You are on page 1of 27

11/30/2017

Giao tiếp phi ngôn từ


Body Language
http://bit.ly/2oGVcRW

Ngôn ngữ cơ thể là gì?


What is body language?
Ít gắn liền với ý thức, biểu lộ vô thức.
Thể hiện qua cử chỉ, nụ cười, điệu bộ.
Trao đổi thái độ giữa người với người, đôi khi
dùng thay lời nói.
Là một nghệ thuật giao tiếp được sử dụng trong
cuộc sống hàng ngày.
Little attachment to consciousness, unconscious
expression.
Expressed through gestures, smile, gesture.
Exchange of attitude between people,
sometimes using words instead.
Is a communication art used in everyday life.

1
11/30/2017

Nội dung

Thông điệp từ Body Language

Khác biệt văn hóa liên quan cử chỉ

Các kênh Giao tiếp phi ngôn từ

[Image Info] www.wizdata.co.kr - Note to customers : This image has been licensed to be used within this PowerPoint template only. You may not extract the image for any other use.

MESSAGE FROM BODY


LANGUAGE

2
11/30/2017

Cơ thể tiết lộ gì?


What does the body reveal?
Được kết hợp cùng lời nói nhằm tăng hiệu quả giao tiếp
Như các ngôn ngữ khác, có dạng thức, chức năng và ý
nghĩa
Nét mặt, động tác, ánh mắt, nụ cười, khoảng cách và tư
thế rất quan trọng.
Giải mã những tín hiệu cử chỉ sẽ giúp mỗi người cải thiện
kĩ năng nghe nói
Combined with speech to increase communication
efficiency
As in other languages, there are forms, functions and
meanings
Faces, movements, eyes, smile, distance and posture are
very important.
Decoding the cues will help each person improve his or
her speech

Ấn tượng đầu tiên và sự tự tin


First impression and confidence
Tư thế: Đứng thẳng lưng.
Giao tiếp mắt: luôn duy trì cộng với nụ cười.
Cử chỉ của tay: Quả quyết, khoan thai.
Lời nói: Chậm rãi và rõ ràng.
Âm lượng giọng nói: Vừa phải.
Posture: Stand upright.
Eye contact: always plus permanent smile.
Gesture of hands: Determination, deliberate.
Words: Slow and clear.
Voice volume: Right.

3
11/30/2017

Phòng vệ
Defense
Tay/cánh tay thu lại sát cơ thể.
Rất ít biểu lộ cảm xúc nét mặt.
Cơ thể có xu hướng tránh xa bạn.
Hai cánh tay bắt chéo trước ngực.
Hands / arms collected close to the body.
Very little expression of facial expressions.
The body tends to stay away from you.
Two arms crossed in front of the chest.

Thiếu hợp tác


Lack of cooperation
Đầu cúi xuống/ Đưa tay ra sau cổ/ Thở dài Head down / Put your hands behind your neck
/ Sigh
Mắt đờ đẫn hoặc nhìn vào thứ gì khác.
Dull eyes or look at something else.
Tay bỏ trong túi quần hoặc cầm bút lên
nghịch Put it in your pants pocket or hold the pen
upside down
Viết, vẽ linh tinh/ Ngồi trượt dài trên ghế.
Writing, miscellaneous / Sitting on a chair.
Ngoảnh mặt đi/ Cựa quậy nhúc nhích
Take a stroll
Đặt tay sau lưng/ Đặt một bàn tay che miệng,
Place your hands behind your back / Place a
Nắm tay, khoanh tay trước ngực hand covering your mouth,
Đảo mắt liếc nhanh, không chú ý. Fist, folded arms in front of chest
Eyes glance quickly, not paying attention.

4
11/30/2017

Dối trá
Lie
Không hoặc rất ít giao tiếp bằng mắt; mắt
chuyển động láo liên, con ngươi hẹp.
Hay đặt tay hay ngón tay lên miệng/ mũi/ tai
Cơ thể có xu hướng giữ khoảng cách ra xa
người đối diện, hoặc có những dấu hiệu, cử
chỉ không tự nhiên.
Nhịp thở tăng lên/ Da đổi màu/ Mồ hôi túa
ra.
Âm vực giọng nói thay đổi, nói lắp, đằng
hắng.
Theo bản năng họ che những vùng dễ tổn
thương: Gãi cổ/ Kéo cổ áo

Tự tin
Confident
Không giấu tay túi quần/ Đứng thẳng
Không cắn móng tay/ Sải bước rộng
Giữ cho ánh mắt thẳng/ Tỏa sáng
Không ưỡn ngực quá
Do not hide your pants / Stand straight
No bite nails / wide stride
Keeps your eyes straight / shines
Do not puff too much

5
11/30/2017

Tập trung
Concentrate
Ngẩng đầu, nheo mắt/ Tháo kính mắt
Bóp nhẹ sống mũi/ Chống nhẹ tay vào má
Đặt tay lên ngực/ Chân không vắt chéo
Vuốt cằm/ Nghiêng về phía trước
Raise your head, squint / Remove eyeglasses
Squeeze slightly on the nose
Place your hands on chest / legs cross
Swipe the chin / Lean forward

“EAT, PRAY, LOVE”

6
11/30/2017

SỰ KHÁC BIỆT VĂN HÓA


CULTURAL DIFFERENCES

Khác biệt về văn hóa


CULTURAL DIFFERENCES
Ngôn ngữ cử chỉ là tốt hay xấu tùy theo
quan niệm văn hóa từng nước.
Không hiểu biết có thể dẫn đến những hậu
quả nghiêm trọng.
Cách tốt nhất để hiểu được ngôn ngữ cử
chỉ ở một quốc gia là học từ dân bản địa.
Sign language is good or bad depending on the
culture of each country.
Ignorance can lead to serious consequences.
The best way to understand sign language in a
country is to learn from native speakers.

7
11/30/2017

8
11/30/2017

9
11/30/2017

10
11/30/2017

11
11/30/2017

Giao tiếp phi ngôn từ


Non-verbal
communication

Các kênh giao tiếp phi ngôn từ


Non-verbal communication chanels
Tồn tại từ rất lâu trước khi có ngôn ngữ Dáng điệu, cử chỉ Gesture, gesture
Có giá trị thông tin cao và trung thực Trang phục Costume
Dễ cảm nhận, Khó lý giải Mặt Face
Chịu ảnh hưởng của văn hoá Tay Hand
Long before the language Động chạm Touch
Highly informative and honest Chuyển động Move
Easy to understand, difficult to explain Mùi Odor
Under the influence of culture Khoảng cách Distance

12
11/30/2017

Dáng điệu và cử chỉ


Humor and gestures
Biểu tượng
Minh hoạ
Điều tiết
Là con dao hai lưỡi
Symbol
Illustrative
Regulatory
Is a double-edged sword

Tư thế ngồi
Sitting posture
Tư thế ngồi trong giao tiếp rất quan trọng
để tạo ấn tượng và góp phần mang tới
thành công trong đàm phán.
Dựa vào 'nhân tướng học và ngôn ngữ cơ
thế', bạn có thể chọn cho mình tư thế ngồi
tốt nhất trong từng hoàn cảnh, chẳng hạn
giao tiếp với đối tác, phỏng vấn …
Ngoài ra phụ thuộc vào tư thế ngồi còn có
thể đoán biết tính cách và tâm trạng của
bạn.

13
11/30/2017

Nên ngồi như thế nào?


What should I do?
TƯ THẾ CẦN TRÁNH POSITION SHOULD BE AVOIDED
Hai chân dang rộng, hai cánh tay khoanh chặt trên ngực, người hơi His legs spread wide, his arms folded tightly around his chest, slightly bent or
khom xuống hoặc ngả ra sau. Tư thế này thể hiện sự thống trị hoặc lean back. This position shows dominance or arrogance
ngạo mạn
The legs and hands are crossed. This posture refuses to communicate.
Chân và tay đều bắt chéo. Tư thế này biểu hiện sự từ chối giao tiếp.
Arms behind the head, legs out. Sitting in this position makes you look
Cánh tay để sau đầu, chân dang ra. Ngồi ở tư thế này khiến bạn trông arrogant.
ngạo mạn.
Two arms crossed behind the chair, legs wrapped in the foot. Passive posture.
Hai cánh tay bắt chéo đặt sau ghế, chân quấn vào chân ghế. Tư thế thụ
động. Sitting on the edge of the chair, nestled against the wall or corner of the room,
showing the stress and anxiety of the owner.
Ngồi ở mép ghế, nép vào sát tường hoặc góc phòng thể hiện rõ sự
căng thẳng và lo lắng của chủ nhân. Sit down and look down at the bottom of the posture

Ngồi sụp xuống và nhìn xuống phía dưới là tư thế thể hiện sự tiêu cực Dangling behind the seat looks naughty, but very obstructive.

Dang chân ra sau ghế trông có vẻ nghịch ngợm, nhưng lại rất chướng Wide legs, elbows on the back of the chair make you look aggressive and
mắt. aggressive.

Chân dang rộng, khuỷu tay chống trên lưng ghế khiến bạn trông hung
hăng và hiếu chiến.

Nên ngồi như thế nào?


What should I do?
BEAUTIFUL POSTURE TƯ THẾ ĐẸP
His legs crossed, his elbows resting on the chair, his hand slightly held back, Hai chân bắt chéo, cùi chỏ tựa lên ghế, bàn tay hơi nắm lại, đặt ở đùi.
placed on the thigh. Sitting position of a humble person, reliable. Tư thế ngồi của người khiêm tốn, đáng tin cậy.

Legs do not cross, knees slightly out, elbows in the chair, knit lightly. This is a Chân không bắt chéo, đầu gối hơi cách ra, cùi chỏ trên tay ghế, hai tay
good posture for men. đan nhẹ. Đây là tư thế ngồi tốt cho đàn ông.

Sitting in the front of the chair, the legs spread out, the elbows on the lap. This Ngồi ở phần trước của ghế, chân hơi dang ra, khuỷu tay đặt trên đùi.
posture shows you are listening intently to the story. Tư thế này cho thấy bạn đang rất chăm chú lắng nghe câu chuyện.

Crossed legs, one elbow resting on the back of the chair, two hands knit Chân bắt chéo, một khuỷu tay tựa vào lưng ghế, hai bàn tay đan nhẹ.
lightly. This position makes you look confident, but there is a risk of being Tư thế này giúp bạn trông tự tin hơn, nhưng lại có nguy cơ bị tách khỏi
separated from the discussion. cuộc thảo luận.

The body should be straight should not tilt to the left or right, the hands Thân mình phải thẳng không nên nghiêng ngã sang bên trái hay bên
naturally on the thigh or abdomen as you like. phải, hai tay để tự nhiên lên đùi hay thõng xuống tuỳ ý.

Two feet and two legs are best to be square, the best position for women. Hai bàn chân và hai ống chân tốt nhất là nên vuông góc với nhau, tư
thế này đẹp nhất đối với nữ giới.
Men's posture may extend to the thigh 10 20 cm, but should not open the
thigh too wide; Women must pay close attention to their thighs. Tư thế ngồi của nam giới có thể mở rộng đùi 10 20 cm, nhưng cũng
không nên mở đùi quá rộng; còn nữ giới phải đặc biệt chú ý khép kín
đùi.

14
11/30/2017

Trang phục
Costume
ĂN CHO MÌNH MẶC CHO NGƯỜI

Địa vị xã hội, khả năng kinh tế


Trình độ học vấn
Chuẩn mực đạo đức
Mặc sang hơn thính giả một bậc
Social status, economic ability
Academic level
Ethical standards
Better than a listener

Mặt & các nhóm cơ


Face & muscle groups
Các cơ trên sọ
Cơ của tai
Cơ của mắt
Cơ của mũi
Cơ của miệng
Có 2 bộ cơ điều khiển nụ cười: cơ lớn ở xương
gò má (ý thức)
và cơ mắt (vô thức).

15
11/30/2017

Những cảm xúc trên khuôn mặt


The emotions on the face
Trên khuôn mặt con người có thể biểu hiện
được tất cả những cảm xúc từ vui mừng,
phấn khích, tự tin, ngạc nhiên hay những
cảm xúc như buồn, chán, tức dận, sơ hãi...
và chúng ta nên kiểm soát, điều tiết được
cảm xúc sẽ mang lại thành công và hạnh
phúc trong cuộc sống
On the human face can express all emotions
from joy, excitement, confidence, surprise or
emotions such as sadness, boredom, anxiety,
nervousness ... and we should control ,
regulate emotions will bring success and
happiness in life

Tác dụng của nụ cười


Effect of smile
Một nụ cười bằng 10 thang thuốc bổ/ Góp
phần xây dựng hệ thống miễn dịch/ Bảo vệ cơ
thể chống lại bệnh tật/ Làm lành các vết
thương/ Kéo dài cuộc sống/ Chẳng có gì giúp
chúng ta rẻ hơn nụ cười.
A smile with 10 ton tonic / Contribute to build
immune system / Protect body against disease
/ heal wounds / prolong life / Nothing helps us
cheaper smile.

16
11/30/2017

Thái độ, tâm trạng biểu hiện trên đôi mắt


Attitude, mood expression on the eyes
Đôi mắt
Phụ nữ giỏi giải mã các tín hiệu từ mắt
Một số điệu bộ về mắt
Các kiểu nhìn
Khi phỏng vấn

Ngôn ngữ của mắt


The language of the eye
Liếc mắt sang phải rồi cụp xuống chính mình:
đang cố gắng nắm bắt cảm xúc của chính
mình.
Liếc mắt sang trái và cụp mắt xuống: đang độc
thoại.
Đưa mắt nhìn lên rồi liếc sang trái: Đang
tưởng tượng ra một điều gì đó.
Liếc sang trái: Cố gắng ghi nhớ âm thanh.
Liếc sang phải: Cố gắng nhớ lại âm thanh
Nhướn lông mày.
Tròn xoe mắt: Tỏ vẻ ngạc nhiên

17
11/30/2017

Ánh nhìn trong giao tiếp kinh doanh


Vision in business communication
Khi nhìn một người nào đó, ánh mắt của
bạn không bao giờ nên nhìn xuống thấp
hơn mũi của họ.
Hãy giữ mắt của bạn nhìn vào một hình
tam giác tưởng tượng trên trán của người
đối diện.
Từ từ, bạn có thể dịch dần xuống và nhìn
vào hình tam giác thứ hai tạo bởi đôi mắt
và mũi.
Cái nhìn này sẽ tạo ra bầu không khí trang
trọng

Ánh nhìn trong giao tiếp xã hội


Vision in social communication
Chúng ta sử dụng kiểu ánh nhìn này mỗi
khi chúng ta “vẽ” một tam giác tưởng
tượng tạo bởi hai mắt và miệng của đối
phương
Khi nhìn vào môi của người đối diện, bạn
thể hiện rằng mình cảm thấy rất hứng thú
khi trò chuyện với anh ta và mong muốn
tìm hiểu những gì anh ta muốn nói.
Kiểu ánh nhìn này cho thấy bạn có cảm
tình với người nói hơn là quan tâm đến
bản chất của cuộc trò chuyện

18
11/30/2017

Ánh nhìn trong giao tiếp cá nhân


Visions in personal communication
Kéo tam giác tưởng tượng đi từ đôi mắt -
miệng - cho tới toàn bộ cơ thể
Pull the imaginary triangle away from the eyes -
mouth - to the whole body

Thu nhận thông tin


Receive information
Nhìn
75%

Nếm
3%
Ngửi Nghe
Chạm
4% 12%
6%

38

19
11/30/2017

Đôi tay nói điều gì?


What does the hand say?
Trong giao tiếp đôi tay của chúng ta nói lên địa
vị của mình,sự tự tin,tâm trạng,thái độ trong
giao tiếp….
Tăng bộc bạch
Tăng chấp thuận
Các kiểu:
◦ Xã giao
◦ Tình bạn
◦ Tình yêu

Tay: những lưu ý Hand: notes


Không khoanh tay Do not cross your arms
Không cho tay vào túi quần Do not put your hands in your pants pocket
Không trỏ tay Do not point your finger
Không cầm bút, hay que chỉ Do not hold a pen or stick

20
11/30/2017

Bắt tay
Nguồn gốc của bắt tay
Tại sao bắt tay lại quan trọng
Các kiểu bắt tay thường gặp

Bắt tay đúng cách


Shake hands properly
Nhìn vào mắt đối phương/ Nở nụ cười
Hơi khom về phía trước khoảng 20 độ, đưa tay
ra trước
Lực bắt tay vừa phải từ khuỷu tay. Giữ cánh tay
ổn định/ Bắt tay
Look at the enemy's eyes / Smile
Sloping forward about 20 degrees, hands
forward
Moderate effort from the elbow. Hold arm
steady / shake hands

21
11/30/2017

Không đúng cách


Not the right way
Kiểu bà thím/ Kiểu búp bê/ Kiểu bế tắc
Kiểu ông chú/ Kiểu thể hiện
Cần đặt tay đúng vị trí, dùng lực vừa phải,
thời gian bắt tay từ 3 – 5s.
Aunty style / doll style / stalemate style
Type of uncle / Type of expression
Need to place the right hand, using moderate
force, the handshake time from 3 - 5s.

Các cử chỉ tay khác


Other hand gestures
TẠO RÀO CHẮN BẰNG ĐÔI TAY KHOANH TAY

22
11/30/2017

Biểu tượng ok

Australia, Mỹ, Anh, Canada


Biểu đạt sự hài lòng

Brazil
Biểu tượng OK đảo ngược bị xem như một cử chỉ thô lỗ.
Tương tự như khi chào bằng một ngón tay

Hình chiếc sừng

- Mỹ
Các rocker biểu đạt sự chấp thuận, bản
chất là khuấy động sân khấu

- Italy, Brazil, Colombia, Tây Ba


Nha, Bồ Đào Nha
Thông báo với ai đó rằng họ đã bị vợ
“cắm sừng”

23
11/30/2017

Giơ Ngón tay cái

- Australia, Mỹ, Anh, Canada Biểu


đạt sự đồng ý

- Iran, Iraq
Một câu chửi lăng mạ người khác

- Hy lạp
Đồ dở hơi

Giơ Ngón tay chữ V

- Mỹ
Các rocker biểu đạt sự chấp thuận, bản chất
là khuấy động sân khấu

- Australia, Anh, Ireland, NZ


Hành động thô lỗ khinh bỉ hoặc thách thức
chính quyền

24
11/30/2017

Ngoắc tay

- Australia, Mỹ, Anh, Canada


Gọi ai đó đến

- Philippines
Thường dùng để gọi chó, phản
cảm khi dùng với người

STOP

- Australia, Mỹ, Anh, Canada


Dấu hiệu chỉ dừng lại

- Hy Lạp
Cử chỉ khiếm nhã. Được hiểu là
“Đi chết đi”

25
11/30/2017

Mùi hương tiết lộ điều gì ?


What does the scent reveal?
Cảm giác ấm cúng, thư thái, hoài niệm:
Vani, hổ phách.
Cảm giác lạc quan, hạnh phúc: hương
cam,chanh.
Cảm giác sang trọng, tin cậy: mùi da,
thuốc lá.
Khiến người ta tỉnh táo, phấn chấn, nhận
thức sắc bén và làm việc nhanh nhạy hơn:
hương thảo, bạc hà.
Cảm giác tích cực và bình tĩnh hơn: chanh,
oải hương, hoa lài , hoa hồng.

Mùi hương tiết lộ điều gì ?


What does the scent reveal?
Mùi hương cơ thể ảnh hưởng đến hình
ảnh của bản thân:
Đối với nam: mùi biển, xạ hương, gỗ đàn
hương hay những loại cây họ cam hoặc
quýt, hay cây cỏ, bổ xung thêm hương vị
dịu nhẹ của hoa như: hoa nhài, mộc lan.
Đối với nữ: thường sự dụng những hương
nhẹ nhàng, ngọt ,dễ chịu :oải hương, lili,
vani.

26
11/30/2017

Khoảng cách
Distance
Thân thiện < 1m
Riêng tư < 1.5m
Xã giao < 4m
Công cộng > 4m
Friendly <1m
Private <1.5m
Social <4m
Public> 4m

27

You might also like