Professional Documents
Culture Documents
Thực hành
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ
BẢN GHI CNHH
1 2 3
Trình bày được thứ tự Phân tích và kết luận được Thấy rõ được tầm quan
các bước phân tích bản các hội chứng rối loạn trọng của kết quả đo
ghi CNHH thông khí CNHH. Ân cần, chu đáo
với BN.
Câu 1. Kể tên các thể tích và dung tích hô hấp?
VC
(1,8l) IRV (FVC, SVC) HHK
IC không
đo được
(0,5l) TV RV và
TLC
TLC
(1,5l) ER
FR
V
(1,2l) RV C
Câu 2. Các dung tích hô hấp dùng để đánh giá điều gì?
Sức chứa
của phổi
Câu 3. Các dung tích hô hấp dùng để đánh giá loại RLTK nào?
RLTK
hạn chế
RLTK
tắc nghẽn
Sức chứa
của phổi
Câu 4. Trong các trường hợp nào thì có RLTK hạn chế?
TLC
FVC
Tuổi
FVC < 80% Giới tính
Giá trị
Chiều cao
dự đoán
TLC < 80% Cân nặng
Chủng tộc
Câu 8. Chẩn đoán mức độ RLTK hạn chế?
Giản đồ thể tích – thời gian Giản đồ lưu lượng - thể tích
Phân tích bản ghi
• Các lưu lượng nửa giữa (FEF): FEF 25%, 50%, 75%
Chưa có covid
Có covid
Có covid
RLTK
hạn chế
RLTK
tắc nghẽn
Sức thông thoáng
của đường thở
Câu 13. RLTK tắc nghẽn gặp trong các trường hợp nào?
Chỉ số Gaensler
FEV1/FVC
Chỉ số Tiffeneau
FEV1/VC
Câu 15. FEV1/FVC có giá trị bao nhiêu thì chẩn đoán RLTK tắc nghẽn?
FEV1
Nhẹ ≥ 80%
Giản đồ thể tích – thời gian Giản đồ lưu lượng - thể tích
Phân tích bản ghi
FEF 25 – 75%
< 60%
Test giãn PQ
Một phần Sau test còn RLTK tắc nghẽn (FEV1/FVC < 70%)
Hoàn toàn Sau test không còn RLTK tắc nghẽn (FEV1/FVC ≥ 70%)
Phân tích bản ghi
• %PRED = BEST/PRED