Professional Documents
Culture Documents
01 - Gioi Thieu Xe Dien Va Xe Hybrid
01 - Gioi Thieu Xe Dien Va Xe Hybrid
ĐỀ
XE ĐIỆN & XE
HYBRID
Nội dung
Pin cho xe điện, xe hybrid
Giới thiệu về xe điện, xe hybrid
Hệ thống động lực điện cho xe điện, xe hybrid
Tp.HCM – 17-18/12/2022 1
TẬP HUẤN CHUYÊN
ĐỀ
XE ĐIỆN & XE
HYBRID
Nội dung
Pin cho xe điện, xe hybrid
Giới thiệu về xe điện, xe hybrid
Hệ thống động lực điện cho xe điện, xe hybrid
Tp.HCM – 17-18/12/2022 2
Giới thiệu về xe điện, xe hybrid
Phân loại
Nguyên lý
3
Lịch sử phát triển xe điện, xe hybrid
1828
Ányos István Jedlik sáng
chế mẫu motor điện DC đầu
tiên.
1832 1880
Robert Anderson William Ayrton và
sáng chế mẫu xe John Perry sáng chế
điện đầu tiên, sử mẫu xe điện 3 bánh
dụng pin dùng 1 (05 năm trước khi
lần. Karl Benz sáng chế
mẫu ô tô đầu tiên
dùng ĐCĐT).
4
Lịch sử phát triển xe điện, xe hybrid
1884
Thomas Parker sáng chế mẫu xe điện hoàn chỉnh
đầu tiên tại Anh, dùng ắc-qui chì-xít do Gaston
Planté sáng chế năm 1859.
1889-1891
William Morrison sáng chế mẫu xe điện hoàn chỉnh đầu tiên
tại US:
Sức chở: 6 người
Bộ ắc-qui: 58 V; 112 A; 348 kg
Motor điện: 4 HP
Quãng đường: max. 80 km
Tốc độ: 3 cấp
Tốc độ hành trình: max. ~23 km/h trên đường bằng
Tốc độ tối đa: max. ~32 km/h
5
Lịch sử phát triển xe điện, xe hybrid
1901
Thomas Edision sáng chế ắc-qui Ni-Fe cho xe điện.
1902
Ferdinand Porsche sáng chế mȁu xe
hybrid nối tiếp đầu tiên với tốc độ khoảng
48 km/h và tầm hoạt động 40
km. 6
Lịch sử phát triển xe điện, xe hybrid
1902
Walter Baker chế tạo xe điện Road Torpedo đạt tốc độ kỷ lục 167 km/h.
7
Lịch sử phát triển xe điện, xe hybrid
1900-1910
Thời xe điện, chiếm 1/3 số phương tiện lưu thông.
1906
U-1, mȁu tàu ngầm
đầu tiên dùng hệ thống
động lực hybrid ra
đời.
8
Lịch sử phát triển xe điện, xe hybrid
1908-1927
Henry Ford sản xuất mȁu xe Model T dùng
ĐCĐT theo dây chuyền, dȁn đến thời đại
của xe dùng ĐCĐT do giảm giá thành, quãng
đường di chuyển dài hơn và tốc độ cao hơn
xe điện (chỉ đạt 50-65 km và 32km/h, ít
trạm sạc, chỉ phù hợp với nữ giới).
1920-1935
Sự thoái trào của xe điện do sự phát triển
đường sá, và sự phát triển của ngành dầu mỏ,
sản xuất được nhiên liệu giá rẻ.
9
Lịch sử phát triển xe điện, xe hybrid
1971
NASA sử dụng xe
điện trên mặt trăng.
Từ 1973
Các mȁu xe điện mới ra đời.
1968-1972
Khủng hoảng năng lượng
dầu mỏ dȁn đến sự đầu tư
phát triển xe điện, xe hybrid.
1990-1992
Các chính sách giới hạn
phát thải ô nhiễm từ ô
tô
được ban hành, đẩy mạnh
nghiên cứu và phát triển 10
xe
điện, xe hybrid.
Lịch sử phát triển xe điện, xe hybrid
2020
Tesla Motors là nhà SX ô tô đầu
tiên đạt mốc 1 triệu xe điện.
11
Lịch sử phát triển xe điện, xe hybrid
12
Vinfast Klara S Toyota Prius
Hybrid
Vinfast VF
Phân loại
Nguyên lý
17
Phân loại xe điện, xe hybrid
(Nguồn: https://x-engineer.org) 18
Giới thiệu về xe điện, xe hybrid
Phân loại
Nguyên lý
19
Nguyên lý xe điện, xe hybrid : mHEV
(Nguồn: https://x-engineer.org) 21
Nguyên lý xe điện, xe hybrid : MHEV
Truyền động đai vào puli trục khuỷu
Belt Alternator Starter (BAS) • Motor khởi động/Máy
phát tích hợp
• Điện áp định mức 48
V
• Bộ đổi điện 48/12 V
• Trợ giúp momen kéo
• Trợ giúp phanh với phanh
hãm tái sinh
Motor/Máy phát 48 V
làm mát bằng nước
2
22
Nguyên lý xe điện, xe hybrid : MHEV
Truyền động trực tiếp vào bánh đà
• Motor khởi động/Máy
phát tích hợp
• Điện áp định mức 48
V
• Bộ đổi điện 48/12 V
• Trợ giúp momen kéo
• Trợ giúp phanh với phanh
hãm tái sinh
23
Nguyên lý xe điện, xe hybrid : HEV, PHEV
• Dẫn động bằng ĐCĐT 60-70%,
bằng điện 30-40%
• Motor dẫn động dùng điện
“xoay chiều”
• Ắc-qui động lực điện áp cao 150-
400 V
• Ắc-qui phụ điện áp thấp 12 V
• Inverter tạo điện áp “xoay
chiều”
điều khiển motor dẫn động
• Bộ đổi điện (DC/DC converter)
để sạc ắc-qui 12 V
• Chức năng Start-Stop
• Trợ giúp tăng tốc
• Dẫn động hoàn toàn hoặc 1 phần
bằng điện trong thời gian dài
• Phanh tái sinh 24
Nguyên lý xe điện, xe hybrid : HEV, PHEV
(Nguồn: https://x-engineer.org) 25
Nguyên lý xe điện, xe hybrid : HEV, PHEV
(Nguồn: https://x-engineer.org) 26
Nguyên lý xe điện, xe hybrid : HEV, PHEV
27
Nguyên lý xe điện, xe hybrid : HEV, PHEV
28
Nguyên lý xe điện, xe hybrid : HEV, PHEV
TOYOTA HYBRID SYSTEM (THS)
XW10 (1997-2003)
• ĐCĐT: 1.5 L, I4, Atkinson-cycle, 52 kW, 110 Nm
• Motor: 33 kW, 350 Nm
• Bộ pin: NiMH, 273.6 V, 33 kW, 178 kWh
• Hộp số: CVT
• Tốc độ: max. 150 km/h
• Tăng tốc: 0-97 km/h trong
12.6 s
• Tiêu thụ nhiên liệu: <6
Thế hệ 1 – XW10 (1997-2003)
L/100km
Thế hệ 2 – XW20 (2003-2009)
Thế hệ 3 – XW30 (2009-2015)
Thế hệ 4 – XW50 (2015-2022)
Thế hệ 5 – XW60 (2022-….) 29
Nguyên lý xe điện, xe hybrid : HEV, PHEV
TOYOTA HYBRID SYSTEM (THS)
30
Nguyên lý xe điện, xe hybrid : HEV, PHEV
#1. Sạc điện sau khởi động
ĐCĐT dȁn động máy phát và sạc cho ắc-qui.
31
Nguyên lý xe điện, xe hybrid : HEV, PHEV
#3. Cùng dẫn động
Ở tốc độ thấp và tùy theo mức tải, ĐCĐT
đồng thời dȁn động xe trực tiếp và máy
phát; motor được cấp điện từ máy phát để
cùng dȁn động xe.
32
Nguyên lý xe điện, xe hybrid : HEV, PHEV
#5. Cùng dẫn động và sạc ắc-qui
ĐCĐT đồng thời dȁn động xe trực tiếp và
máy phát; máy phát đồng thời phát điện cho
motor cùng dȁn động xe và sạc cho ắc-qui.
33
Nguyên lý xe điện, xe hybrid : HEV, PHEV
#7. Phanh tái sinh
Khi không đạp chân ga hay đạp nhẹ chân
phanh, motor dȁn động trở thành máy phát
điện và sạc cho ắc-qui.
(Ắc-qui luôn được duy trì ở mức sạc 40-60%
để tăng tuổi thọ và hiệu quả làm việc, sẵn
sàng thu hồi năng lượng khi phanh.)
34
Nguyên lý xe điện, xe hybrid : BEV, REEV
• Motor dẫn động dùng điện
“xoay chiều”
• Ắc-qui động lực điện áp cao 150-
400, 600, 800 V
• Ắc-qui phụ điện áp thấp 12 V
• Inverter tạo điện áp “xoay chiều”
điều khiển motor dẫn động
• Bộ đổi điện (DC/DC converter)
để sạc ắc-qui 12 V, và cung cấp
điện toàn bộ phụ tải (trợ lực lái,
làm mát, điều hòa, chiếu sáng,
nghe nhìn, …)
• Dẫn động bằng điện 100% toàn
thời gian
• Phanh tái sinh
35
Nguyên lý xe điện, xe hybrid : BEV, REEV
Bộ ắc-qui điện lượng lớn
Động cơ và máy
phát điện công suất
nhỏ, không hoạt
động thường xuyên
BMW i3 REx
• Motor: 170 Hp
• Ắc-qui: Lithium-ion 22 kWh
• Động cơ: 2 xilanh 0.6 L, xăng, 34 Hp
• Quãng đường: 115-240 km (Nguồn: https://x-engineer.org)
Xe điện tăng tầm (REEV) - tương tự xe hybrid nối tiếp có cắm sạc
36
Nguyên lý xe điện, xe hybrid : BEV, REEV
(Nguồn: https://www.mitsubishielectric.com/semiconductors/application/automobile/index.html) 37
Nguyên lý xe điện, xe hybrid : BEV, REEV
Nhóm Nhóm thiết bị lưu trữ điện (điện áp thấp (LV), điện áp cao (HV))
thiết bị Nhóm thiết bị biến đổi điện (AC/DC, DC/AC, DC/DC)
động lực
Nhóm tải điện (các loại motor, thiết bị chiếu sáng, thiết bị sưởi,
điều hòa nhiệt độ, …)
(Nguồn: https://www.mitsubishielectric.com/semiconductors/application/automobile/index.html) 38
Nguyên lý xe điện, xe hybrid : FCEV
• Sử dụng nhiên liệu khí H2 Nạp nhanh
Toyota
Mirai (NL: • Motor dẫn động dùng điện “xoay chiều”
khí H2)
• Ắc-qui động lực điện áp cao 150-400, 600,
800 V
• Ắc-qui phụ điện áp thấp 12 V
Honda Clarity
(NL: khí H2) • Inverter tạo điện áp “xoay chiều” điều
khiển motor dẫn động
• Bộ đổi điện (DC/DC converter) để sạc ắc-
qui 12 V, và cung cấp điện toàn bộ phụ tải
(trợ lực lái, làm mát, điều hòa, chiếu sáng,
Nissan technology
nghe nhìn, cụm pin nhiên liệu, …)
(NL: ethanol)
• Dẫn động bằng điện 100% toàn thời gian
• Phanh tái sinh
39
Nguyên lý xe điện, xe hybrid : FCEV
Anode Cathode O2 từ
Màng trao đổi không
proton khí
Đường thải
H2 từ bình
chứa
Mạch điện
• Hóa năng Điện năng • Hiệu suất biến đổi năng lượng lớn
• Không tiêu thụ vật liệu bản cực • Không giới hạn thời gian hoạt động
41
Nguyên lý xe điện, xe hybrid : FCEV
(Nguồn: A 300kHz, 63kW/L ZVT DC-DC Converter for 800V Fuel Cell Electric Vehicles) 42
Nguyên lý xe điện, xe hybrid : FCEV
44
Câu hỏi: Cho biết tên loại xe?
45
Câu hỏi: Cho biết tên loại xe?
46
Câu hỏi: Cho biết tên loại xe?
47
Câu hỏi: Cho biết tên loại xe?
48
Câu hỏi: Cho biết tên loại xe?
49
Câu hỏi: Cho biết tên loại xe?
50
Câu hỏi: Cho biết tên loại xe? Gọi tên các bộ phận?
51
Câu hỏi: Cho biết tên loại xe?
52
Câu hỏi: Cho biết tên loại xe? Gọi tên các bộ phận?
53
Câu hỏi: Cho biết tên loại xe? Gọi tên các bộ phận?
54
Câu hỏi: Cho biết tên loại xe?
55
Giới thiệu về xe điện, xe hybrid
Phân loại
Nguyên lý
56
Các đặc trưng của xe điện, xe hybrid
Thân thiện môi trường (giảm phát thải ô nhiễm, giảm tiếng ồn)
57
Các đặc trưng của xe điện, xe hybrid
Idle start-stop
60
Các đặc trưng của xe điện, xe hybrid
MOTOR ĐIỆN LÀM VIỆC QUÁ TẢI THỜI GIAN NGẮN
• Làm mát bằng nước • Cho phép quá tải 150% trong 60-120 s
• Điều khiển điện • Kích thước nhỏ nhưng công suất tức thời lớn
61
Các đặc trưng của xe hybrid
TRỢ GIÚP TĂNG TỐC
Tốc độ xe
• Motor có dải tốc độ lớn, quay 2 chiều
• Không cần ly hợp
• Có lực kéo max từ tốc độ bằng 0
• Không cần nhiều tỉ số truyền
• Đặc tính lực kéo tương tự ĐCĐT kết
• Không cần số lùi
hợp hộp số CVT 63
Các đặc trưng của xe điện
ĐIỀU KHIỂN MOMEN KÉO ĐỘC LẬP TẠI TỪNG BÁNH XE
65
Giới thiệu về xe điện, xe hybrid
Phân loại
Nguyên lý
66
Các thắc mắc thường gặp với xe điện, xe hybrid
1. Quãng đường di chuyển tối đa mỗi lần sạc?
2. Tuổi thọ của pin?
3. Thời gian sạc pin?
4. Chi phí sử dụng?
5. Vì sao dùng điện áp cao (> 72 V)?
6. An toàn điện khi ngập nước?
7. Chống cháy nổ khi va chạm?
8. Khả năng tự lái?
9. Phanh tái sinh?
10. Có nên mua xe điện, xe hybrid?
67
TẬP HUẤN CHUYÊN
ĐỀ
XE ĐIỆN & XE
HYBRID
Nội dung
Pin cho xe điện, xe hybrid
Giới thiệu về xe điện, xe hybrid
Hệ thống động lực điện cho xe điện, xe hybrid
Tp.HCM – 17-18/12/2022 68
Pin cho xe điện, xe hybrid
Phân loại
Cấu tạo bộ pin
Thông số kỹ thuật
Hệ thống sạc
69
Phân loại pin
NGUYÊN LÝ CHUNG VỀ ẮC-QUI / PIN
NHỮNG ĐIỂM CẦN GHI NHỚ
• Hóa năng Điện năng
• Khả năng phóng điện bị ảnh hưởng
bởi
nhiệt độ
• Phóng điện Tiêu hủy vật liệu Hết
điện
• Sạc điện Phục hồi vật liệu Tuổi
thọ
• Tỏa nhiệt khi phóng, sạc Hiệu suất
<100%, nguy cơ cháy nổ
• Không dùng hết năng lượng Depth of
Discharge (DOD = 0..100%)
• Ắc-qui khởi động <> Ắc-qui xả sâu (Deep-
(Nguồn: Electrical 4U) Cycle) 70
Phân loại pin : Loại pin đơn (cell)
So sánh theo mật độ năng lượng So sánh theo năng lượng riêng (Wh/kg)
(Wh/L) năng lượng riêng (Wh/kg) và công suất riêng (W/kg)
(Nguồn: https://www.epectec.com/batteries/cell-comparison.html) 71
Phân loại pin : Kiểu vỏ pin đơn (cell)
Cell túi
Cell trụ
72
Phân loại pin : Kiểu vỏ pin đơn (cell)
Tesla Model Y
75 kWh
4860 x Li-ion cell
Cell trụ
• Vỏ có độ bền cao
• Điện lượng thấp: 2-3 Ah, <2 kWh Ghép song song để tăng điện lượng Nguy cơ
đoản mạch khi có cell bị hỏng Độ an toàn thấp
• Ghép điện cực các cell bằng mối hàn Phải thay module nếu có 1 cell bị hỏng
• Sử dụng cho xe điện 2 bánh. Chỉ có Tesla Motors sử dụng cho ô tô điện.
73
Phân loại pin : Kiểu vỏ pin đơn (cell)
Jaguar I-Pace
90.2 kWh, 388.8 V,
432 x Li-ion cell
Cell túi
• Vỏ bằng polymer Giá thành thấp, kích thước nhỏ nhưng độ bền kém, ghép module
phức tạp
• Điện lượng: max. 10-20 Ah, 2-10 kWh Giảm số cell cần ghép song song để tăng điện
lượng Giảm độ an toàn
• Ghép điện cực các cell mối hàn Phải thay module nếu có 1 cell bị hỏng
• Phù hợp với các ứng dụng cần thể tích bộ pin nhỏ
74
Phân loại pin : Kiểu vỏ pin đơn (cell)
Nissan Leaf
40 kWh, 349 V,
24 x Li-ion cell
Hệ thống sạc
76
Cấu tạo bộ pin : Bố trí chung
Mercedes-Benx S 400 MHEV
Module làm mát
77
Cấu tạo bộ pin : Bố trí chung
(Nguồn: https://kimsen.vn/aluminium-extrusions-are-winning-the-race-for-battery-enclosure-in-evs-ne65.html) 78
Cấu tạo bộ pin : Bố trí chung
79
Cấu tạo bộ pin : Bố trí chung
(Nguồn: https://www.adhesivesmag.com/articles/97187-henkel-to-debut-electric-vehicle-battery-material-solutions-at-the-
electric-hybrid-vehicle-technology-expo) 80
Cấu tạo bộ pin : Bố trí chung
(Nguồn: https://omnexus.specialchem.com/tech-library/article/emobility-performance-plastic-material-advances) 81
Cấu tạo bộ pin : Cụm pin
82
Cấu tạo bộ pin : Cụm pin
+
• Điện áp cell (V):
Ucell
• Điện lượng cell (Ah):
• Số cell pin:
…
Ccell
MxSxP
M P cell nối song song Ubat
• Điện áp bộ pin (V):
module
…
Giám sát quá trình phóng và sạc điện Ngăn ngừa bộ pin bị quá tải, VD: bị xả điện quá
Chỉ thị thông số làm việc, bao gồm: điện áp, dòng sâu do dòng phóng điện rất lớn, bị quá điện áp
điện, nhiệt độ, SOC, DOD, SOH, công suất tiêu thụ, do dòng sạc rất lớn
thời gian làm việc còn lại, số chu kì sạc, … Kiểm Cân bằng các cell pin nối tiếp Đảm bảo các
soát và khai thác tối ưu bộ pin cell có cùng mức điện lượng và có cùng khả
Cảnh báo khi có tình huống bất thường, VD: nhiệt năng phóng điện Cho phép sử dụng được
độ quá cao làm cell pin tự phóng điện ồ ạt hay nhiệt nhiều nhất năng lượng trong ắc-qui Tăng
độ quá thấp làm cell pin ngừng hoạt động (thermal quãng đường di chuyển
runway) Đảm bảo an toàn
87
Cấu tạo bộ pin : Bộ quản lý năng lượng (BMS)
Đo lường thông số: Tối ưu hóa: Cân bằng
Đánh giá hiệu quả làm điện áp, dòng điện, các cell mắc nối tiếp
việc: SOC, DOD, SOH, nhiệt độ, độ ẩm, để tăng tuổi thọ cell
điện trở, điện lượng, áp suất, hơi gas và tăng điện lượng có
dòng rò, hoạt động mất
ích của bộ pin
kiểm soát do nhiệt độ Kết nối liên lạc:
quá cao/thấp, thời gian kiểm soát quá
phóng điện còn lại, tuổi trình sạc (tốc độ
thọ, … sạc nhanh/chậm,
phương pháp sạc
với CV/CC,
phanh tái sinh,
…), ECU xe, bảo
Bảo vệ: giới hạn dòng sạc
trì/bảo dưỡng,
& dòng phóng, giới hạn
cập nhật
điện áp cao & thấp, điều
firmware, …
hòa nhiệt độ, ngăn ngừa
quá tải Ghi dữ liệu: lưu trữ dữ
liệu vận hành cho công
Cắt điện: ngăn chặn ctiêu hao tác chẩn đoán, bảo hành,
điện ngoài ý muốn, khi dòng điện phát triển model mới, …
phóng lớn đột ngột (lúc bật
inverter, dòng sạc ban đầu lớn),
đảm bảo an toàn khi va chạm 88
Cấu tạo bộ pin : Hệ thống làm mát
Đường thải
99
Cấu tạo bộ pin : Hệ thống làm mát
92
Pin cho xe điện, xe hybrid
Phân loại
Thông số kỹ thuật
Hệ thống cung cấp điện
trên xe điện
Hệ thống sạc
93
Thông số kỹ thuật
Thông số viên pin Thông số & thông số làm việc của bộ
•
pin
Kiểu cell pin • Điện áp định mức V
• Điện áp định mức V • Năng lượng tích trữ kWh
• Điện lượng định mức mAh • Công suất phóng điện kW
• Dòng điện định mức A • Khối lượng kg
• Dòng điện phóng tối đa A • Mức điện còn lại SOC - State of Charge
• Dòng điện sạc tối đa • Mức điện đã phóng DOD - Depth of Discharge
• Dải nhiệt độ làm việc A • Khả năng làm việc SOH - State of Health
o
• Điện trở nội • Dòng điện làm việc A
• Số chu kì sạc-phóng tối đa C • Điện áp làm việc
O • Nhiệt độ làm việc V
h • Độ ẩm
o
m C
• Áp suất
• Số lượt chu kì sạc-phóng %
k 94
P
a
Thông số kỹ thuật
Tesla Tesla Toyota
Thông số Roadste Model S Prius (2nd)
r
Tự trọng xe (kg) 1305 2250 1317
Số chỗ ngồi 2 4 4
Kiểu pin Li-ion Li-ion NiMH
Số cell 6831 7104 168
Điện áp định mức (V) 375 375 201,6
Năng lượng bộ pin (kWh) 53-56 100 1,31
Công suất phóng điện (kW) 200 - 21,2-30
Khối lượng pin (kg) 450 625 37,2
Quãng đường mỗi lần sạc đầy (km) 393 560-647 -
(EPA combined) (EPA)
SOC trung bình (%) 60-75 - 60 (40-80)
Tuổi thọ Suy giảm 20-25% sau 8 năm, 200.000 km 8 năm, 160.000 km
160.000 km
95
Câu hỏi: Vì sao công suất điện càng lớn thì
Thông số kỹ thuật cần dùng điện áp định mức cao?
Điện áp định mức ắc-qui động lực Điện áp tự tạo ra bởi phụ tải
Honda Insight, Civic Hybrid: 144 V Ford Escape Hybrid: Hệ thống đèn xenon: 18-30 kV
Toyota Prius-I: 274 V 330 V Hệ thống đánh lửa: 15-30 kV
Toyota Prius-II: 201,6 V Tesla Model S:
375 V
96
Pin cho xe điện, xe hybrid
Phân loại
Thông số kỹ thuật
97
Hệ thống cung cấp điện
• Tiêu thụ & phát điện
• Điện áp ổn định • Điện áp ngõ vào/ra biến động lớn
• Lưu trữ & phát điện • Biến đổi điện áp ngõ ra phù hợp: DC DC, DC AC
• Điện áp ngõ vào/ra biến động • Điều chỉnh công suất phát & thu theo yêu cầu 98
Pin cho xe điện, xe hybrid
Phân loại
Thông số kỹ thuật
Hệ thống sạc
99
Hệ thống sạc : Thiết bị sạc điện
Tốc độ sạc (Công suất sạc) tối đa được tự động điều chỉnh theo mẫu xe.
100
Hệ thống sạc : Thiết bị sạc điện
Vinfast 11 kW Vinfast 30 kW
40 17 h 6h 2h 48 m 16 m 8m
75 31 h 11 h 4h 90 m 30 m 15 m
100 42 h 14 h 5h 2h 40 m 20 m
Tốc độ sạc (Công suất sạc) tối đa được tự động điều chỉnh theo mẫu xe.
102
Hệ thống sạc : Cổng sạc
Bố trí chung
Phân loại
Thông số kỹ thuật
Torque vectoring
105
Bố trí chung : Cấu tạo
Nhóm Nhóm thiết bị lưu trữ điện (điện áp thấp (LV), điện áp cao (HV))
thiết bị Nhóm thiết bị biến đổi điện (AC/DC, DC/AC, DC/DC)
động lực
Nhóm tải điện (các loại motor, thiết bị chiếu sáng, thiết bị sưởi,
điều hòa nhiệt độ, …)
Ắc-qui động lực & BMS Bộ điều khiển công Motor dẫn động
suất motor
107
Hệ thống động lực điện cho xe điện, xe hybrid
Bố trí chung
Phân loại
Thông số kỹ thuật
Torque vectoring
108
Phân loại hệ thống động lực xe điện
Motor & Bộ Cấu hình hệ dẫn động
điều
khiển
công suất
109
Phân loại : Motor điện
Motor không đồng bộ Motor từ trở thay đổi Motor từ trở đồng bộ Ironless Axial Flux PM
(IM) (SRM) (SynRM) Motor
111
Phân loại : Bộ điều khiển công suất
MOTOR DC
TON
• Điều khiển các transistor với tín hiệu điều rộng xung (PWM)
• Điện áp motor trung bình tỉ lệ thuận với độ rộng xung (tỉ lệ TON/T):
0..100% độ rộng xung 0..Umax
113
Phân loại : Bộ điều khiển công suất
MOTOR DC KHÔNG CHỔI THAN
Ắc-qui động lực & BMS BLDC motor drive BLDC motor
(Inverter, DC/AC converter)
114
Phân loại : Bộ điều khiển công suất
MOTOR DC KHÔNG CHỔI THAN
115
Phân loại : Bộ điều khiển công suất
CÁC LOẠI MOTOR 3 PHA
Ắc-qui động lực & BMS Motor drive IPM, IM, PMSM,
(Inverter, DC/AC converter) SRM, SynRM, …
Điện
lưới
Phụ
Bộ 3
tải Motor
điện
sạc
Vị trí
rotor
Ắc-qui Inverter
117
Phân loại : Cấu hình hệ dẫn động
118
Phân loại : Cấu hình hệ dẫn động
1 MOTOR
Đơn giản
Giá thành thấp
119
Phân loại : Cấu hình hệ dẫn động
2 MOTOR
Tăng lực
bám
Tăng lực
kéo
Tăng tốc
nhanh
Giảm tốc
nhanh
Hiệu suất
cao 120
Phân loại : Cấu hình hệ dẫn động
3 MOTOR
Torque vectoring
trên cầu sau
Tăng hiệu suất
Phức tạp
121
Giá thành cao
Phân loại : Cấu hình hệ dẫn động
4 MOTOR
Torque vectoring
cả 2 cầu
Hiệu suất cao
nhất
Phức tạp
122
Hệ thống động lực điện cho xe điện, xe hybrid
Bố trí chung
Phân loại
Thông số kỹ thuật
Các đặc trưng về tính
năng động lực học
Torque vectoring
123
Thông số kỹ thuật hệ thống động lực điện
Đặc tuyến tốc độ toàn tải
được điều khiển
124
Hệ thống động lực điện cho xe điện, xe hybrid
Bố trí chung
Phân loại
Thông số kỹ thuật
Torque vectoring
125
Các đặc trưng về tính năng động lực học
BIẾN ĐỔI NĂNG LƯỢNG THUẬN NGHỊCH VỚI HIỆU SUẤT CAO
Chế độ motor
➔ Dẫn động
126
Các đặc trưng về tính năng động lực học
TĂNG TỐC NHANH – LEO DỐC TỐT
• Làm mát bằng nước • Cho phép quá tải 150% trong 60-120 s
• Điều khiển điện, đáp ứng nhanh • Kiểm soát lực kéo chính xác
127
Các đặc trưng về tính năng động lực học
TĂNG TỐC NHANH – LEO DỐC TỐT
Tốc độ xe
• AWD: đ.chỉnh tỉ lệ momen kéo ở 2 cầu xe theo tình huống • Tăng độ bám đường
• Torque vectoring: đ.chỉnh tỉ lệ momen kéo ở 2 bán trục khi quay vòng • Tăng an toàn
129
Hệ thống động lực điện cho xe điện, xe hybrid
Bố trí chung
Phân loại
Thông số kỹ thuật
Torque vectoring
130
TẬP HUẤN CHUYÊN
ĐỀ
XE ĐIỆN & XE
HYBRID
Nội dung
Pin cho xe điện, xe hybrid
Giới thiệu về xe điện, xe hybrid
Hệ thống động lực điện cho xe điện, xe hybrid
Xe dùng ĐCĐT
- Nguồn năng lượng: ĐCĐT
- Cơ sở hạ tầng hiện tại:
phổ biến rộng rãi
132
So sánh xe điện, xe hybrid với xe dùng ĐCĐT
Xe dùng
ĐCĐT Xe hybrid Xe điện
Tiêu chí 1:
Tiêu chí 2:
Tiêu chí 3:
Tiêu chí 4:
Tiêu chí 5:
Tiêu chí 6:
Tiêu chí 7:
Tiêu chí 8:
133
CÁM ƠN SỰ QUAN TÂM THEO DÕI CỦA CÁC BẠN!
134
TÓM TẮT VỀ XE ĐIỆN, XE HYBRID
Motor “xoay chiều” cao tốc,
quá tải ngắn hạn Inverter
Nguồn Loại Nguồn dẫn Nhiều cấp điện áp nguồn trên
năng lượng xe động xe DC/DC converter
Nguồn động lực điện áp lớn
Nhiên liệu IECV ➔ An toàn điện khi kiểm tra,
hydrocarbon mHEV Động cơ sửa chữa
đốt trong Làm mát bằng nước
MHEV 1 cấp tỉ số truyền Hệ
HEV thống truyền lực đơn giản
PHEV Tăng tốc nhanh, êm ái
Pin điện-hóa REEV Motor điện Phanh tái sinh
BEV Điều khiển momen kéo độc
Khí H2 FCEV
lập ở bánh xe Torque
vectoring, AWD
Hiệu suất năng lượng cao
(Nguồn: https://x-engineer.org) 135
TÓM TẮT VỀ XE ĐIỆN, XE HYBRID
Idle start-stop
Nhóm Nhóm thiết bị lưu trữ điện (điện áp thấp (LV), điện áp cao (HV))
thiết bị Nhóm thiết bị biến đổi điện (AC/DC, DC/AC, DC/DC)
động lực
Nhóm tải điện (các loại motor, thiết bị chiếu sáng, thiết bị sưởi,
điều hòa nhiệt độ, …)
137
TÓM TẮT VỀ HỆ ĐỘNG LỰC ĐIỆN XE ĐIỆN, XE HYBRID
Vị trí bàn đạp ga
Thông tin & Yêu cầu Vị trí bàn đạp phanh
Các hệ thống Bộ điều Chế độ vận hành Người
điều khiển khiển lực
lái
khác Tình trạng kéo/phanh
Ắc-qui động lực & BMS Bộ điều khiển công Motor dẫn động
suất motor
138