Professional Documents
Culture Documents
25. Bài giảng Dự toán 2016 - Full bài tập PDF
25. Bài giảng Dự toán 2016 - Full bài tập PDF
Hồ Chí Minh
Tel: (08) 62589013 - Fax: (08) 62589014
Web: www.dutoancongtrinh.edu.vn
GIAÙO TRÌNH
Thân cọc: 271 cọc * 7 dài * 0,25*3 chu vi 3 cạnh mặt cắt cọc *
1,01 hệ số hao hụt /100 = 158,0675
Mũi cọc: 271 cọc * 3 mặt * 0,25*0,25/2 tính 1 nữa S hình
vuông * 1,01 hệ số hao hụt /100 = 0,0244
2 AG.13111 SXLD cốt thép BT đúc sẵn cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng đk tấn 2.8685 7,518,570 562,405 21,982 21,567,018 1,613,259 63,055
<=10mm
271*10,480*1,01/1000 = 2,8685
3 AG.13121 SXLD cốt thép BT đúc sẵn cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng đk tấn 13.2922 7,801,930 308,632 136,124 103,704,814 4,102,398 1,809,387
<=18mm
271*48,563*1,01/1000 = 13,2922
4 AG.13131 SXLD cốt thép BT đúc sẵn cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng đk > tấn 0.5280 7,750,930 295,608 123,147 4,092,491 156,081 65,022
18mm
271*1,929*1,01/1000 = 0,528
5 AG.11114 SX bêtông cọc, cột đúc sẵn đá 1x2 M250 m3 119.9518 477,141 66,652 25,161 57,233,922 7,995,027 3,018,107
Thân cọc: 271 cọc * 7 dài * 0,25*0,25 diện tích mc cọc * 1,01
hệ số hao hụt = 119,7481
Mũi cọc: 271 cọc * 0,25*0,25*0,25/2 tính 1 nữa thể tích hình
hộp * 1,01 hệ số hao hụt = 0,2037
6 AI.53111 Thép bản đầu cọc tấn 2.3721 9,931,570 1,678,149 492,037 23,558,677 3,980,737 1,167,161
Trường hợp không mua cọc mà sản xuất cọc tại công trình thì
nhớ xóa bỏ hao phí vật liệu của công tác ép cọc đi
271 cọc * 6,25 đoạn ngập dưới đất /100 = 16,9375
8 AC.25223 Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài cọc >4m, kích thước 100m 2.7100 624,515 3,802,254 1,692,436 10,304,108 1.05
cọc 25x25cm, đất cấp II ( Đoạn ép âm)
Trường hợp không mua cọc mà sản xuất cọc tại công trình thì
nhớ xóa bỏ hao phí vật liệu của công tác ép cọc đi
Điều chỉnh định mức nhân công và máy tăng thêm 5% định
mức. Điền vào cột hệ số điều chỉnh máy
271 cọc * 1 đoạn không có cọc /100 = 2,71
9 TT Tạm tính Vật liệu khác (vật liệu chèn lót, bảo vệ đầu cọc trong 100m 16.9375 282,800 4,789,925
quá trình ép cọc)
1
Câu Lạc Bộ Dự Toán - Dutoancongtrinh.edu.vn
Không được dùng mã hiệu đập đầu cọc khoan nhồi trên cạn
271 cọc * 0,25*0,25 diện tích cọc * 0,4 chiều dài đập = 6,775
10,5*6,8/100 = 0,714
2 AB.25113 Đào móng bằng máy đào <=0,8m3, chiều rộng móng <=6m, đất 100m3 0.6081 272,437 609,299 165,669 370,515
cấp III
+ Móng M1: 4 móng * 1,5*1,5 diện tích đáy móng * 1,45 chiều
sâu chôn móng * 1,1 hệ số tạm tính đào taluy /100 = 0,1436
+ Móng M1: 4 móng 1,5*1,5 diện tích đáy bt lót * 0,1 chiều
dày = 6,225
+ Móng M2: 6*1,8*1,8 *0,1 = 1,944
+ Móng M3: 2*2,2*2,2*0,1 = 0,968
4 AF.61110 SXLD cốt thép móng đường kính <=10mm tấn 0.0400 7,518,570 446,766 21,982 300,743 17,871 879
39,95/1000 = 0,04
5 AF.61120 SXLD cốt thép móng đường kính <=18mm tấn 0.2270 7,801,540 329,155 134,764 1,770,950 74,718 30,591
(87,98+138,98)/1000 = 0,227
6 AF.81122 SXLD tháo dỡ ván khuôn móng cột vuông, chữ nhật 100m2 0.1504 2,254,623 1,172,170 339,095 176,294
2
Câu Lạc Bộ Dự Toán - Dutoancongtrinh.edu.vn
+ Móng M1:
Bệ móng: 4 móng * 1,3*1,3 diện tích đáy móng * 0,2 chiều cao
bệ móng = 1,352
Vát móng :4 móng * 0,2 cao vát /6 *(1,3*1,3 diện tích đáy lớn
+ 0,3*0,3 diện tích đáy bé + (1,3+0,3)*(1,3+0,3) bốn lần diện
tích trung bình) = 0,5787
+ Móng M2:
Bệ móng: 6 *1,6*1,6*0,2 = 3,072
Vát móng :6*0,3/6 *(1,6*1,6+0,3*0,3+(1,6+0,3)*(1,6+0,3)) =
1,878
+ Móng M3:
Bệ móng: 2*2*2*0,2 = 1,6
Vát móng : 2*0,4/6*(2*2+0,3*0,3+(2+0,3)*(2+0,3)) = 1,2507
8 AF.61421 SXLD cốt thép cổ móng đường kính <=18mm h<=4m tấn 0.3867 7,802,710 395,459 138,949 3,017,308 152,924 53,732
386,73/1000 = 0,3867
9 AF.81132 SXLD tháo dỡ ván khuôn cổ móng 100m2 0.0832 2,235,130 1,356,133 185,963 112,830
3
Câu Lạc Bộ Dự Toán - Dutoancongtrinh.edu.vn
10,5*6,8*0,1/100 = 0,0714
16 AF.11111 Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót m3 7.1400 305,952 51,719 17,260 2,184,497 369,274 123,236
nền đá 4x6, chiều rộng <=250cm, mác 100
10,5*6,8*0,1 = 7,14
THM TỔNG HẠNG MỤC 15,876,330 3,184,446 1,314,299
4
Câu Lạc Bộ Dự Toán - Dutoancongtrinh.edu.vn
Copy toàn bộ khối lượng ván khuôn đà kiềng dán xuống cho bê
tông đà kiềng. Sau đó chuyển chu vi mặt cắt 3 cạnh của dầm
thành diện tích mặt cắt đà kiềng. Bỏ đi chia 100
5
Câu Lạc Bộ Dự Toán - Dutoancongtrinh.edu.vn
(683+1578)/1000 = 2,261
2 AF.61433 SXLD cốt thép cột, trụ đường kính > 18mm h<=50m tấn 5.4700 7,760,680 384,409 209,930 42,450,920 2,102,717 1,148,317
5470/1000 = 5,47
3 AF.82121 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, cây chống gỗ, ván 100m2 2.4614 1,364,690 1,700,480 636,828 3,359,048 4,185,561 1,567,488
khuôn tường, cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng, cao <=50m
Tầng trệt
C1: 7 cột * (3,675+0,05-0,4) chiều cao mép dưới dầm *
(0,3+0,3)*2 chu vi mc cột /100 = 0,2793
C2: 6 cột * (3,675+0,05-0,4) chiều cao mép dưới dầm *
(0,25+0,3)*2 chu vi mc cột /100 = 0,2195
Tầng Lửng
C1: 7*(6,65-3,675-0,4)*(0,3+0,3)*2/100 = 0,2163
C2: 6*(6,65-3,675-0,4)*(0,25+0,3)*2/100 = 0,17
Lầu 1
C1: 7*(10,01-6,65-0,4)*(0,3+0,3)*2/100 = 0,2486
C2: 6*(10,01-6,65-0,4)*(0,25+0,3)*2/100 = 0,1954
Lầu 2
C1: 7*(13,37-10,01-0,35)*(0,25+0,3)*2/100 = 0,2318
C2: 6*(13,37-10,01-0,35)*(0,2+0,3)*2/100 = 0,1806
Lầu 3
C1: 7*(16,73-13,37-0,35)*(0,25+0,3)*2/100 = 0,2318
C2: 6*(16,73-13,37-0,35)*(0,2+0,3)*2/100 = 0,1806
Tầng thượng
C1: 7*(19,8-16,73-0,3)*(0,2+0,25)*2/100 = 0,1745
C2: 6*(19,8-16,73-0,3)*(0,2+0,2)*2/100 = 0,133
4 AF.22234 Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc m3 18.6235 554,069 165,367 86,552 10,318,704 3,079,712 1,611,901
bê tông thương phẩm, đổ bằng cần cầu, bê tông cột đá 1x2, tiết
diện cột <=0,1m2, chiều cao <=50m, mác 250
Tầng trệt
C1: 7 cột * (3,675+0,05) chiều cao đến mép trên dầm *
(0,3*0,3) diện tích mc cột = 2,3468
C2: 6 cột * (3,675+0,05) chiều cao đến mép trên dầm *
(0,25*0,3) diện tích mc cột = 1,6763
Tầng Lửng
C1: 7*(6,65-3,675)*(0,3*0,3) = 1,8743
C2: 6*(6,65-3,675)*(0,25*0,3) = 1,3388
Lầu 1
C1: 7*(10,01-6,65)*(0,3*0,3) = 2,1168
6
Câu Lạc Bộ Dự Toán - Dutoancongtrinh.edu.vn
7
Câu Lạc Bộ Dự Toán - Dutoancongtrinh.edu.vn
Copy toàn bộ khối lượng ván khuôn dầm dán xuống cho bê
tông dầm. Sau đó chuyển chu vi mặt cắt 3 cạnh của dầm thành
diện tích mặt cắt dầm. Bỏ đi chia 100
DS1 (250 x 400)
Trục 1: (4,9-2*0,3) dài lọt lòng cột * (0,4*0,25) diện tích mặt
cắt dầm = 0,43
Trục 2: (4,9-2*0,3) dài lọt lòng cột * (0,4*0,25) diện tích mặt
cắt dầm = 0,43
Trục 3: (3,8-2*0,3) dài lọt lòng cột * (0,4*0,25) diện tích mặt
cắt dầm = 0,32
(1,1-0,3) dài lọt lòng cột * (0,4*0,25) diện tích mặt cắt dầm =
0,08
DS2 (250 x 400)
Trục 4&5: 2*2,3* (0,4*0,25) diện tích mặt cắt dầm = 0,46
2*0,9*(0,4*0,25) diện tích mặt cắt dầm = 0,18
Trục 6: (3,8-2*0,3)*(0,4*0,25) diện tích mặt cắt dầm = 0,32
DS2a (200 x 300)
(3,8-2*0,2)*((3,55-1,5*0,3)*(0,2*0,4) diện tích mặt cắt dầm) =
0,8432
DS3 (200 x 400)
Nhịp 1-2: (3,55-1,5*0,3)*(0,2*0,4) diện tích mặt cắt dầm =
0,248
8
Câu Lạc Bộ Dự Toán - Dutoancongtrinh.edu.vn
DT (200 x 300)
(3,2-0,25)*(0,2*0,3) diện tích mặt cắt dầm = 0,177
DS4 (200 x 400)
Nhịp 3-4: (2-0,25/2)*(0,2*0,4) diện tích mặt cắt dầm = 0,15
Nhịp 4-5: (3,2-0,25)*(0,2*0,4) diện tích mặt cắt dầm = 0,236
9
Câu Lạc Bộ Dự Toán - Dutoancongtrinh.edu.vn
Bậc thang: 13 bậc * 0,7 dài * 0,22 rộng * 0,183 cao / 2 tính một
nữa hình lập phương = 0,1832
Bậc rẽ quạt tại chiếu nghỉ: 2 chiếu nghỉ *0,7*0,7*0,183/2 tính 1
nữa hình khối lập phương = 0,0085
2 AF.12614 Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cầu m3 0.3963 484,203 149,975 28,878 191,890 59,435 11,444
thang thường đá 1x2, mác 250
Bê tông bản thang: (0,1*0,7) tiết diện bản thang * (1,634 +
0,383 + 0,238 + 1,062 + 0,383 + 0,238 + 1,321) tổng chiều dài
ba mặt cắt bản thang = 0,3681
Bê tông 2 bậc bê tông, thể tích bằng bậc gạch:
2*0,7*0,22*0,183/2 = 0,0282
3 AF.81161 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn cầu thang 100m2 0.0464 2,236,064 1,945,349 103,753 90,264
thường
Ván khuôn đáy cầu thang: 0,7 độ rộng bản thang * (1,634 +
0,383 + 0,238 + 1,062 + 0,383 + 0,238 + 1,321) /100 tổng
chiều dài ba mặt cắt bản thang = 0,0368
Ván khuôn cạnh bên cầu thang: 0,1 độ cao thành bên* (1,634 +
0,238 + 1,062 + 0,238 + 1,321) /100 tổng chiều dài ba mặt cắt
bản thang = 0,0045
Ván khuôn chắn bậc bê tông: 4*0,7*0,183/100 = 0,0051
4 AF.61813 Sản xuất, lắp dựng cốt thép cầu thang, đường kính <=10mm, tấn 0.0484 7,518,570 803,548 79,632 363,899 38,892 3,854
chiều cao <=50m
Phi 6: (12,34-4)/1000 = 0,0083
Phi 10: 40,06/1000 = 0,0401
5 AF.84321 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng bằng ván 100m2 3,351,600 1,053,022 476,754
ép công nghiệp không có khung xương, xà gồ gỗ, cột chống
bằng hệ giáo ống, chiều cao <=50m (Dầm chiếu nghỉ)
(0,383+1,362+0,383)*(0,3+0,2+0,2)/100 = 0,0149
10
Câu Lạc Bộ Dự Toán - Dutoancongtrinh.edu.vn
(0,383+1,362+0,383)*(0,3*0,2) = 0,1277
7 AF.61513 Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính tấn 0.0040 7,518,570 719,483 79,632 30,074 2,878 319
<=10mm, chiều cao <=50m (Dầm chiếu nghỉ)
4/1000 = 0,004
8 AF.61523 Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính tấn 0.0226 7,801,930 451,897 186,522 176,324 10,213 4,215
<=18mm, chiều cao <=50m (Dầm chiếu nghỉ)
(11,46+11,09)/1000 = 0,0226
THM TỔNG HẠNG MỤC 1,025,456 251,402 37,894
11
Câu Lạc Bộ Dự Toán - Dutoancongtrinh.edu.vn
4,24*4,24*2,650*1,3/100 = 0,6193
12
Câu Lạc Bộ Dự Toán - Dutoancongtrinh.edu.vn
4,24*4,24*0,1 = 1,7978
3 AF.81141 SXLD tháo dỡ ván khuôn dầm bể phốt 100m2 0.0824 2,585,161 1,461,563 213,017 120,433
198,7/1000 = 0,1987
8 AF.11313 Bê tông nền bể phốt đá 1x2 M200 m3 1.5500 437,867 57,547 17,260 678,694 89,198 26,753
(2*1,58*1,58+1,58*3,380)*0,15 = 1,55
9 AE.26114 Xây bể chứa bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, vữa xi măng mác 75 m3 11.9768 371,147 142,081 2,283 4,445,153 1,701,676 27,343
2*(1,58+1,58)*2*2,3 = 29,072
(1,58+3,380)*2*2,3 = 22,816
12 AK.42214 Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, chiều dày 2,0cm, vữa xi m2 10.3332 8,701 6,037 190 89,909 62,382 1,963
măng 75
(2*1,58*1,58+1,58*3,380) = 10,3332
13
Câu Lạc Bộ Dự Toán - Dutoancongtrinh.edu.vn
20 = 20
3 BA.13520 Lắp đặt các loại đèn chùm 5 bóng bộ 2.0000 500,500 8,377 1,001,000 16,754
2=2
4 BA.13102 Lắp đặt loại đèn sát trần có chụp (Đèn ốp trần chóa tròn) bộ 10.0000 60,900 6,283 609,000 62,830
10 = 10
14
Câu Lạc Bộ Dự Toán - Dutoancongtrinh.edu.vn
3=3
6 BA.13102 Lắp đặt loại đèn sát trần có chụp (đèn ốp trần chóa vuông) bộ 3.0000 60,900 6,283 182,700 18,849
3=3
7 BA.13604 Lắp đặt loại đèn trang trí nổi (đèn tranh) bộ 8.0000 51,500 5,026 412,000 40,208
8=8
8 BA.13601 Lắp đặt đèn tường kiểu ánh sáng hắt bộ 12.0000 103,000 7,540 1,236,000 90,480
12 = 12
9 TT Chiết áp bình nóng lạnh Cái 2.0000
2=2
10 BA.18101 Lắp đặt công tắc đơn phím 10A-220V cái 9.0000 5,025 4,189 45,225 37,701
9=9
11 BA.18102 Lắp đặt công tắc 2 phím 10A-220V cái 5.0000 10,050 4,608 50,250 23,040
5=5
12 BA.18103 Lắp đặt công tắc 3 phím 10A-220V cái 9.0000 15,075 5,026 135,675 45,234
9=9
13 BA.18104 Lắp đặt công tắc 4 phím 10A-220V cái 2.0000 20,100 5,445 40,200 10,890
2=2
14 BA.18101 Lắp đặt công tắc xoay chiều 1 phím 10A-220V cái 8.0000 5,025 4,189 40,200 33,512
8=8
15 BA.18202 Lắp đặt ổ cắm loại ổ đôi 10A-220V cái 32.0000 35,175 5,026 1,125,600 160,832
32 = 32
16 BA.18201 Lắp đặt ổ cắm loại ổ đơn 10A-220V cái 1.0000 21,105 4,189 21,105 4,189
1=1
17 BA.18301 Lắp đặt loại 1 công tắc, 1 ổ cắm trong WC 10A-220V bảng 2.0000 30,150 4,189 60,300 8,378
2=2
18 BA.18201 Lắp đặt ổ cắm tivi ngầm tường cái 5.0000 21,105 4,189 105,525 20,945
5=5
19 BA.18201 Lắp đặt ổ cắm điện thoại ngầm tường cái 5.0000 21,105 4,189 105,525 20,945
5=5
15
Câu Lạc Bộ Dự Toán - Dutoancongtrinh.edu.vn
8=8
21 BA.19601 Lắp đặt chuông điện cái 1.0000 21,000 8,377 21,000 8,377
1=1
22 BA.11120 Lắp đặt quạt treo tường cái 3.0000 121,200 6,283 4,091 363,600 18,849 12,273
3=3
23 BA.19202 LĐ Aptomat loại 1 pha,A=16 Ampe cái 6.0000 61,800 10,472 370,800 62,832
6=6
24 BA.19202 LĐ Aptomat loại 1 pha,A=20 Ampe cái 9.0000 61,800 10,472 556,200 94,248
9=9
25 BA.19302 LĐ Aptomat loại 1 pha,A=25 Ampe cái 1.0000 102,000 20,944 102,000 20,944
1=1
26 BA.19302 LĐ Aptomat loại 1 pha,A =40 Ampe cái 2.0000 102,000 20,944 204,000 41,888
2=2
27 BA.19303 LĐ Aptomat loại 1 pha,A =75 Ampe cái 1.0000 252,500 29,321 252,500 29,321
1=1
28 BA.16204 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Cu/PVC, loại 2x1,5mm2 m 583.0000 2,763 1,340 1,610,829 781,220
583 = 583
29 BA.16205 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Cu/PVC, loại 2x2,5mm2 m 583.0000 3,887 1,466 2,266,121 854,678
583 = 583
30 BA.16310 Lắp đặt dây dẫn 3 ruột 3x6mm2 m 30.0000 2,094 62,820
30 = 30
31 BA.16107 Lắp đặt Dây tiếp địa E1,5 m 150.0000 1,303 1,257 195,450 188,550
150 = 150
32 BA.16110 Lắp dặt dây tivi m 200.0000 2,101 1,340 420,200 268,000
200 = 200
33 BA.16201 Lắp đặt dây điện thoại - Inernet 2*2*2,5 m 200.0000 1,061 1,047 212,200 209,400
200 = 200
34 BA.14402 LĐ ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn,đk = 16 m 200.0000 1,760 10,891 409 352,000 2,178,200 81,800
16
Câu Lạc Bộ Dự Toán - Dutoancongtrinh.edu.vn
100 = 100
T* TỔNG NHÓM: PHẦN ĐIỆN 14,824,985 6,739,453 137,427
* CHỐNG SÉT
36 BA.20403 Gia công kim thu sét, chiều dài kim 1,5m cái 3.0000 38,693 15,917 2,120 116,079 47,751 6,360
37 BA.20503 Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 1,5m cái 3.0000 45,788 50,264 19,047 137,364 150,792 57,141
40 BA.20203 Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất, fi 16 m 10.0000 34,793 1,047 414 347,930 10,470 4,140
2=2
44 BB.41201 Lắp đặt chậu xí bệt + két nước + xịt nền bộ 3.0000 250,025 62,831 750,075 188,493
3=3
45 BB.41101 Chậu rửa tay + vòi rửa + gương soi bộ 3.0000 200,020 20,944 600,060 62,832
3=3
46 BB.41102 Chậu bếp + vòi rửa bộ 1.0000 300,030 25,132 300,030 25,132
1=1
47 BB.41401 Lắp đặt vòi tắm hương sen, 1 vòi, 1hương sen bộ 2.0000 90,009 8,377 180,018 16,754
2=2
48 TT Máy bơm sinh hoạt Q=1,2m3/h, H=30m Cái 1.0000
1=1
49 BB.43103 Bình nước Inox 1,3m3 + giá đỡ cái 1.0000 3,000,300 93,827 3,000,300 93,827
1=1
50 TT Rọ bơm cái 1.0000
1=1
51 TT Van phao D=25 1.0000
52 BB.42201 Lắp đặt phểu thu, đk 50 cái 8.0000 15,002 6,702 120,016 53,616
17
Câu Lạc Bộ Dự Toán - Dutoancongtrinh.edu.vn
1=1
T* TỔNG NHÓM: CHỐNG SÉT 12,745,774 1,175,666 203,743
* CẤP NƯỚC
56 BB.19301 Lắp đặt ống nhựa PPR, đường kính D=20 mm 100m 48.0000 323,232 578,041 24,394 15,515,136 27,745,968 1,170,912
48 = 48
57 BB.19302 Lắp đặt ống nhựa PPR, đường kính D=25 mm 100m 36.0000 434,343 628,305 27,647 15,636,348 22,618,980 995,292
36 = 36
58 BB.19303 Lắp đặt ống nhựa PPR, đường kính D=32 mm 100m 32.0000 636,364 653,437 35,778 20,363,648 20,909,984 1,144,896
32 = 32
59 BB.36601 Lắp đặt van khóa nhựa 2 chiều D20 cái 5.0000 35,484 4,501 177,420 22,505
5=5
60 BB.36601 Lắp đặt van khóa nhựa 2 chiều D25 cái 5.0000 35,484 4,501 177,420 22,505
5=5
61 BB.36602 Lắp đặt van khóa nhựa 2 chiều D32 cái 3.0000 40,604 6,301 121,812 18,903
3=3
62 BB.36601 Lắp đặt van khóa nhựa 1 chiều D20 cái 2.0000 35,484 4,501 70,968 9,002
2=2
63 BB.36601 Lắp đặt van khóa nhựa 1 chiều D25 cái 1.0000 35,484 4,501 35,484 4,501
1=1
64 BB.36601 Rắc co ren trong D20 cái 4.0000 35,484 4,501 141,936 18,004
4=4
65 BB.36601 Rắc co ren trong D25 cái 2.0000 35,484 4,501 70,968 9,002
2=2
66 BB.36602 Rắc co ren trong D32 cái 2.0000 40,604 6,301 81,208 12,602
2=2
67 BB.29422 Cút nhựa ren trong PPR D20 cái 18.0000 1,868 2,094 33,624 37,692
18 = 18
18
Câu Lạc Bộ Dự Toán - Dutoancongtrinh.edu.vn
53 = 53
69 BB.29423 Cút nhựa ren trong PPR D25 cái 12.0000 2,476 2,513 29,712 30,156
12 = 12
70 BB.29424 Cút nhựa ren trong PPR D32 cái 8.0000 3,736 2,932 29,888 23,456
8=8
71 BB.29202 Côn PPR D25-20 cáI 1.0000 2,002 2,513 3,415 2,002 2,513 3,415
1=1
72 BB.29203 Côn PPR 32-25 cái 1.0000 3,003 2,932 4,391 3,003 2,932 4,391
1=1
73 TT Lắp đặt Tê nhựa PPR D20+D32 Cái 16.0000
74 TT Lắp đặt Tê nhựa PPR D25*D20 Cái 2.0000
75 TT Lắp đặt Tê nhựa PPR D32*D20 Cái 10.0000
T* TỔNG NHÓM: CẤP NƯỚC 52,589,581 71,599,687 3,318,906
* THOÁT NƯỚC
76 BB.19108 LĐ ống nhựa nối bằng măng sông, đk 110mm 100m 24.0000 4,302,550 322,111 103,261,200 7,730,664
77 BB.19107 LĐ ống nhựa nối bằng măng sông, đk 89mm 100m 16.0000 3,683,588 264,726 58,937,408 4,235,616
78 BB.19107 LĐ ống nhựa nối bằng măng sông, đk 76mm 100m 16.0000 3,683,588 264,726 58,937,408 4,235,616
79 BB.19104 LĐ ống nhựa nối bằng măng sông, đk 42mm 100m 16.0000 902,680 183,465 14,442,880 2,935,440
80 BB.19103 LĐ ống nhựa nối bằng măng sông, đk 34mm 100m 8.0000 760,576 147,023 6,084,608 1,176,184
81 BB.29106 LĐ Y kiểm tra uPVC 45 độ, đk110 mm cái 3.0000 26,326 2,513 78,978 7,539
3=3
82 BB.29105 LĐ Y kiểm tra uPVC 45 độ, đk90 mm cái 4.0000 9,329 2,094 37,316 8,376
4=4
83 BB.29106 LĐ Tê nhựa uPVC 45 độ, đk 110 * 90 cái 3.0000 26,326 2,513 78,978 7,539
3=3
19
Câu Lạc Bộ Dự Toán - Dutoancongtrinh.edu.vn
4=4
85 BB.29105 LĐ Tê nhựa uPVC 45 độ, đk 90 * 42 cái 1.0000 9,329 2,094 9,329 2,094
1=1
86 BB.29105 LĐ Tê nhựa uPVC 45 độ, đk 76 cái 3.0000 9,329 2,094 27,987 6,282
3=3
87 BB.29106 LĐ Chếch nhựa uPVC 45 độ, đk110 mm cái 12.0000 26,326 2,513 315,912 30,156
12 = 12
88 BB.29105 LĐ Chếch nhựa uPVC 45 độ, đk 90 mm cái 12.0000 9,329 2,094 111,948 25,128
12 = 12
89 BB.29103 LĐ Chếch nhựa uPVC 45 độ, đk 76 mm cái 18.0000 6,146 1,550 110,628 27,900
18 = 18
90 BB.29101 LĐ Chếch nhựa uPVC 90 độ, đk42 mm cái 8.0000 3,372 1,173 26,976 9,384
8=8
91 BB.29102 LĐ Chếch nhựa uPVC 90 độ, đk 34 mm cái 10.0000 4,969 1,466 49,690 14,660
10 = 10
92 TT Nắp thông hơi D42 Cái 2.0000
2=2
93 BB.29410 LĐ Măng sông nhựa uPVC, đk110 mm cái 2.0000 40,050 7,540 80,100 15,080
2=2
94 BB.29409 LĐ Măng sông nhựa uPVC, đk 90 mm cái 2.0000 25,804 6,702 51,608 13,404
2=2
95 BB.29405 LĐ Măng sông nhựa uPVC, đk 42 mm cái 2.0000 4,803 3,351 9,606 6,702
2=2
96 BB.29106 LĐ côn thu nhựa uPVC, đk 110*42 cái 1.0000 26,326 2,513 26,326 2,513
1=1
97 BB.29105 LĐ côn thu nhựa uPVC, đk 90*42 cái 1.0000 9,329 2,094 9,329 2,094
1=1
98 TT Cầu chắn rác mái cái 4.0000
4=4
20
Câu Lạc Bộ Dự Toán - Dutoancongtrinh.edu.vn
2=2
100 BB.29104 LĐ côn thu nhựa uPVC, đk 76*42 cái 1.0000 7,237 1,634 7,237 1,634
1=1
101 BB.19106 LĐ ống nhựa uPVC, đk 60mm 100m 48.0000 1,420,962 439,814 68,206,176 21,111,072
48 = 48
102 BB.29104 LĐ chếch nhựa uPVC 45 độ, đk 60 cái 12.0000 7,237 1,634 86,844 19,608
12 = 12
T* TỔNG NHÓM: THOÁT NƯỚC 311,044,446 41,637,249
21
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CHÍNH