You are on page 1of 138

TẬP HUẤN CHUYÊN

ĐỀ
XE ĐIỆN & XE
HYBRID
Nội dung
Pin cho xe điện, xe hybrid 
Giới thiệu về xe điện, xe hybrid 
Hệ thống động lực điện cho xe điện, xe hybrid 

So sánh xe điện, xe hybrid với xe dùng ĐCĐT 

Tp.HCM – 17-18/12/2022 1
TẬP HUẤN CHUYÊN
ĐỀ
XE ĐIỆN & XE
HYBRID
Nội dung
Pin cho xe điện, xe hybrid 
Giới thiệu về xe điện, xe hybrid 
Hệ thống động lực điện cho xe điện, xe hybrid 

So sánh xe điện, xe hybrid với xe dùng ĐCĐT 

Tp.HCM – 17-18/12/2022 2
 Giới thiệu về xe điện, xe hybrid

 Lịch sử phát triển

 Phân loại

 Nguyên lý

 Các đặc trưng

 Các thắc mắc thường gặp

3
 Lịch sử phát triển xe điện, xe hybrid
1828
Ányos István Jedlik sáng
chế mẫu motor điện DC đầu
tiên.

1832 1880
Robert Anderson William Ayrton và
sáng chế mẫu xe John Perry sáng chế
điện đầu tiên, sử mẫu xe điện 3 bánh
dụng pin dùng 1 (05 năm trước khi
lần. Karl Benz sáng chế
mẫu ô tô đầu tiên
dùng ĐCĐT).

4
 Lịch sử phát triển xe điện, xe hybrid
1884
Thomas Parker sáng chế mẫu xe điện hoàn chỉnh
đầu tiên tại Anh, dùng ắc-qui chì-xít do Gaston
Planté sáng chế năm 1859.

1889-1891
William Morrison sáng chế mẫu xe điện hoàn chỉnh đầu tiên
tại US:
 Sức chở: 6 người
 Bộ ắc-qui: 58 V; 112 A; 348 kg
 Motor điện: 4 HP
 Quãng đường: max. 80 km
 Tốc độ: 3 cấp
 Tốc độ hành trình: max. ~23 km/h trên đường bằng
 Tốc độ tối đa: max. ~32 km/h
5
 Lịch sử phát triển xe điện, xe hybrid
1901
Thomas Edision sáng chế ắc-qui Ni-Fe cho xe điện.

1902
Ferdinand Porsche sáng chế mȁu xe
hybrid nối tiếp đầu tiên với tốc độ khoảng
48 km/h và tầm hoạt động 40
km. 6
 Lịch sử phát triển xe điện, xe hybrid

1902
Walter Baker chế tạo xe điện Road Torpedo đạt tốc độ kỷ lục 167 km/h.

7
 Lịch sử phát triển xe điện, xe hybrid
1900-1910
Thời xe điện, chiếm 1/3 số phương tiện lưu thông.

1906
U-1, mȁu tàu ngầm
đầu tiên dùng hệ thống
động lực hybrid ra
đời.
8
 Lịch sử phát triển xe điện, xe hybrid
1908-1927
Henry Ford sản xuất mȁu xe Model T dùng
ĐCĐT theo dây chuyền, dȁn đến thời đại
của xe dùng ĐCĐT do giảm giá thành, quãng
đường di chuyển dài hơn và tốc độ cao hơn
xe điện (chỉ đạt 50-65 km và 32km/h, ít
trạm sạc, chỉ phù hợp với nữ giới).

1920-1935
Sự thoái trào của xe điện do sự phát triển
đường sá, và sự phát triển của ngành dầu mỏ,
sản xuất được nhiên liệu giá rẻ.
9
 Lịch sử phát triển xe điện, xe hybrid
1971
NASA sử dụng xe
điện trên mặt trăng.

Từ 1973
Các mȁu xe điện mới ra đời.

1968-1972
Khủng hoảng năng lượng
dầu mỏ dȁn đến sự đầu tư
phát triển xe điện, xe hybrid.

1990-1992
Các chính sách giới hạn
phát thải ô nhiễm từ ô

được ban hành, đẩy mạnh
nghiên cứu và phát triển 10
xe
điện, xe hybrid.
 Lịch sử phát triển xe điện, xe hybrid

1997 2008 2016


Toyota Prius, xe hybrid Tesla Roadster, xe điện thương Toyota Mirai, xe điện thương
thương mại được sản mại được sản xuất hàng loạt đầu mại dùng pin nhiên liệu được sản
xuất hàng loạt đầu tiên. tiên dùng pin Lithium-ion, cho xuất hàng loạt đầu tiên.
quãng đường di chuyển 200 km.

2020
Tesla Motors là nhà SX ô tô đầu
tiên đạt mốc 1 triệu xe điện.

11
 Lịch sử phát triển xe điện, xe hybrid

12
Vinfast Klara S Toyota Prius
Hybrid

Vinfast VF

Dat Bike Weaver Toyota Camry


Hybrid Lexus RX 350h Audi E-tron

Dibao Jeek Man Tesla Model 3 Mercedes EQS Chevrolet


Volt 13
Chỉ sản xuất xe Chỉ bán xe có mức
Ngừng phát triển Không sản xuất xe
hybrid và xe điện từ phát thải bằng 0 từ
ĐCĐT từ 2026 dùng ĐCĐT từ 2050
giữa thập niên 2035
2030

• Ngừng SX, lắp ráp,


nhập khẩu xe dùng
Ngừng bán xe dùng Ngừng bán xe dùng nhiên liệu hóa thạch
Ngừng bán xe dùng
nhiên liệu hóa thạch nhiên liệu hóa thạch từ 2040
ĐCĐT từ 2035
từ 2035 từ 2035 • Dùng 100% nhiên liệu
xanh từ 2050
14
15
TẬP HUẤN CHUYÊN
ĐỀ
XE ĐIỆN & XE
HYBRID
1. Đặc điểm của xe điện, xe hybrid?

2. Xe điện, xe hybrid có thể thay thế


hoàn toàn xe dùng ĐCĐT không?

3. Bảo dưỡng, sửa chữa xe điện, xe 16

hybrid có gì đặc biệt?


 Giới thiệu về xe điện, xe hybrid

 Lịch sử phát triển

 Phân loại

 Nguyên lý

 Các đặc trưng

 Các thắc mắc thường gặp

17
 Phân loại xe điện, xe hybrid

Nguồn Loại Nguồn dẫn


năng lượng xe động
Nhiên IECV Ghi chú:
liệu mHEV Động cơ • IECV Internal Combustion Engine
hydrocarbo đốt trong Vehicle
n • mHEV Micro Hybrid Electric Vehicle
MHEV
• MHEV Mild Hybrid Electric Vehicle
HEV
• HEV Hybrid Electric Vehicle
PHEV
• PHEV Plug-in Hybrid Vehicle
Pin điện-hóa REEV Motor điện • REEV Range-Extended Electric Vehicle
BEV
Khí H2 FCEV • BEV Battery Electric Vehicle
• FCEV Fuel Cell Electric Vehicle

(Nguồn: https://x-engineer.org) 18
 Giới thiệu về xe điện, xe hybrid

 Lịch sử phát triển

 Phân loại

 Nguyên lý

 Các đặc trưng

 Các thắc mắc thường gặp

19
 Nguyên lý xe điện, xe hybrid : mHEV

• Dẫn động bằng ĐCĐT 100%

• Motor khởi động và máy phát tích hợp

• Ắc-qui EFB hay AGM 12 V


Daimler Smart ForTwo
• Chức năng Start-Stop

• Phanh tái sinh

• Tiết kiệm 5-10% nhiên liệu & giảm


phát thải ô nhiễm

Volkswagen Passat Bluemotion


29
 Nguyên lý xe điện, xe hybrid : MHEV
Truyền động đai vào puli trục khuỷu
• Dẫn động bằng ĐCĐT 80-90%, bằng
điện 10-20%
• Motor khởi động và máy phát tích hợp
• Ắc-qui động lực điện áp cao 48-150 V
• Ắc-qui phụ điện áp thấp 12 V
Truyền động trực tiếp vào bánh đà • Bộ đổi điện (DC/DC converter) để sạc ắc-
qui 12 V
• Chức năng Start-Stop
• Trợ giúp tăng tốc
• Phanh tái sinh

(Nguồn: https://x-engineer.org) 21
 Nguyên lý xe điện, xe hybrid : MHEV
Truyền động đai vào puli trục khuỷu
Belt Alternator Starter (BAS) • Motor khởi động/Máy
phát tích hợp
• Điện áp định mức 48
V
• Bộ đổi điện 48/12 V
• Trợ giúp momen kéo
• Trợ giúp phanh với phanh
hãm tái sinh

Motor/Máy phát 48 V
làm mát bằng nước
2
22
 Nguyên lý xe điện, xe hybrid : MHEV
Truyền động trực tiếp vào bánh đà
• Motor khởi động/Máy
phát tích hợp
• Điện áp định mức 48
V
• Bộ đổi điện 48/12 V
• Trợ giúp momen kéo
• Trợ giúp phanh với phanh
hãm tái sinh

Mercedes EQ Boost (+16 kW/250 Nm; 48 V/0.9 kWh Li-ion)

23
 Nguyên lý xe điện, xe hybrid : HEV, PHEV
• Dẫn động bằng ĐCĐT 60-70%,
bằng điện 30-40%
• Motor dẫn động dùng điện
“xoay chiều”
• Ắc-qui động lực điện áp cao 150-
400 V
• Ắc-qui phụ điện áp thấp 12 V
• Inverter tạo điện áp “xoay
chiều”
điều khiển motor dẫn động
• Bộ đổi điện (DC/DC converter)
để sạc ắc-qui 12 V
• Chức năng Start-Stop
• Trợ giúp tăng tốc
• Dẫn động hoàn toàn hoặc 1 phần
bằng điện trong thời gian dài
• Phanh tái sinh 24
 Nguyên lý xe điện, xe hybrid : HEV, PHEV

Xe hybrid song song (Parallel-HEV) Xe hybrid nối tiếp (Series-HEV)

(Nguồn: https://x-engineer.org) 25
 Nguyên lý xe điện, xe hybrid : HEV, PHEV

Xe hybrid hỗn hợp (Series-Parallel-HEV) Xe hybrid có cắm sạc (PHEV)

(Nguồn: https://x-engineer.org) 26
 Nguyên lý xe điện, xe hybrid : HEV, PHEV

27
 Nguyên lý xe điện, xe hybrid : HEV, PHEV

28
 Nguyên lý xe điện, xe hybrid : HEV, PHEV
TOYOTA HYBRID SYSTEM (THS)

XW10 (1997-2003)
• ĐCĐT: 1.5 L, I4, Atkinson-cycle, 52 kW, 110 Nm
• Motor: 33 kW, 350 Nm
• Bộ pin: NiMH, 273.6 V, 33 kW, 178 kWh
• Hộp số: CVT
• Tốc độ: max. 150 km/h
• Tăng tốc: 0-97 km/h trong
12.6 s
• Tiêu thụ nhiên liệu: <6
Thế hệ 1 – XW10 (1997-2003)
L/100km
Thế hệ 2 – XW20 (2003-2009)
Thế hệ 3 – XW30 (2009-2015)
Thế hệ 4 – XW50 (2015-2022)
Thế hệ 5 – XW60 (2022-….) 29
 Nguyên lý xe điện, xe hybrid : HEV, PHEV
TOYOTA HYBRID SYSTEM (THS)

Hệ thống động lực hybrid hỗn hợp trên xe Toyota Prius

30
 Nguyên lý xe điện, xe hybrid : HEV, PHEV
#1. Sạc điện sau khởi động
ĐCĐT dȁn động máy phát và sạc cho ắc-qui.

#2. Dẫn động bằng điện


ĐCĐT không làm việc và motor điện dȁn
động xe trong thời gian ngắn, tốc độ giới
hạn 15-20 km/h.

31
 Nguyên lý xe điện, xe hybrid : HEV, PHEV
#3. Cùng dẫn động
Ở tốc độ thấp và tùy theo mức tải, ĐCĐT
đồng thời dȁn động xe trực tiếp và máy
phát; motor được cấp điện từ máy phát để
cùng dȁn động xe.

#4. ĐCĐT dẫn động xe và sạc ắc-qui


Ở tốc độ thấp và tùy theo mức tải, ĐCĐT
dȁn động trực tiếp xe và đồng thời sạc cho
ắc-qui nếu lượng điện trong ắc-qui còn ít.

32
 Nguyên lý xe điện, xe hybrid : HEV, PHEV
#5. Cùng dẫn động và sạc ắc-qui
ĐCĐT đồng thời dȁn động xe trực tiếp và
máy phát; máy phát đồng thời phát điện cho
motor cùng dȁn động xe và sạc cho ắc-qui.

#6. Tăng tốc nhanh


Khi cần tăng tốc nhanh, ắc-qui phát điện để
motor và ĐCĐT cùng tạo ra lực kéo lớn nhất.

33
 Nguyên lý xe điện, xe hybrid : HEV, PHEV
#7. Phanh tái sinh
Khi không đạp chân ga hay đạp nhẹ chân
phanh, motor dȁn động trở thành máy phát
điện và sạc cho ắc-qui.
(Ắc-qui luôn được duy trì ở mức sạc 40-60%
để tăng tuổi thọ và hiệu quả làm việc, sẵn
sàng thu hồi năng lượng khi phanh.)

• ĐCĐT không nổ cầm chừng • Dung tích động cơ nhỏ


• ĐCĐT chỉ làm việc ở tải trung bình & lớn • Tiết kiệm nhiên liệu
• ĐCĐT không cần làm đậm hòa khí khi tăng tốc nhanh • Giảm phát thải ô nhiễm
• Thu hồi năng lượng khi phanh • Vận hành êm ái

34
 Nguyên lý xe điện, xe hybrid : BEV, REEV
• Motor dẫn động dùng điện
“xoay chiều”
• Ắc-qui động lực điện áp cao 150-
400, 600, 800 V
• Ắc-qui phụ điện áp thấp 12 V
• Inverter tạo điện áp “xoay chiều”
điều khiển motor dẫn động
• Bộ đổi điện (DC/DC converter)
để sạc ắc-qui 12 V, và cung cấp
điện toàn bộ phụ tải (trợ lực lái,
làm mát, điều hòa, chiếu sáng,
nghe nhìn, …)
• Dẫn động bằng điện 100% toàn
thời gian
• Phanh tái sinh
35
 Nguyên lý xe điện, xe hybrid : BEV, REEV
Bộ ắc-qui điện lượng lớn

Động cơ và máy
phát điện công suất
nhỏ, không hoạt
động thường xuyên

BMW i3 REx
• Motor: 170 Hp
• Ắc-qui: Lithium-ion 22 kWh
• Động cơ: 2 xilanh 0.6 L, xăng, 34 Hp
• Quãng đường: 115-240 km (Nguồn: https://x-engineer.org)

Xe điện tăng tầm (REEV) - tương tự xe hybrid nối tiếp có cắm sạc
36
 Nguyên lý xe điện, xe hybrid : BEV, REEV

(Nguồn: https://www.mitsubishielectric.com/semiconductors/application/automobile/index.html) 37
 Nguyên lý xe điện, xe hybrid : BEV, REEV

Nhóm  Nhóm thiết bị lưu trữ điện (điện áp thấp (LV), điện áp cao (HV))
thiết bị  Nhóm thiết bị biến đổi điện (AC/DC, DC/AC, DC/DC)
động lực
 Nhóm tải điện (các loại motor, thiết bị chiếu sáng, thiết bị sưởi,
điều hòa nhiệt độ, …)
(Nguồn: https://www.mitsubishielectric.com/semiconductors/application/automobile/index.html) 38
 Nguyên lý xe điện, xe hybrid : FCEV
• Sử dụng nhiên liệu khí H2  Nạp nhanh
Toyota
Mirai (NL: • Motor dẫn động dùng điện “xoay chiều”
khí H2)
• Ắc-qui động lực điện áp cao 150-400, 600,
800 V
• Ắc-qui phụ điện áp thấp 12 V
Honda Clarity
(NL: khí H2) • Inverter tạo điện áp “xoay chiều” điều
khiển motor dẫn động
• Bộ đổi điện (DC/DC converter) để sạc ắc-
qui 12 V, và cung cấp điện toàn bộ phụ tải
(trợ lực lái, làm mát, điều hòa, chiếu sáng,
Nissan technology
nghe nhìn, cụm pin nhiên liệu, …)
(NL: ethanol)
• Dẫn động bằng điện 100% toàn thời gian
• Phanh tái sinh
39
 Nguyên lý xe điện, xe hybrid : FCEV
Anode Cathode O2 từ
Màng trao đổi không
proton khí

Đường thải

H2 từ bình
chứa

Mạch điện

• Hóa năng  Điện năng • Hiệu suất biến đổi năng lượng lớn
• Không tiêu thụ vật liệu bản cực • Không giới hạn thời gian hoạt động

(Nguồn: https://www.toppr.com; https://americanhistory.si.edu) 40


 Nguyên lý xe điện, xe hybrid : FCEV

41
 Nguyên lý xe điện, xe hybrid : FCEV

(Nguồn: A 300kHz, 63kW/L ZVT DC-DC Converter for 800V Fuel Cell Electric Vehicles) 42
 Nguyên lý xe điện, xe hybrid : FCEV

Toyota Mirai 2016


Xe điện dùng pin nhiên liệu được sản xuất hàng loạt đầu tiên:
• Hệ thống động lực: motor điện 113 kW/335 Nm, 1 cấp số
• Pin nhiên liệu: 114 kW, 3.1 kW/L, 2.0 kW/kg
• Dung tích bình H2: 2 bình tổng cộng 122 lít/700 bar, 5 kg
• Thời gian nạp nhiên liệu: H2
• Quãng đường di chuyển: ~5 phút
• Bộ ắc-qui: max. 480-502
245V/1.6 kWhkm
NiMH 43
 Nguyên lý xe điện, xe hybrid : FCEV

Làm sao có khí H2 để dùng


cho FCEV?

44
Câu hỏi: Cho biết tên loại xe?

45
Câu hỏi: Cho biết tên loại xe?

46
Câu hỏi: Cho biết tên loại xe?

47
Câu hỏi: Cho biết tên loại xe?

48
Câu hỏi: Cho biết tên loại xe?

49
Câu hỏi: Cho biết tên loại xe?

50
Câu hỏi: Cho biết tên loại xe? Gọi tên các bộ phận?

51
Câu hỏi: Cho biết tên loại xe?

52
Câu hỏi: Cho biết tên loại xe? Gọi tên các bộ phận?

53
Câu hỏi: Cho biết tên loại xe? Gọi tên các bộ phận?

54
Câu hỏi: Cho biết tên loại xe?

55
 Giới thiệu về xe điện, xe hybrid

 Lịch sử phát triển

 Phân loại

 Nguyên lý

 Các đặc trưng

 Các thắc mắc thường gặp

56
 Các đặc trưng của xe điện, xe hybrid

ICE-V mHEV MHEV HEV PHEV REEV BEV FCEV

100% nhiên liệu Năng lượng dẫn động xe 100% điện

Thân thiện môi trường (giảm phát thải ô nhiễm, giảm tiếng ồn)

Chi phí đầu tư

57
 Các đặc trưng của xe điện, xe hybrid

ICE-V mHEV MHEV HEV PHEV REEV BEV FCEV

12 VDC 48-150 VDC 150-400, 600, 800 VDC

Idle start-stop

Trợ giúp tăng tốc &


Hệ động lực dùng Trợ 100% dùng điện năng
Dẫn động điện
ĐCĐT 100% giúp (động lực, phụ trợ)
bán thời gian
tăng tốc
Phanh tái sinh

Sạc từ điện lưới Dùng H2


58
 Các đặc trưng của xe điện, xe hybrid
PHANH TÁI SINH: Động năng xe  Điện năng sạc vào ắc-qui

➔ Tiết kiệm năng lượng


59
 Các đặc trưng của xe điện, xe hybrid
PHANH TÁI SINH: Động năng xe  Điện năng sạc vào ắc-qui

Lực phanh tổng bao gồm:


• Lực cản đường
• Ma sát hệ thống truyền lực
• Phanh hãm từ động cơ
• Phanh cơ khí (thủy lực)
• Phanh tái sinh

60
 Các đặc trưng của xe điện, xe hybrid
MOTOR ĐIỆN LÀM VIỆC QUÁ TẢI THỜI GIAN NGẮN

• Làm mát bằng nước • Cho phép quá tải 150% trong 60-120 s
• Điều khiển điện • Kích thước nhỏ nhưng công suất tức thời lớn
61
 Các đặc trưng của xe hybrid
TRỢ GIÚP TĂNG TỐC

• Bổ sung momen kéo ở vùng tốc độ • Xe tăng tốc nhanh, êm ái


thấp của ĐCĐT khi tăng ga đột ngột • ĐCĐT nhỏ và không cần làm đậm
• Cải thiện momen kéo của xe nhiên liệu  Tiết kiệm xăng
62
 Các đặc trưng của xe điện
KẾT CẤU HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC ĐƠN GIẢN

Lực kéo cực đại tại từng


tay số của xe dùng ĐCĐT
Lực kéo Tổng lực cản trên
Trượt ly hợp

tại bánh đường bằng


xe chủ
động

Tốc độ xe
• Motor có dải tốc độ lớn, quay 2 chiều
• Không cần ly hợp
• Có lực kéo max từ tốc độ bằng 0
• Không cần nhiều tỉ số truyền
• Đặc tính lực kéo tương tự ĐCĐT kết
• Không cần số lùi
hợp hộp số CVT 63
 Các đặc trưng của xe điện
ĐIỀU KHIỂN MOMEN KÉO ĐỘC LẬP TẠI TỪNG BÁNH XE

• AWD: đ.chỉnh tỉ lệ momen kéo ở 2 cầu xe • Tăng độ bám đường


• Torque vectoring: đ.chỉnh tỉ lệ momen kéo ở 2 bán trục khi quay vòng • Tăng an toàn
64
 Các đặc trưng của xe điện
Trọng tâm thấp  Chống lật tốt

Tự trở về vị trí nằm Chống lộn vòng khi bị rơi


ngang, chống lộn vòng khỏi dốc nghiêng

65
 Giới thiệu về xe điện, xe hybrid

 Lịch sử phát triển

 Phân loại

 Nguyên lý

 Các đặc trưng

 Các thắc mắc thường gặp

66
 Các thắc mắc thường gặp với xe điện, xe hybrid
1. Quãng đường di chuyển tối đa mỗi lần sạc?
2. Tuổi thọ của pin?
3. Thời gian sạc pin?
4. Chi phí sử dụng?
5. Vì sao dùng điện áp cao (> 72 V)?
6. An toàn điện khi ngập nước?
7. Chống cháy nổ khi va chạm?
8. Khả năng tự lái?
9. Phanh tái sinh?
10. Có nên mua xe điện, xe hybrid?
67
TẬP HUẤN CHUYÊN
ĐỀ
XE ĐIỆN & XE
HYBRID
Nội dung
Pin cho xe điện, xe hybrid 
Giới thiệu về xe điện, xe hybrid 
Hệ thống động lực điện cho xe điện, xe hybrid 

So sánh xe điện, xe hybrid với xe dùng ĐCĐT 

Tp.HCM – 17-18/12/2022 68
 Pin cho xe điện, xe hybrid

 Phân loại
 Cấu tạo bộ pin

 Thông số kỹ thuật

 Hệ thống cung cấp điện


trên xe điện

 Hệ thống sạc

69
 Phân loại pin
NGUYÊN LÝ CHUNG VỀ ẮC-QUI / PIN
NHỮNG ĐIỂM CẦN GHI NHỚ
• Hóa năng  Điện năng
• Khả năng phóng điện bị ảnh hưởng
bởi
nhiệt độ
• Phóng điện  Tiêu hủy vật liệu  Hết
điện
• Sạc điện  Phục hồi vật liệu  Tuổi
thọ
• Tỏa nhiệt khi phóng, sạc  Hiệu suất
<100%, nguy cơ cháy nổ
• Không dùng hết năng lượng  Depth of
Discharge (DOD = 0..100%)
• Ắc-qui khởi động <> Ắc-qui xả sâu (Deep-
(Nguồn: Electrical 4U) Cycle) 70
 Phân loại pin : Loại pin đơn (cell)
So sánh theo mật độ năng lượng So sánh theo năng lượng riêng (Wh/kg)
(Wh/L) năng lượng riêng (Wh/kg) và công suất riêng (W/kg)

(Nguồn: https://www.epectec.com/batteries/cell-comparison.html) 71
 Phân loại pin : Kiểu vỏ pin đơn (cell)
Cell túi

Cell trụ

Cell lăng trụ

72
 Phân loại pin : Kiểu vỏ pin đơn (cell)
Tesla Model Y
75 kWh
4860 x Li-ion cell

Cell trụ
• Vỏ có độ bền cao
• Điện lượng thấp: 2-3 Ah, <2 kWh  Ghép song song để tăng điện lượng  Nguy cơ
đoản mạch khi có cell bị hỏng  Độ an toàn thấp
• Ghép điện cực các cell bằng mối hàn  Phải thay module nếu có 1 cell bị hỏng
• Sử dụng cho xe điện 2 bánh. Chỉ có Tesla Motors sử dụng cho ô tô điện.
73
 Phân loại pin : Kiểu vỏ pin đơn (cell)
Jaguar I-Pace
90.2 kWh, 388.8 V,
432 x Li-ion cell

Cell túi
• Vỏ bằng polymer  Giá thành thấp, kích thước nhỏ nhưng độ bền kém, ghép module
phức tạp
• Điện lượng: max. 10-20 Ah, 2-10 kWh  Giảm số cell cần ghép song song để tăng điện
lượng  Giảm độ an toàn
• Ghép điện cực các cell mối hàn  Phải thay module nếu có 1 cell bị hỏng
• Phù hợp với các ứng dụng cần thể tích bộ pin nhỏ
74
 Phân loại pin : Kiểu vỏ pin đơn (cell)
Nissan Leaf
40 kWh, 349 V,
24 x Li-ion cell

Cell lăng trụ


• Vỏ bằng plastic, thép hoặc nhôm  Rất bền nhưng nặng và kích thước lớn
• Điện lượng rất cao: 100-300 Ah, >10 kWh  Không cần ghép song song để tăng
điện lượng  Tăng độ an toàn
• Ghép điện cực các cell bằng vít  Dễ thay từng cell hỏng trong module
• Được ứng dụng nhiều trong công nghiệp
75
 Pin cho xe điện, xe hybrid
 Phân loại

 Cấu tạo bộ pin


 Thông số kỹ thuật

 Hệ thống cung cấp điện


trên xe điện

 Hệ thống sạc

76
 Cấu tạo bộ pin : Bố trí chung
Mercedes-Benx S 400 MHEV
Module làm mát

Pin đơn Li-ion (cell)

Bộ quản lý năng lượng (BMS)

Đầu nối ống làm mát

Giắc điện áp cao

Mạch giám sát cell

77
 Cấu tạo bộ pin : Bố trí chung

(Nguồn: https://kimsen.vn/aluminium-extrusions-are-winning-the-race-for-battery-enclosure-in-evs-ne65.html) 78
 Cấu tạo bộ pin : Bố trí chung

79
 Cấu tạo bộ pin : Bố trí chung

(Nguồn: https://www.adhesivesmag.com/articles/97187-henkel-to-debut-electric-vehicle-battery-material-solutions-at-the-
electric-hybrid-vehicle-technology-expo) 80
 Cấu tạo bộ pin : Bố trí chung

(Nguồn: https://omnexus.specialchem.com/tech-library/article/emobility-performance-plastic-material-advances) 81
 Cấu tạo bộ pin : Cụm pin

82
 Cấu tạo bộ pin : Cụm pin
+
• Điện áp cell (V):
Ucell
• Điện lượng cell (Ah):
• Số cell pin:

Ccell
MxSxP
M P cell nối song song Ubat
• Điện áp bộ pin (V):
module

nối (Module) Ubat = M x S x Ucell


tiếp S dãy P cell nối song song • Điện lượng bộ pin (Ah):
pin nối
tiếp
Cbat = P x Ccell
P cell nối song song
• Năng lượng bộ pin (Wh):

Ebat = Ubat x Cbat



83
 Cấu tạo bộ pin : Cụm pin
Cell trụ

Tesla Model S/X pack Tesla Model S/X module


• 16 x 5.3 kWh module, 7104 x Li-ion cell • 6S74P, 444 x Li-ion cell
• 85 kWh, 346 V, 214 Ah • 5.3 kWh, 22.8 V, 232 Ah
• 6030 kg • 25 kg
84
 Cấu tạo bộ pin : Cụm pin
Cell túi

Jaguar I-Pace pack Jaguar I-Pace module


• 36 x 2.6 kWh module, 432 x Li-ion cell • 3S4P, 12 x Li-ion cell
• 90 kWh, 388 V, 232 Ah • 2.6 kWh, 11 V, 236 Ah
• 610 kg • 12 kg
85
 Cấu tạo bộ pin : Cụm pin
Cell lăng trụ

Nissan Leaf pack Nissan Leaf module


• 24 x 1.67 kWh Li-ion module • 1.67 kWh, 112 Ah, 14 V
• 40 kWh, 114 Ah, 349 V (336 V-403 V) • 8.7 kg
• 303 kg
86
 Cấu tạo bộ pin : Bộ quản lý năng lượng (BMS)

 Giám sát quá trình phóng và sạc điện  Ngăn ngừa bộ pin bị quá tải, VD: bị xả điện quá
 Chỉ thị thông số làm việc, bao gồm: điện áp, dòng sâu do dòng phóng điện rất lớn, bị quá điện áp
điện, nhiệt độ, SOC, DOD, SOH, công suất tiêu thụ, do dòng sạc rất lớn
thời gian làm việc còn lại, số chu kì sạc, …  Kiểm  Cân bằng các cell pin nối tiếp  Đảm bảo các
soát và khai thác tối ưu bộ pin cell có cùng mức điện lượng và có cùng khả
 Cảnh báo khi có tình huống bất thường, VD: nhiệt năng phóng điện  Cho phép sử dụng được
độ quá cao làm cell pin tự phóng điện ồ ạt hay nhiệt nhiều nhất năng lượng trong ắc-qui  Tăng
độ quá thấp làm cell pin ngừng hoạt động (thermal quãng đường di chuyển
runway)  Đảm bảo an toàn
87
 Cấu tạo bộ pin : Bộ quản lý năng lượng (BMS)
Đo lường thông số: Tối ưu hóa: Cân bằng
Đánh giá hiệu quả làm điện áp, dòng điện, các cell mắc nối tiếp
việc: SOC, DOD, SOH, nhiệt độ, độ ẩm, để tăng tuổi thọ cell
điện trở, điện lượng, áp suất, hơi gas và tăng điện lượng có
dòng rò, hoạt động mất
ích của bộ pin
kiểm soát do nhiệt độ Kết nối liên lạc:
quá cao/thấp, thời gian kiểm soát quá
phóng điện còn lại, tuổi trình sạc (tốc độ
thọ, … sạc nhanh/chậm,
phương pháp sạc
với CV/CC,
phanh tái sinh,
…), ECU xe, bảo
Bảo vệ: giới hạn dòng sạc
trì/bảo dưỡng,
& dòng phóng, giới hạn
cập nhật
điện áp cao & thấp, điều
firmware, …
hòa nhiệt độ, ngăn ngừa
quá tải Ghi dữ liệu: lưu trữ dữ
liệu vận hành cho công
Cắt điện: ngăn chặn ctiêu hao tác chẩn đoán, bảo hành,
điện ngoài ý muốn, khi dòng điện phát triển model mới, …
phóng lớn đột ngột (lúc bật
inverter, dòng sạc ban đầu lớn),
đảm bảo an toàn khi va chạm 88
 Cấu tạo bộ pin : Hệ thống làm mát

Bộ pin Toyota Prius làm mát bằng không khí

Đường khí lưu thông

Đường thải

• Gọn, nhẹ, giá thành thấp


Quạt hút • Hiệu suất làm mát thấp ở môi
trường nhiệt độ cao
Đường hút
• Tiếng ồn do quạt hút
89
 Cấu tạo bộ pin : Hệ thống làm mát

Bộ pin Nissan Leaf làm mát bằng không khí

99
 Cấu tạo bộ pin : Hệ thống làm mát

Bộ pin xe Tesla làm mát bằng chất lỏng

• Làm mát bằng dung dịch Glycol


• Hiệu suất làm mát cao hơn nhiều so
với làm mát bằng không khí
• Tăng khối lượng bộ pin
• Tốn năng lượng cho bơm nước
91
(~kW)
 Cấu tạo bộ pin : Hệ thống làm mát

Bộ pin Chevrolet Volt làm mát bằng chất lỏng

92
 Pin cho xe điện, xe hybrid
 Phân loại

 Cấu tạo bộ pin

 Thông số kỹ thuật
 Hệ thống cung cấp điện
trên xe điện

 Hệ thống sạc

93
 Thông số kỹ thuật
Thông số viên pin Thông số & thông số làm việc của bộ

pin
Kiểu cell pin • Điện áp định mức V
• Điện áp định mức V • Năng lượng tích trữ kWh
• Điện lượng định mức mAh • Công suất phóng điện kW
• Dòng điện định mức A • Khối lượng kg
• Dòng điện phóng tối đa A • Mức điện còn lại SOC - State of Charge
• Dòng điện sạc tối đa • Mức điện đã phóng DOD - Depth of Discharge
• Dải nhiệt độ làm việc A • Khả năng làm việc SOH - State of Health
o
• Điện trở nội • Dòng điện làm việc A
• Số chu kì sạc-phóng tối đa C • Điện áp làm việc
O • Nhiệt độ làm việc V
h • Độ ẩm
o

m C
• Áp suất
• Số lượt chu kì sạc-phóng %
k 94
P
a
 Thông số kỹ thuật
Tesla Tesla Toyota
Thông số Roadste Model S Prius (2nd)
r
Tự trọng xe (kg) 1305 2250 1317
Số chỗ ngồi 2 4 4
Kiểu pin Li-ion Li-ion NiMH
Số cell 6831 7104 168
Điện áp định mức (V) 375 375 201,6
Năng lượng bộ pin (kWh) 53-56 100 1,31
Công suất phóng điện (kW) 200 - 21,2-30
Khối lượng pin (kg) 450 625 37,2
Quãng đường mỗi lần sạc đầy (km) 393 560-647 -
(EPA combined) (EPA)
SOC trung bình (%) 60-75 - 60 (40-80)
Tuổi thọ Suy giảm 20-25% sau 8 năm, 200.000 km 8 năm, 160.000 km
160.000 km
95
Câu hỏi: Vì sao công suất điện càng lớn thì
 Thông số kỹ thuật cần dùng điện áp định mức cao?

Loại nguồn điện Điện áp định mức Chức năng


Ắc-qui khởi động • Xe motor, du lịch: • Cấp điện khi động cơ chưa nổ
12 V • Hỗ trợ máy phát cấp điện
• Xe tải nhẹ:
Máy phát điện 12 V • Cấp điện khi động cơ làm việc
• Xe tải nặng: • Sạc điện ắc-qui
24 V
Ắc-qui động lực Xe đạp,
•• Xe motor:
chuyên dùng: <72 V • Nguồn công suất kéo
Xe điện/hybrid:
• 24 V 144-400 V • Phanh tái sinh

Điện áp định mức ắc-qui động lực Điện áp tự tạo ra bởi phụ tải
 Honda Insight, Civic Hybrid: 144 V  Ford Escape Hybrid:  Hệ thống đèn xenon: 18-30 kV
 Toyota Prius-I: 274 V 330 V  Hệ thống đánh lửa: 15-30 kV
 Toyota Prius-II: 201,6 V  Tesla Model S:
375 V
96
 Pin cho xe điện, xe hybrid
 Phân loại

 Cấu tạo bộ pin

 Thông số kỹ thuật

 Hệ thống cung cấp


điện trên xe điện
 Hệ thống sạc

97
 Hệ thống cung cấp điện
• Tiêu thụ & phát điện
• Điện áp ổn định • Điện áp ngõ vào/ra biến động lớn

• Lưu trữ & phát điện • Biến đổi điện áp ngõ ra phù hợp: DC  DC, DC  AC
• Điện áp ngõ vào/ra biến động • Điều chỉnh công suất phát & thu theo yêu cầu 98
 Pin cho xe điện, xe hybrid
 Phân loại

 Cấu tạo bộ pin

 Thông số kỹ thuật

 Hệ thống cung cấp điện


trên xe điện

 Hệ thống sạc
99
 Hệ thống sạc : Thiết bị sạc điện

Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3


Sạc chậm Sạc nhanh Sạc siêu nhanh
Nguồn điện 120 VAC – 1 pha 240 VAC – 1 pha AC 3 pha, DC bus
Dòng điện tiêu thụ <12 A <80 A -
0,88-1,32 kWh 3,3-19,2 kWh max. 350 kWh
Tốc độ sạc
4-8 km/h 8,8-96 km/h >16 km/min

Tốc độ sạc (Công suất sạc) tối đa được tự động điều chỉnh theo mẫu xe.
100
 Hệ thống sạc : Thiết bị sạc điện

Vinfast 11 kW Vinfast 30 kW

Vinfast 60 kW Vinfast 250 kW Vinfast 350 kW


101
 Hệ thống sạc : Thiết bị sạc điện

TỐC ĐỘ SẠC/THỜI GIAN SẠC ĐẦY


Năng Công suất sạc (kW)
lượng sạc
(kWh) 2,4 7 22 50 150 300

40 17 h 6h 2h 48 m 16 m 8m
75 31 h 11 h 4h 90 m 30 m 15 m
100 42 h 14 h 5h 2h 40 m 20 m

Tốc độ sạc (Công suất sạc) tối đa được tự động điều chỉnh theo mẫu xe.

102
 Hệ thống sạc : Cổng sạc

• Thay đổi tùy theo tiêu chuẩn


được nhà SX sử dụng, hay qui
định bởi vùng lãnh thổ

• Chức năng tự khóa  Không


thể rút giắc khỏi cổng sạc trong
khi đang sạc
103
TẬP HUẤN CHUYÊN
ĐỀ
XE ĐIỆN & XE
HYBRID
Nội dung
Pin cho xe điện, xe hybrid 
Giới thiệu về xe điện, xe hybrid 
Hệ thống động lực điện cho xe điện, xe hybrid 

So sánh xe điện, xe hybrid với xe dùng ĐCĐT 

Tp.HCM – 17-18/12/2022 104


 Hệ thống động lực điện cho xe điện, xe hybrid

 Bố trí chung
 Phân loại

 Thông số kỹ thuật

 Các đặc trưng về tính


năng động lực học

 Phanh tái sinh

 Torque vectoring
105
 Bố trí chung : Cấu tạo

Nhóm  Nhóm thiết bị lưu trữ điện (điện áp thấp (LV), điện áp cao (HV))
thiết bị  Nhóm thiết bị biến đổi điện (AC/DC, DC/AC, DC/DC)
động lực
 Nhóm tải điện (các loại motor, thiết bị chiếu sáng, thiết bị sưởi,
điều hòa nhiệt độ, …)

(Nguồn: https://www.mitsubishielectric.com/semiconductors/application/automobile/index.html) 106


 Bố trí chung : Hệ thống điều khiển
 Vị trí bàn đạp ga
Thông tin & Yêu cầu  Vị trí bàn đạp phanh
Các hệ thống Bộ điều  Chế độ vận hành Người
điều khiển khiển lực
lái
khác Tình trạng kéo/phanh

Điều khiển Tốc độ & vị trí rotor

Ắc-qui động lực & BMS Bộ điều khiển công Motor dẫn động
suất motor
107
 Hệ thống động lực điện cho xe điện, xe hybrid
 Bố trí chung

 Phân loại
 Thông số kỹ thuật

 Các đặc trưng về tính


năng động lực học

 Phanh tái sinh

 Torque vectoring
108
 Phân loại hệ thống động lực xe điện
Motor & Bộ Cấu hình hệ dẫn động
điều
khiển
công suất

109
 Phân loại : Motor điện

NGUYÊN LÝ CHUNG VỀ MOTOR ĐIỆN

NHỮNG ĐIỂM CẦN GHI NHỚ


 Điện năng  Cơ năng
 Stator Phần đứng yên  Tạo từ trường Stator
 Rotor Phần quay  Tạo từ trường Rotor
 Motor  2 từ trường đẩy nhau  Momen có ích
 Máy phát  2 từ trường hút nhau  Phanh hãm
 Đồng bộ  2 từ trường quay cùng tốc độ
 Không đồng bộ  2 từ trường quay lệch tốc độ
Nguyên lý motor DC
110
 Phân loại : Motor điện

Motor DC không chổi than Motor đồng bộ nam châm


Motor DC (BLDC motor) vĩnh cửu (PMSM)

Motor không đồng bộ Motor từ trở thay đổi Motor từ trở đồng bộ Ironless Axial Flux PM
(IM) (SRM) (SynRM) Motor
111
 Phân loại : Bộ điều khiển công suất
MOTOR DC

Ắc-qui động lực & BMS DC motor drive DC motor


(DC/DC converter)

Điện áp DC trung Điện áp DC có giá trị trung


bình ổn định ở giá bình biến thiên theo
trị định mức công suất kéo/phanh yêu
cầu
112
 Phân loại : Bộ điều khiển công suất
MOTOR DC

TON

• Điều khiển các transistor với tín hiệu điều rộng xung (PWM)

• Điện áp motor trung bình tỉ lệ thuận với độ rộng xung (tỉ lệ TON/T):
0..100% độ rộng xung  0..Umax
113
 Phân loại : Bộ điều khiển công suất
MOTOR DC KHÔNG CHỔI THAN

Ắc-qui động lực & BMS BLDC motor drive BLDC motor
(Inverter, DC/AC converter)

Điện áp DC trung Dòng điện xoay chiều có biên


bình ổn định ở giá độ và tần số biến thiên theo
trị định mức công suất kéo/phanh yêu cầu

114
 Phân loại : Bộ điều khiển công suất
MOTOR DC KHÔNG CHỔI THAN

115
 Phân loại : Bộ điều khiển công suất
CÁC LOẠI MOTOR 3 PHA

Ắc-qui động lực & BMS Motor drive IPM, IM, PMSM,
(Inverter, DC/AC converter) SRM, SynRM, …

Điện áp DC trung Dòng điện xoay chiều hình sin có


bình ổn định ở biên độ và tần số biến thiên theo
giá trị định mức công suất kéo/phanh yêu cầu
116
 Phân loại : Bộ điều khiển công suất

CÁC LOẠI MOTOR 3 PHA

Điện

lưới
Phụ
Bộ 3
tải Motor
điện
sạc
Vị trí

rotor

Ắc-qui Inverter
117
 Phân loại : Cấu hình hệ dẫn động

1 MOTOR 2 MOTOR 3 MOTOR 4 MOTOR

118
 Phân loại : Cấu hình hệ dẫn động

1 MOTOR
 Đơn giản
 Giá thành thấp

Hiệu suất kém

119
 Phân loại : Cấu hình hệ dẫn động
2 MOTOR
 Tăng lực
bám
 Tăng lực
kéo
 Tăng tốc
nhanh
 Giảm tốc
nhanh
 Hiệu suất
cao 120
 Phân loại : Cấu hình hệ dẫn động

3 MOTOR
 Torque vectoring
trên cầu sau
 Tăng hiệu suất

Phức tạp

121
Giá thành cao
 Phân loại : Cấu hình hệ dẫn động

4 MOTOR
 Torque vectoring
cả 2 cầu
 Hiệu suất cao
nhất

Phức tạp
 122
 Hệ thống động lực điện cho xe điện, xe hybrid
 Bố trí chung

 Phân loại

 Thông số kỹ thuật
 Các đặc trưng về tính
năng động lực học

 Phanh tái sinh

 Torque vectoring
123
 Thông số kỹ thuật hệ thống động lực điện
Đặc tuyến tốc độ toàn tải
được điều khiển

124
 Hệ thống động lực điện cho xe điện, xe hybrid
 Bố trí chung

 Phân loại

 Thông số kỹ thuật

 Các đặc trưng về tính


năng động lực học
 Phanh tái sinh

 Torque vectoring
125
 Các đặc trưng về tính năng động lực học
BIẾN ĐỔI NĂNG LƯỢNG THUẬN NGHỊCH VỚI HIỆU SUẤT CAO

Chế độ motor
➔ Dẫn động

Chế độ máy phát


➔ Phanh tái sinh

126
 Các đặc trưng về tính năng động lực học
TĂNG TỐC NHANH – LEO DỐC TỐT

• Làm mát bằng nước • Cho phép quá tải 150% trong 60-120 s
• Điều khiển điện, đáp ứng nhanh • Kiểm soát lực kéo chính xác
127
 Các đặc trưng về tính năng động lực học
TĂNG TỐC NHANH – LEO DỐC TỐT

Lực kéo cực đại tại từng


tay số của xe dùng ĐCĐT
Lực kéo Tổng lực cản trên
Trượt ly hợp

tại bánh đường bằng


xe chủ
động

Tốc độ xe

• Motor có dải tốc độ lớn


• Dự trữ lực kéo lớn
• Có lực kéo max từ tốc độ bằng 0
• Tạo lực kéo liên tục
• Đặc tính lực kéo tương tự ĐCĐT + hộp số CVT
128
 Các đặc trưng về tính năng động lực học
ĐIỀU KHIỂN MOMEN KÉO ĐỘC LẬP TẠI TỪNG BÁNH XE

• AWD: đ.chỉnh tỉ lệ momen kéo ở 2 cầu xe theo tình huống • Tăng độ bám đường
• Torque vectoring: đ.chỉnh tỉ lệ momen kéo ở 2 bán trục khi quay vòng • Tăng an toàn
129
 Hệ thống động lực điện cho xe điện, xe hybrid
 Bố trí chung

 Phân loại

 Thông số kỹ thuật

 Các đặc trưng về tính


năng động lực học

 Phanh tái sinh

 Torque vectoring
130
TẬP HUẤN CHUYÊN
ĐỀ
XE ĐIỆN & XE
HYBRID
Nội dung
Pin cho xe điện, xe hybrid 
Giới thiệu về xe điện, xe hybrid 
Hệ thống động lực điện cho xe điện, xe hybrid 

So sánh xe điện, xe hybrid với xe dùng ĐCĐT 

Tp.HCM – 17-18/12/2022 131


 So sánh xe điện, xe hybrid với xe dùng ĐCĐT

Xe dùng ĐCĐT
- Nguồn năng lượng: ĐCĐT
- Cơ sở hạ tầng hiện tại:
phổ biến rộng rãi

- Sẵn sàng - Đi đường dài


thương mại hóa - Nạp nhiên liệu
- Tính năng chung
nhanh
Xe điện - Sẵn sàng cho thuê
- Nguồn năng lượng: Pin sạc Xe điện pin nhiên liệu
- Cơ sở hạ tầng hiện tại: giới - Phát thải bằng 0 - Nguồn năng lượng: Pin
hạn, tuy nhiên có tiềm năng - Vận hành yên tĩnh nhiên liệu hydrogen
phổ biến trong tương lai gần - Tăng tốc nhanh, êm ái - Cơ sở hạ tầng hiện tại: rất
- Hiệu suất cao giới hạn trong tương lai gần
- Chính sách ưu đãi

132
 So sánh xe điện, xe hybrid với xe dùng ĐCĐT
Xe dùng
ĐCĐT Xe hybrid Xe điện

Tiêu chí 1:

Tiêu chí 2:

Tiêu chí 3:

Tiêu chí 4:

Tiêu chí 5:

Tiêu chí 6:

Tiêu chí 7:

Tiêu chí 8:
133
CÁM ƠN SỰ QUAN TÂM THEO DÕI CỦA CÁC BẠN!

134
TÓM TẮT VỀ XE ĐIỆN, XE HYBRID
 Motor “xoay chiều” cao tốc,
quá tải ngắn hạn  Inverter
Nguồn Loại Nguồn dẫn  Nhiều cấp điện áp nguồn trên
năng lượng xe động xe  DC/DC converter
 Nguồn động lực điện áp lớn
Nhiên liệu IECV ➔ An toàn điện khi kiểm tra,
hydrocarbon mHEV Động cơ sửa chữa
đốt trong  Làm mát bằng nước
MHEV  1 cấp tỉ số truyền  Hệ
HEV thống truyền lực đơn giản
PHEV  Tăng tốc nhanh, êm ái
Pin điện-hóa REEV Motor điện  Phanh tái sinh
BEV  Điều khiển momen kéo độc
Khí H2 FCEV
lập ở bánh xe  Torque
vectoring, AWD
 Hiệu suất năng lượng cao
(Nguồn: https://x-engineer.org) 135
TÓM TẮT VỀ XE ĐIỆN, XE HYBRID

ICE-V mHEV MHEV HEV PHEV REEV BEV FCEV

12 VDC 48-150 VDC 150-400, 600, 800 VDC

Idle start-stop

Trợ giúp tăng tốc &


Hệ động lực dùng Trợ 100% dùng điện năng
Dẫn động điện
ĐCĐT 100% giúp (động lực, phụ trợ)
bán thời gian
tăng tốc
Phanh tái sinh

Sạc từ điện lưới Dùng H2


136
TÓM TẮT VỀ HỆ ĐỘNG LỰC ĐIỆN XE ĐIỆN, XE HYBRID

Nhóm  Nhóm thiết bị lưu trữ điện (điện áp thấp (LV), điện áp cao (HV))
thiết bị  Nhóm thiết bị biến đổi điện (AC/DC, DC/AC, DC/DC)
động lực
 Nhóm tải điện (các loại motor, thiết bị chiếu sáng, thiết bị sưởi,
điều hòa nhiệt độ, …)
137
TÓM TẮT VỀ HỆ ĐỘNG LỰC ĐIỆN XE ĐIỆN, XE HYBRID
 Vị trí bàn đạp ga
Thông tin & Yêu cầu  Vị trí bàn đạp phanh
Các hệ thống Bộ điều  Chế độ vận hành Người
điều khiển khiển lực
lái
khác Tình trạng kéo/phanh

Điều khiển Tốc độ & vị trí rotor

Ắc-qui động lực & BMS Bộ điều khiển công Motor dẫn động
suất motor
138

You might also like