Professional Documents
Culture Documents
bài tập
bài tập
COM
BÀI 1. THUỐC TRỊ PARKINSON
1. Trong bệnh Parkinson hàm lượng chất nào giảm xuống rõ rệt?
A. Dopamin
B. Epinephrin
C. Norepinephrin
2. Thuốc hàng đầu đang được sử dụng để điều trị Parkinson là gì?
A. Levodopa
B. Amantadin
C. Selegikin
D. Scopolamin
3. Tác dụng không mong muốn hay gặp nhất khi sử dụng Levodopa?
A. Rối loạn tiêu hóa
B. Trầm cảm
C. Loạn nhịp
D. Mất trí nhớ
4. Tác dụng phụ xuất hiện ở hầu hết người sử dụng Levodopa lần đầu tiên là gì?
A. Buồn nôn, chán ăn
B. Rối loạn tâm thần
C. Tụt huyết áp
D. Suy tim
5. Cách sử dụng Levodopa nào sau đây là hợp lý?
A. Uống liều khởi đầu thấp, sau đó tăng dần sau 3-7 ngày cho đến khi đạt liều tối ưu.
B. Uống liều khởi đầu cao, sau đó giảm dần liều
C. Uống 1 liều duy trì cho đến khi khỏi bệnh
D. Uống liều ban đầu là liều cao để tấn công, sau đó là liều duy trì để hồi phục bệnh.
6. Lưu ý khi phối hợp thuốc trong khi sử dụng Levodopa?
A. Không nên dùng chung các thuốc ức chế monoamin-oxydase (IMAO) vì có thể gây
các cơn tăng huyết áp
B. Nên uống kèm vitamin B1,B6… để bổ dung vitamin cho người bệnh.
C. Nên phối hợp với các thuốc IMAO để tăng hiệu quả điều trị
D. Nên phối hợp với phenothiaazin để tăng tác dụng an thần
7. Thuốc có thể phối hợp với Levodopa để tăng hiệu quả điều trị?
A. Carbidopa
B. Cyelopropan
C. Pyridoxin
D. Hydrocarbon hlogen
8. Phát biểu nào liên quan đến thuốc Amantadin là đúng?
A. Giảm mạnh chứng mất vận động
B. Giảm nhanh chứng run và tăng trương lực cơ
C. Tác dụng tối đa xuất hiện sau vài giờ
D. Sau 6-8 tháng sử dụng liên tục thì tác dụng càng tăng.
9. Tác dụng không mong muốn KHÔNG phải của Amantadin?
A. Rối loạn tiêu hóa
B. Mất ngủ
C. Giật cơ
D. Nhạy cảm ánh sáng
10. Phát biểu nào liên quan đến Bromocriptin là SAI?
A. Công thức hóa học tương tự Dopamin
B. Tác dụng hiệp đồng tại receptor D2.
C. Tác dụng hiệp đồng tại receptor D1.
D. Là dẫn xuất của ergot
10. Phát biểu nào liên quan đến Pergolid là SAI?
A. Sử dụng lâu tác dụng tăng dần
B. Tác dụng kích thích tại receptor D2.
C. Tác dụng kích thích tại receptor D1.
D. Là dẫn xuất của ergot
11. Phát biểu nào liên quan đến Seleginlin là SAI?
A. Với liều thấp và trung bình selegilin ức chế không hồi phục MAO-B
B. Với liều thấp và trung bình selegilin ức chế chọn lọc MAO-B
C. Với liều cao selegilin ức chế MAO-A và MAO-B
D. Selegilin ức chế giáng hóa catecholamine ngoại biên
12. Thuốc hủy phó giao cảm trung ương loại tổng hợp?
A. Hyoseyamin
B. Atropin sulfart
C. Scopolamin
2
D. Trihexyphenidyl
13. Acidamin tiền chất của Dopamin trị Pakinson là?
A. Levodopa
B. Bromocriptin
C. Pergolid
D. Selegilin
14. Chống chỉ định của Bromocriptin?
A. Bệnh nhân dị ứng với alkaloid nấm cựa gà
B. Bệnh nhân bị Parkinson
C. Bệnh nhân trầm cảm
D. Bệnh nhân hen suyễn
15. Triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh nhân Parkinson, ngoại trừ?
A. Run
B. Cứng cơ và khớp
C. Giảm vận động
D. Tăng động
16. Lưu ý khi sử dụng Selegilin để điều trị Parkinson, ngoại trừ?
A. Điều trị Parkinson ở giai đoạn sớm
B. Bài tiết chủ yếu qua nước tiểu
C. Gây ra hội chứng phô mai
D. Ức chế chọn lọc MOA-B
17. Phát biểu liên quan đến Levodopa là Đúng?
A. Không qua được hàng rào máu não
B. Qua hàng rào máu não bị oxy hóa thành Dopamin
C. Hiện được coi là thuốc có tác dụng điều trị tốt nhất Parkison
D. Không hấp thu được qua đường uống
18. Liên quan đến thuốc Levodopa điều trị Parkison, u nào sau đây là SAI?
A. Khi uống Levodopa, chỉ một phần rất nhỏ qua được hàng rào máu não
Phần lớn bệnh nhân mới sử dụng Levodopa gặp tác dụng phụ của thuốc
D. Nên dùng phối hợp các thuốc IMAO để tăng tác dụng
19. Thuốc phong tỏa dopa decarboxylase ngoại biên thường được dùng phối hợp
Levodopa?
A. Bensarazid
3
B. Amatadin
C. Bromocriptin
D. Pergolid
20. Thuốc nào cũng là một dẫn xuất của ergot như. Bromocriptin, nhưng lại có tác
dụng kích thích cả eptor D1 và D2?
A. Bensarazid
B. Amatadin
C. Selegilin
D. Pergolid
21. Thuốc ức chế không hồi phục và chọn lọc MAO-B liều thấp được dùng đề điều trị
Parkison là?
A. Imipramin
B. Selegilin
C. Phenelzin
D. Isocarboxazid
22. Phát biểu liên quan đến thuốc Selegilin là Đúng?
A. Ức chế không hồi phục và chọn lọc MAO-B ở liều thấp
B. Ức chế không hồi phục cả MAO-A và MAO-B ở dạng thấp
C. Ức chế giáng hóa catecholamine ngoại biên
D. Sử dụng không an toàn bằng levodopa
23. Tác dụng nào không phải của thuốc Dietazin sử dụng điều trị Parkinson?
A. Liệt hạch
B. Cường phó giao cảm
C. Kháng Histamin
D. Chống co thắt
24. Phát biểu liên quan đến thuốc Dietazin là SAI?
A. Là dẫn xuất của phenothiazin
B. Có tác dụng hạ nhiệt, giảm đau
C. Có tác dụng an thần nhẹ
D. Không có tác dụng đối với chứng run
25. Phát biểu liên quan đến thuốc Trihexyphenidyl là ĐÚNG?
A. Sử dụng trong điều trị Parkinson
B. Tác dụng cường phó giao cảm
4
C. Sử dụng điều trị động kinh
D. Có thể chỉ định cho phì đại tuyến tiền liệt
26. Điều nào liên quan đến nhóm thuốc hủy phó giao cảm dùng trong điều trị
Parkinson là SAI?
A. Dùng với các thể khởi đầu của Parkinson
B. Phối hợp Levodopa đặc biệt khi chứng run chiếm ưu thế.
C. Tác dụng phụ: Khô miệng, táo bón
D. Dùng cho người tăng nhãn áp
27. Thuốc ban đầu dùng để chữa cúm nhưng cũng tác dụng tốt với Parkinson là?
A. Imipramin
B. Amantadin
C. Phenelzin
D. Isocarboxazid
28. Điều nào liên quan đến tác dụng của Levodopa là SAI?
A. Ức chế receptor D2
B. Kích thích hạ khâu não tiết yếu tố ức chế bài tiết prolactin
C. Kích thích làm tăng nhẹ nhịp tim
D. Giảm trương lực cơ, giảm run
29. Chất độc thần kinh được xem là yếu tố môi trường chính gây hội chứng Parkinson
là?
A. Teihexynhenidyl 1,2,3,6
B. Methyldopa
C. Trinitrotoluen
D. Levodopa
30. Ba biểu hiện lâm sàng đặc trưng của bệnh Parkison là, ngoại trừ?
A. Run
B. Cứng đờ
C. Giảm vận động
D. Buồn ngủ
31. Triệu chứng lâm sàng giai đoạn sớm giúp chuẩn đoán Parkison, ngoại trừ?
A. Run giật
B. Tính chất không đối xứng (triệu chứng chỉ xuất hiện 1 bện của cơ thể)
C. Đáp ứng tốt với Levodopa
5
D. Ảo thính (nghe những âm thanh nói chuyện vang lên trong đầu)
32. Giá trị cận lâm sàng nào dưới đây không có giá trị hỗ trợ chẩn đoán Parkinson?
A. Chụp PET
B. Chụp MRI
C. Điện cơ
D. Xét nghiệm nồng độ Dopamin trong máu
33. Dopamin không được sử dụng để điều trị Parkinson bởi gì:
A. Giá thành mắc
B. Là một cholinergic tự nhiên, khó kiếm
C. Dopamin không qua được hàng rào máu não
D. Levodopa có lực hút cao với receptor D2 hơn Dopamin
34. Thuốc kháng virus nhẹ có đặc tính chữa bệnh Parkinson là?
A. Procyclidin
B. Amantadin
C. Pergolid
D. Levodopa
35. Chất chuyển hóa đồng vận Dopamin kích thích cả receptor D1 và D2 là?
A. Procyclidin
B. Amantadin
C. Pergolid
D. Levodopa
36. Tỉ lệ Levodopa đi qua được hàng rào máu não để vào thần kinh trung ương là?
A. 1-3%
B. 5-10%
C. 10-15%
D. 10-30%
37. Thuốc kháng Dopamin cũng được sử dụng để điều trị tăng prolactin với liều thấp
là?
A. Selegilin
B. Amantadin
C. Bromocriptin
D. Levodopa
6
38. Cardidopa rất hữu ích trong việc quản lý bệnh Parkinson bởi vì:
A. Có hiệu quả chủ vận D2
B. Có hiệu quả ức chế decarboxylase trung tâm
C. Có hiệu quả ức chế decarboxylase ngoại vi
D. Có hiệu quả cạnh tranh tại thụ thể GABA
39. Levodopa nên uống vào thời điểm nào là thích hợp nhất?
A. Trước bữa ăn
B. Trong bữa ăn
C. Ngay sau bữa ăn
D. Trước khi đi ngủ
40. Apromonrphin dùng đường nào có hiệu qu3 nhất trong điều trị Parkinson?
A. Tiêm bắp
B. Tim tĩnh mạch
C. Tiêm trong da
D. Tiêm dưới da
41. Nguyên nhân chính dẫn đến Parkinson là?
A. Suy giảm sản sinh acetylcholine
B. Giảm thể tích não và mất tế bào thần kinh
C. Thoái hóa các tế bào sản sinh dopamine
D. Rối loạn các chất dẫn truyền thần kinh
42. Trong điều trị Parkinson, levodopa được ưu tiên sử dụng vì:
A. Doapamin không qua được hàng rào máu não
B. Levodopa không bị chuyển hóa bởi enzym COMT
C. Levodopa ít tác dụng phụ hơn Dopamin
D. Không gây loạn nhịp tim và hạ huyết áp tư thế
43. Chất nào sau đây giúp giải phóng dopamin từ nơi dự trữ và ức chế sự tái hấp thu
của dopamin:
A. Levodopa
B. Cabergoline
C. Selegiline
D. Amantadine
44. Thuốc nào sau đây không sử dụng đồng thời khi sử dụng Levodopa?
A. Vitamin C
7
B. Vitamin E
C. Vitamin B6
D. Vitamin A
45. Thuốc nào sau đây là thuốc ức chế COMT và qua được hàng rào máu não?
A. Entacapone
B. Selegilin
C. Tolcapone
D. Amantadine
46. Thuốc nào sau đây là thuốc ức chế chọn lọc không thuận nghịch MAO-B?
A. Bromocriptine
B. Selegilin
C. Tolcapone
D. Amantadine
47. Carbidopa được sử dụng trong điều trị bệnh Parkinson?
A. Là tiền chất của Levodopa
B. là chất chủ vận của receptor dopamin
C. Giúp ngăn ngừa sự chuyển hóa sinh học ngoại biên của Levodopa.
D. Làm giảm nồng độ Levodopa ở não
48. Chất nào sau đây là chất ức chế chọn lọc MAO-B dùng trong điều trị Parkinson?
A. Bromocriptine
B. Selegiline
C. Carbidopa
D. Phenelzine
22