You are on page 1of 39

Cabri Geometry II+

Cabri II+ – Công cụ sáng tạo Toán học


Bùi Việt Hà, 0903454818, habv@vnschool.net
www.vnschool.net
Học vẽ hình học phẳng với Cabri II+

 Cabri II+ là phần mềm “toán học


động” tương tự như các phần mềm
hình học động hiện đang được dùng
nhiều tại VN như Geogebra,
GeoSketchpad, C.A.R.
 Cabri II+ là phần mềm vẽ hình
phẳng động ra đời sớm nhất trên thế
giới.
Một cuộc cách mạng trong đổi mới
học và dạy

 Xưa: Các trò nghe giảng rõ không?


Nay: Các trò nhìn có rõ không?

 Xưa: Có thể hiểu tất cả những gì


nhìn thấy được
Nay: Có thể nhìn được tất cả những
gì hiểu và dạy được.
Thanh công cụ
Thực đơn

Khu vực thể hiện


các đối tượng hình
học

Chú ý: nhấn giữ phím Ctrl và rê chuột sẽ dịch


chuyển toàn bộ các đối tượng hình học trên màn
hình.
Các khái niệm cơ bản
 Khái niệm đối tượng toán học: đối
tượng độc lập và đối tượng phụ
thuộc.
 Quan hệ toán học (hình học) giữa
các đối tượng.
 Bảng chọn, thanh công cụ tạo hình.
Đối tượng hình học
 Đối tượng điểm
 Đối tượng đoạn, đường thẳng, tia
 Đối tượng vector
 Đối tượng đa giác
 Đối tượng đường tròn, cung tròn
 Đối tượng conic (đường bậc 2)
Quan hệ giữa các đối tượng

 Đối tượng tự do:  Đối tượng phụ


điểm. thuộc: điểm,
đường, mặt
phẳng, ...

Điểm nằm Đường thẳng đi


trên đường A qua 2 điểm
thẳng
A
B
Điểm A phụ thuộc vào Đường thẳng phụ thuộc vào
đường thẳng 2 điểm A, B
Quan hệ giữa các đối tượng
Điểm nằm Đường thẳng đi
trên đường A qua 2 điểm
thẳng
A
B
Điểm A là đối tượng con Đường thẳng là đối tượng
của đường thẳng con của 2 điểm A, B
Giao điểm
Giao điểm của 2 vòng
của 2 A tròn
đường
thẳng
A

B
Điểm A là đối tượng con của
2 đường thẳng Điểm A, B là con của 2 đối
tượng là vòng tròn
Nguyên tắc của hình học động

 Các đối tượng  Quan hệ giữa


được quyền các đối tượng
chuyển động tối đa luôn được bảo
trong phạm vi cho
phép của mình.
toàn.

 Hệ quả 1: nếu đối  Hệ quả 2: nếu đối


tượng bị xóa, tất tượng chuyển động,
cả các đối tượng tất cả các đối tượng
(con) có quan hệ (con) có quan hệ sẽ
sẽ bị xóa theo. chuyển động theo
Các quan hệ chính trong Cabri II+
 Quan hệ Đi qua
 Quan hệ Nằm trên / thuộc về
 Quan hệ giao nhau
 Quan hệ Song song
 Quan hệ Vuông góc
 Quan hệ trung điểm, trung trực, phân giác
 Quan hệ là đích của 1 phép tính, 1 phép
biến đổi
Ví dụ đầu tiên: hình vuông
Đối tượng tự do
 ĐIỂM là đối tượng tự do tuyệt đối
duy nhất trong phần mềm Cabri II+.
 Tất cả các đối tượng còn lại đều là
những đối tượng phụ thuộc vào các
đối tượng khác.
Các công cụ hình học chính
 Công cụ tạo ĐIỂM
 Công cụ tạo ĐƯỜNG THẲNG
 Công cụ tạo ĐƯỜNG TRÒN
 Công cụ tạo CUNG TRÒN
 Công cụ tạo các đường cong khác
Công cụ tạo ĐIỂM
 Điểm tự do trên mặt
phẳng
 Điểm nằm trên 1 đối
tượng
 Điểm là giao điểm hai
đường thẳng
 Điểm là giao điểm giữa
đường thẳng và đường
tròn, đường cong.
 Trung điểm giữa 2 điểm,
đoạn, vector
Công cụ tạo Đường thẳng (đoạn,
tia, đường thẳng, vector)
 Đoạn thẳng
 Tia thẳng
 Đường thẳng
 Vector
 Đường qua 1 điểm và song
song với 1 đường khác
 Đường qua 1 điểm và vuông
góc với 1 đường khác
 Đường thẳng trung trực
 Đường phân giác
 Tổng 2 vector
Công cụ tạo Đường tròn, Cung tròn
 VT với tâm và đi qua 1 điểm
nằm trên mặt phẳng
 VT với tâm và có bán kính là
số đo / đoạn thẳng cho trước
 Cung tròn được xác định bởi 3
điểm cho trước trên vòng tròn
theo hướng thứ tự các điểm.
Công cụ tạo hình phẳng khác
 Tam giác
 Đa giác
 Các loại đa giác đều
 Quĩ tích (Locus)
Đối tượng quĩ tích: công cụ độc đáo
nhất của Cabri II+
Các phép biến đổi hình
 Phép đối xứng qua tâm
 Phép đối xứng qua 1 trục
 Phép tịnh tiến
 Phép quay
 Phép vị tự
 Phép nghịch đảo qua đường
tròn
Macro: công cụ tạo công cụ

 Macro là gì?
 Qui trình tạo Macro
 Mở và Ghi Macro
 Các ví dụ về Macro: tạo vòng
tròn đi qua 3 điểm cho trước
Công cụ đo và tính toán
 Đo khoảng cách
 Đo độ dài, chu vi
 Đo góc
 Đo diện tích
 Đo độ nghiêng của đường
thẳng
 Đo tọa độ và phương trình
đường thẳng, đường tròn
 Tính toán với số đo
Ví dụ: chia 3 đoạn thẳng
Ví dụ: chia 3 một góc
Làm việc với các đối tượng
 Tạo nhãn cho đối tượng
 Ẩn / hiện đối tượng
 Thay đổi màu sắc thể hiện
 Thay đổi kiểu thể hiện
 Tạo các nút lệnh ẩn / hiện đối tượng
 Tạo vết hiện chuyển động đối tượng cho
bài toán quĩ tích
 Tạo Animation
 Copy đối tượng vào Clipboard
 Nhúng hình vào trang Web
 Nhúng hình vào PowerPoint và WORD
Tạo vết và Animation
 Tạo vết: sử dụng công cụ để làm
bật / tắt vết của đối tượng chuyển
động trên màn hình.
 Animation: chức năng làm tự động
chuyển động các điểm trên các đối
tượng hình học theo hướng và vận
tốc nào đó.
 Cho phép làm chuyển động đồng
thời nhiều đối tượng.
Các công cụ nâng cao khác
 Tạo giá trị số thay đổi
 Đánh dấu góc
 Công cụ kiểm tra quan hệ giữa các
đối tượng hình học.
 Công cụ tạo điểm thay đổi theo giá
trị số
 Tạo biểu thức và ứng dụng để vẽ
hàm số
 Vẽ hàm số với tham số thay đổi
Ví dụ: vẽ hàm số
Cabri II+ Menu System
Các công cụ Chọn

Công cụ chọn bình thường

Công cụ chọn quay đối tượng

Công cụ chọn co giãn đối tượng

Công cụ chọn co giãn và quay đối


tượng
Các công cụ tạo ĐIỂM

Công cụ tạo ĐIỂM chuẩn

Công cụ tạo ĐIỂM trên một đối tượng


khác

Công cụ tạo ĐIỂM là giao của hai đối


tượng khác.
Các công cụ tạo đường, hình phẳng

Công cụ tạo đường thẳng qua 2 điểm.

Công cụ tạo đoạn thẳng qua 2 điểm.


Công cụ tạo tia thẳng qua 2 điểm.

Công cụ tạo vector đi qua 2 điểm.


Công cụ tạo đối tượng tam giác di qua 3 điểm

Công cụ tạo đối tượng là đa giác phẳng

Công cụ tạo đối tượng là các đa giác đều


Công cụ tạo đường tròn, cung tròn,
conic

Công cụ tạo đối tượng vòng tròn

Công cụ tạo đối tượng cung tròn

Công cụ tạo đối tượng là đường conic


(ellipse, parabol, hyperbol
Các công cụ dựng hình
Công cụ tạo đường vuông góc
Công cụ tạo đường song song

Công cụ tạo trung điểm

Công cụ tạo đường trung trực


Công cụ tạo đường phân giác

Công cụ tạo vector tổng của 2 vector khác

Công cụ tạo vòng tròn bằng tâm và bán kính

Công cụ tạo điểm bằng phép biến đổi số

Công cụ tạo đối tượng quĩ tích

Công cụ định nghĩa lại tính chất đối tượng


Các phép biến đổi

Phép đối xứng qua trục


Phép đối xứng qua tâm

Phép tịnh tiến

Phép quay

Phép vị tự

Phép nghịch đảo qua đường tròn


Công cụ tạo Macro

Xác định các đối tượng đầu

Xác định các đối tượng cuối

Định nghĩa và khởi tạo Macro


Công cụ kiểm tra tính chất hình học

Công cụ kiểm tra 3 điểm thẳng hàng

Công cụ kiểm tra 2 đường song song

Công cụ kiểm tra 2 đường vuông góc

Công cụ kiểm tra 2 khoảng cách bằng


nhau

Công cụ kiểm tra sự thuộc về, nằm trên


Công cụ đo và tính toán

Công cụ đo khoảng cách, độ dài, chu vi

Công cụ đo diện tích

Công cụ đo độ nghiêng

Công cụ đo góc

Công cụ tính tọa độ và phương trình


đường tròn, cong, thẳng

Công cụ tính toán: tạo các đối tượng số

Công cụ áp dụng giá trị cho biểu thức


toán học
Công cụ bảng biểu
Các công cụ trợ giúp khác

Công cụ tạo nhãn

Công cụ text: nhập và thay đổi chữ

Công cụ nhập và thay đổi số

Công cụ tạo biểu thức

Công cụ đánh dấu góc


Công cụ đánh dấu cố định / hủy đánh
dấu cố định
Công cụ tạo / hủy vết
Công cụ tạo Animation
Công cụ tạo Animation nâng cao
Các công cụ thuộc tính
Công cụ ẩn / hiện đối tượng

Công cụ tạo nút lệnh dùng để ẩn / hiện


đối tượng

Công cụ thay đổi thuộc tính màu sắc


Công cụ thay đổi thuộc tính tô màu
Công cụ thay đổi thuộc tính màu của nhãn
Công cụ thay đổi thuộc tính độ rộng của đường
Công cụ thay đổi thuộc tính kiểu đường

You might also like