You are on page 1of 3

Trung học phổ thông An Lạc Người soạn: Nguyễn Công Anh

1 Hệ 2 phương trình bậc nhất 2 ẩn


Câu 1: Giải và biện luận các hệ phương trình sau:
 
(m + 1)x + my = 2 6mx − (m − 2)y = 3
(a) (c)
2mx + y = m + 1 (m − 1)x − my = 2
 
(m − 1)x − y − 2 = m mx + 2(m + 1)y = m + 2
(b) (d)
(m + 1)x + 2y + 5 = m (m + 1)x + (m + 7)y = m + 5

mx + y − 2m = 0
Câu 2: Cho hệ phương trình:
x + my − (m + 1) = 0

(a) Giải phương trình trên với m = 2.


(b) Định m để hệ phương trình trên vô nghiệm.
(c) Định m để hệ phương trình có nghiệm

2x + my = 9
Câu 3: Cho hệ phương trình:
mx + 18y + 27 = 0

(a) Giải hệ phương trình trên với m = 4


(b) Giải sử hệ trên có nghiệm (x; y). Tìm hệ thức độc lập giữa x và y độc lập
với m.

(m + 1)x + (m + 1)y = m
Câu 4: Cho hệ phương trình:
(3 − m)x + 3y − 2 = 0

(a) Giải phương trình khi m = 2


(b) Tìm các giá trị m để hệ phương trình có nghiệm. Khi đó hãy tính theo m
các nghiệm của hệ.

6mx − (m − 2)y − 3 = 0
Câu 5: Cho hệ phương trình:
(m − 1)x − my = 2
Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất. Tìm hệ thức liên hệ giữa x và y độc lập với
tham số m.

x + my = 3
Câu 6: Cho hệ phương trình:
mx + 4y = 6
Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) với x > 1 và y > 1

mx + 2(m + 1)y = m + 2
Câu 7: Cho hệ phương trình:
(m + 1)x + (m + 7)y − 5 = m
Tìm m để hệ phương trình vô nghiệm

Câu 8: Tìm các giá trị nguyên của tham số m đê hệ phương trình có nghiêm duy nhất
(x; y) với x và y đều là số nguyên.
 
mx + y = 2m (m + 1)x + (3m + 1)y + m − 2 = 0
(a) (c)
x + my = m + 1 2x + (m + 2)y − 4 = 0

(m + 1)x − 2y = m − 1
(b)
m2 x − y = m2 + 2m

1 HỆ 2 PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN Trang 1


Trung học phổ thông An Lạc Người soạn: Nguyễn Công Anh

Câu 9: Giải các hệ phương trình sau:


6 5 2 1
 
 + =3
  +
 =3
(a) x y (c) x y − 1
9 10 1 2
 −
 =1  −
 =4
x y x y−1
6 2 3(x + y)
 
 + =3 
 = −7
x − 2y x + 2y x−y

(b) 3 4 (d) 5x − y 5

 + = −1 
 =
x − 2y x + 2y y−x 3

2 Hệ 2 phương trình bậc hai 2 ẩn


2.1 Hệ 2 phương trình có chứa 1 phương trình bậc nhất
PHƯƠNG PHÁP: Dùng phương pháp thế


Câu 1: Giải các hệ phương trình sau: x2 + 11 = 5y 2
(d)
2x + 3y = 12

x−y =5 
x2 + y 2 + 6x + 2y = 0
(a) (e)
x2 + y 2 + xy = 7 x+y+8=0

9x2 + 4y 2 + 6xy + 42x − 40y + 135 = 0

(b) x2 + 2xy + y 2 − x − y = 6
x − 2y = 3 (f)
x − 2y = 3
 2 
2x − xy + 3y 2 = 7x + 12y − 1 x2 + xy + x = 10
(c) (g)
x−y+1=0 x − 2y = −5

Câu 2: Giải các hệ phương trình sau:


1 1 1

 3x + y x − y

− =2 
 + =
(a) x−1 2y (c) x+1 y 3
 x−y =4 1 1

 − = f rac14

1 1 1 (x + 1)2 y 2

 − =
(b) 3x 2y 3
1 1 1


2
− 2 =
9x 4y 4

Câu 3: Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm:


 2  2
x + xy = m x − y 2 + mx = 1
(a) (b)
2x − y = 1 x+y =2

2.2 Hệ phương trình đối xứng loại 1


• Cách nhận biết hệ phương trình đối xứng loại 1???

• Phương pháp giải như thế nào??? X 2 − SX + P = 0

Câu 1 Giải các phương trình sau:

2 HỆ 2 PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI 2 ẨN Trang 2


Trung học phổ thông An Lạc Người soạn: Nguyễn Công Anh

 
x + y + xy = 5 x + y + xy = −7
(a) (d)
x2 + y 2 + xy = 7 x2 + y 2 − xy − 2(x + y) = 21

x2 + y 2 + x + y = 8

(b) x2 + y 2 − x − y = 102
xy + x + y = 5 (e)
xy + x + y = 69

x2 + y 2 = 65
(c)
(x − 1)(y − 1) = 18

Câu 2 Giải các phương trình sau:


1 1
 
 + =5 x+y =1
 (c)
(a) x y x3 + x3 = 7
1 1
+ 2 = 13
 2
 x y2


x 2 y + = 18

1 (d) y x

 +x=3 
x + y = 12
(b) 2x + y
x

 = −4
2x + y
 2
x + y 2 = 2(m + 1)
Câu 3 Cho hệ phương trình:
(x + y)2 = 4

(a) Giải khi m = 1


(b) Định m để hệ có nghiệm
1

 + x + 2y = 5
x − 2y

Câu 4 Cho hệ phương trình: x + 2y

 =m
x − 2y
(a) Giải hệ khi m = 6
(b) Định m để hệ phương trình có nghiệm.

3 Chứng minh đẵng thức lượng giác


1. Chứng minh các đẵng thức lượng giác sau:
(a) cos2 x(cos2 x + 2sin2 x + sin2 x.tan2 x) = 1
(b) tan2 x − sin2 x = tan2 x.sin2 x
(c) sin4 x − cos4 x = 2sin2 x − 1
sinx 1 + cosx 2
(d) + =
1 + cosx sinx sinx
3 3
sin x + cos x
(e) = 1 − sinx.cosx
sinx + cosx
2. Rút gọn biểu thức sau:
1 − cos2 x
(a) + tanx.cotx
1 − sin2 x
1 − 4sin2 x.cos2 x
(b)
(sinx + cosx)2

3 CHỨNG MINH ĐẴNG THỨC LƯỢNG GIÁC Trang 3

You might also like