Professional Documents
Culture Documents
Chuong 3 Nhan Dang Rui
Chuong 3 Nhan Dang Rui
Rủi ro theo
nguồn gốc Xem C1
rủi ro
Môi trường
Nhận thức Môi trường Môi trường Môi trường Môi trường Môi trường Môi trường Môi trường
hoạt động công nghệ,
con người thiên nhiên văn hoá xã hội chính trị luật pháp kinh tế
thông tin
tổ chức
5 MÔI TRƯỜNG Điều kiện môi trường không đảm bảo sự an toàn
hoặc gây ra những nguy cơ rủi ro
NGUY HIỂM
NGUY HIỂM TỰ CÓ
Hóa học Cơ học
Ăn mòn Trọng lượng
Độc hại Nhanh
Dễ cháy Độ ổn định
Dễ nổ Độ rung
Oxi hóa Quay tròn
Phản xạ ánh sáng Chuyền chuyển động
Ngậm nước Độ nhọn
ảnh hưởng qua lại
Radiation (sự bức xạ) Tạp chất:
X quang Tiếng ồn
Tia cực tím Độ ẩm
Sóng và từ Tốc độ ánh sáng
…
NGUY HIỂM NGUY HIỂM DO CON NGƯỜI TẠO RA
Cá nhân: Môi trường
Thờ ơ Tiếng ồn
Bất cẩn Nhiệt độ
Hút thuốc Ánh sáng
Uống rượu Độ rung
Sử dụng ma túy Nhân tố xã hội
Bệnh tật Nhân tố tâm lý
Chứng stress Sự tiện nghi
Hạn chế thể lực Môi trường văn hóa
Trình độ văn hóa thấp Môi trường lao động
Sai lầm của con người Môi trường hoạt động
Phá sản Mối quan hệ
Thực hiện sai Chủ và người lao động
Tập huấn sai Thành viên trong tổ, nhóm, đội
Quá khả năng Gia đình, bạn bè
Xử lý yếu
Quyết định sai
NGUY HIỂM
DO NHỮNG VẬT HAY CHẤT GÂY RA
MỐI
RẤT KHÓ NHẬN DẠNG, KHÔNG CÓ QUI LUẬT
NGUY
HIỂM
ĐẠO KHÔNG THỂ ĐO LƯỜNG ĐƯỢC CHÍNH XÁC SỰ CỐ
RỦI RO XẢY RA
ĐỨC,
Ý
THỨC
KHÔNG DỄ THAY ĐỔI, KHÔNG DỄ KIỂM SOÁT
(Sinh viên cung cấp các dữ kiện, giả định cụ thể để làm rõ và hỗ trợ cho việc phân
tích của mình)
GỢI Ý
1/ Các mối nguy hiểm:
• Con người (nhân viên phụ trách công nợ): liệt kê nguy hiểm do nhân viên từ đạo đức, ý thức, năng lực ...
• Con người (Quản lý): phương pháp quản lý không phù hợp, năng lực quản lý …
• Giám sát: thiếu/ yếu công cụ và thực hiện giám sát
• Quy trình xử lý công nợ: không có/chưa chuẩn hoá
• Chính sách bán chịu có vấn đề cần phải thay đổi
• Khách hàng: Nghiên cứu và phân tích khách hàng mua chịu chưa hợp lí
2/ Chọn phương thức đối phó rủi ro và kèm biện pháp kiểm soát
• Mục tiêu kiểm soát: đảm bảo xử lí công nợ hiệu quả
• Chọn phương án xử lý rủi ro: giảm thiểu rủi ro, kiểm soát các mối nguy hiểm
• Gian lận (đạo đức), sai sót (nhận thức): tăng cường công cụ kiểm soát gian lận, đào tạo nghiệp vụ
• Giám sát công việc do thiếu/ yếu công cụ và giám sát : bổ sung công cụ, tăng cường công tác kiểm soát công việc
• Quy trình xử lí công nợ : rà soát lại quy trình, điều chỉnh và bổ sung quy trình hướng dẫn thực hiện công việc
• Con người (Quản lý): thay đổi phương pháp quản lý thích hợp
• Soát xét lại chính sách bán chịu
• Nghiên cứu , phân tích khả năng tài chính của khách hàng
II. PHƯƠNG PHÁP NHẬN DẠNG RR
2.2. PP PHÂN TÍCH BCTC
PP phổ biến
PT BCTC Nguy cơ RR về TS, NV & Trách nhiệm pháp lý
& nhân sự
PT BCTC RR phát sinh trong tương lai
PT BCTC Phát hiện RR thuần túy lẫn suy đoán
BCTC
(Financial
Statement)
BÁO CÁO
BÁO CÁO BÁO CÁO THAY ĐỔI TH.MINH BÁO CÁO
BCĐKT THU NHẬP NGÂN LƯU BCTC KIỂM TÓAN
(Balance
VỐN CP (Explaination
(Income (Cash Flows (Changes in (Audit’s
Sheet) of Financial Report)
Statement) Statement) Equity Statement)
Statement)
phân tích Tài Khoản
TK 15…
Tên Tài sản, Nhân sự hay
Nguy hiểm tiềm năng Tổn thất
TK hoạt động cụ thể
Nguyên vật liệu 152:
- Còn ở nhà cung cấp Thiên nhiên: Lửa, bão, - Tổn thất về tài sản:
- Đang vận chuyển đến kho mưa đá,… Trực tiếp
- Ở kho bãi Con người: trộm và nguy Gián tiếp
Tồn - Đang vận chuyển đến nhà máy hiểm khác do con người, Thu nhập ròng
- Nhà máy Sự bất cẩn, Sự vi phạm - Tổn thất về pháp lý
kho bảo hành và tai nạn của từ xe cộ, địa ốc, đất
Thành phẩm: công nhân viên đai, sản phẩm, tai nạn
- Ở nhà máy của công nhân viên
- Đang chuyển đến kho - Tổn thất về nhân sự
+ Xe công ty
+ Bằng phương tiện thuê
- Ở kho bãi
- Đang chuyển đến người bán lẻ
+Xe công ty
+ Bằng phương tiện thuê
TK 131
Tài sản, Nhân sự
Nguy hiểm Tổn thất
Tên TK hay hoạt động
cụ thể tiềm năng
Khách hàng - Bênh tật hoặc tai • Tàichính
Khoản
Hiệu quả kinh nạn xảy ra •Lợi nhuận
phải thu doanh - Kinh doanh thua lỗ •Thị trường
Hợp đồng - hạn - Chính sách tín dụng •Mối quan
khách
mức tín dụng nhiều sơ hở hệ
hàng Nhân viên quản - Quản lý yếu kém
lý công nợ - Hành vi gian lận
phân tích Tỷ số, Cơ cấu
Trình tự phân tích
thảo luận
Toång nôï
D/A
Toång TS
1. YN:
+ Mức độ sd nợ tài trợ cho TS
+ Nợ chiếm “?%” trong tổng NV
VD: D/A = 75%, nợ chiếm 75% trong tổng NV
hay 75% giá trị TS được tài trợ từ nợ
2. Chủ nợ thích cty có D/A thấp
3. Cổ đông thích D/A cao (vì sd đòn bẩy tài chính
nói chung tăng khả năng sinh lời cho cổ đông) 26
ĐG:
+ Tỷ số này nói chung nằm từ 50% - 70%
+ Tỷ số này nếu quá thấp => DN ít sd nợ tài trợ cho TS
- Tích cực: tự chủ tài chính cao, còn khả năng đc
vay nợ
- Hạn chế: kg tận dụng đc lợi thế của đòn bẩy
TC, đánh mất cơ hội TK thuế từ việc sd nợ
+ Tỷ số này nếu quá cao => ….
+ Tỷ số này > 1 => nợ > TS => VCSH đag Âm => DN
trong tình trạng lỗ vốn
+ SS với bq ngành
27
• Ưu điểm:
Đáng tin cậy, khách quan
Chuyển việc nhận dạng rủi ro thành các thuật ngữ
tài chính quen thuộc
Không loại trừ việc nhận dạng các rủi ro suy đoán,
giúp ích cho việc đo lường và định ra cách quản lý
tốt nhất cho các nguy cơ rủi ro
• Nhược điểm:
Cty quy mô lớn, đa ngành
Lạm phát làm sai lệch thong tin
Tính thời vụ
Nguyen tắc và thực hành kế tóan
DN lợi dụng ng tắc kế tóan => tạo thông tin sai lệch
Đôi khi, cty có vài tỷ số tốt và có vài tỷ số xấu =>
đánh giá khó khăn
II. PHƯƠNG PHÁP NHẬN DẠNG RR
2.3. PP LƯU ĐỒ (PP PHÂN TÍCH CÔNG NGHỆ)
Xây dựng lưu đồ hoặc dãy các lưu đồ trình bày các hoạt động
trong tổ chức từ yếu tố đầu vào và kết thúc với out put
Xác định các yếu tố quan trọng thực hiện các hoạt động
Liệt kê các nguồn rủi ro, mối nguy hiểm cho tài sản, con người,
pháp lý để nhận dạng các rủi ro mà tổ chức phải đối mặt.
Ví dụ: lưu đồ qui trình hoạt động tại một doanh nghiệp
Nghiên cứucứu
Nghiên thị trường
thị Thiếu, nhiễu thông tin
Năng lực bộ phận nc thị trường
trường
Ký kết hợp đồng Rủi ro trong khâu đăng ký
Tiêu thụ
Thị hiếu khách hàng thay đổi
Cạnh tranh, giá cả biến động
32
VD: lưu đồ thi công lắp đặt điện kế
STT Bước thực hiện Rủi ro/Các vấn đề đang tồn tại
Tiếp nhận yêu cầu của - Thái độ giao tiếp của nhân viên tiếp nhận chưa làm hài lòng khách hàng.
1
Khách hàng
- Không phát hiện được các trường hợp hồ sơ giả mạo giấy tờ pháp lý để được gắn
Thẩm định hồ sơ và xác nhận kết điện kế.
2
quả cho khách hàng - Gian lận nội bộ khi nhân viên giao dịch thông qua các hồ sơ không đủ điều kiện vì vụ lợi.
- Nhân viên giao dịch gây khó dễ với khách hàng làm giảm sự hài lòng của khách hàng .
4
Thẩm định kết quả khảo sát và xác - Chậm so với quy định
nhận kết quả cho khách hàng
6 Thi công lắp đặt điện kế - Sai hẹn với khách hàng
- Thi công không đúng thiết kế, tiêu chuẩn kỹ thuật, an toàn điện.
Nghiệm thu quyết toan - Sai lệch số liệu giữa thực tế và quyết toán.
7
- Quyết toán vượt định mức.
33
• Đảm bảo thỏa mãn yêu cầu cấp điện của khách hàng.
• Đảm bảo thời gian cấp điện cho khách hàng đúng theo quy định của
Luật Điện lực
• Đảm bảo công tác lắp đặt điện kế an toàn, phù hợp tiêu chuẩn kỹ
thuật.
• Đảm bảo chi phí lắp đặt điện kế trong định mức.
• Đảm bảo biên chế hồ sơ khách hàng, hợp đồng và giá bán theo quy
định của pháp luật.
34
• Ưu điểm: gắn liền với các hoạt động của doanh
nghiệp từ đó có thể nhìn ra được nguy cơ của rủi ro
bắt đầu từ chỗ nào trong quá trình hoạt động để kịp
thời tìm ra các biện pháp đối phó với rủi ro.
Sinh viên chọn bất kỳ một hoạt động trong doanh nghiệp (ví dụ: sản
xuất, bán hàng, mua hàng...) và thực hiện nhận dạng rủi ro bằng
phương pháp lưu đồ.(Sinh viên cung cấp các dữ kiện, giả định, ngành
nghề cụ thể và chi tiết để làm rõ và hỗ trợ cho bài làm của mình)
• Chọn hoạt động & mô tả mục tiêu hoạt động
• Vẽ lưu đồ
• Nhận dạng rủi ro: Liệt kê rủi ro theo từng bước trong lưu đồ
(Bài làm thể hiện sự riêng có, sáng tạo/ko sao chép)
II. PHƯƠNG PHÁP NHẬN DẠNG RR
2.4. PP THANH TRA HIỆN TRƯỜNG
40
Thảo luận:
Thanh tra hiện trường siêu thị
Báo cáo nội dung
• Thời gian: từ 7g đến 11g
• Thành phần tham gia: Giam doc kd, tp kd, giam doc sieu thi
• Đối tượng được quan sát: nhân viên phục vụ
• Nội dung thực hiện: Xuống siêu thị, quan sát – theo dõi nv qua
hệ thống camera; phỏng vấn nhân viên, phỏng vấn khách
hàng : trang phuc, thai do phuc vu, nang luc, gio giac, tuan thu
cac quy dinh khac…
• Những phát hiện:
- sd ĐTDĐ ko đúng mục đích, tụ tập nói chuyện, bỏ khu vưc
mình phụ trách, vc – boc do – sap xep … hang hóa ko ngăn
nap/rơi vãi, trang phục ko đúng quy định, thô lỗ khách hàng /
thiếu lịch / tư vấn ko tốt/; đi làm trễ/về sớm; nv hiểu biết chưa
41
sâu rộng về các loại mặt hàng, nv ăn vặt trong giờ
II. PHƯƠNG PHÁP NHẬN DẠNG RR
2.5. PP PHÂN TÍCH HỢP ĐỒNG
Không có một hợp đồng chuẩn mực nào cho mọi
mối quan hệ kinh doanh Các hợp đồng luôn bị vi
phạm dẫn đến rủi ro
1) RR TỪ CHỦ THỂ
• Công ty ma Đối tác kd
• Tư cách pháp nhân Không có uy tín
Không đăng ký kd Không đủ điều kiện về
Không có chức năng kd sức khỏe, pháp lý
Giấy phép kd hết hiệu Khả năng tài chính yếu
lực Phong tục tập quán
Người đại diện ký kết khác nhau
không hợp pháp Vị trí địa lý không thuận
lợi
2) RR TỪ NGÔN NGỮ
Tài lực
Trục trặc trong huy động vốn
2) RR TRONG V/CH, BỐC DỞ, TỒN TRỮ
Tập trung phân tích những tổn thất lớn ngăn ngừa
tái diễn trong tường lai.
Tham khảo hồ sơ lưu trữ về những tổn thất hoặc suýt
tổn thất có thể lặp lại trong tương lai
• DS kiểm tra:
DS hiểm họa trong quá khứ
DS các thất bại kiểm soát trong quá khứ
Kết quả của các thất bại trong quá khứ
Kết quả của việc đánh giá RR trong quá khứ
Ưu:
Bao gồm các kinh nghiệm trước
Giới thiệu danh mục chi tiết về các RR
Có thể sd bởi những người ko phải là chuyên gia
Có thể kết hợp nhiều chuyên môn
Tránh bỏ sót các vấn đề chung
Nhược:
Hạn chế sự “tưởng tượng” trong việc nhận diện RR
Bỏ qua các vấn đề ko được nhận thấy chắc chắn
Những RR ko có trong DS dễ bị bỏ qua
Thường chỉ đề cập đến thách thức mà ko có cơ hội
II. PHƯƠNG PHÁP NHẬN DẠNG RR
2.12. PP “MÔ HÌNH CHỈ SỐ Z”
• Được phát triển bởi giáo sư Redward Altman, trường kinh doanh
Leonard N.Strem, thuộc trường Đại học NewYork. Chỉ số Z là một
công cụ phát hiện nguy cơ phá sản và xếp hạn định mức tín dụng.
Đây là một công trình dựa vào việc nghiên cứu khá công phu trên
số lượng nhiều Cty khác nhau tại Mỹ. Mặc dù chỉ số này được phát
minh tại Mỹ nhưng hầu hết các nước trên thế giới vẫn có thể áp
dụng với độ tin cậy khá cao.
• Mô hình này sử dụng nhiều tỷ số để tạo ra một chỉ số về khả năng
khó khăn tài chính. Mô hình chỉ số Z của Altman sử dụng kỹ thuật
thống kê để tạo ra chỉ số dự báo là một hàm số tuyến tính của một
số biến giải thích. Công cụ này dự báo khả năng xảy ra phá sản.
Z = 1,2X1 + 1,4X2 + 3,3X3 + 0,64X4+0,999X5
ân
ề
Ưu:
Thể hiện qua sơ đồ, hình ảnh hỗ trợ
cho việc tư duy
Nhược:
Sơ đồ có thể trở nên phức tạp
II. PHƯƠNG PHÁP NHẬN DẠNG RR
2.14. PP PHÂN TÍCH CHUỖI RR (5 mắc xích)
MH
H
MT TT KQ HQ
Điều kiện dẫn đến Boái caûnh maø Quaù trình maø Keát quûa coù theå laø Haäu quaû: khoâng
tổn thất (Ví duï, trong ñoù nguy MHH vaø MT taùc toát hay xaáu, laø keát phaûi laø keát quaû
moät boä phaän hieåm toàn taïi ñoäng laãn nhau (CN quaû tröïc tieáp cuûa tröïc tieáp (bò
cuûa maùy moùc (Ví duï, saøn vaän haønh t/bò söï taùc ñoäng (Ví thöông ôû maét),
ñöôïc baûo quaûn cuûa phaân khoâng ñöôïc baûo duï: trong tröôøng haäu quaû laâu daøi
khoâng ñuùng xöôûng nôi boä quaûn ñuùng caùch hôïp naøy laø vieäc bò cuûa söï coá xaûy ra
caùch.) phaän maùy coù theå bò tai naïn toån thöông nghieâm (söï khieáu naïi boài
moùc naøy vì taám chaén baûo troïng ôû maét ) thöôøng cuûa coâng
ñöôïc laép ñaët) veä khoâng ñöôïc nhaân, söûa chöõa
ñaët ñuùng choã khi maùy moùc, cp y
Kiểm soát MHH: Kiểm soát môi Kiểm khoan
muõi soát quá
bòtrình
gaõy) Kiểm soát kết quả: Lập Kiểm soát sự tác
teá....)
Loại bỏ hoặc thay trường (thay thực hiện: tác động kế hoạch hành động động do tổn thất gây
thế đổi điều kiện, và can thiệp trực và can thiệp khi rủi ro ra cho tổ chức
cải thiện) => né tiếp vào quá trình xảy ra => giảm mức độ
=>né tránh và ngăn tránh và ngăn diễn ra hoạt động tổn thất
ngừa rủi ro từ mối ngừa rủi ro do nhằm giảm nguy cơ
hiểm họa điều kiện môi và tổn thất
trường
II. PHƯƠNG PHÁP NHẬN DẠNG RR
2.15. PP ĐỘNG NÃO (Brainstorming)
• pp hoạt động nhóm, thảo luận về một chủ đề nhất định
• Ưu:
Thành viên tham gia đc phép suy nghĩ & thảo luận
Có thể có các thành viên quan trọng
Nảy sinh ý tưởng sáng tạo
• Nhược:
Khó tổ chức, cp cao vì cần có nhân vật dẫn dắt
thường ko thuận lợi
Dễ bị hỏng bởi tư duy tập thể
Dễ bị chi phối bởi người có quyền lực
II. PHƯƠNG PHÁP NHẬN DẠNG RR
2.16. PP KHÁC
PP định lượng:
Xác định các “GIÁ TRỊ” … cho hệ quả, xác suất & mức rr
III. PHÂN TÍCH RỦI RO
2. Nguyên nhân, nguồn gốc RR
Phân tích hệ quả: xác định bản chất & dạng của ảnh
hưởng có thể xảy ra với giả định tình huống, hoàn
cảnh cụ thể đã xảy ra
Phân tích bất định: xác định sự biến thiên hay thiếu
chính xác trong các kết quả
Pp phân tích:
PT độ nhạy
PT tình huống
PT mô phỏng
VD về phân tích rủi ro
86
30 DAÁU HIEÄU CAÛNH BAÙO RAÉC ROÁI
COÙ THEÅ XAÛY RA
9. Doanh nghiệp của bạn phụ thuộc vàp một sản phẩm hay một
dịch vụ duy nhất?
10. Công ty của bạn phụ thuộc vào một vài nhà cung cấp lớn?
11. Công ty của bạn phụ thuộc vào một vài khách hàng lớn?
12. Hệ thống công nghệ thông tin của bạn yếu kém?
13. Gần đây công ty của bạn được đa dạng hoá vào thị trường
mới hay địa điểm mới?
14. Thái độ chung của phòng hay nhóm bạn có kiêu căng, dễ
kích động và mạo hiểm?
15. Hoạt động kinh doanh của bạn có làm tổn hại môi trường
không?
16. Công ty của bạn có thiếu người thay thế các nhân viên chính
hoặc có kế hoạch chuyển tiếp không?
87
30 DAÁU HIEÄU CAÛNH BAÙO RAÉC ROÁI
COÙ THEÅ XAÛY RA
17. Phòng hay công ty của bạn gần đây có trải qua sự tăng
trưởng nhanh chóng không?
18. Sản phẩm hay công ty của bạn có bị giảm sút thị phần
không?
19. Công ty của bạn có dính vào kiện tụng hay trang cãi với
kiểm toán bên ngoài không?
20. Công ty của bạn có phụ thuộc vào hệ thống tài chính kế
toán mơ hồ hay chiếu lệ không?
21. Doanh nghiệp của bạn có phụ thuộc vào quyền sở hữu hay
quan hệ gia đình không?
22. Công ty của bạn có dẽ ảnh hưởng bởi thiên tai không?
23. Mức độ tín nhiệm của công ty của bạn có kém không?
24. Phòng hay công ty của bạn có mức độ thay thế nhân viên
hoặc gặp khó khăn trong việc giữ chân nhân tài không?
88
30 DAÁU HIEÄU CAÛNH BAÙO RAÉC ROÁI
COÙ THEÅ XAÛY RA
25. Công ty của bạn có dễ bị lừa gạt không?
26. Bạn hay công ty của bạn có tầm nhìn ảnh hưởng mạnh mẽ
đến công chúng không?
27. Lực lượng lao động trong công ty có quan hệ xấu với ban
quản lý hay không?
28. Công ty của bạn có hoạt động trong một nước có bất ổn về
kinh tế hoặc chính trị không?
29. Công ty bạn có thiếu nguồn dự trữ tiềmn mặt không?
30. Phòng hay công ty của bạn có dùng nguyên liệu độc hại hay
sản xuất sản phẩm độc hại không?
Nếu trả lời có cho 15 câu trở lên : Chuẩn bị khủng
hoảng; 10-14 câu công ty bạn đang gặp rắc rối; 6-9 bạn
có thể gặp rắc rối; 5 câu trở xuống tốt. Bạn có chắc là
mình đang kinh doanh?
89
Cảm ơn!