Professional Documents
Culture Documents
Chuong 2 CAU TRUC CUA HOAT DONG GIAO TIEP 8.2021
Chuong 2 CAU TRUC CUA HOAT DONG GIAO TIEP 8.2021
5. Bối cảnh thông điệp được truyền đi: là yếu tố về môi trường xung quanh hay rộng
hơn là nền văn hóa.
1. TIẾN TRÌNH GIAO TIẾP
1.1. GIAO TIẾP GIỮA CÁC CÁ NHÂN
LÊN KẾ HOẠCH
• Tại sao phải giao tiếp? WHY?
• Giao tiếp về cái gì? WHAT?
• Giao tiếp với ai? WHO?
• Giao tiếp như thế nào? HOW?
• Khi nào thì nên giao tiếp? WHEN?
• Giao tiếp ở đâu? WHERE?
1. TIẾN TRÌNH GIAO TIẾP
1. Hình - Nguồn phát đóng vai trò trung - Nguồn nhận không thể truyền
sao tâm thông với nhau
1. Hình - Tốc độ truyền thông cao; bảo - Giới hạn sự tiếp xúc giữa các
sao đảm lãnh đạo tập trung cá nhân trong nhóm
- Thông tin ít bị nhiễu - Sự thỏa mãn công việc thấp
2. Hình - Có sự tăng cường giao tiếp - Tốc độ truyền thông chậm;
tròn giữa các cá nhân lãnh đạo phi tập trung
- Tăng sự thỏa mãn công việc - Thông tin bị nhiễu cao
3. Dây - Tốc độ truyền thông chậm; lãnh
chuyền đạo phi tập trung
- Thông tin bị nhiễu cao
4. Đan - Phát huy tốt tính tập thể - Lãnh đạo phi tập trung
chéo - Tốc độ truyền thông cao - Thông tin bị nhiễu cao
- Sự thỏa mãn công việc cao
5. Phân - Có lợi cho lợi ích cục bộ Lãnh đạo phi tập trung cao
nhóm Hạn chế trao đổi thông tin
1. TIẾN TRÌNH GIAO TIẾP
- Thông điệp không rõ ràng: Sự xao lãng thường xuất hiện khi chúng ta tiếp nhận những
thông điệp mù mờ, không rõ ràng, gây cảm giác nhàm chán, không muốn nghe.
Các rào cản trên có thể được xem như là những bộ lọc, nghĩa là khi thông điệp rời người gửi
sẽ phải đi xuyên qua các bộ lọc này để đến với người nhận. Những bộ lọc này sẽ “bóp méo”
thông điệp. Cách thức để thoát khỏi những bộ lọc đó là chủ động lắng nghe và phản hồi thông
tin
1. TIẾN TRÌNH GIAO TIẾP
2. Suy nghĩ khi giao tiếp 8. Không nên cảm xúc mạnh chi
phối quá trình giao tiếp
3. Xác lập mục tiêu 9. Suy xét thận trọng đánh giá
khách quan
4. Lựa chọn thời điểm và 10. Diễn đạt rõ ràng, có sức
kênh truyền tin hợp lý thuyết phục
5. Tạo sự đồng cảm giữa 2 11. Hạn chế tối đa yếu tố gây
bên nhiễu
6. Sử dụng thông tin phản hồi 12. Học cách tiếp xúc và thể hiện
động tác, phong cách, cử chỉ hợp
lý