Professional Documents
Culture Documents
Bai 16 Cau Truc Di Truyen Cua Quan The
Bai 16 Cau Truc Di Truyen Cua Quan The
H3: LỒNG GÀ NGOÀI CHỢ H4: ĐÀN TRÂU RỪNG TÂY NGUYÊN
I. CÁC ĐẶC TRƯNG DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
1. Khái niệm quần thể
Cùng sống trong 1 khoảng không gian, thời gian xác định
Hỏi: Những con cá chép đó có được coi là quần thể không? Vì sao?
Trả lời: Không. Vì: quần thể không phải 1 tập hợp ngẫu nhiên, nhất thời, mà là cộng
đồng có lịch sử phát triển có chung thành phần kiểu gen đặc trưng và ổn định.
2. Các đặc trưng di truyền của quần thể
Nghiên cứu sgk mục I trang 68, 69, và quan sát hình dưới đây
cho biết:
- Quần thể đặc trưng bởi yếu tố nào?
- Vốn gen là gì? Đặc điểm của vốn gen được thể hiện thông
qua điều gì?
AA AA Aa
Aa Aa
AA AA AA Aa
AA aa aa aa
aa Aa Aa aa
AA aa AA aa
aa AA
Aa Aa
AA
aa aa
Tác động không có ý thức của con người có thể ảnh hưởng như thế
nào đến quần thể?
2,46m
2,34m
Tự thụ phấn Tự thụ phấn
qua 5 thế hệ qua 10 thế hệ
- AA X AA AA
- aa X aa aa
- Aa X Aa ¼ AA ; ½ Aa ; ¼ aa
1. Quần thể tự thụ phấn
VÝ dô: Gi¶ sö lóc ®Çu KG cña quÇn thÓ(P) hoa đỏ 100% KG
Aa . X¸c ®Þnh thµnh phÇn KG cña quÇn thÓ qua nhiÒu thÕ hÖ tù
thô phÊn?
P: Aa X Aa
G: A, a A, a
F1: 1AA : 2Aa :1aa
1/4=25%AA : 2/4=50% Aa : 1/4=25%aa
Fn: ?
Biến đổi cấu trúc di truyền của QT tự thụ phấn
P : 1 Aa Tự thụ P : Aa x Aa pA = qa = 0.5
KÕt luËn:
CTDT cña quÇn thÓ c©y tù thô phÊn qua c¸c thÕ hÖ:
-Tần số alen không đổi
-Tần số kiểu gen thay đổi:
*T¨ng dÇn tÇn sè kiÓu gen ®ång hîp tö
* Gi¶m dÇn tÇn sè kiÓu gen dÞ hîp tö.
Qua nhiÒu thÕ hÖ con ch¸u cã søc sèng gi¶m, chèng
chÞu kÐm, n¨ng suÊt thÊp.
Sự biến đổi về thành phần KG của quần thể tự thụ phấn có
P: 100% Aa
KG đồng hợp KG dị hợp tử KG đồng hợp
tử trội (AA) (Aa) tử lặn (aa)
P 0 AA 1 Aa 0 aa
F1 1/4 AA 1/2 Aa 1/4 aa
F2 1/4AA 1/2 ( 1/4AA: 1/2Aa: 1/4 aa) 1/4 aa
3/8 AA 1/4 Aa 3/8 aa
F3 3/8AA 1/4 (1/4AA: 1/2Aa : 1/4aa) 3/8 aa
7/16 AA 1/8 Aa 7/16 aa
... … … …
n
n n 1
Fn 1
1 1 1
2 2
2 2 2
CTTQ sự biến đổi về thành phần KG của quần thể tự thụ
phấn: P: 100% Aa n
1
Fn :TS KG dị hợp tử (Aa) =
2
TSKG đồng hợp tử trội AA = TSKG ĐHT lặn aa
n
1
1
2
= 2
2. Quần thể giao phối gần (gp cận huyết)
Thế nào là quần thể giao phối gần?
- Khái niệm quần thể giao phối gần: Là giao phối giữa
các cá thể có cùnǵ quan hệ huyết thống.
- Kết quả giao phối gần: làm biến đổi CTDT của quần thể
theo hướng tăng dần TSKG ĐH và giảm dần TSKG DH.
▼ Tại sao luật hôn nhân gia đình lại cấm không cho người có
họ hàng gần trong vòng 3 đời kết hôn với nhau?
P: x AA: y Aa: z aa
n
1
Aa = y
2
Ví dụ 1: Trong một quần thể tự thụ phấn, thế hệ ban đầu
có kiểu gen 100% dị hợp Aa thì tỷ lệ cây dị hợp ở thế hệ
F3 là bao nhiêu ?
A. 12,5% B. 25% C. 5% D. 75%
Ví dụ 2: Một quần thể tự thụ phấn thế hệ xuất phát
P: 0,1 AA: 0,4Aa : 0,5aa.
Xác định cấu trúc di truyền ở thế hệ F2.
A. 0,25AA: 0,1Aa: 0,65aa B.0,65AA: 0,1Aa: 0,25aa
C. 0,25AA: 0,5Aa: 0,25aa D.0,45AA: 0,1Aa: 0,45aa
Ví dụ 2: Một quần thể tự thụ phấn thế hệ xuất phát
P: 0,1 AA: 0,4Aa : 0,5aa.
Xác định cấu trúc di truyền ở thế hệ F2.
A. 0,25AA: 0,1Aa: 0,65aa B.0,65AA: 0,1Aa: 0,25aa
C. 0,25AA: 0,5Aa: 0,25aa D.0,45AA: 0,1Aa: 0,45aa
n
Công thức tổng quát 1
cho QT ở thế hệ Fn có Aa = y
CTDT dạng:
2
P: x AA: y Aa: z aa
CỦNG CỐ
Câu 1 : Một QT khởi đầu có tần số kiểu gen dị hợp tử Aa là 0,4.Sau 3
thế hệ tự thụ phấn,thì tần số kiểu gen dị hợp tử là:
A. 0,5 B. 0,1 C. 0,2 D. 0,05
Câu 2 : Qua các thế hệ tự thụ phấn của QT gồm toàn cây có kiểu gen
Aa, thành phần kiểu gen của QT có xu hướng:
A.Tỉ lệ thể dị hợp tăng, tỉ lệ thể đồng hợp giảm
B. Phân hóa thành những dòng thuần
C. Phân hóa thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau
D. Ngày càng phong phú,đa dạng về kiểu gen
Câu 4: Tại sao tự thụ lại dẫn tới thoái hóa giống?
A. Giống có độ thuần chủng cao . B. Giống xuất hiện nhiều dị tật bẩm sinh .
C. Dị hợp tử giảm, đồng hợp tử tăng nên gen lặn có cơ hội biểu hiện kiểu hình.
D. Đồng hóa giảm, thích nghi kém
Câu 5: Quần thể A cấu trúc di truyền: 0,4AA:0,4Aa:0,2aa.
Tần số các alen A và a của QT lần lượt là:
A. 0,4 và 0,6 B. 0,6 và 0,4 C. 0,2 và 0,8 D. 0,7 và 0,3
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học lí thuyết bài cũ, giải các bài tập liên quan trong sách
bài tập sinh học 12.
- Nghiên cứu bài 17: cấu trúc di truyền của quần thể ngẫu
phối:
+ Khái niệm quần thể ngẫu phối? Đặc trưng di truyền của
quần thể ngẫu phối?
+ Định luật Hacđi – Vanbec: nội dung, điều kiện nghiệm
đúng của định luật?
+ Trả lời câu hỏi lệnh sgk trang 73.