Professional Documents
Culture Documents
(Winspiro)
MỤC TIÊU
(1870 – 1961)
1
KHÁI NIỆM
- Đo chức năng thông khí phổi là phương
pháp đánh giá chức năng thông khí của
phổi thông qua các thể tích, lưu lượng khí
trong chu trình hô hấp (hít vào, thở ra)
- Giá trị lâm sàng của đo CNTK phụ thuộc
vào chất lượng máy, kỹ thuật đo, và chọn
giá trị dự đoán phù hợp.
(1870 – 1961)
CHỈ ĐỊNH
Chẩn đoán:
- Đánh giá các dấu hiệu, triệu chứng hoặc
bất thường nghi ngờ do bệnh hô hấp
- Đánh giá ảnh hưởng của bệnh trên chức
năng phổi.
- Sàng lọc các trường hợp có yếu tố nguy
cơ đến bệnh phổi.
- Đánh giá tiên lượng trước phẩu thuật.
- Đánh giá tình trạng sức khỏe trước khi làm
(1870 – 1961)
biện pháp gắng sức
2
CHỈ ĐỊNH
Theo dõi:
- Đánh giá can thiệp điều trị.
- Theo dõi ảnh hưởng của bệnh trên chức
năng phổi.
- Theo dõi tác động của tiếp xúc yếu tố nguy
cơ trên chức năng phổi.
- Theo dõi phản ứng phụ của thuốc.
- Đánh giá mức độ tàn phế do bệnh tật.
- Đánh giá bệnh nhân khi tham gia chương
trình phục hồi chức năng.
- Đánh giá mức độ tàn tật trong(1870
y khoa,
– 1961)
công
nghiệp, bảo hiểm y tế.
3
CÁC LOẠI MÁY ĐO CNTK
(1870 – 1961)
(1870 – 1961)
4
PHẦN MỀM
(1870 – 1961)
(1870 – 1961)
5
CALIBRATION
(1870 – 1961)
CALIBRATION
(1870 – 1961)
6
CALIBRATION
(1870 – 1961)
CALIBRATION
(1870 – 1961)
7
CALIBRATION
(1870 – 1961)
(1870 – 1961)
8
BƯỚC 1
TIẾP NHẬN BỆNH NHÂN
- Nhận phiếu yêu cầu làm CNHH.
- Ghi tên tuổi chẩn đoán vào phiếu theo dõi.
BƯỚC 2
CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN
- Đo chiều cao cân nặng của BN và ghi vào
phiếu yêu cầu. Gù vẹo cột sống: chiều cao
tính = chiều dài sải tay/1.06
- Ghi tên tuổi chẩn đoán vào phiếu theo dõi.
- Nhập tên, tuổi, giới tính, cân nặng, chiều
cao vào máy đo.
9
BƯỚC 2
CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN
QUY TRÌNH ĐO
10
QUY TRÌNH ĐO
QUY TRÌNH ĐO
11
BƯỚC 2
CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN
- Hướng dẫn bệnh nhân cách thực hiện các
động tác đo SVC và FVC.
- Yêu cầu bệnh nhân làm thử hít vào và thở
ra trước khi thực hiện đo CNHH.
BƯỚC 3: ĐO SVC
12
BƯỚC 3: ĐO SVC
BƯỚC 3: ĐO SVC
13
BƯỚC 3: ĐO SVC
- BN ngậm kín miệng vào ống, kẹp mũi.
- Hít thở bình thường 4 lần rồi:
→ Hít vào hết sức.
→ Thổi ra hết sức, khi không thể thở ra
được nữa.
→ Thở lại bình thường → kết thúc phép đo.
- Cho BN nghỉ 5 phút rồi thực hiện lại phép đo.
- Đo từ 3 đến 8 lần để đạt kết quả yêu cầu.
BƯỚC 3: ĐO SVC
Yêu cầu:
- Có ít nhất 2 đường cong SVC chấp nhận
được: Đường biểu diễn đều, không gấp
khúc, có bình nguyên 1 giây cả trên và
dưới.
- Kết quả 2 lần đo chênh nhau không quá 5%
hoặc 150ml.
14
BƯỚC 4: ĐO FVC
BƯỚC 4: ĐO FVC
15
BƯỚC 4: ĐO FVC
- BN ngậm kín miệng vào ống, kẹp mũi.
- Hít thở bình thường 4 lần rồi:
→ Hít vào hết sức.
→ Thổi ra thật nhanh, thật mạnh, thật hết
sức kéo dài ít nhất 6 giây (trẻ em 3 giây)
hoặc khi không thể thở ra được nữa.
→ Hít vào sâu → kết thúc phếp đo.
- Cho BN nghỉ 5 phút rồi thực hiện lại phép đo.
- Đo từ 3 đến 8 lần để đạt kết quả yêu cầu.
BƯỚC 4: ĐO FVC
16
BƯỚC 4: ĐO FVC
BƯỚC 4: ĐO FVC
17
BƯỚC 4: ĐO FVC
BƯỚC 4: ĐO FVC
Yêu cầu:
3 đường cong FVC chấp nhận được.
- Hít vào hết sức → thổi ra hết sức.
- Gắng sức, không ngập ngừng, không ho.
- Thời gian tối thiểu 6 giây đến 15 giây, nếu
có tắc nghẽn tốt nhất là thở ra đến khi BN tự
hít vào hoặc có bình nguyên ở đoạn cuối.
- Không thở miệng và ống ngậm không chắc.
18
BƯỚC 4: ĐO FVC
Yêu cầu:
Các kết quả lặp lại.
- Đo 3 lần với đường cong chấp nhận được:
Sự chênh lệch của FEV1 và của FVC giữa
các lần đo không quá 5% hay 150ml.
- Nếu chưa đạt tiếp tục làm lại.
- Nếu không đạt sau 8 lần đo, ngưng và chọn
3 kết quả tốt nhất được chấp nhận.
KẾT QUẢ
19
BƯỚC 5: IN KẾT QUẢ
20
BƯỚC 6: ĐỌC VÀ TRẢ KẾT QUẢ
- Kết quả in ra sẽ được đọc bởi BS chuyên
khoa.
- Vào sổ lưu KQ và trả KQ cho BN.
21
ĐƯỜNG CONG LƯU LƯỢNG THỞ RA
BÌNH THƯỜNG
22
ĐƯỜNG CONG LƯU LƯỢNG
THỂ TÍCH BÌNH THƯỜNG
23
THỞ RA NGẬP NGỪNG
24
CHƯA HÍT VÀO HẾT SỨC
25
THỞ RA SAU ĐÓ NGỪNG NGAY
26
PHÂN TÍCH GIÃN ĐỒ
27
Giảng đồ Lưu lượng theo thể tích
BP HẠN CHẾ
28
Giảng đồ Lưu lượng theo thể tích
Tắc nghẽn thay đổi Tắc nghẽn thay đổi Tắc nghẽn cố định
đường hô hấp trên trong đường hô hấp trên ngoài đường hô hấp trên
29
CÁC THÔNG SỐ VIẾT TẮT
Viết tắt Tên Trị số
VC Vital capacity : Dung tích sống > 80%
FVC Forced vital capacity : Dung tích sống gắng sức > 80%
PEF Peak expiratory flow: lưu lượng thở ra đỉnh > 80%
BƯỚC 1: FVC VÀ VC
30
BƯỚC 2: FEV1/FVC
FEV1/FVC <70% FEV 1/FVC ≥70%
Bệnh phổi tắc nghẽn Bệnh phổi hạn chế Bình thường
FEV1 ↓
FVC ↓
Đánh giá thêm : TLC
BƯỚC 3:
Đánh giá lưu lượng thở ra FEF 25-75
- Bình thường FEF 25-75 > 60%
- FEF 25-75: thường thay đổi cùng hướng với
FEV 1
- FEF 25-75 nhạy hơn trong việc phát hiện tắc
nghẽn dòng khí nhỏ
- Chỉ số này biến thiên lớn nên một số tác giả
khuyên phải thận trọng khi đọc chỉ số này.
31
BƯỚC 4:
Đánh giá test dãn phế quản:
- Chỉ định: Khi FEV1/FVC < 70% hoặc FEV1
giảm nghi ngờ RLTKTN không điển hình
• Chẩn đoán xác định HPQ
• Chẩn đoán phân biệt HPQ hay COPD
BƯỚC 4:
Đánh giá test dãn phế quản:
- Bệnh nhân được xịt 400µg Salbutamol, 15
phút sau đo lại hô hấp ký
- Có đáp ứng test dãn phế quản khi bệnh
nhân có 1 trong 3 tiêu chí sau:
• FEV1 ↑ 12% và 200 ml (ATS)
• FVC hay VC ↑ 12% và 200 ml (ATS)
• PEF ↑ > 20% (GINA)
32
TÓM TẮT
Rối loạn TK FEV1/ FVC % FVC FEV1
Không có BT BT BT
BT hoặc BT hoặc
Tắc nghẽn Giảm
Giảm Giảm
Hạn chế BT Giảm Giảm
Hỗn hợp Giảm Giảm Giảm
33
CÁC HỘI CHỨNG
RỐI LOẠN THÔNG KHÍ
34
TẮC NGHẼN ĐƯỜNG DẪN KHÍ
35
PHÂN ĐỘ TẮC NGHẼN ĐƯỜNG HÔ HẤP
MỨC ĐỘ NẶNG
36
TEST GIÃN PHẾ QUẢN
HEN
37
COPD
38
HẠN CHẾ ĐƯỜNG HÔ HẤP
39
NGUYÊN NHÂN BỆNH PHỔI HẠN CHẾ
40