Professional Documents
Culture Documents
C7 DiTruyenQuanThe
C7 DiTruyenQuanThe
Rr = hường
RR = đỏ
Mô tả cấu trúc di truyền quần thể
• tần số kiểu gen
• tần số alen
Tần số
200 trắng kiểu gen:
500 hường 200/1000 = 0.2 rr
500/1000 = 0.5 Rr
300 đỏ
300/1000 = 0.3 RR
Tổng số = 1000 hoa
Mô tả cấu trúc di truyền quần thể
• tần số kiểu gen
• tần số alen
100 GG
Tần số alen
140 gg
Cho một quần thể Tính :
với các kiểu gen: Genotype frequencies
100/400 = 0.25 GG
100 GG 260 0.65
160/400 = 0.40 Gg
140/400 = 0.35 gg
160 Gg Phenotype frequencies
260/400 = 0.65 green
140/400 = 0.35 brown
Allele frequencies
140 gg
360/800 = 0.45 G
440/800 = 0.55 g
Cách khác để tính tần số
alen:
Genotype frequencies
0.25 GG G 0.25
100 GG G 0.40/2 = 0.20
0.40 Gg g 0.40/2 = 0.20
0.35 gg g 0.35
160 Gg
Allele frequencies
360/800 = 0.45 G
440/800 = 0.55 g
140 gg
OR [0.25 + (0.40)/2] = 0.45
[0.35 + (0.40)/2] = 0.65
Di truyền quần thể
Nóng ấm
biến dị tòan cầu Sống sót
TUYỆT CHỦNG!!
Không biến dị
Tại sao biến dị di truyền quan trọng?
Bắc
Nam
Biến dị
Bắc
Nam
Không biến dị
Tại sao biến dị di truyền quan trọng?
Bắc
Phân chia
Nam
Biến dị
Bắc
Nam
Không phân chia!!
Không biến dị
Cấu trúc di truyền thay đổi như thế nào?
Cấu trúc di truyền thay đổi như thế nào?
thay đổi tần số alen và/hoặc tần số
kiểu gen qua thời gian
Cấu trúc di truyền thay đổi như thế nào?
thay đổi tần số alen và/hoặc tần số
kiểu gen qua thời gian
• đột biến
• sự di nhập gen
• chọn lọc tự nhiên
• xu thế di truyền ngẫu nhiên (genetic drift)
• sự giao phối không ngẫu nhiên
Cấu trúc di truyền thay đổi như thế nào?
• genetic drift
• non-random mating
Cấu trúc di truyền thay đổi như thế nào?
• mutation
• genetic drift
• non-random mating
Cấu trúc di truyền thay đổi như thế nào?
• non-random mating
Chọn lọc tự nhiên
Kháng xà phòng diệt khuẩn
Thế hệ 1: 1.00 không kháng
0.00 kháng
Chọn lọc tự nhiên
Kháng xà phòng diệt khuẩn
Thế hệ 1: 1.00 không kháng
0.00 kháng
Chọn lọc tự nhiên
Kháng xà phòng diệt khuẩn
Thế hệ 1: 1.00 không kháng
0.00 kháng
Đột biến!
Chọn lọc tự nhiên
Kháng xà phòng diệt khuẩn
Thế hệ 1: 1.00 không kháng
0.00 kháng
Bắc
sự phân chia
Nam
Chọn lọc alen thiếu máu hồng cầu hình liềm
• mutation
• migration
Thay đổi di truyền chỉ bằng cơ hội
• natural selection • sai số mẫu
• không đại diện
• sự dịch gen • quần thể ít cá thể
• non-random mating
Sự dịch gen
Trước:
8 RR 0.50 R
8 rr 0.50 r
Sau :
2 RR 0.25 R
6 rr 0.75 r
Cấu trúc di truyền thay đổi như thế nào?
• đột biến
• dịch gen
• mutation
• migration
Giao phối kết hợp alen
trong kiểu gen
• natural selection
• giao phối không ngẫu nhiên
• genetic drift
tổ hợp các alen
• giao phối không NN không NN
A A A aa x aa AA x AA
A A a A
a A aa
A AA
A a
0.8 0.2
Tần số alen:
AA Aa A = 0.8
A
0.8 0.8 x 0.8 0.8 x 0.2 a = 0.2