You are on page 1of 123

Add: 143A/36 Ung Văn Khiêm, Phường 25, Q. Bình Thạnh, Tp.

Hồ Chí Minh
Tel: (08) 62589013 - Fax: (08) 62589014
Web: www.dutoancongtrinh.edu.vn

GIAÙO TRÌNH

HÖÔÙNG DAÃN ÑO BOÙC KHOÁI LÖÔÏNG


LAÄP DÖÏ TOAÙN - ÑÔN GIAÙ DÖÏ THAÀU

Theo hướng dẫn Thông tư 06/2016 Thông tư Bộ Xây Dựng


Ban hành ngày 10 tháng 3 năm 2016

Lưu hành nội bộ


Câu Lạc Bộ Dự Toán - Dutoancongtrinh.edu.vn

BẢNG TÍNH TOÁN, ĐO BÓC KHỐI LƯỢNG CÔNG TRÌNH


CÔNG TRÌNH: Câu Lạc Bộ Dự Toán
HẠNG MỤC: Bài tập 1 - Cọc

Mã hiệu Khối Đơn giá Thành tiền Hệ số công tác


STT Danh mục công tác đo bóc Đơn vị
công tác lượng
Vật liệu Nhân công Máy thi công Vật liệu Nhân công Máy thi công VL NC M
1 AG.31121 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn cọc, cột 100m2 158.0919 248,006 1,045,676 39,207,740 165,312,906

Thân cọc: 271 cọc * 7 dài * 0,25*3 chu vi 3 cạnh mặt cắt cọc *
1,01 hệ số hao hụt /100 = 158,0675
Mũi cọc: 271 cọc * 3 mặt * 0,25*0,25/2 tính 1 nữa S hình
vuông * 1,01 hệ số hao hụt /100 = 0,0244
2 AG.13111 SXLD cốt thép BT đúc sẵn cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng đk tấn 2.8685 7,518,570 562,405 21,982 21,567,018 1,613,259 63,055
<=10mm
271*10,480*1,01/1000 = 2,8685
3 AG.13121 SXLD cốt thép BT đúc sẵn cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng đk tấn 13.2922 7,801,930 308,632 136,124 103,704,814 4,102,398 1,809,387
<=18mm
271*48,563*1,01/1000 = 13,2922
4 AG.13131 SXLD cốt thép BT đúc sẵn cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng đk > tấn 0.5280 7,750,930 295,608 123,147 4,092,491 156,081 65,022
18mm
271*1,929*1,01/1000 = 0,528
5 AG.11114 SX bêtông cọc, cột đúc sẵn đá 1x2 M250 m3 119.9518 477,141 66,652 25,161 57,233,922 7,995,027 3,018,107

Thân cọc: 271 cọc * 7 dài * 0,25*0,25 diện tích mc cọc * 1,01
hệ số hao hụt = 119,7481
Mũi cọc: 271 cọc * 0,25*0,25*0,25/2 tính 1 nữa thể tích hình
hộp * 1,01 hệ số hao hụt = 0,2037
6 AI.53111 Thép bản đầu cọc tấn 2.3721 9,931,570 1,678,149 492,037 23,558,677 3,980,737 1,167,161

271 cọc * 0,92*0,15*0,008 thể tích thép * 7850 tỷ trọng riêng


thép * 1,01 hệ số hao hụt /1000 = 2,3721
7 AC.25223 Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài cọc >4m, kích thước 100m 16.9375 624,515 3,621,194 10,577,723 61,333,973
cọc 25x25cm, đất cấp II (Đoạn cọc ngập hoàn toàn dưới đất)

Trường hợp không mua cọc mà sản xuất cọc tại công trình thì
nhớ xóa bỏ hao phí vật liệu của công tác ép cọc đi
271 cọc * 6,25 đoạn ngập dưới đất /100 = 16,9375
8 AC.25223 Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài cọc >4m, kích thước 100m 2.7100 624,515 3,802,254 1,692,436 10,304,108 1.05
cọc 25x25cm, đất cấp II ( Đoạn ép âm)
Trường hợp không mua cọc mà sản xuất cọc tại công trình thì
nhớ xóa bỏ hao phí vật liệu của công tác ép cọc đi
Điều chỉnh định mức nhân công và máy tăng thêm 5% định
mức. Điền vào cột hệ số điều chỉnh máy
271 cọc * 1 đoạn không có cọc /100 = 2,71
9 TT Tạm tính Vật liệu khác (vật liệu chèn lót, bảo vệ đầu cọc trong 100m 16.9375 282,800 4,789,925
quá trình ép cọc)

1
Câu Lạc Bộ Dự Toán - Dutoancongtrinh.edu.vn

Mã hiệu Khối Đơn giá Thành tiền Hệ số công tác


STT Danh mục công tác đo bóc Đơn vị
công tác lượng
Vật liệu Nhân công Máy thi công Vật liệu Nhân công Máy thi công VL NC M
10 TT Tạm tính thuê cọc dẫn cho trường hợp ép âm lần thuê 1.0000 1,000,000 1,000,000
11 AA.22211 Đập đầu cọc bằng máy khoan m3 6.7750 9,750 79,723 77,567 66,056 540,123 525,516

Không được dùng mã hiệu đập đầu cọc khoan nhồi trên cạn

271 cọc * 0,25*0,25 diện tích cọc * 0,4 chiều dài đập = 6,775

THM TỔNG HẠNG MỤC 255,220,643 195,970,690 78,286,329

BẢNG TÍNH TOÁN, ĐO BÓC KHỐI LƯỢNG CÔNG TRÌNH


CÔNG TRÌNH: Câu Lạc Bộ Dự Toán
HẠNG MỤC: Bài tập 2 và 3 - Móng
Mã hiệu Khối Đơn giá Thành tiền Hệ số công tác
STT Danh mục công tác đo bóc Đơn vị
công tác lượng Vật liệu Nhân công Máy thi công Vật liệu Nhân công Máy thi công VL NC M
1 AA.11111 Dọn dẹp chuẩn bị mặt bằng chuẩn bị thi công 100m2 0.7140 34,601 24,705

10,5*6,8/100 = 0,714
2 AB.25113 Đào móng bằng máy đào <=0,8m3, chiều rộng móng <=6m, đất 100m3 0.6081 272,437 609,299 165,669 370,515
cấp III
+ Móng M1: 4 móng * 1,5*1,5 diện tích đáy móng * 1,45 chiều
sâu chôn móng * 1,1 hệ số tạm tính đào taluy /100 = 0,1436

+ Móng M2: 6*1,8*1,8* 1,45*1,1/100 = 0,3101


+ Móng M3: 2*2,2*2,2* 1,45*1,1/100 = 0,1544
3 AF.11111 Bê tông lót móng rộng <=250cm đá 4x6 M100 m3 9.1370 305,952 51,719 17,260 2,795,483 472,557 157,705

+ Móng M1: 4 móng 1,5*1,5 diện tích đáy bt lót * 0,1 chiều
dày = 6,225
+ Móng M2: 6*1,8*1,8 *0,1 = 1,944
+ Móng M3: 2*2,2*2,2*0,1 = 0,968
4 AF.61110 SXLD cốt thép móng đường kính <=10mm tấn 0.0400 7,518,570 446,766 21,982 300,743 17,871 879

39,95/1000 = 0,04
5 AF.61120 SXLD cốt thép móng đường kính <=18mm tấn 0.2270 7,801,540 329,155 134,764 1,770,950 74,718 30,591

(87,98+138,98)/1000 = 0,227
6 AF.81122 SXLD tháo dỡ ván khuôn móng cột vuông, chữ nhật 100m2 0.1504 2,254,623 1,172,170 339,095 176,294

+ Móng M1: 4 móng * (1,3+1,3)*2 chu vi đáy móng * 0,2


chiều cao thành VK /100 = 0,0416

2
Câu Lạc Bộ Dự Toán - Dutoancongtrinh.edu.vn

Mã hiệu Khối Đơn giá Thành tiền Hệ số công tác


STT Danh mục công tác đo bóc Đơn vị
công tác lượng
Vật liệu Nhân công Máy thi công Vật liệu Nhân công Máy thi công VL NC M
+ Móng M2: 6* (1,6+1,6)*2* 0,2 /100 = 0,0768
+ Móng M3: 2* (2+2)*2*0,2/100 = 0,032
7 AF.11214 Bê tông móng rộng <=250cm đá 1x2 M250 m3 9.7314 484,203 59,732 17,783 4,711,973 581,276 173,053

+ Móng M1:
Bệ móng: 4 móng * 1,3*1,3 diện tích đáy móng * 0,2 chiều cao
bệ móng = 1,352
Vát móng :4 móng * 0,2 cao vát /6 *(1,3*1,3 diện tích đáy lớn
+ 0,3*0,3 diện tích đáy bé + (1,3+0,3)*(1,3+0,3) bốn lần diện
tích trung bình) = 0,5787
+ Móng M2:
Bệ móng: 6 *1,6*1,6*0,2 = 3,072
Vát móng :6*0,3/6 *(1,6*1,6+0,3*0,3+(1,6+0,3)*(1,6+0,3)) =
1,878
+ Móng M3:
Bệ móng: 2*2*2*0,2 = 1,6
Vát móng : 2*0,4/6*(2*2+0,3*0,3+(2+0,3)*(2+0,3)) = 1,2507

8 AF.61421 SXLD cốt thép cổ móng đường kính <=18mm h<=4m tấn 0.3867 7,802,710 395,459 138,949 3,017,308 152,924 53,732

386,73/1000 = 0,3867
9 AF.81132 SXLD tháo dỡ ván khuôn cổ móng 100m2 0.0832 2,235,130 1,356,133 185,963 112,830

M1: 4 móng * (0,2+0,2)*2 chu vi mc cổ móng * 0,95 chiều


cao/100 = 0,0304
M2: 6*4*0,2*0,85/100 = 0,0408
M3: 2*4*0,2*0,75/100 = 0,012
10 AF.12214 Bê tông cổ móng tiết diện <= 0,1m2 h<=4m đá 1x2 M250 m3 0.4160 533,380 177,602 22,874 221,886 73,882 9,516

M1: 4 móng * 0,2*0,2 diện tích mc cổ móng * 0,95 chiều cao =


0,152
M2: 6*0,2*0,2*0,85 = 0,204
M3: 2*0,2*0,2*0,75 = 0,06
11 AB.13111 Đắp đất nền móng công trình, độ chặt K = 0,85 m3 46.4260 20,396 946,905

V đào : 60,801 = 60,801


Trừ V bê tông lót móng: -3,812 = -3,812
Trừ V bê tông móng: -10,147 = -10,147
Trừ V bê tông cổ móng: -0,416 = -0,416
12 AB.41413 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5T trong phạm vi <= 1000m, 100m3 0.1437 694,045 99,734 1
đất cấp III
Vận chuyển 1000m đầu tiên
Vđào: 60,801/100 = 0,608
Vđắp: -46,426/100 = -0,4643

3
Câu Lạc Bộ Dự Toán - Dutoancongtrinh.edu.vn

Mã hiệu Khối Đơn giá Thành tiền Hệ số công tác


STT Danh mục công tác đo bóc Đơn vị
công tác lượng
Vật liệu Nhân công Máy thi công Vật liệu Nhân công Máy thi công VL NC M
13 AB.42313 Vận chuyển tiếp cự ly <= 7km bằng ôtô tự đổ 5T, đất cấp III 100m3 0.1437 1,514,754 217,670 6

Vận chuyển tiếp 6 km


Vđào: 60,801/100 = 0,608
Vđắp: -46,426/100 = -0,4643
14 AB.42413 Vận chuyển 1km ngoài phạm vi 7km bằng ôtô tự đổ 5T, đất cấp 100m3 0.1437 469,782 67,508 3
III
Vận chuyển tiếp 3km ngoài phạm vi 7km
Vđào: 60,801/100 = 0,608
Vđắp: -46,426/100 = -0,4643
15 AB.66144 Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu k=0,98 100m3 0.0714 4,880,000 217,661 142,296 348,432 15,541 10,160

10,5*6,8*0,1/100 = 0,0714
16 AF.11111 Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót m3 7.1400 305,952 51,719 17,260 2,184,497 369,274 123,236
nền đá 4x6, chiều rộng <=250cm, mác 100
10,5*6,8*0,1 = 7,14
THM TỔNG HẠNG MỤC 15,876,330 3,184,446 1,314,299

BẢNG TÍNH TOÁN, ĐO BÓC KHỐI LƯỢNG CÔNG TRÌNH


CÔNG TRÌNH: Câu Lạc Bộ Dự Toán
HẠNG MỤC: Bài tập 4 - Đà kiềng
Mã hiệu Khối Đơn giá Thành tiền Hệ số công tác
STT Danh mục công tác đo bóc Đơn vị
công tác lượng Vật liệu Nhân công Máy thi công Vật liệu Nhân công Máy thi công VL NC M
1 AF.81141 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn đà kiềng 100m2 0.6185 2,585,161 1,461,563 1,598,922 903,977

ĐK1 (250 x 400)


3 cấu kiện * (4,9-2*0,3) chiều dài lọt lòng cổ móng *
(0,4+0,25+0,4) chu vi ba cạnh mc dầm /100 = 0,1355
ĐK2 (250 x 400)
3 cấu kiện * (3,8-2*0,3) chiều dài lọt lóng cổ móng
*(0,4+0,25+0,4) chu vi ba cạnh mc dầm/100 = 0,1008
ĐK2a (200 x 300)
1*(3,8-0,4)*(0,3+0,2+0,3)/100 = 0,0272
ĐK3 (200 x 400)
1*(3,550+3,8-0,3*3)*(0,4+0,2+0,4)/100 = 0,0645
ĐK 3a (200 x 300)
1*(3,2-0,25)*(0,3+0,2+0,3)/100 = 0,0236
ĐK4 (200 x 400)
1*(2+3,2+3,9+0,9-0,25*3)*(0,4+0,2+0,4)/100 = 0,0925
ĐK5 (200 x 400)
1*(16,45+0,9-0,3*3-0,25*3)*(0,4+0,2+0,4)/100 = 0,157

4
Câu Lạc Bộ Dự Toán - Dutoancongtrinh.edu.vn

Mã hiệu Khối Đơn giá Thành tiền Hệ số công tác


STT Danh mục công tác đo bóc Đơn vị
công tác lượng
Vật liệu Nhân công Máy thi công Vật liệu Nhân công Máy thi công VL NC M
Cộng Vk đầu dầm: 17 đầu bịt * 0,3 rộng cổ móng * 0,4 cao
dầm /100 = 0,0204
Trừ phần không lắp ván khuôn: -5*0,2*0,3/100 = -0,003
2 AF.61513 SXLD cốt thép đà kiềng đường kính <=10mm h<=50m tấn 7,518,570 719,483 79,632

Xem thống kê thép


3 AF.61523 SXLD cốt thép xà đà kiềng đường kính <=18mm h<=50m tấn 7,801,930 451,897 186,522

Xem thống kê thép


4 AF.61533 SXLD cốt thép xà dầm, giằng đường kính > 18mm h<=50m tấn 7,759,640 398,617 206,302

Xem thống kê thép


5 AF.22334 Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái h<=50m đá 1x2 M250 (sx qua m3 5.1430 504,892 128,662 67,482 2,596,660 661,709 347,060
dây chuyền trạm trộn hoặc BT thương phẩm), đổ bằng cẩu

Copy toàn bộ khối lượng ván khuôn đà kiềng dán xuống cho bê
tông đà kiềng. Sau đó chuyển chu vi mặt cắt 3 cạnh của dầm
thành diện tích mặt cắt đà kiềng. Bỏ đi chia 100

ĐK1 (250 x 400)


3 cấu kiện * (4,9-2*0,3) chiều dài lọt lòng cổ móng *
(0,4*0,25) diện tích mc dầm = 1,29
ĐK2 (250 x 400)
3 cấu kiện * (3,8-2*0,3) chiều dài lọt lóng cổ móng *(0,4*0,25)
diện tích mc dầm = 0,96
ĐK2a (200 x 300)
1*(3,8-0,4)*(0,3*0,2) = 0,204
ĐK3 (200 x 400)
1*(3,550+3,8-0,3*3)*(0,4*0,2) = 0,516
ĐK 3a (200 x 300)
1*(3,2-0,25)*(0,3*0,2) = 0,177
ĐK4 (200 x 400)
1*(2+3,2+3,9+0,9-0,25*3)*(0,4*0,2) = 0,74
ĐK5 (200 x 400)
1*(16,45+0,9-0,3*3-0,25*3)*(0,4*0,2) = 1,256
THM TỔNG HẠNG MỤC 4,195,582 1,565,686 347,060

BẢNG TÍNH TOÁN, ĐO BÓC KHỐI LƯỢNG CÔNG TRÌNH


CÔNG TRÌNH: Câu Lạc Bộ Dự Toán
HẠNG MỤC: Bài tập 5 - Cột
Mã hiệu Khối Đơn giá Thành tiền Hệ số công tác
STT Danh mục công tác đo bóc Đơn vị
công tác lượng

5
Câu Lạc Bộ Dự Toán - Dutoancongtrinh.edu.vn

Mã hiệu Khối Đơn giá Thành tiền Hệ số công tác


STT Danh mục công tác đo bóc Đơn vị
công tác lượng
Vật liệu Nhân công Máy thi công Vật liệu Nhân công Máy thi công VL NC M
STT Danh mục công tác đo bóc Đơn vị
công tác lượng Vật liệu Nhân công Máy thi công Vật liệu Nhân công Máy thi công VL NC M
1 AF.61423 SXLD cốt thép cột, trụ đường kính <=18mm h<=50m tấn 2.2610 7,802,710 442,425 189,403 17,641,927 1,000,323 428,240

(683+1578)/1000 = 2,261
2 AF.61433 SXLD cốt thép cột, trụ đường kính > 18mm h<=50m tấn 5.4700 7,760,680 384,409 209,930 42,450,920 2,102,717 1,148,317

5470/1000 = 5,47
3 AF.82121 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, cây chống gỗ, ván 100m2 2.4614 1,364,690 1,700,480 636,828 3,359,048 4,185,561 1,567,488
khuôn tường, cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng, cao <=50m

Tầng trệt
C1: 7 cột * (3,675+0,05-0,4) chiều cao mép dưới dầm *
(0,3+0,3)*2 chu vi mc cột /100 = 0,2793
C2: 6 cột * (3,675+0,05-0,4) chiều cao mép dưới dầm *
(0,25+0,3)*2 chu vi mc cột /100 = 0,2195
Tầng Lửng
C1: 7*(6,65-3,675-0,4)*(0,3+0,3)*2/100 = 0,2163
C2: 6*(6,65-3,675-0,4)*(0,25+0,3)*2/100 = 0,17
Lầu 1
C1: 7*(10,01-6,65-0,4)*(0,3+0,3)*2/100 = 0,2486
C2: 6*(10,01-6,65-0,4)*(0,25+0,3)*2/100 = 0,1954
Lầu 2
C1: 7*(13,37-10,01-0,35)*(0,25+0,3)*2/100 = 0,2318
C2: 6*(13,37-10,01-0,35)*(0,2+0,3)*2/100 = 0,1806
Lầu 3
C1: 7*(16,73-13,37-0,35)*(0,25+0,3)*2/100 = 0,2318
C2: 6*(16,73-13,37-0,35)*(0,2+0,3)*2/100 = 0,1806
Tầng thượng
C1: 7*(19,8-16,73-0,3)*(0,2+0,25)*2/100 = 0,1745
C2: 6*(19,8-16,73-0,3)*(0,2+0,2)*2/100 = 0,133
4 AF.22234 Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc m3 18.6235 554,069 165,367 86,552 10,318,704 3,079,712 1,611,901
bê tông thương phẩm, đổ bằng cần cầu, bê tông cột đá 1x2, tiết
diện cột <=0,1m2, chiều cao <=50m, mác 250
Tầng trệt
C1: 7 cột * (3,675+0,05) chiều cao đến mép trên dầm *
(0,3*0,3) diện tích mc cột = 2,3468
C2: 6 cột * (3,675+0,05) chiều cao đến mép trên dầm *
(0,25*0,3) diện tích mc cột = 1,6763
Tầng Lửng
C1: 7*(6,65-3,675)*(0,3*0,3) = 1,8743
C2: 6*(6,65-3,675)*(0,25*0,3) = 1,3388
Lầu 1
C1: 7*(10,01-6,65)*(0,3*0,3) = 2,1168

6
Câu Lạc Bộ Dự Toán - Dutoancongtrinh.edu.vn

Mã hiệu Khối Đơn giá Thành tiền Hệ số công tác


STT Danh mục công tác đo bóc Đơn vị
công tác lượng
Vật liệu Nhân công Máy thi công Vật liệu Nhân công Máy thi công VL NC M
C2: 6*(10,01-6,65)*(0,25*0,3) = 1,512
Lầu 2
C1: 7*(13,37-10,01)*(0,25*0,3) = 1,764
C2: 6*(13,37-10,01)*(0,2*0,3) = 1,2096
Lầu 3
C1: 7*(16,73-13,37)*(0,25*0,3) = 1,764
C2: 6*(16,73-13,37)*(0,2*0,3) = 1,2096
Tầng thượng
C1: 7*(19,8-16,73)*(0,2*0,25) = 1,0745
C2: 6*(19,8-16,73)*(0,2*0,2) = 0,7368
THM TỔNG HẠNG MỤC 73,770,599 10,368,313 4,755,946

BẢNG TÍNH TOÁN, ĐO BÓC KHỐI LƯỢNG CÔNG TRÌNH


CÔNG TRÌNH: Câu Lạc Bộ Dự Toán
HẠNG MỤC: Bài tập 6 - Dầm
Mã hiệu Khối Đơn giá Thành tiền Hệ số công tác
STT Danh mục công tác đo bóc Đơn vị
công tác lượng Vật liệu Nhân công Máy thi công Vật liệu Nhân công Máy thi công VL NC M
1 AF.85221 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng bằng ván 100m2 0.5539 2,952,075 1,764,248 476,754 1,635,154 977,217 264,074
ép công nghiệp hệ xà gồ gỗ dàn giáo công cụ, chiều cao <=50m

DS1 (250 x 400)


Trục 1: (4,9-2*0,3) dài lọt lòng cột * (0,4+0,25+0,4) chu vi ba
cạnh mặt cắt đà kiềng /100 = 0,0452
Trục 2: (4,9-2*0,3) dài lọt lòng cột * (0,4+0,25+0,3) chu vi ba
cạnh mặt cắt dầm biên /100 = 0,0409
Trục 3: (3,8-2*0,3) dài lọt lòng cột * (0,3+0,25+0,3) chu vi ba
cạnh mặt cắt dầm giữa /100 = 0,0272
(1,1-0,3) dài lọt lòng cột * (0,3+0,25+0,4) chu vi ba cạnh mặt
cắt dầm biên/100 = 0,0076
DS2 (250 x 400)
Trục 4&5: 2*2,3*(0,3+0,25+0,4)/100 = 0,0437
2*0,9*(0,3+0,25+0,3)/100 = 0,0153
Trục 6: (3,8-2*0,3)*(0,3+0,25+0,3)/100 = 0,0272
DS2a (200 x 300)
(3,8-2*0,2)*(0,3+0,2+0,2)/100 = 0,0238
DS3 (200 x 400)
Nhịp 1-2: (3,55-1,5*0,3)*(0,4+0,2+0,4)/100 = 0,031
Nhịp 2-3: (3,8-1,5*0,3)*(0,3+0,2+0,4)/100 = 0,0302
DT (200 x 300)
(3,2-0,25)*(0,3+0,2+0,2)/100 = 0,0207
DS4 (200 x 400)

7
Câu Lạc Bộ Dự Toán - Dutoancongtrinh.edu.vn

Mã hiệu Khối Đơn giá Thành tiền Hệ số công tác


STT Danh mục công tác đo bóc Đơn vị
công tác lượng
Vật liệu Nhân công Máy thi công Vật liệu Nhân công Máy thi công VL NC M
Nhịp 3-4: (2-0,25/2)*(0,3+0,2+0,4)/100 = 0,0169
Nhịp 4-5: (3,2-0,25)*(0,4+0,2+0,4)/100 = 0,0295
Nhịp 5-6: (3,9-1,5*0,25)*(0,3+0,2+0,4)/100 = 0,0317
DS5 (200 x 400)
Nhịp 1-2: (3,55-1,5*0,3)*(0,4+0,2+0,4)/100 = 0,031
Nhịp 2-6': (16,45+0,9-3,55-1,5*0,3-0,25*3)*(0,3+0,2+0,4)/100
= 0,1134
Cộng đầu bịt dầm: 18*0,3*0,4/100 = 0,0216
Trừ phần không lắp ván khuôn: -5*0,2*0,3/100 = -0,003
2 AF.61513 SXLD cốt thép xà dầm, giằng đường kính <=10mm h<=50m tấn 7,518,570 719,483 79,632

Xem thống kê thép dầm


3 AF.61523 SXLD cốt thép xà dầm, giằng đường kính <=18mm h<=50m tấn 7,801,930 451,897 186,522

Xem thống kê thép dầm


4 AF.61533 SXLD cốt thép xà dầm, giằng đường kính > 18mm h<=50m tấn 7,759,640 398,617 206,302

Xem thống kê thép dầm


5 AF.22334 Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái h<=50m đá 1x2 M250 (sx qua m3 5.6802 504,892 128,662 67,482 2,867,888 730,826 383,311
dây chuyền trạm trộn hoặc BT thương phẩm), đổ bằng cẩu

Copy toàn bộ khối lượng ván khuôn dầm dán xuống cho bê
tông dầm. Sau đó chuyển chu vi mặt cắt 3 cạnh của dầm thành
diện tích mặt cắt dầm. Bỏ đi chia 100
DS1 (250 x 400)
Trục 1: (4,9-2*0,3) dài lọt lòng cột * (0,4*0,25) diện tích mặt
cắt dầm = 0,43
Trục 2: (4,9-2*0,3) dài lọt lòng cột * (0,4*0,25) diện tích mặt
cắt dầm = 0,43
Trục 3: (3,8-2*0,3) dài lọt lòng cột * (0,4*0,25) diện tích mặt
cắt dầm = 0,32
(1,1-0,3) dài lọt lòng cột * (0,4*0,25) diện tích mặt cắt dầm =
0,08
DS2 (250 x 400)
Trục 4&5: 2*2,3* (0,4*0,25) diện tích mặt cắt dầm = 0,46
2*0,9*(0,4*0,25) diện tích mặt cắt dầm = 0,18
Trục 6: (3,8-2*0,3)*(0,4*0,25) diện tích mặt cắt dầm = 0,32
DS2a (200 x 300)
(3,8-2*0,2)*((3,55-1,5*0,3)*(0,2*0,4) diện tích mặt cắt dầm) =
0,8432
DS3 (200 x 400)
Nhịp 1-2: (3,55-1,5*0,3)*(0,2*0,4) diện tích mặt cắt dầm =
0,248

8
Câu Lạc Bộ Dự Toán - Dutoancongtrinh.edu.vn

Mã hiệu Khối Đơn giá Thành tiền Hệ số công tác


STT Danh mục công tác đo bóc Đơn vị
công tác lượng
Vật liệu Nhân công Máy thi công Vật liệu Nhân công Máy thi công VL NC M
Nhịp 2-3: (3,8-1,5*0,3)*(0,2*0,4) diện tích mặt cắt dầm = 0,268

DT (200 x 300)
(3,2-0,25)*(0,2*0,3) diện tích mặt cắt dầm = 0,177
DS4 (200 x 400)
Nhịp 3-4: (2-0,25/2)*(0,2*0,4) diện tích mặt cắt dầm = 0,15
Nhịp 4-5: (3,2-0,25)*(0,2*0,4) diện tích mặt cắt dầm = 0,236

Nhịp 5-6: (3,9-1,5*0,25)*(0,2*0,4) diện tích mặt cắt dầm =


0,282
DS5 (200 x 400)
Nhịp 1-2: (3,55-1,5*0,3)*(0,2*0,4) diện tích mặt cắt dầm =
0,248
Nhịp 2-6': (16,45+0,9-3,55-1,5*0,3-0,25*3)*(0,2*0,4) diện tích
mặt cắt dầm = 1,008
THM TỔNG HẠNG MỤC 4,503,042 1,708,043 647,385

BẢNG TÍNH TOÁN, ĐO BÓC KHỐI LƯỢNG CÔNG TRÌNH


CÔNG TRÌNH: Câu Lạc Bộ Dự Toán
HẠNG MỤC: Bài tập 7 - Sàn
Mã hiệu Khối Đơn giá Thành tiền Hệ số công tác
STT Danh mục công tác đo bóc Đơn vị
công tác lượng Vật liệu Nhân công Máy thi công Vật liệu Nhân công Máy thi công VL NC M
1 AF.85121 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn sàn mái bằng ván ép 100m2 0.3614 2,714,670 1,751,914 476,754 981,082 633,142 172,299
công nghiệp hệ xà gồ gỗ dàn giáo công cụ, chiều cao <=50m

Trục A-C; 2-3: (3,8-0,25/2-0,25)*(4,9-0,2-0,2)/100 = 0,1541


Trục A-B; 3-4: (2-0,25/2)*(3,8-0,2-0,2)/100 = 0,0638
Trục 4-5: (3,2-0,25)*0,8/100 = 0,0236
Trục A-B; 5-6: (3,9-0,25/2-0,25)*(3,8-0,2-0,2)/100 = 0,1199
2 AF.61712 Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái, đường kính <=10mm, tấn 7,518,570 635,419 89,167
chiều cao <=50m
Xem thống kê thép
3 AF.61722 Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái, đường kính >10mm, chiều tấn 7,801,391 473,604 214,177
cao <=50m
Xem thống kê thép
4 AF.22334 Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc m3 3.6133 504,892 128,662 67,482 1,824,326 464,894 243,833
bê tông thương phẩm, đổ bằng cần cẩu, bê tông xà dầm, giằng,
sàn mái đá 1x2, chiều cao <=50m, mác 250
Lầu lửng
Trục A-C; 2-3: (3,8-0,25/2-0,25)*(4,9-0,2-0,2)*0,1 = 1,5413
Trục A-B; 3-4: (2-0,25/2)*(3,8-0,2-0,2)*0,1 = 0,6375

9
Câu Lạc Bộ Dự Toán - Dutoancongtrinh.edu.vn

Mã hiệu Khối Đơn giá Thành tiền Hệ số công tác


STT Danh mục công tác đo bóc Đơn vị
công tác lượng
Vật liệu Nhân công Máy thi công Vật liệu Nhân công Máy thi công VL NC M
Trục 4-5: (3,2-0,25)*0,8*0,1 = 0,236
Trục A-B; 5-6: (3,9-0,25/2-0,25)*(3,8-0,2-0,2)*0,1 = 1,1985
THM TỔNG HẠNG MỤC 2,805,408 1,098,036 416,132

BẢNG TÍNH TOÁN, ĐO BÓC KHỐI LƯỢNG CÔNG TRÌNH


CÔNG TRÌNH: Câu Lạc Bộ Dự Toán
HẠNG MỤC: Bài số 8 - Cầu thang
Mã hiệu Khối Đơn giá Thành tiền Hệ số công tác
STT Danh mục công tác đo bóc Đơn vị
công tác lượng Vật liệu Nhân công Máy thi công Vật liệu Nhân công Máy thi công VL NC M
1 AE.35134 Xây các bộ phận kết cấu khác bằng gạch thẻ 5x10x20, chiều m3 0.1917 495,780 173,655 49,268 95,041 33,290 9,445
cao <=50m, vữa xi măng mác 75 (Xây gạch bậc thang )

Bậc thang: 13 bậc * 0,7 dài * 0,22 rộng * 0,183 cao / 2 tính một
nữa hình lập phương = 0,1832
Bậc rẽ quạt tại chiếu nghỉ: 2 chiếu nghỉ *0,7*0,7*0,183/2 tính 1
nữa hình khối lập phương = 0,0085
2 AF.12614 Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cầu m3 0.3963 484,203 149,975 28,878 191,890 59,435 11,444
thang thường đá 1x2, mác 250
Bê tông bản thang: (0,1*0,7) tiết diện bản thang * (1,634 +
0,383 + 0,238 + 1,062 + 0,383 + 0,238 + 1,321) tổng chiều dài
ba mặt cắt bản thang = 0,3681
Bê tông 2 bậc bê tông, thể tích bằng bậc gạch:
2*0,7*0,22*0,183/2 = 0,0282
3 AF.81161 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn cầu thang 100m2 0.0464 2,236,064 1,945,349 103,753 90,264
thường
Ván khuôn đáy cầu thang: 0,7 độ rộng bản thang * (1,634 +
0,383 + 0,238 + 1,062 + 0,383 + 0,238 + 1,321) /100 tổng
chiều dài ba mặt cắt bản thang = 0,0368
Ván khuôn cạnh bên cầu thang: 0,1 độ cao thành bên* (1,634 +
0,238 + 1,062 + 0,238 + 1,321) /100 tổng chiều dài ba mặt cắt
bản thang = 0,0045
Ván khuôn chắn bậc bê tông: 4*0,7*0,183/100 = 0,0051
4 AF.61813 Sản xuất, lắp dựng cốt thép cầu thang, đường kính <=10mm, tấn 0.0484 7,518,570 803,548 79,632 363,899 38,892 3,854
chiều cao <=50m
Phi 6: (12,34-4)/1000 = 0,0083
Phi 10: 40,06/1000 = 0,0401
5 AF.84321 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng bằng ván 100m2 3,351,600 1,053,022 476,754
ép công nghiệp không có khung xương, xà gồ gỗ, cột chống
bằng hệ giáo ống, chiều cao <=50m (Dầm chiếu nghỉ)

(0,383+1,362+0,383)*(0,3+0,2+0,2)/100 = 0,0149

10
Câu Lạc Bộ Dự Toán - Dutoancongtrinh.edu.vn

Mã hiệu Khối Đơn giá Thành tiền Hệ số công tác


STT Danh mục công tác đo bóc Đơn vị
công tác lượng
Vật liệu Nhân công Máy thi công Vật liệu Nhân công Máy thi công VL NC M
6 AF.22334 Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc m3 0.1277 504,892 128,662 67,482 64,475 16,430 8,617
bê tông thương phẩm, đổ bằng cần cẩu, bê tông xà dầm, giằng,
sàn mái đá 1x2, chiều cao <=50m, mác 250 (Dầm chiếu nghỉ)

(0,383+1,362+0,383)*(0,3*0,2) = 0,1277
7 AF.61513 Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính tấn 0.0040 7,518,570 719,483 79,632 30,074 2,878 319
<=10mm, chiều cao <=50m (Dầm chiếu nghỉ)
4/1000 = 0,004
8 AF.61523 Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính tấn 0.0226 7,801,930 451,897 186,522 176,324 10,213 4,215
<=18mm, chiều cao <=50m (Dầm chiếu nghỉ)
(11,46+11,09)/1000 = 0,0226
THM TỔNG HẠNG MỤC 1,025,456 251,402 37,894

BẢNG TÍNH TOÁN, ĐO BÓC KHỐI LƯỢNG CÔNG TRÌNH


CÔNG TRÌNH: Câu Lạc Bộ Dự Toán
HẠNG MỤC: Bài tập 9 - Xây tường
Mã hiệu Khối Đơn giá Thành tiền Hệ số công tác
STT Danh mục công tác đo bóc Đơn vị
công tác lượng Vật liệu Nhân công Máy thi công Vật liệu Nhân công Máy thi công VL NC M
1 AE.63134 Xây tường gạch ống 8x8x19 chiều dầy <=10cm h<=50m M75 m3 9.8771 329,655 93,142 48,249 3,256,035 919,973 476,560

* Tường trong nhà (cả 2 mặt nằm bên trong nhà)


WC: 4,6*(3,37+0,05-0,1)*0,08 = 1,2218
Trừ cửa DV: - 0,7*2,2*0,08 = -0,1232
Gộp gen: 1,1*(3,37+0,05-0,1)*0,08 = 0,2922
* Tường ngoài nhà (có ít nhất 1 mặt nằm bên ngoài)
Trục A/1-6': (16,45+0,9-6*0,2)*(3,37+0,05-0,3)*0,08 = 4,031

Trục C/1-3: (7,35-2*0,2)*(3,37+0,05-0,3)*0,08 = 1,7347


Trục 3/B-C: (1,1-0,2)*(3,37+0,05-0,3)*0,08 = 0,2246
Trục B/3-4: 1,9*(3,37+0,05-0,3)*0,08 = 0,4742
Trục B/5-6': (3,8+0,9-0,2)*(3,37+0,05-0,3)*0,08 = 1,1232
Trục 6': (3,8-2*0,1)*(3,37+0,05-0,3)*0,08 = 0,8986
2 AE.63234 Xây tường gạch ống 8x8x19 chiều dầy <=30cm h<=50m M75 m3 5.4478 329,430 80,118 48,886 1,794,669 436,467 266,321

* Tường trong nhà (cả 2 mặt nằm bên trong nhà)


Trục 5: 2,5*(3,37+0,05-0,3)*0,2 = 1,56
* Tường ngoài nhà (có ít nhất 1 mặt nằm bên ngoài)
Tường thang: 2,9*(3,37+0,05-0,3)*0,2 = 1,8096
Tường cửa trước trục 1
Tường 20: 4,9*(3,37+0,05-0,1)*0,2 = 3,2536
Trừ cửa D1: - 3,81*2,95*0,2 = -2,2479

11
Câu Lạc Bộ Dự Toán - Dutoancongtrinh.edu.vn

Mã hiệu Khối Đơn giá Thành tiền Hệ số công tác


STT Danh mục công tác đo bóc Đơn vị
công tác lượng
Vật liệu Nhân công Máy thi công Vật liệu Nhân công Máy thi công VL NC M
Tường hông 30: 2*0,45*(3,37+0,05-0,3)*0,3 = 0,8424
Tường L: 2*0,039*2,95 = 0,2301
3 AK.21214 Trát tường trong chiều dày trát 1cm vữa M75 m2 177.2900 4,059 6,377 194 719,620 1,130,578 34,394

Trát tường 10cm


Toàn bộ khối lượng xây tường 10m / chiều dày x 2mặt
9,877/0,08*2 = 246,925
Trát tường 20cm
Toàn bộ khối lượng xây tường 20m / chiều dày x 2mặt
5,448/0,2*2 = 54,48
Trừ trát ngoài: -124,115 = -124,115
4 AK.21114 Trát tường ngoài chiều dày trát 1cm vữa M75 m2 124.1150 4,059 9,353 200 503,783 1,160,848 24,823

Trát tường 10cm


Khối lượng xây tường 10 nằm bên ngoài / chiều dày xây (xem
xét nhân 2 mặt nếu cả 2 mặt nằm bên ngoài)
Trục A/1-6': (16,45+0,9-6*0,2)*(3,37+0,05-0,3) = 50,388
Trục C/1-3: (7,35-2*0,2)*(3,37+0,05-0,3) = 21,684
Trục 3/B-C: (1,1-0,2)*(3,37+0,05-0,3) = 2,808
Trục B/3-4: 1,9*(3,37+0,05-0,3) = 5,928
Trục B/5-6': (3,8+0,9-0,2)*(3,37+0,05-0,3) = 14,04
Trục 6': (3,8-2*0,1)*(3,37+0,05-0,3) = 11,232
Trát tường 20cm
Khối lượng xây tường 20 nằm bên ngoài / chiều dày xây (xem
xét nhân 2 mặt)
Tường thang: 2,9*(3,37+0,05-0,3) = 9,048
Tường cửa trước trục 1
Tường 20: 4,9*(3,37+0,05-0,1) = 16,268
Trừ cửa D1: - 3,81*2,95 = -11,2395
Tường hông 30: 2*0,45*(3,37+0,05-0,3) = 2,808
Tường L: 2*0,039*2,95/0,2 = 1,1505
THM TỔNG HẠNG MỤC 6,274,107 3,647,866 802,098

BẢNG TÍNH TOÁN, ĐO BÓC KHỐI LƯỢNG CÔNG TRÌNH


CÔNG TRÌNH: Câu Lạc Bộ Dự Toán
HẠNG MỤC: Bài số 10 - Bể phốt
Mã hiệu Khối Đơn giá Thành tiền Hệ số công tác
STT Danh mục công tác đo bóc Đơn vị
công tác lượng Vật liệu Nhân công Máy thi công Vật liệu Nhân công Máy thi công VL NC M
1 AB.25112 Đào bể phốt chiều rộng <= 6m bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II 100m3 0.6193 222,538 435,883 137,818 269,942

4,24*4,24*2,650*1,3/100 = 0,6193

12
Câu Lạc Bộ Dự Toán - Dutoancongtrinh.edu.vn

Mã hiệu Khối Đơn giá Thành tiền Hệ số công tác


STT Danh mục công tác đo bóc Đơn vị
công tác lượng
Vật liệu Nhân công Máy thi công Vật liệu Nhân công Máy thi công VL NC M
2 AF.11111 Bê tông lót bể phốt đá 4x6 M100 m3 1.7978 305,952 51,719 17,260 550,041 92,980 31,030

4,24*4,24*0,1 = 1,7978
3 AF.81141 SXLD tháo dỡ ván khuôn dầm bể phốt 100m2 0.0824 2,585,161 1,461,563 213,017 120,433

Ván khuôn thành ngoài: (4,04+4,04)*2*0,3/100 = 0,0485


Ván khuôn thành trong: 2*(1,58+1,58)*2*0,15/100 = 0,019
(1,58+3,380)*2*0,15/100 = 0,0149
4 AF.61511 SXLD cốt thép dầm bể phốt đường kính <=10mm h<=4m tấn 0.0341 7,518,570 639,365 21,982 256,383 21,802 750

DB1: 4*6,5/1000 = 0,026


DB2: 1*5,4/1000 = 0,0054
DB3: 1*2,7/1000 = 0,0027
5 AF.61531 SXLD cốt thép dầm bể phốt đường kính > 18mm h<=4m tấn 0.1480 7,759,640 359,150 161,125 1,148,427 53,154 23,847

DB1: 4*28,7/1000 = 0,1148


DB2: 1*16,6/1000 = 0,0166
DB3: 1*16,6/1000 = 0,0166
6 AF.22313 Bê tông dầm bể phốt h<=4m đá 1x2 M200 (sx qua dây chuyền m3 1.7965 448,395 101,036 45,429 805,542 181,511 81,613
trạm trộn hoặc BT thương phẩm), đổ bằng cẩu
(4,04*4,04 diện tích hình vuông lớn bên ngoài -2*1,58*1,58 -
1,58*3,380 trừ ba diện tích nhỏ bên trong)*0,3 = 1,7965
7 AF.71110 SXLD cốt thép nền bể phốt đk <=10mm, bằng cần cẩu 16T tấn 0.1987 7,518,570 446,766 76,199 1,493,940 88,772 15,141

198,7/1000 = 0,1987
8 AF.11313 Bê tông nền bể phốt đá 1x2 M200 m3 1.5500 437,867 57,547 17,260 678,694 89,198 26,753

(2*1,58*1,58+1,58*3,380)*0,15 = 1,55
9 AE.26114 Xây bể chứa bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, vữa xi măng mác 75 m3 11.9768 371,147 142,081 2,283 4,445,153 1,701,676 27,343

(4,04*4,04 diện tích hình vuông lớn bên ngoài -2*1,58*1,58 -


1,58*3,380 trừ ba diện tích nhỏ bên trong)*2 = 11,9768
10 AK.21114 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,0cm, vữa xi măng mác 75 m2 91.4800 4,059 9,353 200 371,317 855,612 18,296

Trát thành ngoài: (4,04+4,04)*2*2,45 = 39,592


Trát thành trong: 2*(1,58+1,58)*2*2,3 = 29,072
(1,58+3,380)*2*2,3 = 22,816
11 AK.81130 Quét nước xi măng 2 nước thành bể phốt m2 51.8880 952 1,275 49,397 66,157

2*(1,58+1,58)*2*2,3 = 29,072
(1,58+3,380)*2*2,3 = 22,816
12 AK.42214 Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, chiều dày 2,0cm, vữa xi m2 10.3332 8,701 6,037 190 89,909 62,382 1,963
măng 75
(2*1,58*1,58+1,58*3,380) = 10,3332

13
Câu Lạc Bộ Dự Toán - Dutoancongtrinh.edu.vn

Mã hiệu Khối Đơn giá Thành tiền Hệ số công tác


STT Danh mục công tác đo bóc Đơn vị
công tác lượng
Vật liệu Nhân công Máy thi công Vật liệu Nhân công Máy thi công VL NC M
13 AG.31311 SXLD tháo dỡ ván khuôn gỗ nắp đan, tấm chớp 100m2 0.2163 237,411 933,132 51,352 201,836

Đ1: 16*1,890*0,4/100 = 0,121


16*(1,890+0,4)*2*0,1/100 = 0,0733
Đ2: 1*2,2*0,8/100 = 0,0176
1*(2,2+0,8)*2*0,1/100 = 0,006
Trừ ô trống: -1*0,4*0,4/100 = -0,0016
14 AG.13221 SXLD cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con tấn 0.0868 7,518,570 674,886 21,982 652,612 58,580 1,908
sơn đúc sẵn
Đan Đ1:16*(3,1+1+0,6)/1000 = 0,0752
Đan Đ2:1*(2,9+7,5+1,2)/1000 = 0,0116
15 AG.11413 SX bêtông tấm đan, mái hắt, lanh tô ... đúc sẵn đá 1x2 M200 m3 1.3696 429,329 93,605 12,804 588,009 128,201 17,536

Đ1: 16*1,890*0,4*0,1 = 1,2096


Đ2: 1*2,2*0,8*0,1 = 0,176
Trừ ô trống: -1*0,4*0,4*0,1 = -0,016
16 AK.42114 Láng sê nô, mái hắt, máng nước, chiều dày 1,0cm, vữa mác 75 m2 13.6080 4,398 5,016 190 59,848 68,258 2,586
(Láng xi măng lên nắp bể)
(4,04-0,44)*(4,04-0,26) = 13,608
THM TỔNG HẠNG MỤC 11,453,641 3,928,370 518,708

BẢNG TÍNH TOÁN, ĐO BÓC KHỐI LƯỢNG CÔNG TRÌNH


CÔNG TRÌNH: Câu Lạc Bộ Dự Toán
HẠNG MỤC: Bài 12 - Điện nước
Đơn giá Thành tiền Hệ số công tác
Mã hiệu Khối
STT Danh mục công tác đo bóc Đơn vị
công tác lượng Vật liệu Nhân công Máy thi công Vật liệu Nhân công Máy thi công VL NC M
* PHẦN ĐIỆN
1 BA.15403 Lắp đặt hộp các loại, KT <=60x60 (bảng điện tầng chứa 8- hộp 3.0000 1,260 15,917 818 3,780 47,751 2,454
12AT)
3=3
2 BA.13310 Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng bộ 20.0000 91,350 6,283 1,827,000 125,660

20 = 20
3 BA.13520 Lắp đặt các loại đèn chùm 5 bóng bộ 2.0000 500,500 8,377 1,001,000 16,754

2=2
4 BA.13102 Lắp đặt loại đèn sát trần có chụp (Đèn ốp trần chóa tròn) bộ 10.0000 60,900 6,283 609,000 62,830

10 = 10

14
Câu Lạc Bộ Dự Toán - Dutoancongtrinh.edu.vn

Mã hiệu Khối Đơn giá Thành tiền Hệ số công tác


STT Danh mục công tác đo bóc Đơn vị
công tác lượng
Vật liệu Nhân công Máy thi công Vật liệu Nhân công Máy thi công VL NC M
5 BA.13601 Lắp đặt đèn tường kiểu ánh sáng hắt (đèn chiếu gương) bộ 3.0000 103,000 7,540 309,000 22,620

3=3
6 BA.13102 Lắp đặt loại đèn sát trần có chụp (đèn ốp trần chóa vuông) bộ 3.0000 60,900 6,283 182,700 18,849

3=3
7 BA.13604 Lắp đặt loại đèn trang trí nổi (đèn tranh) bộ 8.0000 51,500 5,026 412,000 40,208

8=8
8 BA.13601 Lắp đặt đèn tường kiểu ánh sáng hắt bộ 12.0000 103,000 7,540 1,236,000 90,480

12 = 12
9 TT Chiết áp bình nóng lạnh Cái 2.0000
2=2
10 BA.18101 Lắp đặt công tắc đơn phím 10A-220V cái 9.0000 5,025 4,189 45,225 37,701

9=9
11 BA.18102 Lắp đặt công tắc 2 phím 10A-220V cái 5.0000 10,050 4,608 50,250 23,040

5=5
12 BA.18103 Lắp đặt công tắc 3 phím 10A-220V cái 9.0000 15,075 5,026 135,675 45,234

9=9
13 BA.18104 Lắp đặt công tắc 4 phím 10A-220V cái 2.0000 20,100 5,445 40,200 10,890

2=2
14 BA.18101 Lắp đặt công tắc xoay chiều 1 phím 10A-220V cái 8.0000 5,025 4,189 40,200 33,512

8=8
15 BA.18202 Lắp đặt ổ cắm loại ổ đôi 10A-220V cái 32.0000 35,175 5,026 1,125,600 160,832

32 = 32
16 BA.18201 Lắp đặt ổ cắm loại ổ đơn 10A-220V cái 1.0000 21,105 4,189 21,105 4,189

1=1
17 BA.18301 Lắp đặt loại 1 công tắc, 1 ổ cắm trong WC 10A-220V bảng 2.0000 30,150 4,189 60,300 8,378

2=2
18 BA.18201 Lắp đặt ổ cắm tivi ngầm tường cái 5.0000 21,105 4,189 105,525 20,945

5=5
19 BA.18201 Lắp đặt ổ cắm điện thoại ngầm tường cái 5.0000 21,105 4,189 105,525 20,945

5=5

15
Câu Lạc Bộ Dự Toán - Dutoancongtrinh.edu.vn

Mã hiệu Khối Đơn giá Thành tiền Hệ số công tác


STT Danh mục công tác đo bóc Đơn vị
công tác lượng
Vật liệu Nhân công Máy thi công Vật liệu Nhân công Máy thi công VL NC M
20 BA.13604 Lắp đặt đèn cầu thang bộ 8.0000 51,500 5,026 412,000 40,208

8=8
21 BA.19601 Lắp đặt chuông điện cái 1.0000 21,000 8,377 21,000 8,377

1=1
22 BA.11120 Lắp đặt quạt treo tường cái 3.0000 121,200 6,283 4,091 363,600 18,849 12,273

3=3
23 BA.19202 LĐ Aptomat loại 1 pha,A=16 Ampe cái 6.0000 61,800 10,472 370,800 62,832

6=6
24 BA.19202 LĐ Aptomat loại 1 pha,A=20 Ampe cái 9.0000 61,800 10,472 556,200 94,248

9=9
25 BA.19302 LĐ Aptomat loại 1 pha,A=25 Ampe cái 1.0000 102,000 20,944 102,000 20,944

1=1
26 BA.19302 LĐ Aptomat loại 1 pha,A =40 Ampe cái 2.0000 102,000 20,944 204,000 41,888

2=2
27 BA.19303 LĐ Aptomat loại 1 pha,A =75 Ampe cái 1.0000 252,500 29,321 252,500 29,321

1=1
28 BA.16204 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Cu/PVC, loại 2x1,5mm2 m 583.0000 2,763 1,340 1,610,829 781,220

583 = 583
29 BA.16205 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Cu/PVC, loại 2x2,5mm2 m 583.0000 3,887 1,466 2,266,121 854,678

583 = 583
30 BA.16310 Lắp đặt dây dẫn 3 ruột 3x6mm2 m 30.0000 2,094 62,820

30 = 30
31 BA.16107 Lắp đặt Dây tiếp địa E1,5 m 150.0000 1,303 1,257 195,450 188,550

150 = 150
32 BA.16110 Lắp dặt dây tivi m 200.0000 2,101 1,340 420,200 268,000

200 = 200
33 BA.16201 Lắp đặt dây điện thoại - Inernet 2*2*2,5 m 200.0000 1,061 1,047 212,200 209,400

200 = 200
34 BA.14402 LĐ ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn,đk = 16 m 200.0000 1,760 10,891 409 352,000 2,178,200 81,800

16
Câu Lạc Bộ Dự Toán - Dutoancongtrinh.edu.vn

Mã hiệu Khối Đơn giá Thành tiền Hệ số công tác


STT Danh mục công tác đo bóc Đơn vị
công tác lượng
Vật liệu Nhân công Máy thi công Vật liệu Nhân công Máy thi công VL NC M
200 = 200
35 BA.14402 LĐ ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn,đk = 20 m 100.0000 1,760 10,891 409 176,000 1,089,100 40,900

100 = 100
T* TỔNG NHÓM: PHẦN ĐIỆN 14,824,985 6,739,453 137,427
* CHỐNG SÉT
36 BA.20403 Gia công kim thu sét, chiều dài kim 1,5m cái 3.0000 38,693 15,917 2,120 116,079 47,751 6,360

37 BA.20503 Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 1,5m cái 3.0000 45,788 50,264 19,047 137,364 150,792 57,141

38 TT Cọc tiếp địa Cái 3.0000


39 BA.20302 Kéo rải dây thép chống sét theo tường,cột,mái nhà, fi 10 m 52.0000 28,816 6,032 2,460 1,498,432 313,664 127,920

40 BA.20203 Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất, fi 16 m 10.0000 34,793 1,047 414 347,930 10,470 4,140

41 TT Kẹp kiểm tra Cái 6.0000


42 TT Bu lông, đai ốc Cái 12.0000
Tổng nhóm
* THIẾT BỊ
43 BB.42101 Lắp đặt bình nước nóng Aiston 301 bộ 2.0000 1,238,124 91,314 4,091 2,476,248 182,628 8,182

2=2
44 BB.41201 Lắp đặt chậu xí bệt + két nước + xịt nền bộ 3.0000 250,025 62,831 750,075 188,493

3=3
45 BB.41101 Chậu rửa tay + vòi rửa + gương soi bộ 3.0000 200,020 20,944 600,060 62,832

3=3
46 BB.41102 Chậu bếp + vòi rửa bộ 1.0000 300,030 25,132 300,030 25,132

1=1
47 BB.41401 Lắp đặt vòi tắm hương sen, 1 vòi, 1hương sen bộ 2.0000 90,009 8,377 180,018 16,754

2=2
48 TT Máy bơm sinh hoạt Q=1,2m3/h, H=30m Cái 1.0000
1=1
49 BB.43103 Bình nước Inox 1,3m3 + giá đỡ cái 1.0000 3,000,300 93,827 3,000,300 93,827

1=1
50 TT Rọ bơm cái 1.0000
1=1
51 TT Van phao D=25 1.0000
52 BB.42201 Lắp đặt phểu thu, đk 50 cái 8.0000 15,002 6,702 120,016 53,616

17
Câu Lạc Bộ Dự Toán - Dutoancongtrinh.edu.vn

Mã hiệu Khối Đơn giá Thành tiền Hệ số công tác


STT Danh mục công tác đo bóc Đơn vị
công tác lượng
Vật liệu Nhân công Máy thi công Vật liệu Nhân công Máy thi công VL NC M
53 TT Máy bơm tăng áp Q=101m3/phút, H=9m Bộ 1.0000
54 TT Máy giặt bộ 1.0000
55 BB.35101 Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách D=25 cái 1.0000 3,219,222 29,707 3,219,222 29,707

1=1
T* TỔNG NHÓM: CHỐNG SÉT 12,745,774 1,175,666 203,743
* CẤP NƯỚC
56 BB.19301 Lắp đặt ống nhựa PPR, đường kính D=20 mm 100m 48.0000 323,232 578,041 24,394 15,515,136 27,745,968 1,170,912

48 = 48
57 BB.19302 Lắp đặt ống nhựa PPR, đường kính D=25 mm 100m 36.0000 434,343 628,305 27,647 15,636,348 22,618,980 995,292

36 = 36
58 BB.19303 Lắp đặt ống nhựa PPR, đường kính D=32 mm 100m 32.0000 636,364 653,437 35,778 20,363,648 20,909,984 1,144,896

32 = 32
59 BB.36601 Lắp đặt van khóa nhựa 2 chiều D20 cái 5.0000 35,484 4,501 177,420 22,505

5=5
60 BB.36601 Lắp đặt van khóa nhựa 2 chiều D25 cái 5.0000 35,484 4,501 177,420 22,505

5=5
61 BB.36602 Lắp đặt van khóa nhựa 2 chiều D32 cái 3.0000 40,604 6,301 121,812 18,903

3=3
62 BB.36601 Lắp đặt van khóa nhựa 1 chiều D20 cái 2.0000 35,484 4,501 70,968 9,002

2=2
63 BB.36601 Lắp đặt van khóa nhựa 1 chiều D25 cái 1.0000 35,484 4,501 35,484 4,501

1=1
64 BB.36601 Rắc co ren trong D20 cái 4.0000 35,484 4,501 141,936 18,004

4=4
65 BB.36601 Rắc co ren trong D25 cái 2.0000 35,484 4,501 70,968 9,002

2=2
66 BB.36602 Rắc co ren trong D32 cái 2.0000 40,604 6,301 81,208 12,602

2=2
67 BB.29422 Cút nhựa ren trong PPR D20 cái 18.0000 1,868 2,094 33,624 37,692

18 = 18

18
Câu Lạc Bộ Dự Toán - Dutoancongtrinh.edu.vn

Mã hiệu Khối Đơn giá Thành tiền Hệ số công tác


STT Danh mục công tác đo bóc Đơn vị
công tác lượng
Vật liệu Nhân công Máy thi công Vật liệu Nhân công Máy thi công VL NC M
68 BB.29422 Cút nhựa ren trong PPR cái 53.0000 1,868 2,094 99,004 110,982

53 = 53
69 BB.29423 Cút nhựa ren trong PPR D25 cái 12.0000 2,476 2,513 29,712 30,156

12 = 12
70 BB.29424 Cút nhựa ren trong PPR D32 cái 8.0000 3,736 2,932 29,888 23,456

8=8
71 BB.29202 Côn PPR D25-20 cáI 1.0000 2,002 2,513 3,415 2,002 2,513 3,415

1=1
72 BB.29203 Côn PPR 32-25 cái 1.0000 3,003 2,932 4,391 3,003 2,932 4,391

1=1
73 TT Lắp đặt Tê nhựa PPR D20+D32 Cái 16.0000
74 TT Lắp đặt Tê nhựa PPR D25*D20 Cái 2.0000
75 TT Lắp đặt Tê nhựa PPR D32*D20 Cái 10.0000
T* TỔNG NHÓM: CẤP NƯỚC 52,589,581 71,599,687 3,318,906
* THOÁT NƯỚC
76 BB.19108 LĐ ống nhựa nối bằng măng sông, đk 110mm 100m 24.0000 4,302,550 322,111 103,261,200 7,730,664

77 BB.19107 LĐ ống nhựa nối bằng măng sông, đk 89mm 100m 16.0000 3,683,588 264,726 58,937,408 4,235,616

78 BB.19107 LĐ ống nhựa nối bằng măng sông, đk 76mm 100m 16.0000 3,683,588 264,726 58,937,408 4,235,616

79 BB.19104 LĐ ống nhựa nối bằng măng sông, đk 42mm 100m 16.0000 902,680 183,465 14,442,880 2,935,440

80 BB.19103 LĐ ống nhựa nối bằng măng sông, đk 34mm 100m 8.0000 760,576 147,023 6,084,608 1,176,184

81 BB.29106 LĐ Y kiểm tra uPVC 45 độ, đk110 mm cái 3.0000 26,326 2,513 78,978 7,539

3=3
82 BB.29105 LĐ Y kiểm tra uPVC 45 độ, đk90 mm cái 4.0000 9,329 2,094 37,316 8,376

4=4
83 BB.29106 LĐ Tê nhựa uPVC 45 độ, đk 110 * 90 cái 3.0000 26,326 2,513 78,978 7,539

3=3

19
Câu Lạc Bộ Dự Toán - Dutoancongtrinh.edu.vn

Mã hiệu Khối Đơn giá Thành tiền Hệ số công tác


STT Danh mục công tác đo bóc Đơn vị
công tác lượng
Vật liệu Nhân công Máy thi công Vật liệu Nhân công Máy thi công VL NC M
84 BB.29105 LĐ Tê nhựa uPVC 45 độ, đk 90 * 76 cái 4.0000 9,329 2,094 37,316 8,376

4=4
85 BB.29105 LĐ Tê nhựa uPVC 45 độ, đk 90 * 42 cái 1.0000 9,329 2,094 9,329 2,094

1=1
86 BB.29105 LĐ Tê nhựa uPVC 45 độ, đk 76 cái 3.0000 9,329 2,094 27,987 6,282

3=3
87 BB.29106 LĐ Chếch nhựa uPVC 45 độ, đk110 mm cái 12.0000 26,326 2,513 315,912 30,156

12 = 12
88 BB.29105 LĐ Chếch nhựa uPVC 45 độ, đk 90 mm cái 12.0000 9,329 2,094 111,948 25,128

12 = 12
89 BB.29103 LĐ Chếch nhựa uPVC 45 độ, đk 76 mm cái 18.0000 6,146 1,550 110,628 27,900

18 = 18
90 BB.29101 LĐ Chếch nhựa uPVC 90 độ, đk42 mm cái 8.0000 3,372 1,173 26,976 9,384

8=8
91 BB.29102 LĐ Chếch nhựa uPVC 90 độ, đk 34 mm cái 10.0000 4,969 1,466 49,690 14,660

10 = 10
92 TT Nắp thông hơi D42 Cái 2.0000
2=2
93 BB.29410 LĐ Măng sông nhựa uPVC, đk110 mm cái 2.0000 40,050 7,540 80,100 15,080

2=2
94 BB.29409 LĐ Măng sông nhựa uPVC, đk 90 mm cái 2.0000 25,804 6,702 51,608 13,404

2=2
95 BB.29405 LĐ Măng sông nhựa uPVC, đk 42 mm cái 2.0000 4,803 3,351 9,606 6,702

2=2
96 BB.29106 LĐ côn thu nhựa uPVC, đk 110*42 cái 1.0000 26,326 2,513 26,326 2,513

1=1
97 BB.29105 LĐ côn thu nhựa uPVC, đk 90*42 cái 1.0000 9,329 2,094 9,329 2,094

1=1
98 TT Cầu chắn rác mái cái 4.0000
4=4

20
Câu Lạc Bộ Dự Toán - Dutoancongtrinh.edu.vn

Mã hiệu Khối Đơn giá Thành tiền Hệ số công tác


STT Danh mục công tác đo bóc Đơn vị
công tác lượng
Vật liệu Nhân công Máy thi công Vật liệu Nhân công Máy thi công VL NC M
99 BB.29105 LĐ côn thu nhựa uPVC, đk 76*34 cáI 2.0000 9,329 2,094 18,658 4,188

2=2
100 BB.29104 LĐ côn thu nhựa uPVC, đk 76*42 cái 1.0000 7,237 1,634 7,237 1,634

1=1
101 BB.19106 LĐ ống nhựa uPVC, đk 60mm 100m 48.0000 1,420,962 439,814 68,206,176 21,111,072

48 = 48
102 BB.29104 LĐ chếch nhựa uPVC 45 độ, đk 60 cái 12.0000 7,237 1,634 86,844 19,608

12 = 12
T* TỔNG NHÓM: THOÁT NƯỚC 311,044,446 41,637,249

THM TỔNG HẠNG MỤC 391,204,786 121,152,055 3,660,076

21
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CHÍNH

1/ Đào tạo chuyên sâu các nghiệp vụ xây dựng:


- Lớp dự toán chuyên sâu công trình dân dụng
- Lớp dự dự toán chuyên sâu công trình cầu đường
- Lớp dự toán chuyên sâu công trình nhà thép, nhà xưởng
- Lớp thực hành làm Hợp đồng và Hồ sơ Thanh Quyết toán
- Lớp Autocad triển khai bản vẽ
- Lớp đấu thầu cơ bản và nâng cao
2/ Tư vấn thiết kế và lập dự toán công trình toàn quốc
- Nhận thiết kế công trình dân dụng và công nghiệp
- Nhận đo bóc khối lượng và lập dự toán tất cả các loại
công trình trên cả nước
3/ Tư vấn xin cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng
- Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình
- Chứng chỉ hành nghề kỹ sư định giá xây dựng( Hạng 1, 2)
- Chứng chỉ hành nghề thiết kế, kiến trúc
- Chứng chỉ hành nghề bất động sản,...
4/ Bán buôn phần mềm và thiết bị
- Đại lý phân phối các phần mềm dự toán hiện đại nhất hiện
nay với giá chỉ bằng 80% giá niêm yết của nhà sản xuất.
- Cung cấp thiết bị văn phòng và hoàn thiện nhà.

You might also like