You are on page 1of 30

CHƯƠNG III.

DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ


Bài 16
CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA
QUẦN THỂ
NỘI DUNG BÀI HỌC

I. Đặc trưng di truyền của quần thể


II. Cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn
và quần thể giao phối gần

1. Quần thể tự thụ phấn


2. Giao phối gần
I. CÁC ĐẶC TRƯNG DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
1. Khái niệm quần thể

Quan sát các hình ảnh sau, hãy cho biết:


- Hình ảnh nào là ví dụ về quần thể? Vì sao?
- Thế nào là quần thể? Cho ví dụ?
H1: BỂ CÁ CẢNH H2: TỔ ONG TRÊN CÂY NHÃN

H3: LỒNG GÀ NGOÀI CHỢ H4: ĐÀN TRÂU RỪNG TÂY NGUYÊN
I. CÁC ĐẶC TRƯNG DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
1. Khái niệm quần thể

Quan sát các hình ảnh sau, hãy cho biết:


- Hình ảnh nào là ví dụ về quần thể? Vì sao?
- Thế nào là quần thể? Cho ví dụ?

Quần thể là:


 Tập hợp cá thể cùng loài

 Cùng sống trong 1 khoảng không gian, thời gian xác định

 Có khả năng sinh sản tạo ra thế hệ mới.


• Tình huống: Trong một chậu gồm cá chép vàng (số lượng
không xác định) được bày bán ở chợ ngày 23 tháng chạp

Hỏi: Những con cá chép đó có được coi là quần thể không? Vì sao?
Trả lời: Không. Vì: quần thể không phải 1 tập hợp ngẫu nhiên, nhất thời, mà là cộng
đồng có lịch sử phát triển có chung thành phần kiểu gen đặc trưng và ổn định.
2. Các đặc trưng di truyền của quần thể
Nghiên cứu sgk mục I trang 68, 69, và quan sát hình dưới đây
cho biết:
- Quần thể đặc trưng bởi yếu tố nào?
- Vốn gen là gì? Đặc điểm của vốn gen được thể hiện thông
qua điều gì?

AA AA Aa
Aa Aa

AA AA AA Aa
AA aa aa aa
aa Aa Aa aa
AA aa AA aa
aa AA
Aa Aa
AA
aa aa

Quần thể 1 Quần thể 2


2. Các đặc trưng di truyền của quần thể
- Mỗi quần thể có một vốn gen đặc trưng
- Vốn gen: Là tập hợp tất cả các alen có trong quần thể ở một thời
điểm xác định.
- Các đặc điểm của vốn gen thể hiện qua:
+ Tần số alen
+ Tần số kiểu gen
Ví dụ 1: Trong một quần thể cây đậu Hà lan, gen quy định màu hoa chỉ có 2
loại alen: alen A quy định hoa đỏ và alen a quy định hoa trắng. Giả sử một
quần thể đậu có 1000 cây trong đó có :
+ 500 cây có kiểu gen AA
+ 200 cây có kiểu gen Aa
+ 300 cây có kiểu gen aa.
Hãy tính:
1. Tần số của các alen A và a trong quần thể?
2. Tần số các kiểu gen trong quần thể?
Quần thể đậu có 1000 cây trong đó có:
500AA : 200Aa : 300aa.
* Tần số alen: * Tần số kiểu gen:
Số lượng alen A là:
(500 x 2) + 200 = 1200
500
Số lượng alen a là: Tần số k.gen AA = = 0,5
(300 x 2) + 200 = 1000
800
Tổng số alen A và a trong quần thể là: 200
Tần số k.gen Aa = = 0,2
1200 + 800 = 2000 1000
1200 300
Tần số alen A = = 0,6 Tần số k.gen aa = = 0,3
2000 1000
800
Tần số alen a = = 0,4
2000

Thông qua ví dụ em hãy nêu công thức tính tần số alen


và tần số kiểu gen?
Quần thể đậu có 1000 cây trong đó có:
500AA : 200Aa : 300aa.
* Tần số alen: * Tần số kiểu gen:
1200
Tần số alen A = = 0,6
2000 500
Tần số k.gen AA = = 0,5
1000
800
Tần số alen a = = 0,4 200
2000 Tần số k.gen Aa = = 0,2
1000
- Công thức tính tần số alen:
Tần số k.gen aa = 300
= 0,3
1000
Số lượng alen đó
Tần số alen = - Công thức tính tần số kiểu gen:
∑ số alen của các loại Số cá thể có KG đó
alen khác nhau Tần số KG =
∑ cá thể có trong quần thể
Lưu ý: Từ TSKG  tần số các alen

TSKG P : 500/1000 (AA): 200/1000(Aa): 300/1000(aa)


P : 0.5 AA : 0.2 Aa : 0.3 aa
Gp : 0.5A : 0.1A : 0.1a : 0.3a
Tần số alen: P(A) = 0.6; q(a) = 0.4

3. CÔNG THỨC TÔNG QUÁT:

TSKG P: x AA: y Aa: z aa (x,y, z là TSKG AA: Aa: aa)

GP: xA: y/2 A: y/2 a : za

TẦN SỐ ALEN: Gọi p, q lần lượt là TS alen A, TS alen a:

Tần số alen A: pA = x+y/2,

Tần số alen a: q = z + y/2 (p + q = 1)


Nạn chặt phá rừng
Sắn bắn động vật hoang dã

 Tác động không có ý thức của con người có thể ảnh hưởng như thế
nào đến quần thể?

 Vốn gen của quần thể sẽ bị thay đổi


 ảnh hưởng đến sự tồn tại của loài và môi trường sống
Quan sát tranh và cho
biết đây là hiện tượng gì
2,93m thường gặp trong trồng
trọt? Giải thích.

2,46m
2,34m
Tự thụ phấn Tự thụ phấn
qua 5 thế hệ qua 10 thế hệ

Ns: 47,6 tạ/ha Ns: 24,1 tạ/ha Ns: 15,2 tạ/ha


II – CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ TỰ THỤ PHẤN VÀ
QUẦN THỂ GIAO PHỐI GẦN
1. Quần thể tự thụ phấn
a. Khái niệm

Quần thể tự thụ phấn: Là quần thể trong đó xảy ra sự


thụ phấn giữa nhị và nhuỵ trong cùng một hoa hoặc giữa
các hoa trong cùng một cây.
II – CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ TỰ THỤ PHẤN VÀ QUẦN
THỂ GIAO PHỐI GẦN
1. Quần thể tự thụ phấn
a. Khái niệm
b. Đặc điểm cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn

Các kiểu gen AA; Aa và aa


tự thụ phấn cho ra thế hệ
con như thế nào?

- AA X AA AA
- aa X aa aa
- Aa X Aa ¼ AA ; ½ Aa ; ¼ aa
1. Quần thể tự thụ phấn
VÝ dô: Gi¶ sö lóc ®Çu KG cña quÇn thÓ(P) hoa đỏ 100% KG
Aa . X¸c ®Þnh thµnh phÇn KG cña quÇn thÓ qua nhiÒu thÕ hÖ tù
thô phÊn?

P: Aa X Aa
G: A, a A, a
F1: 1AA : 2Aa :1aa
1/4=25%AA : 2/4=50% Aa : 1/4=25%aa

Fn: ?
Biến đổi cấu trúc di truyền của QT tự thụ phấn

P : 1 Aa Tự thụ P : Aa x Aa pA = qa = 0.5

F1: ¼ AA : 2/4 Aa : ¼ aa 0.25 AA : 0.5 Aa : 0.25 aa pA = qa = 0.5

F11: ¼(AA x AA) : 1/2 ( Aa x Aa ) : ¼ ( aa x aa)

F2: ¼ AA : 1/2 (¼ AA : 2/4 Aa : ¼ aa) : ¼ aa

F2: ¼ AA : 1/8 AA : 2/8 Aa : 1/8 aa : ¼ aa

F2: 3/8 AA : 2/8Aa : 3/8 aa 0.375 AA : 0.25 Aa : 0.375 pA = qa = 0.5


aa
1. Quần thể tự thụ phấn

KÕt luËn:
CTDT cña quÇn thÓ c©y tù thô phÊn qua c¸c thÕ hÖ:
-Tần số alen không đổi
-Tần số kiểu gen thay đổi:
*T¨ng dÇn tÇn sè kiÓu gen ®ång hîp tö
* Gi¶m dÇn tÇn sè kiÓu gen dÞ hîp tö.
Qua nhiÒu thÕ hÖ con ch¸u cã søc sèng gi¶m, chèng
chÞu kÐm, n¨ng suÊt thÊp.
Sự biến đổi về thành phần KG của quần thể tự thụ phấn có
P: 100% Aa
KG đồng hợp KG dị hợp tử KG đồng hợp
tử trội (AA) (Aa) tử lặn (aa)
P 0 AA 1 Aa 0 aa
F1 1/4 AA 1/2 Aa 1/4 aa
F2 1/4AA 1/2 ( 1/4AA: 1/2Aa: 1/4 aa) 1/4 aa
3/8 AA 1/4 Aa 3/8 aa
F3 3/8AA 1/4 (1/4AA: 1/2Aa : 1/4aa) 3/8 aa
7/16 AA 1/8 Aa 7/16 aa
... … … …
n
n n 1
Fn 1
1   1 1  
2    2 
2 2 2
CTTQ sự biến đổi về thành phần KG của quần thể tự thụ
phấn: P: 100% Aa n
1
Fn :TS KG dị hợp tử (Aa) =  
2
TSKG đồng hợp tử trội AA = TSKG ĐHT lặn aa
n
1
1  
2
= 2
2. Quần thể giao phối gần (gp cận huyết)
Thế nào là quần thể giao phối gần?
- Khái niệm quần thể giao phối gần: Là giao phối giữa
các cá thể có cùnǵ quan hệ huyết thống.

- Kết quả giao phối gần: làm biến đổi CTDT của quần thể
theo hướng tăng dần TSKG ĐH và giảm dần TSKG DH.

▼ Tại sao luật hôn nhân gia đình lại cấm không cho người có
họ hàng gần trong vòng 3 đời kết hôn với nhau?

Trong chăn nuôi và trong trồng trọt, làm


thế nào để giảm sự thoái hóa giống và
tăng độ đa dạng di truyền của giống?
Công thức tổng quát cho QT ở thế hệ Fn có CTDT
dạng:

P: x AA: y Aa: z aa
n
1
Aa = y  
2
Ví dụ 1: Trong một quần thể tự thụ phấn, thế hệ ban đầu
có kiểu gen 100% dị hợp Aa thì tỷ lệ cây dị hợp ở thế hệ
F3 là bao nhiêu ?
A. 12,5% B. 25% C. 5% D. 75%
Ví dụ 2: Một quần thể tự thụ phấn thế hệ xuất phát
P: 0,1 AA: 0,4Aa : 0,5aa.
Xác định cấu trúc di truyền ở thế hệ F2.
A. 0,25AA: 0,1Aa: 0,65aa B.0,65AA: 0,1Aa: 0,25aa
C. 0,25AA: 0,5Aa: 0,25aa D.0,45AA: 0,1Aa: 0,45aa
Ví dụ 2: Một quần thể tự thụ phấn thế hệ xuất phát
P: 0,1 AA: 0,4Aa : 0,5aa.
Xác định cấu trúc di truyền ở thế hệ F2.
A. 0,25AA: 0,1Aa: 0,65aa B.0,65AA: 0,1Aa: 0,25aa
C. 0,25AA: 0,5Aa: 0,25aa D.0,45AA: 0,1Aa: 0,45aa
n
Công thức tổng quát 1
cho QT ở thế hệ Fn có Aa = y  
CTDT dạng:
2

P: x AA: y Aa: z aa
CỦNG CỐ
Câu 1 : Một QT khởi đầu có tần số kiểu gen dị hợp tử Aa là 0,4.Sau 3
thế hệ tự thụ phấn,thì tần số kiểu gen dị hợp tử là:
A. 0,5 B. 0,1 C. 0,2 D. 0,05
Câu 2 : Qua các thế hệ tự thụ phấn của QT gồm toàn cây có kiểu gen
Aa, thành phần kiểu gen của QT có xu hướng:
A.Tỉ lệ thể dị hợp tăng, tỉ lệ thể đồng hợp giảm
B. Phân hóa thành những dòng thuần
C. Phân hóa thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau
D. Ngày càng phong phú,đa dạng về kiểu gen

Câu 3: Đặc trưng di tryền của QT là


A. tần số alen B. tần số kiểu gen
C. vốn gen D. hình thức sinh sản
Câu 4: Tại sao tự thụ lại dẫn tới thoái hóa giống?
A. Giống có độ thuần chủng cao .
B. Giống xuất hiện nhiều dị tật bẩm sinh .
C. Dị hợp tử giảm, đồng hợp tử tăng nên gen lặn có cơ hội biểu hiện
kiểu hình.
D. Đồng hóa giảm, thích nghi kém
Câu 5: Quần thể A cấu trúc di truyền: 0,4AA:0,4Aa:0,2aa.
Tần số các alen A và a của QT lần lượt là:
A. 0,4 và 0,6 B. 0,6 và 0,4
C. 0,2 và 0,8 C. 0,7 và 0,3
Câu 1: Một QT khởi đầu có tần số kiểu gen dị hợp tử Aa là 0,4.Sau 3 thế hệ tự thụ phấn,thì tần số
kiểu gen dị hợp tử là: A. 0,5 B. 0,1 C. 0,2 D. 0,05
Câu 2: Qua các thế hệ tự thụ phấn của QT gồm toàn cây có kiểu gen Aa, thành phần kiểu gen của QT
có xu hướng:
A.Tỉ lệ thể dị hợp tăng, tỉ lệ thể đồng hợp giảm B. Phân hóa thành những dòng thuần
C. Phân hóa thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau D. Ngày càng phong phú,đa dạng về kiểu gen
Câu 3: Đặc trưng di tryền của QT là
A. tần số alen B. tần số kiểu gen C. vốn gen D. hình thức sinh sản

Câu 4: Tại sao tự thụ lại dẫn tới thoái hóa giống?
A. Giống có độ thuần chủng cao . B. Giống xuất hiện nhiều dị tật bẩm sinh .
C. Dị hợp tử giảm, đồng hợp tử tăng nên gen lặn có cơ hội biểu hiện kiểu hình.
D. Đồng hóa giảm, thích nghi kém
Câu 5: Quần thể A cấu trúc di truyền: 0,4AA:0,4Aa:0,2aa.
Tần số các alen A và a của QT lần lượt là:
A. 0,4 và 0,6 B. 0,6 và 0,4 C. 0,2 và 0,8 D. 0,7 và 0,3
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học lí thuyết bài cũ, giải các bài tập liên quan trong sách
bài tập sinh học 12.
- Nghiên cứu bài 17: cấu trúc di truyền của quần thể ngẫu
phối:
+ Khái niệm quần thể ngẫu phối? Đặc trưng di truyền của
quần thể ngẫu phối?
+ Định luật Hacđi – Vanbec: nội dung, điều kiện nghiệm
đúng của định luật?
+ Trả lời câu hỏi lệnh sgk trang 73.

You might also like