You are on page 1of 46

CHƯƠNG 4

RA QUYẾT ĐỊNH

TH.S HUỲNH ĐĂNG KHOA

1
Mô tả 8 bước ra quyết định.

Mục tiêu
Các loại vấn đề và các kiểu quyết định

Các điều kiện ra quyết định

Các rào cản trong vấn đề ra quyết


định

2
DISCUSSION

Why decision is important for managers?

3
A key to success in
management and in
your career is knowing
how to be an effective
decision-maker.

4
1. Ra quyết định (Making Decision)

Making Decision
Ra quyết định chính là lựa chọn từ
hai hay nhiều phương án thay thế.

5
Minh họa 5-1: Quá trình ra quyết định

Xác định vấn đề “Người đại diện bán hàng cần có


máy tính mới”
Bộ nhớ và lưu trữ Bảo hành
Xác định các tiêu chí lựa chọn Chất lượng ổ cứng Trọng lượng
Tuổi thọ pin
Bộ nhớ và lưu trữ………………10
Chất lượng ổ cứng………………8
Lượng hóa và đánh trọng số các tiêu chí Tuổi thọ pin……………………….6
Bảo hành………………………….4
Trọng lượng………………………3
Hình thành ra các phương án lựa chọn Dell Inspiron Lenovo Thinkpad
HP Pavilion Apple iBook

Phân tích Dell Inspiron Lenovo Thinkpad


các phương án lựa chọn HP Pavilion Apple iBook

Lựa chọn ra một phương án để thực hiện Dell Inspiron Lenovo Thinkpad
HP Pavilion Apple iBook
Sony Vaio √ Toshiba Qosmio
Thực hiện phương án

Đánh giá hiệu quả của phương án

6
Các bước ra Quyết định

Bước 1: Xác định vấn đề (Identify problem)


Vấn đề
Một trở ngại gây khó khăn cho nhà quản trị đạt được mục tiêu hay mục
đích nhà quản trị mong muốn.
Mọi quyết định bắt đầu với một vấn đề, là sự khác biệt giữa một điều
kiện hiện có và mong muốn có.
Ví dụ: Cần mua laptop mới để trang bị cho đại diện bán hàng.

7
Các bước ra Quyết định

Bước 2: Xác định các tiêu chí lựa chọn


(Identify decision criteria).
Ví dụ:
Các tiêu chuẩn để ra quyết đinh
thuê mặt bằng kinh doanh quán cà
phê?

1.---------------------------
2.--------------------------
3.---------------------------
4.---------------------------

8
Các bước ra Quyết định

Bước 3: Lượng hóa đánh trọng số các tiêu chí


(Allocate weight to the criteria)
Các tiêu chí ra quyết định có
mức độ quan trọng khác nhau:
Tiêu chí Trọng số
Bộ nhớ và lưu 10
trữ
Tuổi thọ pin 8
Trọng lượng 6
Bảo hành 4
Giá cả 3

Minh họa 5 – 2: Criteria and Weights for Computer Replacement Decision

9
Các bước ra Quyết định

Bước 4: Xây dựng các phương án (Develop alternatives)

Liệt kê các phương án


thay thế có thể giải
quyết vấn đề.

10
Các bước ra Quyết định

Bước 5: Phân tích các phương án (Analyze alternatives)

Đánh giá từng điểm mạnh và


điểm yếu của các phương án:
Việc đánh giá từng phương án phụ
thuộc vào mức độ giải quyết vấn đề của
khả năng đó ở bước 2 và bước 3.

11
Các bước ra Quyết định

Bước 5: Phân tích các phương án (Analyze alternatives)


Bộ nhớ
Tuổi thọ Trọng Bảo
Các dòng máy và lưu Giá cả
pin lượng hành
trữ

Dell Inspiron 700m 8 7 7 8 7

HP Pavilion zd8000 8 5 7 10 10

Apple iBook 8 7 7 8 7

Sony Vaio VGN-FS790 7 8 7 8 7

Toshiba QosmioG15-AV501 10 7 8 6 7

Lenovo Thinkpad R52 4 10 4 8 10

Minh họa 5 – 3: Xác định giá trị của máy tính xách tay bằng cách sử dụng
các tiêu chí lựa chọn

12
Các bước ra Quyết định

Bước 6: Chọn lựa một phương án (Select an alternative)

Chọn ra phương án tốt nhất:


Phương án có tổng điểm cao nhất
trong các phương án sẽ được
chọn.

13
Các bước ra Quyết định

Bước 6: Chọn lựa một phương án (Select an alternative)


Bộ nhớ Chất
Tuổi Trọng Bảo
Các phương án và lưu lượng Tổng
thọ pin lượng hành
trữ hiển thị

Dell Inspiron 700m 80 56 42 32 21 231

HP Pavilion zd8000 80 40 42 40 30 232

Apple iBook 80 56 42 32 21 231

Sony Vaio VGN-FS790 70 64 42 32 21 229

Toshiba QosmioG15-AV501 100 56 48 24 21 249

Lenovo Thinkpad R52 40 80 24 32 30 206

Minh họa 5 – 4. Đánh giá các phương án lựa chọn laptop bằng phương
pháp trọng số

14
Các bước ra Quyết định

Bước 7: Thực hiện một phương án


(Implement an alternative

Tiến hành một phương án


lựa chọn tốt nhất:
Truyền đạt quyết định và mọi
người cùng thực thi quyết định
một cách đồng lòng, thống nhất.

15
Các bước ra Quyết định

Bước 8: Đánh giá hiệu quả của quyết định


(Evaluate results)
Sự đúng đắn của các quyết
định sẽ dựa vào kết quả của
nó:
Kết quả của việc chọn phương án
đó để giải quyết vấn đề ảnh
hưởng như thế nào đến quyết
định cuối cùng?
Nếu vấn đề đó vẫn chưa được
giải quyết, thì cái gì đã sai?

16
2. Dạng của vấn đề và các kiểu quyết định

2.1 Vấn đề theo cấu trúc (Structured Problems)


Vấn đề đơn giản.

Quen thuộc (đã xảy ra trước đó)

Dễ dàng và hoàn toàn có thể xác định được - thông tin về các vấn đề này có
thể tìm ra và đầy đủ.

Quyết định theo chương trình (Programmed decision)


Một quyết định lặp đi lặp lại có thể được xử lý theo cách tiếp cận thông thường

17
2. Dạng của vấn đề và các kiểu quyết định

2. 2 Các công cụ để ra quyết định theo chương trình

Thủ tục (Procedure)


Một loạt các bước tuần
tự được sử dụng để xử
lý một vấn đề có cấu trúc

A series of sequential steps


used to respond to a well-
structured problem

18
2. Dạng của vấn đề và các kiểu quyết định

2. 2 Các công cụ để ra quyết định theo chương trình

Qui định (Rule)


Là một tuyên bố rõ ràng
cho người quản lý biết
những gì có thể hoặc
không thể được thực
hiện.
An explicit statement that
tells managers what can or
cannot be done

19
2. Dạng của vấn đề và các kiểu quyết định

2. 2 Các công cụ để ra quyết định theo chương trình

Chính sách (Policy)


Một hướng dẫn để đưa ra
quyết định.

A guideline for making


decisions.

20
2. Dạng của vấn đề và các kiểu quyết định

Ví dụ: Chính sách, thủ tục, qui định đổi trả hàng tại TIKI
PROCEDURE

POLICIES

GỬI HÀNG VỀ
NHẬN TIN NHẮN TIKI QUA BĐ
XÁC NHẬN
ĐĂNG KÍ ĐỔI TRẢ

 Sản phẩm không có dấu hiệu đã qua sử dụng, còn


nguyên tem, mác hay niêm phong của nhà sản xuất
 Sản phẩm còn đầy đủ phụ kiện, tem hoặc phiếu bảo
RULES hành cùng quà tặng kèm theo (nếu có).
 Nếu là sản phẩm điện tử thì chưa bị kích hoạt, chưa có
sao ghi dữ liệu vào thiết bị
 Sản phẩm không nằm trong danh mục hạn chế đổi - trả

21
2. Dạng của vấn đề và các kiểu quyết định

2.3. Vấn đề không theo cấu trúc (Unstructured


Problems)
Là vấn đề mới, hoặc bất thường, thông tin của vấn đề thường
không rõ ràng hoặc không đầy đủ.

Quyết định không theo chương trình (Nonprogrammed


decisions)
Quyết định thường là độc nhất và ít khi lặp lại.

22
Tình Huống (Chuẩn bị 5 phút)

Đăc tính Quyết định theo chương trình Quyết định không theo chương
trình
Loại vấn đề Theo cấu trúc Không theo cấu trúc
Cấp độ quản lý Cấp thấp Cấp cao
Tần suất Lặp đi lặp lại, đều đặn Mới, không thường xuyên
Thông tin Có sẵn Mơ hồ, không rõ ràng
Mục tiêu Rõ ràng, cụ thể Mơ hồ
Thời gian giải quyết Ngắn Tương đối lâu dài

Giải quyết dựa vào Thủ tục, quy tắc, chính sách Phán đoán, sáng tạo, kinh
nghiệm

Minh họa 5 - 5: Quyết định theo chương trình có sẵn hoặc không theo

23
3. Các loại quyết định (tt)

3.1. Tính hợp lý (Rationality)


Là vấn đề mới, hoặc bất thường, thông tin của vấn đề thường
không rõ ràng hoặc không đầy đủ.

Mô tả sự lựa chọn đó là hợp


lý và phù hợp trong khi tối đa
hóa giá trị.

24
3. Các loại quyết định (tt)

3.1. Tính hợp lý (Rationality)


- Người ra quyết định sẽ là hoàn toàn khách quan và hợp lý,
- Các vấn đề phải đối mặt sẽ được rõ ràng và không mơ hồ.
- Người ra quyết định sẽ có một mục tiêu rõ ràng và cụ thể và
biết tất cả các phương án, thống nhất chọn thay thế để tối đa đạt
được mục tiêu đó.
- Không hạn chế thời gian và chi phí.

25
3. Các loại quyết định (tt)

3.2. Tính hợp lý trong giới hạn (Bounded Rationality)

Nhà quản trị có thể ra quyết định


hợp lý, nhưng có giới hạn của khả
năng xử lý thông tin, giới hạn của
kinh nghiệm và nhận thức, giới
hạn về thời gian của việc đưa ra
quyết định.

26
3. Các loại quyết định (tt)

3.2. Tính hợp lý trong giới hạn (Bounded Rationality)

- Thỏa đáng (Satisfice) – Chấp nhận giải pháp đủ tốt “good enough.”
- Sự leo thang của cam kết (Escalation of commitment) – an
increased commitment to a previous decision despite evidence it may
have been wrong.

27
3. Các loại quyết định (tt)

Escalation of Commitment

Edgar hired a graduate from his alma mater, thinking he


would be a successful first line supervisor. Unfortunately the
new hire hasn't worked out as well as hoped.
Edgar decided to invest time and money in training for the
new hire but saw little improvement. Next he assigned a
successful supervisor to mentor the young employee. The
problems persisted (tồn tại) .

28
3. Các loại quyết định (tt)

3.3 Intuitive Decision-Making

Đưa ra quyết định một cách


trực giác:
Việc đưa ra quyết định dựa
trên kinh nghiệm, cảm nhận
và sự phán đoán về mọi mặt
của vấn đề.

29
3. Các loại quyết định (tt)
Nhà quản trị đưa ra quyết
định dựa vào kinh nghiệm Nhà quản trị đưa ra quyết định
có được dựa vào cảm xúc và cảm giác
Nhà quản trị đưa ra quyết định
dựa trên các phạm trù về Nền tảng
đạo đưc và văn hóa kinh nghiệm
Các giá trị văn Quyết định
hóa, đạo đức cảm tính

Trực giác
Tiềm thức Căn cứ trên
trong bộ não nhận thức

Nhà quản trị đưa ra quyết định


bằng cách sử dụng dữ liệu Nhà quản trị đưa ra quyết định
trong tiềm thức của mình dựa vào kiến thức, kỹ năng
Minh họa 5 - 6: Trực giác là gì? Và những gì được đào tạo
30
3. Các loại quyết định (tt)

3.4 The Role of Evidence-Based Management

Việc sử dụng có hệ thống


bằng chứng tốt nhất có sẵn
để cải thiện các tác nghiệp
trong quản trị.

31
4. Các điều kiện ra quyết định

4.1 Chắc chắn (Certainty)

Một tình huống, trong đó người quản lý có thể đưa ra quyết


định chính xác vì tất cả các kết quả đều được biết đến.

32
4. Các điều kiện ra quyết định

4.2 Rủi ro (Risk)

Một tình huống trong đó người ra quyết định có thể ước tính khả
năng của một số kết quả nhất định..

33
4. Các điều kiện ra quyết định

Tình huống ra quyết định trong môi trường rủi ro

Một công ty cần phải chọn giữa hai sản phẩm A và B, với lĩnh vực họat động
mà công ty đang kinh doanh, các nhà nghiên cứu cho rằng yếu tố quan trọng
trong đánh giá phương án là doanh số bán.

Với sản phẩm A có xác suất là 0,55 cho doanh số bán bán cao thu về 30 tr,
xác suất 0,45 cho doanh số bán thấp và thu về 5tr.

Với sản phẩm B có xác suất 0,65 cho doanh số bán cao và thu về 20 tr, xác
suất 0,35 cho DS bán thấp và thu về 10 tr.

Sử dụng qui trình ra quyết định bạn chọn sản phẩm nào để kinh doanh?
34
4. Các điều kiện ra quyết định

4.2 Không chắc chắn (Uncertainty)

Một tình huống trong đó một quyết định không có cả sự


chắc chắn cũng không ước lượng xác suất hợp lý có sẵn

35
4. Các điều kiện ra quyết định

Exhibit 2-9. Payoff Matrix

36
4. Các điều kiện ra quyết định

Exhibit 2-10. Regret Matrix

37
4. Các điều kiện ra quyết định
Develop your skill at being creative
Brainstorm with orther (10 phút)

Giả sử TP.HCM bị lụt 5 ngày. Nước ngập khắp thành phố. Người dân gặp
rất nhiều khó khăn trong cuộc sống nhưng đây cũng là cơ hội cho bạn kinh
doanh.

Các nhóm đưa ra ý tưởng kinh doanh với số vốn là 100 tr.

Ý tưởng đưa ra càng nhiều càng tốt. Khi đưa ra ý tưởng các nhóm khác
không được bình luận. Sau khi nhóm kết thúc các ý tưởng thì nhóm khác
mới bình luận.

38
5. Các kiểu (phong cách) ra quyết định

5.1.Tư duy (Linear Thinking Style)

Người ra quyết định sử


dụng nguồn thông tin
bên ngoài, xử lý thông
tin hợp lý, tư duy logic

39
5. Các kiểu (phong cách) ra quyết định

5.2 Cảm tính (Nonlinear Thinking Style)

Người ra quyết định có


xu hướng lựa chọn
thông tin với các nguồn
nội bộ, thói quen xử lý
thông tin theo hiểu biết,
cảm xúc, và linh cảm
của mình.

40
5. Các kiểu (phong cách) ra quyết định

Quá tin tưởng Quá tự tin Quyết định


vào kết quả dự
báo quá nhanh

Quá cá nhân Quyết định khi


hóa thiếu thông tin
Quá sa lầy vào
khoản chi phí bị Các lỗi và sai lầm Thành kiến của
khi ra quyết định người ra quyết định
mất
Quá tin tưởng
Chú trọng yếu
các thông tin,
tố ngẫu nhiên
dữ liệu cũ
Chỉ chú trọng
Quá suy diễn, Quá chú trọng một khía cạnh
thiếu thực tế giải quyết vấn của vấn đề
đề trong ngắn
hạn
Minh họa 5 - 7: Các lỗi và sai lầm thông thường trong khi ra quyết định
41
5. Các kiểu (phong cách) ra quyết định
Phương pháp Ra quyết định
1. Hợp lý
2. Phù hợp với năng lực Những sai lầm và lỗi
3. PP trực quan khi đưa ra quyết định

Các kiểu vấn đề và Quyết định


• Cấu trúc – theo chương trình
• Không rõ ràng – không
• theo quá trình Quy trình đưa ra
quyết định
Quyết định
Chọn ra một phương án
tốt nhất
Các điều kiện ra Quyết định • Tối đa hóa
1. Chắc chắn • Thỏa đáng nhất
2. Rủi ro Thực hiện các phương
3. Không chắc chắn án
Đánh giá hiệu quả
Phong cách người quyết định phương án
1. Tư duy;
2. Cảm tính

Minh họa 5 - 7: Tổng quan về ra quyết định trong Quản trị


42
5. Các kiểu (phong cách) ra quyết
định

Exhibit 2-12. Overview of Managerial Decision-Making


43
5. Các kiểu (phong cách) ra quyết định

Ra quyết định trong thế giới ngày nay

44
5. Các kiểu (phong cách) ra quyết định
Ra quyết định trong thế giới ngày nay

Hướng dẫn ra quyết Thói quen của các tổ chức


định hiệu quả: đáng tin cậy (HROs):
Hiểu rõ sự khác biệt về Không ngủ quên trên sự
văn hóa thành công
Xác định rõ thời gian khi Duy trì đội ngũ các chuyên
nào từ bỏ quyết định gia là nòng cốt.
Sử dụng quy trình đưa ra Có thói quen đón nhận các
quyết định hiệu quả vấn đề phức tạp.
Biết lường trước được, kể
cả giới hạn của họ

45
5. Các kiểu (phong cách) ra quyết định

Các tính chất của một quá trình ra quyết định hiệu quả
̵ Tập trung vào cái quan trọng ̵ Khuyến khích và hướng dẫn việc
̵ Hợp lý và nhất quán thu thập thông tin có liên quan và
̵ các ý kiến.
Thừa nhận cả suy nghĩ chủ
quan và khách quan và kết ̵ Đơn giản, đáng tin cậy, dễ dàng
hợp phân tích với tư duy trực sử dụng và linh hoạt
quan
̵ Đòi hỏi nhiều thông tin và các
phân tích như là việc cần thiết
để giải quyết một vấn đề cụ
thể.

46

You might also like