You are on page 1of 8

http://tienganhlungdanh.edu.vn Mr. Danh (090.24.000.

53)

UNIT 6
EFFECTIVE COMMUNICATION
Language, linguistics

I. NOUNS
1. Accuracy /ˈækjərəsi/: sự chính xác
That’s when I learned that communication was more important than accuracy.
Đó là khi tôi học được rằng việc giao tiếp được quan trọng hơn cả tính chính
xác.

2. Communication /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/: giao tiếp


There’s something that prevents successful communication.
Có thứ gì đó ngăn chặn việc giao tiếp thành công.

3. Concept /ˈkɒnsept/: khái niệm


The older people clearly understood the concept of left and right, they just
could not express it.
Những người lớn hơn có thể hiểu khái niệm trái phải rõ ràng, chỉ là họ không
thể diễn tả được.

4. Conjecture /kənˈdʒektʃə/: phỏng đoán


The truth of his conjecture was confirmed by the newspaper report.
Phỏng đoán của anh ta được báo chí xác nhận là có thật.

5. Dialect /ˈdaɪəlekt/: tiếng địa phương, phương ngữ


Just as biologists rarely see a new species arise, linguists rarely get to discover
an unknown dialect or even better, to see a new language being born.
Vì các nhà sinh vật hiếm khi thấy một giống loài mới xuất hiện, nên các nhà
ngôn ngữ học cũng hiếm khi có cơ hội khám phá một phương ngữ mới, hay
chậm chí tốt hơn nữa là một ngôn ngữ mới, được hình thành.

6. Fluency /ˈfluːənsi/: sự lưu loát, trôi chảy


Fluency is what helps you to function properly.
Sự lưu loát là thứ giúp bạn làm mọi việc một cách phù hợp.

1
http://tienganhlungdanh.edu.vn Mr. Danh (090.24.000.53)

7. Gesture /ˈdʒestʃə/: điệu bộ, cử chỉ


In a spoken language these units are words; in a sign language these units are
gestures.
Trong ngôn ngữ nói, các đơn vị này là từ; trong ngôn ngữ ký hiệu, những đơn
vị này là những điệu bộ, cử chỉ.

8. Hesitation /ˌhezɪˈteɪʃn/: sự do dự, ấp úng


He has an ability to speak Tagalog without hesitation.
Anh ta có khả năng nói tiếng Tagalog lưu loát (không ấp úng).

9. Language /ˈlæŋɡwɪdʒ/: ngôn ngữ


The language emerged in the late 1970s, at a new school for deaf children.
Ngôn ngữ này xuất hiện cuối những năm 70s ở một ngôi trường khiếm thính
dành cho trẻ em.

10. Language barrier /ˈlæŋɡwɪdʒ ˈbæriər/: rào cản ngôn ngữ


There was a very real language barrier.
Thật sự có rào cản ngôn ngữ.

11. Linguist /ˈlɪŋɡwɪst/: nhà ngôn ngữ học


Just as biologists rarely see a new species arise, linguists rarely get to discover
an unknown dialect or even better, to see a new language being born.
(xem cách dịch ở từ số 5)

12. Linguistics /lɪŋˈɡwɪstɪks/: ngành ngôn ngữ học


She has taken a course in applied linguistics.
Cô ta đã học một khóa ngôn ngữ học ứng dụng rồi.

13. Means of communication /miːnz/: phương tiện giao tiếp


The thing that makes language different form other means of communication
is that it is made of units that can be combined in different ways to create
different meanings.
Điều khiến ngôn ngữ khác với các hình thức giao tiếp khác chính là nó được
cấu tạo bởi những đơn vị có thể kết hợp theo những cách khác nhau để tạo ra
nghĩa.

2
http://tienganhlungdanh.edu.vn Mr. Danh (090.24.000.53)

14. Mother tongue /tʌŋ/: tiếng mẹ đẻ


My mother tongue is Vietnamese.
Tiếng mẹ đẻ của tôi là tiếng Việt.

15. Native speaker /ˈneɪtɪv ˈspiːkə/: người bản ngữ


You also need to speak to native speakers of the languages as much as you
can.
Bạn cũng cần nói chuyện với người bản ngữ càng nhiều càng tốt.

16. Pronunciation /prəˌnʌnsiˈeɪʃn/: phát âm


I didn’t really have a problem with the pronunciation like the other kids in my
class.
Tôi thật sự không gặp khó khăn với phát âm như những đứa trẻ khác trong lớp.

17. Sign language /saɪn ˈlæŋɡwɪdʒ/: ngôn ngữ kí hiệu


The catch is that it is not a spoken language but, rather, a sign language which
arose spontaneously in deaf children.
Điều khó khăn là, nó không phải là ngôn ngữ nói, mà thay vào đó, là một ngôn
ngữ kí hiệu xuất hiện tự nhiên ở những đứa trẻ khiếm thính.

18. Vocabulary /vəˈkæbjəleri/: từ vựng


I was just overwhelmed by all of the vocabulary.
Tôi chỉ choáng ngộp vì quá nhiều từ vựng.

II. ADJECTIVES
19. Incoherent /ˌɪnkoʊˈhɪrənt/: rời rạc, không mạch lạc
His rushed reparation resulted in an incoherent speech.
Việc chuẩn bị vội vàng đã dẫn đến hậu quả là bài nói chuyện không mạch lạc.

20. Inherent /ɪnˈhɪrənt/: cố hữu, vốn có


What intrigues the linguists is that, for a sign language to emerge
spontaneously, deaf children must have some inherent tendency to link
gestures to meaning.
Điều hấp dẫn các nhà ngôn ngữ học chính là, với một ngôn ngữ kí hiệu xuất
hiện tự nhiên, trẻ khiếm thính phải có một xu hướng cố hữu (bản năng) để liên
kết điệu bộ và ý nghĩa.

3
http://tienganhlungdanh.edu.vn Mr. Danh (090.24.000.53)

21. Sophisticated /səˈfɪstɪkeɪtɪd/: phức tạp, tinh vi


By conducting experiments on people who attended the school at various
points in its history, Dr. Senghas has shown how NSL has become more
sophisticated over time.
Bằng cách thực hiện thí nghiệm lên những người vào học ở trường này tại
những thời điểm khác nhau trong quá khứ, tiến sĩ Senghas đã cho thấy cách
mà ngôn ngữ NSL trở nên ngày càng phức tạp theo thời gian.

22. Spontaneous /spɒnˈteɪniəs/: tự nhiên, tự nguyện, tự phát


His jokes seemed spontaneous, but were in fact carefully prepared beforehand.
Mấy chuyện đùa của anh ta dường như tự phát, nhưng thật ra là được chuẩn bị
kỹ trước đó rồi.

III. VERBS
23. Clarify /ˈklærəfaɪ/: làm rõ, làm sáng sủa
She asked him to clarify what he meant.
Cô ta yêu cầu hắn làm rõ ý của mình.

24. Communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/: giao tiếp


We only communicate by email.
Chúng tôi chỉ giao tiếp qua thư điện tử.

25. Comprehend /ˌkɑːmprɪˈhend/: hiểu rõ, hiểu thấu đáo


The infinite distances of space are too great for the human mind to
comprehend.
Những khoảng cách vô tận trong không gian quá lớn đến nỗi con người không
thể hiểu được thấu đáo.

26. Conclude /kənˈkluːd/: kết luận


The report concluded that the cheapest option was to close the laboratory.
Bài báo cáo kết luận rằng lựa chọn rẻ nhất là đóng cửa phòng thí nghiệm.

27. Confirm /kənˈfɜːrm/: xác nhận


Please write to confirm your reservation.
Hãy viết thư xác nhận việc đặt chỗ.

4
http://tienganhlungdanh.edu.vn Mr. Danh (090.24.000.53)

28. Converse /kənˈvɜːrs/: giao tiếp


Dr. Senghas showed this by asking signers of different ages to converse about
a set of photographs that each could see.
Tiến sĩ Senhas cho thấy điều này bằng cách yêu cầu những người ra dấu, có độ
tuổi khác nhau, giao tiếp về một số bức tranh mà mỗi người họ nhìn thấy.

29. Define /dɪˈfʌɪn/: định nghĩa


The term ‘mental illness’ is difficult to define.
Cụm từ “bệnh tâm thần” khó định nghĩa.

30. Demonstrate /ˈdemənstreɪt/: chứng minh


These results demonstrate convincingly that our campaign is working.
Những kết quả này chứng minh đầy thuyết phục rằng chiến dịch của chúng ta
đang có hiệu quả.

31. Disinguish /dɪˈstɪŋɡwɪʃ/: phân biệt


Early users, too, did not develop a way of distinguishing left from right.
Những người sử dụng đầu tiên cũng không phát triển cách phân biệt trái phải.

32. Emerge /ɪˈməːdʒ/: xuất hiện, nổi lên


The language emerged in the late 1970s, at a new school for deaf children.
(xem cách dịch ở từ số 9)

33. Evolve /iˈvɒlv/: phát triển, tiến hóa


But how did language evolve in the first place?
Nhưng ban đầu, ngôn ngữ đã phát triển như thế nào?

34. Explain /ɪkˈspleɪn/: giải thích


First, I'll explain the rules of the game.
Trước tiên, tôi sẽ giải thích luật chơi.

35. Express /ɪkˈspres/: thể hiện, diễn tả


The older people clearly understood the concept of left and right, they just
could not express it.
(xem cách dịch ở từ số 3)

5
http://tienganhlungdanh.edu.vn Mr. Danh (090.24.000.53)

36. Gesture /ˈdʒestʃə/: ra dấu, ra hiệu, ra điệu bộ


He gestured to the guards and they withdrew.
Anh ta ra hiệu cho bọn lính canh rút lui.

37. Illustrate /ˈɪləstreɪt/: minh họa


His lecture was illustrated with photos taken during the expedition.
Bài giảng của ông ta được minh họa bằng hình ảnh chụp trong chuyến thám
hiểm.

38. Imply /ɪmˈplaɪ/: ngụ ý


Are you implying (that) I am wrong?
Ý anh nói tôi sai phải không?

39. Indicate /ˈɪndɪkeɪt/: chỉ ra


Nor could their younger partners teach them the signs that indicate left and
right.
Những bạn trẻ hơn cũng không thể dạy họ những kí hiệu chỉ trái, phải.

40. Pronounce /prəˈnaʊns/: phát âm


The individual sounds are very strange to other nationalities and often difficult
for them to pronounce.
Những âm thanh riêng lẽ rất khác lạ với những quốc gia khác nhau, và họ
thường khó phát âm được.

41. Recall /rɪˈkɔːl/: nhớ lại


She could not recall his name.
Cô không thể nhớ tên hắn.

42. Refer to /rɪˈfɜːr/: ám chỉ đến


The other had to guess which photograph he was referring to.
Người kia phải đoán xem anh ta đang ám chỉ bức ảnh nào.

43. Signify /ˈsɪɡnɪfaɪ/: biểu thị, có nghĩa


What does the term ‘patrician’ signify?
Cụm từ “partrician” có nghĩa gì?

6
http://tienganhlungdanh.edu.vn Mr. Danh (090.24.000.53)

44. State /steɪt/: nói, phát biểu


He has already stated his intention to run for election.
Anh ta đẫ nói về dự định chạy đua bầu cử.

45. Stutter /ˈstʌtə/: nói lắp, nói cà lăm


I managed to stutter a reply.
Tôi cố gắng trả lời lắp bắp.

46. Suggest /səˈdʒest/: đề nghị


I suggest that we go out to eat.
Tôi đề nghị chúng ta ăn ngoài.

47. Translate /trænsˈleɪt/: dịch


By the time I got to university I could produce essays and translate eighteenth
century texts without much difficulty.
Khi tôi vào đại học, tôi có thể viết luận và dịch văn bản từ thế kỷ 18 hầu như
không có khó khăn gì.

IV. IDIOMS
48. There is something to be said for: có ưu điểm, có mặt tốt
There is something to be said for switching to solar energy, although it is still
too expensive for many people.
Chuyển qua dùng năng lượng mặt trời cũng có ưu điểm mặc dù với nhiều
người, nó vẫn còn quá đắt đỏ.

49. Needless to say: rõ ràng là


The tanker spilled 5,000 megaliters of oil into ocean. Needless to say, this has
a devastating effect on marine life in the area.
Tàu chở dầu đổ 5.109 lít dầu vào đại dương. Rõ ràng là, điều này có ảnh
hưởng tai hại đến các sinh vật biển trong khu vực.

50. Have a say: có tiếng nói, được lên tiếng


I think it is important for everyone to have a say in how the government is
elected.
Tôi nghĩ việc mọi người đều được lên tiếng về cách mà chính phủ được bầu
chọn là điều quan trọng.

7
http://tienganhlungdanh.edu.vn Mr. Danh (090.24.000.53)

51. When all is said and done: Sau khi xem xét mọi thứ,
When all is said and done, there is little we can do to save the environment
without the full support of industry and the government.
Sau khi cân nhắc mọi thứ, có rất ít thứ chúng ta có thể làm để cứu lấy môi
trường mà không có sự hỗ trợ toàn diện của chính phủ và ngành công nghiệp.

52. Having said that: nói là nói như vậy, (nhưng)…


Nuclear power has its problems. However, having said that, many people
believe it is the energy source of the future.
Điện hạt nhân có nhiều vấn đề. Tuy nhiên, nói là nói vậy, nhiều người tin rằng
nó là nguồn năng lực tương lai.

53. To say the least: thật đấy, không nói quá đâu
Life without a constant supply of water can be difficult, to say the least.
Cuộc sống mà không có nguồn cung cấp nước liên tục có thể khó khăn lắm,
không nói quá đâu.

54. You can say that again! Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn
A: He’s in a bad mood today! Hôm nay tâm trạng anh ta xấu quá!
B: You can say that again! Rõ rồi!

55. That is to say: điều đó có nghĩa là, chính xác hơn


There is a clear link between humans and environmental problems. That is to
say, wherever humans live, they damage the environment in some way.
Có một mối liên kết rõ ràng giữa con người và những vấn đề môi trường.
Nghĩa là, bất cứ nơi nào con người sống, họ sẽ phá hoại môi trường theo một
cách nào đó.

You might also like