You are on page 1of 44

第十二课

我想买毛衣
Bài 12:
Tôi muốn mua
áo len
目录
07 06 05 04 03 02 01
练 语 替 注 课 句 生
习 法 换 释 文 子 词



01
生词
天 tiān 极了 jíle

冷 lěng 短 duǎn

想 xiǎng 再 zài

件 jiàn 练习 liànxí

毛衣 máoyī 穿 chuān

怎么样 zěnmeyàng 衣服 yīfú

可以 kěyǐ 长 cháng

试 shì 生词 shēngcí

大 dà 少 shǎo

小 xiǎo
STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ
1 天 tiān 名 Trời, ngày
STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ
2 冷 lěng 形 Lạnh
STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ
Muốn, định ,
3 想 xiǎng 能愿,动
nghĩ
STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ
4 件 jiàn 量 Chiếc, cái
STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ
5 毛衣 Máoyī 名 Áo len
STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ
6 怎么样 zěnmeyàng 代 Như thế nào
STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ
Có thể, được, khả
7 可以 kěyǐ 能愿

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ
8 试 shì 动 Thi, thử
STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ
9 大 dà 形 To
STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ
10 小 xiǎo 形 Nhỏ
STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ
Vô cùng, lắm,
11 极了 jí le
quá
STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ
12 短 duǎn 形 Ngắn
STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ
13 再 zài 副 Lại, một lần nữa
STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ
Luyện tập, bài
14 练习 liànxí 动,动
tập
STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ
15 穿 chuān 动 Mặc, mang
STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ
16 衣服 yīfu 名 Quần áo
STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ
17 长 cháng 形 dài
STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ
18 生词 shēngcí 名 từ mới
STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ
19 少 shǎo 形 ít
02
句子
1. 天冷了。
/Tiān lěngle./ - Trời lạnh rồi.

2. 我想买件毛衣。
/Wǒ xiǎng mǎi jiàn máoyī./ - Tôi muốn mua chiếc áo len.

3. 星期天去,怎么样?
/Xīngqītiān qù, zěnmeyàng?/ - Chủ nhật đi, thế nào (được không) ?

4. 星期天人太多。
/Xīngqītiān rén tài duō./ - Chủ nhật người đông lắm.
5. 我看看那件毛衣。
/Wǒ kànkan nà jiàn máoyī./ - Tôi xem chiếc áo len kia.

6. 这件毛衣我可以试试吗?
/Zhè jiàn máoyī wǒ kěyǐ shìshi ma?/ - Chiếc áo len này tôi có thể thử không ?

7. 这件毛衣不大也不小。
/Zhè jiàn máoyī bú dà yě bù xiǎo./ - Chiếc áo len này không to cũng không nhỏ.

8. 好极了。
/Hǎo jí le./ - Tốt quá (vô cùng).
03
课文
大卫:天冷了。我想买件毛衣。
Dàwèi: Tiān lěng le. Wǒ xiǎng mǎi jiàn máoyī.

玛丽:我也要买东西。我们什么时候去?
Mǎlì: Wǒ yě yāomǎi dōngxi. Wǒmen shénme shíhòu qù?

大卫:星期天去,怎么样?
Dàwèi: Xīngqītiān qù, zěnme yàng?

玛丽:星期天人太多。
Mǎlì: Xīngqītiān rén tài duō.

大卫:那明天下午去吧。
Dàwèi: Nà míngtiān xiàwǔ qù ba.
大卫:同志,我看看那件毛衣。
Dàwèi: Tóngzhì, wǒ kànkan nà jiàn máoyī.
售货员:好。
Shòuhuòyuán: Hǎo.
大卫:我可以试试吗?
Dàwèi: Wǒ kěyǐ shìshi ma?
售货员:您试一下儿吧。
Shòuhuòyuán: Nín shì yīxiàr ba.
玛丽:这件太短了。
Mǎlì: Zhè jiàn tài duǎn le.
售货员:您试试那件。
Shòuhuòyuán: Nín shìshi nà jiàn.
大卫:好,我再试一下儿。
Dàwèi: Hǎo, wǒ zài shì yīxiàr.
玛丽:这件不大也不小。
Mǎlì: Zhè jiàn bù dà yě bù xiǎo.
大卫:好极了,我就买这件。
Dàwèi: Hǎo jí le, wǒ jiù mǎi zhè jiàn.
04
注释
1. “ 我想买件毛衣” “ Tôi muốn mua chiếc áo len”
Số từ “ 一” đứng trước lượng từ nếu không ở đầu câu thì có thể lược
bỏ. Cho nên “ 买一件毛衣” có thể nói là “ 买件毛衣” .
2. “ 这件太短 了”
Từ trung tâm của câu là “ 毛衣” đã được lược bỏ. Khi ngữ cảnh rõ
ràng thì từ trung tâm có thể lược bỏ.
3. “ 好极了” “ Tốt vô cùng”
“ 极了” đặt sau hình dung từ hoặc một số động từ chỉ trạng thái sẽ chỉ
mức độ đạt đên mức cao nhất. Ví dụ: 累极了 ,高兴极了 ,喜欢,极了 ...



05 扩

1. 我想买毛衣。 学习汉语 看电影
写信 喝汽水

2. 我看看那件 毛衣。 作 课 练习
穿 件 衣服
尝 种 桔子
3. 这件 毛衣 不大也不小。 看电视 吃苹果 喝汽水

1. 今天的工作太多,我累极了。
2. 那个电影不太好,我不想看。
3. 请你介绍介绍北京吧。
06
语法
1. 主谓谓语句 Câu vị ngữ chủ vị
Câu có thành phần vị ngữ là một ngữ chủ-vị, gọi là câu vị
ngữ chủ vị. Chủ ngữ của ngữ chủ-vị ấy là người hay sự vật có
quan hệ với chủ ngữ toàn câu. Ví dụ:
(1) 他身体很好。
(2) 我工作很忙。
(3) 星期天人很多。
2. 能愿动词 Động từ năng nguyện
Động từ năng nguyện “ 想、要、可以、会 ...” thường đặt
trước động từ khác để chỉ khả năng, nguyện vọng hay năng lực.
Dạng phủ định của động từ năng nguyện là thêm “ 不” vào
trước các động từ năng nguyện đó. Ví dụ:
( 1 )他要买书。
( 2 )我想回家。
( 3 )可以去那儿。
( 4 )我不想买东西。 .
Dạng phủ định của động từ năng nguyện “ 要” thường là
“ 不想” Ví dụ:
( 5 )你要喝汽水吗?
我现在不想喝。
Câu có động từ năng nguyện nếu muốn thành lập câu hỏi
dạng chính phản, ta chỉ cần đặt hình thức khẳng định và phủ
định của động từ năng nguyện ấy liền nhau. Ví dụ:
(6) 你想不想去长城?
(7) 你要不要吃个苹果?
07
练习
1. 填入适当的量词,然后用 ”几” 或 ”多少” 提问 Điền
lượng từ thích hợp, saú đó dùng ” 几” hoặc ” 多少” để đặt
câu hỏi.
例:我要三 ................ 桔子。
→ 我要三斤桔子。
你要几斤桔子?
2.我想喝一 ................. 汽水。
3.我要买两 ................. 衣服。
4.我家有五 ................. 人。
5.一件毛衣八十 ......... 六 .......... 三。
6.这是六 ................. 苹果。
7.那个银行有二十五 ................. 职员。
8.这课有十七 ................. 生词。
2. 用括号中的词语完成句子
Dùng từ trong ngoặc để hoàn thành câu
( 不 ... 也不…、太 ... 了, ... 极了、可以、想 )
(1) 这种 ............., 那种便宜 , 我买那种。
(2) 我很忙,今天 ............., 想休息休息。
(3) 这件衣服 ............., 你穿 ............. 极了。
(4) 今天不上课,我们 ............. 。
(5) 明天星期天,我 ............. 。
3. 谈谈你头的一件东西 Hãy nói về món đồ mà bạn mua
提示 : 多少钱?贵不贵?买的时候有几种?那几种怎么样?
4. 听述 Nghe và kể lại
A : 这是小张买的毛衣。他穿太小、我穿太大 . 你试试怎么样 ?
B : 不长也不短,好极了。多少钱?
A : 不知道。不太贵。 .
B : 我们去问问小张
A : 现在小张不在,下午再去问吧。
5. 语音练习 Bài tập ngữ âm
(1) 读下列词语 : 第 2 声 + 第 4 声
Đọc các từ sau : Thanh 2 + Thanh 4

yóupiào (邮票) yúkuài (愉快)


tóngzhì (同志) xuéyuàn (学院)
shí yuè (十月) qúnzhòng (群众)
chéngdù (程度) guójì (国际)
wénhuà (文化) dédào (得到)
(2) 常用音节练习 Luyện tập các âm tiết thường
dùng

jǐ gè 几个 yóuyǒng 游泳

ji jì xìn 寄信 yong bùyòng 不



zhāojí 着急 yǒngjǐ 拥挤
shōuyīnjī 收音机 yǒnggǎn 勇敢

You might also like