You are on page 1of 36

Di truyền quần thể

• cấu trúc di truyền của một quần thể


Di truyền quần thể
• cấu trúc di truyền của một quần thể

Nhóm các cá thể của


cùng một loài mà
chúng có thể giao
phối với nhau
Di truyền quần thể
• cấu trúc di truyền của một quần thể

• alen nhóm cá thể của cùng


một lòai mà chúng có
• kiểu gen
thể giao phối với nhau

Các kiểu biến dị di truyền trong quần thể


Các biến đổi cấu trúc di truyền qua thời gian
Mô tả cấu trúc di truyền quần thể
• tần số kiểu gen
• tần số alen
rr = trắng

Rr = hường

RR = đỏ
Mô tả cấu trúc di truyền quần thể
• tần số kiểu gen
• tần số alen
Tần số
200 trắng kiểu gen:
500 hường 200/1000 = 0.2 rr

500/1000 = 0.5 Rr
300 đỏ
300/1000 = 0.3 RR
Tổng số = 1000 hoa
Mô tả cấu trúc di truyền quần thể
• tần số kiểu gen
• tần số alen

200 rr = 400 r Tần số


alen:
500 Rr = 500 r
= 500 R 900/2000 = 0.45 r

300 RR = 600 R 1100/2000 = 0.55 R

Tổng = 2000 alen


Quần thể với Hãy tính:
các kiểu gen: Tần số kiểu gen

100 GG

160 Gg Tần số kiểu hình

Tần số alen
140 gg
Cho một quần thể Tính :
với các kiểu gen: Genotype frequencies
100/400 = 0.25 GG
100 GG 260 0.65
160/400 = 0.40 Gg
140/400 = 0.35 gg
160 Gg Phenotype frequencies
260/400 = 0.65 green
140/400 = 0.35 brown
Allele frequencies
140 gg
360/800 = 0.45 G
440/800 = 0.55 g
Cách khác để tính tần số
alen:
Genotype frequencies
0.25 GG G 0.25
100 GG G 0.40/2 = 0.20
0.40 Gg g 0.40/2 = 0.20
0.35 gg g 0.35
160 Gg
Allele frequencies
360/800 = 0.45 G
440/800 = 0.55 g
140 gg
OR [0.25 + (0.40)/2] = 0.45
[0.35 + (0.40)/2] = 0.65
Di truyền quần thể

 Di truyền quần thể là gì?


 Tính - tần số kiểu gen
- tần số alen

Tại sao biến dị di truyền quan trọng?

Cấu trúc di truyền thay đổi như thế nào?


Biến dị di truyền qua không và thời gian

Tần số của alen Mdh-1 ở quần thể ốc tại 2 thành phố


Biến dị di truyền qua không và thời gian

Sự thay đổi của tần số alen F tại locus Lap


ở quần thể chuột đồng qua 20 thế hệ
Biến dị di truyền qua không và thời gian

Tại sao biến dị di truyền quan trọng?


Tiềm năng cho sự thay đổi cấu trúc di truyền
• thích nghi sự thay đổi môi trường
- bảo tồn
• sự phân ly quần thể
- đa dạng sinh học
Tại sao biến dị di truyền quan trọng?

Nóng ấm
biến dị tòan cầu Sống sót

TUYỆT CHỦNG!!

Không biến dị
Tại sao biến dị di truyền quan trọng?

Bắc

Nam

Biến dị

Bắc

Nam

Không biến dị
Tại sao biến dị di truyền quan trọng?

Bắc
Phân chia
Nam

Biến dị

Bắc

Nam
Không phân chia!!
Không biến dị
Cấu trúc di truyền thay đổi như thế nào?
Cấu trúc di truyền thay đổi như thế nào?
thay đổi tần số alen và/hoặc tần số
kiểu gen qua thời gian
Cấu trúc di truyền thay đổi như thế nào?
thay đổi tần số alen và/hoặc tần số
kiểu gen qua thời gian
• đột biến
• sự di nhập gen
• chọn lọc tự nhiên
• xu thế di truyền ngẫu nhiên (genetic drift)
• sự giao phối không ngẫu nhiên
Cấu trúc di truyền thay đổi như thế nào?

• đột biến thay đổi ngẫu nhiên DNA


• tạo các alen mới
• migration
• nguồn sau cùng của tất cả
các biến di di truyền
• natural selection

• genetic drift

• non-random mating
Cấu trúc di truyền thay đổi như thế nào?

• mutation

• di nhập gen đưa cá thể vào quần thể


• du nhập các alen
• natural selection “gene flow”

• genetic drift

• non-random mating
Cấu trúc di truyền thay đổi như thế nào?

• mutation vài kiểu gen nào sản sinh


nhiều con cái
• migration • khác nhau về sức sống
hoặc sinh sản
• chọn lọc tự nhiên Khác nhau “fitness”
• dẫn đến thích nghi
• genetic drift

• non-random mating
Chọn lọc tự nhiên
Kháng xà phòng diệt khuẩn
Thế hệ 1: 1.00 không kháng
0.00 kháng
Chọn lọc tự nhiên
Kháng xà phòng diệt khuẩn
Thế hệ 1: 1.00 không kháng
0.00 kháng
Chọn lọc tự nhiên
Kháng xà phòng diệt khuẩn
Thế hệ 1: 1.00 không kháng
0.00 kháng

Thế hệ 2: 0.96 không kháng


0.04 kháng

Đột biến!
Chọn lọc tự nhiên
Kháng xà phòng diệt khuẩn
Thế hệ 1: 1.00 không kháng
0.00 kháng

Thế hệ 2: 0.96 không kháng


0.04 kháng

Thế hệ 3: 0.76 không kháng


0.24 kháng
Chọn lọc tự nhiên
Kháng xà phòng diệt khuẩn
Thế hệ 1: 1.00 không kháng
0.00 kháng

Thế hệ 2: 0.96 không kháng


0.04 kháng

Thế hệ 3: 0.76 không kháng


0.24 kháng

Thế hệ 4: 0.12 không kháng


0.88 kháng
Chọn lọc tự nhiên có thể tạo
sự hình thành quần thể

Bắc
sự phân chia
Nam
Chọn lọc alen thiếu máu hồng cầu hình liềm

aa – ß hemoglobin ĐB Thích nghi


thiếu máu hình liềm rất thấp

AA – ß hemoglobin BThường Thích nghi


dễ bị sốt rét TB

Aa – cả 2 ß hemoglobins Thích nghi


kháng sốt rét cao

Chọn lọc kiểu gen thích nghi di hợp (Aa).


Cả hai alen được duy trì trong quần thể (a ở mức độ thấp).
Cấu trúc di truyền thay đổi như thế nào?

• mutation

• migration
Thay đổi di truyền chỉ bằng cơ hội
• natural selection • sai số mẫu
• không đại diện
• sự dịch gen • quần thể ít cá thể

• non-random mating
Sự dịch gen
Trước:
8 RR 0.50 R
8 rr 0.50 r

Sau :
2 RR 0.25 R
6 rr 0.75 r
Cấu trúc di truyền thay đổi như thế nào?

• đột biến

• di nhập Gây ra sự thay đổi


tần số alen
• chọn lọc tự nhiên

• dịch gen

• giao phối không ngẫu nhiên


Cấu trúc di truyền thay đổi như thế nào?

• mutation

• migration
Giao phối kết hợp alen
trong kiểu gen
• natural selection
• giao phối không ngẫu nhiên
• genetic drift
tổ hợp các alen
• giao phối không NN không NN
A A A aa x aa AA x AA
A A a A
a A aa
A AA
A a
0.8 0.2
Tần số alen:
AA Aa A = 0.8
A
0.8 0.8 x 0.8 0.8 x 0.2 a = 0.2

Tần số kiểu gen:


a aA aa
0.2 AA = 0.8 x 0.8 = 0.64
0.2 x 0.8 0.2 x 0.2
Aa = 2(0.8 x0.2) = 0.32
aa = 0.2 x 0.2 = 0.04

You might also like