You are on page 1of 101

L4: Phiếu bài tập

tuần1
Họ và tên:……………………………………. Lớp :................
1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN - TUẦN 1
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000. BIỂU THỨC CÓ MỘT CHỮ SỐ

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


a) 10 000 ; 20 000 ; ……….. ; ……... ; 50 000 ; …..…. ; …..…... ; 80 000.
b) 25 500 ; 15 600 ; ……….. ; 25 800 ; ……... ; 26 000 ; ………. ; ……….
c) 43 135 ; …..… ; …….…. ; 43 138 ; …….... ; 43 140 ; ………. ; 43 142.

2. Viết (theo mẫu):


Chục Tră Đơn
Viết số Nghìn Chục Đọc số
nghìn m vị
Năm mươi bảy nghìn hai trăm mười
57 214 5 7 2 1 4
bốn

6 0 6 0 5

Tám mươi tư nghìn không trăm hai


mươi tám

15 004

3. Tính nhẩm:
a) 6000 + 8000 = …………… 35000 : 5 = ……………..
26000 – 5000 = …………… 9000 × 4 = ……………..
b) 11000 + 6000 – 7000 = ………. 2000 × 3 : 2 = …..............

4. Đặt tính rồi tính:


45276 + 4859 5200 – 47054 23408 × 4 46104 : 8
……..……… ……………… ......................... .........................
……………… ……………… ......................... .........................
……………… …………......... ......................... .........................
.........................
.........................

Helping children write the 1


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
5. L4: Phiếu bài tập
6. Tính giá trị biểu thức (theo mẫu): tuần1
a)
1
A 300 274 1670
a + 365 300 + 365 = 665
a – 150
b)
b 3 5 6
9×b 9 × 3 = 27
180 : b

6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Trong các hình trên, hình có chu vi lớn nhất là:


A. Hình vuông ABCD C. Hình chữ nhật EGHK
B. Hình tứ giác MNPQ D. Hình tứ giác STUV

7. Một cửa hàng lần đầu mua 5 thùng vở ô li như nhau có tất cả 750 quyển vở, lần
sau cửa hàng mua tiếp 8 thùng như thế. Hỏi cả hai lần cửa hàng mua về bao nhiêu
quyển vở ô li?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……………….………………………………………………………………………
……………………….………………………………………………………………
……………………………….………………………………………………………

Helping children write the 2


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
……………………………………….………………………………………………
……………………………………………….………………………………………
1
……………………………………………………….………………………………
………………………………………………………………………………………

8. Tính giá trị biểu thức bằng cách thuận tiện nhất :
97345 – 9205 × 3 + 7 × 9205 = …………………………………………………..
= …………………………………………………...
= …………………………………………………...
= …………………………………………………...

Helping children write the 3


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
Họ và tên:……………………………………. Lớp :................
1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN - TUẦN 2

CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ. HÀNG VÀ LỚP


SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ. TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU

1. Viết (theo mẫu) :


Tră Chụ
m c Nghì Tră Chụ Đơ
Viết số Đọc số
nghì nghì n m c n vị
n n
345 Ba trăm bốn mươi lăm nghìn
3 4 5 2 7 6
276 hai trăm bảy mươi sáu
741
509

7 1 9 0 5 4

Tám trăm linh ba nghìn chín


trăm sáu mươi lăm
Chín trăm chín mươi tư nghìn
ba trăm

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :


Mẫu : Số gồm 3 trăm nghìn, 8 nghìn, 7 trăm, 4 chục và 3 đơn vị viết là : 308
743.
a) Số gồm 9 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 5 trăm, 8 chục và 3 đơn vị viết
là :………….
b) Số gồm 1 trăm nghìn, 8 trăm, 8 chục và 5 đơn vị viết
là :…………………………
c) Số gồm 5 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 9 chục và 3 đơn vị viết
là :…………………..
d) Số gồm 8 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 6 trăm, 3 chục viết
là :………………………

3. Nối mỗi số với tổng thích hợp (theo mẫu) :


Helping children write the 4
future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
375 208 tuần1
400000 + 9000 + 100 + 20 +5

1
409 125 600000 + 10000 + 3000 + 400

93 214 300000 + 70000 + 5000 +200 +8

613 400 90000 + 3000 + 200 + 10 +4

4. Nối (theo mẫu) :

Một triệu 5 000 000 7 000 000 Chín triệu

Năm triệu 8 000 000 9 000 000 Bảy triệu

Tám triệu 2 000 000 10 000 000 Bốn triệu

Hai triệu 4 000 000 Mười triệu


1 000 000

5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :


a) Số lớn nhất trong các số 34 987 ; 341 786 ; 341 768 ; 413 500 là:
A. 34 987 B. 341 786 C. 341 768 D. 413 500
b) Số bé nhất trong các số 562 239 ; 526 239 ; 527 123 ; 600 300 là :
A. 562 239 B. 526 239 C. 527 123 D. 600 300
c) Giá trị của chữ số 6 trong số 867 209 là :
A. 60 B. 600 C. 6000 D. 60
000
d) Số lớn nhất có sáu chữ số là :
A. 999 999 B. 999 990 C. 999 900 D. 900 000

6. >
10 000 … 9999 284 567 … 284 560 + 7
< ? 99 999 … 100 000 709 256 … 800 000
=
Helping children write the 5
future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
100 741 … 100 841 L4: Phiếu bài
943tập
tuần1
202 … 943 201
1
7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) Số bé nhất có năm chữ số
là..……………………………………………………
b) Số lớn nhất có năm chữ số
là..…………………………………………………..
c) Số bé nhất có năm chữ số khác nhau
là..………………………………………..
d) Số bé nhất có sáu chữ số
là……………………………………………………...
e) Số lớn nhất có sáu chữ số
là……………………………………………………..
g) Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau
là…………………………………………

8. Số ? Với sáu chữ số 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 9 lập được :

- Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau


là………………………………………….
- Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau
là…………………………………………..

Helping children write the 6


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1

Họ và tên:……………………………………. Lớp :................


1

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN - TUẦN 3

TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU. DÃY SỐ TỰ NHIÊN


VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN

1. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu) :


Mẫu : Ba trăm năm mươi tư triệu bốn trăm linh bảy nghìn hai trăm : 354
407 200.
a) Bốn trăm mười lăm triệu ba trăm năm mươi
nghìn :………………………………..
b) Chín trăm linh tám triệu không trăm bốn mươi bảy
nghìn :………………………..
c) Bảy mươi hai triệu không trăm linh bốn nghìn một trăm mười
hai :……………….
d) Sáu trăm năm mươi ba triệu không trăm mười
lăm :……………………………….

2. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) :


Số 2 679 548 17 568 492 598 732 416
Giá trị của chữ số
500
5
Giá trị của chữ số
6
Giá trị của chữ số
7
Giá trị của chữ số
8

3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :


Số liệu điều tra số dân của một tỉnh, thành phố (số liệu năm 2011) được
cho trong bảng dưới đây :
Tên tỉnh, thành phố Số dân
Hà Nội 6 699 600
Helping children write the 7
future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
Hà Giang 746 300
tuần1
Quảng Bình 853 00
Gia Lai 1 322 000 1
Thành phố Hồ Chí Minh 7 521 100
Cà Mau 1 214 900

a) Tỉnh, thành phố có số dân nhiều nhất là :


A. Hà Nội B. Quảng Bình C. Thành phố Hồ Chí Minh D. Cà
Mau
b) Tỉnh, thành phố có số dân ít nhất là :
A. Hà Giang B. Gia Lai C. Quảng Bình D.
Hà Nội

4. a) Viết số thành tổng (theo mẫu):


Mẫu: 65345 = 60000 + 5000 + 300 + 40 + 5
80786 =
…………………………………………………………………
124705 = …………………………………………………………………
b) Viết tổng thành số (theo mẫu):
Mẫu: 500000 + 30000 + 6000 + 800 + 7 = 536807
700000 + 9000 + 400 + 20 + 8
=…………………………………
900000 + 60000 + 500 + 40 + 2
=…………………………………
5. Viết (theo mẫu):
Viết số Đọc số
2 000 000 000 Hai nghìn triệu hay “hai tỉ”

9 000 000 000

25 000 000 000


Ba trăm bảy mươi lăm nghìn triệu
hay “…………………………………….”

Helping children write the 8


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
6. Viết tiếp vào chỗ chấm: L4: Phiếu bài tập
tuần1
a) Các số tự nhiên có 5 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đều bằng 2
là: 1
………………………………………………………………………………
……
b) Trong các số đó: Số lớn nhất là:……...............; số bé nhất
là………….……..

7. Tìm một số tự nhiên có năm chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 6 vào
trước số đó thì được số có sáu chữ số gấp 9 lần số phải tìm.
Bài giải
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………
…………………………………………………………………………………
………
…………………………………………………………………………………
………
…………………………………………………………………………………
………
…………………………………………………………………………………
………

8. Viết tiếp vào chỗ chấm:


Tìm số lớn nhất có sáu chữ số và tổng các chữ số của nó bằng 50.
Đáp
số:…………………………….

Helping children write the 9


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
Họ và tên:……………………………………. Lớp :................
1

PHIẾU
SO SÁNH VÀ SẮP XẾP THỨBÀI
TỰ TẬP
CÁCTOÁN
SỐ -TỰ
TUẦN 4
NHIÊN. YẾN, TẠ, TẤN
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG. GIÂY, THẾ KỈ

1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:


a) Các số 54 687 ; 54 867 ; 54 678 ; 45 876 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
………………………………………………………………………………
……..
b) Các số 9876 ; 8998 ; 9987 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
………………………………………………………………………………
……...
c) Các số tự nhiên vừa lớn hơn 1017 vừa bé hơn 1022 là:
………………………………………………………………………………
……...

2. Viết chữ số thích hợp vào ô trống:


a) 934 5 > 93 489 b) 8 572 < 81 572
c) 753 08 < 735 080 d) 48 279 = 483000 + 279

3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


a) 3 yến = c) 4 tấn =
………………….kg ………………….tạ
20 yến = 7 tấn =
……………….…kg ………………….kg
400kg = 4000kg =
………………….yến ………………….tấn
b) 5 tạ 50kg =…………………..yến
=……...…………..yến 6 yến 7kg =…..……………kg
8 tạ = 23 yến 9kg =………………..kg
………………….kg 70 yến =………………..tạ
6 tạ = 4 tạ 8 yến =………………..yến
………………….kg 2 tạ 12kg =………………..kg

Helping children write the 10


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
30 tạ L4: Phiếu bài tập
5 tấn 3 tạ =………………..tạ
tuần1
=………………..tấn 8 tấn 30kg =………………..kg
4. Tính: 1
a) 256dag + 476dag 665 tấn + 78 tấn
=……………. =…………….
756kg – 89kg b) 186g ×8 =…………….
=……………. 2328kg ×5 =…………….
2850hg : 6 =……………..

5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :


a) 3 phút =…………………..giây 2 phút 15 giây
3 thế kỉ =…………………..năm =…………….giây
900 năm =……..……….....thế kỉ

1 1
b) phút = …………………giây phút = ……………………giây
2 6
1 1
thế kỉ =…………………năm thế kỉ =……………………năm
4 5

6. Mỗi gói bánh cân nặng 250g, mỗi gói kẹo cân nặng 200g. Hỏi 4 gói bánh
và 5 gói kẹo như thế cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………
……...…………………………………………………………………………
……………...…………………………………………………………………
……………………...…………………………………………………………
……………………………...…………………………………………………
……………………………………...…………………………………………
……………………………………………...…………………………………
……………………………………………………...…………………………
……………………………………………………………...

7. a) Tìm số tự nhiên x, biết : 5 < x < 11.


…………………………………………………………………………………
……...…………………………………………………………………………
……………...
Helping children write the 11
future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
b) Tìm số tự nhiên x, biết x là số tròn L4:
trămPhiếu bài tập
và x vừa
tuần1
lớn hơn 299 vừa bé hơn 800.
………………………………………………………………………………… 1
……...…………………………………………………………………………
……………...

8. Tìm số tự nhiên có bốn chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 7 vào bên
phải số đó thì được số có năm chữ số lớn hơn số phải tìm 11 212 đơn vị.
Bài giải
…………………………………………………………………………………
……...…………………………………………………………………………
……………...…………………………………………………………………
……………………...…………………………………………………………
……………………………...…………………………………………………
……………………………………...…………………………………………
……………………………………………...…………………………………
……………………………………………………...…………………………
……………………………………………………………...…………………
……………………………………………………………………...

Helping children write the 12


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
Họ và tên:……………………………………. Lớp :................
1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN - TUẦN 5

TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. BIỂU ĐỒ

1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:


a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 8 tấn 7kg = …kg là:
A. 87 B. 807 C. 8007 D.
8700
b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 6 ngày 9 giờ =…giờ là:
A. 69 B. 144 C. 135
D. 153
c) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 7 phút 35 giây là:
A. 735 B. 455 C. 554
D. 105

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:


Số trung bình cộng của 46 ; 54 ; 68 là:
a) 56 b) 84

3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:


Một cửa hàng có 3 bao gạo nếp, mỗi bao cân nặng 36kg và 6 bao gạo tẻ,
mỗi bao cân nặng 54kg. Như vậy, trung bình mỗi bao cân nặng là:
A. 12kg B. 9kg C. 21kg D.
48kg
4. Biểu đồ dưới đây nói về số lít nước mắm cửa hàng đã bán được trong ba
tháng:

Tháng 1

Tháng 2

Tháng 3

Trong đó, mỗi chỉ 450l nước mắm.


Helping children write the 13
future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
Dựa vào biểu đồ trên hãy viết tiếp vàoL4:
chỗPhiếu
chấm:bài tập
tuần1
a) Mỗi tháng cửa hàng bán được số lít nước mắm là:
Tháng 1:…………… ; tháng 2:…………… ; tháng 3:………………. 1
b) Trung bình mỗi tháng cửa hàng bán được
là:…………………………………..

5. Viết tiếp vào chỗ chấm:


Trung bình cộng của hai số là 35, số lớn là 54. Tìm số bé.
Đáp
số:……………………..

6. Biểu đồ dưới đây nói về số con lợn của năm thôn thuộc xã Đại Đồng đã
nuôi được trong năm 2008:
(Con lợn)
200
180
160
140
120
100
80
60
40
20
0
Thôn 1 Thôn 2 Thôn 3 Thôn 4 Thôn 5

Dựa vào biểu đồ trên hãy viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Thôn…… nuôi được nhiều con lợn nhất.
Thôn…….nuôi được ít con lợn nhất.
b) Thôn 3 nuôi được hơn thôn 1 số con lợn
là:……………………………………

7. Viết tiếp vào chỗ chấm:


Năm nay trung bình cộng số tuổi của hai ông cháu là 39 tuổi. Hỏi năm nay
ông bao nhiêu tuổi, biết rằng năm nay cháu 10 tuổi?

Helping children write the 14


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu
Đáp bài tập
tuần1
số:……………………………
1
8. Ba năm 2010, 2011 và 2012, trung bình mỗi năm gia đình bác Hòa thu
hoạch được 1250kg thóc. Hai năm 2010 và 2011, trung bình mỗi năm gia
đình bác Hòa thu hoạch được 1150kg thóc. Hỏi năm 2012 gia đình bác Hòa
thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Bài giải
………………………………………………………………………………
……...………………………………………………………………………
……………...
………………………………………………………………………………
……...
………………………………………………………………………………
……...
………………………………………………………………………………
……...
………………………………………………………………………………
……...
………………………………………………………………………………
……...

Helping children write the 15


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
Họ và tên:……………………………………. Lớp :................
1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN - TUẦN 6

LUYỆN TẬP CHUNG. PHÉP CỘNG. PHÉP TRỪ

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:


a) Số liền trước của số 4 356 270 là 4 356 271.
b) Số liền sau của số 23 789 312 là 23 789 313.
c) Giá trị của chữ số 5 trong số 41 564 340 là 500 000.
d) Năm 1975 thuộc thế kỉ XIX.

2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :


a) Số gồm ba mươi tư triệu, năm mươi nghìn và bốn mươi lăm viết là :
A. 34 050 045 B. 345 045 C. 345 000 045 D. 34 050
450
b) Số lớn nhất trong các số 3 546 089 ; 3 546 890 ; 3 564 089 ; 987 675 là :
A. 3 546 089 B. 3 546 890 C. 3 564 089
D. 987 675
c) Giá trị của chữ số 6 trong số 465 708 là :
A. 60 B. 600 C. 6000 D. 60
000
d) Cho 8 tấn 80kg = …kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
A. 88 B. 880 C. 8080 D.
8800
e) Cho 5 phút 5 giây = … giây. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 55 B. 305 C. 505
D. 503

3. Đặt tính rồi tính:


48567 + 35954 678968 + 52987 856096 + 8765
………………. ………………. ……………….
………………. ………………. ……………….
………………. ………………. ……………….

4. Đặt tính rồi tính:

Helping children write the 16


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
589667 – 478902 907564 – 45948 L4:–Phiếu
845247 988 bài tập
tuần1
…………………. …………………. ………………….
…………………. …………………. …………………. 1
…………………. …………………. ………………….

5. a) Một công ty năm 2011 may được 464 890 cái áo, năm 2012 may được
520 600 cái áo. Hỏi cả hai năm công ty đó may được bao nhiêu cái áo?
b) Một nhà máy sản xuất được 325 560 sản phẩm, nhà máy đó đã bán 289
765 sản phẩm. Hỏi nhà máy đó còn lại bao nhiêu sản phẩm?
Bài giải
…………………………………………………….………………….……
………
………….………………….………………….………………….………….
.……
………………………………….………………….………………….……
………
……….………………….………………….………………….………..…
….……
….…………………………………………..………………………………
….…..
……………………………………………….………………….…………
………
6. Vẽ tiếp vào biểu đồ bên.
Số học sinh giỏi của các khối lớp
Trường Tiểu học Thành Công
năm học 2011 –2012 là:
Khối lớp 1: 180 học sinh
Khối lớp 2: 200 học sinh
Khối lớp 3: 160 học sinh
Khối lớp 4: 140 học sinh
Khối lớp 5: 180 học sinh

Helping children write the 17


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
(Học sinh)
tuần1
200
180
1
160
140
120
100
80
60
40
20
0
K.lớp 1 K.lớp 2

7. Tính tổng của số lớn nhất có năm chữ số và số bé nhất có năm chữ số khác
nhau.
Bài giải
……………………………………………….………………….…………
………
……………………………………………….………………….…………
…….………………………………………………….………………….…
…………….………………………………………………….……………
…….……………….………………………………………………….……
…………….…………………

8. Tìm x:
a) x + 4307 = 60983 + 5467 b) x – 8235 = 56213 – 9845
………………………….... …………………………..
…………………………… …………………………..
……………………………. …………………………..

Họ và tên:……………………………………. Lớp :................

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN - TUẦN 7

BIỂU THỨC CÓ CHỨA HAI CHỮ, BA CHỮ


TÍNH CHẤT GIAO HOÁN, KẾT HỢP CỦA PHÉP CỘNG

1. Nối biểu thức với giá trị của biểu thức đó, biết a = 72 và b = 8.
a+b a–b a×b a:b
Helping children write the 18
future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
64 9 80 576
1

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:


Tính giá trị của biểu thức, biết: a = 50 ; b = 15 ; c = 5.
a) a – b + c = 50 – 15 + 5 b) a – b + c = 50 -15 +5
= 50 – 20 = 35 + 5
= 30 = 40
c) a – b – c = 50 – 15 -5 d) a – b – c = 50 – 15 – 5
= 35 – 5 = 50 – 10
= 30 = 40

3. Tính bằng cách thuận tiện nhất:


a) 2079 + 3186 + 3921 + 2814 =
………………………………………………….

=………………………………………………….

=………………………………………………….
b) 13579 + 2468 + 532 + 21
=……………………………………………………..

=…………………………………………………….

=…………………………………………………….

4. Tính chu vi của các hình sau:


a) Hình tam giác có độ dài các cạnh là 15cm, 20cm, 25cm.
b) Hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12cm, 14cm, 16cm, 18cm.
Bài giải
………………………………………………………………………………
……...
………………………………………………………………………………
……...

Helping children write the 19


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
………………………………………………………
tuần1
……………………………...
……………………………………………………………………………… 1
……...
………………………………………………………………………………
……...

5. Tính chu vi của các hình sau:


a) Hình vuông có cạnh a = 135cm.
b) Hình chữ nhật có chiều dài a = 208cm và chiều rộng b = 192cm.
Bài giải
………………………………………………………………………………
……...
………………………………………………………………………………
……...
………………………………………………………………………………
……...
………………………………………………………………………………
……...
………………………………………………………………………………
……...

6. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:


a) a + 0 + b = …………. + …………. + 0 = ………….. + ……………
b) 123 + a + 7 = …………. + …………. + a = a +……………..
c) (a + 2014) + 986 = a + (………….. + ………….) = a + ……………

7. Từ một kho gạo người ta lấy ra 2080 bao gạo, sau đó lấy tiếp 750 bao gạo
thì còn lại 1250 bao gạo. Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu bao gạo?
Bài giải
………………………………………………………………………………
……...
………………………………………………………………………………
……...
………………………………………………………………………………
……...

Helping children write the 20


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
8. Tìm hiệu của hai số, biết rằng nếu số bị trừ bớt đi 735 đơn vị và thêm vào
số trừ 265 đơn vị thì được hiệu mới bằng 12 000. 1
Bài giải
………………………………………………………………………………
……...
………………………………………………………………………………
……...
………………………………………………………………………………
……...
………………………………………………………………………………
……...
………………………………………………………………………………
……...
………………………………………………………………………………
……...
………………………………………………………………………………
……...
………………………………………………………………………………
……...
………………………………………………………………………………
……...
………………………………………………………………………………
……...

Helping children write the 21


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
Họ và tên:……………………………………. Lớp :................
1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN - TUẦN 8

TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ


GÓC NHỌN, GÓC TÙ, GÓC BẸT

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:


Tổng của hai số bằng 48. Hiệu của hai số bằng 32. Số lớn là:
a) 48 + 32 : 2 = 40 b) (48 + 32) : 2 = 40

2. Đàn gà có 120 con gà mái và gà trống, số gà mái nhiều hơn số gà trống là


30 con. Tìm số gà trống, số gà mái của đàn gà đó.
Bài giải
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..

3. Cửa hàng bán được 1 tạ rưỡi gạo tẻ và gạo nếp, trong đó số gạo nếp ít hơn
số gạo tẻ là 20kg. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo mỗi
loại?
Bài giải
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..

Helping children write the 22


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
………………………………………………………
tuần1
……………………………..
……………………………………………………………………………… 1
……..
………………………………………………………………………………
……..

4. Tìm a và b, biết: a + b = 100 và a – b = 100.


Bài giải
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………
……..

Helping children write the 23


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
5. Viết số thích hợp vào ô trống:
Tổng của hai số 100 135 2009 10 234
1
Hiệu của hai số 20 65 1945 9876
Số lớn
Số bé

6. Viết số thích hợp vào ô trống:


A D M

B C E G N P

a) Hình tam giác ABC có góc nhọn.


b) Hình tam giác DEG có góc tù và góc nhọn.
c) Hình tam giác MNP có góc vuông và góc nhọn.
B
7. Viết số thích hợp vào ô trống:
Trong hình có:
góc vuông ; D
góc tù ;
góc bẹt ;
góc nhọn. A C

8. Anh hơn em 5 tuổi. Sau 5 năm nữa, tổng số tuổi của hai anh em là 25 tuổi.
Tính số tuổi của mỗi người hiện nay.
Bài giải
………………………………………………………………………………
……...
………………………………………………………………………………
……...
………………………………………………………………………………
……...

Helping children write the 24


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
………………………………………………………
tuần1
……………………………...
……………………………………………………………………………… 1
……...
………………………………………………………………………………
……...
………………………………………………………………………………
……...

Helping children write the 25


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
Họ và tên:……………………………………. Lớp :................
1

HAI ĐƯỜNG THẲNG


PHIẾU BÀI TẬP
VUÔNG HAI
TOÁN
GÓC. ĐƯỜNG
- TUẦN 9 THẲNG SONG
SONG
VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC, HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG
SONG
THỰC HÀNH VẼ HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH VUÔNG

A B
1. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Hình vuông ABCD có ….. cặp cạnh vuông góc với nhau.
Đó là:
……………………………………………………………
……………………………………………………………
C D

2. Cho hình tứ giác MNPQ có góc đỉnh N và góc đỉnh P là


Các góc vuông.
a) Viết tên từng cặp cạnh vuông góc với nhau. M N
……………………………………………………………
…………………………………………………………....
b) Viết tên từng cặp cạnh cắt nhau mà không vuông góc
với nhau. Q P
……………………………………………………………
……………………………………………………………
E G
3. Cho hình chữ nhật EGHK. Viết tên các cặp cạnh song
song với nhau.
……………………………………………………………
……………………………………………………………
K H

4. Hãy vẽ đường thẳng MN đi qua điểm C và vuông góc với đường thẳng AB
trong mỗi trường hợp sau:
a) b) c)

Helping children write the 26


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1

5. Hãy vẽ đường cao AH của hình tam giác ABC trong mỗi trường hợp sau:
a) A b) B c)
A

B C A C B C

6. Hãy vẽ đường thẳng AB đi qua điểm M và song song với đường thẳng CD
trong mỗi trường hợp sau: M
a) b)
M
C

D
C D

A B
7. Cho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A
và góc đỉnh D là góc vuông.
Hãy vẽ đường thẳng đi qua B và song song với
cạnh AD, cắt cạnh DC tại điểm E.
D C

8. Đúng ghi Đ, sai ghi S:


Trong hình vừa vẽ ở bài 7:
a) Cạnh AB và cạnh BE vuông góc với nhau.
b) Cạnh BE và cạnh DE vuông góc với nhau.
c) Hình tứ giác ABED là hình vuông.

Helping children write the 27


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4:
d) Hình tam giác BEC là hình tam giác Phiếu bài tập
vuông.
tuần1

Helping children write the 28


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
Họ và tên:……………………………………. Lớp :................
1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN - TUẦN 10

LUYỆN TẬP CHUNG. NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ


TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP NHÂN

1. a) Vẽ hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm, BC = 3cm.


b) Vẽ hình vuông MNPQ có cạnh 4cm.

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: A


a) AD là đường cao của hình tam giác ABC.
b) AB là đường cao của hình tam giác ABC.
c) AB là đường cao của hình tam giác ADC.
d) AC là đường cao của hình tam giác ADC.
B D C
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trong hình ở bài 2 có:
A. 1 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc bẹt, 1 góc tù.
B. 1 góc vuông, 3 góc nhọn, 1 góc bẹt, 1 góc tù.
C. 1 góc vuông, 4 góc nhọn, 1 góc bẹt, 1 góc tù.
D. 1 góc vuông, 5 góc nhọn, 1 góc bẹt, 1 góc tù.

4. Một hình chữ nhật có chu vi 40m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Tính diện
tích của hình chữ nhật đó.
Bài giải

Helping children write the 29


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
……………………………………………………………………………………
…. 1

……………………………………………………………………………………
….

……………………………………………………………………………………
….

…………………………………………………………………………………
…….

……………………………………………………………………………………
….

……………………………………………………………………………………
….

……………………………………………………………………………………
….

……………………………………………………………………………………
….

……………………………………………………………………………………
….

5. Tính:
a) 102538 + 213608 × 3 b) 706050 – 103050 × 4

=……………………………… =………………………………

=……………………………… =………………………………

Helping children write the 30


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4:
6. Đội xe chở hàng có 4 xe lớn và 5 xe Phiếu
nhỏ. Mỗibài
xetập
tuần1
lớn chở 3750kg hàng, mỗi xe nhỏ chở 1200kg hàng. Hỏi đội xe đó chở tất cả
bao nhiêu tấn hàng ? 1
Bài giải

……………………………………………………………………………………
….

……………………………………………………………………………………
….

……………………………………………………………………………………
….

……………………………………………………………………………………
….

……………………………………………………………………………………
….

……………………………………………………………………………………
….

……………………………………………………………………………………
….

……………………………………………………………………………………
….

7. Nối hai biểu thức có giá trị bằng nhau:


3 × 2146 (1230 + 4) × 5

1078 × 6 (2100 + 46) × (1 + 2)

(2 + 3) × 1234 (2 × 3) × (1000 + 78)

Helping children write the 31


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
8. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 4 × 123 × 5 < 123 × 4 × 5 1
b) 4 × 123 × 5 = 123 × 4 × 5
c) 4 × 123 × 5 > 123 × 4 × 5

Helping children write the 32


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
Họ và tên:……………………………………. Lớp :................
1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN - TUẦN 11

NHÂN VỚI 10, 100, 1000,… CHIA CHO 10, 100, 1000,…
TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP NHÂN. NHÂN VỚI SỐ CÓ TẬN
CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0. ĐỀ-XI-MÉT VUÔNG. MÉT VUÔNG

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:


a) 102 × 100 = 1200 b) 102 × 100 = 1020
c) 102 × 100 = 10200 d) 1050 × 1000 = 150000

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:


a) 20300 : 10 = 203 b) 20300 : 10 = 2030
c) 20300 : 100 = 230 d) 20300 : 100 = 203
e) 405000 : 1000 = 450 g) 405000 : 1000 = 405

3. Tính bằng cách thuận tiện nhất:


a) 123 × 50 × 2 =………………………………………………………….
=………………………………………………………….
=………………………………………………………….
b) 20 × 135 × 5 =………………………………………………………....
=………………………………………………………….
=………………………………………………………….
c) 234 × 25 × 3 × 4
=………………………………………………………….
=………………………………………………………….
=………………………………………………………….

4. Một trường học có 7 lớp Bốn, mỗi lớp Bốn học trong một phòng học có 16
bộ bàn ghế, mỗi bộ bàn ghế có 2 học sinh ngồi học. Hỏi trường học đó có tất
cả bao nhiêu học sinh lớp Bốn ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………
……..

Helping children write the 33


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
…………………………………………………………
tuần1
……………………………..
………………………………………………………………………………… 1
……..
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..

5. Mỗi bao gạo tẻ cân nặng 50kg, mỗi bao gạo nếp cân nặng 25kg. Một xe ô tô
chở 20 bao gạo tẻ và 40 bao gạo nếp. Hỏi xe đó chở tất cả bao nhiêu tấn gạo ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..

6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


a) 12dm2 = ………..cm2 3m2 20dm2 = …………..dm2
40dm2 = ……….cm2 b) 2300cm2 = ………….dm2
3dm2 12cm2 = …..……cm2 50 000cm2 = …………..dm2
c) 21m2 = …………dm2 1230cm2 =
2010m2 = …………….dm2 …..….dm2………cm2

Helping children write the 34


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
d) 4560 dm2 = L4: Phiếu bài tập
tuần1
2000dm2 = …………m2 …….m2……….dm2
10 500 dm2 = ………….m2 1

7. > a) 5dm2 7cm2 … b) 2m2 5cm2 … 2050cm2


<2
57cm 2m2 5cm2 … 2050cm2
=
? 5dm2 7cm2 … 507cm2 2m2 5cm2 … 2050cm2
5dm2 7cm2 … 570cm2

8. Mỗi thùng chứa 250kg sách vở. Mỗi xe ô tô chở 4 thùng sách vở. Hỏi 2 xe ô
tô như vậy chở mấy tấn sách vở?
Bài giải
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..

Helping children write the 35


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
Họ và tên:……………………………………. Lớp :................
1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN - TUẦN 12

NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG. NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT HIỆU
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ

1. Tính bằng hai cách:


a) 35 × (6 + 4) = ? b) 24 × (10 – 7 ) = ?
Cách 1 Cách 1
35 × (6+4) = 24 × (10 – 7 ) =
……………………… ……………………
= =
……………………… ……………………
Cách 2 Cách 2
35 × (6+4) = 24 × (10 – 7 ) =
……………………… …………………....
=
=………………………. ……………………

2. Tính bằng cách thuận tiện nhất:


a) 357 × 46 + 357 × 54 =……………………………………………………
=…………………………………………………….
=…………………………………………………….
b) 246 × 78 – 246 × 68 =……………………………………………………

=…………………………………………………….
=…………………………………………………….

3. Tính (theo mẫu):


Mẫu:
 23 × 11 = 23 × (10+1)  23 × 9 = 23 × (10 – 1)
= 23 × 10 + 23 × 1 = 23 × 10 – 23 × 1
= 230 – 23
= 230 + 23 = 207
= 253
Helping children write the 36
future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
a) 123 × 11 L4: Phiếu bài tập
tuần1
= …………………. b) 234 × 9 = …………………...
= …………………. = …………………… 1
= …………………. = …………………....
= …………………. d) 246 × 99 =
c) 135 × 101 =…………………. ……………………
= …………………. = …………………....
= …………………. = …………………....

4. Đặt tính rồi tính:


27 × 34 148 × 25 2045 × 26
………………….. ………………….. …………………..
………………….. ………………….. …………………..
………………….. ………………….. …………………..
………………….. ………………….. …………………..
………………….. ………………….. …………………..

5. Mỗi bao gạo tẻ cân nặng 50kg, mỗi bao gạo nếp cân nặng 30kg. Một xe ô tô
chở 25 bao gạo tẻ và 25 bao gạo nếp. Hỏi xe đó chở tất cả bao nhiêu tấn gạo?
Bài giải
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..

Helping children write the 37


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
…………………………………………………………
tuần1
……………………………..
1
6. Tính rồi viết kết quả vào ô trống (theo mẫu) :
a b a+b b+a a×b b×a
13 17 30
24 25
32 38

7. Đúng ghi Đ, sai ghi S:


a) 3m 5cm × 11 = 385cm
b) 3m 5cm × 11 = 3850cm
c) 3m 5cm × 11 = 3355cm

8. Dưới đây là phép nhân sai. Hãy tìm phép nhân đúng.
***
× ……………………………………………………………
11
……………………………………………………………
***
……………………………………………………………
***
……………………………………………………………
680
……………………………………………………………

Họ và tên:……………………………………. Lớp :................

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN - TUẦN 13

GIỚI THIỆU NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11


NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ. LUYỆN TẬP CHUNG

1. Viết kết quả tính vào chỗ chấm :


a) 34 × 11 = ……………….... b) 47 × 11 = …………………
c) 56 × 11 = ………………… d) 99 × 11 = …………………

2. Tính :

a) 264 b) 428
× ×
147 304
Helping children write the 38
future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
...………… L4: Phiếu bài tập
……………
tuần1
…………... ……………
…………... …………… 1
…………... ……………

3. a) Tìm 𝑥 :
𝑥 : 11 = 28 𝑥 : 11 = 165
……………………….. ………………………..
……………………….. ………………………..

b) Tính bằng cách thuận tiện nhất:


437 × 136 – 437 × 125 =
………………………………………………………
=
……………………………………………………….
=
……………………………………………………….
2009 × 71 + 29 × 2009 =
……………………………………………………….
=
……………………………………………………….
=
……………………………………………………….

4. Viết giá trị của biểu thức vào ô trống :


a 207 175 384
b 571 280 106
a×b

5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :


a) 500kg = …………………. tạ b) 22000kg = ………………tấn
c) 400dm2 =…………………m2 d) 3500cm2 = …………….. dm2

6. > a) 68 + 11 × 205 … 68 × 11 + 205


< ?
=
Helping children write the 39
future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4:
b) 89 × 11 + 715 … 89 + 11 × Phiếu
715 bài tập
tuần1
7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 125m, chiều rộng kém
1 chiều
dài 18m. Diện tích của khu vườn đó là :
A. 464m B.12 375m2 C.13 375m2 D.17875m2
b) Nếu cạnh của một hình vuông được gấp lên 3 lần thì diện tích của hình
vuông gấp lên số lần là :
A. 3 lần B. 6 lần C. 8 lần D. 9 lần
8. Một tổ sản xuất trong 11 ngày đầu mỗi ngày làm được 112 sản phẩm, trong
14 ngày sau mỗi ngày làm được 125 sản phẩm. Hỏi tổ sản xuất đó đã làm
được tất cả bao nhiêu sản phẩm ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..

Helping children write the 40


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
Họ và tên:……………………………………. Lớp :................
1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN - TUẦN 14

CHIA MỘT TỔNG CHO MỘT SỐ. CHIA CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
CHIA MỘT SỐ CHO MỘT TÍCH. CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐ

1. Tính bằng hai cách:


a) (75 + 45) : 5 = ? b) (88 – 32) : 8 = ?
Cách 1 Cách 1
(75 + 45) : 5 = ………………. (88 – 32) : 8 = ……………….
= ………………. = ……………….
Cách 2 Cách 2
(75 + 45) : 5 = ………………. (88 – 32) : 8 = ……………….
= ………………. = ……………….

2. Đặt tính rồi tính:


7644 : 6 57825 : 9 15078 : 7
……………………. ……………………. …………………….
……………………. ……………………. …………………….
……………………. ……………………. …………………….
……………………. ……………………. …………………….
……………………. ……………………. …………………….

3. Tính giá trị của biểu thức sau bằng hai cách: 347535 : (5×9) = ?
Cách 1 Cách 2
………………………………… …………………………………
…. ….
………………………………… …………………………………
…. ….
………………………………… …………………………………
…. ….

4. Tìm hai số biết tổng của chúng là 5377 và hiệu là 2515.


Bài giải

Helping children write the 41


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
…………………………………………………………
tuần1
……………………………
………………………………………………………………………………… 1
……
…………………………………………………………………………………
……
…………………………………………………………………………………
……
…………………………………………………………………………………
……

5. Tính bằng cách thuận tiện nhất:


a) 280 × 71 : 14 = ………………… b) 125 × 88 : 11 =
……………………
=……………..........
=…………………….
=…………………..
=…………………….

1
6. Một kho chứa 672 bao, mỗi bao chứa 50kg thóc. Người ta đã lấy đi số thóc
7
đó. Hỏi người ta đã lấy đi bao nhiêu tạ thóc ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………
…......
…………………………………………………………………………………
…......
…………………………………………………………………………………
…......
…………………………………………………………………………………
…......
…………………………………………………………………………………
…......
…………………………………………………………………………………
…......

Helping children write the 42


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
7. Tính: L4: Phiếu bài tập
tuần1
a) (284 × 6 – 72 × 10) : 6 =
………………………………………………………… 1
=
………………………………………………………….
=
………………………………………………………….
b) 160 × 37 : 5 – 678 =
…………………………………………………………
=
………………………………………………………….
=
………………………………………………………….

8. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 180m, chiều dài hơn chiều rộng 22m.
a) Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đó.
b) Tính diện tích của mảnh đất đó.
Bài giải
…………………………………………………………………………………
…......
…………………………………………………………………………………
…......
…………………………………………………………………………………
…......
…………………………………………………………………………………
…......
…………………………………………………………………………………
…......
…………………………………………………………………………………
…......
…………………………………………………………………………………
…......
…………………………………………………………………………………
…......
…………………………………………………………………………………
…......

Helping children write the 43


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1

Helping children write the 44


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
Họ và tên:……………………………………. Lớp :................
1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN - TUẦN 15

CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0


CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ

1. Viết kết quả tính vào chỗ chấm:


a) 240 : 40 = ………………. b) 5600 : 800 = ……………….
c) 42000 : 600 = ………………. d) 84000 : 700 = ……………….

2. Đặt tính rồi tính:


1728 : 36 4472 : 52 1248 : 78
…………………… …………………… ……………………
…………………… …………………… ……………………
…………………… …………………… ……………………

3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:


a) Kết quả của phép chia 3328 : 26 là :
A. 128 B. 182 C. 1208 D.
1028
b) Phép chia 62279 : 31 có thương là :
A. 209 B. 290 C. 2009 D.
2090

4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :


a) 20550g = .……kg……g b) 3065kg = …….. tấn ……..kg
c) 435 phút = …….. giờ ……. d) 245 phút = …….. giờ …….
phút phút

5. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :


849 : 34 = ……….. (dư……) 2167 :25 = ………. (dư……)
b) Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 468 m2, chiều rộng 18m. Tính
chiều dài của khu vườn
Bài giải

Helping children write the 45


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
…………………………………………………………
tuần1
……………………………
………………………………………………………………………………… 1
……
…………………………………………………………………………………
……

Helping children write the 46


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
6. Tính :
a) ( 5562 + 567) : 27 – 85 = 1
………………………………………………………….
=
………………………………………………………….
=
………………………………………………………….
b) 3268 : (76 – 38) × 101
=…………………………………………………………..
=
………………………………………………………….
=
………………………………………………………….

7. Tìm 𝑥 :
a) 4800 : (𝑥 × 16) = 25
…………………………………..
………………………………….. b) 2009 : (71 : 𝑥) = 2009
…………………………………..
………………………………….. …………………………………..
…………………………………..
………………………………….. …………………………………..

8. a) Trong một phép chia có dư, số chia là 38, thương là 57 và số dư là số dư


lớn nhất có thể trong phép chia này. Tìm số bị chia.
b) Tìm một chữ số sao cho khi viết chữ số đó vào bên phải số 2009 thì được
số có năm chữ số chia hết cho 16.
Bài giải
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..

Helping children write the 47


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
…………………………………………………………
tuần1
……………………………..
………………………………………………………………………………… 1
……..
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..

Helping children write the 48


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
Họ và tên:……………………………………. Lớp :................
1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN - TUẦN 16

THƯƠNG CÓ CHỮ SỐ 0. CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:


a) 4320 : 36 = 120 b) 2650 : 25 = 160

c) 4536 : 42 = 108 d) 7484 : 52 = 140

2. Đặt tính rồi tính:


4608 : 128 7525 : 215 8664 : 361
……………………… ……………………… ………………………
.. .. ..
……………………… ……………………… ………………………
.. .. ..
……………………… ……………………… ………………………
..…………………… ..…………………… ..
….. ….. ………………………
..
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Kết quả của phép chia 9840 : 48 là :
A. 25 B. 205 C. 250 D.
52
b) Phép chia 3915 : 145 có thương là :
A. 27 B. 207 C. 270 D.
72

4. Tìm 𝑥 :
a) 𝑥 × 317 = 8242 b) 82804 : 𝑥 = 254
……………………………… ………………………………
……………………………… ………………………………

5. Viết tiếp vào chỗ chấm :


Helping children write the 49
future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
a) Với a = 456 thì biểu thức 56088 : L4:
a + Phiếu
234 cóbài
giátập
trị
tuần1
là ………………………….
b) Một máy bay mỗi giờ bay được 815km. Hỏi để bay được quãng 1 đường
3260km máy bay phải bay trong thời gian bao lâu ?
Đáp số : …………………………

Helping children write the 50


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Với m = 58, biểu thức 16120 : (46 + m) × 11 có giả trị là: 1
A. 155 B. 1705 C. 1605 D. 166
b) Giá trị của biểu thức 391864 : (128 + 164) : 122 là:
A. 1332 B. 1464 C. 1220 D. 11
7. Có một số kẹo đóng trong 150 hộp, mỗi hộp đựng 525g kẹo. Hỏi nếu với số
kẹo đó đóng vào các hộp to, mỗi hộp đựng 850g kẹo thì đóng được tất cả bao
nhiêu hộp kẹo ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………
…….
…………………………………………………………………………………
…….
…………………………………………………………………………………
…….
…………………………………………………………………………………
…….
…………………………………………………………………………………
…….

8. a) Tìm 𝑥:
184250 : (𝑥 × 134) = 125
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
b) Tìm số bé nhất sao cho khi viết số đó vào bên phải số 2009 thì được số có
sáu chữ số chia hết cho 152.
Bài giải
…………………………………………………………………………………
…….
…………………………………………………………………………………
…….
…………………………………………………………………………………
…….

Helping children write the 51


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
…………………………………………………………
tuần1
…………………………….
………………………………………………………………………………… 1
…….
…………………………………………………………………………………
…….

Helping children write the 52


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
Họ và tên:……………………………………. Lớp :................
1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN - TUẦN 17

LUYỆN TẬP CHUNG. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2


DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5

1. Viết số thích hợp vào ô trống:


Thừa số 25 127 52
Thừa số 38 46 65
Tích 1768 7215

2. Đặt tính rồi tính:


4455 : 45 10092 : 87 11408 : 92
…………………… ……………………… ………………………
…………………… ……………………… ………………………
…………………… ……………………… ………………………
……………………… ………………………

3. Biểu đồ bên cho biết số tiền


(Đồng)
khối lớp Bốn quyên góp để ủng
104000
hộ các bạn ở vùng bị bão lụt. 100000
92000
89000
80000

60000

40000

20000

0
4A 4B 4C

Dựa vào biểu đồ trên hãy viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Cả ba lớp Bốn đã quyên góp được số tiền là:
………………………………….
b) Trung bình mỗi lớp quyên góp được số tiền
là:………………………………..
Helping children write the 53
future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
4. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong các số 38 ; 45 ; 500 ; 614 ; 207 ; 20 571 ; 1968 ; 2009 ; 10 000:
1

a) Các số chia hết cho 2 là:


…...……………………………………………………..
b) Các số không chia hết cho 2
………………………………………………………

5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:


a) Trong các số 34 ; 207 ; 145 ; 464, số chia hết cho 5 là:
A. 34 B. 207 C. 145 D. 464
b) Trong các số 160 ; 406 ; 865 ; 210, số không chia hết cho 5 là:
A. 160 B. 406 C. 865 D.
210

6. Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng 24m và chiều dài gấp 3 lần chiều
rộng. Tính chu vi và diện tích của khu đất đó.
Bài giải
…………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………
….

7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:


a) Trong các số 71 ; 205 ; 5668 ; 460, số chia hết cho cả 2 và 5 là:

Helping children write the 54


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
A. 71 B. 205 L4: Phiếu bài
C. tập
tuần1
5668 D. 460
b) Số chia hết cho 5 thích hợp viết vào chỗ chấm của 2705 < … < 2715
1 là:
A. 2705 B. 2710 C. 2715 D. 2720

8. Một tổ sản xuất làm trong 2 ngày được 3450 sản phẩm, ngày thứ hai làm
được nhiều hơn ngày thứ nhất 52 sảm phẩm. Hỏi mỗi ngày tổ sản xuất đó làm
được bao nhiêu sản phẩm ?
Bài giải
.………………………………………………………………………………
…….
.………………………………………………………………………………
…….
.………………………………………………………………………………
…….
.………………………………………………………………………………
…….
.………………………………………………………………………………
…….

Helping children write the 55


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
Họ và tên:……………………………………. Lớp :................
1

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN - TUẦN 18

DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9


DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3. LUYỆN TẬP CHUNG

1. Viết tiếp vào chỗ chấm:


Trong các số 24 ; 198 ; 2763 ; 258 ; 3456 ; 725 ; 6084 ; 496 :
a) Các số chia hết cho 9 là :
………………………………………………………….
b) Các số không chia hết cho 9 là :
…………………………………………………..
c) Các số chia hết cho 3 là :
……………………………………………………….....
d) Các số không chia hết cho 3 là :
…………………………………………………..

2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:


a) Trong các số 517 ; 4235 ; 567 ; 2379, số chia hết cho 9 là :
A. 517 B. 4235 C. 567 D. 2379
b) Trong các số 217 ; 345 ; 256 ; 3197, các số chia hết cho 3 là :
A. 217 B. 345 C. 256 D.
3197

3. Đặt tính rồi tính:


423156 + 37528 89245 – 4176 2312 : 34
……………………. ……………………. …………………….
……………………. ……………………. …………………….
……………………. ……………………. …………………….
……………………. ……………………. …………………….

4. Viết tiếp vào chỗ chấm:


Với 4 chữ số 0 ; 2 ; 5 ; 4 viết được:
a) Các số có bốn chữ số (bốn chữ số khác nhau) chia hết cho cả 2 và 5 là:
Helping children write the 56
future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
………………………………………………………… L4: Phiếu bài tập
tuần1
……………………………..
b) Các số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) chia hết cho cả 5 và 9 là:
1
…………………………………………………………………………………
……..

Helping children write the 57


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
5. Tính :
a) 57968 – 8169 × 5 = 1
……………………………………………………………
=
…………………………………………………………….
b) 35235 : 87 + 67895 =
…………………………………………………………….
=
…………………………………………………………….

6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:


a) Trong các số 2468 ; 3415 ; 2574 ; 5806, số chia hết cho cả 2 và 3 là :
A. 2468 B. 3415 C. 2574 D. 5806
b) Giá trị của biểu thức (7151 – 1919) : 16 chia hết cho :
A. 2 B. 3 C. 5 D.9

7. a) Tính tổng của tất cả các số lẻ có hai chữ số.


…………………………………………………………………………………
……
…………………………………………………………………………………
……
…………………………………………………………………………………
……
…………………………………………………………………………………
……
…………………………………………………………………………………
……
b) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Tổng của tất cả các số lẻ có hai chữ số đó:
- Chia hết cho 2 và 5
- Chia hết cho 3 và 5
- Chia hết cho 9 và 5

8. Lớp 4A có nhiều hơn 25 bạn và ít hơn 35 bạn. Trong một giờ học, cô giáo
phân công một bạn quan sát, số còn lại chia đều thành các nhóm, mỗi nhóm

Helping children write the 58


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4:thiếu
có 3 bạn hoặc 5 bạn thì không thừa, không Phiếubạn
bàinào.
tập
tuần1
Hỏi lớp 4A có bao nhiêu bạn ?
Bài giải 1
…………………………………………………………………………………
……
…………………………………………………………………………………
……
…………………………………………………………………………………
……
…………………………………………………………………………………
……
…………………………………………………………………………………
……
…………………………………………………………………………………
……

Helping children write the 59


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
Họ và tên:……………………………………. Lớp :................
1
KIỂM TRA HỌC KÌ 1

1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :


a) Số “Ba triệu không trăm linh bảy nghìn một trăm năm mươi” viết là :
A. 3 000 007 150 B. 3 007 150 C. 3 700 150
D. 3 070 15
b) Giá trị của chữ số 4 trong số 6 154 602 là :
A. 4000 B. 400 C. 40 D. 4
c) Trong các số 3457 ; 2789 ; 61 539 ; 12 578, số chia hết cho 3 là :
A. 3457 B. 2789 C. 61 539 D. 12 578
d) Trong các số 41 765 ; 9386 ; 78 534 ; 5210, số chia hết cho cả 2 và 5 là :
A. 41 765 B. 9386 C. 78 534 D. 5210

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :


a) 3dm2 5cm2 = ……….cm2 b) 600dm2 = ………..m2
c) 5 tấn 30kg = ……….kg d) 9000kg = ……… tấn

3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:


a) 5 giờ = 50 phút b) 2 phút 30 giây = 150 giây
c) 6 phút = 3600 giây d) 4 phút 15 giây = 415 giây

4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

12cm

16cm 20cm

A. Diện tích hình vuông bằng diện tích hình chữ nhật.
Helping children write the 60
future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4:tích
B. Diện tích hình vuông bé hơn diện Phiếu
hìnhbài
chữtập
tuần1
nhật.
C. Diện tích hình vuông lớn hơn diện tích hình chữ nhật. 1

5. Đặt tính rồi tính:


a) 24753 + 49245 b) 79586 – 37238 c) 5387 × 26 d) 83742 : 34
………………. ………………. ………………. ……………….
………………. ………………. ………………. ……………….
………………. ………………. ………………. ……………….
………………. ……………….
………………. ……………….

6. a) Tính:
4268 × 35 – 62676 :18 = …………………………………………...
= ……………………………………………
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
6527 × 57 + 43 × 6527 = …………………………………………..
= …………………………………………..

7. Năm nay trung bình cộng số tuổi của ông và cháu là 45 tuổi, ông hơn cháu
66 tuổi. Hỏi năm nay ông bao nhiêu tuổi, cháu bao nhiêu tuổi ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..
…………………………………………………………………………………
……..

Helping children write the 61


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
…………………………………………………………
tuần1
……………………………..
1
8. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong các phép chia có thương bằng 276, số dư là 25, tìm phép chia có số
chia và số bị chia bé nhất.
Đáp số:………………………………

Helping children write the 62


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
Họ và tên:……………………………………. Lớp :................
1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN – TUẦN 19
Ki-lô-mét vuông. Hình bình hành. Diện tích hình bình hành
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)2km2 =…………….m2 b) 6 000 000m2 =….……km2
10km2 = .…………...m2 17 000 000m2 =……….km2
150km2 =……….……dm2 900 000cm2 =………...m2
9m2 =…………….cm2 35m272dm2 =…..……dm2

2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:


a)Diện tích bảng của lớp em khoảng:
A. 2cm2 B. 2dm2 C. 2m2 D. 2km2
b) Diện tích Thành phố Hồ Chí Minh ( theo số liệu năm 2002) là:
A. 2095cm2 B. 2095dm2 C. 2095m2 D. 2095km2
c)4m270cm2= …cm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 470 B. 4070 C. 40 070 D. 47 000

3. Viết tên mỗi hình vào chỗ chấm:


a) b)

.............................................................. ....................................................................

c) d)

.............................................................. …………………………………………...

4. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt dưới hình có hai cặp cạnh đối diện song
song và bằng nhau.
a) b)

Helping children write the 63


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
5. Tính diện tích hình bình hành bên: tuần1
A B
Bài giải
........................................................................ 1
5 cm
........................................................................
........................................................................
C 8 cm D
6. Đúng ghi Đ, sai ghi S
A B M N

6cm
5cm

9cm 9cm
D
C Q
P

a) Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình bình hành MNPQ
b) Chu vi hình chữ nhật ABCD lớn hơn chu vi hình bình hành MNPQ
c) Diện tích hình chữ nhật ABCD bằng diện tích hình bình hành MNPQ
d) Diện tích hình chữ nhật ABCD lớn hơn diện tích hình bình hành MNPQ

7. Khoanh vào chữ đặt trước hình có diện tích lớn nhất:
A. B C.

9dm 6dm
10dm

12dm
7dm
1
Một khu rừng hình bình hành có độ dài đáy là 4km. Chiều cao bằng độ
8 8
dài đáy.Hỏi khu rừng đó có diện tích là bao nhiêu ki-lô-mét vuông.
Bài giải
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................

Helping children write the 64


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
Họ và tên:……………………………………. Lớp :................
1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN – TUẦN 20
Phân số. Phân số và phép chia số tự nhiên. Phân số bằng nhau

1. Viết phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây vào chỗ chấm:
a) b)

............................................................ …………………………………...

2. Viết ( theo mẫu) :


Phân số Tử số Mẫu số Đọc
4
4 5 Bốn phần năm
5
6
10
Chín phần mười

3. Viết ( theo mẫu) :


5
a) Mẫu: 5: 8 =
8
4 : 9 = …. 8: 11 = …. 7 : 15= …. 6 : 18 = ….
12
b) Mẫu: 12 : 3 = =4
3
15 : 5 = …. 63 : 21 = … 45 : 9 = … 144 : 24 = ....
4
c) Mẫu: 4 =
1
7 = …… 15 = …… 10 = …… 0 = ……

4. Viết các phân số thích hợp vào chỗ chấm:


4 9 15 12 17 39
Trong các phân số: ; ; ; ; ; :
7 5 21 12 15 39

Helping children write the 65


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
a) .Các phân số bé hơn 1 là: ........................................................................
b) Các phân số bằng 1 là:……………....................................................... 1
c) Các phân số lớn hơn 1 là: .......................................................................

5. a) Viết phân số thích hợp:

Đã tô màu …… hình vuông. Đã tô màu …… hình tròn


b) Tô màu vào mỗi hình dưới đây ( theo mẫu) :

3 1 5 8
8 2 12 12
6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 2×4 5 5×……. …….
a) = 3×4 = ……….
………
= =
3 9 9×3 …….
8 8∶2 …….. 35 35∶5 …….
= 14:2= = 40∶….. = …….
14 ……. 40
4 12 15 5 3 …… 36 …..
b) = ; = ; = ; =
5 ….. 21 ….. 8 32 24 4

7. Mỗi đoạn thẳng dưới đây đều được chia thành các phần có độ dài bằng
nhau. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu) :

5 A M B
AM = AB MB = …..AB AB = ……. AM ; MB = .… AM
6

8. a) Viết 5 phân số bé hơn 1, có mẫu số là 6 và có tử lớn hơn 0:


....................................................................................................................
b) Viết 5 phân số lớn hơn 1 và có mẫu số là 7:
....................................................................................................................
6
c) Viết 5 phân số bằng phân số :
8
..................................................................................................................
d) Viết các phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 5:
..................................................................................................................
Helping children write the 66
future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
Họ và tên:……………………………………. Lớp :................
1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN – TUẦN 21
Rút gọn phân số. Quy đồng mẫu số các phân số
1. Rút gọn các phân số:
6 70 96 45
= ……… = ……. = ……. = …….
10 90 72 35
2. Viết các phân số thích hợp vào chỗ chấm :
6 7 12 8 25 17
a) Trong các phân số ; ; ; ; ; có các phân số tối giản
9 8 15 11 35 21
là:...........................................................................................................
6 4 12 27 45 15 3
b) Trong các phân số ; ; ; ; ; có các phân số bằng là:
8 9 9 36 60 21 4
...............................................................................................................
3. Nối hai phân số bằng nhau ( theo mẫu) :
5 12 8 9 25
6 16 12 11 40

27 15 5 36 40
33 18 8 48 60

4. Quy đồng mẫu số các phân số:


3 5
a) và
4 9
3 5
Ta có : = ………………… = …………………
4 9
3 5
Vậy : Quy đồng mẫu của và được ……. và ……..
4 9
5 7
b) và ( mẫu số chung là 18)
6 18
Ta có : ..................................................................................................
...............................................................................................................
Vậy : .....................................................................................................
5. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
4
a) Viết và 2 thành hai phân số đều có mẫu số bằng 7 là: ……………
7
6
b) Viết 3 và thành hai phân số đều có mẫu số bằng 4 là:…………….
8
Helping children write the 67
future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
6. Quy đồng mẫu số các phân số: tuần1
4 3
a) và 1
7 4
....................................................................................................................
....................................................................................................................
5 5
b) và
4 6
....................................................................................................................
....................................................................................................................
1 2 1
c) ; và
2 3 6
....................................................................................................................
....................................................................................................................
7. Tính :
3×4×7 2×2×6×8
a) = …………… c) = ………………
5×3×4 6×2×8×9

4×5×6
b) = ..........................................................................................
3×10×8
8 2
Khoanh vào chữ đặt trước hình đã tô màu hình đó:
5
A. B.

C. D.

Helping children write the 68


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
Họ và tên:……………………………………. tuần1
Lớp :................
1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN – TUẦN 22
Luyện tập chung. So sánh hai phân số cùng mẫu số
So sánh hai phân số khác mẫu số
1. Rút gọn các phân số :
12 39
= ……………………………….. = ………………………………….
27 75
48 120
= ……………………………….. = …………………………………
78 90
2. Quy đồng mẫu số các phân số:
7 2
a) và
9 5
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
6 17
b) và
7 21
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
2 1 5
c) ; và
3 4 9
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
5 6 14 41 2 4 15
3. < … … … …1
> 8 8 17 17 5 10 14
=
7 5 25 25 7 2 18
… … … …1
12 12 34 34 9 3 23
4. Viết các phân số :
3 2 5 4
a) ; ; ; theo thứ tự từ bé đến lớn : ....................................................
7 7 7 7

Helping children write the 69


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
5 2 7 8
. b) ; ; ; theo thứ thự từ lớn đến bé: ...................................................
9 9 9 9 1
5. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
3 5
a) So sánh và
4 7
3 5
Quy đồng mẫu số của và được : ........................................................
4 7

Vì ………………………….., vậy.............................................................
....
7 5
b) So sánh và
8 6
Quy đồng mẫu số của ................................................................................

Vì ………………………….., vậy.............................................................
3 13
c) So sánh và
4 16
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
11 33
d) So sánh và
15 39
....................................................................................................................
....................................................................................................................
9 8 8 8 13 11
6. < … … …
> ? 8 9 11 10 15 10
= 16 16 10 19 11 44
… … …
23 25 13 26 9 36
7. Viết tiếp vào chỗ chấm:
1 2 1
An ăn hết cái bánh, Bình ăn hết cái bánh, Hoa ăn hết cái bánh. Hỏi
3 5 2
ai ăn nhiều bánh nhất, ai ăn ít bánh nhất ?
Đáp số : ........................................................

8. Viết tiếp vào chỗ chấm :


1 1
Tìm hai phân số vừa lớn hơn vừa bé hơn
5 2
Đáp số : ........................................................

Helping children write the 70


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
Họ và tên:……………………………………. Lớp :................
1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN – TUẦN 23

Luyện tập chung. Phép cộng phân số.

1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :


a) Phân số chỉ phần đã tô màu của hình bên là:

2 3 3 5
A. B. C. D.
3 2 5 3
4
b) Phân số nào dưới đây bằng ?
7
12 20 8 16
A. B. C. D.
25 35 11 21
c) Phân số nào dưới đây lớn hơn 1 ?
10 12 15 7
A. B. C. D.
11 11 15 8
d) Phân số nào dưới đây lớn nhất ?
5 1 6 9
A. B. C. D.
8 2 11 16
2. Viết chữ số thích hợp vào ô trống sao cho :
a) 68 chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2.
b) 98 chia hét cho cả 2 và 5.
c) 82 chia hết cho cả 2 và 9.
d) 94 chia hết cho cả 3 và 5.
3. Tính:
3 1 2 5
a) + = ...................................... + = .......................................
5 5 9 9
9 7 14 5
+ = .................................... + = ....................................
16 16 17 17

2 4
b) + = ..........................................................................................................
3 5
Helping children write the 71
future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
3 7 tuần1
+ = ............................................................................................................
5 8
4. Tính: 1
2 7
a) + = .........................................................................................................
3 12
25 11
+ = ........................................................................................................
48 24
5 3
b) + =
7 18
15 12
+ = .........................................................................................................
24 16
5 3
c) + = ............................................................................................................
6 4
3 7
+ = .............................................................................................................
8 12

5. Đúng ghi Đ, sai ghi S :


3 4 7 4 3 7
a) + = b) + =
8 8 8 7 5 12

5 3 49 2 3 17
c) + = d) + =
8 5 40 3 4 12

6. Tính:
5 7 11
a) + + = .............................................................................................
18 18 18
= ...............................................................................................
1 1 5
b) + + = ...................................................................................................
2 3 9

= ....................................................................................................
2 1
7. Một ô tô giờ đầu đi được quãng đường, giờ thứ hai đi được hơn giờ đầu
5 7
quãng đường. Hỏi sau hai giờ ô tô đi được bao nhiêu phần của quãng đường ?
Bài giải
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
5
8 Viết phân số thành tổng của hai phân số tối giản.
6
............................................................................................................................

Helping children write the 72


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
Họ và tên:……………………………………. Lớp :................
1

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN – TUẦN 24

Phép trừ phân số. Luyện tập chung


1. Tính:
4
a) + 4 = ....................................................................................................
7

6
b) 3 + = .................................................................................................
11
15
c) + 2 = ................................................................................................
24
2. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :
2 3 3
a) + = + ….
5 7 7
1 3 4 1 3 1 3 1 4
b) + + =(
7
+ ) +… = + (
7
+. . . ) = ( + ) + ….
7 7 7 7 7 7 7
3. Tính :

8 5 7 4
a) - = ................................. - = ............................................
9 9 5 5

18 13 36 27
- = .............................. - = .......................................
25 25 41 41

3 2
b) - = ...................................................................................................
4 8

16 5
- = ................................................................................................
18 9

4. Tính:
4 11
a) - =..................................................................................................
5 15

Helping children write the 73


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
17 3 tuần1
- = ..................................................................................................
12 4 1
5 4
b) - = .....................................................................................
3 5
6 5
- = ...................................................................................................
7 8

5. Tính:
5
a) 3 - = ....................................................................................................
3

15
– 2 = .................................................................................................
17

36 15
b) - = ...............................................................................................
21 20

63 20
- = ................................................................................................
45 25
6. Tìm 𝑥:
3 7 4 1
a) 𝑥 + = b) –𝑥=
5 6 9 3
........................................... .................................................
........................................... .................................................
........................................... .................................................

7. Tính bằng cách thuận tiện nhất :


13 18 17 3 3 13
a) + + = ........................ b) + + = ......................
19 19 19 5 16 16

= .......................... = ...........................

=........................... = ...........................
5
8 Chu vi của một tấm bìa hình chữ nhật là 4m, chiều rộng là m. Tính
6
chiều dài của tấm bìa đó.
Bài giải
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................

Helping children write the 74


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
Họ và tên:……………………………………. Lớp :................
1

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN – TUẦN 25

Phép nhân phân số.Tìm phân số của một số


Phép chia phân số
1. Tính:
4 6 2 3
a) × =................................. b) × = .......................................
5 7 3 5

1 1 1 5
c) × =................................. d) × = .......................................
2 3 5 7
2. Tính (theo mẫu) :
2 2×4 8 2 4×2 8
Mẫu: ×4= = 4× = =
3 3 3 3 3 3
3 2
a) × 5 = ................................ b) × 4 = .................................
3 3
2 1
c) 4 × = .................................. d) 3 × = ...................................
3 4
3. Tính bằng hai cách:
2 4 5 2 4 5
a) ( × ) × = .......................... (3 × 5) × = ..............................
3 5 6 6
= ............................... = .................................
= ............................... = .................................
= .................................
1 1 1 1 1 1
b) ( + ) × = ......................... (2 + 3) × = ..........................
2 3 5 5
= .......................... = ............................
= .......................... = .............................
= .............................
4. Đúng ghi Đ, Sai ghi S:
1 2 3 3 3 1 2 3 1 6
a) + × = × + × = +
2 3 4 3 4 2 3 4 3 12
3 4 6
=1× = +
4 12 12
3 10 5
= = =
4 12 6

Helping children write the 75


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
2
5. Từ một tấm vải dài 20m người ta cắt ra chiều dài tấm vải để may áo.
5 1
Hỏi tấm vải còn lại bao nhiêu mét ?
Bài giải
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
6. Tính:
2 3 2 4
a) : = .................................. b) : = ...................................
3 4 3 5
1 3 1 1
c) : = ................................... d) : = ...................................
3 4 6 3
7. Đúng ghi Đ, sai ghi S :
3 4 3 3 4 15
a) : = b) : =
4 5 5 4 5 16
1 1 1 1 1
c) : = d) : =2
4 8 2 4 8
2
8 Một người có 1 tạ gạo. Buổi sáng người đó bán được số gạo đó, buổi
5
3
chiều bán được số gạo còn lại. Hỏi sau hai buổi bán gạo người đó còn
4
lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
Bài giải

....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
Helping children write the 76
future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
Họ và tên:……………………………………. Lớp :................
1

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN – TUẦN 26

Luyện tập chung


1. Tìm 𝑥:
3 2 1 1
a) ×𝑥= b) :𝑥=
10 5 8 2
.......................................... .............................................
.......................................... .............................................
2. Tính (theo mẫu) :
3 2× 4 8 3 3 3
Mẫu: 2 : = = :2= =
4 3 3 4 4×2 8
4 4
a) 3 : = .............................. : 3= ..................................
5 5
3. Tính :
5 3 2
a) + = ................................ 1+ =.................................
6 4 3
5 3 2
b) - = ................................. 1- =.................................
6 4 3
5 3 2
c) × =................................. 1× = ...............................
6 4 3
5 3 2
d) : = .................................. 1: = .................................
6 4 3
4. Tính :
1 1 1 1 1 1
a) × × = ........................ × : = ..........................
2 3 4 2 3 4
= ......................... = ..........................
1 1 1 1 1 1
c) : × = ........................... : : = ...........................
2 3 4 2 3 4
= ............................... = ...............................

Helping children write the 77


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
5. Tính:
5 1 3 5 1 3
a) + : = ......................... − × 1
= ...........................
6 2 4 6 2 4
= ............................ = ...............................
= ............................ = ...............................
2
6. Xe thứ nhất chở tấn hàng, xe thứ hai chở gấp đôi xe thứ nhất, xe thứ
5
ba chở bằng mức trung bình của hai xe đầu. Hỏi cả ba xe chở được bao
nhiêu tấn hàng ?
Bài giải
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
4 3
7. Một hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng bằng chiều dài.
5 4
Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.
Bài giải
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................

8 Viết dấu phép tính thích hợp ( +, -, ×, : ) vào ô trống:


1 1
1 =3
2 2

Helping children write the 78


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
Họ và tên:……………………………………. Lớp :................
1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN – TUẦN 27

Luyện tập chung.


Hình thoi. Diện tích hình thoi

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:


27 75 27 75 27 75
a) < > =
36 100 36 100 36 100

2. Tìm một phân số, biết rằng phân số đó có trung bình cộng của mẫu số và tử
số là 15, mẫu số lớn hơn tử số là 6.
Bài giải
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
3. Nối mỗi hình với tên gọi của mỗi hình đó :

Hình thoi Hình bình hành Hình chữ nhật Hình tứ giác

4. Đúng ghi Đ, sai ghi S :


Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 18cm và 15cm. Diện tích hình
thoi đó là:
a) 270cm2 b) 135cm2

Helping children write the 79


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
5. Tính diện tích hình thoi, biết: tuần1
a) Độ dài các đường chéo là 12cm và 15cm.
b) Độ dài các đường chéo là 5m và 12dm. 1
Bài giải
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Trong hình bên có hình chữ nhật ABCD và hình thoi MNPQ (M, N, P, Q)
lần lượt là các trung điểm cạnh AB, BC, CD, DA). A M B
A. Diện tích hình thoi bằng diện tích hình chữ nhật.
1
B. Diện tích hình thoi lớn hơn diện tích hình
2
Q N
chữ nhật.
1
C. Diện tích hình thoi bé hơn diện tích hình
2
chữ nhật. D C
1 P
D. . Diện tích hình thoi bằng diện tích hình chữ nhật.
2
7. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Trong một hình thoi có:
a) Hai đường chéo vuông góc với nhau.

b) Hai đường chéo không vuông góc với nhau.

c) Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.

d) Hai đường chéo vừa vuông góc với nhau, vừa cắt nhau tại trung điểm mỗi

đường chéo.

8. Đúng ghi Đ, sai ghi S:


Diện tích hình thoi có độ dài các đường chéo là 2m và 3dm là:

a) 3m2 b) 30dm2 c) 6dm2

Helping children write the 80


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
Họ và tên:……………………………………. Lớp :................
1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN – TUẦN 28
Giới thiệu tỉ số. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.

1. Viết tỉ số của hai số vào ô trống ( theo mẫu) :

A b Tỉ số của a và b Tỉ số của b và a
3
3l 5l
5
2kg 3kg
5m 8m
7 10

2. Viết số thích hợp vào chỗ trống :

Tổng của hai số 120 234 245 2010


2 4 5 1
Tỉ số của hai số
3 5 2 4
Số bé
Số lớn
3
3. Đàn gà có 1200 con gà trống và gà mái, trong đó số gà trống bằng số gà
5
mái. Hỏi đàn gà đó có bao nhiêu con gà trống, bao nhiêu con gà mái ?
Bài giải
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
4. . Đúng ghi Đ, sai ghi S:
4
Tổng của hai số là 135. Số bé bằng số lớn. Hai số đó là:
5
a) 15 và 120 b) 60 và 75

Helping children write the 81


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
5. Tổng của hai số bằng số lớn nhất có ba chữ số khác nhau. Tìm số bé, biết
rằng nếu gấp đôi số bé thì được số lớn. 1
Bài giải

....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
6. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Một người có 120 kg gạo nếp và gạo tẻ. Người đó đổ số gạo nếp vào các
túi, mỗi túi 3kg và đổ số gạo tẻ vào các túi, mỗi túi 5kg. Hỏi người đó có
bao nhiêu ki-lô-gam gạo mỗi loại biết rằng số túi gạo nếp bằng số túi gạo tẻ
?
Đáp số: .......................................
7. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Tổng của hai số bằng 1023. Tìm hai số đó, biết rằng nếu viết thêm chữ số 0
vào bên phải số thứ nhất thì được số thứ hai.

a) Số bé là 93 b) Số lớn là 93 c) Số bé là 93 và số lớn là 930


3
8. Trung bình cộng của hai số là 80. Số lớn bằng số bé. Hỏi số lớn hơn số bé
2
bao nhiêu đơn vị.
Bài giải

.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................

Helping children write the 82


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
Họ và tên:……………………………………. Lớp :................
1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN – TUẦN 29

Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. Luyện tập chung.
1. Viết số thích hợp vào ô trống:

Hiệu của hai số 135 104 987 234


9 1 10 5
Tỉ số của hai số
4 5 3 8
Số lớn
Số bé

2. Kho A nhiều hơn kho B là 120 tấn gạo. Tìm số gạo ở mỗi kho, biết rằng số
2
gạo ở kho B bằng số gạo ở kho A.
7
Bài giải

........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................

3. Viết tiếp vào chỗ chấm :


Mẹ hơn con 24 tuổi.Sau 3 năm nữa tuổi mẹ sẽ gấp 3 lần tuổi con. Tính số
tuổi của mỗi người hiện nay.
Đáp số: .............................................
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
5
Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 16cm và chiều rộng bằng
7
chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
a) 2240cm2 b) 224cm2

Helping children write the 83


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1 1
5. Một người bán được số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp là 20kg, trong đó số
5
1 1
gạo tẻ bằng số gạo nếp. Hỏi người đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo
3
mỗi loại ?
Bài giải

........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................

6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:


1
Hiện nay ông hơn cháu 63 tuổi và tuổi của cháu bằng tuổi của ông. Hỏi
8
năm nay tổng số tuổi của hai ông cháu là bao nhiêu ?
A. 70 tuổi B. 72 tuổi C. 77 tuổi D. 81 tuổi

7. Viết tiếp vào chỗ chấm :


Có 70l dầu đựng trong hai thùng. Sau khi đổ 2l dầu từ thùng thứ nhất sang
2
thùng thứ hai thì số dầu ở thùng thứ nhất bằng số dầu ở thùng thứ hai.Hỏi
3
lúc đầu trong mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu ?
Đáp số: ........................................................

8. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :


Một người nuôi số gà mái nhiều hơn số gà trống 15 con. Sau khi người đó
2
bán đi 5 con gà mái và 2 con gà trống thì còn lại số gà trống bằng số gà
5
mái. Hỏi lúc đầu người đó nuôi tất cả bao nhiêu con gà ?

A. 20 con gà B. 22 con gà C. 25 con gà D. 35 con gà

Helping children write the 84


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
Họ và tên:……………………………………. Lớp :................
1

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN – TUẦN 30

Luyện tập chung.


Tỉ lệ bản đồ. Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.
1. a) Tính:
2 7
 + =.................................................................................................
5 10
6 5
 − = ...................................................................................................
7 8
b) Viết tiếp vào chỗ chấm :
15
Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 16dm, chiều cao bằng dm là:
8
...... × ......... = ..................
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

Tỉ lệ bản đồ Độ dài trên bản đồ Độ dài thật trên bản đồ


1: 1000 1m ...............................m
1 : 10 000 1dm …………………..dm
1 : 50 000 1cm …………………..cm

3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:


a) Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000, độ dài quãng đường AB đo được là 1cm.
Độ dài thật của quãng đường AB là :
A. 10 000mm B. 10 000cm C. 10 000dm D. 10 000m
b) Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, độ dài 1dm ứng với độ dài thật là:
A. 1000cm B. 100cm C. 1000dm D. 1000m
c) Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 5000, độ dài 4cm ứng với độ dài thật là:
A. 5000cm B. 200 000cm C. 200dm D. 200m
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Trên bản đồ tỉ lệ 1: 600 000, quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh
đi Cần Thơ đo được 29cm. Độ dài thật của quãng đường từ thành phố Hồ
Chí Minh đi Cần Thơ là :
A. 174 000cm B. 17 400m C. 124km D. 174km

Helping children write the 85


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1

b) Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000, chiều dài của một đoạn đường đo1được là
14cm. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 20 000, chiều dài của đoạn đường đó là :
A. 7m B. 7dm C.7cm D. 28cm
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

Tỉ lệ bản đồ Độ dài trên bản đồ Độ dài thật


1 : 500 2dm ………………dm
1 : 10 000 15cm ……………….cm
1 : 20 000 8mm ……………….mm

6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

Tỉ lệ bản đồ Độ dài thật Độ dài trên bản đồ


1 : 5000 50km ………………cm
1 : 15 000 3km ……………….dm
1 : 500 000 25km ……………….cm

7. Một mảnh đất hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500 có chiều dài
6cm, chiều rộng 4cm. Tính diện thích thật của mảnh đất hình chữ nhật đó
với đơn vị mét vuông.
Bài giải

....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................

8. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài 100m. Hãy vẽ
hình chữ nhật biểu thị khu đất đó trên bản dồ tỉ lệ 1 : 2000.
Bài giải
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
Helping children write the 86
future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
Họ và tên:……………………………………. Lớp :................
1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN – TUẦN 31

Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên

1. Viết tiếp vào ô trống :


Số gồm có Viết số Đọc số
2 chục nghìn, 5 nghìn,
25 607
6 trăm, 7 đơn vị
Ba mươi bảy nghìn hai
trăm tám mươi mốt

4 406 778

2. Viết tiếp vào chỗ chấm :


Trong số 3 571 207 :
a) Chữ số 5 thuộc hàng ..............., lớp ...........................
b) Chữ số 2 thuộc hàng ..............., lớp ...........................
c) Chữ số 3 thuộc hàng ..............., lớp ...........................

3. < a) 989 … 1121 b) 35 768 …35 678


> ?
=
c) 14 215 … 9578 d) 4000 … 3997 + 3

4. Viết tiếp vào chỗ chấm :


Trong các số 90, 986, 1335, 4518, 21 354
a) Các số chia hết cho 2 là: .......................................................................
b) Các số chia hết cho 5 là: ........................................................................
c) Các số chia hết cho 3 là: .......................................................................
d) Các số chia hết cho 9 là: .......................................................................
e) Các số chia hết cho cả 2 và 3 là: ...........................................................
g) ) Các số chia hết cho cả 3 và 5 là: ........................................................

Helping children write the 87


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
5. Đặt rồi tính:
7863 + 2379 35746 + 4357 1
72465 – 43267
........................ ..................... ......................
........................ ..................... ......................
........................ ..................... ......................
6. Viết chữ số thích hợp vào ô trống để :
a) 25 chia hết cho 2 và 5.
b) 58 chia hết cho 3 và 5.
c) 17 36 chia hết cho 9.
7. Viết tiếp vào chỗ chấm :
Biết 765 < 𝑥 < 774. Tìm :
a) Nếu 𝑥 là số chẵn thì 𝑥 là: ......................................................................
b) Nếu 𝑥 là số lẻ thì 𝑥 là: ..........................................................................
c) Nếu 𝑥 là số tròn chục thì 𝑥 là: ...............................................................
d) Nếu 𝑥 chia hết cho 3 thì 𝑥 là: ................................................................
4
8. Tổ 1 làm được 4850 sản phẩm, tổ 2 làm được số sản phẩm bằng số sản
5
phẩm của tổ 1, tổ 3 làm được số sản phẩm bằng mức trung bình của cả ba
tổ. Hỏi tổ 3 làm được bao nhiêu sản phẩm ?
Bài giải
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................

Helping children write the 88


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
Họ và tên:……………………………………. Lớp :................
1

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN – TUẦN 32


Ôn tập về các phép tính với các số tự nhiên. Ôn tập về biểu đồ.
Ôn tập về phân số và các phép tính với phân số.

1. Đặt tính rồi tính :


2156 × 42 526 × 123 9890 : 46
........................ ......................... ..........................
........................ ......................... ..........................
........................ ......................... ..........................
........................ ......................... ..........................
........................ .........................
.........................

2. Biểu đồ dưới đây cho biết số ki-lô-gam giấy vụn khối lớp Bốn đã thu
được :
(kg)

140
135
123
120

100

80

60
40

20

4A 4B 4C 4D (Lớp)
Dựa vào biểu đồ trên hãy viết tiếp vào chỗ chấm :
a) Lớp 4C thu được …………….. kg giấy vụn.
b) Lớp ………… thu được nhiều giấy vụn nhất.
c) Trung bình mỗi lớp thu được ………… kg giấy vụn.

Helping children write the 89


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
3. Viết tiếp vào chỗ chấm :
a) Nếu c =35 764 ; d = 4855 thì : b) Nếu m = 4284 ; n = 34 thì :
1
c + d = ...................................... m + n = ...................................
c – d = ....................................... m – n = ...................................

4. Nối hai phân số bằng nhau:

3 18 4 64
4 27 5 40

2 8 27 28
3 5 36 35

5. Tính:
3 1 4 3
a) + = ............................... b) + = .....................................
4 8 5 10
6. Tính giá trị của biểu thức :
a) 8 × 346 × 125 = ................... b) 425 × 206 – 7867 = ....................
= ....................... = .........................
c) 1789 × 253 + 253 × 3476 = ..................................................................
= ........................................................................
3 5 4 2
7. a) Các phân số ; ; ; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
4 8 3 3
....................................................................................................................
3 8 3 8
b) Các phân số ; ; ; viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
7 14 8 7
....................................................................................................................
8. Một ki-lô-gam gạo có giá 14 500 đồng, một hộp bánh giá 28 000 đồng.
Sau khi mua 15kg gạo và 2 hộp bánh, mẹ còn 70 500 đồng. Hỏi lúc đầu
mẹ có bao nhiêu tiền ?
Bài giải
....................................................................................................................

...................................................................................................................

....................................................................................................................
....................................................................................................................

Helping children write the 90


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
Họ và tên:……………………………………. tuần1
Lớp :................
1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN – TUẦN 33

Ôn tập về các phép tính với phân số


Ôn tập về đại lượng
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
3 5
a) Kết quả cảu phép cộng + là :
7 14
8 11 14 15
A. B. C. D.
21 14 11 98
11 8
b) Kết quả của phép nhân × là:
15 9
88 135 19 99
A. B. C. D.
135 88 24 120
2. Tính bằng hai cách :
11 4 2
a) ( − ) × = .....................................................................................
15 5 7
11 4 2
(15 − 5) × = .....................................................................................
7
5 3 2
b) ( + ) ∶ = .....................................................................................
11 11 7
5 3 2
(11 + 11) ∶ = ....................................................................................
7

3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :


a) 5 tấn = ……………….. kg 1200kg = ………………….. tạ
1 1
b) thế kỉ = …………….. năm phút = …………………giây
4 5

4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :


a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 3 giờ 35 phút = … phút là :
A. 335 B. 135 C. 215 D. 115
b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 5kg50g = … g là :
A. 55 B. 550 C. 5500 D. 5050

5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:


a) 4 giờ 15 phút = 415 phút b) 12 tạ 5 kg = 1205kg
Helping children write the 91
future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
6. Tìm 𝑥 :
5 3 1 2 5 3 1
a) 𝑥 − = × b) 𝑥 × = ×
7 5 2 3 8 4
...................................... .......................................
...................................... .......................................
...................................... .......................................
< 1
7. > a) … 600 giây b) 15 tấn 50 kg … 15 500kg
? 5
=
b) 6 phút 50 giây … 410 giây d) 3kg 50g … 350g
3
8. Trong một khu vườn hình chữ nhật, người ta dành diện tích đất để
5
1
trồng rau, diện tích làm ao thả cá, còn lại là đường đi.
8
a) Hỏi diện tích đường đi chiếm bao nhiêu phần diện tích khu vườn ?
b) Tính diện tích trồng rau, biết chiều dài của khu vườn là 22m và chiều
rộng của khu vườn là 15m.
Bài giải
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................

Helping children write the 92


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
Họ và tên:……………………………………. Lớp :................
1

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN – TUẦN 34

Ôn tập về đại lượng, hình học, tìm số trung bình cộng


Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 5m2 = ……………..cm2 b) 3km2 = ………………….m2
c) 1500cm2 = ………..dm2 d) 3m26dm2 = ……………..dm2
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 2m2 15cm2 = …cm2là :
A. 21 500 B. 20 015 C. 2015 D. 215
b) Số trung bình cộng của các số 35 ; 127 và 216 là :
A. 378 B. 189 C. 126 D. 162
3. a) Hãy vẽ một hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm.
b) Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật đó.
Bài giải
................................................................
................................................................
................................................................
................................................................
................................................................
4. Đúng ghi đúng, sai ghi S :
a) Chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 9m là 24m.
b) Diện tích của mảnh đất hình vuông có cạnh 8m là 64m2.
c) Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 12cm, chiều cao 8cm là 96cm2.
5. Viết tiếp vào chỗ chấm :
Trung bình cộng của các số 125 ; 376 ; 482 và 217 là:
....................................................................................................................
....................................................................................................................

Helping children write the 93


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Cho biết hình chữ nhật và hình bình hành dưới đây có cùng diện
1 tích.
12dm
6dm
4dm

Chu vi của hình chữ nhật là:


A. 48dm B. 14dm C. 28dm D. 32dm
b) Trung bình cộng của hai số là số lớn nhất có hai chữ số, biết số thứ
nhất là 119.
Vậy số thứ hai là :
A. 20 B. 79 C. 89 D. 317
7. Một mảnh vườn hình chữ nhật có trung bình cộng của chiều dài và chiều
rộng là 25m, chiều rộng kém chiều dài 16m. Tính diện tích mảnh vườn
đó.
Bài giải

....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................

8. Tìm hai số biết tổng của chúng là 2013 và hiệu của chúng là số lẻ bé hất
có bốn chữ số khác nhau.
Bài giải

....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................

Helping children write the 94


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
Họ và tên:……………………………………. Lớp :................
1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN – TUẦN 35

Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó.
Luyện tập chung.
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
2
Tổng của hai số là 140, tỉ số của hai số là . Vậy :
5
a) Số bé là ……………………….. b) Số lớn là …………………
2. Viết số thích hợp vào chỗ trống :

Hiệu của hai số 42 85 128


4 3 1
Tỉ số của hai số 7 8 5
Số bé

Số lớn

3. Viết vào ô trống cho thích hợp:

Viết số Đọc số

53 847
Hai mươi sáu nghìn ba trăm năm mươi mốt

34 765
Năm mươi hai nghìn tám trăm năm mươi

4. Đặt rồi tính :


35674+27185 53486 – 7518 …………….. ………………
……………… …………….. …………….. ………………
……………… …………….. …………….. ………………
……………… …………….. …………….. ………………
…………….. ………………
…………….. ………………
426 × 237 20592 : 78
Helping children write the 95
future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1

< 1
5 3 5 5 3 24 15 14
5. a) > ? … … … …
= 8 7 9 8 4 32 16 15

b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :


4 tấn 60 kg = ………………….kg 1600kg = ………………..tạ
6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
14 7 8
a) Giá trị của biểu thức : − là:
15 5 15
2 15 18 48
A. B. C. D.
15 2 15 15
b) Một thửa ruộng hình bình hành có chiều cao 8m, độ dài đáy gấp đôi
chiều cao.
Diện tích thửa ruộng đó là:
A. 128m B. 128m2 C. 128cm2 D. 48m
7. Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 130m, chiều dài hơn chiều rộng
17m. Tính diện tích khu đất đó.
Bài giải
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
8. Tìm bốn số tự nhiên liên tiếp, biết tổng của bốn số đó là 2014.
Bài giải
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................

Helping children write the 96


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
Họ và tên : .......................................... Điểm
1
Lớp : .........................................................

KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC

1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :


a) Chữ số 8 trong số 800 230 có giá trị là :
A. 800 000 B. 800 C. 80 D. 8
2
b) Phân số nào dưới đây bằng phân số ?
3
4 6 3 3
A. B. C. D.
12 9 5 4
c) Phân số nào dưới đây lớn hơn 1:
4 6 10 9
A. B. C. D.
5 7 12 8
3
d) Phân số nào dưới đây bé hơn ?
5
4 3 8 5
A. B. C. D.
5 4 16 7
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 5m265cm2 = ……………….cm2 b) 3kg40g= ……………g
c) 2013kg = ….. tấn ……kg d)220phút=……giờ …..phút
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S : 18dm

9dm 8dm

12dm
a) Diện tích hình bình hành lớn hơn diện tích hình thoi.

b) Diện tích hình bình hành bằng diện tích hình thoi.

c) Diện tích hình bình hành bé hơn diện tích hình thoi.

Helping children write the 97


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
4. Tính :
4 5 7 3 1
a) + = ............................ b) − = ......................................
5 6 6 4
7 4 5 1
c) × = ............................. d) : = ......................................
8 3 12 6
5. Tính:
9 2 5
× + 2: = ............................................................................................
8 3 4
3
6. Một tấm bìa hình bình hành có độ dài đáy 8dm, chiều cao bằng độ dài
4
đáy. Tính diện tích tấm bìa đó.
Bài giải
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
2
7. Một sân trường hình chữ nhật có chu vi 250m, chiều rộng bằng chiều
3
dài. Tính diện tích của sân trường đó.
Bài giải
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
1 2
8. Tìm một phân số tối giản vừa lớn hơn vừa bé hơn .
2 3
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
Helping children write the 98
future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1
HƯỚNG DẪN GIẢI – ĐÁP SỐ
1
MỘT SỐ BÀI TẬP VÀ CÁC ĐỀ KIỂM

Tuần 3 8.Đáp số : 999995


Tuần 4 8. Hướng dẫn (HD) : Khi viết chữ số 7 vào bên phải một số thì
được gấp lên 10 lần và 7 đơn vị. Đáp số : 1245
Tuần 5 8. Đáp số : 1450kg
Tuần 7 8. Khi số bị trừ bớt đi 735 đơn vị và them váo số trừ 256 đơn vị thì
hiệu giảm
đi 735 + 256 = 1000. Đáp số : 13 000.
Tuần 8 8. HD: Sau 5 năm nữa thì anh vẫn hơn em 5 tuổi.
Tuần 12 8. HD: Theo phép nhân sai ta thấy 2 lần thừa số thứ nhất là 680.
Do đó thừa số thứ nhất là : 680 : 2 = 340.
Tuần 15 8. a) Đáp số : 2203 ; b) HD : Gọi chữ số phải tìm là a.
Ta có 2009a = 2000 + 9a = 1250 × 16 + 9a. Để 2009a chia hết cho16
thì 9a phải chia hết cho 16. Do đó a = 6.
Tuần 16 8. a) HD : Coi ( 𝑥 × 134) là số chia chưa biết. Đáp số: 𝑥 = 11.
b) HD : Làm tương tự bài 8b) , tuần 15. Đáp số : 44.

KIỂM TRA HỌC KÌ 1

Làm đúng từ bài 1 đến bài 5 được mỗi bài 1 điểm.


Kết quả là:
1. a) Khoanh vào B; b) Khoanh vào A ; c) Khoanh vào C; d) Khoanh vào D.
2. a) 3dm25cm2 = 305cm2 ; b) 600dm2 = 6m2 ;
c) 5 tấn 30kg = 5030kg; d) 9000kg = 9 tấn.
3. a) S; b) Đ; c) S; d) S.
4. Khoanh vào C
5. a) 73 998 ; b) 42 348; c) 104 062 ; d) 2463.
6. ( 2 điểm – Làm đúng mỗi ý được 1 điểm) a) 145 898; b) 652 700.
7. ( 2 điểm) HD : Tổng số tuổi của ông và cháu là : 45× 2= 90( tuổi).
Đáp số: Ông 78 tuổi; cháu 12 tuổi.
8. ( 1 điểm) HD : Số dư là 25 nên số chia bé nhất là 26. Từ đó tính được số
bị chia.
Đáp số: 7201 : 26 = 276 ( dư 25).
1 4 2 3 0
Tuần 20 8. d) HD : 5 = 1 + 4 = 2 + 3 = 0 + 5. Đáp số: ; ; ; ; .
4 1 3 2 5
Tuần 21 8. Khoanh vào A.

Helping children write the 99


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
1 2 1 L4:
5 Phiếu bài 3
tập
Tuần 22 8. HD : Lưu ý = và = . Đáp số:
tuần1 ;
5 10 2 10 10
4 3 2
hay ; . 1
10 10 5
5 1 2 1 1
Tuần 23 8. Đáp số: = + = + .
6 6 3 2 3
Tuần 29 8. HD: Sau khi bán số gà mái hơn số gà trống là: 15 – ( 5 – 2)= 12
(con).
Tuần 31 8. HD: Ta có số sản phẩm làm được của cả ba tổ gấp 3 lần số sản
phẩm làm
được của tổ 3. Do đó số sản phẩm làm được của tổ 1 và tổ 2 gấp 2 lần
số sản
phẩm làm được của tổ 3. Đáp số 4365 sản phẩm.
Tuần 34 8. HD: Số lẻ bé nhất có bốn chữ số khác nhau là 1023. Đáp số: 495 ;
1518.
Tuần 35 8. HD: hai số tự nhiên tiếp hơn kemsnhai 1 đơn vị.
Đáp số : 502; 503; 504; 505.

KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC

Làm đúng từ bài 1 đến bài 5 được mỗi bài 1 điểm.


Kết quả là:
1.a) Khoanh vào A; b) Khoanh vào B; c) Khoanh vào D; d) Khoanh vào
C.
2.a) 5m265cm2 = 50065cm2 b) 3kg40g = 3040kg
c) 2013kg = 2 tấn 13kg d) 220 phút = 3 giờ 40 phút
3. a) Đ; b) S ; c) S.
49 10 7 5
4. a) ; b) ; c) ; d)
30 24 6 2
47
5.
20
3
6. ( 2 điểm) HD : Chiều cao là: 8× = 6 (dm)
4
Diện tích là: : 8× 6 = 48 ( dm2).
7. ( 2 điểm) HD: Trước tiên cần tìm tổng chiều dài và chiều rộng ( bằng
nửa chu
vi. Đáp số: 3750m.
1 6 2 8 6 7 8
8. ( 1 điểm) HD Ta có = ; = . Vì < < .
2 12 3 12 12 12 12
7
Phân số phải tìm là .
12

Helping children write the 100


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai
L4: Phiếu bài tập
tuần1

Helping children write the 101


future - Giúp trẻ tạo dựng tương lai

You might also like