Professional Documents
Culture Documents
Tel: 0912.019.437
Email: hoangmanhhungneu@gmail.com
1
CHƯƠNG 1.
NHẬP MÔN KINH TẾ NÔNG NGHIỆP
2
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC KTNN
Chương 1: Nhập môn Kinh tế nông nghiệp
Chương 2: Cơ sở lý thuyết cơ bản về kinh tế nông nghiệp
Chương 3: Thị trường và phân tích thị trường nông nghiệp
Chương 4: Hệ thống kinh tế nông nghiệp Việt Nam
Chương 5: Kinh tế sử dụng các yếu tố nguồn lực trong
nông nghiệp
Bài tập lớn, thảo luận giữa kỳ
Chương 6: Quản lý nhà nước về kinh tế trong NN VN
3
HÃY BÌNH LUẬN VỀ BỨC TRANH
4
1 Khái niệm chung về nông nghiệp
5
1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ NÔNG NGHIỆP
Nông nghiệp là ngành kinh tế quan trọng và phức tạp trong nền KTQD, sử dụng
các nguồn lực tự nhiên, tiềm năng sinh học để tạo ra các sản phẩm phục vụ các
nhu cầu thiết yếu của con người, giải quyết các vấn đề về xã hội và môi trường,
ANQP
Theo nghĩa hẹp: gồm trồng trọt, chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp
Theo nghĩa rộng: nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản và dịch vụ nông nghiệp
6
1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ NÔNG NGHIỆP
Nông nghiệp không đơn thuần là ngành kinh tế đơn thuần mà là tổng hợp
các ngành: kinh tế; kỹ thuật; sinh học
Cơ cấu NN: trồng trọt - chăn nuôi - dịch vụ nông nghiệp
(Dịch vụ nông nghiệp: Dịch vụ đầu vào, đầu ra, kỹ thuật nông nghiệp,
thông tin, tài chính, huy động và sử dụng vốn, dịch vụ tiêu thụ nông sản...)
7
2. VỊ TRÍ, VAI TRÒ CỦA NÔNG NGHIỆP
TRONG NỀN KTQD
2.1. Vị trí của nông nghiệp trong nền KTQD
- Là ngành SX vật chất cơ bản, có sớm nhất trong lịch sử nên có vị trí quan
trọng trong hệ thống các ngành của nền KTQD.
- Là ngành không thể thiếu của nền KTQD, vì nó cung cấp các sản phẩm
thiết yếu.
- Là ngành giữ vị trí tiền đề trong chuỗi giá trị gia tăng, vì nhiều ngành của
nền kinh tế có điểm xuất phát từ nông nghiệp.
- Là ngành có vị trí chiến lược trong giữ gìn an ninh, trật tự xã hội… vì nó
gắn liền với đời sống dân cư…
8
2. VỊ TRÍ, VAI TRÒ CỦA NÔNG NGHIỆP
TRONG NỀN KTQD
2.1. Vị trí của nông nghiệp trong nền KTQD
9
2. VỊ TRÍ, VAI TRÒ CỦA NÔNG NGHIỆP
TRONG NỀN KTQD
2.2. Vai trò của nông nghiệp trong nền KTQD
Thứ nhất, NN cung cấp lương thực, thực phẩm, dược liệu, nhân văn - những sản phẩm tối cần
thiết cho đời sống dân cư.
- Vai trò này thể hiện ở hầu hết các nước có nguồn lực cho phát triển nông nghiệp. (Ngoại
trừ 1 số nước: Singapo, Arap Xêut, Brunây…)
- Xu hướng biến động nhu cầu ngày càng tăng về số lượng và chất lượng theo quy mô thế
giới, nhưng thay đổi theo trạng thái phát triển ở từng quốc gia, từng vùng trong nước.
- Sự quan trọng của lương thực, thực phẩm dẫn đến xu hướng đảm bảo an ninh lương thực
và an ninh của các quốc gia theo những điều kiện khác nhau.
- Đặt ra các vấn đề đối với chính sách phát triển nông nghiệp nói chung, từng quốc gia nói
riêng.
10
2. VỊ TRÍ, VAI TRÒ CỦA NÔNG NGHIỆP
TRONG NỀN KTQD
2.2. Vai trò của nông nghiệp trong nền KTQD
Ngành NN cung cấp LT, TP cho nhu cầu XH
LT, TP …sản phẩm tối cần thiết…
Dân số tăng, mức sống tăng…nhu cầu LT, TP tăng …
số lượng, chất lượng, chủng loại…
Tự sản xuất … hoặc… nhập khẩu LT, TP
ANLT…ổn định chính trị, KT, XH …phát triển
11
2. VỊ TRÍ, VAI TRÒ CỦA NÔNG NGHIỆP
TRONG NỀN KTQD
2.2. Vai trò của nông nghiệp trong nền KTQD
Thứ hai, cung cấp các yếu tố đầu vào cho công nghiệp và các ngành, lĩnh vực khác của nền KTQD.
- Cung cấp nguồn vốn tích lũy cho CNH nền KTQD
- Cung cấp nguồn nhân lực cho sự hình thành và phát triển của các ngành khác của nền KTQD.
- Cung cấp nguyên nhiên liệu cho sự hình thành và phát triển các ngành chế biến nông sản.
- Thông qua công nghiệp chế biến làm gia tăng giá trị nông sản, tăng sức cạnh tranh và nâng cao
hiệu quả sản xuất nông nghiệp và xã hội.
12
2. VỊ TRÍ, VAI TRÒ CỦA NÔNG NGHIỆP
TRONG NỀN KTQD
2.2. Vai trò của nông nghiệp trong nền KTQD
Ngành NN cung cấp yếu tố đầu vào cho phát triển CN và khu vực đô thị
Lao động
Nguyên liệu
Vốn
13
2. VỊ TRÍ, VAI TRÒ CỦA NÔNG NGHIỆP
TRONG NỀN KTQD
2.2. Vai trò của nông nghiệp trong nền KTQD
Thứ ba, nông nghiệp, nông thôn là thị trường tiêu thụ lớn của công nghiệp và các ngành khác
của nền KTQD. Gồm:
- Tiêu thụ các tư liệu sản xuất, bao gồm các máy móc, nông cụ, các nguyên nhiên, vật liệu
đáp ứng nhu cầu SXNN
- Tiêu thụ các tư liệu tiêu dùng, bao gồm các nhu cầu hàng hóa về đời sống, trong đó có cả
các hàng hóa nông sản qua chế biến công nghiệp; các sản phẩm dịch vụ đời sống từ du
lịch đến văn hóa, giáo dục, y tế, bưu chính viễn thông, tài chính ngân hàng…
- Xu hướng các nhu cầu này ngày càng tang về số lượng, chất lượng và chủng loại, vì vậy
nông nghiệp có vai trò thúc đẩy các ngành này phát triển.
14
2. VỊ TRÍ, VAI TRÒ CỦA NÔNG NGHIỆP
TRONG NỀN KTQD
2.2. Vai trò của nông nghiệp trong nền KTQD
Dân số nông nghiệp, nông thôn
Dân số VN năm 2022 (triệu người)
Tổng số: 99,46 100%
Thành thị: 37,09 37,3%
Nông thôn: 62,37 62,7%
CN sản xuất …TLSX và TLTD
15
2. VỊ TRÍ, VAI TRÒ CỦA NÔNG NGHIỆP
TRONG NỀN KTQD
2.2. Vai trò của nông nghiệp trong nền KTQD
Thứ tư, nông nghiệp là ngành đem lại nguồn ngoại tệ lớn, tạo vị thế quốc gia xuất khẩu
nông sản trên trường thế giới, nhất là khi kinh tế thế giới ở những giai đoạn khó khăn.
- Vai trò này xuất phát từ đặc điểm của nông sản là các sản phẩm thiết yếu,…
- Vai trò này quan trọng đối với các nước có tiềm năng nông nghiệp, ở giai đoạn kinh tế
kém phát triển và mới hội nhập…
- Vai trò này giảm dần ở các quốc gia CNH, tuy nhiên ở các nước có tiềm năng nông
nghiệp, có kinh tế phát triển như Mỹ và EU vẫn được giữ vững.
16
2. VỊ TRÍ, VAI TRÒ CỦA NÔNG NGHIỆP
TRONG NỀN KTQD
2.2. Vai trò của nông nghiệp trong nền KTQD
17
2. VỊ TRÍ, VAI TRÒ CỦA NÔNG NGHIỆP
TRONG NỀN KTQD
2.2. Vai trò của nông nghiệp trong nền KTQD
18
2. VỊ TRÍ, VAI TRÒ CỦA NÔNG NGHIỆP
TRONG NỀN KTQD
2.2. Vai trò của nông nghiệp trong nền KTQD
Giá trị xuất khẩu của 1 số loại Nông sản năm 2022
(đơn vị: tỷ USD)
Nguồn: kinhtedothi.vn
19
2. VỊ TRÍ, VAI TRÒ CỦA NÔNG NGHIỆP
TRONG NỀN KTQD
2.2. Vai trò của nông nghiệp trong nền KTQD
Thứ năm, nông nghiệp là ngành có vai trò to lớn, là cơ sở trong việc bảo vê môi trường
sinh thái và phát triển bền vững.
- Vai trò này chỉ được phát huy khi nó được phát triển bền vững, khai thác tự nhiên
nhưng không phá vỡ cân bằng sinh thái,…
- Vai trò này do các kết quả hoạt động của nông nghiệp mang lại khi nó tạo oxy, cảnh
quan, môi trường, thảm thực vật… các yếu tố của môi trường sinh thái…
- Vai trò này chỉ được duy trì khi nó được ghi nhận, có các chính sách duy trì hoạt động
thông qua các điều kiện tái tạo các hoạt động đó.
20
2. VỊ TRÍ, VAI TRÒ CỦA NÔNG NGHIỆP
TRONG NỀN KTQD
2.2. Vai trò của nông nghiệp trong nền KTQD
Phát triển bền vững và bảo vệ môi trường
21
2. VỊ TRÍ, VAI TRÒ CỦA NÔNG NGHIỆP
TRONG NỀN KTQD
2.2. Vai trò của nông nghiệp trong nền KTQD
Thứ sáu, nông nghiệp là đảm bảo hậu cần và là cơ sở quan trong gìn giữ an ninh quốc phòng,
xây dựng nông thôn mới.
- Về an ninh quốc phòng:
“Rừng che quân đội, Rừng vây quân thù” (Tố Hữu)
“Thực túc binh cường” (Hồ chí Minh)
- Về xây dựng nông thôn mới: Nông nghiệp có vai trò quan trọng trong phát triển
kinh tế nông thôn. Vì kinh tế nông ghiệp là chủ đạo ở nông thôn
22
2. VỊ TRÍ, VAI TRÒ CỦA NÔNG NGHIỆP
TRONG NỀN KTQD
2.2. Vai trò của nông nghiệp trong nền KTQD
Rừng trong chiến tranh Rừng bị tàn phá trong chiến tranh
23
3. ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
3.1. Các đặc điểm chung của SXNN
(1) Sản xuất nông nghiệp có tính vùng, tính khu vực rõ rệt
Lý do: Sản xuất nông nghiệp được tiến hành ngoài trời, phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên,
KTXH khác nhau
• Việc xây dựng phương hướng sản xuất kinh doanh phù hợp ở từng vùng, từng khu vực.
• Hệ thống các chính sách kinh tế phù hợp từng vùng, từng khu vực
24
3. ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
(1) Mang tính vùng rõ rệt
Nguyên nhân
25
3. ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
3.1. Các đặc điểm chung của SXNN
(2) Ruộng đất là tư liệu sản xuất chủ yếu và đặc biệt
Lý do: Đặc điểm và vị trí của của đất đai
Biểu hiện: + Chủ yếu: Tham gia vào tất cả quá trình SXNN, không có đất đai hầu như
không có SXNN
+ Đặc biệt: về số lượng, chất lượng và khả năng sinh lời, tái tạo…
Các vấn đề cần chú ý:
• Quí trọng ruộng đất, sử dụng đầy đủ, hợp lý, tiết kiệm, hạn chế việc chuyển đất nông
nghiệp sang xây dựng cơ bản;
• Cải tạo đất ngày càng màu mỡ hơn, sản xuất ra nhiều sản phẩm trên mỗi đơn vị diện tích
26
3. ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
(2) Ruộng đất là TLSX chủ yếu và đặc biệt
Ruộng đất
29
3. ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
Quy Quy
luật luật
sinh kinh
học tế
30
3. ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
31
3. ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
32
3. ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
Biểu hiện: + Sử dụng sức lao động, TLSX, vốn không đều gây lãng phí
33
3. ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
Yếu tố
tự nhiên
Hoạt động
sản xuất
(với
nguồn lực
huy động)
34
3. ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
Tái sản xuất
kinh tế
Do quá trình Tái sản xuất kinh tế gắn bó chặt chẽ với quá trình Tái sản xuất tự nhiên. Chúng xen kẽ
nhau nhưng lại không trùng nhau dẫn đến tính thời vụ cao trong sản xuất NN
35
3. ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
36
3. ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
3.1. Các đặc điểm chung của SXNN
+ Xác định cơ cấu cây trồng hợp lý, nông lâm kết hợp
+ Khai thác và lợi dụng tối đa tặng phẩm của thiên nhiên
+ Tổ chức lao động hợp lý, vật tư kỹ thuật kịp thời, công cụ máy móc thích
hợp…; phát triển ngành nghề tạo thêm việc làm thời kỳ nông nhàn
+ Lai tạo giống có khả năng thích nghi cao, biên độ sống rộng
37
3. ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
Ca dao tục ngữ về tính thời vụ trong sản xuất NN
Chú ý
Bố trí cây trồng, vật nuôi hợp lý, kết hợp
phát triển ngành nghề, dịch vụ
39
LIÊN HỆ THỰC TẾ
40
3. ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
3.2. Các đặc điểm riêng của SXNN Việt Nam
(1) Nông nghiệp nước ta từ tình trạng lạc hậu, sang xây dựng
nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa theo định hướng XHCN
Lý do: Từ mô hình cơ chế kế hoạch hóa tập trung sang kinh tế thị trường.
Biểu hiện: + Trạng thái lạc hậu, bao cấp nặng nề trước đổi mới.
+ Từng bước chuyển đổi trong quá trình đổi mới: Mô hình, cơ chế kinh tế,
tiếp cận thị trường, hội nhập...
Sản xuất
hàng hóa
Không qua
giai đoạn XHCN
TBCN
Tình trạng
lạc hậu
42
3. ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
44
3. ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
3.2. Các đặc điểm riêng của SXNN Việt Nam
(1) Nông nghiệp nước ta từ tình trạng lạc hậu, sang xây dựng
nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa theo định hướng XHCN
Các vấn đề cần chú ý: + Thực hiện tốt chủ trương CNH - HĐH hội nhập kinh tế quốc tế,
tái cấu trúc ngành nông nghiệp.
Nông nghiệp, nông thôn Việt Nam mặc dù đã có nhiều tiến bộ, nhưng nhiều mặt vẫn còn
mang nặng tính chất của một nền sản xuất tiểu nông, nhỏ lẻ, phân tán, có nơi thậm chí
vẫn chủ yếu là tự cung tự cấp đang dần chuyển sang sản xuất hàng hoá quy mô lớn
hơn; công nghệ, cơ sở hạ tầng còn lạc hậu, nhân lực chưa được đào tạo.
46
3. ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
3.2. Các đặc điểm riêng của SXNN Việt Nam
(2) Nông nghiệp nước ta là nền nông nghiệp nhiệt đới, có pha trộn
tính chất ôn đới, được trải rộng trên 4 vùng rộng lớn, phức tạp:
trung du, miền núi, đồng bằng và ven biển.
Lý do: Vị trí địa lý, hình dáng địa hình lãnh thổ, nông nghiệp ngoài trời các yếu tố thời tiết, địa
hình, đất đai… phức tạp.
Biểu hiện: Phân thành 7 vùng sinh thái, với các điều kiện, tiềm năng, lợi thế và đặc trưng khác
nhau.
47
3. ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
3.2. Các đặc điểm riêng của SXNN Việt Nam
(2) Nông nghiệp nước ta là nền nông nghiệp nhiệt đới, có pha
trộn tính chất ôn đới, được trải rộng trên 4 vùng rộng lớn,
phức tạp: trung du, miền núi, đồng bằng và ven biển.
• Thuận lợi: Phát triển nông nghiệp đa dạng, năng suất sinh khối cao, Khả năng xen canh
tăng vụ lớn, Các vùng có thế mạnh khác nhau
• Khó khăn: do tác động tiêu cực của tự nhiên: Thiên tai, dịch bệnh, Tính mùa vụ ảnh
hưởng khắt khe đến sản xuất nông nghiệp
• Các vấn đề cần chú ý: Khai thác tiềm năng, lợi thế qua phân vùng, quy hoạch, bố trí sản
xuất, né vụ, khắc phục các tác động tiêu cực tự nhiên.
48
3. ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
52
4. CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
CHIẾN LƯỢC
PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2030, TẦM NHÌN
ĐẾN NĂM 2050
(Số: 150/QĐ-TTg)
53
4. CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
Mục tiêu chung
Xây dựng nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa đồng thời phát triển nông nghiệp dựa trên lợi thế địa
phương, theo hướng hiện đại có năng suất, chất lượng, hiệu quả, bền vững và sức cạnh tranh cao thuộc
nhóm dẫn đầu trong khu vực và trên thế giới,
đảm bảo vững chắc an ninh lương thực quốc gia, góp phần quan trọng trong việc ổn định kinh tế - xã hội,
phòng, chống thiên tai, dịch bệnh, bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu, thực hiện có hiệu quả
các cam kết quốc tế về giảm phát thải khí nhà kính.
Nâng cao thu nhập, chất lượng cuộc sống, vai trò và vị thế của người tham gia sản xuất nông nghiệp; tạo
việc làm phi nông nghiệp để phát triển sinh kế đa dạng, giảm nghèo bền vững cho người dân nông thôn,
đảm bảo cơ hội phát triển công bằng giữa các vùng, miền.
Phát triển nông thôn toàn diện, hiện đại gắn với quá trình đô thị hóa, có cơ sở hạ tầng, dịch vụ xã hội đồng
bộ và tiệm cận với khu vực đô thị; giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc; xây dựng nông thôn xanh,
sạch, đẹp, an ninh, trật tự được đảm bảo.
Phát triển nông nghiệp, kinh tế nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới theo hướng nông nghiệp sinh
thái có hiệu quả cao, nông thôn hiện đại và nông dân văn minh.
54
4. CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
Mục tiêu cụ thể đến năm 2030
Tốc độ tăng trưởng GDP nông lâm thủy sản đạt bình quân từ 2,5 - 3%/năm, tốc độ tăng năng suất lao động nông
lâm thủy sản đạt bình quân từ 5,5 - 6%/năm.
Mở rộng và phát triển thị trường, nhất là thị trường xuất khẩu. Tốc độ tăng giá trị xuất khẩu nông làm thủy sản đạt
bình quân từ 5 - 6%/năm.
Nâng cao thu nhập người dân, giảm nghèo bền vững. Thu nhập của cư dân nông thôn cao hơn 2,5 - 3 lần so với
năm 2020. Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều ở nông thôn giảm bình quân 1 - 1,5%/năm.
Tỷ trọng lao động nông nghiệp trong tổng lao động xã hội giảm xuống dưới 20%, tỷ lệ lao động nông nghiệp được
đào tạo đạt trên 70%.
Cả nước có ít nhất 90% số xã đạt chuẩn nông thôn mới, trong đó 50% số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao;
trên 70% số đơn vị cấp huyện đạt chuẩn nông thôn mới, trong đó 35% số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt
chuẩn nông thôn mới nâng cao.
Phát triển nền nông nghiệp xanh, thân thiện với môi trường, thích ứng với biến đổi khí hậu, giảm ô nhiễm môi
trường nông thôn, phấn đấu giảm phát thải khí nhà kính 10% so với năm 2020. Tỷ lệ che phủ rùng duy trì ổn định
ở mức 42%, diện tích rừng có chứng chỉ quản lý rừng bền vững đạt trên 1 triệu ha.
55
4. CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
- FAO -
58
5. PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG
59
5. PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG
Yêu cầu nông nghiệp bền vững
Đạt hiệu quả kinh tế cao
Đảm bảo công bằng kinh tế và công bằng xã hội
Gìn giữ và làm phong phú môi trường
60
5. PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG
Nông nghiệp bền vững phải đáp ứng được các yêu cầu cơ bản là: đảm bảo
nhu cầu nông sản của loài người hiện nay và duy trì được tài nguyên thiên
nhiên cho các thế hệ mai sau, bao gồm gìn giữ được quĩ đất, quĩ nước, quĩ
rừng, không khí và khí quyền, tính đa dạng sinh học v.v... (bền vững về mặt
kinh tế, XH, MT, chính trị, ANQP)
61
5. PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG
Sự cần thiết phát triển NNBV ở VN
Hoạt động sản xuất phụ thuộc nhiều vào đktn
Giá trị gia tăng của sản phẩm NN còn thấp
Ruộng đất NT chia nhỏ: manh mún
Quá trình cơ giới hóa chậm chạm, nhiều công đoạn còn thủ công
Việc lạm dụng thuốc bảo vệ thực vật và phân bón hóa học
Công nghệ sản xuất công nghiệp nhỏ và TTCN còn lạc hậu, sức cạnh tranh yếu trên TT
Phát triển TTCN và làng nghề thiếu quy hoạch gây ô nhiễm môi trường
62
5. PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG
Nội dung của phát triển bền vững
Phát triển kinh tế (trọng tâm là Tăng trưởng kinh tế)
Phát triển xã hội (tiến bộ và công bằng xã hội, giảm nghèo, việc làm, bình đẳng giới,
hài hòa giữa các thế hệ)
Bảo vệ môi trường (bảo tồn tài nguyên tự nhiên, xử lý ô nhiễm, cải thiện môi trường,
quản lý giảm thiểu thiệt hại của thiên tai, tiết kiệm tài nguyên…
Quản lý và duy trì sự thay đổi về tổ chức, kỹ thuật, thể chế
63
5. PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG
Nội dung của phát triển nông nghiệp bền vững
Đảm bảo được quỹ đất cho sản xuất NN
Đảm bảo được nguồn nước tưới tiêu cho SX
Bảo vệ rừng
Giảm nhẹ thiên tai
Bảo vệ môi trường
Sản xuất nông sản sạch
Bảo đảm lương thực, thực phẩm
Không ngừng tăng năng suất, chất lượng sản phẩm
Đảm bảo nguồn nguyên liệu cho công nghiệp
Kết hợp chặt chẽ giữa phát triển công nghiệp và nông nghiệp
64
5. PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG
65
5. PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG
66
5. PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG
67
5. PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG
68
5. PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG
Sự cần thiết Xây dựng phát triển nhanh nền nông nghiệp bền vững
ở VN
Về kinh tế, mang lại hiệu quả kinh tế cao, sức cạnh tranh của nông nghiệp
lớn, phát triển ổn định… góp phần ổn định KT-XH đất nước
Về xã hội, con người được đặt vào vị trí trung tâm của chiến lược PT
KTXH… chất lượng cuộc sống không ngừng tăng lên
Về đất đai, làm cho đất đai ngày càng màu mỡ
70
5. PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG
Giải pháp phát triển nông nghiệp bền vững ở Việt Nam
(1) Đổi mới mô hình tăng trưởng, tái cơ cấu nông nghiệp:
Nâng cao GTGT, phát triển bền vững gắn với XD NTM
Tái cơ cấu đầu tư công, dịch vụ công, hình thành chuỗi giá trị nông sản (dựa trên lợi
thế so sánh từng vùng)
Tập trung đầu tư vào kết cấu hạ tầng
Nghiên cứu và ứng dụng KHCN tập trung vào các sản phẩm có lợi thế so sánh
Đa dạng hóa thị trường (trong nước và quốc tế)
Đầu tư phát triển nhân lực nông nghiệp
Nông dân là trung tâm, giữ vai trò chủ thể…
Cơ chế, Chính sách thúc đẩy ứng dụng KHCN…
Liên kết, hợp tác → cánh đồng mẫu lớn, SX-CB-TT
Thu hút DN đầu tư vào NN
Chuyển dịch cơ cấu lao động và kinh tế nông thôn 71
5. PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG
Giải pháp phát triển nông nghiệp bền vững ở Việt Nam
(2) Thực hiện quy hoạch NN theo hướng dựa vào thị trường mở:
Không nên cố định diện tích lúa, nên cố định diện tích đất NN
Sử dụng đất theo tín hiệu thị trường
(3) Đẩy mạnh sản xuất LTTP nhất là vùng sâu, vùng xa
Đảm bảo an ninh dinh dưỡng hơn là phát triển sản xuất lương thực, tạo việc làm
Phát triển NN gắn với XD NTM
Phát triển hệ thống chợ tiêu thụ nông sản
Thực hành nông nghiệp tốt
72
5. PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG
Giải pháp phát triển nông nghiệp bền vững ở Việt Nam
5) Tăng cường đầu tư công vào các công trình phòng chống thiên tai
Giảm thiểu nước thải CN, khí nhà kính
Tư duy nền kinh tế xanh trong phát triển NN
Chiến lược tăng trưởng xanh trong NN
73
CÂU HỎI THỰC TẾ
Nguyên nhân xâm nhập mặn diễn biến ở Việt Nam trong những năm
gần đây gia tăng? Liên hệ thực tiễn?
74