Professional Documents
Culture Documents
a1 a2 m1 m2 M x0 y0 z0 x1 y1 z1 v
0.20 1.2 50 40 20 0.8 0 0.8 0.5 0 0.3 3.0
- Gọi qio , qie lần lượt là vị trí đầu và vị trí cuối của quỹ đạo
tie là thời gian dịch chuyển từ vị trí đầu đến vị trí cuối của đoạn
quỹ đạo
te là tổng thời gian chuyển động từ vị trí 1 đến vị trí 3
L1 , L2 lần lượt là chiều dài quỹ đạo 1-2 và 2-3
L L1 L2 là tổng chiều dài chuyển động
te
thời gian chuyển động trên quỹ đạo 1-2: t1e .L1
L
te
thời gian chuyển động trên quỹ đạo 2-3: t2 e .L2
L
- Áp dụng công thức để tính các hệ số trong pt (1) cho từng đoạn quỹ
đạo chuyển động:
+ Phương trình gia tốc cho từng đoạn quỹ đạo: q 2ai 2 6ai 3 .t 3
v2 = q1 q 2 , v1 =
2 2
q1 , v2 = q2
2. Tính thế năng
Thế năng của khâu 1 là :
Π1 = - m1 gq1
Π2 = - m2 gq1
Π𝑣 = - Mgq1
d
( T) T Q1 U1
dt q1 q1 q1
→ ( M m1 m2 ) q1 Q1 U1 (m1 m2 M ) g
U1 (m1 m 2 M)( 1, 08 1,32t ) (m1 m 2 M) g
Từ đồ thị:
|U1max | = 1218,8 (N).
→ (m2 M)q2 Q2 U 2
→ U 2 (m2 M)q2
U 2 (40 20)(1,8 3, 6t )
U 2 108 216t
Để có cơ sở tính toán vít đai ốc bi, trước hết ta chọn vật liệu làm vít là
thép C45 và đai ốc là thép 18CrMnTi
Dùng profin ren tròn có góc tiếp xúc = 450.
Truyền động có rãnh hồi bi.
Ren phải.
4.1,3.1218,8
Thay các giá trị vào, ta có: d1 4,100mm
.120
Vậy ta chọn d1 = 60 mm
3.1.3. Chọn thông số của bộ truyền
max max =5000 MPa nên thảo mãn điều kiện bền.
3.2. Tính công suât lực dẫn động, công suất động cơ
PI 0,628
Pđc = 0,668 (kW)
nol .nd 0,99.0,95
b. Xác định số vòng quay
Số vò ng quay trên trụ c của độ ng cơ: nđc=1370 (v/ph).
Số vò ng quay trên trụ c I:
nđc 705
nI = = = 176,3(v/ph)
ud 4
- Thiết kế truyền động trục vít bao gồm các bước sau:
+Chọn vật liệu
+Xác định ứng suất cho phép
+Tính thiết kế
+Tính kiểm nghiệm
+Quyết định lần cuối các kích thước và thông số bộ truyền
+Kiểm nghiệm về nhiệt
P P 0,628(kw)
I
T T 13718,5( N .mm), T T 85837,65(N.mm)
1 I 2 II
n1 nI 342,5(v / p),n 2 n 42,5(v / p)
II
u u 8
tv
L 8000(h)
h
Vậy chọn vật liệu răng bánh vít là gang xám tương đối mềm
Tra bảng 7.1/146 Giáo trình Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí 1 với
Vật liệu bánh vít: Gang xám
Ký hiệu: C 15-32
Cách đúc: dùng khuôn cát
b 150( MPa)
bu 320(MPa)
Chọn vật liệu trục vít là: Thép 45,tôi cải thiện đạt độ rắn HRC>45
Thỏa mãn
q - hệ số dường kính trục
q = (0,25 - 0,3).Z2 = (0,25 - 0,3).40 = 10 - 12 ; Tra bảng 7.3 chọn q theo
tiêu chuẩn q = 10
2
170 T .K 2
170 85837,65.1,2
aw (Z 2 q).
3 . 2 H
(32 10).
3
. 94, 4( mm)
Z .[ H ] q 32.160 10
2
Chọn aw 95(mm)
Z1 4
- Góc vít lăn : w arctg arctg 21,8o
q 2.x 10
.d w1.n1 .40.342,5
- Vận tốc trượt: vs 0,77 (m/s)
60000.cos w 60000.cos21,8o
Theo bảng 7.4/152 Giáo trình Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí 1
với:
Nhóm vật liệu bánh vít: Gang xám
Độ rắn mặt ren trục vít: HRC > 45
0,95.tg ( w ) 0,95.tg(21,8o )
- Hiệu suất bộ truyên: 0,77
tg ( yw ) tg (21,8o 4,53o )
+Với vs 0,77 m / s tra bảng 7.6/153 Giáo trình Tính toán thiết kế hệ
dẫn động cơ khí 1 ta được : cấp chính xác của bộ truyền trục vít bằng
9.
Tra bảng 7.7/153 Giáo trình Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí
1 với vs 0,77 m / s và CCX =9 ta được K Hv = 1,3
170 3 32 10 1,3.85837,65
3
. 59,36( MPa) [ H ]
32 84 10
Thỏa mãn
b. Kiểm nghiệm về độ bền uốn
1,4.T2 .K F .YF
F
b2 .d 2 .mn
Trong đó,
K F K F .K Fv
+) KF - Hệ số tải trọng khi tính về uốn: K F K H 1
K Fv K Hv 1,3
+) YF - Hệ số dạng răng: Phụ thuộc vào số răng bánh vít tương đương
Z V:
Z2 32
Zv 40
cos3 w cos3 21,8o
Tra bảng 7.8/154 Giáo trình Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí 1
với Zv = 40 => YF = 1.55
+) b2 - Chiều rộng bánh răng vít:
b2 0,75.m.(q 2) 0,75.4.(10 2) 36( mm)
Chọn b2=35(mm)
Diện tích thoát nhiệt cần thiết của hộp giảm tốc ( Khi Aq 0.3A ):
1000.(1 ).P
A
[0,7.Kt .(1 ) 0,3.K tq ]. .([td ] [t0 ])
-[ td ] - Nhiệt độ cho phép cao nhất của dầu: [ td ]=90oC do hộp giảm tốc
có trục vít đặt dưới bánh vít.
- K tq -Hệ số tỏa nhiệt của phần bề mặt hộp được quạt tra bảng trang
157 với số vòng quay của quạt nq=1370 v/p => K tq =26,92
1000.(1 ).P
A
[0,7.K t .(1 ) 0,3.K tq ]. .([td ] [t0 ])
1000.(1 0,77).0,429
[0,7.12.(1 0,25) 0,3.26,92].1.(90 25)
0.08m2
+) Góc ôm
b2 35
arcsin arcsin 49o32'
d a1 0,5.m 48 0,5.4
5. Biểu đồ momen , xác định đường kính các tiết diện trục
Trục 1:
Trục 2:
Với : [s] – hệ số an toàn cho phép, lấy [s]= 3 => không cần kiểm nghiệm về
độ cứng của trục.
Kết quả
Thông số Kí hiệu Công thức Trục Trục
I(A) II(B)
Giới hạn mỏi uốn (MPa) 1 0,436 b 327 327
Giới hạn mỏi xoắn (MPa) 1 0,58 1 190 190
Biên độ ứng suất pháp aB , aE M j / Wj 16,9 15,65
(MPa)
Ứng suât pháp trung m B , mE ( max+ min)/2 0 0
bình (MPa)
Biên độ ứng suất tiếp aB , aE T j / Woj 2,09 8,47
(MPa)
Ứng suất tiếp trung bình mB , mE ( max min ) / 2 0 0
(MPa)
Vì ứng suất uốn thay đổi theo chu kì đối xứng nên
aj ( max min ) / 2 M j / W j
mj 0
; tương tự T / W
mj ( max min ) / 2 0
aj j oj
và - hệ số kể đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình đến độ
bền mỏi.
Tra bảng 10.7/197 Giáo trình Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập 1
= 0,1; =0,05.
- Kx – hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt, phụ thuộc vào
phương pháp gia công và độ nhẵn bề mặt, tra bảng 10.8/197 Giáo trình
Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập 1
K dE ( K / K x 1) / K y (2, 44 1 1) /1,5 1, 63
K dE ( K / K x 1) / K y (1,86 1 1) / 1,5 1, 24
s E s E 12, 05.18, 09
sE 10, 03 [s]
s E s
2
12, 05 18, 09
2
E
2 2
Ta có:
- trục 1:
[ ] =0,8 ch =0,8.450=360MPa
td 2 3 2 aB
2
3 aB
2
16,92 3.2,092 17, 28 360MPa
thỏa mãn điều kiện về độ bền tĩnh
- trục 2:
[ ] =0,8 ch =0,8.450=360MPa
tdE aE
2
3 aE
2
15,652 3.8, 472 17,8 360MPa
thỏa mãn điều kiện về độ bền tĩnh
8. Chọn lại đường kính các đoạn trục
9. Tính then
a) Trục I
Theo bảng 9.1a/173 Giáo trình Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí
tập 1 ta chọn được các thông số của then như sau :
Kích thước tiết diện
Đường Chiều sâu rãnh then Bán kính góc lượn
then
kính
b h t1 t2 Lớn nhất Nhỏ nhất
Tra bảng B9.5/178 Giáo trình Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí
1 ta có: dạng lắp cố định, vật liệu may-ơ bằng thép và chế độ tải
trọng va đập nhẹ σd 100Mpa
Theo bảng 9.1a /173 Giáo trình Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí 1
ta chọn được các thông số của then như sau :
+) Tại vị trí lắp may ơ:
Kích thước tiết diện
Đường Chiều sâu rãnh then Bán kính góc lượn
then
kính
b h t1 t2 Lớn nhất Nhỏ nhất
25 8 7 4 2,8 0,25 0,16
d = 2𝑇 ≤ [Ϭ𝑑 ] .
𝑑𝑙 (ℎ − 𝑡 )
𝑡 1
Tra bảng B9.5/178 Giáo trình Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí
1 ta có: dạng lắp cố định, vật liệu may-ơ bằng thép và chế độ tải
trọng chịu va đập nhẹ σd 100Mpa Vậy nên đảm bảo điều kiện
bền dập.
Điều kiện bền cắt :
2𝑇
τc = ≤ [τc] .
𝑑𝑙𝑡 𝑏
d = 2𝑇 ≤ [Ϭ𝑑 ] .
𝑑𝑙 (ℎ − 𝑡 )
𝑡 1
Tra bảng B9.5/178 Giáo trình Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí
1 ta có: dạng lắp cố định, vật liệu may-ơ bằng thép và chế độ tải
trọng va đập nhẹ σd 100Mpa Vậy nên đảm bảo điều kiện bền
dập .
Điều kiện bền cắt :
2𝑇
τc = ≤ [τc] .
𝑑𝑙𝑡 𝑏
2.85837,65
→ τc = = 12,89 < [τc] = 30 Mpa .
37.36.10
Thỏa mã điều kiện bền cắt .
10. Tính ổ lăn
10.1. Chọn ổ lăn cho trục I
Ta có Fa1/Fr1=1341,2/655= 2,05
Chọn kết cấu ổ lăn theo khả năng tải động. Đường kính trục tại chỗ lắp ổ
lăn : dol= 30mm.
Tra PL 2.12/263 Giáo trình Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí 1 với
ổ cỡ nhẹ hẹp ta chọn ổ bi đỡ chặn có kí hiệu 36206 có các thông số sau:
d D b=T r r1 C C0
Kí hiệu
mm mm mm mm mm kN kN
36206 30 62 16 1,5 0,5 18,2 13,3
Góc tiếp xúc 360 .
10.2. Chọn ổ lăn cho trục II
Chọn loại ổ lăn
Fa2/Fr2=858,7/655 = 1,3 > 0.3 nên chọn ổ đỡ - chặn
Tra PL 2.12/263 Giáo trình Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí 1
với ổ cỡ nhẹ hẹp ta chọn ổ bi đỡ chặn có thông số:
e – hệ số
Tra bảng 11.4/216 Giáo trình Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí 1
=> e1=0,95; e2=0,95
Fa1 1341,2
Xét 2,05 e
V .Fr1 1.655
Tra bảng 11.4/216 Giáo trình Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí 1
X 1 0,37
chọn:
Y1 0,66
Tra bảng 11.4/216 Giáo trình Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí 1
X 2 0,37
chọn:
Y2 0,66
Q02 X 02 .Fr 2 Y02 .Fa 2 . Tra bảng 11.6/221 Giáo trình Tính toán thiết
X 0 0,5
kế hệ dẫn động cơ khí 1 được:
Y0 0,47
Chọn kết cấu đúc cho vỏ hộp. Chỉ tiêu của hộp giảm tốc là độ
cứng cao và khối lượng nhỏ .
Vật liệu đúc là gang xám GX 15-32 .
Bề mặt nắp ghép với thân là bề mặt đi qua trục bánh vít để lắp
bánh vít và các chi tiết khác lên trục dễ dàng .
Dung sai
STT Kích thước Kiểu lắp Vị trí lắp ghép
EI(ei) ES(es)
H7 0 25
1 Ф37 trục II – Bánh vít
k6 2 18
2 Ф30 k6 2 18 Trục II - vòng trong ổ bi .
H7 0 30
3 Ф62 Lỗ gối ổ trục II.
d11 -290 -100
H7 0 21
4 Ф25 Khớp nối trục II.
k6 2 15
D11 65 195
5 Ф25 Bạc chặn với trục II
k6 2 15
6 Ф32 H7 0 25 trục I – Trục vít
k6 2 18
7 Ф30 k6 2 15 Trục I – vòng trong ổ bi .
H7 0 25
8 Ф62 Vỏ gối ổ trục I - ổ bi.
d11 -290 -100
9 Ф23 D11 65 195 Bạc chặn với trục I
k6 2 15
N9 -36 0
10 Ф10 Then lắp bánh vít .
h9 -36 0
N9 -36 0
10 Ф8 Then lắp khớp nối .
h9 -36 0