Professional Documents
Culture Documents
NGUỒN BIẾN DỊ
DI TRUYỀN
CHO TIẾN HÓA
TỔNG QUAN
Tổng quan 5
BIẾN DỊ DI TRUYỀN
Các nhà di truyền học quần thể xác định đa hình trong
quần thể bằng các dị hợp tử ở mức gen và phân tử
Dị hợp tử trung bình (Average heterozygosity) - Tỷ lệ
% các locus ở trạng thái dị hợp tử trong quần thể
Hầu hết các loài hiện nay có sự biến thiên do/về địa lý
(geographic variation)
Cline - một kiểu biến đổi theo từng cấp bậc trong 1 tính
trạng theo trục địa lý
Biến dị di truyền 7
BIẾN DỊ DI TRUYỀN
1.0
0.8
Ldh-B b allele
0.6
frequency
0.4
0.2
0
46 44 42 40 38 36 34 32 30
Latitude
Maine (°N) Georgia
Cold Warm
(6°C) (21°C)
Biến dị di truyền 8
ĐỘT BIẾN (Mutations)
14
Darwin
16
CÁC CƠ CHẾ TIẾN HÓA
2. Biến dị
4. Thích nghi
20
CÁC CƠ CHẾ TIẾN HÓA
CR CR CR CR CW CW CR CR CR CR
CR CW C R CW CR CR CR CR
CW CW C R CR CR CR CW CW CR CR CR CR
CR CW CR CW C R CR CR CR
CR CR CR CW CW CW CR CR CR CR
CR CR CR CW CR CW CR CW CR CR CR CR
Generation 1 Generation 2 Generation 3
p (frequency of CR) = 0.7 p = 0.5 p = 1.0
q (frequency of CW ) = 0.3 q = 0.5 q = 0.0
Quần thể
sống sót
Dòng gen 26
CÁC CƠ CHẾ TIẾN HÓA
Dòng gen 27
CHỌN LỌC TỰ NHIÊN
Chọn lọc định hướng Chọn lọc phân hóa Chọn lọc ổn định
Vai trò 30
Các xương hàm linh động ở rắn
Vai trò 31
CHỌN LỌC TỰ NHIÊN
1.0
Tần số cá thể miệng trái
Miệng trái
0.5
0
1981 ’82 ’83 ’84 ’85 ’86 ’87 ’88 ’89 ’90
Năm thu mẫu
41