Professional Documents
Culture Documents
HÀ NỘI - 9/2020
1
Nội dung
Phần II: Vật liệu,
Phần I: Mở nội dung,
đầu phương pháp
nghiên cứu
Tìm kiếm những nguyên liệu đầu sản phẩm đảm bảo cả về
vào với chi phí thấp nhất nhằm chất lượng và giá thành
gia tăng lợi nhuận. Vậy, vấn đề hợp lý, đáp ứng nhu cầu
đặt ra là: liệu rằng, lợi ích của người tiêu dùng.
socola có giảm xuống khi nguyên
liệu làm ra nó bị thay đổi hay
không?
1.2. Mục đích
• Nghiên cứu xác định thành phần nguyên liệu, xây dựng công thức sản xuất
socola với nguyên liệu thay thế bơ cacao, là dầu hạt cải
1.3. Yêu cầu
• Nghiên cứu xác định ảnh hưởng của hàm lượng dầu hạt cải thay thế bơ cacao
trong sản xuất socola.
• Nghiên cứu xác định ảnh hưởng của hàm lượng bột cacao trong sản xuất
socola.
• Nghiên cứu xác định ảnh hưởng của hàm lượng đường sacharose trong sản
xuất socola.
• Nghiên cứu xác định ảnh hưởng của hàm lượng lecithin trong sản xuất socola.
• Nghiên cứu xác định ảnh hưởng của thời gian làm lạnh socola
• Đánh giá cảm quan chất lượng socola thành phẩm
Phần II: Vật liệu, nội dung, phương pháp nghiên cứu
• Vanilla
• Lecithin
2.2. Nội dung nghiên cứu
• Thí nghiệm xác định ảnh hưởng của hàm lượng dầu hạt cải thay thế bơ cacao
trong sản xuất socola.
• Thí nghiệm xác định ảnh hưởng của hàm lượng bột cacao trong sản xuất
socola.
• Thí nghiệm xác định ảnh hưởng của hàm lượng đường sacharose trong sản
xuất socola.
• Thí nghiệm xác định ảnh hưởng của hàm lượng lecithin trong sản xuất socola.
• Thí nghiệm xác định ảnh hưởng của thời gian làm lạnh socola
• Đánh giá cảm quan chất lượng socola thành phẩm
2.3. Phương pháp bố trí thí nghiệm
Thí nghiệm 1: Xác định hàm Thí nghiệm 2: Xác định hàm
lượng dầu hạt cải sản xuất lượng bột cacao sản xuất
socola. socola.
Yếu tố thí nghiệm: Tỷ lệ dầu Yếu tố thí nghiệm: Tỷ lệ bột cacao
hạt cải bổ sung trong công bổ sung vào trong công thức sẽ
thức sẽ thay đổi lần lượt theo thay đổi lần lượt theo tỉ lệ 90%,
tỷ lệ 30%, 35%, 40%, 45%, 95%, 100%, 105%, 110% so với
50% so với khối lượng đường khối lượng bột cacao ban đầu
và bột cacao ban đầu. (khối lượng bột cacao ở thí
Chỉ tiêu theo dõi: độ nhớt, độ nghiệm 1).
Nhào trô ̣n
Làm dịu
Socolate
Ảnh hưởng của hàm lượng dầu Ảnh hưởng của hàm lượng dầu hạt
hạt cải đến độ nhớt sản phẩm cải đến độ cứng của sản phẩm
3.1. Kết quả thí nghiệm xác định hàm lượng dầu hạt
cải sản xuất socola
100 95.25
88.5
90
80
80 74.5
68.75 68.75
70 65.8567 65
50
41.25
40
32.5
30
20
10
0
TL1 TL2 TL3 TL4 TL5
Ảnh hưởng của hàm lượng dầu hạt Ảnh hưởng của hàm lượng dầu hạt cải
cải đến độ ẩm của sản phẩm đến tỉ lệ tan chảy của sản phẩm
3.1. Kết quả thí nghiệm xác định hàm lượng dầu hạt
cải sản xuất socola
Bảng 3.1. Kết quả đánh giá chất lượng cảm quan của sản phẩm
socola khi thay đổi hàm lượng dầu hạt cải
Tổng
71 85 70 45 40
điểm
Điểm
trung 7.1a 8.5a 7.0b 4.5c 4.0c
bình
3.2. Ảnh hưởng của hàm lượng bột cacao sản xuất socola
Ảnh hưởng của hàm lượng bột Ảnh hưởng của hàm lượng bột
cacao đến độ nhớt của sản cacao đến độ cứng của sản
phẩm phẩm
3.2 Ảnh hưởng của hàm lượng bột cacao sản xuất socola
Ảnh hưởng của hàm lượng bột Ảnh hưởng của hàm lượng bột
cacao đến độ ẩm của sản cacao đến tỉ lệ tan chảy của sản
phẩm phẩm
3.2 Ảnh hưởng của hàm lượng bột cacao sản xuất socola
Bảng 3.2. Kết quả đánh giá chất lượng cảm quan của sản phẩm
socola khi thay đổi hàm lượng bột cacao
Tổng
75 83 60 55 40
điểm
Điểm
trung 7.5a 8.3a 6.0b 5.5b 4.0c
bình
3.3. Ảnh hưởng của hàm lượng đường đến sản xuất
socola
Ảnh hưởng của hàm lượng Ảnh hưởng của hàm lượng
đường đến độ nhớt của sản đường đến độ cứng của sản
phẩm phẩm
3.3. Ảnh hưởng của hàm lượng đường đến sản xuất
socola
Ảnh hưởng của hàm lượng Ảnh hưởng của hàm lượng đường
đường đến độ ẩm của sản đến tỉ lệ tan chảy của sản phẩm
phẩm
3.3. Ảnh hưởng của hàm lượng đường đến sản xuất
socola
Bảng 3.3. Kết quả đánh giá chất lượng cảm quan của sản phẩm socola khi
thay đổi hàm lượng đường
Tổng điểm 45 60 85 70 55
Điểm trung
4.5d 6.0b 8.5a 7.0b 5.5c
bình
Chú ý:
Các số mang chữ cái khác nhau theo cột a, b, c thể hiện sự khác nhau theo từng thí nghiệm ở mức ý
nghĩa 0.05
3.4. Ảnh hưởng của hàm lượng lecithin sản xuất socola
Ảnh hưởng của hàm lượng Ảnh hưởng của hàm lượng
lecithin đến độ nhớt của sản lecithin đến độ cứng của sản
phẩm phẩm
3.4. Ảnh hưởng của hàm lượng lecithin sản xuất socola
Tổng
điểm 50 55 69 90 70
Điểm
trung
5.0c 5.5c 6.9b 9.0a 7.0b
bình
Chú ý: Các số mang chữ cái khác nhau theo cột a, b, c thể hiện sự khác nhau
theo từng thí nghiệm ở mức ý nghĩa 0.05
3.5. Kết quả thời gian làm lạnh tối ưu
• Bảng 3.3. Kết quả đánh giá chất lượng cảm quan của sản phẩm
socola khi thay đổi thời gian thời gian làm lạnh
Tổng điểm 55 69 80 65 70
Ghi chú: Các số liệu theo cột khác nhau có số mũ khác nhau là có giá trị
khác nhau có ý nghĩa ở mức α = 0.05
3.6. Quy trình sản xuất socola