Professional Documents
Culture Documents
tuần1
Họ và tên:……………………………………. Lớp :................
1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN - TUẦN 1
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000. BIỂU THỨC CÓ MỘT CHỮ SỐ
6 0 6 0 5
15 004
3. Tính nhẩm:
a) 6000 + 8000 = …………… 35000 : 5 = ……………..
26000 – 5000 = …………… 9000 × 4 = ……………..
b) 11000 + 6000 – 7000 = ………. 2000 × 3 : 2 = …..............
7. Một cửa hàng lần đầu mua 5 thùng vở ô li như nhau có tất cả 750 quyển vở, lần
sau cửa hàng mua tiếp 8 thùng như thế. Hỏi cả hai lần cửa hàng mua về bao nhiêu
quyển vở ô li?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……………….………………………………………………………………………
……………………….………………………………………………………………
……………………………….………………………………………………………
8. Tính giá trị biểu thức bằng cách thuận tiện nhất :
97345 – 9205 × 3 + 7 × 9205 = …………………………………………………..
= …………………………………………………...
= …………………………………………………...
= …………………………………………………...
7 1 9 0 5 4
1
409 125 600000 + 10000 + 3000 + 400
6. >
10 000 … 9999 284 567 … 284 560 + 7
< ? 99 999 … 100 000 709 256 … 800 000
=
Helping children write the 5
future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
100 741 … 100 841 L4: Phiếu bài
943tập
tuần1
202 … 943 201
1
7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) Số bé nhất có năm chữ số
là..……………………………………………………
b) Số lớn nhất có năm chữ số
là..…………………………………………………..
c) Số bé nhất có năm chữ số khác nhau
là..………………………………………..
d) Số bé nhất có sáu chữ số
là……………………………………………………...
e) Số lớn nhất có sáu chữ số
là……………………………………………………..
g) Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau
là…………………………………………
7. Tìm một số tự nhiên có năm chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 6 vào
trước số đó thì được số có sáu chữ số gấp 9 lần số phải tìm.
Bài giải
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………
…………………………………………………………………………………
………
…………………………………………………………………………………
………
…………………………………………………………………………………
………
…………………………………………………………………………………
………
PHIẾU
SO SÁNH VÀ SẮP XẾP THỨBÀI
TỰ TẬP
CÁCTOÁN
SỐ -TỰ
TUẦN 4
NHIÊN. YẾN, TẠ, TẤN
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG. GIÂY, THẾ KỈ
1 1
b) phút = …………………giây phút = ……………………giây
2 6
1 1
thế kỉ =…………………năm thế kỉ =……………………năm
4 5
6. Mỗi gói bánh cân nặng 250g, mỗi gói kẹo cân nặng 200g. Hỏi 4 gói bánh
và 5 gói kẹo như thế cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………
……...…………………………………………………………………………
……………...…………………………………………………………………
……………………...…………………………………………………………
……………………………...…………………………………………………
……………………………………...…………………………………………
……………………………………………...…………………………………
……………………………………………………...…………………………
……………………………………………………………...
8. Tìm số tự nhiên có bốn chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 7 vào bên
phải số đó thì được số có năm chữ số lớn hơn số phải tìm 11 212 đơn vị.
Bài giải
…………………………………………………………………………………
……...…………………………………………………………………………
……………...…………………………………………………………………
……………………...…………………………………………………………
……………………………...…………………………………………………
……………………………………...…………………………………………
……………………………………………...…………………………………
……………………………………………………...…………………………
……………………………………………………………...…………………
……………………………………………………………………...
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
6. Biểu đồ dưới đây nói về số con lợn của năm thôn thuộc xã Đại Đồng đã
nuôi được trong năm 2008:
(Con lợn)
200
180
160
140
120
100
80
60
40
20
0
Thôn 1 Thôn 2 Thôn 3 Thôn 4 Thôn 5
Dựa vào biểu đồ trên hãy viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Thôn…… nuôi được nhiều con lợn nhất.
Thôn…….nuôi được ít con lợn nhất.
b) Thôn 3 nuôi được hơn thôn 1 số con lợn
là:……………………………………
5. a) Một công ty năm 2011 may được 464 890 cái áo, năm 2012 may được
520 600 cái áo. Hỏi cả hai năm công ty đó may được bao nhiêu cái áo?
b) Một nhà máy sản xuất được 325 560 sản phẩm, nhà máy đó đã bán 289
765 sản phẩm. Hỏi nhà máy đó còn lại bao nhiêu sản phẩm?
Bài giải
…………………………………………………….………………….……
………
………….………………….………………….………………….………….
.……
………………………………….………………….………………….……
………
……….………………….………………….………………….………..…
….……
….…………………………………………..………………………………
….…..
……………………………………………….………………….…………
………
6. Vẽ tiếp vào biểu đồ bên.
Số học sinh giỏi của các khối lớp
Trường Tiểu học Thành Công
năm học 2011 –2012 là:
Khối lớp 1: 180 học sinh
Khối lớp 2: 200 học sinh
Khối lớp 3: 160 học sinh
Khối lớp 4: 140 học sinh
Khối lớp 5: 180 học sinh
7. Tính tổng của số lớn nhất có năm chữ số và số bé nhất có năm chữ số khác
nhau.
Bài giải
……………………………………………….………………….…………
………
……………………………………………….………………….…………
…….………………………………………………….………………….…
…………….………………………………………………….……………
…….……………….………………………………………………….……
…………….…………………
8. Tìm x:
a) x + 4307 = 60983 + 5467 b) x – 8235 = 56213 – 9845
………………………….... …………………………..
…………………………… …………………………..
……………………………. …………………………..
1. Nối biểu thức với giá trị của biểu thức đó, biết a = 72 và b = 8.
a+b a–b a×b a:b
Helping children write the 18
future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
64 9 80 576
1
=………………………………………………….
=………………………………………………….
b) 13579 + 2468 + 532 + 21
=……………………………………………………..
=…………………………………………………….
=…………………………………………………….
7. Từ một kho gạo người ta lấy ra 2080 bao gạo, sau đó lấy tiếp 750 bao gạo
thì còn lại 1250 bao gạo. Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu bao gạo?
Bài giải
………………………………………………………………………………
……...
………………………………………………………………………………
……...
………………………………………………………………………………
……...
3. Cửa hàng bán được 1 tạ rưỡi gạo tẻ và gạo nếp, trong đó số gạo nếp ít hơn
số gạo tẻ là 20kg. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo mỗi
loại?
Bài giải
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
B C E G N P
8. Anh hơn em 5 tuổi. Sau 5 năm nữa, tổng số tuổi của hai anh em là 25 tuổi.
Tính số tuổi của mỗi người hiện nay.
Bài giải
………………………………………………………………………………
……...
………………………………………………………………………………
……...
………………………………………………………………………………
……...
A B
1. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Hình vuông ABCD có ….. cặp cạnh vuông góc với nhau.
Đó là:
……………………………………………………………
……………………………………………………………
C D
4. Hãy vẽ đường thẳng MN đi qua điểm C và vuông góc với đường thẳng AB
trong mỗi trường hợp sau:
a) b) c)
5. Hãy vẽ đường cao AH của hình tam giác ABC trong mỗi trường hợp sau:
a) A b) B c)
A
B C A C B C
6. Hãy vẽ đường thẳng AB đi qua điểm M và song song với đường thẳng CD
trong mỗi trường hợp sau: M
a) b)
M
C
D
C D
A B
7. Cho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A
và góc đỉnh D là góc vuông.
Hãy vẽ đường thẳng đi qua B và song song với
cạnh AD, cắt cạnh DC tại điểm E.
D C
4. Một hình chữ nhật có chu vi 40m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Tính diện
tích của hình chữ nhật đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………
….
……………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………
…….
……………………………………………………………………………………
….
……………………………………………………………………………………
….
……………………………………………………………………………………
….
……………………………………………………………………………………
….
……………………………………………………………………………………
….
5. Tính:
a) 102538 + 213608 × 3 b) 706050 – 103050 × 4
=……………………………… =………………………………
=……………………………… =………………………………
……………………………………………………………………………………
….
……………………………………………………………………………………
….
……………………………………………………………………………………
….
……………………………………………………………………………………
….
……………………………………………………………………………………
….
……………………………………………………………………………………
….
……………………………………………………………………………………
….
……………………………………………………………………………………
….
NHÂN VỚI 10, 100, 1000,… CHIA CHO 10, 100, 1000,…
TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP NHÂN. NHÂN VỚI SỐ CÓ TẬN
CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0. ĐỀ-XI-MÉT VUÔNG. MÉT VUÔNG
4. Một trường học có 7 lớp Bốn, mỗi lớp Bốn học trong một phòng học có 16
bộ bàn ghế, mỗi bộ bàn ghế có 2 học sinh ngồi học. Hỏi trường học đó có tất
cả bao nhiêu học sinh lớp Bốn ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………
……..
5. Mỗi bao gạo tẻ cân nặng 50kg, mỗi bao gạo nếp cân nặng 25kg. Một xe ô tô
chở 20 bao gạo tẻ và 40 bao gạo nếp. Hỏi xe đó chở tất cả bao nhiêu tấn gạo ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..
8. Mỗi thùng chứa 250kg sách vở. Mỗi xe ô tô chở 4 thùng sách vở. Hỏi 2 xe ô
tô như vậy chở mấy tấn sách vở?
Bài giải
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..
NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG. NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT HIỆU
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
=…………………………………………………….
=…………………………………………………….
5. Mỗi bao gạo tẻ cân nặng 50kg, mỗi bao gạo nếp cân nặng 30kg. Một xe ô tô
chở 25 bao gạo tẻ và 25 bao gạo nếp. Hỏi xe đó chở tất cả bao nhiêu tấn gạo?
Bài giải
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..
8. Dưới đây là phép nhân sai. Hãy tìm phép nhân đúng.
***
× ……………………………………………………………
11
……………………………………………………………
***
……………………………………………………………
***
……………………………………………………………
680
……………………………………………………………
2. Tính :
a) 264 b) 428
× ×
147 304
Helping children write the 38
future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
...………… L4: Phiếu bài tập
……………
tuần1
…………... ……………
…………... …………… 1
…………... ……………
3. a) Tìm 𝑥 :
𝑥 : 11 = 28 𝑥 : 11 = 165
……………………….. ………………………..
……………………….. ………………………..
CHIA MỘT TỔNG CHO MỘT SỐ. CHIA CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
CHIA MỘT SỐ CHO MỘT TÍCH. CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐ
3. Tính giá trị của biểu thức sau bằng hai cách: 347535 : (5×9) = ?
Cách 1 Cách 2
………………………………… …………………………………
…. ….
………………………………… …………………………………
…. ….
………………………………… …………………………………
…. ….
1
6. Một kho chứa 672 bao, mỗi bao chứa 50kg thóc. Người ta đã lấy đi số thóc
7
đó. Hỏi người ta đã lấy đi bao nhiêu tạ thóc ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………
…......
…………………………………………………………………………………
…......
…………………………………………………………………………………
…......
…………………………………………………………………………………
…......
…………………………………………………………………………………
…......
…………………………………………………………………………………
…......
8. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 180m, chiều dài hơn chiều rộng 22m.
a) Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đó.
b) Tính diện tích của mảnh đất đó.
Bài giải
…………………………………………………………………………………
…......
…………………………………………………………………………………
…......
…………………………………………………………………………………
…......
…………………………………………………………………………………
…......
…………………………………………………………………………………
…......
…………………………………………………………………………………
…......
…………………………………………………………………………………
…......
…………………………………………………………………………………
…......
…………………………………………………………………………………
…......
7. Tìm 𝑥 :
a) 4800 : (𝑥 × 16) = 25
…………………………………..
………………………………….. b) 2009 : (71 : 𝑥) = 2009
…………………………………..
………………………………….. …………………………………..
…………………………………..
………………………………….. …………………………………..
4. Tìm 𝑥 :
a) 𝑥 × 317 = 8242 b) 82804 : 𝑥 = 254
……………………………… ………………………………
……………………………… ………………………………
8. a) Tìm 𝑥:
184250 : (𝑥 × 134) = 125
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
b) Tìm số bé nhất sao cho khi viết số đó vào bên phải số 2009 thì được số có
sáu chữ số chia hết cho 152.
Bài giải
…………………………………………………………………………………
…….
…………………………………………………………………………………
…….
…………………………………………………………………………………
…….
60000
40000
20000
0
4A 4B 4C
Dựa vào biểu đồ trên hãy viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Cả ba lớp Bốn đã quyên góp được số tiền là:
………………………………….
b) Trung bình mỗi lớp quyên góp được số tiền
là:………………………………..
Helping children write the 53
future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
4. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong các số 38 ; 45 ; 500 ; 614 ; 207 ; 20 571 ; 1968 ; 2009 ; 10 000:
1
6. Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng 24m và chiều dài gấp 3 lần chiều
rộng. Tính chu vi và diện tích của khu đất đó.
Bài giải
…………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………
….
8. Một tổ sản xuất làm trong 2 ngày được 3450 sản phẩm, ngày thứ hai làm
được nhiều hơn ngày thứ nhất 52 sảm phẩm. Hỏi mỗi ngày tổ sản xuất đó làm
được bao nhiêu sản phẩm ?
Bài giải
.………………………………………………………………………………
…….
.………………………………………………………………………………
…….
.………………………………………………………………………………
…….
.………………………………………………………………………………
…….
.………………………………………………………………………………
…….
8. Lớp 4A có nhiều hơn 25 bạn và ít hơn 35 bạn. Trong một giờ học, cô giáo
phân công một bạn quan sát, số còn lại chia đều thành các nhóm, mỗi nhóm
12cm
16cm 20cm
A. Diện tích hình vuông bằng diện tích hình chữ nhật.
Helping children write the 60
future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4:tích
B. Diện tích hình vuông bé hơn diện Phiếu
hìnhbài
chữtập
tuần1
nhật.
C. Diện tích hình vuông lớn hơn diện tích hình chữ nhật. 1
6. a) Tính:
4268 × 35 – 62676 :18 = …………………………………………...
= ……………………………………………
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
6527 × 57 + 43 × 6527 = …………………………………………..
= …………………………………………..
7. Năm nay trung bình cộng số tuổi của ông và cháu là 45 tuổi, ông hơn cháu
66 tuổi. Hỏi năm nay ông bao nhiêu tuổi, cháu bao nhiêu tuổi ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..
.............................................................. ....................................................................
c) d)
.............................................................. …………………………………………...
4. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt dưới hình có hai cặp cạnh đối diện song
song và bằng nhau.
a) b)
6cm
5cm
9cm 9cm
D
C Q
P
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình bình hành MNPQ
b) Chu vi hình chữ nhật ABCD lớn hơn chu vi hình bình hành MNPQ
c) Diện tích hình chữ nhật ABCD bằng diện tích hình bình hành MNPQ
d) Diện tích hình chữ nhật ABCD lớn hơn diện tích hình bình hành MNPQ
7. Khoanh vào chữ đặt trước hình có diện tích lớn nhất:
A. B C.
9dm 6dm
10dm
12dm
7dm
1
Một khu rừng hình bình hành có độ dài đáy là 4km. Chiều cao bằng độ
8 8
dài đáy.Hỏi khu rừng đó có diện tích là bao nhiêu ki-lô-mét vuông.
Bài giải
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
1. Viết phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây vào chỗ chấm:
a) b)
............................................................ …………………………………...
3 1 5 8
8 2 12 12
6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 2×4 5 5×……. …….
a) = 3×4 = ……….
………
= =
3 9 9×3 …….
8 8∶2 …….. 35 35∶5 …….
= 14:2= = 40∶….. = …….
14 ……. 40
4 12 15 5 3 …… 36 …..
b) = ; = ; = ; =
5 ….. 21 ….. 8 32 24 4
7. Mỗi đoạn thẳng dưới đây đều được chia thành các phần có độ dài bằng
nhau. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu) :
5 A M B
AM = AB MB = …..AB AB = ……. AM ; MB = .… AM
6
27 15 5 36 40
33 18 8 48 60
4×5×6
b) = ..........................................................................................
3×10×8
8 2
Khoanh vào chữ đặt trước hình đã tô màu hình đó:
5
A. B.
C. D.
Vì ………………………….., vậy.............................................................
....
7 5
b) So sánh và
8 6
Quy đồng mẫu số của ................................................................................
Vì ………………………….., vậy.............................................................
3 13
c) So sánh và
4 16
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
11 33
d) So sánh và
15 39
....................................................................................................................
....................................................................................................................
9 8 8 8 13 11
6. < … … …
> ? 8 9 11 10 15 10
= 16 16 10 19 11 44
… … …
23 25 13 26 9 36
7. Viết tiếp vào chỗ chấm:
1 2 1
An ăn hết cái bánh, Bình ăn hết cái bánh, Hoa ăn hết cái bánh. Hỏi
3 5 2
ai ăn nhiều bánh nhất, ai ăn ít bánh nhất ?
Đáp số : ........................................................
2 3 3 5
A. B. C. D.
3 2 5 3
4
b) Phân số nào dưới đây bằng ?
7
12 20 8 16
A. B. C. D.
25 35 11 21
c) Phân số nào dưới đây lớn hơn 1 ?
10 12 15 7
A. B. C. D.
11 11 15 8
d) Phân số nào dưới đây lớn nhất ?
5 1 6 9
A. B. C. D.
8 2 11 16
2. Viết chữ số thích hợp vào ô trống sao cho :
a) 68 chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2.
b) 98 chia hét cho cả 2 và 5.
c) 82 chia hết cho cả 2 và 9.
d) 94 chia hết cho cả 3 và 5.
3. Tính:
3 1 2 5
a) + = ...................................... + = .......................................
5 5 9 9
9 7 14 5
+ = .................................... + = ....................................
16 16 17 17
2 4
b) + = ..........................................................................................................
3 5
Helping children write the 71
future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
3 7 tuần1
+ = ............................................................................................................
5 8
4. Tính: 1
2 7
a) + = .........................................................................................................
3 12
25 11
+ = ........................................................................................................
48 24
5 3
b) + =
7 18
15 12
+ = .........................................................................................................
24 16
5 3
c) + = ............................................................................................................
6 4
3 7
+ = .............................................................................................................
8 12
5 3 49 2 3 17
c) + = d) + =
8 5 40 3 4 12
6. Tính:
5 7 11
a) + + = .............................................................................................
18 18 18
= ...............................................................................................
1 1 5
b) + + = ...................................................................................................
2 3 9
= ....................................................................................................
2 1
7. Một ô tô giờ đầu đi được quãng đường, giờ thứ hai đi được hơn giờ đầu
5 7
quãng đường. Hỏi sau hai giờ ô tô đi được bao nhiêu phần của quãng đường ?
Bài giải
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
5
8 Viết phân số thành tổng của hai phân số tối giản.
6
............................................................................................................................
6
b) 3 + = .................................................................................................
11
15
c) + 2 = ................................................................................................
24
2. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :
2 3 3
a) + = + ….
5 7 7
1 3 4 1 3 1 3 1 4
b) + + =(
7
+ ) +… = + (
7
+. . . ) = ( + ) + ….
7 7 7 7 7 7 7
3. Tính :
8 5 7 4
a) - = ................................. - = ............................................
9 9 5 5
18 13 36 27
- = .............................. - = .......................................
25 25 41 41
3 2
b) - = ...................................................................................................
4 8
16 5
- = ................................................................................................
18 9
4. Tính:
4 11
a) - =..................................................................................................
5 15
5. Tính:
5
a) 3 - = ....................................................................................................
3
15
– 2 = .................................................................................................
17
36 15
b) - = ...............................................................................................
21 20
63 20
- = ................................................................................................
45 25
6. Tìm 𝑥:
3 7 4 1
a) 𝑥 + = b) –𝑥=
5 6 9 3
........................................... .................................................
........................................... .................................................
........................................... .................................................
= .......................... = ...........................
=........................... = ...........................
5
8 Chu vi của một tấm bìa hình chữ nhật là 4m, chiều rộng là m. Tính
6
chiều dài của tấm bìa đó.
Bài giải
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
1 1 1 5
c) × =................................. d) × = .......................................
2 3 5 7
2. Tính (theo mẫu) :
2 2×4 8 2 4×2 8
Mẫu: ×4= = 4× = =
3 3 3 3 3 3
3 2
a) × 5 = ................................ b) × 4 = .................................
3 3
2 1
c) 4 × = .................................. d) 3 × = ...................................
3 4
3. Tính bằng hai cách:
2 4 5 2 4 5
a) ( × ) × = .......................... (3 × 5) × = ..............................
3 5 6 6
= ............................... = .................................
= ............................... = .................................
= .................................
1 1 1 1 1 1
b) ( + ) × = ......................... (2 + 3) × = ..........................
2 3 5 5
= .......................... = ............................
= .......................... = .............................
= .............................
4. Đúng ghi Đ, Sai ghi S:
1 2 3 3 3 1 2 3 1 6
a) + × = × + × = +
2 3 4 3 4 2 3 4 3 12
3 4 6
=1× = +
4 12 12
3 10 5
= = =
4 12 6
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
Helping children write the 76
future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
Họ và tên:……………………………………. Lớp :................
1
2. Tìm một phân số, biết rằng phân số đó có trung bình cộng của mẫu số và tử
số là 15, mẫu số lớn hơn tử số là 6.
Bài giải
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
3. Nối mỗi hình với tên gọi của mỗi hình đó :
Hình thoi Hình bình hành Hình chữ nhật Hình tứ giác
c) Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
d) Hai đường chéo vừa vuông góc với nhau, vừa cắt nhau tại trung điểm mỗi
đường chéo.
A b Tỉ số của a và b Tỉ số của b và a
3
3l 5l
5
2kg 3kg
5m 8m
7 10
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
6. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Một người có 120 kg gạo nếp và gạo tẻ. Người đó đổ số gạo nếp vào các
túi, mỗi túi 3kg và đổ số gạo tẻ vào các túi, mỗi túi 5kg. Hỏi người đó có
bao nhiêu ki-lô-gam gạo mỗi loại biết rằng số túi gạo nếp bằng số túi gạo tẻ
?
Đáp số: .......................................
7. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Tổng của hai số bằng 1023. Tìm hai số đó, biết rằng nếu viết thêm chữ số 0
vào bên phải số thứ nhất thì được số thứ hai.
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. Luyện tập chung.
1. Viết số thích hợp vào ô trống:
2. Kho A nhiều hơn kho B là 120 tấn gạo. Tìm số gạo ở mỗi kho, biết rằng số
2
gạo ở kho B bằng số gạo ở kho A.
7
Bài giải
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
b) Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000, chiều dài của một đoạn đường đo1được là
14cm. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 20 000, chiều dài của đoạn đường đó là :
A. 7m B. 7dm C.7cm D. 28cm
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
7. Một mảnh đất hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500 có chiều dài
6cm, chiều rộng 4cm. Tính diện thích thật của mảnh đất hình chữ nhật đó
với đơn vị mét vuông.
Bài giải
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
8. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài 100m. Hãy vẽ
hình chữ nhật biểu thị khu đất đó trên bản dồ tỉ lệ 1 : 2000.
Bài giải
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
Helping children write the 86
future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
Họ và tên:……………………………………. Lớp :................
1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN – TUẦN 31
4 406 778
2. Biểu đồ dưới đây cho biết số ki-lô-gam giấy vụn khối lớp Bốn đã thu
được :
(kg)
140
135
123
120
100
80
60
40
20
4A 4B 4C 4D (Lớp)
Dựa vào biểu đồ trên hãy viết tiếp vào chỗ chấm :
a) Lớp 4C thu được …………….. kg giấy vụn.
b) Lớp ………… thu được nhiều giấy vụn nhất.
c) Trung bình mỗi lớp thu được ………… kg giấy vụn.
3 18 4 64
4 27 5 40
2 8 27 28
3 5 36 35
5. Tính:
3 1 4 3
a) + = ............................... b) + = .....................................
4 8 5 10
6. Tính giá trị của biểu thức :
a) 8 × 346 × 125 = ................... b) 425 × 206 – 7867 = ....................
= ....................... = .........................
c) 1789 × 253 + 253 × 3476 = ..................................................................
= ........................................................................
3 5 4 2
7. a) Các phân số ; ; ; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
4 8 3 3
....................................................................................................................
3 8 3 8
b) Các phân số ; ; ; viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
7 14 8 7
....................................................................................................................
8. Một ki-lô-gam gạo có giá 14 500 đồng, một hộp bánh giá 28 000 đồng.
Sau khi mua 15kg gạo và 2 hộp bánh, mẹ còn 70 500 đồng. Hỏi lúc đầu
mẹ có bao nhiêu tiền ?
Bài giải
....................................................................................................................
...................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
8. Tìm hai số biết tổng của chúng là 2013 và hiệu của chúng là số lẻ bé hất
có bốn chữ số khác nhau.
Bài giải
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó.
Luyện tập chung.
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
2
Tổng của hai số là 140, tỉ số của hai số là . Vậy :
5
a) Số bé là ……………………….. b) Số lớn là …………………
2. Viết số thích hợp vào chỗ trống :
Số lớn
Viết số Đọc số
53 847
Hai mươi sáu nghìn ba trăm năm mươi mốt
34 765
Năm mươi hai nghìn tám trăm năm mươi
< 1
5 3 5 5 3 24 15 14
5. a) > ? … … … …
= 8 7 9 8 4 32 16 15
9dm 8dm
12dm
a) Diện tích hình bình hành lớn hơn diện tích hình thoi.
b) Diện tích hình bình hành bằng diện tích hình thoi.
c) Diện tích hình bình hành bé hơn diện tích hình thoi.