Professional Documents
Culture Documents
Nguyễn văn Lơ
Giảng viên chính
1.Khái niệm và định nghĩa
Định nghĩa
Dân số
Tập hợp các vật hay sinh vật cùng một loại
Nội dung
Chính sách về dân số
Các luận điểm về
dân số Các lý do chiến tranh
Các qui luật tồn tại Kỳ thị chủng tộc
của dân số • Ku-klux-klan
Các qui luật phát • Apartheid
triển của dân số • Đại Đông Á
Các quan niệm về dân số
Quan niệm biện chứng về dân số
Quan niệm không biện chứng
px
Dạng tổng quát _
p
3.Các số đo cơ bản
Xác suất
Định nghĩa
Số dữ kiện nhân khẩu học xảy ra trong một khoảng
thời gian so với dân số ở thời điểm đầu của khoảng
thời gian đó.
Dạng tổng quát p x
p0
Tổng xác suất sống và chết trong cùng một
khoảng thời gian luôn luôn1bằng
Phân biệt tỉ suất và xác suất
Thí dụ :
Chọn 100 trẻ mới sinh, theo dõi trong một năm , thấy có
2 trẻ không may bị mất sớm. Hãy tính tỉ suất và xác
suất tử vong trong năm?
Tỉ suất tử vong:
2
-------------
(100+98)/2
Xác suất tử vong:
2
----------- = 0,02
100
Xác suất sống :
1-0,02 =0,98
Phơi nhiễm
và đơn vị đo sự phơi nhiễm
Phơi nhiễm là điều kiện và hoàn cảnh mà tại đó hiện
tượng về nhân khẩu học có thể xảy ra
thí dụ:một thanh niên khỏe mạnh bắt đầu lao động
trong mỏ khai thác đá thì bắt đầu phơi nhiễm vơi
bệnh bụi phổi
Đơn vị đo sự phơi nhiễm
người-năm
Thí dụ:
- Một người lao động trong mỏ đá trong 1 năm đổi
thành 1 đơn vị phơi nhiễm
- 2 người mỗi người lao đông trong mỏ đá ½ năm đổi
ra thành 1 đơn vị phơi nhiễm
3.Các số đo cơ bản
Tuổi
ĐN
Tuổi của một người là thời gian mà người
đó đã sống qua.
Cách tính tuổi
Tuổi theo năm tròn (mốc là ngày1tháng1)
Tuổi đạt trong năm (mốc là ngày điều tra)
Một người có thể có 2 tuổi tuỳ theo cách
tính
3.Các số đo cơ bản
Tuổi trung vị
ĐN
Là tuổi chia số lượng dân số làm 2 phần bằng
nhau, nửa trên già hơn và nửa dưới trẻ hơn
tuổi trung vị
Ý nghĩa :
Là chỉ số phản ánh tình trạng trẻ hoặc già
của dân số
Là chỉ số theo dõi sự chuyển dịch cơ cấu
tuổi của dân số.
3.Các số đo cơ bản
Tuổi trung bình
Là tuổi bình quân của những người đang sống.
Tuổi thọ trung bình sắp tới
Đồng nghĩa
Tuổi thọ
Triển vọng sống
Kỳ vọng sống
Định nghĩa
Là số năm trung bình mà một thế hệ có khả năng
sống thêm nếu thế hệ đó có mức chết như mức chết
hiện hành
Tuổi thọ của dân số
là số năm trung bình của một trẻ mới sinh có khả
năng sống thêm nếu trong suốt cuộc đời của nó nó
chết giống mức chết hiện hành.
4.Những khái niệm cơ bản
Hộ
Là những người sống chung một nhà và
có
chung nguồn tài chính
Gia đình
Là những người sống trong mối quan hệ
Huyết thống
Hôn nhân
Nuôi dưỡng
4.Những khái niệm cơ bản
Thế hệ đồng sinh
Những người cùng được sinh ra trong
một năm lịch.
Lưu ý
Những người cùng tuổi có thể không
cùng thế hệ.
Thế hệ sinh sản
Tập hợp những phụ nữ cùng làm chức
năng sinh sản trong cùng một thời kỳ .
4.Những khái niệm cơ bản
Đoàn hệ
Nhóm người có chung đặc điểm nhân khẩu học.
Nghiên cứu đoàn hệ
Khảo sát đoàn hệ theo chiều thời gian
Số đo đoàn hệ
Là số liệu thống kê từ nghiên cứu đoàn hệ
Số đo thời kỳ
Là số liệu thống kê qua khảo sát dân số trong
khoảng thời gian.
4.Những khái niệm cơ bản
Dân số ổn định
Dân số có mức sinh, tử thấp và duy trì
trong thời gian dài, cơ cấu dân số không
đổi.
Phương trình dân số
Mối quan hệ toán học của qui mô dân số
với hiện tượng sinh, tử ,di cư và thời
gian.
NCt -XCt
St-Tt
Pt =
P0 + St - Tt + NCt - XCt
St-Tt
NCt -XCt
4.Những khái niệm cơ bản
Dân số cố định
Là dân số ổn định
có tỉ suất tăng tự nhiên bằng
không
Dân số đóng
Là dân số không có nhập cư và xuất cư
Dân số già/trẻ
Là dân số có tỉ lệ tương đối những người
già/trẻ so với toàn bộ số dân
4.Những khái niệm cơ bản
Tỉ suất thô
Hiện tượng nhân khẩu học bất kỳ xảy ra
trong dân số trong suốt thời kỳ so với
toàn bộ dân số
Tỉ suất đặc trưng
Hiện tượng nhân khẩu học xảy ra trong
một phân nhóm dân số so với chính phân
nhóm đó
4.Những khái niệm cơ bản
Sự già hoá dân số
Là quá trình thay đổi dân số mà ở đó
-Số lượng những người già và trung niên
tăng lên
-Tuổi trung vị tăng
-Tuổi thọ trung bình sắp tới không tăng
hoặc chỉ tăng ở những người già
Hiện tượng giảm sinh làm dân số già đi
4.Những khái niệm cơ bản
Mức (sinh)thay thế
Là trong suốt thời kỳ sinh đẻ bình quân một phụ
nữ sinh được một bé gái làm công việc
sinh đẻ thay thế cho bà ta.
Xung lượng dân số
Là hiện tượng dân số tiếp tục gia tăng qui mô
khi mức sinh đạt mức thay thế.
Lý do ?
Số lượng phụ nữ đến tuổi sinh đẻ nhiều hơn
số lượng phụ nữ hết tuổi sinh đẻ.
4.Những khái niệm cơ bản
Quá độ dân số
Là thời kỳ diễn ra sự biến đổi của mức sinh, mức
tử và qui mô dân số để dân số tiến tới ổn định.
Có 4 giai đoạn
Giai đoạn 1 mức sinh cao, mức tử cao, qui mô dân
số không tăng hay tăng rất chậm.