Professional Documents
Culture Documents
bài báo cáo thực tập
bài báo cáo thực tập
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành khóa thực tập tốt nghiệp, trước hết tôi xin gửi lời cảm ơn trân
thành đến Viện Pasteur TPHCM và đă ̣c biêṭ phòng Vi sinh Thực phẩ m - Nước, Khoa
Xét nghiệm sinh học lâm sàn, Viê ̣n Pasteur TP HCM.
Tôi xin gửi lời cảm ơn đế n Th.S Nguyễn Thi Nguyê ̣ ̣t – Trưởng phòng Vi sinh
Thực phẩ m – Nước, người đã ta ̣o điề u kiê ̣n để tôi có thể đươ ̣c tham gia thực tâ ̣p
trong mô ̣t môi trường tố t như ta ̣i phòng Vi sinh Thực phẩ m – Nước. Tôi cũng xin
gửi lời cảm ơn và biế t ơn sâu sắ c đế n các Anh (Chi),̣ Thầ y (Cô) đang làm viê ̣c ta ̣i
phòng Vi sinh Thực phẩ m – Nước vì đã tâ ̣n tình hướng dẫn và chỉ bảo tôi nhiề u kiế n
thức trong suố t quañ g thời gian thực tâ ̣p ta ̣i phòng.
Tôi cũng xin được gửi lời cảm ơn đến quý thầy cô Bộ môn Công Nghệ Sinh
Học trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh đã và luôn tận tình chỉ dạy,
truyền đạt cho tôi những nền tảng kiến thức cơ bản, những định hướng nghiên cứu
mở rộng để chúng tôi có thể dễ dàng tiếp cận vấn đề.
Do thời gian thực tập tại đơn vị còn hạn hẹp, kiến thức và kinh nghiệm thực
tiễn của bản thân tôi còn nhiều hạn chế nên không thể tránh khỏi những bỡ ngỡ, thiếu
sót. Rất mong nhận được những ý kiến đóng góp quý báu từ các Anh (Chi),̣ Thầ y
(Cô) để tôi có thể hoàn thiện bản thân hơn.
Tôi xin chân thành cảm ơn và kính chúc Anh (Chi),̣ Thầ y (Cô) có nhiề u sức
khỏe và thành công trong công viêc̣ và cuô ̣c số ng.
µm Micromet
ATVSTP An toàn vê ̣ sinh thực phẩ m
BEA Bile Esculine Agar
BYT Bô ̣ Y Tế
Cfu Số đơn vi hi
̣ ̀nh thành khuẩ n la ̣c
CLs Coliforms
CN Cetrimide Agar
Đ Đa ̣t
EC E.coli
h giờ
KĐ Không đa ̣t
KK Bào tử vi khuẩ n ky ̣ khí khử sunphit
ml mililit
nm nanomet
PA Pseudomonas aeruginosa
QCVN Quy chuẩ n kỹ thuâ ̣t Viê ̣t Nam
SF Streptococcus faecal
TBX Trypton-Mâ ̣t-Glucuronid
TCVN Tiêu chuẩ n Viê ̣t Nam
1
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
2
2
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
3
nghệ và Ủy ban Nhân dân Tp. Hồ Chí Minh tổ chức, Viện đã nhận được cúp vàng
hội chợ TechMart.
Viện Pasteur Tp. HCM còn là một đơn vị y tế dự phòng đầu tiên của cả nước
đưa tư duy kinh tế tri thức vào hoạt động thường xuyên của Viện bằng việc thực hiện
dịch vụ sinh y học kỹ thuật với gần 300 xét nghiệm các loại cho người, thực phẩm,
nước, sản phẩm công nghiệp. Hàng ngày có khoảng 500 – 1000 lượt người đến xét
nghiệm các loại. Hoạt động sản xuất vắc xin, sinh phẩm bắt đầu được đầu tư, tăng
cường phát triển, ngoài việc sản xuất hàng triệu liều vắc xin BCG phục vụ chương
trình Tiêm chủng mở rộng cho trẻ em, Viện còn sản xuất các loại vắc xin và sinh
phẩm chẩn đoán sốt xuất huyết, viêm não, lepto, các bệnh đường ruột, phát hiện a-
fetoprotein…
Viện luôn chú trọng đến các hợp tác quốc tế đa phương. Viện là thành viên
của hệ thống các viện Pasteur trên thế giới và là ủy viên Hội đồng quản lý các viện
Pasteur trên thế giới. Ngoài ra Viện còn hợp tác chặt chẽ với các viện nghiên cứu,
trường đại học của Mỹ (CDC, NIH, NAMRU…), Nhật (Đại học Nagasaki, Đại học
Tokyo, Viện quốc gia về các bệnh nhiễm trùng, NIID), với Úc (tổ chức AFAP, Đại
học Quensland,…),… và các nước láng giềng: Trung Quốc, Lào, Campuchia,…
Viện đã được Bộ Y tế phê duyệt quy hoạch phát triển Viện từ nay đến năm
2010 và định hướng đến 2020. Đó là cơ sở để Viện phát triển thành một Viện nghiên
cứu sâu về y học dự phòng, trung tâm đào tạo thực hành về y học dự phòng và một
trung tâm sản xuất vắc xin, sinh phẩm đạt trình độ khu vực và hội nhập quốc tế, đồng
thời vẫn đảm bảo là cơ quan đầu mối chỉ đạo tuyến và giám sát phòng chống dịch
cho khu vực phía Nam.
3
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
4
4
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
5
MỞ ĐẦU
Đă ̣t vấ n đề
Nước là nguồ n tài nguyên quý báu và hế t sức thiế t yế u đố i với sự số ng trên
trái đấ t. Thực tiễn chỉ ra rằ ng quố c gia nào quan tâm đế n công tác bảo vê ̣môi trường,
trong đó có viê ̣c khai thác, sử du ̣ng hơ ̣p lý nguồ n nước, thường xuyên bảo đảm cho
nguồ n nước trong sa ̣ch, thì ha ̣n chế đươ ̣c nhiề u dich ̣ bênh,̣ chấ t lươ ̣ng cuô ̣c số ng
đươ ̣c nâng lên. Vì vâ ̣y ở nước ta, mô ̣t mă ̣t khai thác nguồ n nước sản xuấ t, xây dựng,
nhưng mă ̣t khác cầ n coi trong viê ̣c bảo đảm nguồ n nước sinh hoa ̣t sa ̣ch. Nhà nước
có chiế n lươ ̣c phát triể n bề n vững nguồ n nước, nhưng mỗi tổ chức cá nhân trong
cô ̣ng đồ ng cầ n nâng cao ý thức sử du ̣ng hơ ̣p lý và bảo vê ̣, giữ giǹ sự trong sa ̣ch của
nguồ n nước sinh hoa ̣t, ha ̣n chế tình tra ̣ng ô nhiễm nước, nhiễm bẩ n không đáng có.
Viê ̣c kiể m soát chấ t lươ ̣ng nước ngày càng đươ ̣c quan tâm nhiề u hơn và là yêu cầ u
cầ n thiế t để bảo vê ̣ sức khỏe con người.
Để đánh giá chấ t lươ ̣ng nước theo chỉ tiêu vi sinh, sinh viên tiế n hành thực
hiêṇ đề tài thực tâ ̣p tố t nghiêp̣ “ Phân lâ ̣p và đinh
̣ danh mô ̣t số vi sinh vật trong nước
uố ng và nước sinh hoa ̣t”. Với đề tài này, tôi mong muố n sẽ phản ánh và đánh giá
mô ̣t phầ n thực tra ̣ng chấ t lươ ̣ng nước về mặt vi sinh học.
Mu ̣c tiêu
Mu ̣c tiêu chung: Đánh giá tình hiǹ h nhiễm khuẩ n của mẫu nước.
Mu ̣c tiêu cụ thể:
- Phát hiêṇ và đế m Coliforms và Escherichia coli (Phương pháp màng lo ̣c)
- Phát hiêṇ và đế m Pseudomonas aeruginosa (Phương pháp màng lo ̣c)
- Phát hiê ̣n và đế m khuẩ n đường ruô ̣t - Liên cầ u phân (Phương pháp màng lo ̣c)
- Phát hiê ̣n và đế m số bào tử vi khuẩ n ky ̣ khí khử sunphit –Clostridia (Phương
pháp màng lo ̣c)
5
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
6
6
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
7
kém và gần 200.000 trường hợp mắc bệnh ung thư mới phát hiện, mà một trong
những nguyên nhân chính là sử dụng nguồn nước ô nhiễm [Bộ Y Tế và Bộ Tài
Nguyên Môi Trường]
1.2 Tổ ng quan về chỉ tiêu vi khuẩ n trong kiể m nghiêm
̣ nước
1.2.1 Coliforms
̣
Giới thiêu:
Coliforms là trực khuẩ n hiǹ h que, Gram âm (-), không sinh bào tử, ky ̣ khí tùy
nghi. Có khả năng phát triể n ở nhiê ̣t đô ̣ rấ t rô ̣ng -20C đế n 500C, pH trong khoảng
4.4-9. Sinh hơi do lên men lactose ở 370C trong (25-48h).
Hình 1: Coliforms
Nhóm Coliforms hiêṇ diê ̣n rô ̣ng raĩ trong tự nhiên, trong ruô ̣t người và đô ̣ng vâ ̣t.
Coliforms đươ ̣c xem là nhóm vi sinh vâ ̣t chỉ thi:̣ số lươ ̣ng hiêṇ diê ̣n của chúng trong
thực phẩ m, nước hay các loa ̣i mẫu môi trường đươ ̣c dùng để chỉ thi ̣ khả năng hiêṇ
diêṇ của các vi sinh vâ ̣t gây bê ̣nh khác.
7
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
8
8
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
9
9
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
10
10
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
11
Ngoài ra, chúng còn có khả năng sinh acid từ mannitol và sucrose, nhưng không
lên men đươ ̣c sorbose và arabinose, có khả năng chuyể n hóa mô ̣t số acid amin thành
da ̣ng pyruvate và phân giải đươ ̣c arginine.
1.2.5 Vi khuẩ n ky ̣ khí khử sunphit – Clostridia
Giới thiêụ
Clostridia là các vi sinh vâ ̣t ky ̣ khí có khả năng hình thành các bào tử, khử
sunphit, nó thuô ̣c ho ̣ Bacillaceae và giố ng Clostridia.
11
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
12
̣ oxidase
1.3.1 Thử nghiêm
Phát hiêṇ khả năng sinh enzyme cytochrom oxidase của vi khuẩ n. Hê ̣ thố ng
cytochrom có ở vi khuẩ n hiế u khí, hiế u ky ̣ khí tùy nghi. Hê ̣thố ng này hoa ̣t đô ̣ng như
chấ t liên kế t trong quá trình hô hấ p, vâ ̣n chuyể n H+ → O2 ta ̣o thành nước. Phản ứng
sử du ̣ng thuố c thử tetramethyl p-phenylenediamine dihydrochloride.
Cơ sở sinh hóa:
̣ indol
1.3.2 Thử nghiêm
Vi khuẩ n có enzyme trytophanase có khả năng thủy phân acid amin trytophan
sinh indol, acid pyruvic và NH3+. Indol sinh ra kế t hơ ̣p với nhóm (CHO) của p-
dimethylaminobenzaldehyd có trong thuố c thử Kovac’s hiǹ h thành nên phức hơ ̣p
màu đỏ.
Cơ sở sinh hóa:
12
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
13
̣ ̀ du ̣ng cu ̣
2.1.3 Thiế t bi va
- Tủ ấ m (37 ± 0.5)0C - Giấ y lo ̣c (0,22µm-0,45µm)
- Tủ ấ m (44 ± 0.5) 0C - Ống nghiê ̣m
- Tủ la ̣nh - Que cấ y
- Thiế t bi ̣lo ̣c nước - Ke ̣p
- Bình ủ ky ̣ khí - Điã petri
- Đèn UV
13
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
14
- Cồ n
- Thuố c thử oxidase
- Thuố c thử Kovac’s
- Thuố c thử Nessler
2.1.5 Đánh giá kế t quả
Kế t quả phân tích đươ ̣c đánh giá đa ̣t hay không đa ̣t tiêu chuẩ n vi sinh theo
Quy chuẩ n Viêṭ Nam: QCVN 6-1:2010/BYT đố i với mẫu nước uố ng; QCVN
01:2009/BYT và QCVN 02:2009/BYT đố i với mẫu nước sinh hoa ̣t.
2.2 PHƯƠNG PHÁP
2.2.1 Phương pháp lấ y mẫu
Mẫu đươ ̣c lấ y vào trong các du ̣ng cu ̣ lấ y mẫu, không đươ ̣c lấ y đầ y chai mà
phải lấ y chừa mô ̣t khoảng không trong chai chứa mẫu để đảm bảo mẫu đươ ̣c trô ̣n
đề u bằ ng cách lắ c trước khi phân tích. Mẫu đươ ̣c lấ y phải đa ̣i diê ̣n cho nước đươ ̣c
thử nghiê ̣m, phải sử du ̣ng các các biêṇ pháp vô trùng để tránh các trường hơ ̣p mẫu
bi ̣nhiễm từ bên ngoài hay nhiễm chéo giữa các mẫu với nhau. Trong quá trình lấ y
mẫu, giữ chă ̣t chai cho đế n khi nước đầ y chai, giữ các nút hay nắ p chai không đươ ̣c
nhiễm trong quá trin ̀ h lấ y mẫu. Sau khi lấ y đầ y mẫu phải đâ ̣y miê ̣ng chai ngay.
Nế u có thể , phân tích các chỉ tiêu ngay sau khi lấ y mẫu. Nế u mẫu không thể
phân tích ngay trong vòng 1 giờ sau khi lấ y mẫu, phải bảo quản trong các thùng đá
trước khi vâ ̣n chuyể n đế n các phòng thí nghiê ̣m. Nhiê ̣t đô ̣ bảo quản là dưới 40C và
thời gian vâ ̣n chuyể n là không quá 6 giờ.
14
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
15
Sơ đồ
15
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
16
Ủ (36±2)0C/(18-24)h
Ủ tiế p (36±2)0C/(18-24)h
Đế m các khuẩ n la ̣c đă ̣c trưng
(Màu vàng, da cam hoă ̣c đỏ ga ̣ch)
Cho ̣n khuẩ n la ̣c điể n hình, mỗi khuẩ n la ̣c cấ y sang môi trường xác đinh
̣
Ủ (36±2)0C/(18-24)h
COLIFORMS
Ghi chú:
16
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
17
2.2.2.2 Phát hiêṇ và đế m Escherichia coli – phương pháp màng lo ̣c
Áp du ̣ng theo TCVN 6187-1:2009, ISO 9308-1:2000
Nguyên tắ c:
Lo ̣c mô ̣t lươ ̣ng mẫu thử qua màng lo ̣c để giữ la ̣i các vi khuẩ n, đă ̣t màng lo ̣c
trên môi trường nuôi cấ y tha ̣ch lactose cho ̣n lo ̣c. Nuôi cấ y màng lo ̣c trong (24-48)
giờ ở 440C để phát hiê ̣n E.coli. Đế m những khuẩ n la ̣c đă ̣c trưng trên màng.
Những khuẩ n la ̣c trên màng thử nghiê ̣m oxydase, indol và β-glucuronidase. Khẳ ng
đinh
̣ E.coli.
Môi trường nuôi cấ y:
- Môi trường phân lâ ̣p: Lactose TTC + Natri heptadecylsunphat
- Môi trường khẳ ng đinh:
̣ Canh trypton (môi trường để kiể m tra sự sinh indol)
17
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
18
- Thuố c thử: Thuố c thử Kovac’s để thử indol, giấ y thử oxidase dùng trong phép
thử oxidase.
18
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
19
Sơ đồ :
Lo ̣c lươ ̣ng mẫu thử qua màng lo ̣c (0,45µm)
(250ml đố i với nước uố ng; 100ml đố i với nước sinh hoa ̣t)
Rồ i đă ̣t màng lo ̣c lên điã tha ̣ch
Ủ (44±0,5)0C/(18-24)h
Ủ tiế p (44±0,5)0C/(18-24)h
Đế m các khuẩ n la ̣c đă ̣c trưng
(Màu vàng, da cam hoă ̣c đỏ ga ̣ch)
Cho ̣n khuẩ n la ̣c điể n hin
̀ h, mỗi khuẩ n la ̣c cấ y sang môi trường xác đinh
̣
Ủ (44±0,5)0C/(18-24)h
Thử Oxydase (-)
Indol (+)
Ủ (44±0,5)0C/(18-24)h
β-glucuronidase (+)
E.COLI
Sơ đồ 3: Phát hiê ̣n và đế m vi khuẩn E.coli
19
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
20
Ghi chú:
- Vai trò của môi trường tha ̣ch Lactose TTC+Natri heptadecylsunphat trong
quy trin ̀ h phát hiê ̣n và đế m E.coli tương tự trong quy trình đế m và phát hiêṇ
Coliforms. Môi trường có Natri heptadecylsunphat là chấ t ức chế các vi khuẩ n
Gram dương, đồ ng thời vi khuẩ n sử du ̣ng lactose trong môi trường là chấ t
dinh dưỡng cho quá triǹ h lên men ta ̣o acid làm giảm pH môi trường.
Bomothymol blue là chấ t chỉ thi ̣màu làm môi trường chuyể n sang màu vàng
hoă ̣c ta ̣o vòng màu vàng xung quanh khuẩ n la ̣c khi pH<6.
- Trong môi trường tryptophan, vi khuẩ n sinh enzyme tryptophanase phân giải
tryptophan ta ̣o indol, indol phản ứng với p-dymethylaminobenzaldehyde có
trong thuố c thử Kovac’s ta ̣o phức quinon màu đỏ (+)
- Môi trường TBX có pepton làm chấ t dinh dưỡng cho vi sinh vâ ̣t, muố i mâ ̣t ức
chế sự phát triể n của các vi khuẩ n gram dương. Cơ chấ t 5-bromo-4-chloro-3-
indolyl β-D-glucuronide có trong môi trường sẽ bi ̣ phân giải bởi enzyme β-
glucuronidase E.coli tiế t ra ta ̣o khuẩ n la ̣c màu xanh.
Tính kế t quả:
𝑁𝑥𝐴𝑥𝑉𝑠
C=
𝐵𝑥𝑉𝑡𝑥𝐹
Trong đó:
- C là tổ ng số vi khuẩ n đươ ̣c xác đinh ̣
- N là số vi khuẩ n đă ̣c trưng trên màng
- A là số vi khuẩ n đươ ̣c khẳ ng đinh ̣ dương tính
- B là số vi khuẩ n đươ ̣c thử khẳ ng đinh ̣
- Vt là thể tích mẫu đươ ̣c lo ̣c
- Vs là thể tić h chuẩ n để tin
́ h kế t quả (100ml hoă ̣c 250ml)
- F là hê ̣ số pha loan
̃ g
20
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
21
2.2.2.3 Phát hiêṇ và đế m Pseudomonas aeruginosa – phương pháp màng lo ̣c
Áp du ̣ng theo ISO 16266:2006 (E).
Nguyên tắ c:
Lo ̣c mô ̣t thể tích xác đinh
̣ của mẫu nước qua mô ̣t màng lo ̣c có kích thước lỗ (0,45µm)
thích hơ ̣p để giữ la ̣i các vi khuẩ n. Màng lo ̣c đươ ̣c đă ̣t trong môi trường cho ̣n lo ̣c và
đươ ̣c ủ trong các điề u kiêṇ đã qui đinḥ đố i với môi trường.
Sau khi ủ, đế m số khuẩ n la ̣c P. aeruginosa giả đinh ̣ trên màng lo ̣c. Các khuẩ n lạc
ta ̣o sắ c tố pyocyanin có màu xanh da trời hoă ̣c màu xanh lá cây đươ ̣c khẳ ng đinh
̣ là
P.aeruginosa, nhưng các khuẩ n la ̣c phát huỳnh quang hoă ̣c có màu nâu đỏ cầ n phép
thử khẳ ng đinh.̣
Môi trường nuôi cấ y:
- Môi trường phân lâ ̣p: Tha ̣ch Pseudomonas/ tha ̣ch CN.
- Môi trường khẳ ng đinh:
̣
+ Môi trường King’s B
+ Canh thang Acetamide
+ Tha ̣ch dinh dưỡng
- Thuố c thử:
+ Thuố c thử Oxidase
+ Thuố c thử Nessler
Cách tiế n hành:
- Lo ̣c 250ml mẫu nước qua mô ̣t màng lo ̣c 0,45µm. Đă ̣t mỗi màng lên điã tha ̣ch
CN, bảo đảm không có bo ̣t khí ở dưới màng.
- Ủ điã petri ở (36±2)0C trong (44±4)h. Kiể m tra sự phát triể n của khuẩ n la ̣c
trên màng lo ̣c sau (22±2)h và (44±4)h.
- Đế m tấ t cả các khuẩ n la ̣c: ta ̣o màu xanh/xanh lu ̣c (pyocyanin) khẳ ng đinh
̣
Pseudomonas aeruginosa.
- Trong trường hợp khuẩn lạc không tạo pyocyanin, kiể m tra màng dưới bức xa ̣
UV ( có 2 trường hợp: khuẩn lạc không tạo sắc tố pyocyanin nhưng phát huỳnh
21
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
22
quang, khuẩn lạc có màu nâu đỏ nhưng không phát huỳnh quang) . Cầ n chú ý
tránh kéo dài thời gian chiế u UV vì các khuẩ n la ̣c có thể bi chế
̣ t và không phát
triể n đươ ̣c trên môi trường khẳ ng đinh.
̣
- Đế m tấ t cả các khuẩ n la ̣c: không ta ̣o pyocyanin mà phát huỳnh quang là
Pseudomonas aeruginosa giả đinh ̣ và khẳ ng đinh
̣ nhâ ̣n da ̣ng của chúng bằ ng
cách sử du ̣ng môi trường Acetamide broth. Cấ y khuẩ n la ̣c phát huỳnh quang
vào ố ng nghiê ̣m canh Acetamide và ủ ở (36±2)0C/(22±2)h.
- Đếm tất cả các khuẩn lạc: có màu nâu đỏ mà không phát huỳnh quang
là Pseudomonas aeruginosa giả định và dùng phép thử phản ứng của oxidaza,
môi trường Acetamide broth, và môi trường King’s B để khẳng định nhận
dạng chúng.
+ Tha ̣ch dinh dưỡng để thử Oxidase: dùng que cấ y lấ y khuẩ n la ̣c chấ m lên giấ y
test oxydase → giấ y chuyể n sang màu xanh tím ( dương tính )
+ Canh Acetamide để thử khả năng sinh NH3: nhỏ thuố c thử Nessler, môi trường
chuyể n từ màu vàng đế n nâu đỏ (dương tiń h)
+ King’s B để thử khả năng ta ̣o sắ c tố pyocyanin: khuẩ n la ̣c phát huỳnh quang
dưới đèn UV.
→ Khẳ ng đinh
̣ có sự hiêṇ diêṇ của Pseudomonas aeruginosa.
22
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
23
Tha ̣ch CN
23
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
24
Ghi chú:
- Môi trường tha ̣ch CN là môi trường cho ̣n lo ̣c chứa Potassium sulphate
(K2SO4), cùng với Magnesium chloride (MgCl2) kích thích sự sản sinh sắ c tố
pyocianin ta ̣o màu xanh.
- Môi trường King’s B có các thành phầ n như K2HPO4 và MgSO4 sẽ kić h thích
sự sản sinh sắ c tố fluorescein phát huỳnh quang dưới tia UV.
- Trong môi trường canh thang Acetamide, P.aeruginosa có khả năng khử amin
các acetamide giải phóng amoniac nhờ vào hoa ̣t đô ̣ng của enzyme
acrylamidase và đươ ̣c phát hiê ̣n thông qua viê ̣c sử du ̣ng thuố c thử Nessler.
Thuố c thử Nessler chin ́ h là K2HgI4 trong dung dich ̣ kiề m, phản ứng với
amoniac ta ̣o thành phức kế t tủa HgO.Hg(NH2)I có màu từ vàng đế n nâu tùy
thuô ̣c vào hàm lươ ̣ng amoniac có trong môi trường.
Tính kế t quả
𝑐𝑓 𝑐𝑟
𝑃+𝐹( )+𝑅( )
𝑛𝑓 𝑛𝑟
C=
𝑉
Trong đó:
- P là số khuẩ n la ̣c có màu xanh da trời/màu xanh lá cây, tấ t cả đươ ̣c đế m.
- F là số khuẩ n la ̣c phát huỳnh quang.
- R là số khuẩ n la ̣c có màu nâu đỏ.
- nf là số khuẩ n la ̣c phát huỳnh quang đươ ̣c kiể m tra khả năng sinh amoniac.
- cf là số khuẩ n la ̣c phát huỳnh quang sinh amoniac (dương tính).
- nr là số khuẩ n la ̣c màu nâu đỏ đươ ̣c kiể m tra các phản ứng sinh amoniac, thử
oxidase, phát huỳnh quang trên King’s B.
- cr là số khuẩ n la ̣c màu nâu đỏ cho kế t quả dương tính trong các phản ứng: sinh
amoniac, thử oxidase, phát huỳnh quang trên King’s B.
- V là thể tích của mẫu đươ ̣c phân tích (250ml).
- C là tổ ng số vi khuẩ n đươ ̣c khẳ ng đinh.
̣
24
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
25
2.2.2.4 Phát hiêṇ và đế m khuẩ n đường ruô ̣t ( Liên cầ u phân – Streptococcus
fealis) – phương pháp màng lo ̣c.
Áp du ̣ng TCVN 6189-2:2009; ISO 7899-2:2000
Nguyên tắ c:
Đế m liên cầ u phân dựa trên viê ̣c lo ̣c mô ̣t thể tích xác đinh
̣ của mẫu nước qua
mô ̣t màng lo ̣c có kích thước lỗ (0,45µm) thích hơ ̣p để giữa la ̣i các vi khuẩ n.
Màng lo ̣c đươ ̣c đă ̣t vào môi trường đă ̣c cho ̣n lo ̣c Slantz&Bartley. Sau khi nuôi
cấ y, tấ t cả các khuẩ n la ̣c đã mo ̣c sẽ cho màu đỏ, màu hồ ng từ trung tâm hoă ̣c toàn
bô ̣ khuẩ n la ̣c, tấ t cả các khuẩ n la ̣c đươ ̣c đế m là liên cầ u phân giả đinh.
̣
Môi trường khẳ ng đinh, ̣ tha ̣ch- Mâ ̣t Asculin- Nitrua, đươ ̣c nuôi trong 48 giờ
ở nhiêṭ đô ̣ 440C. Liên cầ u phân phát triể n ta ̣o chấ t màu nâu tới đen và khuế ch tán
trong môi trường.
Môi trường nuôi cấ y:
- Môi trường phân lâ ̣p: Slantz & Bartley.
- Môi trường khẳ ng đinh:
̣ Tha ̣ch-Mâ ̣t Aesculin-Azid (BEA)
Cách tiế n hành:
Lo ̣c 250ml mẫu nước uố ng qua màng lo ̣c 0,45µm. Đă ̣t màng lo ̣c trong môi
trường tha ̣ch Slantz & Bartley ủ (36±2)0C/(44±4)h. Sau khi nuôi cấ y, tấ t cả các
khuẩ n la ̣c đã mo ̣c cho màu đỏ, màu hồ ng từ trung tâm hay toàn bô ̣ khuẩ n la ̣c đươ ̣c
đế m là liên cầ u phân giả đinh.
̣
Dùng kep̣ chuyể n giấ y lo ̣c có khuẩ n la ̣c điể m hình chuyể n sang môi trường
tha ̣ch mâ ̣t BEA, ủ ở (44±0,5)0C/2h.
Đế m tấ t cả khuẩ n la ̣c có màu từ nâu đế n đen hoă ̣c môi trường bao quanh có
màu nâu hay đen như là loa ̣i cho phản ứng dương tiń h. Khẳ ng đinh ̣ có sự hiêṇ diêṇ
của S. fecalis.
25
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
26
Sơ đồ :
Lo ̣c lươ ̣ng mẫu thử nhấ t đinh
̣ (250ml)
qua màng lo ̣c (0,45µm)
Rồ i đă ̣t màng lo ̣c lên điã tha ̣ch
Ủ (36±2)0C/(44±4)h
Ủ (44±0,5)0C/2 giờ
Sơ đồ 5: Phát hiê ̣n và đế m khuẩn lạc liên cầ u phân - Streptococcus fealis
26
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
27
Ghi chú:
- Môi trường Slanetz & Bartley có NaN3 là chấ t ức chế vi khuẩ n gram âm. Vi
khuẩ n khử thuố c nhuô ̣m 2,3,5-triphenyltetrazolium chloride (TTC) không
màu thành formazan màu đỏ, khuẩ n la ̣c có màu nâu đỏ hoă ̣c hồ ng.
- Môi trường tha ̣ch- Mâ ̣t Aesculin-azide. Aesculin trong môi trường sẽ đươ ̣c vi
khuẩ n liên cầ u phân thủy giải cho sản phẩ m cuố i cùng là 6,7-
dihyroxycourmarin, chấ t này kế t hơ ̣p với ion Fe3+ có sẳ n trong môi trường do
Ferric ammonium citrate cung cấ p ta ̣o thành hơ ̣p chấ t màu nâu tới đen khuế ch
tán vào môi trường. Do đó, môi trường xung quanh khuẩ n la ̣c có màu đen.
Tính kế t quả:
𝑁𝑥𝐴𝑥Vs
C=
𝐵𝑥𝑉𝑡𝑥𝐹
Trong đó:
- C là tổ ng số vi khuẩ n đươ ̣c xác đinh ̣
- N là số vi khuẩ n đă ̣c trưng trên màng
- A là số vi khuẩ n đươ ̣c khẳ ng đinh ̣ dương tính
- B là số vi khuẩ n đươ ̣c thử khẳ ng đinh ̣
- Vt là thể tích mẫu đươ ̣c lo ̣c
- Vs là thể tić h chuẩ n để tin
́ h kế t quả (100ml hoă ̣c 250ml)
- F là hê ̣ số pha loan
̃ g
2.2.2.5 Phát hiêṇ và đế m số tế bào tử vi khuẩ n ky ̣ khí khử sunphit
(CLOSTRIDIA) – Phương pháp màng lo ̣c.
Áp du ̣ng TCVN 6191-2:1996; ISO 6461-2:1984.
Nguyên tắ c:
Lo ̣c mẫu nước qua màng lo ̣c có kić h thước lỗ lo ̣c (0,22µm) sao cho các bào
từ vi khuẩ n đươ ̣c giữ la ̣i trên màng lo ̣c. Đă ̣t màng lo ̣c vào môi trường nuôi cấ y Tha ̣ch-
Sunphit-Tryptose, ủ (37±2)0C trong 48 giờ ở điề u kiêṇ ky ̣ khí và đế m khuẩ n la ̣c màu
đen.
Môi trường nuôi cấ y:
- Tha ̣ch - Sunphit – Tryptose.
27
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
28
THẠCH-SUNPHIT-TRYPTOSE
Ủ ky ̣ khí
(37±1)0C/(20±4)h và (44±4)h
Đế m các khuẩ n la ̣c màu đen
Sơ đồ 6: Phát hiê ̣n và đế m số bào tử ky ̣ khí khử Sunphit-Clostridia
28
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
29
Ghi chú:
Môi trường Tha ̣ch – Sunphit – Tryptose vi khuẩ n ky ̣ khí khử nhóm sunphit
trong Sodium metabisulfite (Na2S2O5) thành ion S2-, kế t hơ ̣p với ion Fe3+ do
Amonium ferric citrate cung cấ p, ta ̣o sản phẩ m màu đen.
Tính kế t quả:
𝑍
Cs= x Vs
𝑉𝑡𝑜𝑡
Trong đó:
- Cs là số khuẩ n la ̣c có trong thể tích mẫu thử Vs (50ml).
- Z là tổ ng số khuẩ n la ̣c đế m trên màng lo ̣c ở các đô ̣ pha loañ g.
- Vs là thể tích chuẩ n để tính kế t quả (50ml).
- Vtot = (n1V1d1) + (n2V2d2) + …+ (niVidi)
+ n1,n2,..ni : số điã đươ ̣c thực hiêṇ ở các đô ̣ pha loañ g
+ V1,V2,…Vi : Thể tích đươ ̣c lo ̣c ở các đô ̣ pha loañ g
+ d1,d2,…di : nồ ng đô ̣ pha loañ g (d=1 : dung dich
̣ mẫu nguyên chấ t)
29
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
30
30
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
31
120
100
80
60
40
20
0
Coliforms E.coli P.aeruginosa Streptococcus Bào tử kỵ khí
faecal khử sunphit
Biể u đồ 2: Tỷ lê ̣ nhiễm khuẩn của nước uố ng theo từng chỉ tiêu
Nhâ ̣n xét: Dựa trên bảng 4 và biể u đồ 2 xét theo từng chỉ tiêu trong nhóm
nước uố ng thì tỷ lê ̣ nhiễm khuẩ n của Pseudomonas aeruginosa là cao nhấ t 19,05%
(16/84 mẫu); tiếp theo là Coliforms 5,95% (5/84 mẫu); vi khuẩ n ky ̣ khí khử sunphit
(Clostridia), E.coli và liên cầ u phân có tỷ lê ̣ 1,19% (1/84 mẫu).
31
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
32
3.2 Tỷ lê ̣ không đa ̣t theo từng chỉ tiêu của nước sinh hoa ̣t
3.2.1 Tỷ lê ̣ nhiễm khuẩ n của nước sinh hoa ̣t
Bảng 5: Tỷ lệ nhiễm khuẩn của nước sinh hoạt
Mẫu Tổ ng số mẫu Đa ̣t (%) Không đa ̣t (%)
Nước sinh hoa ̣t 96 79 (≈ 82,29%) 17 (17,71%)
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
Đạt Không đạt
32
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
33
3.2.2 Tỷ lê ̣ không đa ̣t theo từng chỉ tiêu của nước sinh hoa ̣t
Bảng 6: Tỷ lê ̣ nhiễm khuẩn của nước sinh hoạt theo từng chỉ tiêu
Chỉ tiêu Tổ ng số mẫu Đa ̣t (%) Không đa ̣t (%)
E.coli 96 92 (≈ 95,83%) 4 (≈ 4,17%)
Coliforms 96 79 (≈ 82,29%) 17 (≈ 17,71%)
120
100
80
60
40
20
0
E.coli Coliforms
Biể u đồ 4: Tỷ lê ̣ nhiễm khuẩn của nước sinh hoạt theo từng chỉ tiêu
Nhâ ̣n xét: Dựa trên kế t quả thố ng kê bảng 6 và biể u đồ 4. Tỷ lê ̣ đa ̣t chuẩ n của
nhóm nước sinh hoa ̣t theo QCVN 01:2009/BYT và QCVN 02:2009/BYT là khá cao,
95,83% (92/96 mẫu) ở chỉ tiêu E.coli và 82,29% (79/96 mẫu) ở chỉ tiêu Coliforms.
33
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
34
3.2.3 Tỷ lê ̣ nhiễm khuẩ n trong từng nhóm nước sinh hoa ̣t
Nước để sinh hoa ̣t đươ ̣c chia thành các nhóm: nước máy, nước sinh hoạt và
nước giế ng.
19,79%
Nước máy
Nước sinh hoạt
18,75% 61,46% Nước giếng
34
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
35
Bảng 7: Tỷ lê ̣ nhiễm khuẩn của từng nhóm nước sinh hoạt:
Mẫu Tổ ng số Đa ̣t Không đa ̣t
Nước máy 59 52 (≈ 88,13%) 7 (≈ 11,87%)
Nước sinh hoạt 18 13 (≈ 72,22%) 5 (≈ 27,78%)
Nước giế ng 19 14 (≈ 73,68%) 5 (≈ 26,32%)
80 72.22% 73.68%
60
40
27.78% 26.32%
20 11.87%
0
Nước máy Nước sinh hoạt Nước giếng
Biể u đồ 5: Tỷ lê ̣ nhiễm khuẩn của các nhóm nước sinh hoạt.
Nhận xét: Dựa trên kế t quả thố ng kê bảng 7 và biể u đồ 5. Tỷ lê ̣ nhiễm khuẩn
của các nhóm nước sinh hoa ̣t theo QCVN 01:2009/BYT và QCVN 02:2009/BYT
có tỷ lệ đạt theo các nhóm: nước máy; nước sinh hoạt; nước giếng lần lượt là
88,13% (52/59 mẫu); 72,22% (13/18 mẫu); 73,68% (14/19 mẫu) và tỷ lệ không đạt
lần lượt là 11,87% (7/59 mẫu); 27,78% (5/18 mẫu); 26,32% (5/19 mẫu). Nhóm
nước sinh hoạt và nhóm nước giếng có tỷ lệ nhiễm khuẩn, không đạt khá cao.
35
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
36
36
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
37
37
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
38
PHỤ LỤC A
MỘT SỐ HÌ NH ẢNH THU ĐƯỢC TRONG QUÁ TRÌ NH THỰC TẬP
A B
Hình 6. Coliforms và E.coli
A: Môi trường tha ̣ch Lactose TTC+Natriheptadecylsunphat
B: Khuẩ n la ̣c E.coli hoă ̣c Coliforms trên môi trường tha ̣ch Lactose
TTC+Natriheptadecylsunphat
A B
Hình 7: Thử nghiê ̣m oxidase
A: Khuẩ n la ̣c Coliforms hoă ̣c E.coli trên môi trường tha ̣ch dinh dưỡng GO
B: Kế t quả thử oxidase âm (-)
38
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
39
A B
A: Môi trường Trypton
B: Kế t quả thử Indol
39
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
40
A B
Hình 11: Khuẩn lạc trên môi trường CN
A: Khuẩ n la ̣c màu xanh trên môi trường CN-khẳ ng đinh
̣ P.aeruginosa
B: Khuẩ n la ̣c trên môi trường CN không có huỳnh quang phát huỳnh quang
40
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
41
A B
Hình 12: Streptococcus feacal – liên cầ u phân
41
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
42
42
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
43
PHỤ LỤC B
KẾT QUẢ PHÂN TÍ CH MẪU NƯỚC TẠI VIỆN PASTEUR TP HCM
Bảng 10. Kế t quả khảo sát mẫu nước uố ng
CLs: Coliforms (Đơn vi ̣Cfu/250ml)
EC: E.coli (Đơn vi ̣Cfu/250ml)
PA: Pseudomonas aeruginosa (Đơn vi ̣Cfu/250ml)
SF: Streptococcus faecal (Đơn vi ̣Cfu/250ml)
KK: Bào tử vi khuẩn ky ̣ khí khử sunphit (Đơn vi Cfu/50ml)
̣
43
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
44
44
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
45
45
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
46
46
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
47
Bảng 11.1 Kế t quả khảo sát mẫu nhóm nước máy. Đơn vi ̣ Cfu/100ml
Chỉ tiêu đánh giá
STT Tên mẫu Loại mẫu Đánh giá
Coliform E.coli
1 02NT/8 Nước máy 0 0 Đ
2 04NT/8 Nước lọc từ Allfyll 0 0 Đ
3 08NT/8 Nước máy 0 0 Đ
4 09NT/8 Nước ăn uống qua 0 0 Đ
RO
5 10NT/8 Nước máy 0 0 Đ
6 11NT/8 Nước máy 0 0 Đ
47
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
48
48
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
49
49
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
50
Bảng 11.2. Kế t quả khảo sát mẫu nhóm nước sinh hoạt . Đơn vi ̣ Cfu/100ml
Chỉ tiêu đánh giá
STT Tên mẫu Loại mẫu Đánh giá
Coliform E.coli
1 01NT/8 Nước sinh hoạt 0 0 Đ
2 03NT/8 Nước sinh hoạt 0 0 Đ
3 20NT/8 Nước sinh hoạt 0 0 Đ
4 27NT/8 Nước trong bể 0 0 Đ
5 28NT/8 Nước sinh hoạt 0 0 Đ
6 30NT/8 Nước giếng sau lọc 3 0 Đ
7 36NT/8 Nước sinh hoạt 32 0 Đ
8 42NT/8 Nước bếp ăn 0 0 Đ
50
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
51
Bảng 11.3 Kế t quả khảo sát mẫu nhóm nước giếng . Đơn vi ̣ Cfu/100ml
Chỉ tiêu đánh giá
STT Tên mẫu Loại mẫu Đánh giá
Coliform E.coli
1 05NT/8 Nước giếng 375 0 KĐ
2 07NT/8 Nước giếng 2500 2400 KĐ
3 13NT/8 Nước giếng 6500 0 KĐ
4 14NT/8 Nước giếng 0 0 Đ
5 15NT/8 Nước giếng 16 2 Đ
6 17NT/8 Nước giếng 0 0 Đ
51
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
52
52