Professional Documents
Culture Documents
: Chi phícổphiếuthường
g: Tỷlệtăngtrưởngcổtứcthường
D1: Cổtứcthườngđượctrảkỳtới (= D0×(1 + g))
P0: Giápháthànhcổphiếuthường
F: Chi phípháthành
• Giảđịnh ROE và b (tỷlệ LNGL/LNST) = const→ g = ROE × b
Chi phí lợi nhuận không chia
• Công thức:
= Kd + RP
Trong đó: RP = 3 – 5%
• Công thức:
Ks = Kf + (Km - Kf) x β
• Nhược điểm:
• Công thức:
• Ý nghĩa: Cho biết chi phí bình quân của mỗi đồng vốn
mà doanh nghiệp huy động, có tính tới yếu tố cơ cấu
vốn.
Chi phí vốn bình quân (tiếp)
• Định nghĩa: Chi phí vốn gia tăng khi huy động thêm 1
đồng vốn.
• Xác định các mốc giá trị của tổng nguồn vốn
mà tại đó MCC thay đổi – Các điểm gãy hay
break point - BP.
• Vẽ đồ thị MCC.
Hướng dẫn (tiếp):
Các điểm gãy (BP):
- BP1: Lợi nhuận giữ lại được sử dụng hết và doanh
nghiệp bắt đầu phải phát hành cổ phiếu mới (Chi phí
VCSH thay đổi → MCC thay đổi).
- BP2: Nợ huy động vượt quá 1 tỷ (Chi phí nợ sau
thuế thay đổi → MCC thay đổi).
Các khoảng giá trị của tổng nguồn vốn…
-Từ 0 cho đến khi LNGL được dùng hết.
-Từ khi LNGL được dùng hết cho đến khi nợ đạt
mốc 1 tỷ.
-Từ khi nợ đạt mốc 1 tỷ → +∞
Hướng dẫn (tiếp):
Chi phí khi chỉ
Chi phí khi
Mức tổng NV mà tại đó dùng LNGL
nợ ≤ 1 tỷ
LNGL được dùng hết
Nợ VCSH
Tổng nguồn
vốn Tỷ Khối Chi phí Tỷ Khối Chi MCC
trọng lượng sau thuế trọng lượng phí
0 - … tỷ 0.2 0 - … tỷ …% 0.8 0 - … tỷ …% …%
Nợ VCSH
Tổng
nguồn Khối Chi phí Khối MCC
vốn Tỷ trọng lượng sau thuế Tỷ trọng lượng Chi phí
0 - 3.75 0 - 0.75
0.2 10.80% 0.8 0 - 3 tỷ 15.50% 14.560%
tỷ tỷ
trên 3.75 trên 0.75 trên 3 tỷ
0.2 10.80% 0.8 16.25% 15.160%
- 5 tỷ - 1 tỷ - 4 tỷ
WACC
MCC3
15.304%
MCC2
15.16%
MCC1
14.56%
IOS
Tổng vốn
Mức vốn tối ưu
Cơ cấu vốn
• Khái niệm cơ cấu vốn: Tỷ trọng của các loại vốn
trong tổng vốn.
• Cơ cấu vốn tối ưu: Cơ cấu vốn tối thiểu hóa chi
phí vốn bình quân (WACC) của doanh nghiệp.
Cơ cấu vốn (tiếp)
• Cơ cấu vốn mục tiêu hướng tới giảm thiểu WACC trong giới
hạn của những yếu tố nêu trên.
Tóm tắt nội dung chương 4