You are on page 1of 123

Trung tâm đào tạo Asia Oceania 1

Nội dung

1. Thông tin chung


2. Sơ đồ mạch gas
3. Các bộ phận chức năng
4. Cài đặt
5. Xử lý sự cố

Trung tâm đào tạo Asia Oceania 2


1. Thông tin chung: Dàn lạnh
DL giấu trần kiểu cassette (đa hướng thổi có cảm biến) DL giấu trần nối ống gió

Dàn lạnh VRV


DL giấu trần kiểu cassette (đa hướng thổi ) DL giấu trần nối ống gió  14 loại
 86 model
DL giấu trần kiểu cassette (4 hướng thổi ) DL áp trần

DL áp trần 4 hướng thổi DL loại treo tường

DL giấu trần kiểu cassette (hai hướng thổi ) DL kiểu đặt sàn

DL giấu trần kiểu cassette lắp ở góc trần DL kiểu đặt sàn âm tường

DL giấu trần nối ống gió loại mỏng DL đặt sàn nối ống gió

Ref: SiMT34140; Pg6 Trung tâm đào tạo Asia Oceania 3


1. Thông tin chung: Dàn lạnh
DL giấu trần kiểu cassette DL giấu trần nối ống gió loại mỏng (loại
có chiều rộng 900/1.100 mm) Dàn lạnh ĐHKK dân
dụng có thể kết nối
vào hệ VRV qua thiết
DL giấu trần kiểu cassette (Nhiều DL loại treo tường
hướng thổi, loại nhỏ gọn)
bị BP
 8 loại
DL âm trần nối ống gió DL loại treo tường

 22 model
DL kiểu giấu trần nối ống gió loại mỏng (loại DL loại treo tường
có chiều rộng 700 mm)

Thiết bị BP
(3 cổng)
(2 cổng)

Ref: SiMT34140; Pg7 Trung tâm đào tạo Asia Oceania 4


1. Thông tin chung: Cách đặt tên dàn nóng

RX(Y)Q-TY1
Model cơ bản

RX(Y)Q-TNY1
Loại tiêu chuẩn

RX(Y)Q-TSY1
Loại tiết kiệm không gian

RX(Y)Q-THY1
Loại có COP cao

Ref: ED34-862; Pg 10 Trung tâm đào tạo Asia Oceania 5


1. Thông tin chung: Kết nối dàn nóng & công suất kết nối dàn lạnh

 8 Model cơ bản
 6 ~ 60 HP
 65 cách kết nối:
 28 – Loại tiêu chuẩn
 17 – Loại tiết kiệm không gian
 20 – Loại có hệ số hiệu suất
cao
 Có thể kết nối tối đa 64 dàn
lạnh

Ref: ED34-862; Pg 5 Trung tâm đào tạo Asia Oceania 6


1. Thông tin chung: Kết nối dàn nóng & công suất kết nối dàn lạnh
Loại có hệ số hiệu suất cao
Chỉ số Tên model Kiểu kết nối Bộ kết ống giữa các DN Tổng công suất DL có thể Số DL kết nối tối đa *2
công suất *1 kết nối *2 *3

Lưu ý Để kết nối các DN cần thêm bộ kết nối đường ống DN (được bán riêng).
Các giá trị trong ngoặc đơn dựa trên tỷ lệ kết nối tối đa DL, 200% đối với DN đơn, 160% khi tổ 2 DN và 130%
đối với tổ 3 DN.
Khi nối thiết bị xử lý không khí ngoài trời (FXMQ-MF) và DL tiêu chuẩn, tổng công suất của thiết bị xử lý không
khí ngoài trời (FXMQ-MF) không được vượt quá 30% chỉ số công suất của DN. Và hệ số kết nối không được
vượt quá 100%.

Ref: SiMT34140; Pg14 Trung tâm đào tạo Asia Oceania 7


1. Thông tin chung: Kết nối dàn nóng & công suất kết nối dàn lạnh
Loại tiêu chuẩn
Chỉ số Bộ kết ống giữa Tổng công suất DL có Số DL kết nối tối đa
Tên model Kiểu kết nối
công suất các DN *1 thể kết nối *2 *3 *2

Lưu ý Để kết nối các DN cần thêm bộ kết nối đường ống DN (được bán riêng).
Các giá trị trong ngoặc đơn dựa trên tỷ lệ kết nối tối đa DL, 200% đối với DN đơn, 160%
khi tổ 2 DN và 130% đối với tổ 3 DN.
Khi nối thiết bị xử lý không khí ngoài trời (FXMQ-MF) và DL tiêu chuẩn, tổng công suất của
thiết bị xử lý không khí ngoài trời (FXMQ-MF) không được vượt quá 30% chỉ số công suất
của DN. Và hệ số kết nối không được vượt quá 100%.
Ref: SiMT34140; Pg15 Trung tâm đào tạo Asia Oceania 8
1. Thông tin chung: Kết nối dàn nóng & công suất kết nối dàn lạnh
Loại tiết kiệm không gian
Chỉ số Bộ kết ống giữa các Tổng công suất DL có thể Số DL kết nối tối đa *2
Tên model Kiểu kết nối
công suất DN *1 kết nối *2 *3

Lưu ý Để kết nối các DN cần thêm bộ kết nối đường ống DN (được bán riêng).
Các giá trị trong ngoặc đơn dựa trên tỷ lệ kết nối tối đa DL, 200% đối với DN đơn, 160% khi tổ 2 DN
và 130% đối với tổ 3 DN.
Khi nối thiết bị xử lý không khí ngoài trời (FXMQ-MF) và DL tiêu chuẩn, tổng công suất của thiết bị xử lý
không khí ngoài trời (FXMQ-MF) không được vượt quá 30% chỉ số công suất của DN. Và hệ số kết nối
không được vượt quá 100%.

Ref: SiMT34140; Pg15 Trung tâm đào tạo Asia Oceania 9


3. Sơ đồ bố trí các bộ phận chức năng (RXQ16TY1)
P 7
5
8

E C 1
6

D
G
F
K

O
L

N M

4 3 2
B J I A
9 Q

H
Trung tâm đào tạo Asia Oceania 16
Tên các bộ phận
Số trên sơ
Ký hiệu Tên Chức năng chính
đồ ga
A M1C Máy nén Inverter (INV 1) Máy nén INV hoạt động ở nhiều bước dựa trên nhiệt
B M2C Máy nén Inverter (INV 2) độ bay hơi Te
C M1F Hệ thống là loại trao đổi nhiệt bằng gió, quạt sẽ hoạt
Quạt Inverter
D M2F động ở 10 tốc độ bằng bộ biến tần.
E Y1E Van tiết lưu điện tử (chính) Mở 100% trong chế độ làm lạnh
Điều khiển PI sẽ giữ độ quá nhiệt đầu ra của bộ trao
F Y2E Van tiết lưu điện tử (phun)
đổi nhiệt quá lạnh ở giá trị không đổi.
Sử dụng để chuyển đổi chế độ hoạt động giữa lạnh và
G Y1S Van solenoid (Van 4 ngả)
sưởi
Van solenoid (Hồi dầu bình
H Y2S Hồi dầu từ bầu tách lỏng về máy nén.
tách lỏng)
I Y3S Van solenoid (Hồi dầu 1)
Điều khiển lượng dầu từ bình tách dầu về máy nén.
J Y4S Van solenoid (Hồi dầu 2)
K S1NPH Cảm biến áp suất cao Xác định cao áp.
L S1NPL Cảm biến áp suất thấp Xác định hạ áp.
Công tắc áp suất cao HP
M S1PH Ngăn cao áp tăng quá mức khi sự cố xảy ra, công tắc
(máy nén INV 1)
cao áp sẽ tác động khi áp suất tăng ≥ 4 Mpa để dừng
Công tắc áp suất cao HP hoạt động của máy nén.
N S2PH
(máy nén INV 2)
P - Bộ trao đổi nhiệt quá lạnh Để quá lạnh môi chất lạnh lỏng từ van tiết lưu điện tử

Ref: SiMT34140; Pg30 Trung tâm đào tạo Asia Oceania 17


Tên các bộ phận
Số trên sơ
Ký hiệu Tên Chức năng chính
đồ ga
Q - Ống mao dẫn
Dùng để hồi dầu lạnh từ bình tách dầu về máy nén
R - Ống mao dẫn
Cảm biến nhiệt (không khí
1 R1T Xác định nhiệt độ ngoài trời, nhiệt độ ống đẩy phù hợp
ngoài trời)
Cảm biến nhiệt (Ống đẩy
2 R21T
máy nén INV 1) Xác định nhiệt độ ống đẩy, điều khiển bảo vệ nhiệt độ máy
Cảm biến nhiệt (Ống đẩy nén và các bộ phận khác
3 R22T
máy nén INV 2)
Cảm biến nhiệt (đầu vào
4 R3T Xác định nhiệt độ ống hơi tại đầu vào bình tách lỏng
bình tách lỏng)
Xác định nhiệt độ ống lỏng giữa dàn trao đổi nhiệt bằng gió
Cảm biến nhiệt (ống lỏng
5 R4T và van tiết lưu điện tử chính, dùng để đánh giá ga thu hồi
dàn trao đổi nhiệt)
hoặc xả tới bộ điều áp ga
Cảm biến nhiệt (ống lỏng Xác định nhiệt độ ống lỏng giữa van tiết lưu điện tử chính và
6 R5T
bộ trao đổi nhiệt quá lạnh)bộ trao đổi nhiệt quá lạnh
Xác định nhiệt độ ống hơi ở phần bay hơi của bộ trao đổi
Cảm biến nhiệt (ống hơi bộ
7 R6T nhiệt quá lạnh để giữ độ quá nhiệt không thay đổi tại đầu ra
trao đổi nhiệt quá lạnh)
của bộ trao đổi nhiệt quá lạnh
Cảm biến nhiệt (khử băng
8 R7T Xác định nhiệt độ ống lỏng của dàn trao đổi nhiệt gió
dàn trao đổi nhiệt )
Xác định nhiệt độ bề mặt máy nén, công tắc này sẽ tác
Cảm biến nhiệt (bề mặt
9 R8T động khi nhiệt độ bề mặt tăng ≥ 120 ͦ C để dừng máy nén
máy nén)
(duy nhất có ở RXQ20T)
18
Dàn lạnh
Ống hơi
Dàn trao đổi nhiệt

Cảm biến
Quạt gió hồi
Cảm biến (C9)
ống lỏng
(C4) Ống lỏng

Phin lọc Van tiết lưu Phin lọc

Van tiết lưu Cảm biến


ống hơi (C5)
3. Sơ đồ bố trí các bộ phận chức năng (RXQ16TY1)

Trung tâm đào tạo Asia Oceania 22


3. Sơ đồ bố trí các bộ phận chức năng (RXQ16TY1)

Trung tâm đào tạo Asia Oceania 23


3. Sơ đồ bố trí các bộ phận chức năng (RXQ16TY1)

Số Ký hiệu Tên
1
1 S1NPH Cảm biến áp suất cao
2 S1NPL Cảm biến áp suất thấp
3 Y1E EXV (Chính)
4 Y2E EVX (Phun)
2 5 Van solenoid ( Hồi dầu bình
Y2S
4 tách lỏng)
6 Cảm biến nhiệt đường ống
R4T
lỏng bộ trao đổi nhiệt
3 7 Cảm biến nhiệt đường ống
8 R5T lỏng bộ trao đổi nhiệt quá
lạnh
8 Cảm biến nhiệt đường ống
6 R6T
hơi bộ trao đổi nhiệt quá lạnh

7 5

Trung tâm đào tạo Asia Oceania 24


3. Sơ đồ bố trí các bộ phận chức năng (RXQ16TY1)

Số Ký hiệu Tên
18 17
9 S2PH Công tắc cao áp (Inverter2)

10 S1PH Công tắc cao áp (Inverter1)

10 11 Y3S Van solenoid (Hồi dầu 1)

12 Y4S Van solenoid (Hồi dầu 2)


9 13 R21T Cảm biến nhiệt (nhiệt ống
11 15
12 đẩy Inverter 1)
14 R22T Cảm biến nhiệt (nhiệt ống
đẩy Inverter 2)
16 15 M1C Máy nén Inverter (Inverter1)
13
16 M2C Máy nén Inverter (Inverter2)
14
17 - Bình tách dầu của Inverter1

18 - Bình tách dầu của Inverter2

Trung tâm đào tạo Asia Oceania 25


3. Sơ đồ bố trí các bộ phận chức năng (RXQ16TY1)

Trung tâm đào tạo Asia Oceania 26


3. Sơ đồ bố trí các bộ phận chức năng (RXQ16TY1)

Số Ảnh Tên

1
LED 7 đoạn
3 1
(SEG1~SEG3)
2
4

Nút BS
2
(BS1~3)

Công tắc DIP


(DS1-1~4)
3
&
(DS2-1~4)

5
Đèn hiện thị tình
4 trạng bình
thường (HAP)

Vị trí kết nối dây


5
A1P – PCB khiển của DN (F1F2)

Trung tâm đào tạo Asia Oceania 27


3. Sơ đồ bố trí các bộ phận chức năng (RXQ16TY1)

A6P – PCB A3P – PCB


biến tần 2 biến tần 1

Trung tâm đào tạo Asia Oceania 28


3. Sơ đồ bố trí các bộ phận chức năng (RXQ16TY1)

PCB lọc PCB lọc


nguồn 2 nguồn 1

PCB
khiển

PCB MN
Inverter 1

PCB MN
PCB
Inverter 2
Inverter
quạt 1
MN Inv 1
PCB
Inverter MN Inv 2
quạt 2
Trung tâm đào tạo Asia Oceania 29
3. Sơ đồ bố trí các bộ phận chức năng (RXQ16TY1)

PCB
MN
Inv 2

PCB
Inverter
PCB quạt 1
MN
Inv 1 PCB
Inverter
quạt 2

Trung tâm đào tạo Asia Oceania 30


5. Giải quyết sự cố:
5.1 Tự chẩn đoán bằng Điều khiển từ xa:
i. Điều khiển từ xa có dây – BRC1C61/62
 Nếu máy dừng hoạt động do lỗi, đèn LED hoạt động trên remote sẽ nhấp nháy và hiển thị mã lỗi (ngay
cả khi máy dừng, các nội dung lỗi cũng được hiển thị khi nhấn nút kiểm tra).
Lưu ý:
1. Chỉ báo kiểm tra sẽ nhấp nháy khi ấn nút Đèn LED hoạt động
2. Khi ở chế độ service, giữ nút ON/OFF
trong khoảng từ 5 giây trở lên để xóa lịch Nút ON/OFF
sử lỗi được hiển thị. Khi đó mã lỗi sẽ
nhấp nháy hai lần trên màn hình hiển thị
mã và sau đó chuyển thành “00” (= Bình
thường), Số đơn vị sẽ chuyển thành “0”
và chế độ hoạt động sẽ chuyển dổi tự
động từ chế độ service sang chế độ bình
thường (hiển thị nhiệt độ của máy)

Màn hình kiểm tra

Mã lỗi

Màn hình INSPECTION/TEST

Tham khảo: SiMT341406E;Tr133 Trung tâm đào tạo Asia Oceania 31


5. Giải quyết sự cố:
5.1 Tự chẩn đoán bằng Điều khiển từ xa:
i. Điều khiển từ xa có dây – BRC1E62
 Màn hình sẽ hiển thị những chỉ báo sau đây khi xảy ra lỗi trong quá trình vận hành. Kiểm tra mã lỗi và
thực hiện sửa chữa cho từng model cụ thể.

Màn hình

Đèn báo hoạt động

Tham khảo: SiMT341406E;Tr134 Trung tâm đào tạo Asia Oceania 32


5. Giải quyết sự cố:
5.1 Tự chẩn đoán bằng Điều khiển từ xa:
i. Điều khiển từ xa có dây – BRC1E62
 Màn hình sẽ hiển thị những chỉ báo sau đây khi xảy ra lỗi trong quá trình vận hành. Kiểm tra mã lỗi và
thực hiện sửa chữa cho từng model cụ thể.

(1) Kiểm tra lỗi hoặc cảnh báo


Trạng thái hoạt động Màn hình

Đèn báo hoạt động (xanh lá) bắt đầu


Tắt bất thường Hệ thống dừng hoạt động
nhấp nháy. Thông báo “Error: Press
Menu button” sẽ xuất hiện và nhấp
nháy ở cuối màn hình

Hệ thống tiếp tục hoạt Đèn báo hoạt động (xanh lá) sáng.
động Thông báo “Warning: Press Menu
Cảnh báo button” sẽ xuất hiện và nhấp nháy ở
cuối màn hình

Tham khảo: SiMT341406E;Tr134 Trung tâm đào tạo Asia Oceania 33


5. Giải quyết sự cố:
5.1 Tự chẩn đoán bằng Điều khiển từ xa:
i. Điều khiển từ xa có dây – BRC1E62
 Màn hình sẽ hiển thị những chỉ báo sau đây khi xảy ra lỗi trong quá trình vận hành. Kiểm tra mã lỗi và
thực hiện sửa chữa cho từng model cụ thể.

(2) Thực hiện sửa chữa

• Ấn nút Menu/Enter để kiểm tra mã lỗi Mã lỗi

• Thực hiện sửa chữa theo quy định theo từng model Tên model áp dụng

Màn hình

Đèn báo hoạt động


Nút
Menu/Enter

Tham khảo: SiMT341406E;Tr134 Trung tâm đào tạo Asia Oceania 34


Kết nối A6P Công tắc Kết nối Kết nối Cảm biến Van tiết
cao áp 1,2 công suất A3P dòng rò lưu chính

Kết nối A1P,


A6P
Van tiết
Van điện từ lưu phụ
dầu 2

Van điện từ
(từ bình Cảm biến R3T,
chứa về) R4T,R5T,R6T,
R7T
Van bốn ngả
Cảm biến ống
xả R21T,R22T

Van điện từ Cảm biến gió


dầu 1 hồi R1T

Điện trở
sưởi dầu 1
Cảm biến
Điện trở hạ áp
sưởi dầu 2
Cảm biến
cao áp

Rắc nguồn
PCB A1P
MÃ SỰ CỐ DÀN NÓNG
E(X) - J(X)

61
Mã lỗi: E1
PCB bất thường
Model RXQ-T
Điều kiện Bất thường được xác định trong điều kiện truyền tín hiệu giữa DL và DN
xảy ra lỗi
Nguyên Lỗi PCB DN (A1P)
nhân
Xử lý sự cố
Ghi chú:
Đảm bảo tắt nguồn điện trước khi kết nối hay tháo
rắc cắm để tránh hư các bộ phận

Tắt nguồn điện sau đó mở lại

Máy có hoạt
Có Không phải lỗi, do các yếu tố bên ngoài
động lại bình
thường không? tác động (nhiễu…)

Không

62
Mã lỗi: E1

Không

Kiểm tra dây bên Có


trong và ngoài của
Kết nối lại cho đúng
PCB DN có bị tháo
hay không?

Không
Thay PCB DN (A1P)

PCB (A1P)

63
Mã lỗi: E2
Lỗi khi nối đất do PCB phát hiện dòng rò (mã phụ -01 ~ -03)
Model RXQ-T
Điều kiện xảy Khi dòng rò được phát hiện
ra lỗi
Nguyên nhân - Lỗi khi kết nối đất
- Dây đi qua cảm biến dòng không đúng
- Nén lỏng hoặc có chạm trong máy nén do nóng chảy
Xử lý sự cố

Ghi chú:
Đảm bảo tắt nguồn điện trước khi kết nối hay tháo
Tắt nguồn điện sau đó tháo các đầu rắc cắm để tránh hư các bộ phận
dây máy nén T1A

Dây có đi qua
cảm biến dòng Không
Đi lại dây cho đúng
(T1A) đúng
không?

64
Mã lỗi: E2

Lỗi cách điện Có


của máy nén Thay máy nén

Không

Lỗi cách điện


của các thiết bị
Thay các thiết bị khác
khác ngoài máy Có
nén

Không
Bình thường (lỗi có thể do nén
Gắn lại dây sau đó mở nguồn trở lại lỏng)

65
Mã lỗi: E2
Mất dây phát hiện dòng rò (mã phụ -06 ~ -08)
Model RXQ-T
Điều kiện xảy Không có dòng khi mở nguồn điện
ra lỗi
Nguyên nhân - Rắc cắm X101A không kết nối
- Không kết nối dây
- Lỗi PCB DN
Xử lý sự cố

Ghi chú:
Đảm bảo tắt nguồn điện trước khi kết nối hay tháo
rắc cắm để tránh hư các bộ phận
Tắt nguồn điện sau đó tháo các đầu
dây máy nén

Hệ thống có Có
Không phải lỗi, do các yếu tố bên
cài đặt lại ngoài tác động (nhiễu…)
bình thường?

Không

66
Mã lỗi: E2
Không
Đảm bảo máy tương ứng với mã lỗi
“E2” ở chế độ kiểm tra (Monitor
mode) Có
Thay máy nén
E02-06: Chủ
E02-07: Phụ 1
E02-08: Phụ 2

X101A có kết Không


Kết nối lại cho đúng
nối không?


Thay PCB DN

X101A

67
Mã lỗi: E3
Công tắc cao áp (CTCA) tác động
Model RXQ-T
Điều kiện xảy Khi thiết bị bảo vệ hở mạch
ra lỗi - Áp suất kích hoạt: 4MP
- Áp suất ngắt kích hoạt: 3Mp
Nguyên nhân - CTCA tác động
- Lỗi CTCA
- Lỗi PCB khiển (A1P)
- Mất nguồn tức thời
- Lỗi cảm biến cao áp
Xử lý sự cố

1. Van chặn đã mở chưa? Ghi chú:


2. Rắc cắm CTCA đúng vị trí không? Đảm bảo tắt nguồn điện trước khi kết nối hay tháo
3. Có thông mạch khi đo CTCA ? rắc cắm để tránh hư các bộ phận

Cả 3 đều
không
không có Xử lý vấn đề
vấn đề?


Mã lỗi: E3

1. Gắn đồng hồ vào cổngcó đo cao áp


2. Cài đặt lại hệ thống bằng remote và
chạy máy lại

Áp suất hoạt
Mã lỗi “E3” có động của CTCA không
Thay CTCA
còn xảy ra? bình thường
(4Mpa)?
không có

Các đặc tính


của cảm biến không
Thay cảm biến cao áp
cao áp bình
thường (*1)?


Kiểm tra 13
Kết nối Service checker sau đó so
sánh cao áp giữa Service checker và
cảm biến cao áp (*1)
Mã lỗi: E3

Cao áp của không


Service checker
Thay PCB khiển A1P
bằng trên đồng
hồ đo áp suất?


- Cảm biến cao áp và áp suất xác định
trên PCB bình thường
- Do áp suất trong hệ thống thật sự cao →
Kiểm tra 1: Loại bỏ các yếu tố làm cho áp
suất tăng cao

(* 1): So sánh điện áp đo được bằng cảm biến áp suất và thông số trên đồng
hồ đo ga (đo điện áp tại chân của cảm biến áp suất và quy đổi qua áp suất –
Kiểm tra 12)

KT1 KT12
Mã lỗi: E4
Cảm biến hạ áp (CBHA) tác động
Model RXQ-T
Điều kiện xảy Khi hạ áp giảm xuống 0,07 Mpa khi máy nén đang hoạt động
ra lỗi
Nguyên nhân - Áp suất thấp giảm bất thường
- Lỗi CBHA
- Lỗi PCB khiển DN
- Van chặn chưa mở
Xử lý sự cố
Ghi chú:
Van chặn không Đảm bảo tắt nguồn điện trước khi kết nối hay tháo
mở chưa? rắc cắm để tránh hư các bộ phận


Mở van chặn
1. Gắn đồng hồ ga vào cổng đo hạ áp
2. Cài đặt lại hệ thống bằng remote và chạy
máy lại

Các đặc tính


của CBHA Thay CBHA
bình thường không
(*1)?


Mã lỗi: E4

Kiểm tra 14
Kết nối Service checker sau đó so sánh hạ áp giữa
đo bằng Service checker và đo bằng cảm biến hạ áp
(*1)

Hạ áp của
Service checker không
Thay PCB khiển (A1P)
bằng trên đồng
hồ đo áp suất?


- Cảm biến hạ áp và áp suất xác định trên PCB
bình thường
- Do áp suất trong hệ thống thật sự thấp →
Kiểm tra 2: Loại bỏ các yếu tố làm cho hạ áp giảm

(* 1): So sánh điện áp đo được bằng cảm biến áp suất và thông số trên đồng hồ đo
ga (đo điện áp tại chân của cảm biến áp suất và quy đổi qua áp suất – Kiểm tra 12)

KT2 KT12,14
Mã lỗi: E5
Motor máy nén Inverter bị kẹt
Model RXQ-T
Điều kiện xảy ra Motor máy nén Inverter không hoạt động trong chế độ khởi động
lỗi
Nguyên nhân - Máy nén Inverter bị kẹt
- Chênh lệch áp suất khởi động cao (≥ 0,5 Mpa)
- Lỗi các chân UVW
- Lỗi PCB Inverter
- Van chặn chưa mở
Xử lý sự cố Ghi chú:
Kiểm tra trong chế độ Monitor mode Đảm bảo tắt nguồn điện trước khi kết nối hay tháo
Công suất 14-20HP có 2 máy nén, kiểm rắc cắm để tránh hư các bộ phận
tra lỗi xảy ra với máy nén 1 hoặc 2 ở
mã lỗi “E5” trong chế độ Monitor trên
PCB DN

Tắt Van chặn


không
nguồn có mở Mở van chặn
điện chưa?

Kiểm tra dây kết nối vào máy nén
(máy nén 1 - M1C bên tay phải,
máy nén 2 – M2C bên tay trái)
Mã lỗi: E5

Các dây kết nối liên


quan đến máycó
nén không Thay dây và kết nối chắc chắn
có bình thường vào rắc cắm
không?

Có cắm đúng các


đầu dây theo không
Kết nối lại đúng
U,V,W không?
W

Tắt U
nguồn có
điện V

Các dây có kết nối không


đúng theo sơ đồ Kết nối lại đúng
đấu dây không?
Mã lỗi: E5


Điện trở cách điện của
Thay máy nén
máy nén < 100 kΩ?
Tắt
nguồn
điện
không

Các máy nén liên có


quan có bị đứt dây
bên trong không?

không
Mã lỗi: E5
không

Khởi động máy


Hoàn tất công việc (lỗi do cân
nén và kiểm lại không
bằng áp suất có thể xảy ra, kiểm
hoạt động.
có Lỗi có
tra lại hệ thống ga)
xảy ra không?

Mở có
nguồn
điện
Máy nén có khởi
động khi chênh có Lỗi do cân bằng áp suất, kiểm tra
lệch áp suất ≥ lại hệ thống ga
0,5 Mpa?

không Thay PCB Inverter

Tắt Kiểm tra 4 không


nguồn Power transistor
điện bình thường
không?

KT4
Mã lỗi: E5

Mở Lỗi lại xảy ra Hệ thống hoạt động bình thường


nguồn không
khi khởi (lỗi có thể xảy ra do lỗi nguồn
điện
động? điện tức thời)

có (*1) Model PCB


Tắt Thay PCB - Máy nén 1 (RXQ6-20T): A3P
nguồn Inverter (*1)
- Máy nén 2 (RXQ14-20T): A6P
điện

Mở Lỗi lại xảy


không Hệ thống hoạt động bình thường
nguồn ra khi khởi
lại
điện động?

Thay máy nén Inverter (không
phải lỗi PCB Inverter, lắp đặt lại
Tắt nguồn điện PCB Inverter)
Mã lỗi: E6
Báo hư hỏng máy nén
Model RXQ-T
Điều kiện xảy Dòng điện máy nén cao bất thường (≥ 130%) so với giá trị lý thuyết trong
ra lỗi 30 phút
Nguyên nhân - Lỗi máy nén
- Lỗi cảm biến cao áp
- Lỗi cảm biến hạ áp
- Lỗi PCB khiển
- Lỗi PCB Inverter
Xử lý sự cố
Ghi chú:
1. Gắn đồng hồ ga vào cổng đo cao áp và hạ
áp Đảm bảo tắt nguồn điện trước khi kết nối hay tháo
2. Cài đặt lại nguồn và chạy máy lại rắc cắm để tránh hư các bộ phận

Các đặc tính


của cảm biến không
Thay cảm biến
cao áp bình
cao áp
thường (*1)?

Các đặc tính
của cảm biến không Thay cảm biến (* 1): So sánh điện áp đo được bằng cảm
hạ áp bình hạ áp biến áp suất và thông số trên đồng hồ đo ga
(đo điện áp tại chân của cảm biến áp suất và
thường (*1)?
quy đổi qua áp suất – Kiểm tra 12)

Mã lỗi: E6

Kiểm tra 13, Kiểm tra 14
Kết nối Service checker sau đó so sánh
“cao áp” và “hạ áp” giữa đo bằng Service
checker và đo bằng đồng hồ ga cao áp và
hạ áp (*1)

Cao áp và hạ áp của
Service checker
bằng thông số trên không Thay PCB khiển (A1P)
cảm biến cao và hạ
áp không (*2)?


Thay PCB Invereter (*)
Kiểm tra 4 không
Power transistor (*) Model PCB
bình thường - Máy nén 1 (RXQ6-20T): A3P
không? - Máy nén 2 (RXQ14-20T): A6P

có Thay máy nén Inverter

KT13,14 KT4
Mã lỗi: E7
Motor quạt DN bất thường
Model RXQ-T
Điều kiện xảy ra - Quá dòng được phát hiện qua PCB Inverter hoặc PCB Inverter của quạt (xảy
lỗi ra 4 lần sẽ dừng hệ thống)
- Khi tốc độ quạt thấp hơn giá trị quy định trong 6 giây (hệ thống sẽ dừng)
Nguyên nhân - Lỗi motor quạt
- Kết nối sai dây giữa motor quạt và PCB
- Quạt không quay do vật lạ làm kẹt
Xử lý sự cố
Ghi chú:
Kiểm tra trong chế độ Monitor mode
Đảm bảo tắt nguồn điện trước khi kết nối hay tháo
Công suất 14-20HP có 2 quạt, kiểm tra lỗi
rắc cắm để tránh hư các bộ phận
xảy ra với quạt 1 hoặc 2 ở mã lỗi “E7”
trong chế độ Monitor trên PCB DN
Di chuyển đi
Tắt nguồn và chờ 10 phút

Có vật gì

xung quanh
quạt
không
Kiểm tra các rắc cắm
Kiểm tra rắc cắm của tất cả motor quạt (*1)
Mã lỗi: E7

Các rắc cắm có có


Gắn lại
bị tháo không
không
Kiểm tra màu các chỗ kết nối
- Motor quạt 1: Tất cả dây nguồn và tín
hiệu màu trắng
- Motor quạt 2: Tất cả dây nguồn và tín Kết nối lại cho đúng
hiệu màu đỏ bên PCB và màu trắng
bên motor

Có bị lỗi dây có
không?
không


Cầu chì (F101U)
không thông
mạch trên PCB
Inverter quạt?

không Thay PCB


Inverter
quạt
Mã lỗi: E7
không

Quạt không thể quay


bằng tay khi tháo rắc từ đúng
Thay motor quạt
motor quạt.

sai

Điện trở giữa các


dây nguồn motor đúng
Thay motor quạt
quạt và vỏ motor <
1MΩ

sai
Kiểm tra 16 U V W
(đỏ) (trắng) (đen)
Kiểm tra các chân trên rắc cắm nguồn
của motor quạt

Điện trở giữa các dây


đúng
pha nguồn U,V,W
không bằng nhau hoặc Thay motor quạt
ngắn mạch.

sai KT16
đúng

Mã lỗi: E7
Kiểm tra 17
Gnd Vcc W V U
Kiểm tra các chân trên rắc cắm tín hiệu của motor
(xám) (hồng) (cam)(xanh)(vàng)
quạt

Dây tín hiệu có bị


đúng
ngắn mạch giữa
Thay motor quạt
Vcc và Gnd, giữa
UVW và Gnd?

sai
Mở nguồn điện và kiểm tra các đèn LED sau:
- Đèn HAP sáng trên PCB Inverter máy nén (A3P,
A6P)
- Đèn HAP sáng trên PCB Inverter quạt (A4P, A7P)

Đèn HAP trên


A3P, A6P nhấp
đúng
nháy, HAP trên Thay PCB Inverter quạt
A4P, A7P không
nhấp nháy

sai Thay motor quạt


KT17
Mã lỗi: E9
Cuộn dây van tiết lưu (VTL) bất thường
Model RXQ-T
Điều kiện xảy - Không có dòng điện đi qua chân chung COM [+] khi mở nguồn điện
ra lỗi
Nguyên nhân - Không kết nối chân rắc các VTL (Y1E, Y2E)
- Lỗi cuộn dây van tiết lưu
- Lỗi PCB khiển DN
Xử lý sự cố

Ghi chú:
Đảm bảo tắt nguồn điện trước khi kết nối hay tháo
Tắt nguồn điện và mở lại
rắc cắm để tránh hư các bộ phận

Hoạt động bình có Kiểm lại các nguyên nhân khác


thường lại
(nhiễu…)
không?

không
Mã lỗi: E9

Kiểm tra vị trí các VTL theo mã lỗi “E9”


trong chế độ Monitor mode
Mã phụ:
E9-01: DN chủ (Y2E)
E9-04: DN chủ (Y1E)
E9-05: DN phụ 1 (Y2E)
E9-07: DN phụ 1 (Y1E)
E9-08: DN phụ 2 (Y2E)
E9-10: DN phụ 2 (Y1E)

Có kết nối
chân rắc của không
Kết nối lại chân rắc chắc chắn
VTL vào PCB
DN (A1P)?


Mã lỗi: E9

Điện trở của


không
VTL bình Thay VTL
thường (*1)

Thay PCB khiển DN (A1P)

(* 1): Đo điện trở giữa các chân và (Trắng) 1


đảm bảo trong khoảng 40~50Ω
(Vàng) 2

(Cam) 3
Chân đo Giá trị cho phép
(Xanh) 4
1-6
2-6 5
120 ~180 Ω
3-6
4-6 (Đỏ) 6
Mã lỗi: F3
Nhiệt độ ống đẩy (ống xả) bất thường
Model RXQ-T
Điều kiện xảy - Nhiệt độ ống đẩy tăng cao bất thường (≥ 135 ͦ C)
ra lỗi - Nhiệt độ ống đẩy tăng nhanh (≥ 120 ͦ C duy trì trong 10 phút)
- Nhiệt độ bề mặt máy nén tăng cao bất thường (≥ 120 ͦ C)
- Nhiệt độ bề mặt máy nén tăng nhanh (≥ 110 ͦ C duy trì trong 10 phút)
Nguyên nhân - Nhiệt độ ống đẩy bất thường
- Lỗi cảm biến ống đẩy
- Nhiệt độ bề mặt máy nén bất thường
- Lỗi cảm biến nhiệt độ bề mặt máy nén
- Lỗi PCB khiển DN
Xử lý sự cố
Ghi chú:
Đảm bảo tắt nguồn điện trước khi kết nối hay tháo
Kết nối vào Service checker, cài đặt rắc cắm để tránh hư các bộ phận
lại hệ thống sau đó khởi động lại

Các thông số cảm biến


không Thay các
nhiệt độ ống đẩy và bề
cảm biến
mặt máy nén bình
liên quan
thường không (*1)?


Mã lỗi: F3

Kết nối vào Service checker, so sánh giữa


nhiệt độ ống đẩy (hoặc nhiệt độ bề mặt máy
nén) và hạ áp của service checker với nhiệt
độ đo được của bề mặt ống đẩy (hoặc nhiệt
độ bề mặt máy nén)
Kiểm tra 11

Nhiệt độ đo được
bằng service có không
Thay PCB khiển DN (A1P)
bằng nhiệt độ đo
thực tế không?

- Tất cả các cảm biến và nhiệt độ đo bằng


PCB khiển bình thường
- Nhiệt độ ống đẩy (hoặc nhiệt độ bề mặt
máy nén) cao thật sự
Kiểm tra 3: Loại bỏ các nguyên nhân gây
hoạt động quá nhiệt
KT3 KT11
Mã lỗi: F3

(* 1): Các cảm biến và ký hiệu


kết nối
RXQ6-8T RXQ6-8T RXQ14-18T RXQ14-18T
Mã Cảm biến
lỗi nhiệt Ký Ký Ký Ký
Chân Chân Chân Chân
hiệu hiệu hiệu hiệu
Cảm biến
ống đẩy
R21T X29A R21T R21T R21T
(máy nén
1)
X29A
Cảm biến X29A X29A
(rắc
ống đẩy (rắc (rắc
J3 - - - R22T nhiều R22T
(máy nén nhiều nhiều
chân)
2) chân) chân)
Cảm biến
nhiệt độ bề
- - R8T - R8T
mặt máy
nén
Mã lỗi: F6
Dư ga
Model RXQ-T
Điều kiện xảy ra - Khi lượng ga được tính toán qua nhiệt độ ngoài trời, nhiệt độ thiết bị khử
lỗi băng dàn trao đổi nhiệt và nhiệt độ ống lỏng trong hoạt động kiểm tra vượt quá
giá trị định mức ≥ 30%
Nguyên nhân - Nạp dư ga
- Không kết nối cảm biến nhiệt độ không khí ngoài trời
- Không kết nối cảm biến nhiệt thiết bị khử băng dàn trao đổi nhiệt
- Không kết nối cảm biến nhiệt độ đường ống lỏng
Xử lý sự cố
Ghi chú:

Kiểm tra tình trạng gắn (tiếp xúc) Đảm bảo tắt nguồn điện trước khi kết nối hay tháo
với đường ống của các cảm biến rắc cắm để tránh hư các bộ phận
(nhiệt độ ngoài trời, dàn trao đổi
nhiệt, nhiệt độ đường ống lỏng)

Tình trạng tiếp


không Lắp đặt lại cảm biến cho đúng và
xúc (lắp đặt) có
chạy máy
đúng không?

Mã lỗi: F6

Tháo các cảm biến (nhiệt độ ngoài


trời, dàn trao đổi nhiệt, nhiệt độ
đường ống lỏng) khỏi PCB DN
sau đó kiểm tra điện trở

Kiểm tra 11 không


Bình thường Thay cảm biến lỗi và chạy lại máy
không?

Xử lý tình trạng máy dư ga thật sự

KT11
Mã lỗi: F6
Lôi dây (giữa PCB khiển và PCB Inverter)
Model RXQ-T
Điều kiện xảy ra Khi hệ thống không có tín hiệu truyền trong khi máy nén dừng, kiểm tra các
lỗi rắc:
-X28A (A1P) và X6A (A3P) đối với Inverter 1 (6-20HP)
-X62A (A3P) và X6A (A6P) đối với Inverter 2 (14-20HP)
Nguyên nhân - Lỗi kết nối các chân rắc giữa các PCB
- Lỗi PCB khiển (A1P)
- Lỗi PCB Inverter
Xử lý sự cố Ghi chú:
Đảm bảo tắc nguồn điện trước khi kết nối hay tháo
rắc cắm để tránh hư các bộ phận
Mã lỗi: F6
Kiểm tra điều kiện truyền tín hiệu
của các chân rắc giữa các PCB:
• Giữa X28A (A1P) và X6A (A3P)
đối với 6-20HP
• Giữa X28A (A1P) và X6A (A3P),
giữa X62A (A3P) và X6A (A6P)
đối với 14-20HP

Các dây có bị lỗi có Kết nối lại các dây cho đúng như
không? bình thường
Không

Thay thế PCB khiển (A1P)

không
“H3” xảy ra lại Hoàn tất xử lý

có Thay PCB Inverter (A3P đối với


6-20HP, A6P đối với 14-20HP)
Mã lỗi: H7
Tín hiệu motor quạt DN bất thường
Model RXQ-T
Điều kiện xảy ra - Khi phát hiện tín hiệu quạt bất thường lúc khởi động của motor quạt
lỗi
Nguyên nhân - Tín hiệu bất thường từ motor quạt (lỗi mạch)
- Đứt dây, ngắn mạch trong các đầu chân vào motor quạt hoặc các rắc cắm
không kết nối
- Lỗi PCB Inverter (A3P, A6P)
Xử lý sự cố
Kiểm tra chính xác vị trí motor quạt trong ma lỗi “H7” ở Ghi chú:
chế độ Monitor
Đảm bảo tắt nguồn điện trước khi kết nối hay tháo
• Mã phụ
rắc cắm để tránh hư các bộ phận
- H7-01/05/09: Motor quạt 1 (M1F) Chủ/ Phụ 1/ Phụ 2
- H7-02/06/10: Motor quạt 2 (M2F) Chủ/ Phụ 1/ Phụ 2

Tắt nguồn cấp Kết nối lại các rắc cắm

không

Rắc cắm dây tín


hiệu của motor Kiểm tra các chân rắc của motor quạt
quạt kết nối bình (*1)
thường không?
có có
Mã lỗi: H7

Kiểm tra các chân rắc của motor quạt
(*1)

Điện trở giữa Vcc


và U,V,W, giữa
GND và U,V,W của không
các đầu rắc motor
quạt có cân bằng
không? Thay motor quạt


Chân rắc dây tín
Thay PCB Inverter hiệu X2A hoặc X4A
- Thay PCB Inverter A4P đối với
motor quạt 1 5 Xám Gnd
- Thay PCB Inverter A7P đối với
motor quạt 2 4 Hồng Vcc Đảm bảo đo
điện trở giữa
Ghi chú: 3 Cam W Vcc và
U,V,W, giữa
• Quá trình kiểm tra chân rắc motor quạt GND và
2 Xanh V
1. Tắt nguồn điện U,V,W
2. Tháo chân rắc (X2A hoặc X4A) khỏi PCB, sau đó đo 1 Vàng U
các giá trị điện trở như hình bên (chênh lệch giá trị
điện trở giữa các chân ± 20%
Mã lỗi: H9, J3, J5, J6, J7, J9
Cảm biến nhiệt bất thường
Model RXQ-T
Điều kiện xảy Cảm biến nhiệt lỗi, đứt dây, ngắn mạch
ra lỗi trong khi hệ thống đang hoạt động
Nguyên nhân - Lỗi kết nối cảm biến nhiệt
- Lỗi cảm biến nhiệt
- Lỗi PCB DN
Xử lý sự cố
Ghi chú:
Đảm bảo tắt nguồn điện trước khi kết nối hay tháo
Đảm bảo chân rắc rắc cắm để tránh hư các bộ phận
của cảm biến nhiệt không
kết nối với các Cắm lại các rắc cắm và mở
chân rắc trên PCB nguồn lại

Giá trị điện trở bình


thường không khi đo không
sau khi tháo cảm biến Thay cảm biến nhiệt (*1)
khỏi PCB DN Kiểm
tra 11 (1,8 KΩ~800KΩ)

có Thay PCB DN KT11


Mã lỗi: H9, J3, J5, J6, J7, J9
RXQ6~8T RXQ10~12T RXQ14~18T RXQ20T
Mã lỗi Vị trí cảm biến
Ký hiệu Chân rắc Ký hiệu Chân rắc Ký hiệu Chân rắc Ký hiệu Chân rắc

H9 Nhiệt độ ngoài trời R1T X18A R1T X18A R1T X18A R1T X18A

Cảm biến ống đẩy (M1C) R21T X29A R21T R21T R21T

Cảm biến ống đẩy (M2C) - - - X29A (rắc R22T X29A (rắc R22T X29A (rắc
J3 cắm cắm cắm
chung) chung) chung)
Cảm biến nhiệt độ bề mặt
- - R8T - R8T
máy nén

Cảm biến đầu vào bình tách


J5 R3T R3T R3T R3T
lỏng

Cảm biến phá băng bộ trao


J6 R7T R7T R7T R7T
đổi nhiệt

Cảm biến ống lỏng dàn trao X30A (rắc X30A (rắc X30A (rắc X30A (rắc
J7 R5T cắm R5T cắm R5T cắm R5T cắm
đổi nhiệt quá lạnh
chung) chung) chung) chung)

Cảm biến ống lỏng dàn trao


J8 R4T R4T R4T R4T
đổi nhiệt

Cảm biến ống hơi dàn trao


J9 R6T R6T R6T R6T
đổi nhiệt
Mã lỗi: JA
Cảm biến cao áp bất thường
Model RXQ-T
Điều kiện xảy ra - Cảm biến cao áp đứt dây hoặc hở mạch (áp suất > 4,22 Mpa hoặc < 0,01
lỗi Mpa)
Nguyên nhân - Lỗi cảm biến cao áp
- Kết nối nhầm lẫn dây giữa cảm biến cao áp và cảm biến hạ áp
- Lỗi PCB DN
- Lỗi kết nối cảm biến cao áp
Xử lý sự cố
Ghi chú:
1. Gắn đồng hồ ga vào cổng đo dịch vụ cao áp
Đảm bảo tắt nguồn điện trước khi kết nối hay tháo
2. Kết nối Service checker cho hệ thống rắc cắm để tránh hư các bộ phận

Các đặc tính của cảm biến


cao áp bình thường? (So
sánh giữa đặc tính điện áp không
và áp suất đồng hồ ga) Thay cảm biến cao áp
Kiểm tra 12
Kiểm tra 13


KT12,13
Mã lỗi: JA

Áp suất xác định trên


PCB bình thường không?
(So sánh dữ liệu giữa
thông số áp suất được không
kiểm tra bởi Service Thay PCB khiển
checker và đặc tính điện
áp)
Kiểm tra 12
Kiểm tra 13


Mở lại nguồn điện sau đó chạy
máy

Các đặc tính


cảm biến cao không
Thay cảm biến cao áp
áp bình thường
không?

Thay PCB khiển
Mã lỗi: JC
Cảm biến hạ áp bất thường
Model RXQ-T
Điều kiện xảy ra lỗi - Cảm biến hạ áp đứt dây hoặc hở mạch (áp suất > 1,77 Mpa hoặc < -0,01
Mpa)
Nguyên nhân - Lỗi cảm biến hạ áp
- Kết nối nhầm lẫn dây giữa cảm biến hạ áp và cảm biến cao áp
- Lỗi PCB DN
- Lỗi kết nối cảm biến hạ áp

Xử lý sự cố Ghi chú:
1. Gắn đồng hồ ga vào cổng đo dịch vụ hạ áp Đảm bảo tắt nguồn điện trước khi kết nối hay tháo
2. Kết nối Service checker cho hệ thống rắc cắm để tránh hư các bộ phận

Các đặc tính của cảm


biến hạ áp bình thường?
(So sánh giữa đặc tính không
điện áp và áp suất đồng Thay cảm biến hạ áp
hồ ga)
Kiểm tra 12
Kiểm tra 14

có KT12,14
Mã lỗi: JC

Áp suất xác định trên PCB


bình thường không? (So
sánh giữa thông số áp suất không
được kiểm tra bởi Service Thay PCB khiển
checker và đặc tính điện áp)
Kiểm tra 12
Kiểm tra 14

Mở lại nguồn điện sau đó chạy máy

Các đặc tính


cảm biến hạ
không
áp bình Thay cảm biến hạ áp
thường
không?


Thay PCB khiển
Mã lỗi: L4
Nhiệt độ cánh tản nhiệt Inverter tăng bất thường
Model RXQ-T
Điều kiện xảy ra lỗi - Xác định bằng cảm biến nhiệt nằm bên trong module nguồn của PCB
Inverter máy nén và motor quạt. Lá tản nhiệt của ống làm mát trao đổi nhiệt
kém
Nguyên nhân - Lá tản nhiệt của ống làm mát không được cố định
- Lỗi “U0”
- Lỗi PCB Inverter
- Nhiệt độ ngoài trời cao
Xử lý sự cố

Ghi chú:
Kiểm tra trong chế độ Monitor Đảm bảo tắt nguồn điện trước khi kết
nối hay tháo rắc cắm để tránh hư các
14~20HP có 2 máy nén, kiểm tra là máy nén 1 hoặc 2
bộ phận
trong mã lỗi “L4” ở chế độ Monitor trên PCB DN

Kiểm tra điều kiện giải nhiệt của các ống làm mát cho
Inverter:
1. Miếng làm của ống làm mát có được cố định chắc
không?
2. Mã lỗi “U0” có hiển thị trên lịch sử mã lỗi không?
Mã lỗi: L4

Bình không
thường Khắc phục sự cố
không?

Mở lại nguồn điện


sau đó nhấn ON. có
Thay PCB Inverter
Mã lỗi có xảy ra lại
không?

không Máy chạy lại bình thường:


Do các yếu tố môi trường.
Nhiệt độ module nguồn có
thể tăng do nhiệt độ ngoài
trời cao
Mã lỗi: L5
Quá dòng tức thời máy nén Inverter
Model RXQ-T
Điều kiện xảy ra lỗi Khi quá dòng tức thời qua transistor nguồn (power transistor)
- Máy nén loại JT1GCVDKYR@T, dòng tác động = 32A
- Máy nén loại JT15JBVDKYR@S, dòng tác động = 51,2A
Nguyên nhân - Lỗi cuộn dây máy nén (như đứt dây hoặc lỗi cách điện)
- Lỗi khởi động máy nén (kẹt cơ)
- Lỗi PCB Inverter
Xử lý sự cố

Ghi chú:
Đảm bảo tắt nguồn điện trước khi kết
Kiểm tra trong chế độ Monitor nối hay tháo rắc cắm để tránh hư các
14~20HP có 2 máy nén, kiểm tra là máy nén 1 hoặc 2 bộ phận
trong mã lỗi “L5” ở chế độ Monitor trên PCB DN

Van chặn không


Tắt Mở van chặn
có mở
nguồn
không?
điện

Mã lỗi: L5

Kiểm tra các đầu của máy nén


• Máy nén 1 (kiểm tra M1C)
• Máy nén 2 (kiểm tra M2C)

Các dây máy không


nén bình thường Thay dây máy nén
Tắt không?
nguồn
điện có

Dây và các kết Không


nối máy nén bình Điều chỉnh lại dây và các kết nối
thường không?

Điện trở cách có


điện của máy nén Thay máy nén Inverter
≤ 100 kΩ

không
Mã lỗi: L5
Các dây máy
nén có đứt bên có Thay máy nén Inverter
trong không?
Tắt
nguồn không
điện
Kiểm tra 4
Power transistor Không
Thay PCB Inverter (*1)
bình thường
không?
(*1) Máy nén 1: RXQ6-20T:A3P
có Máy nén 2: RXQ14-20T:A6P

Mở Khởi động lại không Máy chạy lại bình thường. Lỗi có
nguồn máy. Lỗi lại xảy
điện thể do nguồn điện bị lỗi tức thời
ra?

Tắt
nguồn Thay PCB Inverter (A3P, A6P)
điện

Mở Khởi động lại không


nguồn máy. Lỗi lại xảy Hoàn tất xử lý
điện ra?

Thay máy nén Inverter
Tắt nguồn điện
KT4
Mã lỗi: L8
Quá dòng máy nén Inverter
Model RXQ-T
Điều kiện xảy ra lỗi Khi quá dòng Inverter phía thứ cấp:
1. Xảy ra liên tục trong 5 giây
Máy nén loại JT1GCVDKYR@T, dòng tác động = 19A
Máy nén loại JT15JBVDKYR@S, dòng tác động = 25A
2. Xảy ra liên tục trong 260 giây
Máy nén loại JT1GCVDKYR@T, dòng tác động = 16,1A
Máy nén loại JT15JBVDKYR@S, dòng tác động = 22,5A
Nguyên nhân - Máy nén quá tải
- Cuộn dây bên trong máy nén bị đứt
- Lỗi PCB Inverter
Xử lý sự cố

Ghi chú:
Kiểm tra trong chế độ Monitor
Đảm bảo tắt nguồn điện trước khi kết
14~20HP có 2 máy nén, kiểm tra là máy nén 1 hoặc 2 nối hay tháo rắc cắm để tránh hư các
trong mã lỗi “L8” ở chế độ Monitor trên PCB DN bộ phận

Tắt Van chặn có mở không


nguồn Mở van chặn
không?
điện

Mã lỗi: L8

Kiểm tra các đầu của máy nén


• Máy nén 1 (kiểm tra M1C)
• Máy nén 2 (kiểm tra M2C)

Các dây máy không


nén bình thường Thay dây máy nén
không?
Tắt
nguồn có
điện

Dây và các kết Không


nối máy nén bình Điều chỉnh lại dây và các kết nối
thường không?

Điện trở cách có


điện của máy nén Thay máy nén Inverter
≤ 1 mΩ

không
Mã lỗi: L8
Các dây máy có
nén có đứt bên Thay máy nén Inverter
trong không?
Tắt
nguồn không
điện
Kiểm tra 4
Power transistor Không
Thay PCB Inverter (*1)
bình thường
không?
(*1) Máy nén 1: RXQ6-20T:A3P
có Máy nén 2: RXQ14-20T:A6P

Mở Khởi động lại không Máy chạy lại bình thường. Lỗi có
nguồn máy. Lỗi lại xảy
thể do nguồn điện bị lỗi tức thời
điện ra?

Tắt
nguồn Thay PCB Inverter (A3P, A6P)
điện

Khởi động lại không


Mở máy. Lỗi lại xảy Hoàn tất xử lý
nguồn ra?
điện
có Tắt nguồn điện
Thay máy nén Inverter
KT4
Mã lỗi: L9
Khởi động của máy nén biến tần bất thường
Model RXQ-T
Điều kiện xảy ra lỗi - Khi chế độ khởi động của máy nén là không thành công

Nguyên nhân - Van dịch vụ chưa mở


- Lỗi của máy nén biến tần.
- Lỗi dây kết nối tới máy nén.
- Áp suất hệ thống chênh lệch quá lớn khi máy nén khởi động.
- Lỗi PCB biến tần.
Xử lý sự cố Ghi chú:
Đảm bảo tắt nguồn điện trước khi kết nối hay tháo
rắc cắm để tránh hư các bộ phận
Xem phần dưới (máy nén khởi
Đây có phải lần đầu tiên máy nén khởi động
động thất bại của hệ thống đã
sau khi lắp đặt? không từng hoạt động)

Lượng môi chất


không Nạp đúng lượng môi chất lạnh bổ
lạnh đã bổ sung
sung
đúng cách?


Mã lỗi: L9

Van dịch vụ không


Mở van dịch vụ
đã mở chưa?

Dầu và môi chấtcólạnh


máy nén đã được Không Cấp nguồn trước 6 giờ hay hơn
sấy chưa?(cấp
cho hệ thống để sấy dầu lạnh
nguồn trước 6 giờ
đồng hồ hoặc hơn)

Kiểm tra trong chế độ Monitor mode


Model 14-20HP có 02 máy nén, hãy vào
chế độ Monitor mode trên PCB DN để
kiểm tra máy nén nào báo lỗi “L9”

Kiểm tra cách điện các cuộn không Đảm bảo sấy dầu lạnh và gas
dây máy nén đảm bảo ≥ lạnh của máy nén
100kΩ?

Mã lỗi: L9

Bị ngắt kết Có
nối dây máy Kết nối lại dây dẫn của máy nén
nén?

không Cấp nguồn và khởi động lại hệ


thống

Tiếp theo(máy nén khởi động thất


bại của hệ thống đã từng hoạt
động)

Dầu và môi chất lạnh máy


nén đã được sấy chưa? Không Cấp nguồn trước 6 giờ hay hơn
(cấp nguồn trước 6 giờ cho hệ thống để sấy dầu lạnh
đồng hồ hoặc hơn)


Kiểm tra cách điện các cuộn không
dây máy nén đảm bảo ≥ Thay thế máy nén biến tần
100kΩ?

Trung tâm đào tạo Asia Oceania 118
Mã lỗi: L9

Cuộn dây Có
máy nén bị Thay thế máy nén biến tần
đứt?

Không
Kiểm tra 4: Kiểm tra cụm
Thay thế PCB biến tần A3P
nguồn (power transistor) Bất thường

Bình thường

Kiểm tra lại máy nén và hệ


thống gas

Trung tâm đào tạo Asia Oceania KT4


119
Mã lỗi: LC
Lỗi truyền tín hiệu giữa PCB biến tần và PCB điều khiển
Model RXQ-T
Điều kiện xảy ra lỗi - Khi tín hiều đường truyền bị mất trong một thời gian nhất định hoặc hơn

Nguyên nhân - Lỗi kết nối giữa PCB biến tần và PCB điều khiển.
- Lỗi PCB điều khiển.
- Lỗi bộ lọc nguồn.
- Lỗi do yếu tố bên ngoài tác động.
- Lỗi máy nén biến tần.
- Lỗi động cơ quạt.
Xử lý sự cố Ghi chú:
Đảm bảo tắt nguồn điện trước khi kết nối hay tháo
rắc cắm để tránh hư các bộ phận
Có phải là kết nối giữa PCB
biến tần và PCB điều khiển
là được đảm bảo?(*1) không Đảm bảo kết nối chính xác đầu
Có nối

Kiểm tra trong chế độ Monitor mode


Model 14-20HP có 02 máy nén, hãy vào
chế độ Monitor mode trên PCB DN để
kiểm tra máy nén nào báo lỗi “LC” (*1): Kết nối và ngắt kết nối để
đảm bảo rằng vị trí kết nối tốt
Mã lỗi: LC

Đảm bảo PCB


biến tần là phù không Thay thế lại PCB biến tần
hợp với model phù hợp
(*2)


Kiểm tra cách điện các cuộn Không
dây máy nén đảm bảo ≥ Thay thế máy nén biến tần
100kΩ?

Kiểm tra cách điện các cuộn Không
dây động cơ quạt đảm bảo ≥ Thay thế động cơ quạt
1MΩ?


(*2) Danh sách PCB Biến tần phù hợp với model

Ký hiệu Loại RXQ6-8T RXQ10-12T RXQ14-18T RXQ20T


M1C Máy nén biến tần 1 PC1227-1(A) PC1116-1(B) PC1230-1(A)
M2C Máy nén biến tần 2 --- PC1229-1(A) PC1116-3(B)
M1F Quạt biến tần 1 PC13001-3(A) PC13001-2(A)
M2F Quạt biến tần 2 --- PC13001-1(A)
Mã lỗi: LC

Các đèn LED màu xanh trên không Hệ thống không bị lỗi LC.
PCB điều khiển DN (A1P)có Kiểm tra lại lỗi hệ thống
nháy?
Có Thay thế PCB
không biến tần
Các đèn LED màu xanh trên không Cầu chì của PCB lọc nguồn
PCB điều khiển DN (A1P)có bị đứt Thay thế tất cả
nháy? Có PCB biến tần,
Có quạt và lọc nhiễu
Có phải là kết nối giữa PCB
phụ và PCB điều khiển là Đảm bảo kết nối chính xác đầu
được đảm bảo? không nối


Đảm bảo kết nối chính xác đầu
Đèn LED màu xanh trên PCB
nối X9A(X10A) vào PCB phụ tùy
phụ có nháy? không chọn

Mã lỗi LC vẫn xuất hiện? Thay thế PCB điều khiển


không Tiếp tục cho hoạt động (vì


nguyên nhân có thể do mất điện
tức thời)
Trung tâm đào tạo Asia Oceania 122
Mã lỗi: P4
Nhiệt độ cánh tản nhiệt biến tần bất thường
Model RXQ-T
Điều kiện xảy ra lỗi - Khi giá trị điện trở của cảm biến nhiệt độ đén một giá trị tương đương để
hở mạch hay ngắn mạch.
Nguyên nhân - Lỗi của cảm biến nhiệt độ tản nhiệt biến tần..
- Lỗi máy nén biến tần.
- Lỗi PCB biến tần.
- Lỗi động cơ quạt.
Xử lý sự cố
Ghi chú:
Đảm bảo tắt nguồn điện trước khi kết nối hay tháo
Kiểm tra trong chế độ Monitor mode rắc cắm để tránh hư các bộ phận
Model 14-20HP có 02 máy nén, hãy vào
chế độ Monitor mode trên PCB DN để
kiểm tra máy nén nào báo lỗi “P4”

Kiểm tra điện trở Bất thường


của cảm biến Thay thế PCB biến tần
nhiệt độ tản nhiệt
biến tần
Bình thường
Mã lỗi: P4
Bình thường

Không
Kiểm tra cách điện các cuộn dây Thay thế máy nén biến tần
máy nén đảm bảo ≥ 100kΩ?


Kiểm tra cách điện các cuộn không
dây động cơ quạt đảm bảo ≥ Thay thế động cơ quạt
1MΩ?


Cấp nguồn trở lại và xem Có
mã lỗi còn hiển thị không? Thay thế PCB biến tần

Không
Hoạt động bình thường
Mã lỗi: U0
Thiếu gas
Model RXQ-T
Điều kiện xảy ra lỗi - Áp suất thấp xuống dưới 0.1Mpa .
* Lỗi không xác định, hệ thống tiếp tục hoạt động.
Nguyên nhân - Thiếu gas hay mạch gas bị tắc.
- Lỗi cảm biến nhiệt độ.
- Lỗi cảm biến áp suất thấp.
- Lỗi PCB chính của DN
Xử lý sự cố Ghi chú:
Đảm bảo tắt nguồn điện trước khi kết nối
hay tháo rắc cắm để tránh hư các bộ phận

• Sử dụng đồng hồ đo áp suất gas gắn tại đầu van dịch vụ hạ áp của hệ thống.
• Cài đặt các chế độ hoạt động trên điều khiển từ xa và khởi động lại hệ thống.

Không Thay thế cảm


Áp suất thấp (trên đồng hồ đo Kiểm tra đặc tính cảm biến biến áp suất
Không áp suất thấp có bình thấp
áp suất) của hệ thống có là
0,1Mpa hay thấp hơn không? thường không?
(Kiểm tra 12)
Có Có Thay thế PCB
Loại bỏ các nguyên nhân gây nên chính của DN
tình trạng áp suất thấp (Kiểm tra (A1P)
2) KT2 KT12
Mã lỗi: U1
Ngược pha, mất pha nguồn cấp
Model RXQ-T
Điều kiện xảy ra lỗi - Khi nguồn cấp bị ngược pha hay mất pha

Nguyên nhân - Nguồn cấp bị ngược pha.


- Nguồn cấp bị mất pha.
- Lỗi PCB chính của DN (A1P)
Xử lý sự cố
Ghi chú:
Đảm bảo tắt nguồn điện trước khi kết nối hay tháo
rắc cắm để tránh hư các bộ phận

Có phải là mất pha của nguồn cấp được Có Kiểm tra và sửa chữa pha
đo tại cầu đấu X1M trên DN nguồn cấp

Không

Hoạt động của hệ thống là Nguồn cấp bị ngược pha
bình thường nếu đảo 2 pha
của nguồn cấp
Không
Thay thế PCB chính của DN
(A1P)
Mã lỗi: U2
Mất ổn định nguồn cấp hay mất điện tức thời
Model RXQ-T
Điều kiện xảy ra lỗi - Nguồn cấp trong mạch DC (giữa cụm đi ốt và cụm nguồn) giảm xuống dưới
380VDC
Nguyên nhân - Điện áp nguồn cấp bất thường.
- Mất điện tức thời.
- Mất pha.
- Lỗi PCB biến tần.
- Lỗi máy nén.
- Lỗi dây trong mạch điện chính.
- Lỗi động cơ quạt.
- Lỗi kết nối của dây cáp truyền tín hiệu.
Xử lý sự cố
Ghi chú:
Đảm bảo tắt nguồn điện trước khi kết nối hay tháo
Kiểm tra trong chế độ Monitor mode rắc cắm để tránh hư các bộ phận
Model 14-20HP có 02 máy nén, hãy vào
chế độ Monitor mode trên PCB DN để
kiểm tra máy nén nào báo lỗi “U2”
Mã lỗi: U2

Kiểm tra điều kiện nguồn cấp


- Điện áp nguồn cấp có nằm trong dải
điện áp 380V-415V?
- Có bất kì pha nào bị mất hay là bị
ngược pha không?
- Sự chênh lệch điện áp pha có phải là
không vượt quá 12V không?

Có bất cứ lỗi
nào trong các Có
Khắc phục những lỗi đó.
điều kiện ở
trên không?
Không

Kiểm tra cách điện các cuộn dây Không


Thay thế máy nén biến tần
máy nén đảm bảo ≥ 100kΩ?

Thay thế động cơ quạt.
không Nếu động cơ quạt bị hư
Kiểm tra cách điện các cuộn dây
hỏng nặng →Nên thay
động cơ quạt đảm bảo ≥ 1MΩ?
thế cả PCB biến tần quạt
Có (A3P, A6P)
Mã lỗi: U2

Kiểm tra power


Không
transistor có bình
Thay thế PCB biến tần.
thường không?
Kiểm tra 4
- PCB biến tần Máy nén 1 của
Có model RXQ6-20T có kí hiệu là:
A3P
Kết nối và ngắt kết nối của:
- PCB biến tần Máy nén 2 của
X4A (A3P) ↔ X20A (A1P) model RXQ14-20T có kí hiệu là:
X6A (A3P) ↔ X28A (A1P) A6P
Để chắc chắn các kết nối đảm bảo

Thay thế các PCB là A3P, A6P.


PCB: A3P hay Có
A6P có bị Nếu các PCB trên bị hỏng nặng
hỏng không? → Máy nén hay động cơ quạt
cũng có thể bị hỏng.
Không
Cấp nguồn cho hệ thống,
sau đó cho hệ thống hoạt
động lại

KT4
Mã lỗi: U2


Hệ thống sẽ ở trong chế độ chờ trước Thay thế PCB biến tần A3P,
khi quạt DN bắt đầu quay A6P.

Không

Hệ thống sẽ ở Thay thế PCB biến tần A3P,


trong chế độ chờ Có A6P.
trước khi máy Nếu các PCB này hỏng nặng,
nén hoạt động hãy kiểm tra cả máy nén

Không

Lỗi “U2” vẫn


Kiểm tra lại dây dẫn
xuất hiện? Có

Hoạt động tiếp tục.


Không
Có thể do một vài nguyên
nhân khác như: mất điện tức
thời.
Mã lỗi: U3
Chế độ chạy kiểm tra chưa được thực hiện
Model RXQ-T
Điều kiện xảy ra lỗi - Lỗi xuất hiện khi hệ thống chưa được thực hiện việc chạy kiểm tra.

Nguyên nhân - Kiểm tra chế độ chạy “kiểm tra hệ thống”


Xử lý sự cố Ghi chú:
Đảm bảo tắt nguồn điện trước khi kết nối hay tháo
rắc cắm để tránh hư các bộ phận
Nội dung của các mã sự cố và cách kiểm
tra khắc phục phụ thuộc vào các mã phụ.
Hãy kiểm tra các mã phụ để biết hướng
khắc phục.

Thực hiện chạy kiểm tra


U3 - 03 (Các hoạt động kiểm tra
không được thực hiện)

Kiểm tra lại đường ống


U3 - 04 gas và sau đó thực hiện
chạy kiểm tra
Mã lỗi: U3

Thực hiện chạy kiểm tra


U3 - 05 (Các hoạt động kiểm tra bị
ngừng giữa chừng)

Thực hiện chạy kiểm tra


U3 - 06 (Các hoạt động kiểm tra bị
ngừng giữa chừng)

Kiểm tra kết nối dây tín


U3 - 07 hiệu giữa DL và DN. Sau
đó thực hiện chạy kiểm tra

Kiểm tra kết nối dây tín


U3 - 08 hiệu giữa DL và DN. Sau
đó thực hiện chạy kiểm tra
Mã lỗi: U4
Lỗi truyền tín hiệu giữa DN và DL
Model RXQ-T
Điều kiện xảy ra lỗi - Khi tín hiệu truyền bất thường trong một khoảng thời gian nhất định

Nguyên nhân - Bị ngắn mạch, bị ngắt đường truyền tín hiệu giữa DL-DN, DN-DN, hay dây
bị sai.
- Nguồn cấp của DN là không có.
- Địa chỉ của hệ thống là không phù hợp
- Lỗi PCB DL.
- Lỗi PCB DN
Xử lý sự cố

Ghi chú:
Đảm bảo tắt nguồn điện trước khi kết nối hay tháo
Kiểm tra nội dung của mã sự rắc cắm để tránh hư các bộ phận
cố trong chế độ Monitor mode

Không Chuyển sang phần tiếp


U4-01 theo (U4-03)


Mã lỗi: U4


Nhấn và giữ nút BS3 trên PCB
Có phải là PCB DL hay DN là được Có điều khiển DN chủ trong vòng
thay thế, hay dây tín hiệu giữa DL- 5 giây hoặc hơn (Hệ thống sẽ
DN, DN-DN là được sửa chữa không hoạt động trong tối đa
12 phút)
Không

Có phải tất cả
DL trong hệ Tất cả dây kết nối Có
Không
thống điều hiển giữa DN-DL, DN-DN Thay thế PCB DL
thị “U4” trên là bình thường
điều khiển?


Không
Cung cấp lại nguồn cấp 1 lần Chỉnh sửa lại dây kết nối
Mã lỗi: U4

Cung cấp lại nguồn cấp 1 lần

Đảm bảo cung cấp đúng


Kiểm tra xem điện 230V
Kiểm tra xem đèn Không áp giữa chân L1
Không
HAP trên PCB DN có và N trên cầu đấu
nháy không? DN có là 380V-
415V?


Không Bị đứt cầu chì trên PCB Có


DN

Thay thế PCB DN Thay thế cầu chì


Mã lỗi: U4

sáng tắt nháy
Hiển thị trên đèn Không SEG1 SEG2 SEG3
LED 7 đoạn có
như (1) hoặc (2)
của (*1) không? 1
(*1)

Có 2
Đèn LED 7 đoạn không tắt
trong suốt 12 phút hoặc hơn
Không Có Nhấn và giữ nút BS3
trên PCB DN 5 giây
Dây truyền tín hiệu giữa DL- hoặc hơn
DN, DN-DN bình thường
không? Không Chỉnh sửa lại dây kết nối
cho đúng

Ngắt kết nối DN-DN. Hệ Không


thống có chạy bình thường Thay thế PCB điều khiển
không với đường truyền duy DN
nhất

Lắp bộ mở rộng DIII-Net
Mã lỗi: U4
Kiểm tra điều khiển của DL
U4-03
Có - Một số lỗi như: lỗi cảm biến
nhiệt độ, động cơ quạt, van tiết
Có dấu hiệu sau khi khởi Có
lưu điện từ, PCB
động chạy kiểm tra
-Hoạt động chạy thử bị gián
Không đoạn do nhấn nút BS1 (MODE)

Cho tất cả DL
hoạt động

Tất cả các DL Không


hiển thị lỗi Kiểm tra tất cả lỗi có hiển thị của
“U9” điều khiển DL


Thực hiện việc chẩn đoán lại sau
Đã quá 2 phút Không 2 phút hoặc hơn
sau khi hiển
thị “U9” PCB hiển thị “U9” là bình thường,
tìm và khắc phục những mà lỗi
hiển thị khác.
Mã lỗi: U5
Lỗi truyền tín hiệu giữa điều khiển từ xa và DL.
Model RXQ-T
Điều kiện xảy ra lỗi - Khi tín hiệu truyền bất thường trong một khoảng thời gian nhất định

Nguyên nhân - Lỗi đường truyền tín hiệu giữa điều khiển từ xa và DL.
- DL sử dụng 2 điều khiển từ xa (chưa cài đặt).
- Lỗi PCB DL.
- Lỗi PCB điều khiển từ xa.
- Sự cố do nguyên nhân bên ngoài tác động.
Xử lý sự cố Ghi chú:
Đảm bảo tắt nguồn điện trước khi kết nối
hay tháo rắc cắm để tránh hư các bộ phận

Sử dụng 2 SS1 trên cả 2 Phải cài đặt SS1 trên 1 điều


Có Có
điều khiển điều khiển ở vị khiển từ xa về vị trí S (Sub),
từ xa? trí M (Main)? điều khiển còn lại ở M
(Main).
Không Không
Không
Thay thế PCB DL
Tất cả PCB Không Hoạt động bình thường
DL đèn LED trở lại khi nguồn được tắt Có khả năng lỗi do nguyên
xanh nháy? trong giây lát và mở lại? Có nhân khác. Kiểm tra xung
Có quanh và bật nguồn trở lại
Mã lỗi: U5

Thay thế
điều khiển
từ xa.

Bình Có
Hoạt động bình thường
thường?

Không

Thay thế
PCB DL.

Bình Có
Hoạt động bình thường
thường?

Không Có khả năng lỗi do nguyên


nhân khác. Kiêm tra xung
quanh và bật nguồn trở lại
Mã lỗi: U8
Lỗi truyền tín hiệu giữa Remote Chính và Phụ
Model Tất cả các model DL
Điều kiện xảy ra lỗi Khi truyền tín hiệu không thực hiện được trong một khoảng thời gian.
Nguyên nhân - Lỗi truyền tín hiệu giữa remote chính và phụ
- Kết nối giữa các remote phụ
- Lỗi PCB remote
Xử lý sự cố
Ghi chú:
Đảm bảo tắt nguồn điện trước khi kết nối hay tháo rắc cắm để tránh hư các
bộ phận

không SS1 trên PCB không


Sử dụng 2 Cài SS1 làm “MAIN”;
remote cài làm
remote reset lại nguồn.
“MAIN”
có có Reset lại nguồn. Lỗi lặp lại
SS1 trên cả 2 thì thay PCB remote.
remote cài làm không
Reset lại nguồn. Lỗi lặp lại
“SUB”
thì thay PCB remote.

Cài 1 remote làm
“MAIN”. Reset lại nguồn
Mã lỗi: U9
Lỗi truyền tín hiệu giữa DL và DN trong cùng 1 hệ thống
Model RXQ-T, tất cả model DL
Điều kiện xảy ra lỗi Xuất hiện khi một DL trong hệ thống có sự cố
Nguyên nhân - Lỗi truyền tín hiệu giữa DL và DN
- Lỗi van điện tử của DL khác
- Lỗi PCB DL của DL khác
- Đấu dây tín hiệu không đúng giữa DL và DN
Xử lý sự cố
Ghi chú:
Đảm bảo tắc nguồn điện trước khi kết nối hay tháo rắc cắm để tránh hư
Bật hết các DL
các bộ phận

Tất cả đều báo không


Tiếp tục vận hành
“U9”

“U9” báo kéo không Kiểm tra lại mã lỗi sau khi
dài hơn 2 phút hết báo U9

có PCB DN báo “U9” là bình thường. Kiểm tra DL của hệ khác, và sau
đó xử lý dựa theo bảng mã lỗi
Mã lỗi: UF
Hệ thống chưa được cài đặt
Model Tất cả DL model
RXQ-T
Điều kiện xảy ra lỗi Lỗi được hiện ngay khi một trong các bất thường đã báo trước đó được phát
hiện thông qua việc kiểm tra các kết nối lỗi trong hệ thống lúc chạy kiểm tra.
Nguyên nhân - Đấu dây tín hiệu DL-DN, DN-DN không đúng
- Không chạy kiểm tra được
- Lỗi PCB DL
- Chưa mở van chặn
Xử lý sự cố
Mã lỗi: UF
Ghi chú:
Đảm bảo tắc nguồn điện trước khi kết nối hay tháo rắc cắm để
tránh hư các bộ phận

không
Van chặn mở Mở van chặn


Bình thường
không Dây tín hiệu DL-
Có chạy kiểm
DN, DN-DN Thay PCB DL
tra được?
bình thường

không
Dây tín hiệu không Sửa dây, reset lại PCB khiển
DL-DN, DN-DN DN. Máy sẽ không chạy trong
bình thường vòng 12 phút

có Lỗi có thể do không chạy hết


tiến trình khi chạy kiểm tra
dây
Mã lỗi: UH
Hệ thống bất thường, Không xác định được địa chỉ hệ gas
Model Tất cả model DL
RXQ-T
Điều kiện xảy ra lỗi Lỗi được hiện ngay khi một trong các bất thường đã báo trước đó được phát
hiện.
Nguyên nhân - Dây tín hiệu giữa DL – DN và DN – DN không đúng
- Lỗi PCB DL
- Lỗi PCB DN (A1P)

Xử lý sự cố Ghi chú: Đảm bảo tắt nguồn điện trước khi kết nối hay tháo rắc cắm để
tránh hư các bộ phận
Điện được đưa vào Lỗi xuất hiện sau
sử dụng lần đầu khi có khoảng 1 phút khi không Bình
lắp đặt hoặc thay điện được sử thường
PCB DL/DN? dụng ở DN/DL?

không có

Dây tín hiệu không Sửa dây, reset lại PCB. Máy sẽ
DL-DN, DN-DN
không chạy trong vòng 12 phút
bình thường


Mã lỗi: UH

Reset PCB DN

Không
Không Bình
Lỗi lặp lại
thường
không

Ngắt nối DN-DN để


tạo hệ đơn, kiểm tra không
Lắp thêm DIII-NET adaptor
các hệ đơn có bình
thường


không
Lỗi “UH” có
lặp lại trên Thay PCB DL bị “UH”
toàn bộ DL


Thay PCB DN (A1P)
5. Giải quyết sự cố:
5.3 Kiểm tra:
i. KIỂM TRA 1 – Kiểm tra nguyên nhân tăng áp suất

Van chặn đóng Kiểm tra để đảm bảo van chặn mở.
Tăng nhiệt Trở lực của Ống cụp/hư Kiểm tra trực quan tình trạng ống.
độ cục bộ ống cao
Tắc do các tạp Có bất cứ chênh lệch nhiệt độ nào trước và
chất sau phin lọc hoặc ống nhánh hay không
[Làm lạnh] Van tiết lưu
điện tử của DN được tiết Lỗi cuộn dây Điện trở của cuộn dây và lớp cách điện
Tăng cao của van có bình thường không?
lưu hay không
áp Lỗi van tiết lưu
(Xem *1)
điện tử của DL
Lỗi thân van
Lỗi điều Chênh lệch nhiệt độ 10oC giữa đường
vào và đường ra bất thường
khiển áp Lỗi cảm biến áp suất Các đặc điểm kỹ thật điện có bình thường
suất cao Lỗi điều cao hay không?
khiển
Lỗi PCB kiểm tra Có kiểm tra giá trị áp suất bằng Service Cheker
theo giá trị đo của cảm biến áp suất không?
Service

[Làm lạnh]
Nhiệt độ gió hồi không được cao hơn
Quẩn gió 43oC
Nhiệt độ gió Nhiệt độ gió hồi
hồi của dàn vào của DN cao
Nhiệt độ ngoài trời cao
nóng cao Nhiệt độ không khí ngoài trời không
được cao hơn 43oC

Tham khảo: SiMT341406E;Tr213 Trung tâm đào tạo Asia Oceania 167
5. Giải quyết sự cố:
5.3 Kiểm tra: E3
i. KIỂM TRA 1 – Kiểm tra nguyên nhân tăng áp suất

Tăng cao
áp
Công suất Dàn ngưng bị bụi
bẩn Bộ trao đổi nhiệt bị nghẹt? (Khi làm lạnh)
ngưng tụ
giảm
Lẫn khí không ngưng Hệ thống ga có lẫn không khí hoặc chất khác?

Trục trặc motor Có thể dùng tay quay motor quạt hay
Công không?
quạt
suất Điện trở cuộn dây của motor và lớp cách
quạt điện có bình thường không?
Giảm lưu Lỗi PCB giám
giảm
lượng gió sát Service (cả Nếu đã lắp PCB mới, có thực hiện cài đặt
quạt cài đặt công công suất chính xác hay không?
suất)

Có trở Phin lọc bị


bẩn Lọc gió có bị nghẹt hay không
lực ở
đường
gió nóng Vật cản Có vật cản trong đường gió thổi hay không?

Tham khảo *2
Nạp quá nhiều ga
Dành lạnh có quá nhỏ so với kích thước của
DN hay không?

Tham khảo: SiMT341406E;Tr213 Trung tâm đào tạo Asia Oceania 168
5. Giải quyết sự cố:
5.3 Kiểm tra:
ii. KIỂM TRA 2 – Kiểm tra nguyên nhân sụt giảm áp suất
[Khi làm lạnh]
Lỗi cảm biến hạ áp Các đặc điểm kỹ thật điện có bình thường không?
(Xem *1.) Lỗi điều
khiển công Có kiểm tra áp giá trị áp suất bằng Service Checker
Lỗi điều suất máy Lỗi PCB kiểm tra Service tương ứng với giá trị đo của cảm biến áp suất hay
khiển hạ áp nén không?
Lỗi cảm biến hạ áp Các đặc điểm kỹ thật điện có bình thường hay không?
Lỗi điều Điện trở của cuộn dây và lớp cách điện có bình
khiển bảo vệ Lỗi van điện từ ga nóng thường không?
hạ áp Có kiểm tra áp giá trị áp suất bằng Service Checker
[Cả khi làm lạnh Lỗi PCB kiểm tra Service tương ứng với giá trị đo của cảm biến áp suất hay
và sưởi]
Hạ áp thấp bất không?
(Xem *2)
thường [Khi làm lạnh]
(Nhiệt độ bay Nếu van tiết lưu
hơi thấp) điện tử của DL
được mở quá lớn:
Lỗi van tiết Điện trở của cuộn dây và lớp cách điện có bình
lưu điện tử Lỗi cuộn dây của van
thường không?
của DL
Lỗi thân van
Lỗi điều khiển
van tiết lưu
điện tử Lỗi cảm biến trên ống Kiểm tra điện trở và kết nối của cảm biến.
Lỗi điều hơi của DL
khiển
Lỗi cảm biến trên ống Kiểm tra điện trở và kết nối của cảm biến.
lỏng của DL
Có kiểm tra áp giá trị áp suất bằng Service Checker
Lỗi PCB kiểm tra Service tương ứng với giá trị đo của cảm biến áp suất hay
không?

Tham khảo: SiMT341406E;Tr214 Trung tâm đào tạo Asia Oceania 169
5. Giải quyết sự cố:
5.3 Kiểm tra: U0 E4
ii. KIỂM TRA 2 – Kiểm tra nguyên nhân sụt giảm áp suất
Hạ áp thấp bất
thường
(Nhiệt độ bay
hơi thấp) [Khi làm lạnh]

Nhiệt độ gió Quẩn gió Nhiệt độ gió hồi không thấp hơn 14oC
Nhiệt độ gió
hồi của DL
hồi của dàn
thấp Nhiệt độ phòng thấp Nhiệt độ phòng không cao hơn 14oC
lạnh thấp
Có kết nối đúng không?
Lỗi cảm biến gió hồi của DL Các giá trị điện trở của cảm biến bình thường không?

Chiều dài ống sai Chiều dài của ống có nằm trong khoảng cho phép không?
Trở lực
trên ống Ống cong hoặc hư Tiến hành kiểm tra trực quan tình trạng ống.
cao
Nghẹt Có bất cứ chênh lệch nhiệt độ phát sinh trước và sau phin lọc
hoặc ống nhánh hay không?
Van chặn đóng
Kiểm tra để đảm bảo van chặn đang mở.
Quá trình
tuần hoàn ga Lượng ga không đủ
kém
Tắc/nghẹt hơi ẩm Loại bỏ hơi ẩm bằng chân không

Dàn bay hơi bẩn Bộ trao đổi nhiệt có bị tắc hay không?
Giảm công
Có thể dùng tay quay motor quạt hay không?
suất ngưng Sự cố motor quạt
Công suất
Điện trở cuộn dây và lớp cách điện của motor quạt
tụ
quạt giảm có bình thường không?
PCB kiểm tra Service bị
Lưu lượng Nếu đã lắp PCB mới, có thực hiện cài đặt công
sự cố
gió của suất chính xác hay không?
(cả cài đặt công suất)
quạt giảm Trở lực
gió thổi Phin lọc bị bụi bẩn Lọc gió có bị nghẹt hay không?
tăng
Vật cản Có vật cản gì trên đường gió đi không?

Tham khảo: SiMT341406E;Tr214 Trung tâm đào tạo Asia Oceania 170
5. Giải quyết sự cố:
5.3 Kiểm tra:
iii. KIỂM TRA 3 – Kiểm tra các yếu tố gây quá nhiệt

Nghẹt mạch gas nóng


Lỗi điều khiển
bypass ga Lỗi cuộn dây van điện từ Kiểm tra xem điện trở cuộn dây và lớp
nóng cách điện có bình thường hay không
Lỗi thân van điện từ

Lỗi PCB điều khiển

Lỗi cuộn dây của van Kiểm tra xem điện trở cuộn dây và lớp
Lỗi điều
cách điện có bình thường hay không
khiển van
Lỗi điều [Chỉ ở chế độ làm lạnh] tiết lưu điện Lỗi thân van
khiển tử quá lạnh
nhiệt độ Lỗi điều khiển Lỗi cảm biến áp suất
Kiểm tra tính chất điện áp có bình
ống xả (EV2) van tiết thấp
thường hay không
lưu điện tử quá Lỗi Lỗi cảm biến trên
lạnh điều đường ra của bộ trao Kiểm tra xem có kết nối đúng hay không.
khiển đổi nhiệt quá lạnh Điện trở của cảm biến có bình thường hay
không?

Nhiệt độ Lỗi PCB điều khiển Dùng Service Checker kiểm tra xem giá trị
áp suất có đúng với giá trị đo thực tế của
ống xả cảm biến hay không?
tăng
Lỗi hoạt động Van bốn ngả ở vị trí trung gian. Kiểm tra xem nhiệt độ ống nối với van bốn
của van bốn ngả có bình thường không?
ngả Van
Rò rỉbốn chiều
từ van ở vị trígatrung
bypass gian.
nóng.

Quá nhiệt do lỗi trục


Lưu ý: Tiêu chí đánh giá quá nhiệt
Quá nhiệt  Nhiệt độ quá nhiệt của ga hút: Lớn hơn hoặc bằng
máy nén Quá nhiệt do trục trặc máy 10ºC
nén  Nhiệt độ quá nhiệt của gas xả: Lớn hơn hoặc bằng
45ºC
Tham khảo: SiMT341406E;Tr215 Trung tâm đào tạo Asia Oceania 171
5. Giải quyết sự cố:
5.3 Kiểm tra: F3
iii. KIỂM TRA 3 – Kiểm tra các yếu tố gây quá nhiệt

Lưu ý: Tiêu chí đánh giá quá nhiệt


[Ở chế độ làm lạnh]
 Nhiệt độ quá nhiệt của gas hút: lớn hơn hoặc bằng
Van tiết lưu điện tử của DL
Nhiệt độ có được mở lớn quá mức 10ºC
ống xả hay không. (*3)  Nhiệt độ quá nhiệt của gas xả: lớn hơn hoặc bằng
tăng 45ºC

Lỗi điều Van tiết lưu Kiểm tra xem điện trở cuộn dây và lớp
Lỗi cuộn dây của van
khiển nhiệt điện tử của cách điện có bình thường không?
độ quá DL lỗi
nhiệt Lỗi thân van

Thiếu gas
Độ dài ống không bình
thường Chiều dài của ống có nằm trong khoảng cho phép không?

Cong/cụp Tiến hành kiểm tra trực quan tình trạng ống.

Trở lực trong


ống lớn (Có cả nghẹt ẩm) Loại bỏ hơi ẩm bằng chân không.

Van chặn đóng Kiểm tra để đảm bảo van chặn đang mở.

Tham khảo: SiMT341406E;Tr215 Trung tâm đào tạo Asia Oceania 172
5. Giải quyết sự cố:
5.3 Kiểm tra:
iv. KIỂM TRA 4 – Kiểm tra transitor công suất
1. Thực hiện các quy trình sau trước khi kiểm tra:
 TẤT nguồn
 Tháo tất cả dây dẫn nối với PCB có gắn các transitor.
2. Chuẩn bị:
 Chuẩn bị đồng hồ nhiều chức năng loại cơ.
 Đối với đồng hồ nhiều chức năng loại kỹ thuật số, có thể kiểm tra được khi đồng hồ này có chức
năng kiểm tra điốt.
3. Điểm đo và Tiêu chí đánh giá:
 TẮT nguồn điện. Sau 10 phút hoặc lâu hơn, tiến hành đo điện trở.

Tham khảo: Trung tâm đào tạo Asia Oceania 173


5. Giải quyết sự cố:
5.3 Kiểm tra: RXQ6.8TY1
iv. KIỂM TRA 4 – Kiểm tra transitor công suất

Khi sử dụng đồng hồ nhiều chức năng loại


cơ, phải đo ở chế độ đo điện trở trong
khoảng1kΩ.
Điểm đo Giá trị bình
STT Ghi chú
thường

Do điện tích vẫn còn


≥ 15kΩ nên có thể cần phải
(tính cả ) đo điện trở trong
thời gian nhất định.

Tham khảo: SiMT341406E;Tr216 Trung tâm đào tạo Asia Oceania 174
5. Giải quyết sự cố:
5.3 Kiểm tra: RXQ6.8TY1
iv. KIỂM TRA 4 – Kiểm tra transitor công suất

Khi sử dụng đồng hồ vạn năngkỹ kỹthuật


thuậtsố
số,
phải đo ở chế
chế độ
độ kiểm
kiểm tra
tra điốt
điốt

Điểm đo Giá trị bình


STT Ghi chú
thường

Do điện tích vẫn còn


nên có thể cần phải đo
≥ 1,2V
điện trở trong thời gian
nhất định.

0,3 ~ 0,7V

Do điện tích vẫn còn


nên có thể cần phải đo
≥ 1,2V điện trở trong thời gian
nhất định.

Tham khảo: SiMT341406E;Tr216 Trung tâm đào tạo Asia Oceania 175
5. Giải quyết sự cố:
*Lưu ý: Thông tin DENV cung cấp
5.3 Kiểm tra:
iv. KIỂM TRA 4-4 – Phương pháp kiểm tra motor máy nén

Đảm bảo không có điện trên PCB trước khi kiểm tra

Tham khảo: ESIE13-01;tr203 Trung tâm đào tạo Asia Oceania 179
5. Giải quyết sự cố: *Lưu ý: Thông tin DENV cung cấp

U2 L9
5.3 Kiểm tra:
iv. KIỂM TRA 4-4 – Phương pháp kiểm tra motor quạt L8 L5 L1 E6 E5
Đảm bảo không có điện trên PCB trước khi kiểm tra

Trắng

Đen

Hồng
Xám
Đỏ

Xanh
Vàng
Cam
xám hồng cam xanh vàng
xám
đỏ trắng đen
hồng
đỏ cam
trắng xanh
đen vàng

Tham khảo: ESIE13-01;tr203 Trung tâm đào tạo Asia Oceania 180
5. Giải quyết sự cố:
5.3 Kiểm tra:
v. KIỂM TRA 11 – Điện trở / Đặc tính nhiệt độ của cảm biến

DL DL
Đối với gió hồi R1T Đối với gió thổi R4T
(ngoại trừ FXVQ-M) (chỉ FXMQ-P, FXMQ-MF)
Đối với đường vào bộ trao đổi nhiệt R1T
(chỉ FXVQ-M)
Đối với ống lỏng R2T
Đối với ống gas R3T
Đối với PTC (chỉ FXFQ) R4T
Đối với đường ra bộ trao đổi nhiệt R4T
(chỉ FXVQ-M)
Đối với NTC (chỉ FXMQ-P) R5T

Dàn nóng
Tham khảo bảng A dưới đây

Bảng A
Điện trở nhiệt
Nhiệt độ ngoài trời
Bình tách lỏng
Ống lỏng dàn trao đổi nhiệt
Ống lỏng bộ quá lạnh
Ống hơi dàn trao đổi nhiệt
Nhiệt độ dàn
Thân của M1C

Tham khảo: SiMT341406E;Tr217 Trung tâm đào tạo Asia Oceania 181
5. Giải quyết sự cố:
5.3 Kiểm tra:
v. KIỂM TRA 11 – Điện trở / Đặc tính nhiệt độ của cảm biến

Dàn nóng
Đối với ống xả R21T
R22T

H,J F6 F3
Tham khảo: SiMT341406E;Tr217 Trung tâm đào tạo Asia Oceania 182
5. Giải quyết sự cố: U0 JC
5.3 Kiểm tra: JA E6 E4 E3
vi. KIỂM TRA 12/13/14 – Cảm biến áp suất/S1NPH/S1NPL

Đầu
Đầu nối
nối dành
dành cho
cho cảm
cảm
biến
biến áp
áp suất
suất cao
cao (đỏ)
(đỏ) Áp suất cao (PHH)

Đỏ

Đen Cảm
Cảm
biến
biến áp
áp
suất
suất
cao
cao
Đầu vào A/D vi
mạch Trắng

Đo điện áp DC

Đầu
Đầu nối
nối dành
dành cho
cho cảm
cảm biến
biến áp
áp suất
suất thấp
thấp
Áp suất thấp (PLL)
(Xanh)
(Xanh)

Đỏ

Đen Cảm
Cảm
biến
biến áp
áp
Đầu vào A/D vi suất
suất
Trắng thấp
mạch thấp

Đo điện áp DC

Tham khảo: SiMT341406E;Tr218 Trung tâm đào tạo Asia Oceania 183
5. Giải quyết sự cố:
5.3 Kiểm tra: E7
vii. KIỂM TRA 16 – Kiểm tra đầu nối của motor quạt (Dây nguồn)

(1) TẮT nguồn điện

Đo điện trở giữa các pha của U, V, W tại đầu trên phía motor (rắc 3 dây) để kiểm tra xem các giá trị
điện trở có cân bằng không và đảm bảo không xảy ra đoản mạch sau khi đã tháo đầu nối hoặc đầu
nối.

Đỏ Đỏ

Trắng
Đo điện trở giữa các
Trắng pha U, V, W

Đen
Đen

Tham khảo: SiMT341406E;Tr220 Trung tâm đào tạo Asia Oceania 184
5. Giải quyết sự cố:
5.3 Kiểm tra: E7
vii. KIỂM TRA 17 – Kiểm tra đầu nối của motor quạt

(1) TẮT nguồn điện


(2) Đo điện trở giữa Vcc và U, V, W, giữa GND và U, V, W tại các đầu nối phía motor (rắc 5 dây)
để kiểm tra xem các giá trị có cân bằng trong khoảng ± 20% hay không sau khi đã tháo rắc
cắm hoặc đầu nối rơ le.
Ngoài ra, để đo bằng đồng hồ vạn năng, phải nối đầu thử của cực âm với Vcc và đầu thử của
cực dương với GND.

5 Xám

4 Hồng
Đo điện trở giữa Vcc
3 Cam và U, V, W giữa
GND và U, V, W.
2 Xanh

1 Vàng

Tham khảo: SiMT341406E;Tr220 Trung tâm đào tạo Asia Oceania 185
Cảm ơn bạn đã quan tâm
theo dõi!

Trung tâm đào tạo Asia Oceania 186

You might also like