You are on page 1of 47

SAT Training 2023C

RMIT General Information


RMIT Classification: Trusted

Training Objectives

▪ Be a confident ambassador to present RMIT with most


important brand knowledge

▪ Know how to find information about RMIT on website to help


you and other people including future students and parents

2
RMIT Classification: Trusted


HOW MUCH DO YOU KNOW
ABOUT RMIT?

3
RMIT Classification: Trusted

RMIT LÀ VIẾT TẮT CỦA NHỮNG TỪ GÌ?

Royal Melbourne Institute of Technology

4
RMIT Classification: Trusted

RMIT THÀNH LẬP Ở VIỆT NAM TỪ NĂM NÀO?

Năm 2000

5
RMIT Classification: Trusted

RMIT CÓ BAO NHIÊU CƠ SỞ Ở MELBOURNE?

3 Cơ Sở tại Melbourne

6
RMIT Classification: Trusted

RMIT CÓ BAO NHIÊU CƠ SỞ Ở VIỆT NAM?

3 Cơ Sở tại Việt Nam


Hanoi Campus, Saigon South Campus, Danang English Center

7
RMIT Classification: Trusted

RMIT VIỆT NAM CÓ BAO NHIÊU CỰU SINH VIÊN TỪ TRƯỚC


ĐẾN NAY?

Hơn 20,000 Cựu Sinh viên

8
RMIT Classification: Trusted

GIẢNG VIÊN RMIT ĐẾN TỪ BAO NHIÊU QUỐC GIA?

Hơn 40 Quốc gia

9
RMIT Classification: Trusted

10
RMIT Classification: Trusted

RMIT ĐỨNG Ở TOP BAO NHIÊU ĐẠI HỌC Ở ÚC THEO QS?

Top 14 Đại học ở Úc

11
RMIT Classification: Trusted

RMIT ĐỨNG Ở TOP BAO NHIÊU ĐẠI HỌC Ở THẾ GIỚI THEO
QS?

Top 140 Đại học trên Thế giới

12
RMIT Classification: Trusted

13
RMIT Classification: Trusted

14
RMIT Classification: Trusted


CÁC KHOA & NGÀNH HỌC

15
RMIT Classification: Trusted

Khoa.
Kinh doanh .

16
— RMIT Classification: Trusted

Cử nhân Kinh doanh (mới từ tháng 10/2022)

Tổng 24 môn học

4 môn 19 môn kết hợp 1 môn

17
— RMIT Classification: Trusted

Các ngành thuộc khoa Kinh doanh & Quản trị

3 NGÀNH HỌC

CỬ NHÂN CỬ NHÂN
CỬ NHÂN
DIGITAL QUẢN TRỊ
KINH DOANH
MARKETING DL & KS
BACHELOR OF
BUSINESS BACHELOR OF BACHELOR OF
DIGITAL MKT T&H MGT.

18
— RMIT Classification: Trusted

Cử nhân Kinh doanh (mới từ tháng 10/2022)

Chuỗi Cung Ứng


Tài chính Kinh tế
và Logistic

9
Chuyên ngành chính Kinh doanh và Kinh doanh
Kinh doanh
Ứng dụng
Majors Công nghệ toàn cầu
Blockchain

Con người Quản trị Đổi mới và


và Tổ chức và Thay đổi Doanh nghiệp

19
— RMIT Classification: Trusted

Cử nhân Kinh doanh (mới từ tháng 10/2022)

Chuỗi Cung Ứng


Tài chính Kinh tế
và Logistic

Kinh doanh
14 Kinh doanh và
Công nghệ
Kinh doanh
toàn cầu
Ứng dụng
Blockchain
Chuyên ngành phụ
Minors Con người Quản trị Đổi mới và
và Tổ chức và Thay đổi Doanh nghiệp

Digital Quản trị Khởi Kế toán cho An toàn


Marketing DLKS nghiệp quản lý thông tin

20
— RMIT Classification: Trusted

Cử nhân Kinh doanh (mới từ tháng 10/2022)

19 môn
Double
major

No

4 cách kết hợp minor

Max
out

Traditional

21
RMIT Classification: Trusted

Khoa.
Truyền thông & thiết kế .

22
RMIT Classification: Trusted

School of Communication & Design (SCD)

7
Chuyên ngành

Cử nhân Truyền Thông Truyền Thông Chuyên Nghiệp (HN)

Cử nhân Thiết kế Thiết kế ứng dụng sáng tạo (HN)


Cử nhân Thiết kế Truyền Thông Số
Cử nhân Thiết kế Game
Cử nhân Ngôn Ngữ
Cử nhân Sản Xuất Phim Kỹ Thuật Số
Cử nhân Quản Trị Doanh Nghiệp Thời Trang (HN)
(Available from 2024 - 3)

23
RMIT Classification: Trusted

RMIT Showcase
https://www.rmitvn-showcase.com/vi

24
RMIT Classification: Trusted

Khoa.
Khoa học, Kỹ thuật &
Công nghệ.

25
RMIT Classification: Trusted

School of Science, Engineering & Technology (SSET)

Công nghệ Kỹ thuật


thông tin (HN) phần mềm (HN)

7 Kỹ thuật Robot
& Cơ điện tử
Kỹ thuật
Điện tử & Hệ thống
Chuyên ngành máy tính

Công nghệ
thực phẩm và Tâm lý học Hàng không
dinh dưỡng (HN)

26
RMIT Classification: Trusted


ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH
RMIT VIỆT NAM

27
RMIT Classification: Trusted

28
RMIT Classification: Trusted

29
RMIT Classification: Trusted

30
RMIT Classification: Trusted

Scholarship
(Học bổng)
________________

31
RMIT Classification: Trusted

32
RMIT Classification: Trusted

Học bổng thành tích học tập xuất sắc

Học bổng toàn phần Học bổng theo ngành

100% Học phí 25% - 50% Học phí 50% Học phí

● GPA ≥ 9.0 ● GPA ≥ 8.5


● Điều kiện thay đổi
● IELTS 6.5+ (không kĩ ● IELTS 6.5+ (không
theo từng loại học
năng nào dưới 6.0) kĩ năng nào dưới
● bổng
Bộ hồ sơ năng lực 6.0)

33
RMIT Classification: Trusted

Fees (Học phí)

34
RMIT Classification: Trusted

➔ Người thân (siblings) của học sinh/cựu học


sinh (alumni): giảm 5%
➔ Cựu học sinh (alumni) của tất cả các trường
đại học tại Úc: giảm 10%
➔ Học phí được thanh toán theo kỳ, dựa trên số
môn học (khoảng hơn 1 Tỷ/3 năm)

35
RMIT Classification: Trusted

Quá Trình Học Tập.


Academic Journey

36
RMIT Classification: Trusted

37
RMIT Classification: Trusted

So sánh chương trình Trao đổi & Chuyển tiếp


Trao đổi Chuyển tiếp
Yêu cầu
Hoàn thành 36 tín chỉ với GPA ≥ 1.0
tín chỉ & Hoàn thành 72 tín chỉ với GPA ≥ 2.0
GPA ( IT, Engineering, Fashion ≥ 2.0)

RMIT Melbourne hoặc hơn 200 trường


Học tại RMIT Melbourne only
Đại học đối tác trên 40 quốc gia

Số kỳ học Tối đa 2 kỳ học Không giới hạn

Đóng theo học phí cao hơn RMIT


Học phí Giữ mức học phí RMIT Việt Nam
Melbourne

38
RMIT Classification: Trusted

39
RMIT Classification: Trusted

40
RMIT Classification: Trusted

41
RMIT Classification: Trusted

42
RMIT Classification: Trusted

43
RMIT Classification: Trusted

44
RMIT Classification: Trusted

45
RMIT Classification: Trusted

46
RMIT Classification: Trusted

47

You might also like