Professional Documents
Culture Documents
X Lý L I VRV-IV-Troubleshooting
X Lý L I VRV-IV-Troubleshooting
Nội dung
DL giấu trần kiểu cassette (hai hướng thổi ) DL kiểu đặt sàn
DL giấu trần kiểu cassette lắp ở góc trần DL kiểu đặt sàn âm tường
DL giấu trần nối ống gió loại mỏng DL đặt sàn nối ống gió
22 model
DL kiểu giấu trần nối ống gió loại mỏng (loại DL loại treo tường
có chiều rộng 700 mm)
Thiết bị BP
(3 cổng)
(2 cổng)
RX(Y)Q-TY1
Model cơ bản
RX(Y)Q-TNY1
Loại tiêu chuẩn
RX(Y)Q-TSY1
Loại tiết kiệm không gian
RX(Y)Q-THY1
Loại có COP cao
8 Model cơ bản
6 ~ 60 HP
65 cách kết nối:
28 – Loại tiêu chuẩn
17 – Loại tiết kiệm không gian
20 – Loại có hệ số hiệu suất
cao
Có thể kết nối tối đa 64 dàn
lạnh
Lưu ý Để kết nối các DN cần thêm bộ kết nối đường ống DN (được bán riêng).
Các giá trị trong ngoặc đơn dựa trên tỷ lệ kết nối tối đa DL, 200% đối với DN đơn, 160% khi tổ 2 DN và 130%
đối với tổ 3 DN.
Khi nối thiết bị xử lý không khí ngoài trời (FXMQ-MF) và DL tiêu chuẩn, tổng công suất của thiết bị xử lý không
khí ngoài trời (FXMQ-MF) không được vượt quá 30% chỉ số công suất của DN. Và hệ số kết nối không được
vượt quá 100%.
Lưu ý Để kết nối các DN cần thêm bộ kết nối đường ống DN (được bán riêng).
Các giá trị trong ngoặc đơn dựa trên tỷ lệ kết nối tối đa DL, 200% đối với DN đơn, 160%
khi tổ 2 DN và 130% đối với tổ 3 DN.
Khi nối thiết bị xử lý không khí ngoài trời (FXMQ-MF) và DL tiêu chuẩn, tổng công suất của
thiết bị xử lý không khí ngoài trời (FXMQ-MF) không được vượt quá 30% chỉ số công suất
của DN. Và hệ số kết nối không được vượt quá 100%.
Ref: SiMT34140; Pg15 Trung tâm đào tạo Asia Oceania 8
1. Thông tin chung: Kết nối dàn nóng & công suất kết nối dàn lạnh
Loại tiết kiệm không gian
Chỉ số Bộ kết ống giữa các Tổng công suất DL có thể Số DL kết nối tối đa *2
Tên model Kiểu kết nối
công suất DN *1 kết nối *2 *3
Lưu ý Để kết nối các DN cần thêm bộ kết nối đường ống DN (được bán riêng).
Các giá trị trong ngoặc đơn dựa trên tỷ lệ kết nối tối đa DL, 200% đối với DN đơn, 160% khi tổ 2 DN
và 130% đối với tổ 3 DN.
Khi nối thiết bị xử lý không khí ngoài trời (FXMQ-MF) và DL tiêu chuẩn, tổng công suất của thiết bị xử lý
không khí ngoài trời (FXMQ-MF) không được vượt quá 30% chỉ số công suất của DN. Và hệ số kết nối
không được vượt quá 100%.
E C 1
6
D
G
F
K
O
L
N M
4 3 2
B J I A
9 Q
H
Trung tâm đào tạo Asia Oceania 16
Tên các bộ phận
Số trên sơ
Ký hiệu Tên Chức năng chính
đồ ga
A M1C Máy nén Inverter (INV 1) Máy nén INV hoạt động ở nhiều bước dựa trên nhiệt
B M2C Máy nén Inverter (INV 2) độ bay hơi Te
C M1F Hệ thống là loại trao đổi nhiệt bằng gió, quạt sẽ hoạt
Quạt Inverter
D M2F động ở 10 tốc độ bằng bộ biến tần.
E Y1E Van tiết lưu điện tử (chính) Mở 100% trong chế độ làm lạnh
Điều khiển PI sẽ giữ độ quá nhiệt đầu ra của bộ trao
F Y2E Van tiết lưu điện tử (phun)
đổi nhiệt quá lạnh ở giá trị không đổi.
Sử dụng để chuyển đổi chế độ hoạt động giữa lạnh và
G Y1S Van solenoid (Van 4 ngả)
sưởi
Van solenoid (Hồi dầu bình
H Y2S Hồi dầu từ bầu tách lỏng về máy nén.
tách lỏng)
I Y3S Van solenoid (Hồi dầu 1)
Điều khiển lượng dầu từ bình tách dầu về máy nén.
J Y4S Van solenoid (Hồi dầu 2)
K S1NPH Cảm biến áp suất cao Xác định cao áp.
L S1NPL Cảm biến áp suất thấp Xác định hạ áp.
Công tắc áp suất cao HP
M S1PH Ngăn cao áp tăng quá mức khi sự cố xảy ra, công tắc
(máy nén INV 1)
cao áp sẽ tác động khi áp suất tăng ≥ 4 Mpa để dừng
Công tắc áp suất cao HP hoạt động của máy nén.
N S2PH
(máy nén INV 2)
P - Bộ trao đổi nhiệt quá lạnh Để quá lạnh môi chất lạnh lỏng từ van tiết lưu điện tử
Cảm biến
Quạt gió hồi
Cảm biến (C9)
ống lỏng
(C4) Ống lỏng
Số Ký hiệu Tên
1
1 S1NPH Cảm biến áp suất cao
2 S1NPL Cảm biến áp suất thấp
3 Y1E EXV (Chính)
4 Y2E EVX (Phun)
2 5 Van solenoid ( Hồi dầu bình
Y2S
4 tách lỏng)
6 Cảm biến nhiệt đường ống
R4T
lỏng bộ trao đổi nhiệt
3 7 Cảm biến nhiệt đường ống
8 R5T lỏng bộ trao đổi nhiệt quá
lạnh
8 Cảm biến nhiệt đường ống
6 R6T
hơi bộ trao đổi nhiệt quá lạnh
7 5
Số Ký hiệu Tên
18 17
9 S2PH Công tắc cao áp (Inverter2)
Số Ảnh Tên
1
LED 7 đoạn
3 1
(SEG1~SEG3)
2
4
Nút BS
2
(BS1~3)
5
Đèn hiện thị tình
4 trạng bình
thường (HAP)
PCB
khiển
PCB MN
Inverter 1
PCB MN
PCB
Inverter 2
Inverter
quạt 1
MN Inv 1
PCB
Inverter MN Inv 2
quạt 2
Trung tâm đào tạo Asia Oceania 29
3. Sơ đồ bố trí các bộ phận chức năng (RXQ16TY1)
PCB
MN
Inv 2
PCB
Inverter
PCB quạt 1
MN
Inv 1 PCB
Inverter
quạt 2
Mã lỗi
Màn hình
Hệ thống tiếp tục hoạt Đèn báo hoạt động (xanh lá) sáng.
động Thông báo “Warning: Press Menu
Cảnh báo button” sẽ xuất hiện và nhấp nháy ở
cuối màn hình
• Thực hiện sửa chữa theo quy định theo từng model Tên model áp dụng
Màn hình
Van điện từ
(từ bình Cảm biến R3T,
chứa về) R4T,R5T,R6T,
R7T
Van bốn ngả
Cảm biến ống
xả R21T,R22T
Điện trở
sưởi dầu 1
Cảm biến
Điện trở hạ áp
sưởi dầu 2
Cảm biến
cao áp
Rắc nguồn
PCB A1P
MÃ SỰ CỐ DÀN NÓNG
E(X) - J(X)
61
Mã lỗi: E1
PCB bất thường
Model RXQ-T
Điều kiện Bất thường được xác định trong điều kiện truyền tín hiệu giữa DL và DN
xảy ra lỗi
Nguyên Lỗi PCB DN (A1P)
nhân
Xử lý sự cố
Ghi chú:
Đảm bảo tắt nguồn điện trước khi kết nối hay tháo
rắc cắm để tránh hư các bộ phận
Máy có hoạt
Có Không phải lỗi, do các yếu tố bên ngoài
động lại bình
thường không? tác động (nhiễu…)
Không
62
Mã lỗi: E1
Không
Không
Thay PCB DN (A1P)
PCB (A1P)
63
Mã lỗi: E2
Lỗi khi nối đất do PCB phát hiện dòng rò (mã phụ -01 ~ -03)
Model RXQ-T
Điều kiện xảy Khi dòng rò được phát hiện
ra lỗi
Nguyên nhân - Lỗi khi kết nối đất
- Dây đi qua cảm biến dòng không đúng
- Nén lỏng hoặc có chạm trong máy nén do nóng chảy
Xử lý sự cố
Ghi chú:
Đảm bảo tắt nguồn điện trước khi kết nối hay tháo
Tắt nguồn điện sau đó tháo các đầu rắc cắm để tránh hư các bộ phận
dây máy nén T1A
Dây có đi qua
cảm biến dòng Không
Đi lại dây cho đúng
(T1A) đúng
không?
Có
64
Mã lỗi: E2
Có
Không
Không
Bình thường (lỗi có thể do nén
Gắn lại dây sau đó mở nguồn trở lại lỏng)
65
Mã lỗi: E2
Mất dây phát hiện dòng rò (mã phụ -06 ~ -08)
Model RXQ-T
Điều kiện xảy Không có dòng khi mở nguồn điện
ra lỗi
Nguyên nhân - Rắc cắm X101A không kết nối
- Không kết nối dây
- Lỗi PCB DN
Xử lý sự cố
Ghi chú:
Đảm bảo tắt nguồn điện trước khi kết nối hay tháo
rắc cắm để tránh hư các bộ phận
Tắt nguồn điện sau đó tháo các đầu
dây máy nén
Hệ thống có Có
Không phải lỗi, do các yếu tố bên
cài đặt lại ngoài tác động (nhiễu…)
bình thường?
Không
66
Mã lỗi: E2
Không
Đảm bảo máy tương ứng với mã lỗi
“E2” ở chế độ kiểm tra (Monitor
mode) Có
Thay máy nén
E02-06: Chủ
E02-07: Phụ 1
E02-08: Phụ 2
Có
Thay PCB DN
X101A
67
Mã lỗi: E3
Công tắc cao áp (CTCA) tác động
Model RXQ-T
Điều kiện xảy Khi thiết bị bảo vệ hở mạch
ra lỗi - Áp suất kích hoạt: 4MP
- Áp suất ngắt kích hoạt: 3Mp
Nguyên nhân - CTCA tác động
- Lỗi CTCA
- Lỗi PCB khiển (A1P)
- Mất nguồn tức thời
- Lỗi cảm biến cao áp
Xử lý sự cố
Cả 3 đều
không
không có Xử lý vấn đề
vấn đề?
có
Mã lỗi: E3
Áp suất hoạt
Mã lỗi “E3” có động của CTCA không
Thay CTCA
còn xảy ra? bình thường
(4Mpa)?
không có
có
Kiểm tra 13
Kết nối Service checker sau đó so
sánh cao áp giữa Service checker và
cảm biến cao áp (*1)
Mã lỗi: E3
có
- Cảm biến cao áp và áp suất xác định
trên PCB bình thường
- Do áp suất trong hệ thống thật sự cao →
Kiểm tra 1: Loại bỏ các yếu tố làm cho áp
suất tăng cao
(* 1): So sánh điện áp đo được bằng cảm biến áp suất và thông số trên đồng
hồ đo ga (đo điện áp tại chân của cảm biến áp suất và quy đổi qua áp suất –
Kiểm tra 12)
KT1 KT12
Mã lỗi: E4
Cảm biến hạ áp (CBHA) tác động
Model RXQ-T
Điều kiện xảy Khi hạ áp giảm xuống 0,07 Mpa khi máy nén đang hoạt động
ra lỗi
Nguyên nhân - Áp suất thấp giảm bất thường
- Lỗi CBHA
- Lỗi PCB khiển DN
- Van chặn chưa mở
Xử lý sự cố
Ghi chú:
Van chặn không Đảm bảo tắt nguồn điện trước khi kết nối hay tháo
mở chưa? rắc cắm để tránh hư các bộ phận
có
Mở van chặn
1. Gắn đồng hồ ga vào cổng đo hạ áp
2. Cài đặt lại hệ thống bằng remote và chạy
máy lại
có
Mã lỗi: E4
có
Kiểm tra 14
Kết nối Service checker sau đó so sánh hạ áp giữa
đo bằng Service checker và đo bằng cảm biến hạ áp
(*1)
Hạ áp của
Service checker không
Thay PCB khiển (A1P)
bằng trên đồng
hồ đo áp suất?
có
- Cảm biến hạ áp và áp suất xác định trên PCB
bình thường
- Do áp suất trong hệ thống thật sự thấp →
Kiểm tra 2: Loại bỏ các yếu tố làm cho hạ áp giảm
(* 1): So sánh điện áp đo được bằng cảm biến áp suất và thông số trên đồng hồ đo
ga (đo điện áp tại chân của cảm biến áp suất và quy đổi qua áp suất – Kiểm tra 12)
KT2 KT12,14
Mã lỗi: E5
Motor máy nén Inverter bị kẹt
Model RXQ-T
Điều kiện xảy ra Motor máy nén Inverter không hoạt động trong chế độ khởi động
lỗi
Nguyên nhân - Máy nén Inverter bị kẹt
- Chênh lệch áp suất khởi động cao (≥ 0,5 Mpa)
- Lỗi các chân UVW
- Lỗi PCB Inverter
- Van chặn chưa mở
Xử lý sự cố Ghi chú:
Kiểm tra trong chế độ Monitor mode Đảm bảo tắt nguồn điện trước khi kết nối hay tháo
Công suất 14-20HP có 2 máy nén, kiểm rắc cắm để tránh hư các bộ phận
tra lỗi xảy ra với máy nén 1 hoặc 2 ở
mã lỗi “E5” trong chế độ Monitor trên
PCB DN
có
Tắt U
nguồn có
điện V
có
có
Điện trở cách điện của
Thay máy nén
máy nén < 100 kΩ?
Tắt
nguồn
điện
không
không
Mã lỗi: E5
không
Mở có
nguồn
điện
Máy nén có khởi
động khi chênh có Lỗi do cân bằng áp suất, kiểm tra
lệch áp suất ≥ lại hệ thống ga
0,5 Mpa?
có
KT4
Mã lỗi: E5
có
Cao áp và hạ áp của
Service checker
bằng thông số trên không Thay PCB khiển (A1P)
cảm biến cao và hạ
áp không (*2)?
có
Thay PCB Invereter (*)
Kiểm tra 4 không
Power transistor (*) Model PCB
bình thường - Máy nén 1 (RXQ6-20T): A3P
không? - Máy nén 2 (RXQ14-20T): A6P
KT13,14 KT4
Mã lỗi: E7
Motor quạt DN bất thường
Model RXQ-T
Điều kiện xảy ra - Quá dòng được phát hiện qua PCB Inverter hoặc PCB Inverter của quạt (xảy
lỗi ra 4 lần sẽ dừng hệ thống)
- Khi tốc độ quạt thấp hơn giá trị quy định trong 6 giây (hệ thống sẽ dừng)
Nguyên nhân - Lỗi motor quạt
- Kết nối sai dây giữa motor quạt và PCB
- Quạt không quay do vật lạ làm kẹt
Xử lý sự cố
Ghi chú:
Kiểm tra trong chế độ Monitor mode
Đảm bảo tắt nguồn điện trước khi kết nối hay tháo
Công suất 14-20HP có 2 quạt, kiểm tra lỗi
rắc cắm để tránh hư các bộ phận
xảy ra với quạt 1 hoặc 2 ở mã lỗi “E7”
trong chế độ Monitor trên PCB DN
Di chuyển đi
Tắt nguồn và chờ 10 phút
Có vật gì
có
xung quanh
quạt
không
Kiểm tra các rắc cắm
Kiểm tra rắc cắm của tất cả motor quạt (*1)
Mã lỗi: E7
Có bị lỗi dây có
không?
không
có
Cầu chì (F101U)
không thông
mạch trên PCB
Inverter quạt?
sai
sai
Kiểm tra 16 U V W
(đỏ) (trắng) (đen)
Kiểm tra các chân trên rắc cắm nguồn
của motor quạt
sai KT16
đúng
Mã lỗi: E7
Kiểm tra 17
Gnd Vcc W V U
Kiểm tra các chân trên rắc cắm tín hiệu của motor
(xám) (hồng) (cam)(xanh)(vàng)
quạt
sai
Mở nguồn điện và kiểm tra các đèn LED sau:
- Đèn HAP sáng trên PCB Inverter máy nén (A3P,
A6P)
- Đèn HAP sáng trên PCB Inverter quạt (A4P, A7P)
Ghi chú:
Đảm bảo tắt nguồn điện trước khi kết nối hay tháo
Tắt nguồn điện và mở lại
rắc cắm để tránh hư các bộ phận
không
Mã lỗi: E9
Có kết nối
chân rắc của không
Kết nối lại chân rắc chắc chắn
VTL vào PCB
DN (A1P)?
có
Mã lỗi: E9
có
(Cam) 3
Chân đo Giá trị cho phép
(Xanh) 4
1-6
2-6 5
120 ~180 Ω
3-6
4-6 (Đỏ) 6
Mã lỗi: F3
Nhiệt độ ống đẩy (ống xả) bất thường
Model RXQ-T
Điều kiện xảy - Nhiệt độ ống đẩy tăng cao bất thường (≥ 135 ͦ C)
ra lỗi - Nhiệt độ ống đẩy tăng nhanh (≥ 120 ͦ C duy trì trong 10 phút)
- Nhiệt độ bề mặt máy nén tăng cao bất thường (≥ 120 ͦ C)
- Nhiệt độ bề mặt máy nén tăng nhanh (≥ 110 ͦ C duy trì trong 10 phút)
Nguyên nhân - Nhiệt độ ống đẩy bất thường
- Lỗi cảm biến ống đẩy
- Nhiệt độ bề mặt máy nén bất thường
- Lỗi cảm biến nhiệt độ bề mặt máy nén
- Lỗi PCB khiển DN
Xử lý sự cố
Ghi chú:
Đảm bảo tắt nguồn điện trước khi kết nối hay tháo
Kết nối vào Service checker, cài đặt rắc cắm để tránh hư các bộ phận
lại hệ thống sau đó khởi động lại
có
Mã lỗi: F3
có
Nhiệt độ đo được
bằng service có không
Thay PCB khiển DN (A1P)
bằng nhiệt độ đo
thực tế không?
có
Kiểm tra tình trạng gắn (tiếp xúc) Đảm bảo tắt nguồn điện trước khi kết nối hay tháo
với đường ống của các cảm biến rắc cắm để tránh hư các bộ phận
(nhiệt độ ngoài trời, dàn trao đổi
nhiệt, nhiệt độ đường ống lỏng)
KT11
Mã lỗi: F6
Lôi dây (giữa PCB khiển và PCB Inverter)
Model RXQ-T
Điều kiện xảy ra Khi hệ thống không có tín hiệu truyền trong khi máy nén dừng, kiểm tra các
lỗi rắc:
-X28A (A1P) và X6A (A3P) đối với Inverter 1 (6-20HP)
-X62A (A3P) và X6A (A6P) đối với Inverter 2 (14-20HP)
Nguyên nhân - Lỗi kết nối các chân rắc giữa các PCB
- Lỗi PCB khiển (A1P)
- Lỗi PCB Inverter
Xử lý sự cố Ghi chú:
Đảm bảo tắc nguồn điện trước khi kết nối hay tháo
rắc cắm để tránh hư các bộ phận
Mã lỗi: F6
Kiểm tra điều kiện truyền tín hiệu
của các chân rắc giữa các PCB:
• Giữa X28A (A1P) và X6A (A3P)
đối với 6-20HP
• Giữa X28A (A1P) và X6A (A3P),
giữa X62A (A3P) và X6A (A6P)
đối với 14-20HP
Các dây có bị lỗi có Kết nối lại các dây cho đúng như
không? bình thường
Không
không
“H3” xảy ra lại Hoàn tất xử lý
không
có
Chân rắc dây tín
Thay PCB Inverter hiệu X2A hoặc X4A
- Thay PCB Inverter A4P đối với
motor quạt 1 5 Xám Gnd
- Thay PCB Inverter A7P đối với
motor quạt 2 4 Hồng Vcc Đảm bảo đo
điện trở giữa
Ghi chú: 3 Cam W Vcc và
U,V,W, giữa
• Quá trình kiểm tra chân rắc motor quạt GND và
2 Xanh V
1. Tắt nguồn điện U,V,W
2. Tháo chân rắc (X2A hoặc X4A) khỏi PCB, sau đó đo 1 Vàng U
các giá trị điện trở như hình bên (chênh lệch giá trị
điện trở giữa các chân ± 20%
Mã lỗi: H9, J3, J5, J6, J7, J9
Cảm biến nhiệt bất thường
Model RXQ-T
Điều kiện xảy Cảm biến nhiệt lỗi, đứt dây, ngắn mạch
ra lỗi trong khi hệ thống đang hoạt động
Nguyên nhân - Lỗi kết nối cảm biến nhiệt
- Lỗi cảm biến nhiệt
- Lỗi PCB DN
Xử lý sự cố
Ghi chú:
Đảm bảo tắt nguồn điện trước khi kết nối hay tháo
Đảm bảo chân rắc rắc cắm để tránh hư các bộ phận
của cảm biến nhiệt không
kết nối với các Cắm lại các rắc cắm và mở
chân rắc trên PCB nguồn lại
có
H9 Nhiệt độ ngoài trời R1T X18A R1T X18A R1T X18A R1T X18A
Cảm biến ống đẩy (M1C) R21T X29A R21T R21T R21T
Cảm biến ống đẩy (M2C) - - - X29A (rắc R22T X29A (rắc R22T X29A (rắc
J3 cắm cắm cắm
chung) chung) chung)
Cảm biến nhiệt độ bề mặt
- - R8T - R8T
máy nén
Cảm biến ống lỏng dàn trao X30A (rắc X30A (rắc X30A (rắc X30A (rắc
J7 R5T cắm R5T cắm R5T cắm R5T cắm
đổi nhiệt quá lạnh
chung) chung) chung) chung)
có
KT12,13
Mã lỗi: JA
có
có
Mở lại nguồn điện sau đó chạy
máy
Xử lý sự cố Ghi chú:
1. Gắn đồng hồ ga vào cổng đo dịch vụ hạ áp Đảm bảo tắt nguồn điện trước khi kết nối hay tháo
2. Kết nối Service checker cho hệ thống rắc cắm để tránh hư các bộ phận
có KT12,14
Mã lỗi: JC
có
có
có
Thay PCB khiển
Mã lỗi: L4
Nhiệt độ cánh tản nhiệt Inverter tăng bất thường
Model RXQ-T
Điều kiện xảy ra lỗi - Xác định bằng cảm biến nhiệt nằm bên trong module nguồn của PCB
Inverter máy nén và motor quạt. Lá tản nhiệt của ống làm mát trao đổi nhiệt
kém
Nguyên nhân - Lá tản nhiệt của ống làm mát không được cố định
- Lỗi “U0”
- Lỗi PCB Inverter
- Nhiệt độ ngoài trời cao
Xử lý sự cố
Ghi chú:
Kiểm tra trong chế độ Monitor Đảm bảo tắt nguồn điện trước khi kết
nối hay tháo rắc cắm để tránh hư các
14~20HP có 2 máy nén, kiểm tra là máy nén 1 hoặc 2
bộ phận
trong mã lỗi “L4” ở chế độ Monitor trên PCB DN
Kiểm tra điều kiện giải nhiệt của các ống làm mát cho
Inverter:
1. Miếng làm của ống làm mát có được cố định chắc
không?
2. Mã lỗi “U0” có hiển thị trên lịch sử mã lỗi không?
Mã lỗi: L4
Bình không
thường Khắc phục sự cố
không?
Có
Ghi chú:
Đảm bảo tắt nguồn điện trước khi kết
Kiểm tra trong chế độ Monitor nối hay tháo rắc cắm để tránh hư các
14~20HP có 2 máy nén, kiểm tra là máy nén 1 hoặc 2 bộ phận
trong mã lỗi “L5” ở chế độ Monitor trên PCB DN
có
không
Mã lỗi: L5
Các dây máy
nén có đứt bên có Thay máy nén Inverter
trong không?
Tắt
nguồn không
điện
Kiểm tra 4
Power transistor Không
Thay PCB Inverter (*1)
bình thường
không?
(*1) Máy nén 1: RXQ6-20T:A3P
có Máy nén 2: RXQ14-20T:A6P
Mở Khởi động lại không Máy chạy lại bình thường. Lỗi có
nguồn máy. Lỗi lại xảy
điện thể do nguồn điện bị lỗi tức thời
ra?
có
Tắt
nguồn Thay PCB Inverter (A3P, A6P)
điện
Ghi chú:
Kiểm tra trong chế độ Monitor
Đảm bảo tắt nguồn điện trước khi kết
14~20HP có 2 máy nén, kiểm tra là máy nén 1 hoặc 2 nối hay tháo rắc cắm để tránh hư các
trong mã lỗi “L8” ở chế độ Monitor trên PCB DN bộ phận
có
không
Mã lỗi: L8
Các dây máy có
nén có đứt bên Thay máy nén Inverter
trong không?
Tắt
nguồn không
điện
Kiểm tra 4
Power transistor Không
Thay PCB Inverter (*1)
bình thường
không?
(*1) Máy nén 1: RXQ6-20T:A3P
có Máy nén 2: RXQ14-20T:A6P
Mở Khởi động lại không Máy chạy lại bình thường. Lỗi có
nguồn máy. Lỗi lại xảy
thể do nguồn điện bị lỗi tức thời
điện ra?
có
Tắt
nguồn Thay PCB Inverter (A3P, A6P)
điện
Có
Mã lỗi: L9
Có
Có
Có
Kiểm tra cách điện các cuộn không Đảm bảo sấy dầu lạnh và gas
dây máy nén đảm bảo ≥ lạnh của máy nén
100kΩ?
Có
Mã lỗi: L9
Có
Bị ngắt kết Có
nối dây máy Kết nối lại dây dẫn của máy nén
nén?
có
Kiểm tra cách điện các cuộn không
dây máy nén đảm bảo ≥ Thay thế máy nén biến tần
100kΩ?
Có
Trung tâm đào tạo Asia Oceania 118
Mã lỗi: L9
Có
Cuộn dây Có
máy nén bị Thay thế máy nén biến tần
đứt?
Không
Kiểm tra 4: Kiểm tra cụm
Thay thế PCB biến tần A3P
nguồn (power transistor) Bất thường
Bình thường
Nguyên nhân - Lỗi kết nối giữa PCB biến tần và PCB điều khiển.
- Lỗi PCB điều khiển.
- Lỗi bộ lọc nguồn.
- Lỗi do yếu tố bên ngoài tác động.
- Lỗi máy nén biến tần.
- Lỗi động cơ quạt.
Xử lý sự cố Ghi chú:
Đảm bảo tắt nguồn điện trước khi kết nối hay tháo
rắc cắm để tránh hư các bộ phận
Có phải là kết nối giữa PCB
biến tần và PCB điều khiển
là được đảm bảo?(*1) không Đảm bảo kết nối chính xác đầu
Có nối
Có
Kiểm tra cách điện các cuộn Không
dây máy nén đảm bảo ≥ Thay thế máy nén biến tần
100kΩ?
Có
Kiểm tra cách điện các cuộn Không
dây động cơ quạt đảm bảo ≥ Thay thế động cơ quạt
1MΩ?
Có
(*2) Danh sách PCB Biến tần phù hợp với model
Có
Đảm bảo kết nối chính xác đầu
Đèn LED màu xanh trên PCB
nối X9A(X10A) vào PCB phụ tùy
phụ có nháy? không chọn
Có
Không
Kiểm tra cách điện các cuộn dây Thay thế máy nén biến tần
máy nén đảm bảo ≥ 100kΩ?
Có
Kiểm tra cách điện các cuộn không
dây động cơ quạt đảm bảo ≥ Thay thế động cơ quạt
1MΩ?
Có
Cấp nguồn trở lại và xem Có
mã lỗi còn hiển thị không? Thay thế PCB biến tần
Không
Hoạt động bình thường
Mã lỗi: U0
Thiếu gas
Model RXQ-T
Điều kiện xảy ra lỗi - Áp suất thấp xuống dưới 0.1Mpa .
* Lỗi không xác định, hệ thống tiếp tục hoạt động.
Nguyên nhân - Thiếu gas hay mạch gas bị tắc.
- Lỗi cảm biến nhiệt độ.
- Lỗi cảm biến áp suất thấp.
- Lỗi PCB chính của DN
Xử lý sự cố Ghi chú:
Đảm bảo tắt nguồn điện trước khi kết nối
hay tháo rắc cắm để tránh hư các bộ phận
• Sử dụng đồng hồ đo áp suất gas gắn tại đầu van dịch vụ hạ áp của hệ thống.
• Cài đặt các chế độ hoạt động trên điều khiển từ xa và khởi động lại hệ thống.
Có phải là mất pha của nguồn cấp được Có Kiểm tra và sửa chữa pha
đo tại cầu đấu X1M trên DN nguồn cấp
Không
Có
Hoạt động của hệ thống là Nguồn cấp bị ngược pha
bình thường nếu đảo 2 pha
của nguồn cấp
Không
Thay thế PCB chính của DN
(A1P)
Mã lỗi: U2
Mất ổn định nguồn cấp hay mất điện tức thời
Model RXQ-T
Điều kiện xảy ra lỗi - Nguồn cấp trong mạch DC (giữa cụm đi ốt và cụm nguồn) giảm xuống dưới
380VDC
Nguyên nhân - Điện áp nguồn cấp bất thường.
- Mất điện tức thời.
- Mất pha.
- Lỗi PCB biến tần.
- Lỗi máy nén.
- Lỗi dây trong mạch điện chính.
- Lỗi động cơ quạt.
- Lỗi kết nối của dây cáp truyền tín hiệu.
Xử lý sự cố
Ghi chú:
Đảm bảo tắt nguồn điện trước khi kết nối hay tháo
Kiểm tra trong chế độ Monitor mode rắc cắm để tránh hư các bộ phận
Model 14-20HP có 02 máy nén, hãy vào
chế độ Monitor mode trên PCB DN để
kiểm tra máy nén nào báo lỗi “U2”
Mã lỗi: U2
Có bất cứ lỗi
nào trong các Có
Khắc phục những lỗi đó.
điều kiện ở
trên không?
Không
KT4
Mã lỗi: U2
Có
Hệ thống sẽ ở trong chế độ chờ trước Thay thế PCB biến tần A3P,
khi quạt DN bắt đầu quay A6P.
Không
Không
Nguyên nhân - Bị ngắn mạch, bị ngắt đường truyền tín hiệu giữa DL-DN, DN-DN, hay dây
bị sai.
- Nguồn cấp của DN là không có.
- Địa chỉ của hệ thống là không phù hợp
- Lỗi PCB DL.
- Lỗi PCB DN
Xử lý sự cố
Ghi chú:
Đảm bảo tắt nguồn điện trước khi kết nối hay tháo
Kiểm tra nội dung của mã sự rắc cắm để tránh hư các bộ phận
cố trong chế độ Monitor mode
Có
Mã lỗi: U4
Có
Nhấn và giữ nút BS3 trên PCB
Có phải là PCB DL hay DN là được Có điều khiển DN chủ trong vòng
thay thế, hay dây tín hiệu giữa DL- 5 giây hoặc hơn (Hệ thống sẽ
DN, DN-DN là được sửa chữa không hoạt động trong tối đa
12 phút)
Không
Có phải tất cả
DL trong hệ Tất cả dây kết nối Có
Không
thống điều hiển giữa DN-DL, DN-DN Thay thế PCB DL
thị “U4” trên là bình thường
điều khiển?
Có
Không
Cung cấp lại nguồn cấp 1 lần Chỉnh sửa lại dây kết nối
Mã lỗi: U4
Có
Có
Có 2
Đèn LED 7 đoạn không tắt
trong suốt 12 phút hoặc hơn
Không Có Nhấn và giữ nút BS3
trên PCB DN 5 giây
Dây truyền tín hiệu giữa DL- hoặc hơn
DN, DN-DN bình thường
không? Không Chỉnh sửa lại dây kết nối
cho đúng
Có
Cho tất cả DL
hoạt động
Có
Thực hiện việc chẩn đoán lại sau
Đã quá 2 phút Không 2 phút hoặc hơn
sau khi hiển
thị “U9” PCB hiển thị “U9” là bình thường,
tìm và khắc phục những mà lỗi
hiển thị khác.
Mã lỗi: U5
Lỗi truyền tín hiệu giữa điều khiển từ xa và DL.
Model RXQ-T
Điều kiện xảy ra lỗi - Khi tín hiệu truyền bất thường trong một khoảng thời gian nhất định
Nguyên nhân - Lỗi đường truyền tín hiệu giữa điều khiển từ xa và DL.
- DL sử dụng 2 điều khiển từ xa (chưa cài đặt).
- Lỗi PCB DL.
- Lỗi PCB điều khiển từ xa.
- Sự cố do nguyên nhân bên ngoài tác động.
Xử lý sự cố Ghi chú:
Đảm bảo tắt nguồn điện trước khi kết nối
hay tháo rắc cắm để tránh hư các bộ phận
Thay thế
điều khiển
từ xa.
Bình Có
Hoạt động bình thường
thường?
Không
Thay thế
PCB DL.
Bình Có
Hoạt động bình thường
thường?
có
“U9” báo kéo không Kiểm tra lại mã lỗi sau khi
dài hơn 2 phút hết báo U9
có PCB DN báo “U9” là bình thường. Kiểm tra DL của hệ khác, và sau
đó xử lý dựa theo bảng mã lỗi
Mã lỗi: UF
Hệ thống chưa được cài đặt
Model Tất cả DL model
RXQ-T
Điều kiện xảy ra lỗi Lỗi được hiện ngay khi một trong các bất thường đã báo trước đó được phát
hiện thông qua việc kiểm tra các kết nối lỗi trong hệ thống lúc chạy kiểm tra.
Nguyên nhân - Đấu dây tín hiệu DL-DN, DN-DN không đúng
- Không chạy kiểm tra được
- Lỗi PCB DL
- Chưa mở van chặn
Xử lý sự cố
Mã lỗi: UF
Ghi chú:
Đảm bảo tắc nguồn điện trước khi kết nối hay tháo rắc cắm để
tránh hư các bộ phận
không
Van chặn mở Mở van chặn
có
Bình thường
không Dây tín hiệu DL-
Có chạy kiểm
DN, DN-DN Thay PCB DL
tra được?
bình thường
có
không
Dây tín hiệu không Sửa dây, reset lại PCB khiển
DL-DN, DN-DN DN. Máy sẽ không chạy trong
bình thường vòng 12 phút
Xử lý sự cố Ghi chú: Đảm bảo tắt nguồn điện trước khi kết nối hay tháo rắc cắm để
tránh hư các bộ phận
Điện được đưa vào Lỗi xuất hiện sau
sử dụng lần đầu khi có khoảng 1 phút khi không Bình
lắp đặt hoặc thay điện được sử thường
PCB DL/DN? dụng ở DN/DL?
không có
Dây tín hiệu không Sửa dây, reset lại PCB. Máy sẽ
DL-DN, DN-DN
không chạy trong vòng 12 phút
bình thường
có
Mã lỗi: UH
Reset PCB DN
Không
Không Bình
Lỗi lặp lại
thường
không
có
không
Lỗi “UH” có
lặp lại trên Thay PCB DL bị “UH”
toàn bộ DL
có
Thay PCB DN (A1P)
5. Giải quyết sự cố:
5.3 Kiểm tra:
i. KIỂM TRA 1 – Kiểm tra nguyên nhân tăng áp suất
Van chặn đóng Kiểm tra để đảm bảo van chặn mở.
Tăng nhiệt Trở lực của Ống cụp/hư Kiểm tra trực quan tình trạng ống.
độ cục bộ ống cao
Tắc do các tạp Có bất cứ chênh lệch nhiệt độ nào trước và
chất sau phin lọc hoặc ống nhánh hay không
[Làm lạnh] Van tiết lưu
điện tử của DN được tiết Lỗi cuộn dây Điện trở của cuộn dây và lớp cách điện
Tăng cao của van có bình thường không?
lưu hay không
áp Lỗi van tiết lưu
(Xem *1)
điện tử của DL
Lỗi thân van
Lỗi điều Chênh lệch nhiệt độ 10oC giữa đường
vào và đường ra bất thường
khiển áp Lỗi cảm biến áp suất Các đặc điểm kỹ thật điện có bình thường
suất cao Lỗi điều cao hay không?
khiển
Lỗi PCB kiểm tra Có kiểm tra giá trị áp suất bằng Service Cheker
theo giá trị đo của cảm biến áp suất không?
Service
[Làm lạnh]
Nhiệt độ gió hồi không được cao hơn
Quẩn gió 43oC
Nhiệt độ gió Nhiệt độ gió hồi
hồi của dàn vào của DN cao
Nhiệt độ ngoài trời cao
nóng cao Nhiệt độ không khí ngoài trời không
được cao hơn 43oC
Tham khảo: SiMT341406E;Tr213 Trung tâm đào tạo Asia Oceania 167
5. Giải quyết sự cố:
5.3 Kiểm tra: E3
i. KIỂM TRA 1 – Kiểm tra nguyên nhân tăng áp suất
Tăng cao
áp
Công suất Dàn ngưng bị bụi
bẩn Bộ trao đổi nhiệt bị nghẹt? (Khi làm lạnh)
ngưng tụ
giảm
Lẫn khí không ngưng Hệ thống ga có lẫn không khí hoặc chất khác?
Trục trặc motor Có thể dùng tay quay motor quạt hay
Công không?
quạt
suất Điện trở cuộn dây của motor và lớp cách
quạt điện có bình thường không?
Giảm lưu Lỗi PCB giám
giảm
lượng gió sát Service (cả Nếu đã lắp PCB mới, có thực hiện cài đặt
quạt cài đặt công công suất chính xác hay không?
suất)
Tham khảo *2
Nạp quá nhiều ga
Dành lạnh có quá nhỏ so với kích thước của
DN hay không?
Tham khảo: SiMT341406E;Tr213 Trung tâm đào tạo Asia Oceania 168
5. Giải quyết sự cố:
5.3 Kiểm tra:
ii. KIỂM TRA 2 – Kiểm tra nguyên nhân sụt giảm áp suất
[Khi làm lạnh]
Lỗi cảm biến hạ áp Các đặc điểm kỹ thật điện có bình thường không?
(Xem *1.) Lỗi điều
khiển công Có kiểm tra áp giá trị áp suất bằng Service Checker
Lỗi điều suất máy Lỗi PCB kiểm tra Service tương ứng với giá trị đo của cảm biến áp suất hay
khiển hạ áp nén không?
Lỗi cảm biến hạ áp Các đặc điểm kỹ thật điện có bình thường hay không?
Lỗi điều Điện trở của cuộn dây và lớp cách điện có bình
khiển bảo vệ Lỗi van điện từ ga nóng thường không?
hạ áp Có kiểm tra áp giá trị áp suất bằng Service Checker
[Cả khi làm lạnh Lỗi PCB kiểm tra Service tương ứng với giá trị đo của cảm biến áp suất hay
và sưởi]
Hạ áp thấp bất không?
(Xem *2)
thường [Khi làm lạnh]
(Nhiệt độ bay Nếu van tiết lưu
hơi thấp) điện tử của DL
được mở quá lớn:
Lỗi van tiết Điện trở của cuộn dây và lớp cách điện có bình
lưu điện tử Lỗi cuộn dây của van
thường không?
của DL
Lỗi thân van
Lỗi điều khiển
van tiết lưu
điện tử Lỗi cảm biến trên ống Kiểm tra điện trở và kết nối của cảm biến.
Lỗi điều hơi của DL
khiển
Lỗi cảm biến trên ống Kiểm tra điện trở và kết nối của cảm biến.
lỏng của DL
Có kiểm tra áp giá trị áp suất bằng Service Checker
Lỗi PCB kiểm tra Service tương ứng với giá trị đo của cảm biến áp suất hay
không?
Tham khảo: SiMT341406E;Tr214 Trung tâm đào tạo Asia Oceania 169
5. Giải quyết sự cố:
5.3 Kiểm tra: U0 E4
ii. KIỂM TRA 2 – Kiểm tra nguyên nhân sụt giảm áp suất
Hạ áp thấp bất
thường
(Nhiệt độ bay
hơi thấp) [Khi làm lạnh]
Nhiệt độ gió Quẩn gió Nhiệt độ gió hồi không thấp hơn 14oC
Nhiệt độ gió
hồi của DL
hồi của dàn
thấp Nhiệt độ phòng thấp Nhiệt độ phòng không cao hơn 14oC
lạnh thấp
Có kết nối đúng không?
Lỗi cảm biến gió hồi của DL Các giá trị điện trở của cảm biến bình thường không?
Chiều dài ống sai Chiều dài của ống có nằm trong khoảng cho phép không?
Trở lực
trên ống Ống cong hoặc hư Tiến hành kiểm tra trực quan tình trạng ống.
cao
Nghẹt Có bất cứ chênh lệch nhiệt độ phát sinh trước và sau phin lọc
hoặc ống nhánh hay không?
Van chặn đóng
Kiểm tra để đảm bảo van chặn đang mở.
Quá trình
tuần hoàn ga Lượng ga không đủ
kém
Tắc/nghẹt hơi ẩm Loại bỏ hơi ẩm bằng chân không
Dàn bay hơi bẩn Bộ trao đổi nhiệt có bị tắc hay không?
Giảm công
Có thể dùng tay quay motor quạt hay không?
suất ngưng Sự cố motor quạt
Công suất
Điện trở cuộn dây và lớp cách điện của motor quạt
tụ
quạt giảm có bình thường không?
PCB kiểm tra Service bị
Lưu lượng Nếu đã lắp PCB mới, có thực hiện cài đặt công
sự cố
gió của suất chính xác hay không?
(cả cài đặt công suất)
quạt giảm Trở lực
gió thổi Phin lọc bị bụi bẩn Lọc gió có bị nghẹt hay không?
tăng
Vật cản Có vật cản gì trên đường gió đi không?
Tham khảo: SiMT341406E;Tr214 Trung tâm đào tạo Asia Oceania 170
5. Giải quyết sự cố:
5.3 Kiểm tra:
iii. KIỂM TRA 3 – Kiểm tra các yếu tố gây quá nhiệt
Lỗi cuộn dây của van Kiểm tra xem điện trở cuộn dây và lớp
Lỗi điều
cách điện có bình thường hay không
khiển van
Lỗi điều [Chỉ ở chế độ làm lạnh] tiết lưu điện Lỗi thân van
khiển tử quá lạnh
nhiệt độ Lỗi điều khiển Lỗi cảm biến áp suất
Kiểm tra tính chất điện áp có bình
ống xả (EV2) van tiết thấp
thường hay không
lưu điện tử quá Lỗi Lỗi cảm biến trên
lạnh điều đường ra của bộ trao Kiểm tra xem có kết nối đúng hay không.
khiển đổi nhiệt quá lạnh Điện trở của cảm biến có bình thường hay
không?
Nhiệt độ Lỗi PCB điều khiển Dùng Service Checker kiểm tra xem giá trị
áp suất có đúng với giá trị đo thực tế của
ống xả cảm biến hay không?
tăng
Lỗi hoạt động Van bốn ngả ở vị trí trung gian. Kiểm tra xem nhiệt độ ống nối với van bốn
của van bốn ngả có bình thường không?
ngả Van
Rò rỉbốn chiều
từ van ở vị trígatrung
bypass gian.
nóng.
Lỗi điều Van tiết lưu Kiểm tra xem điện trở cuộn dây và lớp
Lỗi cuộn dây của van
khiển nhiệt điện tử của cách điện có bình thường không?
độ quá DL lỗi
nhiệt Lỗi thân van
Thiếu gas
Độ dài ống không bình
thường Chiều dài của ống có nằm trong khoảng cho phép không?
Cong/cụp Tiến hành kiểm tra trực quan tình trạng ống.
Van chặn đóng Kiểm tra để đảm bảo van chặn đang mở.
Tham khảo: SiMT341406E;Tr215 Trung tâm đào tạo Asia Oceania 172
5. Giải quyết sự cố:
5.3 Kiểm tra:
iv. KIỂM TRA 4 – Kiểm tra transitor công suất
1. Thực hiện các quy trình sau trước khi kiểm tra:
TẤT nguồn
Tháo tất cả dây dẫn nối với PCB có gắn các transitor.
2. Chuẩn bị:
Chuẩn bị đồng hồ nhiều chức năng loại cơ.
Đối với đồng hồ nhiều chức năng loại kỹ thuật số, có thể kiểm tra được khi đồng hồ này có chức
năng kiểm tra điốt.
3. Điểm đo và Tiêu chí đánh giá:
TẮT nguồn điện. Sau 10 phút hoặc lâu hơn, tiến hành đo điện trở.
Tham khảo: SiMT341406E;Tr216 Trung tâm đào tạo Asia Oceania 174
5. Giải quyết sự cố:
5.3 Kiểm tra: RXQ6.8TY1
iv. KIỂM TRA 4 – Kiểm tra transitor công suất
0,3 ~ 0,7V
Tham khảo: SiMT341406E;Tr216 Trung tâm đào tạo Asia Oceania 175
5. Giải quyết sự cố:
*Lưu ý: Thông tin DENV cung cấp
5.3 Kiểm tra:
iv. KIỂM TRA 4-4 – Phương pháp kiểm tra motor máy nén
Đảm bảo không có điện trên PCB trước khi kiểm tra
Tham khảo: ESIE13-01;tr203 Trung tâm đào tạo Asia Oceania 179
5. Giải quyết sự cố: *Lưu ý: Thông tin DENV cung cấp
U2 L9
5.3 Kiểm tra:
iv. KIỂM TRA 4-4 – Phương pháp kiểm tra motor quạt L8 L5 L1 E6 E5
Đảm bảo không có điện trên PCB trước khi kiểm tra
Trắng
Đen
Hồng
Xám
Đỏ
Xanh
Vàng
Cam
xám hồng cam xanh vàng
xám
đỏ trắng đen
hồng
đỏ cam
trắng xanh
đen vàng
Tham khảo: ESIE13-01;tr203 Trung tâm đào tạo Asia Oceania 180
5. Giải quyết sự cố:
5.3 Kiểm tra:
v. KIỂM TRA 11 – Điện trở / Đặc tính nhiệt độ của cảm biến
DL DL
Đối với gió hồi R1T Đối với gió thổi R4T
(ngoại trừ FXVQ-M) (chỉ FXMQ-P, FXMQ-MF)
Đối với đường vào bộ trao đổi nhiệt R1T
(chỉ FXVQ-M)
Đối với ống lỏng R2T
Đối với ống gas R3T
Đối với PTC (chỉ FXFQ) R4T
Đối với đường ra bộ trao đổi nhiệt R4T
(chỉ FXVQ-M)
Đối với NTC (chỉ FXMQ-P) R5T
Dàn nóng
Tham khảo bảng A dưới đây
Bảng A
Điện trở nhiệt
Nhiệt độ ngoài trời
Bình tách lỏng
Ống lỏng dàn trao đổi nhiệt
Ống lỏng bộ quá lạnh
Ống hơi dàn trao đổi nhiệt
Nhiệt độ dàn
Thân của M1C
Tham khảo: SiMT341406E;Tr217 Trung tâm đào tạo Asia Oceania 181
5. Giải quyết sự cố:
5.3 Kiểm tra:
v. KIỂM TRA 11 – Điện trở / Đặc tính nhiệt độ của cảm biến
Dàn nóng
Đối với ống xả R21T
R22T
H,J F6 F3
Tham khảo: SiMT341406E;Tr217 Trung tâm đào tạo Asia Oceania 182
5. Giải quyết sự cố: U0 JC
5.3 Kiểm tra: JA E6 E4 E3
vi. KIỂM TRA 12/13/14 – Cảm biến áp suất/S1NPH/S1NPL
Đầu
Đầu nối
nối dành
dành cho
cho cảm
cảm
biến
biến áp
áp suất
suất cao
cao (đỏ)
(đỏ) Áp suất cao (PHH)
Đỏ
Đen Cảm
Cảm
biến
biến áp
áp
suất
suất
cao
cao
Đầu vào A/D vi
mạch Trắng
Đo điện áp DC
Đầu
Đầu nối
nối dành
dành cho
cho cảm
cảm biến
biến áp
áp suất
suất thấp
thấp
Áp suất thấp (PLL)
(Xanh)
(Xanh)
Đỏ
Đen Cảm
Cảm
biến
biến áp
áp
Đầu vào A/D vi suất
suất
Trắng thấp
mạch thấp
Đo điện áp DC
Tham khảo: SiMT341406E;Tr218 Trung tâm đào tạo Asia Oceania 183
5. Giải quyết sự cố:
5.3 Kiểm tra: E7
vii. KIỂM TRA 16 – Kiểm tra đầu nối của motor quạt (Dây nguồn)
Đo điện trở giữa các pha của U, V, W tại đầu trên phía motor (rắc 3 dây) để kiểm tra xem các giá trị
điện trở có cân bằng không và đảm bảo không xảy ra đoản mạch sau khi đã tháo đầu nối hoặc đầu
nối.
Đỏ Đỏ
Trắng
Đo điện trở giữa các
Trắng pha U, V, W
Đen
Đen
Tham khảo: SiMT341406E;Tr220 Trung tâm đào tạo Asia Oceania 184
5. Giải quyết sự cố:
5.3 Kiểm tra: E7
vii. KIỂM TRA 17 – Kiểm tra đầu nối của motor quạt
5 Xám
4 Hồng
Đo điện trở giữa Vcc
3 Cam và U, V, W giữa
GND và U, V, W.
2 Xanh
1 Vàng
Tham khảo: SiMT341406E;Tr220 Trung tâm đào tạo Asia Oceania 185
Cảm ơn bạn đã quan tâm
theo dõi!