Professional Documents
Culture Documents
1
12/24/2014
2
12/24/2014
3
12/24/2014
4
12/24/2014
Truyền
Chăm sóc máu và
sp máu
Hồi sức
Giảm đau nước,
điện giải
Kháng
sinh
5
12/24/2014
6
12/24/2014
• Mode:
– PC < 10 kg hoặc có tổn thương phổi (R,C)
– VC > 10 kg và phổi bình thường
• VT = 10 ml/kg (cắt phổi 6 – 8 ml/kg)
• RR = 20 – 30 l/ph
• I/E = ½ (ít khi 1,5/1 - 1/1)
• PEEP = 4-6 cmH2O
7
12/24/2014
8
12/24/2014
Oxygen cannula
• Ống thở oxy 2 mũi:
– Thông dụng nhất (WHO khuyến cáo)
– Dễ chịu
– Ít nguy cơ tổn thương mũi, hầu
– Dễ tuột khỏi mũi
9
12/24/2014
10
12/24/2014
Van
Benveniste
Bình làm ẩm
Bẫy nước
21
22
11
12/24/2014
23
BN thở NCPAP
12
12/24/2014
13
12/24/2014
14
12/24/2014
V1 = Dịch đã mất
Dịch đã mất: V1
lượng dịch đã bù ở giai đoạn tiền phẫu và lúc mổ
đánh giá tình trạng bệnh nhân còn dấu hiệu thiếu dịch ở
hậu phẫu.
Nếu bệnh nhân sốc ngay lúc nhận bệnh:
Natri clorua 0,9% hoặc Lactated Ringer 20 ml/kg/giờ,
sau đó đánh giá lại.
Cần: đo CVP, HA xâm lấn
DD cao phân tử: chọn Gelatin/HES ?
15
12/24/2014
16
12/24/2014
17
12/24/2014
Tổng dịch
Tổng hợp các thành phần trên ra tổng lượng dịch,
điện giải trong 24 giờ, sau đó tính tốc độ truyền
mỗi giờ.
Đánh giá mỗi 6h: tùy lượng nước nước tiểu đáp
ứng, dịch mất tiếp tục có thể tăng, giảm tốc độ.
18
12/24/2014
Bài tập 1
• Trẻ 6 tuổi, 20kg, tắc ruột do dính
• Phẫu thuật: ruột dính nhiều nơi, gỡ dính
• Tính dịch hậu phẫu:
– V1: Dịch thiếu chưa bù = 0
– V2: Nhu cầu: 1500 ml
– V3: Dịch mất tiếp tục = 0
– V4: Dịch mất vào khoang thứ ba:
• Phẫu thuật: 4/4 = 1500 ml
– Tổng dịch: 1500 + 1500 = 3000 ml = 125 ml/giờ
Bài tập 1
• Loại dịch sử dụng: D5% in 1/2 LR
• Tốc độ ban đầu 125 ml/h
• Sau 6 giờ: nước tiểu 50 ml/h
• Giảm dịch còn 100 ml/h
• Sau 24h tổng dịch là: 2550 ml
19
12/24/2014
Bài tập 2
• Trẻ sơ sinh 3 ngày tuổi, CN 2 kg, VRHT, mổ
làm cắt bán phần đại tràng và làm ileostomy,
rửa bụng, dẫn lưu. Dịch dạ dày trong và sau
mổ 50 ml
• Tính dịch:
– V2 = 200 ml (D5% in 1/4 NS + 6 mEq KCl)
– V3 = 50 ml (D5% in 1/2 NS + 1,5 mEq KCl)
– V4 = 4/4 nhu cầu = 200 ml (D5% in LR)
– Tổng 450 ml/24h = 19 ml/h
Bài tập 2
• Loại dịch: Dextrose 10% 500 ml + NaCl
17,4% 6,5ml + KCl 10% 5 ml
• Tốc độ truyền ban đầu: 19 ml/h
• Nước tiểu ban đầu 3,8 ml/h duy trì tốc độ
• Sau 12 giờ nước tiểu tăng lên 5,5 ml/h
dịch truyền giảm xuống 15 ml/h
• Nước tiểu giảm dần còn 4,2 ml/h
• Tổng sau 24h = 408 ml
20
12/24/2014
THỰC TẾ
• Ở ngày đầu
– Lượng dịch: chống sốc + 120-150% nhu cầu
– Loại dịch:
• Trẻ lớn: Dextrose 5% in L/R hoặc ½ LR
• Trẻ < 1 tuổi: dịch pha (chú ý Na và K cao hơn ở hồi
sức nội)
• HS Tim: D5-10% 500ml + 6,5 NaCl 17,4%
• Trẻ bệnh gan nặng: không dùng Dd Lactated
21
12/24/2014
THỰC TẾ
– Sốc:
• CVP
• Catheter HA xâm lấn
• DD ĐPT: Gelatin
• Vận mạch: Dopamine, Dobutamine, Levonor
– Nuôi ăn TM:
• Catheter TƯ: Certofix (Implantofix ?)
• Aminoplasmal, Lipofundin, Vitamine K, B1,
BcomplexC, Tracutil …
22
12/24/2014
23
12/24/2014
24
12/24/2014
25
12/24/2014
5. Kháng sinh
Kháng sinh dự phòng:
Phẫu thuật sạch, sạch nhiễm: tim mạch, u bướu, niệu sinh
dục, chỉnh hình
Cephazoline 30 mg/kg trước mổ và lập lại 8h sau
Kháng sinh điều trị:
Tiêu hóa:
Cefotaxim 100 mg/kg/ngày, chia 3 lần TM, phối hợp
Gentamycin 5 mg/kg/ngày, 1 lần TM ngược dòng, hoặc
Metronidazol 30mg/kg/ngày, chia 3 lần TTM trong 30
phút – 1 giờ
5. Kháng sinh
• Nhóm lựa chọn 2:
– Ciprofloxacine + Amikacine
– Imipenem
– Vancomycine: Staphylococcus aureus hay SCN
– Ít dùng: Fortum, Cefepim, Ticarcilline
26
12/24/2014
27
12/24/2014
28
12/24/2014
29
12/24/2014
• Vật lý
trị liệu
Chuyển khoa
Tiêu chuẩn chuyển khoa Ngoại Tổng hợp:
– Tỉnh, hoặc tri giác bằng trước mổ.
– Không cần hỗ trợ hô hấp và tim mạch (ngưng oxy, các
thuốc vận mạch).
– Không cần giảm đau nhóm Morphine.
– Ổn định chức năng các cơ quan như thận, gan, hết thiếu
máu và RL đông máu.
– Ổn định tình trạng nhiễm trùng.
30