You are on page 1of 494

Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

TEST 1 EST 2016

ENGLISH -VIETNAM EXP


Câu 1. Trước hết đây là bức tranh 02 người (từ 02 người
A. They’re sitting on a bench trở lên) nên nhìn tổng quát và phân tích sau:
Họ đang ngồi trên một chiếc ghế. + Quan sát điểm chung của họ.
B.They’re lying on the grass + Quan sát điểm khác nhau giữa họ.
Họ đang nằm trên thảm cỏ. + Quan sát vị trí của mọi người và sự vật xung
C. They’re riding their bicycles quanh con người.
Họ đang cưỡi xe đạp. Do bức tranh 2 người nên cùng chủ ngữ là they,
D. They’re swimming in the water nên chỉ cần chú ý động từ diễn tả điểm chung
Họ đang bơi trong nước. giữa họ và đối tượng sự vật xung quanh nên thấy
hành động chung: sitting on a bench (đang ngồi
trên một chiếc ghế) nên dễ dàng chọn A.
Để diễn tả hành động đang thực hiện nên dùng cấu
trúc thì hiện tại tiếp diễn S+ be + Ving + O.
Câu B, C, D không phải hành động chung nên loại.
VOCA:
Động từ: sit ngồi, lying on nằm trên, ride cưỡi,
swim bơi.
Danh từ chỉ vật: A bench một cái ghế, the grass
thảm cỏ, bicycle xe đạp, the water nước.

Câu 2. Đây là bức tranh cũng 02 người nên chỉ cần chú ý
A. One of the men is putting on a tie. điểm chung hoặc khác nhau, vị trí các vật xung
Một trong những người đàn ông đang quanh.
đeo cà vạt. Chủ ngữ one of the men mô tả 01 người trong 02
B. One of the men is standing at a người nên chỉ cần chú ý hành động từng người
counter. và sự vật xung quanh.
Một trong những người đàn ông đang B. Đúng vì mô tả hành động đứng và sự vật tác
đứng tại quầy. động phù hợp.
C. One of the men is setting a briefcase A. Loại A vì không có cử chỉ diễn tả hành động
on the floor. đeo cà vạt
Một trong những người đàn ông đang C. Loại C vì cái cặp nằm ở trên quầy nên không ở
đặt chiếc cặp trên sàn. trên sàn nên không đúng.

4
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

D. One of the men is typing on a D. Không có hành động gõ bàn phím máy tính nên
computer loại luôn D.
Một trong những người đàn ông đang VOCA:
đánh máy tính Động từ: put on đeo, stand đứng, setting thiết lập/
để, type on gõ máy.
Danh từ chỉ vật: a counter quầy, a tie cà vạt, a
briefcase một chiếc cặp, the floor sàn nhà, a
computer máy tính.

Câu 3. Nhìn vào tranh thấy tranh nhiều người nên chú ý
A. Customers are waiting to be seated tới chủ ngữ và hành động so với bối cảnh xung
Khách hàng đang chờ sắp chỗ ngồi. quanh để xác định điểm chung hoặc riêng.
B. Cars are parked along the street. Wait, park, sweep cả 3 động từ này đều không có
Ô tô đang đậu dọc theo đường phố nên loại.
C. Restaurant worker is sweeping the A. Chủ ngữ đúng nhưng hành động không có nên
sidewalk. loại.
Một nhân viên nhà hàng đang quét B. Chủ ngữ và hành động không có mô tả trong
vỉa hè. bài.
D. Diners are sitting in an outdoor café. C. Không có hành động sweep (quét) nên loại.
Thực khách đang ngồi trong một quán D. Đúng chủ ngữ mô tả chung và hành động diễn
cà phê ngoài trời. đạt chung đúng với khung cảnh nên chọn D.
VOCA:
- Động từ: wait chờ, park đậu, sweep quét, sitting
ngồi.
- Danh từ chỉ vật: the street đường phố, the
sidewalk vỉa hè, an outdoor café quán cà phê ngoài
trời.

5
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

Câu 4. Tranh 2 nhân vật đơn thuần chỉ tập trung vào 2
A. The man is taking some paper out of người cần chú ý đến động từ miêu tả hành động có
a printer thể điểm chung hoặc riêng và xem xét tân ngữ.
Người đàn ông đang lấy một số giấy A. Không có hành động lấy giấy nên sai.
ra khỏi máy in. B. Không có hành động putting nên sai.
B. The man is putting a file in a drawer C. Người phụ nữ không cầm viết ký tên nên
4. Người đàn ông đang đặt một đây sai luôn
tập tin trong một ngăn kéo. D. Chủ ngữ là (people chỉ 2 người đối tượng
C. The woman is signing her name chung), phía trước là tài liệu nên động từ review
Người phụ nữ đang ký tên của mình với tân ngữ là a document là phù hợp.
D. The people are reviewing a document VOCA:
Mọi người đang xem xét tài liệu - Động từ: take lấy, put đặt, sign ký, review
xem xét.
- Danh từ: a drawer ngăn kéo, a printer máy
in, a document tài liệu.

5. Ảnh có người và vật tuy nhiên bức ảnh cần chú ý ở


A. A man is unloading some packages. gần (xe đẩy, box, người đàn ông) và chú ý đến
Một người đàn ông đang dỡ hàng hành động của người, vị trí của vật.

6
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

xuống. A. Không có hành động dỡ hàng nên loại


B. A man is resting in a shopping mall. B. Không có hành động rest (nghĩ) nên loại
Một người đàn ông đang nằm nghĩ C. Câu thể bị động các box xếp lên nhau trên
trong một trung tâm mua sắm. xe nên đáp án đúng.
C. Boxes have been piled onto some D. Không có việc sắp xếp trong cửa hàng nên
carts. loại
Những cái thùng được xếp chồng lên VOCA:
xe đẩy. - Động từ: unload dỡ, rest nghĩ ngơi, piled
D. Items are being arranged in a store. xếp chồng, arrange sắp xếp.
Các món hàng được sắp xếp trong - Danh từ chỉ vật: a shopping mall trung tâm
một cửa hàng. mua sắm, packages gói hàng, cart xe, a store cửa
hàng.

6. Đây là tranh phong cảnh nên cần chú ý: đồ vật


A. a sign is hanging above some gồm có cái gì, trạng thái và vị trí của nó nên chú ý
artwork. đến các giới từ địa điểm (on, by, in, above) thường
Một biển báo được treo trên một số xuyên được sử dụng.
tác phẩm nghệ thuật. A. Không có biển báo nên loại.
B. Plants are arranged on a stairway. B. Không có cây trên cầu thang nên loại.
Cây được bố trí trên cầu thang. C. Mô tả đúng nên chọn
C. A round table is surrounded by D. Tấm thảm không cuộn nên loại
chairs. VOCA:
những cái ghế được xếp quanh bàn - A sign biển bảo, artwork tác phẩm nghệ
tròn. thuật, a stairway cầu thang, table cái bàn, chair
D. An area rug has been rolled up. ghế, an area rug tấm thảm.
một tấm thảm bị cuộn lại. - Hang treo, arrange sắp xếp, surround xung
quanh, rolled up cuộn lại.

7
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

7. Bức ảnh 1 người và vật nên chú ý động tác của


A. a man is placing a basket on a shelfngười đến vật và chú ý đến trạng thái vị trí của vật.
Một người đàn ông đang đặt cái giỏA. Sai hành động nên loại.
lên kệ B. Mô tả đúng trạng thái (thường chỉ trạng thái
người ta dùng thể bị động nên lưu ý)
B. Labels have been attached to shelving
units C. Sai hành động nên loại
Nhãn được dán lên các kệ D. Không có vật như mô tả nên loại
C. a man is opening the door of a cabinet
VOCA
Một người đàn ông đang mở cửa tủ - place đặt/để, a basket cái giỏ, a shelf cái kệ, label
nhãn, attach dán/đính kèm, shelve cái kệ, a cabinet
D. Some newspapers have been piled on tủ, the floor sàn nhà, newspaper báo.
the floor
Một số tờ báo được chất đống trên
sàn nhà

8
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

8. Tranh ngoại cảnh nên chú ý những đặc trưng


A. Lamposts are standing in a row. chung như: theo hàng, cùng hướng, dọc theo.
Các cột đèn đang đứng thành một A. Mô tả đặc trung chung theo hàng nên phù hợp.
hàng B. Có 1 vài người nên loại.
B. A crowd of people has gathered on a C. Mô tả không gian sai
beach. D. Con đường ít xe nên loại
Một đám đông đang tụ tập trên bãi VOCA: lampost trụ đèn, a row một hàng, a crowd
biển. of people một đám đông, gather tụ tập, a beach bãi
C. A garden has been planted on a biển, a garden khu vườn, plant trồng, a rooftop mái
rooftop. nhà, the roadway con đường, vehicle xe cộ.
Một khu vườn được trồng trên mái
nhà.
D. The roadway is full of vehicles.
Con đường đầy xe.

9. Bức ảnh 2 người nên chú ý hành động chung hoặc


A) An employee is organizing a shoe riêng và vật bị tác động (ảnh này chỉ quan tâm đến
display. khung cảnh gần rõ trọng tâm của bức ảnh).
Một nhân viên đang sắp xếp lại khu A. Sai hành động nên loại.
trưng bày. B. Sai hành động.
B) Merchandise is being put into a bag. C. Không có hành động scan nên loại
Hàng hóa đang được bỏ vào túi. D. Trong ảnh có 1 người cầm giày nên đây động
C) Some footwear is being scanned by a tác thử giày là phù hợp.
cashier. VOCA:
Một số giày dép đang được quét bởi - organize sắp xếp, put bỏ, scanned quét, trying on
một thủ quỹ. thử/mặc.
D) A customer is trying on a pair of - merchandise hàng hoá, a shoe display khu trưng

9
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

shoes. bày giày, a bag túi sách, a cashier thu ngân, a pair
Một khách hàng đang thử giày. of shoes 1 chiếc giày.

10. Bức tranh toàn vật nên đáp án có liên quan đến
A) Trees are growing under an archway người đều sai và dùng thì tiếp diễn đều sai. Do
Cây đang trồng dưới một cổng vòm đó cần chú ý đến vật và trạng thái, vị trí và các giới
từ mô tả.
B) Passengers are waiting to board of A, B. Loại vì chỉ vật không dùng thì tiếp diễn hoặc
train liên quan đến người.
Hành khách đang chờ lên xe lửa C. Mô tả đúng bức tường dọc theo đường ray nên
C) A high wall runs alongside the train đáp án đúng.
tracks D. Mô tả không đúng nên loại.
Một bức tường cao chạy dọc theo VOCA:
đường ray xe lửa tree cây, grow phát triển, under dưới, an archway
D. A train is about to go over a bridge mái vòm, passenger hành khách, wait đợi, board of
Một tàu sắp đi qua một cây cầu. train lên tàu, wall bức tường, alongside dọc theo,
the train tracks đường ray, a bridge cây cầu.

10
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

TEST 2 EST 2016

ENGLISH -VIETNAM EXPLAIN

1. Đối với tranh 01 người nên khi làm nghe kĩ các


A) He’s writing a letter đáp án miêu tả hành động, trạng thái, trang phục
Ông ấy đang viết một lá thư. và chọn đáp án phù hợp nhất của bức tranh.
B) He’s reading a book Các đáp án chia bị động thì hiện tại tiếp diễn (be
Ông ấy đang đọc sách being pp) thường là đáp án sai.
C) He’s serving some food Chủ ngữ đáp án đều giống nhau, nên dựa vào
Ông ấy đang phục vụ món ăn động từ và tân ngữ chọn đáp án đúng
D) He’s holding a piece of paper Những đáp án đề cập đến các sự vật không đề cập
Ông ấy đang cầm một tờ giấy đến ảnh đều sai
A. Không có hành động cầm viết và viết trên giấy
nên đáp án sai.
B. Không có sách nên đáp án sai
C. Không có thức ăn nên sai
D. Mô tả hành động và tân ngữ phù hợp với câu.
VOCA:
- write viết, read đọc, serve phục vụ, hold cầm.
- a letter lá thư, a book một quyển sách, some
food một số thức ăn, a piece of paper một tờ giấy.

2. Bức tranh 02 người nên chú ý đặc điểm chung


A) A woman is arranging the shelves hoặc riêng của họ (nếu đặc điểm chung thì sẽ
Một người phụ nữ đang sắp xếp kệ cùng chủ ngữ, đặc điểm riêng thì mô tả từng
B) A woman is standing at the board người), nên chú ý tới hành động và đồ vật xung
Một người phụ nữ đang đứng ở cái quanh bức ảnh.
bảng Câu này chủ ngữ là a woman (1 người phụ nữ)
C) A woman is watering a plant thể hiện điểm riêng nên chú ý đến động từ và vật
Một người phụ nữ đang tưới cây bị tác động.
D) A woman is washing a window A. Không có hoạt động sắp xếp kệ nên loại.
Một người phụ nữ đang rửa cửa sổ B. Mô tả đúng có 01 người đứng ở cái bảng nên
đáp án đúng.
C. Không có hoạt động tưới cây nên loại.

11
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

D. không có cửa sổ và không có hoạt động lao nên


loại.
Dễ dàng thấy được cần chú ý động từ và tân ngữ
có thể chọn được đáp án đúng .

3. Bức tranh 01 người cần chú ý đến động tác, trang


A) He’s looking at his watch phục và trạng thái (chủ ngữ là he or she nên cần
Ông ấy đang nhìn vào đồng hồ chú ý đến động từ và tân ngữ) để chọn đáp án
B) He’s talking on the phone đúng.
Anh ấy đang nói chuyện trên điện thoại A. Sai vì không nhìn về đồng hồ.
C) He’s walking outside B. Cầm điện thoại và để tai nghe chứng tỏ đang
Anh ấy đang đi bộ bên ngoài nghe điện thoại nên đáp án đúng.
D) He’s opening a box C. Sai hành động và khung cảnh nên loại
Ông ấy đang mở cái hộp D. Không có đồ vật box nên loại.
Khi làm xong câu càng thấy cần chú ý đến động
từ và tân ngữ dễ dàng chọn được đáp án đúng.
VOCA:
- look nhìn, talk nói chuyện, walk đi bộ, open mở.
- watch đồng hồ, the phone điện thoại, outside bên
ngoài, a box một cái hộp.

4. Bức tranh 1 người nên chú ý tập trung vào động


A) She’s tidying her room tác và vật dụng xung quanh người phụ nữ, không
Cô ấy đang dọn dẹp phòng gian (loại bỏ các đáp án đồ vật và không gian
B) She’s brushing her teeth không có).
Cô ấy đang đánh răng A. Sai vì không phải ở trong phòng.
C) She’s sweeping the deck B. Không có hoạt động.
Cô ấy đang quét sàn C. Mô tả việc quét sàn phù hợp với ảnh.
D) She’s scrubbing the pots D. Có hoạt động lau nhưng sai về tân ngữ nên

12
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

Cô ấy đang lau chậu loại.


Khi cần biết động động từ khả năng đúng hầu như
80% còn 20% còn lại là nghe được tân ngữ trong
bài.
VOCA:
- tidy dọn dẹp, brushing teeth đánh răng, sweep
quét, scrubb lau, chùi.
- room phòng, the deck sàn, the pot chậu.

5. Bức tranh 02 người nên phân tích điểm chung


A) The women are in a parking lot (điểm chung thì cùng chủ ngữ), do chủ ngữ the
Người phụ nữ đang ở trong bãi đậu xe women nên chỉ để ý tới động từ và tân ngữ, lúc
B) The women are shopping for clothes nhìn bức ảnh nên nhìn tổng quan bức tranh trong
Người phụ nữ đang mua sắm quần áo khung cảnh nào (nhà hàng, ngoài trời,…) để đoán
C) The women are in a supermarket tân ngữ phù hợp.
Người phụ nữ đang ở trong siêu thị A. Khung cảnh sai, bãi đậu xe không có nên
D) The women are paying for food loại.
Người phụ nữ đang trả tiền thức ăn B. Khung cảnh không phải shop quần áo nên
loại.
C. Mô tả đúng người phụ nữ trong siêu thị nên
phù hợp.
D. Sai động từ nên loại (không có đứng tại
quầy tính tiền nên không thể suy luận được)
VOCA:
- A parking lot bãi đậu xe, shop mua sắm, a
supermarket siêu thị.
- Pay trả tiền.
6. Bức tranh 02 người (chủ ngữ chung thì đặc điểm
A. They’re resting in a waiting area chung) nên chủ ngữ là they nên cần xét đến động
=> Họ đang nghỉ ngơi trong khu vực chờ từ và tân ngữ phù hợp, nhớ xem kĩ là không gian
B. They’re boarding an airplane bức ảnh ở đâu.
=> Họ đang lên máy bay A. Họ cùng hành động nghỉ ngơi ở khu vực chờ
C. They’re waiting in line nên đây đáp án phù hợp.
=>Họ đang xếp hàng chờ đợi B. Không máy bay nên tân ngữ sai nên loại.
D. They’re packing a suitcase C. Không có hành động xếp hàng nên loại.

13
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

=> Họ đang đóng gói hành lý D. Không có hành động đóng gói nên loại.
VOCA:
- Rest nghĩ ngơi, board lên, wait đợi, pack
gói đồ.
- A waiting area khu vực chờ, airplane máy
bay, in line thành hàng, a suitcase hành lý.

7. Bức tranh không có người nên loại đáp án nào mô


A) A painting is hanging on the wall tả người và chú ý đến vị trí, trạng thái của vật
=>Một bức tranh đang được treo trên thông qua các giới từ (on, in, next to) để thể hiện
tường vị trí của vật.
B) Some people are eating a meal A. Bức tranh treo ở trên tường mô tả phù hợp nên
=>Một số người đang ăn một bữa ăn là đáp án đúng.
C) The table is being cleared B. Chỉ người nên loại.
=>Cái bàn này đang được dọn C. Hành động dọn liên quan đến người nên loại.
D) A lamp is being turned off D. Đèn sáng nên loại.
=>Một bóng đèn đang được tắt VOCA:
- A painting một bức tranh, a meal bữa ăn,
the table cái bàn, a lamp cái đèn.
- Turn off tắt, hang treo, the wall bức tường,
eat ăn, clear dọn dẹp.

8. Bức tranh 02 người nên chú ý hành động và


A) The woman is taking a picture khung cảnh xung quanh để tìm đáp án phù hợp
=> Người phụ nữ đang chụp ảnh thường thì nghe được khung cảnh phù hợp.
B) The woman is reading as she walks A. Không có máy ảnh nên loại.
=> Người phụ nữ đang đọc sách khi cô ấy B. Mô tả phù hợp việc chăm chú nhìn vào tài liệu
đi dạo và đang đi nên đáp án này đúng.
C) The boy is holding the woman’s hand C. Sai hành động nên loại.

14
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

=> Cậu bé đang nắm tay của người phụ nữ D. Sai khung cảnh ngoài trời không phải xe bus
D) The boy is playing in the buses nên loại.
=> Cậu bé đang chơi trong xe buýt VOCA:
- take a picture chụp ảnh, walk đi dạo, hold
cầm, nắm, play chơi, the bus xe bus, read đọc.

9. Nhìn trong ảnh thấy không có người nên loại đáp


A) The motorcycle has been parked án liên quan đến người nên loại B.
=> Xe gắn máy đang đậu. A. Mô tả đúng trạng thái của xe nên là đáp án
B) The motorcycle is being ridden đúng.
=>Xe máy đang được chạy C. Mô tả vật không có nên loại.
C) A tire has been removed from the D. hành động sửa chữa liên quan tới người nên
motorcycle loại luôn.
=>Một lốp xe đã được gỡ bỏ ra khỏi xe VOCA:
gắn máy - park đậu, ridden chạy, remove gỡ bỏ,
D) The seat of the motorcycle is being repair sửa chữa.
repaired - a tire một lốp xe, the seat chỗ ngồi.
=> Chỗ ngồi của xe gắn máy đang được
sửa chữa

15
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

10. Tranh 02 người nhìn trọng tâm bức ảnh và hành


A) They’re delivering a presentation động thấy có điểm chung họ đang khiêng cái bàn
Họ đang cung cấp một bài thuyết trình nên đáp án phù hợp là B.
B) They’re moving a piece of furniture A. Sai hành động, không có hoạt động thuyết trình
Họ đang di chuyển một món đồ nội thất (thuyết trình có micro, ….).
C) They’re adjusting a pull-down screen C. Không có hoạt động kéo màn chiếu nên câu
Họ đang điều chỉnh màn hình kéo xuống này sai.
D) They’re connecting a computer cable D. Sai hoạt động nên loại.
Họ đang kết nối dây cáp máy tính VOCA:
- a presentation thuyết trình, a piece of
furniture một món đồ nội thất, a pull-down screen
màn chiếu kéo xuống, a computer cable cáp máy
tính.
- Connect kết nối, adjust điều chỉnh, move di
chuyển, delivery cung cấp.

16
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

TEST 3 EST 2016

ENG - VIET NAM KỸ NĂNG


1. ảnh 01 người chú ý đến hành động và
A) She’s taking a photograph tân ngữ (loại đáp án tân ngữ không có
=>) Cô ấy đang chụp một bức ảnh. trong tranh) khi nghe để chọn đáp án
B) She’s picking up a pencil đúng. Chỉ cần quan tâm khung cảnh nỗi
=> Cô ấy đang nhặt một cây bút chì bật thấy được, còn khung cảnh mờ phía
C) She’s painting a picture sau không cần chú tâm đến.
=> Cô ấy đang vẽ một bức tranh A. Không có hành động cầm máy ảnh
D) She’s turning a page. nên đáp án sai.
=> Cô ấy đang lật trang sách B. Hành động nhặt phải cuối người nên
đáp án sai.
C. Mô tả đúng hành động và tân ngữ nên
là đáp án đúng.
D. Không có sách nên đáp án sai.
VOCA:
- take a photograph chụp một bức ảnh,
pick up nhặt, paint vẽ, turning a page lật
trang sách, a pencil viết chì.

2. Bức tranh 01 người chú ý tới hành động,


A) He’s looking at the engine cử chỉ và đồ vật xung quanh, đáp án tân
=> Anh ấy đang nhìn vào động cơ ngữ không có là đáp án sai.
B) He’s reading a manual Đặc điểm nổi vật người đàn ông chăm
=> Anh ấy đang đọc hướng dẫn chú nhìn vào động cơ nên đáp án phù
C) He’s turning on the water hợp.
=> Anh ấy đang nổi trên mặt nước A. Mô tả đúng hành động và tân ngữ của
D) He’s driving a car ảnh.
=>Anh ấy đang lái xe B. Không có nhìn vào tài liệu (sai tân
ngữ và hành động).
VOCA:
- look nhìn, read đọc, turning on nỗi,

17
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

drive lái.
- the engine động cơ, a manual sách
hướng dẫn, the water nước, a car một
chiếc xe.

3. Bức tranh chỉ vật chú ý vị trí và trạng


A) Some bags are on display thái của vật nhìn vào bức ảnh có túi,
=> Một vài cái túi đang được trưng bày quần áo, kệ nên cần chú ý các điểm này
B) The closet has been emptied để chọn đáp án đúng và tập trung nhìn từ
=> Các tủ quần áo đã được dọn sạch khung cảnh gần vì vật được mô tả
C) The shelves are filled with boxes thường thể hiện rất rõ trong bức ảnh.
=> Các kệ được sắp đầy hộp A. Mô tả phù hợp vài cái túi ổ trên kệ
D) Some clothes are lying on the floor nên đáp án phù hợp.
=> Một số quần áo đang nằm trên sàn nhà B. Không có tủ quần áo nên loại.
C. Không có hộp nên loại.
D. Không có quần áo ở sàn nên loại.
Như vậy các đối tượng không có trong
ảnh loại trừ ngay lập tức.
VOCA:
- bag túi, display trưng bày, the closet tủ
quần áo, the shelves cái kệ.
- empty trống, box hộp, the floor sàn nhà,
lying on nằm trên.
4. Tranh 01 người chú ý đến hành động và
A) She’s turning on a light trạng thái, dễ dàng thấy người phụ nữ
=> Cô ấy đang bật đèn đang ngồi trước cái máy may nên đáp án
B) She’s sitting in front of a machine phù hợp là B.
=> Cô ấy đang ngồi ở trước cái máy A. Hành động sai (đèn tắt).
C) She’s buying some equipment C. Sai hành động nên loại.
=> Cô ấy đang mua một số thiết bị D. Sai hành động.
D) She’s trying on a jacket VOCA:

18
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

=> Cô ấy đang thử áo khoác - a light cái đèn, a machine cái máy,
some equipment một số thiết bị, a jacket
áo khoác.
- turn on mở, sit ngồi, buy mua, try on
thử.

5. Tranh mô tả vật cần chú ý điểm chung


A) The chairs are stacked against the wall (nhìn bức ảnh thấy cái gì nỗi bật nhất thì
=> Các ghế được xếp chồng lên nhau dựa vào tường cái đó là đáp án đúng) thấy trong ảnh có
B) People are stepping into the water nhiều ghế, bàn và 1 bức từng nên đây 2
=> Người ta đang bước vào trong nước điểm cần lưu ý, điểm chung thường theo
C) Waiters are standing at the gate hàng, xếp chồng, cùng hướng. Tranh mô
=> Bồi bàn đang đứng ở cổng tả ảnh nên loại cái nào liên quan đến
D) The tables are arranged in a row người (không có người).
=> Những cái bàn được sắp xếp theo một hàng A. Mô tả sai trạng thái đồ vật nên loại.
B. Loại vì tranh không có người.
C. Loại vì tranh không có người.
D. Mô tả đúng các cái bàn xếp thành 1
hàng.
VOCA:
- the wall bức tường, the water nước, the
gate cổng, a row một hàng.
- step bước, stand đứng, arrange sắp xếp,
stack xếp chồng.

6. Tranh 2 người trở nên chú ý điểm chung


A) They’re having a conversation và riêng nên tập trung vào hành động của
=> Họ đang có một cuộc trò chuyện họ và các vật xung quanh.
*B) They’re reading side by side Chủ ngữ là they nên nhìn vào 02 người

19
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

=> Họ đang đọc cạnh nhau nhìn 2 hướng nên loại đáp án A, nhưng
C) They’re writing in notebooks họ cầm sách đang đọc và ngồi cạnh nhau
=> Họ đang viết vào sổ tay nên đáp án B đúng.
D) They’re climbing the steps C. Sai động tác chung.
=> Họ đang leo từng bước D. Sai động tác chung.
VOCA:
- a conversation một cuộc trò chuyện,
side by side bên cạnh nhau, notebook sổ
tay, climb leo.
- read đọc, write viết.

7. Ảnh có người đàn ông chỉ cần xem động


A. He’s throwing some fish into the water tác, trạng thái và vật cạnh bên để xác
=> Ông ấy đang thả một vài con cá xuống nước định nhìn vào ảnh thấy người đàn ông
B) He’s swimming in the ocean nhìn cạnh bên chiếc thuyền nên đáp án C
=> Ông ấy đang bơi trong đại dương phù hợp, những cái chỉ vật (fish) không
C) He’s looking over the side of a boat có trong ảnh là đáp án sai nên loại A.
=> Ông ấy đang nhìn qua phía bên của chiếc thuyền B, D sai hành động nên loại.
D) He’s standing in the water VOCA:
=> Ông ấy đang đứng trong nước - throw thả, swim bơi, look nhìn, stand
đứng.
- fish cá, the water nước, the side of a
boat.

20
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

8. Tranh chỉ vật khung cảnh trong tranh


*A) Some cars are parked along the street gồm: xe, cây, đường, nhà (trọng tâm vẫn
=> Một vài xe hơi đang đậu dọc theo đường xe, đường và cây) nên chú ý trong ảnh
B) Some trees are being planted trước khi nghe. Điểm chung trong ảnh xe
=> Một số cây được trồng đậu 1 dọc theo đường (các đáp án chỉ vật
C) Traffic is being directed by an officer thường dọc theo thường đáp án đúng)
=> Xe cộ dang được hướng dẫn bởi một viên chức nên là đáp án đúng.
D) The buildings are being washed B. Đáp án bị động tiếp diễn thường là
=> Các tòa nhà đang được rửa sạch đáp án sai.
C. Có liên quan đến người nên loại.
D. Bị động tiếp diễn loại luôn (đang
được rửa sạch nên phải có hành động
người tác động nên loại)
VOCA:
- car xe, tree cây, traffic xe cộ, buiding
tòa nhà, the street con đường.
- park đậu, plant trồng, direct hướng dẫn,
wash rửa.

9. Ảnh 1 người chú ý hành động, trạng


A) He’s placing an item on the scale thái, trang phục. Loại các đáp án có vật
=> Ông ấy đang đặt món đồ lên cân không đề cập, các đáp án hành động sai.
B) He’s wearing protective clothing A. Không có cái cân nên sai.
=> Ông ấy đang mặc quần áo bảo hộ B. Ông ấy đang mặc áo bảo hộ (câu liên

21
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

C) He’s removing something from a jar quan đến trang phục) nên đáp án phù
=> Ông ấy đang bỏ cái gì đó vào bình hợp.
D) He’s walking to a laboratory C. Sai hành động.
=> Ông ấy đang đi đến phòng thí nghiệm D. Sai hành động (người đàn ông đang ở
trong phòng thí nghiệm)
VOCA:
- the scale cái cân, protective clothing
quần áo bảo hộ, a jar cái bình, a
laboratory phòng thí nghiệm.
- place đặt, wear mặc, romove bỏ, walk
đi.

10. Tranh ngoài trời có người và vật (ảnh


*A) A work area has been roped off người không nổi bật trong bức ảnh) cách
=> Một khu vực làm việc đã được chăng dây thừng thức làm nhìn từ ngoài vào trong (những
B) Traffic cones are piled on top of one another điểm ở ngoài thường đáp án đúng).
Nón giao thông được xếp chồng lên nhau A. Mô tả phù hợp dây thừng.
C) There is a ladder leaning against the building B. Nón giao không không có xếp chồng
Có một cái thang tựa vào tòa nhà nên loại.
D) The worker is closing the doors of the van. C. Đúng hành động dựa vào tuy nhiên sai
Người công nhân đang đóng cửa xe tải. tân ngữ.
D. Sai hành động.
VOCA:
- a work area work khu vực làm việc,
traffic cones nón giao thông, toped off
chăn dây thừng.
- pile xếp chồng, lean against tựa vào, the
building tòa nhà, the van xe tải.

22
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

TEST 4 EST 2016

1. A) He’s walking around the office Tranh 01 người nên chỉ cần nghe được động từ
=> Anh ấy đang đi bộ xung quanh văn và tân ngữ là chọn được đáp án phù hợp.
phòng A. Loại vì sai hành động và tân ngữ.
B) He’s putting on his jacket B. Sai hành động.
=>Anh ấy đang mặc áo khoác của mình C. Mô tả đúng trạng thái và khung cảnh trong
* C) He’s working at his desk tranh nên đáp án phù hợp.
=> Anh ấy đang làm việc ở bàn làm việc D. Sai hành động.
D) He’s picking up a cup VOCA:
=> Anh ấy đang nâng một cốc - walk đi bộ, putting on mặc, work làm việc,
picking up nâng lên.
- around the office xung quanh văn phòng
- jacket áo khoác, desk bàn làm việc, a cup một
cái cốc

2. A) The bicycles are lying on the ground Bức tranh giữa vật và người. Chú ý khi nhìn vào
=> Những chiếc xe đạp đang nằm trên mặt bức tranh theo thứ tự gần đến xa, nên khi nhìn
đất vào thì chú ý đến các cái xe trước, phía sau có
B) The people are driving their cars down người nhưng rất mờ nên không quan tâm đến
the road người (những cái nào mờ sẽ không đề cập đến
=> Mọi người đang lái xe xuống đường trong ảnh). Tập trung nghe vị trí, trạng thái của
* C) The bicycles are parked in front of vật và những hành động liên quan đến người
the buildings không có là đáp án sai.
=> Những chiếc xe đạp đang đậu ở phía A. Sai trạng thái (các cái xe không nằm).
trước của tòa nhà B. Không có hành động loại.
D) The people are riding their bicycles C. Mô tả đúng nhiều chiếc xe đang đậu trước tòa
along the street nhà nên đáp án phù hợp.
=> Mọi người đang chạy xe đạp của họ D. Không có hành động.
dọc theo đường phố VOCA:
- The bicycle xe đạp, lying on nằm, the ground

23
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

mặt đất, drive lái, down the road xuống đường.


- park đậu, in front of phía trước, building tòa
nhà, ride chạy xe, along street dọc đường phố.

3. A) The man is moving some chairs Tranh 02 người thường mô tả 1 đặc điểm chung
=> Người đàn ông đang chuyển một số ghế của họ (cùng chủ ngữ), đặc điểm riêng (khác chủ
* B) The people are eating in a restaurant ngữ). Nên khi nghe cần chú ý đến động từ và tân
=> Mọi người đang ăn trong một nhà hàng ngữ để chọn đáp án phù hợp.
C) The waiter is serving some sandwiches A. Sai hành động nên loại.
=> Người phục vụ đand phục vụ bánh mì B. Đúng điểm chung là họ đang ăn và khung
D) The woman is ordering her meal cảnh trong nhà hàng nên đáp án phù hợp.
=> Người phụ nữ đang đặt bữa ăn của mình C. Sai chủ ngữ (không xuất hiện trong ảnh).
D. Sai hành động.
VOCA:
- the man người đàn ông, the woman người phụ
nữ, the waiter người phục vụ (bồi bàn), chair ghế,
a restaurant nhà hàng, sandwiches bánh mì, meal
bữa ăn.
- move di chuyển, eat ăn, serve phục vụ, order đặt
hàng/đặt món.

4.*A) The stairs have been carpeted Tranh có 1 người đôi khi diễn tả vật nên khi chọn
=> Các cầu thang đã được trải thảm vừa chú ý đến trạng thái của vật khi chủ ngữ là
B) The woman is going upstairs vật và chú ý đến hành động của người khi chủ
=> Người phụ nữ đang đi lên cầu thang ngữ chỉ người để chọn được đáp án phù hợp.
C) The railing has been removed A. Mô tả đúng cầu thang đã được trải thảm
=> Các lan can đã được gỡ bỏ (thường mô tả trạng thái của vật người ta dùng
D) The window is being cleaned thể bị động).
=> Các cửa sổ đang được lau sạch B. Mô tả đúng động từ nhưng sai tân ngữ (upstair

24
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

đi lên cầu thang), bức ảnh thể hiện đang đi xuống


nên đáp án này sai.
C. Sai trạng tthái nên loại.
D. Sai hành động nên loại.
VOCA:
- The stair cầu thang, carpet trải thảm, upstair lên
cầu thang.
- The railing lan can, move di chuyển, clean lau.

5. A) The swimmers are in the water Tranh có người và vật nên chú ý theo khung
=> Các vận động viên bơi lội đang ở dưới cảnh từ gần đến xa, chỉ trọng tâm những cái gần
nước nhất. Phải lắng nghe chủ ngữ + động từ + tân ngữ
B) The boats are out to sea để chọn đáp án phù hợp.
=> Các tàu thuyền ra biển A. Không có người bơi lội nên loại.
C) The pedestrians are crossing the bridge B. Sai tân ngữ.
=> Người đi bộ đang đi qua cầu C. Sai tân ngữ.
*D) Some people are standing on the shore D. Mô tả phù hợp khung cảnh.
=> Một số người đang đứng trên bờ VOCA:
- the swimmer vận động viên bơi lội, the water
nước, the boat tàu thuyền, out to ra, sea biển.
- The pedestrian người đi bộ, cross đi qua, bang
qua, the bridge cây cầu, stand đứng, the shore bờ.

6. A) They’re setting the table for a meal Tranh nhiều người chú ý đến hành động và tân
=> Họ đang đặt bàn cho bữa ăn ngữ (chủ ngử đều là they nên sẽ mô tả điểm
*B) They’re concentrating on some chung), trạng thái.
documents A. Sai hành động và tân ngữ.
=> ) Họ đang tập trung vào một số tài liệu B. Họ cuối xuống tài liệu nên tập trung vào tài
C) They’re taking off their glasses liệu là phù hợp.
=> Họ đang gỡ mắt kính ra C. Sai hành động nên loại.
D) They’re taking their seats for a D. Sai hành động.
meeting VOCA:

25
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

=>Họ đang kiếm chỗ ngồi cho cuộc họp - setting the table đặt bàn, a meal bữa ăn.
- concentrating tập trung, some document một số
tài liệu.
- taking off tháo (gỡ), glass mắt kính, take kiếm,
seat chỗ ngồi, a meet cuộc họp.

7. *A) The books have been arranged in Tranh chỉ đồ vật cần chú ý đến chủ ngữ và trạng
piles thái của nó để chọn đáp án phù hợp, diễn tả trạng
=> Những cuốn sách đã được xếp thành thái của vật người ta dùng thể bị động như các
đống. câu ở dưới và loại bỏ các chủ ngữ không có trong
B) The bookshelves have fallen over tranh.
=> Các giá sách bị gãy A. Mô tả đúng 1 số sách xếp chồng nên nhau.
C) The cart has been turned on its side Nên đáp án phù hợp.
=> Các giỏ hàng đã bị mở nắp 1 mặt của nó B. Mô tả sai.
D) The files have been stacked on the C. Không có car (xe) nên loại.
bookshelf D. Không có tập tin nên loại.
=> Các tài liệu đã được xếp chồng lên nhau VOCA:
trên kệ sách - the book quyển sách, arrange sắp xếp, pile chất
đống, the bookshelve kệ sách, fallen over bị gãy.
- Tha cart cái giỏ hàng, turned on mở, its side 1
mặt, the files các tập tin, stack xếp chồng.

8. A) The shopkeeper is lining up some Tranh 01 người chú ý hành động của người và
goods for sale tân ngữ.
=> Người chủ tiệm đang xếp một số mặt A. Sai động từ (người đàn ông đang ngồi không
hàng cầm mặt hàng).

26
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

* B) The man is holding some reading B. Cuối đầu và cầm 1 số tài liệu nên phù hợp.
material C. Sai động từ.
=> Người đàn ông đang nắm giữ một số tài D. Sai động từ.
liệu đọc VOCA: the shopkeeper chủ tiệm, lining up xếp,
C) The shopper is picking out clothes from goods hàng hóa, hold nắm (cầm), reading
the rack material tài liệu đọc.
=> Những người mua sắm đang chọn quần - The shopper người mua sắm, pick out lấy,
áo từ các quầy clothes quần áo, the rack quầy (móc treo), fold
D) The man’s folding the merchandise on xếp, the merchandise hàng hóa, the table cái bàn.
the table
=> Người đàn ông đang xếp hàng hóa trên
bàn

9. Tranh 01 người để ý chủ ngữ và hành động (nếu


A) The man is building a brick wall chủ ngữ là người), xem xét trạng thái và tân ngữ
=> Người đàn ông đang xây dựng một bức (nếu chủ ngữ là vật).
tường gạch. A. Sai hành động (bức tường đã hiện hữu).
B) The man is taking off his cap B. Sai hành động và trạng thái của tân ngữ (mũ
=> Người đàn ông đang cởi mũ của mình ra đang đội trên đầu).
*C) Some weeds are growing next to a wall C. Mô tả đúng trạng thái của vật và khung cảnh
=> Một số cỏ dại đang trồng bên cạnh bức nên chọn.
tường D. Sai tân ngữ (không có chậu).
D) Some trees are being planted in pots VOCA:
=> Một số cây được trồng trong chậu. - build xây dựng, a brick wall tường gạch, take
off tháo ra, cap mũ.
- weed cỏ dạy, grow phát triển, next to cạnh bên,
a wall bức tường, tree cây, plant trồng, pot chậu.

27
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

10. A) The pins have been pressed into the Tranh chỉ vật, nghe kỹ chủ ngữ đáp án nào mà
board mô tả không đúng chủ ngữ không đề cập trong
=> Các đinh ghim được đóng vào bảng ảnh là đáp án sai và lưu ý trạng thái của vật để
B) The cups have been left to dry chọn đáp án phù hợp.
=> Các tách đã được làm khô A. Chủ ngữ không có trong ảnh nên loại.
C) The closet is full of boxes B. Sai trạng thái của tách
=> Tủ quần áo đầy hộp C. Không có tủ quần áo nên loại.
*D) Pencils have been arranged in D. Bức ảnh nhìn vào thấy toàn viết chì nên 1
containers phần đoán đây là đáp án, dựa vào trạng thái và
=> Bút chì đã được sắp xếp trong vật chứa tân ngữ nên chọn đáp án này.

28
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

TEST 5 EST 2016

1. A) The signs are being painted Tranh không có người nên loại các câu có
=> Các biển hiệu đang được sơn hành động liên tác đến người và chú ý đến
B) The building is under construction trạng thái của vật và khung cảnh để chọn đáp
=> Các tòa nhà đang được xây dựng án đúng.
C) The bicyclists are riding through the A. Loại vì biển hiệu đã tồn tại.
streets B. Sai có liên quan đến hành động của người.
=> Những người đi xe đạp đang chạy C. Sai có liên quan đến hành động của người.
qua các con đường D. Mô tả phù hợp theo khung cảnh từ gần đến
*D) Some cars are parked on the street xa, chú ý khung cảnh nhìn chính diện có
=> D) Một vài chiếc xe đang đậu trên những chiếc xe đậu. Ngoài ra, tranh có ảnh
đường phố thường dùng thì bị động hiện tại đơn be +
v3/ed để diễn tả trạng thái của vật.
VOCA:
- The signs biển hiệu, plant lắp đặt, the
building tòa nhà, under construction dưới sự
xây dựng.
- The biclylist người đi xe đạp, ride đạp xe,
through the streets khắp các con đường, park
đậu.

2. A) They’re waiting in line together


=> Họ đang xếp hàng chờ đợi Tranh 02 người chú ý hành động của họ (xác
* B) They’re playing a game outdoors định điểm chung or riêng giữa hành động),
=> Họ đang chơi một trò chơi ngoài trời chú ý đến khung cảnh nếu tân ngữ của câu sai
C) They’re sitting at the dentist’s office thì đáp án đó sai.
=> Họ đang ngồi tại văn phòng nha sĩ A. Sai hành động nên loại.
D) They’re opening the gate B . Đúng hành động và đúng khung cảnh
=> Họ đang mở cửa C. Sai hành động và sai khung cảnh
D. Sai hành động và khung cảnh.
VOCA:

29
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

- wait chờ đợi, in line thành hàng, together


cùng nhau, play chơi, outdoor ngoài trời.
- sitting ngồi, the dentist’s office phòng nha
sĩ, open mở, the gate cái cửa.

3. *A) A man is fishing from the shore Nghe kỹ chủ ngữ, những cái không đề cập
=> Một người đàn ông đang đánh bắt cá trong bức ảnh là đáp án sai, nghe kĩ động từ
xa bờ và tân ngữ để chọn đáp án đúng.
B) The beach is crowded with swimmers A. Mô tả đúng hành động và tân ngữ nên đáp
=> Bãi biển đông đúc những người bơi án đúng.
lội B. Không có swimmer sai tân ngữ nên đáp án
C) The fishermen are pulling in their sai
nets C. Sai hành động nên loại
=> Các ngư dân đang kéo lưới đánh cá D. Sai hành động nên loại
D) The man is cooking a fish VOCA:
=> Người đàn ông đang nấu một con cá - fish câu cas, the shore bờ, crow đông đúc,
swimmer người bơi lội.
- the fishermen các ngư dân, pull kéo, net
lưới, cook nấu, a fish con cá.

30
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

4. A) The woman has left her seat. Có những câu cần chú ý đến hành động và
=> Người phụ nữ đã rời khỏi chỗ ngồi. tân ngữ nếu chủ ngữ là người or trạng thái đối
B) The men are leaning across the table. với chủ ngữ là vật.
=> Những người đàn ông đang đẩy A. Sai hành động.
nghiêng cái bàn. B. Sai hành động
* C) There is a pair of sunglasses on the C. Đúng trạng thái của vật
table. D. Sai hành động.
=> Có một cặp mắt kính trên bàn. VOCA:
D) The woman is putting some flowers - left her seat: rời chỗ ngồi, leaning đẩy, the
in a vase. table cái bàn.
=> Người phụ nữ đang đặt một vài bông - a pair of sunglasses một cặp mắt kính,
hoa trong bình. putting đặt, flower hoa, a vase cái bình

5. A) There’s a chair next to the beds Xác định vị trí liên quan giữa các vật chú ý
=> Có một chiếc ghế cạnh chiếc giường đến các giới từ để chọn đáp án đúng.
B) There are no pillows on the bed A. Sai vị trí.
=> Không có gối trên giường B. Mô tả sai.
C) There’s a stack of sheets on the shelf C. Không có nên sai.
=> Có một đống giấy tờ trên kệ D. Phù hợp phía trên cái giường là 1 bức
*D) There’s a picture above the beds tranh nên đáp án đúng.
=> Có một bức tranh bên trên giường VOCA:
- chair cái ghế, the bed cái giường, pillow cái
gối, a stack of sheet một đống giấy tờ.
31
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

- A picture bức ảnh, above ở trên, bên trên.

6. A) The handrails are being polished Trong tranh có thể chỉ vật nên phải xem
=> Các tay vịn đang được đánh bóng. khung cảnh và có thể chỉ người diễn tả điểm
B) The people are seated on the steps riêng or chung của họ nên chú ý tới động từ.
=> Mọi người đang ngồi trên bậc thang A. Sai trạng thái.
* C) The people are going up to the next B. Sai hành động chung
floor C. Đúng hành động là 1 nhóm người đang đi
=> Mọi người đang đi lên tầng kế tiếp lên.
D) The workers are cleaning the D. Sai hành động, không có người nào như
walkway mô tả.
=> Những người công nhân đang quét VOCA:
lối đi - the handrails tay vịn (cầu thang), polish
đánh bóng, seat ngồi, the step bậc thang.
- go up đi lên, the next floor tầng kế tiếp,
clean dọn dẹp, the walkway lối đi.

7. A) The man is throwing away some Chú ý đến chủ ngữ và khung cảnh xung
posters quanh để chọn đáp án phù hợp.

32
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

=> Người đàn ông đang ném một số áp A. Sai hành động, những hành động này
phích không rõ ràng nên thường đáp án sai.
B) A picture is being hung on the wall B. Chủ ngữ chỉ vật dùng thì bị động tiếp diễn
=> Một bức tranh được treo trên tường thường là đáp án sai.
C) The man is reaching down to pick up C. Sai động tác
some tape D. Mô tả đúng trạng thái của vật, người ta
=> Người đàn ông đang ngồi xuống nhặt thường dùng bị động thì hiện tại đơn hoặc thì
1 vài cuộn băng hiện tại hoàn thành để diễn tả.
* D) A railing has been placed along VOCA:
the street - throw ném, some poster một số áp phích,
=> Một rào chắn đã được đặt dọc theo hung treo, the wall bức tường.
đường Reaching down cuối xuống, tap cuộn bang,
railing rào chắn, place đặt, the street đường.

8. A) She’s stapling some documents Chú ý đến động tác và tân ngữ để chọn đáp
together án đúng.
=> Cô ấy đang bấm kim các tài liệu lại A. Sai động tác.
với nhau B. Phù hợp với ngữ cảnh.
*B) She’s doing some paperwork C. Sai tân ngữ
=> Cô ấy đang làm một số giấy tờ D. Sai hành động.
C) She’s looking over her shoulder VOCA:
=> Cô ấy đang nhìn qua vai cô ấy - stap bấm kim, some document together một
D) She’s riding to the office số tài liệu với nhau.
=> Cô ấy đang đi lên văn phòng - do làm, some paperwork một số giấy tờ,
look nhìn, shoulder vai, ride đi.

33
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

9. *A) The taller ladder is propped up Chú ý đến chủ ngữ và xác định vị trí đối với
against the Building vật, chú ý đến hành động và tân ngữ đối với
=> Cây thang cao được dựng tựa vào tòa người.
nhà A. Mô tả đúng vị trí của cái thang và đúng tân
B) The man is putting away the ladder ngữ nên là đáp án phù hợp, chú ý diễn đạt
=> Người đàn ông đang cất cây thang thông qua bị động hiện tại đơn.
C) The window are closed because of B. Sai hành động
the cold weather C. Sai trạng thái của vật
=> Cửa sổ đóng lại vì thời tiết lạnh D. Sai hành động.
D) The man is planting a flower garden VOCA:
in front of the house - the taller ladder cái thang cao, propped
=> Người đàn ông đang trồng vườn hoa dựng, against dựa vò, the building tòa nhà.
trước nhà - putting away cất, the ladder cái thang, close
đóng, the cold weather thời tiết lạnh, plant
trồng, a flower garden vườn hoa, in front of
trước, the house nhà.

34
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

10. A) The waiter is setting up some A. Chủ ngữ không có trong tranh nên loại.
chairs at each table B. Mô tả đúng 1 số chậu cây ở dọc theo.
=> Người phục vụ đang bố trí một vài C. Sai chủ ngữ vì tranh 1 người và sai tân
cái ghế ở mỗi bàn ngữ.
* B) Potted plants have been arranged D. Sai trạng thái của vật, khăn trãi bàn còn ở
along the border of the patio trên bàn.
=> Chậu cây đã được sắp xếp dọc biên VOCA:
giới của khuôn viên sân. The waiter người phục vụ, setting điều chình,
C) Some customers are sharing a seat bố trí, chair ghế, table cái bàn, potted plants
on a bench chậu cây, arrange sắp xếp, along dọc theo, the
=> Một số khách hàng đang ngồi chung border of the patio biên giới của sân.
trên một chiếc ghế dài - tablecloths khăn trãi bàn, remove lấy khỏi,
D) The tablecloths has been removed share chia sẽ.
for the evening
=> Các khăn trải bàn đã được gỡ bỏ cho
buổi tối.

35
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

TEST 6 EST 2016

1. A) They’re shaking hands Ảnh 03 người => ảnh nhiều người và chú ý
=> Họ đang bắt tay với nhau khung cảnh trong ảnh, không có đồ vật xung
B) They’re waving to one another quanh nên chỉ cần xem xét sự giống or khác
=> Họ đang vẫy tay chào nhau nhau giữa họ.
C) They’re walking around a tree A. Sai động tác, họ không nắm tay nhau.
=> Họ đang đi bộ xung quanh cái cây B. Sai động tác họ không vẩy tay chào nhau.
* D) They’re walking side by side C. Đúng hành động nhưng sai khung cảnh.
=> Họ đang đi bộ cạnh nhau D. Đúng hành động và khung cảnh.
VOCA:
- shaking hands nắm tay, waving to one
another vẩy tay chào nhau, walk đi bộ.
- a tree cái cây, side by side bên cạnh nhau.

2. A) He’s riding a motorcycle Tranh 01 người có thể tả người hoặc tả vật,


=> Anh ấy đang cưỡi một chiếc xe máy nếu tả người nên chú ý đến động tác và khung
B) He’s walking to the bike shop cảnh, nếu chỉ vật thì xem vị trí của đồ vật.
=> Anh ấy đang đi bộ đến cửa hàng xe đạp Những cái mô tả không có trong ảnh là đáp án
* C) He’s working in a repair shop sai.
=> Anh ấy đang làm việc trong một cửa hàng A. Sai hành động và sai luôn tân ngữ (không
sửa chữa có chiếc xe máy).
D) He’s getting a tool from a shelf B. Sai hành động và khung cảnh (khung cảnh
=> Anh ấy đang lấy một dụng cụ từ cái kệ không hướng đến cửa hàng xe đạp)
C. Mô tả đúng hành động và khung cảnh
trong 1 cái shop nên đáp án đúng.
D. Sai hành động nên loại.
VOCA: ride cưỡi, a motorcycle xe máy, walk
đi bộ, the bike shop cửa hàng xe đạp, work
làm việc, a repair shop cửa hàng sửa chữa,
getting a tool lấy một dụng cụ, from a shelf từ
cái kệ.

36
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

3. A) Customers are lined up to pay for their Ảnh có người và vật, nhìn vào chính diện thấy
books chỉ có sách, còn người ở phía xa nên chú ý đối
=> Khách hàng đang xếp hàng để trả tiền cho tượng gần, các đối tượng mô tả mà không có
cuốn sách của họ trong hình là đáp án sai.
B) The people are standing at a table A. Có 1 vài người nên diễn tả sai hành động.
=> Mọi người đang đứng ở cái bàn B. Có 1 vài người và không có trạng thái đứng
C) There are boxes stacked on the table cạnh cái bàn nên đáp án sai.
=> Có nhiều cái hộp xếp chồng lên nhau trên C. Không có hộp nên đáp án sai.
bàn D. Mô tả phù hợp có nhiều sách và đang trưng
*D) Many books are on display bày nên thấy trong 1 bức ảnh việc nhìn vào
=> Nhiều cuốn sách đang được trưng bày suy đoán rất quan trọng.
VOCA:
Customer khách hàng, lined up xếp hàng, pay
for trả tiền, book sách, stand đứng, a table cái
bàn.
box hộp, stack xếp chồng, the table cái bàn, on
display trưng bày.

4. A) He’s sorting papers into a pie Tranh 1 người chú ý đến hành động, trạng thái
=> Anh ấy đang xếp giấy thành một vòng tròn. và khung cảnh.
B) He’s straightening his tie A. Sai hành động.
=> Anh ấy đang vuốt thẳng cà vạt B. Sai hành động.
* C) He’s leaning over his desk C. Mô tả đúng trạng thái đang cúi người xuống
=> Anh ấy đang cúi mặt xuống bàn làm việc cái bàn.
D) He’s opening a folder in front of him D. Sai hành động và tân ngữ.
=> Anh ấy đang mở một thư mục trước mặt VOCA:
anh - sorting papers xếp giấy, a pie vòng tròn,
straightening vuốt thẳng, tie cà vạt.
- open mở, a folder 1 thư mục, in front of trước
mặt, leaning over cúi xuống.

37
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

5. A) The traffic is moving through the city Tranh chỉ vật mà đáp án thể hiện thì tiếp diễn
=> Xe cộ đang di chuyển qua thành phố là đáp án sai, thường diễn tả thì bị động của
B) The vehicles are entering the tunnel hiện tại or hoàn thành, chú ý khung cảnh để
=> Xe cộ đang đi vào đường hầm chọn đáp án đúng.
* C) The buses are parked in a row A. Sai khung cảnh và có diễn tả hành động
=> Những chiếc xe buýt đang đậu thành một tiếp diễn là sai.
hàng B. Sai khung cảnh và loại do dùng thì tiếp
D) The buildings have no windows diễn.
=> Các tòa nhà không có cửa sổ C. Đúng chủ ngữ và đúng trạng thái nên đáp
án phù hợp.
D. Sai mô tả nên đáp án sai.
VOCA:
- Traffic xe cộ, move di chuyển, the city thành
phố, the vehicle xe cộ, enter the tunnel đi vào
đường hầm.
- the bus xe bus, park đậu, in a row thành
hàng, the building tòa nhà, window cửa sổ.
6. A) They’re building a fence Bức tranh có nhiều người và khung cảnh, chú
=> Họ đang xây một hàng rào ý đến điểm chung của người hoặc mô tả khung
B) They’re setting up chairs cảnh chung của vật. Những đối tượng không
=> Họ đang bố trí những cái ghế có trong ảnh là đáp án sai.
C) They’re camping in tents A. Sai hành động chung nên loại.
=> Họ đang cắm lều trại B. Sai hành động chung.
*D) They’re using umbrellas C. Sai khung cảnh (không có lều trại).
=> Họ đang sử dụng những cây dù D. Đúng hành động chung là sử dụng những
cây dù nên đáp án đúng.
VOCA:
- building a fence xây một hàng rào, setting up
chairs bố trí những cái ghế.
- Camping intent cắm lều trại, use sử dụng,
umbrellas cây dù.

38
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

7. A) He’s fishing from a boat Tranh 1 người chú ý khung cảnh chính diện
=> Anh ấy đang đánh bắt cá từ chiếc thuyền xác định đối tượng, chú ý đến hành động của
*B) He’s looking at a pile of fish người và tân ngữ. Những cái không có trong
=> Anh đang nhìn vào một đống cá ảnh thì ta loại.
C) He’s eating from a dish A. Sai tân ngữ ( a boat chiếc thuyền không có
=> Anh ấy ăn từ một dĩa thức ăn trong ảnh) nên dễ dàng loại.
D) He’s standing on a scale B. Mô tả đúng người đàn ông nhìn vào đống
=> Ông đang đứng trên 1 cái cân cá (bức ảnh nhìn vào ta thấy cái gần nhất).
C. Sai hành động và tân ngữ nên loại.
D. Sai tân ngữ, không có cái cân nên loại.
VOCA:
-fish câu cá, from a boat từ chiếc thuyền, look
nhìn, a pile of fish 1 đống cá.
- eat ăn, a dish dĩa thức ăn, stand đứng, a scale
cái cân.

8. A) The bed has not been made today Bức tranh khung cảnh trong phòng chỉ cần
=> Cái giường đã không được làm hôm nay xác định vị trí và trạng thái chính xác các vật
B) The curtains have been closed thông qua giới từ để chọn đáp án đúng.
=> Các rèm cửa đã bị kéo lại A. Mô tả không đúng loại.
* C) There’s a picture hanging on the wall B. Cái rèm đang mở nên mô tả sai.
=> Có một bức tranh treo trên tường C. Mô tả vị trí bức ảnh trên bức tường là phù
D) There’s a lamp at the foot of the bed hợp.
=> Có một cái đèn ở chân giường D. Sai vị trí của cái đèn nên là đáp án sai.
VOCA:
- the bed cái giường, made làm, the curtain cái
rèm.
- hang on the wall treo trên tường, a lamp cái
đèn, the foot dưới chân, the wall bức tường.

9. *A) People are waiting next to the vehicle Nhìn bức tranh có xe bus và người nên chú ý

39
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

=> Mọi người đang chờ đợi kế bên chiếc xe trạng thái của người, vị trí của vật.
B) The vehicle is pulling into a garage A. Mô tả đúng trạng thái mọi người đứng gần
=> Xe cộ được đang kéo vào nhà để xe chiếc xe bus nên đáp án đúng.
C) The vehicle’s windows are being cleaned B. Sai tân ngữ (không có nhà để xe ) nên đáp
=> Cửa sổ của xe đang được rửa sạch án sai.
D) People are crossing the street C. Sai hành động nên loại.
=> Mọi người đang băng qua đường D. Sai hành động nên loại.
VOCA:
- people mọi người, wait chờ đợi, next to kế
bên, the vehicle xe cộ.
- pull kéo, a garage nhà xe, window cửa sổ,
clean làm sạch, cross bang qua, the street
đường.

10 .A) The tables in the restaurant are round A. Mô tả sai vị trí của các cái bàn nên loại.
=> Những cái bàn trong nhà hàng xếp vòng B. Mô tả các cái ghế đẩy cạnh cái bàn nên đáp
* B) The chairs have been pushed in. án phù hợp.
=> Những chiếc ghế đã được đẩy vào. C. Ảnh mô tả vật mà có đáp án chỉ người là
C) The restaurant is full of diners đáp án sai nên loại.
=> Nhà hàng thì đầy thực khách D. Sai vị trí giữa các vật nên loại.
D) There’s a window next to the door VOCA:
=> Có một cửa sổ bên cạnh cửa ra vào The table cái bàn, the restaurant nhà hàng,
round vòng, the chair cái ghế, push đẩy.
- the diners thực khách, next to kế bên, the
door cánh cửa.

40
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

TEST 7 EST 2016

1. A) She’s cooking a meal A. Sai hành động và sai khung cảnh (không có
=> Cô ấy đang nấu bữa ăn khung cảnh nấu ăn trong bếp) nên đáp án sai.
B) She’s walking around a farm B. Sai tân ngữ (không có nông trại) nên là đáp
=> Cô ấy đang đi bộ quanh nông trại án sai.
*C) She’s shopping for food C. Mô tả đúng hành động và cạnh quầy bán
=> Cô ấy đang mua thức ăn rau quả => thức ăn nên đáp án phù hợp.
D) She’s eating a salad D. Sai hành động nên loại.
=> Cô ấy đang ăn món rau trộn VOCA:
- cook nấu ăn, a meal bữa ăn, walk đi bộ,
around xung quanh, a farm nông trại, shop
mua sắm, food thức ăn.
- eat ăn, a salad rau trộn.

2. A) They’re talking on the phone Đáp án cùng chủ ngữ nên chú ý đến hành động
=> Họ đang nói chuyện trên điện thoại chung và tân ngữ để chọn đáp án đúng.
B) They’re moving some furniture A. Sai hành động chung nên loại.
=> Họ đang di chuyển một số đồ nội thất B. Sai hành động chung.
C) They’re reading some books C. Sai hành động chung.
=> Họ đang đọc một vài cuốn sách D. Họ đứng cạnh cái bàn nên là đáp án đúng.
*D) They’re standing by a table VOCA:
=> Họ đang đứng cạnh cái bàn - talk nói chuyện, the phone điện thoại, move
di chuyển, furniture đồ nội thất.
- read đọc, book sách, stand đứng, a table cái
bàn

41
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

3. *A) He’s climbing into a truck. Chú ý đến hành động và tân ngữ để chọn đáp
=> Anh ấy đang trèo lên một chiếc xe tải. án đúng.
B) He’s entering a store. A. Đúng hành động và tân ngữ là chiếc xe phù
=> Anh ấy đang bước vào một cửa hàng. hợp với bức ảnh (1 chân đang bước lên xe).
C) He’s getting on a train. B. Sai tân ngữ (trong ảnh không có store cửa
=> Anh ấy đang bước lên chiếc xe lửa. hàng) nên là đáp án sai.
D) He’s locking up a drawer. C. Đúng hành động nhưng sai tân ngữ (a train
=> Anh ấy đang khóa ngăn kéo. xe lửa không đúng với bức hình).
D. Sai hành động và tân ngữ nên loại.
VOCA: climb leo, a truck xe tải, enter bước
vào, a store cửa hàng, getting on bước lên, a
train xe lửa, lock khóa, a drawer ngăn kéo.

4. A) She’s opening a box Chú ý đến hành động và tân ngữ để chọn đáp
=> Cô ấy đang mở cái hộp án đúng.
B) She’s putting on boots A. Sai tân ngữ (không có cái hộp trong hình)
=> Cô ấy đang mang đôi ủng nên là đáp án.
C) She’s folding some paper B. Không có boot trong ảnh nên là đáp án sai.
=> Cô ấy đang gấp giấy C. Sai hành động và tân ngữ là đáp án sai.
* D) She’s holding a book D. Mô tả đúng cô gái đang cầm 1 quyển sách
=> Cô ấy đang cầm một quyển sách nên là đáp án đúng.

42
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

VOCA:
- open mở, a box cái hộp, putting on mang,
boots đôi ủng, fold gấp lại, some paper một số
giấy, hold cầm, book quyển sách.

5. A) They’re meeting in a restaurant Chú ý đến khung cảnh, hành động và tân ngữ
=> Họ đang họp tại một nhà hàng trong câu để chọn đáp án đúng.
B) They’re looking at the computer A. Sai tân ngữ (khung cảnh không phải nhà
=> Họ đang nhìn vào máy tính hàng) nên là đáp án sai.
* C) They’re examining a document B. Đúng hành động là nhìn nhưng không có
=> Họ đang kiểm tra tài liệu máy tính nên sai tân ngữ nên đây đáp án sai.
D) They’re filling some forms C. Mô tả tập trung vào tài liệu nên đây là đang
=> Họ đang điền vào 1 số tờ đơn kiểm tra nên là đáp án đúng.
D. Sai hành động nên loại (chỉ có 1 người cầm
viết chỉ xuống giấy nên sai).
VOCA:
- meet họp, restaurant nhà hàng, look nhìn, the
computer máy tính.
- examine kiểm tra, a document tài liệu, filling
some forms điền 1 số tờ đơn.

6. *A) The man is pushing a cart Chú ý đến khung cảnh và hành động để chọn
=> Người đàn ông đang đẩy giỏ hàng đáp án đúng.
B) The man is taking a break A. Mô tả đúng hành động đang cầm tay đẩy
=> Người đàn ông đang nghỉ ngơi giỏ hàng nên đáp án phù hợp.
C) The man is leaving the store B. Mô tả sai trạng thái của người đàn ông nên
=> Người đàn ông đang rời khỏi cửa hàng loại.
D) The man is closing the door C. Mô tả sai tân ngữ ( không có the store) nên
=> Người đàn ông đang đóng cửa là đáp án sai.

43
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

D. Mô tả sai hành động nên là đáp án sai.


VOCA:
- push đẩy, a cart giỏ hàng, take a break nghỉ
ngoiwm leave the store rời khỏi cửa hàng,
close đóng, the door cái cửa.

7. *A) Some people are sitting outside Chú ý khung cảnh tổng quan và tân ngữ để
=> Một số người đang ngồi bên ngoài chọn đáp án đúng.
B) Some people are watching a movie A. Mô tả hành động chung của mọi người ngồi
=> Một số người đang xem phim ngoài trời đây là đúng trạng thái của mọi người
C) Some people are cutting the grass và khung cảnh nên là đáp án đúng.
=> Một số người đang cắt cỏ B. Sai hành động chung.
D) Some people are planting trees C. Sai hành động và tân ngữ nên loại.
=> Một số người đang trồng cây D. Sai hành động và tân ngữ nên loại.
VOCA:
- some people một số người, sit ngồi, outside
bên ngoài, watch xem, a movie phim.
- people mọi người, cut cắt, the grass cỏ, plant
tree trồng cây.

8. A) The men are adjusting microphones Chú ý hành động, khung cảnh để chọn đáp án
=> Những người đàn ông đang chỉnh micro đúng.
*B) The men are playing music together A. Sai hành động và tân ngữ (không có việc
=> Những người đàn ông đang cùng chơi nhạc chỉnh micro) nên là đáp án sai.
C) The men are listening to a lecture B. Những người đàn ông đang cầm guitar, …
=> Những người đàn ông đang nghe một bài để chơi nhạc nên việc này mô tả phù hợp.
giảng C. Sai tân ngữ nên là đáp án sai.

44
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

D) The men are working in the garden D. Sai hành động và tân ngữ nên loại.
=> Những người đàn ông đang làm việc trong VOCA :
vườn - adjust điều chỉnh, play mucsic chơi nhạc,
together cùng nhau, listen lắng nghe, lecture
bài giảng, work làm việc, the garden vườn.

9. *A) There are pictures on the wall Trong chỉ vật dùng thì bị động tiếp diễn là đáp
=> Có nhiều bức tranh ở trên tường án sai, chú ý giới từ chỉ vị trí để chọn đáp án
B) The tables are covered with tablecloths đúng.
=> Những cái bàn được phủ khăn trải bàn A. Mô tả các bức tranh treo trên tường là đúng.
C) The chairs are being put away B. Không có tân ngữ (không có khăn bàn) nên
=> Những chiếc ghế đang được dọn dẹp việc mô tả sai
D) The piano is being played C. Sai thì.
=> Cây đàn piano đang được chơi D. Sai thì.
VOCA:
- picture bức tranh, the wall bức tường, the
table cái bàn, cover bao phủ, tablecloths khăn
trãi bàn.
- chair cái ghế, put away dọn dẹp, play chơi.

10. A) The baskets are empty Bức tranh chỉ vật, đáp án có người là đáp án
=> Những chiếc giỏ đang trống rỗng sai, đáp án có tân ngữ không đề cập là đáp án
* B) There are baked goods on shelves sai.

45
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

=> Có nhiều bánh nướng trên kệ A. Mô tả sai trạng thái (cái giỏ đầy bánh) nên
C) The cabinets are being repaired là đáp án sai.
=> Những cái tủ đang được sửa chữa B. Mô tả có nhiều bánh trên kệ phù hợp theo
D) They’re buying some bread bài.
=> Họ đang mua một vài ổ bánh mì C. Sai thì (thì bị động tiếp diễn) cứ loại.
D. Chủ ngữ chỉ người nên sai.
VOCA:
- the basket giỏ hàng, empty trống, bake
goods bánh nướng, shelve kệ, repair sửa chữa,
bread bánh mì, buy mua.

46
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

TEST 8 EST 2016

1. *A) They’re looking into a store Tranh nhiều người xác định trọng tâm
=> Họ đang nhìn vào một cửa hàng của họ và khung cảnh để chọn đáp án
B) They’re walking out of a shop đúng.
=> Họ đang đi bộ ra khỏi cửa hàng A. Họ quay mặt vào cửa hàng nên đáp
C) They’re trying on some shoes án đúng phù hợp với tân ngữ là cửa
=> Họ đang thử vài đôi giày hàng.
D) They’re washing a window B. Sai hành động.
=> Họ đang rửa cửa sổ C. Sai hành động (cả 3 người ở ngoài,
họ cũng không thử giày) và sai tân
ngữ.
D. Sai hành động.
VOCA:
- look nhìn, into a store bên trong cửa
hàng, walk đi bộ, out of a shop ra khỏi
cửa hàng.
- try on thử (giày, quần áo, …), shoes
giày, wash rửa, a window cửa sổ.

2. A) He’s holding a hat Nhìn bức ảnh trước hết đoán nội dung
=> Anh ấy đang cầm một cái nón có thể người đàn ông đang đội cái nón,
B) He’s greeting someone cầm bánh hoặc ăn bánh.
=> Anh ấy đang chào 1 người nào đó A. Sai hành động.
* C) He’s talking a bite of food B. Sai hành động và tân ngữ (tranh 1
=> Anh ấy đang cắn một miếng thức ăn người không có người nào khác tân
D) He’s selling sandwiches ngữ sai).
=> Anh ấy đang bán bánh mì C. Mô tả phù hợp người đang ông
đang cắn thức ăn.
D. Sai hành động và tân ngữ nên loại.
VOCA:
- hold cầm (nắm), a hat cái nón, greet
chào, someone ai đó, a bite of food

47
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

một miếng thức ăn, sell bán,


sandwiches bánh mì.

3. A) The man is writing in a notebook Tranh nhiều người nhìn đặc điểm
=> Người đàn ông đang viết vào sổ tay chung or riêng để chọn đáp án đúng.
B) The women are handing out papers A. Đúng hành động nhưng sai tân ngữ
=> Những người phụ nữ đang trao giấy tờ (người đàn ông viết trên bảng chứ
* C) The people are facing a board không phải vào cuốn sổ), tân ngữ
=> Mọi người đang quay mặt về phía cái bảng không có nên loại.
D) A group is entering an office B. Sai hành động lên loại.
=> Một nhóm người đang bước vào văn phòng C. Mô tả đúng trạng thái của 03 người
chung 1 điểm quay về phía bảng.
D. Sai hành động nên loại.
VOCA:
- write viết, a notebook sổ tay, handing
out papers trao giấy tờ, face a board
quay mặt về phía bảng, enter an office
bước vào văn phòng.

4. A) They’re displaying watches on a table Nhìn trọng tâm bức ảnh xác định trọng
=> Họ đang bày đồng hồ trên bàn tâm có thể động tác chung 2 người
B) They’re spreading a cloth on a table hoặc những vật.
=> Họ đang nới rộng một miếng vải trên bàn A. Mô tả sai vị trí của đồng hồ (chỉ có
* C) A game’s being played on a table 1 cái đồng hồ đang đeo trên tay cô

48
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

=> Một trò chơi đang được chơi trên bàn gái).
D) A table’s been pushed against a door B. Sai hành động chung.
=> Một cái bàn đang đẩy sát vào cửa C. Mô tả họ đang chơi game trên cái
bàn (đúng hành động chung và tân
ngữ) nên là đáp án đúng.
D. Sai vị trí của vật nên đáp án sai.
VOCA:
- display trưng bày, watch đồng hồ, a
table cái bàn, spead nới rộng, a cloth
khăn trãi bàn, play chơi, push đẩy,
against dựa vào, a door cái cửa.

5. A) Cheese is being wrapped for a customer Xem xét vị trí, điểm giống nhau của
=> Phô mai đang được gói lại cho khách hàng vật để chọn đáp án phù hợp, câu nào
B) Cheese has been packed into cartons dùng thị bị động tiếp diễn là đáp án sai.
=> Phô mai đã được đóng gói vào thùng carton A. Tranh vật có liên quan đến người là
C) Labels are being attached to pieces of cheese đáp án sai.
=> Nhãn dán được gắn trên miếng pho mai B. Sai trạng thái của vật.
* D) Cheese has been cut into different sizes C. Chỉ 1 số pho mai được dán nên
=> Phô mai được cắt thành các kích cỡ khác không phải điểm chung.
nhau D. Mô tả các miếng to, nhỏ khác nhau
nên là đáp án đúng.
VOCA:
- wrap gói, customer khách hàng,
cheese phô mai, pack đóng gói, into
carton trong thùng carton, label nhãn
dán, attach gắn/đính, cut cắt, difference
khác nhau, size kích cở.

6. A) Pedestrians are crossing the street Những cái không có trong ảnh là đáp
=> Khách bộ hành đang băng qua đường án sai.
*B) Some vehicles are stopped in traffic A. Không có người đi bộ nên là đáp án
49
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

=> Một vài chiếc xe đang dừng ở đèn giao sai.


thông B. Mô tả 1 số xe cộ dừng lại ở đèn
C) Goods are being unloaded from a truck giao thông nên đáp án đúng.
=> Hàng hóa đang được chất ra khỏi xe tải C. Không có hàng hóa và hành động
D) Some people are getting off their motorbikes nên là đáp án sai.
=> Một số người đang nhận xe máy của họ D. Sai hành động nên là đáp án sai.
VOCA:
- pedestrian người đi bộ, cross bang
qua, street đường, vehicle xe cộ, stop
dừng, traffic đèn giao thông.
- goods hàng hóa, unload chất xuống, a
truck xe tải, getting off nhận,
motorbikes xe máy.

7. A) The woman is unplugging an appliance


=> Người phụ nữ đang rút điện một thiết bị Xác định động từ và tân ngữ để chọn
B) Some dishes are being placed in a cabinet đáp án đúng.
=> Một số đĩa đang được đặt trong tủ A. Sai hành động nên loại.
*C) The woman is emptying out the contents of B. Không có vật như mô tả nên là đáp
a cup án sai.
=> Người phụ nữ đang đổ những thành phần C. Mô tả hành động đổ nước từ cái ly.
chứa trong cái ly D. Sai hành động, chỉ vật dùng bị động
D) The kitchen plumbing is being repaired tiếp diễn là đáp án sai.
=> Hệ thống ống nước nhà bếp đang được sửa VOCA:
chữa - unplugged rút điện, appliance thiết bị,
dish đĩa, place đặt, a cabinet tủ.
- empty trống, the content thành phần,
a cup cái ly, the kitchen plumb ống
nước nhà bếp, repair sửa chữa

50
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

8. A) The furniture is being rearranged Xem vị trí trạng thái của vật để chọn
=> Đồ nội thất đang được sắp xếp lại đáp án đúng.
B) The carpet has been rolled up in the corner A. Loại bỏ đáp án bị động tiếp diễn.
=> Tấm thảm đã được cuộn lại trong một góc B. Sai trạng thái.
C) Some pillows are stacked beside a bed C. Không có gối nên đáp án sai.
=> Một vài cái gối được xếp chồng lên nhau D. Mô tả phù hợp trạng thái và vị trí.
cạnh cái giường VOCA:
*D) Bedding has been folded and placed on a - the furniture đồ nội thất, rearrange
mattress sắp xếp lại, the carpet tấm thảm, roll
=> Bộ drap giường đã được gấp lại và được đặt up cuộn lại, the corner góc.
trên một tấm nệm - some pillow một vài cái gối, stack
xếp chồng, beside bên cạnh, bedding
bộ trãi giường, fold gấp lại, a mattress
tấm nệm.

9. *A) Some chairs are lined up by the side of a Nhận dạng điểm chung của vật (theo
swimming pool hàng, dãy,…) để chọn đáp án đúng.
=> Vài cái ghế được xếp dọc bên cạnh hồ bơi A. Mô tả 1 số ghế xếp dọc cạnh hồ bơi
B) A tugboat is pulling a ship out to sea đây mô tả phù hợp.

51
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

=> Một chiếc tàu đang kéo con tàu ra biển B. Chỉ vật nhưng dùng hiện tại tiếp
C) Umbrellas are sheltering people from the diễn là đáp án sai.
rain C. Sai dùng thì bị động tiếp diễn.
=> Cây dù đang che mọi người khỏi mưa D. Sai.
D) Leaves are being removed from the pool VOCA:
=> Lá đang được lấy ra khỏi hồ bơi - chair ghế, lined up xếp dọc, the side
of bên cạnh, a swimming pool hồ bơi,
a tugboat một chiếc tàu, pull kéo, a
ship con tàu , uot to sea ra biển.
- umbrella cây dù, shelter che, the rain
mưa, leave lá, romove lấy ra.

10. A)Workers are taking a tank out of a A. Sai hành động và tân ngữ nên loại.
building B. Mô tả phù hợp trạng thái của vật.
=> Những công nhân đang lấy 1 cái bồn chứa C. Chỉ vật dùng thì bị động tiếp diễn là
ra khỏi tòa nhà đáp án sai.
*B) Plastic sheets cover a building frame D. Sai tân ngữ và hành dộng (không có
=> Tấm nhựa che một khung xây dựng gỗ).
C) Stepladders are being set up in a tent VOCA:
=> Các cây thang đang được bố trí trong một - take lấy , a tank cái bồn, building tòa
chiếc lều nhà, plastic sheet tấm nhựa, cover bao
D) Some workers are trimming pieces of wood phủ.
=> Một số công nhân đang cắt miếng gỗ - stepladder cây thang, a tent cái lều,
trimming pieces cắt từng miếng, wood
gỗ.

52
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

53
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

TEST 9 EST 2016

1. A) He’s carrying a box Chú ý hành động và tân ngữ để chọn đáp
=> Anh ấy đang mang theo một hộp án đúng.
B) He’s closing a cabinet A. Sai hành động và không có tân ngữ như
=> Anh ấy đang đóng một tủ trong ảnh.
C) He’s cleaning a window B. Sai hành động.
=> Anh ấy đang lau sạch cửa sổ C. Sai hành động.
* D) He’s filing a document D. Mô tả phù hợp giữa hành động và 01
=> Anh ấy đang soạn tài liệu mớ tài liệu trong ngăn kéo.
VOCA:
- carry mang, a box cái hộp, close đóng, a
cabinet tủ.
- clean lau, a window cửa sổ, filing soạn, a
document tài liệu

2. A) People are standing behind a railing Chú ý đặc điểm chung để xác định đáp án
=> Mọi người đang đứng đằng sau lan can đúng trong tranh nhiều người.
B) People are putting bricks in a pile A. Mô tả hành động họ đứng và sau lan can
=> Mọi người đang đặt viên gạch thành là phù hợp của câu.
một đống B. Sai hành động và tân ngữ.
C) People are crossing the street at an C. Không có đường và không có hành động
intersection băng qua đường nên đáp án sai.
=> Mọi người đang băng qua đường ở ngã D. Sai tân ngữ, tất cả người đang đứng ở
tư phía trên.
D) People are waiting under a bridge VOCA:
=> Mọi người đang đợi dưới cầu -stand đứng, behind phía sau, a railing lan
can, put đặt, brick viên gạch, a pile một
đống.

54
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

- cross băng qua, the street qua đường, an


intersection ngã tư, wait chờ đợi, under
dưới, a bridge cây cầu.

3. A) The women are holding a scarf Chú ý sự khác biệt trong tranh chỉ người để
=> Những phụ nữ đang cầm chiếc khăn chọn đáp án đúng.
choàng A. Câu này sai động tác chung của 02
B) The women are hanging a mirror người và sai luôn tân ngữ nên không thể
=> Những phụ nữ đang treo một cái gương đáp án đúng.
* C) One woman is trying on hats B. Sai hành động chung (mặc dù có cái
=> Một người phụ nữ đang thử đội cái mũ gương nhưng nó mặc định đã được treo
D) One woman is looking at her reflection trên tường)
=> Một người phụ nữ đang nhìn vào ảnh C. Mô tả 01 người đang đưa cái nón, 01
phản chiếu của mình người đang đội trên đầu 01 cái nón nên đây
là người phụ nữ đó đang thử nón nên đáp
án đúng.
D. 02 người đang đối mặt nhau và cái
gương kế bên nhưng không ai nhìn vào
gương nên đáp án sai.
VOCA:
- hold cầm, a scarf khăn chàng, hang treo, a
mirror cái gương.
- try on hat thử đội nón, look nhìn,
reflection ảnh phản chiếu.
4. A) A man’s building a fence Tranh 01 người chú ý hành động và tân
=> Một người đàn ông đang xây hàng rào ngữ để chọn đáp án đúng.
* B) A man’s washing a road with a hose A. Sai động từ, không có hoạt động xây

55
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

=> Một người đàn ông đang rửa đường dựng vì a fence đã có sẵn.
bằng một cái ống B. Mô tả đúng hành động rửa đường với
C) A man’s watering plants in a garden ống nước đang cầm nên là đáp án đúng.
=>. Một người đàn ông đang tưới cây trong C. Sai khung cảnh ở ngoài đường chứ
vườn. không phải trong vườn.
D) A man’s sweeping the walkway D. Sai hành động.
=> Một người đàn ông đang quét lối đi VOCA:
- build xây dựng, a fence hàng rào, wash
rửa, a road con đường, a hose cái ống,
water plant tưới cây, a garden trong vườn.
- sweep quét, the walkway lối đi.

5. *A) A woman’s showing a man Chú ý những điểm nổi bật khi nhìn vào
something on the screen bức ảnh để chọn đáp án đúng (nhìn vào
=> Một người phụ nữ đang chỉ người đàn thấy rõ nhất, những cái thấy mờ thường
ông một cái gì đó trên màn hình. không đúng).
B) A woman’s pointing at a cup on the A. Mô tả hành động của người phụ nữ và
desk đúng tân ngữ (màn hình).
=> Một người phụ nữ đang chỉ tay vào một B. Đúng hành động nhưng sai tân ngữ (
cái cốc trên bàn không có chỉ vào cái cốc).
C) A man’s inserting some paper into the C. Sai hành động.
printer D. Sai hành động.
=> Một người đàn ông đang bỏ giấy vào VOCA:
máy in - show chỉ, point chỉ, something một cái gì
D) Some people are moving a computer to đó, the screen màn hình, a cup cái cốc, the
the desk desk cái bàn.
=> Một vài người đang di chuyển cái máy - insert thêm, paper giấy, the printer máy
tính đển bàn làm việc in, move di chuyển.

56
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

6. A) Plates have been set in the sink Quan sát vị trí đồ vật và khung cảnh đồ vật
=> Những cái dĩa đã được bỏ vào bồn rửa để chọn đáp án đúng.
chén A. Sai tân ngữ (không có cái bồn rửa chén)
*B) Eating utensils have been arranged in nên loại ngay.
a tray B. Mô tả đúng phù hợp các loại sắp xếp
=> Bộ đồ ăn đã được sắp xếp trong cái riêng biệt trong cái khay nên là đáp án
khay. đúng.
C) Dishes have been placed in a cupboard C. Sai tân ngữ (không có cái tủ) nên đáp án
=> Dĩa thức ăn đã được đặt trong tủ sai.
D) Tools have been left under a counter D. Sai chủ ngữ không có dụng cụ và sai tân
=> Dụng cụ đã được để dưới quầy ngữ không có cái quầy.
VOCA:
- plate cái đĩa, the sink cái bồn rửa chén,
eating utensil bộ đồ ăn, arrange sắp xếp.
- dish dĩa thức ăn, place đặt, a cupboard tủ,
a counter cái quầy, tool dụng cụ, in a tray
trong cái khay.

7. A) All of the seats are stacked up against Chú ý chủ ngữ cùng động từ và tân ngữ để
the wall chọn đáp án đúng với câu miêu tả nhiều
=> Tất cả chỗ ngồi được xếp chồng lên đặc điểm
nhau A. Sai động từ và tân ngữ (không có bức
57
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

B) The tables are covered with tablecloths tường nên đây là đáp án sai, cái ghế không
=> Những cái bàn được phủ khăn trải bàn xếp vào nhau nên sai trạng thái của vật).
C) Waiters are serving beverages to the B. Sai trạng thái của vật cái bàn không có
customers khăn trải bàn nên là đáp án sai.
=> Bồi bàn đang phục vụ đồ uống cho C. Sai chủ ngữ (không có người bồi bàn)
khách nên là đáp án sai.
* D) Some people are seated across from D. Mô tả đúng trạng thái họ đang ngồi đối
each other at the table diện nhau tại bàn ăn nên là đáp án phù hợp.
=> Một số người đang ngồi đối diện nhau VOCA:
tại bàn ăn - the seat chổ ngồi, stacked up xếp chồng,
against dựa vào, the wall bức tường, the
table cái bàn, cover bao trùm/phủ,
tablecloths khăn trải bàn, waiter người bồi
bàn, serve phục vụ.
- beverage đồ uống, the customer khách
hàng, across ở bên kia, the table cái bàn.

8. A) Some wires are coiled on the ground Chú ý đặc điểm chung nổi bật trong hình
=> Một vài dây dẫn được cuộn lại trên mặt để chọn đáp án đúng.
đất A. Sai trạng thái và tân ngữ, không có dây
B) Goods are being transported through a trên mặt đất.
forest B. Tranh chỉ vật dùng bị động tiếp diễn là
=> Hàng hóa đang được vận chuyển qua đáo án sai.
một khu rừng C. Sai tân ngữ không có nhà kho.
C) Trucks have been parked inside a D. Mô tả đúng vị trí chung của các chiếc
warehouse xe.
=> Xe tải đậu bên trong nhà kho
*D) The vehicles are facing in the same
direction
=> Xe cộ đang quay mặt cùng một hướng

58
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

9. A) Waves are crashing against the deck. A. Sai tân ngữ không có boong tàu nên là
=> Sóng đang vỗ vào boong tàu. đáp án sai.
B) Tourists are swimming in a pool B. Sai tân ngữ không có hồ bơi nên là đáp
=> Khách du lịch đang bơi trong hồ bơi án sai.
*C) People are gathering on some rocks C. Mô tả đúng 1 số người tụ tập trên một số
=> Mọi người đang tụ tập trên một số tảng tảng đá.
đá D. Mô tả vật dùng thì bị động tiếp diễn là
D) Stones are being lined up on a bench đáp án sai.
=> Những cục đá đang được xếp hàng trên VOCA:
ghế - wave song, crash va đập, the deck boong
tàu, tourist khách du lịch, swimming bơi, a
pool hồ bơi.
- gather tụ tập, rock đá, stone cục đá, lined
up xếp, a bench cái ghé.

10. A) They’re installing some light Chú ý khung cảnh để phán đoán được
fixtures những gì được đề cập đến, những cái mô tả
=> Họ đang lắp đặt một số thiết bị chiếu không có trong hình là đáp án sai.
sáng A. Sai tân ngữ, không có hành động điều

59
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

B) They’re writing reports in a classroom chỉnh thiết bị chiếu sáng


=> Họ đang viết báo cáo trong một lớp học B. Sai hành động và tân ngữ.
C) They’re adjusting a microphone on a C. Sai tân ngữ và khung cảnh (không có ở
stage trong sân khấu)
=> Chúng tôi đang điều chỉnh micro trên D. Mô tả đúng thiết bị trong khung cảnh và
sân khấu hành động chung.
*D) They’re examining some laboratory VOCA:
equipment - install cài đặt, light fixture thiết bị chiếu
=> Họ đang kiểm tra một vài thiết bị thí sáng, write viết, report báo cáo, classroom
nghiệm lớp học.
Adjust điều chỉnh, a microphone micro, a
stage sân khấu, exame kiểm tra, laboratory
equipment thiết bị phòng thí nghiệm.

60
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

TEST 10 EST 2016

1. A) He’s talking on the telephone *Tranh 1 nhân vật đơn thuần, chú ý hành
=> Anh ấy đang nói chuyện trên điện thoại động và vật bị tác động để chọn đáp án
B) He’s drinking from a cup đúng.
=> Anh ta đang uống nước bằng cốc A. Mặc dù có điện thoại kế bên nhưng sai
*C) He’s typing on a laptop hành động (không có nghe điện thoại).
=> Anh ấy đang đánh máy trên máy tính xách tay B. Có cái cốc nhưng không phải uống nước
D) He’s reading a newspaper C. Có hành động để tay trên phím máy tính
=> Anh ấy đang đọc một tờ báo nên đây là đáp án đúng.
D. Không có tờ báo nên đây là đáp án sai
(trên bàn chỉ có tài liệu)
Từ vựng:
- talk nói chuyện, the telephone điện thoại,
drink uống nước, a cup cái cốc, type đánh
máy.
- read đọc, a newspaper một tờ báo.

2. *A) A vehicle is stopped on the street *Tranh nhiều nhân vật tổng hợp
=> Một chiếc xe dừng lại trên đường phố A. Mô tả chiếc xe dừng lại ở đường đây là
B) People are crossing a road mô tả chính xác.
=> Mọi người đang băng qua đường B. Chủ ngữ people chỉ hành động chung
C) A woman is riding a bicycle through a park nhìn trong tranh họ không có băng qua
=> Một người phụ nữ đang đi xe đạp qua công đường nên đáp án sai (chú ý hành động
viên chung).
D) A vendor is selling flowers near a bus stop C. Sai khung cảnh (không có công viên)
=> Một người bán hàng đang bán hoa ở gần một nên là đáp án sai.
trạm xe buýt D. Không có hoa nên là đáp án sai.
VOCA:
- cross băng qua, the street con đường, stop
dừng lại, a road đường, ride lái xe, a park
công viên.
- a vendor nhà cung cấp, sell bán, flower

61
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

hoa, a bus stop trạm xe buýt.

3. A) A man’s folding a napkin *Tranh 1 nhân vật đơn thuần


=> Một người đàn ông đang gấp khăn ăn Chú ý khung cảnh và động tác của người để
B) A man’s putting silverware on a plate chọn đáp án đúng.
=> Một người đàn ông đang đặt đồ làm bằng bạc A. Sai hành động, không có hành động
lên dĩa đang gấp khăn ăn.
C) A man’s holding a menu B. Sai hành động.
=> Một người đàn ông đang cầm menu C. Sai hành động.
*D) A man’s sitting in a restaurant D. Mô tả phù hợp người đàn ông đang ngồi
=> Một người đàn ông đang ngồi trong nhà hàng trong nhà hàng (khung cảnh có thể đoán
được các thông tin liên quan).
VOCA:
- fold gấp, a napkin khăn ăn, put đặt,
silverware đồ làm bằng bạc, a plate đĩa.
- hold cầm, sit ngồi, a restaurant nhà hàng.

4. A) One of the women has a water bottle in her Chú ý chủ ngữ trong tranh 02 người trở lên
hand để xác định điểm khác nhau hoặc giống
=> Một trong những người phụ nữ có một chai nhau để chọn đáp án đúng.
nước trong tay A. Sai hành động.
*B) One of the women has a briefcase on her lap B. Mô tả phù hợp có chiếc cặp trên đùi.
=> Một trong những người phụ nữ có một chiếc C. Họ không ngồi chung nên không thể
cặp trên đùi cạnh nhau nên là đáp án sai.
C) The women are sitting next to each other on a D. Sai khung cảnh (không có gì liên quan
sofa đến thuyết trình)

62
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

=> Những người phụ nữ đang ngồi cạnh nhau VOCA:


trên ghế sofa - a water bottle chai nước, a briefcase chiếc
D) The women are watching a presentation cặp, lap đùi.
=> Những phụ nữ đang xem một bài thuyết trình - sit ngồi, next to cạnh nhau, watch xem,
presentation thuyết trình.

5. *A) Food is being served to some customers Chú ý chủ ngữ và tân ngữ để chọn đáp án
=> Thực phẩm đang được phục vụ cho một số đúng.
khách hàng A. Mô tả thức ăn đang được phục vụ cho
B) A woman is handing money to a cashier khách hàng.
=> Một phụ nữ đang đưa tiền cho thủ quỹ B. Sai tân ngữ không có tiền nên là đáp án
C) Trays are being carried to a sink sai.
=> Những cái khay đang được mang đến bổn rửa C. Sai tân ngữ không có bồn rửa.
D) A man is putting on an apron D. Sai hành động.
=> Một người đàn ông đang mặc cái tạp đề VOCA:
- food thức ăn, serve phục vụ, customer
khách hàng, hand đưa, money tiền, a
cashier thủ quỷ, thu ngân.
- tray cái khay, carry mang, a sink bồn rửa,
put mặc, apron tạp đề.

6. A) A cart is being wheeled across the room Chú ý các vật trong ảnh và trạng thái, vị trí
=> Một chiếc xe đẩy đang được đẩy qua khắp trong ảnh để chọn đáp án đúng.
phòng A. Sai chủ ngữ không có xe đẩy.

63
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

* B) Some stools have been placed upside down B. Mô tả đúng trạng thái.
=> Một số cái ghế đẩu được đặt úp mặt xuống C. Sai vị trí của chủ ngữ nên là đáp án sai.
C) A television is attached to the wall D. Sai trạng thái của các cái ghế nên là đáp
=> Một truyền hình được gắn vào tường án sai.
D) Some chairs are arranged in a circle VOCA:
=> Một vài ghế được sắp xếp theo vòng tròn - a cart chiếc xe, wheel đẩy, across băng
qua, the room phòng, stool dụng cụ, place
đặt, upside down úp mặt xuống.
- attach gắn, đính, the wall bức tường,
arrang sắp xếp, a circle vòng tròn.

7. A) A wooden fence is being repaired Chú ý trọng tâm bức ảnh và hành động của
=> Một hàng rào gỗ đang được sửa chữa người và các vật xung quanh.
B) Bushes line a walkway A. Sai chủ ngữ không có hàng rào gỗ nên là
=> Dòng người đang đi bộ đáp án sai.
C) A man is planting some seeds in a garden B. Sai vì tranh chỉ có 01 người.
=> Một người đàn ông đang trồng một số hạt C. Sai hành động.
trong trong vườn D. Mô tả đúng.
*D) A man is cutting a tree into pieces VOCA:
=> Một người đàn ông đang chặt cây thành nhiều - a wooden fence hàng rào gỗ, repair sửa
khúc chữa, bushes line dòng người, a walkway
đi bộ, plant trồng, seed hạt, a garden vườn.
- cut cắt, a tree cây, piece khúc, mảnh.

8. *A) A model of a house has been set up on a Chú ý vị trí các vật trong bức ảnh để chọn
table đáp án đúng.

64
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

=> Một mô hình nhà ở được bố trí trên bàn A. Mô tả phù hợp vị trí của 1 mô hình được
B) A woman is removing books from a shelf. đặt trên bàn (dùng diễn tả vật người ta dùng
=> Một người phụ nữ đang lấy sách ra khỏi kệ thì bị động).
C) Some people are looking at a painting B. Sai hành động.
=> Một số người đang nhìn vào bức tranh C. Sai về trạng thái, họ không nhìn vào bức
D) Shoppers are lining up at a cash register tranh.
=> Những người mua sắm đang xếp hàng tại D. Sai chủ ngữ, line up xếp hàng, a cash
quầy thu ngân register quầy thu ngân.
VOCA:
- a model mô hình, a table cái bàn, remove
lấy, dời, a shelf kệ, look nhìn.
- a paint bức tranh, shopper người mua sắm,
line up xếp hàng, a cash register quầy thu
ngân.

9. A) A man is installing a video camera Chú ý chủ ngữ và xác định hành động
=> Một người đàn ông đang lắp đặt một máy chung của người để chọn đáp án đúng.
quay video A. Sai hành động và tân ngữ.
B) A cabinet door has been left open B. Sai chủ ngữ nên loại (khôn có tủ).
=> Một cánh cửa tủ được mở ra C. Mô tả hành động chung của họ là nhìn
*C) The people are watching some monitors vào màn hình.
=> Mọi người đang nhìn vào màn hình D. Sai khung cảnh đây không phải là cửa
D) Electronics are being sold in a store hàng.
=> Các thiết bị điện tử đang được bán tại cửa VOCA:
hàng - install cài đặt, a cabinet door cửa tủ, open
mở.
- watch xem, monitor màn hình, sell bán, a
store cửa hàng.

65
Tài liệu luyện thi Toeic part 1 nâng cao của Quân Trương Minh biên soạn.

10. A) A salesperson is reaching into a display Chú ý khung cảnh và trạng thái của vật để
case chọn đáp án đúng.
=> Một nhân viên bán hàng đang bước vào quầy A. Tranh chỉ vật mà có tả người là đáp án
trưng bày sai nên loại.
B) Merchandise is being packed into boxes B. Sai tân ngữ (không có hộp) nên loại.
=> Hàng hóa được đóng gói vào những cái hộp C. Sai vì không có người.
C) A customer is taking a hat off a counter D. Mô tả phù hợp các thẻ được đính vào cái
=> Một khách hàng đang lấy cái nón ra khỏi nón.
quầy VOCA:
*D) Tags have been attached to some hats - a saleperson nhân viên bán hàng, reach
=> Các thẻ được gắn với một số cái nón với tới, display case quầy trưng bày,
merchandise hàng hóa, pack đóng gói, box
hộp.
- a customer khách hàng, take lấy, a hat off
lấy nón ra, a counter quầy, tags thẻ, attach
gắn, đính, hat nón.

66
Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

TEST 1 EST 2016

ENGLISH- VIETNAM EXP


11. When are you planning to go on Trước hết xác định từ khóa của câu: When – go
vacation? on vacation
Khi nào bạn có kế hoạch đi nghỉ mát? Câu hỏi When nên chỉ cần chú tâm đến thời
A) It’s near a lake gian chính xác.
=> Nó gần một cái hồ A. Câu này trả lời cho Where nên loại.
* B) In December B. Nêu thời gian cụ thể nên là đáp án phù hợp.
=> Tháng 12 C. For + time đây là câu hỏi dạng How long?
C) For two weeks khoảng thời gian nên sai
=> Khoảng hai tuần
VOCA: Near gần, a lake cái hồ, for + time
khoảng thời gian.
- plan kế hoạch, vacation kỳ nghỉ.
12. What’s the name of the medical clinic Dạng What + danh từ….? yêu cầu cho biết
that you go to? thông tin cụ thể.
Tên của phòng khám mà bạn đi khám là gì? A. Câu hỏi To + V thường dùng trong câu hỏi
A) To see Dr. Paulson. Why nên loại.
=> Để gặp bác sĩ Paulson. B. Không liên quan tới câu hỏi.
B) It’s a great job C. Câu hỏi hỏi về tên gọi, đáp án nêu tên là
=> Đó là một công việc tuyệt vời phù hợp.
* C) Norrell Health Center
=> Trung tâm y tế Norrell
Voca: Center trung tâm, the medical clinic
phòng khám, go đi.
13. I just met the new board members. Dạng câu hỏi tường thuật đưa ra ý kiến (đáp án
Tôi vừa gặp các thành viên hội đồng quản trị diễn đạt có thể đưa ra sự ngạc nhiên or trả lời
mới thêm thông tin nhằm giúp đỡ người nói).
A) No, it was quite interesting A. Sai chủ ngữ (câu trên đang đề cập đến
=> Không, nó khá thú vị người, chủ ngữ trả lời it nên sai).
B) It’s on the first floor. B. Câu này dùng giải đáp về nơi chốn cho câu
=> Không, nó khá thú vị hỏi Where.
*C) I met them, too C. Phù hợp về nghĩa.
=> Tôi cũng đã gặp họ
14. Who’s that man speaking to Mr. Dạng câu trả lời Who nghề nghiệp.
Douglas? Xác định từ khóa Who – speak to Mr Doulas.
Người đàn ông mà đang nói chuyện với ông A. Không liên quan tới câu hỏi.
Douglas là ai? B. Có mốc time, dạng này dành cho câu hỏi về
A) They haven’t been waiting too long tần suất How often?

Giáo trình Part 2 TOEIC 4


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

=> Họ đã không chờ quá lâu C. Diễn đạt thông tin về người trong 01 bộ
B) Usually at least twice a week phận nên là đáp án chính xác.
=> Thông thường ít nhất hai lần một tuần
* C) He’s a reporter for the local newspaper
=> Ông ấy là một phóng viên cho tờ báo địa
phương
VOCA :
- wait đợi, too long quá lâu, a twice 2 lần,
reporter phóng viên.
- local newspaper tờ báo địa phương.
15. Excuse me, where is conference room Câu hỏi về Where chú ý đến giới từ chỉ nơi
11B? chốn (trả lời câu hỏi có thể đưa ra lời hướng
Xin lỗi, phòng hội nghị 11B ở đâu ạ? dẫn).
A) Thanks, I’ll be there soon A. Không liên quan đến câu hỏi.
=> Cảm ơn, tôi sẽ có mặt sớm B. Đưa ra lời chỉ dẫn về nơi chốn, chú ý diễn
* B) It’s at the end of the hall đạt vị trí có giới từ at.
=> Nó nằm cuối hội trường C. Không liên quan đến câu hỏi.
C) That bookshelf has one
=> Kệ sách có một
VOCA:
- excuse me xin lỗi, conference room phòng
hội nghị.
- at the end cuối, the hall hội trường,
bookshelf kệ sách.
16. Would you look over my research Would + S + ….? Đây thuộc câu hỏi Yes/No
proposal before I submit it? đáp án có thể Yes/No
Anh có muốn xem qua đề nghị nghiên cứu A. Thể hiện sự đồng ý nên là đáp án đúng.
của tôi trước khi tôi nộp nó? B. Lặp từ look và đáp án không liên quan câu
*A) I’d be happy to. hỏi, câu này thường hướng đến câu hỏi Where.
=> Tôi rất vui để xem. C. Lỗi lặp từ nên sai.
B) Try looking in the drawer
=> Hãy thử tìm trong ngăn kéo
C) You’re welcome
=> Không có gì
VOCA:
- look over xem qua, research proposal đề
nghị nghiên cứu, submit nộp. happy to rất
vui, the drawer ngăn kéo.
17. Isn’t it supposed to rain this afternoon? Câu hỏi Yes/No trợ động từ + S + V +….câu
Không phải là chiều nay có mưa sao? trả lời thường yes/no, thêm thông tin.

Giáo trình Part 2 TOEIC 5


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

A) Roger was supposed to Xác định từ khóa “isn’t supposed, “rain”


=> Roger được cho là như vậy A. Trong câu hỏi yes/no loại các đáp án lặp từ,
B) It’s a new umbrella trong câu lặp từ suppose.
=> Đó là một chiếc ô mới B. Mặc dù có umbrella – cây dù, nhưng nó
*C) That’s what I heard không liên quan câu hỏi.
=> Tôi nghe như vậy C. Thêm thông tin với ý nghĩa đồng tình như
Voca: yes + thêm thông tin.
- suppose giả sử/giả định, rain mưa, heard
nghe.
18. What time should I meet you in the What time (mấy giờ) = When hỏi về thời gian
lobby? đáp án thường là một thời điểm chính xác hoặc
Tôi nên gặp Anh tại sảnh lúc mấy giờ? thời điểm nào đó (buổi trưa, tối, sau cuộc
*A) How about at noon? phỏng vấn,…). Xác định từ khóa sau What, lặp
=> Buổi trưa nhé? từ và phát âm giống, trả lời yes/no là đáp án sai.
B) The side door A. Câu trả lời về thời gian mốc thời gian at
=> Cánh cửa bên cạnh noon – buổi trưa. Nên là đáp án đúng.
C) That’s plenty of time B. Câu hỏi liên quan về When.
=> Rất nhiều thời gian C. Lặp từ time như câu hỏi là đáp án sai.
Voca:
- meet gặp, the lobbly sảnh, at noon buổi
trưa.
- the side door cánh cửa bên cạnh, plently of
nhiều, time thời gian.
19. Have you been the Italian restaurant on Câu hỏi YES/NO bắt đầu bằng trợ động từ
Kinney Road ? have (hiện tại hoàn thành thể hiện hành động đã
Bạn đã từng đến nhà hàng Ý trên đường xảy ra ở quá khứ). Câu trả lời YES/NO, hoặc
Kinney chưa? câu trả lời yes/no nhưng thêm thông tin, có thể
*A) Yes, I go there often không có yes/no nhưng là đáp án đúng.
Rồi, tôi đến đó rất thường A. Câu trả lời Yes nhưng thêm thông tin đây là
B) I can’t get there before six đáp án đúng.
=> Tôi không thể đến đó trước sáu giờ B. Không liên quan đến câu hỏi.
C) A very large menu C. Có menu nhưng có liên quan đến nhà hàng
nhưng đó là bẩy không phải đáp án đúng.
20. Why are you travelling to Denver? Câu hỏi về Why loại bỏ nhưng phương án bắt
Tại sao Cô định đi du lịch đến Denver? đầu bằng Yes/No. Phương án đúng bắt đầu to +
A) Only for a few days V, so that, in order to, in order that, …. Hay là I
=> Chỉ trong vài ngày don’t know, I have no idea. Đồng âm và lặp từ
*B) To spend time with my relatives là phương án sai.
=> Để dành thời gian với người thân của tôi Xác định từ khóa:
C) I’m planning to drive there Why, traveling to Denver?

Giáo trình Part 2 TOEIC 6


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

=> Tôi đang lên kế hoạch để lái xe đến đó A. Câu hỏi về time kéo dài nên dành cho câu
VOCA: hỏi về How long.
- travel du lịch, spend time dành thời quan, B. To + V, thêm thông tin về lý do nên đây đáp
relatives người thân. án đúng.
- plan kế hoạch, drive lái xe. C. Không liên quan đến câu hỏi.
21. The quaterly report is going to be Câu tường thuật dạng đưa thêm thông tin (đáp
released Tomorrow án có thể người trả lời nói thêm về thông tin or
Báo cáo hàng quý sẽ được phát hành vào có thể hỏi thêm thông tin or thể hiện muốn biết
ngày mai. thêm thông tin)
A) To sign a lease A. Đồng âm lease nên đáp án sai, câu này dành
=> Để ký hợp đồng thuê nhà cho câu hỏi về Why ( To V chỉ mục đích).
B) Not since last month B. Câu hỏi chỉ về time không liên quan.
=> Không kể từ tháng trước C. Đáp án mô tả sự quan tâm có liên quan về
* C) I’ll be interested to see it báo cáo nên là đáp án đúng.
=> Tôi đang nóng lòng để xem nó
VOCA:
- the quarterly report báo cáo quý, release
phát hành, a lease hợp đồng thuê nhà, interest
quan tâm, see thấy.
22. Did Lena deposit the checks at the bank? Câu hỏi liên quan YES/NO.
Lena đã gửi tiền vào ngân hàng chưa? A. Không liên quan đến câu hỏi.
A) Remember to get a receipt. B. Câu hỏi liên quan về Where (nơi chốn) nên
=> Hãy nhớ lấy biên lai loại.
B) There’s one near the post office C. Trả lời Yes và thêm thông tin đây là đáp án
=> Có một ngân hàng gần bưu điện phù hợp.
* C) Yes, she did it on her way home
=> Có, cô ấy đã gửi tiền trên đường về nhà
VOCA:
Deposit gửi tiền, checks vào, the post office
bưu điện.
- way home đường về nhà, receipt hóa đơn.
23. How much paper should I buy? Câu hỏi how much (bao nhiêu) thường dùng để
Tôi nên mua bao nhiêu giấy? hỏi về số lượng, giá.
*A) Two boxes should be enough A. Trả lời về số lượng hộp cần mua. Nên đáp
=> Hai hộp là đủ án trả lời phù hợp.
B) Your total comes to 15 dollars B. Không hỏi về comes (hóa đơn)- chú ý từ
=> Tổng số tiền của bạn đến 15 đô la. khóa sau how much để xác định câu trả lời
C) The comments were helpful (mặc dù nó có tiền tệ nhưng sai về đối tượng đề
=> Các nhận xét đều hữu ích cập).
Voca: C. Không liên quan đến câu hỏi nên loại.

Giáo trình Part 2 TOEIC 7


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

- How much bao nhiêu, paper giấy, should


nên, buy mua, box hộp, enough đủ, total tổng
cộng, comes tiền, the comment bình
luận/nhận xét, helpful bổ ích.
24. Who’ll be our sales director now that Ms. Câu hỏi Who chú ý đến đáp án trả lời liên quan
Wu’s been promoted? về người, đáp án sai thường là đồng âm hoặc
Bây giờ ai sẽ là giám đốc bán hàng của chúng lặp lại từ.
ta khi mà bà Wu được thăng chức? A. Câu hỏi Who hỏi về người nên đáp án tên
*A) Mr. Hudson will. người Hudson là câu đúng.
=> Ông Hudson sẽ làm B. Lặp từ sale với câu hỏi nên là đáp án sai và
B) It’s currently on sale không liên quan tới câu hỏi.
=> Nó hiện đang được bán C. Không liên quan câu hỏi.
C) Congratulations – that’s great news
=> Xin chúc mừng - đó là tin tuyệt vời
Voca:
- who ai, sales director giám đốc bán hàng,
now bây giờ, promote thăng chức.
- currently hiện tại, sale bán, congratulations
chúc mừng, great news tin tuyệt vời.
25. Can you play tennis this weekend, or are Đây là dạng câu hỏi thuộc câu hỏi Yes/No đáp
you too busy? án có thể Yes/No + thêm thông tin or trả lời
Anh có thể chơi quần vợt vào cuối tuần này trực tiếp tương đương với đồng ý or từ chối.
không, hay anh quá bận? A. Thể hiện sự từ chối, phù hợp với câu hỏi.
*A) I’d love to, but I don’t have time B. Không liên quan câu hỏi.
=> Tôi rất muốn, nhưng tôi không có thời C. Có từ courts sân – liên quan tới tenis nhưng
gian câu không có ý nghĩa.
B) I’m pleased to be here
=> Tôi vui mừng được ở đây
C) The park has courts, though
=> Mặc dù vậy, công viên có sân
Voca:
- play, weekend cuối tuần, busy bận.
- pleased to vui vừng, courts sân, though mặc
dù.
26. How often do employees at your How often? Bao lâu thường câu hỏi về tần suất
company have performance reviews? nên chú ý đến các con số để chọn đáp án đúng
Các nhân viên tại công ty của Chị có thường – lưu ý nghe kỹ từ khóa sau nó.
đánh giá hiệu suất công việc không? A. Lặp từ performance nên là đáp án sai.
A) Did you enjoy the performance B. Có số lần đây đáp án đúng theo câu hỏi đề
=> Chị có thích buổi biểu diễn không? ra.

Giáo trình Part 2 TOEIC 8


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

*B) We have them twice a year C. Nêu tên người dùng cho câu hỏi về Who,
=> Chúng tôi có đánh giá hai lần một năm
C) My manager’s Ms. Aweel
=> Giám đốc của tôi là bà Aweel
Voca:
How often bao lâu, do thực hiện, employee
nhân viên, performance reviews đánh giá
hiệu suất.
Enjoy thích/hưởng thụ, manager quản lý,
twice 2 lần.
27. Could you distribute these brochures to Trợ động từ/động từ khiếm khuyết/to be + S
all the staff? +V~? đây là dạng câu hỏi Yes/No. Câu trả lời
Anh có thể phân phối các tài liệu quảng cáo thường bắt đầu Yes/No or cách trả lời trực tiếp
này cho tất cả các nhân viên? nhưng ý nghĩa tương đương Yes/No + thêm
A) I’m sure it’s in here somewhere thông tin. Các đáp án lặp từ và đồng âm là đáp
=> Tôi chắc chắn rằng nó đang ở đâu đây án sai.
B) The head of the publicity department A. Phía sau không liên quan đến câu hỏi.
=> Người đứng đầu bộ phận công chúng B. Câu trả lời về bộ phận thường trả lời cho câu
* C) Sure, I’ll put them in their mailboxes hỏi Who.
=> Được chứ. Tôi sẽ đặt chúng trong hộp thư C. Đáp án xác nhận tương ứng với Yes và thêm
của họ thông tin.
Voca:
- the head of puplicity department bộ phận
công chúng, put đặt/để, distribute phân
phối/phát, brochures tài liệu quảng cáo, staff
nhân viên.
28. There’s only one key that unlocks this Phải nghe hiểu cả câu để chọn đáp án đúng.
supply cabinet. A. Đáp án hướng đến người có chìa khóa mở tủ
Chỉ có một chìa khóa mở được tủ cung cấp cung cấp. Đây là đáp án đúng tuy nhiên phải
này. nghe hiểu.
*A) I know – Janet has it B. Không liên quan câu hỏi.
=> Tôi biết chứ - Cô Janet có nó. C. Lặp từ supply nên là đáp án sai.
B) Make sure to turn it off before you leave Voca: key chìa khóa, unlock mở, supply
=> Hãy chắc chắn rằng bạn đã tắt nó trước cabinet tủ cung cấp, know biết, leave rời khỏi,
khi bạn rời khỏi supplier nhà cung cấp.
C) One of our new suppliers
=> Một trong những nhà cung cấp mới của
chúng tôi.
29. When are we interviewing the next job Câu hỏi về When: đáp án về 01 điểm thời gian
candidate? xác định.

Giáo trình Part 2 TOEIC 9


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

Khi nào chúng ta sẽ phỏng vấn các ứng viên Từ khóa: When, interview, next job.
tiếp theo? A, B. Không liên quan đến time nên loại.
A) As part of the hiring process C. about + mốc time có time xác định 45 phút
=> Là một phần của quá trình tuyển dụng nên là đáp án phù hợp.
B) Our top three choices Voca:interview phỏng vấn, next to kế tiếp,
=> Ba lựa chọn hàng đầu của chúng tôi candidate ứng cử viên, as part of một phần của,
* C) In about fifteen minutes the hiring process quy trình tuyển dụng.
=> Trong khoảng mười lăm phút - top hàng đầu, choice lựa chọn. about khoảng.
30. You don’t work on Fridays, do you? Dạng trả lời điển hình câu hỏi đuôi Yes/No
Bạn không làm việc ngày thứ Sáu, phải hoặc câu trả lời trực tiếp/gián tiếp.
không? Câu hỏi đuôi do “you” nên đáp án sẽ có chủ
A) Do you have one, too? ngữ “I” hoặc “We”.
=> Bạn cũng có một chiếc đúng không? A. Sai chủ ngữ và không liên quan câu trả lời.
B) That’d work for me B. Lặp từ work là đáp án sai.
=> Đó là công việc của tôi C. Đúng chủ ngữ và thể hiện ý câu trả lời và
*C) Not unless I have a meeting thêm thông tin.
=> Không, trừ khi tôi có một cuộc họp
31. How will the new equipment be delivered How hỏi về cách thức (về phương tiện vận
to the factory? chuyển đi lại) chú ý từ sau nó be delivery, get
Các thiết bị mới được giao đến nhà máy bằng to, get here. Đáp án thường chỉ tên gọi phương
cách nào? tiện take a bus, my car, on foot.
A) I don’t know how to operate it yet. A. Phía sau có operate it – hoạt động nó không
=> Tôi không biết làm thế nào để vận hành liên quan đến câu hỏi.
nó B. Có phương tiện by truck – xe tải nên là đáp
*B) I think it’ll come by truck án đúng.
=> Tôi nghĩ rằng nó sẽ đến bằng xe tải C. Lặp từ delivery nên là đáp án sai.
C) On this delivery form
=> Trên tờ đơn giao hàng này
Voca:
- equipment thiết bị, delivery vận chuyển, the
factory nhà máy, operate vận hành/hoạt động.
- by truck bằng xe tải, delivery form mẫu đơn
giao hàng.
32. Why don’t I give you a ride to the airport Why câu hỏi chỉ lý do đáp án thường là to + V,
on Monday morning? because, due to,… nhưng vài trường hợp phải
Tại sao bạn không quá giang tôi đến sân bay hiểu nghĩa khi diễn đạt khác. Loại các đáp án
vào sáng thứ 2? lặp từ và đồng âm, đáp án Yes/No.
* A) Thanks, but I’ve already arranged for a A. Câu hỏi mặc dù không bằng because, due to
taxi nhưng diễn đạt lý do nên đây đáp án phù hợp.
=> Cảm ơn, nhưng tôi đã sắp xếp một chiếc B. Mặc dù To + V chỉ mục đích nhưng phía sau

Giáo trình Part 2 TOEIC 10


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

taxi không liên quan nghĩa câu hỏi, có từ client


B) To attend a training session for our đồng âm với từ ride.
international clients C. có từ flight có liên quan đến airsport nhưng
=> Để tham dự một buổi tập huấn cho các đáp án không liên quan câu hỏi.
khách hàng quốc tế của chúng tôi
C) I called to confirm my flight
=> Tôi gọi để xác nhận chuyến bay của tôi
Voca:
a ride quá giang, the airport sân bay, arrange
sắp xếp.
- attend tham dự, a training session buổi tập
huấn, international clients các khách hàng
quốc tế, confirm xác nhận, flight chuyến bay.
33. Do you think this advertisement would Câu hỏi về sự lựa chọn: Trợ động từ + S + V+
look better with blue writing, or with orange? A or B?
Anh có nghĩ rằng quảng cáo này sẽ nhìn tốt Đáp án có thể lặp lại A hoặc B, hoặc lời đáp mô
hơn so với bản màu xanh, hoặc màu cam? tả từ khác nhưng cùng nghĩa.
A) Yes, it’s the best I’ve seen so far. A. Không liên quan câu hỏi.
=> Anh có nghĩ rằng quảng cáo này sẽ nhìn B. Lựa chọn trả lời đưa ra phương án khác đây
tốt hơn so với bản màu xanh, hoặc màu cam? là đáp án phù hợp.
*B) Why don’t you try green instead C. Không liên quan câu hỏi.
=> Tại sao bạn không thử thay bảng màu
xanh
C) Aren’t you going to?
=> Bạn không định đi ?
Voca:
Advertisement quảng cáo, instead thay thế.
34. These clients files are ordered Câu hỏi đuôi đáp án thường Yes/No, chú ý sai
alphabetically, aren’t they? chủ ngữ. Những đáp án sử dụng lại từ or đồng
Hồ sơ khách hàng được sắp xếp theo bảng âm là đáp án sai.
chữ cái, đúng không? A. Lặp từ order nên sai.
A) I haven’t placed the order yet. C. Sai chủ ngữ và không liên quan câu hỏi.
=> Tôi vẫn chưa đặt đơn hàng B. Đáp án trả lời Yes + thông tin thêm đúng
*B) Yes, by last name theo câu hỏi.
=> Đúng vậy, sắp xếp theo họ
C) The first one you come across
=> Người đầu tiên bạn đi qua
Voca:
-ordered sắp xếp, placed đặt, the order đơn
hàng, across xuyên qua.

Giáo trình Part 2 TOEIC 11


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

35. Mr. Tan, would you mind printing the Would + S +V~? đây thuộc dạng câu hỏi
results of the survey? Yes/No. Đáp án thể hiện sự từ chối hoặc đồng ý
Anh Tân, phiền anh in kết quả của buổi khảo hoặc trả lời bằng câu hỏi.
sát giúp tôi? A. Không liên quan câu hỏi.
A) I’ll lend you a catalog B. Thể hiện sự đồng ý nên là đáp án đúng.
=> Tôi sẽ cho ông một danh mục C. Câu trả lời chỉ về nơi chốn Where.
*B) Is it alright if I do it after lunch
=> Nếu tôi làm điều đó sau giờ ăn trưa ổn
không ạ?
C) Across from the copy room
=> Đi qua phòng copy
Voca:
Would you mind bạn có phiền, print in, the
result kết quả, survey khảo sát.
- catalog danh mục, across xuyên qua/băng
qua, room phòng.
36. Where should I put this scarf that I found Câu hỏi Where nơi chốn, loại các bắt đầu bằng
in the hallway? Yes/No.
Tôi nên đặt chiếc khăn mà tôi tìm thấy trong A. Có Yes/No loại
hành lang ở đâu? B. Sai chủ ngữ.
A) No, I’m afraid that isn’t mine C. Mô tả nơi chốn phù hợp theo câu hỏi.
=> Không, tôi sợ rằng không phải là của tôi
B) I set them on your desk last night
=> Tôi đặt chúng trên bàn của bạn đêm qua
* C) You can leave it with the receptionist
=> Bạn có thể gửi nó cho nhân viên tiếp tân
Voca:
- scarf khăn, the hallway hành lang, afraid lo
sợ.
- desk bàn, leave để, the receptionist nhân
viên tiếp tân.
37. What type of chair would you like for Câu hỏi What – cái gì ? Chú ý từ sau What +
your new office? N~ ? đây là câu hỏi thông tin chú ý danh từ sau
Loại ghế bạn muốn mua cho văn phòng mới nó.
là gì? Từ khóa: type of chair.
A) That’s a good choice A. Không liên quan câu hỏi.
=> Đó là một lựa chọn tốt B. Nói đến giữ mẫu cũ nên phù hợp.
*B) I’ll just keep the one I’m using now C. Không liên quan câu hỏi.
=> Tôi muốn loại ghế tôi hiện đang dùng
C) It won’t arrive for another month

Giáo trình Part 2 TOEIC 12


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

=> Nó sẽ không đến nơi trong một tháng


Voca :
-type loại, chair ghế, office văn phòng,
choice lựa chọn, keep giữ, use sử dụng.
- arrive đến, now hiện tại.
38. Why do you go to this grocery store when Câu hỏi Why chú ý đáp án diễn đạt theo lý do.
there’s one closer to your house? A. Nói đến cửa hàng có nhiều lựa chọn hơn gần
Tại sao bạn đi đến cửa hàng tạp hóa này khi nhà. Nên đây đáp án diễn tả lý do trực tiếp phù
có một cái gần nhà của em hơn? hợp câu hỏi.
*A) This one has a wider selection B,C. Không hợp nghĩa.
=> Cửa hàng này có nhiều hàng hóa để chọn
B) We live near each other
=> Chúng ta sống gần nhau
C) Did you get everything you needed?
=> Bạn có nhận được mọi thứ bạn cần
không?
Voca:
- grocery store cửa hàng tạp hóa, closer gần,
house nhá.
- a wider selection nhiều sự lựa chọn, near
gần, need cần.
39. Shouldn’t the budget proposal have been Câu hỏi Yes/No trợ động từ đứng đầu, đáp án
approved by now? yes/No hoặc ý nghĩa tương đương.
Đề xuất ngân quỹ vẫn chưa được phê duyệt A. Dùng cho câu hỏi Why nên loại.
bây giờ? B. Đáp án thể hiện theo chiều hướng No nhưng
A) To save any excess funds diễn đạt ý gần giống.
=> Để giữ các khoản tiền dư thừa C. không liên quan câu hỏi.
* B) It’s taking longer than we anticipated.
=> Nó cần nhiều thời gian hơn so với dự
đoán của chúng ta.
C) I certainly appreciate the offer
=> Tôi chắc chắn đánh giá cao đề nghị này
Voca:
- the budget ngân sách, proposal đề xuất,
approve chấp thuận.
- save tiết kiệm, excess funds quỷ dư thừa,
anticipate đánh giá, certain chắc chắn, offer
đáp ứng.
40. Is the employee appreciation dinner going Câu hỏi lựa chọn có or cần nghe kỹ đáp án có
to be formal or informal? thể diễn đạt theo hướng chọn 1 trong 2 or

Giáo trình Part 2 TOEIC 13


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

Buổi tối đánh giá cao nhân viên cần ăn mặc không chọn, or đề xuất cái khác or cái nào cũng
long trọng hay bình thường? được.
* A) I was told that we could dress casually. A. casually = formal thông thường nên là đáp
=> Tôi được bảo chúng ta có thể ăn bình án đúng.
thường B, C. Không liên quan câu hỏi
B) I’m looking forward to it, too.
=> Tôi cũng đang rất trông chờ đến ngày đó
C) You’re welcome to sit by me.
=> Bạn được chào đón để ngồi cạnh tôi.
Voca:
Employee appreciation đánh giá nhân viên
Formal trang trọng, informal thông thường,
dress casually ăn mặc bình thường.
- look tìm, welcome chào đón, sit ngồi.

Giáo trình Part 2 TOEIC 14


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

TEST 2 EST 2016

ENGLISH-VIETNAM EXP
11. Where has Ms. Garcia gone? Đối với câu hỏi where-nơi chốn cần chú ý đến
Bà Garcia đả đi đâu? các câu trả lời có giơi từ in, on, at. Loại các đáp
A) At three o’clock án Yes/No, lặp từ và đồng âm. Cần chú ý nghe
=> Lúc 3 giờ từ đằng sau giới từ để xác định đó là thời gian
* B) To see Mr. Jones hay nơi chốn.
=> Đi gặp ông Jones A) Loại vì không phù hợp với câu hỏi câu trả
C) No, not yet lời này thường trả lời cho câu hỏi WHEN
=> Không, chưa B) Chọn vì phù hợp với câu hỏi( ý nói bà
Carcia đi gặp ông Jones).
C) Loại vì có NO
12. When will the building plans be finished. When: khi nào. Cần chú ý đến các câu trả lời có
Công trình xây dựng sẽ được hoàn thành khi giời từ In, on, at. Cần nghe rõ các từ đi theo sau
nào? các giới từ để xem là chỉ nơi chốn hay thời
A) From the architect gian. Loại bỏ các câu hỏi Yes/no, đồng âm và
=> Từ kiến trúc sư lặp từ.
B) Yes, I plan to A) Loại vì không phù hợp với câu hỏi
=> Có, tôi có kế hoạch B) Loại ngay vì có Yes
*C) By Thursday, I hope C) Chọn By + thời gian chính xác
=> Vào thứ 5, tôi hy vọng thế
13. How soon can I have the records I How soon: lúc nào. Cần chú ý đến các câu trả
requested? lời nói về thời gian. Loại những đáp án có
Tôi có thể có các hồ sơ tôi yêu cầu sớm lúc Yes/No, lặp từ , đồng âm.
nào? A) Chọn vì phù hợp với câu hỏi
*A) This afternoon B) Loại vì không phù hợp với câu hỏi
=> Chiều nay C) Loại vì không phù hợp với câu hỏi
B) Sounds good
=> Nghe hay đấy
C). By messenger
=> Bằng tin nhắn
Từ vựng: record : hồ sơ
14. Would you like to go to the beach today? Câu hỏi bằng động từ khiếm khuyết (can you,
Bạn có muốn đi biển ngày hôm nay? would you, will you) chỉ mời mọc, khuyên bảo,
*A) No, it’s much too cold đề nghị, yêu cầu. Trong câu này thể hiện sự
=> Không, trời lạnh quá mời mọc . Cần chú ý đến các câu trả lời
B) Better than the last ones Yes/No. Loại các đáp án có lặp từ và đồng âm.
=> Tốt hơn so với những người cuối cùng A. Chọn vì phù hợp với câu hỏi ( ý nói là trời
C)Yes, she did lạnh nên không đi )

Giáo trình Part 2 TOEIC 15


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

=> Có , cô ấy đã làm. B. Loại vì không phù hợp với câu hỏi


Từ vựng:- beach : biển, cold: lạnh C. Loại vì không phù hợp với câu hỏi
15. Can you help me get to the expressway? Câu hỏi bằng động từ khiếm khuyết (can you,
Bạn có thể giúp tôi đến đường cao tốc? would you, will you) chỉ mời mọc, khuyên bảo,
A. It’s a generous offer đề nghị, yêu cầu. Trong câu này thể hiện sự đề
=> Đó là một đề nghị hào phóng nghị . Cần chú ý đến các câu trả lời Yes/No.
B. Cream and sugar Loại các đáp án có lặp từ và đồng âm.
=> Kem và đường A. Loại vì không phù hợp với câu hỏi
*C) Follow the signs B. Loại vì không phù hợp với câu hỏi
=> Đi theo các biển báo C. Chọn vì phù hợp với câu hỏi ( ý nói là đi
Từ vựng: expressway: đường cao tốc, sign:; theo biển báo sẽ tìm thấy đường cao tốc).
biển báo
16. Are you meeting with the district Câu hỏi Yes/No thường đáp án đúng I don’t
supervisor today? know, I m not sure,… cần chú ý những lỗi sai
Bạn có cuộc họp với các giám sát viên của thì. Loại đòng âm và lặp từ.
quận ngày hôm nay? A. Loại vì không phù hợp với câu hỏi
A. Three days B. Chọn vì phù hợp với câu hỏi
=> Ba ngày C. Loại vì không phù hợp với câu hỏi
*B) No, tomorrow
=> Không, ngày mai
C) Thanks, I already ate
=> Cảm ơn, tôi đã ăn
Từ vựng:- supervisor: giám sát.
17. Haven’t they confirmed the reservation Câu hỏi thuộc dạng Yes/No đáp án thường
yet? Yes/No . loại lặp từ và đồng âm
Họ đã xác nhận đặt phòng chưa? A. Chọn ( yes + thêm thông tin thường là đáp án
*A. Yes, by phone )
=> Có, bằng điện thoại B. Loại vì không phù hợp với câu hỏi
B. I’d like two more C. Loại vì nói về địa điểm không phù hợp với
=> Tôi muối hơn hai câu hỏi
C. No, it’s in the lobby
=> Không, nó ở sảnh
Từ vựng: confirm xác nhận, reservation đặt
phòng
18. How did the presentation go? Cần chú ý đến các từ khóa: howdid, the
Buổi thuyết trình diễn ra như thế nào? presentation.
A. I can’t find it Loại các câu trả lời có đồng âm, lặp từ.
=> Tôi không thể tìm thấy nó A. Loại vì không phù hợp với câu hỏi
* B. Better than I expected B. Chọn vì phù hợp với câu hỏi
=> Tốt hơn so với mong đợi của tôi C. Loại vì không phù hợp với câu hỏi

Giáo trình Part 2 TOEIC 16


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

C. About a week ago


=> Khoảng một tuần trước
Từ vựng:- presentation: thuyết trình
19. It sounds like you’ll be in Tokyo for quite Đây là câu tường thuật nên cần nghe hết đê trả
a while. lời
Có vẻ như bạn sẽ ở Tokyo rất lâu. A. loại vì không phù hợp với câu hỏi
A. Sorry, we’ll be quieter B. chọn vì phù hợp với câu hỏi
=> Xin lỗi, chúng tôi sẽ yên lặng hơn C. Loại vì sai thì không phù hợp với câu hỏi
*B. For a few months
=> Khỏang một vài tháng
C. Why doesn’t he?
=> Tại sao ông ây không?
20. Who will meet me at the airport? Who: ai cần chú ý đến các câu trả lời có tên
Ai sẽ đón tôi ở sân bay? riêng người, phòng ban. Loại các đáp án có
* A. Mr. Chang, our sales manager Yes/No, đồng âm và lặp từ.
=> Ông Chang, giám đốc bán hàng A. Chọn vì phù hợp với câu hỏi ( ý nói là ông
B. Yes, between eleven and twelve Chang sẽ đón )
=> Có, từ mười một đến mười hai B. Loại vì không phù hợp có Yes
C. There’s a good one nearby C. Loại vì không phù hợp với đáp án
=> Có một cái tốt kế bên
Từ vựng: airport: sân bay, sales manager:
giám đóc bán hàng
21. Where are you going on vacation? Đối với câu hỏi where-nơi chốn cần chú ý đến
Bạn sẽ đi đâu vào kỳ nghỉ? các câu trả lời có giơi từ in, on, at. Loại các đáp
A. For three months án Yes/No, lặp từ và đồng âm. Cần chú ý nghe
=> Khoảng ba tháng từ đằng sau giới từ để xác định đó là thời gian
B. I’m going by train hay nơi chốn.
=> Tôi định đi bằng tàu hỏa A. Loại vì nói về thời gian không phù hợp với
*C. I’m just staying here câu hỏi
=> Tôi sẽ chỉ ở đây B. Loại vì nói về phương tiên không phù hợp
Từ vựng: vacation kỳ nghĩ, train tàu hỏa.
với câu hỏi
C. Chọn vì phù hợp với câu hỏi
22. Were you surprised when you heard Câu hỏi thuộc dạng Yes/No đáp án thường
about Joseph’s promotion? Yes/No . loại lặp từ và đồng âm. Chú ý đến thì.
Bạn có ngạc nhiên khi bạn nghe nói về A. Loại vì không phù hợp với câu hỏi
chương trình khuyến mãi của Joseph? B. Phù hợp với câu hỏi
A. In my new office C. Loại vì không phù hợp với câu hỏi
=> Trong văn phòng mới của tôi
* B. No, I expected it
=> Không, tôi đã biết trước

Giáo trình Part 2 TOEIC 17


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

C) Just last week


=> Chỉ mới tuần trước.
Từ vựng: promotion: khuyến khích/thăng
chức.
23. Don’t you need a ticket for the show? Đối với câu hỏi này cần nghe rõ thì, và chủ
Anh không cần một vé cho chương trình? ngữ/tân ngữ trong câu hỏi và đáp án.
*A. I already have one’ A. Chọn vì phù hợp với đáp án
=> Tôi đã có một vé rồi B. Loại vfi không phù hợp với câu hỏi
B. Yes, I think it might snow C. Loại vì không phù hợp với câu hỏi
=> Có, tôi nghĩ rằng trời có thể có tuyết
C. I took the train
=> Tôi đón xe lửa
24. Why don’t we take a taxi to the hotel? Why: lý do. Câu trả lời có thể là trực tiếp hoặc
Tại sao chúng ta không đi taxi đến khách sạn gián tiếp. loại các đáp án đồng âm và lặp từ và
không? Yes/No
*A) I’ll call for one on my phone A) Chọn vì phù hợp với câu hỏi
=> Tôi sẽ gọi cho một trên điện thoại của tôi B) Loại vì không phù hợp với câu hỏi
B) Thanks, I’m taking some C) Loại ngay vì có NO
=> Cảm ơn, tôi đang tham gia một số
C) No, they don’t
=> Không, họ không
25. I’ll be sharing this office, won’t I? Câu hỏi Yes/No đáp án thường là Yes/No hoặc
Tôi sẽ chia sẻ văn phòng này, đúng không? tương đương.
A)Their main office is in Hong Kong A) Loại vì không phù hợp với câu hỏi đáp án
=> Văn phòng chính của họ là ở Hồng Kông này thường trả lời cho câu hỏi Where
B) I think Sue’s the committee chair B) Loại vì không phù hợp đap sán này thường
=> Tôi nghĩ Sue là chủ tịch hội đồng trả lời cho câu hỏi WHO
* C) Yes, your desk is by the window C) Chọn YES+ thêm thông tin thường là đáp án
=> Đúng vậy, bàn làm việc của bạn sẽ đặt
cạnh cửa sổ
Từ vựng: main office: văn phòng chính,
committee chair: chủ tịch hội đồng
27. What’s the price of this book? What chú ý từ khóa sau nó “ idea – increasing
Giá của cuốn sách này là bao nhiêu? our sales”. Loại đáp án Yes/No lặp âm.
*A) Fifteen hundred yen A) Chọn vì phù hợp
=>) Mười lăm yên B) Loại vì không phù hợp
B) Yes, with steamed rice, please C) Loại vì không phù hợp
=> Có, vui lòng cho tôi với cơm trắng
C) From Northern Mexico
=> Từ Bắc Mexico

Giáo trình Part 2 TOEIC 18


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

Từ vựng: - steamed rice: cơm trắng.


28. Should I return his call, or will he contact Đối với câu hỏi lựa chọn cần chú ý lắng nghe
me? hai vế của từ OR. Đáp án thường là một trong
Tôi có nên gọi lại cho anh ta, hay anh ta sẽ những lựa chọn.
liên lạc với tôi? A) Loại vì không phù hợp
A) A round-trip ticket, please B) Loại vì không phù hợp
=> Vui lòng cho một vé thứ hồi C) Chọc vì phù hợp với câu hỏi
B) It’s down the hall
=> Nó xuống sảnh
*C) He said he’ll call back
=> Anh ta nói anh ấy sẽ gọi lại
Từ vựng: round-trip ticket: vé thứ hồi.
29. Do you know who will be taking over Đối với các câu hỏi bắt đầu bằng trợ động từ
after Claudia retires? như Do, Does, Did cần nghe kĩ thì ở trong câu
Các bạn có biết ai sẽ đảm nhận vị trí này sau hỏi và câu trả lời. loại bỏ các đáp án lặp từ, sai
khi Claudia nghỉ hưu? chủ ngữ/ tân ngữ, đồng âm, sai thì.
A) I’m not tired A) Loại ngay vì đồng âm retires-tired
=> Tôi không mệt B) Chọn vì phù hợp
*B) We don’t know yet C) Loại vì không phù hợp đáp án này thường
=> Chúng tôi vẫn chưa biết trả lời cho câu hỏi WHEN
C) In her office
=> Trong văn phòng của cô ấy
30. Could you tell me how often the bus Câu hỏi bằng động từ khiếm khuyết (can you,
leaves for Madrid? would you, will you, could you) chỉ mời mọc,
Bạn có thể cho tôi biết thường có tuyết xe khuyên bảo, đề nghị, yêu cầu. Trong câu này
buýt đến Madrid? thể hiện sự xin ý kiến . Cần chú ý đến các câu
*A) There’s one every hour trả lời Yes/No. Loại các đáp án có lặp từ và
=> Mỗi giờ có 1 chuyến đồng âm.
B) Only two pieces, please A) Chọn vì phù hợp với đáp án
=> Chỉ có hai miếng B) Loại vì không phù hợp
C) No, she’s the trainer C) Loại vì không phù hợp
=> Không, cô ấy là huấn luyện viên
31. What do you like to do in your spare What chú ý từ khóa sau nó “like … in your
time? spare time”. Loại đáp án Yes/No lặp âm, đồng
Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh rỗi? âm.
*A) It depends on the weather A) Chọn vì phù hợp
=> Nó phụ thuộc vào thời tiết B) Loại vì không phù hợp
B) I suggested it C) Loại vì không phù hợp thường là câu trả lời
=> Tôi đề nghị nó cho câu hỏi WHEN
C) At about half past four

Giáo trình Part 2 TOEIC 19


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

=> Vào khoảng 04:30


32. Tomorrow is the deadline for this project, Đối với câu hỏi Yes/No cần chú ý đến các đáp
isn’t it? án có Yes/No hoặc các đáp án tương đương.
Ngày mai là hạn chót cho dự án này, phải Loại các đáp án có đồng âm và lặp từ.
không? A) Chọn YES + thêm thông tin.
*A) Yes, Mr. Doyle wants it done by noon B)Loại vì không phù hợp
=> Phải, ông Doyle muốn dự án hoàn thành C) Loại vì không phù hợp.
xong vào buổi trưa.
B) The line’s over there
=> Các dòng ở trên đó.
C) I’m sorry. I’m not wearing a watch
=> Tôi xin lỗi. Tôi không đeo đồng hồ.
33. Has anyone seen the signed purchase Đối với các câu hỏi bắt đầu bằng trợ động từ
orders? cần chú ý nghe thì, tân ngữ /chủ ngữ của câu
Có ai nhìn thấy các đơn đặt hàng đã ký? hỏi và câu trả lời.
A) It says “ no parking” Loại bỏ các đáp án đồng âm và lặp từ.
=> Nó nói "không được đậu xe" A)Loại vì không phù hợp
B) I’ll have the salad, please B) Loại vì không phù hợp
=> Vui lòng cho tôi salad C) Chọn vì phù hợp
* C) I haven’t seen them
=> Tôi không thấy chúng
34. Why did you order more office supplies? Why: lý do. Câu trả lời có thể là trực tiếp hoặc
Tại sao bạn đặt thêm văn phòng phẩm? gián tiếp. loại các đáp án đồng âm và lặp từ và
*A) We’d run out Yes/No
=> Chúng ta hết rồi A) Chọn vì phù hợp
B) How old is he B) Loại vì không phù hợp
=> Ông ấy bao nhiêu tuổi C) Loại vì câu hỏi Why không bao giờ trả
C) No, I’m not surprised lời bằng Yes/No
=> Không, tôi không ngạc nhiên
Từ vựng: Office supplies : văn phòng phẩm
35. Should I work on the report at home Câu hỏi should+S+V….or…. đây là câu hỏi xin
tonight, or can I finish it tomorrow? ý kiến về sự lựa chọn cần nghe rõ hai vế của từ
Tôi có nên làm báo cáo ở nhà tối nay, hay tôi OR. Loại các đáp án đồng âm , lặp từ.
có thể làm xong nó vào ngày mai? A) Loại vì không phù hợp
A) We left at three B) Chọn vì phù hợp ( ý kiến của người được
=> Chúng tôi đi lúc 3 giờ hỏi )
*B) Whichever you prefer C) loại vì không phù hợp
=> Bất cứ lúc nào bạn thích
C) Yes, she can
=> Có, cô ấy có thể

Giáo trình Part 2 TOEIC 20


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

Từ vựng: - report: báo cáo.


36. Who will be presenting our idea to the Who: ai. Cần chú ý đến từ đi sau nó. Để ý các
board of directors? đám án có tên riêng con người tên các ban,
Ai sẽ là người trình bày ý tưởng với ban giám phòng và bộ phận. loại ngay đáp án Yes/No,
đốc? đồng âm và lặp từ.
A) The sale ends on Friday. A) Loại vì không phù hợp
=> Việc bán hàng kết thúc vào thứ Sáu B) Loại vì không phù hợp
B) The present is for Miguel C) Chọn nhắc đến tên người là Jennifer.
=> Quà này cho Miguel
*C) I believe it will be Jennifer
=> Tôi tin rằng chính là Jennifer
Từ vựng: board of directors: ban giám đốc,
Present: trình bày
37. This rom seems really warm. Câu tường thuật nên cần nghe hết để trả lời
Phòng này có vẻ ấm. Loại các đáp án đồng âm , lặp từ.
A) No, it was seamless A)loại vìkhông phù hợp
=> Không, nó liền mạch B)loại vì không phù hợp
B) It does look real C) chọn vì phù hợp ( vì phòng ấm nên sẽ mở
=> Nó nhìn thực tế quạt)
*C) I’ll turn on a fan
=> Tôi sẽ mở quạt
38. What are you bringing to the company What-cái gì. Cần chú ý đến từ khóa sau từ
picnic? What. Loại bỏ các đáp án đồng âm, lặp từ.
Bạn sẽ mang gì cho chuyến dã ngoại của Từ khóa trong câu: bringing, company picnic
công ty? A) Loại vì không phù hợp câu trả lời này
A) In the administrative building thường trả lời cho WHERE
=> Trong các tòa nhà hành chính B) Chọn vì phù hợp
*B) I haven’t thought about it yet C) Loại vì không phù hợp thường trả lời cho từ
=> Tôi vẫn chưa nghĩ về nó khóa WHEN
C) As soon as I finish
=> Ngay sau khi tôi hoàn thành
39. The receptionist usually takes a break Câu hỏi Yes/no cần nghe rõ thì của câu hỏi và
now, doesn’t she? câu trả lời. loại các đáp án đồng âm, lặp từ.
Bây giờ nhân viên lễ tân thường đang nghĩ A) Loại vì không phù hợp
trưa, phải không? B) Loại vì không phù hợp
A) Yes, but she’s not here today C) Chọn yesA)+ thêm thông tin
=> Đúng vậy, nhưng hôm nay cô ấy không ở
đây.
B) No, she broke it yesterday
=> Không, cô ấy đã đập bể nó ngày hôm qua

Giáo trình Part 2 TOEIC 21


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

*C) Yes, the reception will start in five


minutes
=> Đúng, việc tiếp nhận sẽ bắt đầu trong năm
phút
Từ vựng: - receptionist: tiếp tân
40. When can I expect your final decision? When: khi nào. Cần chú ý đến các câu trả lời có
Khi nào tôi có thể nhận quyết định cuối cùng giời từ In, on, at. Cần nghe rõ các từ đi theo sau
của bạn? các giới từ để xem là chỉ nơi chốn hay thời
A) No, it’s leather, not vinyl gian. Loại bỏ các câu hỏi Yes/no, đồng âm và
=> Không, nó bằng da, không phải vinyl lặp từ.
B) An increased project budget A)Loại vì không phù hợp với câu hỏi
=> Một ngân sách dự án tăng B)Loại vì không phù hợp với câu hỏi
* C) After I speak to regional headquaters C)Chọn vì phù hợp với câu hỏi
=> Sau khi tôi nói chuyện với trưởng khu vực
Từ vựng: final decision: quyết định cuối
cùng, Project budhet: ngân sách dự án,
Regional headquaters: trưởng khu vực

Giáo trình Part 2 TOEIC 22


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

TEST 3 EST 2016

ENGLISH-VIETNAM EXP
11. Where have you been? Where- nơi chốn. câu trả lời thường là có các
Bạn định đi đâu? giới từ in,on,at + địa điểm. loại bỏ các đpá án
A) No, not yet Yes/No, lặp từ, đồng âm.
=> Không, chưa A) Loại vì không phù hợp
B) It’s from Paris B) Loại vì không phù hợp
=> Nó từ Paris C) Chọn địa điểm là bưu điện
*C) The post office
=> Bưu điện
12. Did you go to the sales convention? Câu hỏi với trợ động từ như Do, Did, Does.
Bạn đã đi đến hội nghị bán hàng phải không? Cần chú ý lắng nghe thì của câu hỏi và câu trả
A) The department store is having a sale lời. đáp án thường là Yes/No. loại bỏ các
=> Cửa hàng đang có chương trình giảm giá đápp án có đồng âm, lặp từ.
B) I’ll connect it tomorrow A) Loại vì không phù hợp
=> Tôi sẽ kết nối nó vào ngày mai B) Loại vì không phù hợp
*C) No, I had to work C) Chọn NO+ thêm thông tin
=> Không, tôi phải làm việc
Từ vựng: sales convention: hội nghị bán hàng
13. Why don’t we meet for lunch tomorrow? Why: lý do. Câu trả lời có thể là trực tiếp
Tại sao chúng ta không gặp ăn trưa vào ngày hoặc gián tiếp. loại các đáp án đồng âm và lặp
mai? từ và Yes/No.
A) It’s in the coffee shop A) Loại vì không phù hợp
=> Nó ở trong quán cà phê B) Loại vì không phù hợp
B) They’re working late today C) Chọn hợp nghĩa.
=> Họ đang làm việc trễ hôm nay
*C) Thanks, I’d love to
=> Cảm ơn, tôi rất muốn
14. What time did the reception end? What time: thời gian. Đáp án có liên quan đến
Việc tiếp nhận kết thúc mấy giờ? thời gian hoặc tương đương. Loại bỏ các đáp
*A) Not too late án cso Yes/No, đồng âm, lặp từ.
=> Không quá muộn A) Chọn vì liên quan đến thời gian
B) At the end of the line B) Loại vì lặp lại từ “end”
=> Vào cuối của dòng C) Loại vì không phù hợp
C)Nine or ten people
=> Chín hay mười người
Từ vựng: reception tiếp nhận.
15. I didn’t see your car parked outside this Đối với các câu hỏi có trợ động từ như Do,
morning? Did, Does cần chú ý nghe đúng thì của câu

Giáo trình Part 2 TOEIC 23


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

Tôi đã không nhìn thấy xe của bạn đậu bên hỏi và câu trả lời. loại bỏ các đáp án sai thì,
ngoài sáng nay? lặp từ , đồng âm.
*A) John gave me a ride today A) Chọn vì phù hợp với câu hỏi
=> Sáng nay John đã cho tôi đi nhờ xe B) Loại vì không phù hợp với câu hỏi
B) The park is beautiful right now C) Loại vì không phù hợp đáp án này thường
=> Công viên này rầt đẹp trả lời cho câu hỏi WHEN
C) It’s supposed to start at 8.30
=> Nó được cho là sẽ bắt đầu lúc 8.30
16. How much did you get done today? How much: bao nhiêu. chú ý đến các đơn vị
Hôm nay Anh đã thực hiện được bao nhiêu tiền ở cuối câu trả lời. loại bỏ các câu trả lời
công việc? bằng Yes/No, lặp từ, đồng âm.
A) It’s expensive A) Loại vì câu hỏi hỏi về số lượng chứ không
=> Nó quá mắt phải hỏi về giá cả
*B) Not too much B) Chọn vì phù hợp với câu hỏi
=> Không nhiều lắm C) Loại vì không phù hợp
C) What’s the number?
=> Số gì
17. When did you get back from the meeting? When: khi nào. Cần chú ý đến các câu trả lời
Khi nào bà đi họp về? có giời từ In, on, at. Cần nghe rõ các từ đi
A) Yes, I met him theo sau các giới từ để xem là chỉ nơi chốn
=> Có, tôi đã gặp ông ấy hay thời gian. Loại bỏ các câu hỏi Yes/no,
B) It’s at the back đồng âm và lặp từ.
=> Nó ở phía sau A) Loại ngay khi nghe đáp án có Yes/No
*C) Late this morning B) Loại ngay vì lặp lại từ “ back”
=> Cuối buổi sáng nay C) Chọn vì phù hợp với câu hỏi
18. Why do you want to buy this printer and Why: lý do. Câu trả lời có thể là trực tiếp
not that one? hoặc gián tiếp. loại các đáp án đồng âm và lặp
Tại sao bạn muốn mua máy in này mà không từ và Yes/No.
phải là cái kia? A) Loại vì không phù hợp
A) I think you’re right B) Chọn vì phù hợp với câu hỏi
=> Tôi nghĩ Anh nói đúng C) Loại vì đồng âm printer-printed.
*B) This one is less expensive
=> Cái này ít mắc tiền hơn
C) It hasn’t been printed out yet
=> Nó vẩn chưa in được
19. Where will you be staying while you're in Where- nơi chốn. câu trả lời thường là có các
London? giới từ in,on,at + địa điểm. loại bỏ các đpá án
Bạn sẽ ở đâu trong khi bạn đang ở London? Yes/No, lặp từ, đồng âm.
*A) With an old friend Từ khóa : Where will, staying, you're in
=> Với một người bạn cũ London.

Giáo trình Part 2 TOEIC 24


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

B) Not at this time of year A) Chọn vì phù hợp với câu hỏi
=> Không được vào thời điểm này của năm B) Loại vì không phù hợp
C) It was a dinner invitation C) Loại vì không phù hợp
=> Đó là một lời mời ăn tối
20. Does anybody have a comment on the Đối với các câu hỏi có trợ động từ như Do,
presentation? Did, Does cần chú ý nghe đúng thì của câu
Có ai nhận xét về bài thuyết trình không? hỏi và câu trả lời. loại bỏ các đáp án sai thì,
*A) I thought it was well planned lặp từ, đồng âm.
=> Tôi nghĩ nó đã được chuẩn bị tốt A) Chọn vì phù hợp với câu hỏi
B) Would you like to have it gift wrapped? B) Loại vì không phù hợp với câu hỏi
=> Bạn có muốn quà tặng được gói lại không? C) Loại vì không phù hợp
C) No, in the last conference room
=> Không, trong phòng hội nghị
Từ vựng: Conference room phòng hội nghị,
Presentation: bài thuyết trình.
19. Do you know who’s in charge of training Câu hỏi với trợ động từ như Do, Did, Does.
the new recruits? Cần chú ý lắng nghe thì của câu hỏi và câu trả
Bạn có biết ai là người phụ trách huấn luyện lời. đáp án thường là Yes/No. loại bỏ các đáp
cho các nhân viên mới không? án có đồng âm, lặp từ.
A) Yes, it is right on time A) Loại vì không phù hợp
=> Có, bây giờ là đúng lúc B) Loại vì không phù hợp
B) Next week C) Chọn vì phù hợp với câu hỏi
=> Vào tuần tới
*C) I’m afraid I don’t know
=> Tôi e rằng tôi không biết
22. I’m returning Ron Stover’s call
Tôi đang trả lời cho cuộc gọi của Ron Stover. Đây là dạng câu tường thuật nên cần phải
A) We’ll see you again soon then. nghe hết câu hỏi để trả lời.
=> Chúng tôi sẽ sớm gặp lại bạn A) Loại vì không phù hợp với đáp án
B) I’ll be back on Wednesday B) Loại vì không phù hợp
=> Tôi sẽ quay lại vào thứ Tư C) Chọn vì phù hợp với đáp án
*C) He’s not in, but may I take a message
=> Anh ấy không có ở đây, nhưng tôi có thể
có thể để lại lời nhắn
22. What color do you think we should paint Từ khóa What color, paint the walls. Đối với
the walls? các câu hỏi What thfi đáp án đúng không bao
Bạn nghĩ chúng ta nên sơn tường màu gì? giờ có Yes/No. loại các đáp án đồng âm, lặp
A) It’s that one over there từ.
=> Nó là cái màu ở đằng kia A) Loại vì không phù hợp với câu hỏi
*B) I prefer green B) Chọn nói lên ý kiến của người được hỏi

Giáo trình Part 2 TOEIC 25


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

=> Tôi thích màu xanh lá cây C) Loại ngay vì đáp án của câu hỏi what
C) No, I don’t care for it không có Yes/No trừ What about.
=> Không, tôi không quan tâm đến nó
24. Do you want to stop now or should we try Câu hỏi lựa chọn cần chú ý nghe hai vế của từ
to finish the work? OR đáp án có thể liên quan đến một trong hai
Bạn muốn ngưng làm việc bây giờ hay chúng vế đó hoặc tương đương.
ta sẽ cố gắng hoàn thành xong công việc? A) Loại vì không phù hợp với câu hỏi
A) On the top shelf B) Loại vì không phù hợp với câu hỏi
=> Trên đầu kệ C) Chọn vì phù hợp với câu hỏi
B) They should be
=> Họ nên
* C) Let’s get it done now
=> Chúng ta hãy làm cho xong bây giờ đi
25. Didn’t you just have a cup of coffee? Đối với câu hỏi có trợ động từ như Do, Did,
Bạn không phải là đã có một tách cà phê rồiDoes cần nghe kĩ thì của câu hỏi va câu trả
sao? lời, đáp án thường trả lời dưới dạng Yes/No.
A) That’d be nice, thank you Loại bỏ các đáp án sai thì , chủ ngữ/tân ngữ,
=> Tốt wá, cảm ơn bạn lặp tư , đồng âm.
B) Maybe a couple of days A) Loại vì không phù hợp với câu hỏi
=> Có lẽ một vài ngày B) Loại vì không phù hợp câu trả lời về thời
*C) Yes, but I need another one gian thường trả lời cho câu hỏi WHEN
=> Đúng, nhưng tôi muốn thêm 1 tách khác C) Chọn vì phù hợp với câu hỏi
26. Would you mind moving over? Câu hỏi bằng động từ khiếm khuyết (can
Phiền bạn di chuyển lên trên? you, would you, will you, could you) chỉ mời
A) Yes, a week from today mọc, khuyên bảo, đề nghị, yêu cầu. Trong
=> Có, một tuần kể từ hôm nay câu này thể hiện sự yêu cầu . Cần chú ý đến
*B) Sorry. Someone’s sitting there các câu trả lời Yes/No. Loại các đáp án có
=> Xin lỗi. Có người ngồi đó rồi lặp từ và đồng âm.
C) I’d like one more A) Loại (khi mà nghe có Yes/No là loại ngay)
=> Tôi muốn thêm một cái B) Chọn vì phù hợp với đáp án
C) Loại vì không phù hợp
27. You’re going to accept the supervisory Câu hỏi Yes/No đáp án thường là Yes/No +
position, aren’t you? thêm thông tin hoặc tương đương. Loại các
Bạn sẽ chấp nhận vị trí giám sát chứ? đáp án đồng âm và lặp từ.
*A) I’m seriously considering it A) Chọn vì phù hợp với câu hỏi( ý nói là bà
=> Tôi đang xem xét nó đang xem xét để chấp nhận vị trí giám sát)
B) The department head B) Loại thường câu trả lời này là đáp án cho
=> Trưởng bộ phận câu hỏi WHO
C) No, I left it there C) Loại vì không phù hợp
=> Không, tôi để nó ở đó

Giáo trình Part 2 TOEIC 26


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

Từ vựng: supervisory position vị trí giám sát,


department head trưởng bộ phận.
28. How does this week’s schedule look? Lịch Đối với câu hỏi How cần chú ý đến từ khóa ở
làm việc của tuần này thế nào? phía sau. Đối với câu này cần nghe rõ thì để
*A) I’m pretty busy trả lời. Loại đáp án sai thì, đồng âm, lặp từ.
=> Tôi khá bận rộn Từ khóa: How does, week’s schedule.
B) It will only take a week A) Chọn vì phù hợp với câu hỏi
=> Nó sẽ chỉ mất một tuần B) Loại vì lặp lại từ “week”
C) I don’t know what he looks like C) Loại vì lặp từ “look”
=> Tôi không biết ông ấy trông như thế nào
29. Has the mail been delivered yet? Câu hỏi Yes/No loại các đáp án đồng âm, lặp
Thư đã được giao chưa? từ.câu trả lời thường là Yes/No hoặc tương
*A) Yes, a few minutes ago đương.
=> Rồi ạ, một vài phút trước đây A) Chọn vì phù hợp
B) I sent three packages B) Loại vì không phù hợp
=> Tôi đã gửi ba gói hàng C) Loại vì không phù hợp
C)They’ll go first - class
=> Họ sẽ đi đầu tiên
30. Why is everyone working so late tonight? Why: lý do. Câu trả lời có thể là trực tiếp
Tại sao tối nay tất cả mọi người đều làm việc hoặc gián tiếp. loại các đáp án đồng âm và lặp
muộn? từ và Yes/No.
A) Sorry, I was stuck in traffic A) Loại vì không phù hợp
=> Xin lỗi, tôi bị kẹt xe B) Chọn vì phù hợp ( vì phải làm đúng hạn
*B) We have a deadline to meet nên làm việc muộn)
=> Chúng tôi phải làm xong công việc đúng C) Loại vì đồng âm Work-working.
hạn
C) I came late to work, too
=> Tôi cũng đến làm việc trễ
31. It’s hard to get a taxi at this time of the day Câu hỏi tường thuật vì vậy vần nghe rõ câu
. hỏi mới trả lời được.
Thật khó để đón taxi vào thời điểm này trong A) Chọn vì phù hợp với đáp án.
ngày. B) Loại vì không phù hợp
*A) Yes, it always is C) Loại vì không phù hợp
=> Đúng vậy, luôn luôn là như vậy
B) No, thank you. Maybe next week
=> Không, cảm ơn bạn. Có thể là tuần sau
C) About ten dollars
=> Khoảng mười đô la
32. Are we going to need our umbrellas today? Câu hỏi dạng Yes/No cần chú ý đến các câu
Chúng ta có cần mang dù theo ngày hôm nay? trả lời Yes/No hoặc tương đương. Loại đáp án

Giáo trình Part 2 TOEIC 27


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

A) We’ll close early today đồng âm , lặp từ.


=> Hôm nay chúng tôi sẽ đóng cửa sớm A) Loại vì lặp từ “ today”
*B)Yes, it’s supposed to rain B) Chọn vì phù hợp với câu hỏi
=> Có chứ, trời sắp mưa rồi C) Loại vì đồng âm umbrellas- umbrella.
C) To find my umbrella
=> Để tìm chiếc ô của tôi
32. Are we supposed to dress casually or Câu hỏi lựa chọn cần chú ý nghe hai vế của từ
formally for that dinner? OR đáp án có thể liên quan đến một trong hai
Chúng tôi nên ăn mặc bình thường hay mặc vế đó hoặc tương đương.
long trọng cho bữa ăn tối? A) Loại vì không phù hợp
A) Pay in cash B) Chọn vì nói lên ý kiến của người được hỏi
=> Thanh toán bằng tiền mặt C) Loại vì không phù hợp
*B) You should wear a suit
=> Các ông nên mặc bộ com-lê
C) Address and phone number
=> Địa chỉ và số điện thoại
34. Who can run the management workshop Who: ai. Cần chú ý đến từ đi sau nó. Để ý
this summer? các đám án có tên riêng con người tên các
Ai có thể điều hành hội thảo quản lý vào mùa ban, phòng và bộ phận. loại ngay đáp án
hè này? Yes/No, đồng âm và lặp từ.
*A) I’ll probably be free then A) Chọn vì phù hợp với câu hỏi
=> Có lẽ tôi sẽ rảnh lúc đó B) Loại vì không phù hợp
B) I’m afraid not C) Loại vì không phù hợp
=> Tôi sợ là không
C) It stopped running a few days ago
=> Nó ngừng hoạt động một vài ngày trước
35. Do you have any suggestions for this Đối với câu hỏi có trợ động từ như Do, Did,
evening? Does cần nghe kĩ thì của câu hỏi va câu trả
Bạn có bất cứ lời đề nghị cho buổi tối nay lời, đáp án thường trả lời dưới dạng Yes/No.
không? Loại bỏ các đáp án sai thì , chủ ngữ/tân ngữ,
A) He moved it lặp tư , đồng âm.
=> Ông ấy di chuyển nó A) Loại vì không phù hợp
*B) We could go to the movies B) Chọn vì phù hợp
=> Chúng ta có thể đi xem phim C) Loại vì không phù hợp
C) No, it’s right here
=> Không, nó ở ngay đây
Từ vựng: suggestion sự đề nghị.
36. Wasn’t Ms. Wagner’s presentation Đối với các câu hỏi Yes/No câu trả lời thường
inspiring? là Yes/No hoặc tương đương. Loại các đáp án
Bài thuyếy trình của Cô Wagner không phải là đồng âm và lặp từ.

Giáo trình Part 2 TOEIC 28


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

đang rất thu hút sao? A) Loại vì đồng âm


A) Please present it later B) Chọn vì present lặp từ với presentation
=> Hãy trình bày nó sau. C) Loại vì không phù hợp
*B) Yes, she’s a good speaker
=> vâng, cô ấy là một người thuyết trình giỏi
C) I haven’t chosen a gift
=> Tôi đã không chọn được một món quà
Từ vựng: presentation bài thuyết trình.
37. I’m so excited about the meeting the new Đây là câu tường thuật nên cần nghe hết câu
boss. mới trả lời được.
Tôi rất hào hứng về cuộc họp với sếp mới A) Loại vì không phù hợp thông thường câu
A) For an hour này trả lời cho câu hỏi WHEN
=> Khoảng một giờ B) Loại vì không phù hợp thông thường câu
B) In the conference room này trả lời cho câu hỏi WHERE
=> Trong phòng hội nghị C) Chọn vì phù hợp với câu hỏi
*C) So am I
=> Tôi cũng vậy
38. You read the final report, didn’t you? Câu hỏi Yes/No thường đáp án có Yes?No
Anh đã đọ bảng báo cáo cuối cùng, phải hoặc tương đương. Loại bỏ các đpá án đồng
không? âm, lặp từ, sai thì.
*A) I just glanced at it A) Chọn vì phù hợp với câu hỏi
=> Tôi chỉ mới nhìn sơ B) Loại ngay vì sai thì
B) I have to report to work on Monday C) Loại vì không phù hợp với câu hỏi.
=> Tôi cần phải đi làm vào thứ Hai
C) He’s a fine example
=> Anh ấy là một ví dụ tốt
Từ vựng: report báo cáo
39. Why have all my papers been piled over Why: lý do. Câu trả lời có thể là trực tiếp
there? hoặc gián tiếp. loại các đáp án đồng âm và lặp
Tại sao tất cả các giấy tờ của tôi được chất từ và Yes/No, sai thì.
đống trên đó? A) Loại vì không phù hợp
A) He finished the paper yesterday B) Chọn vì phù hợp với câu hỏi ( ý nói là các
=> Ông ấy đã hoàn thành bài báo ngày hôm nhân viên làm vệ sinh đã chất giấy tờ của ông
qua ấy)
*B) The cleaning crew put them there C) Loại vì không phù hợp.
=> Các nhân viên vệ sinh đã đặt chúng ở đó
C) You should go ahead and do that
=> Bạn nên đi trước và làm điều đó

Giáo trình Part 2 TOEIC 29


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

40. Isn’t Sally working as an assistant to Kathy Câu hỏi Yes/No thường đáp án có Yes?No
in the accounting department? hoặc tương đương. Loại bỏ các đpá án đồng
Không phải là Sally đang làm việc như một trợ âm, lặp từ.
lý của Kathy trong phòng kế toán sao? A) Loại vì không phù hợp
A)But I insist B) Loại vì không phù hợp
=> Nhưng tôi nhấn mạnh C) Chọn vì phù hợp
B) Count me in
=> Để tôi đếm
*C) I think so
=> Tôi nghĩ vậy

Giáo trình Part 2 TOEIC 30


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

TEST 4 EST 2016

ENGLISH-VIETNAM EXP
11. How much is a taxi to the airport? How much: bao nhiêu. chú ý đến các đơn vị
Một chiếc taxi đến sân bay là bao nhiêu tiền? tiền ở cuối câu trả lời. loại bỏ các câu trả lời
A) Three miles from here bằng Yes/No, lặp từ, đồng âm.
=> Ba dặm từ đây A)loại vì không phù hợp thường đpá án này trả
*B) Ten dollars one way lời cho câu hỏi HOW FAR
=> Mười đô la một lượt đi B) Chọn vì phù hợp với câu hỏi
C) It leaves in an hour C) Loại vì không phù hợp thường đáp án này
=> Nó rời khỏi trong một giờ trả lời cho câu hỏi WHEN
12. Where did you get your haircut? Where- nơi chốn. Câu trả lời thường là có các
Em đã cắt tóc ở đâu? giới từ in,on,at + địa điểm. loại bỏ các đáp án
A) It was getting too long Yes/No, lặp từ, đồng âm.
=> Nó quá dài A) Loại vì không phù hợp thường đáp án này
B) About every two months trả lời cho câu hỏi HOW LONG
=> Khoảng hai tháng một lần B) Loại vì không phù hợp thường đáp án này
*C) At the new shop downtown trả lời cho câu hỏi HOW OFTEN
=> Tại tiệm mới ở ngay trung tâm C) Chọn At + địa điểm.
13. When will you be returning to work? When: khi nào. Cần chú ý đến các câu trả lời có
Khi nào Anh sẽ trở lại làm việc? giời từ In, on, at. Cần nghe rõ các từ đi theo sau
*A) Sometime next week các giới từ để xem là chỉ nơi chốn hay thời
=> Có thể tuần sau gian. Loại bỏ các câu hỏi Yes/no, đồng âm và
B) I went to visit my family lặp từ.
=> Tôi đã về thăm gia đình tôi A) Chọn vì phù hợp với câu hỏi
C) Please return it by two o’clock B) Loại vì không phù hợp
=> Xin gửi lại nó trước 2 giờ C) Loại vì đồng âm returning- return.
14. Which country did Emi say she’s from? Loại các đáp án có Yes/No, lặp từ ,đồng âm.
Emi nói cô ấy đến từ nước nào? Cần nghe kĩ chủ ngữ/ tân ngữ.
A) She’ll be here next week Từ khóa: Which country, she’s from?
=> Cô sẽ ở đây vào tuần tới A) Loại vì không phù hợp
B) No, she lives in the city B) Loại ngay khi nghe từ No
=> Không, cô ấy sống ở thành phố C) Chọn vì phù hợp với câu hỏi
*C) She’s from Japan
=> Cô ấy đến từ Nhật Bản
15. Who’ll be joining at dinner? Who: ai. Cần chú ý đến từ đi sau nó. Để ý các
Ai sẽ ăn cùng bữa tối với chúng ta? đáp án có tên riêng con người tên các ban,
A) Tonight at seven o’clock phòng và bộ phận. loại ngay đáp án Yes/No,
=> Tối nay lúc 7 giờ đồng âm và lặp từ.
*B) Jim and Mary are coming A) Loại vì không phù hợp câu trả lời này

Giáo trình Part 2 TOEIC 31


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

=> Jim và Mary sẽ đến thường câu trả lời này trả lời cho câu hỏi
C) We’ll be having chicken WHEN
=> Chúng ta sẽ có món gà B) Chọn vì phù hợp với câu hỏi
C) Loại vì không phù hợp
16. When can you submit the report to When: khi nào. Cần chú ý đến các câu trả lời có
Mr.Chang? giời từ In, on, at. Cần nghe rõ các từ đi theo sau
Khi nào Cô có thể gửi báo cáo cho Ông các giới từ để xem là chỉ nơi chốn hay thời
Chang? gian. Loại bỏ các câu hỏi Yes/no, đồng âm và
A) Today’s weather report lặp từ.
=> Báo cáo thời tiết hôm nay A) Loại vì lặp từ “ report”
*B) By Tuesday afternoon at the earliest B) Chọn BY + mốc thời gian
=> Sớm nhất trước chiều thứ Ba C) Loại vì không phù hợp
C) Mr. Chang hasn’t called all day
=> Suốt ngày nay Ông Chang không gọi điện
17. Do you prefer to work the morning shift Đây là câu hỏi lựa chọn cần nghe rõ hai vế của
or are you available later? từ OR. Đáp án có thể là một trong hai vế hoặc
Anh thích làm việc ca sáng hay là ca tối cũng tương đương.
được? A) Loại vì không phù hợp
A) I’ll be happy to refer you B) Chọn vì phù hợp
=> Tôi sẽ rất vui khi đề cập đến bạn C) Loại vì không phù hợp
*B) Later is better for me
=> Ca tối thì tốt hơn cho tôi
C) Yes, it works very well
=> Có, nó hoạt động rất tốt
18. Who left this memo on my desk? Who: ai. Cần chú ý đến các từ đi sau nó. Để ý
Ai đã để bản ghi nhớ này trên bàn làm việc các đám án có tên riêng con người tên các ban,
của tôi? phòng và bộ phận. loại ngay đáp án Yes/No,
A) I’ll find it for you đồng âm và lặp từ.
=> Tôi sẽ tìm nó cho bạn A) Loại vì không phù hợp
B) They have to be finished by tonight B) Loại vì không phù hợp
=> chúng tôi đã hoàn thành tối nay C) Chọn vì phù hợp
*C) Ms.Kim did, while you were at lunch
=> Ms.Kim đã làm, trong khi bạn đang ăn
trưa
19. Excuse me, do you think you could turn Đối với câu hỏi có trợ động từ như Do, Did,
the music down a little? Xin lỗi, Anh có nghĩ Does cần nghe kĩ thì của câu hỏi va câu trả lời,
ang nên vặn nhạc nhỏ xuống một chút? đáp án thường trả lời dưới dạng Yes/No. Loại
*A) Sorry, I didn’t know anyone was here bỏ các đáp án sai thì, chủ ngữ/tân ngữ, lặp tư ,
=> Xin lỗi, tôi không biết có người ở đây đồng âm.
B) Turn right, and then left A) Chọn vì phù hợp với câu hỏi

Giáo trình Part 2 TOEIC 32


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

=> Rẽ phải, và sau đó rẽ trái B) Loại ngay vì lặp từ “ turn”


C) I think I left that CD in my car C) Loại ngay vì lặp từ “ think”
=> Tôi nghĩ rằng tôi đã để quên cái đĩa nhạc
trong xe của tôi
20. Have you seen my scissors? Câu hỏi Yes/No thường đáp án có Yes?No hoặc
Anh đã thấy kéo của tôi? tương đương. Loại bỏ các đáp án đồng âm, lặp
A) Those scissors are sharp từ.
=> Những cây kéo đó rất bén A) Loại ngay vì lặp từ “scissors”
B) I’ve never been there B) Loại vì không phù hợp
=> Tôi chưa bao giờ ở đó C) Chọn vì phù hợp với câu hỏi
*C) Look next to the printer
=> Hãy nhìn kế máy in kìa
21. What did you think of Ms. Iwata’s What( cái gì) Loại bỏ đáp án đồng âm, lặp từ và
presentation? Yes/No( trừ câu hỏi What about).
Bạn nghĩ như thế nào về bài thuyết trình của A) Chọn vì phù hợp với câu hỏi
Iwata? B) Loại ngay khi nghe có từ Yes
*A) I wasn’t able to attend C) Loại vì không phù hợp với câu hỏi
=> Tôi đã không thể tham dự
B) Yes, I plan to be there
=> Có , tôi có kế hoạch để có mặt ở đó
C) It’s a beautiful gift
=> Đó là một món quà đẹp.
Từ vựng: presentation: bài thuyết trình,
attend tham dự.
22. How did your lecture go yesterday?
Bài thuyết trình của bạn ngày hôm qua như How: như thế nào,, cần chú ý đến các từ khóa
thế nào? phía sau nó. Loại các đáp án Yes/No, lặp từ,
A) He was out yesterday đồng âm.
=> Anh ấy đã ra ngoài ngày hôm qua Từ khóa: How did, your lecture.
*B) It couldn’t have been better A) Loại ngay vì lặp từ “yesterday”
=> Nó không thể tốt hơn B) Chọn vì phù hợp với câu hỏi
C) Yes, I’m ready C) Loại ngay khi nghe có Yes.
=> Vâng, tôi đã sẵn sàng
Từ vựng: lecture bài thuyết trình.
23. I found the documents that were missing Đây là câu tường thuật nên cần nghe hết câu để
from the folder. trả lời. Loại các câu lặp từ, đồng âm, sai thì.
Tôi thấy các tài liệu trong tập hồ sơ đã bị A) Loại vì không phù hợp với câu hỏi
mất. B) Loại vì đồng âm folder- folders
A) I will hold a space for Ms. Smith C) Chọn vì phù hợp với đáp án
=> Tôi sẽ giữ chỗ cho bà Smith

Giáo trình Part 2 TOEIC 33


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

B) Yes, the folders are missing


=> Tôi sẽ giữ chỗ cho bà Smith
*C) Please bring them with you to the
meeting
=> Xin vui lòng mang chúng đến cuộc họp
với bạn
Từ vựng: folder hồ sơ, document tài liệu
24. When will the concert start? When: khi nào. Cần chú ý đến các câu trả lời có
Khi nào buổi biểu diễn sẽ bắt đầu? giời từ In, on, at. Cần nghe rõ các từ đi theo sau
A) The symphony is nearly an hour long các giới từ để xem là chỉ nơi chốn hay thời
=> Bản giao hưởng kéo dài gần một giờ gian. Loại bỏ các câu hỏi Yes/no, đồng âm và
*B) As soon as everyone is seated lặp từ.
=> Ngay khi tất cả mọi người ổn định chỗ A) Loại vì không phù hợp với câu hỏi
ngồi B) Chọn vì phù hợp với câu hỏi
C) It was first performed ten years ago. C) Loại vì không phù hợp với câu hỏi
=> Nó được biểu diễn lần đầu mười năm
trước
Từ vựng: concert buổi biểu diễn, symphony
bản giao hưởng.
25. Weren’t you surprised that Mr. Lee Câu hỏi Yes/No câu trả lời thường là Yes?No.
missed the meeting. loại các đáp án lặp từ, đồng âm.
Có phải Anh đang ngạc nhiên rằng ông Lee A) Loại vì không phù hợp
đã bỏ lỡ cuộc họp. B) Loại vì không phù hợp
A) Very good C) Chọn vì phù hợp
=> Rất tốt
B) The top prize
=> Giải thưởng cao nhất
*C) yes, I was
=> Đúng vậy
26. Would you recommend the new novel by Câu hỏi bằng động từ khiếm khuyết (can you,
Paul Miller? would you, will you, could you) chỉ mời mọc,
Anh sẽ giới thiệu cuốn tiểu thuyết mới của khuyên bảo, đề nghị, yêu cầu. Trong câu này
Paul Miller chứ? thể hiện sự yêu cầu . Cần chú ý đến các câu
*A) Well, maybe not to everyone trả lời Yes/No. Loại các đáp án có lặp từ và
=> Vâng, có lẽ không đến với tất cả mọi đồng âm.
người A) Chọn vì phù hợp với câu hỏi
B) On the bookshelf B) Loại vì không phù hợp
=> Trên kệ sách C) Loại vì không phù hợp
C) I got some good comments from him
=> Tôi đã nhận một số phản hồi tốt từ anh

Giáo trình Part 2 TOEIC 34


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

ấy.
27. Where should I send the revised version When: khi nào. Cần chú ý đến các câu trả lời có
of the contract? . giời từ In, on, at. Cần nghe rõ các từ đi theo sau
Khi nào tôi nên gửi bản chỉnh sửa của hợp các giới từ để xem là chỉ nơi chốn hay thời
đồng? gian. Loại bỏ các câu hỏi Yes/no, đồng âm và
A) He’s probably from the United States lặp từ.
=> Có thể anh ấy đến từ Mỹ A) Loại vì không phù hợp thường đáp á này trả
*B) I think my home address would be great lời cho câu hỏi WHERE
=> Tôi nghĩ địa chỉ nhà của tôi sẽ tuyệt B) Chọn vì phù hợp
C) Yes, the last page has five mistakes C) Loại khi nghe có Yes/No
=> Có, trang cuối cùng có năm lỗi
28. How do you like the new filing system? How: như thế nào,, cần chú ý đến các từ khóa
Bạn thấy như thế nào về hệ thống lưu trữ phía sau nó. Loại các đáp án Yes/No, lặp từ,
mới? đồng âm.
*A) It’s quite efficient, actually A) Chọn vì phù hợp với câu hỏi
=> Nó thực sự khá hiệu quả, B) Loại vì không phù hợp
B) I’d like to make some copies C) Loại vì không phù hợp
=> Tôi muốn làm một số bản sao
C) I borrowed them from my sister
=> Tôi mượn chúng từ chị gái của tôi
29. What time does the post office open on What time: mấy giờ. Cần chú ý đến các câu trả
Saturdays? lời là thời gian. Loại các đáp án đồng âm, lặp
Thứ Bảy bưu điện mở cửa lúc mấy giờ? từ.
A)In an office building down the street. A) Loại ngay vì lặp từ “office”
=> Trong một cao ốc văn phòng dưới đường B) Loại ngay vì có Yes
B)Yes, you always have to wait a long time C) Chọn vì phù hợp với câu hỏi
there
=> Đúng vậy, bạn luôn luôn phải chờ đợi rất
lâu
*C) There’s a schedule on the door
=> Có một lịch làm việc ở trên cửa ra vào
Từ vựng: post office bưu điện.
30. Where’s the supervisor who’s in charge Where- nơi chốn. câu trả lời thường là có các
of this project? giới từ in,on,at + địa điểm. loại bỏ các đáp án
Người giám sát phụ trách dự án này đâu rồi. Yes/No, lặp từ, đồng âm.
*A) He went to the main office for the A) Chọn vì phù hợp với câu hỏi
afternoon B) Loại vì không phù hợp
=> Chiều nay ông ta đã đi đến trụ sở chính C) Loại vì không phù hợp
B) In another week or two, at the most
=> Trong một hoặc hai tuần, hầu hết các dự

Giáo trình Part 2 TOEIC 35


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

án
C) We charge 30 dollars for this projector
=> Chúng tôi tính phí 30 đô cho máy chiếu
này
Từ vựng: supervisor giám sát, project: dự án.
31.I’d prefer to stay at the Capital Hotel Câu hỏi Yes/No câu trả lời thường là Yes/No
during the conference, wouldn’t you? hoặc tương đương.
Tôi muốn ở lại khách sạn Capital trong suốt A) Loại ngay vì lặp từ “ conference”
thời gian hội nghị, được không? B) Chọn vì phù hợp với đáp án
A) Yes, it was a very interesting conference C) Loại vì không phù hợp với câu hỏi
=> Đúng vậy, nó là một hội nghị rất thú vị
*B) Yes, I prefer that hotel, too
=> Được chứ, tôi cũng thích khách sạn đó
C) No, it’s on the third floor of the hotel
=> Không, nó ở trên tầng ba của khách sạn
32. Were you going to get in touch with Câu hỏi lựa chọn cần nghe rõ hai vế của từ OR
Mario or was he going to call you? thường đáp án là một trong hai lựa chọn đó
Bạn sẽ liên lạc với Mario hay anh ấy sẽ gọi hoặc tương đương.
cho bạn? A) Chọn vì phù hợp với câu hỏi
*A) I’m supposed to contact him B) Loại vì không phù hợp
=> tôi phải liên lạc với anh ta C) Loại vì không phù hợp
B) It was Mario
=> Đó là Mario
C)We’re going there now
=> Chúng ta sẽ đến đó ngay bây giờ
33. Don’t you want to get some coffee before Đối với câu hỏi có trợ động từ như Do, Did,
we go back to the office? Does cần nghe kĩ thì của câu hỏi va câu trả lời,
Bạn không muốn uống cà phê trước khi đáp án thường trả lời dưới dạng Yes/No. Loại
chúng ta trở lại văn phòng làm việc sao? bỏ các đáp án sai thì, chủ ngữ/tân ngữ, lặp tư ,
A) No, thanks. I don’t need any copies đồng âm.
=> Không, cảm ơn. Tôi không cần bản copy A) Loại vì không phù hợp
nào B) Chọn vì phù hợp với câu hỏi
*B) Yes, that’s a great idea C) Loại vì lặp từ “ office”
=> Được chứ, đó là một ý kiến hay
C) Oh, the office is over there
=> Ồ, văn phòng ở đằng kia
34. Please feel free to ask me if you need any Cần chú ý đến Tân ngữ/ chủ ngữ để khỏi phải
help? nhầm lẫn.loại bỏ đáp án Yes/No, lặp từ, đồng
Xin vui lòng hỏi tôi nếu bạn cần bất kỳ sự âm.
giúp đỡ nào? A) Loại vì không phù hợp

Giáo trình Part 2 TOEIC 36


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

A) Yes, I feel fine B) Chọn vì phù hợp


=> Có, tôi cảm thấy tốt C) Loại vì không phù hợp
*B) That’s very kind of you
=> Bạn thật là tử tế
C) Yes, anything you want
=> Có, bất cứ điều gì bạn muốn
35. Should I schedule the meeting for earlier Câu hỏi bắt đầu bằng động từ khiếm khuyết.
in the day or later? Cần chú ý đến tân ngữ/chủ ngữ. Loại các đáp
Tôi nên lên lịch họp vào đầu ngày hay cuối án đồng âm, lặp từ.
ngày ? A) Chọn vì phù hợp với câu hỏi
*A) Any time in the morning is Ok with me B) Loại vì lặp từ “ with”
=> Bất kỳ thời gian nào vào buổi sáng đều C) Loại vì lặp từ “ meeting”
được với tôi
B) Yes, I’ve met with the day-shift workers
=> Có, tôi đã gặp những công nhân làm ca
sáng
C) No, I wasn’t late for the meeting
=> Không, tôi không đến họp muộn
36. How about giving me a hand with this How about: thể hiện sự đề nghị. Loại bỏ các
projector? đáp án đồng âm và lặp từ.
Bạn có thể giúp tôi một tay với chiếc máy A) Loại vì không phù hợp
chiếu này? B) Chọn vì phù hợp
A) We project steady growth C) Loại vì không phù hợp
=> Chúng tôi dự đoán tăng trưởng ổn định
*B) Sure. Let me hold it for you
=> Được. Để tôi giữ nó cho Cô
C) It’s a good idea to hand them out
=> Đó là một ý tưởng tốt để xử lý chúng
37. Do you think Ms. Dumont will receive an Đối với câu hỏi có trợ động từ như Do, Did,
award this year? Does cần nghe kĩ thì của câu hỏi va câu trả lời,
Bạn có nghĩ rằng năm nay bà Dumont sẽ đáp án thường trả lời dưới dạng Yes/No. Loại
nhận được giải thưởng? bỏ các đáp án sai thì, chủ ngữ/tân ngữ, lặp từ,
A) She sent the invitation to Ms. Dumont đồng âm.
=> Cô ấy đã gửi lời mời đến bà Dumont A) Loại vì không phù hợp
B) I don’t think I recognize her B) Loại vì không phù hợp
=> Tôi không nghĩ rằng tôi nhận ra cô ấy C) Chọn vì phù hợp
*C) Yes, she’s been working so hard
=> Có chứ, bà ấy đã làm việc rất năng nổ
Từ vựng: award nhận giải thưởng,
invitation: lời mời.

Giáo trình Part 2 TOEIC 37


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

38. How about going out for lunch today How about: thể hiện sự đề nghị. Loại bỏ các
instead of eating in the cafeteria? đáp án đồng âm và lặp từ.
Hôm nay chúng ta ra ngoài ăn trưa nhé thay A) Loại vì lặp từ “ lunch”
vì ăn ở các quán ăn tự phục vụ như mọi hôm? B) Loại vì lặp từ : cafeteria”
A) I agree they serve good food for lunch. C) Chọn vì phù hợp
=> Tôi đồng ý họ phục vụ các món ăn ngon
cho bữa ăn trưa
B) Yes, the cafeteria is open from eleven to
two- thirty
=> Có, các quán cà phê mở cửa từ 11 giờ đến
2 giờ 30
*C) I have a one o’clock meeting, so that
won’t work today .
=> Tôi có một cuộc họp lúc 1 giờ, do đó sẽ
không làm việc hôm nay
Từ vựng: - cafeteria: quán ăn tự phục vụ
39. Don’t you need to leave soon? Đối với câu hỏi có trợ động từ như Do, Did,
Bạn không cần phải đi sớm chứ? Does cần nghe kĩ thì của câu hỏi va câu trả lời,
*A) Not for another hour đáp án thường trả lời dưới dạng Yes/No. Loại
=> Không một tiếng nữa cũng được bỏ các đáp án sai thì, chủ ngữ/tân ngữ, lặp tư ,
B) It’ll get there soon đồng âm.
=> Nó sẽ đến đó sớm A) Chọn vì phù hợp với câu hỏi
C) I don’t need it yet B) Loại vì lặp từ “ soon”
=> Tôi chưa cần nó C) Loại vì lặp từ : need”
40. This office is so hot today. Đây là câu hỏi tường thuật nên cần nghe hết
Hôm nay văn phòng nóng quá câu để trả lời.
A) No, not for me, thanks A) Loại vì không phù hợp
=> Không, không phải cho tôi, cảm ơn B) Loại vì không phù hợp
B) Yes, she’s in the office today C) Chọn vì phù hợp
=> Đúng, hôm nay cô ấy đang ở trong văn
phòng
*C) Maybe we can open a window
=> Có lẽ chúng ta nên mở cửa sổ

Giáo trình Part 2 TOEIC 38


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

TEST 5 EST 2016

ENGLISH-VIETNAM EXP
11. Aren’t you going to work outside today? Câu hỏi Yes/No câu trả lời thường là
Hôm nay anh không làm việc bên ngoài phải Yes/No hoặc tương đương. Loại các đáp
không? án có đồng âm, lặp từ.
A) No, I usually walk to the office A) Loại vì không phù hợp
=> Không, tôi thường đi bộ đến văn phòng B) Chọn ( ý nói là trời lạnh quá nên không
*B) No, it’s much too cold for that làm việc bên ngoài)
=> Không, trời hôm nay lạnh quá C) Loại vì không phù hợp.
C) Yes, I went camping last week
=> Có, tôi đã đi cắm trại cuối tuần trước
Từ vựng: work outside làm việc bên ngoài,
camping cắm trại.
12. Why did they book the large conference room? Why: lý do. Câu trả lời có thể là trực tiếp
Tại sao họ đặt một phòng hội nghị lớn? hoặc gián tiếp. loại các đáp án đồng âm và
*A) They weren’t sure how many people were lặp từ và Yes/No, sai thì.
coming A) Chọn vì phù hợp ( vì không biết số
=> Họ không chắc có bao nhiêu người sẽ đến lượng người sẽ đến nên cần đặt phodng
B)The books have already been ordered lớn)
=> Những cuốn sách đã được đặt hàng B) Loại ngay vì lặp từ “ book”
C) Sure, I’ll rescheduled it right away C) Loại vì không phù hợp
=> Chắc chắn, tôi sẽ dời ngày lại ngay lập tức
Từ vựng: conference room: phòng hội nghị.
13. When does the meeting start? When: khi nào. Cần chú ý đến các câu trả
Khi nào thì cuộc họp bắt đầu? lời có giời từ In, on, at. Cần nghe rõ các từ
A) The room next door đi theo sau các giới từ để xem là chỉ nơi
=> Phòng bên cạnh chốn hay thời gian. Loại bỏ các câu hỏi
B) It’ll start with a presentation Yes/no, đồng âm và lặp từ.
=> Nó sẽ bắt đầu với một bài thuyết trình A) Loại vì không phù hợp câu trả lời này
*C) Right after lunch thường trả lơi fcho câu hỏi WHERE
=> Ngaysau khi ăn trưa xong B) Loại ngay vì lặp từ “start”
Từ vựng: presentation sự trình bày. C) Chọn vì phù hợp với câu hỏi
14. The new marketing director is arriving from Đây là câu hỏi tường thuật nên cần chsu ý
Singaporean tomorrow. nghe hết câu để xác định từ khóa trong
Giám đốc tiếp thị mới sẽ từ Singapore đến đây vào câu.
ngày mai. Từ khóa: new marketing director, arriving,
A) Yes, it’s south of the airport tomorrow.
=> Đúng, đó là phía nam của sân bay A) Loại vì không phù hợp
B) The markets in Singapore are doing well B) Loại vì đồng âm marketing- markets

Giáo trình Part 2 TOEIC 39


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

=> Các thị trường ở Singapore đang rất tiến triển C) Chọn vì phù hợp với câu hỏi
*C) I’m looking forward to meeting him
=> Tôi rất mong được gặp anh ấy
Từ vựng: - marketing director: giám đốc tiếp thị,
airport: sân bay, market: thị trường, Looking
forward to + Ving: mong chờ điều gì đó.
15. You just got back from vacation, didn’t you? Câu hỏi Yes/No câu trả lời thường là
Bạn vừa đi nghỉ mát về phải không? Yes/No hoặc tương đương. Loại các đáp
A) No, it’s in the front án có đồng âm, lặp từ.
=> Không, nó ở phía trước A) Loại vì không phù hợp với câu hỏi
*B) Yes, just last night B) Chọn vì phù hợp với câu hỏi
=> Đúng vậy, tôi vừa về đêm qua C) Loại vì không phù hợp với câu hỏi
C) It sounds like a lot of fun
=> Có vẻ như rất vui
Từ vựng: - vacation: kì nghĩ
16. Who ordered a new computer for the office? Who: ai. Cần chú ý đến từ đi sau nó. Để ý
Ai đã đặt một cái máy tính mới cho văn phòng? các đám án có tên riêng con người tên các
*A) Mr. Shanchez did ban, phòng và bộ phận. loại ngay đáp án
=> Ông Shanchez đã đặt Yes/No, đồng âm, lặp từ.
B) Tomorrow A) Chọn vì phù hợp
=> Ngày mai B) Loại vì câu hỏi không hỏi về thời gian
C)Yes, a new computer C) Loại vì câu hỏi WHO không bao giờ
=> Đúng vậy, một máy tính mới trả lời Yes/No
17. When did they fill the assistant manager When: khi nào. Cần chú ý đến các câu trả
position? lời có giời từ In, on, at. Cần nghe rõ các từ
Họ đã tìm được vị trí trợ lý giám đốc lúc nào vậy? đi theo sau các giới từ để xem là chỉ nơi
A) At the new branch office chốn hay thời gian. Loại bỏ các câu hỏi
=> Tại chi nhánh văn phòng mới Yes/no, đồng âm và lặp từ.
B) Because he retired A) Loại vì không phù hợp
=> Bởi vì ông ta nghỉ hưu B) Chọn vì phù hợp với câu hỏi
*C) Last Monday C) Loại vì không phù hợp
=> Hôm thứ hai tuần trước
Từ vựng: retire: nghĩ hưu.
18. Where is the art exhibition being held? Câu where hỏi nơi chốn, tập trung vào câu
Triển lãm nghệ thuật được tổ chức ở đâu? có giới từ + địa danh/nơi chốn.
A) To raise money for charity A. To V câu chỉ mục đích trả lời cho câu
=> Để gây quỹ cho tổ chức từ thiện hỏi Why.
*B) It’ll be at the city gallery B. Chỉ vị trí đây là đáp án đúng.
=> Nó sẽ có mặt tại các phòng trưng bày trong C. Không liên quan.
thành phố

Giáo trình Part 2 TOEIC 40


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

C) Watercolor paintings
=> Bức tranh màu nước
Từ vựng: art exhibition: triển lãm nghệ thuật,
charity tổ chức từ thiện, gallery phòng trưng bày,
watercolor: màu nước
19. Do you know when the next bus is scheduled
to leave? Đối với câu hỏi có trợ động từ như Do,
Bạn có biết xe buýt tiếp theo dự kiến sẽ khởi hành Did, Does cần nghe kĩ thì của câu hỏi va
khi nào không? câu trả lời, đáp án thường trả lời dưới
A) It stops at the corner dạng Yes/No. Loại bỏ các đáp án sai thì ,
=> Nó dừng ở góc đường chủ ngữ/tân ngữ, lặp từ, đồng âm.
*B) It should leave at 3.15 A) Loại vì không phù hợp
=> Nó sẽ rời trạm lúc 3.15 B) Chọn vì phù hợp
C) Yes, to the department store C) Loại vì không phù hợp
=>Đúng, đến bộ phận bán hàng
20. You’ve seen the new company letterhead, Câu hỏi Yes/No câu trả lời thường là
aven’t you? Yes/No hoặc tương đương. Loại các đáp
Bạn đã nhìn thấy giấy mời của công ty phải án có đồng âm, lặp từ.
không? A) Chọn vì phù hợp với câu hỏi
*A) Yes, it’s very impressive B) Loại vì lặp từ “ new”
=> Đúng vậy, nó rất ấn tượng C) Loại vì lặp từ “company”
B) Because it’s still too new
=> Bởi vì nó vẫn còn quá mới
C)No, I work for a company
=> Không, tôi làm việc cho một công ty
21. What took you so long to get here? What( cái gì) Loại bỏ đáp án đồng âm, lặp
Bạn mất thời gian quá lâu để đến được đây? từ và Yes/No( trừ câu hỏi What about).
A) No, it’s much shorter. A) Loại ngay vì có NO
=> Không, nó ngắn hơn nhiều. B) Chọn vì phù hợp với câu hỏi
*B) I was stuck in traffic C) Loại vì không phù hợp với câu hỏi
=> Tôi bị kẹt xe
C) About three hours
=> Khoảng ba giờ
Từ vựng: stuck kẹt.
22. When do you expect Ms. Kim to finish the When: khi nào. Cần chú ý đến các câu trả
assignment? lời có giời từ In, on, at.+ thời gian chính
Bạn mong Cô Kim sẽ làm xong nhiệm vụ khi nào? xác. Cần nghe rõ các từ đi theo sau các
A) At the corner giới từ để xem là chỉ nơi chốn hay thời
=> Tại góc đường gian. Loại bỏ các câu hỏi Yes/no, đồng âm
B) For two days và lặp từ.

Giáo trình Part 2 TOEIC 41


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

=> Trong hai ngày A) Loại vì không phù hợp thường đáp án
*C) In half an hour này trả lời cho câu hỏi WHERE
=> Trong nửa giờ B) Loại vì ở đây cần một thời gian chính
Từ vựng: assignment nhiệm vụ,sự giao việc, sự xác
phân công, corner: góc( đường). C) Chọn vì phù hợp
23. Does your hotel have any rooms available? . Đối với câu hỏi có trợ động từ như Do,
Khách sạn của bạn có còn phòng trống không? Did, Does cần nghe kĩ thì của câu hỏi va
*A) I’m afraid we’ve booked through next week câu trả lời, đáp án thường trả lời dưới
=> Tôi e là chúng tôi đã được đặt hết phòng vào dạng Yes/No. Loại bỏ các đáp án sai thì ,
tuần tới chủ ngữ/tân ngữ, lặp từ, đồng âm.
B) Yes, I can come tomorrow A) Chọn vì phù hợp với câu hỏi
=> Có, tôi có thể đến vào ngày mai B) Loại vì không phù hợp
C) No, there’s not enough room for both cars C) Loại vì lặp từ “ room”
=> Không, không có đủ chỗ cho cả hai xe
24. How did Jim manage to pay for the trip? How: như thế nào. Cần chú ý đến các từ
Làm thế nào Jim có thể trả tiền cho chuyến đi? khóa trong câu để trả lời. loại các đáp án
A) I think he enjoyed it a lot. Yes/No, lặp từ, đồng âm.
=> Tôi nghĩ rằng anh ấy rất thích nó A) Loại vì không phù hợp
B) He likes his new job as a manager B) Loại vì đồng âm manager-manage
=> Anh ấy thích công việc mới của mình là một C) Chọn vì phù hợp với câu hỏi
người quản lý
*C) It was a birthday present from his parents
=> Đó là một món quà sinh nhật từ bố mẹ anh ta
Từ vựng: manager người quản lý.
25. Ms. Arendt has extended the due date for our Đây là câu tường thuật nên cần phải nghe
budget proposal. rõ hết câu mới trả lời được.
Cô Arendt đã gia hạn ngày cho đề xuất ngân sách Từ khóa: Ms. Arendt has extended, our
của chúng ta. budget proposal.
*A) Then I can work on it over the weekend A) Chọn vì phù hợp với câu hỏi
=> Theo đó, tôi có thể bàn bạc thêm nó vào cuối B) Loại đáp án này thường trả lời cho câu
tuần qua hỏi HOW MUCH
B) Within a few dollars C) Loại vì không phù hợp với câu hỏi
=> Trong một vài đô la
C) She has a good attendance record
=> Cô ấy có bảng chấm công tốt
Từ vựng: budget proposal: đề xuất ngân sách,
attendance record: bảng chấm công.
26. Who’s working on revising the report? Who: ai. Cần chú ý đến từ đi sau nó. Để ý
Ai đang chỉnh sửa lại bảng báo cáo? các đám án có tên riêng con người tên các
A) Not before the holidays for sure ban, phòng và bộ phận. loại ngay đáp án

Giáo trình Part 2 TOEIC 42


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

=> Không phải trước ngày nghỉ cho chắc chắn Yes/No, đồng âm và lặp từ.
*B) I don’t know if it’s been assigned A) Loại vì không phù hợp
=> Tôi không biết rằng nó đã được bàn giao B) Chọn vì phù hợp với câu hỏi
C) Yes, he’s a good reporter C) Loại ngay vì có Yes
=> Đúng vậy, anh ấy là một phóng viên giỏi
Từ vựng: report báo cáo, reporter: phóng viên.
27. Where did Ms. Sato go to the university? Where- nơi chốn. câu trả lời thường là có
Cô Sato đã học trường đại học nào? các giới từ in,on,at + địa điểm. loại bỏ các
A) That’s my next class đáp án Yes/No, lặp từ, đồng âm
=> Đó là lớp kế lớp tôi Từ khóa: Where, go to, university.
B) Her colleagues went there, too A, B. Loại vì không phù hợp
=> Đồng nghiệp của cô cũng đã đến đó C) Phù hợp nghĩa.
*C) Somewhere in the north, I think
=> Tôi nghĩ là một trường nào đó ở phía bắc
Từ vựng: colleague đồng nghiệp.
28. Why is Mr. Dean in such a good mood? Why: lý do. Câu trả lời có thể là trực tiếp
Tại sao là anh Dean lại có tâm trạng tốt như vậy? hoặc gián tiếp. loại các đáp án đồng âm và
A) In order to finish early lặp từ và Yes/No, sai thì.
=> Để làm xong sớm A) Loại vì không phù hợp
*B) He just won a sales competition. => Anh ta B) Chọn ( ý nói là anh ta vừa giành được
vừa giành được hơp đồng bán hàng hợp đồng nên có tâm trạng tốt)
C) It’s the most acceptable decision C) Loại vì không phù hợp
=> Đó là quyết định có thể chấp nhận được
Từ vựng: mood tâm trạng, sales competition hợp
đồng bán hàng, acceptable chấp nhận, decision:
quyết định.
29. Has Dr. Robinson’s office called you with the Câu hỏi Yes/No câu trả lời thường là
estimate for your dental work? Yes/No hoặc tương đương. Loại các đáp
Văn phòng của bác sĩ Robinson đã gọi bạn cho án có đồng âm, lặp từ. Chú ý đến các tân
công việc nha khoa chưa? ngữ/ chủ ngữ.
A) Our estimated arrival is 4 PM A) Loại vì sai chủ ngữ
=> Chúng tôi tính đến lúc 4g chiều B) Loại vì đồng âm working- work
B) Yes, I’m working hard this week C) Chọn vì phù hợp
=> Đúng vậy, tuần này tôi đang làm việc vất vả
*C) No, they’re out on vacation
=> Chưa, họ đi nghĩ mát rồi
Từ vựng: dental nha khoa, estimated được ước
lượng.
30. Sản phẩm này vửa chỉ được phát triển vào năm Đây là câu tường thuật nên cần nghe rõ cả
ngoái. câu mới trả lời được.

Giáo trình Part 2 TOEIC 43


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

*A) Given the short timeframe, its success is A) Chọn vì phù hợp với đáp án( sản phẩm
surprising phát triển đáng kinh ngạc trong vòng nửa
=> Chỉ trong khoảng thời gian ngắn, sự thành năm)
công của sản phẩm này thật đáng ngạc nhiên B) Loại vì không phù hợp
B) There are plans to start the development soon C) Loại vì không phù hợp
=> Có kế hoạch để bắt đầu phát triển sớ
C) Yes, a couple of biochemical engineers in
Canada
=> Đúng, một vài kỹ sư sinh hóa ở Canada
Từ vựng: produc sản phẩm, success: thành công,
sevelopmen sự phát triển.
31. Who’s in charge of making the director’s Who: ai. Cần chú ý đến từ đi sau nó. Để ý
travel arrangements? các đám án có tên riêng con người tên các
Ai chịu trách nhiệm cho việc sắp xếp chuyến đi ban, phòng và bộ phận. loại ngay đáp án
công tác của giám đốc? Yes/No, đồng âm và lặp từ.
*A) That’s handled by his secretary. A) Chọn vì phù hợp ( thư kí giám đốc sẽ
=> Đó là công việc của thư ký ông ấy chiu trách nhiệm sắp xếp lịch công tác)
B) Use the corporate credit card to pay B) Loại vì không phù hợp
=> Dùng thẻ tín dụng của công ty để thanh toán C) Loại vì lặp từ “ travel”
C) The travel department called about the charges
=> Bộ phận du lịch được gọi yêu cầu trả phí
Từ vựng: arrangement sự xắp sếp, director: giám
đốc, secretary thư kí, corporate công ty, travel
department: bộ phận du lịch.
32. Will you be needing anything else, sir? Câu hỏi bằng động từ khiếm khuyết (can
Ông có cần cái gì khác không, thưa ông? you, would you, will you) chỉ mời mọc,
A) Sorry, I didn’t khuyên bảo, đề nghị, yêu cầu. Trong câu
=> Không , tôi không cần này thể hiện sự đề nghị . Cần chú ý đến
B) Yes, you’ll need this các câu trả lời Yes/No. Loại các đáp án có
=> Có, bạn sẽ cần nó lặp từ và đồng âm.
*C. I’d like a glass of water, please A) Loại vì không phù hợp
=> Vui lòng cho tôi một ly nước B) Loại vì không phù hợp
C) Chọn vì phù hợp
33. Do you remember where we met before? Đối với câu hỏi có trợ động từ như Do,
Cô có nhớ nơi mà chúng ta đã gặp nhau không? Did, Does cần nghe kĩ thì của câu hỏi va
A) Not until next week câu trả lời, đáp án thường trả lời dưới
=> Không đến tuần sau dạng Yes/No. Loại bỏ các đáp án sai thì ,
*B) Last year, at a conference chủ ngữ/tân ngữ, lặp từ, đồng âm.
=> Năm ngoái, tại một hội nghị A) Loại vì không phù hợp
C) Yes, put it on the shelf B) Chọn vì phù hợp( nơi hai người gặp

Giáo trình Part 2 TOEIC 44


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

=> Có, hãy đặt nó trên kệ nhau là phòng hội nghị)


Từ vựng: conference phòng hội nghị. C) Loại vì không phù hợp
34. This is the room design Mr. Yem chose, isn’t Câu hỏi Yes/No câu trả lời thường là
it? Yes/No hoặc tương đương. Loại các đáp
Đây là thiết kế phòng mà ông Yêm đã chọn, phải án có đồng âm, lặp từ.
không? A) Chọn No + thêm thông tin hợp lý (
*A) No, he liked the other one thường gặp trong bài thi)
=> Không, ông ấy thích phòng khác B) Loại vì không phù hợp
B) Sorry, I didn’t see the sign C) Loại vì sai thì
=> Xin lỗi, tôi không thấy bảng hiệu
C) The last show was at four o’clock
=> Buổi biểu diễn cuối cùng là lúc 4 giờ
Từ vựng: sign bảng hiệu.
35. Can you assist Mr. Jackson with this project, Câu hỏi yêu cần sự lựa chọn cần nghe rõ
or do you have to go to the meeting? hai vế của từ OR vì đáp án có thể là một
Bạn có thể hỗ trợ anh Jackson với dự án này trong hai lựa chọn đó.
không, hay bạn phải đi họp? A) Loại vì không phù hợp
A) Yes, it was very helpful B) Loại vì không phù hợp
=> Đúng, nó rất hữu ích C) Chọn vì phù hợp ( ý nói là rảnh vào
B) I met him at the party buổi chiều nên có thể hỗ trợ)
=> Tôi đã gặp anh ấy tại bữa tiệc
*C) I’m free all afternoon
=> Tôi rảnh vào buổi chiều
Từ vựng: - project: từ vựng
36. Why don’t I give you my mobile phone Why: lý do. Câu trả lời có thể là trực tiếp
number? hoặc gián tiếp. loại các đáp án đồng âm và
Tại sao tôi lại không cho Chị số điện thoại di động lặp từ và Yes/No, sai thì.
của tôi nhỉ? A) Loại vì không phù hợp
A) I didn’t take it B) Loại vì không phù hợp
=> Tôi đã không lấy nó C) Chọn vì phù hợp
B) There are too many already
=> đã có quá nhiều
*C) That’d be great
=> Tuyệt lắm
37. Would you rather stay late tonight or come in Câu hỏi bằng động từ khiếm khuyết (can
early tomorrow to finish the job? you, would you, will you) chỉ mời mọc,
Anh muốn đêm nay ở lại khuya làm việc hay ngày khuyên bảo, đề nghị, yêu cầu. Trong câu
mai anh sẽ đến sớm để hoàn thành công việc? này thể hiện sự hỏi ý kiến lựa chọn . Cần
A) Yes, the job is finished chú ý đến hai vế của từ OR.
=> Đúng, công việc đã làm xong A) Loại vì không phù hợp

Giáo trình Part 2 TOEIC 45


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

*B) I’ll be in early tomorrow morning B) Chọn vì phù hợp


=> Tôi sẽ đến vào sáng sớm ngày mai C) Loại vì không phù hợp
C) I don’t want to be late
=> Tôi không muốn bị trễ
38. Would you some help with the box? Câu hỏi bằng động từ khiếm khuyết (can
Chị có muốn tôi giúp chị với cái thùng này không?you, would you, will you) chỉ mời mọc,
*A) I can manage, thanks khuyên bảo, đề nghị, yêu cầu. Trong câu
=> tôi có thể làm được, cám ơn này thể hiện sự đề nghị . Cần chú ý đến
B) Not the top, the bottom các câu trả lời Yes/No. Loại các đáp án có
=> Không phải trên cùng, ở phía dưới lặp từ và đồng âm.
C) Sure, I’ll help you A) Chọn vì phù hợp với câu hỏi( có thể tự
=> Không phải trên cùng, ở phía dưới làm được)
B) Loại vì không phù hợp
C) Loại ngay khi nghe lặp từ “ help”
39. Why didn’t you tell us you studied Why: lý do. Câu trả lời có thể là trực tiếp
accounting? hoặc gián tiếp. loại các đáp án đồng âm và
Tại sao Cô không cho chúng tôi biết Cô đã học kế lặp từ và Yes/No, sai thì.
toán? A) Chọn vì phù hợp ( chưa có bằng nên
*A) I never actually finished my degree không cho biết đã học kế toán)
=> Thực sự là tôi chưa lấy bằng B) Loại vì không phù hợp
B) The accountant is behind schedule C) Loại ngay khi nghe đồng âm studying-
=> Kế toán bị trễ tiến độ studied
C) No, studying in the library
=> Không, học trong thư viện
Từ vựng: accounting: kế toán, Degree: bằng cấp,
library: thư viện
40. It’s uncomfortably warm in here today. Đây là câu tường thuật dạng đưa ra ý kiến.
Hôm nay thời tiết ở đây không dễ chịu chút nào. Từ khóa: uncomfortably warm, today.
A) Yes, I can come here on Tuesday A) Loại vì không phù hợp
=> Đúng, tôi có thể đến đây vào thứ ba B) Loại vì không phù hợp
B) You can warm it in the oven C) Chọn vì phù hợp
=> Bạn có thể hâm nóng nó trong lò sửa
*C) It’s been hot all week
=> Trời nóng suốt tuần

Giáo trình Part 2 TOEIC 46


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

TEST 6 EST 2016

ANH – VIỆT EXP


11. What do you usually do on the Câu hỏi What (cái gì) chú ý từ khóa sau nó “do –
weekend? làm”. Câu trả lời loại câu đồng âm và lặp từ.
Bạn thường làm gì vào cuối tuần? A. Trả lời cho câu hỏi what do – làm gì nên là
*A. I often work at home đáp án đúng.
=> Tôi thường làm việc ở nhà B. Lặp từ weekend – câu không liên quan.
B. I do like weekends C. Câu không liên quan.
=> Tôi thích các ngày cuối tuần
C. Very well, thank you
=> Rất tốt, cảm ơn bạn
12. Is this the newest type of battery? Câu hỏi bắt đầu trợ động từ “be” (is), đáp án có
Đây có phải là loại pin mới nhất không? thể Yes/NO or câu diễn đạt ý đúng với câu hỏi
A) That’s too bad dạng này phải nghe hiểu (chú ý lỗi sai tân ngữ.
=> Tệ thật A. Không liên quan câu hỏi,
B) No, I’m not B. Dùng dạng Yes/No + nhưng sai tân ngữ (is
=> Không, tôi không this chỉ vật không phải you nên dùng I là sai).
* C) I think it is C. Đúng chủ ngữ diễn đạt ý trong câu (này nghe
=> Tôi nghĩ đúng vậy hiểu).
Voca:
The newest type loại mới nhất, battery pin.
13. Why was Mr. Johnson out of the office Why câu hỏi chỉ lý do/nguyên nhân câu trả lời
this week? đôi lúc bắt đầu lời nói trực tiếp. Bẩy đồng
Tại sao anh Johnson vắng mặt ở văn phòng âm/lặp từ, chú ý thì câu hỏi và đáp án.
A) It will be postponed until next week A. Lặp từ week, sai thì (thì trên quá khứ) lời đáp
=> Nó sẽ được hoãn lại cho đến tuần tới tương lai.
B) I think it makes my office look bigger B. Lặp từ office, sai thì dùng hiện tại.
=> Tôi nghĩ rằng nó làm cho văn phòng của C. Thể hiện lý do trả lời cho câu hỏi = cách nói
tôi trông lớn hơn trực tiếp.
* C) I was told he called in sick
=> Tôi nghe nói anh ta bị bệnh
Voca:
Out of vắng mặt/rời khỏi, the office văn
phòng, postpone trì hoãn, sick bệnh.
14. Where are you going on your business Where – nơi nào, chú ý tới đáp án có liên quan
trip? tới nơi chốn. Từ khóa Where – business trip.
Cô sẽ đi công tác ở đâu? A. Chỉ nơi chốn là nhật nên là đáp án đúng.
*A) To Japan B. Chỉ về thời gian dành cho câu hỏi When.
=> Ở Nhật Bản C. Chỉ về cách thức (phương tiện) dành cho câu

Giáo trình Part 2 TOEIC 47


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

B) On the second hỏi How.


=> Vào ngày thứ hai
C) By plane
=> Bằng máy bay
Từ vựng: business trip chuyến công tác.
15. Can you email that information to me Câu hỏi bằng động từ khiếm khuyết (can you,
now? would you, will you) chỉ mời mọc, khuyên bảo,
Anh có thể gửi email thông tin đó giúp tôi đề nghị, yêu cầu. Trong câu này thể hiện sự đề
bây giờ? nghị. Câu trả lời Yes/No or tương tự vậy. Lặp từ
A) At the post office và đồng âm là đáp án sai.
=> Tại bưu điện A. At + nơi chốn câu trả lời dành cho câu hỏi
*B) I’ll send it right away When.
=> Tôi sẽ gửi nó ngay lập tức B. Trả lời thể hiện tương đồng với sự đồng ý.
C) That’s amazing C. Không liên quan câu hỏi.
=> Thật tuyệt vời
Từ vựng: information thông tin, right away
ngay lập tức.
16. How may I direct your call? Câu hỏi How chỉ cách thức, trong loại này loại
Làm thế nào tôi có thể nhận trực tiếp cuộc đáp án lặp từ or trả lời Yes/No.
gọi của bạn? A. Lặp từ call.
A) Thanks for calling B. Chỉ cách thức để liên hệ phù hợp với câu hỏi
=> Cảm ơn vì đã gọi nên là đáp án đúng.
*B) To room service, please C. Bắt đầu Yes/No nên là đáp án sai.
=> Vui lòng đến phòng phục vụ
C) No, it’s in June
=> Không, nó trong tháng Sáu
Từ vựng: direct trực tiếp, room service
phòng dịch vụ.
17. When did you move into this house? When chỉ quan tâm đến thời gian chính xác. Loại
Anh đã chuyển đến sống ở ngôi nhà này lúc các đáp án lặp từ và đồng âm.
nào? A. Sai chủ ngữ (câu hỏi trên về you trả lời phải
A) It’s not moving at all là I không dùng it được).
=> Nó không di chuyển gì cả B. Có time nhưng đây chỉ tần suất dùng How
B) About three times often nên loại và đồng âm moving.
=> Khoảng 03 lần. C. Có time cụ thể a year ago nên là đáp án phù
* C) Almost a year ago hợp.
=> Cách đây gần một năm
Từ vựng: move di chuyển, intro, almost
gần.
18. Mike wasn’t in his office so I gave the Câu hỏi trần thuật dùng để truyền đạt thông tin

Giáo trình Part 2 TOEIC 48


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

lab report to Carla or tuyên bố gì đó hướng làm phải nghe hiểu trọn
Mike không ở văn phòng vì vậy tôi đã báo vẹn. Loại đáp án lặp từ và phát âm giống nhau.
cáo kết quả thí nghiệm cho Carla A. Không hợp nghĩa.
A) I didn’t either B. Trả lời phù hợp theo câu hỏi.
=> Tôi cũng không. C. Lặp từ lab.
*B) Ok, I’ll tell Mike
=> Ok, tôi sẽ nói với Mike
C) We have a brand- new lab
=> Chúng tôi có một phòng thí nghiệm
thương hiệu mới
19. Who’s ready for another slice of pizza? Câu hỏi Who chỉ về người, Câu này có đáp án B
Ai sẵn sàng để ăn thêm miếng bánh pizza và C, tuy nhiên trong khung cảnh hỏi “ai sẵn
khác? sang để ăn thêm Pizza” thì người có nhu cầu
A) Yes, I’ve read it phải người trực tiếp nói. Nên loại C.
=> Có, tôi đã đọc nó
*B) I couldn’t eat another bite
=> Tôi không thể ăn thêm nữa
C) That’s Mr. Thompson
=> Đó là ông Thompson
-Từ vựng: slice miếng, bite ăn.
20. Would you mind helping me look for Câu hỏi yêu cầu, khi yêu cầu ai đó làm gì hoặc
my camera? hỏi bạn có thể làm đều đó thường gặp cấu trúc:
Phiền anh giúp tôi tìm kiếm máy ảnh của Would you mind/do you mind. Đáp án có thể trả
tôi? lời câu hỏi/thể hiện sự đồng ý/từ chối.
*A) What kind is it? A. Hỏi lại đó loại gì? Đây là đáp án phù hợp.
=> Nó loại nào? B. Có từ photo liên quan camera nhưng đáp án
B) I don’t have any photos không liên quan câu hỏi.
=> Nó loại nào? C. Đáp án lặp từ help và không liên quan câu
C) Thanks for your help hỏi.
=> Cám ơn sự giúp đỡ của bạn
21. Does this book belong to Chelsea or Câu hỏi lựa chọn cấu trúc: Trợ động từ + S + V
Martha? +….+ or + ….? Đáp án có thể lựa chọn 1 trong 2
Cuốn sách này là của Chelsea hay Martha? hoặc đưa ra phương án khác.
*A) Actually, I think it’s Tammy’s A. Câu trả lời đưa ra phương án khác đó là
=> Thực sự, tôi nghĩ nó là của Tammy Tammy nên là đáp án đúng.
B) Don’t forget to take your belongings B. Không liên quan tới câu hỏi và lặp từ belong.
=> Đừng quên mang đồ đạc của bạn C. Không liên quan đến câu hỏi.
C) We don’t have any more of those bags
=> Chúng tôi không có bất kỳ cái túi nào
nữa

Giáo trình Part 2 TOEIC 49


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

Từ vựng: belong to thuộc về, belongings đồ


đạc, bag túi.
22. Why is all the office furniture coverer? Câu hỏi về Why lý do chú ý từ khóa sau nó, the
Tại sao phải che chắn các đồ đạc trong văn office furniture cover. Loại các đáp án Yes/No
phòng? và lặp từ.
A) No, there’s some left over there A. Loại Yes/No.
=> Không, còn một số đồ đạc ở kia B. Lặp từ cover.
B) I’m not sure what it will cover C. Nói lên lý do tại sao của câu hỏi nên là đáp án
=> Tôi không chắc chắn sẽ bao gồm gì đúng.
*C) They’re painting over the weekend
=> Họ sẽ sơn tường vào cuối tuần này
Từ vựng: the office furniture đồ nội thất
văn phòng, cover bao phủ, left over there để
ở đó, paint sơn.
23. What was Mr. Yuan’s idea for What chú ý từ khóa sau nó “ idea – increasing
increasing our sales? our sales”. Loại đáp án Yes/No lặp âm.
Ý tưởng của anh Yuan để tăng doanh số A. Trả lời Yes/No và lặp từ sale nên loại.
bán hàng là gì? B. Phù hợp chủ ngữ và đúng câu trả lời nhằm
A) No, it’s not on sale giải thích.
=> Không, nó không phải đang bán C. Không liên quan câu hỏi.
*B) He wants to advertise more widely
=> Ông muốn quảng cáo rộng rãi hơn
C) That’s a good price
=> Đó là một giá tốt.
24. Do you sell road maps? Câu hỏi Yes/No bắt đầu theo cấu trúc: Trợ động
Anh có bán bản đồ đi đường? từ + S+ V + N? Có thể trả lời Yes/No hoặc
A) I don’t know that street không. Chú ý sai tân ngữ/chủ ngữ, đồng âm và
=> Tôi không biết đường đó lặp từ.
B) It’s not on this map A. Không liên quan đến câu hỏi.
=> Nó không nằm trên bản đồ này B. Sai chủ ngữ (you nên trả lời phải I) và lặp từ
*C) No, try the bookstore across the street map.
=> Không có, hãy thử đến các hiệu sách C. Trả lời No và thêm thông tin.
ngang đường xem
Từ vựng: road máp bản đồ đi đường, street
đường, across ngang qua.
25. You haven’t seen Ms. Li anywhere, Câu hỏi đuôi là câu hỏi ngắn ở cuối câu trần
have you? thuật nhằm xác minh thông tin đúng hay không
Cô không nhìn thấy cô Li ở đâu à? hoặc khi khuyến thích hồi đáp từ phía người
*A) Not since yesterday nghe. Đáp án Yes/No, trả lời trực tiếp/gián tiếp.
=> Không, tôi không thấy từ hôm qua Lặp từ/phát âm giống là phương án sai.

Giáo trình Part 2 TOEIC 50


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

B) Because she’s new A. Câu trả lời tương tự với No và thêm thông tin,
=> Bởi vì cô ấy mới đây là đáp án đúng.
C) Anywhere is OK with me B. Trả lời câu hỏi Why.
=> Bất cứ đâu cũng được C. Trả lời câu hỏi lựa chọn (or).
26. I can’t remember which of your sister is Câu trần thuật nhằm hướng đến thêm thông tin.
coming into town next week. Loại đáp án lặp từ hoặc dùng từ cùng nghĩa.
Tôi không thể nhớ người nào trong số các A. Câu hỏi về thời gian cho câu hỏi What time
chị em của bạn sẽ đến thị trấn vào tuần tới. nên loại.
A) Next week is fine B. Trả lời phù hợp câu hỏi thêm thông tin.
=> Tuần tới thì tốt C. Không liên quan, có từ go = come loại.
*B) It’s Lina, the oldest one
=> Chính là Lina, chị cả của tôi
C) Don’t forget to go
=> Đừng quên đi
Từ vựng: town thị trấn, forget quên.
27. Hasn’t anyone taken your order yet? Câu hỏi Yes/No. Đáp án trả lời Yes/No or
Vẫn chưa ai lấy hàng à? không.
A) That’s enough A. không liên quan, trả lời liên quan số lượng.
=> Đó là đủ rồi B. Trả lời No phù hợp với nội dung câu hỏi.
*B) No, I’m still waiting C. Sai câu trên đang hiện tại mà trả lời tương lai,
=> Chưa, tôi vẫn đang chờ nội dung không phù hợp.
C) We’ll take two
=> Chúng tôi sẽ lấy hai
28, Why don’t you make some cuts to the Câu hỏi Why chú ý đến lời giải đáp và phần sai
travel budget? chủ ngữ.
Tại sao Anh không cắt giảm ngân sách du A. Trả lời trực tiếp dựa vào câu hỏi Why, đáp án
lịch? đúng.
*A)I’ll try, but it’s not going to be easy B. Đúng chủ ngữ nhưng nội dung sau sai.
=> Tôi sẽ cố, nhưng nó không dễ như vậy C. Sai chủ ngữ (You thì phải trả lời I) và câu này
B) I don’t know him well dành cho câu hỏi Where.
=> Tôi không biết rõ anh ta
C) It’s at our first-aid station
=> Nó ở trạm cấp cứu của chúng tôi
Từ vựng: travel budget ngân sách du lịch,
first-aid station trạm cấp cứu.
29. Where can I find a locksmith near Câu hỏi Where chú ý tới đáp án chỉ nơi chốn
here? loại đáp án Yes/No.
Tôi có thể tìm một thợ khóa ở đâu? A. Không liên quan câu hỏi.
A) We won’t be back till tomorrow B. Trả lời Yes/No sai/
=> Chúng tôi sẽ không trở lại cho đến ngày C. Chỉ vị trí đường về nơi chốn nên đây là đáp

Giáo trình Part 2 TOEIC 51


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

mai án đúng.
B) Yes, I’ll lock it when I leave
=> Có, tôi sẽ khóa cửa khi tôi rời khỏi
*C) There’s one on Third Street
=> Có một thợ trên đường thứ ba
Từ vựng: a locksmith thợ sửa khóa, lock
đóng.
30. Would you like to work in here, or shall Cấu trúc câu hỏi lựa chọn: Would you like câu
we go somewhere else? mời mộc loại các đáp án bắt đầu Yes/No or
Anh muốn làm việc ở đây, hay chúng ta sẽ tương đương.
đi nơi khác? A, B. Câu trả lời Yes/No nên loại.
A) Yes, I really like my new job C. Đáp án đưa ra other room (phòng khác) nó
=> Được, tôi thực sự thích công việc mới tương đồng với somewhere else nơi nào khác.
này
B) No, I don’t think we would
=> Không, tôi không nghĩ rằng chúng ta sẽ
* C) Let’s work in the other room
=> Chúng ta hãy làm việc ở phòng khác
31. Why would they end the contract talks? Why câu hỏi về lý do, chú ý từ khóa “they end
Tại sao họ ngưng bàn bạc về hợp đồng? the contract talk”, loại đáp án sai chủ ngữ.
* A) They didn’t like the offer A. Giải thích về việc ngừng nói chuyện về hợp
=> Họ không thích đề nghị đó đồng nên đáp án đúng.
B) It’s just through the door B. Sai chủ ngữ (chỉ người nhưng trả lời it) đáp
=> Nó chỉ là đi qua cánh cửa án không liên quan.
C) The director gave me one C. Không liên quan câu hỏi.
=> Giám đốc đã đưa hợp đồng cho tôi
Từ vựng: the contract talks nói chuyện về
hợp, offer đề nghị, through xuyên qua/bang
qua, the director giám đốc.
32. Who has been appointed to chair the Câu hỏi Who, hỏi về người, loại đáp án Yes/No
hiring committee? đôi lúc đáp án ko liên quan đến người/bộ phận
Ai được bổ nhiệm làm chủ tịch ủy ban mà đáp án có thể như I don’t know, … Xác định
tuyển dụng? từ khóa: Who, appointed, the hiring committee,
A) There are none available today A. Không liên quan câu hỏi.
=> Không có gì có sẵn hôm nay B. Chưa được thông báo tương đồng với người
*B) It hasn’t been announced yet đó cũng không biết là ai nên là đáp án phù hợp.
=> Nó vẫn chưa được thông báo C. Loại đáp án Yes/No.
C) No, I don’t think he has
=> Không, tôi không nghĩ rằng anh có
Từ vựng: appoint bổ nhiệm, chair chủ tịch,

Giáo trình Part 2 TOEIC 52


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

hiring committee ủy ban tuyển dụng,


available có sẵn.
33. Is the bank relocating? Trợ động từ + S + V? Câu hỏi Yes/No đáp án
Ngân hàng sẽ chuyển trụ sở à? thường Yes/No hoặc đáp án tương đồng yes/No.
A) There were only two local branches Loại các đáp án đồng âm/lặp từ.
=> Chỉ có hai chi nhánh trong vùng A. Đồng âm branches với bank, đáp án không
B) I use the bank once a week liên quan.
=> Tôi sử dụng ngân hàng này một lần một B. Sử dụng lại từ bank và đáp án trả lời cho câu
tuần hỏi How often vì nó có số lần.
*C) It’s not going to move after all C. Nó nêu lên tính khẳng định tương đương với
=> Nó sẽ không phải chuyển trụ sở nữa No. Nên đây là đáp án phù hợp.
Từ vựng: relocate di chuyển, branch chi
nhánh, the bank ngân hàng.
34. When does Ms. Hudson send orders for Câu hỏi When chú ý đến mốc thời gian, loại bỏ
new supplies? đồng âm và lặp từ. Từ khóa When – send
Khi nào Cô Hudson gửi đơn hàng cho các supplies.
nguồn cung cấp mới? A. Lặp từ order nên loại
A) That’s not what I ordered B. Có time rõ rang vào ngày đầu của tháng nên
=> Đó không phải là những món hàng tôi trả lời phù hợp cho câu hỏi.
đã đặt C. Sử dụng từ đồng âm giữa surprised với
* B) On the first day of every month supplies và sai thì câu hỏi hiện tại đáp án quá
=> Vào ngày đầu tiên của mỗi tháng khứ.
C) I was very surprised to hear that
=> Tôi đã rất ngạc nhiên khi nghe tin đó
Từ vựng: orders đơn hàng, supply nguồn
cung cấp, surprise ngạc nhiên.
35. I hope these statistics are correct. Câu tường thuật bắt buộc phải nghe toàn bộ câu
Tôi hy vọng những số liệu thống kê này là để chọn đáp án đúng. Đối dạng này loại lặp từ và
chính xác. đồng âm.
*A) I checked them carefully A. Trả lời đã kiểm tra cẩn thận phù hợp với câu
=> Tôi đã kiểm tra chúng rất cẩn thận đưa ra.
B) No, the ones in the corner B. Trong câu trường thuật có thể dùng
=> Không, những cái này nằm trong góc No,…nhưng phía sau nó sai.
C) We’ll help you collect papers C. Đồng âm collect với correct nên loại
=> Chúng tôi sẽ giúp bạn nhặt giấy tờ
Từ vựng: statistic số liệu phân tích, correct
đúng, check kiểm tra, careful cẩn thận
36. What does a round-trip flight to Hawaii Từ khóa What, a round – trip, cost (chú ý từ
cost? khóa sau what để trả lời đúng). Bỏ đáp án đồng
Chuyến bay khứ hồi đến Hawaii có giá bao âm/lặp từ.

Giáo trình Part 2 TOEIC 53


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

nhiều tiền? A. Lặp từ flight.


A) The flight is delayed B. Mô tả xem thông tin phù hợp với câu hỏi liên
=> Chuyến bay sẽ bị trì hoãn quan về cost-giá.
*B) I’ll have to look that up C. Không liên quan câu hỏi.
=> Tôi cần phải tra thông tin
C) How much is it?
=> Nó là bao nhiêu?
Từ vựng : a round trip bay khứ hồi, delay
trể,
37. How long has it been since I saw you Câu hỏi How long – bao lâu chỉ về quảng time
last? nên chỉ cần tập trung vào câu có time.
Bao lâu rồi kể từ lần cuối cùng tôi gặp bạn A, B không liên quan.
A) I think this dress is too long. C. có thời gian nên đáp án phù hợp.
=> Tôi nghĩ rằng chiếc váy này quá
B) I used to sew quite a bit
=> Tôi đã từng may giỏi một chút
* C) Quite a few years
=> Khoảng một vài năm
Từ vựng: dress váy, sew may.
38. You should probably take the train to 38. Có lẽ Cô đi xe lửa để tránh giao thông?
avoid traffic?
Có lẽ Cô đi xe lửa để tránh giao thông? A) Tôi đã không bất cứ cái gì lên tàu
A) I didn’t bring anything on the train
=> Tôi đã không bất cứ cái gì lên tàu *B) Đó là những gì tôi đang định làm
*B) That’s what I’m planning to do
=> Đó là những gì tôi đang định làm C) Giao dịch bị hủy bỏ
C) The transaction was voided
=> Giao dịch bị hủy bỏ
39. Aren’t you pretty busy working on your Câu hỏi Yes/No, loại các đáp án đồng âm hoặc
research? lặp từ.
Không phải là bạn khá bận rộn với công A. Thường đáp án Yes/NO là đáp án đúng, chú ý
việc nghiên cứu sao? mô tả thêm thông tin phù hợp với câu hỏi.
*A) No, I have a little time B. Không liên quan.
=> Không hẳn vậy, tôi còn một ít thời gian C. Lặp từ search đồng âm với research.
B) Very attractive
=> Rất hấp dẫn
C) I searched everywhere
=> Tôi đã tìm kiếm khắp nơi
Từ vựng: pretty khá, research nghiên cứu,
attractive hấp dẫn, search tìm kiếm.

Giáo trình Part 2 TOEIC 54


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

40. You’ve applied for a grant, haven’t Câu hỏi đuôi, chú ý tới thì của câu và chú ý lời
you? trả lời. Đáp án thường Yes/No.
Bạn đã nộp đơn xin câp bằng rồi đúng A. Đáp án trả lời Yes, câu dùng thì phù hợp với
không? thì câu hỏi (thêm thông tin).
*A) Yes, I’ve submitted my proposal B. Câu hỏi chủ ngữ you thì đáp án I or we nên
=> Đúng vậy, tôi đã nộp đề xuất của mình sai chủ ngữ và sai thì.
B) Nothing is on the ground C. Sai chủ ngữ và lặp từ appliance với appli
=> Không có gì ở trên đất
C) It’s an appliance store
=> Đây là một cửa hàng ứng dụng
Từ vựng:
- applied for nộp đơn, a grant bằng cấp,
submit trình, proposal đề xuất, appliance
ứng dụng.

Giáo trình Part 2 TOEIC 55


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

TEST 7 EST 2016

ANH VIỆT EXP


11. What did you think of the office party? Câu hỏi What chú ý từ khóa sau nó “ did yout
Chị nghĩ gì về bữa tiệc của công ty? think”, party.
A) In the park A. Chỉ trong công viên, đây là câu trả lời dành
=> Trong công viên cho câu hỏi Where.
* B) I really enjoyed it B. Phù hợp chủ ngữ (you thì trả lời I), phù hợp
=> Tôi thực sự rất thích nó thì quá khứ và nghĩa nên đây là đáp án đúng.
C) Next Thursday C. Có mốc time chính xác đây là câu trả lời cho
=> Thứ năm tuần tới câu hỏi When.
12. How do you usually go to the shopping How do – câu hỏi về cách thức, chú ý từ khóa
mall? “go – đi” nên đáp án chỉ phương tiện đi lại.
Bạn thường đi đến trung tâm mua sắm bằng Trong câu hỏi How loại đồng âm/lặp từ.
cách nào? A. Chỉ phương tiện phù hợp với câu hỏi cách
*A) By bus thức.
=> Bằng xe buýt B. Không liên quan câu hỏi.
B) Not often C. Có time chính xác đây trả lời câu hỏi When.
=> Không thường lắm
C) On Saturday
=> Vào ngày thứ bảy
Từ vựng: the shopping mall trung tâm mua
sắm, often thường xuyên.
13. Where can I buy a cup of coffee? Where: Nơi nào, chú ý địa điểm loại đáp án
Tôi có thể mua một ly cà phê ở đâu? No/Yes, sai thì. Đáp án thường có thể chủ ngữ
A) No thanks, I’ll have a cup of tea there.
=> Không, cảm ơn, tôi sẽ có một tách trà A. Trả lời No và lặp từ a cup.
B) I didn’t go anywhere B. Lặp từ anywhere với where và dùng thì quá
=> Tôi đã không đi bất cứ nơi nào khứ (câu hỏi dùng hiện tại).
*C) There’s a café downstairs C. Chỉ nơi chốn ở quán cà phê tầng dưới.
=> Có một quán cà phê ở tầng dưới
Từ vựng: a cup of coffe 1 ly cà phê, tea trà,
downstair tầng dưới.
14. Who’s in charge of ordering office Who: Hỏi về người chú ý đáp án người và từ
supplies? khóa “in charge of- chịu trách nhiện”, order
Ai là người phụ trách đặt văn phòng phẩm? office supplies đặt văn phòng phẩm.
A) With a credit card A, B không liên quan đến người.
=> Bằng một thẻ tín dụng C. Chỉ tên người, đây đáp án phù hợp.
B) Staples and paper clips
=> Bấm kim và kẹp giấy

Giáo trình Part 2 TOEIC 56


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

*C) Ms. Johnson is


=> Bà Johnson sẽ chịu trách nhiệm
Từ vựng: charge of chịu trách nhiệm, office
supplies văn phòng phẩm, credit card thẻ tín
dụng, staple bấm kim, paper clips kẹp giấy.
15. When did you start working at the When: Khi nào, chú ý tới thời gian, còn mấy
embassy? cái khác không quan tâm. Từ khóa “did you
Bạn bắt đầu làm việc tại Đại sứ quán khi start working”.
nào? A. Có mốc time ở quá khứ 2 năm về trước, phù
* A) Almost two years ago hợp với câu hỏi ở thì quá khứ (when did) nên là
=> Khoảng hai năm trước đáp án đúng.
B) Near city hall B. Near + vị trí đây là câu trả lời cho câu hỏi
=> Gần hội trường thành phố Where – nơi nào.
C) Do you have any extra? C. Sai thì câu đang dùng thì hiện tại đơn và
=> Bạn có bất cứ thêm? không liên quan đến câu hỏi.
Từ vựng: embassy đại sứ quán, work làm
việc, city hall hội trường thành phố, extra
thêm.
16. What can I do to help? Câu hỏi What chú ý từ khóa sau nó “can I do
Tôi có giúp gì cho bạn? to help” để biết nói hỏi về cái gì. Loại câu trả
A) Yes, you can lời bằng Yes/No và lặp từ, đồng âm. Đáp án có
=> Có, bạn có thể thể là câu hỏi hỏi ngược lại.
*B) Could you set the table? A. Trả lời Yes là đáp án sai và lặp từ can.
=> Bạn có thể sắp xếp bàn này lại? B. Bạn có thể sắp xếp bàn lại, phù hợp với câu
C) I do, too hỏi đưa ra.
=> Tôi cũng làm C. lặp từ do và đồng âm to với too nên loại.
Từ vựng: help giúp, set thiết lập, the table cái
bàn.

17. Has the new shipment arrived? Câu hỏi Yes/No bắt đầu bằng trợ động từ chú ý
Lô hàng mới đến chưa? từ khóa “ arrive đến”, the shipment lô hàng.
A) No problem, I’ll do it Câu trả lời thường Yes/No nhưng chú ý thông
Không thành vấn đề. Tôi sẽ làm điều đó tin sau nó.
B) He took five new ones A. Đáp án No nhưng phía sau không liên quan,
=> Ông ấy đã lấy năm lô hàng mới sai thì câu hỏi hiện tại hoàn thành trả lời tương
* C) yes, it came this morning lai.
=> Rồi, nó vừa đến sáng nay B. Không liên quan câu hỏi, lặp từ new nên là
Từ vựng: shipment lô hàng, arrive đến. đáp án sai.
C. Đáp án Yes và thêm thông tin đây là phương
án đúng.
Giáo trình Part 2 TOEIC 57
Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

18. Why aren’t you working on the report? Why câu hỏi tại sao nên chú ý từ khóa sau nó
Tại sao Cô không làm báo cáo? “aren’t you working”, “report”. Loại đáp án
A) Sure, I’d like that Yes/No, đồng âm/lặp từ, sai thì.
=> Chắc chắn, tôi muốn làm điều đó A. Sure = yes, đồng thời đáp án không liên
*B) It’s finished quan.
=> Tôi đã làm xong B. it (report) đề cập đã hoàn thành, trả lời trực
C) In my office tiếp cho câu hỏi Why.
=> Trong văn phòng của tôi C. In + nơi chốn đây là câu trả lời cho đáp án
Từ vựng: the report báo cáo, finish hoàn Where..
thành.
19. Are you ready to order, or do you need Trợ động từ + S+ V +…..or………? Câu hỏi
more time? lựa chọn đáp án có thể là cái được chọn, or diễn
Cô đã sẵn sàng để đặt hàng chưa, hay Cô cần đạt gần giống ý. Đáp án sai thường sai tân
thêm thời gian? ngữ/chủ ngữ.
*A) Just a few more minutes, please A. a few more minutes tương đương need more
=> Xin chờ tôi vài phút time nên đây cách diễn đạt gần giống nghĩa nên
B) No, I never read it là đáp án đúng.
=> Không, tôi chưa bao giờ đọc nó B. Phía sau sai nghĩa nên loại.
C) They’re usually on time C. Sai chủ ngữ (câu hỏi you trả lời phải I).
=> Chúng thường đến đúng giờ
Từ vựng: order đặt hàng, need cần, read đọc.
20. You want to speak first, don’t you? Câu hỏi đuôi nhằm khẳng định lại nội dung,
Bạn muốn phát biểu trước tiên không? đáp án có thể Yes/No or tương ứng. Loại bỏ
A) A little faster đáp án đồng âm/lặp từ.
=> Hơi nhanh một chút A. Không liên quan câu hỏi.
*B) No, I’d rather wait until the end B. No + thêm thông tin phù hợp theo câu hỏi.
=> Không, tôi không muốn chờ đến cuối C. Yes, thông tin không phù hợp đồng âm
cùng speech với speak.
C) Yes, it was an excellent speech
=> Đúng, nó là một bài phát biểu tuyệt vời
Từ vựng: speak phát biểu, rather không, the
end cuối cùng, speech phát biểu.
21. Can I get you anything from the store? Câu đề nghị cần nghe hết câu và chọn đáp án
Tôi có thể lấy gì từ cửa hàng cho bạn? đúng.
A) It’s on Main Street A, C chỉ nơi chốn dành cho câu hỏi Where.
=> Đó nằm trên đường Main Street B. Thể hiện sự đồng ý và thêm thông tin nên là
*B) Actually, I need some onions đáp án phù hợp.
=> Thực sự, tôi cần một vài củ hành
C) We store them over here
=> Cửa hàng chúng tôi chúng ở đằng kia

Giáo trình Part 2 TOEIC 58


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

Từ vựng: onions củ hành.


22. When’s your next appointment? When + từ khóa next appointment cần tập
Cuộc hẹn tiếp theo của bạn là khi nào? trung đáp án có thời gian.
*A) Not until next month A. Có time tháng sau nên là đáp án đúng.
=> Không đến tháng sau B. Không liên quan câu hỏi.
B) Ms. Jacobs will be promoted C. Because đây câu trả lời cho câu hỏi Why.
=> Cô Jacobs sẽ được thăng chức
C) Because I’m still not feeling well
=> Bởi vì tôi vẫn cảm thấy không khỏe
Từ vựng: appointment cuộc hẹn, promoted
thăng chức, felling well cảm thấy khỏe.
23. Where will the conference be held next Where cần xác định nơi chốn, từ khóa the
year? conference – held.
Hội nghị sẽ được tổ chức ở đâu vào năm tới? A. Có mốc time đây là câu trả lời cho câu hỏi
A) In July, I believe When.
=> Tôi cho rằng trong tháng bảy B. Có nơi chốn France là đáp án đúng.
*B) Possibly in France C. Này chỉ tần suất (thời gian) dành cho câu hỏi
=> Thông thường vào mỗi thứ Ba how often.
C) Usually on Tuesdays
=> Thông thường vào mỗi thứ Ba
Từ vựng: the conference hội nghị, believe tin
tưởng, possibly thông thường.
24. Is Ms. Romano coming to the reception Câu hỏi Yes/No thường đáp án đúng I don’t
tonight? know, I m not sure,… chú ý lỗi sai thì.
Bà Romano sẽ đến buổi tiệc tối nay chứ? A. Đáp án đưa ra không chắc là phương án phù
*A) I’m notsure hợp với câu hỏi.
Tôi không chắc B. Sai thì ở câu hỏi thì hiện tại đáp án thì quá
B) I was free yesterday khứ.
=> Tôi rảnh ngày hôm qua C. Chỉ vị trí dành cho câu hỏi where.
C) It’s near the bank
=> Nó gần ngân hàng
25. Don’t you have to catch a train soon? Câu hỏi Yes/No ngoài đáp án trả lời Yes/No có
Bạn không phải đón chuyến tàu đi sớm à? thể trả lời trực tiếp. Loại câu hỏi đồng âm/lặp
* A) I cancelled my trip từ.
=> Tôi đã hủy chuyến đi rồi A. Người đáp nói hủy chuyến đi, đây loại trả
B) Sorry, I don’t have any lời trực tiếp phù hợp với câu hỏi đưa ra.
=> Xin lỗi, tôi không có cái nào B. Lặp từ have, câu không ý nghĩa với câu hỏi.
C) In the training workshop C. in + nơi chốn đây là đáp án cho câu hỏi về
=> Ở hội thảo huấn luyện Where và lặp từ a train.
Từ vựng: Catch đón/bắt, a train xe

Giáo trình Part 2 TOEIC 59


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

lửa/chuyến tàu, trip chuyến đi, cancel hủy bỏ.


26. Ms. Anderson will be in today, won’t Câu hỏi đuôi “Won’t she” chú ý “she” để chọn
she? đáp án đúng. Đáp án trả lời dạng này thường
Bà Anderson sẽ đến đây hôm nay, phải yes/No.
không? A. No, có No phù hợp nhưng sai chủ ngữ (câu
A) No, they couldn’t hỏi đuôi là she mà trả lời they không phù hợp).
=> Không, họ không thể B. Yes, phần sau thêm thông tin trả lời phù
*B) Yes, we’re expecting her hợp.
=> Đúng, chúng tôi đang mong gặp bà ấy C. Sai chủ ngữ (đáp án nếu người nói phải là I,
C) You’re welcome We nhận định về cô ấy có đến hay không chứ
=> Không có gì không phải you).
27. We need three new people Câu tường thuật phải hiểu rõ cả câu và trả lời
Chúng ta cần tuyển ba người mới để chọn đáp án phù hợp.
A) No, the old ones was better A, C không liên quan.
=> Không, những cái cũ thì tốt hơn B. Trả lời phù hợp với câu hỏi.
*B) Yes, we’re really short-staffed
=> Đúng, chúng ta đang thực sự thiếu nhân
sự
C) I wasn’t free
=> Tôi không rảnh
Từ vựng: short-staff thiếu nhân lực, free
rảnh, miễn phí.
28. Would you prefer to take a short lunch Would you refer ……or …..? cấu trúc lựa chọn
or stay past five tonight? quen thuộc. Đáp án thường dùng đồng nghĩa
Anh có muốn ăn trưa một chút hay ở lại qua với câu hỏi.
năm giờ tối nay? A. Chỉ thời gian không liên quan dùng với câu
A) Twelve o’clock hỏi When.
=> Mười hai giờ B. Phía sau nghĩa không liên quan.
B) No, he’s very tall C. Người dùng rather và early = a short nên đây
=> Không, anh ấy rất cao đáp án phù hợp.
* C) I’d rather leave early
=> Tôi muốn về sớm
29. Why are we moving to a new building? Câu hỏi Why đáp án có thể trả lời trực tiếp, chú
Tại sao chúng ta phải chuyển đến một tòa nhà ý đồng âm và lặp từ, Yes/No là câu trả lời sai.
mới? A. Trả lời Yes/No là đáp án sai.
A) Yes, the billing department B. Nói công ty mở rộng phù hợp với việc di
=> Có, bộ phận thanh toán chuyển nhà mới.
*B) The company’s expanding C. Đồng âm movie và moving nên loại.
=> Công ty đang mở rộng
C) It’s a good movie

Giáo trình Part 2 TOEIC 60


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

=> Đó là một bộ phim hay


Từ vựng: the bill thanh toán, expand mở rộng.
30. Who will be the lead engineer for the Who chú ý đến câu hỏi trả lời người/bộ phận,
project? từ khóa Who, lead engineer. Các câu sai thường
Ai sẽ là kỹ sư trưởng cho dự án? lặp từ và đồng âm.
A) The engine needs repairs A. Lặp từ engine với engineer loại.
=> Động cơ cần sửa chữa B. Hướng đến là Angela đây tên người phù hợp
* B) I believe it’s Angela câu hỏi.
=> Tôi cho rằng chính là Angela C. Lặp từ projector so với project.
C) The overhead projector
=> Máy chiếu ở đằng trước
Từ vựng: the lead engineer kỹ sư trưởng,
repair sửa chữa, overhead đằng trước.
31. Can we make hotel reservations a week in Can/could/will/would/could + S + V + N ? là
advance? câu hỏi yêu cầu thường gặp chú ý từ khóa
Chúng tôi có thể đặt phòng khách sạn một “make hotel reservations” và “advand”. Chú ý
tuần trước được không? đáp án đồng ý tán thành/từ chối or tương
A) No, it’s for beginners đương.
=> Không, đó dành cho người mới bắt đầu A. Đáp án tuy No, nhưng trả lời đoạn sau
*B) yes, of course không liên quan đến việc Yes/No.
=> Được chứ, tất nhiên rồi B. Yes, nêu ý tương đồng với đồng ý theo lời
C) It’s strong enough đề nghị câu hỏi.
=> Nó đủ mạnh C. Không liên quan câu hỏi.
Từ vựng: make reservation đặt phòng khách
sạn, advance trước, of course tất nhiên,
strong mạnh.
32. How often does the general manager visit Câu hỏi dạng How về often chỉ tần suất thời
the branch offices? gian nên chú ý các câu có time.
Tổng giám đốc có thường tham quan các văn A. Có tần suất thời gian nên là đáp án đúng.
phòng chi nhánh? B. Câu này trả lời How far bao xa.
* A) Two or three times a month C. Không liên quan đến câu hỏi.
=> Hai hoặc ba lần một tháng
B) About fifteen kilometers from here
=> Khoảng mười lăm cây số từ đây
C) Mostly to check on their progress
=> Chủ yếu là để kiểm tra tiến độ
Từ vựng: the general manager tổng giám đốc,
visit tham quan, the branch office văn phòng
chi nhánh, progress tiến độ.
33. Do you know your party’s telephone Từ khóa: “Know” – “telephone extension”

Giáo trình Part 2 TOEIC 61


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

extension? trong dạng câu hỏi Yes/No/


Bạn có biết số nội bộ điện thoại của bên bạn? A. Đáp án có No nhưng thông tin thêm không
A) No, his birthday’s next month sai (beginner chỉ về Who).
=> Không, sinh nhật của anh ấy vào tháng tới B. Không liên quan câu hỏi, không thể hiện
B) We have another week tương đồng với Yes/No.
=> Chúng tôi có thêm một tuần nữa C. Đáp án Yes + thêm thông tin là đáp án
*C) Yes, it’s 5-1-8 thường gặp.
=> Biết chứ, đó là 5-1-8
Từ vựng : telephone extension số điện thoại
mở rộng.
34. I think we should hire Mr. Sato. Câu trần thuật thường bắt đầu bằng: it seem
Tôi nghĩ chúng ta nên thuê anh Sato like/ it looks like, I though, I think, I heard, I
A) Is this high enough? was just told that. Đáp án có thể thể hiện sự
=> Cái này đủ cao ko đồng ý/phản đối, giải thích/thêm thông tin/đưa
B) Maybe it is ra giải pháp, đáp lại bằng câu hỏi. Lặp từ và
=> Có lẽ nó là đồng âm là đáp án sai.
*C) He is very qualified A, B. Trả lời không liên quan.
=> Anh ấy rất có năng lực C. Dạng trả lời thêm thông tin (tương đồng với
Từ vựng: hire thuê, enough đủ, qualified đủ đồng ý với câu hỏi).
tiêu chuẩn/năng lực.
35. Did the client approve the project plans or Câu hỏi về sự lựa chọn ……..or…….. chú ý
did you have to revise them? câu trả lời tương đồng với đáp án or đôi lúc nói
Khách hàng đã duyệt bảng kế hoạch của dự trực tiếp lặp lại đáp án như câu hỏi.
án chưa hay bạn cần phải sửa lại chúng? A. Họ đã chấp thuận ( approve ) tương đồng
* A) They were approved với approve the project nên là đáp án đúng.
=> Chúng đã được duyệt rồi B. Dành cho câu hỏi vị trí Where.
B) It’s on the roof C. Không thể hiện sự lựa chọn và nghĩa không
=> Nó ở trên mái nhà liên quan đến câu hỏi.
C) That’s not surprising
=> Đó không đáng ngạc nhiên
Từ vựng: approve chấp thuận, the project
plans kế hoạch dự án, revise chỉnh sửa,
surprising ngạc nhiên.
36. I’d like to reschedule the flight I missed I would like đây cũng là dạng câu hỏi trần thuật
to Mumbai. nên phải nghe hiểu được câu hỏi và câu trả lời.
Tôi muốn sắp xếp lại các chuyến bay tới A. Thêm thông tin về chuyến bay nên phù hợp
Mumbai mà tôi đã bỏ lỡ. với câu trên.
* A) There’s one departing at ten B. Lặp từ would, like nên loại đây là trả lời cho
=> Có một chuyến bay khởi hành lúc mười câu hỏi lựa chọn.
giờ C. Phía sau Yes không liên quan câu hỏi.

Giáo trình Part 2 TOEIC 62


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

B) Would you like cream or sugar


=> Bạn muốn kem hay đường?
C) Yes, I miss him too
=> Vâng, tôi cũng nhớ anh ấy quá
Từ vựng: reschedule sắp xếp lại, miss bỏ lỡ.
37. Why did you sell your laptop computer? Câu hỏi về Why hỏi về lý do chú ý từ khóa
Tại sao bạn bán máy tính xách tay của bạn? “Why, sell your laptop”.
A) Only four hundred dollars at the computer A. Có giá cả nên là trả lời cho câu hỏi How
store. cost …?
=> Chỉ có bốn trăm đô la tại cửa hàng máy B. Tôi không cần nó nữa, đây nêu lên lý do trực
tính. tiếp tại sao bán máy tính nên là đáp án phù hợp.
* B) I didn’t need it anymore C. Không liên quan đến câu hỏi.
=> Tôi không cần nó nữa
C) I put an advertisement in the paper
=> Tôi đặt một quảng cáo trên báo
38. Didn’t Wen leave instructions for how to Câu hỏi Yes/No chú ý từ khóa “leave
use the fax machine? instructions”, “use the fax machine”.
Wen không để lại hướng dẫn cách sử dụng A. Không liên quan câu hỏi.
máy fax sao? B. Đáp án Yes phù hợp với loại câu hỏi và
A) He used to teach mathematics thêm thông tin phù hợp với ý câu hỏi đưa ra để
=> Anh ấy đã từng dạy toán hướng dẫn ở đâu.
*B) Yes, they’re on his desk C. Đồng âm fact với fax nên loại.
=> Có, chúng ở trên bàn
C) I am, in fact
=> Thực tế, tôi là
39. Thank you for coming all this way to see Đây cũng thuộc dạng câu hỏi phải nghe để
us, Ms. Perez hiểu mới chọn được đáp án.
Nhân tiện, Cảm ơn Bà đã đến đây để gặp A. Câu này chỉ về nơi chốn Where.
chúng tôi, bà Perez B. Trả lời phù hợp với nội dung trên.
A) It’s over that way C. Không liên quan.
=> Nó ở trên đường này
*B) It was no trouble at all
=> Không có vấn đề gì đâu
C) I’ll hot it steady
=> Tôi sẽ làm nóng nó 1 chút
40. There’s going to be a new employee Câu hỏi đuôi, chú ý đến “isn’t there” và từ khóa
“going to be a new employee Orientation”
orientation next week, isn’t there? A. Đáp án trả lời cho câu Who.
Sẽ có một buổi định hướng nhân viên mới B. Trả lời câu hỏi về What và nội dung sau
vào tuần tới, phải không? không liên quan.

Giáo trình Part 2 TOEIC 63


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

A) She’s the head of the business department C. Phù hợp với câu hỏi.
=> Cô ấy là trưởng bộ phận kinh doanh
B) I’ve been working here for five years
=> Tôi đã làm việc ở đây khoảng năm năm
* C) I haven’t heard anything about it
=> Tôi đã không nghe gì về nó

TEST 8 EST 2016

Giáo trình Part 2 TOEIC 64


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

ENGLISH-VIETNAM EXP
11. What pages is the information on? Câu hỏi What – cái gì: chỉ cầng chú tâm nghe
Thông tin nằm ở trang nào? thông tin sau nó để xác dịnh từ khóa: “What
A) At noon page”, “information”.
=> Vào buổi trưa A. Dành câu hỏi When.
*B) Page six B. Số trang là 6, trả lời phù hợp với câu hỏi
=> Trang sáu What page.
C) The help desk C. Đáp án liên quan vị trí nên trả lời câu hỏi
=> Tại bàn giúp đỡ Where.
Từ vựng: page trang, information thông tin.
12. Would you like more iced tea? Câu hỏi bắt đầu bằng những động từ khiếm
Bạn có muốn uống thêm trà đá? khuyết như : Can you, could you, would you,
*A) Yes, I would will … được dùng để mời mọc, đề nghị,
=> Vâng, vui lòng chon tôi 1 ly khuyên bảo, yêu cầu. Câu trả lời thường bắt đầu
B) They’re very nice Yes/No or không Yes/No nhưng ý nghĩa tương
=> Chúng rất đẹp đương. Các đáp án lặp từ và đồng âm là đáp án
C) I see it, too sai.
=> Tôi cũng nhìn thấy nó A. Yes, đáp án đồng ý với lời đề nghị nên là
đáp án đúng.
B. Sai chủ ngữ, câu hỏi về you chủ ngữ phải I
or We.
C. Đáp án không liên quan câu hỏi.
13) When does Stan start his new job? Câu hỏi When chú ý tới đáp án có thời gian,
Khi nào Stan bắt đầu công việc mới? chú ý loại đáp án thời gian không rõ rang.
A) At the beginning A. Time không xác định loại.
=> Lúc đầu B. Không liên quan câu hỏi và không có time.
B) The old one C. Mốc thời gian nên đây là đáp án phù hợp.
=> Cái cũ
*C) Next week
=> Tuần tới
Từ vựng: job công việc, start bắt đầu.
14) Should we empty the recycling bin Câu hỏi về lời đề nghị chú ý động từ khiếm
today? khuyết sẽ đứng đầu câu.
Hôm nay chúng ta có nên đổ rác không? A. Dành cho câu hỏi về When.
A) Almost two years B. Về câu hỏi cách thức How do.
=> Gần hai năm rồi C. Yes, thêm thông tin thể hiện ý đồng ý với
B) That’s my bicycle câu hỏi.
=> Đó là xe đạp của tôi
*C) Yes, it’s getting full
=> Có chứ, nó đầy quá rồi

Giáo trình Part 2 TOEIC 65


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

Từ vựng: empty đổ/dọn sạch, full đầy.


15) What size shoes do you wear? Câu hỏi What (cái gì) chú ý từ khóa sau nó:
Bạn mang giày cỡ nào? “What – size – you wear”. Trong câu hỏi What
A) No, she doesn’t loại đáp án Yes/No.
=> Không, cô ấy không A. Trả lời No sai và chủ ngữ sai câu hỏi you trả
*B) Size eleven lời I chứ không trả lời she.
=> Cỡ số 11 B. Trả lời kích cỡ phù hợp với câu hỏi What
C) It’s not far size.
=> Nó không xa C. Sai chủ ngữ chủ ngữ kia là you phải trả lời I
Từ vựng: Size kích cở, wear mang/mặc, not or we không dùng it.
far không xa.
16) Why was the meeting time changed? Câu hỏi Why trọng tâm chú ý đến câu trả lời về
Tại sao lại thay đổi giờ họp? lý do. Chú ý từ khóa “the meeting time
A) How many are there? changed”, đôi lúc chú ý về thì để chọn đáp án
=> Có bao nhiêu? đúng.
* B) Because Kay couldn’t be there A. Câu hỏi về số lượng không liên quan.
=> Vì Kay không thể đến đó B. Because dùng chỉ lý do và diễn đạt ý Kay
C) In the seminar room. không đến nên ngưng họp nên là đáp án phù
=> Trong phòng hội thảo. hợp.
Từ vựng: the meeting time thời gian họp, C. In + vị trí đây là trả lời thường gặp cho câu
change thay đổi. hỏi Where.
17. Can I help you carry those packages? Can, câu hỏi về lời đề nghị, đáp án thể hiện sự
Tôi có thể giúp bạn khiêng những gói hàng đồng ý/không thường trả lời Yes/No.
đó chứ? A. Yes câu trả lời thể hiện đồng ý với lời đề
*A) Yes, thanks so much nghị.
=> Vâng, cảm ơn rất nhiều B. on + vị trí chỉ vị trí cho câu hỏi Where.
B) On the application C. Mặc dù trả lời có I đúng chủ ngữ nhưng
=> Trên tờ đơn không liên quan câu hỏi.
C) Airmail, I think
=> Bằng đường hàng không, tôi nghĩ vậy
Từ vựng: carry mang, package gói hàng, the
application tờ đơn.
18. When’s the rain supposed to stop? Câu hỏi When (khi nào) chỉ thời gian nên chú ý
Khi nào trời hết mưa? đến thời gian. Từ khóa “the rain”, “supposed to
A) I’m going to buy one stop”.
=> Tôi sẽ mua một cái A, B không có đề cập đến thời gian nên là đáp
B) I think it was án sai.
=> Tôi nghĩ rằng đó là C. Có buổi “afternoon chiều” nên là đáp án phù
*C) Sometime this afternoon hợp.
=> Có lẽ chiều nay

Giáo trình Part 2 TOEIC 66


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

Từ vựng: rain mưa, suppose dự định.


19. Who’ll be distributing our products in Câu hỏi về Who, câu đúng chỉ người/bộ phận.
New York? Từ khóa “Who”, “distributing” “product”.
Ai sẽ giao sản phẩm của chúng ta ở New A. In + time trả lời cho câu hỏi về When.
York? B. Chỉ tên người, đây câu hỏi phù hợp.
A) In December C. Chỉ cách thức, dùng cho câu hỏi về How
=> Tháng 12 do….
*B) Mr. Gonzales
=> Ông Gonzales
C) By hand
=> Bằng tay
Từ vựng: distribute phân phát/giao, product
sản phẩm, hand bàn tay.
20. How do you get to corporate How do là câu hỏi dạng cách thức thực hiện gì
headquaters? đó nên chú ý từ khóa sau nó “get to corporate
Cô đến trụ sở của công ty bằng phương tiên headquater – đến trụ sở”. Đáp án thường là có
gì? by.
* A) I usually go by train A. Tôi thường đi bằng tàu hỏa phù hợp với câu
=> Tôi thường đi bằng tàu hỏa hỏi (có by + phương tiện).
B) About once a month B. Có time dành cho câu hỏi When.
=> Khoảng một tháng một lần C. Trong câu hỏi How loại đáp án Yes/No và
C) Yes, I do lặp từ, đồng âm.
=> Vâng, tôi làm
21. Why did Monica bring refreshments Câu hỏi Why: Lý do, đáp án thường là because,
today? due to, to +V. Chú ý từ khóa: “Why”, “bring
Tại sao hôm nay Monica lại mang nhiều refreshment”.
nước uống? A. at + nơi chốn: Trả lời cho câu hỏi Where.
A) At the snack bar B. Không liên quan câu hỏi.
=> Tại quán ăn nhanh C. To + V chỉ mục đích, trả lời cho câu hỏi
B) That’s too cold Why nên là đáp án đúng.
=> Nó quá lạnh
*C) To thank us for our hard work
=> Để cảm ơn chúng ta vì đã làm việc vất vả
Từ vựng: bring mang, refreshments nước
uống, the snack bar quán ăn nhanh, cold
lạnh, hard word làm việc vất vã.
22. Would you prefer to drive there, or shall Would you prefer ….or …. ?là câu hỏi lựa chọn
I? thường gặp. Phải nghe kĩ câu trả lời để chọn
Anh muốn lái xe đến đó, hay tôi lái? câu tương ứng với 1 trong 2 phương án đưa ra.
A. Không liên quan câu hỏi.

Giáo trình Part 2 TOEIC 67


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

A) I’ll enter those figures B. Sai chủ ngữ, câu hỏi là you nên chủ ngữ phải
=> Tôi sẽ nhập những số liệu này là I trả lời it không phù hợp.
B) Here it is C. don’t mink driving = drive (lái xe) nên đây
=> Đây này cách diễn đạt gần nghĩa.
* C) I don’t mind driving
=> Tôi không ngại lái xe đâu
23. Why isn’t Ms. Marsul in her office? Câu hỏi Why đưa ra lý do chỉ cần nghe từ khóa
Tại sao Cô Marsul không có trong phòng? “isn’t”, “in her office”. Đáp án thường ra dạng
A) On the left trả lời trực tiếp nên phải nghe kĩ câu hỏi.
=> Ở bên trái A. On the left ở bên trái dành cho câu hỏi
* B) she’s out sick Where.
=> Cô ấy bị bệnh B. Trong câu hỏi về her nên đáp án she phù hợp
C) Every Friday kèm lý do out sick bị bệnh là lời đáp cho câu
=> Mỗi thứ Sáu hỏi.
C. every + time đây chỉ tần suất nên trả lời cho
đáp án How often? Nên loại.
24. You have a degree in chemistry, don’t Dạng câu hỏi đuôi, chú ý từ khóa “ have a
you? degree bằng đại học”. Đáp án dạng này thường
Anh có bằng hóa học rồi đúng không? Yes/No thêm thông tin. Loại các đáp án lặp từ
*A) Yes, from the state university và đồng âm.
=> Đúng vậy, từ trường đại học quốc gia A. Yes, thêm thông tin về tên trường nên là đáp
B) Yes, I agree án phù hợp.
=> Vâng, tôi đồng ý B. Yes, nhưng phía sau đồng âm degree với
C) I already sent them agree nên sai.
=> Tôi đã gửi cho họ C. Nghĩa không liên quan đến câu hỏi.
Từ vựng: degree bằng đại học, sent gửi.
25. Would you like me to close the Would you like/would you mind…..là những
window? câu đề nghị thường gặp đáp án thường tán
Bạn có muốn tôi đóng cửa sổ lại không? thành/không tán thành (Yes/No) or tương
A) Okay, I’ll try a new one đương. Loại các đáp án lặp từ và đồng âm.
=> Được rồi, tôi sẽ thử một cái mới A. Loại không hợp nghĩa.
B. No + thêm thông tin thể hiện sự không tán
* B) No, I like the fresh air thành.
=> Không, tôi thích không khí trong lành C. lặp từ close so với câu hỏi.
C) It closes at eight
=> Nó đóng cửa lúc tám giờ
Từ vựng: close đóng, try thử, the fresh air
không khí trong lành.
26. How many resumes have you received so Câu hỏi về How many chỉ về số lượng thường
far? thì có số lượng cụ thể or số lượng thể hiện

Giáo trình Part 2 TOEIC 68


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

Đến nay Cô đã nhận được bao nhiêu hồ sơ chung.


rổi? A. Nghĩa không liên quan, lặp từ far.
A) It’s not far B. Chỉ về nơi chốn dành cho câu hỏi Where.
=> Nó không xa C. Trong câu có số lượng several – nhiều, chỉ
B) In the newspaper về số lượng trả lời cho câu hỏi How many.
=> Trong tờ báo
*C) There have been several
=> Đã có nhiều rồi
Từ vựng: resume hồ sơ, recive nhận, so far
cho đến nay, several nhiều.
27. Haven’t you read that book already? Câu hỏi thuộc dạng Yes/No đáp án thường
Bạn chưa đọc cuốn sách đó à? Yes/No or tương đương, loại lặp từ và đồng âm.
*A) No, it was just published A. No (đáp án No + thêm thông tin là đáp án
=> Chưa, nó vừa mới xuất bản. thường gặp trong đề thi) phù hợp với câu hỏi.
B) I thought it was green B. Không liên quan câu hỏi.
=> Tôi nghĩ rằng nó màu xanh lá C. Mặc dù trả lời Yes nhưng phần sau sai không
C) Yes, by tomorrow night liên quan tới câu hỏi.
=> Có, vào tối mai
28. I’m here to pick up some theater tickets Câu đưa ra thuộc dạng câu tường thuật phải
Tôi đến đây để mua vé vào nhà hát nghe kĩ câu và đáp án hiểu chọn nội dung.
* A) Your name, please A. Đáp án trả lời phù hợp với câu hỏi.
=> Vui lòng nói tên của Cô B, C. Không liên quan đến câu hỏi.
B) Are they heavy?
=> Có phải họ nặng?
C) The third one
=> Người thứ ba
Từ vựng: Pick up mua/lấy, ticket vé, heavy
nặng.
29. Where did you put the kitchen Câu hỏi về Where chỉ nơi chốn, đáp án giới từ +
equipment catalogs? vị trí.
Bạn đã để quyển danh mục các thiết bị nhà A. Giới từ in + nơi chốn nên là đáp án phù hợp.
bếp ở đâu? B. Mặc dù có vị trí nhưng không có giới từ (câu
* A) In the filing cabinet hỏi tính chất bỏ ở đâu, người đáp cửa hàng mới
=> Trong tủ hồ sơ không rõ được cửa hàng nào).
B) A new store C. Trong câu hỏi Where loại đáp án Yes/No.
=> Một cửa hàng mới
C) No, you keep it
=> Không, bạn giữ nó
Từ vựng: put đặt/để, equipment thiết bị,
catalog quyển danh mục.

Giáo trình Part 2 TOEIC 69


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

30. Is safety training required for new Câu hỏi Yes/No đáp án thường đồng ý or
assembly- line supervisors? không, loại bỏ câu lặp từ và đồng nghĩa.
Có phải các giám sát dây chuyền lắp ráp mới A. Lặp từ safe với safety nên loại.
được yêu cầu tham gia buổi huấn luyện an B. Yes, thêm thông tin phù hợp với câu hỏi.
toàn? C. Không liên quan tới câu hỏi.
A) Very safe
=> Rất an toàn
*B) Yes, during their first week
=> Đúng vậy, suốt tuần làm việc đầu tiên
C) A small one, please
=> Một cái nhỏ
31. I wish we could hire another accountant, Câu hỏi đuôi “don’t you” chú ý từ khóa để hiểu
don’t you? ý câu. Đáp án thường đồng ý hoặc không.
Tôi muốn chúng ta thuê kế toán khác được A, B. Không liên quan câu hỏi.
chứ? C. Nói về việc đồng ý với câu hỏi thuê kế toán
A) I didn’t count it khác.
=> Tôi không đếm nó
B) The other was lower
=> Cái kia thấp hơn
*C) That would be helpful
=> Sẽ rất hữu ích
Từ vựng: wish mong/ước, hire thuê,
accountant kế toán, count đếm, helpful hữu
ích.
32. I can’t find the stapler. Câu tường thuật phải hiểu rõ câu và đáp án để
Tôi không thể tìm thấy kim bấm. chọn đáp án phù hợp.
* A) Karen might have it A. Karen có nó (kẹp giấy) hướng đến chỉ người
=> Karen có thể sẽ có nó có phù hợp theo câu hỏi.
B) Why can’t she stay? B. Câu đưa ra I nhưng đáp án she không phù
=> Tại sao cô ấy không thể ở lại? hợp chủ ngữ và không phù hợp nghĩa.
C) I’m sorry you can’t come C. Không hợp nghĩa.
=> Tôi tiếc là bạn không thể đến
Từ vựng: the stapler kim bấm, stay ở lại,
come đến.
33. How can we reach you if the copy How can – làm thế nào. Chỉ về cách thức thực
machine breaks down again? hiện.
Làm thế nào chúng tôi có thể liên lạc với bạn A. Nêu về số lượng, dành cho câu hỏi How
nếu máy photo bị hư lần nữa? many nên loại.
A) Five hundred copies B. Cách nói trực tiếp đưa ra số điện thoại theo
=> Năm trăm bản copy câu hỏi về cách thức liên hệ.

Giáo trình Part 2 TOEIC 70


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

*B) Here’s my mobile phone number C. Trong câu hỏi How bỏ câu trả lời Yes/No.
=> Đây là số điện thoại di động của tôi
C) No doubt about it
=> Không có nghi ngờ gì về điều đó
34. Isn’t this a charming village? Đây cũng là loại câu hỏi Yes/No đáp án thường
Đây không phải là một ngôi làng rất đẹp sao? yes/no thêm thông tin.
*A) Yes, I’d like to live here. A. Yes, thêm thông tin phù hợp câu hỏi.
=> Đúng vậy, tôi rất muốn sống B, C. Không liên quan.
B) She said she can
=> Cô ấy nói cô ấy có thể
C) It hasn’t been filled yet
=> Nó vẫn chưa được điền xong
35. Would you like to join us on the social Would you like/would you mind…..là những
events committee? câu đề nghị thường gặp đáp án thường tán
Bạn có muốn tham gia vào ban các sự kiện thành/không tán thành (Yes/No) or tương
xã hội với chúng tôi không? đương. Loại các đáp án lặp từ và đồng âm.
A) About six kilometers from here A. Câu trả lời dành cho câu hỏi How far – bao
=> Khoảng 6 km từ đây. xa?
B) They decided to join last year B. Sai chủ ngữ trong câu hỏi dùng you phải trả
=> Khoảng 6 km từ đây lời I và lỗi lặp từ join.
* C) I wish I could, but I’m very busy C. Thể hiện sự từ chối là đáp án phù hợp.
=> Ước gì tôi có thể, nhưng tôi bận quá
36. Mr. Chin from the central office paid us a Cần phải nghe câu hỏi và trả lời để chọn đáp án
visit last week? phù hợp.
Ông Chin từ văn phòng trung ương đã đến
thăm chúng ta vào tuần trước? A. Phù hợp với câu hỏi, đôi lúc câu trả lời là
* A) What did you talk about? câu hỏi ngược lại.
=> Ông ấy đã nói gì vậy? B. Có giá liên quan với câu How Cost.
B) Around 43 euros C. Không liên quan câu.
=> Khoảng 43 €
C) I’ve been there, too
=> Tôi cũng đã ở đó
Từ vựng: the central office văn phòng trung
ương.
37. Who knows the easiest way to get to the Câu hỏi Who, đôi lúc không chỉ về tên người,
highway? bộ phận mà trực tiếp người nói thể hiện đó
Ai biết cách nhanh nhất để đến đường cao chính họ.
tốc? A. Đáp án nêu lên chính tôi sẽ chỉ cho bạn, vậy
*A) I’ll show you on a map đây là đáp án phù hợp.
=> Tôi sẽ chỉ cho bạn trên bản đồ B. Không liên quan câu hỏi.

Giáo trình Part 2 TOEIC 71


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

B) Higher than that C. Chỉ về nơi chốn Where (hướng dẫn).


=> Cao hơn so với cái đó
C) Straight down the hallway
=> Đi thẳng xuống hành lang
Từ vựng: the highway đường cao tốc, a map
bản đồ, straight đi thẳng, hallway hành lang.
38. Will you be coming to lunch or do you Câu hỏi có or là câu hỏi lựa chọn chú ý cách
have too much work to do? dùng từ đồng nghĩa với lựa chọn đã nêu.
Anh sẽ đến ăn trưa hay anh có quá nhiều việc A. Sai chủ ngữ, câu trên đề cập you trả lời phải
phải làm? I.
A) There were two of them. B. Trong câu hỏi lựa chọn loại Yes/No.
=> Có hai trong số chúng. C. can come = coming to lunch dùng từ phù
B) Yes, it’s still working hợp với sự lựa chọn trong đáp án nên là câu
=> Có, nó vẫn đang làm việc đúng.
* C) I think I can come
=> Anh nghĩ rằng anh có thể đến ăn trưa.
39. Where should we hold the press Where chú ý đến nơi chốn, tuy nhiên 1 số
conference? trường hợp không đưa ra địa điểm chính xác chỉ
Chúng ta nên tổ chức buổi họp báo ở đâu? đưa ra gợi ý.
A) Newspapers and magazines A. Không liên quan.
=> Báo và tạp chí B. Đưa ra gọi ý về vị trí nên là đáp án đúng.
*B) We’ll need a large space C. Có đề cập đến giờ là câu trả lời cho câu hỏi
=> Chúng ta sẽ cần một không gian lớn What time.
C) Ten-thirty
=> Mười giờ ba mươi
40. This is the most challenging job I’ve ever Câu tường thuật đòi hỏi phải nghe toàn bộ để
had. chọn đáp án đúng.
Đây là công việc khó khăn nhất mà tôi từng C. Đáp án phù hợp.
làm.
A) It’s the most likely solution
=> Nó là giải pháp khả thi nhất
B) Whenever you’re ready
=> Bất cứ khi nào bạn sẵn sàng
*C) Where did you work before this?
=> Bạn đã làm việc ở đâu trước đây?
Từ vựng: solution giải pháp, challenge thách
thức.

Giáo trình Part 2 TOEIC 72


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

TEST 9 EST 2016

ENGLISH-VIETNAM EXP
11. When do the new museum exhibits Câu hỏi When chú ý câu có thời gian và chọn.
open? A. Có mốc time nên đây là câu đúng.
Buổi triển lãm mới ở viện bảo tàng sẽ khai B. At + địa điểm câu thường gặp trả lời cho câu
mạc lúc nào? hỏi Where.
* A) In a few weeks C. Không liên quan tới câu hỏi.
=> Trong một vài tuần
B) At a new location
=> Tại một vị trí mới
C) For an art show
=> Đối với một chương trình nghệ thuật
Từ vựng: museum exhibit bảo tang triễn lãm,
location vị trí, art show chương trình nghệ
thuật.
12. Where’s the nearest parking garage? Câu hỏi Where chú ý đến nơi chốn từ khóa
Nhà để xe gần nhất ở đâu? parking garage.
A) It has five levels A,B. Không liên quan câu hỏi.
=> Nó có năm cấp độ C. Có vị trí the corner – góc đường nên đây là
B) We’ll take my car đáp án đúng.
=> Nó có năm cấp độ
*C) Just around the corner
=> Chỉ quanh góc đường này
Từ vựng: parking garage nhà để xe, the corner
góc đường.
13. How do I get to the accounting office? How do là câu hỏi về cách thức, chú ý từ khóa
Làm thế nào tôi có thể đến được phòng kế sau nó “get to the accounting office”.
toán? A. Sai chủ ngữ, câu hỏi về I thì đáp án hướng
A) They have a new manager dẫn bằng you và nghĩa không hợp loại.
=> Họ có người quản lý mới B. Đưa ra hướng dẫn đến phòng kế toán đây là
*B) Take the stairs to the third floor đáp án phù hợp.
=> Đi lên cầu thang đến tầng thứ ba C. Có đồng âm count và account nên loại.
C) Can you help me count these?
=> Bạn có thể đếm giúp tôi những cái này?
Từ vựng: the accounting office phòng kế
toán, the stair cầu thang, count đếm.
14) Ms. Garcia used to live in Toronto, didn’t Câu hỏi đuôi “Didn’t she” chú ý từ khóa “used
she? to live toronto”. Chú ý câu hỏi đuôi về She nên
Bà Garcia đã từng sống ở Toronto, phải chủ ngữ phải phù hợp đáp án thường Yes/No để

Giáo trình Part 2 TOEIC 73


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

không? trả lời cho việc được đề cập trong câu hỏi là
A) Maybe tomorrow đúng or không.
=> Có thể ngày mai A. Chỉ về time liên quan đến câu hỏi When.
B) It’s cold in here B. Sai chủ ngữ, trên kia hỏi She đáp án lại nêu
=> Nó lạnh ở đây it không phù hợp.
*C) Yes, until last year C. Yes + thêm thông tin phù hợp với câu hỏi.
=> Đúng, bà ấy sống ở đó đến năm ngoái
15) What did you think of the movie last Câu hỏi What (cái gì) cần chú ý từ khóa sau nó
night? “ did you think the movie”, chú ý sai thì và sai
Anh nghĩ gì về bộ phim tối qua? chủ ngữ.
A) He went to the concert A. Câu hỏi về you đáp án không thể trả lời
=> Anh ta đã đi đến buổi hòa nhạc bằng He mà phải I or it (it chỉ vật cách trả lời
B) I’ll see you at the meeting later trực tiếp của câu hỏi thay thế cho the movie)
=> Tôi sẽ gặp bạn tại cuộc họp sau nên loại sai chủ ngữ.
*C) It was really exciting B. Sai thì câu trên dùng quá khứ, câu này diễn
=> Nó thật sự rất thú vị đạt tương lai nên loại.
C. Phù hợp với câu hỏi dùng quá khứ và nghĩa
đúng đối với việc cho suy nghĩ về bộ phim.
16) Why did Jason call the hotel? Câu hỏi Why (hỏi về lý do – tại sao) – chú ý
Tại sao Jason lại gọi cho khách sạn? đến từ khóa “Jason call the hotel”, đáp án trả
A) It’s in the lobby lời thường nêu lý do cho từ khóa.
=> Nó ở tại sảnh A. in + vị trí đây là câu trả lời cho câu hỏi
* B) To cancel our reservation Where chỉ vị trí.
=> Để hủy đặt phòng B. To + V đáp án chỉ mục đích, đây là đáp án
C) I’ll call everyone else trả lời cho câu hỏi trên.
=> Tôi sẽ gọi cho người khác C. Có từ call lặp từ so với câu hỏi là đáp án sai,
ngoài ra sai thì câu hỏi quá khứ (did) câu trả lời
tương lai.
17. I’ve never been to Berlin. Câu thuộc loại câu tường thuật phải nghe hết,
Tôi chưa bao giờ đến Berlin. chú ý loại câu lặp từ và đồng âm.
A) I always carry a pen A, C. Không hợp nghĩa.
=> Tôi luôn mang theo cây bút máy B. Nói đến đưa ra nhận định trả lời cho người
*B) Oh, I’m sure you’ll enjoy it nói nhận định về nơi đến Berlin nên là đáp án
=> Oh, tôi chắc chắn bạn sẽ thích nó đúng.
C) I found it, thanks
=> Tôi đã tìm thấy nó, cảm ơn
Từ vựng: carry mang, enjoy thích thú, found
tìm.
18. When do you expect to receive the next When câu hỏi liên quan về thời gian chú ý từ
shipment? khóa sau nó để chọn đáp án “ the next

Giáo trình Part 2 TOEIC 74


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

Bà mong nhận được các lô hàng tiếp theo khi shipment” ,”receive”.
nào? A. Mốc time nên đây là đáp án đúng.
* A) In January B. Mang tính chất chỉ dẫn về nơi chốn cho câu
=> Trong tháng giêng trả lời Where.
B) To the warehouse C. Trong câu hỏi When loại bỏ trả lời Yes/No.
=> Đến nhà kho
C) Yes, we do
=> Vâng, chúng tôi làm
Từ vựng: Shipment lô hàng, the warehouse
nhà kho.
19. Could you lend me your dictionary? Could + S+ V+ N ? Đây câu bắt đầu bằng động
Bạn có thể cho tôi mượn từ điển của bạn? từ khiếm khuyết thường chỉ lời đề nghị, yêu
*A) It’s over there on the shelf. cầu. Đáp án đồng ý or không với câu hỏi đưa
=> Nó ở đằng kia, trên kệ. ra. Loại đồng âm và lặp từ.
B) No, I couldn’t send the letter A. Mang tính chất chỉ dẫn nhưng nó tương
=> Không, tôi không thể gửi thư đồng với ý cho mượn như câu hỏi.
C) He’s leaning on the desk B. Mặc dù với đáp án No, nhưng phần sau sai
=> Anh ấy đang tựa vào bàn làm việc không liên quan.
Từ vựng: dictionary từ điển, the shelf kệ, the C. Câu hỏi you nhưng trả lời He sai chủ ngữ.
letter lá thư, leaning dựa vào/tựa.
20. Which orders still need to be processed? Câu hỏi Which (nó liên quan về vật) nên chỉ
Đơn đặt hàng nào cần phải được xử lý? cần chú ý từ khóa sau nó “ order”, “ to be
A) Order a new one processed”.
=> Đặt một cái mới A. Lặp từ order nên loại.
B) He wasn’t B. Sai chủ ngữ (chủ ngữ chỉ vật order) nhưng
=> Anh ấy không phải câu trả lời He.
*C) Those over there C. Đáp án phù hợp chỉ những cái cần được xử
=> Những cái đằng kia lý.
Từ vựng: process xử lý.
21. Why are you here so late? Câu hỏi Why (hỏi về lý do) chú ý từ khóa “ you
Tại sao Cô đến đây quá trễ? here so late”.
A) That’s the wrong date A. Đưa ra cũng mang tính giải thích nhưng
=> Nó sai ngày không phù hợp.
*B) I have to finish the budget B. have to (phải), đưa ra lời giải thích về lý do
=> Tôi phải làm xong báo cáo ngân sách trễ phù hợp với câu hỏi, đây là cách trả lời trực
C) No, we haven’t lately tiếp cho câu hỏi thường gặp ở câu hỏi Why.
=> Không, chúng ta không có gần đây C. Trong câu hỏi Why loại đáp án trả lời
Từ vựng: late trễ, finish hoàn thành, the Yes/No.
budget ngân sách.
22. How much travelling is required for your How much (hỏi về số lượng của danh từ không

Giáo trình Part 2 TOEIC 75


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

new job? đếm được) chú ý cách diễn đạt câu hỏi liên
Công việc mới này cần đi công tác nhiều quan số lượng.
không? A. Có mô tả khá nhiều nên đây là đáp án phù
*A) Quite a lot, actually hợp.
=> Thực sự khá nhiều B. Trong câu hỏi How loại câu trả lời bằng
B) Yes, after the interview Yes/No.
=> Tôi đã nghe nói về điều đó C. Không liên quan câu hỏi.
C) I heard about that
=> Tôi đã nghe nói về điều đó
Từ vựng: travelling công tác, require yêu cầu.
23. Who monitors the factory’s safety Câu hỏi Who trọng tâm tìm tên người/bộ phận
standards? chú ý từ khóa “monitors” “the factory safety”.
Ai là người giám sát các tiêu chuẩn an toàn A. Chỉ người kiểm soát viên đây là đáp án phù
*A) A certified inspector hợp.
=> Một kiểm soát viên đã được chứng nhận B, C. Không liên quan đến câu hỏi Who.
B) They were delivered today
=> Chúng được giao hôm nay
C) It manufactures audio equipment
=> Nó sản xuất thiết bị âm thanh
24. Can you repair the ceiling light, or should Câu hỏi lựa chọn ……or …….. chọn đáp án
we call the electrician? diễn đạt tương ứng với 1 trong 2 lựa chọn.
Anh có thể sửa đèn trần không hay chúng ta Trong câu lựa chọn loại đáp án trả lời Yes/No,
sẽ gọi thợ điện? sai chủ ngữ, lặp từ và đồng âm.
A) No, the other pair A. Trả lời Yes và đồng âm pair với repair.
=> Không, cặp khác B. Câu hỏi You đáp án phải I nhưng câu trả lời
B) She was elected She sai chủ ngữ và đồng âm elected và
=> Bà ấy đã được bầu electrician.
* C) I can probably do it D. Diễn đạt có thể tự làm nó phù hợp với câu
=> Tôi có thể làm nó lựa chọn thứ 1 tự sữa.
Từ vựng: repair sửa chữa, pair cái cặp, the
ceiling light đèn trần.
25. Isn’t your assistant back from his Câu hỏi Yes/No đáp án thường khẳng định/phủ
vacation yet? định vấn đề đưa ra.
Trợ lý của ông vẫn chưa trở về từ kỳ nghĩ A. Đưa ra thông tin thêm đến tuần sau, nghĩa là
sao? trợ lý chưa về (tương đồng No), đây là đáp án
*A) Not until next week đúng.
=> Đến tuần sau B, C. Không liên quan câu hỏi.
B) A direct flight
=> Một chuyến bay thẳng
C) I already returned it

Giáo trình Part 2 TOEIC 76


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

=> Tôi đã trả lại nó


Từ vựng: assistant trợ lý, vacation kỳ nghĩ.
26. Who volunteered to arrange the fund- Câu hỏi Who – chú ý đến tên người/bộ phận để
raising dinner? chọn đáp án đúng.
Ai là người tình nguyện sắp xếp bữa ăn tối A. Có giá cả này dành trả lời cho câu hỏi How
gây quỹ này? cost.
A) Two thousand dollars B. Chỉ người 01 trong số nhân viên đây là đáp
=> Hai ngàn đô la án đúng.
* B) Someone from personnel C. Có thời gian chỉ câu hỏi When.
=> Một người nào đó trong số các nhân viên
C) At the end of the month
=> Vào cuối tháng
Từ vựng: the fund-raising dinner bữa ăn tối
gây quỹ.
27. Have you seen Mr.Kim this afternoon? Câu hỏi Yes/No loại bỏ câu sai chủ ngữ, lặp từ
Chiều nay Cô có thấy Anh Kim? và đồng âm.
A) It’s been postponed A. Sai chủ ngữ, trong câu hỏi hỏi về đề cập về
=> Nó bị hoãn lại You và Mrkim đáp án phải là I (I là người được
*B) He’s visiting a construction site hỏi) /He (he chỉ Mrkim) mà câu it nên loại.
=> Anh ta đến thăm công trường xây dựng B. Đúng chủ ngữ và ý câu đồng nghĩa với Yes
C) I’ll be back soon thấy Mr và thêm thông tin.
=> Tôi sẽ quay lại sớm C. Không hợp nghĩa.
28. The mail just came Câu tường thuật dạng đưa ra thông tin
Thư vừa đến đấy A. Đồng âm game và came nên loại.
A) I like that game B. Sai chủ ngữ, câu trên về vật đáp án về She
=> Tôi thích trò chơi đó không phù hợp.
B) Will she be there? C. Đáp lại câu và thông tin liên quan đến câu
=> Cô ấy sẽ có mặt ở đó? trên nên là đáp án đúng.
* C) Is there anything for me?
=> Có thư cho tôi không?
29. Why didn’t you ride your bicycle to Câu hỏi Why chú ý đáp án chỉ lý do và từ khóa
work? “ didn’t you ride your bicycle”. Loại đáp án
Tại sao anh không chạy xe đạp đi làm? đồng âm/lặp từ.
* A) It’s supposed to rain A. Mô tả trời mưa trả lời lý do không đi xe đạp
=> Trời sắp mưa nên là đáp án đúng.
B) From a bike shop downtown B. Mô tả vị trí nên là câu trả lời đáp án Where.
=> Từ một cửa hàng xe đạp ở trung tâm C. Sai chủ ngữ câu trên hỏi you (trả lời phải I),
C) He didn’t write to me đồng âm write với ride.
=> Anh ta không viết thư cho tôi
30. Could I get your advice on how to present Câu hỏi có có Can nói về lời đề nghị, đáp án

Giáo trình Part 2 TOEIC 77


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

this information? đồng ý hoặc không.


Bạn có thể cho tôi lời khuyên về cách trình A. Đáp án đồng nghĩa với đồng ý.
bày thông tin này không? B. Câu hỏ về số lượng.
*A) Sure, I have some free time now C. Sai chủ ngữ.
=> Được chứ, tôi cũng đang rảnh
B) How many do you need?
=> Bạn cần bao nhiêu?
C) The invitations will arrive soon
=> Những thiệp mời sẽ đến sớm
31. Our colleagues in Auckland changed Câu hỏi đuôi chú ý “didn’t they” để chọn đáp
offices, didn’t they? án chủ ngữ phù hợp. Đáp án thường Yes/No or
Các đồng nghiệp của chúng ta ở Auckland sẽ tương đương.
đổi văn phòng, phải không? A. Trả lời No, tuy nhiên sai chủ ngữ she câu
A) No, she moved yesterday hỏi đuôi là they.
=> Không, cô ấy đã chuyển đi ngày hôm qua B. Sai chủ ngữ the official.
B) The official score was ten to two C. Yes và đúng chủ ngữ thêm thông tin.
=> Điểm số chính thức là 1-10
*C) Yes, they’re on Queen Street now
=> Đúng vậy, bây giờ họ làm trên đường
Queen
Từ vựng: change thay đổi, office văn phòng,
move di chuyển.
32. Do you need a ride to the airport, or are Do you need …..? đây cũng là câu hỏi Yes/No.
you driving yourself? Đáp án thể hiện Yes/No hoặc tương tự.
Bà có cần quá giang đến sân bay, hay bà sẽ tự A. Không liên quan câu hỏi.
lái xe đi? B. Câu này chỉ vị trí phù hợp với đáp án
A) I have no luggage Where.
=> Tôi không có hành lý C. Trả lời đã gọi taxi đồng nghĩa với lời từ chối
B) Over there on the right (No).
=> Ở kia, bên phải
*C) I called a taxi earlier
=> Tôi đã gọi một chiếc taxi rồi
Từ vựng: a ride quá giang, drive lái xe,
luggage hành lý.
33. Where can we recycle juice and milk Câu hỏi Where loại đáp án Yes/No, đồng âm và
cartons? lặp từ.
Chúng ta có thể tái chế các thùng carton nước A. Đưa ra chỉ dẫn nhằm hướng đến câu trả lời
trái cây và sữa ở đâu? cho Where nên là đáp án đúng.
*A) You should ask Christa C. Đồng âm carton và cartoon nên loại.
=> Bạn nên hỏi Christa C. Yes/No loại.

Giáo trình Part 2 TOEIC 78


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

B) The cartoons are on page seven


=> Phim hoạt hình trên trang bảy
C) No, I usually walk
=> Không, tôi thường đi bộ
34. Would you like to help setting up the Would you like câu đưa ra đề nghị, đáp án
advertising display? thường đồng ý với nghề đề nghị or không.
Bạn có muốn tôi giúp bày trí các biển quảng A. Câu hỏi đưa ra về vị trí của vật đây câu hỏi
cáo? trả lời cho Where.
A) Knives and forks are on the table B. Nói về tự làm 01 mình tương đồng từ chối
=> Dao và dĩa trên bàn lời đề nghị, đây là đáp án đúng.
*B) I can manage it alone, thanks C. Câu trả lời về Where.
=> tôi có thể tự làm một mình, cám ơn
C) In the daily newspaper.
=> Trong tờ báo hàng ngày.
35. There aren’t enough seats for everyone. Câu tường thuật dạng đưa ra thông tin
Không có đủ chỗ cho tất cả mọi người. Để chọn đáp án phù hợp.
A) I see them every weekend A, B. Đáp án không phù hợp về nghĩa.
=> Tôi gặp họ mỗi cuối tuần C. Trả lời cho câu đưa ra thêm ghế phụ để giải
B) It was very comfortable quyết vấn đề thiếu chỗ.
=> Nó rất thoải mái
*C) I’ll get some extra chairs
=> Tôi sẽ lấy thêm một số ghế phụ
Từ vựng: enough seat đủ chỗ ngồi,
comfortable thoải mái, extra thêm.
36. Did you have a chance to see the Câu hỏi Yes/No nên đáp án thường Yes/No và
productivity report? thường thêm thông tin. Loại đáp án lặp từ và
Bạn đã xem báo cáo năng suất chưa? đồng âm.
A) No, I haven’t heard the weather report A. Trả lời No phù hợp, nhưng lặp từ have và
=> Không, tôi đã không nghe dự báo thời tiết report (nghĩa phần sau không phù hợp).
B) I guess it could be B. Không liên quan đến câu hỏi.
=> Tôi đoán nó có thể là C. Yes và thêm thông tin trả lời cho phần câu
*C) Yes, and it doesn’t look good hỏi báo cáo. Nên là đáp án đúng.
=> Rồi, tôi thấy nó vẫn chưa tốt lắm
Từ vựng: chance cơ hội, the productitity
report báo cáo sản phẩm, heard nghe, guess
đoán.
37. Haven’t we received the architect’s plan Thuộc loại câu hỏi Yes/No nhằm khẳng định lại
yet? 1 vấn đề, đáp án đúng thường Yes/No or có
Chúng ta đã nhận được bảng kế hoạch của tính tương tự.
kiến trúc sư chưa? A. Không liên quan đến câu hỏi.

Giáo trình Part 2 TOEIC 79


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

A) Ship it today B. Chưa đưa ra tương đương với Yes or No.


=> Chuyển nó đi hôm nay C. Đáp án đưa ra hỏi lại người đưa ra thông tin
B) We definitely are hướng đến người biết là đáp án phù hợp.
=> Chúng tôi chắc chắn là
*C) I’ll check with Mary
=> Tôi sẽ kiểm tra lại với Mary
Từ vựng: recived nhận, plan kế hoạch, ship
chuyển, definite chắc chắn, check kiểm tra.
38. Let’s call the stockroom and ask for more Câu tường thuật phải nghe hết câu để chọn câu
supplies phù hợp.
Hãy gọi cho nhà kho và yêu cầu họ cung cấp A. Đưa ra chỉ dẫn theo yêu cầu cung cấp thêm.
thêm B. Lặp từ room với stockroom nên là đáp án
*A) That’s the administrative assistant’s sai.
Job C. Không liên quan câu hỏi.
=> Đó là công việc của trợ lý hành chính mà
B) Yes, several rooms are available.
=> Có, một số phòng đang có sẵn.
C) The cashier doesn’t have it
=> Quầy thu ngân không có nó
Từ vựng: the administrative assistant trợ lý
hành chính, the cashier người thu ngân.
39. The new consultant speaks five
languages, doesn’t he? Câu hỏi đuôi, câu hỏi thường gặp phải chú ý nó
Nhân viên tư vấn mới có thể nói năm thứ đề cập đến ai “He” để chọn đáp án chủ ngữ phù
tiếng, phải không? hợp. Đáp án thường Yes/No or tương đồng.
A) I’ll speak to him myself A. Sai chủ ngữ (khi nào câu hỏi đuôi doesn’t
=> Chính tôi sẽ nói chuyện với anh ấy you thì mới trả lời I).
*B) Only four, according to his resume B. Có đề cập his resume – chính là phù hợp với
=> Theo lý lịch của anh ấy, anh ấy chỉ nói chủ ngữ câu hỏi đưa ra (câu này ý tương đồng
bốn thứ tiếng thôi với câu hỏi Yes và nêu rõ thông tin).
C) Just the introduction C. Không liên quan câu hỏi.
=> Chỉ cần lời giới thiệu
40. The awards committee had a really hard Câu hỏi tường thuật dạng đưa ra thông tin.
time choosing this year’s recipients Loại các câu lặp từ và đồng âm.
Ban giải thưởng đã có một thời gian vất vả để A. Lặp từ time, ý câu không liên quan.
lựa chọn ra người nhận giải năm nay B. Không liên quan câu hỏi.
A) No, I’ll take too much time C. Đưa ra lại câu hỏi để hỏi lại câu đưa ra, về
=> Không, tôi sẽ mất nhiều thời gian ngữ nghĩa phù hợp. Đây là đáp án đúng.
B) Could you pick up the shoes?
=> Bạn có thể lấy đôi giày?

Giáo trình Part 2 TOEIC 80


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

* C) Have they announced the winners yet?


=> Họ đã công bố người thắng cuộc chưa?
Từ vựng: the awards committee ban giải
thưởng, choose chọn, recipient người nhận,
the shoes đôi giày.

Giáo trình Part 2 TOEIC 81


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

TEST 10 EST 2016

ENGLISH-VIETNAM EXP
11. When does the bus leave? Câu hỏi When chú ý câu thời gian và từ khóa
Khi nào xe buýt rời khỏi? When – bus leave.
A) I live nearby. A. Đồng âm live với leave của câu hỏi nên
=> Tôi sống gần đó. loại
* B) In fifteen minutes B. In + thời gian đây là đáp án trả lời cho câu
=> Trong mười lăm phút nữa hỏi When.
C) At the corner C. At + nơi chốn đây là câu trả lời cho câu
=> Tại góc đường hỏi Where.

12. I really enjoyed the movie Câu tường thuật đưa ra thông tin.
Tôi thật sự rất thích bộ phim này A. Tôi cũng vậy thể hiện ý đồng tình với
*A) So did I thông tin người nói đưa ra
=> Tôi cũng vậy B, C. Mẹo sử dụng các từ có liên quan như
B) An evening show ticket, show với câu hỏi nhằm để chọn sai.
=> Một buổi diễn buổi tối
C) Ten tickets, please
=> Vui lòng cho tôi mười vé
13. Where are the cleaning supplies kept? Where chỉ nơi chốn, từ khóa “the cleaning
Các dụng cụ làm sạch được giữ ở đâu? supplies kept”.
* A) In the bottom cabinet A. In + nơi chốn đây là câu trả lời phù hợp.
=> Trong tủ dưới B. Không liên quan câu hỏi.
B) I’ll hold it for you C. Không liên quan câu hỏi
=> Tôi sẽ giữ nó cho bạn Từ vựng: the cleaning supplies hept nơi giữ
C) Usually from the catalog dụng cụ làm sạch, the bottom cabinet trong
=> Thường từ danh mục sản phẩm tủ dưới, the catalog danh mục sản phẩm.
14. What’s the best way to get to the Câu hỏi What (cái gì) chú ý từ khóa sau nó
Riverside Café? để hiểu câu hỏi, “What’s the best way –
Đường nào đến được Riverside Café nhanh đường nào tốt nhất” “get to – đến”.
nhất? A, B. Không liên quan câu hỏi.
A) For a quick lunch C. Có tên đường đúng theo ý câu hỏi nên là
=> Cho một bữa ăn trưa nhanh đáp án phù hợp.
B) It wasn’t my favorite
=> Nó không phải là yêu thích của tôi
*C) Route 17 is fastest
=> Tuyến đường 17 là nhanh nhất

Giáo trình Part 2 TOEIC 82


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

Từ vựng: route tuyến đường, favorite thích.


15. When do you think we’ll arrive in Dallas? When câu hỏi thường gặp về thời gian nhưng
Bạn nghĩ khi nào chúng ta sẽ đến Dallas? câu này dạng khó hơn, when do you think –
A) A new schedule bạn nghĩ khi nào. Đáp án thường 1 time trình
=> Một lịch trình mới bày sau 1 cái gì đó.
*B) Around dinnertime A. Mặc dù schedule lịch trình – nhưng đây là
=> Khoảng giờ ăn tối bẩy dùng từ liên quan.
C) From the first through the eighth B. Có thời gian vào giờ ăn tối nên đây phù
=> Từ thứ nhất đến thứ tám hợp.
Từ vựng: schedule lịch tình, arrive đến. C. Chỉ con số không liên quan
16. Whose notebook is this? Whose câu hỏi về sở hữu, chú ý từ sau nó
Đây là sổ tay của ai? Whose notebook – sổ tay của ai. Nó thường
A) Notes from the interview đề cập đến ai sở hữu nên chú ý tên người.
=> Ghi chú từ cuộc phỏng vấn A. Đồng âm Note với notebook loại.
B) Sure, I’ll write it B. Không liên quan câu hỏi.
=> Chắc chắn, tôi sẽ viết nó C. Có thể là của Carter – chỉ tên người sở
*C) Probably Mr. Carter’s hữu nên đây đáp án phù.
=> Có lẽ là của anh Carter
17. Is Lucy coming to the party? Câu hỏi Yes/No đưa ra lời xác nhận việc gì
Lucy sẽ đến bữa tiệc chứ? đó “Lucy coming” đáp án có or không tương
A) My birthday’s on Friday ứng với Yes/No.
=> Sinh nhật của tôi là vào thứ Sáu A. Không liên quan câu hỏi.
*B) Yes, she told me she could B. Yes, thêm thông tin về Lucy (câu hỏi
=> Có, cô ấy nói với tôi rằng cô ấy có thể đi Lucy nên trả lời she là phù hợp) là đáp án
C) Could you take it apart? đúng.
=> Bạn có thể lấy nó ra? C. Không liên quan câu hỏi.
Từ vựng: take it apart lấy ra ngoài, told nói,
come đến.
18. The product launch has been postponed Câu tường thuật nói đến 1 vấn đề cụ thể nên
Buổi ra mắt sản phẩm đã bị hoãn lại phải nghe rõ toàn bộ để chọn đáp án đúng.
A) By express mail A. By +….. cái này đưa ra cách thức dành
=> Bằng cách chuyển phát nhanh cho câu hỏi How.
B) I already ate, thanks B. Không liên quan câu hỏi.
=> Tôi đã ăn rồi, cám ơn C. Hỏi lại câu đưa ra về thời gian có liên
*C) Until when? quan đến việc trì hoản nên đây là đáp án phù
=> Cho đến khi nào? hợp.
Từ vựng: postpone trì hoãn, express mail
chuyển phát nhanh, ate ăn.
19. The doctor’s office is open on Saturdays, Câu hỏi đuôi “isn’t it” và từ khóa “ doctor,
isn’t it? open Saturday”. Câu trả lời Yes/No để xác

Giáo trình Part 2 TOEIC 83


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

Văn phòng bác sĩ mở cửa vào các ngày thứ nhận thông tin.
bảy phải không? A. Đang hỏi về văn phòng bác sĩ, trả lời về
A) My annual checkup chính bản thân không phù hợp.
=> Kiểm tra sức khỏe hàng năm của tôi B. Next to gần/cạnh + vị trí đây đáp án
thường gặp câu hỏi Where.
B) Next to the stationery store C. Trả lời Yes + thêm thông tin về giờ mở
=> Cạnh cửa hàng văn phòng phẩm cửa phù hợp với câu hỏi đưa ra.
*C) Yes, but only for a few hours
=> Đúng, nhưng chỉ mở trong một vài giờ
Từ vựng: the stationery store cửa hàng văn
phòng phẩm.
20. Where did Ms. Patel live before moving Câu hỏi Where chú ý đến nơi chốn nên chỉ
to Spain? cần tập trung vị trí.
Cô Patel đã sống ở đâu trước khi chuyển đến A. Because đây câu trả lời cho câu hỏi Why
Tây Ban Nha? nên loại.
A) Because she got a new job B. 1 thị trấn nhỏ đây chỉ nơi chốn cho câu trả
=> Bởi vì cô ấy nhận công việc mới lời trên.
*B) A small town in England C. Có thời gian đây chỉ thời gian nên loại.
=> Một thị trấn nhỏ ở nước Anh
C) Only six months ago
=> Chỉ sáu tháng trước
21. I’d be happy to pick you up from the Câu tường thuật “dạng câu nói về đề nghị”
airport đòi hỏi phải nghe hiểu thông tin, loại các đáp
Tôi rất vui được đón Anh từ sân bay án đồng âm và lặp từ.
A) It wasn’t difficult A. Không liên câu hỏi.
=> Nó không phải là khó khăn B. Thể hiện lời cảm ơn với đề nghị trên, đây
*B) Thanks, I appreciate the offer đáp án phù hợp.
=> Cảm ơn, tôi rất biết ơn đề nghị này C. Có flight tưởng rằng liên quan đến câu
C) An early flight, if possible trên nhưng nghĩa sai.
=> Nếu có thể một chuyến bay sớm
Từ vựng: pick up đón, the airport sân bay,
difficult khó khan, appreciate biết ơn, the
offer lời đề nghị, possible có thể.
22. Do you like the red sweater or the blue Do you like ………or …….? Cấu trúc
one? thường gặp đối với sự lựa chọn 1 trong 2.
Chị thích chiếc áo len màu đỏ hay màu xanh? Đáp án thường I prefer (tôi thích hơn) và lặp
*A) I prefer the blue one lại 1 trong 2. Nhưng đa số trong bài dùng kỹ
=> Tôi thích chiếc màu xanh năng đồng nghĩa.
B) I haven’t read that before A. Đã chọn màu xanh trong đề nghị lựa chọn
=> Tôi đã không đọc trước đưa ra nên đáp án phù hợp.

Giáo trình Part 2 TOEIC 84


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

C) I bought it yesterday B,C. Không liên quan đến câu hỏi.


=> Tôi đã mua nó ngày hôm qua
Từ vựng: sweater áo len, prefer thích hơn,
read đọc.
23. How much does this desk cost? How much (câu hỏi về số lượng nhưng
Cái bàn này giá bao nhiêu tiền? không cụ thể) từ khóa trong bài desk cost.
*A) Let me check with my manager Chú ý câu nào trả lời liên quan đến tiền.
=> Để tôi hỏi lại quản lý của tôi A. Hỏi quản lý, đây hướng đến người biết
B) In the spring catalog giá tiền. Loại trả lời gián tiếp đây là đáp án
=> Trong catalog mùa xuân phù hợp.
C) A matching chair B. Đây trả lời cho câu hỏi Where.
=> Một chiếc ghế phù hợp C. Có chair ghế gần liên quan tới desk bàn
Từ vựng: catalog bản danh mục, match phù nhưng không liên quan câu hỏi.
hợp, cost giá.
24. Are there laudry facilities in this Câu hỏi Yes/No nhằm khẳng định/phủ định
apartment building? 1 vấn đề, đáp án thường Yes/No, loại đồng
Có cơ sở giặt ủi nào trong căn hộ này không? âm/lặp âm.
*A) Yes, on the ground floor A. Yes/ thêm thông tin giải thích thêm cho
=> Có, ở tầng trệt đấy câu hỏi. Đây đáp án phù hợp.
B) Would you like one or two bedrooms B, C. Nghĩa không liên quan câu hỏi.
=> Bạn muốn một hoặc hai phòng ngủ
C) That’s already been washed
=> Nó đã được rửa sạch
Từ vựng: laudry facilities cơ sở giặt ủi,
apartment building tòa nhà/căn hộ, the
ground floor tầng trệt, wash giặt/rửa.
25. Could you help Marta file these financial Động từ khiếm khuyết đầu câu hỏi, đây câu
documents? đề nghị đáp án đồng ý or không tương đương
Anh có thể giúp Marta nộp các tài liệu tài yes/no. Loại đồng âm/lặp từ.
chính này không? A. Nghĩa không hợp.
A) It was more expensive than I thought B. Đồng ý, và thêm thông tin đây đáp án phù
=> Nó đắt hơn tôi nghĩ hợp.
*B) Yes, as soon as I finish this report C. Lặp từ help nên loại.
=> Được chứ, ngay sau khi tôi hoàn thành
báo cáo này
C) It helped us a lot
=> Nó giúp chúng tôi rất nhiều
Từ vựng: file nộp, financial document tài liệu
tài chính, expensive mắc.
26. Haven’t you already signed the contract? Câu hỏi Yes/No nhầm xác nhận 1 vấn đề.

Giáo trình Part 2 TOEIC 85


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

Bạn chưa đã ký hợp đồng à? Đáp án Yes/No hoặc tương đương.


A) Overnight shipping would be better A, B. Nghĩa không liên quan.
=> Vận chuyển ban đêm sẽ tốt hơn C. No, thêm thông tin cho người hỏi. Đây là
B) One of our most important customers đáp án phù hợp.
=> Một trong những khách hàng quan trọng
nhất của chúng ta
* C) No, I haven’t received it yet
=> Không, tôi chưa nhận được
Từ vựng: sign ký, the contract hợp đồng,
overnight shipping vận chuyển ban đêm,
important quan trọng, customer khác hàng.
27. Which laptop model would you Câu hỏi Which hỏi về vật chú ý từ khóa:
recommend? “laptop”, “ model would you recommend”.
Anh sẽ giới thiệu mẫu máy tính xách tay nào? A. Đối tượng laptop nên nêu về giá không
A) The price has just been discounted phù hợp.
=> Giá vừa được giảm giá B. Câu hỏi Which loại đáp án trả lời yes/no.
B) Yes, I certainly would C. Nói về tính năng, mô tả cho câu hỏi
=> Có, tôi chắc chắn sẽ Which laptop model nên đây là đáp án đúng.
*C) It depends on what features you’re
looking for
=> Nó còn tùy thuộc vào tính năng bạn đang
tìm
Từ vựng: model mẫu, price giá, depend on
phụ thuộc, feature tính năng.
28. Did Mark call someone to fix the Câu hỏi Yes/No đáp án thường yes/no. Loại
refrigerator? đáp án đồng âm/lặp từ.
Mark đã gọi ai để sửa chữa tủ lạnh chưa? A. To + V đây dạng trả lời thường gặp cho
A) To maintain accurate records câu hỏi Why.
=> Để duy trì hồ sơ chính xác B. Mặc dù trả lời No, nhưng nghĩa sau
B) No, I couldn’t hear him either. không hợp.
=> Không, tôi không thể nghe anh ấy C. Yes, thêm thông tin về việc sửa chữa nên
* C) Yes, a repair person will be here soon đáp án phù hợp với câu hỏi đưa ra.
=> Rồi, sẽ có người sửa chữa đến đây sớm
Từ vựng: refrigerator tủ lạnh, accurate chính
xác.
29. Why is the shopping center closed? Câu hỏi Why chú ý từ khóa sau nó
Tại sao trung tâm mua sắm này đóng cửa? “shopping center closed”. Đáp án thường
A) The sale lasts all week giải thích cho câu hỏi. Loại đồng âm/lặp
=> Việc bán hàng kéo dài cả tuần từ/trả lời Yes/no loại.
*B) It’s being renovated A. Không hợp nghĩa.

Giáo trình Part 2 TOEIC 86


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

=> Nó đang được nâng cấp B. It thay thế cho the shopping center và nói
C) Mainly clothes and shoes renovate cải tạo/nâng cấp. Đây là đáp án
=> Chủ yếu là quần áo và giày dép đúng.
Từ vựng: the sale bán hàng, renovate nâng C. clothes đồng âm với close nên đây đáp án
cấp. sai.
30. The guest speakers were very interesting, Câu hỏi đuôi “ weren’t they” chú ý từ khóa
weren’t they? “The guest speakers were very interesting”.
=> Các diễn giả khách mời rất thú vị, phải Đáp án thường xác nhận sự việc đó đúng or
không? sai tương ứng Yes/No.
*A) Yes, I really learned a lot A. Yes, thêm thông tin. Trả lời cho câu hỏi
=> Vâng, tôi thực sự học được rất nhiều trên.
B) Let me give you my contact information B. Sai thì trên câu quá khứ, ở đây dùng hiện
=> Hãy để tôi cho bạn thông tin liên lạc của tại (câu không đúng nghĩa).
tôi C. Mặc dù có yes nhưng đoạn sao sai nghĩa.
C) Yes, please turn up the volume
=> Có, vui lòng vặn âm lượng lên
31. The camera doesn’t seem to be working Câu tường thuật dạng đưa ra ý kiến về cái
correctly camera hoạt động ko chính xác, đáp án có
Máy ảnh này dường như không hoạt động tốt thể đồng ý or không
A) It’s on the shelf A. Mô tả vị trí trả lời cho câu hỏi Where.
=> Nó ở trên kệ B. Có đề cập đến Len (ống kính camera)
B) Probably a new lens nhưng nghĩa không phù hợp đa số đây cũng
=> Có lẽ một ống kính mới bẫy dùng từ có liên quan.
*C) It was fine just a minute ago C. Mô tả nó chụp tốt trước đó để biện minh
=> Nó vửa chụp tốt một phút trước mà cho thông tin nó không hoạt động.
32. Should we get a new sign or just repaint Câu hỏi lựa chọn ….or…. đáp án liên quan
it? đến lựa chọn 1 trong 2.
Chúng ta nên lấy biển hiệu mới này hay chỉ A. a new one sử dụng tương ứng với a new
cần sơn lại nó? sign (đây là dạng thường gặp đưa ra thông
*A) It’d be nice to get a new one tin tương tự).
=> Lấy cái mới tốt hơn B. Không liên quan.
B) Three cans of paint C. Trả lời cho câu hỏi Where.
=> Ba lon sơn
C) Right near the front door
=> Ngay gần cửa trước
33. Who was chosen to lead the overseas 33. Ai là người được chọn để dẫn dắt chiến
marketing campaign? dịch tiếp thị ở nước ngoài?
Ai là người được chọn để dẫn dắt chiến dịch *A) Tôi không nghĩ rằng quyết định này
tiếp thị ở nước ngoài? chưa được thông báo (đáp án tương ứng I
*A) I don’t think a decision’s been made yet don’t Know là đáp án phù hợp)

Giáo trình Part 2 TOEIC 87


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

=> Tôi không nghĩ rằng quyết định này chưa B) Dựa vào nghiên cứu thị trường
được thông báo C) Không, nó không phải là quá khó
B) Based on market research
=> Dựa vào nghiên cứu thị trường
C) No, it wasn’t too difficult
=> Không, nó không phải là quá khó
Từ vựng: chose chọn, lead dẫn đầu/đứng đầu,
campaign chiến dịch, decision quyết định,
research nghiên cứu.
34. Maybe we should ask for a later project Câu hỏi tường thuật dạng đưa ra ý kiến.
deadline. người nghe có thể trả lời đồng ý hoặc không
Có lẽ chúng ta nên yêu cầu một thời hạn cuối đồng ý với ý kiến đó.
cho dự án. A, B. Không hợp nghĩa.
A) I haven’t seen him lately. C. Khẳng định hoàn tất đúng hạn phù hợp
=> Gần đây tôi đã không gặp anh ta với câu trên đưa ra.
B) The second draft review
=> Bản phát thảo thứ hai đang xem xét
*C) I’m sure we’ll be able to finish in time
=> Tôi chắc rằng chúng ta có thể hoàn thành
đúng hạn
35. Why did Marvin miss the department Câu hỏi Why chỉ lý do chú ý từ khóa
meeting? “Marvin miss the department meeting”.
Tại sao Marvin bỏ lỡ cuộc họp các phòng A. Because nó chỉ lý do nhưng câu sai chủ
ban? ngữ, đề cập đến Marvin chứ không phải đề
A) Because I’ll be out of town cập đến You (chừng nào you mới trả lời bằng
=> Bởi vì tôi sẽ ra khỏi thị trấn I) còn tên riêng phải là he.
*B) He’s dealing with an urgent problem. B. Phù hợp chủ ngữ và nêu lý do cho câu hỏi.
=> Anh ấy đang giải quyết một vấn đề cấp C. Câu này trả lời cho câu hỏi When chỉ thời
bách. gian.
C) After the advertising meeting
=> Sau cuộc họp quảng cáo
Từ vựng: miss bỏ lỡ, out of town rời thị trấn,
dealing with giải quyết, urgent problem vấn
đề cấp bách.
36. How often does the inventory list have to How often chỉ tần suất time nên chú ý câu
be updated? có time và chọn đáp án đúng.
Danh sách kiểm kê thường xuyên được cập A. Nêu thời gian vào thời điểm khi lô hàng
nhật bao lâu ? giao đến. Trả lời cho câu hỏi trên.
*A) Whenever a shipment is delivered B, C. Không có thời gian nên loại.
=> Bất cứ khi nào có lô hàng được giao đến

Giáo trình Part 2 TOEIC 88


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

B) They’re kept in the storage room


=> Chúng được giữ trong phòng lưu trữ
C) I noticed that earlier
=> Tôi nhận thấy điều đó trước
Từ vựng: the inventory list danh sách kiểm kê,
update cập nhật, kept giữ.
37. What did Ms. Holton say about the Câu hỏi What chú ý từ khóa sau nó : “Holton
designs? say about the designs”. Loại câu trả lời
Bà Holton đã nói gì về thiết kế? Yes/no và lặp từ/đồng âm.
A) No, we already signed them A. Trả lời Yes/No loại.
=> Không, chúng tôi đã ký chúng B. Đúng chủ ngữ (Ms.Holton) và đưa ra
*B) She had a few suggestions thông tin cho câu hỏi what.
=> Bà ấy đã đưa một vài đề nghị C. Không liên quan câu hỏi.
C) Architectural plans for the new building
=> Các kế hoạch kiến trúc cho tòa nhà mới
38. Would you like to conduct the next Would you like…..câu đưa ra lời mời
training workshop? mộc/đề nghị. Đáp án thường đồng ý or
Bạn có muốn thực hiện buổi hội thảo đào tạo không.
tiếp theo? A, C không hợp nghĩa.
A) It was working this morning B. Nghĩa tương ứng đồng ý lời đề nghị đưa
=> Nó đang làm việc sáng nay ra.
*B) Thanks, I’d definitely be interested
=> Cảm ơn, tôi chắc chắn sẽ quan tâm đến
C) For all new employees
=> Cho tất cả các nhân viên mới
Từ vựng: conduct tiến hành, definite chắc
chắn.
39. Weren’t our dinner reservations Trong câu hỏi Yes/No trường hợp khó
originally for six people? thường diễn đạt tương tự Yes/No thông qua
Bữa tối của chúng ta không phải ban đầu là diễn đạt ý.
cho sáu người sao? A. Trả lời tương đương với Yes, đưa ra thêm
*A) Michelle won’t be able to come thông tin vì sao lại vậy.
=> Michelle sẽ không thể đến B,C. Không hợp nghĩa.
B) With the corporate group discount
=> Với sự giảm giá nhóm khách hàng
C) A larger table than we thought
=> Một cái bàn lớn hơn chúng ta nghĩ
40. How will we get the equipment to the How get/How do,… đây những dạng câu hỏi
conference center? cách thức về di chuyển/đến nơi nào đó từ
Làm thế nào chúng ta đem các thiết bị đến khóa “get the equipment to the conference

Giáo trình Part 2 TOEIC 89


Tài liệu luyện thi Toeic part 2 chuyên sâu của Quân Trương Minh biên soạn.

trung tâm hội nghị? center”.


A) A projector and a screen A, C. Nghĩa không liên quan.
=> Một máy chiếu và màn hình B. Đưa ra cách thức thuê 1 chiếc xe, giải đáp
*B) We might need to rent a van cho câu hỏi trên.
=> Chúng ta cần phải thuê một xe tải nhỏ
C) A strict return policy
=> Một chính sách hoàn trả đúng
Từ vựng: a trict nghiêm ngặt, policy chính
sách, th equipment thiết bị, a van xe tải nhỏ.

Giáo trình Part 2 TOEIC 90


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

TEST 1 EST 2016


Questions 41 through 43 refer to the following conversation
41. Where are the speakers?
(A) At a hotel
(B) On an airplane
(C) In a grocery store
(D) At a restaurant
42. What are the speakers discussing?
(A) A seating arrangement
(B) A delayed flight
(C) A change to a reservation
(D) A food order
43. What does the woman say the man will have to do?
(A) Wait a bit longer
(B) Pay in advance
(C) Move to a different seat
(D) Fill out a form

Thực đơn
WB: Excuse me, sir. 41,42
Did you request a WB: Xin lỗi, thưa ông.41,42ông có yêu cầu một
vegetarian meal for this flight? bữa ăn chay trong chuyến bay này à? Hiện tại
We’re serving the special meal orders now. chúng tôi phục vụ đơn đặt hàng bữa ăn đặc biệt.
MA: No, I didn’t. But I don’t mind having a MA: Không, tôi không. Nhưng tôi không ngại
vegetarian meal, if you don’thave any more có mộtbữa ăn chay, nếu bạn không còn nhiều
of the regular meals. các bữa ăn khác.
WB: Oh, for some reason, we have this WB: Oh, lí do là, 41chúng tôi có con số - 24A –
41

sealnumber – 24A – down for a special meal sốyêu cầu bữa ăn đặc biệt. Xin lỗi về sự nhầm
request. Sorry about the mixup. We have lẫn.Chúng tôi có rất nhiều thịt bò hoặc thịt gà,
plentyof the regular beef or chicken meals, nhưng 43ông sẽ phải chờ một lúc khi chúng
but 43you’llhave to wait just a littile while for được làm.
those to be served.
41. Where are the speakers? Từ khóa: Did you request avegetarian meal for
=> Người nói đang ở đâu? this flight?,we have this sealnumber – 24A –
A. At a hotel down for a special meal request.
=> Tại nhà hàng
*B. On a airplain
=> Trên một chuyến bay
C. In a grocery store
=> Trong một tiệm tạp hóa
D. At the restaurant
Giáo trình part 3 Toeic 3
Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

=> Tại một nhà hàng


42. What are the speakers discussing? Từ khóa: Did you request avegetarian meal for
Các diễn giả thảo luận như thế nào? this flight, I don’t mind having avegetarian
A. A seating arrangement meal, if you don’thave any more of the regular
=> Sắp xếp chỗ ngồi meals.
B. A Delayed flight
=> Hoãn chuyến bay
C. A change to a reservation
=> Thay đổi đặt chỗ
*D. A food order
=> Đặt thức ăn
43. What does the woman say the man will Từ khóa: you’ll have to wait just a littile while
have to do? for those to be served.
Người phụ nữ nói người đàn ông sẽ phải làm Pharaphraising: wait jusst a little => wait a bit
gì? longer
*A. Wait a bit longer
=> Đợi một chút nữa
B. Pay in advance
=> Trả trước
C. Move to a different seat
=> Di chuyển đến chỗ ngồi khác
D. Fill out a form
=> Điền vào biểu mẫu

Questions 44 through 45 refer to the following conversation


44. Why is the man calling?
(A) To confirm an appointment
(B) To provide a list of references
(C) To ask if an application was received
(D) To place an advertisement
45. What type of business is the man calling?
(A) A newspaper publisher
(B) A radio station
(C) A music store
(D) An employment agency
46. What does the woman say she will do next?
(A) Speak to a colleague
(B) Complete some paperwork
(C) E-mail an application
(D) Conduct a job interview

Giáo trình part 3 Toeic 4


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

Nhân sự
MB: Hi, my name is PeteMendes. I’m MB: Xin chào, tên tôi là PeteMendes. 44Tôi gọi
44

calling to confirm that you received my để xác nhận liệu bạn đã nhận được đơn xin ứng
application for the position you advertised in tuyển của tôi cho vị trí bạn quảng cáo trong tờ
last week’s newspaper. báo cuối tuần trước.
WA: Did you apply for the sound engineer WA: 45Bạn đã xin vào làm nghề kỹ sư âm thanh
45

or broadcaster position? We’re advertising hay vị trí phát thanh viên? Chúng tôi đang
for several jobs at the radio station right now. tuyển
MB: The broadcaster job.I have radio dụng một số công việc tại đài phát thanh ngay
experience and I’d really like to work at your bây giờ.
station. MB: Công việc phát thành viên đài truyền hình
WA: Let me check, Mr. Mendes. Actually, I tôi có kinh nghiệm và tôi thực sự muốn làm
don’t see your application here on my desk. việc tại đài phát thanh của bạn
If I can put you on hold for a moment, 46I’ll WA: Hãy để tôi kiểm tra, Ông Mendes ...thực
go talk to the human resources director. She tế, tôi không thấy đơn xin của bạn ở đây trên
might’ve already started reviewing some of bàn của tôi. Nếu ông giữ máy một lúc, 46Tôi sẽ
the files. nói chuyện với giám đốc nhân sự. Cô ấy có thể
đã bắt đầu xem xét một số đơn xin.
44. Why is the man calling? Từ khóa: I’m calling to confirm that you
Tại sao người đàn ông lại gọi? received my application.
A.To confirm an appointment Pharaphraising: to confirm that you received
=> Để xác nhận cuộc hẹn. my application => To ask if an application was
B. To provide a list of references received.
=> Để cung cấp một danh sách các tài liệu
tham khảo
*C. To ask if an application was received
=> Để hỏi xem có nhận được đơn hay không
D. To place an advertisement
=> Để đặt quảng cáo
45. What type of business is the man calling? Từ Khóa: Did you apply for the sound engineer
Loại hình kinh doanh nào là người đàn ông or broadcaster position? We’re advertising for
gọi? several jobs at the radio station right now
A. A newspaper publisher
=>Một nhà xuất bản báo
*B. A radio station
=> Đài phát thanh
C. A music store
=> Cửa hàng âm nhạc

Giáo trình part 3 Toeic 5


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

D. An employment agency
=> Cơ quan tuyển dụng
46. What does the woman say she will do Từ khóa: I’ll go talk to the human resources
next? director.
Người phụ nữ nói sẽ làm gì tiếp theo? Paraphrasing: talk to the human resources
*A. Speak to a colleague director => Speak to a colleague
=> Nói chuyện với một đồng nghiệp
B. Compete some paperwork
=> Cạnh tranh một số giấy tờ
C. E-mail an application
=> E-mail một ứng dụng
D. Conduct a job interview
=>Tiến hành một cuộc phỏng vấn việc làm

Questions 47 through 49 refer to the following conversation


47. What has the man just finished doing?
A. Writing a newsletter
B. Finalizing a budget
C. Presenting at a meeting
D. Interviewing job candidates.
48. What does the man propose doing?
A. Meeting to discuss his work
B. Making copies of his work
C. Attending a seminar
D. Reviewing some product specifications.
49. What does the woman say she is available?
A. On Monday
B. On Tuesday
C. On Wednesday
D. On Thursday

Hội họp
MB: Hi, Maria, this Alan. I just finished MB: Hi, Maria, Alan. 47Tôi vừa viết xong bản
47

writing the quarterly customer newsletter. tin khách hàng theo quý. Bạn có thể xem lại nó
Could you review it before I send it out? trước khi tôi gửi nó đi chứ?
WB: This afternoon is a bit busy for me, but WB: Chiều nay tôi có một chút bận rộn, nhưng
if you give me a copy, I’ll look it over and nếu bạn cho tôi một bản copy, tôi sẽ xem xét nó
give you my feedback as soon as I can. và cho bạn thông tin phản hồi của tôi ngay khi
MB Great. Would it be possible to go over tôi có thể.
48

your suggestions in person- maybe on Friday MB: Tuyệt. 48Chúng ta có thể thảo luận vào

Giáo trình part 3 Toeic 6


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

morning? I haven’t worked on something sáng thứ Sáu? Tôi chưa từng làm công việc nào
like this before and I could really use your như thế này trước đó và tôi thực sự có thể sử
help. dụng sự giúp đỡ của bạn.
WB: Sure. But I’m actually leaving for a WB: Chắc chắn rồi. Nhưng tôi sắp có một
business trip early on Friday. 49I do have chuyến đi kinh doanh đầu vào thứ Sáu. 49Tôi
some time on Thursday if that works for you. rảnh vào thứ năm nếu thời gian đó ổn với bạn.
47. What has the man just finished doing? Từ khóa: I just finished writing the quarterly
Người đàn ông vừa làm xong việc gì? customer newsletter.
*A. Writing a newsletter Finalize hoàn thiện.
=> Viết một bản tin
B. Finalizing a budget
=> Finalizing một ngân sách
C. Presenting at a meeting
=> Trình bày tại cuộc họp
D. Interviewing job candidates
=> Xem bài phỏng vấn ứng viên.
48. What does the man propose doing? Từ khóa: Would it be possible to go over your
Người đàn ông đề nghị làm gì? suggestions in person- maybe on Friday
*A. Meeting to discuss his work Paraphrasing: go over your suggestions in
=> Thảo luận về công việc của ông ấy person => Meeting to discuss his work
B. Making copies of his work
=> Làm bản sao tác phẩm của ông
C. Attending a seminar
=> Xây dựng hội thảo
D. Reviewing some product specifications.
=> Xem lại một số đặc điểm sản phẩm
49. When does the woman say she is Từ khóa: But I’m actually leaving for a
available? business trip early on Friday. I do have some
Khi nào người phụ nữ có thể? time on Thursday if that works for you.
A. On Monday Pharaphraising: do have some time => is
=> Thứ hai available
B. On Tuesday
=> Thứ ba
C. On Wednesday
=> Thứ tư
*D.On Thursday.
=> Thứ năm

Giáo trình part 3 Toeic 7


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

Questions 50 through 52 refer to the following conversation


50. What does the woman ask the man about?
(A) The address of a Web site
(B) The topic of a presentation
(C) The date of an upcoming move
(D) The cost of some office supplies
51. Who does the man mention he spoke with recently?
(A) An important client
(B) An office manager
(C) An events coordinator
(D) A building contractor
52. What does the man say he will do?
(A) Update a Web site
(B) Review a floor plan
(C) Reserve some equipment
(D) Confirm a payment schedule

Chuyển trụ sở
WA: Mr.Cho, a few of us have been WA: Anh Cho, một vài người trong chúng ta
wondering 50when we’ll be moving to our new đã tự hỏi 50khi nào chúng tôi sẽ được chuyển
office location. Has a date been set yet? đến vị trí văn phòng mới của chúng tôi. Đã sắp
MA: Well, we wanted to move in December, xếp ngày cố định chưa?
but 51I talked to the building contractor on MA: Vâng, chúng ta muốn chuyển trong tháng
Tuesday and he said now the space won’t be 12, nhưng 51Tôi đã nói chuyện với thầu xây
ready until the end of January. They’re still dựng vào thứ ba và anh ấy nói văn phòng này
waiting for some of the supplies they need. sẽ không được sẵn sàng cho đến hết tháng
WA: Oh, OK. There was a notice on the Giêng. Họ vẫn đang chờ đợi một số nguồn
company web site that we should begin cung cấp
packing, so I wanted to check. WA: Oh, OK. Có một thông báo trên trang
MA: Yes, I’m glad you reminded me. I’ve web của công ty chúng ta nên bắt đầu gói đồ
52

been meaning to post an update to the web site để đi, vì vậy tôi muốn kiểm tra.
with the dates - I’ll go do that now. MA: Có, tôi rất vui vì bạn đã nhắc nhở tôi.
52
Tôi định gửi một bản cập nhật cho trang web
với các ngày - Tôi sẽ đi làm điều đó ngay bây
giờ.
50. What does the woman ask the man about? Từ khóa: a few of us have been wondering
Người phụ nữ hỏi người đàn ông về điều gì? when we’ll be moving to our new office
(A) The address of a Web site location. Has a date been set yet?
=> Địa chỉ của một trang Web
(B) The topic of a presentation

Giáo trình part 3 Toeic 8


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

=> Chủ đề của bài thuyết trình


*(C) The date of an upcoming move
=> Ngày di chuyển/dời đi sắp tới
(D) The cost of some office supplies
=> Chi phí của một số đồ dùng văn phòng
51. Who does the man mention he spoke with Từ khóa: we wanted to move in December,
recently? but I talked to the building contractor on
Người đàn ông đề cập đến anh ta đã nói Tuesday and he said now the space won’t be
chuyện gần đây? ready until the end of January.
(A) An important client
=> Một khách hàng quan trọng
(B) An office manager
=> Một người quản lý văn phòng
(C) An events coordinator
=> Một điều phối viên sự kiện
*(D) A building contractor
=> Một nhà thầu xây dựng
52. What does the man say he will do? Từ khóa: I’ve been meaning to post an update
Người đàn ông nói anh ta sẽ làm gì? to the web site with the dates - I’ll go do that
*(A) Update a Web site now.
=> Cập nhật một trang web Pharaphraising: post an update to the web site
(B) Review a floor plan => update a web site.
=> xem lại một kế hoạch sàn/mặt bằng tổng
thể
(C) Reserve some equipment
=> Đặt hàng một số thiết bị
(D) Confirm a payment schedule
=> Xác nhận lịch thanh toán

Questions 53 through 55 refer to the following conversation


53. Who most likely is the woman?
(A) An architect
(B) An interior decorator
(C) A hotel manager
(D) A real estate agent
54. What does the man ask about?
(A) Furniture options
(B) Building permits
(C) Parking availability
(D) A room layout

Giáo trình part 3 Toeic 9


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

55. What does the man want to do this afternoon?


(A) Sign a lease
(B) Paint an apartment
(C) Consult with his friend
(D) Look at other apartments

Thuê nhà
WB: As you can see, all of the apartments in WB: Như bạn có thể thấy, tất cả các căn hộ
this building were painted recently, and the trong tòa nhà này vừa đây được sơn lại , và
kitchens have been updated. This is the one- nhà bếp đã được sửa lại . Đây là mô hình một
bedroom model, which really has quite a lot phòng ngủ, mà thực sự đã có khá nhiều không
of space. gian.
MB: Yes, it does.54Is there parking available MB: Được đấy. 53Có chỗ đậu xe cho xe của
for my car? tôi?
WB: Yes. There’s free parking for all WB: Có. Có một bài đỗ miễn phí cho tất cả
residents, and also a fitness center. It’s almost các cư dân, và cũng là một trung tâm thể dục.
like living in a hotel here! But the rent is very Nó gần giống như sống trong một khách sạn ở
reasonable, considering all of the amenities. đây! Nhưng tiền thuê nhà là rất hợp lý, nên
MB: Well, it’s definitely a possibility. I want xem xét tất cả các tiện nghi.
to think about it though. If you have time. 53,55
I MB: Vâng, cũng có thể là một khả năng. Mặc
was hoping you could show me some other dù tôi muốn nghĩ về nó. Nếu bạn có thời gian.
apartments this afternoon before I make a 54,55Tôi hy vọng bạn có thể chỉ cho tôi một số
final decision. căn hộ khác chiều nay trước khi tôi đưa ra
quyết định cuối cùng.
53. Who most likely is the woman? Từ khóa: If you have time. I was hoping you
Ai có thể là phụ nữ? could show me some other apartments this
(A) An architect afternoon before I make a final decision.
=> Kiến trúc sư Từ vựng: parking bãi đổ xe, available có sẵn,
(B) An interior decorator resident cư dân, rent thuê, reasonable hợp
=> Người trang trí nội thất lý/phù hợp, considering xem xét, amenities
(C) A hotel manager tiện nghi, make a final decision đưa ra quyết
=> Quản lý khách sạn định cuối cùng.
*(D) A real estate agent
=> Một đại lý bất động sản
54. What does the man ask about? Từ khóa: Is there parking available for my
Người đàn ông hỏi về điều gì? car?
(A) Furniture options
=> Các tùy chọn đồ gỗ
(B) Building permits
=> Giấy phép xây dựng

Giáo trình part 3 Toeic 10


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

*(C) Parking availability


=> Đỗ xe có sẵn
(D) A room layout
=> Bố cục phòng
55. What does the man want to do this Từ khóa: I was hoping you could show me
afternoon? some other apartments this afternoon before I
Người đàn ông muốn làm gì chiều nay? make a final decision
(A) Sign a lease Pharaphraising: show me some other
=> Ký một hợp đồng thuê apartments => look at other apartments.
(B) Paint an apartment
=> Sơn một căn hộ
(C) Consult with his friend
=> Tư vấn với bạn bè
*(D) Look at other apartments
=> Xem các căn hộ khác

Questions 56 through 58 refer to the following conversation


56. What does the woman have to decide?
(A) Whether to increase a project budget
(B) Whether to accept a new client
(C) Whether to lead a workshop
(D) Whether to change a workshop date
57. What problem does the woman mention?
(A) There is an unexpected fee.
(B) There is scheduling conflict.
(C) A meeting room is too small.
(D) A speech is too long.
58. What does the man offer to do?
(A) Send out some invitations
(B) Book a hotel
(C) Go to a conference
(D) Check flight availability

Hội thảo
MA: Ms. Connor, one of the organizers of the MA: Cô Connor, một trong những người tổ
Business Leaders conference just called. chức các hội nghị lãnh đạo kinh doanh vừa
56
They’d like you to lead a workshop on mới gọi. 56Họ muốn bà để dẫn dắt một cuộc
Sunday, June sixth. What would you like me to hội thảo vào chủ nhật, mùng 6 tháng sáu. Bạn
tell them? muốn tôi nói với họ?
WA: 57The problem is, I’ve already agreed to WA: 57Vấn đề là, tôi đã đồng ý tham dự một

Giáo trình part 3 Toeic 11


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

attend a seminar in Toronto that weekend. cuộc hội thảo ở Toronto vào cuối tuần.
MA: Oh, that’s right. Well, the seminar MA: Oh, đúng rồi. Vâng, buổi hội thảo ở
inToronto’s on Saturday, and thisworkshop Toronto vào ngày thứ Bảy, và buổi hội thảo
would be on Sunday. If you’d like, 58I can này sẽ là ngày chủ nhật. Nếu bạn muốn, 58tôi
check to see if there are any flights from có thể kiểm tra xem nếu có bất kỳ chuyến bay
Toronto back to Minneapolis in the evening từ Toronto trở lại Minneapolis vào tối thứ
on Saturday. Bảy.
WA: Yes, I suppose I could try to do both. WA: Vâng, tôi nghĩ là tôi có thể cố gắng làm
Thanks, Michael. cả hai. Cảm ơn, Michael.

56. What does the woman have to decide? Từ khóa: They’d like you to lead a workshop
Người phụ nữ phải quyết định điều gì? on Sunday, June sixth. What would you like
(A) Whether to increase a project budget me to tell them?
=> Việc tăng ngân sách dự án
(B) Whether to accept a new client
=> Liệu có chấp nhận khách hàng mới
*(C) Whether to lead a workshop
=> Liệu có tổ chức hội thảo
(D) Whether to change a workshop date
=> Liệu có thay đổi ngày hội thảo
57. What problem does the woman mention? Từ khóa: The problem is, I’ve already agreed
Người phụ nữ đề cập đến vấn đề gì? to attend a seminar in Toronto that weekend.
(A) There is an unexpected fee.
=> Đó là một khoản phí bất ngờ.
*(B) There is scheduling conflict.
=> Có lịch trình dầy đặc
(C) A meeting room is too small.
=> Phòng họp quá nhỏ
(D) A speech is too long.
=> Bài phát biểu quá dài
58. What does the man offer to do? Từ khóa: I can check to see if there are any
Người đàn ông đề nghị làm gì? flights from Toronto back to Minneapolis in
(A) Send out some invitations the evening on Saturday.
=> Gửi một số lời mời
(B) Book a hotel
=> Đặt một khách sạn
(C) Go to a conference
=> Tới một hội nghị
*(D) Check flight availability
=> Kiểm tra chuyến bay có sẵn

Giáo trình part 3 Toeic 12


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

Questions 59 through 61 refer to the following conversation


59. What does the woman ask the man to do?
(A) Update some customer accounts
(B) Help train a new employee
(C) Attend an information session
(D) Send a contract to a client
60. What does the man say he learned to do by himself?
(A) Organize office files
(B) Lead online seminars
(C) Reserve meeting rooms
(D) Use some software
61. What does the woman suggest that the man review?
(A) A user’s guide
(B) A company policy
(C) A quarterly sales report
(D) A fee proposal

Hướng dẫn phần mềm


WB: Hi, Chris. We have a new sales associate WB: Hi, Chris. Chúng tôi có một nhân viên
starting work today. 59I know you were just bán hàng mới bắt đầu công việc từ hôm nay.
trained on the customer database recently, so 59Tôi biết bạn mới được đào tạo về cơ sở dữ
I thought you could give him a general liệu khách hàng gần đây, vì vậy tôi nghĩ bạn
overview of how to use it. có thể cung cấp cho anh ta một cái nhìn tổng
MB: Sure. I know that it’s like using that quan về cách sử dụng nó.
60

software for the first time. When I was being MB Chắc chắn rồi. 60Tôi không biết cách sử
trained, everyone was so familiar with it that dụng phần mềm lúc đầu. Khi tôi được đào
they had trouble teaching me the basics. 60I tạo, tất cả mọi người đã quá quen thuộc với nó
actually had to figure most of it out on my đến nỗi họ thấy khó khăn khi dạy tôi những
own. điều cơ bản. 60Tôi thực sự đã phải tự mình tìm
WB: Well, hopefully it’ll be easy for you to hiểu nó.
explain it then. 61We do have a manual with WB Vâng, hy vọng sẽ dễ dàng cho bạn giải
instructions for using the database though. If thích nó. 61Chúng tôi có một cuốn sổ tay với
you’d like to review it, it’s in the big file các hướng dẫn chọc việc sử dụng cơ sở dữ
cabinet in the storage room. liệu. Nếu bạn muốn xem qua nó, thì nó ở trong
tủ hồ sơ lớn trong phòng lưu trữ.

Giáo trình part 3 Toeic 13


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

59. What does the woman ask the man to do? Từ khóa: We have a new sales associate
Người phụ nữ yêu cầu người đàn ông làm gì? starting work today. I know you were just
(A) Update some customer accounts trained on the customer database recently, so I
=> Cập nhật một số tài khoản khách hàng thought you could give him a general
*(B) Help train a new employee overview of how to use it.
=> Giúp đào tạo một nhân viên mới Từ vựng: sales associate nhân viên bán hàng,
(C) Attend an information session overview tổng quan, have trouble gặp rắc rối,
=> Tham dự buổi thông tin figure out tìm ra, instruction sự hướng dẫn,
(D) Send a contract to a client storage room phòng lưu trữ.
=> Gửi hợp đồng cho khách hàng Pharaphraising: a new sales associate => a
new employee; give him a general overview of
how to use it => help train.
60. What does the man say he learned to do by Từ khóa: I know that it’s like using that
himself? software for the first time. I actually had to
Người đàn ông nói gì về việc tự học của anh figure most of it out on my own.
ấy?
(A) Organize office files
=> Sắp xếp hồ sơ của văn phòng.
(B) Lead online seminars
=> Lãnh đạo hội thảo trực tuyến
(C) Reserve meeting rooms
=> Đặt phòng họp
*(D) Use some software
=> Sử dụng một số phần mềm
61. What does the woman suggest that the Từ khóa: We do have a manual with
man review? instructions for using the database though. If
Người phụ nữ đề nghị người đàn ông xem xét you’d like to review it.
gì? Pharaphraising: a manual with instructions =>
*(A) A user’s guide A user’s guide.
=> Hướng dẫn sử dụng
(B) A company policy
=> Chính sách công ty
(C) A quarterly sales report
=>Báo cáo bán hàng của quý
(D) A fee proposal
=> Một đề nghị về lệ phí

Giáo trình part 3 Toeic 14


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

Questions 62 through 64 refer to the following conversation


62. What does the woman propose?
(A) Hiring more employees
(B) Opening new stores
(C) Reducing a sales price
(D) Creating a new product
63. What does the man say he will do?
(A) Conduct market research
(B) Provide some samples
(C) Advertise a position
(D) Enter a competition
64. What does the woman plan to do this afternoon?
(A) Explain a project
(B) Interview an expert
(C) Purchase merchandise samples
(D) Approve a plan

Phát triển bản thân


WA: Dave, 62I’d like to start brainstorming WA: Dave, 62Tôi muốn bắt đầu nghiên cứu về
about our next perfume. I’ve been thinking nước hoa tiếp theo của chúng ta. Tôi đã suy
about using only natural ingredients. What do nghĩ về việc sử dụng chỉ có thành phần tự
you think? nhiên. Bạn nghĩ sao?
MA: That’s a great idea. I can see if there MA: Đó là một ý tưởng tuyệt vời. 63Tôi có thể
63

are any similar perfumes on the market. We xem nếu có bất kỳ loại nước hoa tương tự trên
should try to get a sense of what kind of thị trường. Chúng ta nên cố gắng để tạo mùi
natural beauty products are available and thơm tự nhiên củamột sản phẩm làm đẹp tự
where they’re being sold. nhiên và nơi chúng đang được bán.
WA: Exactly. I’d like our new research WA: Chính xác. Tôi muốn trợ lý nghiên cứu
assistant, Cindy, to help you with this. 64I’ll mới của chúng tôi, Cindy, để giúp bạn với
give her all of the details about the project điều này. 64Tôi sẽ cho cô ấy tất cả các chi tiết
later this afternoon. về các dự án sau này vào chiều nay
62. What does the woman propose? Từ khóa: I’d like to start brainstorming about
Người phụ nữ đề nghị cái gì? our next perfume. I’ve been thinking about
(A) Hiring more employees using only natural ingredients. What do you
=> Thuê thêm nhân viên think?
(B) Opening new stores Từ vựng: brainstorm động não/suy nghĩ,
=> Mở cửa hàng mới perfume nước hoa, ingredient thành phần,
(C) Reducing a sales price beauty product sản phẩm làm đẹp, assistant trợ
=> Giảm giá bán lý, detail chi tiết.
*(D) Creating a new product

Giáo trình part 3 Toeic 15


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

=> Tạo ra sản phẩm mới

63. What does the man say he will do? Từ khóa: I can see if there are any similar
Người đàn ông nói anh ta sẽ làm gì? perfumes on the market. We should try to get
*(A) Conduct market research a sense of what kind of natural beauty
=> Tiến hành nghiên cứu thị trường products are available and where they’re being
(B) Provide some samples sold.
=> Cung cấp một số mẫu
(C) Advertise a position
=> Quảng cáo một vị trí
(D) Enter a competition
=> Tham gia cuộc thi
64. What does the woman plan to do this Từ khóa: I’ll give her all of the details about
afternoon? the project later this afternoon.
Người phụ nữ dự định sẽ làm gì chiều nay? Pharaphraising: give her all the details about
*(A) Explain a project the project => Explain a project.
=> Giải thích/bày tỏ một dự án
(B) Interview an expert
=> Phỏng vấn chuyên gia
(C) Purchase merchandise samples
=> Mua mẫu hàng hóa
(D) Approve a plan
=> Phê duyệt một kế hoạch

Questions 65 through 67 refer to the following conversation


65. What is the man interested in doing?
(A) Writing a review
(B) Exhibiting some artwork
(C) Ordering some food
(D) Taking photographs
66. What does the woman ask to see?
(A) A menu
(B) A receipt
(C) Work samples
(D) A price list
67. Why does the woman suggest meeting at another time?
(A) She is busy with other work.
(B) She is leaving for the day.
(C) She wants to speak with her manager first.
(D) She wants to review a Web site.

Giáo trình part 3 Toeic 16


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

Nghệ thuật
MB: Hello. I noticed that your restaurant MB: Xin chào. Tôi nhận thấy rằng nhà hàng
displays work by local artists. I’m a painter, của bạn trưng bầy một số tác phẩm của các
and 65I was wondering if you’d be willing to nghệ sĩ địa phương. Tôi là một họa sĩ, và 65
display some of my art the next time you have tôi đã tự hỏi liệu bạn muốn trưng bày một số
space. nghệ thuật của tôi trong lần tới khi bạn có văn
WB: Possibly. I’d like to see some of your phòng.
66

work first, to make sure it’s appropriate for WB: Có thể. 66Tôi muốn xem một số tác phẩm
our restaurant. Do you have a web site? của bạn trước để chắc chắn rằng nó thích hợp
MB: No, but I have my portfolio in my car. It cho nhà hàng của chúng tôi. Bạn có website
includes photos of my paintings, and copies không?
of some of my smaller pieces. Would you like MB: Không, nhưng tôi có danh mục ảnh của
to look at that now? tôi trong xe của tôi. Nó bao gồm các bức ảnh
WB: Actually, now’s not a good time. We của những bức tranh của tôi, và bản sao của
67

get really busy around lunchtime, so I need to một số tác phẩm nhỏ của tôi. Bạn có muốn
get ready for that. But I can look at your work xem nó bây giờ chứ?
tomorrow morning, if you come back then. WB: Thực tế, bây giờ không phải là thời điểm
tốt. 67Chúng tôi thực sự bận rộn vào giờ ăn
trưa, vì vậy tôi cần phải chuẩn bị sẵn sàng cho
việc đó. Nhưng tôi có thể xem tác phẩm buổi
sáng ngày mai của bạn, nếu bạn trở lại sau đó.
65. What is the man interested in doing? Từ khóa: I’m a painter, and I was wondering if
Người đàn ông quan tâm về điều gì? you’d be willing to display some of my art the
(A) Writing a review next time you have space
=> Viết đánh giá Từ vựng: notice thông báo, display hiển
*(B) Exhibiting some artwork thị/trưng bày, local địa phương, possibly có
=> Trưng bày một số tác phẩm nghệ thuật thể, appropriate thích hợp, portfolio danh mục
(C) Ordering some food đầu tư, lunchtime giờ ăn trưa.
=> Đặt hàng một số thực phẩm Pharaphraising: display some of my art =>
(D) Taking photographs Exhibiting some artwork.
=> Chụp ảnh
66. What does the woman ask to see? Từ khóa: I’d like to see some of your work
Người phụ nữ yêu cầu để xem điều gì? first, to make sure it’s appropriate for our
(A) A menu restaurant.
=> Một menu Pharaphraising: some of your work => work
(B) A receipt samples.
=> Một hóa đơn/biên nhận
*(C) Work samples
=> Mẫu công việc

Giáo trình part 3 Toeic 17


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

(D) A price list


=> Bảng giá
67. Why does the woman suggest meeting at Từ khóa: We get really busy around
another time? lunchtime, so I need to get ready for that. But I
Tại sao người phụ nữ đề nghị gặp nhau lần can look at your work tomorrow morning, if
nữa? you come back then.
*(A) She is busy with other work. Pharaphraising: get a really busy around
=> Cô ấy bận rộn với công việc khác. lunchtime => is busy with other work.
(B) She is leaving for the day.
=> Cô ấy đã rời khỏi trong ngày
(C) She wants to speak with her manager first.
=> Cô ấy muốn nói chuyện với người quản lý
trước.
(D) She wants to review a Web site.
=> Cô ấy muốn xem lại một trang Web.

Questions 68 through 70 refer to the following conversation


68. Why is the man calling?
(A) To recruit a volunteer
(B) To sell tickets
(C) To request funding
(D) To offer a membership
69. What does the woman ask about?
(A) Whether she has enough experience
(B) Whether her help is needed
(C) Whether a location is suitable
(D) Whether an event will begin on time
70. What does the man suggest the woman do instead?
(A) Work during another time slot
(B) Find additional volunteers
(C) Work on a different task
(D) Collect donations

Hoạt động xã hội


MA: Hi, Swapna. I’m calling about our MA: Chào, Swapna. 68Tôi kêu gọi về sự kiện
68

annual fund-raising event in December. I was gây quỹ hàng năm của chúng tôi trong tháng
wondering if you’d join the other two people mười hai. Tôi đã tự hỏi liệu bạn có muốn tham
helping at the ticket counter this year. gia vào hai người khác giúp đỡ tại các quầy vé
WA: I know we’ve always had three people trong năm nay.
collecting tickets, but I actually think two is WA: Tôi biết chúng tôi đã luôn luôn có ba

Giáo trình part 3 Toeic 18


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

plenty. 69Do you really need my help? người thu vé, nhưng tôi thực sự nghĩ rằng hai
MA: You’re probably right about the ticket là nhiều. 69Bạn có thực sự cần sự giúp đỡ của
counter, but we can still use your help, though. tôi?
68,70
We need a lot of volunteers to pass out MA: Bạn đang có lẽ đúng về quầy vé, nhưng
brochures as people come in. Maybe you chúng tôi vẫn có thể cần sự giúp đỡ của bạn, .
could help with that instead. 68,70
Chúng ta cần rất nhiều tình nguyện viên
để phát tài liệu quảng cáo trong lúc mọi người
đi vào. Có lẽ bạn có thể giúp với điều đó
68. Why is the man calling? Từ khóa: I’m calling about our annual fund-
Tại sao người đàn ông gọi? raising event in December. I was wondering if
*(A) To recruit a volunteer you’d join the other two people helping at the
=> Tuyển dụng tình nguyện viên ticket counter this year.
(B) To sell tickets Từ vựng: annual hàng năm, fund-raising gây
=> Để bán vé quỹ, volunteer người tình nguyện, pass out
(C) To request funding vượt qua, brochure quyển sách mỏng và nhỏ.
=> Để yêu cầu tài trợ
(D) To offer a membership
=> Để đề nghị một thành viên
69. What does the woman ask about? Từ khóa: I know we’ve always had three
Người phụ nữ hỏi về điều gì? people collecting tickets, but I actually think
(A) Whether she has enough experience two is plenty. Do you really need my help?
=> Liệu cô ấy có đủ kinh nghiệm
*(B) Whether her help is needed
=> Liệu sự giúp đỡ của cô ấy là cần thiết
(C) Whether a location is suitable
=> Liệu vị trí có phù hợp
(D) Whether an event will begin on time
=> Liệu một sư kiện sẽ bắt đầu đúng giờ
70. What does the man suggest the woman do Từ khóa: We need a lot of volunteers to pass
instead? out brochures as people come in. Maybe you
Người đàn ông đề nghị người đàn bà làm gì? could help with that instead.
(A) Work during another time slot
=> Làm việc trong khoảng thời gian khác
(B) Find additional volunteers
=> Tìm thêm tình nguyện viên
*(C) Work on a different task
=> Làm việc trên một nhiệm vụ khác
(D) Collect donations
=> Thu thập quyên góp

Giáo trình part 3 Toeic 19


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

TEST 2 EST 2016


Questions 41 through 43 refer to the following conversation.
41. What are the speakers discussing?
(A) A contest
(B) An advertisement
(C) An interview
(D) A concert

42. When did the computer problems begin?


(A) On Monday
(B) On Tuesday
(C) On Wednesday
(D) On Thursday
43. What does the woman suggest that Mr. Singh do?
(A) Fix the computer
(B) Make a reservation
(C) Talk to the manager
(D) Go to the coffee shop

Phỏng vấn uyển dụng


WA: Did you hear that 41Joe cooper is going WA: Bạn có nghe thấy rằng 41Joe cooper sẽ
to be interviewed for the evening news? được phỏng vấn cho chương trình thời sự buổi
MA: Yes. It’s so exciting to have an engineer tối?
from our company on TV! Do you know MA: Vâng. Thật là thú vị để có một kỹ sư của
when it is? công ty chúng ta trên truyền hình! Bạn có biết
WA: I heard they’re interviewing him on khi đó là khi nào không?
Tuesday but 42It won’t be broadcast until WA: Tôi nghe nói rằng họ sẽ phỏng vấn anh ta
Thursday. vào thứ ba nhưng 42nó sẽ không được phát song
MA: Thanks – I’ll have to remember to cho tới thứ Năm.
43

watch it when I get home that night MA: Cám ơn - 43tôi sẽ phải nhớ để xem nó khi
tôi về nhà đêm đó.
41. What are the speakers discussing? Từ khóa: Joe cooper is going to be interviewed.
Các diễn giả đang thảo luận về cái gì? Từ vựng: the evening news tin tức thời sợ buổi
(A) A contest tối, broadcast chương trình phát sóng.
=> Một cuộc thi
(B) An advertisement
=> Một quảng cáo
(C) An interview
=> Một cuộc phỏng vấn
(D) A concert
=> Một buổi hòa nhạc
42. When will the broadcast take place? Từ khóa: It won’t be broadcast until Thursday.
Khi nào chương trình phát sóng sẽ diễn ra?
(A) On Tuesday
=> Thứ 3
(B) On Thursday
=> Vào thứ 5
(C) On Friday
Giáo trình part 3 Toeic 20
Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

=> Vào thứ 6


(D) On Sunday
=> Vào chủ nhật
43. What does the man plan to do? Từ khóa: I’ll have to remember to watch it
Người đàn ông định làm gì? when I get home that night
(A) Purchase a watch
=> Mua đồng hồ
(B) Have a television repaired
=> Sửa tivi
(C) Schedule an interview
=> Lên lịch cho cuộc phỏng vấn
(D) Watch a program
=> Xem một chương trình

Questions 44 through 46 refer to the following conversation.


44. Where do the two speakers probably work?
(A) At a factory
(B) At a hotel
(C) At a travel agency
(D) At a furniture store
45. What does the woman like about the Indonesian company?
(A) Its prices
(B) Its delivery policies
(C) The quality of its products
(D) The appearance of its catalog
46. What does the man find surprising?
(A) That their business is so successful
(B) That their trip was so inexpensive
(C) That the furniture has lasted so long
(D) That the exhibition was so crowded

Mua hàng hóa


MB: How was the international furniture MB: Cuộc triển lãm nội thất quốc tế diễn ra thế
exhibition? nào vậy ?
WA: It was really crowded, but it was worth WA: Nó thật sự rất đông, nhưng rất đáng để đi .
the trip. 45I found an Indonesian company 45Tôi tìm thấy một công ty Indonesia chuyên về
that specializes in hotel furniture - they have đồ nội thất khách sạn – giá cả của họ rất tốt.
great prices. I brought their catalog back to Tôi có mang quyển danh mục của họ để cho
show you. bạn thấy.
MB: If their prices are so good, Let’s get MB: Nếu giá của họ rất tốt, 44hãy mua một số
44

some new chairs for the lobby. It’s been at ghế mới phòng đợi. Bây giờ, những chiếc ghế
least five years since we bought the chairs đó đã được ít nhất là năm năm kể từ khi chúng
we’ve got now - 46I’m actually amazed ta mua chúng, - 46Tôi thực sự ngạc nhiên chúng
they’ve lasted this long! lại bền như vậy!
WA: Yeah, five years is a long time when WA: Vâng, năm năm là một thời gian dài 44khi
44

you have as many guests as we do bạn có nhiều khách như chúng tôi
44. Where do the two speakers probably Từ khóa: Let’s get some new chairs for the
work? lobby, when you have as many guests as we do.

Giáo trình part 3 Toeic 21


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

Nơi nào mà 2 người nói có thể làm việc? Từ vựng: exhibition triển lãm, crowded đông
(A) At a factory đúc, be worth có giá trị, specialize in chuyên
=> Tại một nhà máy môn, at least ít nhất.
*(B) At a hotel
=> Tại một khách sạn
(C) At a travel agency
=> Tại một đại lý du lịch
(D) At a furniture store
=> Tại một cửa hàng đồ nội thất
45. What does the woman like about the Từ khóa: I found an Indonesian company that
Indonesian company? specializes in hotel furniture - they have great
=> Người phụ nữ thích cái gì về công ty prices.
Indonesian ?
*(A) Its prices
=> Giá của nó.
(B) Its delivery policies
=> Chính sách vận chuyển
(C) The quality of its products
=> Chất lượng sản phẩm
(D) The appearance of its catalog
=> Sự xuất bản của của danh mục
46. What does the man find surprising? Từ khóa: I’m actually amazed they’ve lasted
Người đàn ông ngạc nhiên về điều gì? this long!
(A) That their business is so successful
=> Việc kinh doanh của họ thành công đến
vậy
(B) That their trip was so inexpensive
=> Chuyến đi của họ không tốn kém
*(C) That the furniture has lasted so long
=> Đồ nội thất của họ có độ đền lâu
(D) That the exhibition was so crowded
=> Cuộc triển lãm quá đông đúc

Questions 44 through 46 refer to the following conversation.


47. What are the speakers discussing?
(A) A business trip
(B) A job opening
(C) A staff meeting
(D) A lunch reservation
48. What is the man concerned about?
(A) His work schedule
(B) Some flight arrangements
(C) A marketing presentation
(D) His qualifications
49. What does the woman suggest?
(A) Speaking with a supervisor
(B) Calling a client
(C) Making a reservation

Giáo trình part 3 Toeic 22


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

(D) Reviewing an application

Tuyển dụng
WA: Hi, David. I heard that 47the marketing WA: Hi, David. Tôi nghe thấy bảo 47Bộ phận
department is looking for a new manager.
marketing đang tìm kiếm một quản lý mới. Bạn
Have you thought about applying?
MB: Yes, I have. I’m interested in the đã từng nghĩ về việc ứng tuyển chưa ?
position, but 48I’m worried that I’m not really
MB: Có, tôi có. Tôi rất thích vị trí đó nhưng
qualified. I work well with my coworkers,
but I don’t have any managerial experience. 48
tôi lo lắng tôi không thực sự đủ tiêu chuẩn.
WA: Well, why don’t you talk to your
49
Tôi kết hợp tốt với các đồng nghiệp, nhưng
supervisor about it? He can probably give
you some advice. tôi lại không có bất kỳ kinh nghiệm quản lý
MB: That’s a good idea. I’ll talk to him when
nào.
I get back from lunch. I guess I need to make
a decision quickly. The applications are due WA: Well, 49sao bạn không thử nói với giám
next Friday.
sát của bạn về việc đó? Ông ấy chắc chắn có
thể cho bạn một số lời khuyên.
MB: Đó là một kiến hay. Tôi sẽ nói chuyện
với anh ta khi tôi trở lại sau bữa trưa. Tôi
đoán tôi cần phải đưa ra quyết định nhanh
chóng. Hạn hồ sơ sẽ kết thúc vào thứ sáu tới.
47. What are the speakers discussing? Từ khóa: the marketing department is looking
Các diễn giả đnag thảo luận về cái gì? for a new manager. Have you thought about
(A) A business trip applying?
=> Một chuyến đi công tác Từ vựng: apply xin việc làm, qualified đủ tiêu
chuẩn, managerial quản lý, supervisor người
*(B) A job opening giám sát, application nộp đơn, due đến hạn.
=> Một cơ hội việc làm
(C) A staff meeting
=> Cuộc họp nhân viên
(D) A lunch reservation
=> Đặt cơm trưa
48. What is the man concerned about? Từ khóa: I’m worried that I’m not really
Người đàn ông lo ngại/quan tâm về cái gì? qualified.
(A) His work schedule Pharaphraising: worried => concerned.
=> Lịch làm việc của ông ấy
(B) Some flight arrangements
=> Sắp xếp một số chuyến bay
(C) A marketing presentation
=> Một bài thuyết trình tiếp thị

Giáo trình part 3 Toeic 23


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

*(D) His qualifications


=> Trình độ/tiêu chuẩn của ông
49. What does the woman suggest? Từ khóa: why don’t you talk to yoursupervisor
Những gì mà người phụ nữ đề nghị là gì? about it? He can probably give you some
*(A) Speaking with a supervisor advice.
=> Nói chuyện với người giám sát Pharaphraising: talk to => speaking with.
(B) Calling a client
=> Gọi cho khách hàng
(C) Making a reservation
=> Đặt phòng
(D) Reviewing an application
=> Xem xét một mẫu đơn đăng ký

Questions 50 through 52 refer to the following conversation.


50. What does the woman say will happen tomorrow?
(A) Some documents will be printed.
(B) A sales meeting will be held.
(C) A regional manager will be hired.
(D) Some supplies will be ordered.
51. What will the speakers probably receive this morning?
(A) A laser printer
(B) A meeting agenda
(C) Some printer paper
(D) Some file folders
52. Whom does the man say he contacted earlier?
(A) An office supplier
(B) His manager
(C) A delivery person
(D) His assistant

Văn phòng
WA: Peter, I think we have a problem. It WA: Peter, tôi nghĩ rằng chúng ta có một vấn
looks like we’re out of paper for the laser đề. Có vẻ như chúng ta hết giấy cho máy in
printer, and 50we have a lot of materials to laze, và 50chúng ta có rất nhiều tài liệu cần in
print for this regional sales meeting we’re cho cuộc họp bán hàng khu vực này chúng ta sẽ
hosting tomorrow. tổ chức vào ngày mai.
MB: No worries. We’ll be getting a few MB: Không phải lo lắng. 51Chúng ta sẽ nhận
51

boxes delivered this morning - I noticed we được một vài hộp được chuyển tới sáng nay -
were running low on paper a few days ago tôi đã để ý thấy chúng ta không còn nhiều giấy
and 52called the office supply warehouse to vài ngày trước và 52đã gọi cho kho hàng văn
order some. phòng phẩm để đặt hàng
WB: Oh, it’s no problem, then. I can print WB: Oh, đúng là không có vấn đề. Tôi có thể in
the agenda and materials this afternoon and các lịch trình và các tài liệu chiều nay và có tất
have everything ready for tomorrow. cả mọi thứsẵn sàng cho ngày mai
50. What does the woman say will happen Từ khóa: we have a lot of materials to print for
tomorrow? this regional sales meeting we’re hosting
Người phụ nữ nói sẽ có gì xảy ra vào ngày tonnorrow.
mai? Từ vựng: be out of hết, regional khu vực, host
Giáo trình part 3 Toeic 24
Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

*(A) Some documents will be printed. chủ nhà/tổ chức, no worrries không bận tâm,
=> Một số tài liệu sẽ được in notice thông báo, run low sắp hết, office supply
cung cấp đồ văn phòng, warehouse kho hàng.
(B) A sales meeting will be held.
=> Một cuộc họp bán hàng sẽ được tổ chức
(C) A regional manager will be hired.
=> Người quản lý khu vực sẽ được thuê
(D) Some supplies will be ordered.
=> Một số vật liệu sẽ được đặt hàng
51. What will the speakers probably receive Từ khóa: We’ll be getting a few boxes delivered
this morning? this morning
Người nói có thể nhận được gì vào buổi Pharaphraising: getting => receive.
sáng?
(A) A laser printer
=> Máy in laser
(B) A meeting agenda
=> Tài liệu của cuộc họp
*(C) Some printer paper
=> Một số giấy in
(D) Some file folders
=> Một số thư mục tập tin
52. Whom does the man say he contacted Từ khóa: called the office supply warehouse to
earlier? order some.
Người đàn ông nói anh ta đã liên lạc với ai Pharaphraising: called => contacted.
trước đây?
*(A) An office supplier
=> Một nhà cung cấp đồ văn phòng
(B) His manager
=> Người quản lý của ông ấy
(C) A delivery person
=> Người giao hàng
(D) His assistant
=> Trợ lý của ông ấy

Questions 53 through 55 refer to the following conversation.


53. What are the speakers mainly discussing?
(A) Designing furniture
(B) Ordering food
(C) Renting items
(D) Reserving a room
54. According to the conversation, what is the problem?
(A) Some items are not available.
(B) A business is closed.
(C) A delivery is late.
(D) Some charges are wrong.
55. What will the woman most likely do next?
Giáo trình part 3 Toeic 25
Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

(A) Go to a store
(B) Make a phone call
(C) Cancel an order
(D) Change a delivery date

Đặt hàng
MB: Good afternoon, 53I’d like to rent 10 MB: Chào buổi chiều, 53Tôi muốn thuê 10 bàn
long, rectangular tables and 100 chairs for a hình chữ nhật dài và 100 ghế cho một bữa ăn
dinner I’ll be hosting next week. How much tối mà tôi sẽ tổ chức tuần tới . Chi phí sẽ là bao
would that cost? nhiêu vậy?
WB: I’m sorry, but 54we don’t currently have WB: Tôi xin lỗi, nhưng 54hiện tại không còn bất
any long tables avaitable. They’ve all been cứ chiếc bàn dài nào. Tất cả chúng đã được
rented recently. Right now we only have thuê gần đây. Bây giờ chúng tôi chỉ có bàn
square and round tables. vuông và tròn.
MB: No, I definitely need long, rectangular MB: Không, tôi chắc chắn cần dài, bàn hình
tables. Well, I guess I’ll have to try another chữ nhật. Vậy, tôi đoán tôi sẽ phải thử một cửa
store WB: Just a moment – 55Let me call our hàng khác
other rental facility in Hamilton. I can see if WB: Chờ chút – 55để tôi gọi cơ sở cho thuê
they have any available. khác của chúng tôi tại Hamilton. Tôi có thể biết
liệu họ có hay không
53. What are the speakers mainly discussing? Từ khóa: I’d like to rent 10 long, rectangular
Các diễn giả chủ yếu thảo luận về cái gì? tables and 100 chairs.
(A) Designing furniture Từ vựng: retangular có hình chữ nhật,
=> Thiết kế nội thất available có sẵn, definitely chắc chắn, square
hình vuông, round tròn, guess phỏng đoán,
(B) Ordering food rental cho thuê, facility cơ sở.
=> Đặt hàng thực phẩm. Pharaphraising: 10 ractangular tables and 100
*(C) Renting items chairs => items.
=> Cho thuê mặt hàng
(D) Reserving a room
=> Đặt phòng
54. According to the conversation, what is Từ khóa: I’m sorry, but we don’t currently
the problem? have any long tables avaitable.
Theo cuộc trò chuyện, vấn đề là gì?
*(A) Some items are not available.
=> Một số mặt hàng không có sẵn
(B) A business is closed.
=> Doanh nghiệp đã bị đóng cửa.
(C) A delivery is late.
=> Giao hàng muộn
(D) Some charges are wrong.
=> Một số khoản phí sai
55. What will the woman most likely do Từ khóa: Let me call our other rental facility in
next? Hamilton.
Người phụ nữa sẽ làm gì tiếp theo? Pharaphraising: call => make a phone call.

Giáo trình part 3 Toeic 26


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

(A) Go to a store
=> Đến cửa hàng
*(B) Make a phone call
=> Gọi điện thoại
(C) Cancel an order
=> Hủy đơn đặt hàng
(D) Change a delivery date
=> Thay đổi ngày giao hàng

Questions 56 through 58 refer to the following conversation.


56. What are the speakers discussing?
(A) Applying for a job
(B) Renovating an office building
(C) Opening a bank account
(D) Beginning an advertising campaign
57. What does the man suggest the woman do next?
(A) Go to see the new office
(B) Wait in the reception area
(C) Apply for a passport
(D) Complete the job application
58. What does the man tell the woman she will need?
(A) A credit card
(B) A resume and cover letter
(C) A business address
(D) A form of identification

Đăng ký tài khoản ngân hàng


MA: Welcome to Clarke National Bank. MA: Chào mừng bạn đến Ngân hàng Quốc gia
How can I help you today? Clarke. Hôm nay tôi có thể được gì cho bạn?
WA: Well, I saw your advertisement in the WA: Well, tôi đã nhìn thấy quảng cáo của bạn
window that anyone who opens a bank trên cửa nói rằng bất cứ ai mở một tài khoản
account here will receive a bonus for signing ngân hàng ở đây sẽ nhận được tiền thêm cho
up. 56So I’d like to open up an account. việc đăng ký. 56Vì vậy, tôi muốn mở một tài
MA: Excellent! I’ll arrange for you to fill out khoản.
the paperwork with one of our account MA: Tuyệt! Tôi sẽ sắp xếp cho bạn điền các
representatives. Meanwhile, 57you can take a thủ tục giấy tờ với một trong những đại diện
seat in the reception area and someone will của chúng tôi. Trong lúc đó, 57Bạn có thể có
be with you shortly. 58You’ll just need a một chỗ ngồi trong khu vực tiếp tân và một
driver’s license, passport, or another official người nào đó sẽ gặp bạn sớm. 58Bạn chỉ cần có
form of photo identification. bằng lái xe, hộ chiếu, hoặc giấy tờ chứng thực
khác có ảnh nhận diện
56. What are the speakers discussing? Từ khóa: So I’d like to open up an account.
Người nói đang bàn luận về cái gì?
(A) Applying for a job Từ vựng: sign up đăng ký, arrange sắp xếp, fill
=> Nộp đơn xin việc out điền, paperwork giấy tờ, meanwhile trong
khi đó, reception area khu vực lễ tân, shortly
(B) Renovating an office building trong thời gian ngắn.
=> Cải tạo một tòa nhà văn phòng
Giáo trình part 3 Toeic 27
Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

*(C) Opening a bank account


=> Mở tài khoản ngân hàng
(D) Beginning an advertising campaign
=> Bắt đầu một chiến dịch quảng cáo
57. What does the man suggest the woman do Từ khóa: you can take a seat in the reception
next? area and someone will be with you shortly.
Người đàn ông đề nghị người phụ nữ làm gì Pharaphraising: take a seat => wait.
tiếp theo?
(A) Go to see the new office
=> Đến xem văn phòng mới
*(B) Wait in the reception area
=> Đợi ở khu vực tiếp tân
(C) Apply for a passport
=> Nộp đơn xin hộ chiếu
(D) Complete the job application
=> Hoàn thành đơn xin việc
58. What does the man tell the woman she Từ khóa: You’ll just need a driver’s license,
will need? passport, or another official form of photo
Những gì mà người đàn ông nói với người identification.
phụ nữ sẽ cần gì?
(A) A credit card
=> Một thẻ tín dụng
(B) A resume and cover letter
=> Lý lịch và thư giới thiệu
(C) A business address
=> Địa chỉ doanh nghiệp
*(D) A form of identification
=> Một hình thức nhận dạng

Questions 59 through 61 refer to the following conversation.


59. What are the speakers discussing?
(A) A dinner party
(B) A committee meeting
(C) A sales conference
(D) A medical seminar
60. Why was the event postponed?
(A) Most of the attendees could not come.
(B) The room was not ready.
(C) Some equipment was broken.
(D) The presenters were late arriving.
61. What was the problem with the old location?
(A) It was too far away.
(B) It was being remodeled.
(C) It was too noisy.
(D) It was too small.

Giáo trình part 3 Toeic 28


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

Cuộc họp
WA: Mr. Filbert, Do you know what time WA: Ông Filbert 59Bạn biết khi nào ủy ban gây
59

the fund-raising committee is meeting? I quỹ họp không? Tôi nghĩ rằng nó đã đang bắt
thought it was starting now, but there’s no đầu bây giờ, nhưng không có ai trong ở trong
one in the conference room. hội trường cả.
MA: 60
The committee meeting’s been MA: 60Cuộc họp Ủy ban đã được hoãn lại cho
postponed đến 3 giờ bởi bì hội trường Wrigley đã chưa
until three o’clock because Wrigley Hall được dọn sạch từ bữa tiệc tối qua.
hasn’t been cleaned since last night’s dinner. WA: Hội trường Wrigley á ? Không phải chúng
WA: Wrigley Hall? Aren’t we meeting in the ta gặp ở hội trườn tầng hainhư thường lệ sao?
conference room on the second floor, as MA: Không, 61Chúng ta cần một căn phòng lớn
usual? MA: No, 61we needed a bigger room, hơn, vì vậy chúng ta sẽ họp tại Wrigley Hall.
so we’re meeting in Wrigley Hall. The usual Các phòng hội nghị thông thường sẽ không vừa
conference room won’t fit all of the với số lượng tất cả các thành viên ủy ban.
committee members.
59. What are the speakers discussing? Từ khóa: Do you know what time the fund-
Các diễn giả thảo luận về cái gì? raising committee is meeting?
(A) A dinner party Từ vựng: fund-raising gây quỷ, conference
room phòng họp, fit phù hợp.
=> Một bửa tiệc tối
*(B) A committee meeting
=> Một cuộc họp ủy ban
(C) A sales conference
=> Một bữa tiệc hội nghị
(D) A medical seminar
=> Một hội thảo y tế
60. Why was the event postponed? Từ khóa: The committee meeting’s been
Tại sao sự kiện đã được hoãn lại? postponed until three o’clock becauseWrigley
Hall hasn’t been cleaned
(A) Most of the attendees could not come.
=> Hầu hết những người tham gia không đến
*(B) The room was not ready.
=> Phòng không có sẵn
(C) Some equipment was broken.
=> Một số thiết bị đã bị hỏng
(D) The presenters were late arriving.
=> Các diễn giả đã đến muộn
61. What was the problem with the old Từ khóa: we needed a bigger room, so we’re
location? meeting in Wrigley Hall.
Vấn đề với vị trí cũ là gì?
(A) It was too far away.
=> Nó đã quá xa
(B) It was being remodeled.
=> Nó đang được tu sửa
(C) It was too noisy.
=> Nó quá ồn
Giáo trình part 3 Toeic 29
Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

*(D) It was too small.


=> Nó quá nhỏ

Questions 62 through 64 refer to the following conversation.


62. Why did the woman call Mr. Wellington?
(A) To inform him of a meeting change
(B) To confirm a conference reservation
(C) To request updated product specifications
(D) To verify a project completion date
63. What will happen next Thursday?
(A) A seminar will be held at a conference.
(B) An airline will offer a special promotion.
(C) Revolve Electronics will release a new product.
(D) Mr. Wellington will have dinner with a client.
64. What does Mr. Wellington ask the woman to do?
(A) E-mail the notes for his speech
(B) Arrange a different return flight for him
(C) Cancel his hotel reservation
(D) Fax him the product report

Cuộc họp
WA: Mr. Filbert, Do you know what time WA: Ông Filbert 59Bạn biết khi nào ủy ban gây
59

the fund-raising committee is meeting? I quỹ họp không? Tôi nghĩ rằng nó đã đang bắt
thought it was starting now, but there’s no đầu bây giờ, nhưng không có ai trong ở trong
one in the conference room. hội trường cả.
MA: 60
The committee meeting’s been MA: 60Cuộc họp Ủy ban đã được hoãn lại cho
postponed đến 3 giờ bởi bì hội trường Wrigley đã chưa
until three o’clock because Wrigley Hall được dọn sạch từ bữa tiệc tối qua.
hasn’t been cleaned since last night’s dinner. WA: Hội trường Wrigley á ? Không phải chúng
WA: Wrigley Hall? Aren’t we meeting in the ta gặp ở hội trườn tầng hainhư thường lệ sao?
conference room on the second floor, as MA: Không, 61Chúng ta cần một căn phòng lớn
usual? MA: No, 61we needed a bigger room, hơn, vì vậy chúng ta sẽ họp tại Wrigley Hall.
so we’re meeting in Wrigley Hall. The usual Các phòng hội nghị thông thường sẽ không vừa
conference room won’t fit all of the với số lượng tất cả các thành viên ủy ban.
committee members.
59. What are the speakers discussing? Từ khóa: Do you know what time the fund-
Các diễn giả thảo luận về cái gì? raising committee is meeting?
(A) A dinner party Từ vựng: fund-raising gây quỷ, conference
room phòng họp, fit phù hợp.
=> Một bửa tiệc tối
*(B) A committee meeting
=> Một cuộc họp ủy ban
(C) A sales conference
=> Một bữa tiệc hội nghị
(D) A medical seminar
=> Một hội thảo y tế
60. Why was the event postponed? Từ khóa: The committee meeting’s been

Giáo trình part 3 Toeic 30


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

Tại sao sự kiện đã được hoãn lại? postponed until three o’clock becauseWrigley
(A) Most of the attendees could not come. Hall hasn’t been cleaned
=> Hầu hết những người tham gia không đến
*(B) The room was not ready.
=> Phòng không có sẵn
(C) Some equipment was broken.
=> Một số thiết bị đã bị hỏng
(D) The presenters were late arriving.
=> Các diễn giả đã đến muộn
61. What was the problem with the old Từ khóa: we needed a bigger room, so we’re
location? meeting in Wrigley Hall.
Vấn đề với vị trí cũ là gì?
(A) It was too far away.
=> Nó đã quá xa
(B) It was being remodeled.
=> Nó đang được tu sửa
(C) It was too noisy.
=> Nó quá ồn
*(D) It was too small.
=> Nó quá nhỏ

Questions 62 through 64 refer to the following conversation.


62. Why did the woman call Mr. Wellington?
(A) To inform him of a meeting change
(B) To confirm a conference reservation
(C) To request updated product specifications
(D) To verify a project completion date
63. What will happen next Thursday?
(A) A seminar will be held at a conference.
(B) An airline will offer a special promotion.
(C) Revolve Electronics will release a new product.
(D) Mr. Wellington will have dinner with a client.
64. What does Mr. Wellington ask the woman to do?
(A) E-mail the notes for his speech
(B) Arrange a different return flight for him
(C) Cancel his hotel reservation
(D) Fax him the product report

Cuộc hẹn
WB: Hello, Mr. Wellington, it’s Sarah Wylie WB Xin chào, ông Wellington, đây là Sarah
62,63
I’m calling to let you know that Mr. Wang Wylie. 62,63Tôi gọi để cho biết rằng ông Wang
from Revolve Electronics had to go to Tokyo từ Revolve Electronics đã phải đi đến Tokyo
for a last-minute business meeting, so the cho một cuộc họp kinh doanh vào phút cuối
client dinner we scheduled with him for cùng, vì vậy bữa ăn tối với khách hàng, chúng
tomorrow has been postponed until next tôi dự kiến với anh ta vào ngày mai đã được
Thursday. hoãn lại cho đến thứ Năm tới.
MB: I see. Well, thanks for letting me know, MB: Tôi hiểu. Vâng, cảm ơn đã cho tôi biết,
Giáo trình part 3 Toeic 31
Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

Sarah. Actually, in that case, 64could you Sarah. Thực tế, trong trường hợp đó, 64bạn có
arrange a different return flight for me? thể sắp xếp một chuyến bay trở về cho tôi chứ?
There’s another seminar I’d like to attend at Có một hội thảo khác tôi muốn tham dự tại hội
the conference tomorrow. nghị ngày mai.
WB: Absolutely. I’ll contact the airline now. WB: Chắc chắn. Tôi sẽ liên hệ với hãng hàng
Hopefully I’ll be able to give you a call this không bây giờ. Hy vọng rằng tôi có thể gọi cho
afternoon with the information on your new bạn vào chiều nay với các thông tin về chuyến
flight. bay mới của bạn.
62. Why did the woman call Mr. Wellington? Từ khóa: I’m calling to let you know that -the
Tại sao người phụ nữ lại gọi cho ông client dinner we scheduled with him for
Wellington? tomorrow has been postponed.
Từ vựng: last-minute phút trước, postpone
*(A) To inform him of a meeting change hoãn, in that case trong trường hợp đó, arrange
=> Để thông báo anh ấy về thay đổi cuộc họp sắp xếp, return flight chuyến bay quá khứ hồi,
(B) To confirm a conference reservation absolutely hoàn toàn, hopefully hy vọng.
=> Để xác nhận đặt phòng hội nghị
(C) To request updated product specifications
=> Để yêu cầu cập nhật các thông số sản
phẩm
(D) To verify a project completion date
=> Để xác nhận ngày hoàn thành dự án
63. What will happen next Thursday? Từ khóa: the client dinner we scheduled with
Điều gì xảy ra vào thứ năm tuần tới? him for tomorrow has been postponed until
next Thursday.
(A) A seminar will be held at a conference.
=> Một cuộc hội thảo sẽ được tổ chức tại một
hội nghị
(B) An airline will offer a special promotion.
=> Một hảng hàng không sẽ đưa ra một số
chương trình khuyến mãi đặc biệt.
(C) Revolve Electronics will release a new
product.
=> Revolve Electronics sẽ phát hành một sản
phẩm mới
*(D) Mr. Wellington will have dinner with a
client.
=> Ông Wellington sẽ có một buổi ăn tối với
khách hàng
64. What does Mr. Wellington ask the Từ khóa: could you arrange a different return
woman to do? flight for me?
Những gì mà ông Wellington yêu cầu người
phụ nữ làm gì?
(A) E-mail the notes for his speech
=> email ghi chú cho bài phát biểu của ông.
*(B) Arrange a different return flight for him
=> Sắp xếp một chuyến bay khác trở về khác
cho anh ta
Giáo trình part 3 Toeic 32
Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

(C) Cancel his hotel reservation


=> Hủy bỏ đặt phòng khách sạn của ông ấy
(D) Fax him the product report
=> Gửi cho anh ấy bản báo cáo sản phẩm

Questions 65 through 67 refer to the following conversation.


65. What are workers doing at the library?
(A) Enlarging an entry door
(B) Building new bookshelves
(C) Repairing some computers
(D) Installing a security system
66. Where is the work taking place?
(A) At the main entrance
(B) At the reception desk
(C) In the reading room
(D) In the computer center
67. According to the woman, what problem has the work created?
(A) The noise is disturbing people.
(B) Dust is getting on the books.
(C) Entering the library is more difficult.
(D) The library is open fewer hours.

Cài đặt hệ thống


WA: Have the security people finished WA: 65Các nhân viên an ninh cài đặt các hệ
65

installing the new system yet? 66I was hoping thống mới chưa ? 66Tôi đã hy vọng chúng ta có
we could reopen the library’s main entrance. thể mở cửa lại cổng chính của thư viện.
MA: I heard one of the technicians from the MA: Tôi nghe nói một trong những kỹ thuật
securlty company say they’d have the system viên từ công ty an ninh nói rằng họ sẽ có hệ
in by the end of the week. Why? Have there thống mới trước cuối tuần. Tại sao? Có những
been any complaints about the noise they’re lời phàn nàn về tiếng ồn mà họ đang tạo ra à?
making? WA: Không, 67chỉ là lối vào bên khá nhỏ và trở
WA: No, it’s just that the side entrance is nên chật tại giờ cao điểm
67

pretty small and it gets crowded there at


peak hours.
65. What are workers doing at the library? Từ khóa: Have the security people finished
Người lao động đang làm gì ở thư viện? installing the new system yet?
Từ vựng: main entrance lối vào chính,
(A) Enlarging an entry door complaint phàn nàn, side entrance lối vào cạnh
=> Mở rộng cửa ra vào bên, crowd đông đúc, peak hour giờ cao điểm,
(B) Building new bookshelves disturb quấy rầy.
=> Xây dựng giá sách mới Pharaphraising: security people => workers.
(C) Repairing some computers
=> Sửa chữa một số máy tính
*(D) Installing a security system
=> Lắp đặt một hệ thống an ninh
66. Where is the work taking place? Từ khóa: I was hoping we could reopen the
=> Nơi làm việc diễn ra ở đâu? library’s main entrance.

Giáo trình part 3 Toeic 33


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

*(A) At the main entrance


=> Tại lối vào chính
(B) At the reception desk
=> Tại bàn lễ tân
(C) In the reading room
=> Trong phòng đọc
(D) In the computer center
=> Trong tung tâm máy tính
67. According to the woman, what problem Từ khóa: it’s just that the side entrance is pretty
has the work created? small and it gets crowded there at peak hours.
Theo người phụ nữ, vấn đề nào mà làm việc
đã tạo ra?
(A) The noise is disturbing people.
=> Tiếng ồn làm phiền mọi người
(B) Dust is getting on the books.
=> Bụi đang rơi trên sách
(C) Entering the library is more difficult.
=> Đi vào thư viện khó khăn hơn
(D) The library is open fewer hours.
=> Thư viện mở ít giờ hơn

Questions 68 through 70 refer to the following conversation.


68. What are the speakers discussing?
(A) A travel schedule
(B) A sales report
(C) A computer system
(D) A store display
69. Who most likely is the woman?
(A) A new employee
(B) A store manager
(C) A job candidate
(D) A customer
70. What does the man offer to do?
(A) Provide technical assistance
(B) Reschedule a job interview
(C) Submit a sales report
(D) Help waiting customers

Văn phòng
WB: Excuse me, Brett? I’m wondering if WB: Xin lỗi, Brett? Tôi tự hỏi nếu bạn có thể
you could help me with something. 68I have a giúp tôi với một số thứ chứ. 68Tôi có câu hỏi về
question about our electronic time sheets. bảng chấm công điện tử của chúng ta.
MB: That’s not surprising. Almost every MB: Điều đó không đáng ngạc nhiên. 69Hầu hết
69

new employee has trouble learning our mọi nhân viên mới đều có rắc rối học về hệ
computerized time-reporting system. It is thống báo cáo bằng máy tính. Nó khá phức tạp.
rather complicated. WB: Vâng, tôi đã dành một số thời gian với sự
WB: Well, I spent some time with the online hướng dẫn trực tuyến ngày hôm qua, và tôi nghĩ
Giáo trình part 3 Toeic 34
Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

tutorial yesterday and I think I understand rằng tôi hiểu các khái niệm tổng quát. Tôi chỉ
the general ideas.I just can’t find the button thể không tìm thấy nút Gửi tờ tờ chấm công của
to submit my time sheet when I’m finished tôi khi tôi điền xong nó.
filling it out. MB: Oh, Cái nút đó nhỏ và ở bên dưới góc phải
MB: Oh, it’s small and in the bottom right- của màn hình. Nó thật sự khó để thấy nó khi
hand corner of the screen. It’s hard to find đầu tiên bạn sử dụng. 70Hãy cho tôi biết nếu bạn
the first time you use it. 70Let me know if you cần bất kỳ sự giúp đỡ khác. Tôi sẽ vui ghé qua
need any other help with it. I’ll be happy to bàn bạn nếu bạn cần tôi.
stop by your desk if you need me to.
68. What are the speakers discussing? Từ khóa: I have a question about our electronic
Các diễn giả đang thảo luận về cái gì? time sheets.
Từ vựng: time sheet thời gian biểu,
(A) A travel schedule computerized trên máy vi tính, tutorial hướng
=> Lịch trình đi lại dẫn.
(B) A sales report Pharaphraising: electronic time sheets =>
=> Báo cáo bán hàng computer system.
*(C) A computer system
=> Một hệ thống máy tính
(D) A store display
=> Một cửa hàng trưng bày
69. Who most likely is the woman? Từ khóa: Almost every new employee has
Người phụ nữ có thể là ai? trouble learning our computerized time-
reporting system.
*(A) A new employee
=> Một nhân viên mới
(B) A store manager
=> Một quản lý cửa hàng
(C) A job candidate
=> Một ứng cử viên
(D) A customer
=> Một khách hàng
70. What does the man offer to do? Từ khóa: Let me know if you need any other
Người đàn ông đề nghị làm gì? help with it.
*(A) Provide technical assistance Pharaphraising: help => assistance.
=> Cung cấp hỗ trợ kỹ thuật
(B) Reschedule a job interview
=> Sắp xếp lại một cuộc phỏng vấn xin việc
(C) Submit a sales report
=> Nộp báo cáo bán hàng
(D) Help waiting customers
=> Giúp khách hàng chờ đợi

Giáo trình part 3 Toeic 35


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

TEST 3 EST 2016

Questions 41 through 43 refer to the following conversation.


41. Where most likely are the speakers?
(A) In a restaurant
(B) In a hotel
(C) In an airport
(D) In an office building
42. When did the computer problems begin?
(A) On Monday
(B) On Tuesday
(C) On Wednesday
(D) On Thursday
43. What does the woman suggest that Mr. Singh do?
(A) Fix the computer
(B) Make a reservation
(C) Talk to the manager
(D) Go to the coffee shop

Đặt phòng
WB: I’m sorry, Mr. Singh, 41we don’t seem to WB: Tôi xin lỗi, ông Singh, 41chúng tôi dường
have a reservation for you. như không có sự đặt phòng của bạn.
MA: I confirmed it on Wednesday. 41A MA: Tôi đã xác nhận lại hôm thứ tư. 41Một
single room with a bath. phòng đơn cùng với phòng tắm.
WB: Well, 42we’ve been having problems WB: Vâng, 42chúng tôi đã đang gặp vấn đề với
with the computer since Monday. Perhaps máy tính từ hôm thứ 2. Có lẽ 43bạn muốn nhận
43
you’d like to get something to eat in the một số thứ để ăn trong quán cà phê, trong khi
coffee shop while I talk to the manager? tôi nói chuyện với người quản lý?
MA: Yes, that would be good. I didn’t eat MA: Vâng, điều đó thật tốt. Tôi đã không ăn bất
anything on the plane. cứ thứ gì lúc trên máy bay.
41. Where most likely are the speakers? Từ khóa: have a reservation, confirmed, a single
Diễn giả có nhiều khả năng là ở đâu? room with a bath.
(A) In a restaurant
=> Trong một nhà hàng
*(B) In a hotel
=> Trong một khách sạn
(C) In an airport
=> Trong một sân bay
(D) In an office building
Giáo trình part 3 Toeic 36
Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

=> Trong một tòa nhà văn phòng


42. When did the computer problems begin? Từ khóa: we’ve been having problems with the
Khi nào máy tính gặp vấn đề bắt đầu? computer since Monday.
(A) On Monday
(B) On Tuesday
(C) On Wednesday
(D) On Thursday
43. What does the woman suggest that Mr. Từ khóa: Perhaps you’d like to get something to
Singh do? eat in the coffee shop while I talk to the
Người phụ nữ đề nghị ông Singh làm gì? manager?
(A) Fix the computer
=> Sửa máy tính
(B) Make a reservation
=> Đặt phòng
(C) Talk to the manager
=> Nói chuyện với người quản lý
(D) Go to the coffee shop
=> Đi đến quán cà phê

Questions 44 through 46 refer to the following conversation.


44. Who is looking for Clara?
(A) Dr. Kim
(B) Mr. Peterson
(C) The director
(D) The receptionist
45. What does Clara have to do?
(A) Make an appointment with Mr. Peterson
(B) Go to her office
(C) Meet Dr. Kim
(D) Write a report
46. What did Mr. Peterson most likely forget to do?
(A) Schedule a doctor’s appointment
(B) Reserve the conference room
(C) Meet with the director
(D) Review his messages

Dời lịch
MB: 44Clara, Mr.Peterson is looking for you. MB: 44Clara, Mr.Peterson đang tìm bạn. Ông
He wanted to remind you not to miss this ấy muốn nhắc nhở bạn không bỏ lỡ cuộc họp
morning’s marketing meeting, since the bán hàng sáng nay, bởi vì giám đốc sẽ ở đây

Giáo trình part 3 Toeic 37


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

director is going to be there today. hôm nay. WA: Tôi biết, nhưng 45tôi đã không
WA: I know, but 45I wasn’t able to đặt lại lịch cho cuộc hẹn của tôi vào lúc 10:00
reschedule với bác sỹ Kim. Tôi đoán ông Peterson đã
không nhận được tin nhắn của tôi.
my 10 o’clock appointment with Dr.Kim. I MB Không, 46chắc hẳn ông ấy đã quên kiểm tra
guess các tin nhắn của mình trước khi ông đến phòng
Mr. Peterson didn’t get my message. hội nghị.
46
MB: No, he must have forgotten to check
his messages before he went to the
conference room.
44. Who is looking for Clara? Từ khóa: Clara, Mr.Peterson is looking for you.
Ai đang tìm kiếm Clara?
(A) Dr. Kim
=> Tiến sĩ Kim
*(B) Mr. Peterson
=> Ông Peterson
(C) The director
=> Giám đốc
(D) The receptionist
=> Nhân viên lễ tân
45. What does Clara have to do? Từ khóa: I wasn’t able to reschedule my 10
Clara phải làm gì? o’clock appointment with Dr.Kim.
(A) Make an appointment with Mr. Peterson Appointment with Dr.Kim => Meet Dr.Kim.
=> Có cuộc hẹn với ông Peterson
(B) Go to her office
=> Đến văn phòng của cô ấy
*(C) Meet Dr. Kim
=> Gặp tiến sĩ Kim
(D) Write a report
=> Viết báo cáo
46. What did Mr. Peterson most likely forget Từ khóa: No, he must have forgotten to check
to do? his messages before he went to the conference
Ông Peterson có thể quên làm gì? room.
(A) Schedule a doctor’s appointment Pharaphraising: check => review.
=> Lập kế hoạch cho một cuộc hẹn với bác sĩ
(B) Reserve the conference room
=> Đặt phòng hội nghị
(C) Meet with the director
=> Gặp gỡ giám đốc
*(D) Review his messages

Giáo trình part 3 Toeic 38


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

=> Xem lại tin nhắn của anh ấy

Questions 47 through 49 refer to the following conversation.


47. When is the man going on a trip?
(A) On Sunday
(B) On Tuesday
(C) On Thursday
(D) On Saturday
48. What does the woman imply?
(A) She has been to Bermuda several times.
(B) She is not able to work overtime.
(C) She has family living in Bermuda.
(D) She will not attend the banquet.
49. Why is the man going to Bermuda?
(A) To receive an award
(B) To see his family
(C) To meet some customers
(D) To have a vacation

Công việc
WA: Are you going to the sales awards WA: Bạn sẽ đi đến bữa tiệc giải thưởng bán
banquet Saturday night? hàng vào tối thứ 7 chứ?
MA: No, I’m leaving for Bermuda on MA: Không, 47Tôi sẽ rời Bermuda vào thứ năm,
47

Thursday, and I won’t be back until the tenth. và tôi sẽ không trở lại cho đến cho đến mùng
WA: Oh, are you going for a vacation? 48My 10.
family and I go there every year. WA: Oh, bạn sẽ đi nghỉ à? 48tôi và gia đình đến
MA: No, 49I have to meet with some new đó hàng năm.
clients. MA: Không, 49tôi phải gặp với một số khách
hàng mới.
47. When is the man going on a trip? Từ khóa: 47I’m leaving for Bermuda on
Chuyến đi của người đàn ông khi nào? Thursday.
(A) On Sunday
(B) On Tuesday
*(C) On Thursday
(D) On Saturday
48. What does the woman imply? Từ khóa: My family and I go there every year.
Người phụ nữ nói gì?
*(A) She has been to Bermuda several
times.
=> Cô đã từng đến Bermuda vài lần.

Giáo trình part 3 Toeic 39


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

(B) She is not able to work overtime.


=> Cô ấy không thể làm thêm giờ.
(C) She has family living in Bermuda.
=> Cô ấy có gia đình sống ở Bermuda.
(D) She will not attend the banquet.
=> Cô ấy sẽ không tham dự bữa tiệc.
49. Why is the man going to Bermuda? Từ khóa: No, I have to meet with some new
Tại sao người đàn ông đi đến Bermuda? clients
(A) To receive an award Pharaphraising: clients => customers.
=> Để nhận được một giải thưởng
(B) To see his family
=> Để gặp gia đình
*(C) To meet some customers
=> Để gặp khách hàng
(D) To have a vacation
=> Để có một kỳ nghỉ

Questions 50 through 52 refer to the following conversation.


50. What is the man doing?
(A) Planting flowers
(B) Hanging a sign
(C) Making a delivery
(D) Taking an order
51. Where is Ms. Goodrich?
(A) At a party
(B) At a meeting
(C) At a flower show
(D) At lunch
52. What will the woman probably do next?
(A) Sign a form
(B) Call Ms. Goodrich
(C) Water some flowers
(D) Go shopping

Công việc
MB: Good morning. 50I’m here from MB: Chào buổi sáng. 50Tôi ở đây từ cửa hàng
Marley’s Flowers with a delivery for Donna hoa của Marley giao hàng cho Donna
Goodrich. WB: Wow, these roses are really Goodrich.
beautiful! Someone must have sent them for WB: Wow, những bông hồng này thực sự đẹp!
her birthday today. Unfortunately, 51Ms. ai đó chắc đã gửi chúng cho ngày sinh nhật của

Giáo trình part 3 Toeic 40


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

Goodrich is in a meeting right now. cô ấy hôm nay. Thật không may, 51Cô Goodrich
MB: Oh, that’s not a problem. I can leave đang trong cuộc họp bây giờ.
them with you. 52Just sign your name here, MB: Oh, không thành vấn đề. Tôi có thể để
please.. húng lại với bạn. 52Chỉ cần ký tên của bạn ở
đây.
50. What is the man doing? Từ khóa: Good morning. I’m here from
Người đàn ông đang làm gì? Marley’s Flowers with a delivery for Donna
(A) Planting flowers Goodrich.
=> Trồng hoa Từ vựng: delivery giao hàng, unfortunately
(B) Hanging a sign không may, sign ký, take an order lấy một đơn
=> Treo một bảng hiệu đặt hàng, hang treo.
*(C) Making a delivery
=> Giao hàng
(D) Taking an order
=> Nhận đơn đặt hàng
51. Where is Ms. Goodrich? Từ khóa: Unfortunately, Ms. Goodrich is in a
Bà Goodrich ở đâu? meeting right now.
(A) At a party .
=> Tại một bữa tiệc
*(B) At a meeting
=> Tại một cuộc họp
(C) At a flower show
=> Tại một buổi trình diễn hoa
(D) At lunch
=> Tại một bữa ăn trưa
52. What will the woman probably do next? Từ khóa: 52Just sign your name here, please.
Người phụ nữ có thể sẽ làm gì tiếp theo? Pharaphraising: Just sign your name here =>
*(A) Sign a form sign a form.
=> Ký một mẫu đơn
(B) Call Ms. Goodrich
=> Gọi cho bà Goodrich
(C) Water some flowers
=> Tưới một số hoa
(D) Go shopping
=> Đi mua sắm

Questions 53 through 55 refer to the following conversation.


53. What are the speakers discussing?
(A) A new instructor
(B) A training session

Giáo trình part 3 Toeic 41


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

(C) A computer problem


(D) An instruction manual
54. What does the woman ask the man to do?
(A) Introduce her to Ms. McGregor
(B) Show her how to use e-mail
(C) Lead a training session
(D) Give her directions
55. What does the man say?
(A) Ms. McGregor is a good instructor.
(B) The training session has been canceled
(C) The instruction manual is very thorough,
(D) There are 30 computers in the lab.

Buổi hội thảo


WA: 53I’m here for the computer training WA: 53Tôi ở đây vì buổi đào tạo về máy tính,
session, but I’m not sure where to go. 54Can nhưng tôi không chắc chắn đi đến đâu. 54Bạn có
you tell me how to get to the computer lab? thể cho tôi biết làm thế nào để đến được phòng
MB: Are you signed up for the session on máy tính?
53

word processing or the one on our new e- MB: 53Bạn đã đăng ký cho buổi hội thảo trên hệ
mail system? thống xử lý văn bản hoặc hệ thống e-mail mới
WA: I’m supposed to learn about the new e- của chúng tôi rồi chứ?
mail system and then show everyone in my WA: Tôi hi vọng có thể học về hệ thống e-mail
department how to use it. I hope it’s an mới và sau đó chỉ cho tất cả mọi người trong bộ
informative class! phận của tôi để làm thế nào sử dụng nó. Tôi hy
MB: Oh, I’m sure it will be. 55Ms. McGregor vọng đó là một lớp học hữu ích.
is an excellent teacher. The lab is down that MB: Oh, tôi chắc chắn nó sẽ hữu ích.
hall; 55
Ms.Gregor là một giáo viên xuất sắc. Phòng
it’s the third door on the right. máy tính ở phía dưới đại sảnh, nó ở cửa thứ 3
phía bên phải.
53. What are the speakers discussing? Từ khóa: I’m here for the computer training
Những diễn giả đang thảo luận về gì? session
(A) A new instructor Từ vựng: traning tập huấn, session phiên
=> Một người hướng dẫn mới họp/buổi, lab phòng, sign up for đăng ký, word
*(B) A training session processing xử lý văn bản, be supposed to được
=> Một buổi tập huấn cho là, hall hội trường.
(C) A computer problem
=> Một vấn đề về máy tính
(D) An instruction manual
=> Một hướng dẫn sử dụng
54. What does the woman ask the man to do? Từ khóa: Can you tell me how to get to the

Giáo trình part 3 Toeic 42


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

Những gì người phụ nữ yêu cầu người đàn computer lab?


ông làm gì?
(A) Introduce her to Ms. McGregor
=> Giới thiệu cô ấy với cô McGregor
(B) Show her how to use e-mail
=> Chỉ cho cô ấy cách nào sử dụng email
(C) Lead a training session
=> Tổ chức một buổi tập huấn
*(D) Give her direction
=> Chỉ đường cho cô ấy
55. What does the man say? Từ khóa: Ms. McGregor is an excellent
Những gì người đàn ông nói là gì? teacher.
*(A) Ms. McGregor is a good instructor. Pharaphraising: excellent teacher =>Good
=> Cô McGregor là một giảng viên giỏi instructor.
(B) The training session has been canceled
=> Buổi tập huấn đã được hủy bỏ
(C) The instruction manual is very thorough
=> Tài liệu hướng dẫn rất chi tiết/kỹ lưỡng
(D) There are 30 computers in the lab
=> Có 30 máy tính trong phòng thí nghiệm

Questions 56 through 58 refer to the following conversation.


56. What does the company design?
(A) Office furniture
(B) Cameras
(C) Printers
(D) Kitchen appliances
57. What does the woman tell the man?
(A) The company is expanding.
(B) The company’s competitors are not doing well.
(C) A new model needs to be developed.
(D) The Clear Picture model is no longer being sold.
58. What is a requirement for the new product?
(A) It should run quietly.
(B) It should be lightweight.
(C) It should have multiple uses.
(D) It should be designed for home offices.

Kinh doanh
WB: We need to 56,57create a new smaller WB: Chúng ta cần 56,57
tạo ra một máy in nhỏ

Giáo trình part 3 Toeic 43


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

and faster printer. hơn và nhanh hơn mới.


MA: A new printer? We just introduced the MA: Một máy in mới? Chúng tôi vừa mới giới
Series 11 Clear Picture model a few months thiệu mô hình 11 Clear Picture rõ ràng một vài
ago! tháng trước đây!
WB: I know, but that one is for business use. WB: Tôi biết, nhưng máy đó dành cho sự sử
To keep up with the competition, 57,58we also dụng của doanh nghiệp. Để theo kịp với sự cạnh
need to create an economical printer for the tranh, 57,58Chúng tôi cũng cần phải tạo ra một
Series 15 line - something stylish for home máy in tiết kiệm cho dòng máy 15 - một cái gì
users. đó đặc trưng cho sử dụng của gia đình.
MA: You’re right. It’s been a long time since MA: Bạn nói đúng. Nó được một thời gian dài
we came out with a new model for home kể từ khi chúng tôi đưa ra với một mô hình mới
offices. cho văn phòng nhà.
56. What does the company design? Từ khóa: We need to create a new smaller and
Công ty thiết kế về gì? faster printer.
(A) Office furniture Từ vựng: create tạo ra/sáng tạo, introduce giới
=> Đồ nội thất văn phòng thiệu, for business use để sử dụng cho kinh
(B) Cameras doanh, keep up with theo kịp với, the
=> Máy ảnh competition sự cạnh tranh, economical kinh tế,
*(C) Printers line dòng/chuỗi, stylish phong cách/kiểu.
=> Máy in
(D) Kitchen appliances
=> Thiết bị nhà bếp
57. What does the woman tell the man? Từ khóa: We need to create a new smaller and
Người phụ nữ nói với người đàn ông về cái faster printer. we also need to create an
gì? economical printer for the Series 15 line.
(A) The company is expanding.
=> Mở rộng công ty
(B) The company’s competitors are not doing
well.
=> Các đối thủ cạnh tranh của công ty hoạt
động không tốt
*(C) A new model needs to be developed.
=> Các mô hình cần được phát triển
(D) The Clear Picture model is no longer
being sold.
=> Mô hình The Clear Picture không còn
được bán nữa
58. What is a requirement for the new Từ khóa: we also need to create an economical
product? printer for the Series 15 line - something stylish
Những gì yêu cầu cho sản phẩm mới? for home users.

Giáo trình part 3 Toeic 44


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

(A) It should run quietly. Pharaphraising: for home users => for home
=> Nó nên chạy lặng lẽ. offices.
(B) It should be lightweight.
=> Nó cần nhẹ.
(C) It should have multiple uses.
=> Nó nên có nhiều chức năng sử dụng
*(D) It should be designed for home offices.
=> Nó cần được thiết kế cho các văn phòng
tại nhà

Questions 59 through 61 refer to the following conversation.


59. Who most likely are the speakers?
(A) They are coworkers.
(B) They are job applicants.
(C) They are politicians.
(D) They are athletes.
60. What is being discussed?
(A) A business presentation
(B) A job interview
(C) A training program
(D) A sporting event
61. Why is Miles disappointed?
(A) He has to work late.
(B) He expected more from an applicant.
(C) His team lost a competition.
(D) His coworker is changing jobs.

Phỏng vấn
WA: Let’s discuss the last person we WA: 59,60Hãy thảo luận về người cuối cùng
59,60

interviewed before we see the next candidate. chúng ta phỏng vấn trước khi chúng ta gặp ứng
viên tiếp theo. Bạn nghĩ gì, Miles?
What did you think, Miles?
MB: 61Sau khi đọc lý lịch, tôi mong đợi nhiều
61
MB: After reading his resume, I expected hơn từ anh ấy. Mặc dù kinh nghiệm của anh ấy
more from him. Although his experience nhìn khá xác đáng,nhưng anhkhông thể trả lời
looked relevant, he wasn’t able to answer our những câu hỏi cơ bản của chúng ta
WA: Đó là sự thật. Và tôi sợ anh ấy sẽ không
basic questions.
đóng góp nhiều vào đội của chúng ta.
WA: That’s true. And I’m afraid he wouldn’t
contribute much to our team.
59. Who most likely are the speakers? Từ khóa: Let’s discuss the last person we
Người nói có khả năng là ai? interviewed before we see the next candidate.
Giáo trình part 3 Toeic 45
Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

*(A) They are coworkers. Từ vựng: interview phỏng vấn, candidate ứng
=> Họ là đồng nghiệp. viên, relavant thích hợp, basic cơ bản,
(B) They are job applicants. contribute to đóng góp, coworker đồng nghiệp,
=> Họ là những người xin việc politician chính trị gia, competition cuộc
(C) They are politicians. thi/cạnh tranh.
=> Họ là chính trị gia
(D) They are athletes.
=> Họ là vận động viên
60. What is being discussed? Từ khóa: Let’s discuss the last person we
Những gì đang được thảo thuận? interviewed before we see the next candidate.
(A) A business presentation
=> Một bài trình bày về kinh doanh
*(B) A job interview
=> Một cuộc phỏng vấn việc làm
(C) A training program
=> Một chương trình đào tạo
(D) A sporting event
=> Một sự kiện thể thao
61. Why is Miles disappointed? Từ khóa: After reading his resume, I expected
Tại sao Mile thất vọng? more from him.
(A) He has to work late.
=> Anh ấy đã làm việc trễ.
*(B) He expected more from an applicant.
=> Anh ấy mong đợi nhiều hơn từ ứng cử
viên.
(C) His team lost a competition.
=> Nhóm của anh ấy đã thua cuộc.
(D) His coworker is changing jobs.
=> Đồng nghiệp của anh ấy thay đổi công
việc.

Phỏng vấn
WA: 59,60Let’s discuss the last person we WA: 59,60Hãy thảo luận về người cuối cùng
interviewed before we see the next candidate. chúng ta phỏng vấn trước khi chúng ta gặp ứng
viên tiếp theo. Bạn nghĩ gì, Miles?
What did you think, Miles?
MB: 61Sau khi đọc lý lịch, tôi mong đợi nhiều
61
MB: After reading his resume, I expected hơn từ anh ấy. Mặc dù kinh nghiệm của anh ấy
more from him. Although his experience nhìn khá xác đáng,nhưng anhkhông thể trả lời
looked relevant, he wasn’t able to answer our những câu hỏi cơ bản của chúng ta
WA: Đó là sự thật. Và tôi sợ anh ấy sẽ không
basic questions.
Giáo trình part 3 Toeic 46
Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

WA: That’s true. And I’m afraid he wouldn’t đóng góp nhiều vào đội của chúng ta.
contribute much to our team.
59. Who most likely are the speakers? Từ khóa: Let’s discuss the last person we
Người nói có khả năng là ai? interviewed before we see the next candidate.
*(A) They are coworkers. Từ vựng: interview phỏng vấn, candidate ứng
=> Họ là đồng nghiệp. viên, relavant thích hợp, basic cơ bản,
(B) They are job applicants. contribute to đóng góp, coworker đồng nghiệp,
=> Họ là những người xin việc politician chính trị gia, competition cuộc
(C) They are politicians. thi/cạnh tranh.
=> Họ là chính trị gia
(D) They are athletes.
=> Họ là vận động viên
60. What is being discussed? Từ khóa: Let’s discuss the last person we
Những gì đang được thảo thuận? interviewed before we see the next candidate.
(A) A business presentation
=> Một bài trình bày về kinh doanh
*(B) A job interview
=> Một cuộc phỏng vấn việc làm
(C) A training program
=> Một chương trình đào tạo
(D) A sporting event
=> Một sự kiện thể thao
61. Why is Miles disappointed? Từ khóa: After reading his resume, I expected
Tại sao Mile thất vọng? more from him.
(A) He has to work late.
=> Anh ấy đã làm việc trễ.
*(B) He expected more from an applicant.
=> Anh ấy mong đợi nhiều hơn từ ứng cử
viên.
(C) His team lost a competition.
=> Nhóm của anh ấy đã thua cuộc.
(D) His coworker is changing jobs.
=> Đồng nghiệp của anh ấy thay đổi công
việc.

Questions 62 through 64 refer to the following conversation.


62. What are the speakers discussing?
(A) Repairing a house
(B) Building an apartment
(C) Renting an office

Giáo trình part 3 Toeic 47


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

(D) Buying a store


63. What is the problem with the property?
(A) It costs too much.
(B) It is far away.
(C) It is too big.
(D) It needs some repairs.
64. What does the woman suggest?
(A) Moving the furniture
(B) Hiring a contractor
(C) Arranging transportation
(D) Borrowing some money

Thuê nhà
MB: So what do you think about that office MB: 62Bạn nghĩ gì về không gian văn phòng
62

space we looked at? Should we take it? chúng ta vừa xem? Chúng ta có nên thuê nó?
WB: Vâng, 63Chúng ta sẽ ở cùng khu vực, chi
WB: Well, we’d be in the same area, and
63
phí hợp lý, nhưng nó cần một số sửa chữa.
the cost is right, but it does need some MB: Vâng, anh nói đúng. Nó cần đươc sửa,
repairs. thực tế là rất nhiều. một số phòng lưu trữ sẽ
MB: Yes, you’re right. It does need work, a phải được trang bị. Nhưng kích thước nó thì
hoàn hảo cho công ty chúng ta.
lot in fact. And some storage compartments
WB: Vâng, 64giả sử nếu chúng ta có thể thuê
will have to be installed. But the size is
được một nhà thầu để giúp với công việc. Vậy
perfect for our company. chúng ta hãy xem xét thuê nó.
WB: Well, 64I suppose we could hire a
contractor to help with the work. So, yes,
let’s consider renting it.
62. What are the speakers discussing? Từ khóa: what do you think about that office
Các diễn giả thảo luận về việc gì? space we looked at?
(A) Repairing a house Từ vựng: office space không gian văn phòng,
=> Sửa chữa nhà cost chi phí, repair sửa chữa, storage lưu trữ,
(B) Building an apartment compartment khoang, install cài đặt, perfect
=> Xây dựng căn hộ hoàn thiện, suppose giả sử, hire thuê, contractor
*(C) Renting an office nhà thầu..
=> Cho thuê văn phòng
(D) Buying a store
=> Mua một cửa hàng
63. What is the problem with the property? Từ khóa: 63we’d be in the same area, and the
Vấn đề gì với căn hộ ? cost is right, but it does need some repairs.
(A) It costs too much.
Giáo trình part 3 Toeic 48
Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

=> Giá cả khá mắt Pharaphraising: office space => property.


(B) It is far away.
=> Nó ở xa.
(C) It is too big.
=> Nó quá lớn
*(D) It needs some repairs.
=> Nó cần được sửa chữa
64. What does the woman suggest? Từ khóa: I suppose we could hire a contractor
Người phụ nữ đề nghị gì? to help with the work.
(A) Moving the furniture
=> DI chuyển đồ nội thất
*(B) Hiring a contractor
=> Thuê một nhà thầu
(C) Arranging transportation
=> Sắp xêp phương tiện
(D) Borrowing some money
=> Mượn tiền.

Questions 65 through 67 refer to the following conversation.


65. Who is the woman?
(A) A patient
(B) A nurse
(C) A pharmacist
(D) A driver
66. How many times each day should the man take the medication?
(A) Once
(B) Twice
(C) Three times
(D) Four times
67. What effect might the medication cause?
(A) Hunger
(B) Weight loss
(C) Stomachache
(D) Tiredness

Y tế
MA: Hi, 65
my physician called in a MA: Hi, 65bác sĩ của tôi gọi tôi đến nhà thuốc
prescription to the pharmacy this morning sáng nay đơn thuốc về dị ứng. Tên tôi là Allen
for my allergy medication. My name is Allen Lee.
Lee.
WA: Yes, here it is. 65,66You should take two WA: Vâng, ở đây. Bạn nên uống 2 viên 1
65,66

Giáo trình part 3 Toeic 49


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

tablets once a day. Be sure to take the lần/mỗi ngày. Hãy chắc chắn uống thuốc với
medicine with water after you have eaten. nước sau khi bạn đã ăn.
MA: Thanks. I’ll be glad to stop sneezing. MA: Cám ơn. Tôi sẽ vui nếu hết hắt hơi.
WA: 67You might find that you experience
some drowsiness, so take care if you’re WA: 67Có thể bạn sẽ trong tình trạng buồn ngủ,
driving. vì vậy hãy cẩn thận nếu bạn đang lái xe.
65. Who is the woman? Từ khóa: My physician called in a prescription
Người phụ nữ là ai? to the pharmacy
(A) A patient Từ vựng: physician bác sĩ, call in gọi điện thoại,
=> Một bệnh nhân prescription toa thuốc, pharmacy hiệu thuốc,
(B) A nurse allergy dị ứng, tablet viên thuốc, be sure to hãy
=> Một y tá chắc chắn, sneeze hắt hơi, drowsiness buồn
*(C) A pharmacist ngũ, take care cẩn thận.
=> Một dược sĩ
(D) A driver
=> Một người lái xe
66. How many times each day should the Từ khóa: You should take two tablets once a
man take the medication? day.
Mỗi ngày nên uống thuốc bao nhiêu lần? Pharaphraising: take two tablets => take the
*(A) Once medication.
(B) Twice
(C) Three times
(D) Four times
67. What effect might the medication cause? Từ khóa: You might find that you experience
Hiệu quả thuốc có thể gây ra? some drowsiness, so take care if you’re driving.
(A) Hunger Pharaphraising: Drowsiness => tiredness.
=> Đói bụng
(B) Weight loss
=> Giảm cân
(C) Stomachache
=> Đau bụng
*(D) Tiredness
=> Mệt mõi

Questions 68 through 70 refer to the following conversation.


68. Who most likely is the man?
(A) A student
(B) A teacher
(C) A salesperson
(D) A bank cashier
69. What does the man ask about?

Giáo trình part 3 Toeic 50


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

(A) Borrowing money


(B) Buying a book
(C) Applying to the university
(D) Getting a new job
70. When will the man probably be contacted?
(A) In two days
(B) In four days
(C) In one week
(D) In one month

Ngân Hàng
MB: 68,69
Could I get some information about MB: 68,69Tôi có thể nhận được một số thông tin
the interest rates on student loans ? về lãi suất cho vay cho học sinh chứ?
WB: The rates depend on your income and WB: Lãi suất phụ thuộc vào thu nhập và khoản
the amount of the loan. This brochure
explains how to fill out the application forms. tiền vay của bạn. Cuốn sách này giải thích làm
MB: I see. And if I send in my application thế nào để điền vào mẫu đơn.
today, how long will it take to be processed? MB: Tôi hiểu. Và nếu tôi gửi đơn của tôi ngày
I need to make sure I have money to pay for hôm nay, bao lâu thì nó sẽ được xử lý? Tôi cần
my classes next month. phải chắc chắn rằng tôi có tiền để trả cho các
WB: 70It usually takes about four days. The
business office can call you as soon as the lớp học của tôi vào tháng tới.
loan has been approved. WB: 70Thường thì mất bốn ngày. Văn phòng
làm việc có thể gọi cho bạn ngay sau khi khoản
vay được phê duyệt.
68. Who most likely is the man? Từ khóa: Could I get some information about
Người đàn ông có thể là ai? the interest rates on student loans, I need to
*(A) A student make sure I have money to pay for my classes
=> Một sinh viên next month.
(B) A teacher Từ vựng: interest rate lãi suất, student loan
=> Một giáo viên khoản vay sinh viên, depend on phụ thuộc vào,
(C) A salesperson income thu nhập, amount số tiền, brochure
=> Một người bán hàng quyển sách nhỏ, fill out điền, application form
(D) A bank cashier mẫu đơn nộp, send in gửi, process tiến độ.
=> Một nhân viên thu ngân của ngân hàng
69. What does the man ask about? Từ khóa: Could I get some information about
Người đàn ông hỏi về điều gì? the interest rates on student loans.
*(A) Borrowing money Pharaphraising: student loan => borrowing
=> Vay tiền money.
(B) Buying a book
=> Mua sách
(C) Applying to the university

Giáo trình part 3 Toeic 51


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

=> Nộp đơn vào trường đại học


(D) Getting a new job
=> Bắt đầu một công việc mới
70. When will the man probably be Từ khóa: It usually takes about four days.
contacted? Pharaphraising: call => contacted.
Khi nào người đàn ông có thể được liên lạc?
(A) In two days
*(B) In four days
(C) In one week
(D) In one month

Giáo trình part 3 Toeic 52


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

TEST 4 EST 2016


Questions 41 through 43 refer to the following conversation.
41. What are the man and woman talking about?
(A) A meeting
(B) A hotel
(C) A restaurant
(D) A client
42. What is the man planning to do next week?
(A) Take some time off
(B) Travel out of town
(C) Meet with the woman
(D) Take some clients out to eat
43. What does the woman give the man?
(A) A business card
(B) A meeting agenda
(C) An expense report
(D) A client’s phone number

Nhà hàng
MB: I heard 41
you went to that new MB: Tôi nghe nói 41bạn đã đi đến một nhà
restaurant on Queen Street. What’s the name hàng mới trên phố Queen. Tên của nó là gì
of it again? vậy?
WB: It’s called The Walnut Tree. It was WB: Nó được gọi là The Walnut Tree. Nó thật
great - terrific food, fast service, pleasant tuyệt – đồ ăn rất ngon, dịch vụ nhanh chóng,
setting. khung cảnh thú vị.
MB: That’s good to know. I have some MB: Thật tốt khi biêt. 42Tôi có một số khách
42

clients coming in from out of town next week hàng đến từ ngoài thành phố vào tuần tới và
and I’d like to take them to some place nice. tôi muốn đưa họ đến một nơi nào đó đẹp. Giá ở
How are the prices? đó thế nào?
WB: Not bad at all. Oh, and here: I got one WB Không hề tệ chút nào. À, đây 43Tôi có một
43

of their business cards with their address and tấm danh thiếp của họ cùng với địa chỉ và số
phone number. You can have it. điện thoại. Bạn có thể giữ lấy nó.
41. What are the man and woman talking Từ khóa: you went to that new restaurant,
about? terrific food, fast service, pleasant setting.
Người đàn ông và người phụ nữ đang nói về Từ vựng: tarrific tuyệt vời, pleasant dễ chịu, not
cái gì? bad at all không tệ cả, bussiness card danh
(A) A meeting thiếp, address địa chỉ.
=> Một cuộc họp
(B) A hotel
=> Một khách sạn
*(C) A restaurant
=> Một nhà hàng
(D) A client
=> Khách hàng
42. What is the man planning to do next Từ khóa: I have some clients coming in from
week? out of town next week and I’d like to take them
Người đàn ông định làm gì vào tuần sau? to someplace nice.
(A) Take some time off
Giáo trình part 3 Toeic 53
Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

=> Nghĩ 1 thời gian


(B) Travel out of town
=> Du lịch ra khỏi thành phố
(C) Meet with the woman
=> Gặp gỡ với người phụ nữ
*(D) Take some clients out to eat
=> Đưa một số khách hàng ra ngoài ăn
43. What does the woman give the man? Từ khóa: I got one of their business cards. with
Phụ nữ đưa cho người đàn ông cái gì? their address and phone number. You can have
*(A) A business card it.
=> Một danh thiếp
(B) A meeting agenda
=> Chương trình hợp
(C) An expense report
=> Báo cáo chi tiêu
(D) A client’s phone number
=> Số điện thoại của khách hàng

Questions 46 through 46 refer to the following conversation.


44. What is the woman working on?
(A) A staff survey
(B) The monthly schedule
(C) Some charts and graphs
(D) A newsletter
45. What does the man give the woman?
(A) A copy of a letter
(B) A message from the president
(C) A clock
(D) Some photographs
46. What does the woman ask the man to do?
(A) Deliver a message
(B) Place an order
(C) Give some advice
(D) Write a news report

Thông báo công ty


MA: Here’s the company president’s MA: Dưới đây là 45thông báo hàng tháng của
45

monthly message for the newsletter. chủ tịch công ty cho bản tin công ty.
WB: Thank you. Do you have a minute to WB: Cảm ơn bạn. 44Bạn có 1 vài phút để giúp
44

help me? tôi chứ?


MA: I’d be happy to, but 44I’ve never worked MA: Tôi rất vui, nhưng 44tôi chưa từng làm về
on a newsletter. bản tin công ty.
WB: Don’t worry about that. I just need WB: Đừng lo lắng về điều đó. Tôi chỉ 46cần
46

another opinion about the placement of the một ý kiến về vị trí đặt các bức ảnh.
photographs.
44. What is the woman working on? Từ khóa: I’ve never worked on a newsletter.
Người phụ nữ đang làm việc gì?
(A) A staff survey

Giáo trình part 3 Toeic 54


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

=> Một cuộc khảo sát nhân viên


(B) The monthly schedule
=> Lịch trình hàng tháng
(C) Some charts and graphs
=> Một số biểu đồ và đồ thị
*(D) A newsletter
=> Một bản tin
45. What does the man give the woman? Từ khóa: Here’s the 45company president’s
Người đàn ông đưa cho người phụ nữ cái gì? monthly message for the newsletter.
(A) A copy of a letter Pharaphraising: president’s monthly message
=> Một bản sao của một bức thư => A message from the president.
*(B) A message from the president
=> Một tin nhắn từ giám đốc
(C) A clock
=> Đồng hồ
(D) Some photographs
=> Một số hình ảnh
46. What does the woman ask the man to do? Từ khóa: I just need another opinion about the
Người phụ nữ yêu cầu người đàn ông làm gì? placement of the photographs.
(A) Deliver a message Pharaphraising: another opinion => some
=> Gửi một tin nhắn advice.
(B) Place an order
=> Đặt hàng
*(C) Give some advice
=> Cung cấp một số lời khuyên
(D) Write a news report
=> Viết báo cáo

Questions 47 through 49 refer to the following conversation.


47. What does the woman ask the man to do?
(A) Leave work early
(B) Change into another suit
(C) Buy a present for his cousin
(D) Take some clothing to the cleaner’s
48. Why does the man have to go to work early this morning?
(A) He is working on a speech.
(B) He is leaving early to buy tickets for a ballgame.
(C) He is meeting with his boss.
(D) He is helping his cousin.
49. Where did the man plan to go on Saturday?
(A) To work
(B) To a clothing store
(C) To a sporting event
(D) To a party for a colleague

Quần áo
WA: Hmm... I want to wear this dress on WA: Hmm ... Tôi muốn mặc chiếc váy này vào
Saturday, but it should really be cleaned. ngày thứ bảy, nhưng nó thực sự cần được làm

Giáo trình part 3 Toeic 55


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

Ted, 47could you leave it at the cleaner’s on sạch. Ted, 47bạn có thể mang nó đến cửa hàng
your way to work today and tell them I need giặt trên đường bạn đi làm ngày hôm nay và
to have it back by Saturday morning? nói với họ rằng tôi cần lấy nó vào sáng thứ bảy
MB: I have to get to the office early this chứ?
morning 48to work on that speech I’m giving MB: Tôi phải đến văn phòng sớm sáng nay 48để
next week. But I could do it tomorrow. hoàn thiện bản thuyết trình mà tôi sẽ có tuần
What’s happening on Saturday anyway? tới. Nhưng tôi có thể làm điều đó vào ngày
WA: It’s your cousin’s wedding! How could mai. Nhân tiện, có chuyện gì vào ngày thứ bảy
you forget? Why don’t you drop off your suit không nhỉ?
along with my dress? WA: Đó là đám cưới của anh họ bạn! Sao bạn
MB: This Saturday? I can’t believe it! 49I có thể quên chứ? Tại sao bạn không mang theo
have tickets to the first ballgame of the bộ đồ của bạn với đồ của tôi nhỉ?
season and I’ve been looking forward to it MB: Thứ bảy này? Không thể tin được! 49Tôi
for a long time. có vé vào xem trận bóng đầu tiên của mùa giải
và tôi đã mong chờ nó trong một thời gian lâu
rồi.
47. What does the woman ask the man to do? Từ khóa: could you leave it at the cleaner’s on
Phụ nữ yêu cầu người đàn ông làm gì? your wayto work
(A) Leave work early Từ vựng: clean làm sạch, on one's way to theo
=> Nghỉ việc sớm cách của một người, have back trở lại, get to
(B) Change into another suit đến, speech nói, cousin anh em họ, drop off bỏ,
=> Thay đổi bộ đồ khác suit bộ đồ, for a long time trong 1 thời gian dài.
(C) Buy a present for his cousin
=> Mua quà cho người anh họ của mình
*(D) Take some clothing to the cleaner’s
=> Lấy quần áo cho người giặt
48. Why does the man have to go to work Từ khóa: I have to get to the office early this
early this morning? morning to work on that speech I’m giving next
Tại sao người đàn ông phải đi làm vào sáng week.
nay? Pharaphraising: get to the office => go to work.
*(A) He is working on a speech.
=> Anh ta đang phát biểu
(B) He is leaving early to buy tickets for a
ball game.
=> Anh ất rời khỏi sớm để mua vé cho một
trò chơi bóng
(C) He is meeting with his boss.
=> Anh ấy có cuộc họp với ông chủ của mình
(D) He is helping his cousin.
=> Anh ấy đang giúp anh em họ của mình
49. Where did the man plan to go on Từ khóa: I have tickets to the first ballgame of
Saturday? the season.
Người đàn ông định đi đâu vào thứ bảy?
(A) To work
=> Để làm việc
(B) To a clothing store
=> Tới một cửa hàng quần áo
*(C) To a sporting event
=> Đến một sự kiện thể thao
Giáo trình part 3 Toeic 56
Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

(D) To a party for a colleague


=> Đến một buổi tiệc của đồng nghiệp

Questions 50 through 52 refer to the following conversation.


50. What is the man’s occupation?
(A) Hotel clerk
(B) Travel agent
(C) Postal worker
(D) Messenger
51. Why does the woman call the man?
(A) She wants to request a refund.
(B) She plans to deliver a package.
(C) She has not received her ticket.
(D) She needs to make a reservation.
52. Why is Indira not in the office?
(A) She is sick.
(B) She no longer works there.
(C) She is doing an errand.
(D) She is receiving an award.

Đặt vé
WB: Hello, this is Annabelle Future. 51,52
I WB: Xin chào, đây là Annabelle Future, 51,52Tôi
haven’t received my ticket yet for a flight I’m vẫn chưa nhận được vé chuyến bay mà tôi sẽ
leaving on tomorrow. Peter sent me a ticket a khởi hành vào ngày mai. Peter đã gửi cho tôi
few weeks ago, but the wrong date was on it. một chiếc vé một vài tuần trước, nhưng nó bị
So I called and spoke with indira and she said sai ngày. Vì vậy, tôi gọi và nói chuyện với
that I would be reticketed. Indira và cô ấy nói rằng tôi sẽ được đổi lại vé.
MA: Thank you for calling. I’m afraid that MA : Cảm ơn bạn đã gọi. Tôi e rằng 52Indira
52
Indira has left the company rather đã rời công ty khá đột ngột, và Petter đang
suddenly, and Peter’s on vacation, but I’ll do trong kỳ nghỉ, nhưng tôi sẽ làm hết sức mình để
my best to help you. giúp đỡ bạn.
WB: The ticket was supposed to be here last WB : Vé được cho là sẽ là tới đât tuần trước.
week. I’m speaking at an awards ceremony, Tôi sẽ có bài phát biểu tại một buổi lễ trao giải,
and it’s very important that I be there và nó rất quan trọng mà tôi phải có mặt tại đó
tomorrow. vào ngày mai.
MA: Here, I found you in the computer. MA : À đây, tôi thấy trong máy tính. Vâng, 50vé
Well, 50the ticket was mailed just yesterday. I đã được gửi ngày hôm qua. Tôi xin lỗi vì sự bất
apologize for this inconvenience, Ms. Futuro. tiện này, bà Futuro. Tôi sẽ cấp cho bạn một
I’ll issue you another one and send it by khác và gửi
messenger to your office before noon
50. What is the man’s occupation? Từ khóa: I haven’t received my ticket yet for a
Nghề nghiệp của người đàn ông là gì? flight, the ticket was mailed.
(A) Hotel clerk
=> Thư ký khách sạn
*(B) Travel agent
=> Đại lý du lịch
(C) Postal worker
=> nhân viên bưu chính

Giáo trình part 3 Toeic 57


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

(D) Messenger
=> Người đưa tin
51. Why does the woman call the man? Từ khóa: I haven’t received my ticket yet for a
Tại sao người đàn bà gọi người đàn ông? flight.
(A) She wants to request a refund.
=> Cô ấy muốn yêu cầu hoàn lại tiền.
(B) She plans to deliver a package.
=>Cô ấy có kế hoạch đưa một gói hàng.
*(C) She has not received her ticket.
=> Cô ấy chưa nhận được vé.
(D) She needs to make a reservation.
=> Cô ấy cần đặt phòng.
52. Why is Indira not in the office? Từ khóa: Here, I found you in the computer.
Tại sao Indira không có trong văn phòng? Well, the ticket was mailed just yesterday.
(A) She is sick. Pharaphraising: left the company => no longer
=> Cô ấy bị bệnh. work.
*(B) She no longer works there.
=> Cô ấy không còn làm việc ở đó.
(C) She is doing an errand.
=> Cô ấy đang làm một công việc vặt.
(D) She is receiving an award.
=> Cô ấy nhận được một giải thưởng.

Questions 53 through 55 refer to the following conversation.


53. How did Beth spend her lunch hour?
(A) She had a meeting with a customer.
(B) She went shopping.
(C) She visited her friend at Yoon Corporation.
(D) She ate a sandwich in the park.
54. What are the speakers mainly talking about?
(A) A new contract
(B) The cafeteria menu
(C) A story in the newspaper
(D) Technical training for staff
55. How does Beth say Jack should feel?
(A) Worried
(B) Happy
(C) Excited
(D) Uncertain

Cuộc hẹn
MB: Sorry that I couldn’t go to lunch today MB: Xin lỗi tôi không thể đi đến bữa trưa ngày
with you, Beth. When I got to the office this hôm nay với bạn, Beth. Khi tôi đến cơ quan
morning, there was an e-mail from my sáng nay,có một e-mail từ người giám sát của
supervisor about a special staff meeting at tôi về một cuộc họp nhân viên đặc biệt lúc
11:30. 11:30.
WB: That’s OK, Jack. I just went and got a WB: Không sao, Jack. 53Tôi vừa mới đi mua
53

sandwich from the cafeteria and ate it in the một chiếc bánh sandwich từ quán ăn nhanh và
Giáo trình part 3 Toeic 58
Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

park. So … what was the meeting about? ăn nó trong công viên.cuộc họp về gì vậy?
MB: Well, 54they announced a contract with MB: Vâng 54họ đã công bố một hợp đồng với
Yoon Corporation to develop a new software tập đoàn Yoon để phát triển một chương trình
program. But, because of the deadline, we’ll phần mềm mới. Nhưng do thời hạn, chúng ta sẽ
probably have to work a lot of overtime to có thể phải làm thêm rất nhiều giờđể hoàn
finish up the work by January first. thành công việc trước tháng 1.
WB: 54,55You should be happy to get the WB: 54,55Chắc hẳn bạn đã rất vui nhận được
contract. Lots of companies around here have hợp đồng. Rất nhiều công ty xung quanh ở đây
had to lay off employees recently because đã phải sa thải nhân viên gần đây bởi vì họ
they don’t have enough work for them to do. không có đủ công việc cho mọi người.
53. How did Beth spend her lunch hour? Từ khóa: I just went and got a sandwich from
Beth đã dành thời gian ăn trưa làm gì? the cafeteria and ate it in the park.
(A) She had a meeting with a customer. Từ vựng: staff meeting cuộc họp nhân viên,
=> Cô ấy đã gặp một khách hàng. cafeterial quán cà phê, contract hợp đồng,
(B) She went shopping. corporation tập đoàn, probably có thể, overtime
=> Cô đi mua sắm. làm thêm giờ, finish up kết thúc, get the
(C) She visited her friend at Yoon contract nhận hợp đồng, lay off sa thải.
Corporation.
=> Cô đến thăm bạn của cô tại Yoon
Corporation.
*(D) She ate a sandwich in the park.
=> Cô ấy ăn bánh sandwich trong công viên.
54. What are the speakers mainly talking Từ khóa: they announced a contract with Yoon
about? Corporation.
Các diễn giả chủ yếu nói về cái gì?
*(A) A new contract
=> Hợp đồng mới
(B) The cafeteria menu
=> Thực đơn của quán cafe
(C) A story in the newspaper
=> Câu chuyện trên báo
(D) Technical training for staff
=> Đào tạo kỹ thuật cho nhân viên
55. How does Beth say Jack should feel? Từ khóa: You should be happy to get the
Beth nói rằng Jack sẽ cảm thấy như thế nào? contract.
(A) Worried
=> Lo lắng.
*(B) Happy
=> Hạnh phúc.
(C) Excited
=> Vui mừng
(D) Uncertain
=> Không chắc chắn.

Questions 56 through 58 refer to the following conversation.


56. What is the purpose of Martha’s call to Jeffrey?
(A) To tell him she is going out of town
(B) To ask him to pay for some additional research
Giáo trình part 3 Toeic 59
Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

(C) To thank him for meeting with her


(D) To tell him she mailed a report to him
57. What department does Martha most likely work in?
(A) Library services
(B) Sales
(C) Research
(D) Communications
58. What does Martha plan to do?
(A) Make revisions to her report
(B) Send Jeffrey more money
(C) Take some time off work
(D) Give Jeffrey some advice

Thông báo
MB: Hello. Jeffrey Hines speaking. MB Xin chào. Jeffrey Hines nghe đây ạ.
WA: This is Martha Benjamin. I’m calling to WA Đây là Martha Benjamin. Tôi gọi để
56,57
let you know I’ve put my research report 56,57cho bạn biết tôi đã gửi báo cáo nghiên cứu
in the interoffice mail. You shouldhave it của tôi trong mail nội bộ. Bạn hãy lấy nó chiều
this afternoon. I hope you’re still willing to nay. Tôi hy vọng bạn vẫn sẵn lòng xem xét nó
review it for me. giúp tôi.
MB: Of course. I’ll be out of town on MB Tất nhiên. Tôi sẽ đi công tác trong vài
business for the next few days, but I’ll take it ngày tới, nhưng tôi sẽ mang nó theo. Tôi cũng
with me. I also have your request for nhận được yêu cầu cung cấp thêm tiền để 57để
additional money to 57continue your tiếp tục nghiên cứu của bạn.
research. WA Cảm ơn rất nhiều. Đừng lo lắng về các lỗi
WA Thanks very much. Don’t worry about chính tả - Tôi sẽ gửi báo cáo tới người biên tập
the typos - I’ll be sending the report to an Nhưng xin vui lòng đóng góp ý kiến về nội
editor. But please make suggestions about the dung. 58Nó chỉ là bản nháp đầu tiên và tôi sẽ có
content. 58It’s only the first draft and I’m những sửa đổi.Tôi thực sự mong muốn thông
going to make revisions. I’m really looking tin phản hồi từ bạn.
forward to your feedback.
56. What is the purpose of Martha’s call to Từ khóa: I’m calling to let you know I’ve put
Jeffrey? my research report in the interoffice mail.
Mục đích của cuộc gọi của Martha đến Từ vựng: interofffice nội bộ, be willing to sẵn
Jeffrey là gì? sàng, research nghiên cứu, typos lỗi chính tả,
(A) To tell him she is going out of town make a suggest đưa ra một lời đề nghị, draft dự
=> Nói với anh ấy rằng cô ấy sẽ ra khỏi thị thảo, revision sửa đổi.
trấn
(B) To ask him to pay for some additional
research
=> Yêu cầu anh ta trả tiền cho một số nghiên
cứu bổ sung
(C) To thank him for meeting with her
=> Cảm ơn anh ấy đã gặp cô ấy
*(D) To tell him she mailed a report to him
=> Để nói với anh ấy, cô ấy đã gửi một bản
báo cáo cho anh ta
57. What department does Martha most likely Từ khóa: I also have your request for

Giáo trình part 3 Toeic 60


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

work in? additional money to continue your research.


Bộ phận nào mà Martha có thể làm việc?
(A) Library services
=> Dịch vụ thư viện
(B) Sales
=> Bán hàng
*(C) Research
=> Nghiên cứu
(D) Communications
=> Truyền thông
58. What does Martha plan to do? Từ khóa: It’s only the first draft and I’m going
Martha định làm gì? to make revisions.
*(A) Make revisions to her report
=> Thực hiện sửa đổi báo cáo của mình
(B) Send Jeffrey more money
=> Gửi Jeffrey nhiều tiền hơn
(C) Take some time off work
=> Dành thời gian nghỉ việc
(D) Give Jeffrey some advice
=> Cho Jeffrey một số lời khuyên

Questions 59 through 61 refer to the following conversation.


59. Where does Marie probably work?
(A) In a hotel
(B) In a factory
(C) In a hospital
(D) In a dormitory
60. What will Maurice show Marie?
(A) How to use the dishwasher
(B) How to set the tables
(C) How to fold the clean clothes
(D) How to arrange the furniture
61. What will Marie do first?
(A) Wash the dishes
(B) Serve breakfast
(C) Put tablecloths on the tables
(D) Remove the dirty dishes

Khách sạn
WA: Hello, are you Maurice Pochon? I’m WA : Xin chào, bạn có phải là Maurice
Marie Roland. Housekeeping sent me to help Pochon ? Tôi là Marie Roland. Housekeeping
you set up the dining room. 59This isn’t my đã gửi cho tôi để giúp bạn thiết lập các phòng
usual job at the hotel, so I’m afraid you’re ăn. 59Đây không phải là công việc bình thường
going to have to show me what to do. của tôi tại khách sạn, vì vậy tôi sợ bạn sẽ phải
MA: Well, first we need to clear the chỉ cho tôi biết tôi phải làm gì.
61

dirty dishes and linens from the tables. We MA Vâng, 61đầu tiên chúng ta cần để rửa đĩa
just had 50 or 60 people in here for và khăn bẩn trên bàn. Chúng tôi chỉ có 50 hay
breakfast. After we finish that, then we 60 người ở đây để ăn sáng. Sau khi chúng ta

Giáo trình part 3 Toeic 61


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

need to put the clean tablecloths on all làm xong, chúng ta cần phải đặt các khăn trải
of the tables. 60Then I’ll show you how to do bàn sạch trên tất cả các bàn. 60Sau đó, tôi sẽ chỉ
the place settings. cho bạn làm thế nào để bày biện mọi thứ.
WA: OK, sounds simple enough. Why WA: OK, nghe đơn giản đấy. Tại sao bạn
don’t you just show me where to put the dirty không chỉ cho tôi nơi để đặt đĩa và khăn trải
dishes and tablecloths, and then we can get bàn bẩn, và sau đó chúng ta có thể bắt đầu làm
to work. việc.
59. Where does Marie probably work? Từ khóa: This isn’t my usual job at the hotel.
Marie có thể làm việc ở đâu?
*(A) In a hotel
=> Trong một khách sạn
(B) In a factory
=> Trong một nhà máy
(C) In a hospital
=> Trong một bệnh viện
(D) In a dormitory
=> Trong ký túc xá
60. What will Maurice show Marie? Từ khóa: Then I’ll show you how to do the
Maurice sẽ cho Marie thấy gì? place settings.
(A) How to use the dishwasher Pharaphraising: place settings => set the tables.
=> Cách sử dụng máy rửa chén
*(B) How to set the tables
=> Làm thế nào để thiết lập các bảng
(C) How to fold the clean clothes
=> Làm thế nào để gấp quần áo sạch sẽ
(D) How to arrange the furniture
=> Cách sắp xếp đồ đạc
61. What will Marie do first? Từ khóa: first we need to clear the dirty
Marie sẽ làm gì đầu tiên? dishes and linens from the tables.
*(A) Wash the dishes
=> Rửa các đĩa
(B) Serve breakfast
=> Phục vụ bửa sáng
(C) Put tablecloths on the tables
=> Đặt khăn trải bàn vào bàn
(D) Remove the dirty dishes
=> Tháo các đĩa bẩn

Questions 62 through 64 refer to the following conversation.


62. Why is the woman unable to attend the staff meeting tomorrow afternoon?
(A) She will be meeting with the board of trustees.
(B) She will be at a conference center.
(C) She will be at a client meeting.
(D) She will be writing a report.
63. What does the woman suggest the man do?
(A) Reschedule the staff meeting
(B) Cancel the staff meeting
(C) Meet as originally planned with staff

Giáo trình part 3 Toeic 62


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

(D) Find a larger room to meet in


64. What will the woman do at the next staff meeting?
(A) Talk about the meeting of the trustees
(B) Ask her colleagues to summarize the conference
(C) Introduce new staff
(D) Prepare the staff for a client visit

Cuộc họp
MA: If it will help, we can MA: Nếu nó sẽ giúp, chúng ta có thể sắp xếp
reschedule tomorrow’s staff meeting to two lại cuộc họp nhân viên vào ngày mai vào lúc
o’clock - but we’d have to meet in the 02:00 - nhưng chúng ta sẽ phải gặp nhau trong
small conference room. phòng họp nhỏ.
WA: I still won’t be able to attend, so WA: 62Tôi vẫn sẽ không thể tham dự, do đó,
63

don’t change your plans for me. 62I’ll be at không cần thay đổi kế hoạch của bạn vì tôi.
the board of trustees meeting all day, 63Tôi sẽ có mặt tại hội đồng quản trị cả ngày để
presenting our division report. trình bày báo cáo bộ phận của chúng tôi.
MA: If we postpone the staff meeting MA: Nếu chúng tôi hoãn cuộc họp nhân viên
until next week, 64would you be able to cho đến tuần tiếp theo, 64bạn sẽ có thể báo cáo
report on the board meeting? I’m sure that về cuộc họp hội đồng quản trị? Tôi chắc chắn
would be interesting for the staff. rằng điều này sẽ rất thú vị đối với các nhân
WA: Of course. I’d be very happy to. I’ll viên.
64

try to prepare a summary by then. WA: Tất nhiên. Tôi sẽ rất vui lòng. 64Tôi sẽ cố
gắng chuẩn bị một bản tóm tắt cho lúc đó..

62. Why is the woman unable to attend the Từ khóa: I’ll be at the board of trustees meeting
staff meeting tomorrow afternoon? all day, presenting our division report.
Tại sao người phụ nữ không thể tham dự Từ vựng: reschedule sắp xếp lại, staff meeting
cuộc họp nhân viên buổi chiều ngày mai? cuộc họp nhân viên, conference room phòng
*(A) She will be meeting with the board of hội nghị, attend tham dự, board of trustees hội
trustees. đồng quản trị, present trình bày, report on báo
=> Cô ấy sẽ họp với hội đồng quản trị. cáo về, summary tóm tắt, trustee ủy viên.
(B) She will be at a conference center.
=> Cô ấy sẽ ở trung tâm hội nghị.
(C) She will be at a client meeting.
=> Cô sẽ tham gia cuộc họp của khách hàng.
(D) She will be writing a report.
=> Cô ấy sẽ viết một báo cáo.
63. What does the woman suggest the man Từ khóa: I still won’t be able to attend, so
do? don’t change your plans for me.
Phụ nữ đề nghị người đàn ông làm gì?
(A) Reschedule the staff meeting
=> Thay đổi lại cuộc họp của nhân viên
(B) Cancel the staff meeting
=> Hủy cuộc họp của nhân viên
*(C) Meet as originally planned with staff
=> Họp như kế hoạch ban đầu với nhân viên
(D) Find a larger room to meet in
=> Tìm một căn phòng lớn hơn để đáp ứng

Giáo trình part 3 Toeic 63


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

64. What will the woman do at the next staff Từ khóa: I’ll try to prepare a summary by then.
meeting?
Người phụ nữ sẽ làm gì trong cuộc họp nhân
viên tiếp theo?
*(A) Talk about the meeting of the trustees
=> Nói về cuộc họp của ủy viên
(B) Ask her colleagues to summarize the
conference
=> Yêu cầu các đồng nghiệp của mình tóm
tắt hội nghị
(C) Introduce new staff
=> Giới thiệu nhân viên mới
(D) Prepare the staff for a client visit
=> Chuẩn bị cho nhân viên tham quan

Questions 65 through 67 refer to the following conversation.


65. What are the speakers mainly discussing?
(A) The woman’s assignment
(B) The man’s workload
(C) The man’s contract
(D) The woman’s salary
66. What will the legal department send?
(A) A job description
(B) An agreement
(C) Some guidelines
(D) A schedule
67. When should the project be completed?
(A) By the end of the day
(B) By the end of the week
(C) By the end of next month
(D) By the end of the year

Hợp đồng
MA: Thanks for stopping by Ms. MA : Cám ơn đã ghé qua, bà DeVincenzi. Hôm
DeVincenzi. Today I’m going to give you nay tôi sẽ cung cấp cho bạn 65thông số kỹ thuật
65
the specifications for the project, as well as cho dự án và hợp đồng. Bạn sẽ nhận được
a contract. You’ll receive 65a contidentiality 65một thỏa thuận bí mật từ bộ phận pháp lý của
agreement from our legal department in the chúng tôi trong thư. Bạn nên gửi lại cả hai càng
mail. You should return both as soon as sớm càng tốt.
possible. WB : Khi nào 66đến hạn hoàn thành nhiệm vụ?
WB: When is the 66assignment due? MA : Ban đầu, lịch trình là khá chặt chẽ; chúng
MA: Initially, the schedule is rather tight; tôi muốn phần đầu tiên vào cuối tháng tới.
we’d like the first part by the end of next Phần còn lại có thể chờ 67tới cuối năm.
month. The remainder can wait 67until the WB: Tốt. Tôi sẽ bắt đầu ngay lập tức.
end of the year.
WB: That should be just fine. I’ll get started
right away.
65. What are the speakers mainly discussing? Từ khóa: Today I’m going to give you 65the

Giáo trình part 3 Toeic 64


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

Các diễn giả chủ yếu thảo luận là gì? specifications for the project, as well as a
*(A) The woman’s assignment contract. You’ll receive 65a contidentiality
=> Sự phân công của người phụ nữ agreement from our legal department in the
(B) The man’s workload mail.
=> Khối lượng công việc của người đàn ông Từ vựng: stop by dừng lại, specification chi
(C) The man’s contract tiết, contract hợp đồng, confidentiality bảo mật,
=> Hợp đồng của người đàn ông agreement thỏa thuận, legal department bộ
(D) The woman’s salary phận pháp lý, due đến hạn, assignment nhiệm
=> Mức lương của người phụ nữ vụ, initially ban đầu, rather hơn/khá, tight chặt
chẽ, remainder còn lại, right away ngay lập tức.
66. What will the legal department send? Từ khóa: You’ll receive a contidentiality
Bộ phận pháp lý sẽ gửi gì? agreement from our legal department in the
(A) A job description mail.
=> Mô tả công việc
*(B) An agreement
=> Một hợp đồng
(C) Some guidelines
=> Một số hướng dẫn
(D) A schedule
=> Một lịch trình
67. When should the project be completed? Từ khóa: The remainder can wait until the end
Khi nào dự án hoàn thành? of the year.
(A) By the end of the day
=> Đến cuối ngày
(B) By the end of the week
=> Đến cuối tuần
(C) By the end of next month
=> Đến cuối tháng tới
*(D) By the end of the year
=> Vào cuối năm

Questions 68 through 70 refer to the following conversation.


68. What are the speakers discussing?
(A) A new kind of bicycle
(B) A company logo
(C) A letter
(D) A new store
69. What is an aspect of the company that the man thinks is important?
(A) Value for money
(B) Creativity
(C) Reliability
(D) Timeliness
70. What type of company do the speakers most likely work for?
(A) A graphic-design company
(B) A fitness center
(C) A printing company
(D) A sporting-goods manufacturer

Giáo trình part 3 Toeic 65


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

Thiết kế
WB: I can’t believe the trouble we had WB Tôi không thế tin rằng chúng ta lại gặp rắc
coming up with the 68design for our new rồi với 68thiết kế cho biểu tượng mới của chúng
logo. It seems to have taken forever. ta. Dường như nó cứ diễn ra mãi vậy.
MB: Yes, but the results are worthwhile, MB: uhm, nhưng kết quả xứng đáng đúng
don’t you think? It sums up exactly what our không? Nó thể hiện chính xác điều mà công ty
company stands for: 69it looks both sporty chúng ta muốn thể hiện: 69nó có vẻ vừa thể thao
and dependable. vừa đáng tin cậy
WB: Yes, and it comes out well both small WB: uhm và nó cũng thể hiện tốt ở hàng chữ
on our letterhead and large on our store signs tiêu đề nhỏ cùng với hình sản phẩm và ký hiệu
and products. 70Look at these tennis rackets của cửa hàng to. 70Nhìn vào những chiếc vợt
and our new mountain bikes. They look tennis và mẫu xe đạp leo núi mới của chúng ta
fantastic! này. Chúng thật tuyệt!
68. What are the speakers discussing? Từ khóa: we had coming up with the design for
Các diễn giả thảo luận về cái gì? our new logo.
(A) A new kind of bicycle Từ vựng: trouble rắc rối, come up with đi lên
=> Một loại xe đạp mới với, seem to dường như, worthwhile đáng giá,
*(B) A company logo sum up tổng hợp, exactly chính xác,
=> Một logo của công ty dependable đáng tin cậy, come out well kết quả
(C) A letter tốt, letterhead đầu thư.
=> Một lá thư
(D) A new store
=> Một cửa hàng mới
69. What is an aspect of the company that the Từ khóa: It sums up exactly what our company
man thinks is important? stands for: 69it looks both sporty and
Một khía cạnh nào của công ty mà người đàn dependable.
ông nghĩ là quan trọng? Pharaphraising: dependable => reliability.
(A) Value for money
=> Giá trị đồng tiền
(B) Creativity
=> Sáng tạo
*(C) Reliability
=> Độ tin cậy
(D) Timeliness
=> Tính kịp thời
70. What type of company do the speakers Từ khóa: Look at these tennis rackets and our
most likely work for? new mountain bikes.
Loại công ty nào mà các diễn giả có thể làm
việc?
(A) A graphic-design company
=> Công ty thiết kế đồ hoạ
(B) A fitness center
=> Một trung tâm thể dục
(C) A printing company
=> Công ty in
*(D) A sporting-goods manufacturer
=> Nhà sản xuất hàng thể thao

Giáo trình part 3 Toeic 66


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

TEST 5 EST 2016

Questions 41 through 43 refer to the following conversation.


41. Where do the speakers probably work?
(A) In a post office
(B) In a school
(C) In a department store
(D) In an office
42. How does the man probably feel about the woman’s news?
(A) Excited
(B) Happy
(C) Angry
(D) Surprised
43. Why does the woman plan to change her job?
(A) She wants to teach younger children.
(B) Her contract is almost finished.
(C) She wants to live in a different city.
(D) Her friend told her about a sales position

Công việc
MB: Hi Mary! Have you decided to stay with MB: Chào Mary! Bạn đã quyết định ở lại với
us another year? chúng tôi một năm nữa à?
WA: I don’t think I will. I’m trying to get a WA: Tôi nghĩ tôi sẽ không. Tôi đang cố gắng
41

job at a different school for next year. 41


để có được một công việc tại một trường học
MB: You are? Really? I thought you liked khác cho năm tới.
42

it here. MB: 42Thật á? Tôi nghĩ rằng bạn thích nơi này.
WA: I do like It here. This is a great school, WA Tôi thích thật sự thích nơi này. Đây là một
and I’ll hate to leave, but 43I’d really prefer trường tuyệt vời, và tôi sẽ ghét phải rời đi ,
to teach younger children. nhưng 43Tôi thực sự thích dạy trẻ nhỏ hơn.
41. Where do the speakers probably work? Từ khóa: to get a job at a different school for
Diễn giả có thể làm việc ở đâu? next year.
(A) In a post office Từ vựng: probably có thể, post office bưu điện,
=> Trong bưu điện department store cửa hàng tạp hóa.
*(B) In a school
=> Trong một trường học
(C) In a department store
=> Trong một cửa hàng bách hóa
(D) In an office
=> Trong một văn phòng
42. How does the man probably feel about Từ khóa: You are? Really?
the woman’s news?
Người đàn ông có thể cảm thấy như thế nào
về tin tức của người phụ nữ?
(A) Excited
=> Vui mừng
(B) Happy
=> Hạnh phúc
Giáo trình part 3 Toeic 67
Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

(C) Angry
=> Tức giận
*(D) Surprised
=> Ngạc nhiên
43. Why does the woman plan to change her Từ khóa: I’d really prefer to teach younger
job? children.
Tại sao người phụ nữ có kế hoạch thay đổi Pharaphraising: prefer => want.
công việc của mình?
*(A) She wants to teach younger children.
=> Cô ấy muốn dạy trẻ nhỏ.
(B) Her contract is almost finished.
=> Hợp đồng của cô ấy gần như kết thúc.
(C) She wants to live in a different city.
=> Cô ấy muốn sống ở một thành phố khác.
(D) Her friend told her about a sales position
=> Bạn của cô ấy nói với cô ấy về một vị trí
bán hàng

Questions 44 through 46 refer to the following conversation.


44. Where does the man probably work?
(A) In a post office
(B) In a restaurant
(C) In a hotel
(D) In a school
45. What does the caller do?
(A) Ask to speak to someone
(B) Leave a message
(C) Request a telephone number
(D) Make a reservation
46. What is the problem?
(A) Susan Lam is not in her room.
(B) The office is closed.
(C) The caller gave the wrong name.
(D) The man has lost his list.

Hotel
WA: 44,45Could you please connect me to WA: 44,45Bạn có thể kết nối tôi với phòng Susan
Susan Lam’s room? Lam?
MB: Just a moment, please... I’m sorry, I MB: Xin chờ 1 chút... Tôi xin lỗi, tôi không thể
can’t find anyone by that name in our tìm thấy bất cứ ai tên đó trong hồ sơ của chúng
records. 44Are you sure she’s staying here? tôi. 44Bạn có chắc chắn rằng cô ấy ở đây?
WA: Yes, I’m sure. I was just talking to her a WA: Vâng, tôi chắc chắn. Tôi vừa nói chuyện
minute ago. Oh, wait, 46I made a mistake it’s với cô một phút trước.chờ chút, 46tôi đã nhầm
Susan Lim, not Susan Lam. đó là Susan Lim, không phải Susan Lam.
MB: Oh, yes, I see her name. 45Let me MB: Ồ, vâng, tôi nhìn thấy tên cô. 45Hãy để tôi
connect you to her room. kết nối bạn đến phòng của cô ấy.
44. Where does the man probably work? Từ khóa: Could you please connect me to
Giáo trình part 3 Toeic 68
Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

Người đàn ông có thể làm việc ở đâu? Susan Lam’s room?Are you sure she’s staying
(A) In a post office here?.
=> Trong bưu điện Từ vựng: connect A to B: kết nối A đến B,
(B) In a restaurant record ghi lại, make a mistake làm sai/sai sót.
=> Trong một nhà hàng
*(C) In a hotel
=> Trong một khách sạn
(D) In a school
=> Trong một trường học
45. What does the caller do? Từ khóa: Could you please connect me to
Người gọi để làm gì? Susan Lam’s room?
*(A) Ask to speak to someone
=> Yêu cầu nói chuyện với ai đó
(B) Leave a message
=> Để lại tin nhắn
(C) Request a telephone number
=> Yêu cầu một số điện thoại
(D) Make a reservation
=> Đặt phòng
46. What is the problem? Từ khóa: Oh, wait, I made a mistake it’s Susan
Vấn đề là gì? Lim, not Susan Lam.
(A) Susan Lam is not in her room.
=> Susan Lam không ở trong phòng.
(B) The office is closed.
=> Văn phòng đóng cửa.
*(C) The caller gave the wrong name.
=> Người gọi đã sai tên.
(D) The man has lost his list.
=> Người đàn ông đã mất danh sách của
mình.

Questions 47 through 49 refer to the following conversation.


47. What type of business does the man have?
(A) Automobile sales
(B) Driveway construction
(C) Garbage removal
(D) Delivery service
48. What does the man tell the woman to do?
(A) Park her car on the street
(B) Drive to another location
(C) Call another company
(D) Obtain a permit for the work
49. When did the woman expect the work to be started?
(A) Tomorrow
(B) Later this week
(C) Next week
(D) Next month

Giáo trình part 3 Toeic 69


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

Xây dựng
MA: Good afternoon. 47This is Dave’s MA: Chào buổi chiều. 47Đây là Công ty Xây
Driveway Construction Company, ready to dựng Dave’s Driveway, sẵn sàng hỗ trợ bạn với
assist you with all of your driveway needs. tất cả các nhu cầu đường lái xe vào nhà bạn.
How may I help you? Tôi có thể giúp được gì cho bạn?
WB: Hi. One of your workers came to my WB: Xin chào. Một trong những nhân viên của
house yesterday and gave me an estimate for bạn đến nhà tôi hôm qua và đưa tôi giá ước tính
putting in a new driveway. I’d like to go cho việc làm một con đường mới vào nhà. Tôi
ahead and have the work done, but I’m not muốn bắt đầu và hoàn thành công việc, nhưng
sure what the next step should be. tôi không chắc về bước tiếp theo phải làm gì.
MA: Well, you’ll need to get a permit from MA: Vâng, 48bạn sẽ cần phải nhận được sự cho
48

the town for the construction work, and then phép của thị trấn cho các công trình xây dựng,
you can call us back to schedule it for some và sau đó bạn có thể gọi lại cho chúng tôi để
time next month. lên lịch cho việc xây dựng vào tháng tới.
WB: I thought you’d be able to start next WB: 49Tôi nghĩ bạn có thể bắt đầu vào tuần tới
49

week - at least that’s what your worker told – ít nhất đó là những gì nhân viên của bạn nói
me. với tôi.

47. What type of business does the man Từ khóa: This is Dave’s Driveway
have? Construction Company, ready to assist you
Loại hình kinh doanh này người đàn ông có? with all of your driveway needs.
(A) Automobile sales Từ vựng: driveway đường lái xe, construction
=> Bán ô tô xây dựng, assist A with B hỗ trợ A với B,
*(B) Driveway construction estimate ước tính, step bước, permit cho phép,
=> Xây dựng đường lái xe at least ít nhất, garbage rác thải, removal loại
(C) Garbage removal bỏ.
=> Xử lý rác thải
(D) Delivery service
=> Dịch vụ giao hàng tận nơi
48. What does the man tell the woman to do? Từ khóa: you’ll need to get a permit from the
Người đàn ông nói với người phụ nữ để làm town for the construction work.
gì? Pharaphraising: get a permit => obtain a permit,
(A) Park her car on the street construction work => work.
=> Đậu xe trên đường phố
(B) Drive to another location
=> Lái xe đến một địa điểm khác
(C) Call another company
=> Gọi cho công ty khác
*(D) Obtain a permit for the work
=> Có giấy phép làm việc
49. When did the woman expect the work to Từ khóa: I thought you’d be able to start next
be started? week - at least that’s what your worker told
Người phụ nữ mong đợi công việc được bắt me.
đầu khi nào?
(A) Tomorrow
(B) Later this week
*(C) Next week
(D) Next month
Giáo trình part 3 Toeic 70
Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

Questions 50 through 52 refer to the following conversation.


50. What are the speakers mainly discussing?
(A) Plans to attend a conference
(B) A visit to their families
(C) The cost of hotel rooms
(D) Reservations for a vacation
51. What does the woman suggest the man do?
(A) Make his reservations soon
(B) Cancel his flight
(C) Call another hotel
(D) Attend a different conference
52. Where will the man probably stay?
(A) Near the library
(B) With a relative
(C) At the conference center
(D) At a friend’s apartment

Đặt phòng
WA: Have you made arrangements to WA: 50Bạn đã thu xếp để tham dự hội nghị bán
50

attend the sales conference in London? hàng ở London chưa?


MA: Sort of. I’ve registered to attend the
50
MA Tạm tạm. 50Tôi đã đăng ký tham dự buổi
conference, but 51I haven’t booked a room hội nghị, nhưng 51Tôi vẫn chưa đặt phòng.
yet. WA: 51Bạn thực sự nên đặt phòng sớm. Tôi đã
WA: 51You should really do that soon. I made làm phòng vào tuần trước, và các khách sạn hội
my reservations last week, and the nghị đã hết phòng rồi. Tôi ở cách trung tâm hội
conference hotels are already full. I’m nghị vài dặm.
staying several miles from the convention MA: Tốt, nếu tôi không thể thuê được phòng
center. khách sạn, 52Tôi sẽ ở nhà người anh rể của tôi.
MA: Well, if I can’t get a hotel room, 52I’ll Anh ấy có một căn hộ ở dưới trung tâm thành
just stay with my brother-in-law. He has an phố.
apartment downtown.
50. What are the speakers mainly discussing? Từ khóa: This is Dave’s Driveway
Các diễn giả chủ yếu thảo luận là gì? Construction Company, ready to assist you
*(A) Plans to attend a conference with all of your driveway needs.
=> Kế hoạch tham dự một cuộc họp Từ vựng: driveway đường lái xe, construction
(B) A visit to their families xây dựng, assist A with B hỗ trợ A với B,
=> Một chuyến thăm gia đình của họ estimate ước tính, step bước, permit cho phép,
(C) The cost of hotel rooms at least ít nhất, garbage rác thải, removal loại
=> Chi phí phòng khách sạn bỏ.
(D) Reservations for a vacation
=> Đặt chỗ cho một kỳ nghỉ
51. What does the woman suggest the man Từ khóa: you’ll need to get a permit from the
do? town for the construction work.
Phụ nữ đề nghị người đàn ông làm gì? Pharaphraising: get a permit => obtain a permit,

Giáo trình part 3 Toeic 71


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

*(A) Make his reservations soon construction work => work.


=> Đặt phòng sớm
(B) Cancel his flight
=> Hủy chuyến bay của mình
(C) Call another hotel
=> Gọi cho một khách sạn
(D) Attend a different conference
=> Tham dự một cuộc họp khác
52. Where will the man probably stay? Từ khóa: I’ll just stay with my brother-in-law.
Người đàn ông có thể sẽ ở đâu?
(A) Near the library
=> Gần thư viện
*(B) With a relative
=> Với một thân nhân
(C) At the conference center
=> Tại trung tâm hội nghị
(D) At a friend’s apartment
=> Tại căn hộ của một người bạn

Questions 53 through 55 refer to the following conversation.


53. What are the speakers discussing?
(A) The arrival of some guests
(B) The delivery of some food
(C) The location of a party
(D) The cost of a meal
54. What will the man do on Tuesday morning?
(A) Attend a party
(B) Meet with clients
(C) Place an order
(D) Pick up a friend
55. What does the woman offer to do for the man?
(A) Give him a discount
(B) Introduce him to a customer
(C) Take him to a restaurant
(D) Deliver an order to his office

Chuyển hàng
WA: Your order for your office party WA: 53Đơn đặt hàng của bạn cho bữa tiệc văn
53

Tuesday afternoon should be ready on phòng của bạn vào chiều thứ ba sẵn sàng từ
Tuesday morning. sáng thứ Ba. MB Tuyệt, nhưng tôi muốn đến
MB: Great, but I’d like to pick it up on lấy lấy vào thứ hai, điều đó được chứ. 54Tôi sẽ
Monday if that’s OK. 54I’ll be busy with bận rộn với khách hàng vào sáng thứ Ba.
clients on Tuesday morning. WA: Tôi khuyên bạn không nên làm vậy - thực
WA: I’d advise against that - the food won’t phẩm sẽ không còn tươi. 53,54Chúng tôi có thể
stay fresh. 54,55We could deliver the food to giao đồ ăn tới văn phòng của bạn vào buổi
your office on Tuesday morning, if you’d sáng thứ ba, nếu bạn muốn muốn. Nó thực sự
Like. It’s really much better if it’s fresh. tốt hơn nhiều nếu đồ ăn còn mới.
Giáo trình part 3 Toeic 72
Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

MB: That would be a great help. Thank you. MB: Đó sẽ là một giúp đỡ lớn. Cảm ơn.
53. What are the speakers discussing? Từ khóa: Your order for your office party
Các diễn giả đang thảo luận về cái gì? Tuesday afternoon.
(A) The arrival of some guests Từ vựng: pick up lấy, advise against phản đối,
=> Sự xuất hiện của một số khách deliver giao hàng.
*(B) The delivery of some food
=> Việc giao một số thức ăn
(C) The location of a party
=> Địa điểm của một bữa tiệc
(D) The cost of a meal
=> Chi phí bữa ăn
54. What will the man do on Tuesday Từ khóa: I’ll be busy with clients on Tuesday
morning? morning.
Người đàn ông sẽ làm gì vào sáng Thứ Ba? Pharaphraising: be busy => meet.
(A) Attend a party
=> Tham dự một bữa tiệc
*(B) Meet with clients
=> Gặp gỡ khách hàng
(C) Place an order
=> Đặt hàng
(D) Pick up a friend
=> Chọn một người bạn
55. What does the woman offer to do for the Từ khóa: We could deliver the food to your
man? office on Tuesday morning, if you’d Like.
Người phụ nữ làm gì cho người đàn ông? Pharaphraising: deliver the food => deliver an
(A) Give him a discount order.
=> Giảm giá cho anh ta
(B) Introduce him to a customer
=> Giới thiệu anh ta với khách hàng
(C) Take him to a restaurant
=> Đưa anh ta đến nhà hàng
*(D) Deliver an order to his office
=> Gửi đơn đặt hàng tới văn phòng của ông
ta

Questions 56 through 58 refer to the following conversation.


56. What are the speakers discussing?
(A) Attendance at a conference
(B) Arrangements for a visit
(C) A tour of Manchester
(D) Plans for a company party
57. What does the man ask Carol to do?
(A) Contact the Manchester office
(B) Read some information
(C) Reserve a meeting room
(D) Talk to a group of employees

Giáo trình part 3 Toeic 73


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

58. What does Carol offer to do?


(A) Make travel arrangements
(B) Meet with some visitors
(C) Order food for a meeting
(D) Remind employees of a policy

Hội họp
MB: Hi, Carol. Do you have a moment? I MB: Hi, Carol. Bạn có rảnh không ? 56Tôi
56

wanted to talk to you about the group of muốn nói chuyện với bạn về nhóm nhân viên sẽ
employees that will be visiting us from our được ghé thăm chúng ta từ văn phòng
Manchester office next week. Manchester vào tuần tới.
WB: Yes, I remember your mentioning their WB: Vâng, tôi nhớ bạn có nói đến chuyến thăm
visit. 56,57You need a meeting room reserved của họ rồi 56,57Bạn cần đặt một phòng họp cho
for the morning, right? buổi sáng, phải không?
MB: That’s right. Could you please do that MB: Đúng. Bạn có thể làm điều đó hôm nay
today? chứ?
WB: Of course. I’d be happy to. 56,58
I could WB: Tất nhiên. Tôi rất vui 56,58tôi cũng có thể
make arrangements for lunch to be brought chuẩn bị bữa ăn trưa được mang tới.
in as well.
56. What are the speakers discussing? Từ khóa: I wanted to talk to you about the
Các diễn giả đang thảo luận về cái gì? group of employees that will be visiting us,
(A) Attendance at a conference You need a meeting room reserved for the
=> Tham gia tại một cuộc họp morning, I could make arrangements for lunch.
*(B) Arrangements for a visit Từ vựng: employee nhân viên, office văn
=> Sắp xếp cho một chuyến thăm phòng, remember-ing ghi nhớ, mention đề cập
(C) A tour of Manchester đến, meeting room phòng họp, reserve đặt chỗ,
=> Một chuyến đi của Manchester make arrangement sắp xếp, bring in mang theo.
(D) Plans for a company party
=> Các kế hoạch cho một bên công ty
57. What does the man ask Carol to do? Từ khóa: You need a meeting room reserved for
Người đàn ông hỏi Carol làm gì? the morning, right? That’s right. Could you
(A) Contact the Manchester office please do that today?
=> Liên hệ với văn phòng Manchester
(B) Read some information
=> Đọc một số thông tin
*(C) Reserve a meeting room
=> Đặt phòng họp
(D) Talk to a group of employees
=> Nói chuyện với một nhóm nhân viên
58. What does Carol offer to do? Từ khóa: I could make arrangements for lunch
Carol sẽ làm gì? to be brought in as well.
(A) Make travel arrangements Pharaphraising: make arrangements for lunch
=> Tổ chức sắp xếp các chuyến đi => order the food.
(B) Meet with some visitors
=> Gặp gỡ với một số du khách
*(C) Order food for a meeting
=> Đặt thức ăn cho cuộc họp
(D) Remind employees of a policy
Giáo trình part 3 Toeic 74
Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

=> Nhắc nhở nhân viên về một chính sách

Questions 59 through 61 refer to the following conversation.


59. What happened to the man?
(A) His flight was delayed.
(B) He forgot his plane ticket.
(C) He boarded the wrong airplane.
(D) His luggage was lost.
60. What did the airline do?
(A) Conduct a survey
(B) Cancel the man’s flight
(C) Pay for the man’s luggage
(D) Replace the plane’s pilot
61. What did one passenger complain to the airline about?
(A) The bad quality of the meal service
(B) An overbooked flight
(C) Poor scheduling of pilots
(D) Faulty baggage handling

Chuyến bay
WA: Hey, you made it! How was your flight? WA: Hey, bạn đã tới! Chuyến bay của bạn thế
MA: Terrible. 59,60We sat in the plane for nào?
three hours while they looked for a different MA: Rất tệ. 59,60 Chúng tôi ngồi trong máy bay
pilot. 61It turned out that our captain had ba giờ, trong khi họ tìm kiếm một phi công
exceeded the maximum flying hours allowed khác. 61Hóa ra phi trưởng máy bay chúng tôi
for one shift. đã vượt quá số giờ bay tối đa cho phép đối với
WA: I’m surprised they didn't know that một ca.
before letting the passengers board the plane. WA: Tôi ngạc nhiên khi họ đã không biết điều
MA: 61That’s what the woman sitting next to đó trước khi cho phép các hành khách lên máy
me was saying. She said she was going to call bay.
the airline and tell them how dissatisfied she MA: 61Đó cũng là điều người phụ nữ ngồi bên
was. cạnh tôi nói. Cô ấy nói cô sẽ gọi cho các hãng
hàng không và nói với họ rằng cô ấy không hài
lòng.
59. What happened to the man? Từ khóa: We sat in the plane for three hours
Điều gì đã xảy ra với người đàn ông? while they looked for a different pilot could
*(A) His flight was delayed. make arrangements for lunch.
=> Chuyến bay của ông bị trì hoãn.
(B) He forgot his plane ticket.
=> Anh ấy quên mất vé máy bay của mình.
(C) He boarded the wrong airplane.
=> Anh ấy lên máy bay sai.
(D) His luggage was lost.
=> Hành lý của anh ấy đã bị mất.
Giáo trình part 3 Toeic 75
Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

60. What did the airline do? Từ khóa: We sat in the plane for three hours
Hãng hàng không đã làm gì? while they looked for a different pilot.
(A) Conduct a survey Pharaphraising: different pilot => replace.
=> Tiến hành một cuộc khảo sát
(B) Cancel the man’s flight
=> Hủy chuyến bay của người đàn ông
(C) Pay for the man’s luggage
=> Trả tiền cho hành lý của người đàn ông
*(D) Replace the plane’s pilot
=> Thay máy bay của phi công
61. What did one passenger complain to the Từ khóa: It turned out that our captain had
airline about? exceeded the maximum flying hours allowed
Một hành khách phàn nàn với hãng hàng for one shift. That’s what the woman sitting
không như thế nào? next to me was saying. She said she was going
(A) The bad quality of the meal service to call the airline and tell them how dissatisfied
=> Chất lượng dịch vụ ăn kém she was
(B) An overbooked flight
=> Chuyến bay bị dừng lại quá nhiều
*(C) Poor scheduling of pilots
=> Lập kế hoạch không tốt cho phi công
(D) Faulty baggage handling
=> Xử lý hành lý bị lỗi

Questions 62 through 64 refer to the following conversation.


62. What does the woman say about the volleyball team?
(A) It participates in professional tournaments.
(B) It has a championship game on Saturday.
(C) It will play its first game this weekend.
(D) It is a relaxed and noncompetitive team.
63. Why does the man not want to play?
(A) He has an injury.
(B) He is busy on Saturday.
(C) He does not think he is a good player.
(D) He does not enjoy playing volleyball.
64. What does the man decide to do?
(A) Get into better shape
(B) Participate in the game
(C) Play a different sport
(D) Go and watch the woman play

Sự kiện thể thao


WB: Hi, Steve. I was wondering if you WB: Chào, Steve. Tôi đã muốn biết liệu bạn có
would like to play volleyball with us on muốn chơi bóng chuyền với chúng tôi vào
Saturday afternoon. chiều thứ Bảy.
MA: Uh... it sounds like fun, but I have to tell MA: Uh ... nghe vui đấy, nhưng tôi phải nói với
you, 63I am really out of shape. I’m afraid bạn, 62Tôi quá béo. Tôi sợ tôi không phải là
Giáo trình part 3 Toeic 76
Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

I’m not much of an athlete these days. một vận động viên những ngày này.
WB: That’s all right. 62We just play to WB: Ổn thôi. 63Chúng tôi chỉ chơi để giao lưu,
socialize, have some fun, and get a little vui vẻ, và luyện tập một ít. Đừng lo lắng về điều
exercise. Don’t worry about it - we’re not đó - chúng ta không phải chuyên nghiệp!
professionals! We’d love to have you on the Chúng tôi rất muốn có bạn trong đội, và chúng
team, and we really could use you on tôi thực sự cần bạn vào ngày thứ bảy - một
Saturday - one of our players was injured trong những cầu thủ của chúng tôi đã bị thương
during the last game. trong trận đấu gần đây.
MA: In that case then, 64I’ll see you at the MA: Trong trường hợp này vậy 64tôi sẽ gặp bạn
gym. ở phòng tập gym.
62. What does the woman say about the Từ khóa We just play to socialize, have some
volleyball team? fun, and get a little exercise. Don’t worry about
Người phụ nữ nói gì về đội bóng chuyền? it - we’re not professionals!
(A) It participates in professional Từ vựng: wonder if băn khoăn rằng, play
tournaments. volleyball chơi bóng chuyền, out of shape hình
=> Nó tham gia vào các giải đấu chuyên dạng bên ngoài, much of a phần lớn, these day
nghiệp. hôm nay, socialize xã hội hóa, get exercise tập
(B) It has a championship game on Saturday. thể dục, professional nghề nghiệp, be injured bị
=> Nó có một trận đấu vô địch vào thứ bảy. thương, gym phòng thể dục.
(C) It will play its first game this weekend.
=> Nó sẽ chơi trận đầu tiên vào cuối tuần
này.
*(D) It is a relaxed and noncompetitive
team.
=> Đây là một nhóm thoải mái và không
cạnh tranh.
63. Why does the man not want to play? Từ khóa: I am really out of shape. I’m afraid
Tại sao người đàn ông không muốn chơi? I’m not much of an athlete these days.
(A) He has an injury. Pharaphraising: an athlete => good player.
=> Anh ấy bị chấn thương
(B) He is busy on Saturday.
=> Anh ấy bận vào thứ 7
*(C) He does not think he is a good player.
=> Anh ấy không nghĩ anh ấy là một cầu thủ
giỏi
(D) He does not enjoy playing volleyball.
=> Anh ta không thích chơi bóng chuyền
64. What does the man decide to do? Từ khóa: We’d love to have you on the team,
Người đàn ông quyết định làm gì? and we really could use you on Saturday - one
(A) Get into better shape of our players was injured during the last
=> Có được hình dạng tốt hơn
*(B) Participate in the game game. I’ll see you at the gym.
=> Tham gia vào trò chơi
(C) Play a different sport
=> Chơi một môn thể thao khác
(D) Go and watch the woman play
=> Đi và xem các cô gái chơi
Giáo trình part 3 Toeic 77
Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

Questions 65 through 67 refer to the following conversation.


65. What is the purpose of the woman’s call?
(A) She wants to upgrade her heating system.
(B) She wants to find out a price.
(C) She wants to sell a product.
(D) She wants to have a filter repaired.
66. What will be different for the next 90 days?
(A) The cost of repair jobs
(B) The cost of some filters
(C) The time required for repairs
(D) The time required for delivering parts
67. What does the man say he will do?
(A) Provide an estimate of cost
(B) Read some information about filters
(C) Have another worker help the woman
(D) Speak with the maintenance staff

Nâng cấp hệ thống


WB: Hello, Juan. This is Helen Luna at WB: Xin chào, Juan. Đây là Helen Luna từ
Magnum Heating Supplies. I’ve been going Magnum Heating Supplies. Tôi đã xem hồ sơ
over our customer records, and I see that you khách hàng của chúng tôi, và tôi thấy rằng bạn
currently use our Model 200 filters for your đang sử dụng bộ lọc mẫu 200 của chúng tôi cho
heating systems. I’m just calling to ask: have các hệ thống sưởi ấm. Tôi chỉ gọi để hỏi: liệuu
you considered upgrading to the Model 201 bạn có muốn nâng cấp bộ lọc lên 201?
filters? MA: Tôi đoán là có khả năng, nhưng của 200
MA: I guess it’s a possibility, but the 200’s dường như vẫn hoạt động chỉ tạm ổn cho chúng
seem to be doing the job just fine for us. tôi.
WB: Well, 65,66the reason I ask is that for the WB: Vâng, 65,66lý do tôi hỏi là vì trong 90 ngày
next 90 days the Model 201 filters will be on tới các bộ lọc mẫu 201 sẽ được bán với mức
sale for the same price as the Model 200’s giá tương tự như bộ 200 của bạn đang sử dụng
you’re using now, so 65this would be a good hiện nay, 65vậy đây sẽ là một thời điểm tốt để
time to change to the newer model. thay đổi mô hình mới hơn.
MA: Hmmm. Let me talk about it with our MA: Hmmm. 67Hãy để tôi nói về nó với nhà
67

maintenance Staff and see what they think. bảo trì của chúng tôi và xem những gì họ nghĩ
gì.
65. What is the purpose of the woman’s call? Từ khóa: Well, the reason I ask is that for the
Mục đích của cuộc gọi của phụ nữ là gì? next 90 days the Model 201 filters will be on
(A) She wants to upgrade her heating system. sale - so this would be a good time to change.
=> Cô ấy muốn nâng cấp hệ thống sưởi ấm Từ vựng: heating (system) hệ thống sưởi ấm,
của cô ấy. supplies nguồn cung cấp, go over tiến tới,
(B) She wants to find out a price. customer record hồ sơ khách hàng, currently
=> Cô ấy muốn tìm ra một mức giá. hiện tại, consider-ing xem xét, possibility khả
*(C) She wants to sell a product. năng, on sale bán, maintenance bảo trì.
=> Cô ấy muốn bán một sản phẩm.

Giáo trình part 3 Toeic 78


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

(D) She wants to have a filter repaired.


=> Cô ấy muốn có một bộ lọc sửa chữa.
66. What will be different for the next 90 Từ khóa: The reason I ask is that for the next 90
days? days the Model 201 filters will be on sale for
Điều gì sẽ khác biệt trong 90 ngày tiếp theo? the same price as the Model 200’s you’re using
(A) The cost of repair jobs now.
=> Chi phí cho công việc sửa chữa
*(B) The cost of some filters
=> Chi phí của một số bộ lọc
(C) The time required for repairs
=> Thời gian cần thiết để sửa chữa
(D) The time required for delivering parts
=> Thời gian cần thiết để phân phối các bộ
phận
67. What does the man say he will do? Từ khóa: Let me talk about it with our
Người đàn ông nói anh ta sẽ làm gì? maintenance Staff and see what they think.
(A) Provide an estimate of cost
=> Cung cấp ước tính chi phí
(B) Read some information about filters
=> Đọc một số thông tin về bộ lọc
(C) Have another worker help the woman
=> Có một công nhân giúp đỡ người phụ nữ
*(D) Speak with the maintenance staff
=> Nói chuyện với nhân viên bảo trì

Questions 68 through 70 refer to the following conversation.


68. What are the speakers doing?
(A) Revising a report
(B) Discussing an advertisement
(C) Reviewing writing samples
(D) Writing a news article
69. What problem does the woman mention?
(A) A lack of clerical support
(B) The need for better reporting
(C) Fewer customers
(D) Poor coverage of business news
70. How does the man feel?
(A) Nervous
(B) Bored
(C) Hopeful
(D) Pessimistic

WB: 68,69Have you finished putting together WB: 68,69Các bạn đã hoàn thành việc quảng
that advertisement yet? We really need to run cáo đó chưa? Chúng tôi thực sự cần phải chạy
it in the next couple of days. quảng cáo trong vài ngày tới.

Giáo trình part 3 Toeic 79


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

MA: I’ve just got a couple of questions for MA: Tôi vừa có một vài câu hỏi cho bạn về
you about it. I listed two job openings for điều đó. Tôi liệt kê hai 2 vị trí công việc cần
reporters. Is there anything else? tuyển về phóng viên. Còn gì khác không?
WB: 69We need to advertise for another WB: 69Chúng ta cần phải quảng cáo tuyển
assistant, too-for clerical support. We dụng một trợ lý nữa. Chúng tôi đã không có đủ
haven’t had enough help lately. sự hỗ trợ gần đây.
MA: And the reporters need to send us MA: Và các phóng viên cần gửi cho chúng ta
writing samples, right? You know, given the các bản viết thử, phải không? Bạn biết, xem xét
current job market, 70I’m very optimistic thị trường việc làm hiện nay, 70tôi rất lạc quan
about who we’ll get. về những người chúng ta sẽ nhận được.
68. What are the speakers doing? Từ khóa: Have you finished putting together
Các diễn giả đang làm gì? that advertisement yet?
(A) Revising a report Từ vựng: put together đặt cùng nhau, run in
=> Sửa lại báo cáo hoạt động, job opening cơ hội việc làm,
*(B) Discussing an advertisement advertise quảng cáo, clerical văn thư, support
=> Thảo luận về một quảng cáo hỗ trợ, lately gần đây, current hiện tại, job
(C) Reviewing writing samples market thị trường việc làm, optimistic lạc quan.
=> Xem xét các mẫu văn bản
(D) Writing a news article
=> Viết một bài báo
69. What problem does the woman mention? Từ khóa: Have you finished putting together
Người phụ nữ đề cập đến vấn đề gì? that advertisement yet? We need to advertise
*(A) A lack of clerical support for another assistant, too-for clerical support.
=> Thiếu sự hỗ trợ văn thư
(B) The need for better reporting
=> Sự cần thiết phải báo cáo tốt hơn
(C) Fewer customers
=> Có ít khách hàng hơn
(D) Poor coverage of business news
=> Phạm vi bao phủ của tin kinh doanh
70. How does the man feel? Từ khóa: You know, given the current job
=> Người đàn ông cảm thấy như thế nào? market, I’m very optimistic about who we’ll
(A) Nervous get.
=> Lo lắng
(B) Bored Pharaphraising: optimistic => hopeful.
=> Chán
*(C) Hopeful
=> Hy vọng
(D) Pessimistic
=> Bi quan

Giáo trình part 3 Toeic 80


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

Test 6 EST 2016

Questions 41 through 43 refer to the following conversation.


41. Where does the conversation take place?
(A) In a police station
(B) In an apartment building
(C) In a library
(D) In a hotel
42. What is the man looking for?
(A) A room key
(B) A phone
(C) A map
(D) A book
43. What will the woman do next?
(A) Call someone
(B) Go to a store
(C) Clean the lobby
(D) Fill out a form

hotel
41.42 41,42
MB: Hi, I lost my cell phone in the MB: Chào bạn, Tôi bị mất điện thoại di
front lobby this afternoon right after I động của tôi ở trước sảnh chiều nay ngay sau
42

42
checked in. khi tôi đăng kí phòng.
WB: I’m sorry, sir. Unfortunately, we WB: Tôi xin lỗi, thưa ông. Thật không may,
haven’t seen one. chúng tôi đã không nhìn thấy cái nào
41 41
MB: Okay, well, I’m staying in room MB: Được rồi, Tôi đang trong phòng 918. Nếu
918. If you hear anything, would you bạn nghe thấy bất cứ thông tin gì, bạn vui lòng
please let me know? cho tôi biết?
43 43
WB: Will do. Let me call the security WB Tôi sẽ làm. Hãy để tôi gọi cho văn phòng
office and see if they know anything an ninh và xem họ có biết gì về nó.
about it.

41. Where does the conversation take Từ khóa: I lost my cell phone in the front lobby
place? this afternoon right after I checked in.
=> Nơi nào cuộc trò chuyện diễn ra? I’m staying in room 918.
(A) In a police station Từ vựng: take place đặt tại
=> Ở trạm cảnh sát
(B) In an apartment building
=> Trong phòng ban tòa nhà
Giáo trình part 3 Toeic 81
Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

(C) In a library
=> Trong thư viện
*(D) In a hotel
=> Trong khách sạn
42. What is the man looking for? Từ khóa: I lost my cell phone in the front lobby
=> Người đàn ông tìm cái gì this afternoon right after I checked in.
(A) A room key
=> Chìa khó phòng
*(B) A phone
=> Một cái điện thoại
(C) A map
=> Một bản đồ
(D) A book
=> Một cuốn sách
43. What will the woman do next? Từ khóa: Let me call the security office.
=> Người phụ nữ sẽ làm gì tiếp theo Từ vựng: fill out điền vào form mẫu.
*(A) Call someone Pharaphrasing: security office => someone.
=> Gọi ai đó
(B) Go to a store
=> Tới cửa hàng
(C) Clean the lobby
=> Dọn sảnh
(D) Fill out a form
=> Điền vào tờ

Questions 44 through 46 refer to the following conversation.


44. What are the speakers discussing?
(A) Setting up a computer
(B) Preparing for a party
(C) Buying a table
(D) Paying a contractor
45. What does the man want the woman to do?
(A) Attend a meeting
(B) Present a project
(C) Reschedule a party
(D) Help with an event
46. When does the woman’s meeting end?
(A) At 4:00 P.M.
(B) At 5:00 P.M.
(C) At 6:00 P.M.

Giáo trình part 3 Toeic 82


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

(D) At 7:00 P.M.

Tiệc nghỉ hưu


44 44
MA: Jodie, I e-mailed you yesterday MA: Jodie, Tôi đã e-mail bạn ngày hôm qua về
about Jim Smith’s retirement party bữa tiệc nghỉ hưu của Jim Smith vào ngày mai.
45 45
tomorrow. Do you think you can help me Bạn có nghĩ rằng bạn có thể giúp tôi sắp đặt
set it up? buổi tiệc không?
46 46
WA: Yes. The only problem is that I WA: Được chứ. Vấn đề duy nhất là tôi có một
have a meeting until 5 o’clock. I can’t get cuộc họp đến 5 giờ. Tôi không thể ra sớm vì tôi
out early because I’m presenting my đang trình bày dự án tại cuộc họp.
project at the meeting. MA: Không có vấn đề. Buổi tiệc sẽ không bắt đầu
MA: No problem. The party doesn’t cho đến lúc 7 giờ, vì vậy chúng ta sẽ có nhiều thời
start until 7 o’clock, so we’ll have plenty gian để sắp xếp bàn ghế.
of time to set up the tables and chairs.
44. What are the speakers discussing? Từ khóa: I e-mailed you yesterday about Jim
=> Người nói bàn luận cái gì? Smith’s retirement party tomorrow
(A) Setting up a computer Từ vựng: contractor người ký kết hợp đồng
=> Sắp xếp máy tính Pharaphrasing: set it up => preparing for a party
*(B) Preparing for a party
=> Chuẩn bị cho bữa tiệc
(C) Buying a table
=> Mua một cái bàn
(D) Paying a contractor
=> Trả tiền cho người ký hợp đồng
45. What does the man want the woman Từ khóa: Do you think you can help me set it up?
to do? Từ vựng: reschedule thay đổi lịch trình
=> Người đàn ông muốn người phụ nữ
làm gì?
(A) Attend a meeting
=> Tham gia buổi họp
(B) Present a project
=> Giới thiệu dự án
(C) Reschedule a party
=> Thay đổi lịch bữa tiệc
*(D) Help with an event
=> Giúp với sự kiện

Giáo trình part 3 Toeic 83


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

46. When does the woman’s meeting Từ khóa: The only problem is that I have a
end? meeting until 5 o’clock.
=> Vào lúc 4h chiều
(A) At 4:00 P.M.
=> Vào lúc 4h chiều
*(B) At 5:00 P.M.
=> Vào lúc 5h chiều
(C) At 6:00 P.M.
=> Vào lúc 6h tối
(D) At 7:00 P.M.
=>Vào lúc 7h tối

Questions 47 through 49 refer to the following conversation.


47. Who most likely is the woman?
(A) A doctor
(B) A university professor
(C) An office receptionist
(D) A hotel clerk
48. What does the man want to do?
(A) Change a doctor’s appointment
(B) Sign up for a course at a university
(C) Make a restaurant reservation
(D) Pay for a hotel room
49. When did the man see Dr. Hanson?
(A) In May
(B) In June
(C) In November
(D) In December

Cuộc hẹn
47 47
WA: This is the registration desk. May I WA: Đây là bàn đăng ký. Tôi có thể giúp gì
help you? cho ông?
48 48
MB: Hi. I was calling to reschedule an MB: Chào Cô. Tôi đã gọi điện thoại để hẹn
appointment I have with Dr. Goto on với Bác sĩ Goto vào ngày 13.
June 13. WA: Thưa ông trước đây Ông đã từng là bệnh
WA: Have you been a patient here at nhân ở đây tại Bệnh viện Mara phải không ạ?
49
the Mara Clinic before, sir? MB: Vâng, chỉ một lần. Tôi đã gặp bác sĩ
49
MB: Yes, just once. I saw Dr.Hanson at Hanson vào cuối năm ngoái. Tôi nghĩ chắc vào
the end of last year, I think it was in tháng mười hai.

Giáo trình part 3 Toeic 84


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

December.
47. Who most likely is the woman? Từ khóa: This is the registration desk.
=> Ai là người phụ nữ Từ vựng: receptionist lễ tân.
(A) A doctor Pharaphrasing: registration desk => office
=> Bác sĩ receptionist.
(B) A university professor
=> Giáo sư đại học
*(C) An office receptionist
=> Lễ tân văn phòng
(D) A hotel clerk
=> Thư ký khách sạn
48. What does the man want to do? Từ khóa: I was calling to reschedule an
=> Người đàn ông muốn làm gì? appointment I have with Dr. Goto on June 13.
*(A) Change a doctor’s appointment Từ vựng: sign up for đăng ký
=> Thay đổi lịch hẹn bác sĩ Pharaphrasing: reschedule => change
(B) Sign up for a course at a university
=> Đăng ký khóa học tại trường đại học
(C) Make a restaurant reservation
=> Đặt chỗ ở nhà hàng
(D) Pay for a hotel room
=> Trả cho phòng khách sạn
49. When did the man see Dr. Hanson? Từ khóa: I saw Dr.Hanson at the end of last year, I
=> Khi nào người đàn ông đã nhìn thấy think it was in December.
Ông Hason
(A) In May
=> Vào tháng 5
(B) In June
=> Vào tháng 6
(C) In November
=> Vào tháng 10
*(D) In December
=> Vào tháng 12

Questions 50 through 52 refer to the following conversation.


50. What is the problem?
(A) The coffeemaker is broken.
(B) The man cannot make copies.
(C) The woman did not approve the flyers.
(D) The book sale has been canceled.
51. When does this conversation take place?

Giáo trình part 3 Toeic 85


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

(A) On Monday
(B) On Tuesday
(C) On Wednesday
(D) On Thursday
52. What does the woman suggest they do?
(A) Hire an accountant
(B) Call a repair person
(C) Contact Tom
(D) Purchase the books

Hư hỏng máy móc


MB: I need to make 30 copies of this MB: Tôi cần phải thực hiện 30 bản sao của tờ
flyer for the book sale on Thursday, but thông tin này cho các cuốn sách bán vào ngày thứ
50 50
the copying machine is broken again. Năm, nhưng máy copy lại bị hỏng.
51 51
WA: Well, it’s only Monday. Maybe we WA: Vâng, hôm nay mới thứ hai. Có lẽ chúng ta
can get it repaired betore then. có thể mang nó đi sửa xong trước đó
MB: I think it’s beyond repair. I think MB Tôi nghĩ rằng nó không thể sửa chữa xong.
we need a new one. Tôi nghĩ chúng ta cần một cái mới.
52 52
WA: How about if I call Tom in the WA: Vậy để tôi gọi Tom ở phòng thu mua để
purchasing office to see if he’ll approve a xem liệu anh ta sẽ chấp thuận đặt hàng mua một
purchase order for a new machine? máy tính mới nhé?
50. What is the problem? Từ khóa: I need to make 30 copies of this flyer
=> Vấn đề là gì? for the book sale on Thursday, but the copying
(A) The coffeemaker is broken. machine is broken again.
=> Máy làm cafe bị vỡ Từ vựng: coffermaker máy làm café.
*(B) The man cannot make copies. Pharaphrasing: broken => cannot make copies.
=> Người đàn ông không thể tạo bản sao
(C) The woman did not approve the flyers.
=> Người phụ nữ không chấp nhận tờ
thông tin
(D) The book sale has been canceled.
=> Giảm giá sách đã bị hủy
51. When does this conversation take Từ khóa: it’s only Monday.
place? Từ vựng: take place đặt.
=> Cuộc nói chuyện đặt ở đâu ?
*(A) On Monday
=> Vào thứ 2
(B) On Tuesday
=> Vào thứ 3

Giáo trình part 3 Toeic 86


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

(C) On Wednesday
=> Vào thứ 4
(D) On Thursday
=> Vào thứ 5
52. What does the woman suggest they Từ khóa: How about if I call Tom in the
do? purchasing office to see if he’ll approve a
=> Người phụ nữ gợi ý làm gì? purchase order for a new machine?
(A) Hire an accountant Pharaphrasing: Call Tom => Contact Tom.
=> Tuyển kế toán Từ vựng: hire tuyển dụng accountant kế toán
(B) Call a repair person repair sửa chữa person người contact liên hệ
=> Gọi người sửa chữa purchase mua.
*(C) Contact Tom
=> Liên hệ với Tom
(D) Purchase the books
=> Mua sách

Questions 53 through 55 refer to the following conversation.


53. What problem are the speakers discussing?
(A) The stock of merchandise is running low.
(B) Someone moved the supplies.
(C) The machine needs to be repaired.
(D) There are not enough employees.
54. What happened yesterday?
(A) A worker retired.
(B) A plan was drawn up.
(C) A contract was received.
(D) A manager was promoted.
55. What does the man suggest as a solution?
(A) Contacting a repair person
(B) Asking the staff to sign new contracts
(C) Getting help from another department
(D) Putting new products on sale

Tuyển dụng
MA: I heard that Fran retired last week. MA: Tôi nghe nói Fran đã nghỉ hưu hồi tuần
Are they planning to hire anyone to take trước. Họ có kế hoạch thuê người nào đó thay cho
her piace? cô ấy chưa?
53 53
WA: I hope so. We’re already WA: Tôi hy vọng như vậy. Chúng ta đang thiếu
54 54
understaffed, and the contract we got nhân viên và hợp đồng chúng ta nhận ngày hôm
yesterday will mean more work. qua sẽ có nhiều việc hơn.
Giáo trình part 3 Toeic 87
Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

55 55
MA: I agree. Maybe They can move MA: Tôi đồng ý. Có lẽ Họ sẽ chuyển một ai đó
someone from the merchandising office từ phòng kinh doanh sang đây.
over here.
53. What problem are the speakers Từ khóa: We’re already understaffed.
discussing? Từ vựng: stock merchandise run low supplies
=> Vấn đề người nói bàn luận? repair .
(A) The stock of merchandise is running Pharaphrasing: understaffed => not enough
low. employees.
=> Tồn khó của hàng đang giảm
(B) Someone moved the supplies.
=> Một vài đang dịch chuyển hàng
(C) The machine needs to be repaired.
=> Máy móc cần sửa chữa
*(D) There are not enough employees.
=> Không có đủ nhân viên
54. What happened yesterday? Từ khóa: the contract we got yesterday will mean
=> Điều gì xảy ra vào hôm qua more work.
(A) A worker retired. Từ vựng: draw up phác thảo promote thăng chức
=> Một công nhân nghỉ hưu Pharaphrasing: got => received.
(B) A plan was drawn up.
=> Dự án được phác thảo
*(C) A contract was received.
=> Hợp đồng đã được nhận
(D) A manager was promoted.
=> Quản lý đã được thăng chức
55. What does the man suggest as a Từ khóa: They can move someone from the
solution? merchandising office over here.
=> Người đàn ông gợi ý giải pháp gì ? Từ vựng: solution giải pháp contract hợp đồng
(A) Contacting a repair person staff nhân viên product sản phẩm
=> Liên hệ với người rửa chữa Pharaphrasing: move someone from the
(B) Asking the staff to sign new contracts merchandising office => Getting help from
=> Hỏi nhân viên để kí hợp đồng mới another department
*(C) Getting help from another
department
=> Nhận sự giúp đỡ từ phòng bàn khác
(D) Putting new products on sale
=> Đặt sản phẩm lên bán

Giáo trình part 3 Toeic 88


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

Questions 56 through 58 refer to the following conversation.


56. What is the man’s problem?
(A) His business is not growing very fast.
(B) Hisoffice is not big enough.
(C) He missed his train.
(D)He just moved into town.
57. What does the woman suggest the man do?
(A) Take the train to work
(B) Check the weather forecast
(C) Explore the train station area
(D) Expand his business contacts
58. What will the man most likely do?
(A) Continue his search tomorrow
(B) Renovate his office
(C) Try to think of another idea
(D) Walk home from the office

Thuê nhà
56 56
MB: Now that my business is MB : Bây giờ việc kinh doanh của tôi đang mở
expanding, the office is starting to seem rộng, văn phòng này có vẻ nhỏ quá. Tôi đã bắt
too small. I’ve started looking for a new đầu tìm kiếm một nơi mới để thuê.
57
place to rent. WA : Bạn đã xem khu vực xung quanh trạm xe
57
WA: Have you looked at the area lửa? Có một số tài sản kinh doanh đang được
around the train station? There are some cải tạo ở đó.
business properties that are being MB: Đó là một ý kiến hay, 58Tôi sẽ xem qua nó
renovated there. ngày mai .
58
MB: That’s a good idea, I’ll look over WA: Theo dự báo thời tiết, ngày mai sẽ là một
there tomorrow. ngày tốt đẹp để tản bộ xung quanh.
WA: According to the weather torecast,
tomorrow should be a nice day to walk
around.
56. What is the man’s problem? Từ khóa: Now that my business is expanding, the
=> Vấn đề của người đàn ông? office is starting to seem too small.
(A) His business is not growing very fast. Pharaphrasing: too small => not big enough.
=> Kinh doanh của anh ấy phát triển
không nhanh
*(B) His office is not big enough.
=> Văn phòng của ông ấy không đủ lớn
(C) He missed his train.

Giáo trình part 3 Toeic 89


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

=> Anh ấy lỡ chuyến tàu của anh ấy


(D) He just moved into town.
=> Anh ta vừa mới chuyển đến thành
phố.
57. What does the woman suggest the Từ khóa: Have you looked at the area around the
man do? train station
=> Người phụ nữ gợi ý người đàn ông làm Từ vựng: explore
gì? Pharaphrasing: looked at => Explore
(A) Take the train to work
=> Bắt tàu để đi làm
(B) Check the weather forecast
=> Kiểm tra dự báo thời tiết
*(C) Explore the train station area
=> Khám phá khu vực trạm tàu điện
(D) Expand his business contracts
=> Kéo dài hợp đồng kinh doanh của ông
ấy.
58. What will the man most likely do? Từ khóa: I’ll look over there tomorrow
=> Người đàn ông sẽ làm gì? Pharaphrasing: look over => search
*(A) Continue his search tomorrow
=> Tiếp tục nghiên cứu của ông ấy vào
ngày mai
(B) Renovate his office
=> Tái tạo văn phòng của ông ấy
(C) Try to think of another idea
=> Thử nghĩ ý tưởng khác
(D) Walk home from the office
=> Đi bộ về nhà từ văn phòng

Questions 59 through 61 refer to the following conversation.


59. Where does the conversation take place?
(A) At a theater
(B) At a restaurant
(C) At a recording studio
(D) At an airport
60. Who is Kathy?
(A) A waitress
(B) A ticket agent
(C) A performer
(D) A producer

Giáo trình part 3 Toeic 90


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

61. What will the man do tonight?


(A) Have dinner with a friend
(B) Purchase a discount ticket
(C) Perform in a play
(D) Watch a show

Buổi biểu diễn


59.60 59,60
MA: Excuse me. Is Kathy capriola MA: Xin lỗi. Có phải Kathy C apriola sẽ
playing in the afternoon show today? biểu diễn trong chương trình chiều nay không?
WA: Yes, but all tickets for that show are WA: Vâng, nhưng tất cả vé cho buổi diễn chiều
sold out. There are some available for the nay đã bán hết. Mặc dù vậy vẫn còn 1 vài vé cho
evening pertormance, though. buổi biểu diễn vào buổi tối
61 61
MA: Okay. I’ll be back for tonight’s a MA: Được. Tôi sẽ trở lại vào buổi biểu diễn tối
show. Can I buy tickets now? nay. Tôi có thể mua vé bây giờ?
WA: Sure. How many would you like? WA: Được chứ. Anh muốn mua bao nhiêu vé?
59. Where does the conversation take Từ khóa: Is Kathy capriola playing in the
place? afternoon show today?
=> Cuộc trò chuyện được đặt ở đâu ? Từ vựng: recording studio phòng thu âm
*(A) At a theater
=> Trong rạp hát
(B) At a restaurant
=> Tại nhà hàng
(C) At a recording studio
=> Tại phòng thu âm
(D) At an airport
=> Tại sân bay
60. Who is Kathy? Từ khóa: Is Kathy capriola playing in the
=> Ai là Kathy afternoon show today?
(A) A waitress Từ vựng: ticket vé agent đại lý producer người
=> Nữ phục vụ sản xuất
(B) A ticket agent
=> Đại lý vé
*(C) A performer
=> Người biểu diễn
(D) A producer
=> Nhà sản xuất

Giáo trình part 3 Toeic 91


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

61. What will the man do tonight? Từ khóa: I’ll be back for tonight’s a show
=> Người đàn ông làm gì vào tối nay? Từ vựng: discount giảm giá ticket vé
(A) Have dinner with a friend
=> Ăn tối với bạn
(B) Purchase a discount ticket
=> Mua một vé được giảm giá
(C) Perform in a play
=> Biểu diễn trong vai diễn
*(D) Watch a show
=> Xem chương trình

Questions 62 through 64 refer to the following conversation.


62. Who requested the changes in the budget proposal?
(A) The printing company
(B) The accounting office
(C) The board of directors
(D) The supply department
63. Why was it necessary to change the budget proposal?
(A) Fuel prices rose.
(B) Annual fees needed to be included.
(C) Printing costs increased.
(D) New bank statements were just received.
64. When will the annual report be sent to the printer?
(A) On Monday
(B) On Tuesday
(C) On Wednesday
(D) On Thursday

Công việc
62 62
WB: The board of directors asked for WB: Ban giám đốc yêu cầu điều chỉnh dự án
sorne adjustments to the budget proposal ngân sách cho năm tiếp theo 63vì chi phí nhiên
63
for next year because the cost of fuel has liệu đã tăng lên rất nhiều.
64
increased so much. MB: Vâng, chúng tôi sẽ gửi báo cáo hàng năm
64
MB: Well, we’re sending the annual cho bộ phận in vào thứ năm. Đề xuất mới sẽ sẵn
report to the printer on Thursday. Will the sàng vào lúc lúc đó chứ?
new proposal be ready by then? WB: Vâng. Tôi đã nhờ Jade ở phòng kế toán
WB: Yes. I had Jade in accounting kiểm tra các số liệu hôm thứ Hai, vì vậy tôi có
check the figures on Monday, so I can thể gửi các sửa đổi lại cho bạn chiều nay.
send the revision over to you this MB: Được. Sau đó, khi hội đồng đã xem qua,

Giáo trình part 3 Toeic 92


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

afternoon. chúng ta sẽ sắp xếp lại.


MB: OK. Then once I look over the
statement from the board, we should be
all set.
62. Who requested the changes in the Từ khóa: The board of directors asked for sorne
budget proposal? adjustments to the budget proposal for next year
=> Ai yêu cầu sự thay đổi trong đề xuất Từ vựng: printing company supply department
ngân sách?
(A) The printing company
=> Công ty in
(B) The accounting office
=> Phòng kế toán
*(C) The board of directors
=> Hội đồng quản trị
(D) The supply department
=> Phòng cung cấp
63.Why was it necessary to change the Từ khóa: because the cost of fuel has increased so
budget proposal? much.
=> Tại sao càn phải thay đổi báo cáo ngân Pharaphrasing: the cost of fuel has increased =>
sách? Fuel prices rose
*(A)Fuel prices rose.
=> Giá dầu tăng
(B) Annual fees needed to be included.
=> Chi phí hàng năm cần được bao gồm
(C) Printing costs increased.
=> Giá in tăng
(D) New bank statements were just
received.
=> Tình trạng ngân hàng mới vừa được
nhận
64. When will the annual report be sent Từ khóa: Well, we’re sending the annual report to
to the printer? the printer on Thursday.
=> Khi nào báo cáo hàng năm được gửi để
in?
(A) On Monday
=> Vào thứ 2
(B) On Tuesday
=> Vào thứ 3
(C) On Wednesday
=> Vào thứ 4

Giáo trình part 3 Toeic 93


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

*(D) On Thursday
=> Vào thứ 5

Questions 65 through 67 refer to the following conversation.


65. Who most likely are the speakers?
(A) Plumbers
(B) Laboratory employees
(C) Restaurant workers
(D) Athletes
66. What problem are the speakers discussing?
(A) Some missing equipment
(B) A broken sink
(C) A wrong telephone number
(D) Confusing test results
67. What will the speakers probably do next?
(A) Hire extra workers
(B) Delay work until Friday
(C) Work in different areas
(D) Contact a different plumber

Sửa chữa
65.66 65,66
WA: Has the sink in lab 2 been WA: Bồn rửa trong phòng thí nghiệm 2
repaired yet? được sửa chữa chưa?
65 65
MA: No. I talked to the plumber MA: Chưa. Tôi đã nói chuyện với thợ sửa ống
yesterday, and he said he wouldn’t get nước ngày hôm qua, và anh ấy nói rằng anh ta
here to fix it until Friday. sẽ đến sửavào thứ sáu.
WA: But it’s only Tuesday! What are WA: Nhưng hôm nay mới thứ ba thôi! Chúng ta
we supposed to do in the meantime? phải làm gì trong thời gian đó?
66.67 66,67
MA: I think we can shift some of the MA: Tôi nghĩ chúng ta có thể chuyển một số
test work into labs 1 and 4 if we need to. công việc qua phòng thí nghiệm 1 và 4 nếu
The space will be tight with the extra chúng ta thầy cần. Không gian hơi chật 1 tí với
workers, but at least we can run all the nhiều công nhân thế này, nhưng ít nhất chúng
scheduled analyses. ta có thể làm xong tất cả các mẫu phân tích theo
yêu cầu.
65. Who most likely are the speakers? Từ khóa: lab, some of the test work, run all the
=> Ai là người nói? scheduled analyses . plumber
(A) Plumbers Từ vựng: athelete
=> Người sửa ống nước
*(B) Laboratory employees

Giáo trình part 3 Toeic 94


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

=> Nhân viên phòng thí nghiệm


(C) Restaurant workers
=> Người làm việc ở nhà hàng
(D) Athletes
=> Vận động viên
66. What problem are the speakers Từ khóa: Has the sink in lab 2 been repaired yet? I
discussing? talked to the plumber yesterday
=> Người nói bàn luận về vấn đề ? Từ vựng: missing mất equipment thiết bị
(A) Some missing equipment confusing nhầm lẫn
=> Một vài thiết bị mất
*(B) A broken sink
=> Vỡ bồn rửa
(C) A wrong telephone number
=> Sai số điện thoại
(D) Confusing test results
=> Kết quả kiểm tra nhầm lẫn
67. What will the speakers probably do Từ khóa: we can shift some of the test work into
next? labs 1 and 4 if we need to.
=> Người nói sẽ làm gì tiếp theo? Từ vựng: hire tuyển dụng contact hợp đồng
(A) Hire extra workers
=> Tuyển thêm công nhân
(B) Delay work until Friday
=> Trì hoãn làm việc tới thứ 6
*(C) Work in different areas
=> Làm việc khu vực khác
(D) Contact a different plumber
=> Liên hệ với người sửa ống nước khác

Questions 68 through 70 refer to the following conversation.


68. Why is the man concerned?
(A) Some boxes have been packed incorrectly.
(B) Shipping costs are too high.
(C) A meeting has been postponed.
(D) The woman’s report is late.
69. What does the man hope to do?
(A) Develop a new system for paying suppliers
(B) Arrange for inventory to be checked
(C) Ship some materials by the end of the week
(D) Convince the managers of the need for a change

Giáo trình part 3 Toeic 95


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

70. What will the woman probably do next?


(A) Make a list
(B) Take a break
(C) Order some boxes
(D) Pay a bill

Phát triển Công ty


68 68
MB: Sarah, our regular shipper has MB: Sarah, công ty thường xuyên gửi hàng của
raised its rates considerably. Would you chúng ta đã tăng phí lên rất nhiều. Cô có thời
have time to do a cost comparison of gian để làm một bảng so sánh chi phí giữa các
other shipping companies? công ty vận chuyển khác không?
70 70
WB: Well, first I need to make a list of WB: Vâng, đầy là lần đầu tiên Tôi phải thực hiện
what’s in these boxes, but that shouldn’t một danh sách những gì trong các hộp này, nhưng
take too long. When would you need the sẽ không phải mất nhều thời gian đâu. Khi nào
information? Anh cần thông tin?
69
MB: Oh, by the end of the week is MB Oh, tốt nhất là vào cuối tuần này. Tôi hy
69
fine. I’m hoping we can present our vọng chúng ta có thể trình bày những điều mà
findings at Monday’s meeting and chúng ta đã tìm được tại cuộc họp hôm thứ hai và
persuade the managers that we that we thuyết phục các nhà quản lý rằng chúng ta có thể
could save money by changing shipping tiết kiệm tiền bằng cách thay đổi công ty vận
companies. chuyển khác
WB: OK, after I’ve finished with the WB: OK, sau khi tôi làm xong danh sách với
boxes, I’ll see what I can find out about các hộp này, tôi sẽ tìm hiểu về mức giá vận
the shipping prices at other places. chuyển ở những công ty khác.
68. Why is the man concerned? Từ khóa: Sarah,our regular shipper has raised its
=> Tại sao người đàn ông lo lắng? rates considerably. Would you have time to do a
(A) Some boxes have been packed cost comparison of other shipping companies?
incorrectly. Từ vựng: concerned lo lắng postpone trì hoãn
=> Một vài hộp được gói không đúng
*(B) Shipping costs are too high.
=> Phí vận chuyển quá cao
(C) A meeting has been postponed.
=> Buổi họp đã bị hủy
(D) The woman’s report is late.
=> Báo cáo của người phụ nữ bị muộn
69. What does the man hope to do? Từ khóa: I’m hoping we can present our findings
=> Người đàn ông hi vọng cái gì? at Monday’s meeting and persuade the managers
(A) Develop a new system for paying that we that we could save money by changing
suppliers shipping companies.

Giáo trình part 3 Toeic 96


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

=> Phát triển hệ thống mới cho thanh toán Từ vựng: supplier người cung cấp invetory nhà
người cung cấp khóa arrange for sắp xếp cho material nguyên liệu
(B) Arrange for inventory to be checked
=> Sắp xết nhà kho để kiểm tra
(C) Ship some materials by the end of the
week
=> Giao một vài nguyên vật liệu trước
cuối tuần
*(D) Convince the managers of the need
for a change
=> Thuyết phục nhu cầu của quản lý cho
sự thay đổi
70. What will the woman probably do Từ khóa: Well, first I need to make a list of what’s
next? in these boxes,
=> Người phụ nữ sẽ làm gì tiếp theo ? Từ vựng: take a break order
*(A) Make a list
=> Tạo danh sách
(B) Take a break
=> Nghỉ ngơi
(C) Order some boxes
=> Đặt một vài hộp
(D) Pay a bill
=> Trả hóa đơn
Test 7 EST 2016
Questions 41 through 43 refer to the following conversation.
41. Where does the woman most likely work?
(A) At a travel agency
(B) At a shipping company
(C) At a restaurant
(D) At a factory
42. What did the man do last week?
(A) He took a telephone message.
(B) He ordered some parts.
(C) He hired a new assistant.
(D) He applied for a job.
43. When will Yumiko Nelson return to work?
(A) Today
(B) Tomorrow
(C) In one week
(D) In two weeks

Giáo trình part 3 Toeic 97


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

Test 7 EST 2016


Questions 41 through 43 refer to the following conversation.
41. Where does the woman most likely work?
(A) At a travel agency
(B) At a shipping company
(C) At a restaurant
(D) At a factory
42. What did the man do last week?
(A) He took a telephone message.
(B) He ordered some parts.
(C) He hired a new assistant.
(D) He applied for a job.
43. When will Yumiko Nelson return to work?
(A) Today
(B) Tomorrow
(C) In one week
(D) In two weeks

Xin việc
MB: Hello, this is Matthew Burns. Could I MB: Xin chào, đây là Matthew Burns. Xin vui
speak to Yumiko Nelson, please? lòng cho tôi nói chuyện với bà Yumiko Nelson?
WB: I’m sorry. I’m afraid she’s out on WB Tôi xin lỗi. Tôi e rằng bà ấy nghỉ ngày hôm
holiday today. This is Jeanie Roberts, nay. Đây là Jeanie Roberts, trợ lý của bà ấy. Tôi
her assistant. May I take a message? có thể nhận tin nhắn?
41 41
MB: Yes, I’d appreciate that. I’m MB : Vâng, tôi rất biết ơn. Tôi đang nộp đơn
applying for the restaurantmanager xin việc vào vị trí quản lý nhà hàng, và 42Tôi
42
position, and I wanted to make sure muốn chắc chắn rằng bà ấy đã nhận được hồ
she received the resumeI sent a week sơ của tôi gửi một tuần trước đây.
ago. WB: Tôi đã thấy. Vâng, chắc chắn tôi sẽ cho bà ấy
WB: I see. Well, I’ll be sure to let her biết 41.43Bà ấy sẽ trở lại nhà hàng vào ngày mai.
41.43
know. She’ll be back at the restaurant
tomorrow.
41. Where does the woman most likely Từ khóa: I’m applying for the restaurant manager
work? position
=> Nơi người phụ nữ làm việc ? She’ll be back at the restaurant tomorrow.
(A) At a travel agency
=> Tại công ty du lịch
(B) At a shipping company
=> Tại công ty vận chuyển

Giáo trình part 3 Toeic 98


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

*(C) At a restaurant
=> Tại nhà hàng
(D) At a factory
=> Tại nhà máy
42. What did the man do last week? Từ khóa: I wanted to make sure she received the
=> Người đàn ông đã làm gì vào tuần resumeI sent a week ago.
trước ? Từ vựng: part
(A) He took a telephone message. Pharaphrasing: received the resume => applied for
=> Anh ấy gửi tin nhắn a job.
(B) He ordered some parts.
=> Anh ấy đặt thêm vài thiết bị
(C) He hired a new assistant.
=> Anh ấy tuyển thêm trợ lý mới
*(D) He applied for a job.
=> Anh ấy xin việc
43. When will Yumiko Nelson return to Từ khóa: She’ll be back at the restaurant
work? tomorrow.
=> Khi nào Yumiko Nelson trở lại làm
việc?
(A) Today
=> Hôm nay
*(B) Tomorrow
=> Ngày mai
(C) In one week
=> Trong 1 tuần
(D) In two weeks
=> Trong 2 tuần

Questions 44 through 46 refer to the following conversation.


44. What product is the man looking for?
(A) A camera
(B) A refrigerator
(C) Acoffeemaker
(D) A toaster oven
45. What is the problem?
(A) The store is closing.
(B) An appliance is damaged.
(C) An item is sold out.
(D) The product is too expensive.

Giáo trình part 3 Toeic 99


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

46. What does the woman suggest the man do?


(A) Return the product
(B) Visit another store
(C) Buy another model
(D) Speak with a manager

Mua đồ
44 44
MA : Hi, I saw an advertisement in the MA: Xin chào, tôi có đọc quảng cáo máy pha
newspaper for this coffeemaker. Where cà phê này trên báo. Tôi có thể tìm thấy nó ở
can I find it? đâu?
45 45
WA: I’m sorry sir; that particular WA: Tôi xin lỗi ông. Máy pha cà phê đặc biệt
coffeemaker is currently sold out. Would đó hiện hết hàng. Ông có thể quan tâm đến một
you be interested in a different model? loại khác không?
MA: No, that’s the one I really want. MA: Không, đó là một loại máy tôi thực sự muốn.
Do you know if any of your other Stores Cô có biết có cửa hàng khác của Cô còn hàng
have it in stock? trong kho?
WA: There’s another branch of WA: Có một chi nhánh của CarterAppliances
CarterAppliances about twenty minutes khoảng hai mươi phút từ đây, và trên máy tính
from here, and our Computer says that của chúng tôi cho thấy rằng cửa hàng đó vẫn
46 46
store has them in stock. Why don’t you còn chúng trong kho. Tại sao Ông không đến
check there?. đó kiểm tra xem?
44. What product is the man looking Từ khóa: I saw an advertisement in the newspaper
for? for this coffeemaker
=> Sản phẩm người đàn ông đang tìm?
(A) A camera
=> Máy ảnh
(B) A refrigerator
=> Tủ lạnh
*(C) A coffeemaker
=> Mày làm cafe
(D) A toaster oven
=> Lò nướng bánh mì
45. What is the problem? Từ khóa: that particular
=> Vấn đề là gì? coffeemaker is currently sold out
(A) The store is closing Từ vựng: damaged thiệt hại
=> Cửa hàng đã đóng Pharaphrasing: coffermaker => item
(B) An appliance is damaged.
=> Thiết bị bị hỏng
*(C) An item is sold out.

Giáo trình part 3 Toeic 100


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

=> Sản phẩm bị bán


(D) The product is too expensive.
=> Sản phẩm quá đắt
46. What does the woman suggest the Từ khóa: Why don’t you check there?
man do? Từ vựng: return trở lại
=> Người phụ nữ gợi ý người đàn ông làm
cái gì?
(A) Return the product
=> Trả lại sản phẩm
*(B) Visit another store
=> Thăm cửa hàng khác
(C) Buy another model
=> Mua mẫu mới
(D) Speak with a manager
=> Nói chuyện với quản lý

Questions 47 through 49 refer to the following conversation.


47. Where most likely are the speakers?
(A) At a train station
(B) In an office
(C) At a theater
(D) In a store
48. What is the woman’s problem?
(A) She is having difficulty using some software.
(B) She is not able to make a reservation.
(C) She cannot reach a customer service representative.
(D) She is not able to find a document on her computer.
49. What will take place tomorrow?
(A) An annual sale
(B) A conference call
(C) A training session
(D) A special performance

Hướng dẫn nhân viên


WB: Tim, could you please help me? WB: Tim, bạn có thể vui lòng giúp tôi không?
47.48 47.48
I can’t get this new computer software Tôi không thể làm việc được với phần mềm
to work. máy tính mới này .
MA: I’m sorry, but I haven’t tried using MA: Tôi xin lỗi, nhưng tôi chưa thử sử dụng
47 47
it yet. A lot of people in my department nó. Rấtnhiều người trong phòng tôi nói nó khá
said it’s rather confusing. khó hiểu. WB Tôi không biết phải làm gì. Tôi cho
Giáo trình part 3 Toeic 101
Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

WB: I don’t know what to do. I’m rằng phải làm một biểu đồ sử dụng phần mềm này.
supposed to make a chart using this MA :Vâng, sáng mai 49Dan Myers sẽ tổ chức một
software. hội thảo để giải thích cách sử dụng phần mềm
49
MA: Well, tomorrow morning Dan này. Anh ấy nói anh sẽ chỉ dẫn tất cả mọi thứ
Myers is giving a workshop to explain chúng ta cần phải biết.
how to use the software. He said he’ll
demonstrate everything we need to
know.

47. Where most likely are the speakers? Từ khóa: I can’t get this new computer software to
=> Nơi người nói là ở đâu ? work
(A) At a train station
=> Tại trạm xe lửa
*(B) In an office
=> Trong văn phòng
(C) At a theater
=> Trong rạp hát
(D) In a store
=> Trong cửa hàng
48. What is the woman’s problem? Từ khóa: I can’t get this new
=> Vấn đề của người phụ nữa là gì ? computer software to work.
*(A) She is having difficulty using Từ vựng:have difficulty –ing gặp khó khăn make a
somesoftware. reservation đặt reach gọi representative đại diện
=> Cô ấy khó khăn để dùng máy tính
(B) She is not able to make a reservation.
=> Cô ấy không có khả năng đặt hẹn
(C) She cannot reach a customer service
representative.
=> Cô ấy không thể gọi đại diện dịch vụ
khách hàng
(D) She is not able to find a document on
her computer.
=> Cô ấy không có khả năng tìm tài liệu
trên máy tính
49. What will take place tomorrow? Từ khóa: Well,tomorrow morning Dan Myers is
=> Cái gì diễn ra vào ngày mai ? giving a workshop to explain how to use the
(A) An annual sale software.
=> Giảm giá hàng năm Từ vựng: annual hàng năm coference call cuộc gọi
(B) A conference call họp session hội thảo
=> Cuộc gọi hội thảo Pharaphrasing: workshop => training session

Giáo trình part 3 Toeic 102


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

*(C) A training session


=> Buổi huấn luyện
(D) A special performance
=> Buổi biểu diễn đặc biệt

Questions 50 through 52 refer to the following conversation.


50. When will the exhibit end?
(A) In May
(B) In June
(C) In July
(D) In August
51. What does the woman want to learn more about?
(A) Local museums
(B) Photography
(C) Bridges
(D) Book publishing
52. What does the man ask to borrow?
(A) Some books
(B) Some photographs
(C) A amera
(D) An instruction manual

Triển lãm
WA: Have you been to the art museum WA: Bạn đã đến bảo tàng nghệ thuật gần đây
50 50
recently? There’s a special chưa? Có một buổi triển lãm ảnh đặc biệt về
photography exhibit of famous bridges các cây cầu nổi tiếng trưng bày ở đó cho đến
showing there through the end of cuối tháng Tám. Tôi đã xem bức ảnh đó vào
August. I saw it in July and really tháng Bảy và thực sự thích nó.
enjoyed it. MB: Tôi cũng muốn xem nó. Mỗi bức ảnh quá hấp
MB: I saw it, too. Each photograph was dẫn.
so fascinating. WA: Tôi đồng ý. Buổi triển lãm thực sự làm tôi
51
WA: I agree. The exhibit really made me suy nghĩ nhiều hơn về nghề nhiếp ảnh. Tôi đã
51
think more about photography. I’ve quyết định tìm hiểu về máy ảnh và kỹ thuật phát
decided to learn about cameras and triển các bức ảnh. Tôi thậm chí đã đặt mua một
techniques for developing pictures. I even vài cuốn sách về nhiếp ảnh.
ordered a few books about MB: Đó là một ý kiến hay. 52Tôi có thể mượn
photography. những cuốn sách sau khi bạn xem xong không?
52
MB: That’s a good idea. Could I
borrow the books after finish with

Giáo trình part 3 Toeic 103


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

them?
50. When will the exhibit end? Từ khóa: There’s a special photography exhibit
=> Khi nào triển lãm kết thúc? of famous bridges showing there through the
(A) In May end of August.
=> Vào tháng 5
(B) In June
=> Vào tháng 6
(C) In July
=> Vào tháng 7
*(D) In August
=> Vào tháng 8
51. What does the woman want to learn Từ khóa: I’ve decided to learn about cameras and
more about? techniques for developing pictures.
=> Người phụ nữ muốn học về cái gì?
(A) Local museums
=> Bảo tàng địa phương
*(B) Photography
=> Ảnh
(C) Bridges
=> Cầu
(D) Book publishing
=> Ra mắt sách
52. What does the man ask to borrow? Từ khóa: Could I borrow the books after finish
=> Người nói muốn mượn gì ? with them?
*(A) Some books Từ vựng: instruction manual sách hướng dẫn.
=> Một vài cuốn sách
(B) Some photographs
=> Một vài bức
(C) A camera
=> Camera
(D) An instruction manual
=> Sách hướng dẫn

Questions 53 through 55 refer to the following conversation.


53. Why is the woman unable to attend the meeting?
(A) She has to see a client.
(B) She has to pick up a catalog.
(C) She has a dentist’s appointment.
(D) She has to buy some supplies.
54. What does the man tell the woman?

Giáo trình part 3 Toeic 104


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

(A) He will be out of town.


(B) He will reschedule a meeting.
(C) He is not feeling well.
(D) He is too busy to attend a meeting.
55. What does the woman decide to do?
(A) Cancel an appointment
(B) Visit someone earlier than planned
(C) Finish her project tomorrow
(D) Help the man complete his work

Dời lịch
53 53
WB: Alex, I can’t attend the meeting WB: Alex, Tôi không thể tham dự cuộc họp với
with our purchasing department this bộ phận thu mua của chúng ta chiều nay vì tôi
afternoon because I’ll be visiting a client. sẽ gặp một khách hàng. Bạn có thể đi giúp tôi
Could you go instead? không?
54 54
MA: Sorry, but I have to finish MA: Xin lỗi, nhưng Tôi phải chỉnh sửa xong
editingthecatalog by tomorrow morning, danh mục sản phẩm vào sáng mai, và những
and those purchasing meetings usually cuộc họp về thu mua đó thường kéo dài suốt cả
last all afternoon. WB: OK, well, buổi chiều.
55 55
maybe I can go see the client this WB: OK, có lẽ tôi có thể đi gặp khách hàng
morning. And the be back here in time sáng nay. Và trở lại đây kịp giờ cho cuộc họp
for this afternoon’s meeting. chiều nay.
53. Why is the woman unable to attend Từ khóa: I can’t attend the meeting with our
the meeting? purchasing department this afternoon because I’ll
=> Tại sao người phụ nữ không có khả be visiting a client.
năng tham gia hội nghị ? Từ vựng: pick up nhặt lên supply cung cấp
*(A) She has to see a client. Pharaphrasing: can’t => unable to, visiting => see
=> Cô ấy phải gặp khách hàng
(B) She has to pick up a catalog.
=> Cô ấy muốn nhận mục lục
(C) She has a dentist’s appointment.
=> Cô ấy có cuộc hẹn nha khoa
(D) She has to buy some supplies.
=> Cô ấy đã mua một vài thiết bị
54. What does the man tell the woman? Từ khóa: I have to finish editingthecatalog by
=> Người đàn ông nói người phụ nữ cái tomorrow morning,
gì? Từ vựng: out of town rời thành phố reschedule
(A) He will be out of town. đổi lịch trình feel well cảm thấy tốt
=> Anh ấy đang ở ngoài thị trấn

Giáo trình part 3 Toeic 105


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

(B) He will reschedule a meeting.


=> Anh ấy rời lịch hội nghị
(C) He is not feeling well.
=> Anh ấy không cảm thấy khỏe
*(D) He is too busy to attend a meeting.
=> Anh ấy quá bận để tham gia hội nghị
55. What does the woman decide to do? Từ khóa: maybe I can go see the client this
=> Người phụ nữ quyết định làm gì? morning. And the be back here in time for this
(A) Cancel an appointment afternoon’s meeting.
=> Hủy cuộc hẹn Từ vựng: earlier than planned sớm hơn kế hoạch
*(B) Visit someone earlier than planned complete hoàn thành
=> Thăm ai sớm hơn dự án
(C) Finish her project tomorrow
=> Hoàn thành dự án của cô ấy ngày mai
(D) Help the man complete his work
=> Giúp người đàn ông hoàn thành công
việc

Questions 56 through 58 refer to the following conversation.


56. What are the speakers discussing?
(A) A new company benefit
(B) A new marketing campaign
(C) A change in accounting procedures
(D) A change in a university class schedule
57. How does the man suggest contacting the accounting office?
(A) By e-mail
(B) By fax
(C) By telephone
(D) By letter
58. When should the forms be completed?
(A) By March 5
(B) By March 25
(C) By April 1
(D) By April 10

Đăng ký lớp học


56 56
MB: Did you get the e-mail that the MB: Bạn có nhận được e-mail rằng công ty sẽ
company is going to start paying the bắt đầu chi trả học phí nếu chúng ta muốn theo
tuition costs if we want to take night học các lớp ban đêm tại Đại học City? Chúng ta
classes at City University? We can sign có thể đăng ký cho bất kỳ lớp nào sau ngày thứ
Giáo trình part 3 Toeic 106
Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

up for any class after April tenth. mười.


56 56
WA : That’s a really nice benefit – I’m WA : Đó là một lợi ích rất tốt - tôi đang xem
seriously considering registering for xét đăng ký cho một số lớp học tiếp thị. Nhưng
some marketing classes. But how do we làm thế nào để chúng ta đăng ký?
57
sign up? MB: Chỉ cần gọi đến văn phòng kế toán. Họ sẽ
57
MB: Just call the accounting office. gửi cho bạn các mẫu đơn để điền vào. Nhưng
They’ll send you the forms to fill out. 58
những mẫu đơn phải được hoàn thành vào
58
But they have to be completed by March ngày hai mươi lăm tháng ba.
twenty-fifth. WA: Đó không thành vấn đề. Tôi sẽ gọi phòng
WA: That’s not a problem. I’ll call kế toán ngay vào ngày mai.
accounting first thing tomorrow.
56. What are the speakers discussing? Từ khóa: Did you get the e-mail that the company
=> Người nói bàn luận về cái gì? is going to start paying the tuition costs if we want
*(A) A new company benefit to take night classes at City University
=> Lợi ích công ty mới That’s a really nice benefit
(B) A new marketing campaign Từ vựng: procedure thủ tục
=> Chiến dịch marketing mới
(C) A change in accounting procedures
=> Sự thay dổi trong thủ tục kế toán
(D) A change in a university class
schedule
=> Sự thay đổi trong lịch trình học đại học
57.How does the man suggest contacting Từ khóa: Just call the accounting office
the accounting office?
=> Người đàn ông gợi ý liên lạc tới công
ty kế toán như thế nào?
(A) By e-mail
=> Bằng email
(B) By fax
=> Bằng fax
*(C) By telephone
=> Bằng điện thoại
(D) By letter
=> Bằng thư
58. When should the forms be Từ khóa: they have to be completed by March
completed? twenty-fifth
=> Khi nào mẫu được hoàn thành? :
(A) By March 5
=> Tại 5 tháng 3

Giáo trình part 3 Toeic 107


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

*(B) By March 25
=> Tại 25 tháng 3
(C) By April 1
=> Tại 1 tháng 4
(D) By April 10
=> Tại 10 tháng 4

Questions 59 through 61 refer to the following conversation.


59. What are the speakers mainly discussing?
(A) Raising their prices
(B) Planning a conference
(C) Buying new furniture
(D) Printing new brochures
60. Where do the speakers most likely work?
(A) At a hotel
(B) At a library
(C) At a newspaper
(D) At an advertising agency
61. What is the man concerned about?
(A) The cost of advertising
(B) A conference schedule
(C) The quality of renovation work
(D) A deadline for a report

Quảng cáo
59.60 59,60
MA: I think we should have the MA: Tôi nghĩ chúng ta nên có tài liệu quảng
promotional material for the hotel updated cáo cho khách sạn được cập nhật trước khi bắt
before the start of the tourist season. The đầu mùa du lịch. Các tờ quảng cáo hiện nay
current materials don’t list our new không niêm yết giá mới của chúng ta.
59
prices. WB: Tôi đồng ý - và, bạn biết đấy, chúng ta cần
59
WB: I agree - and, you know, the làm lại tờ quảng cáo. Nó thực sự cần bao gồm
brochureneeds to be redone, as well. It hình ảnh mới của phòng cải tạo.
really should include new photos of the MA: Nhưng bạn nghĩ ngân sách của chúng ta có
renovated rooms. đủ trang trải các chi phí bổ sung đó không?
MA : But do you think our budget can 61
Việc in một tờ quảng cáo mới sẽ rất mắc tiền.
61
cover the additional expense? Printing WB: Vâng, nhưng nó sẽ giúp chúng ta quảng cáo
60
a new brochure will be expensive. sản phẩm,và điều đó sẽ giúp chúng ta có thêm
WB: Yes, but it’ll help with our nhiều đơn hàng hơn.
60
advertising, and that shouldgetus more

Giáo trình part 3 Toeic 108


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

bookings.
59. What are the speakers mainly Từ khóa: I think we should have the promotional
discussing? material for the hotel updated. The brochureneeds
=> Người nói bàn luận chính về cái gì? to be redone.
(A) Raising their prices Từ vựng: raise nâng lên.
=> Tăng giá của họ
(B) Planning a conference
=> Lên kế hoạch hội nghị
(C) Buying new furniture
=> Mua nội thất mới
*(D) Printing new brochures
=> In tài liệu mới
60. Where do the speakers most likely Từ khóa: hotel,tourist season, bookings.
work?
=> Nơi người nói hầu hết làm việc ?
*(A) At a hotel
=> Tại khách sạn
(B) At a library
=> Tại thư viện
(C) At a newspaper
=> Trong tờ báo
(D) At an advertising agency
=> Tại công ty quảng cáo
61. What is the man concerned about? Từ khóa: But do you think our budget can cover
=> Người đàn ông lo lắng về cái gì? the additional expense? Printing a new brochure
*(A) The cost of advertising will be expensive.
=> Chi phí quảng cáo Từ vựng: renovation sự tái tạo.
(B) A conference schedule
=> Lịch trình hội thảo
(C) The quality of renovation work
=> Chất lượng công việc tái tạo
(D) A deadline for a report
=> Hạn cuối của báo cáo

Questions 62 through 64 refer to the following conversation.


62. Where does this conversation most likely take place?
(A) At a bank
(B) At a store
(C) At a passport agency
(D) At an accountant’s office

Giáo trình part 3 Toeic 109


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

63. What does the man ask about?


(A) Driving directions
(B) Tax policies
(C) Travel schedules
(D) A job application
64. What does the woman recommend that the man do?
(A) Call for a taxi
(B) Give her some paperwork
(C) Talk to a government official
(D) Return to his office

Thuế
62 62
WA: Thank you for shopping with us WA: Cảm ơn bạn đã đến mua sắm tại cửa hàng
today at Marco’s shoes. Your total comes giày Marco của chúng tôi hôm nay. Tổng số tiền
to three hundred twenty-two pesos. của bạn đến 322 peso.
63 63
MB: Do you know if I could get MB: Bạn có biết liệu tôi có thể được trả lại tiền
reimbursed for the taxes? I’m from cho các loại thuế? Tôi đến từ một quốc gia khác.
another country. WA: Bạn có thể gửi đơn cho chính phủ để yêu
64
WA: You can apply to the government cầu lấy lại tiền các loại thuế. Hỏi các nhân viên
64
to get the taxes back. Ask the customs hải quan về các thủ tục giấy tờ ở biên giới khi bạn
officer for the paperwork at the border rời khỏi đất nước.
when you leave the country
62. Where does this conversation most Từ khóa: Thank you for shopping with us today at
likely take place? Marco’s shoes
=> Nơi cuộc trò chuyện được diễn ra? Từ vựng: agency công ty accountant kế toán
(A) At a bank
=> Một ngân hàng
*(B) At a store
=> Một cửa hàng
(C) At a passport agency
=> Một công ty hộ chiếu
(D) At an accountant’s office
=> Văn phòng kế toán
63. What does the man ask about? Từ khóa: Do you know if I could get reimbursed
=> Người đàn ông hỏi về cái gì ? for the taxes.
(A) Driving directions Từ vựng: direction hướng application đơn xin
=> Chỉ hướng lái xe việc.
*(B) Tax policies
=> Chính sách thuế

Giáo trình part 3 Toeic 110


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

(C) Travel schedules


=> Lịch trình du lịch
(D) A job application
=> Đơn xin việc
64. What does the woman recommend Từ khóa: Ask the customs officer for the
that the man do? paperwork at the border when you leave the
=> Người phụ nữ gợi ý người làm cái j? country.
(A) Call for a taxi Pharaphrasing: customs officer => government
=> Gọi xe taxi official.
(B) Give her some paperwork
=> Đưa cô ấy một vài giấy tờ
*(C) Talk to a government official
=> Nói chuyện văn phòng chính phủ
(D) Return to his office
=> Trở về văn phòng của ông ấy

Questions 65 through 67 refer to the following conversation.


65. Why do the speakers want to talk to Mr. Griffin?
(A) To ask about some lost equipment
(B) To get a client’s address
(C) To suggest a new product design
(D) To find out the status of some work
66. What is the man concerned about?
(A) Finding a building
(B) Finishing an e-mail
(C) Meeting a deadline
(D) Repairing some equipment
67. How will the woman contact Mr. Griffin?
(A) By sending an e-mail
(B) By calling him
(C) By sending a fax
(D) By going to his office

Công việc
65 65
MA: I need to see if Frank Griffin is MA: Tôi cần biết Frank Griffin đã xem xong
finished reviewing our proposed budget. đề xuất ngân quỹ chưa. Cô có nghe thông tin gì
Have you heard from him today? từ anh ấy ngày hôm nay?
WA: No, I haven’t. Would you like me WA: Không, tôi không nghe. Ông có muốn tôi gọi
to call him? anh ta?
MA: That would be great. Could you MA : Đó sẽ là rất tuyệt. Cô có thể hỏi anh ta rằng
Giáo trình part 3 Toeic 111
Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

please ask him if he sees any problems anh ta thấy bất kỳ vấn đề mà chúng ta cần phải
that we’ll need to address right away? giải quyết ngay? 66Bản đề xuất cuối cùng đó sẽ
66
The final version of that proposal is due hết hạn vào cuối tuần.
at the end of the week. WA :Vâng, tôi sẽ cho Ông biết những gì tôi tìm
WA: Yes, I’ll let you know what I find hiểu. 67tôi sẽ gửi email cho Ông ngay sau khi tôi
67
out. I’ll e-mail you as soon as I get off nói chuyện điện thoại với anh ta.
the phone with him.
65. Why do the speakers want to talk to Từ khóa: I need to see if Frank Griffin is finished
Mr. Griffin? reviewing our proposed budget.
=> Tại sao người nói muốn nói chuyện Từ vựng: lost mất status trạng thái
với Ông Griffin ? Pharaphrasing: see if => find out
(A) To ask about some lost equipment Reviewing our proposed budget => work
=> Hỏi về sản phẩm bị mất
(B) To get a client’s address
=> Lấy địa chỉ khách hàng
(C) To suggest a new product design
=> Gợi ý thiết kế sản phầm mới
*(D) To find out the status of some work
=> Để tìm ra tình trạng công việc
66. What is the man concerned about? Từ khóa: The final version of that proposal is due
=> Người đàn ông lo lắng cái gì? at the end of the week
(A) Finding a building Từ vựng: meet a deadline đến hạn cuối
=> Tìm tòa nhà Pharaphrasing: be due => deadline
(B) Finishing an e-mail
=> Kết thúc e mail
*(C) Meeting a deadline
=> Đến hạn cuối
(D) Repairing some equipment
=> Sửa một vài thiết bị
67. How will the woman contact Mr. Từ khóa: I’ll e-mail you as soon as I get off the
Griffin? phone with him.
=> Người phụ nữ sẽ liên hệ với ông
Griffin như thế nào ?
(A) By sending an e-mail
=> Gửi email
*(B) By calling him
=> Gọi cho anh ấy
(C) By sending a fax
=> Gửi fax
(D) By going to his office
Giáo trình part 3 Toeic 112
Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

=> Tới văn phòng của anh ấy

Questions 68 through 70 refer to the following conversation.


68. What does the woman want to know?
(A) The location of a supermarket
(B) The weather conditions
(C) The size of a package
(D) The price of a product
69. Who most likely is the man?
(A) A construction worker
(B) A banker
(C) A farmer
(D) A weather forecaster
70. According to the man, what should the woman do?
(A) Hire more employees
(B) Contact another store
(C) Install an air-conditioning unit
(D) Call him in two weeks

Kinh doanh
WB: Do you think the dry weather we’ve WB: Anh có nghĩ thời tiết hanh khô thế này sẽ
68 68
been having will affect the price of your ảnh hưởng đến giá thu hoạch cây cà chua của
tomato crop this year? Anh trong năm nay?
68 68
MB: We should be all right. We’ve MB: Chúng tôi sẽ dàn xếp ổn thôi. Chúng tôi thể
been able to keep the soil irrigated so far, tưới tiêu đất và chúng tôi đang mong trời sẽ có
and we’re expecting rain in the next mưa vào tuần tới hoặc hơn
68
week or so. WB: Như vậy, lúc đó Anh sẽ có thể cho tôi giá
68
WB: So, will you be able to give me a cà chua ở vụ thu hoạch tiếp theo?
price on the next harvest, then? MB: Tôi không thực sự cảm thấy thoải mái khi
MB: I don’t really feel comfortable đồng ý mức giá hiện nay. 70Hãy gọi cho tôi trong 2
70
agreeing on a price now. Why don’t you tuần nữa nhé? Tôi cần phải suy nghĩ kỹ hơn khi
give me a call in two weeks? I should tính giá cho vụ mùa sau.
have a better idea how much to charge
for the crop then.
68. What does the woman want to Từ khóa: affect the price of your tomato crop this
know? year.
=> Người phụ nữ muốn biết cái j?
(A) The location of a supermarket
=> Vị trí của siêu thị

Giáo trình part 3 Toeic 113


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

(B) The weather conditions


=> Điều kiện thời tiết
(C) The size of a package
=> Cỡ của gói hàng
*(D) The price of a product
=> Giá của sản phẩm
69. Who most likely is the man? Từ khóa: We’ve been able to keep the soil
=> Ai là người đàn ông? irrigated so far.
(A) A construction worker Từ vựng: construction sự xây dựng weather
=> Nhân viên xây dựng forecaster dự báo thời tiết.
(B) A banker
=> Chủ ngân hàng
*(C) A farmer
=> Nông dân
(D) A weather forecaster
=> Dự báo thời tiết
70. According to the man, what should Từ khóa: Why don’t you give me a call intwo
the woman do? weeks?
=> Theo người đàn ông,người phụ nữ nên Từ vựng: install thiết lập air-conditioning máy
làm gì? lạnh.
(A) Hire more employees
=> Tuyển dụng thêm nhân viên
(B) Contact another store
=> Liên hệ cửa hàng khác
(C) Install an air-conditioning unit
=> Thiết lập một máy điều hòa
*(D) Call him in two weeks
=> Gọi cho anh ấy trong 2 tuần

Giáo trình part 3 Toeic 114


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

TEST 8 EST 2016

Questions 41 through 43 refer to the followingconversation


41. Where does the conversation most likely
take place?
(A) In a car repair shop
(B) At a train station
(C) In a classroom
(D) At a box office
42. What does the woman say she has done?
(A) Checked a schedule
(B) Prepared a presentation
(C) Ordered some parts
(D Reserved some tickets
43. Why is the man pleased?
(A) A friend has offered to help him.
(B) The cost was reasonable.
(C) Tickets are still available.
(D) He expects to arrive on time.

Chủ đề: Tàu tới Linton


MA: Excuse me, 41are you waiting for the MA: Xin lỗi, 41có phải bà đang đợi chuyến tàu
9:15 train to Linton? I’m a bit late, but I lúc 9 giờ 15 phút tới Linton phải không? Tôi đã
really hope I didn’t miss it. muộn, nhưng tôi hi vọng tôi không bị nhỡ tàu.
WB: No, you haven’t missed it. When it WB: Không, bạn không nhỡ nó. Khi nó đến
didn’t come on time, 42I checked to see if the không đúng giờ. 42Tôi đã kiểm tra liệu lịch trình
timetable bad been changed. But the ticket có bị thay đổi. Nhưng đại lý bán vé nói tất cả
agent said all the trains on this line are a few tàu theo lộ trình này đều bị trễ một vài phút
minutes behind schedule this morning. sáng nay.
MA: Oh, good. 43I should still get to work on MA: Vâng, tốt. 43Vậy thì tôi sẽ đi làm đúng giờ.
time, then. I have to teach a class at the Tôi phải dạy một lớp học tại trường đại học.
university. My students are giving Học sinh của tôi sẽ thuyết trình ngày hôm nay,
presentations today, and I don’t want to keep và tôi không muốn để chúng chờ đợi.
them waiting.
41. Where does the conversation most Từ khóa: Are you waiting for the 9:15 train to
likely take place? Linton?
Cuộc hội thoại diễn ra ở đâu?
(A) In a car repair shop
=> Ở của hàng sửa xe ô tô
*(B) At a train station

Giáo trình part 3 Toeic 115


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

=> Ở nhà ga
(C) In a classroom
=> Ở phòng học
(D) At a box office
=> Ở một phòng vé
42. What does the woman say she has Từ khóa: I checked to see if the timetable bad
done? been changed.
Người phụ nữ nói bà đã làm cái gì? Para: Timetable => Schedule: lịch trình.
*(A) Checked a schedule
=> Kiểm tra lịch trình
(B) Prepared a presentation
=> Chuẩn bị bài thuyết trình
(C) Ordered some parts
=> Đặt hàng
(D) Reserved some tickets
=> Đặt vé
43. Why is the man pleased? Từ khóa: I should still get to work on time,
(A) A friend has offered to help him. then.
=> Một người bạn đề nghị giúp đỡ anh ấy
(A) The cost was reasonable.
=> Giá vé phải chăng
(B) Tickets are still available.
=> Vé vẫn còn bán
*( C) He expects to arrive on time.
=> Anh ấy mong đến đùng giờ

Questions 44 through 46 refer to the following conversation.


44. Who most likely is the woman?
(A) A receptionist
(B) A writer
(C) A travel agent
(D) A doctor
45. What is the man planning to do in the afternoon?
(A) Attend a show
(B) See some patients
(C) Meet a client
(D) Shop for books
46. What does the man request?
(A) An updated bill
(B) A new appointment time

Giáo trình part 3 Toeic 116


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

(C) A second opinion


(D) A ride to work

Chủ đề: Hủy cuộc hẹn


WB: Hi, Mr. Armstrong. 44This is Jenny WB: Xin chào ông Armstrong. 44Tôi là Jenny
Wilson, the receptionist at Morningside Wilson, thư kí tại Morningside Medical Group.
Medical Group. I just got your message Tôi vừa nhận được tin nhắn của ông thay đổi
about changing your appointment for today. cuộc hẹn ngày hôm nay.
MA: Yes, 45I’ve just been asked to attend a MA: Vâng, 45tôi vừa được yêu cầu tham gia
meeting with an important client later today, cuộc họp với một khách hàng quan trọng hôm
and that means I can’t make it to see Dr, Lee nay, nghĩa là tôi không thể gặp bác sĩ Lee lúc 4
at four. 46Is there any way you could fit me in giờ. 46Có cách nào phù hợp với lịch của tôi hôm
earlier today? nay không?
WB: Hmm... No, I’m sorry. We’re WB: Không, tôi xin lỗi. Chúng tôi đã đặt lịch
completely booked for today. Another hẹn ngày hôm nay hết cả rồi. Một bệnh nhân
patient has canceled an appointment for khác hủy cuộc hẹn lúc 8 giờ sáng hôm sau. Ông
eight o’clock tomorrow morning, though. có thể tới lúc đó không?
Can you come in then? MA: Chắc chắn, không vẫn đề gì. Tôi sẽ có mặt
MA: Sure, that’s no problem. I’ll be there by lúc 8 giờ, cảm ơn vì sự giúp đỡ
eight. Thanks so much for your help
44. Who most likely is the woman? Từ khóa: This is Jenny Wilson, the receptionist
Người phụ nữ là ai? at Morningside Medical Group
*(A) A receptionist
=> Nhân viên tiếp tân
(B) A writer
=> Nhà văn
(C) A travel agent
=> Đại lý du lịch
(D) A doctor
=> Bác sĩ
44. What is the man planning to do in the Từ khóa: I’ve just been asked to attend a
afternoon? meeting with an important client later today
Người đàn ông có kế hoạch gì vào buổi
chiều?
(A) Attend a show
=> Tham gia buổi biểu diễ
(B) See some patients
=> Thăm bệnh nhân
*(C) Meet a client
=> Gặp khách hàng
Giáo trình part 3 Toeic 117
Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

(D) Shop for books


=> Mua vài cuốn sách
46. What does the man request? Từ khóa: Is there any way you could fit me in
Người đàn ông yêu cầu cái gì? earlier today?
(A) An updated bill
=> Nâng giá vé
*(B) A new appointment time
=> Thời gian cuộc hẹn mới
(C) A second opinion
=> Ý kiến thứ hai
(D) A ride to work
=> Đi xe đạp đi làm

Questions 47 through 49 refer to the following conversation.


47. Where most likely are the speakers?
(A) In an appliance store
(B) In a paint store
(C) In a clothing store
(D) In a shoe store
48. What is wrong with the man’s purchase?
(A) The size
(B) The color
(C) The style
(D) The quality
49. What does the woman offer to do?
(A) Speak to her manager
(B) Contact another store
(C) Show the man another item
(D) Make a delivery

Chủ đề: Đổi hàng


MA: Hi, 47.48I bought this sweater the other MA: Xin chào, 47,48tôi đã mua chiếc áo len này
day, but it’s too small. Is it possible to vào những ngày trước, nhưng nó quá nhỏ. Có
exchange it for a larger size? thể đổi sang cỡ lớn hơn được không?
WA: We have larger sizes, but I don’t think WA: Chúng tôi có cỡ lớn hơn, nhưng không có
we have any more in white. You can chiếc nào màu trắng. Ông có thể đổi nó sang
exchange it for another color though. một màu khác.
MA: Oh. I really wanted to have it in white. MA: Tôi rất muốn một chiếc màu trắng. Cửa
Will you be getting another shipment of hàng sẽ có một lô hàng khác với những chiếc áo
these sweaters sometime soon? này sớm chứ?

Giáo trình part 3 Toeic 118


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

WA: Sorry, we won’t be getting any more of WA: Xin lỗi, chúng tôi sẽ không có chiếc nào
that style. 49But let me check with our other như kiểu đó nữa. 49Nhưng để tôi kiểm tra cửa
store across town. It’s possible they have a hàng của chúng tôi ở phía bên kia thị trấn. Họ
large one in white vẫn có thể còn chiếc lớn hơn mà màu trắng đấy.
47. Where most likely are the speakers? Từ khóa: I bought this sweater the other day,
Người nói chủ yếu đang ở đâu but it’s too small.
(A) In an appliance store
=> Trong một cửa hàng thiết bị
(B) In a paint store
=> Trong một cửa hàng sơn
*(C) In a clothing store
=> Trong một cửa hàng quần áo
(D) In a shoe store
=> Trong một cửa hàng giày dép
48. What is wrong with the man’s Từ khóa: I bought this sweater the other day,
purchase? but it’s too small.
Chuyện gì xảy ra với hàng của người đàn
ông
*(A) The size
=> Kích cỡ
(B) The color
=> Màu sắc
(C) The style
=> Kiểu dáng
(D) The quality
=> Chất lượng
49. What does the woman offer to do? Từ khóa: But let me check with our other store
Người phụ nữ đề nghị làm gì across town
(A) Speak to her manager Para: Check with our other store = Contact
=> Nói với quản lí của cô ấy other store
*(B) Contact another store
=> Liên hệ với cửa hàng khác
(C) Show the man another item
=> Đưa người đàn ông mặt hàng khác
(D) Make a delivery
=> Vận chuyển hàng

Questions 50 through 52 refer to the following conversation.


50. What does the man want to do?
(A) Finish a report

Giáo trình part 3 Toeic 119


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

(B) Meet with a client


(C) Place an order
(D) Make some photocopies
51. What is the problem?
(A) A meeting has been canceled.
(B) Some equipment is broken.
(C) A copier is out of paper.
(D) A manager is not available.
52. What will the man probably do next?
(A) Pack some boxes
(B) Get in touch with a coworker
(C) Reschedule a presentation
(D) Call a repair person

Chủ đề: Hết giấy phô- tô


MA: Say, Andrea, do you know where I can MA: Andrea, bà có biết nơi nào tôi có thể tìm
find some paper for the photocopier? 50I giấy phô tô không? 50Tôi cần phải phô tô 10
need to make ten copies of the agenda for the bản chương trình nghị sự cho buổi họp chiều
managers’ meeting this afternoon, but 51the nay, nhưng 51máy phô tô có vẻ hết giấy
machine seems to be out of paper. WB: Có ít nhất hai hộp ở phòng vật tư cạnh văn
WB: There should be at least two boxes of phòng của Phillip. Nếu không, ông có thẻ kiểm
paper in the supply cabinet next to Phillip’s tra với Phillip. Anh ấy chiu trách nhiệm đặt
office. If not, you could check with Phillip. hàng, và anh ấy có thể biết nơi nào chứa nhiều
He’s in charge of ordering supplies, and he giấy hơn
may know where there’s more paper. MA: 52Tôi sẽ nói với anh ấy. Tôi đã kiểm tra tủ,
MA: 52I’ll go talk to him then. I already và 51tôi không thấy nhiều giấy.
checked the cabinet, and 51I didn’t see any
more paper.
50. What does the man want to do? Từ khóa: I need to make ten copies of the
Người đàn ông muốn làm gì? agenda for the managers’ meeting this
(A) Finish a report afternoon
=> Hoàn thành bản báo cáo
(B) Meet with a client
=> Gặp khách hàng
(C) Place an order
=> Đặt hàng
*(D) Make some photocopies
=> Làm bản sao giấy tờ
51. What is the problem? Từ khóa: The machine seems to be out of
Cái gì là vấn đề? paper. I didn’t see any more paper.

Giáo trình part 3 Toeic 120


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

(A) A meeting has been canceled.


=> Cuộc họp đã bị hủy
(B) Some equipment is broken.
=> Một số thiết bị bị hỏng
*(C) A copier is out of paper.
=> Máy phô tô hết giấy
(D) A manager is not available.
=> Người quản lí không có mặt
52. What will the man probably do next? Từ khóa: I’ll go talk to him then. I already
Người đàn ông sẽ làm gì tiếp theo? checked the cabinet.
(A) Pack some boxes
=> Đóng một số hộp
*(B) Get in touch with a coworker
=> Liên hệ với đồng nghiệp
(C) Reschedule a presentation
=> Đặt lại lịch thuyết trình
(D) Call a repair person
=> Gọi điện cho người sửa chữa

Questions 53 through 55 refer to the following conversation.


53. What type of business is the woman calling?
(A) A bookstore
(B) A newspaper
(C) A repair shop
(D) A furniture factory
54. Who is the woman?
(A) A business owner
(B) A newspaper reporter
(C) A receptionist
(D) A history teacher
55. What problem does the woman mention?
(A) An item was not delivered.
(B) A product is no longer available.
(C) Some streets were closed.
(D) Some information was incorrect.

Giáo trình part 3 Toeic 121


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

Chủ đề: Sai thông tin


WA: Hi, this is Francine Louis. Yesterday, WA: Xin chào, đây là Francine Louis. Hôm
53,54
there was an article in your newspaper qua,
53,54
có một bài viết trên tờ báo của bạn về
about my store, Francine’s Antique cửa hàng của tôi, Cửa hàng nội thất của
Furniture. The article was great, but 5 5 it Francine. Bài viết này rất hay, nhưng nó đã để
55

gave the wrong address for our business. sai địa chỉ cửa hàng chúng tôi.
MA: Oh, I’m sorry about that. If you’ll tell MA: Oh, tôi xin lỗi về điều đó. Nếu bạn cho tôi
me the title of the article and what the biết tiêu đề của bài viết và địa chỉ là gì, chúng
address should be, we’ll be sure to put the tôi chắc chắn sẽ chỉnh lại địa chỉ trong bài viết
correction in tomorrow’s paper. ngày mai.
WA: Okay. The article was in the Local WA: Được. Bài viết này là trong phần Tin tức
News section and it was called Bring đia phương và nó được gọi là Mang Lịch sử vào
History Into Your Home. 5 5 It said that my Nhà bạn của bạn. Nó nói rằng cửa hàng của
55

store’s located at 272 Main Street, but it’s tôi nằm ở số 272 Main Street, nhưng thực sự nó
actually at 272 Elm street. nằm ở 272 Elm Street

53. What type of business is the woman Từ khóa: There was an article in your
calling? newspaper about my store, Francine’s Antique
Loại hình kinh doanh nào người phụ nữ gọi Furniture
(A) A bookstore
=> Cửa hàng sách
*(B) A newspaper
=> Cửa hàng báo
(C) A repair shop
=> Cửa hàng sửa chữa
(D) A furniture factory
=> Nội thất
54. Who is the woman? Từ khóa: There was an article in your
Ai là người phụ nữ? newspaper about my store, Francine’s Antique
*(A) A business owner Furniture
=> Chủ kinh doanh
(B) A newspaper reporter
=> Phóng viên
(C) A receptionist
=> Tiếp tân
(D) A history teacher
=> Giáo viên dạy lịch sửa
55. What problem does the woman Từ khóa: It gave the wrong address for our
mention? business. Và It said that my store’s located at
Vấn đề gì người phụ nữ đề cập tới? 272 Main Street, but it’s actually at 272 Elm

Giáo trình part 3 Toeic 122


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

(A) An item was not delivered. street.


=> Hàng chưa được chuyển tới Para: It gave the wrong address for our business
(B) A product is no longer available. = Some information incorrect
=> Sản phẩm không còn
(C) Some streets were closed.
=> Một số con đường bị chặn
*(D) Some information was incorrect.
=> Một số thông tin không chính xác

Questions 56 through 58 refer to the following conversation.


56. What is the man preparing?
(A) A sales plan
(B) A research proposal
(C) A client invoice
(D) A financial summary
57. What does the woman say she will do?
(A) Confirm an appointment
(B) Prepare a presentation
(C) Deliver a document
(D) Speak with the president
58. What does the man plan to do tomorrow?
(A) Attend a meeting
(B) Telephone a colleague
(C) Send a package
(D) Request some information

Chủ đề: Báo cáo tài chính


MA: Ms. Smith, have we received the sales MA: Bà Smith, chúng ta đã nhận được báo
division’s expense report? 56I’m working on cáo chi phí của bộ phận bán hàng chưa?
a summary of our second quarter financial 56
Tôi đang viết bản tóm tắt kết quả tài chính
results, and that’s the only thing I’m missing. của quý thứ hai, và đó là thứ duy nhất tôi đang
WA: Oh, Masako just called to say she’s thiếu.
finishing up the expense report now. She said WA: Oh, Masako vừa gọi nói rằng cô ấy đã
she’d send it to me within the hour. 57I’ll hoàn thành báo cáo chi phí bây giờ. Cô cho
bring it over to you as soon as it arrives biết cô sẽ gửi đến cho tôi trong vòng 1 giờ
MA: Great! That’ll leave me enough time to 57
nữa. Tôi sẽ mang cho bạn ngay khi nó được
finish the results this afternoon. 58I have a gửi đến.
meeting with the company president MA: Tuyệt! Nó sẽ đủ thời gian cho tôi hoàn
tomorrow, and I was worried I wouldn’t 58
thành báo cáo kết quả chiều nay. Tôi có một
have all the information in time
Giáo trình part 3 Toeic 123
Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

cuộc họp với Chủ tịch công ty vào ngày mai, và


tôi rất lo lắng tôi sẽ không có tất cả các thông
tin vào lúc đó.
56. What is the man preparing? Từ khóa: I’m working on a summary of our
Người đàn ông đang chuẩn bị gì? second quarter financial results.
(A) A sales plan Paraphraising: A summary of our second
=> Kế hoạch bán hàng quarrter financial results => Financial
(B) A research proposal summary.
=> Nghiên cứu đề xuất
(C) A client invoice
=> Hóa đơn khách hàng
*(D) A financial summary
=> Tổng kết tài chính
57. What does the woman say she will do? Từ khóa: I’ll bring it over to you as soon as it
Người phụ nữ sẽ làm gì? arrives.
(A) Confirm an appointment Paraphraising: Bring it over => Deliver a
=> Xác nhận cuộc hẹn document.
(B) Prepare a presentation
=> Chuẩn bị buổi thuyết trình
*(C) Deliver a document
=> Phân phát tài liệu
(D) Speak with the president
=> Nói chuyện với chủ tịch
58. What does the man plan to do Từ khóa: I have a meeting with the company
tomorrow? president tomorrow.
Người đàn ông có kế hoạch làm gì vào ngày
mai?
*(A) Attend a meeting
=> Tham gia cuộc họp
(B) Telephone a colleague
=> Gọi điện cho đồng nghiệp
(C) Send a package
=> Gửi một gói hàng
(D) Request some information
=> Yêu cầu một số thông tin

Questions 59 through 61 refer to the following conversation


59. What does the man ask about?
(A) Renting a facility
(B) Finding an address

Giáo trình part 3 Toeic 124


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

(C) Ordering food


(D) Choosing certificates
60. Where will the event take place?
(A) In an art museum
(B) In a grocery store
(C) In a restaurant
(D) In an office lobby
61. What will the woman send the man?
(A) A price list
(B) A delivery schedule
(C) Driving directions
(D) Product samples

Chủ đề: Đặt tiệc


MA: Hello, l’m calling because l’d like to MA: Xin chào, tôi đang gọi vì tôi muốn đặt
have 59a small reception catered this Friday 59
một buổi tiệc nhỏ vào chiều thứ sáu này. Tôi
afternoon. I know it’s already Tuesday and biết bây giờ là thứ Ba và tôi đã không nhận
l’m not giving you much notice, but would được thông báo nhưng. Cô sẽ có thể 59cung cấp
you be able to 59provide the food for this? thức ăn vào chiều này không?
WB: Yes, certainly, we should be able to WB: Được chứ, chắc chắn, chúng tôi sẽ có thể
cater your event, if it’s a small group. How phục vụ cho sự kiện của bạn, nếu đó là một
many people are you expecting, and where nhóm nhỏ. Sự kiện có bao nhiêu người, và nơi
do you plan to hold the event? nào bạn có kế hoạch tổ chức?
MA: Uh, let’s see... we’ll have about 25 MA: Uh, để xem nào ... Chúng tôi sẽ có khoảng
people. 60And it’ll be in the lobby of our 25 người. 60Và nó sẽ tổ chức ở trong sảnh của
office building, on the corner of Marion tòa nhà văn phòng chúng tôi, ở góc đường
Street and 8th Avenue. Marion Street và Đại lộ số 8
WB: All right, that shouldn’t be a problem. WB: Được rồi, đó không thành vấn đề. Sao
Why don’t you give me your e-mail address, Anh không cho tôi địa chỉ e-mail của bạn, và
and 61I’ll send you our price list? Then, after 61
Tôi sẽ gửi cho Anh danh sách giá của chúng
you look it over, you can give me a call. tôi? Sau khi bạn xem qua giá, bạn có thể gọi
cho tôi.
59. What does the man ask about? Từ khóa: A small reception catered this Friday
Người đàn ông yêu cầu cái gì? afternoon, provide the food for this?
(A) Renting a facility
=> Thuê nhà máy
(B) Finding an address
=> Tìm địa chỉ
*(C) Ordering food
=> Đặt thức ăn
Giáo trình part 3 Toeic 125
Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

(D) Choosing certificates


=> Chọn giấy chứng nhận
60. Where will the event take place? Từ khóa: And it’ll be in the lobby of our office
Sự kiện sẽ được tổ chức ở đâu? building.
(A) In an art museum
=> Ở bảo tàng nghệ thuật
(B) In a grocery store
=> Cửa hàng tạp hóa
(C) In a restaurant
=> Nhà hàng
*(D) In an office lobby
=> Sảnh văn phòng
61. What will the woman send the man? Từ khóa: I’ll sendyou our price list?
Người phụ nữ sẽ gửi gì cho người đàn ông?
*(A) A price list
=> Đơn giá
(B) A delivery schedule
=> Lịch gửi hàng
(C) Driving directions
=> Hướng dẫn lái xe
(D) Product samples
=> Sản phẩm mẫu

Questions 62 through 64 refer to the following conversation.


62. What is the woman asking about?
(A) A real estate listing
(B) A day trip
(C) A concert schedule
(D) A building location
63. Why is the woman in Rome?
(A) To attend a conference
(B) To purchase some property
(C) To write music reviews
(D) To open a business
64. What does the woman say she will do this afternoon?
(A) Check into a hotel
(B) Pay for an item by cash
(C) Take a taxi to the office
(D) Confirm some plans

Giáo trình part 3 Toeic 126


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

Chủ để: Đặt vé du lịch


MA: Hello, please come in, and welcome to MA: Xin chào, mời vào, và chào mừng bạn đến
Antonio’s Sightseeing Unlimited. How can I tham quan công ty du lịch Unlimited Antonio.
help you? Tôi có thể giúp gì cho Cô?
WA: Well, l’m stopping by to inquire about WA: Vâng, Tôi ghé qua để hỏi thông tin chuyến
excursions to the countryside. 63I’m in Rome du lịch đến vùng nông thôn. 63Tôi sẽ tham dự
for a medical conference this week, and I một hội nghị y tế ở Ý vào tuần này, và tôi có
have some free time on Saturday. 62Do you thời gian rảnh vào thứ bảy. 62Anh có thể sắp
ofter single-day tours? xếp cho tôi 1 tour du lịch trong 1 ngày
MA: Yes, we have two different day trips. không?
Here, this brochure tells you more about MA: Vâng, chúng tôi có hai chuyến đi vào các
them. They both begin at nine o’clock, but ngày khác nhau. Đây, tài liệu này sẽ cho Cô biết
one goes only until lunchtime, and the thêm về chúng. Cả hai đều bắt đầu lúc 9h,
other’s a full day tour. nhưng một tour chỉ đi tham quan đến giờ ăn
WA: Hmm, the full - day one looks great, trưa, và tour kia đi tham quan cả ngày.
but I’ll have to double-check what time I WA: Hmm, tham quan cả ngày sẽ tốt hơn,
have to be back. I’m planning to attend a nhưng tôi sẽ phải kiểm tra lại thời gian tôi trở
concert in the evening. Can I make a về từ cuộc họp. Tôi đang định xem một buổi
tentative booking now, and then 64call you hòa nhạc vào tối nay. Tôi có thể đặt phòng bây
thisafternoon to confirm? giờ, và 64sau đó gọi cho Anh vào chiều nay
để xác nhận?
62. What is the woman asking about? Từ khóa: Do you ofter single-day tours?
Người phụ nữ đang nói về vấn đề gì?
(A) A real estate listing
=> Bất động sản
*(B) A day trip
=> Ngày nghỉ
(C) A concert schedule
=> Lịch hòa nhạc
(D) A building location
=> Di chuyển tòa nhà
63. Why is the woman in Rome? Từ khóa: I’m in Rome for a medical conference
Tại sao người phụ nữ lại ở Ý? this week.
*(A) To attend a conference
=> Tham gia cuộc họp
(B) To purchase some property
=> Mua một số tài sản
(C) To write music reviews
=> Viết bản đánh giá âm nhạc
(D) To open a business
Giáo trình part 3 Toeic 127
Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

=> Mở công ty
64. What does the woman say she will do Từ khóa: Call you this afternoon to confirm?
this afternoon?
Người phụ nữ nói sẽ làm gì vào chiều này?
(A) Check into a hotel
=> Làm thủ tục vào khách sạn
(B) Pay for an item by cash
=> Trả tiền
(C) Take a taxi to the office
=> Đi xe tắc – xi tới văn phòng
*(D) Confirm some plans
=> Xác nhận một số kế hoạch

Questions 65 through 67 referto the following conversation


65. Why is the woman asking for assistance?
(A) She cannot locate an office.
(B) She did not bring her passport.
(C) She cannot open a door.
(D) She was not given an address.
66. What did Wendrell & Associates send the woman?
(A) A security pass
(B) A customer survey
(C) A meeting agenda
(D) A floor plan
67. What will happen at 7:00 P.M.?
(A) A repair person will arrive.
(B) A security alarm will be activated.
(C) A meeting will begin.
(D) An entrance will be closed.

Chủ đề: Tại nơi làm việc


WB: Hi, I’m supposed to be at a four o’clock WB: Xin chào, tôi đang có mặt tại một cuộc
meeting at Wendrell & Associates. I went up họp lúc 4h tại Wendrell & Associates. Tôi đã
to the fourth floor where their offices are, đi lên đến tầng thứ tư ở văn phòng của họ,
65
but the door’s locked. 65
nhưng cửa khóa rồi.
MA: Yes, ma’am, all of the companies in MA: Vâng, thưa bà, tất cả các công ty trong tòa
this building have security locks on their nhà này đều có khóa bảo mật riêng trên cửa của
doors. Didn’t they send you a temporary họ. Họ đã không gửi cho bà một thẻ an ninh
security pass? tạm thời sao?
WB: Wait. 66I think they might have... yes, WB: Chờ tí. 66Tôi nghĩ rằng họ có thể họ đã ...
Giáo trình part 3 Toeic 128
Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

here it is - I’ve got it. So I just use this in the có, nó đây - Tôi đã có nó. Vì vậy, tôi chỉ cần
card reader at the door? bỏ cái này vào đầu đọc thẻ ở cửa?
MA: Yes, that should do it. Oh, and when MA: Vâng, đó là điều nên làm. Oh, và khi Bà
you’re ready to leave, 67be aware that the đã sẵn sàng để ra khỏi toà nhà, 67lưu ý rằng các
front doors are open only until seven. If cánh cửa trước toà nhà chỉ mở cửa cho đến
you need to get out afterthen, you’ll have to 7h tối. Nếu Bà ra sau giờ đó, Bà phải đi qua
leave through the side door. cánh cửa bên cạnh
65. Why is the woman asking for Từ khóa: But the door’s locked.
assistance? Paraphraising: Door’s locked => Can not open.
Tại sao người phụ nữ lại yêu cầu sự giúp đỡ?
(A) She cannot locate an office.
=> Cô ấy không thể tìm văn phòng
(B) She did not bring her passport.
=> Cô ấy không mang theo hộ chiếu
*(C) She cannot open a door.
=> Cô ấy không thể mở cửa
(D) She was not given an address.
=> Cô ấy không có địa chỉ
66. What did Wendrell & Associates send Từ khóa: I think they might have... yes, here it
the woman? is - I’ve got it
Wendrell & Associates đã gửi cái gì cho
người phụ nữ?
*(A) A security pass
=> Mã bảo vệ
(B) A customer survey
=> Bảng khảo sát khách hàng
(C) A meeting agenda
=> Chương trình nghị sự
(D) A floor plan
=> Sơ đồ tầng lầu?
67. What will happen at 7:00 P.M.? Từ khóa: Be aware that the front doors are
Chuyện gì sẽ xảy ra lúc 7 giờ? open only until seven.
(A) A repair person will arrive.
=> Người thợ sửa chữa sẽ đến
(B) A security alarm will be activated.
=> Chuông báo thức sẽ hoạt động
(C) A meeting will begin.
=> Buổi họp bắt đầu
*(D) An entrance will be closed.
=> Lối thoát sẽ bị đóng

Giáo trình part 3 Toeic 129


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

Questions 68 through 70 refer to the following conversation.


68. What is suggested about the new floor tiles?
(A) Their price is reasonable.
(B) Their design is attractive.
(C) They are very durable.
(D) They are lightweight.
69. What does the man say about the past few months?
(A) He has coordinated a project.
(B) He has made plans to move.
(C) He has had many deadlines.
(D) He has conducted several interviews.
70. What area does the man work in?
(A) Product development
(B) Accounting
(C) Human resources
(D) Public relations

Chủ đề: Dòng sản phẩm mới – Gạch lát nền

WA: Tom, I want to tell you how impressed WA: Tom, tôi muốn nói với Anh rằng chúng tôi
we’ve all been with 70your work on the rất ấn tượng với 70mẫu thiết kế của Anh về
design of our new line of floor tiles. dòng sản phẩm gạch lát sàn mới. 68Chúng có
68
They’re certainly different from our kiểu rất khác với các dòng sản phẩm truyền
usual traditional styles- your patterns are thống thông thường mẫu gạch mới của Anh có
much more colorful and contemporary - but nhiều màu sắc và hiện đại - nhưng chúng tôi
we think customers will love them. nghĩ rằng khách hàng sẽ thích chúng.
MA: Thanks, I appreciate hearing that. MA: Cảm ơn, tôi rất vui khi nghe điều đó. 69Tôi
69
I’ve been working hard to keep up with all đã làm việc rất nổ lực để kịp thời hạn, chúng ta
the different deadlines we’ve had getting the đã có những dòng sản phẩm mới sẵn sàng.
new line ready. The last few months have Những tháng qua chắc chắn rất bận rộn.
definitely been busy. WA: Vâng, Tôi rất vui khi nói rằng các ban
WA: Well, l’m pleased to say that the giám đốc đã quyết định rằng bạn xứng đáng
officers decided that you deserve a được thăng chức. Chúng tôi muốn thăng chức
promotion. We’d like to offer you the job of cho bạn lên vị trí 69trợ lý giám đốc phát triển
69
assistant director of product development. sản xuất. Điều đó có nghĩa là lương sẽ tăng
It would mean a substantial salary raise, of đáng kể, tất nhiên, nhưng trách nhiệm cũng
course, but also considerably more nặng hơn. Anh có quan tâm không?
responsibility. Are you interested? MA: Rất tuyệt vời, và tất nhiên tôi quan tâm
MA: That’s wonderful, and of course I’m đến vị trí đó. Cô có thể cho tôi biết thêm về
interested. Can you tell me more about what những thông tin liên quan đến vị trí này?

Giáo trình part 3 Toeic 130


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

the position involves?


68. What is suggested about the new floor Từ khóa: They’re certainly different from our
tiles? usual traditional styles
Gợi ý gì về ghép sàn?
(A) Their price is reasonable.
=> Giá cả phải chăng.
*(B) Their design is attractive.
=> Thiết kế bắt mắt
(C) They are very durable.
=> Chúng bền
(D) They are lightweight.
=> Chúng nhẹ
69. What does the man say about the past Từ khóa: I’ve been working hard to keep up
few months? with all the different deadlines we’ve had
Người đàn ông nói gì về mấy tháng trước? getting the new line ready, assistant director of
(A) He has coordinated a project. product deveiopment.
=> Ông ấy đã phối hợp với một dự án
(B) He has made plans to move.
=> Ông ấy có kế hoạch di chuyển
*(C) He has had many deadlines
=> Ông ấy có nhiều thời hạn
(D) He has conducted several interviews.
=> Ông ấy tiến hành vài cuộc phỏng vấn
70. What area does the man work in? Từ khóa: Your work on the design of our new
Người đàn ông làm việc cho khu vực nào? line of floor tiles.
*(A) Product development
=> Phát triển sản phẩm
(B) Accounting
=> Kế toán
(C) Human resources
=> Nhân sự
(D) Public relations
=> Quan hệ công chúng

Giáo trình part 3 Toeic 131


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

TEST 9 EST 2016

Questions 41 through 43 refer to the following conversation


41. Where most likely does the conversation take place?
(A) In a store
(B) In a restaurant
(C) In a hotel
(D) In a doctor’s office
42. What is scheduled to happen tomorrow morning?
(A) Supplies will be ordered.
(B) Carpeting will be installed.
(C) Windows will be repaired.
(D) A desk will be delivered.
43. Why is the man concerned?
(A) The work might bother guests.
(B) The kitchen will temporarily close.
(C) A delivery will be arriving late.
(D) A schedule was changed.

Chủ đề: Tân trang khách sạn


MA: 41Do you know when they’ve delivering MA: 41Bạn có biết khi nào họ đã cung cấp thảm
the new carpet for the hotel lobby? mới cho sảnh khách sạn?
WA: Yes . The workers will be here with WA: Vâng. 42Các công nhân sẽ mang thảm tới
42

the carpet at seven o’clock tomorrow đây lúc 7:00 sáng ngày mai
morning. MA: 43Tôi hy vọng công việc không ảnh hưởng
MA: 43I hope the work doesn’t interfere with tới khách đi đến nhà hàng để ăn sáng, hoặc đợi
guests going to the restaurant for breakfast, trả phòng.
or waiting to check out. WA: Tôi không nghĩ rằng việc đó sẽ ảnh hưởng
WA: I don’t think it will. 42They’ll start đâu. 42Họ sẽ bắt đầu cài đặt thảm cạnh các cửa
installing the carpet over by the windows. sổ. Họ sẽ không được làm việc xung quanh
They won’t be working around the front desk quầy lễ tân cho đến buổi chiều. Đến lúc đó thì
until the afternoon. By then the lobby won’t sảnh sẽ không quá bận rộn.
be very busy.
41. Where most likely does the Từ khóa: Do you know when they’ve delivering
conversation take place? the new carpet for the hotel lobby?
Cuộc hội thoại diễn ra ở đâu?
(A) In a store
=> Cửa hàng
(B) In a restaurant
=> Nhà hàng
*(C) In a hotel
Giáo trình part 3 Toeic 132
Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

=> Khách sạn


(D) In a doctor’s office
=> Văn phòng của bác sĩ
42. What is scheduled to happen tomorrow Từ khóa: The workers will be here with the
morning? carpet at seven o’clock tomorrow morning.
Những gì dự kiến sẽ xảy ra vào ngày mai They’ll start installing the carpet over by the
buổi sáng windows.
(A) Supplies will be ordered.
=> Hàng hóa được đặt hàng
*(B) Carpeting will be installed.
=> Thảm được lắp đặt
(C) Windows will be repaired.
=> Cửa sổ được sửa chữa
(D) A desk will be delivered.
=> Bàn được vận chuyển
43. Why is the man concerned? Từ khóa: I hope the work doesn’t interfere with
Tại sao người đàn ông lại lo lắng? guests going to the restaurant for breakfast, or
*(A) The work might bother guests. waiting to check out.
=> Công việc sẽ làm phiền khách Paraphraising: bother => interfere with.
(B) The kitchen will temporarily close.
=> Bếp sẽ tạm thời đóng cửa
(C) A delivery will be arriving late.
=> Việc vận chuyển sẽ muộn
(D) A schedule was changed.
=> Lịch trình đã bị thay đổi

Questions 44 through 46 refer to the following conversation.


44. What are the speakers discussing?
(A) A television program
(B) An office relocation
(C) A work deadline
(D) A colleague’s transfer
45. What does the woman plan to do?
(A) Contact a coworker
(B) Look for a new job
(C) Move to another city
(D) Join a fitness center
46. What has Mike promised to do?
(A) Assist with a move
(B) Repair some equipment

Giáo trình part 3 Toeic 133


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

(C) Help with a project


(D) Meet with a client

Chủ đề: Luân chuyển nhân sự


MA: 44Did you hear Mike’s moving to the MA: 44Anh có nghe thấy việc điều động Mike
Chicago office? He’s going to be the head of đến văn quảng cáo ở đó. phòng Chicago? Anh
advertising there. sẽ là người đứng đầu bộ phận
WB: Really? 45
I’ll have to call and WB: Thật à? 45Tôi sẽ phải gọi và chúc mừng
congratulate him. When does he leave? anh ấy. Khi nào anh ấy đi?
MA: Not until the middle of next month. MA: Đến giữa tháng tới. Anh ấy sẽ ở đây cho
He’ll be here until we finish the advertising đến khi chúng ta kết thúc chiến dịch quảng cáo
campaign for Get Fit products. cho các sản phẩm của Get Fit.
WB: Oh good. 46Mike promised to work WB: Oh tốt. 46Mike hứa sẽ làm việc với tôi
with me on the television advertisements trên các quảng cáo truyền hình cho chiến
for that campaign. dịch đó.

44. What are the speakers discussing? Từ khóa: Did you hear Mike’s moving to the
Người nói đang bàn vấn đề gì? Chicago office.
(A) A television program Paraphraising: Moving to Chicago office =>
=> Chương trình truyền hình Transfer.
(B) An office relocation
=> Chuyển văn phòng
(C) A work deadline
=> Hạn chót công việc
*(D) A colleague’s transfer
=> Đồng nghiệp chuyển việc
45. What does the woman plan to do? Từ khóa: I’ll have to call and congratulate him
Kế hoạch của người phụ nữ là gì? Paraphraising: Call => Contact.
*(A) Contact a coworker
=> Liên lạc với đồng nghiệp
(B) Look for a new job
=> Tìm công việc mới
(C) Move to another city
=> Di chuyển tới thành phố khác
(D) Join a fitness center
=> Tham gia trung tâm thể thao
46. What has Mike promised to do? Từ khóa: Mike promised to work with me on
Mike hứa cái gì? the television advertisements for that campaign.
(A) Assist with a move Paraphraising: Work with me on the television
=> Giúp đỡ việc di chuyển advertisements for that compaign => Help with
(B) Repair some equipment a project.
Giáo trình part 3 Toeic 134
Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

=> Sữa chữa thiết bị


*(C) Help with a project
=> Giúp đỡ dự án
(D) Meet with a client
=> Gặp khách hàng

Questions 47 through 50 refer to the following conversation.


47. Where does the conversation most likely take place?
(A) In a bookstore
(B) In a copy shop
(C) In a factory
(D) In a classroom
48. What is the problem?
(A) A price has increased.
(B) A product is not available.
(C) An item has been misplaced.
(D) A machine is out of order.
49. What does the woman offer to do?
(A) Discount a purchase
(B) Call another location
(C) Lend the man her textbook
(D) Notify the man when an item arrives

Chủ đề: Thuê sách


MA: Excuse me, I’m looking for a MA: Xin lỗi, 47Tôi đang tìm một cuốn sách kinh
47

business book with the title Running Small doanh với tiêu đề Runnjng Small Business của
Businesses by Jeff stern. I looked on the Jeff Stern. Tôi tìm trên kệ, nhưng tôi không
shelves, but I didn’t see it. nhìn thấy nó.
WA: I’m sorry, but 47.48
we don’t have any WA: Tôi xin lỗi, nhưng 47,48chúng tôi không còn
more in stock right now. We didn’t know quyển nào trong kho ngay bây giờ. Chúng tôi
the college would be using it as the textbook không biết các trường đại học sẽ sử dụng nó
for one of its business courses this year. We như sách giáo khoa cho một khóa học kinh
ordered more, and they should be in by the doanh của mình trong năm nay. Chúng tôi đã
end of the week. đặt hàng thêm, và hàng sẽ đến vào cuối tuần.
MA: Oh, OK. Could you reserve a copy for MA: Oh, tốt. Ông có thể để một bản cho tôi
me, please? không?
WA: Certainly. Just give me your name and WA: Chắc chắn. Chỉ cần cho tôi tên và điện
phone number, and 49I’ll call you as soon as thoại của anh, và 49tôi sẽ gọi cho bạn ngay sau
the book arrives. khi sách đến.
47. Where does the conversation most Từ khóa: I’m looking for a bosiness book và we

Giáo trình part 3 Toeic 135


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

likely take place? don’t have any more in stock right now
Cuộc hội thoại xảy ra ở đâu?
*(A) In a bookstore
=> Ở cửa hàng sách
(B) In a copy shop
=> Cửa hàng phô tô
(C) In a factory
=> Nhà máy
(D) In a classroom
=> Lớp học
48. What is the problem? Từ khóa: We don’t have any more in stock right
Cái gì là vấn đề? now
(A) A price has Increased. Paraphraising: Don’t have any more in stock =>
=> Giá tăng Not available.
*(B) A product is not available.
=> Sản phẩm không có
(C) An item has been misplaced.
=> Sản phẩm bị thất lạc
(D) A machine is out of order.
=> Máy hết hàng
49. What does the woman offer to do? Từ khóa: I’ll call you as soon as the book
Người phụ nữ đề nghị làm gì? arrives.
(A) Discount a purchase
=> Giảm giá hàng
(B) Call another location
=> Gọi địa điểm khác
(C) Lend the man her textbook
=> Thuê sách của người đàn ông
*(D) Notify the man when an item arrives
=> Thông báo cho người đàn ông khi hàng
về

Questions 50 through 52 refer to the following conversation


50. Where does the man probably work?
(A) At a newspaper office
(B) At a post office
(C) At a moving company
(D) At a flower shop
51. What information does the man request?
(A) An address

Giáo trình part 3 Toeic 136


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

(B) A price list


(C) An order number
(D) A date
52. Why will there be an extra fee?
(A) Express service is requested.
(B) A payment was late.
(C) A location is outside the delivery area.
(D) Some items were gift wrapped.

Chủ đề: Gọi điện đặt hàng


WB: Hello, 50I’m calling to purchase a WB: Xin chào, 50Tôi gọi để mua một bó hoa mà
flower bouquet that I’d like delivered on tôi muốn giao vào thứ hai. Tôi muốn gửi loại
Monday. I want to send the arrangement hoa trong quảng cáo của bạn trong báo buổi sáng
featured in your advertisement in the này.
newspaper this morning. MA: Oh vâng, 50đó là kiểu hoa mùa hè - chúng
MA: Oh yes, 50that’s the arrangement of tôi đang bán với giá đặc biệt trong tuần này.
summer flowers- the one we’re selling at a 51
Tôi sẽ chỉ cần địa chỉ của người nhận để tôi có
special price this week. 51I’ll just need the thể tính toán chi phí giao hàng.
recipient’s address so that I can calculate WB: Hoa đang trên đường giao tới 121 Chelsey.
delivery costs. Cách trung tâm thành phố khoảng hai mươi cây
WB: The flowers are going to 121 Chelsey số về phía bắc.
Street. That’s about twenty kilometers MA: Hãy xem ... Chelsey Street. 52Tôi e là bên
north of the city center. ngoàikhu vực giao hàng thông thường của
MA: Let’s see... Chelsey Street. 52I’m chúng tôi do đó sẽ bị tính thêm phí.
afraid that’s outside ourusual delivery
zone, so there’ll be an extra charge.

50. Where does the man probably work? Từ khóa: I’m calling to purchase a flower
Người đàn ông làm việc ở đâu? bouquet, that’s the arrangement of summer
(A) At a newspaper office flowers.
=> Tòa soạn báo
(B) At a post office
=> Bưu điện
(C) At a moving company
=> Công ty vận chuyển
*(D) At a flower shop
=> Cửa hàng hoa
51. What information does the man Từ khóa: I’ll just need the recipient’s address.
request?
Thông tin nào mà người đàn ông yêu cầu?

Giáo trình part 3 Toeic 137


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

*(A) An address
=> Địa chỉ
(B) A price list
=> Bảng giá
(C) An order number
=> Số điện thoại
(D) A date
=> Ngày
52. Why will there be an extra fee? Từ khóa: I’m afraid that’s outside ourusual
Tại sao lại bị tính phí thêm? delivery zone, so there’ll be an extra charge
(A) Express service is requested. Paraphraising: Extra fee => Extra charge,
=> Dịch vụ vận chuyển nhanh Outside our usual delivery zone => A location
(B) A payment was late. is outside the delivery area.
=> Thanh toán muộn
*(C) A location is outside the delivery area.
=> Địa chỉ ngoài khu vực vận chuyển
(D) Some items were gift wrapped.
=> Hàng được đóng gói

Questions 53 through 55 refer to the following conversation


53. Where most likely does the man work?
(A) At a music store
(B) At a theater
(C) At a sports center
(D) At a travel agency
54. Why is the man calling?
(A) To congratulate a contest winner
(B) To announce a special sale
(C) To report an additional show time
(D) To discuss a travel schedule
55. What does the man tell the woman to do?
(A) Use a credit card for a purchase
(B) Get information on a Web site
(C) Bring photo identification
(D) Pick up tickets at an office

Chủ đề: Kế hoạch thêm chương trình biểu diễn


MA: Hello, Ms. Jones? My name’s Thomas MA: Xin chào, Cô Jones? Tên tôi là Thomas
Sanders, and 53I’m calling from the Sanders, và 53Tôi gọi từ Fairview Theates.
Fairview Theates. You were interested in Bạn đã quan tâm đến vé cho vở nhạc kịch mới
Giáo trình part 3 Toeic 138
Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

tickets to the new musical Then We’ll Then We’ll Dance nhưng tất cả các chương
Dance, but all of the shows were soldout. 54I trình đều bán hết. 54Tôi muốn cho bạn biết
wanted to let you know that we’ve added rằng chúng tôi đã thêm chương trình biểu
an extra performance to the schedute. diễn
WB: Oh, that’s tantastic news! I’d like to WB: Oh, đó là tin tuyệt vời!! Tôi muốn mua
purchase four tickets. What’s the new show bốn vé. thời gian biểu diễn chương trình mới là
time? gì?
MA: It’s an afternoon performance at 2 P.M. MA: Đó là một màn trình diễn buổi chiều lúc
on Saturday. 55We’ll keep the tickets for 02:00 thứ 7. 55Chúng tôi sẽ giữ vé cho các bạn
you at the ticket office, and you can pick tại các phòng vé, và bạn có thể lấy chúng trước
them up before the performance buổi biểu diễn
53. Where most likely does the man work? Từ khóa: I’m calling from the Fairview
Người phụ nữ làm việc ở đâu? Theates.
(A) At a music store
=> Cửa hàng âm nhạc
*(B) At a theater
=> Nhà hát
(C) At a sports center
=> Trung tâm thể thao
(D) At a travel agency
=> Đại lý du lịch
54. Why is the man calling? Từ khóa: I wanted to let you know that we’ve
Tại sao người đàn ông lại gọi điện added an extra performance to the schedute.
(A) To congratulate a contest winner
=> Chúc mừng người chiến thắng cuộc thi
(B) To announce a special sale
=> Thông báo giảm giá đặc biệt
*(C) To report an additional show time
=> Báo cáo thời gian biểu diễn bổ sung
(D) To discuss a travel schedule
=> Bàn luận về lịch trình du lịch
55. What does the man tell the woman to Từ khóa: We’ll keep the tickets for you at the
do? ticket office, and you can pick them up.
Người phụ nữ nói người đàn ông làm cái gì?
(A) Use a credit card for a purchase
=> Sử dụng thẻ để mua hàng
(B) Get information on a Web site
=> Lấy thông tin tử web
(C) Bring photo identification
=> Mang chứng minh phô tô

Giáo trình part 3 Toeic 139


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

*(D) Pick up tickets at an office


=> Mang vé tới văn phòng

Questions 56 through 58 refer to the following conversation.


56. What are the speakers mainly discussing?
(A) Advertising strategies
(B) Hiring policies
(C) Performance evaluations
(D) Travel plans
57. What is the man unable to find?
(A) A vacation brochure
(B) A company handbook
(C) A resume
(D) An e-mail
58. What does the woman offer to do?
(A) Write some instructions
(B) Send some information
(C) Extend a deadline
(D) Change some appointments

Chủ đề: Đánh giá hiệu suất làm việc


MA: Susan, 56do you know when our MA: Susan, 56bạn có biết khi nào đánh giá hiệu
performance evaluations are due? 57I can’t suất của chúng ta đến hạn? 57Tôi không thể tìm
find the e-mail with the instructions Mr. thấy e- mail với các hướng dẫn ông Paulson gửi
Paulson sent us for completing them. cho chúng tôi để hoàn thành chúng.
WA: They have to be in by May fifteenth. WA: Họ phải hoàn thành cho đến ngày 15/05.
Mr. Paulson wants to be finished with the Ông Paulson muốn được hoàn thành với quá
whole evaluation process for all departments trình đánh giá toàn bộ cho tất cả các phòng ban
before he leaves for his vacation. trước kỳ nghỉ của ông ấy.
MA: Oh no, I hope I can finish mine on time. MA: Ồ không, tôi hy vọng tôi có thể hoàn thành
I have a big project that’s due by May bản đánh giá của mình đúng hạn.. Tôi có một
twentieth. dự án lớn đó đến hạn vào 20/05..
WA: Well, 58I can send you that e-mail WA: Vâng, 58tôi có thể gửi cho bạn e-mail một
again. I don’t think you need to worry too lần nữa. Tôi không nghĩ rằng bạn cần phải lo
much about it. The instructions are easy to lắng quá nhiều về nó. Các hướng dẫn rất dễ làm
follow, and it shouldn’t take you more than theo, và bạn sẽ chỉ mất nhiều hơn một hay hai
an hour or two to complete everything giờ để hoàn thành tất cả mọi thứ.
56. What are the speakers mainly Từ khóa: Do you know when our performance
discussing? evaluations are due.
Vấn đề chính mà người nói tranh luận là gì?
Giáo trình part 3 Toeic 140
Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

(A) Advertising strategies


=> Chiến dịch quảng cáo
(B) Hiring policies
=> Chính sách tuyển dụng
*(C) Performance evaluations
=> Đánh giá hiệu suất làm việc
(D) Travel plans
=> Kế hoạch du lịch
57. What is the man unable to find? Từ khóa: I can’t find the e-mail.
Người đàn ông không thể tìm cái gì? Paraphraising: Can’t => Is unable.
(A) A vacation brochure
=> Brochure nghỉ lễ
(B) A company handbook
=> Sổ tay công ty
(C) A resume
=> Sơ yếu lí lịch
*(D) An e-mail
=> E-mail
58. What does the woman offer to do? Từ khóa: I can send you that e-mail again.
Người phụ nữ đề cập làm việc gì? Paraphraising: Send you e-mail => Send you
(A) Write some instructions some information.
=> Viết hướng dẫn
*(B) Send some information
=> Gửi thông tin
(C) Extend a deadline
=> Gia hạn thời gian
(D) Change some appointments
=> Thay đổi thời gian cuộc hẹn

Questions 59 through 61refer to the following conversation


59. What are the speakers planning to do?
(A) Meet with some clients
(B) Visit a school
(C) Study a new culture
(D) Attend a conference
60. Who is Judy Smith?
(A) An education expert
(B) A medical specialist
(C) A tour guide
(D) An office manager

Giáo trình part 3 Toeic 141


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

61. What will the man do in the spring?


(A) Lead a workshop
(B) Work at a school
(C) Travel overseas
(D) Write a research paper

Chủ đề: Hội nghị giáo dục


MA: 59.60I’m really looking forward to MA: 59,60Tôi thực sự mong muốn được nghe
hearing Judy Smith speak at this year’s Judy Smith nói tại hội nghị giáo dục năm nay.
education conference. You know, 60she’s one Bạn biết đấy, 60cô là một trong những chuyên
of the leading experts on early childhood gia hàng đầu về giáo dục mầm non.
education. WB: Có. Tôi đã đọc một số cuốn sách của cô
WB: Yes. I’ve read a number of her books. I ấy. Tôi không thể chờ đợi để tham dự thuyết
can’t wait to attend her presentation on trình của cô ấy về hệ thống giáo dục ở các nước
educational systems in different countries. khác nhau. Oh, dù sao thì ... 59ngày nào bạn có
Oh, by the way... 59what dates do you plan to kế hoạch để có mặt tại hội nghị?
be at the conference? MA: Tôi sẽ ở đó cả tuần. Tôi đã đăng ký tham
MA: I’ll be there the entire week. I signed dựhội thảo 2 ngày trước hội nghịdo Giáo sư
upto attend atwo-day pre-conference Smith đang dẫn đầu. 61Tôi nghĩ nó sẽ có ích khi
workshop that Professor Smith is leading. 61I tôi bắt đầu giảng dạy tại trường Westside vào
think it’ll be useful when I start teaching at mùa xuân.
the Westside School in the spring. WB: Oh, tôi không thấy hội thảo đó trên lịch
WB: Oh, I didn’t see that on the schedule, trình, nhưng tôi cũng được quan tâm đến điều
but I’d be interested in that too. I should đó. Tôi cần phải kiểm tra xem liệu tôi vẫn có
check to see if it’s still possible to register. thể đăng ký nữa không.
59. What are the speakers planning to do? Từ khóa: I’m really looking forward to hearing
Người nói có kế hoạch làm gì? Judy Smith speak atthis year’s education
(A) Meet with some clients conference. what dates do you plan to be at the
=> Gặp khách hàng conference?
(B) Visit a school
=> Thăm trường học
(C) Study a new culture
=> Học nền văn hóa mới
*(D) Attend a conference
=> Tham gia cuộc họp
60. Who is Judy Smith? Từ khóa: I’m really looking forward to hearing
Ai là Judy Smith? Judy Smith speak atthis year’s education
*(A) An education expert conference.
=> Chuyên gia về giáo dục
(B) A medical specialist

Giáo trình part 3 Toeic 142


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

=> Chuyên gia y tế


(C) A tour guide
=> Hướng dẫn viên du lịch
(D) An office manager
=> Giám đốc
61. What will the man do in the spring? Từ khóa: I think it’ll be useful when I start
Người đàn ông sẽ làm gì vào mùa xuân? teaching at the Westside School in the spring.
(A) Lead a workshop Paraphraising: Teaching at the Westside School
=> Lãnh đạo hội thảo => Work at school.
*(B) Work at a school
=> Làm việc tại trường học
(C) Travel overseas
=> Du lịch nước ngoài
(D) Write a research paper
=> Viết một bài nghiên cứu

Questions 62 through 64 refer to the following conversation


62. Who most likely is the man?
(A) A politician
(B) A designer
(C) A journalist
(D) An artist
63. What does the man plan to do this afternoon?
(A) Conduct an interview
(B) Attend a community meeting
(C) Rehearse a performance
(D) Visit an art studio
64. What is the woman’s concern?
(A) She could have the wrong date.
(B) She might not be able to find a location.
(C) She might have to replace a news story.
(D) She may have to rearrange some travel plans.

Chủ đề: Phỏng vấn giám đốc bảo tàng


WA: Pablo, 62have you finished writing your WA: Pablo, 62bạn đã hoàn thành bài viết của
article about the opening of the new art bạn về việc khai trương bảo tàng nghệ thuật
museum? 62I’d like to make it the feature mới? 62Tôi muốn làm cho nó những câu chuyện
story in Monday’s community news section. nổi bật trong phần tin tức cộng đồng hôm thứ
MA: I’ve spoken to a number of local artists hai.
whose work is on display, but 63I still want to MA: Tôi đã nói chuyện với một số nghệ sĩ
Giáo trình part 3 Toeic 143
Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

interview the museum director. She’s been trong nước mà công việc là trên màn hình,
out of town, but she’ll be back this morning. nhưng. 63Tôi vẫn muốn phỏng vấn giám đốc
63
I plan to meet with her at one, and then I bảo tàng. Cô ấy đã ra khỏi thành phố, nhưng
should be able to finish the article by the end cô sẽ trở lại sáng nay. 63Tôi có kế hoạch gặp gỡ
of the day. với cô vào lúc 1h, và sau đó tôi sẽ có thể hoàn
WA: Oh, that’s great news. 64It would be thành bài báo vào cuối ngày.
difficult to find a newfeature article and get it WA: Oh, đó là tin tuyệt vời. 64Nó sẽ rất khó để
to print on time at this late date tìm thấy một bài viết độc đáo và làm cho nó in
kịp lúc vào cuối ngày.
62. Who most likely is the man? Từ khóa: Have you finished writing your article
Người đàn ông là ai? và I’d like to make it the feature story.
(A) A politician
=> Chính trị gia
(B) A designer
=> Nhà thiết kế
*(C) A journalist
=> Nhà báo
(D) An artist
=> Nghệ sĩ
63. What does the man plan to do this Từ khóa: I still want to interview the museum
afternoon? director và I plan to meet with her at one.
Người đàn ông có kế hoạch làm gì vào chiều
nay?
*(A) Conduct an interview
=> Tiến hành cuộc phỏng vấn
(B) Attend a community meeting
=> Tham gia cuộc họp
(C) Rehearse a performance
=> Tập luyện cho buổi biểu diễn
(D) Visit an art studio
=> Thăm bảo tàng nghệ thuật
64. What is the woman’s concern? Từ khóa: It would be difficult to find a
Người phụ nữ lo lắng điều gì? newfeature article.
(A) She could have the wrong date. Para: find a new feature artice = Replace a news
=> Cô ấy có sai ngày story.
(B) She might not be able to find a location.
=> Cô ấy không thể tìm địa chỉ
*(C) She might have to replace a news
story.
=> Cô ấy phải thay bằng một câu chuyện

Giáo trình part 3 Toeic 144


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

mới
(D) She may have to rearrange some travel
plans.
=> Cô ấy phải sắp xếp lại kế hoạch du lịch

Questions 65 through 67 refer to the following conversation


65. What are the speakers discussing?
(A) Completing a report
(B) Recognizing an employee
(C) Reviewing job applications
(D) Planning an event
66. What should the woman do this week?
(A) Make a dinner reservation
(B) Change a project due date
(C) Submit a form
(D) Schedule a meeting
67. What does the woman say about Ayesha Patel?
(A) She discovered an accounting error.
(B) She published an article.
(C) She received a promotion.
(D) She organized an award ceremony.

Chủ đề: Đề cử giải thưởng cho nhân viên


WB: Hi, Sam. I understand you’re in charge WB: Hi, Sam. Tôi hiểu bạn đang phụ trách 65đề
of 65nominations for employee awards this cử giải thưởng cho nhân viên trong năm nay.
year. What do I need to do to nominate Tôi cần phải làm gì để đề cử một người?
someone? MA: Vâng, bạn chỉ cần hoàn thành một phiếu
MA: Well, you just need to complete a với tên của người mà bạn muốn chọn và 65giải
formwith the name of the person you want to thích tại sao người này cần được công nhận.
choose and 65explain why this person Bữa ăn tối công khai giải thưởng diễn ra vào
should be recognized. The award dinner’s tháng tới, nhưng 66thời hạn đề cử là cuối tuần
not until next month, but 66the deadline for này.
nominations is the end of this week. WB: 66Vậy thì tôi nên làm nhanh thôi. Tôi sẽ
WB: 66Then I’dbetter hurry. I’m going to giới thiệu 67trợ lý kế toán của chúng tôi,
recommend 67our accounting assistant, Ayesha Patel. Cô tìm thấy một lỗi nghiêm
Ayesha Patel. She found a serious mistakei trọng trong doanh số bán hàng của chúng tôi
our sales figures that the rest of us missed - trong khi tât cả chúng ta không tìm được– và
and it would have been very embarrassing điều này đã có thể khiến công ty xấu hổ, nếu
for the company if we’d published the chúng tôi đã công bố những con số sai.
wrong numbers.

Giáo trình part 3 Toeic 145


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

65. What are the speakers discussing? Từ khóa: Nominations for employee awards
Người nói đang bàn về vấn đề gì? this year
(A) Completing a report
=> Hoàn thành bản báo cáo
*(B) Recognizing an employee
=> Công nhận sự đóng góp của nhân viên
(C) Reviewing job applications
=> Kiểm tra đơn xin việc
(D) Planning an event
=> Lập kế hoạch một sự kiện
66. What should the woman do this week? Từ khóa: The deadline for nominations is the
Người phụ nữ nên làm gì vào tuần này? end of this week. Then I’dbetter hurry.
(A) Make a dinner reservation
=> Đặt tiệc ăn tối
(B) Change a project due date
=> Thay đổi ngày dự kiến của dự án
*(C) Submit a form
=> Nộp mẫu đơn
(D) Schedule a meeting
=> Đặt lịch họp
67. What does the woman say about Từ khóa: Our accounting assistant, Ayesha
Ayesha Patel? Patel. She found a serious mistake our sales
Người phụ nữ nói gì về Ayesha Patel? figures
*(A) She discovered an accounting error. Paraphraising: Found => discover, Error =>
=> Cô ấy đã phát hiện một vài lỗi sai mistake.
(B) She published an article.
=> Cô ấy đã xuất bản báo cáo
(C) She received a promotion.
=> Cô được thăng chức
(D) She organized an award ceremony.
=> cô ấy tổ chức giải thưởng

Questions 68 through 70 refer to the following conversation


68. Why is the woman calling?
(A) To place an order
(B) To request technical assistance
(C) To inquire about shipping rates
(D) To discuss sales results
69. What information does the man request?
(A) Sales figures

Giáo trình part 3 Toeic 146


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

(B) Model numbers


(C) A store address
(D) Product names
70. What does the man like about the new computer system?
(A) It can be updated easily.
(B) It has a large storage capacity.
(C) It does not take long to install.
(D) It processes orders quickly.

Chủ đề: Đặt hàng


WA: Good morning, Derek. This is Eun-Hee WA: Chào buổi sáng, Derek. Đây là Eun-Hee
Park calling from the Monroe Street store. viên gọi từ cửa hàng Monroe Street. 68Chúng
68
We’d like you to ship us more sofas from tôi muốn bạn gửi cho chúng tôi thêm ghế
the warehouse. We’re having a sale right sofa từ kho. Chúng tôi đang có một bán ngay
now, so our stock is getting low. bây giờ, do đó số hàng trong kho của chúng tôi
MA: Of course. 68Do you have the model còn ít.
numbers of the items you want? 69The new MA: Đương nhiên. 68Bạn có số model của các
computer system goes by identification mục mà bạn muốn? 69Hệ thống máy tính mới
numbers rather than product names, so đi theo mã số chứ không phải là tên sản
I’ll need those to write up your order. phẩm, vì vậy tôi sẽ cần những người để viết lên
WA: Sure, I have the numbers right here. By đơn đặt hàng của bạn.
the way, how do you like the new computer WA: Chắc chắn, tôi có những con số ngay tại
system? We’ve started using it for inventory đây. Bằng cách này, làm thế nào bạn thích
management at the store, and we’re very những hệ thống máy tính mới? Chúng tôi đã bắt
pleased with it. đầu sử dụng nó để quản lý hàng tồn kho tại các
MA: It’s definitely more efficient. 70It takes cửa hàng, và chúng tôi rất hài lòng với nó.
about half as much time as it used to to MA: Đó chắc chắn hiệu quả hơn. 70Nó mất
process orders and send out the khoảng một nửa thời gian so với trước đây
shipments- in fact, you should be getting để xử lý đơn đặt hàng và gửi các đơn hàng-
those sofas by the end of the week. trong thực tế, bạn cần phải nhận được những
ghế sofa vào cuối tuần.
68. Why is the woman calling? Từ khóa: We’d like you to ship us more sofas
Tại sao người phụ nữ lại gọi điện? from the warehouse. Do you have the model
*(A) To place an order numbers of the items you want
=> Đặt hàng
(B) To request technical assistance
=> Yêu cầu trợ lý kĩ thuật
(C) To inquire about shipping rates
=> Yêu cầu về giá vận chuyển
(D) To discuss sales results

Giáo trình part 3 Toeic 147


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

=> Bàn luận về kết quả doanh số


69. What information does the man Từ khóa: The new computer system goes by
request? identification numbers rather than product
Thông tin nào mà người đàn ông yêu cầu? names.
(A) Sales figures Paraphraising: Indentification numbers =>
=> Doanh số bán hàng Model numbers.
*(B) Model numbers
=> Mã số bán hàng
(C) A store address
=> Địa chỉ cửa hàng
(D) Product names
=> Tên sản phẩm
70. What does the man like about the new Từ khóa: It takes about half as much time as it
computer system? used to to process orders and send out the
Người đàn ông thích gì về hệ thống máy tính shipments.
mới? Paraphraising: It takes about half => It
(A) It can be updated easily. processes orders quickly.
=> Nó có thể cập nhật dễ dàng
(B) It has a large storage capacity.
=> Nó có bộ nhớ lớn
(C) It does not take long to install.
=> Nó không mất nhiều thời gian để cài đặt
*(D) It processes orders quickly.
=> Quá trình đặt hàng nhanh

Giáo trình part 3 Toeic 148


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

TEST 10 EST 2016

Questions 41 through 43 refer to the following conversation


41. Who is the woman?
(A) A store owner
(B) A news reporter
(C) A filmmaker
(D) A librarian
42. What does the woman say she would like to do?
(A) Host a reception
(B) Take a class
(C) Raise funds for a project
(D) Speak with an author
43. What will Neal Wilson do?
(A) Provide transportation
(B) Approve some expenses
(C) Take photographs
(D) Unpack some merchandise

Chủ đề: Báo chí


MA: Susan, 41I need a reporter to cover MA: Susan, 41tôi cần một báo cáo về
the Middteton Book Festival at the local Middleton Book Festival tại thư viện địa
library this Saturday, and I wonder if you phương thứ bảy này, và tôi tự hỏi, nếu bạn có
can do it. You would have to be there by thể làm điều đó. Bạn sẽ phải ở đây lúc 10:00
ten o’clock for the library director’s speech. cho bài phát biểu của giám đốc thư viện.
WA: Sure - I’d love to do that. In fact, I WA: Chắc chắn rồi - Tôi rất muốn làm điều đó.
know a local author of mystery novels who Trong thực tế, tôi biết một tác giả địa phương
will be there signing her books.42I hope I’ll viết tiểu thuyết bí ẩn, cô ấy sẽ có mặt ở đó ký
get achance to interview her. sách. 42Tôi hy vọng tôi sẽ có cơ hội để phỏng
MA: That would be great. It would make vấn cô ấy.
the article more interesting. Oh, and 43take MA: Thật tuyệt vời. Nó sẽ làm cho bài viết thú
NealWilson with you so he cam take some vị hơn. Oh, và 43để NealWilson đi cùng với bạn
pictures of the event. vì vậy anh ấy có thể chụp một số hình ảnh của
sự kiện.
41. Who is the woman? Từ khóa: I need a reporter to cover the
Ai là người phụ nữ? Middteton Book Festival at the local library this
(A) A store owner Saturday, and I wonder if you can do it.
=> Chủ cửa hàng
*(B) A news reporter
=> Phóng viên mới

Giáo trình part 3 Toeic 149


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

(C) A filmmaker
=> Một nhà làm phim
(D) A librarian
=> Nhân viên thư viện
42. What does the woman say she would Từ khóa: I hope I’ll get achance to interview
like to do? hers.
Người phụ nữ nói thích làm điều gì? Paraphraising: Interview her = Speak with an
(A) Host a reception author.
=> Tổ chức tiệc
(B) Take a class
=> Tham gia lớp học
(C) Raise funds for a project
=> Tăng quỹ cho một dự án
*(D) Speak with an author
=> Nói với tác giả
43. What will Neal Wilson do? Từ khóa: Take NealWilson with you so he cam
Neal Wilson sẽ làm gì? take some pictures of the event.
(A) Provide transportation Paraphraising: take some pictures => Take
=> Cung cấp phương tiện vận chuyển photographs.
(B) Approve some expenses
=> Chấp nhận chi phí
*(C) Take photographs
=> Chụp ảnh
(D) Unpack some merchandise
=> Gỡ một số hàng

Questions 44 through 46 refer to the following conversation


44. Where is the conversation most likely taking place?
(A) At a parking garage
(B) At a movie theater
(C) At a car rental agency
(D) At a concert hall
45. According to the woman, what must the man do if he has lost his ticket?
(A) Speak to a supervisor
(B) Pay a higher rate
(C) Show a receipt
(D) Fill out a report
46. What will the man probably do next?
(A) Move his vehicle
(B) Provide a license plate number

Giáo trình part 3 Toeic 150


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

(C) Look in his car


(D) Return to the theater

Chủ đề: Tại bãi đậu xe


MB: Excuse me. 44 I seem to have lost my MB: Xin lỗi. 44Tôi dường như đã mất vé đậu
parking ticket. I thought I’d left it
xe của tôi. Tôi nghĩ rằng tôi đã để lại nó ở đâu
somewhere in my car, but it’s not there. I’ve
đó trong xe của tôi, nhưng nó không có ở đó. Tôi
đã đậu trong nhà để xe này trong ba giờ, có thể
been parked in this garage for three hours-
can I just pay you for that amount? tôi chỉ trả lại cho bạn số tiền đỗ xe trong khoảng
WB: I’m afraid not. Unfortunately 45we thời gian đó?
WB: Tôi e rằng không. Thật không may,
have to charge the full-day rate for alllost
tickets. That’s $30. I’d recommend looking45
chúng tôi phải tính theo phí đỗ xe cả ngày
in your car again so you can avoid paying cho trường hợp mất vé. Đó là $ 30. Tôi muốn
the higher amount. khuyên bạn nên tìm kiếm trong xe của bạn một
MB: It’s definitely not in my car. But I just
lần nữa để bạn có thể tránh phải trả tiền cao hơn.
came from a movie across the Street. 46LetMB: Nó chắc chắn không ở trong xe của tôi.
me go back and check if I dropped the Nhưng tôi chỉ đi từ một rạp chiếu phim trên
ticket somewhere in the theater. đường Street. 46Hãy để tôi quay trở lại và kiểm
tra liệu tôi có đánh rơi vé ở đâu đó trong nhà
hát.
44. Where is the conversation most likely Từ khóa: I seem to have lost my parking ticke
taking place?
Nơi nào mà cuộc hội thoại diễn ra?
*(A) At a parking garage
=> Bãi đỗ xe
(B) At a movie theater
=> Rạp hát
(C) At a car rental agency
=> Đại lý cho thuê xe ô tô
(D) At a concert hall
=> Sảnh hòa nhạc
45. According to the woman, what must the Từ khóa: We have to charge the full-day rate for
man do if he has lost his ticket? alllost tickets.
Theo như người phụ nữ, người đàn ông phải
làm gì nếu anh ấy mất vé?
(A) Speak to a supervisor
=> Nói chuyện với người giám sát
*(B) Pay a higher rate
=> Trả giá cao hơn
(C) Show a receipt

Giáo trình part 3 Toeic 151


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

=> Trình hóa đơn


(D) Fill out a report
=> Điền vào báo cáo
46. What will the man probably do next? Từ khóa: Let me go back and check if I dropped
Người đàn ông sẽ làm gì tiếp theo? the ticket somewhere in the theater.
(A) Move his vehicle
=> Di chuyển xe anh ấy
(B) Provide a license plate number
=> Cung cấp biển số xe
(C) Look in his car
=> Nhìn vào xe anh ấy
*(D) Return to the theater
=> Trở lại rạp hát

Questions 47 through 49 refer to the following conversation


47. Where do the speakers most likely work?
(A) At a restaurant
(B) At a fitness center
(C) At a sports stadium
(D) At a hotel
48. What are the speakers discussing?
(A) Watching a game
(B) Preparing for extra customers
(C) Planning a renovation
(D) Opening another location
49. What will the woman ask Juan to do?
(A) Provide some directions
(B) Request a cost estimate
(C) Work extra hours
(D) Give a demonstration

Chủ đề: Sự kiện thể thao


WA: I think we’ll need to schedule more WA: 47Tôi nghĩ chúng ta sẽ cần phải sắp xếp
47

wait staff for next Saturday. There’s a nhân viên phục vụ nhiều hơn cho thứ Bảy tới.
basketball game in the stadium next door, Có một trò chơi bóng rổ trong sân vận động
and we’ll have a big lunch crowd after it’s bên cạnh, và chúng tôi sẽ có một đám đông ăn
over. trưa lớn sau khi nó kết thúc.
MA: Definitely- 48we should have at least MA: Chắc chắn- 48chúng ta nên có ít nhất ba
three servers here for lunch. nhân viên phục vụ ở đây vào bữa trưa.
WA: Well, Gabby and Keith are already WA: Vâng, Gabby và Keith đã lên lịch.

Giáo trình part 3 Toeic 152


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

scheduled. 49But Juan isworkingin the 49


Nhưng Juan sẽ làm việc vào buổi sáng - Tôi
morning - I’ll see if he can work an extra sẽ xem nếu anh ta có thể làm việc thêm một ca.
shift.
47. Where do the speakers most likely Từ khóa: I think we’ll need to schedule more
work? wait staff for next Saturday. There’s a
Nơi mà người nói làm việc là ở đâu? basketball game in the stadium next door, and
*(A) At a restaurant we’ll have a big lunch crowd after it’s over.
=> Nhà hàng
(B) At a fitness center
=> Trung tâm thể thao
(C) At a sports stadium
=> Sân vận động
(D) At a hotel
=> Tại khách sạn
48. What are the speakers discussing? Từ khóa: We should have at least three servers
Người nói đang bàn chuyện gì? here for lunch.
(A) Watching a game
=> Xem trận đấu
*(B) Preparing for extra customers
=> Chuẩn bị cho khách hàng thêm
(C) Planning a renovation
=> Kế hoạch tân trang
(D) Opening another location
=> Mở một vị trí khác
49. What will the woman ask Juan to do? Từ khóa: But Juan isworkingin the morning -
Người đàn ông yêu cầu Juan làm gì? I’ll see if he can work an extra shift.
(A) Provide some directions Paraphraising: Work an extra shift => Work
=> Cung cấp hướng dẫn extra hours.
(B) Request a cost estimate
=> Yêu cầu ước lượng chi phí
*(C) Work extra hours
=> Làm việc thêm giờ
(D) Give a demonstration
=> Đưa bản thuyết minh

Questions 50 through 52 refer to the following conversation


50. What are the speakers preparing for?
(A) An outdoor sale
(B) A store expansion
(C) A large shipment of items

Giáo trình part 3 Toeic 153


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

(D) An inspection
51. Where do the speakers most likely work?
(A) At a bookstore
(B) At a clothing store
(C) At a garden center
(D) At a furniture store
52. What does the woman say is in the storage closet?
(A) Advertising posters
(B) Packing materials
(C) Display tables
(D) Sales records

Chủ đề: Chuẩn bị cho sự kiện bán hàng ngoài trời


WB: 50Are you ready to start setting up? We WB: 50Bạn đã sẵn sàng để bắt đầu thiết lập?
advertised today’s event as an outdoor sale, Chúng tôi quảng bá sự kiện ngày nay như một
so we have to get all the discounted items buổi bán hàng ngoài trời, vì vậy chúng tôi giảm
outside before we open the store. giá tất cả các mặt hàng bên ngoài trước khi
MB: That’s fine with me. 51We can just roll chúng tôi mở cửa hàng.
the racks out the door - right? With the MB: Đó là tốt với tôi. 51Chúng tôi chỉ có thể
dressesalready on them? cuộncác kệ ngoài cửa - phải không? Với những
WB: Absolutely. But 51.52we’ll need to put bộ váy trên đó?
the T-shirts on display tables - and the tables WB: Đương nhiên. 51,52Nhưng chúng tôi sẽ cần
are still in the storage closet. phải đặt áo phông trên bàn trưng bày - và máy
MB: Well, I’ll bring the tables out from the cái bàn này vẫn còn trong tủ lưu trữ.
closet if you’ll roll the dress racks outside MB: Ừ, tôi sẽ mang bàn ra khỏi tủ nếu bạn cuộn
onto the walkway. Then we can both work kệ váy bên ngoài trên các lối đi. Sau đó, cả hai
on setting out the T-shirts. chúng ta có thể cùng làm việc với mấy cái áo
phông..
50. What are the speakers preparing for? Từ khóa: Are you ready to start setting up? We
Người nói đang chuẩn bị cái gì? advertised today’s event as an outdoor sale
*(A) An outdoor sale Para: Are you ready to start setting up =
=> Bán hàng ngoài trời Preparing for
(B) A store expansion
=> Mở rộng cửa hàng
(C) A large shipment of items
=> Lô hàng lớn
(D) An inspection
=> Sự kiểm tra
51. Where do the speakers most likely Từ khóa: We can just roll the racks out the
work? door - right? With the dressesalready on them?

Giáo trình part 3 Toeic 154


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

Nơi mà người nói làm việc? We’ll need to put the T-shirts on display tables
(A) At a bookstore - and the tables are still in the storage closet
=> Tại cửa hàng sách
*(B) At a clothing store
=> Cửa hàng quần áo
(C) At a garden center
=> Trung tâm làm vườn
(D) At a furniture store
=> Cửa hàng nội thất
52. What does the woman say is in the Từ khóa: We’ll need to put the T-shirts on
storage closet? display tables - and the tables are still in the
Người đàn bà nói gì về lưu trữ trong kho? storage closet
(A) Advertising posters
=> Tấm biển quảng cáo
(B) Packing materials
=> Vật liệu đóng gói
*(C) Display tables
=> Trưng bày bàn
(D) Sales records
=> Hồ sơ bán hàng

Questions 53 through 55 refer to the following conversation


53. Who most likely is the woman?
(A) A real estate agent
(B) A tour guide
(C) A nature photographer
(D) An interior decorator
54. What concerns the man about the house?
(A) The price
(B) The distance
(C) The size
(D) The availability
55. What does the woman suggest the man do?
(A) Take a brochure
(B) Visit other properties
(C) Leave a deposit
(D) Commute by train

Chủ đề: Buôn bán bất động sản


WA: 53
I’m glad you asked me to show WA: 53Tôi rất vui vì bạn đã hỏi tôi để cho bạn

Giáo trình part 3 Toeic 155


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

you this house- I think it’s what you’re thấy ngôi nhà này, tôi nghĩ rằng đó là những gì
looking for. The location is beautiful. Just bạn đang tìm kiếm. Vị trí nhà đẹp. Có thể nhìn ra
look at the view of the woods from this rừng từ cửa sổ phòng khách này. Và, như bạn
living room window. And, as you yêu cầu, nó cũng có hai phòng ngủ.
requested, it also has two bedrooms. MA: Vâng, chắc chắn là nó tốt đẹp và rộng rãi.
MA: Yes, it’s certainiy nice and spacious. Và giá cả phải chăng. 54Mối quan tâm duy nhất
And the price is right. 54My only concern của tôi là nó là một chút xa từ văn phòng của
is that it’s a little further away from my tôi hơn là tôi nghĩ. Tôi chỉ không chắc chắn tôi
office than I thonght.I’m just not sure I muốn xa ngoài thành phố.
want to live this far out of the City. WA: Vâng, có một nhà ga xe lửa dưới đường
WA: Well, there is a train station just down này. Đó là khoảng mười phút đi bộ. Và xe lửa đi
the road from here. It’s about a ten-minute ngay vào ga trung tâm. 55Vì vậy, nếu bạn quyết
walk. And the commutertrain goes right định mua nhà này, nó sẽ dễ dàng để Bắt tàu đi
into Central station. 55So if you do decideto làm.
buy this property, it would be easy to
talke the train to work.
53. Who most likely is the woman? Từ khóa: I’m glad you asked me to show you this
Ai là người phụ nữ? house.
*(A) A real estate agent
=> Dịch vụ bất động sản
(B) A tour guide
=>Hướng dẫn viên du lịch
(C) A nature photographer
=> Nhiếp ảnh gia
(D) An interior decorator
=> Người trang trí nội thất
54. What concerns the man about the Từ khóa: My only concern is that it’s a little
house? further away from my office than I thonght.
Người đàn ông lo lắng gì về ngôi nhà Paraphraising: A little further away from my
(A) The price office => The distance.
=> Giá
*(B) The distance
=> Khoảng cách
(C) The size
=> Kích cỡ
(D) The availability
=> Tiện lợi
55. What does the woman suggest the Từ khóa: So if you do decideto buy this property,
man do? it would be easy to take the train to work.
Người phụ nữ đề nghị người đàn ông làm Paraphraising: Take the train to work =>

Giáo trình part 3 Toeic 156


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

gì? Commute by train.


(A) Take a brochure
=> Lấy một cuốn sổ nhỏ
(B) Visit other properties
=> Truy cập thuộc tính khác
(C) Leave a deposit
=> Để lại tiền cọc
*(D) Commute by train
=> Đi tàu hỏa

Questions 59 through 61 refer to the following conversation


56. What does the woman ask for help with?
(A) Selecting new software
(B) Carrying a heavy box
(C) Preparing for a presentation
(D) Packaging a shipment
57. What does the man offer to do?
(A) Provide a return address
(B) Look for an instruction manual
(C) Research clients’ preferences
(D) Contact the maintenance crew
58. What does the man say about Tanya?
(A) She requested some equipment.
(B) She is in charge of personnel.
(C) Her office is nearby.
(D) Her approval is required.

Chủ đề: Vận chuyển hàng


WB: Hi Cliff, it’s Terri calling from the WB: Chào Cliff, là Terri gọi từ sảnh. 56Một hộp
lobby. 56A heavy box was just delivered, and lớn vừa được chuyển tới, và tôi cần anh giúp
I need help carrying it up. It’s addressed to mang nó lên. Nó cần chuyển đến bộ phận của
our department. chúng ta.
MB: Well, I have a client waiting for me, MB: Vâng, tôi có một khách hàng đang đợi tôi,
57
but I can call the maintenance crew to help 57
nhưng tôi có thể gọi đội bảo trì để giúp bạn.
you. Do you know what’s in the box? Bạn có biết có gì trong hộp?
WB: I’m not sure. The return label says it’s WB: Tôi không chắc chắn. Nhãn trở lại nói đó
from Weller Electronics, but I didn’t know là từ Weller Electronics, nhưng tôi không biết
we were expecting any equipment. chúng ta đã đợi bất kỳ thiết bị.
MB: Oh, 58I’ll bet that’s for Tanya. Her MB: Oh, 58Tôi sẽ đặt cược đó là cho Tanya. yêu
request for a heavy-duty paper shredder cầu của cô cho một máy cắt giấy nặng đã được

Giáo trình part 3 Toeic 157


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

was approved last week. That must be it. phê duyệt vào tuần trước. Chính là nó
56. What does the woman ask for help Từ khóa: A heavy box was justdelivered, and I
with? need help carrying it up.
Người phụ nữ yêu cầu giúp đỡ cái gì? Paraphraising: Carrying it up => Carrying a
(A) Selecting new software heavy box.
=> Chọn một phần mềm mới
*(B) Carrying a heavy box
=> Mang cái hộp nặng
(C) Preparing for a presentation
=> Chuẩn bị cho bài thuyết trình
(D) Packaging a shipment
=> Đóng gói hàng
57. What does the man offer to do? Từ khóa: But I can call the maintenance crew to
Người đàn ông đề nghị làm gì? help you.
(A) Provide a return address Paraphraising: Call => Contact.
=> Cung cấp địa chỉ
(B) Look for an instruction manual
=> Tìm sách hướng dẫn
(C) Research clients’ preferences
=> Ưu tiên nghiên cứu của khách hàng
*(D) Contact the maintenance crew
=> Liên hệ với đội bảo trì
58. What does the man say about Tanya? Từ khóa: I’ll bet that’s for Tanya. Her request
Người đàn ông nói gì về Tanya? for a heavy-duty paper shredder was approved
*(A) She requested some equipment. last week.
=> Cô ấy yêu cầu một số thiết bị Para: Her request for a heavy-duty paper =>
(B) She is in charge of personnel. Requested some equipment.
=> Cô ấy chịu trách nhiệm về nhân sự
(C) Her office is nearby.
=> Văn phòng cô ấy gần
(D) Her approval is required.
=> Sự chấp thuận của cô ấy là bắt buộc

Questions 50 through 52 refer to the following conversation


59. Who most likely is the man?
(A) A lawyer
(B) A university professor
(C) A career counselor
(D) An insurance agent
60. What is the woman thinking of doing?

Giáo trình part 3 Toeic 158


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

(A) Accepting an offer of employment


(B) Going to law school
(C) Publishing a research study
(D) Moving to a new city
61. What does the man suggest the woman do?
(A) Talk to a former colleague
(B) Consult a course catalogue
(C) Fill out an application form
(D) Review some job postings

Chủ đề: Dịch vụ huấn luyện nghiệp vụ


MA: 59Thanks for choosing our career- MA: 59Cảm ơn cho việc lựa chọn dịch vụ huấn
coaching service, Ms. Reynolds. Why don’t luyện nghiệp vụ của chúng tôi, bà Reynolds. Tại
you start by telling me a little bit about your sao bạn không bắt đầu bằng cách nói với tôi một
current career and your future goals? chút về sự nghiệp hiện tại của bạn và mục tiêu
WA: Well, after I graduated, 60I started tương lai của bạn?
working in the insurance industry, but now WA: Vâng, sau khi tôi tốt nghiệp, 60tôi bắt đầu
I’d like to look into the possibility of going làm việc trong ngành công nghiệp bảo hiểm,
to law school. Do you think it’s too late to nhưng bây giờ tôi muốn xem xét khả năng đi học
start on this new path? luật. Bạn có nghĩ rằng đó là quá muộn để bắt
MA: Oh, not really. In fact, 61I can refer you đầu trên con đường mới này?
to a former coworker who went to law MA: Oh, không thực sự. Trong thực tế, 61tôi có
school after a decade of working here. Let thể giới thiệu bạn đến một đồng nghiệp cũ người
me put you in touch with him, so you can đã đi học luật sau một thập kỷ làm việc ở đây.
ask about his career change. Hãy để tôi giúp bạn liên lạc với anh ta, vì vậy
bạn có thể hỏi về thay đổi sự nghiệp của mình.
59. Who most likely is the man? Từ khóa: Thanks for choosing our career-
Người đàn ông là ai? coaching service.
(A) A lawyer
=> Luật sư
(B) A university professor
=> Giáo sư đại học
*(C) A career counselor
=> Cố vấn nghề nghiệp
(D) An insurance agent
=> Đại lý bảo hiểm
60. What is the woman thinking of doing? Từ khóa: I started working in the insurance
Người phụ nữ nghĩ làm gì? industry, but now I’d like to look into the
(A) Accepting an offer of employment possibility of going to law school.
=> Chấp nhận lời mời công việc

Giáo trình part 3 Toeic 159


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

*(B) Going to law school


=> Tới trường luật
(C) Publishing a research study
=> Phát hành nghiên cứu
(D) Moving to a new city
=> Di chuyển tới thành phố mới
61. What does the man suggest the Từ khóa: I can refer you to a former coworker
woman do? who went to law school.
Người đàn ông đề nghị người phụ nữ làm Paraphraising: Refer you to a former coworker
gì? => Talk to a former colleague.
(A) Talk to a former colleague
=> Nói với đồng nghiệp cũ
(B) Consult a course catalogue
=> Tham khảo danh mục đồng nghiệp
*(C) Fill out an application form
=> Điền vào mẫu đơn
(D) Review some job postings
=> Xem một số mẫu đơn xin việc

Questions 62 through 64 refer to the following conversation


62. What type of business is the man calling?
(A) A machine parts supplier
(B) A car repair service
(C) An electronics store
(D) A home improvement store
63. What does the woman say about the warranty?
(A) It requires proof of purchase.
(B) It has already expired.
(C) It can be extended.
(D) It does not cover the needed repair.
64. What does the woman recommend?
(A) Using a coupon
(B) Visiting a store early
(C) Buying a protective case
(D) Contacting another business

Chủ đề: Dịch vụ bảo hành


MB: Hello, 62I’m calling about the laptop I MB: Xin chào, 62Tôi gọi về máy tính xách tay
bought at your store a few weeks ago. It’s Tôi mua tại cửa hàng của bạn một vài tuần
been running very slowly, and I’m afraid it trước đây. Nó chạy rất chậm, và tôi sợ nó có
Giáo trình part 3 Toeic 160
Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

may have a virus. I know the computer is thể có một loại virus. Tôi biết máy tính được
covered by warranty, so I want to bring it in. bảo hành, vì vậy tôi muốn mang nó đến đây.
WB: Unfortunately, our warranty only WB: Thật không may, bảo hành của chúng tôi
covers defective parts. 63It won’t cover the chỉ bao gồm bộ phận bị lỗi. 63Nó sẽ không bao
problem you’re having with the computer gồm các vấn đề bạn đang gặp với các virus máy
virus. tính.
MB: Well, I’d still like to bring in the laptop MB: Vâng, tôi vẫn muốn mang máy tính xách
for Service, even if there’s a charge. Can I do tay tới phòng dịch vụ, thậm chí nếu có phải mất
that anytime I like, or should I make an phí. Tôi có thể làm vậy bất cứ lúc nào tôi thích,
appointment? hay tôi nên làm một cuộc hẹn?
WB: That won’t be necessary, but 64I’d WB: Điều đó sẽ không cần thiết, nhưng 64Tôi
recommend coming in early. That way, you muốn khuyên bạn nên đến sớm. Bằng cách đó,
won’t have to wait. And, depending on how bạn sẽ không phải chờ đợi. Và, tùy thuộc vào
complicated the problem is, we may even cách phức tạp của vấn đề, chúng ta thậm chí có
be able to fix it immediately. thể sửa chữa nó ngay lập tức.
62. What type of business is the man Từ khóa: I’m calling about the laptop Ibought
calling? at your store a few weeks ago. It’s been running
Loại hình kinh doanh nào mà người đàn ông very slowly, and I’m afraid it may have a virus.
đang gọi
(A) A machine parts supplier
=> Cung cấp chi tiết máy
(B) A car repair service
=> Dịch vụ sửa chữa ô tô
*(C) An electronics store
=> Cửa hàng thiết bị điện tử
(D) A home improvement store
=> Cửa hàng cải tiến nhà cửa
63. What does the woman say about the Từ khóa: It won’t cover the problem you’re
warranty? having with the computer virus.
Người phụ nữ nói gì về bảo hành? Paraphraising: It won’t cover the problem
(A) It requires proof of purchase. you’re having with the computer virus => It
=> Yêu cầu hóa đơn does not cover the needed repair.
(B) It has already expired.
=> Nó đã hết hạn
(C) It can be extended.
=> Nó được gia hạn
*(D) It does not cover the needed repair.
=> Nó không bao gồm dịch vụ sửa chữa
64. What does the woman recommend? Từ khóa: I’d recommend coming in early.
Người phụ nữ đề nghị cái gì? Paraphraising: Coming in early => Visiting a

Giáo trình part 3 Toeic 161


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

(A) Using a coupon store early.


=> Sử dụng hóa đơn
*(B) Visiting a store early
=> Đến cửa hàng sớm
(C) Buying a protective case
=> Mua thùng bảo vệ
(D) Contacting another business
=> Liên hệ với cửa hàng khác

Questions 65 through 67 refer to the following conversation


65. What does the woman want to do?
(A) Post some sale signs
(B) Order some business cards
(C) Advertise some hair products
(D) View some clothing designs
66. What does the man suggest doing?
(A) Changing a company name
(B) Creating a company directory
(C) Ordering a larger quantity
(D) Using a Web site
67. Why does the man recommend that the woman talk to Bill?
(A) To create a logo
(B) To set up an account
(C) To obtain product samples
(D) To purchase computer software

Chủ đề: Đặt hàng


WA: Hi. I just opened a hair salon, and WB: Xin chào. Tôi vừa mở một salon tóc và
65
I’m calling to order some business 65
Tôi gọi để đặt hàng một số thẻ kinh doanh.
cards. Is there someone at your store who Có ai đó ở cửa hàng của bạn có thể giúp tôi?
can help me? MA: Vâng, trừ khi bạn muốn có một số tác
MA: Well, unless you want some specific phẩm nghệ thuật cụ thể trên thẻ, 66tôi đề nghị
artwork on the card, 66I suggest that you go bạn hãy vào trang web của chúng tôi và đặt
to our web site and order the cards mua thẻ online. Đó là một quá trình rất dễ dàng,
online. It’s a very easy process, and we và chúng tôi có một số
have a number of styles to choose from. phong cách để lựa chọn.
WB: Actually, 67I’d like to have one of WB: Trên thực tế, 67Tôi muốn có một trong
your employees create a company logo những nhân viên của bạn tạo ra một logo của
for the card. công ty trên thẻ.
MA: 67OK. I’ll let you talk with Bill, then. MA: 67Được. Tôi sẽ cho bạn nói chuyện với

Giáo trình part 3 Toeic 162


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

He’s our graphic designer. He can help you Bill, sau đó. Ông là nhà thiết kế đồ họa của
with that. chúng tôi. Ông ấy có thể giúp bạn việc này.
65. What does the woman want to do? Từ khóa: I’m calling to order some business
Người phụ nữ muốn làm cái gì? cards.
(A) Post some sale signs
=> Treo bảng giảm giá
*(B) Order some business cards
=> Đặt hàng thẻ kinh doanh
(C) Advertise some hair products
=> Quảng cáo sản phẩm về tóc
(D) View some clothing designs
=> Xem một số mẫu thiết kế đồ áo
66. What does the man suggest doing? Từ khóa: I suggest that you go to our web site
Người phụ nữ đề nghị làm gì? and order the cards online.
(A) Changing a company name Paraphraising: Go to our web site => Using a
=> Thay đổi tên công ty web site.
(B) Creating a company directory
=> Tạo ra hướng dẫn
(C) Ordering a larger quantity
=> Đặt hàng chất lượng
*(D) Using a Web site
=> Sử dụng trang web
67. Why does the man recommend that Từ khóa: I’d like to have one of youremployees
the woman talk to Bill? create a company logo for the card. OK. I’ll let
Tại sao người đàn ông đề nghị người phụ nữ you talk with Bill
nói với Bill?
*(A) To create a logo
=> Tạo logo
(B) To set up an account
=> Tạo một tài khoản
(C) To obtain product samples
=> Nhận sản phẩm mẫu
(D) To purchase computer software
=> Mua phần mềm máy tính

Questions 68 through 70 refer to the following conversation


68. What are the speakers discussing?
(A) An annual checkup
(B) An appointment schedule
(C) A hospital’s admissions policy

Giáo trình part 3 Toeic 163


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

(D) A transfer of medical records


69. What information does the man request?
(A) The date of an appointment
(B) A phone number
(C) The woman’s full name
(D) A billing address
70. What will the woman be required to do?
(A) Provide lab results
(B) Consult with a nurse
(C) Sign a form
(D) Pay a fee

Chủ đề: Hồ sơ bệnh án


WA: This is Eva Flores. I’ve been a patient WA: Đây là Eva Flores. Tôi đã từng là bệnh
of Dr. Morgan’s for some time now, but nhân của bác sĩ Morgan trong một thời gian
I’llbe moving to Boston for my work. 68I’m này, nhưng tôi sẽ chuyển đến Boston để làm
calling to see if I can get a copy of my việc. 68Tôi gọi để xem nếu tôi có thể nhận
medical records to take with me. được một bản sao hồ sơ y tế của tôi để mang
MB: You could, 68but our usual policy isto đi.
transfer patient records directly to the MB: Bạn có thể, 68nhưng chính sách hồ sơ
doctor. 69Do you have a phone number for chuyển bệnh nhân thông thường của chúng
your new medical office? I could call there tôi là chuyển trực tiếp đến bác sĩ. 69Bạn đã có
and arrange to send the records. một số điện thoại cho văn phòng y tế mới của
WA: I don’t know yet who my new doctor bạn chưa? Tôi có thể gọi đến đó và sắp xếp để
will be. Would it be a problem if you have to gửi hồ sơ.
keep my files for a while? I’ll let you know WA: Tôi vẫn chưa biết người bác sĩ mới của
as soon as I know who I’ll be seeing. tôi. Lieeuj cos vấn đề gì không nếu bạn có để
MB: No, that’s no problem at all. But first giữ các tập tin của tôi trong một thời gian? Tôi
70
you’ll have to sign a form giving us your sẽ cho bạn biết ngay khi tôi biết tôi sẽ được
permission. You’re required to do that nhìn thấy.
before we can send any information. MB: Không, không có vấn đề gì cả. Nhưng đầu
tiên 70bạn sẽ phải ký vào một mẫu đơn cho
phép của bạn cho chúng tôi. Bạn được yêu
cầu để làm điều đó trước khi chúng tôi có thể
gửi bất kỳ thông tin nào.
68. What are the speakers discussing? Từ khóa: I’m calling to see if I can get a copy
Người nói đang bàn luận về vấn đề gì? of my medical records to take with me. But our
(A) An annual checkup usual policy isto transfer patient records
=> Kiểm tra hàng năm directly to the doctor.
(B) An appointment schedule

Giáo trình part 3 Toeic 164


Tài liệu luyện thi Toeic Quân Trương Minh biên soạn.

=> Lịch hẹn


(C) A hospital’s admissions policy
=> Chính sách của bệnh viện
*(D) A transfer of medical records
=> Chuyển hồ sơ bệnh án
69. What information does the man Từ khóa: Do you have a phone number.
request?
Thông tin nào người đàn ông yêu cầu?
(A) The date of an appointment
=> Ngày hẹn
*(B) A phone number
=> Số điện thoại
(C) The woman’s full name
=> Họ tên đầy đủ của người phụ nữ
(D) A billing address
=> Địa chỉ thanh toán
70. What will the woman be required to Từ khóa: You’ll have to sign a form giving us
do? your permission.
Người phụ nữ được yêu cầu làm gì?
(A) Provide lab results
=> Cung cấp kết quả thí nghiệm
(B) Consult with a nurse
=> Tư vấn với y tá
*(C) Sign a form
=> Điền vào mẫu đăng kí
(D) Pay a fee
=> Trả tiền phí

Giáo trình part 3 Toeic 165


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.

Test 1 EST 2016

Questions 71 through 73 refer to the following weather report.


71. What is the main topic of the report?
(A) High temperatures
(B) Strong winds
(C) Heavy rain
(D) Poor air quality
72. What safety measure does the speaker recommend?
(A) Driving carefully
(B) Staying indoors
(C) Buying a flashlight
(D) Securing outdoor furniture
73. When does the speaker say conditions will change?
(A) On Saturday
(B) On Sunday
(C) On Monday
(D) On Tuesday

Bản tin thời tiết


Well, Langdon City, get ready for an Vâng, Langdon City, hãy sẵn sàng cho một hương
early taste of summer this weekend, as vị đầu tiên của mùa hè vào cuối tuần này, khi
temperatures will be well above normal for nhiệt độ sẽ cao hơn bình thường trong thời gian này
this time of year. Stay cool during the trong năm. Giữ mát mẻ trong suốt đợt nóng bằng
heat wave by following this safety cách làm theo khuyến cáo này: cố gắng không đi
recommendation: try not to go outside in ra ngoài vào giữa ngày khi nóng nhất. Đừng lo
the middle of the day when it’s hottest. tuy vậy, sự giảm nhẹ đang trên đường đến bắt đầu
Don’t worry though, relief is on the way — vào thứ Ba, một vài ngày có mưa sẽ đẩy xa không
starting on Tuesday, a couple of days of khí nóng và nhiệt độ sẽ thấp hơn toàn khu vực
rain will push the warm air away and chúng ta.
temperatures will be lower throughout our
area.
1. What is the main topic of the report? Từ khóa:get ready for an early taste of summer this
=> Chủ đề của bản tin là gì? weekend - Stay cool during the heat wave by
*(A) High temperatures following this safety recommendation: try not to go
=> Nhiệt độ cao outside in the middle of the day when it’s hottest.
(B) Strong winds Từ vựng: Temperature: nhiệt độ above normal trên
=> Gió mạnh mức bình thường heat wave dòng nhiệt nóng
(C) Heavy rain Recommendation gợi ý relief cựu trợ on the way

Giáo trình Part 4 TOEIC 4


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
=> Mưa lớn trên đường Throughout trong suốt.
(D) Poor air quality Pharaphrasing: an early tast of summer/the heat
=> chất lượng gió kém wave => High temperatures
72. What safety measure does the Từ khóa:Stay cool during the heat wave by
speaker recommend? following this safety recommendation: try not to go
=> Biện pháp an toàn được người nói gợi outside in the middle of the day when it’s hottest
ý? Từ vựng :safe measure: biện pháp an toàn flashlight
(A) Driving carefully đèn pin secure bảo vệ
=> Lái xe cẩn thận Pharaphrasing: try not to go outside -> Staying
*(B) Staying indoors indoors
=> Ở trong nhà
(C) Buying a flashlight
=> Mua đèn pin
(D) Securing outdoor furniture
=> Bảo vệ nội thất bên ngoài
73. When does the speaker say conditions Từ khóa:starting on Tuesday, a couple of days of
will change? rain will push the warm air away and temperatures
=> Người nói nói khi nào điều kiện sẽ thay will be lower
đổi Từ vựng: conditions điều kiện
(A) On Saturday
=> Vào thứ bảy
(B) On Sunday
=> Vào chủ nhật
(C) On Monday
=> Vào thứ 2
*(D) On Tuesday
=> Vào thứ 3

Questions 74 through 76 refer to the following telephone message.


74. What is the message mainly about?
(A) Scheduling an event
(B) Making a reservation
(C) Returning an item
(D) Requesting some equipment
75. What does the speaker tell the listener he will do?
(A) Look for her at an event

Giáo trình Part 4 TOEIC 5


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
(B) Drive her to a conference
(C) Send her an e-mail
(D) Change a schedule
76. Why does the speaker ask the listener to call him?
(A) To provide program details
(B) To arrange an alternate plan
(C) To conduct an interview
(D) To update a mailing address

Tin nhắn điện thoại


Hello. This message is for Lynn Chào bạn. Thông báo này là dành cho
Montgomery. This is Esteban Gonzalez- we LynnMontgomery. Tôi là Esteban Gonzalez- chúng
met at the conference this afternoon. 74 I ta đã gặp nhau tại hội nghị chiều nay. 74 Tôi tìm
found a notebook thấy một cuốn sổ ghi chép tại một trong những
in one of the meeting rooms, and I belleve 74 75
phòng họp, và tôi tin nó là của bạn . . Tôi sẽ có
it’s yours. . I’ll be at the dinner
74 75
mặt tại tiệc tối tại Bellingham đêm nay, vì vậy
reception at the Bellingham Hotel
tôi sẽ mang theo cuốn sổ và cố gắng tìm
tonight, so I’ll bring the notebook with
75 76
. Nếu bạn không tới bữa tiệc, bạn có
me and try to find you.75.76 If you aren’t bạn.
going to the reception, you can call me thể gọi cho tôi tại 555-0122 và tôi sẽ tìm một
at cách khác để mang máy tính xách tay cho
555-0122 and I’ll find another way to get bạn.
the notebook to you.
Từ khóa:I found a notebook
74. What is the message mainly about? in one of the meeting rooms, and I belleve it’s yours
=> Tin nhắn ý chính về cái gì ? Pharaphrasing: get the notebook to you =>
(A) Scheduling an event returning an item
=> Đặt thời gian cho sự kiện
(B) Making a reservation
=> Đặt trước
*(C) Returning an item
=> Trả lại đồ vật
(D) Requesting some equipment
=> Yêu cầu một vài thiết bị
75. What does the speaker tell the listener Từ khóa:I’ll be at the dinner reception at the
he will do? Bellingham Hotel tonight, so I’ll bring the notebook
=> Người nói nói với người nghe rằng anh with me and try to find you
ta sẽ làm gì? Pharaphrasing: find => look for
*(A) Look for her at an event

Giáo trình Part 4 TOEIC 6


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
=> Tìm cô ấy tại một sự kiện
(B) Drive her to a conference
=> Lái xe đến một cuộc họp
(C) Send her an e-mail
=> Gửi e-mail cho cô ấy
(D) Change a schedule
=> Thay đổi lịch trình
76. Why does the speaker ask the listener Từ khóa:If you aren’t going to the reception, you
to call him? can call me at
=> Tại sao người nói yêu cầu người nghe 555-0122 and I’ll find another way to get the
gọi cho anh ta? notebook to you
(A) To provide program details Từ vựng: details chi tiết alternate thay thế conduct
=> Cung cấp chi tiết chương trình tiến hành mailing address địa chỉ mail
*(B) To arrange an alternate plan Pharaphrasing: find another way to get the
=> Sắp xếp kế hoạch luân phiên notebook to you => arrange an alternate plan
(C) To conduct an interview
=> Tiến hành một cuộc phỏng vấn
(D) To update a mailing address
=> Để cập nhật địa chỉ nhận thư

Questions 77 through 79 refer to the following announcement.


77. What are the listeners waiting to do?
(A) Purchase tickets
(B) Meet a guest speaker
(C) Enter a theater
(D) Listen to a concert
78. What problem does the speaker mention?
(A) A performance is sold out.
(B) A sound system is not working.
(C) A performer has not arrived yet.
(D) There are not enough refreshments.
79. What does the speaker invite listeners to do?
(A) Exchange their tickets
(B) Purchase refreshments
(C) Read a program
(D) View a display

Tin nhắn điện thoại

Giáo trình Part 4 TOEIC 7


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
Ladies and gentlemen, thank you for Thưa quý vị, cảm ơn bạn đã tham gia với chúng tôi
joining us at tonight’s performance of tại buổi biểu diễn tối nay trong vở kịch mới
Geraldine Ephart’s new play, “The Lion’s 77 78
Geraldine Ephart, "Câu chuyện con sư tử." . Do
77 78
TaLe.” . Due to a minor difficulty with
một khó khăn nhỏ với hệ thống âm thanh,
the sound system, we ask that you chúng tôi muốn bạn ở lại đây trong sảnh cho
remain here in the lobby until we’ve đến khi chúng tôi đã sửa/ giải quyết vấn đề. 79
79
fixed the problem. Please visit the Vui lòng vào các quán ăn nhanh, trong đó có cà
snack bar, which has coffee, tea, soft phê, trà, nước ngọt, và đồ ăn
drinks, and light snacks available for nhẹ có sẵn để mua. Chúng tôi dự đoán rằng 79 bạn
79
purchase.We expect that you’ll be able sẽ có thể ngồi trong rạp chiếu phim trong khoảng
to take your seats in the theater in about mười lăm phút tới. Một lần nữa, chúng tôi xin lỗi
fifteen minutes. Again, we apologize for vì sự trì hoãn này
the delay
77. What are the listeners waiting to do? Từ khóa: Due to a minor difficulty with the sound
=> Thính giả chờ đợi để làm gì system, we ask that you remain here in the lobby
(A) Purchase tickets until we’ve fixed the problem.
=> Mua vé
(B) Meet a guest speaker
=> Gặp gỡ khách mời
*(C) Enter a theater
=> Đi vào rạp
(D) Listen to a concert
=> Nghe buổi hòa nhạc
78. What problem does the speaker Từ khóa:Due to a minor difficulty with the sound
mention? system, we ask that you remain here in the lobby
=> Người nói nhắc đến vấn đề gì? until we’ve fixed the problem
(A) A performance is sold out. Từ vựng: be sold out: bị bán hết refreshment, drinks
=> Buổi trình diễn đã bán hết vé đồ uống
*(B) A sound system is not working. Pharaphrasing: a minor difficulty with the sound
=> Hệ thống âm thanh không hoạt động. system => A sound system is not working
(C) A performer has not arrived yet.
=> Người biểu diễn chưa đến.
(D) There are not enough refreshments.
=> Không có đủ đồ uống.
79. What does the speaker invite listeners Từ khóa:Please visit the snack bar, which has
to do? coffee, tea, soft drinks, and light snacks available
=> Người nói mời người nghe làm gì? for purchase
(A) Exchange their tickets Từ vựng: exchange đổi display trình bày
=> Trao đổi vé Pharaphrasing:coffee,tea,soft drinks,and light

Giáo trình Part 4 TOEIC 8


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
*(B) Purchase refreshments snacks => refeshments
=> Mua đồ giải khát
(C) Read a program
=> Đọc một chương trình
(D) View a display
=> Xem màn hình hiển thị

Questions 80 through 82 refer to the following telephone message.


80. What did the speaker order?
(A) Clothing
(B) Footwear
(C) Garden supplies
(D) Exercise equipment
81. What is the problem with the item that the speaker received?
(A) It is the wrong color.
(B) It is broken.
(C) It does not fit.
(D) It arrived late.
82. What does the speaker ask the listener to do?
(A) Contact a manufacturer
(B) Replace the item
(C) Provide a refund
(D) Offer a discount

Tin nhắn điện thoại


Hi. My name is Sonya Pike. 80 I ordered a Xin chào. Tên tôi là Sonya Pike. 80 Tôi có muamột
jacket from your store two weeks chiếc áo khoác từ cửa hàng của bạn cách đây hai
ago.81.82Unfortunately, it’s too small, and tuần.81.82 Không may, nó quá nhỏ, và tôi muốn
I’d like to return it for a refund. It says trả lại để được hoàn tiền. Nó nói trên biên nhận
on the receipt that there’s a 30 – day refund rằng có một 30 - chính sách hoàn trả trong 30 ngày,
policy, as long as the item hasn’t been miễn là sản phẩm chưa được mặc, do đó, tôi hy
worn, so I’m hoping it won’t be a original vọng nó sẽ không phải là một gói hàng ban đầu
package today. 82Please apply the refund ngày hôm nay.82 Làm ơn hoàn trả tiền cho thẻ tín
to the credit card I used when I called to dụng của tôi khi tôi thực hiện đơn đặt hàng. Bạn có
make the order. You can reach me at 555- thể gọi tôi tại 555-0160
0160 nếu có vấn đề. Cảm ơn.
if there’s a problem. Thanks.
80. What did the speaker order? Từ khóa:I ordered a jacket from your store two

Giáo trình Part 4 TOEIC 9


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
Người nói đã đặt hàng cái gì? weeks ago
*(A) Clothing Từ vựng: footwear: giầy dép supplies đồ dùng
=> Quần áp Pharaphrasing: jacket => clothing
(B) Footwear
=> Dép
(C) Garden supplies
=> Đồ dùng trong vườn
(D) Exercise equipment
=> Thiết bị thể dục
81. What is the problem with the item that Từ khóa:Unfortunately, it’s too small, and I’d like
the speaker received? to return it for a refund
Vấn đề gì với đồ mà người nói nhận được ? Pharaphrasing: it’s too small => it does not fit
(A) It is the wrong color.
=> Nó bị sai màu
(B) It is broken.
=> Nó bị vỡ
*(C) It does not fit.
=> Nó không vừa
(D) It arrived late.
=> Nó tới muốn
82. What does the speaker ask the listener Từ khóa:Unfortunately, it’s too small, and I’d like
to do? to return it for a refund Please apply the refund to
Người nói đã nói người mua làm gì ? the credit card I used
(A) Contact a manufacturer Từ vựng: contact liên hệ manufacturer người sản
=> Liên hệ với người sửa chữa xuất replace thay thế discount giảm giá
(B) Replace the item
=> Thay thế đồ
*(C) Provide a refund
=> Cung cấp hoàn tiền
(D) Offer a discount
=> Cung cấp giảm giá

Questions 83 through 85 refer to the following tour information.


83. Where is the information being given?
(A) At a museum
(B) At a zoo
(C) On a bus
(D) On a boat

Giáo trình Part 4 TOEIC 10


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
84. What is included with the tour?
(A) A meal
(B) A map
(C) Discount coupons
(D) A photograph
85. What will happen at 4 P.M.?
(A) A performance will begin.
(B) A bridge will be closed to traffic.
(C) Tickets will go on sale.
(D) A tour will end.

Thông tin chuyến du lịch


83
Welcome aboard the Bayside Ferry for 83 Chào mừng bạn Bayside Ferry cho tour du
our tour of beautiful Bayside Harbor. I’ll lịch của chúng tôi Bayside Harbor đẹp. Tôi sẽ bắt
begin by taking you under the Wentworth đầu bằng việc đưa bạn xuống dưới Cầu Wentworth.
Bridge. Then we’ll make our way past the Sau đó, chúng ta sẽ qua nhà hát Waterfront nổi
famous Waterfront Theater, which has tiếng, nơi mà đã tổ chức hàng trăm tác phẩm nổi
hosted hundreds of famous productions. 84 tiếng. 84 Vào buổi trưa bạn sẽ tận hưởng một bữa
At noon you’ll enjoy a delicious lunch, ăn trưa ngon, đã được bao gồm trong giá vé của
included in the price of your ticket. After bạn. Sau khi ăn trưa, chúng tasẽ ngang qua bến
lunch, we’ll head across the harbor to the cảng đến Sở thú
Bayside Zoo. You can purchase tickets to Bayside. Bạn có thể mua vé vào vườn thú tại các
the zoo at the kiosk on the dock. kiot trên bến tàu. Sau đó, 85 gặp lại trên thuyền và
Afterwards,85we’ll meet back on the boat chúng ta sẽ rời cảng Bayside, nơi chúng ta kết
and we’ll depart for Bayside port, where thúc tour vào khoảng bốn giờ chiều
our tour concluded at approximately
four P.M
83. Where is the information being given? Từ khóa: Welcome aboard the Bayside Ferry for our
=> Nơi nào là thông tin được đưa tới tour
(A) At a museum Từ vựng: information thông tin museum bảo tàng
=> Tại viện bảo tàng
(B) At a zoo
=> Tại vườn thú
(C) On a bus
=> Tại trạm xe buýt
*(D) On a boat
=> Trên thuyền
84. What is included with the tour? Từ khóa:At noon you’ll enjoy a delicious lunch,
=> Cái gì bao gồm trong chuyến du lich ? included in the price of your ticket

Giáo trình Part 4 TOEIC 11


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
*(A) A meal Pharaphrasing: a delicious lunch => a meal
=> Một bữa ăn
(B) A map
=> Một bản đồ
(C) Discount coupons
=> Phiếu giảm giá
(D) A photograph
=> Một bức ảnh
85. What will happen at 4 P.M.? Từ khóa:we’ll meet back on the boat and we’ll
=> Điều gì sẽ xảy ra vào lúc 4h chiều depart for Bayside port, where our tour concluded
(A) A performance will begin. at approximately four P.M
=> Một buổi biểu diễn sẽ diễn ra Từ vựng: performance buổi biểu diễn be closed to
(B) A bridge will be closed to traffic. traffic bị đóng để giao thông go on sale để bán
=> Một cái cầu sẽ bị đóng vì giao thông Pharaphrasing: our tour concludes => A tour will
(C) Tickets will go on sale. end
=> Vé sẽ được bán
*(D) A tour will end.
=> Một chuyến du lịch sẽ kết thúc

Questions 86 through 88 refer to the following introduction.


86. What is the purpose of the talk?
(A) To introduce a new client
(B) To describe a job opening
(C) To announce an award winner
(D) To honor a retiree
87. How long has Barbara King worked at the company?
(A) One year
(B) Two years
(C) Four years
(D) Ten years
88. What is Barbara King known for?
(A) Reducing operating expenses
(B) Developing advertising campaigns
(C) Using creative training methods
(D) Building relationships with clients

Bài giới thiệu


86
It is my honor to present this year’s 86 Đây là vinh dự cho tôi tôi để trao giải xuất sắc

Giáo trình Part 4 TOEIC 12


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
Excellence in Advertising Award to Ms. của năm nay tại Advertising Award tới Ms.
Barbara King. 87Ms, King joined our Barbara King. 87 Bà, King gia nhập công ty của
agency two years ago, and has been an chúng ta cách đây hai năm, và đã là một phần vô
invaluable part of our team ever since.88 giá của nhóm nghiên cứu của chúng ta .88 Bà đã
She has dedicated herself to making our cống hiến hết mình để làm cho khách hàng của
clients feel like part of the family,and this chúng ta cảm thấy như một phần của gia đình,
commitment to developing relationships và sự cam kết này tới việc phát triển các mối quan
with clients has been a major factor in the hệ với khách hàng đã trở thành một yếu tố chính
growth of our business. Last year alone, she trong sự phát triển kinh doanh của chúng ta. Chỉ
brought in ten new accounts!88 Please join riêng năm ngoái, bà đã mang trong mười tài khoản
me in congratulating Barbare king. mới! 88 Xin hãy cùng tôi chúc mừng Barbare
King
86. What is the purpose of the talk? Từ khóa: It is my honor to present this year’s
Mục đích của bài nói là gì? Excellence in Advertising Award to Ms. Barbara
(A) To introduce a new client King
=> Giởi thiệu khách hàng mới Từ vựng: purpose mục đích describe mô ta job
(B) To describe a job opening opening buổi tuyển dụng award winner người chiến
=> Mô ta buổi tuyển dụgn thắng giải thưởng retiree người nghỉ hưu
*(C) To announce an award winner
=> Giới thiệu người thắng giải
(D) To honor a retiree
=> Để vinh danh người nghỉ hưu
87. How long has Barbara King worked Từ khóa:Ms, King joined our agency two years ago
at the company?
=> Barbana làm việc trong công ty được
bao lâu?
(A) One year
=> Một năm
*(B) Two years
=> Hai năm
(C) Four years
=> Bốn năm
(D) Ten years
=> Mười năm
88. What is Barbara King known for? Từ khóa: She has dedicated herself to making our
=> Điều gì Barbara được biết về ? clients feel like part of the family,and this
(A) Reducing operating expenses commitment to developing relationships with
=> Giảm chi phí sản xuất clients has been a major factor in the growth of our
(B) Developing advertising campaigns business
=> Phát triển chiến dịch quảng cáo Từ vựng: be know for: được biết đến về operating

Giáo trình Part 4 TOEIC 13


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
(C) Using creative training methods expenses chi phí sản xuất creative sáng tạo
=> Dùng phương pháp đào tạo sáng tạo Pharaphrasing: developing relationships with clients
*(D) Building relationships with clients => building relationships with clients
=> Xây dựng mới quan hệ với khách hàng

Questions 89 through 91 refer to the following announcement.


89. What type of event is being organized?
(A) An industry conference
(B) A holiday party
(C) A retirement banquet
(D) A product launch
90. According to the speaker, what has been prepared for the event?
(A) Gifts for attendees
(B) A new uniform for employees
(C) A special menu
(D) Musical entertainment
91. What does the speaker ask listeners to do?
(A) Attend a planning session
(B) Distribute promotional materials
(C) Suggest a location
(D) Indicate their preferences

Sự thông báo
89
I’m pleased to announce that this 89 Tôi vui mừng thông báo rằng bữa tiệc kỳ nghỉ
year’s holiday banquet will take place on lễ năm nay sẽ diễn ra vào ngày 20 tháng 12. Do tất
December twelfth. Since everyone really cả mọi người thật sự rất thích các thực phẩm năm
enjoyed the food last year at the Lakeside ngoái tại Lakeside Inn, nên chúng tôi đã quyết định
Inn, we’ve decided to reserve it again. 90 đặt nó một lần nữa. 90 Các đầu bếp đã chuẩn bị
The chef has prepared a special holiday một thực đơn đặc biệt cho chúng ta, và ông ta
menu for us, and he’d like our orders in muốn các đơn đặt hàng của chúng ta trước để các
advance so the Lakeside staff can prepare nhân viên Lakeside có thể chuẩn bị trước thời hạn.
ahead of time. I’ll distribute copies of the Tôi sẽ phân phát bản sao của thực đơntới tất cả mọi
menu to everyone by the end of the day. 91 trước cuối ngày. 91 Tất cả bạn cần làm là chọn
All you need to do is select one item from một mục từ trong ba món chính, và gửi lại cho tôi
each of the three courses, and return it to trước cuối tuần này
me by the end of this week
89. What type of event is being Từ khóa: I’m pleased to announce that this year’s
organized? holiday banquet

Giáo trình Part 4 TOEIC 14


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
=> Loại sự kiện được tổ chức ? Từ vựng: retirement nghỉ hưu product launch ra
(A) An industry conference mắt sản phẩm
=> Hội nghị công nghiệp Pharaphrasing: this year’s holiday banquet -> A
*(B) A holiday party holiday party
=> Bữa tiệc kỳ nghỉ
(C) A retirement banquet
=> Tiệc nghỉ hưu
(D) A product launch
=> Ra mắt sản phẩm
90. According to the speaker, what has Từ khóa: The chef has prepared a special holiday
been prepared for the event? menu for us, and he’d like our orders in advance so
=> Theo người nói, điều gì đã được chuẩn the Lakeside staff can prepare ahead of time
bị cho sự kiện ? Từ vựng : attendee người tham dự entertainment
(A) Gifts for attendees giải trí
=> Quà cho người tham dự Pharaphrasing: a special holiday menu -> A special
(B) A new uniform for employees menu
=> Một đồng phục mới cho nhân viên
*(C) A special menu
=> Món ăn đặc biệt
(D) Musical entertainment
=> Giải trí ca nhạc
91. What does the speaker ask listeners to Từ khóa: All you need to do is select one item from
do? each of the three courses, and return it to me by the
=> Người nói nói người nghe làm gì end of this week
(A) Attend a planning session Từ vựng : planning session buổi họp promotional
=> Tham gia buổi họp materials điều kiện thăng chức preference ưu thích
(B) Distribute promotional materials Pharaphrasing: select one item from each of three
=> Cung cấp điều kiện thăng chức courses => indicate their preferences
(C) Suggest a location
=> Gợi ý địa điểm
*(D) Indicate their preferences
=> Chỉ ra sở thích của họ

Questions 92 through 94 refer to the following message.


92. What type of business recorded the message?
(A) An automobile factory
(B) A car rental agency
(C) A vehicle repair shop
(D) A towing company

Giáo trình Part 4 TOEIC 15


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
93. According to the speaker, what is the company known for?
(A) Fast service
(B) Quality products
(C) Friendly customer service
(D) Many convenient locations
94. Why should customers call the telephone number provided?
(A) To reach a shop manager
(B) To receive a different service
(C) To hear hours of operation
(D) To order replacement parts

Tin nhắn
92 92
You’ve reached Terry Sanders Auto Bạn đã gọi tới Terry Sanders Auto Repair tại
Repair at1224 Fort Vista Road, where we 1224 đường Fort Vista , nơi mà chúng tôi cung
offer maintenance and replacement cấp các dịch vụ bảo trì và thay thế cho tất cả các
services for all types of vehicles. Our loại xe. Giờ hoạt động của cửa hàng là từ thứ Hai
93
shop hours are Monday through Friday, đến thứ Sáu, từ 8:00 đến 18:00 . Bạn sẽ không
93
from eight A.M. to six P.M. You won’t tìm thấydịch vụ nhanh hơn ở bất cứ nơi nào
find faster service anywhere in the Essex trong vùng Essex. Hầu hết các dịch vụ bảo trì cơ
area. Most of our basic maintenance bản của chúng tôi có thể hoàn thành vào cùng
services can be completed on the very ngày, miễn là chiếc xe của bạn đến tại cửa hàng
same day, as long as your vehicle arrives của chúng tôi trước 8:30 sáng Xin lưu ý rằng
at our shop by eight-thirty A.M. Please chúng tôi không cung cấp dịch vụ cẩu xe. 94 Nếu
note that we do not provide towing bạn cần xe của bạn được cẩu, chúng tôi tiến
94
services. If you need to have your car cử công Interwide Towing company tại số555-
towed, we recommend Interwide 0115.Xin cảm ơn và chúc một ngày tốt lành.
Towing company at 555-0115.
Thank you, and have a nice day
92. What type of business recorded the Từ khóa: You’ve reached Terry Sanders Auto
message? Repair at1224 Fort Vista Road, where we offer
=> Loại công ty đã ghi lại tin nhắn ? maintenance and replacement services for all
(A) An automobile factory types of vehicles.
=> Xí nghiệp xe máy Từ vựng: agency công ty repair shop cửa hàng sửa
(B) A car rental agency chữa
=> Công ty thuê ô tô Pharaphrasing: Terry Sanders Auto Repair => A
*(C) A vehicle repair shop vehicle repair
=> Cửa hàng sửa chữa xe cộ
(D) A towing company

Giáo trình Part 4 TOEIC 16


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
=> Công ty kéo xe
93. According to the speaker, what is the Từ khóa: You won’t find faster service anywhere in
company known for? the Essex area. Most of our basic maintenance
Theo người nói, công ty được biết đến về services can be completed on the very same day,
điều gì ? as long as your vehicle arrives at our shop by
(A) Fast service eight-thirty A.M
=> Dịch vụ nhanh Từ vựng: quality chất lượng friendly thân thiện
(B) Quality products convenient thuật tiện
=> Chất lượng sản phẩm
(C) Friendly customer service
=> Dịch vụ khách hàng thân thiện
(D) Many convenient locations
=> Nhiều địa điểm thuận tiện

94. Why should customers call the Từ khóa:If you need to have your car towed, we
telephone number provided? recommend Interwide Towing company at 555-
Tại sao khách hàng nên gọi cho dịch số 0115.
điện thoại được cung cấp ? Từ vựng: hours of operation giờ hoạt động
(A) To reach a shop manager Pharaphrasing: need to have your car towed =>
=> Để gọi quản lý cửa hàng receive a different service
*(B) To receive a different service
=> Để nhận dịch vụ khác
(C) To hear hours of operation
=> Để nghe giờ hoạt động
(D) To order replacement parts
=> Để đặt thiết bị thay thế

Questions 95 through 97 refer to the following excerpt from the meeting.


95. What is the talk mainly about?
(A) A new procedure
(B) A hiring decision
(C) A performance review
(D) A sales update
96. According to the speaker, what will happen on Mondays?
(A) A magazine will be printed.
(B) Artists will be interviewed.
(C) Assignments will be given.
(D) Training will be held.

Giáo trình Part 4 TOEIC 17


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
97. What does the speaker want all employees to have the chance to do?
(A) Work together on projects
(B) Observe other departments
(C) Meet with important clients
(D) Have their work published

Đoạn trích từ cuộc họp


95 95
OK, The last thing on the agenda is the OK, Điều cuối cùng trong lịch trình là thủ tục
new procedure for writing music mới để viết các đánh giá âm nhạc. Từ bây giờ,
reviews. From now on, the weekly music những bài viết đánh giá âm nhạc hàng tuần sẽ
review article will be assigned to someone được giao cho một người khác nhau mỗi tuần,
96
different every week, rather than being chứ không phải là trách nhiệm của một người.
the responsibility of only one person. Vào các buổi sáng thứ hai, tôi sẽ phân công cho
96
Every Monday morning I’ll assign that người viết của tuần dựa trên khả năng và khối
week’s writer based on people’s lượng công việc hiện tại của mọi người. 97 Tôi
97
availability and current workload. I’m đưa ra thay đổi này bởi vì tôi muốn nhiều hơn
making this change because I want more nữa các nhân viên của chúng ta tích cực đóng
of our staff members to actively góp cho tạp chí. Bằng cách này, bạn sẽ đều có
contribute to our magazine. This way, nhiều cơ hội hơn để xuất bản tác phẩm
you’ll all have more opportunities to be
published.
95. What is the talk mainly about? Từ khóa:The last thing on the agenda is the new
Chủ đề của cuộc nói chuyện là về ? procedure for writing music reviews.
*(A) A new procedure Từ vựng: performance review đánh giá buổi biểu
=> Một thủ tục mới diễn
(B) A hiring decision
=> Quyết định tuyển dụng
(C) A performance review
=> Đánh giá hoạt động
(D) A sales update
=> Cập nhập bán hàng
96. According to the speaker, what will Từ khóa:Every Monday morning I’ll assign that
happen on Mondays? week’s writer
Theo người nói,điều gì xảy ra vào thứ 2 ? Từ vựng: assignment nhiệm vụ be held được tổ
(A) A magazine will be printed. chức
=> Tạp chí sẽ được in
(B) Artists will be interviewed.
=> Các nghệ sĩ sẽ được phỏng vấn

Giáo trình Part 4 TOEIC 18


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
*(C) Assignments will be given.
=> Nhiệm vụ sẽ được trao
(D) Training will be held.
=> Tập huấn sẽ được tổ chức

97. What does the speaker want all Từ khóa: I’m making this change because I want
employees to have the chance to do? more of our staff members to actively contribute to
Người nói muốn tất cả nhân viên có cơ hội our magazine
làm gì? Từ vựng: observe quan sát
(A) Work together on projects Pharaphrasing: have more opportunities => have the
=> Làm việc cùng nhau trong các dự án chance
(B) Observe other departments
=> Quan sát các phòng ban khác
(C) Meet with important clients
=> Gặp gỡ khách hàng quan trọng
*(D) Have their work published
=> Đã công bố tác phẩm của họ

Questions 98 through 100 refer to the following talk.


98. What is the purpose of the talk?
(A) To describe a workshop
(B) To go over a travel itinerary
(C) To announce a schedule change
(D) To report on a new clinic
99. What were listeners given at the door?
(A) Free product samples
(B) Travel brochures
(C) Feedback forms
(D) Training materials
100. What does the speaker say the group will do at
10 A.M.?
(A) Assemble some binders
(B) Watch a video
(C) Have a question-and-answer session
(D) Take a break

Bài nói chuyện

Giáo trình Part 4 TOEIC 19


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
98 98
Good morning! It’s great to see such a Chào buổi sáng! Thật tuyệt vời khi thấy một
large crowd at today’s workshop. I’ll be đám đông lớn tại hội thảo ngày hôm nay. Tôi sẽ
providing instructions for using our cung cấp các hướng dẫn sử dụng hệ thống lưu
electronic record- keeping system, which giữ hồ sơ điện tử, mà tất cả các bạn đã mua cho
each of you has already purchased for văn phòng y tế riêng hay phòng khám của bạn.
your own medical office or clinic. After Sau khi đào tạo, bạn sẽ có tất cả những kỹ năng
the training, you’ll have all the skills you bạn cần phải thiết lập các hệ thống phần mềm tại
need to set up the software system at văn phòng của bạn, và dạy cho phần còn lại của
your office, and teach the rest of your nhân viên của bạn làm thế nào để sử dụng nó.
99 99
staff how to use it. Now, you should Bây giờ, bạn sẽ nhận được một tập các tài liệu
have received a binder of training đào tạo tại cửa khi bạn đến.100Chúng ta sẽ bắt
materials at the door when you đầu với trang năm và đi hết đoạn đầu tiên,
100
arrived. We’ll begin on page five and trước khi chúng ta nghỉ uống cà phê lúc 10:00.
go through the first few sections before Bạn có câu hỏi nào không?
we stop for coffee at ten o’clock. Are
there questions?
98. What is the purpose of the talk? Từ khóa: It’s great to see such a large crowd at
=> Mục đích của cuộc nói chuyện là gì? today’s workshop. I’ll be providing instructions
*(A) To describe a workshop for using our electronic record- keeping system
=> Mô tả hội thảo
(B) To go over a travel itinerary
=> Kiểm tra về lịch trình du lịch
(C) To announce a schedule change
=> Thông báo về thay đổi lịch trình
(D) To report on a new clinic
=> Báo cáo về phòng khám mới
99. What were listeners given at the door? Từ khóa: Now, 99 you should have received a binder
Cái gì người nghe được đưa tại cửa ? of training materials at the door when you arrived
(A) Free product samples Từ vựng: brochure lịch trình feedback phản hồi
=> Mấu sản phẩm mới Pharaphrasing: you should have received => were
(B) Travel brochures listener given
=> Lịch trình du lịch
(C) Feedback forms
=> Mẫu phản hồi
*(D) Training materials
=> Tài liệu tập huấn
100. What does the speaker say the group Từ khóa: We’ll begin on page five and go through
will do at 10 A.M.? the first few sections before we stop for coffee at
Người nói đã nói nhóm làm gì vào 10h ten o’clock

Giáo trình Part 4 TOEIC 20


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
sáng? Từ vựng: assemble tập hợp question câu hỏi take a
(A) Assemble some binders break nghỉ ngơi
=> Tập hợp một vài chất kết dích Pharaphrasing: stop for coffee => take a break
(B) Watch a video
=> Xem video
(C) Have a question-and-answer session
=> Có câu hỏi và trả lời trong hội thảo
*(D) Take a break
=> Nghỉ nghơi

Giáo trình Part 4 TOEIC 21


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.

Test 2 EST 2016

Questions 71 through 73 refer to the following message.


71. What type of business has been reached?
(A) A pizza restaurant
(B) A flower shop
(C) A bakery
(D) A clothing store
72. On which day does the business stay open
late?
(A) On Monday
(B) On Thursday
(C) On Friday
(D) On Saturday
73. Why does the message suggest visiting a Web site?
(A) To place an order
(B) To make an inquiry
(C) To find business locations
(D) To view available products

Tin nhắn
71 71
Thank you for calling Stalks Cảm ơn bạn đã gọi tới Stalks Florists. Hiện tại
Florists.Our office is currently closed. cửa hàng đang đóng cửa. Giờ làm việc thường
Our regular business hours are from 9 nhật của chúng tôi từ 9:00 AM đến 05:00 PM, từ
A.M. to 5 P.M., Monday through thứ Hai đến thứ Năm và thứ bẩy .72 Để tiện cho
72
Thursday and on Saturday. For your bạn, chúng tôi vẫn mở cho đến khi 8 giờ tối vào
convenience, we stay open until 8 P.M. những ngày thứ Sáu. Nếu bạn để lời nhắn, một
on Fridays. If you leave a message, one of trong những người bán hoa của chúng tôi sẽ gọi
our florists will return your call as soon lại cho bạn sớm nhất có thể.73Bạn cũng có thể đặt
73
as possible. You can also order flower hoa cắm trên Internet tại stalks.com. Và hãy
arrangements on the Internet at nhớ, chúng tôi cung cấp giao hàng miễn phí
stalks.com. And remember, we offer free trong hầu hết các khu vực của vùng. Chúng tôi
delivery in most areas of the country. We cảm kích sự ghé thăm thường xuyên của bạn.
appreciate your patronage.

Giáo trình Part 4 TOEIC 22


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
71. What type of business has been Từ khóa: Thank you for calling Stalks Florists
reached?
=> Hoạt động kinh doanh nào đã đạt được?
(A) A pizza restaurant
=> Một nhà hàng pizza
*(B) A flower shop
=> Một cửa hàng hoa
(C) A bakery
=> Một tiệm bánh
(D) A clothing store
=> Một cửa hàng quần áo
72. On which day does the business stay Từ khóa: Our regular business hours are from 9
open late? A.M. to 5 P.M., Monday through Thursday and
Vào thời điểm nào doanh nghiệp mở cửa on Saturday. For your convenience, we stay open
muộn? until 8 P.M. on Fridays.
(A) On Monday
=> Vào Thứ 2
(B) On Thursday
=> Vào thứ 5
*(C) On Friday
=> Vào thứ 6
(D) On Saturday
=> Vào thứ 7
73. Why does the message suggest visiting Từ khóa: You can also order flower arrangements
a Web site? on the Internet at stalks.
=> Tại sao tin nhắn gợi ý vào trang web ? Từ vựng: make an inquiry
*(A) To place an order Pharaphrasing: order -> place an order
=> Để đặt hàng
(B) To make an inquiry
=> Để yêu cầu
(C) To find business locations
=> Đề tìm địa điểm kinh doanh
(D) To view available products
=> Để xem hàng có sẵn

Questions 74 through 76 refer to the following announcement.

Giáo trình Part 4 TOEIC 23


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
74. What kind of company does the speaker work at?
(A) A financial services company
(B) An electronics company
(C) A construction company
(D) A jewelry company
75. Why is Dave being congratulated?
(A) He is getting married.
(B) He has found an apprentice.
(C) He has started a successful business.
(D) He is celebrating an anniversary.
76. How many years has the speaker known Dave?
(A) 5
(B) 15
(C) 20
(D) 25

Tin nhắn
Please join me in congratulating Dave Xin hãy cùng tôi chúc mừng Dave Whitfield, một
Whitfield, an accomplished master người thợ sửa ống nước tài năng ,74 ở đây tại công
74
plumber here at Batista ty xây dựng Batista.75 Hôm nay đánh dấu kỷ niệm
75
construction. Today marks the twenty- hai mươi lăm năm Dave gia nhập công ty, vì vậy
fifth anniversary of Dave’s joining the chúng
company, and so we’re have to present tôi trao ông huy chương bạc vì sự phựng sự dài
him with the silver medal for long –term hạn. 76 Lần đầu tiên tôi gặp Dave mười lăm năm
76
service. I first met Dave fifteen years trước, khi tôi trở thành một người thợ mộc học việc,
ago when I became an apprentice và luôn luôn là một niềm vui khi làm việc với anh
carpenter, and it’s always been a pleasure ấy .Tôi chỉ muốn nói lời chúc mừng đến Dave, và
to work with him.I just want to say cảm ơn anh vì tất cả những đóng góp của anh đã
congratulations to Dave, and thank him giúp Batista vương lên đứng đầu trong lĩnh vực
for all of his contributions which have xây dựng.
helped Batista rise to the top of the
construction field
74. What kind of company does the Từ khóa: here at Batista construction
speaker work at? Từ vựng: financial tài chính
Loại công ty nào người nói làm việc tại ?
(A) A financial services company
=> Công ty dịch vụ tài chính
(B) An electronics company

Giáo trình Part 4 TOEIC 24


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
=> Công ty điện
*(C) A construction company
=> Công ty xây dựng
(D) A jewelry company
=> Công ty đá quý
75. Why is Dave being congratulated? Từ khóa: Today marks the twenty-fifth anniversary
Tại sao Dave được chúc mừng of Dave’s joining the company
(A) He is getting married. Từ vựng: celebrate chúc mừng
=> Anh ấy sắp kết hôn
(B) He has found an apprentice.
=> Anh đã tìm được một người học việc
(C) He has started a successful business.
=> Ông ấy bắt đầu kinh doanh thành công
*(D) He is celebrating an anniversary.
=> Anh ấy chúc mừng lễ kỷ niệm

76. How many years has the speaker Từ khóa: I first met Dave fifteen years ago when I
known Dave? became an apprentice carpenter
Người nói biết ông Dave bao nhiêu năm?
(A) 5
*(B) 15
(C) 20
(D) 25

Questions 77 through 79 refer to the following telephone message.


77. What is the purpose of the message?
(A) To confirm an appointment
(B) To schedule a meeting
(C) To request a phone number
(D) To give directions
78. What is Lisa Travis asked to do?
(A) Make an advance payment
(B) Provide previous records
(C) Make a reservation
(D) Give contact information

Giáo trình Part 4 TOEIC 25


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
79. When is Lisa Travis asked to arrive?
(A) At 2:00 P.M.
(B) At 2:15 P.M.
(C) At 2:30 P.M.
(D) At 3:00 P.M.

Tin nhắn
This is a message for Lisa Travis. This is Đây là một tin nhắn cho Lisa Travis. Đây là
Shelley Park calling from Dr. Leonard’s Shelley Park gọi từ văn phòng của bác sĩ
77 77
office. I’m calling to confirm your Leonard. Tôi gọi để xác nhận cuộc hẹn của
appointment for Friday, May third, at bạn vào ngày thứ Sáu, ngày 3/5, vào lúc 2:30. Vì
2:30. Since this will be your first time đây là lần đầu tiên của bạn tại đây, 79Làm ơn đến
79
here, please come in about fifteen sớm hơn tầm mười lăm phút đầu để hoàn
minutes early to complete some thành một số form đăng ký. Ngoài ra,78làm ơn
78
registration forms. Also, please bring mang theo hồ sơ khám bệnh từ bác sĩ trước đó
your medical records from your previous của bạn, hoặc sắp xếp gửi đến chúng tới văn
doctor with you, or arrange to have them phòng của chúng tôi trước cuộc hẹn. Nếu bạn có
sent to our office before your bất kỳ câu hỏi, vui lòng gọi chúng tôi tại (219)
appointment. If you have any questions, 555-
please give us a call at (219) 555-2837. 79
2837. Hẹn gặp bạn vào thứ Sáu lúc 2:15.
79
We’ll see you on Friday at 2:15.
77. What is the purpose of the message? Từ khóa: I’m calling to confirm your appointment
=> Mục đích của tin nhắn ? for Friday, May third, at 2:30.
*(A) To confirm an appointment Từ vựng: give directions chỉ hướng
=> Để xác nhận cuộc hẹn
(B) To schedule a meeting
=> Để đặt lịch cho cuộc họp
(C) To request a phone number
=> Để yêu cầu số điện thoại
(D) To give directions
=> Để chỉ hướng
78. What is Lisa Travis asked to do? Từ khóa: please bring your medical records from
=> Điều gì Lisa được bảo làm ? your previous doctor with you, or arrange to
(A) Make an advance payment have them sent to our office before your
=> Trả trước appointment
*(B) Provide previous records Từ vựng: advance payment trả trước
=> Để cung cấp bản theo dõi trước
(C) Make a reservation

Giáo trình Part 4 TOEIC 26


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
=> Đặt trước
(D) Give contact information
=> Cung cấp thông tin liên hệ
79. When is Lisa Travis asked to arrive? Từ khóa: please come in about fifteen minutes early
Khi nào Lisa được bảo tới ? ;
(A) At 2:00 P.M. We’ll see you on Friday at 2:15.
=> Lúc 2h tối
*(B) At 2:15 P.M.
=> Lúc 2h 15 phút tối
(C) At 2:30 P.M.
=> Lúc 2h 30 phút tối
(D) At 3:00 P.M.
=> Lúc 3h tối

Questions 80 through 82 refer to the following announcement.


80. What is the purpose of this announcement?
(A) To confirm a new conference location
(B) To report changes to scheduled events
(C) To summarize a presentation
(D) To introduce a featured speaker
81. When will Dr. Keller’s presentation take place?
(A) At 10 A.M.
(B) At 11 A.M.
(C) At 2 P.M.
(D) At 4 P.M.
82. What does the speaker suggest listeners do?
(A) Register for a medical conference
(B) Wear formal clothing to a banquet
(C) Introduce themselves to Dr. Keller
(D) Check a bulletin board for information

Thông báo
Good morning everyone, and welcome to Chào buổi sáng tới tất cả mọi người, chào mừng tới
our fourth annual medical conference.
80
hội nghị y tế hàng năm lần thứ tư của chúng tôi.
80
Before we get started, I have a couple of Trước khi chúng ta bắt đầu, tôi có một vài thay
changes to announce. Dr. Martin Keller, đổi cần thông báo. Tiến sĩ Martin Keller, người
who was to speak this morning at ten đã diễn thuyết sáng nay tại 10:00, đã bị trì hoãn

Giáo trình Part 4 TOEIC 27


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
81 81
o’clock, has been delayed. His session lại. Phiên nói của ông sẽ được chuyển đến
will be moved to this afternoon at two chiều nay vào lúc 02:00. Một thay đổi khác: địa
o’clock. One other change: the location điểm cho bữa tiệc tối nay là tại phòng khiêu vũ
for tonight’s banquet is now the red đỏ, không phải là phòng khiêu vũ lớn. Tôi sẽ
ballroom, not the grand ballroom. I’ll đăng những thay đổi trên bảng thông báo cạnh
82
post these changes on the bulletin board bàn thông tin tại sảnh chờ. Hãy chắc chắn
82
by the information desk in the lobby. rằng bạn ghé qua tấm bảng thường xuyên cho
Please make sure you check the board những thay đổi và các cập nhập khác.
periodically for any further changes and
updates.
80. What is the purpose of this Từ khóa:Before we get started, I have a couple of
announcement? changes to announce.
Mục đích của thông báo? Từ vựng: summarize tóm tắt featured speaker người
(A) To confirm a new conference location nói
=> Để xác định địa điểm hội nghị mới Pharaphrasing: announce => report
*(B) To report changes to scheduled events
=> Để báo cáo sự thay đổi lịch trình sự kiện
(C) To summarize a presentation
=> Để tóm tắt bài thuyết trình
(D) To introduce a featured speaker
=> Để giới thiệu đặc điểm người nói
81. When will Dr. Keller’s presentation Từ khóa: His session will be moved to this
take place? afternoon at two o’clock.
Khi nào bài thuyết trình của Dr Keller được
diễn ra ?
(A) At 10 A.M.
=> Lúc 10h sáng
(B)At 11 A.M.
=> Lúc 11h sáng
*(C) At 2 P.M.
=> Lúc 2h chiều
(D) At 4 P.M.
=> Lúc 4h chiều
82. What does the speaker suggest Từ khóa: Please make sure you check the board
listeners do? periodically
=> Người nói gợi ý người nghe làm gì? Từ vựng: resigter đăng ký
(A) Register for a medical conference
=> Đăng ký hội nghị y khoa
(B) Wear formal clothing to a banquet

Giáo trình Part 4 TOEIC 28


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
=> Mặc quần áo trang trọng cho bữa tiệc
(C) Introduce themselves to Dr. Keller
=> Giới thiệu bản thân với Dr Keller
*(D) Check a bulletin board for information
=> Kiểm tra bảng thông tin

Questions 83 through 85 refer to the following announcement.


83. What special event is being announced?
(A) A tour
(B) A presentation
(C) A festival
(D) A conference
84. What will attendees learn about?
(A) Advertising techniques
(B) Public speaking
(C) Indoor photography
(D) Art history
85. What is the cost?
(A) $2.00
(B) $7.00
(C) $10.00
(D) $20.00

Thông báo
Before we close tonight’s meeting, I’d Trước khi chúng tôi kết thúc cuộc họp tối nay, tôi
like to announce that our photography muốn thông báo rằng câu lạc bộ nhiếp ảnh chúng
club will be holding a very special event ta sẽ tổ chức một sự kiện đặc biệt vào thứ
83 83
on Tuesday, April sixth, at seven P.M. ba,ngày 6 tháng tư , lúc 19:00 Chúng tôi đã mời
We’ve invited Matthew Johnson, Matthew Johnson, giám đốc bộ phận nhiếp ảnh tại
director of the photography division at Công ty Quảng cáo Tempo, là một diễn giả khách
83.84
Tempo Advertising Company, to be a mời. Ông sẽ thảo luận về các kỹ thuật để
83 84
guest speaker. . He’ll discuss chụp ảnh trong nhà, bao gồm cả lời khuyên về
techniques for indoor photography, việc lựa chọn các cuốn phim chính xác và cách
including tips on choosing the correct quản lý màu sắc, ánh sáng. Ông cũng sẽ trưng
film and the management of color and bày các ví dụ từ các tác phẩm của ông ấy. Bài
light. He’ll also show examples from his thuyết trình dự kiến sẽ kéo dài khoảng hai giờ và85

Giáo trình Part 4 TOEIC 29


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
work. The presentation is expected to last sẽ có giá mười đô. Như mọi khi, các vị khách
will cost ten đượcchào đó tham dự và được khuyến khích để
85
about two hours and
dollars. As always, guests are welcome to trở thành thành viên câu lạc bộ.
attend and are encouraged to become
club members.
83. What special event is being Từ khóa: We’ve invited Matthew Johnson, director
announced? of the photography
Sự kiện đặc biệt nào đã được thông báo?
(A) A tour
=> Một chuyến du lịch
*(B) A presentation
=> Một bài thuyết trình
(C) A festival
=> Một lễ hội
(D) A conference
=> Một cuộc họp
84. What will attendees learn about? Từ khóa: He’ll discuss techniques for indoor
=> Người tham dự sẽ học được gì ? photography
(A) Advertising techniques
=> Kỹ thuật quảng cáo
(B) Public speaking
=> Nói trước công chúng
*(C) Indoor photography
=> Nhiếp ảnh trong nhà
(D) Art history
=> Nghệ thuật lịch sử
85. What is the cost? Từ khóa: will cost ten dollars
Giá bao nhiêu?
(A) $2.00
(B) $7.00
*(C) $10.00
(D) $20.00

Questions 86 through 88 refer to the following advertisement.


86. Who is the advertisement most likely for?
(A) Automobile manufacturers
(B) Real estate agents
(C) Computer store managers
(D) Construction company owners

Giáo trình Part 4 TOEIC 30


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
87. What does the speaker say about his company’s products?
(A) They are more efficient than older models.
(B) They are less expensive than a competitor’s.
(C) They are easy to maintain.
(D) They are available only for a short time.
88. How are listeners invited to respond to the advertisement?
(A) By filling out a questionnaire
(B) By attending a demonstration
(C) By placing a telephone order
(D) By requesting a free sample

Quảng cáo
86 86
is your construction company trying to Có phải công ty xây dựng của bạn đang cố
expand? Do you find it hard to compete gắng để mở rộng không? Bạn thấy khó khăn để
with other businesses because your cạnh tranh với các doanh nghiệp khác không bởi
equipment is old and inefficient? Then vì các thiết bị của bạn đã cũ và không hiệu quả?
Millenium Tools has the products you’ve Vậy thì Millenium Tools có sản phẩm mà bạn đã
been looking for. We’ve designed a sleek, được tìm kiếm. Chúng tôi đã thiết kế một dòng
completely modern line of construction các thiết bị xây dựng hoàn toàn hiện đại, kiểu
tools that will cut down the time of your dáng đẹp mà sẽ cắt giảm thời gian về dự án của
project. Whether you specialize in bạn. Cho dù bạn chuyên về các tòa nhà dân cư hay
residential or commercial buildings, thương mại, các thiết bị của chúng tôi được thiết kế
87 87
our toolsare designed to help you để giúp bạn tối đa hóa hiệu suất đội bạn. Không
87 88
maximize your team’s efficiency. Don’t lãng phí thời gian với các thiết bị lạc hậu! Tới
waste time with outdated equipment! thăm một trong các cửa hàng bán lẻ của chúng
Visit one of our retail outlets for a tôi để đề xem các mẫu mới nhất. Gọi 567-2424 để
88

demonstration of the newest models biết về danh sách các địa điểm và thời gian mở
available.Call 567-2424 for a list of cửa của các cửa hàng. Bạn sẽ rất vui mừng đó.
locations and opening times. You’ll be
glad you did
86. Who is the advertisement most likely Từ khóa: is your construction company is trying to
for? expand
Quảng cáo này dành cho ai? Từ vựng: automobile xe máy manufactuer nhà sản
(A) Automobile manufacturers xuất
=> Nhà sản xuất xe máy
(B) Real estate agents
=> Công ty bất động sản
(C) Computer store managers

Giáo trình Part 4 TOEIC 31


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
=> Quản lý cửa hàng máy tính
*(D) Construction company owners
=> Chủ công ty xây dựng
87. What does the speaker say about his Từ khóa: our toolsare designed to help you
company’s products? maximize your team’s efficiency ;Don’t waste time
Người nói gì về sản phẩm của công ty? with outdated equipment
*(A) They are more efficient than older Từ vựng: efficient hiêu quản competitor cạnh tranh
models. maintain duy trì
=> Nó hiệu quả hơn sản phầm trước Pharaphrasing: tools -> products
(B) They are less expensive than a
competitor’s.
=> Chúng rẻ hơn của đối thủ cạnh tranh
(C) They are easy to maintain.
=> Chúng dễ dàng bảo trì
(D) They are available only for a short
time.
=> Chúng có sẵn chỉ trong một thời gian
ngắn
88. How are listeners invited to respond to Từ khóa: Visit one of our retail outlets for a
the advertisement? demonstration of the newest models available.
=> Người nghe phản hồi lại quảng cáo như Từ vựng: fill out điền questionnaire tờ câu hỏi
thế nào?
(A) By filling out a questionnaire
=> Điều vào tờ câu hỏi
*(B) By attending a demonstration
=> Tham gia một buổi diễn thuyết
(C) By placing a telephone order
=> Bằng cách đặt qua điện thoại
(D) By requesting a free sample
=> Bằng cách yêu cầu sản phẩm mẫu miễn
phí

Questions 89 through 91 refer to the following telephone message.


89. What is the speaker calling about?
(A) A journal article
(B) A newspaper subscription
(C) Some laboratory equipment
(D) An invoice
90. What is the deadline that the speaker mentions?

Giáo trình Part 4 TOEIC 32


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
(A) January 5
(B) January 6
(C) January 19
(D) January 25
91. What does the speaker want to know?
(A) The form of payment
(B) The name of a doctor
(C) The status of some work
(D) The location of an office

Tin nhắn điện thoại


Hello Dr. Laury, this is Jennifer Clark, Xin chào bác sĩ Laury, đây là Jennifer Clark, biên
an editor with Mechanical Engineer’s tập viên tạp chí Mechanical Engineer. 89Tôi muốn
89
Journal. I wanted to touch base with nói chuyện với ông về bài báo được chấp nhận
you about your paper that was recently cho việc xuất bản gần đây -The one on lasers.
accepted for publication – The one on Chúng tôi không thấy phản hồi từ bạn một cho
lasers. We haven’t heard back from you một quãng thời gian , và địa chỉ mail của bạn
for a while now, and your e-mail address dường như không ổn, vì vậy chúng tôi vừa gọi để
doesn’t seem to be working, so we’re just xem ông thế nào. 90Việc sửa đổi bài viết của bạn
90
calling to see how you’re doing. The sẽ kết thúc vào ngày 25 tháng giêng. Xin vui lòng
revision of your article is due on January gọi lại tôi để cậpnhập những thay đổi. Số tôi là
91
twenty -fifth. Please give me a call back 555-1906. Nếu bạn không nghĩ rằng bạn có
to update me. My number is 555-1906. thể hoàn thành thời hạn cuối cùng vào ngày
91
If you don’t think you’ll be able to 25 tháng giêng, chúng tôi sẽ cần phải biết sớm
make that January twenty – fifth để chúng tôi có thể sắp xếp một bài viết thay
deadline, we’ll need to know soon so that thế. Cảm ơn rất nhiều.
we can arrange for a replacement article.
Thanks so much.

89. What is the speaker calling about? Từ khóa: I wanted to touch base with you about
Người nói gọi về cái gì ? your paper that was recently accepted for
*(A) A journal article publication
=> Một bài báo trên tạp chí Từ vựng: subscription đặt báo
(B) A newspaper subscription
=> Đặt báo
(C) Some laboratory equipment
=> Một vài thiết bị thí nghiệm
(D) An invoice

Giáo trình Part 4 TOEIC 33


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
=> Một hóa đơn
90. What is the deadline that the speaker Từ khóa: The revision of your article is due on
mentions? January twenty -fifth
Hạn cuối mà người nói nhắc tới ?
(A) January 5
=> 5 tháng 1
(B) January 6
=> 6 tháng 1
(C) January 19
=> 19 tháng 1
*(D) January 25
=> 25 tháng 1
91. What does the speaker want to know? Từ khóa: If you don’t think you’ll be able to make
Người nói muốn biết điều gì ? that January twenty – fifth deadline, we’ll need to
(A) The form of payment know soon so that we can arrange for a replacement
=> Mẫu thanh toán article
(B) The name of a doctor Từ vựng: payment thanh toán
=> Tên bác sĩ Pharaphrasing: see -> know
*(C) The status of some work
=> Trạng thái một số công việc
(D) The location of an office
=> Địa điểm của trụ sở

Questions 92 through 94 refer to the following announcement.


92. Who is the intended audience for the talk?
(A) Kitchen staff in a hotel
(B) Department store customers
(C) Automobile salespeople
(D) Presenters at a technology fair
93. What does the speaker say about parking?
(A) The parking area is full.
(B) There are fines for improper parking.
(C) Drivers should park near the kitchen.
(D) The parking building is next door.
94. What is scheduled to happen next?
(A) Lunch will be served.
(B) A new store will open.
(C) Products will be demonstrated.
(D) Tickets will be distributed

Giáo trình Part 4 TOEIC 34


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.

Thông báo
92 92
Welcome to the New Technology Fair, Chào mừng mọi người đến với Hội chợ những
everyone. Today’s schedule will give Công nghệ mới. Lịch trình ngày hôm nay sẽ
92

92
you a chance to present your companies’ cho bạn một cơ hội để giới thiệu sản phẩm
newest products, and there will be some mới nhất của công ty bạn, và sẽ có một số cuộc
great demonstrations here today. But trưng bày lớn ở đây ngày hôm nay. Nhưng trước
before we begin, I have been asked to khi chúng tôi bắt đầu, tôi được yêu cầu thông báo
make the following announcement. tới bạn những điều sau. Một ai đó đã đậu một
Someone has parked a red car in a chiếc xe màu đỏ trong một khu cấm đỗ bên cạnh
noparking zone next to this building. The tòa nhà này. Chiếc xe được chặn lối vào nhà bếp,
car is blocking access to the kitchen và chúng tôi muốn bạn di chuyển chiếc xe ngay lập
entrance, and we’d like you to move your tức. Thực tế, 93xe không được đỗ đúng chỗ sẽ bị
93
car right away.In fact, any vehicle not phạt, và số tiền phạt là rất cao, Vì vậy, hãy kiểm
properly parked will be ticketed, and the tra chiếc xe của bạn. Cảm ơn nhiều. Bây giờ, 94
fines here are high, I’m afraid.So check chúng ta hãy trở lại với chương trình dự kiến
94
your cars. Thank you very much. Now, để trưng bày những sản phẩm mới thú vị.
let’s get back to our planned agenda to
show those exciting new products
92. Who is the intended audience for the Từ khóa: Welcome to the New Technology Fair,
talk? everyone. Today’s schedule will give you a chance
Ai là khán giá dự định cho buổi nói to present your companies’ newest products
chuyện?
(A) Kitchen staff in a hotel
=> Nhân viên bếp trong khách sạn
(B) Department store customers
=> Khách hàng cửa hàng
(C) Automobile salespeople
=> Nhân viên bán hàng xe máy
*(D) Presenters at a technology fair
=> Người có mặt tại hội chợ công nghệ
93. What does the speaker say about Từ khóa: In fact, any vehicle not properly parked
parking? will be ticketed, and the fines here are high
Người nói nói gì về đỗ xe Từ vựng: improper không đúng next door cạnh nhà
(A) The parking area is full.
=> Khu đỗ hết chỗ
*(B) There are fines for improper parking.
=> Phạt cho đỗ xe không đúng
(C) Drivers should park near the kitchen.

Giáo trình Part 4 TOEIC 35


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
=> Người lái nên đỗ gần bếp
(D) The parking building is next door.
=> Toàn nhà ngay cạnh
94. What is scheduled to happen next? Từ khóa: Now,let’s get back to our planned agenda
=> Lịch trình gì sẽ diễn ra tiếp theo ? to show those exciting new products
(A) Lunch will be served. Từ vựng: distribute phân phát
=> Bữa trưa sẽ được phục vụ Pharaphrasing: show => demonstrated
(B) A new store will open.
=> Một cửa hàng mới sẽ mở
*(C) Products will be demonstrated.
=> Sản phẩm sẽ được giới thiệu
(D) Tickets will be distributed
=> Vé sẽ được phát

Questions 95 through 97 refer to the following talk.


95. When does the talk most likely take place?
(A) After a tour
(B) During registration
(C) Before a lunch break
(D) At the end of a workshop
96. What does the speaker ask participants to do?
(A) Wait to ask questions
(B) Fill out a survey
(C) Put payment in an envelope
(D) Sign up for a dinner
97. What is on the table in the back of the room?
(A) Books
(B) Menus
(C) Schedules
(D) Application forms

Buổi nói chuyện


95 95
I’d like to thank everyone for coming to Tôi muốn cảm ơn tất cả mọi người đến với hội
today’s workshop on professional writing thảo ngày hôm nay về kỹ năng viết chuyên
95 95
skills. I hope that you’ve found it nghiệp. Tôi hy vọng rằng bạn thấy nócung cấp
informative and useful. I’d also like to nhiều thông tin và hữu ích. Tôi cũng muốn cảm
thank Village Cafe for providing such a ơn Village Cafe về việc cung cấp một bữa ăn trưa

Giáo trình Part 4 TOEIC 36


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
95 95
wonderful lunch for us today. Now, tuyệt vời cho chúng ta hôm nay. Bây giờ, trước
before you leave, I’m going to pass out khi bạn rời khỏi, tôi sẽ phân phát cuộc khảo
96 96

a participant survey. The object of the sát tới những người tham gia. Mục đích của cuộc
survey is to find out what you thought điều tra là tìm hiểu những gì bạn nghĩ về hội thảo
about today’s workshop and to give you ngày hôm nay và là để cho bạn có dịp viết ra
96
an opportunity to write comments.
96
những nhận xét. Khi bạn điền xong nó, xin hãy
97
When you’re finished filling it out, please để nó trong phong bì trên bàn phía sau. Bạn
leave it in the envelope on the back table. cũng sẽ tìm thấy một tập danh mục tại bàn phía
You’ll also find a stack of schedules on sau, liệt kê danh sách tất cả các cuộc hội thảo
97

the back table that list all of the chúng tôi sẽ cung cấp ở đây vào tháng tới. Xin cứ
workshops that we’ll be offering here tự nhiên lấy 1 bản. Một lần nữa, cảm ơn các bạn
next month. Please feel free to take one đã đến và chúc bạn buổi tối tốt lành.
on your way out. Again, thank you for
coming and have a nice evening.
95. When does the talk most likely take Từ khóa: I’d like to thank everyone for coming to
place? today’s workshop
Cuộc nói chuyện được diễn ra khi nào? Now, before you leave
(A) After a tour I hope that you’ve found it informative and useful.
=> Sau chuyến du lịch
(B) During registration
=> Trong khi đăng ký
(C) Before a lunch break
=> Sau nghỉ ăn trưa
*(D) At the end of a workshop
=> Cuối buổi hội thảo
96. What does the speaker ask Từ khóa: When you’re finished filling it out,
participants to do? I’m going to pass out a participant survey
Người nói nói với người tham dự chuẩn bị Từ vựng: payment thanh toán sign up for đăng ký
làm gì ?
(A) Wait to ask questions
=> Đợi để hỏi câu hỏi
*(B) Fill out a survey
=> Điều vào tờ khảo sát
(C) Put payment in an envelope
=> Để thanh toán troang phong bì
(D) Sign up for a dinner
=> Đăng ký cho bữa tối

Giáo trình Part 4 TOEIC 37


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
97. What is on the table in the back of the Từ khóa: You’ll also find a stack of schedules on
room? the back table that list all of the workshops
Cái gì trên bàn sau căn phòng
(A) Books
=> Sách
(B) Menus
=> Thực đơn
*(C) Schedules
=> Lịch trình
(D) Application forms
=> Mẫu đăng ký

Questions 98 through 100 refer to the following announcement.


98. What will employees learn about at the seminar?
(A) A copy machine
(B) A filing system
(C) An Internet service
(D) A telephone system
99. How can employees sign up for the seminar?
(A) By sending a fax
(B) By going to a Web site
(C) By making a phone call
(D) By going to an office
100. Who will be visiting the office on Monday?
(A) Technicians
(B) Clients
(C) Directors
(D) Job candidates

Thông báo
And, I have one final announcement. Và, tôi có một thông báo cuối cùng. 98 Tất cả các
98
All employees will be required to attend nhân viên sẽ được yêu cầu tham dự buổi đạo tạo
a training seminar this week to become tuần này để làm quen với hệ thống điện thoại
familiar with the office’s new Omega Omega mới của văn phòng. Hội thảo sẽ được tổ
telephone system. The seminar will be chức tại phòng hội nghị lúc mười giờ sáng cả thứ
held in the conference room at ten in the Tư và thứ Năm.99 Bạn phải đăng ký cho ngày
morning on both Wednesday and bạn muốn tham dự buổi hội thảo bằng cách sử

Giáo trình Part 4 TOEIC 38


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.

You must sign up for the dụng form đăng ký trực tuyến tại trang web
99
Thursday.
100
date you wish to attend the seminar by của công ty. Ngoài ra, nhớ rằng một số kỹ
using the online registration form at the thuật viên sẽ đếnvăn phòng của chúng ta sáng
Web site. Also, please thứ hai tuần tới từ chín giờ sáng, đến 11:00 để cài
100
company
remember that some technicians will đặt các thiết bị mới. Vì vậy, xin đừng lên lịch bất
bevisiting our office next Monday kỳ cuộc gọi khách hàng trong thời gian đó. Đối
morning from nine A.M, to eleven A.M. với bất kỳ cuộc gọi quan trọng phải được thực
to install the new equipment. So please hiện vào sáng thứ hai, hãy nói chuyện với giám
do not schedule any calls to clients during đốc phòng ban của bạn để đươc sắp xếp đặc biệt.
that time. For any critical calls that must
be made on Monday morning, please
speak with your departmental director to
make special arrangements.
98. What will employees learn about at Từ khóa: All employees will be required to attend a
the seminar? training seminar this week to become familiar with
Nhân viên sẽ học gì được tại hội thảo? the office’s new Omega telephone system
(A) A copy machine
=> Máy sao chép
(B) A filing system
=> Hệ thống dữ liệu
(C) An Internet service
=> Dịch vụ mạng
*(D) A telephone system
=> Hệ thống điện thoại
99. How can employees sign up for the Từ khóa: You must sign up for the date you wish to
seminar? attend the seminar by using the online registration
Nhân viên đăng ký cho hội thảo như thế form at the company Web site
nào?
(A) By sending a fax
=> Bằng cách gửi fax
*(B) By going to a Web site
=> Bằng cách ghé thăm trang web
(C) By making a phone call
=> Bằng cách gọi điện
(D) By going to an office
=> Bằng cách tới văn phòng
100. Who will be visiting the office on Từ khóa: please remember that some technicians
Monday? will bevisiting our office next Monday morning
Ai được mới tới văn phòng vào thứ 2 from nine A.M, to eleven A.M

Giáo trình Part 4 TOEIC 39


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
*(A) Technicians Từ vựng: cadidates thí sinh
=> Kỹ thuật viên
(B) Clients
=> Khách hàng
(C) Directors
=> Giám đốc
(D) Job candidates
=> Các ứng cử viên

Giáo trình Part 4 TOEIC 40


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.

Test 3 EST 2016

Questions 71 through 73 refer to the following introduction.


71. Where is the speaker?
(A) At a hotel
(B) At a restaurant
(C) At an electronics store
(D) At a sports center
72. What is stated in the talk?
(A) Room service is available.
(B) Evening entertainment is provided.
(C) The fitness center is closed.
(D) Free computer software is offered
73. What is included in the group rate?
(A) All meals
(B) Internet access
(C) A concert ticket
(D) Swimming lessons

Sự giới thiệu
71 71
I’d like to welcome you to the Blue Tôi muốn chào đón bạn đến Blue Water Hotel!
Water Hotel! As advertised, we offer Như quảng cáo, chúng tôi cung cấp cho mỗi
each guest a complimentary full khách một bữa sáng đầy đủ miễn phí cho mỗi
breakfast for every day that you spend ngày mà bạn dành cho chúng tôi; ăn trưa và ăn
with us; lunch and dinner are not tối không được bao gồm. Mỗi phòng đều được
included. Each room is equipped for trang bị để truy cập internet. Bạn chỉ cần mua
72 73
internet access. You just need to một thẻ truy cập máy tính từ quầy lễ tân. Và ,
purchase a computer access card from nhớ rằng giá nhóm đặc biệt của chúng tôi bao
72 73
the front desk. And . remember that gồm sử dụng miễn phí phòng tập thể dục của
our special group rate includes free khách sạn, hồ bơi, và vé miễn phí đến một buổi
use of the hotel’s fitness center, hòa nhạc nổi tiếng vào ban đêm
swimming pool, and free tickets to one
of our nightly popular music concerts.
71. Where is the speaker? Từ khóa: I’d like to welcome you to the Blue Water
Người nói đang nói ở đâu? Hotel!
*(A) At a hotel Từ vựng: electronics store cửa hàng điện tử
=> Tại khách sạn

Giáo trình Part 4 TOEIC 41


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
(B) At a restaurant
=> Tại nhà hàng
(C) At an electronics store
=> Tại cửa hàng điện
(D) At a sports center
=> Tại trung tâm thể thao
72. What is stated in the talk? Từ khóa: our special group rate includes free use
Cuộc nói chuyện về cái gì? of the hotel’s fitness center, swimming pool, and
(A) Room service is available. free tickets to one of our nightly popular music
=> Dịch vụ phòng có sẵn concerts.
*(B) Evening entertainment is provided. Từ vựng: state trạng thái available có sẵn
=> Giải trí chiều được cung cấp entertainment giải trí
(C) The fitness center is closed. Pharaphrasing: nightly popular music concerts =>
=> Trung tâm thể thao đã đóng cửa Evening entertainment
(D) Free computer software is offered
=> Phần mềm máy tính được cung cấp
73. What is included in the group rate? Từ khóa: our special group rate includes free use
Điều gì bao gồm trong nhóm tỷ lệ? of the hotel’s fitness center, swimming pool, and
(A) All meals free tickets to one of our nightly popular music
=> Tất cả các bữa concerts.
(B) Internet access Từ vựng: meal bữa ăn
=> Truy cập mạng
*(C) A concert ticket
=> Vé xem ca nhạc
(D) Swimming lessons
=> Buổi học bơi lội

Questions 74 through 76 refer to the following announcement.


74. Where is this announcement most likely being made?
(A) At an airport
(B) At a bus station
(C) At a ferry terminal
(D) At a train station
75. For how long will arrivals be delayed?
(A) 5 minutes
(B) 10 minutes
(C) 45 minutes
(D) 55 minutes
76. What are passengers traveling to Vermont told to do?
(A) Speak to a staff member

Giáo trình Part 4 TOEIC 42


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
(B) Listen for an announcement
(C) Proceed to the gate
(D) Make alternate plans

Thông báo
Attention, passengers. Because of track Chú ý, các hành khách. Do công việc sửa đường ray
74 74
work north of Boston, all arriving Boston, nên tất cả các chuyến tàu đến đi qua
trains that pass through that region are khu vực đang hoạt động ở tốc độ chậm hơn và
75 75
operating at slower speeds and chậm trễ khoảng 45 phút. Hiện nay, các chuyến
experiencing delays of approximately 45 tàu Montreal không bị ảnh hưởng. Vui lòng kiểm
minutes. At present, the Montreal trains tra tình trạng chuyến tàu của bạn trên bảng khởi
are not affected. Please check the status hành, nơi mà được cập nhập mỗi mười phút.
76
of your train on the arrivals board, which Ngoài ra, cần biết rằng do sự cố động cơ, khởi
is updated every ten minutes. Also, hành của tàu số 55 đến Vermont vẫn chưa sẵn
please be advised that due to engine sàng để tiếp nhận hành khách. Xin chờ thông
76
trouble, departing Train 55 to báo khởi hành trước khi tiến về phía đường
Vermont is not yet ready to receive ray .
passengers.Wait for the boarding
announcement before proceeding to
the track.
74. Where is this announcement most Từ khóa: all arriving trains that pass through that
likely being made? region are operating at slower speeds
Nơi nào thông báo được tạo? Từ vựng: ferry phà
(A) At an airport
=> Tại sân bay
(B) At a bus station
=> Tại trạm xe buýt
(C) At a ferry terminal
=> Tại bến phà
*(D) At a train station
=> Tại trạm xe điện ngầm
75. For how long will arrivals be delayed? Từ khóa: experiencing delays of approximately 45
Chuyến đi sẽ bị trì hoãn bao lâu? minutes.
(A) 5 minutes :
=> 5 phút
(B) 10 minutes
=> 10 phút
*(C) 45 minutes

Giáo trình Part 4 TOEIC 43


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
=> 45 phút
(D) 55 minutes
=> 55 phút
76. What are passengers traveling to Từ khóa: departing Train 55 to Vermont is not
Vermont told to do? yet ready to receive passengers.Wait for the
Người tói Vermont được nói làm gì? boarding announcement before proceeding to the
(A) Speak to a staff member track.
=> Nói chuyện với nhân viên Từ vựng: staff memner nhân viên alternate thay thế
*(B) Listen for an announcement
=> Nghe thông báo
(C) Proceed to the gate
=> Tiến tới cửa
(D) Make alternate plans
=> Thay đổi kế hoạch

Questions 77 through 79 refer to the following telephone message.


77. What is the purpose of the message?
(A) To inquire about a job applicant
(B) To ask about accommodations
(C) To offer help with relocation
(D) To inform a client of an available apartment
78. How does the speaker ask to be contacted?
(A) By telephone
(B) By e-mail
(C) By letter
(D) By fax
79. What will Mr. Santos probably do?
(A) Attend an event on Manor Drive
(B) Invite Mr. Chan to his house
(C) Return Mr. Chan’s call
(D) Submit an application form

Tin nhắn điện thoại


Hello, Mr. Santos. This is Steven Chan. I Xin chào, Mr. Santos. Đây là Steven Chan. Tôi làm
77 77
work with Crawford Relocation Services. việc với dịch vụ di chuyển Crawford. Tôi đang
I’m looking for an apartment for a tìm kiếm một căn hộ cho một khách hàng
client who is moving to the area in two người sẽ di chuyển đến khu vực này trong hai
weeks. Last week you ran an ad in the tuần tới. Tuần trước bạn có chạy một quảng cáo

Giáo trình Part 4 TOEIC 44


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
paper about an apartment for rent on trên báo về một căn hộ cho thuê tại Manor Drive. 77
77 78 79
Manor Drive. Is it still available? . Nó vẫn còn chứ? 78,79Bạn có thể xin vui lòng gọi
Couldyou please call me at 217-555-3222 cho tôi tại 217-555-3222 với thông tin về căn hộ
with information about that apartment hoặc bất kỳ không gian đang có sẵn cho thuê
or any other available rental space in that trong khu phố đó? Cảm ơn bạn, và tôi hy vọng
neighborhood? Thank you, and I hope to được nghe từ bạn sớm.
hear from you soon.
77. What is the purpose of the message? Từ khóa: I’m looking for an apartment for a
Mục đích của tin nhắn client who is moving to the area in two weeks
(A) To inquire about a job applicant Is it still available?
=> Để yêu cầu về mẫu xin việc Từ vựng: inquire yêu cầu job applicant mẫu xin
*(B) To ask about accommodations việc accomodations nơi để sống làm việc
=> Để hỏi về nơi sống,làm việc Pharaphrasing:apartment => accommodations
(C) To offer help with relocation
=> Để cung cấp sự giúp đỡ cho di chuyển
(D) To inform a client of an available
apartment
=> Để giới thiệu tòa nhà có sẵn của khách
hàng
78. How does the speaker ask to be Từ khóa: Couldyou please call me at 217-555-3222
contacted? with information about that apartment
Người nói được được liên lạc như thế nào? Từ vựng: contact liên hệ
*(A) By telephone
=> Bằng điện thoại
(B) By e-mail
=> Bằng email
(C) By letter
=> Bằng thư
(D) By fax
=> Bằng fax
79. What will Mr. Santos probably do? Từ khóa: Couldyou please call me at 217-555-3222.
Santos có thể làm gì? Từ vựng: return one’s call trả lời lại cuộc gọi
(A) Attend an event on Manor Drive submit nộp application form mẫu xin việc
=> Tham gia một sự kiện trên Manor Drive
(B) Invite Mr. Chan to his house
=> Mời ông Chan vào nhà ông
*(C) Return Mr. Chan’s call
=>Gọi lại cuộc gọi cho ông Chan
(D) Submit an application form
=> Nộp đơn xin

Giáo trình Part 4 TOEIC 45


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.

Questions 80 through 82 refer to the following excerpt from a talk.


80. What is the purpose of the meeting?
(A) To explain security procedures
(B) To gather employee information
(C) To describe upcoming repair work
(D) To introduce staff members
81. What does the speaker say about the identification cards?
(A) They will be quite small.
(B) They will be available at the front desk.
(C) They will be used to open the doors.
(D) They will not be required for all employees.
82. What change does the speaker announce?
(A) The company will acquire more property.
(B) The security department will hire new personnel.
(C) Employees will be required to wear uniforms.
(D) Access to the building will be restricted.

Đoạn trích từ buổi nói chuyện


80 80
Good morning. I’m here to talk about Chào buổi sáng. Tôi ở đây để nói về hệ thống
the new security system. This week the an ninh mới. Tuần này, bộ phận an ninh sẽ liên
security department will be contacting hệ với từng người để thiết lập một cuộc hẹn để
each of you to set up an appointment to chụp ảnh bạn . Bộ phận an ninh sẽ sử dụng các
get your picture taken. The security hình ảnh này để làm cho một thẻ nhận dạng cho
department will use the pictures to make từng nhân viên. Bạn phải đeo thẻ nhận dạng của
81,82
an identification card for each employee. bạn mọi lúc khibạn đang ở công ty. Thẻ của
You must wear your identification card bạn cũng sẽ mởkhóa các cửa ra vào của tòa nhà,
at all times while you’re on company vì vậy, không giống như bây giờ, bạn sẽ không
81.82
property. Your card will also unlock thể để vào tòa nhà mà không có nó. Chúng tôi tự
the doors of the building, so, unlike now, tin rằng hệ thống an ninh mới sẽ làm cho công ty
you will not be able to enter the building của chúng ta một nơi an toàn hơn để làm việc.
without it. We’re confident the new
security system will make our company a
safer place to work.
80. What is the purpose of the meeting? Từ khóa: I’m here to talk about the new security
Mục đích của cuộc họp? system
*(A) To explain security procedures Từ vựng: procedure thủ tục gather tập hợp describe

Giáo trình Part 4 TOEIC 46


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
=> Giải thích thủ tục bảo vệ miêu tả upcoming tiếp theo
(B) To gather employee information Pharaphrasing: talk about the new security system
=> Thu thập thông tin nhân viên => explain security procedures
(C) To describe upcoming repair work
=> Mô ta công việc sửa chữa sắp tới
(D) To introduce staff members
=> Giới thiệu nhân viên
81. What does the speaker say about the Từ khóa: identification card, Your card will also
identification cards? unlock the doors of the building, so, unlike now,
Người nói nói gì về thẻ nhận diện? you will not be able to enter the building without it.
(A) They will be quite small. Từ vựng: available có sẵn front desk bàn phía trước
=> Chúng sẽ hơi nhỏ
(B) They will be available at the front desk.
=> Chúng sẽ có sẵn ở trước bàn
*(C) They will be used to open the doors.
=> Chúng sẽ được dùng để mở cửa
(D) They will not be required for all
employees.
=> Chúng được dùng cho tất cả công ty
82. What change does the speaker Từ khóa: Your card will also unlock the doors of
announce? the building, so, unlike now, you will not be able to
Điều gì thay đổi người nói đã thông báo? enter the building without it.
(A) The company will acquire more Từ vựng: acquire thêm hire thuê personnel nhân sự
property. access truy cập restricted hạn chế
=> Công ti sẽ thêm vài tài sản
(B) The security department will hire new
personnel.
=> Phòng bảo vệ sẽ tuyển thêm nhân sự
(C) Employees will be required to wear
uniforms.
=> Nhân viên sẽ yêu cầu mặc đồng phục
*(D) Access to the building will be
restricted.
=> Vào tòa nhà sẽ bị hạn chế

Questions 83 through 85 refer to the following advertisement.

Giáo trình Part 4 TOEIC 47


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
83. What is being announced?
(A) An annual sale
(B) A holiday closure
(C) The remodeling of a store
(D) The opening of a new location
84. What does Walton’s sell?
(A) Computers
(B) Clothing
(C) Food
(D) Furniture
85. How many stores does Walton’s have?
(A) One
(B) Two
(C) Three
(D) Four

Quảng cáo
83 85
Walton’s announces the grand 83,85
opening of our second store this 83 85 Thông báo khai trương cửa hàng Walton
84 84
Saturday, March 4. Our new store thứ hai vào thứ Bảy này 3/4. Cửa hàng mới
has the same great selection of furniture của chúng tôi có sự lựa chọn tuyệt vời cho đồ nội
and the same great prices as our original thất và giá cả tuyệt vời giống như vị trí ban đầu
east side location! if you’re looking to ở phía đông của chúng tôi! Nếu bạn đang tìm kiếm
replace or complete the decor in your thay thế hoặc hoàn thiện việc trang trí nhà hoặc văn
home or office, our inventory includes all phòng của bạn, kho hàng của chúng tôi bao gồm tất
84 84
styles, from antique tomodern. Find cả các loại, từ cổ xưa đến hiện đại. Hãy tìm các
fashionable, high-quality home and office đồ đạc nội thất nhà và văn phòng thời thượng,
furnishings at everyday low prices; we’ve chất lượng cao tại giá cả thấp; chúng tôi thậm chí
even got brand-name items for up to half có mặt hàng thương hiệu giảm cho đến hơn một
off our regular prices. So come, see, and nửa.Vì vậy, đến, xem, và tiết kiệm! Mang theo cả
save! Bring the whole family to our grand gia đình đến lễ khai trương của chúng tôi! Sẽ có
opening celebration! There will be light điểm tâm, âm nhạc, và giải thưởng suốt cả ngày.
refreshments, music, and door prizes all 85
85
Cả hai cửa hàng của chúng tôi là mở cửa từ thứ
day long. Both of our stores are open Hai đến thứ Bảy, từ 10:00 đến 20:00. Đóng cửa
Monday through Saturday, from 10 vào chủ nhật và ngày lễ.
A.M. to 8 P.M. Closed Sundays and
holidays.
83. What is being announced? Từ khóa: Walton’s announces the grand opening

Giáo trình Part 4 TOEIC 48


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
Điều gì được thông báo? of our second store
(A) An annual sale Từ vựng: annual hàng năm closure kết thúc
=> Doanh thu hàng năm remodeling nội thất
(B) A holiday closure
=> Kết thúc kì nghỉ
(C) The remodeling of a store
=> Sự tu sửa của cửa hàng
*(D) The opening of a new location
=> Mở địa điểm mới
84. What does Walton’s sell? Từ khóa: Our new store has the same great selection
=> Walton bán cái gì ? of furniture
(A) Computers Pharaphrasing: furnishings => Furniture
=> Máy tính
(B) Clothing
=> Quần áo
(C) Food
=> Thực phẩm
*(D) Furniture
=> Nội thật
85. How many stores does Walton’s have? Từ khóa: Walton’s announces the grand opening
Bao nhiêu cửa hàng Walton có of our second store this Saturday, March 4
(A) One Both of our stores
=> 1
*(B) Two
=> 2
(C) Three
=> 3
(D) Four
=> 4

Questions 86 through 88 refer to the following announcement.


86. According to the announcement, why will production be temporarily stopped?
(A) For equipment maintenance
(B) For safety improvements
(C) For workstation upgrades
(D) For quality reviews
87. For how long is the production line expected to be shut down?
(A) One hour
(B) Two hours
(C) Three hours

Giáo trình Part 4 TOEIC 49


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
(D) Four hours
88. What will the workers do while production is stopped?
(A) Review maintenance manuals
(B) Complete production reports
(C) Clean up the factory floor
(D) Assist with packing items

Thông báo
86 86
We’ll be shutting down production Chúng tôi sẽ đóng cửa sản xuất ngày hôm
today at one o’clock in order to do nay lúc 1:00 để làm một số bảo dưỡng định kỳ
some routine maintenance on the trên thiết bị.87 Công việc này sẽ mất khoảng hai
87
equipment. This work should take giờ để hoàn thành. Trong thời gian đó, 88 tất cả
about two hours to complete. During that mọi người nên báo cáo
88
time, Everyone should report to the cho trung tâm phân phối. Một lô hàng lớn cần
distribution center. A large shipment chuyển vào ngày mai, và rất nhiều các sản phẩm
needs to go out tomorrow, and many of trong đơn đặt hàng là không thể phá vỡ. 88 Bạn
88
the items in the order are breakable. sẽ được hỗ trợ các nhóm phân phối để đóng gói
You will be assisting the distribution các mặt hàng này. Một khi các dây chuyền sản
team to pack these items. Once the xuất chạy lại,
production line is up and running again, bạn sẽ được thông báo trở lại vị trí thường xuyên
you’ll be notified to return to your của bạn
regular stations
86. According to the announcement, why Từ khóa: We’ll be shutting down production
will production be temporarily stopped? today at one o’clock in order to do some routine
Theo thông báo,tại sự sản xuất bị tạm thời maintenance on the equipment
dừng lại? Từ vựng: temporaily tạm thời safety an toàn
*(A) For equipment maintenance workstation nói làm việc
=> Cho duy trì thiết bị Pharaphrasing: shutting down -> stopped
(B) For safety improvements
=> Cho sự phát triển an toàn
(C) For workstation upgrades
=> Cho nâng cấp nơi làm việc
(D) For quality reviews
=> Cho chất lượng bài đánh giá
87. For how long is the production line Từ khóa: This work should take about two hours to
expected to be shut down? complete
Mất bao lâu dây chuyền sản xuất tự dưng
tắt?

Giáo trình Part 4 TOEIC 50


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
(A) One hour
=> Một tiếng
*(B) Two hours
=> Hai tiếng
(C) Three hours
=> Ba tiếng
(D) Four hours
=> Bốn tiếng
88. What will the workers do while Từ khóa: During that time, 88 Everyone should
production is stopped? report to the distribution center.
=> Công nhân sẽ làm gì khi sự sản xuất bị Từ vựng: manual hướng dẫn clean up dọn dẹp
dừng?
(A) Review maintenance manuals
=> Sách hướng dẫn đánh giá sản xuất
(B) Complete production reports
=> Hoàn thành báo cáo sản xuất
(C) Clean up the factory floor
=> Dọn dẹp tầng sản xuất
*(D) Assist with packing items
=> Hỗ trợ gói hàng

Questions 89 through 91 refer to the following voicemall message.


89. What is the message mainly about?
(A) Product availability
(B) Flight arrangements
(C) A sales opportunity
(D) A meeting schedule
90. Who most likely is Sharon Hartford?
(A) A travel agent
(B) A convention planner
(C) A computer technician
(D) A sales representative
91. What does the caller suggest the man do?
(A) Send a fax
(B) Make a phone call
(C) Visit her office
(D) Write an e-mail

Giáo trình Part 4 TOEIC 51


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.

Tin nhắn thoại


Hello, this message is for Mr. Sam Xin chào, Tin nhắn này dành cho ông Sam
Matthews.
90
My name is Sharon Matthews.
90
Tên tôi là Sharon Hartford, và tôi
Hartford, and I’m calling from the đang gọi từ các bộ phận công ty du lịch. Tôi vừa
corporate travel department. I just nhận được e-mail của bạn liên quan đến điều
received your e-mail regarding the airline chỉnh ngày và thời gianmà bạn đã yêu cầu tham
reservation dates and times you dự tại buổi hội nghị bán hàng khu vực phía nam
89 90
requested to attend the southern regional tại Miami.Thật không may, . Tất cả các chuyến
sales convention in Miami.Unfortunately, bay được đặt hết vào ngày và thời gian mà bạn
. all flights are booked for the dates nhắc đến, nhưng tôi rất vui giúp bạn tìm các
89 90

and times that you mentioned, but I’d be chuyến bay khác phù hợp với lịch trình của bạn,
91
happy to help you find other flights that Nếu bạn có thể cho tôi biết thêm thông tin,
fit your schedule, If you can give me xin vui lòng gọi tôi tại 555- 4141. Cảm ơn.
91

more information, please give me a calf


at 555-4141. Thank you.
89. What is the message mainly about? Từ khóa: all flights are booked for the dates and
Tin nhắn này nội dung chính về gì? times that you mentioned
(A) Product availability Từ vựng: mainly chính availability tồn tại
=> Sự có sẵn của sản phẩm arrangement sự sắp xếp
*(B) Flight arrangements
=> Sự sắp xếp chuyến bay
(C) A sales opportunity
=> Cơ hội kinh doanh
(D) A meeting schedule
=> Lịch trình cuộc họp
90. Who most likely is Sharon Hartford? Từ khóa: My name is Sharon Hartford, and I’m
Ai là Sharon Hartford? calling from the corporate travel department.
*(A) A travel agent all flights are booked for the dates and times that
=> Đại lý du lịch you mentioned, but I’d be happy to help you find
(B) A convention planner other flights
=> Người lập kế hoạch hội nghị Từ vựng: travel agent công ty du lịch technician nhà
(C) A computer technician kỹ thuật
=> Nhà kỹ thuật máy tính
(D) A sales representative
=> Đại diện bán hàng

Giáo trình Part 4 TOEIC 52


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
91. What does the caller suggest the man Từ khóa: If you can give me more information,
do? please give me a calf at 555-4141.
Người gọi gợi ý người đàn ông làm gì? Từ vựng: suggest gợi ý make a phone call gọi điện
(A) Send a fax Pharaphrasing: give me a call -> Make a phone call
=> Gửi fax
*(B) Make a phone call
=> Gọi điện
(C) Visit her office
=> Ghé thăm văn phòng
(D) Write an e-mail
=> Viết email

Questions 92 through 94 refer to the following short talk.


92. What are on display at the museum?
(A) Photographs
(B) Sculptures
(C) Paintings
(D) Machines
93. What is unusual about the Susan Willis exhibit?
(A) It includes objects that move.
(B) It features life-size statues.
(C) It has many antique items.
(D) It is the only exhibit of its kind
94. Where is the gift shop located?
(A) On the first floor
(B) Next to the Karina exhibit
(C) Across from the cafeteria
(D) By the Susan Willis exhibit

Buổi nói chuyện ngắn


92 92
Hello, and Welcome to the Silva Xin chào, và Chào mừng đến với Bảo tàng Điêu
Sculpture Museum. My name is Nina and khắc Silva. Tên tôi là Nina và tôi sẽ hướng dẫn
I will be your tour guide. Today we will du lịch của bạn. Hôm nay chúng ta sẽ đến thăm
visit two very different but equally hai nơi rất khác nhau nhưng ấn tượng không
impressive exhibits. We’ll begin the tour kém. Chúng ta sẽ bắt đầu tour du lịch tại tầng 1
93
on the first floor with the SusanWillis với các bộ sưu tập Susan Willis. Cuộc triển
93
collection. This exhibit features life – lãm trưng bàycác bức tượng có kích thước thực

Giáo trình Part 4 TOEIC 53


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
size statues made of glass. After a fifteen bằng thủy tinh. Sau mười lăm - phút nghỉ, chúng
- minute break, we will proceed to the tôi sẽ tiến lên tầng hai, nơi mà triển lãm Karina
second floor, where the Karina exhibit is được đặt. Nơi này có chứa bộ sưu tập lớn nhấ các
housed. This contains the largest tác phẩm điêu khắc hiện đại trên thế giới. Khi du
collection of modern sculptures in the lịch của chúng tôi kết thúc, chúng tôi khuyến
94
world. When our tour is over,we khích các bạn đến thăm cửa hàng quà tặng
94
encourage you to visit the museum gift bảo tàng ở tầng ba, đối diện quán ăn nhanh, nơi
shop on the third floor, just across from bạn có thể mua cà phê và đồ ăn nhẹ. Nếu bạn có
the cafeteria, where you can purchase bất kỳ câu hỏi trong chuyến tour, xin đừng ngần
coffee and snacks. If you have any ngại hỏi
questions during our tour, please don’t
hesitate to ask
92. What are on display at the museum? Từ khóa: Hello, and Welcome to the Silva
Cái gì được trưng bày trong bảo tàng? Sculpture Museum
(A) Photographs Từ vựng: on display trưng bày
=> Ảnh
*(B) Sculptures
=> Tượng
(C) Paintings
=> Tranh vẽ
(D) Machines
=> Máy móc
93. What is unusual about the Susan Từ khóa: This exhibit features life –size statues
Willis exhibit? made of glass
Cái gì không thường xuyên về bảo tàng Từ vựng: unusual không thường xuyên object vật
SusanWill? antique item đồ đặc biệt
(A) It includes objects that move.
=> Nó bao gồm vật có thể di chuyển
*(B) It features life-size statues.
=> Nó đặc tính tượng có kích thước sống
(C) It has many antique items.
=> Nó có nhiều đồ độc đáo
(D) It is the only exhibit of its kind
=> Nó chỉ trưng bày một loại

Giáo trình Part 4 TOEIC 54


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
94. Where is the gift shop located? Từ khóa: we encourage you to visit the museum
Nơi cửa hàng mà quà được đặt ở đâu? gift shop on the third floor, just across from the
(A) On the first floor cafeteria
=> Trên tầng 1 Từ vựng: be located được đặt
(B) Next to the Karina exhibit
=> Cạnh nhà trưng bày Karina
*(C) Across from the cafeteria
=> Đối diện tiệm đồ ăn nhanh
(D) By the Susan Willis exhibit
=> Bởi triển lãm SusanWills

Questions 95 through 97 refer to the following excerpt from a speech.


95. Where will the next committee meeting take place?
(A) At the Courier Hotel
(B) In the lunch room
(C) In a conference room
(D) In the library
96. What should employees do if they are planning to attend the retirement dinner?
(A) Bring a gift to the dinner
(B) Purchase a ticket
(C) Reply by next Wednesday
(D) Contact the committee
97. What does the speaker mention?
(A) The conference room will be renovated soon,
(B) Donations of fifteen dollars are encouraged.
(C) Fewer employees are retiring this year than last year.
(D) The committee is seeking new members

Đoạn trích từ bài thuyết trình


Before we begin today’s meeting, I'd like to Trước khi chúng ta bắt đầu cuộc họp ngày hôm nay,
97 97
make a few announcements. First of all, tôi muốn đưa ra một vài thông báo. Trước hết,
the conference room renovation dự án tu sửa phòng hội nghị sẽ bắt đầu vào
project will begin next week. Therefore, tuần tới. Do đó, 95 cuộc họp ủy ban tiếp theo
our next committee meeting will be của chúng ta sẽ được tổ chức tại thư viện. Thứ
95

held in the library. Second, our annual hai,tiệc ăn tối nghỉ hưu hàng năm sắp diễn ra, và
retirement dinner is coming up, and I am tôi vui mừng thông báo rằng chúng ta có thể đặt
96
happy to report that we were able to phòng khiêu vũ tại Courier Hotel. Nếu bạn dự
book the ballroom at the Courier Hotel. đinh đến tham dự, xin vui lòng gửi cho tôi e-
If you’re planning to attend, please mail trước thứ tư tuần tới để tôi biết. Sẽ không
96

Giáo trình Part 4 TOEIC 55


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
send me an e-mail before next có phí, nhưng chúng tôi khuyến khích tất cả mọi
Wednesday to let me know. There’s no người để quyên góp cho quỹ quà nghỉ hưu.
fee, but we encourage everyone to donate Chúng tôi có 15 người về hưu trong năm nay, vì
to the retirement gift fund. We have 15 vậy tôi hy vọng mọi người sẽ có thể tham dự.
retirees this year, so I hope everyone will
be able to attend.
95. Where will the next committee Từ khóa: our next committee meeting will be held
meeting take place? in the library
Hội nghị được diễn ra ở đâu? Từ vựng: take place đặt tại lunch room phòng ăn
(A) At the Courier Hotel trưa
=> Tại khách sạn Courier Pharaphrasing: be held => take place
(B) In the lunch room
=> Tại phòng ăn trưa
(C) In a conference room
=> Tại phòng hội nghị
*(D) In the library
=> Tại thư viện
96. What should employees do if they are Từ khóa: If you’re planning to attend, please send
planning to attend the retirement dinner? me an e-mail before next Wednesday
Nhân viên nên làm gì nếu học định tham Từ vựng: purchase mua reply trả lời contact liên hệ
gia bữa tiệc nghỉ hưu? Pharaphrasing: send me an email => reply
(A) Bring a gift to the dinner
=> Mang quà tới bữa tối
(B) Purchase a ticket
=> Mua vé
*(C) Reply by next Wednesday
=> Trả lời trước thứ 4
(D) Contact the committee
=> Liên hệ với người tổ chức
97. What does the speaker mention? Từ khóa: the conference room renovation project
Người nói nhắc điều gì? will begin next week
*(A) The conference room will be Từ vựng: mention nhắc nhở seek tìm kiếm
renovated soon,
=> Phòng hội nghị sẽ được tái tạo sớm
(B) Donations of fifteen dollars are
encouraged.
=> Quyên góp 15$ được khuyến khích
(C) Fewer employees are retiring this year
than last year.
=> Nhận viên nghỉ hưa năm nay ít hơn năm

Giáo trình Part 4 TOEIC 56


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
trước
(D) The committee is seeking new
members.
=> Hội nghị tìm kiếm thành viên mới

Questions 98 through 100 refer to the following report.


98. What surprising trend was reported?
(A) People are happiest before retirement.
(B) Workers are spending less time at their jobs.
(C) Many workers are not commuting to work.
(D) Workers who make the most money are the least satisfied.
99. What reason is suggested for the trend?
(A) Many workers prefer to live far from their jobs.
(B) Successful employees have more responsibility.
(C) Employees must take work home to finish it.
(D) Workers see their colleagues infrequently.
100. What does the speaker recommend?
(A) Looking for a job with fewer responsibilities
(B) Working fewer hours each day
(C) Spending time with family and friends
(D) Changing careers every few years

Báo cáo
98 98
A new study shows that workers who Một nghiên cứu mới chỉ ra rằng công nhân đã
have reached the point in their careers đạt đến đỉnh điểm trong sự nghiệp của họ khi
when they are making the most money họ đang kiếm nhiều tiền nhất thường lại rất ít
99
are surprisingly often the least content vui vẻ với công việc của họ. Thêm nhiều tiền
99
with their jobs. More money thường đi với nhiều hơn trách nhiệm, nhưng điều
frequently comes with more này có thể dẫn đến mức độ căng thẳng cao hơn
responsibility, but this can result in và ít thời gian hơn ra khỏi văn phòng. Nghiên
higher stress levels and less time away cứu này cung cấp một số gợi ý về cách để giảm
from the office. The study offers several bớt căng thẳng, bao gồm rút ngắn thời gian đi lại
suggestions on ways to reduce stress, làm việc và có một lịch làm việc linh hoạt. 100
including shortening the time spent Nhưng chìa khóa chính để hạnh phúc dường
commuting to work and having a flexible như đến từ việc dành thời gian với bạn bè và
100
work schedule. But the main key to gia đình.
happiness seems to come from spending
quality time with friends and family.

Giáo trình Part 4 TOEIC 57


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.

98. What surprising trend was reported? Từ khóa: workers who have reached the point in
Xu hướng đáng ngạc nhiên gì được báo their careers when they are making the most
cáo? money are surprisingly often the least content
(A) People are happiest before retirement. with their jobs.
=> Mọi người vui vẻ nhất sau khi nghỉ hưu Từ vựng: trend xu hướng retirement nghỉ hưu
(B) Workers are spending less time at their Pharaphrasing: content -> satisfied
jobs.
=> Công nhân dành ít thời gian trong công
việc của họ
(C) Many workers are not commuting to
work.
=> Nhiều công nhân không đi làm
*(D) Workers who make the most money
are the least satisfied.
=> Công nhân người làm ra nhiều tiền ít
hài lòng
99. What reason is suggested for the Từ khóa: More money frequently comes with more
trend? responsibility
Lý do được gợi ý từ xu hướng? Từ vựng: prefer thích colleague đồng nghiệp
(A) Many workers prefer to live far from
their jobs.
=> Nhiều nhân viên thích sống xa công
việc của họ
*(B) Successful employees have more
responsibility.
=> Nhân viên thành công có nhiều trách
nhiệm
(C) Employees must take work home to
finish it.
=> Nhân viên phải làm việc từ nhà để hoàn
thành
(D) Workers see their colleagues
infrequently.
=> Người làm nhìn thấy đồng nghiệp của
họ không thường xuyên
100. What does the speaker recommend? Từ khóa: But the main key to happiness seems to
Người nói gợi ý về điều gì? come from spending quality time with friends
(A) Looking for a job with fewer and family
responsibilities Từ vựng: recommend khuyên

Giáo trình Part 4 TOEIC 58


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
=> Tìm kiếm công việc với ít trách nhiệm
hơn
(B) Working fewer hours each day
=> Làm việt ít giờ hơn trong ngày
*(C) Spending time with family and friends
=> Dành thời gian cho gia đình và bạn bè
(D) Changing careers every few years
=> Thay đổi nghề nghiệp mỗi vài năm

Test 4 EST 2016

Questions 71 through 73 refer to the following weather report.

Giáo trình Part 4 TOEIC 59


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
71. Who is the speaker?
(A) A supermarket clerk
(B) A waiter
(C) A professional chef
(D) A restaurant manager
72. What does the speaker say about the dessert?
(A) It can be made very quickly.
(B) The ingredients are simple.
(C) The preparation involves very few utensils.
(D) It takes longer to prepare than the appetizer.
73. What will happen last?
(A) The speaker will introduce her assistant.
(B) Audience members will order cooking products.
(C) The speaker will distribute her new cookbook.
(D) Audience members will prepare some food.

Dự báo thời tiết


Hello. First, I’d like to tell you a little bit about myself Chào bạn. Trước tiên, tôi muốn nói với bạn một chút về bản
and then I’ll move on to the demonstration. My name thân mình và sau đó tôi sẽ chuyển sang phần trình bày. Tên tôi
71 71
is Debra Page and I’ve been a professional chef là Debra Page và Tôi đã là một đầu bếp chuyên nghiệp với
with The Seasoned Cook for five years now. In The Seasoned Cook trong năm năm nay. Trong vai trò này,
this role, I’ve been able to work doing two things tôi đã có thể làm việc làm hai việc tôi yêu - nấu ăn và gặp gỡ
I love - cooking and meeting new people. The những người mới. The Seasoned Cook đã thành lập hai mươi
Seasoned Cook was founded twenty years ago to năm trước đây để cung cấp cho người dân với các sản phẩm
provide people with kitchen products that reduce nhà bếp mà giảm thời gian nấu ăn và dọn dẹp. Tối nay tôi sẽ
both cooking and clean-up time. Tonight I’ll be chuẩn bị hai món ngon dễ làm cho các bạn. Đầu tiên là một
preparing two easy, delicious treats for you. The món khai vị mà có thể được thực hiện rất nhanh chóng bằng
first is an appetizer that can be made very quickly cách sử dụng một số các mặt hàng chế biến từ các siêu thị.Mons
72
using several prepared items from the thứ hai là một món tráng miệng mà phải mất một chút thời
72
supermarket. The second treat is a dessert that gian để thực hiện, nhưng nó đáng giá vớirắc rối. Khi tôi chuẩn
takes a littlebit longer to make, but is well worth bị các món ăn, tôi sẽ giới thiệu một số sản phẩm nhà bếp rẻ tiền
the trouble. As I prepare these dishes, I’ll be mà hiệu quả của chúng tôi dành cho bạn. 73 Và ở phần cuối
demonstrating some of our efficient, effective, phần trình bày, tất cả chúng ta sẽ có thể nếm thử các kết
73
inexpensive kitchen products for you. And at the quả; sau đó tôi sẽ giúp bạn đặt hàng sản phẩm The
end of the demonstration, we’ll all be able to Seasoned Cook.
sample the results; then I’ll help you place your
orders for Seasoned Cook products.

Giáo trình Part 4 TOEIC 60


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
71
71. Who is the speaker? Từ khóa: My name is Debra Page and I’ve been a
Ai là người nói professional chef
(A) A supermarket clerk
=> Đại lý siêu thị
(B) A waiter
=> Người phục vụ
*(C) A professional chef
=> Đầu bếp chuyên nghiệp
(D) A restaurant manager
=> Quản lý nhà hàng
72. What does the speaker say about the Từ khóa: The second treat is a dessert that takes a little bit
dessert? longer to make, but is well worth the trouble.
Người nói nói gì về món tráng miệng? Từ vựng: ingredient nguyên liệu invoice hóa đơn
(A) It can be made very quickly. untensil đồ dùng làm bếp
=> Nó có thể được làm rất nhanh
(B) The ingredients are simple.
=> Nguyên liệu đơn giản
(C) The preparation involves very few
utensils.
=> Sự chuẩn bị liên quan đến một vài dụng
cụ nhà bếp
*(D) It takes longer to prepare than the
appetizer.
=> Nó mất nhiều thời gian để chuẩn bị hơn
món phụ
73. What will happen last? Từ khóa: And at the end of the demonstration, we’ll all be
Điều sẽ xảy ra vào cuối buổi? able to sample the results; then I’ll help you place your orders
(A) The speaker will introduce her for Seasoned Cook products.
assistant. Từ vựng: audience khán giả distribute phân phối
=> Người nó sẽ giới thiệu trợ lý của cô ấy Pharaphrasing: place your order => order
*(B) Audience members will order cooking
products.
=> Khán giả sẽ đặt hàng sản phẩm nấu ăn
(C) The speaker will distribute her new
cookbook.
=> Người nói phân phát sách nấu ăn của cô
ấy
(D) Audience members will prepare some
food.
=> Khán giả sẽ chuẩn bị một vài món ăn

Giáo trình Part 4 TOEIC 61


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.

Questions 74 through 76 refer to the following talk


74. Who is being addressed?
(A) Business students
(B) Cafeteria staff members
(C) Tourists from abroad
(D) New employees
75. What is true about the café card?
(A) It is valid only at lunchtime.
(B) It can be used to pay for food.
(C) It is free for all employees.
(D) It can be used only one time
76. Where is the group of people?
(A) At a bank
(B) At a farm
(C) In a cafeteria
(D) In a personnel office

Tin nhắn điện thoại


76 76
And the last stop on our tour is the Và điểm dừng chân cuối cùng trong tour của
cafeteria. The cafeteria is open in the chúng tôi là các quán cà phê. Quán cà phê mở
morning from seven to ten and for cửa vào buổi sáng 7-10 và ăn trưa từ mười hai
lunch from twelve noon to two- thirty. giờ trưa đến 2-30. Thức ăn nóng được phục vụ từ
Hot food is served from this area on the khu vực bên phải; bánh mì và món ăn nhẹ bên
74
right; sandwiches and snacks are over kiabên trái; và ở giữa,ở đây, là quầy salad.
there on the left; and in the middle, Trong túi định hướng nhân viên của bạn, bạn sẽ
74
here, is the salad bar. In your tìm thấy một thẻ quán cà phê. Món đầu tiên này là
employee orientation pack you’ll find a miễn phí. Nó có giá 10€. 75 Khi bạn đã lựa chọn
cafe card. This first one is thức ăn của bạn, mang thẻ đến quầy tính tiền.
complimentary. It has ten euros worth of Người thu ngân sẽ tính tiền hàng của bạn và cho
75
credit on it. When you’ve selected bạn biết trong thẻ còn bao nhiêu . Khi nó được
your food, take it to the checkout. The sử dụng hết, bạn có thể mua một thẻ mới. Có một
76
cashier will add up your purchases máy bán thẻ ở sảnh. Chúng ta hãy lấy một
and tell you how much credit you tách cà phê và ngồi ở đây trong quán cà phê nơi
have left. When it is used up, you can tôi sẽ cố gắng để trả lời bất kỳ câu hỏi mà bạn có.
purchase a new card. There is a card
76
machine in the lobby. Let’s all get a

Giáo trình Part 4 TOEIC 62


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
cup of coffee and sit here in the
cafeteria where I’ll try to answer any
questions you have.
74. Who is being addressed? Từ khóa: In your employee orientation pack
Ai được diễn thuyết? Từ vựng: address địa chỉ busineess student sinh
(A) Business students viên kinh doanh
=> Sinh viên kinh doanh
(B) Cafeteria staff members
=> Thành viên quán cafe
(C) Tourists from abroad
=> Người du lịch nước ngoài
(D) New employees
=> Nhân viên mới
75. What is true about the café card? Từ khóa: When you’ve selected your food, take it
Điều gì đúng về thẻ cafe? to the checkout.
(A) It is valid only at lunchtime. Từ vựng: valid giá trị lunchtime giờ ăn trưa
=> Nó có giá trị chỉ tại giờ ăn trưa
*(B) It can be used to pay for food.
=> Nó có thể được dùng để trả cho thức ăn
(C) It is free for all employees.
=> Nó miễn phí cho tất cả nhân viên
(D) It can be used only one time
=> Nó có thể được dùng trong một thời
gian
76. Where is the group of people? Từ khóa: And the last stop on our tour is the
Nhóm người đang ở đâu? cafeteria.
(A) At a bank Let’s all get a cup of coffee and sit here in the
=> Tại ngân hàng cafeteria
(B) At a farm Từ vựng: farm nông trại personnel nhân sự
=> Tại nông trại
*(C) In a cafeteria
=> Tại tiệm cafe
(D) In a personnel office
=> Tại văn phòng nhân sự

Questions 77 through 79 refer to the following radio announcement.

Giáo trình Part 4 TOEIC 63


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
77. When will the program be broadcast?
(A) This afternoon
(B) This evening
(C) Tomorrow morning
(D) Every Monday
78. What is the purpose of the radio show Money Talks?
(A) To give financial advice
(B) To introduce Bob Lucas
(C) To ask for donations to BQ Radio
(D) To help people get new credit cards
79. Who will provide advice on investments?
(A) Joanne Hopkinson
(B) Antonio Moreno
(C) Diane Lee
(D) Bob Luca

Thông báo qua đài


77 77
Good morning. I’m Bob Lucas and I’ll Chào buổi sáng. Tôi là Bob Lucas và tôi sẽ dẫn
be your host on Money Talks here on BQ chương trình Money Talks trên Đài phát thanh BQ
Radio tomorrow morning at ten. We’ve got buổi sáng ngày mai lúc mười giờ. Chúng tôi đã có
a great lineup for you this week. We’ll be một chương trình tuyệt vời cho bạn trong tuần
giving you a rundown on the latest credit này. Chúng tôi sẽ đưa cho bạn một tóm tắt về các
card deals from the big banks, and giao dịch thẻ tín dụng mới nhất từ các ngân hàng
discussing pension plans and when you lớn, và thảo luận về kế hoạch lương hưu và khi
should start saving for retirement. In the nào bạn nên bắt đầu tiết kiệm cho hưu trí. Trong
Your Money slot, you can hear local phần
financial adviser Diane Lee talking to
school teacher Joanne Hopkinson about her Your Money, bạn có thể nghe cố vấn tài chính địa
personal finances, and helping her to find phương Diane Lee nói chuyện với giáo viên Joanne
ways to save money on her tax and Hopkinson về tài chính cá nhân của mình, và giúp
mortgage payments. And of course, Money cô tìm cách để tiết kiệm tiền trông việc trả tiền thuế
Matters’ own investment consultant,
79
và các khoản thanh toán thế chấp của mình. Và tất
79
Antonio Moreno, will be giving you some nhiên, nhà tư vấn đầu tư của Money Matters ',
hot tips on investments.So, to learn how AntonioMoreno, sẽ đem lại cho bạn một số lời
tune in to khuyên về đầu tư nóng. Vì vậy, để học cách quản
77
to manage your money,
77
Money Talks tomorrow at ten with me, lý tiền bạc của bạn, chuyển sang kênhMoney
Bob Lucas Talks vào ngày mai lúc mười với tôi, Bob Lucas
77. When will the program be broadcast? Từ khóa: I’ll be your host on Money Talks here on

Giáo trình Part 4 TOEIC 64


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
Chương trình sẽ được phát sóng khi nào? BQ Radio tomorrow morning at ten
(A) This afternoon Từ vựng: broadcast phát sóng
=> Chiều nay
(B) This evening
=> Chiều này
*(C) Tomorrow morning
=> Sáng mai
(D) Every Monday
=> Mỗi thứ 2
78. What is the purpose of the radio show Từ khóa: Từ vựng: ask for hỏi về donations sự
Money Talks? quyên góp
Mục đích của chương trình đài Money
Talks?
*(A) To give financial advice
=> Để đưa lời khuyên tài chính
(B) To introduce Bob Lucas
=> Để giới thiệu Bob Lucas
(C) To ask for donations to BQ Radio
=> Để hỏi về sự ủng hộ tới BQ Radio
(D) To help people get new credit cards
=> Để giúp mọi người có được thẻ mới
79. Who will provide advice on Từ khóa: Antonio Moreno, will be giving you
investments? some hot tips on investments
Ai sẽ cung cấp lời khuyên về sự đầu tư?
(A) Joanne Hopkinson
*(B) Antonio Moreno
(C) Diane Lee
(D) Bob Luca

Questions 80 through 82 refer to the following voicemail message.


80. Why has the price of the tickets been reduced?
(A) They are for an afternoon performance.
(B) They are for a large group.
(C) They are for seats at the rear of the theater.
(D) They are for a performance today.
81. What special offer are the ticket holders given?
(A) A reduced price at a restaurant
(B) A free tour of the theater
(C) A chance to talk to the actors

Giáo trình Part 4 TOEIC 65


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
(D) A discount for tickets to another show
82. What restriction does the man mention?
(A) Ticket holders must show identification.
(B) No changes can be made to the tickets.
(C) Unused tickets must be returned.
(D) Ticket holders must arrive early to select their seats.

Tin nhắn điện thoại


Hi, Ms. Roberts. This is William from the Hi, Cô Roberts. Đây là William từ Nhà hát Victoria.
Victoria Theater. I wanted to give you an Tôi muốn cung cấp cho bạn một bản cập nhật cho
update on your group reservation.I’ve việc đặt phòng của nhóm bạn. Tôi đã đặt bốn mươi
booked forty tickets for your group to see vé cho nhóm của bạn để xem buổi biểu diễn âm
the musical Running Away next Thursday. nhạc Running Away ngày thứ Năm tới. Như chúng
80 80
As we discussed you’ve received a 25 ta đã thảo luận, bạn nhận được phần giảm giá
percent discount because of the size of 25 phần trăm vì kích thước của nhóm bạn. Bạn
your group. You will find the seat sẽ tìm thấy số ghế ngồi ở dưới cùng của mỗi vé.
number at the bottom of each ticket. Chúng có vị trí rất tốt - ở trung tâm, gần sân
They’re very good seats - in the khấu. Bây giờ, như là một phần của chương trình
center, close to the stage. Now, as part khuyến mãi nhóm đặc biệt của chúng tôi, như tôi đã
81
of our special group promotion, as I giải thích, tất cả các bạn sẽ có thể gặp các
81
explained, all of you will be able to diễn viên sau chương trình này để đặt câu hỏi
meet the actors after the show to và nhận được chữ ký, 82 chỉ cần nhớ rằng
ask questions and get những ghế này không thể thay đổi và vé không
82
auiograpns, Just remember that thể được trả lại.
these seats cannot be changed and
the tickets cannot be returned.
80. Why has the price of the tickets been Từ khóa: As we discussed you’ve received a 25
reduced? percent discount because of the size of your group.
Tại sao giá vé được giảm Từ vựng: reduce giảm performance buổi biểu diễn
(A) They are for an afternoon performance. rear phía sau
=> Họ cho buổi biểu diễn buổi chiều
*(B) They are for a large group.
=> Họ là nhóm lớn
(C) They are for seats at the rear of the
theater.
=> Họ được ngồi phía sau rạp
(D) They are for a performance today.
=> Họ cho buổi biểu diễn hôm nay

Giáo trình Part 4 TOEIC 66


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
81. What special offer are the ticket Từ khóa: Now, as part of our special group
holders given? promotion, as I explained, all of you will be
Cung cấp đặc biệt người giữ vé được cung able to meet the actors after the show to ask
cấp? questions and get auiograpns
(A) A reduced price at a restaurant Từ vựng: special offer cung cấp đặc biệt holder
=> Giám giá tại nhà hàng người giữ
*(B) A free tour of the theater Pharaphrasing: be able to meet the actors to ask
=> Vé đi tham quan rạp miễn phí questions => A chance to talk to the actors
(C) A chance to talk to the actors
=> Có hội được nói chuyện với diễn viên
(D) A discount for tickets to another show
=> Sự giảm giá vé cho chương trình khác
82. What restriction does the man Từ khóa: Just remember that these seats
mention? cannot be changed and the tickets cannot be
Điều hạn chế gì được người đàn ông nhắc returned.
đến? Từ vựng: restrisction sự hạn chế mention nhắc đến
(A) Ticket holders must show identification sự nhận dạng unused không được
identification. dùng select lựa chọn
=> Người giữ vé phải trình diện thẻ nhận
dạng
*(B) No changes can be made to the
tickets.
=> Không có sự thay đổi có thể tạo ra trong

(C) Unused tickets must be returned.
=> Vé không được dùng phải trả lại
(D) Ticket holders must arrive early to
select their seats.
=> Người giữ vé phải tới sớm để chọn chỗ
ngồi

Questions 83 through 85 refer to the following tour information.

Giáo trình Part 4 TOEIC 67


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
83. What does the speaker imply about the audience?
(A) More guests are present than were expected.
(B) Most of the guests are businesspeople,
(C) Only historians will understand the talk.
(D) Most of the guests arrived on time.
84. What is the speaker doing?
(A) Telling a story about a friend
(B) Asking for contributions
(C) Helping people find their seats
(D) Introducing a speaker
85. Who is Marc Wise?
(A) A photographer
(B) An historian
(C) An art collector
(D) A local business owner

Thông tin du lịch


83 83
I am delighted to see that we Tôi rất vui mừng khi thấy rằng chúng ta đều
have such a fullhouse for this có mặt đầy đủ cho bài giảng của buổi chiều này.
83 83
afternoon’s lecture. I can see by the Tôi thấy qua sự tham gia áp đảo rằng chủ đề
overwhelming attendance that today’s của ngày hôm nay và các cuộc triển lãm mới
topic and the new exhibit are of được rất nhiều người trong cộng đồng quan tâm.
interest to many in our community. Các hình ảnh, mà được mượn từ một số doanh
The photographs, which are on loan nghiệp địa phương và các nhà sưu tập tư nhân,
from a number of local businesses and theo dònglịch sử của khu vực từ lúc bắt đầu như
private collectors, trace the history of một điểm dừng nhỏ trên một tuyến đường sắt ở
the area from its beginning as a small thế kỷ 19- đến tình trạng hiện tại của nó như là
84.85
stop on a nineteenth- century railway một thành phố hiện đại. Và đó là những gì
line to its current status as a modern chúng tôi đã yêu cầu nhà sử học và kể chuyện
84.85
city. And that is what we have asked Marc Wise đến để chia sẻ với chúng ta hôm nay.
historian and storyteller Marc Wise to
share with us today.
83. What does the speaker imply about Từ khóa: I am delighted to see that we have
the audience? such a fullhouse
Người ám chỉ chỉ khán giả về cái gì? I can see by the overwhelming attendance
*(A) More guests are present than were Từ vựng: imply ám chỉ present hiện tại expect
expected. mong đợi businesspeople nhà kinh doanh talk nói
=> Hầu hết khách đông hơn mong đợi chuyện on time đúng giờ

Giáo trình Part 4 TOEIC 68


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
(B) Most of the guests are businesspeople,
=> Hấu hết khách là người kinh doanh
(C) Only historians will understand the
talk.
=> Chỉ có sử gia sẽ hiểu buổi nói chuyện
(D) Most of the guests arrived on time.
=> Hầu hết khách đã tới đúng giờ
84. What is the speaker doing? Từ khóa: And that is what we have asked
Những gì mà người nói làm? historian and storyteller Marc Wise to share
(A) Telling a story about a friend with us today.
=> Kể một câu chuyện về người bạn Từ vựng: contribution speaker
(B) Asking for contributions
=> yêu cầu sự đóng góp
(C) Helping people find their seats
=> Giúp đỡ mọi người tìm chỗ ngồi
*(D) Introducing a speaker
=> Giới thiệu người nói
85. Who is Marc Wise? Từ khóa: And that is what we have asked
(A) A photographer historian and storyteller Marc Wise to share
=> Một nhiếp ảnh gia. with us today.
*(B) An historian
=> Một nhà sử học
(C) An art collector
=> Một nhà sưu tầm nghệ thuật
(D) A local business owner
=> Một chủ doanh nghiệp địa phương

Questions 86 through 88 refer to the following introduction.


86. What is the message mainly about?
(A) An upcoming presentation
(B) A request for a product
(C) A date for a reservation
*(D) A bid on a project
87. What does the speaker say about Mr. Ostrem’s presentation?
*(A) She thought it was impressive.
(B) She has some questions about it.
(C) She was surprised by his conclusions.
(D) She would like a copy of the information he presented.

Giáo trình Part 4 TOEIC 69


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
88. Why does the speaker mention November 14?
(A) It is the starting date for a new project.
(B) It is the date of a departmental meeting.
*(C) It is the last day to submit some information.
(D) It is the date of the next presentation.

Giới thiệu
Hello,Mr.Ostrem.This is Marianne Xin chào, ông Ostrem. Đây là Marianne McCrossen
McCrossen from D.E.B. Corporation.I từ Tập đoàn D.E.B.. Tôi muốn cho bạn biết rằng 87
87
wanted to let you know that we were tất cả chúng ta đã bị ấn tượng bởi bài thuyết
all impressed by your presentation trình của bạn vào đầu tuần này.86 Chúng tôi
86
earlier this week. We’d like you to give muốn bạn cung cấp cho chúng tôi một bản báo
us a quote on the project. So I’ve gone giá cho dự án. Vì vậy, tôi đã xúc tiến và gửi cho
ahead and e-mailed a formal request for a bạn e-mail yêu cầu chính thức cho giá thầu. 88
88
bid to you. We’ll need to receive Chúng tôi sẽ cần phải nhận được các thông tin
the information by November 14 at the muộn nhất là vào ngày 14 tháng 11. Xin lưu ý
88 88
latest. Please note that we will not be rằng chúng tôi sẽ không thể chấp nhận bất
able to accept anything submitted after cứ điều gì gửi đến sau ngày đó. Sẽ thật tuyệt vời
that, date. It would be great if you could nếu bạn có thể gửi đến chúng tô sớm hơn. Nếu
get it to us sooner. If you have any bạn có bất kỳ câu hỏi về các thông số kỹ thuật,
questions about the specifications, call me hãy gọi cho tôi tại 555-4767. Chúng tôi mong
at 555-4767.We look forward to receiving muốn nhận được giá thầu của bạn.
your bid.
86. What is the message mainly about? Từ khóa: We’d like you to give us a quote on the
Tin nhắm ám chỉ về cái gì? project.
(A) An upcoming presentation Từ vựng: upcoming sắp tới bid giá thầu
=> Sự thuyết trình sắp tới
(B) A request for a product
=> Yêu cầu về sản phẩm
(C) A date for a reservation
=> Ngày cho đặt hàng
*(D) A bid on a project
=> Hồ sơ dự giá thầu
87. What does the speaker say about Mr. Từ khóa: I wanted to let you know that we
Ostrem’s presentation? were all impressed by your presentation
Người nói nói gì về bài thuyết trình của ông earlier this week.
Ostrem ? Từ vựng: impressive conclusion present
*(A) She thought it was impressive. Pharaphrasing: we were all impressed by your

Giáo trình Part 4 TOEIC 70


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
=> Cô ấy đã nghĩ nó ấn tượng presentation => it was impressive
(B) She has some questions about it.
=> Cô ấy đã có vài câu hỏi về nó
(C) She was surprised by his conclusions.
=> Cô ấy ấn trượng về sự kết luận
(D) She would like a copy of the
information he presented.
=> Cô ấy muốn bản sao thông tin ông ấy
trình ra
88. Why does the speaker mention Từ khóa: We’ll need to receive the
November 14? information by November 14 at the latest.
Tại sao người nói nhắc tới ngày 14 tháng Please note that
88
we will not be able to accept
9? anything submitted after that, date
(A) It is the starting date for a new project. Từ vựng: mention nhắc đến department phòng ban
=> Nó là ngày bắt đầu của dự án
(B) It is the date of a departmental meeting.
=> Nó là ngày hợp của phòng ban
*(C) It is the last day to submit some
information.
=> Nó là ngày cuối để nộp một vài thông
tin
(D) It is the date of the next presentation.
=> Nó là ngày cho bài thuyết trình tiếp theo

Questions 89 through 91 refer to the following announcement.


89. What is the purpose of the speech?
(A) To offer products for sale
(B) To thank the audience for an award
(C) To congratulate colleagues on achieving a goal
(D) To dedicate a new office building
90. What does J&B Limited sell?
(A) Home-entertainment products
(B) Consumer product guides
(C) Office supplies
(D) Human-resources software

Giáo trình Part 4 TOEIC 71


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
91. What does the speaker suggest?
(A) He does not recognize many members of the audience.
(B) He hopes to expand the company’s product line.
(C) He has worked in a number of industries
(D) He is grateful to his colleagues.

Thông báo
89 89
I’d like to start out by telling you how Tôi muốn bắt đầu bằng cách nói cho bạn biết tôi
much I appreciate the trophy and the đánh giá cao chiếc cúp vô địch và sự thừa nhận
recognition it signifies. I have been with mà nó biểu hiện nhiều đến như thế nào. Tôi đã
J&8 Limited since the beginning, when làm việc với công ty trách nhiệm hữu hạn J &B
Jeff and I was just a couple of guys từ những ngày đầu, khi Jeff và tôi chỉ là 2 kẻ làm
working in a rented garage. We’ve gone việc trong một nhà để xe thuê. Chúng tôi đã đi từ
from producing and selling audio sản xuất và bán các bản ghi âm âm thanh của các
90 90
recordings of local musicians to being nhạc sĩ địa phương cho tới khi trở thành một
one of the nation’s largest and most trong những nhà cung cấp lớn nhất và uy tín
respected providers of quality nhất của quốc gia về chất lượng sản phẩm giải
ontertainment products. We now trí. hiện nay chúng tôi sản xuất và phân phối tất
produce and distribute everything from cả mọi thứ từ âm nhạc đến phim ảnh và trò chơi
music to movies and video games. And video. Và trong khi tôiđánh giá cao niềmvinh dự
while I appreciate the honor you’re 91
bạn dành tặng cho tôi tối nay, Tôi muốn nhấn
91
bestowing on me this evening, I want mạnh rằng thành công của tôi sẽ không có được
to stress that my success would not nếu không có sự làm việc chăm chỉ và cống hiến
have been possible without the hard của các đồng nghiệp tuyệt vời của tôi, nhiều
work and dedication of my wonderful người đang ở đây tối nay. Với sự thành công của
colleagues, many of whom arehere chúng tôi là một công ty có trách nhiệm – với
tonight. With our success as a ngành công nghiệp của chúng tôi, cho cộng đồng
company has come responsibility - to của chúng tôi, và hầu hết tất cả các khách hàng
our industry, to our community, and trung thành của chúng tôi, những người, góp
most of all to our loyal customers phần hỗ trợ và mua sản phẩm của chúng tôi. Tôi
who have, contributed to support and đang mong chờ nhiều năm hạnh phúc hơn với
purchase our products. I’m công ty trách nhiệm hữu hạn J & B.
looking forward to many more happy
years with J&B Limited.
89. What is the purpose of the speech? Từ khóa: how much I appreciate the trophy and
Mục đích của bản thuyết trình? the recognition it signifies.
(A) To offer products for sale Từ vựng: award giải thưởng achieve đạt được
=> Để cung cấp sản phẩm cho bán dedicate cống hiến

Giáo trình Part 4 TOEIC 72


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
*(B) To thank the audience for an award
=> Để cảm ơn khán giả cho giải thưởng
(C) To congratulate colleagues on
achieving a goal
=> Để chúc mừng đồng nghiệp cho đạt giải
(D) To dedicate a new office building
=> Để công hiến một tòa nhà văn phòng
mới
90. What does J&B Limited sell? Từ khóa: one of the nation’s largest and most
J&B Limited bán cái gì? respected providers of quality ontertainment
*(A) Home-entertainment products products. We now produce and distribute
=> Sản phẩm giải trí trong nhà everything from music to movies and video
(B) Consumer product guides games.
=> Sách hướng dẫn sản phẩm Từ vựng: quide office supplies human-resources
(C) Office supplies Pharaphrasing:everything from music to movies
=> Đồ dùng văn phòng and video game
(D) Human-resources software -> Home-entertainment products
=> Phần mềm nguồn nhân lực
91. What does the speaker suggest? Từ khóa: I want to stress that my success
Người nói gợi ý về cái gì? would not have been possible without the hard
(A) He does not recognize many members work and dedication of my wonderful colleagues
of the audience. Từ vựng: recognize nhận ra expand mở rộng
=> Anh ấy không nhận ra bao nhiều người product line dây chuyền sản phẩm
trong khán giả
(B) He hopes to expand the company’s
product line.
=> Anh ấy hi vọng mở rộng dây chuyền
sản phẩm của công ty
(C) He has worked in a number of
industries
=> Anh ấy làm việc trong một số ngành
công nghiệp
*(D) He is grateful to his colleagues.
=> Anh ấy biết ơn tới đồng nghiệp của anh
ấy

Giáo trình Part 4 TOEIC 73


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
Questions 92 through 94 refer to the following talk
92. What does the speaker say about Brantford?
(A) It has unusual old buildings.
(B) It was built on a hill.
(C) It is growing quickly.
(D) It has a famous university.
93. What landmark is located in the center of the city?
(A) The history museum
(B) The weather observatory
(C) The suspension bridge
(D) The government buildings
94. What landmark will be visited last?
(A) The government buildings
(B) The art museum
(C) The weather observatory
(D) The city hall

Nói chuyện
We’re very happy to welcome you to the Chúng tôi rất vui mừng chào đón các bạn đến thành
historic city of Brantford and to have you phố lịch sử Brantford và tham gia vào một trong các
join us on one of our tours today. The entire tour du lịch của chúng tôi ngày hôm nay. Toàn bộ
trip will take most of the afternoon. We’ll chuyến đi sẽ diễn ra suốt buổi chiều. Chúng ta sẽ
start with a fairly short tour of the city bắt đầu với một tour du lịch khá ngắn trong các khu
center area, driving by the main landmarks vực trung tâm thành phố, lái xe tới những điểm mốc
there and that will take us about half an chính ở đó và chúng ta sẽ mất khoảng nửa giờ hoặc
92 92
hour or so. You’ll see the city’s lâu hơn. Bạn sẽ thấy kiến trúc độc đáo của
distinctive architecture,dating back to thành phố, có niên đại từ cuối thế kỷ thứ mười
93 93
the late eighteenth century. And tám. Và chúng ta sẽ dừng lại một thời gian
we’ll stop briefly at the government ngắn tại các tòa nhà chính phủ trước khi rời
buildings before leaving the city center. khỏi trung tâm thành phố. Sau khi chúng ta
Then, after we leave the city, we’ll cross rời khỏi thành phố, chúng ta sẽ vượt qua một
one of the oldest suspension bridges in trong những cây cầu treo lâu đời
the world. We’ll proceed to the National nhất trên thế giới. Chúng ta sẽ tiến tới Bảo tàng
94 94
Museum of Art, and then to our highly Nghệ thuật Quốc gia, và sau đó đến đài quan
regarded weather observatory. If you sát thời tiết được đánh giá cao của chúng tôi.
have any questions, feel free to address Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi, hãy thoải mái hoir tôi
them to me at any time. Now, let’s begin bất cứ lúc nào. Bây giờ, chúng ta hãy bắt đầu tour
our tour du lịch.Xin cảm ơn và chúc một ngày tốt lành

Giáo trình Part 4 TOEIC 74


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
92. What does the speaker say about Từ khóa: You’ll see the city’s distinctive
Brantford? architecture,dating back to the late eighteenth
Người nói nói gì về Brantford century
*(A) It has unusual old buildings. Từ vựng: unusual không thường xuyên dùng
=> Nó là tòa nhà cũ ít dùng Pharaphrasing:distinctive architecture,dating back
(B) It was built on a hill. to the late eighteeth century -> unusual old
=> Nó được xây trên đồi buildings
(C) It is growing quickly.
=> Nó đang phát triển nhanh chóng
(D) It has a famous university.
=> Nó là trường đại học nổi tiếng
93. What landmark is located in the Từ khóa: And we’ll stop briefly at the
center of the city? government buildings before leaving the city
Khu nào được đặt tại trung tâm thành phố? center
(A) The history museum Pharaphrasing: city center -> center of the city
=> Bảo tàng lịch sử
(B) The weather observatory
=> Đài quan sát thời tiết
(C) The suspension bridge
=> Cầu treo
*(D) The government buildings
=> Tòa nhà chính phủ
94. What landmark will be visited last? Từ khóa: and then to our highly regarded weather
Khu nào sẽ được thăm cuối cùng observatory
(A) The government buildings
=> Tòa nhà chính phủ
(B) The art museum
=> Bảo tàng nghệ thuật
*(C) The weather observatory
=> Đài quan sát thời tiết
(D) The city hall
=> Hội nghị thành phố

Questions 95 through 97 refer to the following excerpt from the meeting.


95. What is the purpose of the luncheon?
(A) To discuss business strategies
(B) To welcome new staff
(C) To honor a colleague
(D) To conduct market research

Giáo trình Part 4 TOEIC 75


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
96. What is Mr. Kim’s position with New Star Corporation?
(A) He is a market researcher.
(B) He is the company president.
(C) He is a salesperson.
(D) He is the recruitment officer.
97. According to the speech, what quality helped Mr. Kim succeed?
(A) Persistence
(B) Independence
(C) Trust
(D) Imagination

Buổi họp
Thank you for coming here today - I hope Cảm ơn bạn đã đến đây hôm nay - Tôi hy vọng tất
you’re all enjoying the lunch. As you cả các bạn thích bữa ăn trưa. Như bạn đã biết, 95
95
know, we’re here celebrate with Mr. chúng tôi có mặt ở đây để chúc mừng với ông
Kim, who is retiring after 37 years with Kim, người sẽ nghỉ hưu sau 37 năm làm việc với
New Star Corporation. When he started Tập đoàn New Star. Khi ông bắt đầu ở đây như
here as an inexperienced university là một sinh viên tốt nghiệp đại học thiếu kinh
96 96
graduate, he had no idea that he nghiệm, ông không nghĩ rằng ông sẽ là chủ tịch
would be president of the company one của công ty trong một ngày nào đó. Nhưng ông
day. But he never stopped trying to không bao giờ ngừng cố gắng để cải thiện tình
96.97 96,97
improve things. With great hình. Với sự kiên trì tuyệt vời - ông không
persistence - he never gave up - he bao giờ bỏ cuộc - ông làm việc theo cách của
worked his way up to become the mình để trở thành người lãnh đạo của côngty.
company’s leader.Even in this last year Ngay cả trong năm làm việc cuối cùng của mình
of his service to New Star, Mr. Kim tại New Star, ông Kim bắt đầu một nghiên cứu
initiated a market research study to thị trường để đánh giá lại hiệu quả của công ty
reevaluate our company’s performance chúng ta và đảm bảo lợi nhuận liên tục của nó.
and ensure its continued profitability. Trên một mức độ rất cá nhân, tôi tin rằng ông
On a very personal level, I believe Kim đã truyền cảm hứng cho mỗi người chúng ta
Mr. Kim has inspired each one of us với trí tuệ của mình, công bằng, và sự cảm thông
with his wisdom, fairness, and đối với tất cả nhân viên từ các thành viên hội
empathy towards all staff from board đồng quản trị cho đến các tân binh mới nhất của
members to our newest recruits.Please chúng ta. Xin hãy cùng tôi gửi tới ông Kim một
join me in wishing Mr. Kim a fond lời từ biệt yêu thương.
farewell.
95. What is the purpose of the luncheon? Từ khóa: we’re here celebrate with Mr. Kim, who
Mục địch của tiệc trưa is retiring after 37 years with New Star

Giáo trình Part 4 TOEIC 76


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
(A) To discuss business strategies Corporation
=> Để bàn về chiến lược kinh doanh Từ vựng: Luncheon tiệc trưa strategy chiền
(B) To welcome new staff dịch honor vinh dự
=> Để chào mừng nhân viên mới Pharaphrasing: celebrate with Mr Kim => honor a
*(C) To honor a colleague colleague
=> Để vinh danh một đồng nghiệp
(D) To conduct market research
=> Để tiến hành sự nghiên cứu thị trường
96. What is Mr. Kim’s position with New Từ khóa: he had no idea that he would be president
Star Corporation? of the company one day.
Vị trí của ông Kim trong tập đoàn New Star Pharaphrasing: president of the
? company/company’s leader => company president
(A) He is a market researcher.
=> Ông ấy là nghiên cứu thị trường
*(B) He is the company president.
=> Ông ấy là chủ tịch công ty
(C) He is a salesperson.
=> Ông ấy là người bán hàng
(D) He is the recruitment officer.
=> Ông ấy ở văn phòng tuyển dụng
97. According to the speech, what quality Từ khóa: With great persistence - he never gave up
helped Mr. Kim succeed? - he worked his way up to become the company’s
Theo bài thuyết trình, điều kiện gì giúp ông leader.
Kim thành công? Từ vựng: quality independence trust
*(A) Persistence
=> Kiên trì
(B) Independence
=> Độc lập
(C) Trust
=> Tin tưởng
(D) Imagination
=> Sự sáng tạo

Questions 98 through 100 refer to the following talk.


98. Who is the audience for this talk?
(A) Buyers for retail stores
(B) Manufacturers of kitchen appliances
(C) Employees of Selectron Tools
(D) Customers in a kitchen store

Giáo trình Part 4 TOEIC 77


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
99. What is implied about the products Selectron sells?
(A) They are mass-produced.
(B) They are available only in Melbourne.
(C) They are very well made.
(D) They are not for sale in stores.
100. What type of new products will be offered?
(A) Products available at lower prices
(B) Products that can be manufactured rapidly
(C) Products from other countries
(D) Products that people can have personalized

Nói chuyện
Hello, everyone. My name’s Brian Collins, Chào mọi người. Tôi là Brian, và tôi làm việc cho
and I work for Selectron Tools, a family Selectron Tools, một công ty gia đình có trụ sở tại
98.99 98.99
firm based in Melbourne. We make Melbourne. Chúng tôi sản xuất đồ dùng
kitchen utensils of the finest quality nhà bếp chất lượng tốt nhất và cung cấp cho
and offer them to buyers like you so những người mua như bạn để bạn có thể bán
that you can sell them in your high- chúng tại các cửa hàng bán lẻ chất lượng của
99 99
quality retail stores. Our products bạn. Sản phẩm của chúng tôi được làm thủ
are handcrafted to be as beautiful as they công và chúng có vẻ bề ngoài tốt như chức năng
are functional. They’re also guaranteed của chúng. Chúng cũng sẽ được bảo hành trọn
for life if they ever need repair. In đời, chứng không cần sửa chữa. Ở những nước
countries where they’ve been introduced, mà chúng đã được giới thiệu, chúng đang rất
they’re extremely popular with the most thịnh hành với các khách hàng sành nhất. Kết
discriminating customers. As a result, quả là, chúng tôi sẽ được cung cấp các sản phẩm
we’re going to be offering our products đến các cửa hàng bán lẻ tại các quốc gia khác.
to retail stores in additional countries. Hơn nữa, chúng tôi đang thêm một dòng sản
Moreover, we’re adding a custom order phầm cho khách hàng đặt.
100
Bạn đặt hàng một
100
line. You order a set of knives for bộ dao , và bạn chọn cách bạn muốn tuỳ chỉnh
example, and you choose how you want chúng - có tên gia đình bạn , chọn loại tay cầm
to customize them – have your family mà bạn muốn, và vân vân. Tôi nghĩ rằng bạn sẽ
name engraved, choose what type of hài lòng khi đặt hàng của chúng tôi cho các cửa
handles you want, and so on. I think hàng bán lẻ của bạn khi tôi đã cho các bạn xem
you’ll be happy to place an order for một số sản phẩm của chúng tôi. Bạn luôn luôn có
your retail stores with us once I’ve shown thể gửi chúng trở lại để hoàn tiền nếu bạn không
you some of our products. You can hài lòng với doanh số bán hàng của bạn.
always send them back for a full refund
if you’re not delighted with your sales.

Giáo trình Part 4 TOEIC 78


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
98. Who is the audience for this talk? Từ khóa: We make kitchen utensils of the finest
Ai là khán giả cho cuộc nói chuyện quality and offer them to buyers like you so that
*(A) Buyers for retail stores you can sell them in your high-quality retail
=> Người mùa cho cửa hàng bán lẻ stores
(B) Manufacturers of kitchen appliances
=> Người sản xuất đồ nhà bếp
(C) Employees of Selectron Tools
=> Nhân viên của dụng cụ Selectron
(D) Customers in a kitchen store
=> Khách hàng trong cửa hàng nhà bếp
99. What is implied about the products Từ khóa: We make kitchen utensils of the finest
Selectron sells? quality and offer them to buyers like you so that
Điều gì ám chỉ về sự bán hàng của sản you can sell them in your high-quality retail
phẩm Selectron? stores.Our products are handcrafted to be as
(A) They are mass-produced. beautiful as they are functional.
=> Nó được sản xuất Từ vựng: imply ám chỉ mass-produced sản xuất
(B) They are available only in Melbourne. hàng hóa available có sẵn not for sale không dành
=> Chúng chỉ có ở Melbourne cho bán
*(C) They are very well made.
=> Chúng được làm rất tốt
(D) They are not for sale in stores.
=> Chúng không được bán trong cửa hàng
100. What type of new products will be Từ khóa: You order a set of knives for example,
offered? and you choose how you want to customize them –
Loại sản phẩm mới sẽ được cung cấp? have your family name engraved, choose what type
(A) Products available at lower prices of handles you want
=> Sản phẩm ở giá thấp Pharaphrasing: customize => personalized
(B) Products that can be manufactured
rapidly
=> Sản phẩm có thể được sản xuất nhanh
chóng
(C) Products from other countries
=> Sản phẩm từ đất nước khác
*(D) Products that people can have
personalized
=> Sản phẩm mà con người có thể cá nhân
hóa

Giáo trình Part 4 TOEIC 79


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.

Test 5 EST 2016

Questions 71 through 73 refer to thefollowing announcement


71. What is the main purpose of the talk?
(A) To announce a merger
(B) To publicize a new product
(C) To thank staff
(D) To introduce new sales representatives
72. How has the service that the company provides changed?
(A) It is faster.
(B) It is less expensive.
(C) It will be offered to fewer people.
(D) It covers a larger area.
73. What will happen on Saturday?
(A) There will be a picnic.
(B) A new network will be installed.
(C) There will be a staff meeting.
(D) A new company president will be named.

Song ngữ và exp chi tiết:


Thông báo
Thanks for coming to our staff meeting Cảm ơn vì đã đến cuộc họp nhân viên của hôm nay.
72 72
today. It is with great pride that I Thật đáng tự hào khi tôi thông báo rằng
announce that our mobile telephone vùng phủ sóng điện thoại di động của chúng ta
coverage area has grown. We have đã mở rộng. Chúng ta đã tăng gấp ba khu vực
tripled the area we serve, and are now chúng ta đảm nhiệm, và bây giờ có thể cung cấp
able to provide service to the entire dịch vụ cho toàn bộ khu vực. Tôi biết rằng bạn
71
region. I know that you have all worked đã làm việc rất chăm chỉ và Tôi muốn cảm ơn
71
very hard and I want to thank you for bạn cho những nỗ lực lớn lao của bạn và hàng
your great efforts and the many hours giờ bạn bỏ vào để điều này có thể xảy ra.
you’ve put in so that this could happen. Doanh thu của chúng ta đã tăng 30 phần trăm. 71,73
Already our revenue ha increased by 30 Để ăn mừng thành tích của chúng ta, và thể
71.73
percent. To celebrate our hiện sự biết ơn tới bạn , chúng tôi sẽ có một
achievement, and to show you our chuyến dã ngoại tại Memorial Park vào thứ
appreciation, we will be having a bảy. Gia đình bạn đều được chào đón tham gia với
company picnic in Memorial Park on chúng tôi. Sẽ có trò chơi và nhiều món ăn tuyệt vời.
Saturday. Your families are welcome to Tôi hi vọng tất cả các bạn có thể đến buổi dã ngoại
join us. There will be games and lots of này.

Giáo trình Part 4 TOEIC 80


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
great food. Ihope you all can come to the
picnic
71. What is the main purpose of the talk? Từ khóa: . I know that you have all worked very
Mục đính chính của cuộc nói chuyện? hard and I want to thank you for your great efforts.
(A) To announce a merger Từ vựng: merger sát nhập publicize công bố sale
=> Thông báo sát nhập representative đại diện bán hàng
(B) To publicize a new product
=> Công bố sản phẩm mới
*(C) To thank staff
=> Cảm ơn nhân viên
(D) To introduce new sales representatives.
=> Giới thiệu đại diện bán hàng
72. How has the service that the company Từ khóa: I announce that our mobile telephone
provides changed? coverage area has grown. We have tripled the area
Dịch vụ được thay đổi như thế nào? we serve
(A) It is faster. Từ vựng: cover bao phủ
=> Nó nhanh hơn
(B) It is less expensive.
=> Nó ít đắt hơn
(C) It will be offered to fewer people.
=> Nó sẽ cung cấp tới ít người hơn
*(D) It covers a larger area.
=> Nó bao phủ một khu vực lớn
73. What will happen on Saturday? Từ khóa: To celebrate our achievement, and to
Điều gì sẽ xảy ra vào Thứ 7? show you our appreciation, we will be having a
*(A) There will be a picnic. company picnic in Memorial Park on Saturday.
=> Nó sẽ là chuyến dã ngoại Từ vựng: install thiết lập name tên
(B) A new network will be installed.
=> Mạng mới sẽ được lắp đặt
(C) There will be a staff meeting.
=> Đó là cuộc họp nhân viên
(D) A new company president will be
named.
=> Chủ tịch mới sẽ được bổ nhiệm

Giáo trình Part 4 TOEIC 81


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
Questions 74 through 76 refer to the following announcement.
74. What is Ms. Parson’s current position?
(A) Company president
(B) Consultant
(C) News announcer
(D) Employment counselor
75. When will Ms. Parsons leave her current job?
(A) Today
(B) Tomorrow
(C) Next Tuesday
(D) Next year
76. What activity has already started?
(A) The search for experienced consultants
(B) The merging of two companies
(C) The search for a new company head
(D) The remodeling of the Star Company
building

Thông báo
74.75 74,75
In today’s business news, it has been Trong các tin tức kinh doanh hôm nay,
reported that Jane Parsons, president of báo cáo rằng Jane Parsons, Chủ tịch Công ty
the Star Company, will retire next year. Star, sẽ nghỉ hưu năm tới. Sự kết nối và kỹ
Ms. Parsons’ skill and corporate năng của Ms.Parson đã giúp xây dựng các công
connections helped to build the Star ty Star Company thành một doanh nghiệp lớn
Company into a large business thuê hàng trăm người trong khu vực. Mặc dù
employing hundreds of people in our Ms.Parsons rời bỏ công việc của mình với tư cách
region. Although Ms. Parsons is leaving chủ tịch, bà sẽ tiếp tục là một cố vấn cho các công
76
her job as president, she will continue as a
ty. Giám đốc điều hành Ban điều hành công
76
consultant for the company. Star ty nói rằng việc tìm kiếm chủ tịch mới đang
Company executives say the search for được tiến hành.
the next president is underway.
74. What is Ms. Parson’s current Từ khóa: In today’s business news, it has been
position? reported that Jane Parsons, president of the Star
Vị trí hiện tại của Bà Parson ? Company, will retire next year
*(A) Company president Từ vựng: current hiện hành position vị trí
=> Chủ tịch công ty
(B) Consultant
=> Tư vấn viên

Giáo trình Part 4 TOEIC 82


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
(C) News announcer
=> Người thông báo mới
(D) Employment counselor
=> Nhân viên tư vấn việc làm
75. When will Ms. Parsons leave her Từ khóa: In today’s business news, it has been
current job? reported that Jane Parsons, president of the Star
Khi nào Bà Parsons rời vị trí hiện tại ? Company, will retire next year
(A) Today Pharaphrasing: retire => leave her current job
=> Hôm nay
(B) Tomorrow
=> Ngày mai
(C) Next Tuesday
=> Thứ 3 tới
*(D) Next year
=> Năm sau
76. What activity has already started? Từ khóa: Star Company executives say the search
=> Hoạt động gì đã bắt đầu? for the next president is underway.
(A) The search for experienced consultants Từ vựng: experienced kinh nghiệm merging sát
=> Sự tìm kiếm cho tư vấn kinh nghiệm nhập remodeling tái cơ cấu
(B) The merging of two companies Pharaphrasing: next president => new company
=> Sự sát nhập của 2 công ty head
*(C) The search for a new company head
=> Tìm kiếm chủ công ty mới
(D) The remodeling of the Star Company
building
=> Sự tái tạo tòa nhà Star Company

Questions 77 through 79 refer to the following talk.


77. Who is the intended audience for this talk?
(A) Athletes
(B) Film stars
(C) Journalists
(D) Politicians
78. What are the audience members asked to do?
(A) Speak quietly in the interview area
(B) Dress nicely for interviews
(C) Use microphones when asking questions
(D) Leave telephones outside the media center

Giáo trình Part 4 TOEIC 83


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
79. What will happen next?
(A) The audience will watch a film clip.
(B) A tennis player will answer questions.
(C) The audience will leave the meeting.
(D) A player will sign autographs

Nói chuyện
Welcome to this year’s national tennis Chào mừng bạn đến giải quần vợt vô địch quốc gia
championship tournament. We’re pleased năm nay. Chúng tôi rất vui rằng 77 bạn sẽ ở đây
77
that you will be here throughout the suốt cả tuần để xem các trận đấu. Hãy nhớ
week to cover the championship rằng 78 bạn được yêu cầu để đeo và xuất trình
78
matches. Remember that you are thẻ nhà báo của bạn toàn thời gian. Đây hứa
required to wear and display your press hẹn sẽ là một tuần thú vị. Theo sau mỗi trận đấu
identification cards at all times. This mỗi ngày, người chơi được chọn sẽ được đưa đến
promises to be an exciting and historic các trung tâm truyềnthông, nơi mà tất cả các bạn
week. Following theplay each day, có một cơ hội để đặt câu hỏi tại khu vực phỏng
selected players will be brought to the vấn. Trong sự trao đổi của cả hai bên cầu thủ và
media center, where all of you will have các thành viên của các phương tiện truyền thông,
an opportunity to ask questions in the 79 chúng tôi yêu cầu bạn vui lòng tắt tất cả
interview area. In consideration of both điện thoại di động và máy nhắn tin trong khu
players and fellow members of the 78
79 vực phỏng vấn. Khi bạn được gọi, xin vui lòng
media, we ask that you kindly turn off chờ microphone tới tay trước khi bạn đặt câu
all mobile phones and pagers in the hỏi. Và bây giờ tôi vui mừng chào đón Sergio
interview area. When you are called 79
78 Padova,nhà vô địch năm ngoái. Ông sẽ nói về
upon, please wait for a microphone to giải đấu năm na và câu trả lời các câu hỏi.
be handed to you before asking your
question. Now I am pleased to welcome
Sergio Padova, last year’s
79
champion. He’ll talk about this year’s
tournament and answer questions.
77. Who is the intended audience for this Từ khóa: We’re pleased that you will be here
talk? throughout the week to cover the championship
Cuộc nói chuyện này dành cho ai matches.
(A) Athletes
=> Vận động viên
(B) Film stars
=> Ngôi sao phim ảnh

Giáo trình Part 4 TOEIC 84


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
*(C) Journalists
=> Nhà báo
(D) Politicians
=> Nhà chính trị
78. What are the audience members asked Từ khóa: you are required to wear and display your
to do? press identification cards at all times.
Khán giá được yêu cầu làm gì ? please wait for a microphone to be handed to you
(A) Speak quietly in the interview area before asking your question
=> Nói chuyện yên tĩnh trong khu phỏng
vẫn
(B) Dress nicely for interviews
=> Mặc đẹp cho phỏng vấn
*(C) Use microphones when asking
questions
=> Dùng micro khi hỏi câu hỏi
(D) Leave telephones outside the media
center
=> Để điện thoại ngoài khu truyền thông
79. What will happen next? Từ khóa: He’ll talk about this year’s tournament
Điều gì sẽ xảy ra tiếp theo? and answer questions.
(A) The audience will watch a film clip. Từ vựng: film clip đoạn phim autograph chữ ký
=> Khán giả sẽ xem đoạn phim Pharaphrasing: last year’s champion
*(B) A tennis player will answer questions. => A tennis player
=> Người chơi tennis sẽ trả lời câu hỏi
(C) The audience will leave the meeting.
=> Khán giả sẽ rời phòng họp
(D) A player will sign autographs.
=> Người chơi sẽ kí vào ảnh

Questions 80 through 82 refer to the following talk.


80. Who is the intended audience for this announcement?
(A) Supermarket customers
(B) Office employees
(C) International tourists
(D) University students
81. When will the change take place?
(A) Today
(B) Next week
(C) Next month
(D) Next year

Giáo trình Part 4 TOEIC 85


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
82. Where will information be posted?
(A) On the company Web site
(B) Next to the vending machines
(C) On the front door of the building
(D) Near the entrance to the cafeteria

Nói chuyện
80.81 80,81
We are pleased to announce that Chúng tôi rất vui mừng thông báo rằng
she company will be opening its very công ty sẽ mở cửa căn tin cho các công nhân
own cafeteria for employees next trong tháng tới. Bây giờ, nếu bạn quên mang theo
month. Now, if you forget to bring your bữa trưa của bạn đến chỗ làm, bạn sẽ không phải rời
lunch to work, you won’t have to leave the khỏi tòa nhà để có được một bữa ăn trưa ngon và bổ
building to get a delicious and nutritious dưỡng. Căn tin sẽ có bánh mì, súp, và món khai
lunch. The cafeteria will feature vị nóng với giá cả hợp lý. Xà lách, đồ ăn nhẹ, cà
82
sandwiches, soups, and hot entrees at phê, trà, và soda cũng sẽ có sẵn. Mỗi tuần vào
reasonable prices. buổi sáng thứ hai, các đầu bếp sẽ dán menu trên
Salads, snacks, coffee, tea, and soda willbảng thông báo gần cửa ra vào. Sự tăng trưởng
82
also be available. Each week on trong ngành công nghiệp trong năm nay đã cho
Monday morning, the chef will post the phép chúng ta thực hiện điều cải thiện cần thiết
menu on the bulletin board near the này cho môi trường làm việc chúng ta.
entrance. Our growth in the industry this
year has allowed us to make this much-
needed improvement to our work
environment
80. Who is the intended audience for this Từ khóa:We are pleased to announce that she
announcement? company will be opening its very own cafeteria
Ai là khán giả chủ yếu cho sự thông báo? for employees next month.
(A) Supermarket customers Từ vựng: announcement sự thông báo
=> Khách hàng của siêu thị
*(B) Office employees
=> Nhân viên văn phòng
(C) International tourists
=> Khách du lịch quốc tế
(D) University students
=> Sinh viên
81. When will the change take place? Từ khóa: We are pleased to announce that she
Sự thay đổi sẽ là khi nào? company will be opening its very own cafeteria
(A) Today for employees next month.

Giáo trình Part 4 TOEIC 86


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
=> Hôm nay Từ vựng: take place đặt tại
(B) Next week
=> Tuần tới
*(C) Next month
=> Tháng tới
(D) Next year
=> Năm tới
82. Where will information be posted? Từ khóa: Each week on Monday morning, the chef
Thông tin sẽ được đặt ở đâu? will post the menu on the bulletin board near the
(A) On the company Web site entrance.
=> Trong trang web công ty Từ vựng: vending machine máy bán hàng tự động
(B) Next to the vending machines
=> Gần máy bán hàng tự động
(C) On the front door of the building
=> Trước cửa tòa nhà
*(D) Near the entrance to the cafeteria
=> Gần cửa tới quán cafe

Questions 83 through 85 refer to the following radio broadcast.


83. What is the main topic of the talk?
(A) Driving in heavy traffic
(B) Purchasing a car
(C) Driving safety
(D) Traffic conditions
84. What does the speaker suggest that drivers do?
(A) Take frequent breaks
(B) Avoid drinks with caffeine
(C) Open a window
(D) Change cars
85. What will tomorrow’s talk be about?
(A) Saving money
(B) Reducing stress
(C) Getting a good night’s sleep
(D) Family vacations

Đài phát sóng


This is Jim Johnson with Travel Talk. Đây là Jim Johnson với Travel Talk. Bây giờ là mùa
It’s summer and it’s vacation time. For hè và là thời gian nghỉ hè. Đối với một số người
some people this means long hours in the điều này nghĩa là nhiều giờ trong xe và trên

Giáo trình Part 4 TOEIC 87


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
83 83
car and on the highway. Here are some đường cao tốc. Dưới đây là một số lời khuyên
tips to help you stay safe while on the để giúp bạn luôn an toàn khi đi trên đường. Đầu
road. First, the Do’s. If you’re tiên, những điều nên làm. Nếu bạn đang di
travelingwith more than one driver, try chuyển với nhiều hơn một người lái xe, cố gắng
to switch drivers occasionally so that để chuyển đổi người lái để bạn không dành quá
youdon’t spend too much time behind the nhiều thời gian ngồi sau tay lái.
84
Hãy nhớ để
84
wheel. Remember to stop frequently ngừng lại thường xuyên và có nghỉ ngơi. Hãy
and take a break.Make sure you know chắc chắn rằng bạn biết những dấu hiệu buồn
the signs of drowsiness: missing road ngủ: bỏ lỡ các biển báo, khó tập trung, và ngáp.
signs, difficulty focusing, and yawning. Những điều không nên. Đừng tin tưởng những
Now the Don’t’s. Don’t count on thứ tiêu khiển như radio hay mở cửa sổ sẽ giữ
distractions such as the radio or an open cho bạn tỉnh táo. Và mặc dù một tách cà phê có
window to keep you awake. And even thể giúp bạn, hãy nhớ rằng tác động của cafein
though a cup of coffee might give you a mang lại sẽ mất tác dụng trong khoảng thời gian
lift, remember that the effects of caffeine ngắn. Cuối cùng,không lái xe giữa nửa đêm và sáng
wear off after a short time. Finally, don’t sớm. 85 Trở lại ngày mai khi chúng ta sẽ nói về
85
drive between midnight andmorning. các điểm du lịch mà cả người lớn và trẻ em đều
Tune in again tomorrow when we’ll talk thích thú.
about vacation destinations that both
adults and children will enjoy.
83. What is the main topic of the talk? Từ khóa: Here are some tips to help you stay safe
Chủ đề chính của cuộc nói chuyện? while on the road.
(A) Driving in heavy traffic Từ vựng: distraction sự sao lãng, drowsiness
=> Lái xe trong giao thông đông buồn ngủ, road signs biển báo, focus tập trung,
(B) Purchasing a car yawnsing ngáp, behind the wheel sau tay lái,
=> Mua xe awake tỉnh táo, count on tin, wear off mất tác
*(C) Driving safety dụng.
=> Lái xe an toàn
(D) Traffic conditions
=> Điều kiện giao thông
84. What does the speaker suggest that Từ khóa: Remember to stop frequently and take a
drivers do? break
Người nói gợi ý người lái xe làm gì? Pharaphrasing: stop frequently and take a break =>
*(A) Take frequent breaks take frequent breaks
=> Nghỉ ngơi thường xuyên
(B) Avoid drinks with caffeine
=> Tránh uống cafe
(C) Open a window
=> Mở cửa sổ

Giáo trình Part 4 TOEIC 88


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
(D) Change cars
=> Thay đổi xe
85. What will tomorrow’s talk be about? Từ khóa: Tune in again tomorrow when we’ll talk
Cuộc nói chuyện ngày mai về cái gì? about vacation destinations that both adults and
(A) Saving money children will enjoy.
=> Tiết kiệm tiền Pharaphrasing: vacation destinations that both
(B) Reducing stress adults and children will enjoy => Family vacations
=> Giảm căng thẳng
(C) Getting a good night’s sleep
=> Có một giấc ngủ ngon
*(D) Family vacations
=> Kỳ nghỉ gia đình

Questions 86 through 88 refer to the following announce:


86. What is the purpose of the announcement?
(A) To notify customers of a store closing
(B) To inform staff of a merger with another company
(C) To announce pay increases for employees
(D) To announce a new location for a store
87. What will happen at the end of the year?
(A) The bookstore’s lease will expire.
(B) The shopping center will be demolished.
(C) A new university will be opened.
(D) The rent on downtown stores will increase,
88. Where is Barker’s Books currently located?
(A) In the new shopping center
(B) Near the university
(C) Next to the shoe store
(D) Near the train station

Thuê hạ tầng
Thank you all for coming to this meeting Cảm ơn tất cả các bạn đã đến cuộc họp này với
86.87 86.87
on such short notice. As you know, our thông báo ngắn. Như bạn đã biết, do việc thuê
lease on this building is due to expire at tòa nhà hết hạn vào cuối năm nay, và tôi đã tìm
the end of the year, and I’ve been kiếm một cơ sở mới. Tôi đã tìm kiếm khắp nơi,
looking and looking for -new premises. nhưng tôi không thể tìm thấy bất cứ nơi nào phù
I’ve searched everywhere, but I just hợp với địa điểm hiện tại. Chúng ta đã ở đây trong

Giáo trình Part 4 TOEIC 89


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
couldn’t find any place to match our hơn mười năm nay, và Barker’s Books đã trở thành
current location. We’ve been here for over một trụ sở. 88Gần với các trường đại học, chúng ta
fifteen years now, and Barker’s Books has 88
88 có vị trí hoàn hảo. Vì vậy tôi đã nhẹ nhõm khi
become an institution. Being so close to tình cờ biết cửa hàng giày đối diện bên đường di
the university, we have the perfect chuyển tới trung tâm mua sắm mới. Tôi đã liên
86
location. So, imagine my relief when I lạc với người quản lý tài sản ngay lập tức, và tôi đã
heard by chance that the shoe store đạt được một hợp đồng thuê hai năm từ 1/1 tới mà
across the road from us is moving out to nơi đó chỉ tăng nhẹ trong tiền thuê. Chúng tôi đã có
the new shopping center. I contacted the rất nhiều công việc phía trước với việc di chuyển,
property manager straight away, and I’ve nhưng tôi chắc chắn rằng chúng ta có thể xử lý
secured a two-year lease from January first được.
on that space with only a modest increase in
rent. We’ve got a lot of work ahead of us
with the move, but I’m sure we can handle
it.
86. What is the purpose of the Từ khóa: I heard by chance that the shoe store
announcement? across the road from us is moving out
Mục đích của thông báo là gì? Từ vựng: notify A of B thông báo cho ai về ai( về
(A) To notify customers of a store closing cái gì)
=> Để thông báo khách hàng về đóng cửa Inform A of B thông báo cho ai về ai( về cái gì )
cửa hàng merger with sát nhập với pay increase tăng lương
(B) To inform staff of a merger with
another company
=> Để thông báo nhân viên về sự sáp nhập
với công ty khác
(C) To announce pay increases for
employees
=> Để thông báo sự tăng lương cho nhân
viên
*(D) To announce a new location for a
store
=> Để thông báo địa điểm mới của của
hàng
87. What will happen at the end of the Từ khóa: our lease on this building is due to
year? expire at the end of the year, and I’ve been
Điều gì sẽ xảy ra vào cuối năm? looking and looking for -new premises.
*(A) The bookstore’s lease will expire. Từ vựng: demolish phá hủy
=> Sự thuê tiệm sách sẽ hết hạn
(B) The shopping center will be

Giáo trình Part 4 TOEIC 90


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
demolished.
=> Trung tâm mua sắm sẽ bị phá hủy
(C) A new university will be opened.
=> Đại học mới sẽ được mở
(D) The rent on downtown stores will
increase,
=> Tiền thuê cửa hàng ở thị trấn sẽ tắng
88. Where is Barker’s Books currently Từ khóa: Being so close to the university, we have
located? the perfect location. So, imagine my relief when
Barker’s Books hiện nay ở đâu? Pharaphrasing: close to => near
(A) In the new shopping center
=> Trong trung tâm mua sắm
*(B) Near the university
=> Gần đại học
(C) Next to the shoe store
=> Gần cửa hàng sách
(D) Near the train station
=> Gần trạm xe điện

Questions 89 through 91 refer to the following speech.


89. Who is the speaker probably addressing?
(A) A group of technical trainers
(B) A group of new employees
(C) Guests at a special dinner
(D) Historians at a convention
90. What will Karen Maitland do?
(A) Answer questions about policies
(B) Talk about company products
(C) Lead a tour of the company
(D) Meet with the trainers
91. When will a video be shown?
(A) This morning
(B) This afternoon
(C) Tomorrow morning
(D) Tomorrow afternoon

Giáo trình Part 4 TOEIC 91


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.

Bài thuyết trình


89 89
Welcome to Jasson industries’ new Chào mừng bạn đến buổi định hướng nhân
employee orientation. My name is Wendy viên mới của Jasson industries .Tên tôi là Wendy
Cho, and I will be spending about 30 Cho, và tôi sẽ dành khoảng 30 phút để giới thiệu
minutes introducing you to the schedule về lịch trình đào tạo tuần này. Vào lúc 10h30,
90
for this week’s training. At 10:30 we will chúng ta sẽ nghỉ giải lao, và sau đó Karen
90
take a brief break, and then Karen Maitland từ văn phòng nhân sự và phúc lợi sẽ
Maitland from the personnel and nói qua hình thức trong túi của bạn và trả lời bất
benefits office will go over the forms in kỳ câu hỏi mà bạn có thể có về chính sách công
your packet and answer any questions ty. Karen làm việc ở công ty từ khi nó bắtđầu và
you may have about company policies. có nhiều thông tin để chia sẻ với bạn. Bữa
Karen has been with the company since trưasẽđược cung cấp từ 12:00 trưa đến một giờ
it was started and has lots of information 91Vào buổi chiều, chúng tôi sẽbắt đầu với một
to share with you. Lunch will be provided video tuyệt vời về lịch sử của Jasson. Sau video,
91
from 12:00 noon to one o’clock Inthe lúc 3:30, chúng ta sẽ chia thành các nhóm bởi
afternoon, we’ll start with an excellent phòng ban bạn sẽ làm việc và bạn sẽ gặp huấn luyện
video about the history of Jasson viên nhóm của bạn. Đào tạo về kỹ thuật sẽ bắt đầu
industries. Following the video, at 3:30, vào ngày mai. Huấn luyện viên của bạn sẽ giải thích
we will break up into groups by the địa điểm và thời giangặp và đưa cho bạn tài liệu mà
department you’ll be working in and you bạn sẽ cần để bắt đầu.
will meet your group trainers. Your
technical training will begin tomorrow.
Your trainers will explain where and when
to meet and give you any materials you will
need to get started.
89. Who is the speaker probably Từ khóa: Welcome to Jasson industries’ new
addressing? employee orientation.
Ai là người nói có thể diễn thuyết? Từ vựng: address diễn thuyết historian Nhà sử học
(A) A group of technical trainers
=> Nhóm người đào tạo kỹ thuật
*(B) A group of new employees
=> Nhóm nhân viên mới
(C) Guests at a special dinner
=> Khách tại bữa tiệc tối đặc biệt
(D) Historians at a convention
=> Nhà sử học tại hội nghị
90. What will Karen Maitland do? Từ khóa: Karen Maitland from the personnel and
Karen Maitland sẽ làm cái gì? benefits office will go over the forms in your packet

Giáo trình Part 4 TOEIC 92


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
*(A) Answer questions about policies and answer any questions you may have about
=> Trả lời câu hỏi về chính sách company policies.
(B) Talk about company products
=> Nói chuyện về sản phẩm công ty
(C) Lead a tour of the company
=> Dẫn chuyến du lịch của công ty
(D) Meet with the trainers
=> Gặp người huấn luyện
91. When will a video be shown? Từ khóa: In the afternoon, we’ll start with an
(A) This morning excellent video about the history of Jasson
*(B) This afternoon industries.
(C) Tomorrow morning
(D) Tomorrow afternoon

Questions 92 through 94 refer to the following talk.


92. Who is the speaker?
(A) An architect
(B) The museum president
(C) A construction worker
(D) A tour guide
93. Why have Brown and Sons been contacted?
(A) To organize the museum’s collections
(B) To teach an art history class
(C) To check the condition of the building
(D) To help find a new museum president
94. What will the speaker do next?
(A) Describe the landscaping around the museum
(B) Lead a tour of the museum’s collections
(C) Show photographs of historic buildings
(D) Explain how the museum can be restored

Cuộc nói chuyện


At the request of the museum president, Theo yêu cầu của chủ tịch viện bảo tàng,
93
our firm of architects,Browb & 93 của công ty kiến trúc sư, Browb & Sons, đã
Sons,has been asked to prepare an được yêu cầu chuẩn bị một đánh giá của các cơ
assessment of the museum facility.92 I sở bảo tàng.92 Tôi đã được bổ nhiệm là kiến trúc
have been named the lead architect. We sư trưởng. Chúng tôi hiểu rằng những vấn đề

Giáo trình Part 4 TOEIC 93


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
understand that serious problems have led nghiêm trọng đã dẫn đến hiện trạng tại viện bảo
to the current situation at the museum. The tàng. Tòa nhà bảo tàng đã được 100 năm tuổi. Nó
museum building is 100 years old. It has đã không được chăm sóc cẩn thận, và nó cần rất
not been properly taken care of,and it needs nhiều công việc. Tất cả mọi thứ từ nền móng đến hệ
a lot of work. Everything from the thống sưởi ấm phải được phục hồi và sửa chữa. Nó
foundation to the heating system wil have sẽ tốn kém, nhưng công việc phải được thực hiện
to be restored and repaired.it will be nếu bảo tàng là để kéo dài một trăm năm nữa. Bây
expensive, but the work must be done if the giờ tôi sẽ mô tả tất cả các vấn đề cụ thể. 94 Sau đó,
museum is to last another hundred tôi sẽ giải thích công việc cần làm và chúng tôi sẽ
years.Now I am going to describe all of the làm điều đó như thế nào.
problems in detail.94 Then I’ll explain the
work that needs to be done and how we
will do it.
92. Who is the speaker? Từ khóa: I have been named the lead architect.
Người nói là ai ?
*(A) An architect
=> Kiến trúc sư
(B) The museum president
=> Chủ tịch bảo tàng
(C) A construction worker
=> Công nhân xây dựng
(D) A tour guide
=> Hướng dẫn viên du lịch
93. Why have Brown and Sons been Từ khóa: At the request of the museum president,
contacted? our firm of architects,Browb & Sons,has been asked
Tại sao Brown và Sons đã được liên hệ? to prepare an assessment of the museum facility
(A) To organize the museum’s collections Từ vựng: organize thiết lập collection bộ sưu tập
=> Để tổ chức sự thu thập của bảo tàng art history nghệ thuật lịch sử
(B) To teach an art history class Pharaphrasing: assessment -> check the codition
=> Để dạy lớp nghệ thuật lịch sử Museum facility -> building
*(C) To check the condition of the building
=> Để kiểm tra điều kiện của tòa nhà
(D) To help find a new museum president
=> Để giúp tìm chủ tịch bảo tàng mới
94. What will the speaker do next? Từ khóa: Then I’ll explain the work that needs to be
Người nói sẽ làm gì tiếp theo ? done and how we will do it.
(A) Describe the landscaping around the Từ vựng:
museum Pharaphrasing:
=> Mô tả cảnh quan xung quanh bảo tàng
(B) Lead a tour of the museum’s

Giáo trình Part 4 TOEIC 94


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
collections
=> Dẫn chuyến tham quan bổ sưu tập của
bào tàng
(C) Show photographs of historic buildings
=> Cho xem ảnh của tòa nhà lịch sử
*(D) Explain how the museum can be
restored
=> Giải thích bảo tàng có thể tái tạo như
thế nào ?

Questions 95 through 97 refer to the following talk.


95. What is the talk mainly about?
(A) The population of Canada
(B) The design of the city of Toronto
(C) The size of the shopping centers
(D) The province of Ontario
96. What does the speaker say about the weather in Toronto?
(A) It is milder than in the rest of Ontario.
(B) It attracts many visitors.
(C) Its temperatures vary greatly.
(D) It is difficult to forecast accurately.
97. How is Toronto different from other cities?
(A) Construction costs are lower in the city center area.
(B) More tourists have come to visit recently.
(C) Businesses have remained in the city center.
(D) More people live within the city limits than in the suburbs.

Buổi nói chuyện


Toronto is one of the largest cities in Toronto là một trong những thành phố lớn nhất ở
Canada. It is located in the province of Canada. Nó nằm ở tỉnh Ontario.95 Đặc điểm đặc
95
Ontario. Aspecial feature of Toronto is biệt của Toronto là khu vực trung tâm thành
the downtown area - covering about phố - bao gồm khoảng 12 kilo mét vuông - nơi có
twelve square kilometers - where many nhiều cửa hàng và các tòa nhà nằm dưới lòng đất.
shops and buildings are located Có 5 trung tâm mua sắm chính và một trung tâm
underground. There are five major hội nghị cùng với các khách sạn. Một tàu điện
shopping centers and a convention center ngầm và hành lang dưới lòng đất kết nối các tòa
with hotels. A subway and underground nhà với nhau và các con đường phía trên. Thiết
passageways connect these buildings with kế kiến trúc là phù hợp và phổ biến bởi vì thời
each other and the streets above. The
Giáo trình Part 4 TOEIC 95
Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
architectural design is appropriate and tiết ở Toronto. 96 Nhiệt độ dao động rộng giữa
popular because of the Weather mùa hè đến mùa đông – tới tận 40 độ C trong
96
conditions in Toronto. The vòng 1 năm.97 Khu vực dưới lòng đất này
temperature fluctuates widely from cũng giúp giữ việc kinh doanh ở trung tâm
summer to winter - by as much as 40 thành phố thay vì di chuyển ra vùng ngoại
97
degrees Celsius within a year. This ô,điều mà xảy ra với nhiều
underground area has also helped to thành phố khác. Chúng tôi nghĩ rằng những điều
keep business in the city center instead of đó làm Toronto là một địa điểm đặc biệt.
moving out to the suburbs, which is
happening in many other cities. We think
that makes Toronto a special place.
95. What is the talk mainly about? Từ khóa: A special feature of Toronto is the
Cuộc nói chuyện ám chỉ về cái gì ? downtown area - covering about twelve square
(A) The population of Canada kilometers - where many shops and buildings are
=> Sự nổi tiếng của Canada located underground.
*(B) The design of the city of Toronto
=> Thiết kế của thành phố Toronto
(C) The size of the shopping centers
=> Cỡ của trung tâm mua sắm
(D) The province of Ontario
=> Vịnh của Ontario
96. What does the speaker say about the Từ khóa:The temperature fluctuates widely from
weather in Toronto? summer to winter - by as much as 40 degrees
Người nói nói gì về thời tiết ở Toronto? Celsius
(A) It is milder than in the rest of Ontario. Pharaphrasing: fluctuates widely => vary greatly
=> Nó nhẹ nhàng hơn phần còn lại của
Ontario
(B) It attracts many visitors.
=> Nó thu hút nhiều người tham quan
*(C) Its temperatures vary greatly.
=> Nhiệt độ rất đa dạng
(D) It is difficult to forecast accurately.
=> Nó khó để dự báo chính xác
97. How is Toronto different from other Từ khóa: This underground area has also helped to
cities? keep business in the city center instead of moving
Toronto khách với thành phố khác như thế out to the suburbs
nào? Pharaphrasing: keep business in the city center =>
(A) Construction costs are lower in the city remain in the city center
center area.

Giáo trình Part 4 TOEIC 96


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
=> Chi phí xây dựng thấp hơn vùng trung
tâm
(B) More tourists have come to visit
recently.
=> Nhiều khách du lịch tới thăm
*(C) Businesses have remained in the city
center.
=> Kinh doanh đã duy trì trong trung tâm
thành phố
(D) More people live within the city limits
than in the suburbs.
=> Hầu hết mọi người sống trong vòng
thành phố hơn là ngoại ô

Questions 98 through 100 refer to the following announcement.


98. What example of multitasking does the speaker give?
(A) Eating breakfast while driving to work
(B) Commuting while getting exercise
(C) Thinking while cycling
(D) Drinking coffee while working
99. What is the purpose of the event that the speaker announces?
(A) To encourage employees to cycle to work
(B) To teach employees time-management techniques
(C) To help employees cope with stress
(D) To invite employees to join an aerobics class
100. Which employees will get a free breakfast on July 16?
(A) Those who get to work before 8:00 A.M.
(B) Those who have paid for parking
(C) Those who work in the Collins Building
(D) Those who ride a bicycle to work

Thông báo
Nearly every day we are reminded to get Hầu như tất cả mọi ngày chúng ta được nhắc nhở
more exercise, but this can be hard to do phải tập thể dục nhiều hơn, nhưng điều này có thể
with the hectic lifestyles we have today. khó làm với lối sống bận rộn chúng ta có ngày hôm
Multitasking - doing two or more things at nay. Đa nhiệm vụ- làm hai hoặc nhiều thứ cùng một
the same time - is now a common theme in lúc - bây giờ là một chủ đề phổ biến trong nơi công
98 98
the workplace. So, why not try and sở. tại sao chúng ta không thử và kết hợp việc
Giáo trình Part 4 TOEIC 97
Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
combine your daily commute with a đi làm hàng ngày của bạn với việc tập luyện
good aerobic workout? Cycling is a aerobic nhỉ? Đi xe đạp là một cách tuyệt vời để
great way of doing just that, and you can làm điều đó, và bạn có thể đến nơi làm một cách
get to work just as quickly as you can by nhanh chóng như bạn có thể bằng xe hơi cho
car for most journeys under five miles. quãng đường dưới 5 dặm. Và bạn không phải trả
And you don’t have to pay for parking. 99
tiền cho bãi đậu xe. Như là một phần của Tuần
99
As part ofNational Bike Week, 100 our lễ Quốc gia đi xe đạp, 100 diễn đàn chúng tôi tổ
cycle forum is holdinga bike riders’ chức bữa sáng cho tay lái xe đạp vào Thứ năm,
breakfast on Thursday, July sixteenth in 16/7 ở trước của tòa nhà Collins. 100 Nếu bạn có
front of the Collins Building.
100
If you thể cho thấy rằng bạn đến nơi làm việc bằng xe
can show that you arrived at work by đạp, sẽ có cà phê, nước cam, trái cây và sữa chua
bike, there will be free coffee, orange miễn phí đang chờ bạn!
juice, fruit, and yogurt awaiting you!
98. What example of multitasking does Từ khóa: why not try and combine your daily
the speaker give? commute with a good aerobic workout?
Ví dụ của đa nhiệm vụ người nói đưa ra? Pharaphrasing: aerobic workout => getting exercise
(A) Eating breakfast while driving to work
=> Ăn sáng trong lúc lái xe
*(B) Commuting while getting exercise
=> Đi làm trong khi tập thể dục
(C) Thinking while cycling
=> Nghĩ trong đạp xe
(D) Drinking coffee while working
=> Uống cafe trong khi làm việc
99. What is the purpose of the event that Từ khóa:As part ofNational Bike Week, our cycle
the speaker announces? forum is holdinga bike riders’ breakfast on
Mục đích của sự kiện người nói thông báo? Thursday, July sixteenth in front of the Collins
*(A) To encourage employees to cycle to Building.
work Từ vựng: cope with đương đầu với
=> Để khuyết khích nhân viên đạp xe đi
làm
(B) To teach employees time-management
techniques
=> Để dạy nhân viên kỹ thuật quản lý thời
gian
(C) To help employees cope with stress
=> Để giúp nhân viên đối mặt với áp lực
(D) To invite employees to join an aerobics
class

Giáo trình Part 4 TOEIC 98


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
=> Để mời nhân viên tham dự lớp học
aerobics
100. Which employees will get a free Từ khóa: If you can show that you arrived at
breakfast on July 16? work by bike, there will be free coffee, orange
Nhân viên nào sẽ nhận được bữa sáng vào juice, fruit, and yogurt awaiting you!
16 tháng 7? Pharaphrasing: arrived at work by bike -> ride a
(A) Those who get to work before 8:00 bicycle to work
A.M.
=> Những người đi làm trước 8h sáng
(B) Those who have paid for parking
=>Những người đã trả cho đỗ xe
(C) Those who work in the Collins
Building
=> Nhưng người làm trong tòa nhà Collins
*(D) Those who ride a bicycle to work
=> Những người đi xe đạp đi làm

Giáo trình Part 4 TOEIC 99


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
TEST 6 EST 2016

Questions 71 through 73 refer to the following telephone message.


71. When did Stacy Jackson leave this message?
(A) On Wednesday
(B) On Thursday
(C) On Friday
(D) On Saturday
72. At what time does the store close today?
(A) 2:00 P.M.
(B) 5:00 P.M.
(C) 8:00 P.M.
(D) 9:00 P.M.
73. What is Mr. Brown asked to do?
(A) Talk to a manager
(B) Call the library
(C) Place a special order
(D) Go to the front desk

Tin nhắn cuộc hẹn


Hi, Mr. Brown. This is stacy Jackson from Chào, anh Brown. Đây là Stacy Jackson đến từ nhà
MacDougall’s Bookstore. 71I’m calling at 2 sách MacDougall. 71Tôi gọi điện thoại cho ông lúc
o’clock on Thursday, and I just wanted to 2 chiều thứ năm, và tôi chỉ muốn cho anh biết rằng
let you know that the book on printmaking cuốn sách Printmaking anh đặt đã có hàng.
you ordered has come in. 72We’re closing 72Chúng tôi sẽ đóng cửa lúc 5h chiều nay, nhưng
at 5:00 tonight, but we’ll be open from chúng tôi sẽ mở cửa 9h-8h ngày mai và thứ Bảy.
9:00 to 8:00 tomorrow and Saturday. 73You 73Anh có thể đến lấy sách ở quầy tiếp tân. Chúng
can pick it up at the front desk. We’ll see tôi sẽ gặp anh ở cửa hàng sớm.
you at the store soon.
71. When did Stacy Jackson leave this Từ khóa: I’m calling at 2 o’clock on Thursday.
message? Pick up lấy, come in có hàng.
=> Khi nào Stacy Jackson để lại tin nhắn
này?
(A) On Wednesday
=> Thứ tư
*(B) On Thursday
=> Thứ năm
(C) On Friday
=> Thứ sáu
(D) On Saturday

Giáo trình Part 4 TOEIC 100


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
=> Thứ bảy
72. At what time does the store close Từ khóa: We’re closing at 5:00 tonight.
today?
Cửa hàng đóng cửa vào lúc nào?
(A) 2:00 P.M.
=> 2:00 giờ trưa.
(B) 5:00 P.M.
=> 5 giờ chiều
(C) 8:00 P.M.
=> 08 giờ tối
(D) 9:00 P.M.
=> 9 giờ tối
73. What is Mr. Brown asked to do? Từ khóa: You can pick it up at the front desk.
Ông Brown được yêu cầu làm gì? place an order = order: đặt hàng.
(A) Talk to a manager
=> Nói chuyện với người quản lý
(B) Call the library
=> Gọi cho thư viện
(C) Place a special order
=> Đặt hàng đặc biệt
(D) Go to the front desk
=> Đi tới quầy lễ tân

Questions 74 through 76 refer to the following announcement.


74. What is the main purpose of this talk?
(A) To introduce a new employee
(B) To announce an upcoming inspection
(C) To report a production increase
(D) To demonstrate a revised procedure
75. Who will visit the production floor?
(A) A health department employee
(B) A company supervisor
(C) A maintenance director
(D) A fire department representative
76. What are listeners expected to do?
(A) Check the fire extinguishers
(B) Clear any blocked exits
(C) Test the fire alarms
(D) Review emergency procedures

Giáo trình Part 4 TOEIC 101


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
Thông báo về kiểm tra phòng cháy
This announcement is for all second-shift Thông báo này là dành cho tất cả các giám sát
supervisors. 74,76Please make sure all viên làm việc ca 2. 74,76Hãy chắc chắn rằng tất
production floor pathways and fire exits are cả lối đi trên tầng sản xuất và lối thoát hiểm
clear of obstructions. 74,75An inspector from hỏa hoạn đều không có các vật cản. 74,75M ột
the fire department will be checking the thanh tra từ sở cứu hỏa sẽ đến kiểm tra các
premises from 7:00 to 8:00 p.m. tomorrow. nhà máy lúc 7h-8h tối mai. Chúng tôi muốn có
We want a clean report, so we’re counting on một bản báo cáo, vì vậy chúng tôi tin tưởng
eachsupervisorto take responsibility for his or mỗi giám sát phải có trách nhiệm cho khu vực
her respective shop area. cửa hàng tương ứng của mình
74. What is the main purpose of this talk? Từ khóa: Please make sure all production floor
Mục đích chính của cuộc nói chuyện này là pathways - will be checking the premises.
gì? Pharaphraising: from 7:00 to 8:00 p.m. tomorrow
(A) To introduce a new employee => upcoming.
=> Giới thiệu một nhân viên mới Từ vựng: second-shift ca thứ 2, pathway lối đi,
*(B) To announce an upcoming inspection fire exit lối thoát hiểm, clear of thông thoáng,
=> Thông báo về kiểm tra sắp tới obstruction cản trở, premise cơ sở, respective
(C) To report a production increase tương ứng.
=> Báo cáo tăng sản lượng
(D) To demonstrate a revised procedure
=> Để chứng minh một thủ tục sửa đổi
75. Who will visit the production floor? Từ khóa: An inspector from the fire department
=> Ai sẽ ghé thăm xưởng sản xuất? will be checking the premises.
(A) A health department employee Pharaphrasing: Inspector from the fire
=> Nhân viên phòng y tế department => A fire department representative:
(B) A company supervisor Một đại diện sở cứu hỏa.
=> Một giám sát viên công ty
(C) A maintenance director
=> Giám đốc bảo dưỡng
*(D) A fire department representative
=> Một đại diện sở cứu hỏa.
76. What are listeners expected to do? Từ khóa: Please make sure all production floor
Thính giả dự kiến sẽ làm gì? pathways and fire exits are clear of obstructions.
(A) Check the fire extinguishers Pharaphraising: clear of obstruction => clear any
=> Kiểm tra bình chữa cháy blocked exits.
*(B) Clear any blocked exits Từ vựng: fire extinguisher bình cứu hỏa, block
=> Dọn dẹp bất kỳ lối ra bị chặn nào vật cản, fire alarm báo cháy, emergency
(C) Test the fire alarms producedures quy trình khẩn cấp.
=> Kiểm tra báo động cháy
(D) Review emergency procedures
=> Xem lại quy trình khẩn cấp

Giáo trình Part 4 TOEIC 102


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.

Questions 77 through 79 refer to the following announcement.


77. What is the topic of today’s conference
seminar?
(A) Designing Internet Web sites
(B) Managing a supermarket
(C) Researching the music industry
(D) Organizing meetings
78. What will the participants do in the
afternoon?
(A) Tour the convention center
(B) Use the Internet
(C) Write magazine articles
(D) Attend a concert
79. Where should seminar participants go for
more information?
(A) To the computer lab
(B) To the registration center
(C) To the information desk
(D) To meeting room three

Thông báo hội thảo


Good morning, and welcome to the annual Chào buổi sáng, và chào mừng đến hội thảo hàng
Convention for Entertainment Magazine năm của Nhà xuất bản Tạp chí Giải trí. 77Hội
Publishers. 77Our seminar this morning thảo của chúng tôi sáng nay sẽ thảo luận cách để
will discuss ways to research trends in the nghiên cứu xu hướng trong ngành công nghiệp
music industry. 78In the afternoon, you’ll have âm nhạc. 78Vào buổi chiều, các bạn sẽ có cơ hội
the opportunity to try some of these research để thử một trong những phương pháp nghiên
methods, using an invaluable tool – the cứu, sử dụng một công cụ vô giá - internet.
internet. We’ve set up three rooms with Chúng tôi đã sắp xếp ba phòng có truy cập
Internet access for this purpose. 79If you’d Internet cho mục đích này. 79Nếu bạn muốn biết
like more information about this thêm thông tin về lịch trình của buổi chiều này,
afternoon’s schedule, check at the kiểm tra tại bàn thông tin ở sảnh trung tâm hội
information desk in the convention center nghị. Nếu bạn không chắc bàn thông tin ở đâu,
lobby. If you’re not sure where the hãy đi theo tôi vào cuối buổi hội thảo này
information desk is, just follow me at the
end of this seminar.

77. What is the topic of today’s conference Từ khóa: Our seminar this morning will
seminar? discuss ways to research trends in the music

Giáo trình Part 4 TOEIC 103


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
Chủ đề của hội thảo hội nghị hôm nay là gì? industry.
(A) Designing Internet Web sites Từ vựng: organize tổ chức, annual hàng năm,
=> Thiết kế trang web Internet convention hội nghị, trend xu hướng, industry
(B) Managing a supermarket công nghiệp, invaluable vô giá, information desk
=> Quản lý siêu thị bàn thông tin, set up thiết lập.
*(C) Researching the music industry
=> Nghiên cứu ngành công nghiệp âm nhạc
(D) Organizing meetings
=> Tổ chức các cuộc họp
78. What will the participants do in the Từ khóa: In the afternoon, you’ll have the
afternoon? opportunity to try some of these research
Những người tham dự sẽ làm gì vào buổi methods, using an invaluable tool – the internet.
chiều?
(A) Tour the convention center
=> Tham quan trung tâm hội nghị
*(B) Use the Internet
=> Sử dụng Internet
(C) Write magazine articles
=> Viết bài báo tạp chí
(D) Attend a concert
=> Tham dự một buổi hòa nhạc
79. Where should seminar participants go Từ khóa: If you’d like more information about
for more information? this afternoon’s schedule, check at the
Những người tham dự hội thảo cần tìm hiểu information desk.
thêm thông tin ở đâu?
(A) To the computer lab
=> Đến phòng máy tính
(B) To the registration center
=> Đến trung tâm đăng ký
*(C) To the information desk
=> Đến bàn thông tin
(D) To meeting room three
=> Đến phòng họp số 3

Questions 80 through 82 refer to the following short talk.


80. What is the main purpose of the talk?
(A) To describe a building
(B) To list planned events
(C) To name new employees
(D) To introduce a supervisor

Giáo trình Part 4 TOEIC 104


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
81. What is included in each person’s folder?
(A) A map
(B) A lunch ticket
(C) An identification badge
(D) A parking pass
82. When will the employees hand in the
forms?
(A) When they receive their badges
(B) On arrival at the facility
(C) After lunch
(D) During the tour

Cuộc nói chuyện ngắn (lịch trình tham quan định hướng nghề nghiệp)
80
Welcome to New Employee Onentation. 80Chào mừng bạn đến Buổi định hướng nghể
Here’s what we’re doing today. First, you’ll nghiệp. Dưới đây là những gì chúng ta sẽ làm
each get an employee identification badge. hôm nay. Đầu tiên, mỗi bạn sẽ nhận được một
Then we’ll take a tour of the facility. 81The thẻ đeo nhân viên. Sau đó chúng ta sẽ có một
folder in front of you contains a map of the chuyến tham quan cơ sở này. 81Tập tài liệu trước
building. Please refer to the map during the mặt bạn có chứa một bản đồ của tòa nhà. Vui
tour. There are also some forms in the folder lòng tham khảo trước bản đồ du lịch trong suốt
for you to complete. After the tour, we’ll all chuyến tham quan. Ngoài ra còn có một số mẫu
have lunch together in the cafeteria. If you get đơn trong xấp tài liệu cho bạn điền. Sau chuyến
separated from the tour, just meet us at the tham quan, chúng ta sẽ ăn trưa cùng nhau tại
cafeteria at noon. Again, refer to the map in quán ăn. Nếu bạn tách ra đi riêng trong chuyến
your folder if you need help finding anything. tham quan, hãy gặp chúng tôi tại quán ăn vào
After lunch, your supervisors will show you to buổi trưa. Một lần nữa, hãy tham khảo bản đồ
your specific workstations. 82And if you’re trong tài liệu của bạn nếu bạn cần giúp đỡ tìm cái
wondering when you’ll finalty submit all of gì. Sau khi ăn trưa, giám sát viên của bạn sẽ chỉ
your paperwork, it’s after lunch, when you cho bạn khu vực làm việc cụ thể . 82Và nếu bạn
meet with your supervisors. đang tự hỏi khi nào bạn sẽ nộp tất cả các giấy tờ
của bạn, thì đó là sau giờ ăn trưa, khi bạn gặp
người giám sát của bạn.
80. What is the main purpose of the talk? Từ khóa: Welcome to New Employee
Mục đích chính của cuộc nói chuyện là gì? Onentation. Here’s what we’re doing today
(A)To describe a building Pharaphraising: What we’re doing today =>
=> Mô tả tòa nhà planned events.
*(B) To list planned events Từ vựng: employee identification thẻ đeo nhân
=> Để liệt kê các sự kiện đã lên kế hoạch viên, take a tour of tham quan, facility cơ
(C) To name new employees sở/công ty, folder tập hồ sơ, refer to tham khảo,
=> Đặt tên nhân viên mới form mẫu, cafeteria chỗ ăn, specific cụ thể,

Giáo trình Part 4 TOEIC 105


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
(D) To introduce a supervisor workstation công việc, paperword giấy.
=> Giới thiệu người giám sát
81. What is included in each person’s folder? Từ khóa: The folder in front of you contains a
Những gì được bao gồm trong thư mục của map of the building
mỗi người?
*(A) A map
=> Một bản đồ
(B) A lunch ticket
=> Một vé ăn trưa
(C) An identification badge
=> Thẻnhận dạng
(D) A parking pass
=> Giấy phép đỗ xe
82. When will the employees hand in the Từ khóa: And if you’re wondering when you’ll
forms? finalty submit all of your paperwork, it’s after
Khi nào nhân viên sẽ giao nộp các mẫu đơn lunch, when you meet with your supervisors.
này? Pharaphraising: submit all of your paperwork =>
(A) When they receive their badges hand in the forms.
=> Khi họ nhận được thẻ nhận dạng của họ Từ vựng: hand in nộp/giao.
(B) On arrival at the facility
=> Khi đến cơ sở
*(C) After lunch
=> Sau bữa trưa
(D) During the tour
=> Trong suốt chuyến đi

Questions 83 through 85 refer to the following announcement.


83. When is the new flight scheduled to arrive
at its destination?
(A) 10:00 A.M.
(B) 1:00 P.M.
(C) 2:00 P.M.
(D) 7:00 P.M.
84. What is National Airlines offering?
(A) A refund for tickets
(B) A free trip to Seattle
(C) A discount on a future flight
(D) An earlier flight to Philadelphia
85. Where will the new flight depart from?
(A) Gate 3A

Giáo trình Part 4 TOEIC 106


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
(B) Gate 7A
(C) Gate 10A
(D) Gate 12A

Thông báo (thay đổi chuyến bay)


Ladies and gentlemen, we regret to inform you Thưa quý vị, chúng tôi rất tiếc phải thông báo
that the 10:00 A.M. National Airlines flight cho bạn rằng chuyến bay lúc 10h sáng của hãng
from Philadelphia to Seattle has been hàng không quốc gia bay từ Philadelphia tới
canceled. 83,85There is another flight Seattle đã bị hủy. 83,85Có một chuyến bay khác
scheduled to leave from gate 3A here in dự kiến sẽ khởi hàng ở cổng 3A ở Philadelphia
philadelphia at 1:00 P.M and arrive in lúc 1h chiều và đến Seattle lúc 7h tối nay, với
Seattle at 7:00 this evening, with a short stop một điểm dừng chân ngắn ở Chicago, Chúng tôi
over in Chicago, We apologize for the rất xin lỗi cho sự bất tiện này. 84Mỗi hành khách
inconvenience. 84Each passenger on the trên chuyến bay bị hủy bỏ sẽ nhận được một
canceled flight will receive a coupon for 50 phiếu giảm giá 50 đô la cho một chuyến bay
dollars off a future flight anywhere in khác trong tương lai bất cứ nơi nào ở Bắc Mỹ.
North America. Again, the flight from Một lần nữa, chuyến bay từ Philadelphia tới
Philadelphia to Seattle via Chicago will leave Seattle qua Chicago sẽ rời khỏi cửa 3A lúc 1h và
gate 3A at 1:00 P.M and arrive in Seattle at đến Seattle lúc 7h.
7:00.
83. When is the new flight scheduled to arrive Từ khóa: There is another flight scheduled to
at its destination? leave from gate 3A here in philadelphia at 1:00
Khi nào chuyến bay mới sẽ đến điểm đến? P.M and arrive in Seattle at 7:00 this evening,
(A) 10:00 A.M. with a short stop over in Chicago.
(B) 1:00 P.M. Pharaphraising: another flight => the new filght.
(C) 2:00 P.M. Từ vựng: regret to inform A that rất tiếc phải
*(D) 7:00 P.M. thông báo cho A rằng, cancel hủy bỏ, stopover
dừng lại, apologize for xin lỗi về, inconvenience
sự bất tiện, destination điểm đến, via đi qua.
84. What is National Airlines offering? Từ khóa: Each passenger on the canceled flight
Những gì hảng hàng không quốc gia đáp ứng will receive a coupon for 50 dollars off a future
lại? flight anywhere in North America.
(A) A refund for tickets Pharaphrasing: 50 dollars off => discount.
=> Hoàn lại tiền vé
(B) A free trip to Seattle
=> Một chuyến đi miễn phí đến Seattle
*(C) A discount on a future flight
=> Giảm giá cho chuyến bay trong tương lai
(D) An earlier flight to Philadelphia
=> Một chuyến bay trước đó đến Philadelphia

Giáo trình Part 4 TOEIC 107


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
85. Where will the new flight depart from? Từ khóa: There is another flight scheduled to
=> Chuyến bay mới sẽ khởi hành từ đâu? leave from gate 3A here in philadelphia at 1:00
*(A) Gate 3A P.M and arrive in Seattle at 7:00 this evening.
(B) Gate 7A Từ vựng: depart khởi hành, arrive đến, gate
(C) Gate 10A cổng.
(D) Gate 12A\

Questions 86 through 88 refer to the following introduction.


86. Where is the event being held?
(A) At a theater
(B) At a science laboratory
(C) At a hotel
(D) At a museum
87. Who is James Lawry?
(A) An architect
(B) A scientist
(C) A painter
(D) A fashion designer
88. What will happen next month?
(A) Some renovations will be undertaken.
(B) A special exhibit will open.
(C) The collection will move to a new
location.
(D) A new director will be hired.

Giới thiệu buổi khai trương bảo tàng


Ladies and Gentlemen. Thank you for Thưa quý vị. 86Cảm ơn các bạn đã đến chúc
86

coming tonight to celebrate the opening of mừng buổi khai trương Peabody Wing của Bảo
the Peabody Wing of the Green Valley tàng Khoa học Green Valley tối nay. Tôi muốn
Science Museum. I’d like to hand the trao micro cho một người rất quan trọng, 87ông
microphone over to a very important person, James Lawry, kiến trúc sư và là nhà thiết kế của
87
Mr. James Lawry, architect and designer Peabody Wing. Ông Lawry được biết đến trên
of the Peabody Wing. Mr. Lawry is known toàn thế giới về quan điểm thiết kế sáng tạo và
worldwide for his innovative design concepts phong cách thiết thực của mình. Chúng ta chắc
and practical style. We can certainly see that chắn có thể nhìn thấy điều đó ở đây. Ông ấy đã
here. He has given us a state–of–the-art, user- mang đến cho chúng ta là một tác phẩm nghệ
friendly space in which to feature our special thuật, không gian sử dụng thân thiện, trong đó
interactive science exhibits. In fact, 88next có đặc điểm như là 1 buổi giao lưu triển lãm
month we will feature our first exhibit, khoa học. Thực vậy, 88vào tháng tới chúng tôi sẽ
“Astronomy in Focus.” Please join me in tổ chức buổi triển lãm đầu tiên có tên là "Thiên

Giáo trình Part 4 TOEIC 108


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
welcoming Mr. James Lawry. văn học tại Focus." Xin hãy cùng tôi chào đón
ông James Lawry.
86. Where is the event being held? Từ khóa: Thank you for coming tonight to
Sự kiện được tổ chức ở đâu? celebrate the opening of the Peabody Wing of
(A) At a theater the Green Valley Science Museum.
=> Tại nhà hát Từ vựng: be held được tổ chức, laboratory phòng
(B) At a science laboratory thí nghiệm, state-of-the-art hiện đại nhất, user-
=> Phòng thí nghiệm khoa học friendly thân thiện với người sử dụng, worldwide
(C) At a hotel trên toàn thế giới, innovative sáng tạo, concept ý
=> Tại khách sạn tưởng, practical thực tiễn, interactive tương tác,
*(D) At a museum astronomy thiên văn học, in focus tập trung.
=> Tại một viện bảo tàng
87. Who is James Lawry? Từ khóa: I’d like to hand the microphone over to
James Lawry là ai? a very important person, 87Mr. James Lawry,
*(A) An architect architect and designer of the Peabody Wing
=> Một kiến trúc sư Từ vựng: practical style phong cách thiết thực,
(B) A scientist feature trưng bày/triển lãm.
=> Một nhà khoa học
(C) A painter
=> Một họa sĩ
(D) A fashion designer
=> Một nhà thiết kế thời trang
88. What will happen next month? Từ khóa: In fact, next month we will feature our
Điều gì sẽ xảy ra vào tháng sau? first exhibit, “Astronomy in Focus.
(A) Some renovations will be undertaken. Từ vựng: undertake thực hiện, collection bộ sưu
=> Một số cải tạo sẽ được tiến hành. tập, location vị trí, director giám đốc.
*(B) A special exhibit will open.
=> Một triển lãm đặc biệt sẽ mở ra.
(C) The collection will move to a new
location.
=> Bộ sưu tập sẽ di chuyển đến một vị trí mới.
(D) A new director will be hired.
=> Một giám đốc mới sẽ được thuê.

Questions 89 through 91 refer to the following announcement.

Giáo trình Part 4 TOEIC 109


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
89. Where would the announcement most
likely be heard?
(A) At a stadium
(B) At a sports equipment store
(C) At a movie theater
(D) At a conference center
90. What will be given away tomorrow night?
(A) An award for an athlete
(B) Shirts for audience members
(C) Tickets to a game
(D) Maps of the area
91. Who paid for the item being given away?
(A) An office supply store
(B) An athletic team
(C) A stadium manager
(D) A sporting goods store

Thông báo mùa giải thi đấu


The Sidney Eagles would like to thank all of Sidney Eagles muốn cảm ơn tất cả các bạn đã
you for supporting us this season. At this time, ủng hộ chúng tôi trong mùa giải này. Vào lúc
89
we’d like to remind our fans that tickets này, 89chúng tôi muốn nhắc nhở người hâm mộ
are available for tomorrow night’s game rằng vé có sẵn cho trận đấu ngày mai thi đấu với
against the Rutherford Panthers. Comeback đội Panthers Rutherford. Hãy đến đây và cổ vũ
and cheer for your Sidney Eagles as they play cho đội Sidney Eagles khi họ chơi để danh
for the title of Pacific Conference champions. hiệu vô địch Hội Thi Thái Bình Dương. Để
To purchase tickets, visit the ticket office on mua vé, đến văn phòng vé trên đường ngoài
your way out of the stadium. 90,91Remember sân vận động. 9 0 , 9 1 Hãy nhớ rằng người sở hữu
that the first 500 ticket – holders to arrive 500 vé đầu tiên - đến trận thi đấu ngày mai sẽ
at tomorrow’s game will receive Sidney nhận được áo thun Sidney Eagles của nhãn hàng
Eagles T-shirts paid for by Sharma’s thể thao Sharma, nhà tài trợ của chúng tôi
Sporting Goods, our sponsors for tomorrow’s trong đêm thi ngày mai. Sharma mời bạn đến
night’s game. Sharma invites you to visit any tham quan các cửa hàng quần áo thể thao của
of their convenient store locations for all your họ cho tất cả các nhu cầu quần áo thể thao của
athletic clothing needs. Gates open one hour bạn. Cổng sẽ mở cửa một giờ trước giờ thi
before the start of the game. We’ll see you đấu. Chúng tôi hy vọng sẽ gặp lại bạn!
then!
89. Where would the announcement most Từ khóa: we’d like to remind our fans that
likely be heard? tickets are available for tomorrow night’s game
Cái thông báo có thể được lắng nghe ở đâu? against the Rutherford Panthers, visit the ticket
*(A) At a stadium office on your way out of the stadium.

Giáo trình Part 4 TOEIC 110


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
=> Tại một sân vận động Từ vựng: remind nhắc lại, available có sẵn,
(B) At a sports equipment store cheer for cổ vũ cho, purchase mua, ticket office
=> Tại một cửa hàng dụng cụ thể thao phòng vé, ticket-holder người giữ vé, sponsor
(C) At a movie theater nhà tài trợ, convenient thuận tiện, athletic
=> Tại một rạp chiếu phim clothing quần áo thể thao.
(D) At a conference center
=> Tại một trung tâm hội nghị
90. What will be given away tomorrow Từ khóa: Remember that the first 500 ticket –
night? holders to arrive at tomrrow’s game will receive
Điều gì sẽ được trao ban đêm mai? Sidney Eagles T-shirts paid for by Sharma’s
(A) An award for an athlete Sporting Goods.
=> Giải thưởng cho một vận động viên Từ vựng: give away cho đi, award giải thưởng,
*(B) Shirts for audience members athlete vận động viên.
=> Áo cho các thành viên khán giả pharaphraising ticket holders => audience
(C) Tickets to a game member
=> Vé cho một trò chơi
(D) Maps of the area
=> Các bản đồ của khu vực
91. Who paid for the item being given away? Từ khóa: Sidney Eagles T-shirts paid for by
Ai trả tiền cho món đồ được cho? Sharma’s Sporting Goods, our sponsors for
(A) An office supply store tomorrow’s night’s game, Sharma invites you to
=> Một cửa hàng văn phòng phẩm visit any of their convenient store locations for
(B) An athletic team all your athletic clothing needs.
=> Một đội thể thao
(C) A stadium manager
=> Quản lý sân vận động
*(D) A sporting goods store
=> Một cửa hàng bán đồ thể thao

Questions 92 through 94 refer to the following business report.


92. What were introduced at some of the
stores?
(A) Air-conditioning systems
(B) Furniture departments
(C) Cafes
(D) Supermarket sections
93. When did the speaker receive the sales
figures?
(A) On Monday
(B) On Tuesday

Giáo trình Part 4 TOEIC 111


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
(C) On Thursday
(D) On Friday
94. In which city have sales remained the
same?
(A) New York
(B) London
(C) Tokyo
(D) Paris

Báo cáo kinh doanh


As you know, last year we decided to add Như bạn đã biết, 92năm ngoái, chúng tôi đã quyết
92

coffee shops to our larger stores. Now định mở thêm các quán cà phê ngoài tại cửa
people linger at the stores and buy more hàng lớn của chúng tôi. Hiện nay có nhiều người
housewares and furniture after they’ve eaten. đến các cửa hàng và mua thêm đồ gia dụng và đồ
93
On Monday, I received our saies figures, nội thất sau khi họ đã ăn xong. 93Hôm thứ hai, tôi
and I am pleased to report that our sales in đã nhận được số liệu bán hàng của chúng tôi, và
London and New York have increased by 20 tôi vui mừng thông báo rằng doanh số bán hàng
percent. However, 94in the Paris store, sales của chúng tơi ở London và New York đã tăng 20
have had no change. We’re not sure exactly %. Tuy nhiên, 94ở cửa hàng ở Paris, doanh số bán
why, but this may be due to the unusually hàng vẫn không có sự thay đổi. Chúng tôi không
warm weather, which began about two weeks biết chính xác lý do tại sao, nhưng điều này có
ago. So we’ve decided to try marketing some thể là do thời tiết ấm bất thường, bắt đầu khoảng
cold beverages there to lure people into the hai tuần trước đây. Vì thế chúng tôi đã quyết
store. định thử bán một số đồ uống lạnh ở đó để thu hút
mọi người vào cửa hàng.
92. What were introduced at some of the Từ khóa: last year we decided to add coffee
stores? shops to our larger stores.
Những gì đã được giới thiệu ở một số cửa Pharaphraising: coffee shops => cafes.
hàng? Từ vựng: section phần/bộ phận, linger đến,
(A) Air-conditioning systems housewares đồ dùng gia đình, beverage nước
=> Hệ thống điều hòa không khí giải khát, lure thu hút.
(B) Furniture departments
=> Đồ đạc nội thất
*(C) Cafes
=> Cafe
(D) Supermarket sections
=> Các bộ phận siêu thị
93. When did the speaker receive the sales Từ khóa: On Monday, I received our saies
figures? figures.
Khi nào thì người nói nhận được số liệu bán

Giáo trình Part 4 TOEIC 112


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
hàng?
*(A) On Monday
=> Thứ 2
(B) On Tuesday
=> Thứ 3
(C) On Thursday
=> Thứ 5
(D) On Friday
=> Thứ 6
94. In which city have sales remained the Từ khóa: 94in the Paris store, sales have had no
same? change.
Trong đó thành phố có doanh thu vẫn giữ Pharaphraising: no change => same.
nguyên?
(A) New York
(B) London
(C) Tokyo
*(D) Paris

Questions 95 through 97 refer to the following speech.


95. What is the purpose of the speech?
(A) To announce a competition
(B) To accept an award
(C) To introduce a speaker
(D) To promote a book
96. What is true about the speaker?
(A) She is a career advisor.
(B) She started writing when she was ten.
(C) She wrote for a university newspaper.
(D) She works at a publishing company.
97. Who is Mr. Oberly?
(A) A marketing manager
(B) A writer
(C) A book editor
(D) An agent

Buổi nhận giải thưởng


95
Thank you for the generous introduction, 95Cảm ơn về bài giới thiệu hào phóng của ông,
Mr. Park. I am delighted to be here tonight ông Park. Tôi rất vui mừng khi có mặt ở đây
to receive this prestigious award. 96I have tối nay để nhận được giải thưởng uy tín. 96Tôi

Giáo trình Part 4 TOEIC 113


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
been an avid reader since my childhood, đã là một người yêu thích đọc sách kể từ khi
but my interest in writing didn’t start until tôi còn thơ ấu, nhưng sự yêu thích văn
I was at university when I wrote for a chương đã không bắt đầu cho đến khi tôi học
campus newspaper. At around the same time, ở trường đại học khi đó tôi đã viết cho một tờ
I started writing short stories as a hobby. I báo trường. Vào khoảng thời gian đó, tôi bắt
never imagined that my hobby would turn into đầu viết truyện ngắn vì sở thích của mình. Tôi
a career! 97If Mr. Oberly, my agent, hadn’t không bao giờ tưởng tượng rằng sở thích của tôi
encouraged me to submit my writing to sẽ biến thành một sự nghiệp! 97Nếu Ông Oberly,
publishers ten years ago, I wouldn’t be sếp của tôi, đã không khuyến khích tôi gửi bài
standing here today; so, Mr. Oberly, thank viết cho các nhà xuất bản mười năm trước, tôi
you – I couldn’t have asked for a better agent. đã không thể nào đứng đây ngày hôm nay; Vì
I would also like to thank all of my readers - I vậy, ông Oberly, rất cảm ơn ông – Tôi không thể
will continue to share my stories with you. đòi hỏi một người sếp tốt hơn. Tôi cũng muốn
cảm ơn tất cả độc giả - Tôi sẽ tiếp tục chia sẻ
những câu chuyện của tôi với bạn.
95. What is the purpose of the speech? Từ khóa: Thank you for the generous
Mục đích của bài phát biểu là gì? introduction, Mr. Park.
(A) To announce a competition Pharaphraising: receive => accept nhận.
=> Thông báo một cuộc thi Competition cuộc thi, promote quảng bá.
*(B) To accept an award
=> Để nhận một giải thưởng
(C) To introduce a speaker
=> Giới thiệu người nói
(D) To promote a book
=> Để thúc đẩy một cuốn sách
96. What is true about the speaker? Từ khóa: when I wrote for a campus newspaper.
Điều gì là đúng về người nói? Từ vựng: publishing company công ty xuất bản,
(A) She is a career advisor. prestigious award giải thưởng uy tín, avid khao
=> Cô là một cố vấn nghề nghiệp. khát, career sự nghiệp, agent đại lý, encourage A
(B) She started writing when she was ten. to do khuyến khích a làm gì, submit nộp.
=> Cô bắt đầu viết khi cô mười tuổi.
*(C) She wrote for a university newspaper.
=> Cô đã viết cho một tờ báo của trường đại
học.
(D) She works at a publishing company
=> Cô làm việc tại một công ty xuất bản
97. Who is Mr. Oberly? Từ khóa: If Mr. Oberly, my agent, hadn’t
Ông Oberly là ai? encouraged me to submit.
(A) A marketing manager Editor người biên tập.
=> Một người quản lý tiếp thị

Giáo trình Part 4 TOEIC 114


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
(B) A writer
=> Một nhà văn
(C) A book editor
=> Một trình soạn thảo cuốn sách
*(D) An agent
=> Một đại lý

Questions 98 through 100 refer to the short talk.


98. Who is Alan Lam?
(A) A company executive
(B) A factory worker
(C) A radio broadcaster
(D) An economist
99. Who responded to the survey?
(A) Manufacturing executives
(B) Factory line workers
(C) Product designers
(D) Human resources managers
100. How did the survey responses differ from
those of previous years?
(A) More new product plans were reported.
(B) Fewer businesses responded.
(C) Employee experience was not studied.
(D) Cost was considered less important.

Bản tin kinh doanh (đánh giá xu hướng phát triển)


98
I’m Alan Lam and you’re listening to 98Tôi là Alan Lam và bạn đang nghe bản tin
Business Today on HK Radio One. Kinh doanh hôm nay trên đài HK Radio One.
99
Results of the National Manufacturers’ 99Kết quả của cuộc khảo sát thường niên của
Association’s annual survey were released Hiệp hội quốc gia các nhà sản xuất 'đã được phát
today. Nearly three out of four survey hành ngày hôm nay. Gần ba phần tư số người
respondents indicated that having high- khảo sát cho rằng việc có nhân viên chất lượng
quality employees is the factor most critical to cao là yếu tố quan trọng nhất cho sự thành công
their success. The second most commonly của họ. Yếu tố phổ biến thứ hai nhất là sự đổi
selected factor was new product innovation. mới sản phẩm. Hầu hết người được hỏi cho rằng
Most respondents noted that they must create họ phải tạo ra sản phẩm sáng tạo để cạnh tranh
innovative Products in order to compete in the trong thị trường toàn cầu. Đáng ngạc nhiên,
global marketplace. 100
việc sản xuất chi phí thấp xếp thứ ba trong
Surprisingly, 100low-cost production ranked cuộc khảo sát, trước đây yếu tố này đã được số

Giáo trình Part 4 TOEIC 115


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
third in the survey; in the past, this has đông người khảo sát chọn, đối với các nhà sản
been the number one response, with xuất đó là sự nhấn mạnh vào các hoạt động
manufacturers placing an emphasis on không tốn kém. Bây giờ, nó xuất hiện, giám đốc
inexpensive operations. Now, it appears, điều hành đang hy vọng sẽ tuyển dụng nhân viên
executives are hoping to have high- quality chất lượng cao và có tính sáng tạo
employees and be innovative, too.
98. Who is Alan Lam? Từ khóa: I’m Alan Lam and you’re listening to
Alan Lam là ai? Business Today on HK Radio One.
(A) A company executive Từ vựng: broadcaster người phát thanh,
=> Một điều hành công ty economist kinh tế gia, sign up for đăng ký,
(B) A factory worker critical bình luận/chỉ trích, departmental phòng
=> Một công nhân nhà máy ban, make arrangement sắp xếp, manufacturer
*(C) A radio broadcaster nhà sản xuất, annual hàng năm, release phát
=> Một đài phát thanh hành, respondent người trả lời, marketplace
(D) An economist thương trường, place an emphasis on đặt trọng
=> Một nhà kinh tế học tâm vào, low-cost giá thấp, executive điều hành.
99. Who responded to the survey? Từ khóa: Results of the National Manufacturers’
Ai trả lời cuộc khảo sát? Association’s annual survey, Now, it appears,
*(A) Manufacturing executives executives are hoping to have high- quality
=> Các nhà quản lý sản xuất employees and be innovative, too.
(B) Factory line workers
=> Công nhân dây chuyền sản xuất
(C) Product designers
=> Nhà thiết kế sản phẩm
(D) Human resources managers
=> Quản lý nguồn nhân lực
100. How did the survey responses differ from Từ khóa: Surprisingly, low-cost production
those of previous years? ranked third in the survey; in the past, this has
Phần khảo sát khác biệt như thế nào so với been the number one response.
những năm trước?
(A) More new product plans were reported.
=> Nhiều kế hoạch sản phẩm mới được báo
cáo.
(B) Fewer businesses responded.
=> Ít doanh nghiệp trả lời.
(C) Employee experience was not studied.
=> Kinh nghiệm của nhân viên đã không được
nghiên cứu.
*(D) Cost was considered less important.
=> Chi phí được coi là không quan trọng.

Giáo trình Part 4 TOEIC 116


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
TEST 7 EST 2016

Questions 71 through 73 referto the following talk.


71. Who most likely is the speaker?
(A) An interior designer
(B) An exercise instructor
(C) A cafeteria manager
(D) A personnel director
72. When does the talk take place?
(A) On a Monday
(B) On a Tuesday
(C) On a Thursday
(D) On a Friday
73. What does the speaker say he will do?
(A) Redesign some offices
(B) Offer a larger variety of foods
(C) Demonstrate some exercises
(D) Reschedule an appointment

Cuộc nói chuyện về chương trình gym sắp tới


72
Welcome to the Friday employee fitness 72Chào mừng bạn đến với chương trình nhân viên
program. 71I’m very excited to be the tập thể dục thứ Sáu hôm nay. 71Tôi rất vui mừng
first instructor offering an exercise class được là người hướng dẫn đầu tiên cung cấp một lớp
here in the newly renovated fitness center. tập thể dục ở đây tại trung tâm thể dục vừa được
And it’s great to be located in the same nâng cấp lại. Và thật tuyệt khi trung tâm thể thao
building as the company cafeteria, since we này được nằm trong cùng tòa nhà có cả nhà ăn công
meet right before the lunch hour. As you ty, để chúng ta gặp ngay trước giờ ăn trưa.
probably know, 72we’ll be meeting every Như bạn đã biết, 72chúng ta sẽ gặp nhau vào mỗi
Friday for the next three months. By the thứ sáu trong ba tháng tiếp theo. Đến lúc đó, tôi hy
end of that time, I hope you’ll all be feeling vọng tất cả các bạn sẽ cảm thấy khỏe mạnh hơn.
stronger and healthier. This class is Lớp này được thiết kế cho tất cả các cấp, do đó,
designed for all levels, so don’t worry if đừng lo lắng nếu hiện giờ bạn đang có ngoại hình
you’re a little out of shape right now. 73I’ll ngoại cỡ. 73Tôi sẽ trình diễn các bài tập và chỉ cho
demonstrate the exercises and show you các bạn cách để thay đổi chúng để mọi người có thể
ways to modify them so everyone can get tập luyện tốt mà không phải tập quá sức.
a good workout without overdoing it.
71. Who most likely is the speaker? Từ khóa: I’m very excited to be the first instructor.
Ai có khả năng là người nói? Từ vựng: fitness thể dục thể hình, instructor người
(A) An interior designer hướng dẫn, newly mới, renovate đổi mới, fitness
=> Một nhà thiết kế nội thất center trung tâm thể hình, locate vị trí, design thiết

Giáo trình Part 4 TOEIC 117


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
(B) An exercise instructor kế, out of shape hình dáng bên ngoài, demonstrate
=> Người hướng dẫn tập thể dục mô tả, modify sửa, workout thực hiện/luyện tập,
(C) A cafeteria manager overdo làm quá mức.
=> Quản lý quán cà phê
(D) A personnel director
=> Một giám đốc nhân sự
72. When does the talk take place? Từ khóa: Welcome to the Friday employee fitness
Khi nào cuộc nói chuyện diễn ra? program, we’ll be meeting every Friday for the
(A) On a Monday next three months
=> Vào thứ 2
(B) On a Tuesday
=> Vào thứ 3
(C) On a Thursday
=> Vào thứ 5
(D) On a Friday
=> Vào thứ 6
73. What does the speaker say he will do? Từ khóa: I’ll demonstrate the exercises and show
Diễn giả nói ông sẽ làm gì? you ways to modify them
(A) Redesign some offices
=> Thiết kế lại một số văn phòng
(B) Offer a larger variety of foods
=> Cung cấp nhiều loại thực phẩm khác
nhau
(C) Demonstrate some exercises
=> Mô tả một số bài tập
(D) Reschedule an appointment
=> Thay đổi thời gian hẹn

Questions 74 through 76 refer to the following telephone message.


74. Why is Sunny NOT at work today?
(A) She is not feeling well.
(B) She is on vacation.
(C) She is on a business trip.
(D) She is meeting with clients.
75. What does Sunny ask Shin to do?
(A) Write a note
(B) Send a package
(C) Complete an order
(D) Buy some stamps
76. According to the message, what will Sunny do later?

Giáo trình Part 4 TOEIC 118


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
(A) Turn on her computer
(B) Call Shin
(C) Finish a report
(D) Meet with a coworker

Tin nhắn văn phòng (lý do bệnh)


Hi Shin, this is Sunny. I’m calling because Chào Shin, đây là Sunny. Tôi gọi cho bạn vì 74hôm
74
I’ve caught a cold and won’t be in nay tôi đang bị cảm lạnh và sẽ không đi làm được.
today. Would you mind doing a few things Bạn vui lòng giúp tôi làm một vài việc được
for me? First, can you tell Alice I’m out không? Trước tiên, bạn có thể nói với Alice rằng
today? -for some reason, I can’t find her hôm nay tôi có việc ra ngoài? -Vì lý do, tôi không
telephone number. Second, could you look thể tìm thấy số điện thoại của cô ấy. Thứ hai, bạn
on the left side of my desk for a brown có thấy cái gói màu nâu ở phía bên trái trên bàn làm
package? 75This needs to be sent over to việc của tôi không? 75Gói hàng này cần phải được
the marketing department. They’re gởi đến bộ phận tiếp thị. Họ đang mong tôi gửi đến
expecting it from me this morning, so you buổi sáng nay, do đó, bạn không cần phải viết cho
don’t even have to write them a note. họ một lưu ý. Cuối cùng, bạn có thể vui lòng kiểm
Finally, can you please check my Computer tra máy tính cho tôi? Đêm qua tôi về muộn, và tôi
for me? I left late last night, and I think I nghĩ rằng tôi quên tắt nó đi. Rất cám ơn sự giúp đỡ
forgot to turn it off. Thanks for your help. của bạn. 76Tôi sẽ gọi lại bạn sau ngay khi tôi cảm
76
I’ll call you later when I’m feeling thấy khoẻ hơn.
better.
74. Why is Sunny NOT at work today? Từ khóa: I’m calling because I’ve caught a cold
Tại sao Sunny không làm việc ngày hôm and won’t be in today.
nay? Từ vựng: On vacation kỳ nghĩ, on a business trip
*(A) She is not feeling well. chuyến đi công tác, caught a cold bị cảm lạnh,
=> Cô ấy không cảm thấy tốt. would you mind -ing?, for some reason đối với một
(B) She is on vacation. số lý do, look on nhìn vào.
=> Cô ấy đang đi nghỉ mát. Paraphraising: caught a cold => not feeling well.
(C) She is on a business trip.
=> Cô đang đi công tác.
(D) She is meeting with clients.
=> Cô ấy đang gặp gỡ khách hàng.
75. What does Sunny ask Shin to do? Từ khóa: This needs to be sent over to the
Sunny yêu cầu Shin làm gì? marketing department
(A) Write a note
=> Viết một ghi chú
*(B) Send a package
=> Gửi một gói hàng
(C) Complete an order

Giáo trình Part 4 TOEIC 119


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
=> Hoàn thành đơn đặt hàng
(D) Buy some stamps
=> Mua một số tem
76. According to the message, what will Từ khóa: I’ll call you later when I’m feeling better.
Sunny do later?
Theo thông điệp, Sunny sẽ làm gì sau đó?
(A) Turn on her computer
=> Bật máy tính của cô ấy
*(B) Call Shin
=> Gọi Shin
(C) Finish a report
=> Kết thúc một báo cáo
(D) Meet with a coworker
=> Gặp gỡ với một đồng nghiệp

Questions 77 through 79 refer to the following announcement.


77. Where does the talk probably take place?
(A) At a food market
(B) At a clothing store
(C) At a home decorating shop
(D) At a restaurant
78. What does the speaker mention about Mercer’s?
(A) Its operating hours have changed.
(B) It will host a party next week.
(C) It has special prices on some products.
(D) It provides home decorating advice.
79. What time does Mercer’s close?
(A) Five o’clock
(B) Six o’clock
(C) Seven o’clock
(D)Eight o’clock

Thông báo mua sắm


Good afternoon shoppers and welcome to Chào buồi chiều các khách hàng đang mua sắm tại
Mercer’s.77We offer one-stop shopping Mercer. 77Chúng tôi hiện đang cung cấp việc mua
for all your food needs. Be sure to stop by sắm một cửa cho tất cả các nhu cầu thực phẩm của
our produce section for the freshest fruits bạn. Hãy ghé ngang quầy của chúng tôi để chọn các
and vegetables and our dairy section for our loại trái cây tươi và rau quả và ghé quầy sữa của
large selection of cheeses. You’ll find chúng tôi để chọn các loại pho mát. Bạn sẽ tìm thấy
today’s super-saver special in our bakery các sản phẩm siêu tiết kiệm đặc biệt hôm nay tại

Giáo trình Part 4 TOEIC 120


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
department. 78We are offering special- quầy bánh của chúng tôi.78Chúng tôi đang cung cấp
occasion cakes at half off today. And we các loại bánh đặc biệt giảm giá vào hôm nay. Và
will even decorate your cake for free. chúng tôi thậm chí sẽ trang trí bánh của bạn miễn
Remember, 79we’re open every day from phí. Hãy nhớ rằng, 79chúng tôi mở cửa hàng ngày từ
eight A.M to eight P.M. Enjoy the rest of 8 giờ sáng đến 8 giờ tối. Hãy đến thưởng thức ngày
your day, and thank you for shopping at còn lại của bạn, và cảm ơn bạn đã mua sắm tại cửa
Mercer’s. hàng Mercer.
77. Where does the talk probably take Từ khóa: 77We offer one-stop shopping for all
place? your food needs, produce section for the freshest
Cuộc nói chuyện có thể diễn ra ở đâu? fruits and vegetables and our dairy section for our
*(A) At a food market large selection of cheeses.
=> Tại một chợ thực phẩm Từ vựng: one-stop shopping điểm dừng mua sắm,
(B) At a clothing store produce section quầy, dairy section quầy sữa,
=> Tại cửa hàng quần áo super-save siêu tiết kiệm, special đặc biệt, special
(C) At a home decorating shop occasion nhân dịp đặc biệt, at half off giảm giá,
=> Tại một cửa hàng trang trí nhà decorate trang trí, the rest phần còn lại.
78. What does the speaker mention about Từ khóa: We are offering special-occasion cakes at
Mercer’s? half off today.
Người nói chuyện nhắc đến Mercer như thế
nào?
(A) Its operating hours have changed.
=> Giờ hoạt động đã thay đổi.
(B) It will host a party next week.
=> Nó sẽ tổ chức một bữa tiệc vào tuần tới.
*(C) It has special prices on some products.
=> Nó có giá đặc biệt đối với một số sản
phẩm.
(D) It provides home decorating advice.
=> Nó cung cấp tư vấn trang trí nội thất.
79. What time does Mercer’s close? Từ khóa: we’re open every day from eight A.M to
Mercer đóng cửa lúc nào? eight P.M.
(A) Five o’clock
(B) Six o’clock
(C) Seven o’clock
*(D) Eight o’clock

Questions 80 through 82 referto the following message.


80. What information can a caller receive from the automated system?
(A) Bus schedules

Giáo trình Part 4 TOEIC 121


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
(B) Train routes
(C) Traffic reports
(D) Airline delays
81. What will take place on October 20?
(A) Fares will increase.
(B) Service will shut down.
(C) A major road will be closed.
(D) A special schedule will be used.
82. According to the recording, how can a customer service agent be contacted?
(A) By pressing one
(B) By going to the business’s office
(C) By writing an e-mail
(D) By calling a different number

Tin nhắn hướng dẫn về giao thông


80
Thank you for calling the CTA hotline, 80Cảm ơn bạn đã gọi đến đường dây nóng CTA, nơi
your automated guide to bus tự động hướng dẫn cho bạn thông tin về các chuyến
information. 81Please note that on xe buýt. 81Xin lưu ý rằng vào ngày 20/10, chúng ta
October twentieth, we will be operating sẽ chỉ hoạt động với lịch trình đặc biệt và dịch vụ
on a special schedule with limited Service hạn chế do đó là ngày lễ. Xin hãy lắng nghe các lựa
due to a national holiday. Please listen to chọn sau đây để nhận được thông tin lịch làm việc
the following options for receiving tự động. Để biết thông tin về lịch làm việc các ngày
automated schedule information. For our trong tuần của chúng tôi, vui lòng bấm phím 1. Để
weekday schedule, please press one. For biết thông tin về lịch làm việc các ngày cuối tuần
our weekend schedule, please press two. của chúng tôi, vui lòng bấm phím 2. Thông tin về
For our holiday schedule, please press lịch làm việc ngày lễ, vui lòng nhấn phím ba.
three. For all other inquiries, 82please call Thông tin khác, vui lòng gọi số 82555-1000 để nói
555-1000 to speak to a customer Service chuyện với người đại diện dịch vụ khách hàng.
representative. Thank you very much for Cảm ơn bạn rất nhiều vì gọi CTA, Dịch vụ xe buýt
calling CTA, your regional bus Service. trong khu vực của bạn.
80. What information can a caller Từ khóa: Thank you for calling the CTA hotline,
receive from the automated system? your automated guide to bus information.
Thông tin gì người gọi có thể nhận được từ Pharaphraising: automated guide => automated
hệ thống tự động? system.
*(A) Bus schedules Từ vựng: hotline đường dây nóng, note chú ý, due
=> Lịch trình xe buýt to do, national holiday kỳ nghỉ quốc gia, inquiry
(B) Train routes yêu cầu, regional khu vực.
=> Tuyến tàu
(C) Traffic reports
=> Báo cáo giao thông

Giáo trình Part 4 TOEIC 122


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
(D) Airline delays
=> Sự chậm trễ của hãng hàng không
81. What will take place on October 20? Từ khóa: Please note that on October twentieth, we
Điều gì sẽ diễn ra vào ngày 20 tháng 10? will be operating on a special schedule.
(A) Fares will increase.
=> Giá vé sẽ tăng.
(B) Service will shut down.
=> Dịch vụ sẽ đóng cửa.
(C) A major road will be closed.
=> Một con đường lớn sẽ bị đóng.
*(D) A special schedule will be used.
=> Một lịch trình đặc biệt sẽ được sử dụng.
82. According to the recording, how can a Từ khóa: Please call 555-1000 to speak to a
customer service agent be contacted? customer Service representative.
Theo ghi chép, làm thế nào có thể liên lạc Pharaphraising: Customer service representative =>
với một đại lý dịch vụ khách hàng? customer agent.
(A) By pressing one
=> Ấn phím 1
(B) By going to the business’s office
=> Bằng cách đi đến văn phòng của doanh
nghiệp
(C) By writing an e-mail
=> Bằng cách viết một e-mail
*(D) By calling a different number
=> Bằng cách gọi một số khác

Questions 83 through 85 refer to the following telephone message.


83. What is the purpose of the message?
(A) To ask for directions to a business
(B) To list available services
(C) To give a company’s business hours
(D) To describe an office space
84. According to the message, what is good about the place?
(A) Its size
(B) Its location
(C) Its prices
(D) Its customer service
85. What does the speaker recommend that Dr. Perez do?
(A) Visit a property

Giáo trình Part 4 TOEIC 123


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
(B) Make a reservation
(C) Look at a Web site
(D) Contact the hospital

Bất động sản


Good afternoon, Dr. Perez. This is Jun Lee Chào buổi chiều, Bác sĩ Perez. Đây là Jun Lee từ
from Pro Property Management. 83I’ve Công ty Quản lý tài sản Pro. 83Tôi đã tìm thấy một
found a location for your new medical vị trí cho văn phòng y tế mới của ông mà tôi nghĩ
office that I think meets all of your nó sẽ đáp ứng tất cả các yêu cầu của ông. Nó nằm
requirements.It’s on River Road, directly trên đường River, đi thẳng trực tiếp từ Bệnh viện
across from Eastside Hospital. 84It’s Eastside. 84Nó rất thuận lợi để đi lại bằng các
accessible by public transportation and phương tiện giao thông công cộng, và có rất nhiều
there’s lots of parking in the area. 85I think bãi đậu xe trong khu vực. 85Tôi nghĩ Ông nên đến
you should come see this as soon as đây xem càng sớm càng tốt bởi vì tôi chắc rằng nó
possible because I’m sure it won’t be sẽ sớm được người khác thuê! Hãy gọi tôi ngay khi
available for long! Please call me as soon as Ông nhận được tin nhắn này, vì vậy chúng tôi có
you get this message, so we can arrange a thể sắp xếp thời gian để Ông có thể tham quan
time for you to look at the office space, không gian văn phòng, OK- mong sớm nói chuyện
OK- looking forward to talking to you với Ông. Tạm biệt.
soon. Bye.
83. What is the purpose of the message? Từ khóa: This is Jun Lee from Pro Property
Mục đích của tin nhắn là gì? Management. I’ve found a location for your new
(A) To ask for directions to a business medical office.
=> Yêu cầu chỉ đường đến doanh nghiệp Pharaphraising: medical office => office.
(B) To list available services
=> Để liệt kê các dịch vụ sẵn có
(C) To give a company’s business hours
=> Để đưa ra giờ làm việc của công ty
*(D) To describe an office space
=> Để mô tả không gian văn phòng
84. According to the message, what is good Từ khóa: It’s accessible by public transportation
about the place? and there’s lots of parking in the area
Theo tin nhắn thoại, điều gì là tốt về nơi
này?
(A) Its size
=> Kích thước của nó
*(B) Its location
=> Vị trí của nó
(C) Its prices
=> Giá của nó

Giáo trình Part 4 TOEIC 124


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
(D) Its customer service
=> Dịch vụ khách hàng
85. What does the speaker recommend Từ khóa: I think you should come see this as soon
that Dr. Perez do? as possible.
Người thuyết trình đề nghị rằng Tiến sĩ Pharaphraising: come see => visit.
Perez làm gì?
*(A) Visit a property
=> Đến khu đất
(B) Make a reservation
=> Đặt phòng
(C) Look at a Web site
=> Xem một trang Web
(D) Contact the hospital
=> Liên lạc với bệnh viện

Questions 89 through 91 refer to the following talk.


89. What is the purpose of the meeting?
(A) To review an interview schedule
(B) To report the selection of a new employee
(C) To suggest changes in laboratory procedures
(D) To discuss the publication of an article
90. What is a stated requirement of the laboratory director?
(A) Writing reports
(B) Doing research
(C) Handling operations
(D) Balancing budgets
91. According to the talk, what has Dr. Windsor done?
(A) Been a journalist
(B) Lived in Japan
(C) Studied business
(D) Worked as a scientist

Thông báo tuyển dụng


89
I’ve called this meeting to announce 89Tôi gọi cho bạn sáng nay để thông báo rằng
that we’ve selected an executive director chúng tôi đã chọn được giám đốc điều hành để
to oversee our new laboratory in Geneva. giám sát phòng thí nghiệm mới của chúng tôi tại
As you know, 90we were looking for a Geneva. Như bạn đã biết, 90chúng tôi đang tìm
person who could manage the daily kiếm một người có thể quản lý các hoạt động hàng
operations of the lab as well as supervise ngày tại phòng thí nghiệm cũng như giám sát mười

Giáo trình Part 4 TOEIC 125


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
the fifteen scientists who work there. We lăm nhà khoa học đang làm việc ở đó. Chúng tôi
also needed a person who could propose cũng đang rất cần một người có thể đề xuất các
new programs and recommend changes. chương trình mới và đề ra những thay đổi. Đó là lý
That is why we’ve chosen Marie Windsor. do tại sao chúng tôi
91
Dr. Windsor studied in Paris and đã chọn Marie Windsor. 91Tiến sĩ Windsor đã học
Montreal and has been the Principal ở Paris và Montreal và đã là nhà khoa học chính tại
scientist at Griffin Labs in London, Griffin Labs ở London, nơi Bà đã phụ trách 1 đội
where she has been in charge of a staff of ngũ nhân viên gồm 25 người. Bà ấy đã được xuất
25. She’s published 35 articles in major bản 35 bài báo trên các tạp chí lớn, và chúng tôi
journals, and we think she’ll be perfect for nghĩ rằng bà ấy sẽ là người xứng đáng nhất cho vị
this position. trí này.
89. What is the purpose of the meeting? Từ khóa: I’ve called this meeting to announce that
Mục đích của cuộc họp là gì? we’ve selected an executive director.
(A) To review an interview schedule Pharaphraising: executive director => employee.
=> Xem lịch phỏng vấn Từ vựng: oversee giám sát, supervise giám sát,
*(B) To report the selection of a new principal hiệu trưởng, procedure quy trình,
employee publication xuất bản, the Principal scientist nhà
=> Báo cáo việc lựa chọn một nhân viên khoa học chính.
mới
(C) To suggest changes in laboratory
procedures
=> Đề nghị thay đổi thủ tục phòng thí
nghiệm
(D) To discuss the publication of an article
=> Để thảo luận việc xuất bản một bài báo
90. What is a stated requirement of the Từ khóa: we were looking for a person who could
laboratory director? manage the daily operations of the lab as well as
Yêu cầu của giám đốc phòng thí nghiệm là supervise the fifteen scientists who workthere.
gì? Pharaphraising: manage => handling.
(A) Writing reports
=> Viết báo cáo
(B) Doing research
=> Nghiên cứu
*(C) Handling operations
=> Vận hành hệ thống
(D) Balancing budgets
=> Cân bằng ngân sách
91.According to the talk, what has Dr. Từ khóa: Dr. Windsor studied in Paris and
Windsor done? Montreal and has been the Principal scientist at
Theo cuộc nói chuyện, Tiến sĩ Windsor đã Griffin Labs in London.

Giáo trình Part 4 TOEIC 126


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
làm gì?
(A) Been a journalist
=> Là một nhà báo
(B) Lived in Japan
=> Sống ở Nhật Bản
(C) Studied business
=> Nghiên cứu kinh doanh
*(D) Worked as a scientist
=> Làm việc như một nhà khoa học

Questions 92 through 94 refer to the following telephone message.


92. Where is the speaker most likely calling from?
(A) A grocery store
(B) A delivery service
(C) A laboratory
(D) A pharmacy
93. What is the speaker ordering?
(A) Cold medicine
(B) Laboratory equipment
(C) Office supplies
(D) Packaging material
94. What does the speaker request?
(A) A discount
(B) Fast delivery
(C) Product samples
(D) A receipt

Đặt hàng
Hello, Mr. Takahashi. 92This is Satoko Xin chào, ông Takahashi. 92Đây là Satoko Nobu từ
Nobu from Nobu Pharmacy. Now that the công ty Dược Nobu. Hiện thời tiết đang trở lạnh
weather has turned colder, 93we’ve had a hơn, 93chúng tôi đã có rất nhiều người đến mua
lot of people coming in for cold and thuốc ho và cảm lạnh. Chúng tôi đang sắp hết hàng
cough medication. We’re running low on các loại thuốc, vì vậy tôi muốn đặt hàng với bạn.
many of your pharmaceutical Products, Tôi muốn đặt hai mươi hộp thuốc cảm, hai mươi
so I’d like to place an order with you. I hộp thuốc viên xoang, và mười chai sirô ho cho trẻ
want to order twenty boxes of cold tablets, em. Và chúng ta cần tất cả các loại thuốc này càng
twenty boxes of sinus tablets, and ten sớm càng tốt, do đó 94Tôi muốn bạn gửi chuyển
bottles of children’s cough syrup. And we phát nhanh cho tôi. Như thường lệ, xin vui lòng
need everything as soon as possible, so tính tổng số tiền các loại thuốc và cho tôi biết. Cảm

Giáo trình Part 4 TOEIC 127


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
94
I’d like you to send it by express ơn.
delivery. As usual, please charge the total
amount to the pharmacy’s account. Thank
you.
92. Where is the speaker most likely Từ khóa: This is Satoko Nobu from Nobu
calling from? Pharmacy.
Người nói có nhiều khả năng gọi từ đâu? Từ vựng: pharmacy tiệm thuốc, cough ho,
(A) A grocery store medication thuốc, run low on sắp hết, tablet viên
=> Cửa hàng tạp hóa thuốc, sinus xoang, total amount tổng số tiền,
(B) A delivery service account tài khoản, sinus tablets viêm xoang, cough
=> Một dịch vụ giao hàng syrup si rô.
(C) A laboratory
=> Một phòng thí nghiệm
*(D) A pharmacy
=> Nhà thuốc tây
93. What is the speaker ordering? Từ khóa: we’ve had a lot of people coming in for
Những gì người nói đặt hàng là gì? cold and cough medication. We’re running low on
*(A) Cold medicine many of your pharmaceutical Products.
=> Thuốc chống cảm lạnh Pharaphraising: place an order => ordering.
(B) Laboratory equipment
=> Thiết bị phòng thí nghiệm
(C) Office supplies
=> Thiết bị văn phòng
(D) Packaging material
=> Vật liệu bao bì
94. What does the speaker request? Từ khóa: I’d like you to send it by express delivery.
Người nói yêu cầu gì? Pharaphraising: express => fast.
(A) A discount
=> Giảm giá
*(B) Fast delivery
=> Giao hàng nhanh
(C) Product samples
=> Mẫu sản phẩm
(D) A receipt
=> Biên nhận

Questions 92 through 94 refer to the following telephone message.


92. Where is the speaker most likely calling from?
(A) A grocery store
(B) A delivery service

Giáo trình Part 4 TOEIC 128


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
(C) A laboratory
(D) A pharmacy
93. What is the speaker ordering?
(A) Cold medicine
(B) Laboratory equipment
(C) Office supplies
(D) Packaging material
94. What does the speaker request?
(A) A discount
(B) Fast delivery
(C) Product samples
(D) A receipt

Đặt hàng
Hello, Mr. Takahashi. This is Satoko Xin chào, ông Takahashi. 92Đây là Satoko Nobu từ
92

Nobu from Nobu Pharmacy. Now that the công ty Dược Nobu. Hiện thời tiết đang trở lạnh
weather has turned colder, 93we’ve had a hơn, 93chúng tôi đã có rất nhiều người đến mua
lot of people coming in for cold and thuốc ho và cảm lạnh. Chúng tôi đang sắp hết hàng
cough medication. We’re running low on các loại thuốc, vì vậy tôi muốn đặt hàng với bạn.
many of your pharmaceutical Products, Tôi muốn đặt hai mươi hộp thuốc cảm, hai mươi
so I’d like to place an order with you. I hộp thuốc viên xoang, và mười chai sirô ho cho trẻ
want to order twenty boxes of cold tablets, em. Và chúng ta cần tất cả các loại thuốc này càng
twenty boxes of sinus tablets, and ten sớm càng tốt, do đó 94Tôi muốn bạn gửi chuyển
bottles of children’s cough syrup. And we phát nhanh cho tôi. Như thường lệ, xin vui lòng
need everything as soon as possible, so tính tổng
94
I’d like you to send it by express số tiền các loại thuốc và cho tôi biết. Cảm ơn.
delivery. As usual, please charge the total
amount to the pharmacy’s account. Thank
you.
92. Where is the speaker most likely Từ khóa: This is Satoko Nobu from Nobu
calling from? Pharmacy.
Người nói có nhiều khả năng gọi từ đâu? Từ vựng: pharmacy tiệm thuốc, cough ho,
(A) A grocery store medication thuốc, run low on sắp hết, tablet viên
=> Cửa hàng tạp hóa thuốc, sinus xoang, total amount tổng số tiền,
(B) A delivery service account tài khoản, sinus tablets viêm xoang, cough
=> Một dịch vụ giao hàng syrup si rô.
(C) A laboratory
=> Một phòng thí nghiệm
*(D) A pharmacy
=> Nhà thuốc tây

Giáo trình Part 4 TOEIC 129


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
93. What is the speaker ordering? Từ khóa: we’ve had a lot of people coming in for
Những gì người nói đặt hàng là gì? cold and cough medication. We’re running low on
*(A) Cold medicine many of your pharmaceutical Products.
=> Thuốc chống cảm lạnh Pharaphraising: place an order => ordering.
(B) Laboratory equipment
=> Thiết bị phòng thí nghiệm
(C) Office supplies
=> Thiết bị văn phòng
(D) Packaging material
=> Vật liệu bao bì
94. What does the speaker request? Từ khóa: I’d like you to send it by express delivery.
Người nói yêu cầu gì? Pharaphraising: express => fast.
(A) A discount
=> Giảm giá
*(B) Fast delivery
=> Giao hàng nhanh
(C) Product samples
=> Mẫu sản phẩm
(D) A receipt
=> Biên nhận

Questions 95 through 97 refer to the following talk.


95. Who is the speaker most likely talking to?
(A) Civil engineers
(B) Travel agents
(C) Hotel employees
(D) City officials
96. What is the reason for the announcement?
(A) To give a tour description
(B) To introduce a guest speaker
(C) To nominate a new president
(D) To mention schedule changes
97. What are listeners asked to do in the lobby?
(A) Wait for a tour guide
(B) Greet hotel guests
(C) Look for program changes
(D) Sign up for a conference

Giáo trình Part 4 TOEIC 130


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
Hội thảo
95
Welcome to the Tenth Annual 95Chào mừng bạn đến Hội thảo hằng năm của Hiệp
conference of the international hội các kỹ sư xây dựng quốc tế. Trước khi chúng ta
Association of Civil Engineers. Before we nghe bài diễn văn khai mạc, 96tôi muốn đề cập đến
hear our opening address, 96I want to một số thay đổi cho chương trình hôm nay. Nhiều
mention some changes that have been bạn đã đăng ký cho phiên họp lúc 11 giờ về vật liệu
made to today’s schedule. Many of you cấu trúc sáng tạo trong công trình dân dụng. Các
have Signed up for the eleven o'clock phiên họp còn lại rất đông người đến nỗi nó phải
session on innovative structural materials in chuyển
civil engineering. The session is so full that từ phòng Magnolia Lounge sang phòng Ballroom
it had to be moved from the Magnolia A. Ngoài ra, cũng có sự thay đổi thời gian ăn trưa
Lounge to Ballroom A. Also, there has been của chủ tịch hiệp hội, Ông James Dixon. Giờ ăn
a time change for the luncheon for the trưa là lúc 1 giờ, thay vì 12 giờ. 97Nếu có thay đổi
association’s outgoing president, James gì về chương trình hội thảo, nó sẽ được đăng trên
Dixon. It will be held at one o’clock, bảng thông báo gần bàn đăng ký tại sảnh khách sạn.
instead of twelve o’clock. 97Any additional Vì vậy, vui lòng xem thông báo ở đó mỗi ngày .
changes to the conference program will
be posted on the board near the
registration desk in the hotel lobby. So
please check there from time to time.
95. Who is the speaker most likely talking Từ khóa: Welcome to the Tenth Annual
to? conferenceof the international Association of Civil
Người nói có khả năng nói chuyện với ai Engineers.
nhất? Từ vựng: civil engineer kỹ sư xây dựng, opening
*(A) Civil engineers address diễn văn khai mạc, mention đề cập, session
=> Kỹ sư dân dụng phiên họp, structural cấu trúc/cơ cấu, from time to
(B) Travel agents time thỉnh thoảng.
=> Các đại lý du lịch
(C) Hotel employees
=> Nhân viên khách sạn
(D) City officials
=> Cán bộ thành phố
96. What is the reason for the Từ khóa: Before we hear our opening address, I
announcement? want to mention some changes that have been made
=> Lý do thông báo là gì? to today’sschedule.
(A) To give a tour description Từ vựng: nominate đề cử.
=> Mô tả tour du lịch
(B) To introduce a guest speaker
=> Giới thiệu một diễn giả khách mời
(C) To nominate a new president

Giáo trình Part 4 TOEIC 131


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
=> Đề cử một tổng thống mới
*(D) To mention schedule changes
=> Để đề cập đến thay đổi lịch biểu
97. What are listeners asked to do in the Từ khóa: Any additional changes to the conference
lobby? program will be posted on the board near the
Người nghe được yêu cầu làm gì ở sảnh? registration desk in the hotel lobby.
(A) Wait for a tour guide
=> Đợi một hướng dẫn viên
(B) Greet hotel guests
=> Chào đón khách hàng của khách sạn
*(C) Look for program changes
=> Nhìn thay đổi chương trình
(D) Sign up for a conference
=> Đăng ký một cuộc họp

Questions 98 through 100 refer to the following talk.


98. Who is probably speaking?
(A) A fashion designer
(B) A tour guide
(C) A history teacher
(D) A travel agent
99. Where will the listeners probably go next?
(A) To a classroom
(B) To a gift shop
(C) To an art museum
(D) To a production area
100. According to the speaker, what can the listeners do before they leave?
(A) Register for a class
(B) Ask questions
(C) Make a purchase
(D) Join an organization

Tour
Welcome to Morris Glass Factory. 98I’m Chào mừng bạn đến Nhà máy Thủy tinh Morris.
Tina Hoffman head of publicity and 98
Tôi là Tina, Hoffman dẫn đầu các tour du lịch
tours for the company, and I’ll be your cho công ty, và hôm nay tôi sẽ là hướng dẫn viên
guide for today, 99We’ll start by going du lịch cho bạn, 99Chúng ta sẽ bắt đầu đi thẳng
straight to the factory’s production area, tham quan khu vực sản xuất của nhà máy, nơi bạn
where you’ll see our craftspeople creating sẽ thấy các thợ thủ công của chúng tôi đang tạo ra
beautiful glass objects. các vật dụng thủy tinh vô cùng đẹp mắt. Mọi thứ ở

Giáo trình Part 4 TOEIC 132


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
Everything here is made by hand, and đây đều được làm bằng tay, và mọi người dành
people spend years perfecting their craft. In nhiều năm để hoàn thiện sản phẩm thủ công của họ.
the production area, one of our master Trong khu vực sản xuất, một trong những thợ thủ
craftspeople will tell you about the history công bậc thầy của chúng tôi sẽ kể cho bạn nghe về
of glass making and demonstrate some lịch sử của nghề làm thủy tinh và thực hiện một số
techniques used to produce the beautiful kỹ thuật được sử dụng để sản xuất ra lọ, đĩa, ly, và
vases, plates, glasses, and other articles we các vật phẩm khác, chúng tôi thực hiện ở đây. Vào
make here. At the end of the tour, we’ll stop cuối chuyến hành trình này, chúng ta sẽ dừng tại
in our showroom. 100If you wish to make a quầy trưng bày của chúng tôi. 100Nếu bạn muốn
purchase before you leave, remember we mua hàng trước khi về, hãy nhớ chúng tôi sẽ giảm
offer a ten percent discount on items you giá 10% cho các mặt hàng bạn mua ở đây tại các
buy here at the factory gift shop. cửa hàng quà tặng của nhà máy.
98. Who is probably speaking? Từ khóa: I’m Tina Hoffman head of publicity and
Ai là người nói? tours for the company, and I’llbe your guide for
(A) A fashion designer today.
=> Một nhà thiết kế thời trang Từ vựng: publicity công khai, go straight to đi
*(B) A tour guide thẳng, craftpeople thợ thủ công, craft sản phẩm thủ
=> Hướng dẫn viên công.
(C) A history teacher
=> Một giáo viên lịch sử
(D) A travel agent
=> Một đại lý du lịch
99. Where will the listeners probably go Từ khóa: We’ll start by going straight to the
next? factory’s production area.
Người nghe có thể đi đến nơi nào tiếp theo?
(A) To a classroom
=> Tới một lớp học
(B) To a gift shop
=> Tới một cửa hàng quà tặng
(C) To an art museum
=> Đến một bảo tàng nghệ thuật
*(D) To a production area
=> Đến một khu vực sản xuất
100. According to the speaker, what can the Từ khóa: If you wish to make a purchase before
listeners do before they leave? you leave, remember we offer a ten percent
Theo người nói, những người nghe có thể discount on items you buy here at the factory gift
làm gì trước khi họ rời đi? shop.
(A) Register for a class
=> Đăng ký một lớp học
(B) Ask questions

Giáo trình Part 4 TOEIC 133


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
=> Đặt câu hỏi
*(C) Make a purchase
=> Thực hiện mua hàng
(D) Join an organization
=> Tham gia một tổ chức

Giáo trình Part 4 TOEIC 134


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
TEST 8 EST 2016

Questions 71 through 73 refer to the following advertisement.


71. What type of business is being advertised?
(A) A movie theater
(B) A fitness center
(C) An electronics store
(D) A photography studio
72. What will happen on Friday?
(A) A special offer will end.
(B) A product will be introduced.
(C) A program will change.
(D) A demonstration will be held.
73. What are available free of charge?
(A) Refreshments
(B) Digital prints
(C) Camera bags
(D) Program guides

Quảng cáo giảm giá đồ điện tử


Here’s a special offer from 71Lifeline Lifeline. Mọi người đều biết rằng 71Lifeline
Electronics. Everyone knows that Lifeline Electronics là cửa hàng bán giá thấp nhất trong khu
Electronics has the lowest prices in the vực. Nhưng 72từ hôm nay đến thứ Sáu, giá thậm chí
area. But 72now through Friday, prices are còn thấp hơn nữa cho dòng máy ảnh kỹ thuật số.
even lower on our complete line of digital Đúng vậy! Tất cả các máy ảnh kỹ thuật số của
cameras. That’s right! All of our digital chúng tôi được giảm giá mười lăm phần trăm thấp
cameras are fifteen percent off their usual hơn giá thông thường của chúng! Hãy nhớ rằng,
low prices! Remember, 72this special offer 72mức giá đặc biệt này sẽ kết thúc vào thứ sáu, do
ends Friday, so hurry! And when you buy đó, nhanh chân lên nào! Và khi bạn mua máy ảnh
your new camera, 73don’t forget to ask for mới, 73 đừng quên hỏi một túi máy ảnh miễn phí
one of our complimentary camera bags. của chúng tôi. Hãy đến thăm Lifeline nga yhôm
Come visit Lifeline Electronics today! nay! Chúng tôi đang nằm ngay tại trung tâm mua
We’re conveniently located in the sắm ở Springdale, chỉ cần chạy khỏi quốc lộ 65.
Springdale Shopping Center, just off
Highway 65.
71. What type of business is being Từ khóa: Lifeline Electronics, digital cameras.
advertised? Từ vựng: line chuỗi, complimentary miễn phí, off
Loại hình kinh doanh đang được quảng cáo giảm.
là gì?
(A) A movie theater

Giáo trình Part 4 TOEIC 135


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
=> Một rạp chiếu phim
(B) A fitness center
=> Một trung tâm thể dục
*(C) An electronics store
=> Một cửa hàng điện tử
(D) A photography studio
=> Một studio chụp ảnh
72. What will happen on Friday? Từ khóa: now through Friday, prices are even lower
Điều gì sẽ xảy ra vào thứ Sáu? on our complete line of digital cameras. Remember,
*(A) A special offer will end. this special offer ends Friday.
=> Một đề nghị đặc biệt sẽ kết thúc.
(B) A product will be introduced.
=> Một sản phẩm sẽ được giới thiệu.
(C) A program will change.
=> Một chương trình sẽ thay đổi.
(D) A demonstration will be held.
=> Một cuộc biểu tình sẽ được tổ chức.
73. What are available free of charge? Từ khóa: 73don’t forget to ask for one of our
Những gì có sẵn miễn phí? complimentary camera bags.
(A) Refreshments Pharaphraising: complimentary => free of charge.
=> Đồ giải khát
(B) Digital prints
=> Bản in kỹ thuật số
*(C) Camera bags
=> Túi máy ảnh
(D) Program guides
=> Hướng dẫn chương trình

Questions 74 through 76 referto the following telephone message.


74. What type of class is the woman interested in?
(A) Studio art
(B) Interior design
(C) Public speaking
(D) Computer programming
75. How did the woman hear about the class?
(A) It was recommended by a coworker.
(B) It was featured in a newspaper article.
(C) She saw an advertisement at work.
(D) She has taken the course before.

Giáo trình Part 4 TOEIC 136


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
76. What information does the woman request?
(A) The date the class will start
(B) The name of the instructor
(C) The cost of each session
(D) The location of the school

Hỏi về thông tin lớp học


Hi, my name is Annie Chang. 74I’m calling Xin chào, tôi tên là Annie Chang. 74Tôi gọi để hỏi
about the computer programming về buổi học lập trình máy tính mà bạn đã cung cấp
lessons you offer at the community center. tại trung tâm cộng đồng. 75Một đồng nghiệp của tôi
75
coworker of mine attended a class đã tham dự một lớp học được giảng dạy bởi ông
taught by Mr. Harrison on Tuesday Harrison vào thứ Ba, và cô ấy đã thực sự hài lòng
nights, and she was really happy with the với cách ông ấy dạy. Tôi quan tâm đến việc đăng
way he taught. I’m interested in ký cho lớp lập trình này, nhưng vì đây là lần đầu
registering for the programming class, tiên 76tôi muốn tìm hiểu ai sẽ dạy vào buổi học tới.
but first 76I’d like to find out who will be Xin vui lòng liên lạc cho tôi và cho tôi biết ai là
teaching the next session. Could someone người hướng dẫn cho buổi học đó? E-mail cho tôi
please get back to me and let me know who là tốt nhất. Địa chỉ của tôi là chang@clve.com.
the instructor for the class is? E-mailing me Cảm ơn rất nhiều
is best. My address is chang@clve.com.
Thanks so much.
74. What type of class is the woman Từ khóa: I’m calling about the computer
interested in? programming lessons.
Lớp học nào mà người phụ nữ quan tâm?
(A) studio art
=> Studio nghệ thuật
(B) Interior design
=> Thiết kế nội thất
(C) Public speaking
=> Nói trước đám đông
*(D) Computer programming
=> Lập trình máy tính
75. How did the woman hear about the Từ khóa: coworker of mine attended a class taught
class? by Mr. Harrison on Tuesday nights, and she was
Làm thế nào người phụ nữ nghe về lớp really happy with the way he taught
học?
*(A) It was recommended by a coworker.
=> Nó đã được đề xuất bởi một đồng
nghiệp.
(B) It was featured in a newspaper article.

Giáo trình Part 4 TOEIC 137


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
=> Nó đã được thể hiện trong một bài báo.
(C) She saw an advertisement at work.
=> Cô ấy đã nhìn thấy một quảng cáo tại
nơi làm việc.
(D) She has taken the course before.
=> Cô đã tham gia các khóa học trước đây.
76. What information does the woman Từ khóa: I’d like to find out who will be teaching
request? the next session.
Người phụ nữ yêu cầu những thông tin gì?
(A) The date the class will start
=> Ngày lớp học bắt đầu
*(B) The name of the instructor
=> Tên của người hướng dẫn
(C) The cost of each session
=> Chi phí của mỗi bữa học
(D) The location of the school
=> Vị trí của trường

Questions 80 through 82 refer to the following telephone message.


80. Where most likely does the speaker work?
(A) At a marketing firm
(B) At a store
(C) At a university
(D) At a library
81. Why is the speaker calling?
(A) To schedule a guest speaker
(B) To announce a colleague’s arrival
(C) To check on an employment application
(D) To request help with a hiring process
82. What has already been prepared?
(A) A list of questions
(B) A meeting room
(C) A book shipment
(D) An assignment schedule

Tuyển dụng
Hi, Protessor Hansen, this is Jane Dully Xin chào, Giáo sư Hansen, 80Tôi là Jane Dully từ
80

from the university’s central hiring phòng tuyển dụng của trường đại học. Tôi đang
office. I’m scheduling the interviews for the lên kế hoạch cho các cuộc phỏng vấn cho vị trí trợ

Giáo trình Part 4 TOEIC 138


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
research assistant you want to hire and lý nghiên cứu mà Ông muốn tôi tuyển dụng cho
we’d like to begin on Thursday afternoon, ông và chúng tôi muốn bắt đầu vào chiều thứ Năm,
if that’s convenient. As head of the nếu thuận tiện. Là người đứng đầu của các chương
economics program, 81would you like to trình kinh tế, 81Ông có muốn thực hiện cuộc
conduct the interviews? If not, 81could you phỏng vấn? Nếu không, Ông 81có thể giới thiệu
recommend another professor in your một giáo sư khác trong bộ phận của Ông để giúp
department who could help us? 82We’ve chúng tôi không? 82Chúng tôi sẽ đặt sẵn một danh
already put together a list of questions sách các câu hỏi cho các ứng viên nếu điều đó sẽ
for the applicants if that would make the làm cho quá trình dễ dàng hơn cho Ông hay đồng
process easier for you or your colleagues. nghiệp của Ông. Xin vui lòng gọi cho tôi vào số
Please give me a call at extension 142. 142. Cảm ơn.
Thanks.
80. Where most likely does the speaker Từ khóa: this is Jane Dully from the university’s
work? central hiring office.
Nơi nào người nói có thể đang làm việc? Từ vựng: schedule kế hoạch, research assistant trợ
(A) At a marketing firm lý nghiên cứu, convenient tiện lợi, conduct tiến
=> Tại một công ty tiếp thị hành, put together kết hợp.
(B) At a store
=> Tại cửa hàng
*(C) At a university
=> Tại một trường đại học
(D) At a library
=> Tại thư viện
81. Why is the speaker calling? Từ khóa: would you like to conduct the interviews?
Tại sao người nói lại gọi? If not, could you recommend another professor in
(A) To schedule a guest speaker your department who could help us?
=> Để lên kế hoạch cho một diễn giả khách
mời
(B) To announce a colleague’s arrival
=> Thông báo sự xuất hiện của đồng nghiệp
(C) To check on an employment application
=> Để kiểm tra đơn xin việc
*(D) To request help with a hiring process
=> Để yêu cầu trợ giúp với quá trình tuyển
dụng
82. What has already been prepared? Từ khóa: 82We’ve already put together a list of
Điều gì đã được chuẩn bị? questions for the applicants.
*(A) A list of questions Pharaphraising: put together => prepared.
=> Một danh sách các câu hỏi
(B) A meeting room

Giáo trình Part 4 TOEIC 139


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
=> Một phòng họp
(C) A book shipment
=> Một lô hàng sách
(D) An assignment schedule
=> Lên lịch trình

Questions 83 through 85 refer to the following announcement.


83. Who most likely are the listeners?
(A) Journalists
(B) Athletes
(C) Factory workers
(D) Security officers
84. How long will the project last?
(A) For one week
(B) For two weeks
(C) For one month
(D) For two months
85. What are listeners asked to do?
(A) Park their cars in a different area
(B) Discuss changes with the director
(C) E-mail their questions to an official
(D) Use an alternate type of transportation

Thông báo cải tạo hạ tầng


Good afternoon, everyone. First, 83,84I Xin chào, tất cả mọi người. Đầu tiên, 83,84Tôi muốn
want to inform you that we’ll be thông báo với các bạn rằng chúng tôi sẽ sửa
repairing our factory’s main parking chữa lại khu đậu xe chính của nhà máy trong
facility over the next two weeks, and it hai tuần tới, và nó sẽ được đóng cửa cho đến khi
will be closed to vehicles until the việc xây dựng mới được hoàn thành. Chúng tôi đã
renovations are complete. We’ve made sắp xếp 85bãi đậu xe ở khu thể thao phía sau nhà
arrangements 85to use the parking area at máy, vì vậy bạn sẽ không gặp bất kỳ khó khăn gì
the sports field behind the factory, so you để tìm kiếm một nơi gần đó để đậu xe 84trong hai
shouldn’t have any problems finding a tuần này. Và một điều nữa - các quan chức thành
nearby place to park 84for these two phố đã yêu cầu tôi nhắc nhở bạn không đậu xe trên
weeks. And one more thing - city officials đường, bởi vì đậu xe trên đường quanh khu vực
asked me to remind you not to park on the này không được cho phép. Cảm ơn sự hợp tác của
street, as street parking in this các bạn.
neighborhood isn’t allowed. Thanks in
advance for your cooperation.

Giáo trình Part 4 TOEIC 140


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
83. Who most likely are the listeners? Từ khóa: I want to inform you that we’ll be
Ai có khả năng nhất là những người nghe? repairing our factory’s main parking facility over
(A) Journalists the next two weeks.
=> Các nhà báo
(B) Athletes
=> Các vận động viên
*(C) Factory workers
=> Công nhân nhà máy
(D) Security officers
=> Cán bộ an ninh
84. How long will the project last? Từ khóa: over the next two weeks, for these two
Dự án sẽ kéo dài trong bao lâu? weeks.
(A) For one week
=> Trong 1 tuần.
*(B) For two weeks
=> Trong 2 tuần.
(C) For one month
=> Trong 01 tháng
(D) For two months
=> Trong 02 tháng
85. What are listeners asked to do? Từ khóa: to use the parking area at the sports field
Người nghe được yêu cầu làm gì? behind the factory.
*(A) Park their cars in a different area
=> Đậu xe của họ trong một khu vực khác
nhau
(B) Discuss changes with the director
=> Thảo luận về những thay đổi với đạo
diễn
(C) E-mail their questions to an official
=> E-mail câu hỏi của họ đến một quan
chức
(D) Use an alternate type of transportation
=> Sử dụng một loại hình thay thế vận
chuyển

Questions 86 through 88 refer to the following telephone message.


86. What does the speaker say about the park?
(A) It is very large.
(B) It is being landscaped.

Giáo trình Part 4 TOEIC 141


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
(C) It is next to a supermarket.
(D) It is within walking distance.
87. According to the speaker, what feature is Mr. Hopkins looking for?
(A) A large kitchen
(B) An updated security system
(C) A separate dining room
(D) A parking garage
88. Why does the speaker suggest acting quickly?
(A) Renovations are almost complete.
(B) The property may not remain available.
(C) A price increase is expected.
(D) Some furniture is being moved.

Bất động sản


Hello, this message is for Mr. Hopkins. Xin chào, lời nhắn này là dành cho Anh Hopkins.
This is Melissa Nelson, your real estate Đây là Melissa Nelson, đại lý bất động sản của bạn.
agent. I just wanted to let you know that Tôi chỉ muốn cho Anh biết rằng tôi đã tìm thấy một
I’ve found an apartment that you might be căn hộ mà Anh có thể thích mua. Nó nằm trong một
interested in buying. It’s in a safe khu vực an toàn – và 86có một công viên công
neighborhood - and, 86there’s a public cộng nó chỉ mất năm phút đi bộ từ khu chung
park that’s just a five-minute walk from cư. Nhà bếp có đủ thiết bị hiện đại, và phòng chính
the aparlment building. The kitchen rất hoà hợp với bàn ăn cũng như đồ nội thất trong
comes with modern appliances, and the phòng khách. Tôi biết 87anh nói rằng anh muốn
main room can easily fit a dining room có một phòng ăn riêng biệt, nhưng tôi nghĩ rằng
table as well as living room furniture. I khi anh nhìn thấy phần còn lại của căn hộ này, anh
know 87you said you wanted a separate sẽ thay đổi ngay ý định của anh. 88Giá của nó rất
dining room, but I think when you see the hợp lý, vì vậy tôi không nghĩ rằng căn hộ sẽ có
rest of the apartment, you might change sẵn trên thị trường trong thời gian dài. Xin vui
your mind. 88The price is reasonable, so I lòng cho tôi biết nếu Anh quan tâm đến việc tham
don’t think the apartment will be on the quan căn hộ. Cảm ơn.
market for long. Please let me know if
you’re interested in taking a look. Thanks.
86. What does the speaker say about the Từ khóa: There’s a public park that’s just a five-
park? minute walk from the aparlment building.
Người nói nói gì về công viên? Pharaphraising: five-minute walk => walking
(A) It is very large. distance.
=> Nó là rất lớn. Từ vựng: appliance thiết bị, fit phù hợp, real estate
(B) It is being landscaped. agent đại lý bất động sản, come with đi kèm với,
=> Nó đang được phối cảnh take a look hãy xem.
(C) It is next to a supermarket.

Giáo trình Part 4 TOEIC 142


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
=> Đó là bên cạnh một siêu thị.
*(D) It is within walking distance.
=> Nó nằm trong khoảng cách đi bộ.
87. According to the speaker, what feature Từ khóa: you said you wanted a separate dining
is Mr. Hopkins looking for? room.
Theo người nói, đặc điểm gì ông Hopkins
tìm kiếm?
(A) A large kitchen
=> Một nhà bếp lớn
(B) An updated security system
=> Một hệ thống an ninh được cập nhật
*(C) A separate dining room
=> Một phòng ăn riêng
(D) A parking garage
=> Một gara đậu xe
88. Why does the speaker suggest acting Từ khóa: The price is reasonable, so I don’t think
quickly? the apartment willbe on the market for long.
Tại sao người nói đề nghị hành động nhanh Pharaphraising: On the market for long => remain
chóng? available.
(A) Renovations are almost complete.
=> Cải tạo gần như hoàn tất.
*(B) The property may not remain
available.
=> Căn hộ có thể không còn.
(C) A price increase is expected.
=> Một sự tăng giá dự kiến.
(D) Some furniture is being moved.
=> Một số đồ nội thất đang được di chuyển.

Questions 89 through 91 refer to the following announcement.


89. What area of business does the speaker work in?
(A) Travel
(B) Advertising
(C) Construction
(D) Financial services
90. What is the speaker announcing?
(A) The appointment of a new president
(B) The addition of a new branch office
(C) A change to a meeting agenda
(D) The launch of a new product line

Giáo trình Part 4 TOEIC 143


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
91. According to the speaker, why should employees speak to their managers?
(A) To discuss travel procedures
(B) To receive project updates
(C) To sign up for a tour
(D) To get information about a job

Thông báo tuyển dụng


Welcome to this month’s all-staff meeting. Chào mừng các bạn đến cuộc họp nhân viên của
89
As president of Heath-Toller tháng này. 89Là chủ tịch của tập đoàn đầu tư
investments, I’m happy to announce that Heath- Toller, tôi vui mừng thông báo rằng
90
next month we’ll be opening up a new 90tháng tới chúng tôi sẽ mở một văn phòng chi
branch office in Munich. We believe that nhánh mới tại Munich. Chúng tôi tin rằng việc
creating a stronger presence in Germany is thành lập một sự có mặt mạnh hơn ở Đức là một
an important step toward 89providing bước quan trọng, hướng tới 89cung cấp các dịch vụ
excellent financial services to businesses tài chính xuất sắc cho các doanh nghiệp khắp
throughout Europe. Although we’ve Châu Âu. Mặc dù chúng tôi đã thuê một giám đốc
already hired a branch manager for the new chi nhánh cho văn phòng mới này, chúng tôi muốn
office, we’d like to transfer two or three chuyển hai hoặc ba nhân viên có kinh nghiệm để
experienced staff members to help with the giúp đỡ bắt đầu mở rộng chi nhánh. Nếu bạn quan
start-up. If you’re interested in this tâm đến cơ hội này, 91bạn nên nói chuyện với
opportunity, 91you should speak with your người quản lý hiện tại của bạn, ngừời có thể
current manager, who can give you more cung cấp cho bạn nhiều thông tin chi tiết về các
details on the positions available at the vị trí có sẵn tại văn phòng Munich. Bây giờ, hãy
Munich office. Now, on to the other items chuyển sang các mục khác trên lịch làm việc trong
on our agenda. cuộc họp của chúng ta hôm nay
89. What area of business does the Từ khóa: As president of Heath-Toller investments,
speaker work in? providing excellent financial services to businesses
Lĩnh vực kinh doanh gì mà người nói làm throughout Europe.
việc? Từ vựng: presence sự hiện diện, step bước, transfer
(A) Travel chuyển giao, agenda chương trình nghị sự.
=> Du lịch
(B) Advertising
=> Quảng cáo
(C) Construction
=> Công trình
*(D) Financial services
=> Dịch vụ tài chính
90. What is the speaker announcing? Từ khóa: you should speak with your current
Người nói thông báo về cái gì? manager, who can give you more details on the
(A) The appointment of a new president positions available

Giáo trình Part 4 TOEIC 144


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
=> Việc bổ nhiệm một chủ tịch mới
*(B) The addition of a new branch office
=> Việc bổ sung các văn phòng chi nhánh
mới
(C) A change to a meeting agenda
=> Một sự thay đổi đến một chương trình
họp
(D) The launch of a new product line
=> Việc tung ra một dòng sản phẩm mới
91. According to the speaker, why should Từ khóa: If you’re interested in this opportunity,
employees speak to their managers? you should speak with your current manager, who
Theo người nói, tại sao nhân viên nên nói can give you more details on the positions available
chuyện với quản lý của họ? at the Munich office.
(A) To discuss travel procedures Pharaphraising: more details on the poisition =>
=> Để thảo luận về thủ tục du lịch information about a job.
(B) To receive project updates
=> Tiếp nhận thông tin cập nhật dự án
(C) To sign up for a tour
=> Để đăng ký một tour du lịch
*(D) To get information about a job
=> Để có được thông tin về một công việc

Questíons 92 through 94 refer to the following excerpt from a news broadcast.


92. Who is the speaker?
(A) A chef
(B) A contest judge
(C) A reporter
(D) A historian
93. According to the speaker, what makes this event special for Jay Okada?
(A) If is his first international competition.
(B) It is being catered by his company.
(C) He will introduce a new line of cooking equipment.
(D) He will present one of the awards.
94. What will listeners hear next?
(A) A broadcast of an awards ceremony
(B) Contest rules and regulations
(C) Details about this year’s participants
(D) The historical background of an event

Giáo trình Part 4 TOEIC 145


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
Bản tin cuộc thi
92
This is Kate Green from KFGK News. 92Đây là Kate Green từ Bản tin KFGK. Tôi đang
I’m reporting live from this year’s Sweets báo cáo trực tiếp từ cuộc thi Làm Bánh ngọt quốc tế
and Treats International Baking năm nay, được tổ chức tại Los Angeles, California.
Competition, being held this year in Los Chỉ trong ít phút nữa thôi, tôi sẽ có buỏi trò chuyện
Angeles, California. In just a little while, với một trong những thí sinh, Ông Jay Okada. Ông
I’ll be speaking with one of the Okada đã gây ấn tượng với thực khách ở Canada
competitors, Jay Okada. Mr. Okada has với món tráng miệng của Ông kể từ khi công ty
been impressing diners in Canada with his phục vụ của Anh ra mắt loại bánh này cách đây
desserts since the launch of his catering mười năm. 93Sự kiện này đặc biệt quan trọng đối
company ten years ago. 93This event is với Ông Okada bởi vì nó là cuộc thi quốc tế đầu
especially important to Mr. Okada tiên ông tham dự, và với những lời khen ngợi Ông
because it is his first international ấy nhận được đêm nay, nó sẽ không phải là lần cuối
competition and with the praise he’s cùng của ông nữa. Chúng tôi sẽ nói chuyện với Ông
receiving tonight, it won’t be his last. We’ll ấy trong một vài phút, 94nhưng đầu tiên, hãy xem
talk with him in a few minutes, 94but first, lịch sử của cuộc thi và làm thế nào nó đã trở thành
a look at the history of the competition một trong những cuộc thi ẩm thực uy tín nhất trên
and how it became one of the most thế giới.
prestigious culinary contests in the world.
92. Who is the speaker? Từ khóa: This is Kate Green from KFGK News.
Người nói là ai? Từ vựng: competitor đối thủ cạnh tranh, diner thực
(A) A chef khách, praise khen ngợi, prestigious có uy tín,
=> Một đầu bếp. culinary ẩm thực, contest cuộc thi.
(B) A contest judge
=> Một thẩm phán cuộc thi.
*(C) A reporter
=> Một nhà báo cáo.
(D) A historian
=> Một nhà sử học.
93. According to the speaker, what makes Từ khóa: This eventis especially important to Mr.
this event special for Jay Okada? Okada because it is his first international
Theo người nói, những gì làm cho sự kiện competition.
này đặc biệt đối với Jay Okada?
*(A) If is his first international competition.
=> Nó chính là cuộc thi quốc tế đầu tiêncủa
ông ấy.
(B) It is being catered by his company.
=> Nó đang được phục vụ bởi công ty của
ông ấy.
(C) He will introduce a new line of cooking

Giáo trình Part 4 TOEIC 146


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
equipment.
=> Anh sẽ giới thiệu một dòng sản phẩm
mới của thiết bị nấu ăn.
(D) He will present one of the awards.
=> Ông sẽ trình bày một trong những giải
thưởng.
94. What will listeners hear next? Từ khóa: but first, a look at the history of the
Thính giả sẽ nghe gì tiếp theo? competition and how it became one of the most
(A) A broadcast of an awards ceremony prestigious culinary contests in the world.
=> Chương trình phát sóng của một lễ trao Pharaphraising: history of the competition =>
giải historical background.
(B) Contest rules and regulations
=> Các quy tắc và quy định cuộc thi
(C) Details about this year’s participants
=> Các chi tiết về những người tham gia
năm nay
*(D) The historical background of an event
=> Các bối cảnh lịch sử của một sự kiện

Questions 95 through 97 refer to the following excerpt from a talk.


95. What is the main purpose of the talk?
(A) To explain conference details
(B) To promote a recent book
(C) To announce a schedule change
(D) To introduce an award winner
96. What is the topic of the event?
(A) Procedures for hospital workers
(B) Modern publishing techniques
(C) Methods for growing plants
(D) Food preparation processes
97. What does the speaker say will happen at lunchtime?
(A) Meal tickets will be accepted.
(B) The cafeteria will stay open longer.
(C) An author will be signing books.
(D) A demonstration will take place

Giáo trình Part 4 TOEIC 147


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
Hội nghị
96
Thanks for joining us today for the tenth Cám ơn các bạn đã đến tham gia 96Hội nghị phát
regional conference on growing triển dược liệu và thực vật trong vùng lần thứ với
medicinal herbs and plants. I’m Doctor chúng tôi hôm nay . Tôi là bác sĩ Amy Leung, điều
Amy Leung, the coordinator for this event. phối viên cho sự kiện này. Tôi muốn dành một chút
I’d like to take a moment to draw your thời gian để hướng dẫn bạn chú ý đến tập tài liệu
attention to the packet of materials you mà bạn nhận được lúc đăng ký sáng nay. Trong đó,
received at registration this morning. In it, bạn sẽ thấy 95danh sách các bài giảng và chủ đề
you’ll find 95a comptete list of lecture and thảo luận để giúp bạn quyết định phiên họp nào bạn
discussion topics to help you decide muốn tham dự. Trong giờ nghỉ trưa hôm nay, hãy
which sessions you want to attend During chắc chắn đến 95thăm nhà kính thu nhỏ mà đã được
the lunch break today, be sure to 95visit the thiết lập bên ngoài sảnh ăn 97Jim Haslett sẽ ở đó
miniature greenhouse that’s been set up để giới thiệu bạn một kỹ thuật mới để phát triển
outside the dining hall 97Jim Haslett will 1 nhà máy tinh tế trong nhà. Tôi mong được nói
be there to show you a new technique for chuyện với bạn nhiều hơn trong hội nghị này, và
growing delicate plants indoors. I look 96
tôi sẽ sẵn sáng trả lời bất kỳ câu hỏi nào phát sinh
forward to speaking with many of you trong những ngày tiếp theo.
during this conference, and 96I’ll be
available if any questions arise during
these next few days.
95. What is the main purpose of the talk? Từ khóa: a comptete list of lecture and discussion
Mục đích chính của cuộc nói chuyện là gì? topics to help you decide which sessions you want
*(A) To explain conference details to attend.
=> Giải thích chi tiết hội nghị Từ vựng: medicinal herbs dược liệu, coordinator
(B) To promote a recent book người phối hợp/điều phối, draw one's attention thu
=> Để thúc đẩy/quảng bá một cuốn sách hút sự chú ý của mọi người, packet gói hàng, be
gần đây sure to đảm bảo, miniature thu nhỏ, greenhouse nhà
(C) To announce a schedule change kính, dining hall phòng ăn, delicate tinh tế.
=> Thông báo thay đổi lịch biểu
(D) To introduce an award winner
=> Giới thiệu người đoạt giải
96. What is the topic of the event? Từ khóa: The tenth regional conference on growing
Chủ đề của sự kiện là gì? medicinal herbs and plants.
(A) Procedures for hospital workers
=> Thủ tục/quy trình cho nhân viên bệnh
viện
(B) Modern publishing techniques
=> Kỹ thuật xuất bản hiện đại
*(C) Methods for growing plants
=> Phương pháp trồng cây

Giáo trình Part 4 TOEIC 148


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
(D) Food preparation processes
=> Các quá trình chuẩn bị thực phẩm
97. What does the speaker say will happen Từ khóa: Jim Haslett will be there to show you a
at lunchtime? new technique.
Người nói chuyện nói gì sẽ xảy ra vào giờ Pharaphraising: Show you a new technique =>
ăn trưa? demonstration will take place.
(A) Meal tickets will be accepted.
=> Bữa ăn sẽ được chấp nhận.
(B) The cafeteria will stay open longer.
=> Quán ăn tự phục vụ sẽ mở lâu hơn.
(C) An author will be signing books.
=> Một tác giả sẽ ký tên vào sách.
*(D) A demonstration will take place
=> Một sự thuyết minh/bày tỏ sẽ diễn ra

Questions 98 through 100 refer to the following news broadcast.


98. What is the news broadcast about?
(A) An upcoming concert
(B) Plans for a movie project
(C) The opening of a theater
(D) A music school for children
99. Who is Ryan Davison?
(A) A business executive
(B) An actor
(C) A school principal
(D) A banker
100. What has Mindy Marva agreed to do?
(A) Be a consultant on a movie
(B) Provide financing for a project
(C) Hold a press conference
(D) Teach school classes

Bảng tin giải trí


In entertainment news today, 98the Carlton Trong bảng tin giải trí ngày hôm nay, 98Công ty
Film Company announced that it has phim Carlton thông báo rằng nó đã giành được
acquired the movie rights for the bản quyền phim cho cuốn sách bán chạy nhất
bestselling book All Told. The book is the All Told. Cuốn sách này là cuốn tự truyện về huyền
autobiography of singing legend Mindy thoại ca hát của Mindy Marva. Theo 99Đạo diễn
Marva. According to 99Cariton Films phim Cariton, Ryan Davison, thỏa thuận này

Giáo trình Part 4 TOEIC 149


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
executive Ryan Davison, the deal marks đánh dấu sự kết thúc sau hàng tháng đàm phán về
the end of months of negotiations for the quyền làm phim cho cuốn sách này. Hãng phim vẫn
right to film the book. The studio has not chưa quyết định ai sẽ đóng vai chính, nhưng ông
yet decided who will play the lead role, but Davison nói rằng như là một phần của thỏa thuận
Mr. Davison said that as part of the kinh doanh, 99,100Mindy Marva đã đồng ý trở
business deal, 99,100Mindy Marva has thành một chuyên gia tư vấn trong quá trình
agreed to be a consultant during the phát triển kịch bản và quay phim.
development of the screenplay and the
filming of the movie.
98. What is the news broadcast about? Từ khóa: the Carlton Film Company announced
Tin tức được phát đi là gì? that it has acquired the movie rights for the
(A) An upcoming concer bestselling book.
=> Một buổi hòa nhạc sắp tới Từ vựng: acquire thu được/đạt được, best-selling
*(B) Plans for a movie project book sách bán chạy nhất, autobiography tự truyện,
=> Kế hoạch cho một dự án phim legend huyền thoại, deal thỏa thuận, lead role vai
(C) The opening of a theater trò dẫn đầu, consultant tư vấn, development of the
=> Mở một nhà hát screenplay phát triển kịch bản.
(D) A music school for children
=> Trường âm nhạc dành cho trẻ em
99. Who is Ryan Davison? Từ khóa: Cariton Films executive Ryan Davison.
Ryan Davison là ai?
*(A) A business executive
=> Một điều hành kinh doanh
(B) An actor
=> Một diễn viên
(C) A school principal
=> Hiệu trưởng trường
(D) A banker
=> Một chủ ngân hàng
100. What has Mindy Marva agreed to Từ khóa: Mindy Marva has agreed to be a
do? consultant during the deveiopment of the
Mindy Marva đã đồng ý làm gì? screenplay and the filming of the movie.
*(A) Be a consultant on a movie Từ vựng: provide financing cung cấp tài chính,
=> Là một nhà tư vấn về một bộ phim press conference buổi họp báo.
(B) Provide financing for a project
=> Cung cấp tài chính cho một dự án
(C) Hold a press conference
=> Tổ chức họp báo
(D) Teach school classes
=> Dạy các lớp học

Giáo trình Part 4 TOEIC 150


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
TEST 9 EST 2016

Questions 71 through 73 referto the following recorded message.


71. What type of business is DJT?
(A) An office-cleaning service
(B) An electronics manufacturer
(C) A telephone-answering service
(D) A shipping and mailing company
72. Why would a caller hear the message?
(A) The company is currently closed.
(B) The business has moved to a new location.
(C) The telephone number has changed.
(D) All employees are currently busy.
73. What are callers with problems asked to do?
(A) Leave their telephone number
(B) Provide an identification number
(C) Go to a store for help
(D) Call a different extension

Thông báo đóng cửa cửa hàng


71
Thank you for calling the DJT Electronics 71Cảm ơn bạn đã gọi bộ phận dịch vụ và sửa chữa
service and Repairs department. 72Our DJT Electronics. 72Văn phòng của chúng tôi hiện
office is currently closed. We will reopen đang đóng cửa. Chúng tôi sẽ mở cửa trở lại vào
tomorrow at 8 A.M. One of our customer ngày mai tại 08:00. Một trong những đại diện
representatives will be happy to serve you khách hàng của chúng tôi sẽ vui lòng để phục vụ
at that time. If you are calling about a bạn tại thời điểm đó. Nếu bạn đang gọi về một vấn
manufacturing problem with one of our đề sản xuất với một trong những sản phẩm của
Products, 73please have the serial number chúng tôi, 73xin vui lòng nói số serial của sản phẩm
of the DJT electronics product available điện tử DJT khi bạn gọi. Cảm ơn..
when you call. Thank you.
71. What type of business is DJT? Từ khóa: Thank you for calling the DJT Electronics
Loại hình kinh doanh của DJT là gì? service and Repairs department.
(A) An office-cleaning service Từ vựng: Manuafacturer nhà sản xuất, shipping
=> Dịch vụ vệ sinh văn phòng chuyển hàng, mailing gửi thư.
*(B) An electronics manufacturer
=> Nhà sản xuất thiết bị điện tử
(C) A telephone-answering service
=> Một dịch vụ trả lời điện thoại
(D) A shipping and mailing company
=> Một công ty vận chuyển và gửi hàng

Giáo trình Part 4 TOEIC 151


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
72. Why would a caller hear the message? Từ khóa: Our office is currently closed. We will
Tại sao người gọi sẽ nghe thấy tin nhắn? reopen tomorrow at 8 A.M.
*(A) The company is currently closed. Pharaphraising: office => company.
=> Công ty hiện đang đóng cửa.
(B) The business has moved to a new
location.
=> Doanh nghiệp đã chuyển đến một địa
điểm mới.
(C) The telephone number has changed.
=> Số điện thoại đã thay đổi.
(D) All employees are currently busy.
=> Tất cả nhân viên hiện đang bận.
73. What are callers with problems asked to Từ khóa: please have the serial number of the DJT
do? electronics product available when you call. Thank
Những gì người gọi mà gặp những vấn đề you.
được yêu cầu làm gì? Pharaphraising: serial numer => an identification
(A) Leave their telephone number number.
=> Để lại số điện thoại của họ
*(B) Provide an identification number
=> Cung cấp một số nhận dạng
(C) Go to a store for help
=> Tới cửa hàng để được giúp đỡ
(D) Call a different extension
=> Gọi số nội bộ khác.

Questions 74 through 76 refer to the following telephone message.


74. Where does the caller probably work?
(A) At a travel agency
(B) At an airport
(C) At a doctor’s office
(D) At a hotel
75. What is the cause of the problem?
(A) A tour was canceled.
(B) A room is not available.
(C) A conference date has changed.
(D) A flight was delayed.

Giáo trình Part 4 TOEIC 152


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
76. What is Ms. Farino asked to do?
(A) Make a new appointment
(B) Confirm a conference schedule
(C) Provide contact information
(D) Use a different method of transportation

Thông báo dời cuộc hẹn


Ms. Farino, 74this is Diane from the Pendale Cô Farino, 74đây là Diane từ trung tâm y tế
Medical center. I’m calling to let you know Pendale. Tôi gọi để cho bạn biết rằng cuộc hẹn
that your appointment with Dr. Morris this với bác sĩ Morris chiều nay sẽ có thể bị dời lại.
afternoon will have to be rescheduled. Bác sĩ Morris là tại một hội nghị ở Dallas, và
Dr.Morris was at a conference in Dallas, 75chuyến bay của ông bị hoãn- ông sẽ không trở
and 75his flight was delayed - he won’t be lại cho đến khi buổi tối này. 7 6 Bạn có thể vui lòng
back until this evening. 76Could you please gọi tôi theo số 555-0192 và chúng ta có thể hẹn lại?
give me a call here at 555-0192 so we can Tôi rất xin lỗi vì sự chậm thông báo, bà Farino,
reschedule your appointment? I’m very và chúng tôi hứa sẽ sắp lịch hẹn cho bạn sớm
sorry for the late notice, Ms. Farino, and we nhất.
promise to give you the earliest available
appointment.
74. Where does the caller probably work? Từ khóa: this is Diane from the Pendale Medical
Người gọi có thể làm việc ở đâu? center.
(A) At a travel agency Từ vựng: appointment cuộc hẹn, reschedule sắp xếp
=> Một đại lý du lịch lại thời gian, conference hội nghị, delay trễ,
(B) At an airport available có sẵn.
=> Tại một sân bay
*(C) At a doctor’s office
=> Một văn phòng bác sĩ
(D) At a hotel
=> Một khách sạn
75. What is the cause of the problem? Từ khóa: his flight was delayed- he won’t be back
Nguyên nhân của vấn đề là gì? until this evening.
(A) A tour was canceled.
=> Một tour du lịch bị hủy bỏ
(B) A room is not available.
=> Không có phòng
(C) A conference date has changed.
=> Ngày hội nghị bị thay đổi
*(D) A flight was delayed.
=> Chuyến bay bị trễ
76. What is Ms. Farino asked to do? Từ khóa: Could you please give me a call here at

Giáo trình Part 4 TOEIC 153


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
Những gì mà Ông Farino yêu cầu làm là gì? 555-0192 so we can reschedule your appointment.
*(A) Make a new appointment Pharaphraising: reschedule your appointment =>
=> Tạo một cuộc hẹn mới make a new appointment.
(B) Confirm a conference schedule
=> Xác nhận một lịch trình hội nghị
(C) Provide contact information
=> Cung cấp thông tin liên hệ
(D) Use a different method of
transportation.
=> Sử dựng phương pháp vận chuyển khác

Questions 77 through 79 refer to the following announcement.


77. What change does the speaker mention?
(A) The luggage compartment has been enlarged.
(B) A dining car has been added.
(C) Passengers should sit only in assigned seats.
(D) A usual stop will be bypassed.
78. What is the next stop the train will make?
(A) Weston Airport
(B) Springfield
(C) Willow Junction
(D) Riverside
79. What does the speaker say about tickets?
(A) They should be available for inspection.
(B) They have gone up in price.
(C) They cannot be purchased on board.
(D) They cannot be used for one-way trips.

Thông báo lịch trình


This is the five o’clock express train to Đây là chuyến tàu cao tốc lúc 05:00 tới sân bay
Weston Airport. We’re now departing Weston. Chúng tôi đang khởi hành tới Willow
Willow Junction. 78The next stop will be Junction. 78Điểm dừng chân tiếp theo sẽ là
Springfield. This train will not make any Springfield. Tàu này sẽ không dừng ở điểm đỗ địa
local stops. 77Due to construction, it will phương nào. 77Do việc xây dựng, nó cũng sẽ bỏ
also bypass Riverside. I repeat, this train quatrạm Riverside. Tôi lặp lại, tàu này sẽ không
will not be making local stops and does not dừng ở điểm đỗ địa phương và không dừng lại ở
stop at Riverside. This train is expected to Riverside. tàu này dự kiến sẽ đầy khách, vì vậy xin
be full, so please put your luggage on the vui lòng đặt hành lý của bạn trên các kệ trên cao và
overhead racks and not on the seats. không đặt trên ghế. 79Xin để vé của bạn ra và sẵn

Giáo trình Part 4 TOEIC 154


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
79
Please have your tickets out and ready sàng để kiểm tra. Một lần nữa, điểm dừng chân
for inspection. Once again, the next stop is tiếp theo là Springfield.
Springfield.
77. What change does the speaker mention? Từ khóa: Due to construction, it will also bypass
Người nói nhắc đến những thay đổi nào? Riverside.
(A) The luggage compartment has been Từ vựng: express train tàu tốc hành, junction giao
enlarged. lộ, local địa phương, bypass vượt qua, overhead
=> khoang hành lý đã được mở rộng. rack giá treo trên cao, inspection kiểm tra,
(B) A dining car has been added. compartment ngăn/phòng trên xe lửa.
=> Một phòng ăn đã được thêm vào.
(C) Passengers should sit only in assigned
seats.
=> Hành khách chỉ nên ngồi trong những
ghế được chỉ định.
*(D) A usual stop will be bypassed.
78. What is the next stop the train will Từ khóa: The next stop will be Springfield.
make?
Điểm dừng tiếp theo của chuyến tàu là gì?
(A) Weston Airport
*(B) Springfield
(C) Willow Junction
(D) Riverside
79. What does the speaker say about Từ khóa: Please have your tickets out and ready for
tickets? inspection.
Diễn giả nói gì về vé? one way một chiều.
*(A) They should be available for
inspection.
=> Chúng phải có sẵn để kiểm tra.
(B) They have gone up in price.
=> Họ đã lên giá.
(C) They cannot be purchased on board.
=> Không thể mua được trên tàu.
(D) They cannot be used for one-way trips.
=> Chúng không thể được sử dụng cho các
chuyến đi một chiều.

Questions 80 through 82 refer to the following talk.


80. What is the main purpose of the talk?
(A) To discuss a new travel policy
(B) To welcome a company executive

Giáo trình Part 4 TOEIC 155


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
(C) To describe a new work schedule
(D) To plan a retirement party
81. What will Ms. Lee do after the meeting?
(A) Contact a designer
(B) Make a reservation
(C) Review job descriptions
(D) Talk to employees
82. What will listeners hear about next?
(A) International job opportunities
(B) Automobile sales
(C) A research budget
(D) New product designs

Thông báo thay đổi nhân sự


Good morning, everyone. I’d like to Chào buổi sáng mọi người. 80Tôi muốn giới thiệu
80

introduce Michelle Lee. She’s visiting Michelle Lee. Cô ấy đến thăm trụ sở công ty của
from our corporate headquarters in chúng tôi ở London, nơi cô là người chỉ đạo cho
London, where she’s been head of new sản phẩm mới của công ty. Tôi vui mừng báo cáo
company products. I’m happy to report rằng cô ấy sẽ được lên làm giám đốc nghiên cứu và
that she’ll be taking over as director of phát triển khi Peter Bradley nghỉ hưu tháng tới.
research and development when Peter 81Bà Lee sẽ có mặt trong cuộc họp nhân viên của
Bradley retires next month. 81Ms. Lee will chúng tôi ngày hôm nay và sẽ bỏ ra ít thời gian để
be sitting in on our staff meeting today gặp tất cả các bạn sau đó. 82Chúng ta hãy bắt đầu
and will take some time to meet each of bằng bản cập nhật từ nhóm James Carley về thiết kế
you afterwards. 82Let’s start by getting an ghế mới của họ cho các mẫu xe của chúng tôi.
update from James Carley’s group on their
new seat designs for our car models.
80. What is the main purpose of the talk? Từ khóa: I’d like to introduce Michelle Lee. She’s
Mục đích chính của buổi nói chuyện là gì? visiting from our corporate headquarters in London,
(A) To discuss a new travel policy where she’s been head of new company products.
=> Để thảo luận về chính sách du lịch mới Từ vựng: take over tiếp nhận, sit in ngồi vào,
*(B) To welcome a company executive afterwards sau đó, job description mô tả công việc.
=> Để chào đón một giám đốc điều hành
công ty
(C) To describe a new work schedule
=> Mô tả lịch làm việc mới
(D) To plan a retirement party
=> Để lập kế hoạch cho một buổi tiệc hưu
trí
81. What will Ms. Lee do after the Từ khóa: Ms. Lee will be sitting in on our staff

Giáo trình Part 4 TOEIC 156


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
meeting? meeting today and will take some time to meet each
Bà Lee sẽ làm gì sau cuộc họp? of you afterwards.
(A) Contact a designer Pharaphraising: meet each of you => talk to
=> Liên hệ với nhà thiết kế employees.
(B) Make a reservation
=> Đặt phòng
(C) Review job descriptions
=> Xem lại mô tả công việc
*(D) Talk to employees
=> Nói chuyện với nhân viên
82. What will listeners hear about next? Từ khóa: Let’s start by getting an update from
=> Người nghe sẽ nghe gì tiếp theo? James Carley’s group on their new seat designs for
(A) International job opportunities our car models.
=> Cơ hội việc làm quốc tế
(B) Automobile sales
=> Bán ô tô
(C) A research budget
=> Một nghiên cứu về ngân sách
*(D) New product designs
=>Thiết kế sản phẩm mới

Questions 83 through 85 refer to the following advertisement.


83. What type of business is this advertisement for?
(A) A newspaper office
(B) A radio station
(C) A sports arena
(D) An employment agency
84. What is being advertised?
(A) A training program
(B) Job openings
(C) Weekend sports events
(D) A professional conference
85. How are listeners asked to respond?
(A) By fax
(B) By phone
(C) Online
(D) In person

Giáo trình Part 4 TOEIC 157


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
Quảng cáo tuyển dụng
83
Are you eager to advance your career 83Bạn có mong muốn phát triển nghề nghiệp của
in radio broadcasting? 83,84Here at bạn trong phát thanh truyền hình? 83,84Tại
WMRC we’ve looking for enthusiastic, WMRC chúng tôi đã tìm kiếm cá nhân nhiệt tình tài
talented individuals to join our năng để tham gia đội ngũ nhân viên đài phát thanh
professional radio staff. Currently, we chuyên nghiệp của chúng tôi. Hiện chúng tôi có vị
have positions available for a sports trí sẵn sàng cho một luận viên thể thao, một trợ lý
announcer, a production assistant, and a sản xuất, và một máy chủ cho chương trình buổi
host for our weekday morning show. If you sáng các ngày trong tuần của chúng tôi. Nếu bạn là
are a broadcast professional with một phát sóng chuyên nghiệp với kinh nghiệm tại
experience in one of these areas, we want một trong những khu vực này, chúng tôi muốn bạn
you to become part of our team. 85Please trở thành một phần của đội chúng tôi. 85Vui lòng
visit the WMRC web site at truy cập trang web WMRC tại www.mrcradio.com.
www.mrcradio.com. 85You can submit an 85Bạn có thể nộp đơn xin việc điện tử và hãy chắc
application electronically and be sure to chắn chỉ ra bạn sẵn sàng cho một cuộc phỏng vấn.
indicate your availability for an interview. Hãy thực hiện bước tiếp theo trong sự nghiệp phát
Take the next step in your broadcasting thanh truyền hình của bạn ngày hôm nay!
career today!
83. What type of business is this Từ khóa: Are you eager to advance your career in
advertisement for? radio broadcasting? 83,84Here at WMRC we’ve
Loại hình kinh doanh của quảng cáo này là looking for enthusiastic, talented individuals to join
gì? our professional radio staff.
(A) A newspaper office Từ vựng: eager khát vọng, háo hức, advance cải
=> Một văn phòng báo chí thiện, radio broadcasting phát thanh truyền thanh,
*(B) A radio station enthusiastic nhiệt tình, talented tài năng,
=> Một đài phát thanh professional chuyên nghiệp, arena phạm vi/khu
(C) A sports arena vực, part of our team một phần của nhóm.
=> Sân vận động
(D) An employment agency
=> Đại lý tuyển dụng
84. What is being advertised? Từ khóa: we’ve looking for enthusiastic, talented
Những gì đang được quảng cáo? individuals to join our professional radio staff, we
(A) A training program have positions available for a sports announcer, a
=> Một chương trình đào tạo production assistant, and a host for our weekday
(B) Job openings morning show.
=> Vị trí tuyển dụng
(C) Weekend sports events
=> Các sự kiện thể thao cuối tuần
(D) A professional conference
=> Một hội nghị chuyên nghiệp

Giáo trình Part 4 TOEIC 158


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
85. How are listeners asked to respond? Từ khóa: Please visit the WMRC web site at
Các người nghe yêu cầu phản hồi như thế www.mrcradio.com. You can submit an application
nào? electronically.
(A) By fax Pharaphraising: electronically => online.
(B) By phone
*(C) Online
(D) In person

Questions 86 through 88 refer to the following excerpt from a meeting.


86. What feature of the printer is described?
(A) It staples reports automatically.
(B) It makes charts larger.
(C) It uses four colors of ink.
(D) It prints on both sides of a page.
87. What is a disadvantage of the feature?
(A) It takes training to use.
(B) It takes more time to complete a job.
(C) It requires special paper.
(D) It cannot be used for large jobs.
88. What can Patrick help employees to do?
(A) Fix a copy machine
(B) Purchase software
(C) Connect pieces of equipment
(D) Order paper

Thông báo về tính năng máy in


Before Maureen reports about the Trước khi Maureen báo cáo về hội nghị ở
conference in Singapore, I’ve got an Singapore, tôi đã có một thông báo về những máy
announcement to make about the new in mới. Như bạn đã biết, chúng tôi vừa mua một
printer. As you may already know, we máy in mới có một số khả năng hữu ích. Một là
recently bought a new printer that has 86chúng ta có thể in trên cả hai mặt của một tờ giấy,
several useful capabilities. One is that 86we trong đó sẽ tiết kiệm rất nhiều giấy. 87Tuy nhiên,
can know print on both sides of a sheet tùy chọn này chậm một chút, vì vậy nếu bạn cần
of paper, which will save a lot of paper. bản sao hai mặt một cách nhanh chóng, tốt hơn hãy
87
However, this option is a bit slow, so if sử dụng một trong các máy photocopy. Ngoài ra,
you need double-sided copies quickly, it’s 88nếu bạn không chắc chắn làm thế nào để kết nối
better to use one of the photocopiers. Also, máy tính của bạn đến máy in mới, hãy để Patrick
88
if you’re not sure how to connect your biết và anh ta sẽ cho bạn thấy như thế nào.
computer to the new printer, let Patrick

Giáo trình Part 4 TOEIC 159


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
know and he’ll show you how.
86. What feature of the printer is described? Từ khóa: One is that we can know print on both
Tính năng của máy in được mô tả là gì? sides of a sheet of paper.
(A) It staples reports automatically. Pharaphraising: a sheet of paper => a page.
=> Nó báo cáo kẹt giấy tự động Từ vựng: make an announment đưa ra thông báo,
(B) It makes charts larger. capability khả năng, sheet tờ, double-sided 2 mặt,
=> Nó làm cho các biểu đồ lớn hơn fix sửa.
(C) It uses four colors of ink.
=> Nó sử dụng 4 loại mực in
*(D) It prints on both sides of a page.
=> Nó in trên cả 2 mặt của 1 trang
87. What is a disadvantage of the feature? Từ khóa: However, this option is a bit slow, so if
Bất lợi của tính năng là gì? you need double-sided copies quickly.
(A) It takes training to use. Pharaphraising: this option is a bit slow => it takes
=> Cần đào tạo để sử dụng. more time to complete a job.
*(B) It takes more time to complete a job.
=> Cần nhiều thời gian hơn để hoàn thành
công việc.
(C) It requires special paper.
=> Nó đòi hỏi giấy đặc biệt.
(D) It cannot be used for large jobs.
=> Nó không thể được sử dụng cho các
công việc lớn.
88. What can Patrick help employees to do? Từ khóa: if you’re not sure how to connect your
Patrick có thể giúp nhân viên làm gì? computer to the new printer, let Patrick know and
(A) Fix a copy machine he’ll show you how.
=> Sửa máy copy Pharaphraising: connect your computer to the new
(B) Purchase software printer => connect pieces of equipment.
=> Mua phần mềm
*(C) Connect pieces of equipment
=> Kết nối các thiết bị
(D) Order paper
=> Đặt giấy

Questions 89 through 91 refer to the following news report.


89. What is the report about?
(A) A public health campaign
(B) A cost reduction plan
(C) A business merger

Giáo trình Part 4 TOEIC 160


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
(D) A new line of food products
90. Who is Sandra Latham?
(A) A news reporter
(B) A corporate executive
(C) A chef
(D) A banker
91. What is scheduled to take place next week?
(A) A press conference
(B) A sales presentation
(C) A restaurant opening
(B)vA business meeting

Thông báo sáp nhập công ty


And now for today’s business news. In our Và bây giờ cho các tin tức kinh doanh ngày nay.
top story, 89Naguna Foods, New Zealand’s Trong câu chuyện hàng đầu của chúng tôi,
largest maker of healthfoods, has 89Naguna Foods, nhà sản xuất lớn nhất của New
announced Plans to merge with Wilson Zealand về đồ ăn tốt cho sức khoẻ, đã thông báo kế
Natural Foods. 90Sandra Latham, the hoạch sáp nhập với Wilson NaturalFoods. 90Sandra
president of Naguna, made the Latham, chủ tịch Naguna, đã thông báo tại một
announcement at a press conference this cuộc họp báo sáng nay. Cô giải thích rằng việc sáp
morning. She explained that the merger nhập với Wilson, có trụ sở tại Anh, sẽ cho phép
with Wilson, which is based in England, Naguna để tăng doanh số bán hàng của các sản
would allow Naguna to increase sales of its phẩm thực phẩm ở châu Âu. 91Bà Latham có kế
food Products in Europe. 91Ms. Latham is hoạch gặp với giám đốc điều hành Wilson
scheduled to meet next week with Wilson NaturalFoods để hoàn thành các chi tiết tài chính
NaturalFoods executives to complete the của kế hoạch.
financial details of the plan.
89. What is the report about? Từ khóa: Naguna Foods, New Zealand’s largest
Bài báo cáo về điều gì? maker of healthfoods, has annoonced Plans to
(A) A public health campaign merge with Wilson NaturalFoods.
=> Một chiến dịch y tế công cộng Từ vựng: maker nhà sản xuất, merge with sáp nhập,
(B) A cost reduction plan press conference họp báo, be based in đặt tại,
=> Kế hoạch giảm chi phí executive điều hành, financial tài chính, cost
*(C) A business merger reduction giảm chi phí.
=> Sáp nhập doanh nghiệp
(D) A new line of food products
=> Một dòng sản phẩm thực phẩm mới
90. Who is Sandra Latham? Từ khóa: Sandra Latham, the president ot Naguna,
Sandra Latham là ai? made the announcement at a press conference this
(A) A news reporter morning.

Giáo trình Part 4 TOEIC 161


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
=> Một phóng viên tin tức. Pharaphraising: president => corporate executive.
*(B) A corporate executive
=> Giám đốc điều hành
(C) A chef
=> Đầu bếp
(D) A banker
=> Một chủ ngân hàng
91. What is scheduled to take place next Từ khóa: Ms. Latham is scheduled to meet next
week? week with Wilson NaturalFoods executives to
Điều gì sẽ được tổ chức vào tuần tới? complete the financial details of the plan.
(A) A press conference Từ vựng: take place diễn ra, presentation trình bày.
=> Một cuộc họp báo
(B) A sales presentation
=> Một bài thuyết trình bán hàng
(C) A restaurant opening
=> Mở cửa nhà hàng
*(D) A business meeting
=> Một cuộc họp kinh doanh

Questions 92 through 94 refer to the following advertisement.


92. What type of business is being advertised?
(A) An arts and crafts store
(B) A photography studio
(C) An office-supply shop
(D) A kitchenware store
93. What is promoted in the advertisement?
(A) A repair service
(B) The convenient locations
(C) In-store instruction
(D) Gifts for all occasions
94. What do all participants receive?
(A) An extended warranty
(B) Free gift wrapping
(C) Monthly e-mail announcements
(D) Necessary supplies

Quảng cáo lớp học


92
Creative Arts and Crafts Emporium is the 92Nghệ thuật Sáng tạo và Thủ công mỹ nghệ
number one store for arts and crafts Emporium là cửa hàng số một cung cấp hàng nghệ
supplies in the area. 93But did you know thuật và thủ công trong khu vực. 93Nhưng bạn có

Giáo trình Part 4 TOEIC 162


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
that in addition to selling supplies, we also biết rằng ngoài việc bán vật tư, chúng tôi cũng mở
offer classes? That’s right! You can learn các lớp học? Đúng rồi! Bạn có thể học mọi thứ từ
everything from creating decorative pots to tạo chậu trang trí với đồ trang sức thiết kế, từ các
designing jewelry, from experts right here chuyên gia ngay tại cửa hàng. Và, 94học phí của
in the store. And, 94the price of every class mọi lớp học bao gồm tất cả các nguyên liệu bạn sẽ
includes all the materials you’ll need for cần cho dự án của bạn. Một lớp mới bắt đầu mỗi
your projects. A new class begins each tháng. Tháng này bạn có thể học cách để trang trí
month. This month you can learn how to khung ảnh. Đó là cách hoàn hảo để tạo ra một món
decorate picture frames. It’s the perfect quà cá nhân cho một người đặc biệt. Để đăng ký,
way to create an individualized gift for tới cửa hàng của chúng tôi hoặc gửi cho chúng tôi
someone special. To register, stop by our một e-mail – nhưng đừng chờ đợi, tuyển sinh là có
store or send us an e-mail - but don’t wait, hạn!
enrollment is limited!
92. What type of business is being Từ khóa: Creative Arts and Crafts Emporium is the
advertised? number one store for arts and crafts supplies.
Loại hình kinh doanh gì đang được quảng Từ vựng: craft thủ công, emporium trung tâm
cáo? thương mại.
(A) An arts and crafts store
=> Một cửa hàng nghệ thuật và điêu khác
(B) A photography studio
=> Một tiệm chụp ảnh
(C) An office-supply shop
=> Một cửa hàng cung cấp đồ dùng văn
phòng
(D) A kitchenware store
=> Một cửa hàng đồ bếp
93. What is promoted in the advertisement? Từ khóa: But did you know that in addition to
Cái gì được quảng bá trong cái quảng cáo? selling supplies, we also offer classes?
(A) A repair service Pharaphraising: classes => instruction.
=> Dịch vụ sửa chữa
(B) The convenient locations
=> Một vị trí tiện lợi
(C) in-store instruction
=> Trong cửa hàng hướng dẫn
(D) Gifts for all occasions
=> Quà cho tất cả dịp
94. What do all participants receive? Từ khóa: the price of every class includes all the
Những người tham gia được nhận gì? materials you’ll need for your projects.
(A) An extended warranty Pharaphraising: all the materials you will need for
=> Một bảo hành mở rộng your projects => necessary supplies.

Giáo trình Part 4 TOEIC 163


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
(B) Free gift wrapping
=> Miễn phí gói quà
(C) Monthly e-mail announcements
=> Thông báo hàng tháng qua email
*(D) Necessary supplies
=> Nguồn cung cấp cần thiết

Questions 92 through 94 refer to the following advertisement.


95. What is the purpose of the telephone message?
(A) To announce a meeting cancellation
(B) To discuss a missing form
(C) To apologize for a late delivery
(D) To schedule a job interview
96. What is Mr. O’Hara asked to do?
(A) Stop by an office
(B) Train new employees
(C) Send some forms
(D) Return a phone call
97. Why is the caller concerned?
(A) The company may have the wrong address.
(B) An order has not been delivered.
(C) A paycheck may be delayed.
(D) An identification card is missing

Văn phòng
Hello, this is Ken Ito from the Human Xin chào, đây là Ken Ito từ Phòng Nhân sự, với
Resources Department, with a message for một thông điệp cho Sean O'Hara. 95Tôi gọi bởi vì
Sean O’Hara. 95I’m calling because we chúng tôi không thể tìm thấy một trong những mẫu
can’t find one of the forms that all new đơn mà tất cả các nhân viên mới phải ký để nhận
employees have to sign in order to receive lương đầu tiên của họ. Hình thức này cần phải đi
their first paycheck. This form should have kèm các giấy tờ bạn điền thông tin trong buổi định
been with the papers you filled out during hướng nhân viên mới, nhưng chúng tôi đã không
the new employee orientation, but we didn’t nhận được nó ở đây. 96bạn có thể đi qua và ký tên
receive it here. 96Could you come over and vào một mẫu đơn mới càng sớm càng tốt? Tôi xin
sign a new form as soon as possible? I’m lỗi, nhưng 97nếu chúng ta không có nó ngày hôm
sorry, but 97if we don’t have it today, we nay, chúng tôi sẽ không thể phát hành tiền lương
won’t be able to issue your paycheck on của bạn đúng hạn. Oh, và nhớ bạn sẽ cần chứng
time. Oh, and remember you’ll need your minh thư công ty của bạn để vào được tòa nhà của
company identification card to get into our chúng tôi. Cảm ơn.
building. Thank you.

Giáo trình Part 4 TOEIC 164


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
95. What is the purpose of the telephone Từ khóa: I’m calling because we can’t find one of
message? the forms that all new employees have to sign in
Mục đích của tin nhắn điện thoại là gì? order to receive their first paycheck.
(A) To announce a meeting cancellation Từ vựng: sign ký, paycheck tiền lương, issue vấn
=> Để thông báo hủy cuộc họp đề, stop by dừng lại.
(B) To discuss a missing form
=> Để bàn luận/nói mất mẫu đơn
(C) To apologize for a late delivery
=> Để xin lỗi vì một sự giao hàng chậm
(D) To schedule a job interview
=> Để lên lịch phỏng vấn xin việc
96. What is Mr. O’Hara asked to do? Từ khóa: Could you come over and sign a new
Ông Hara được yêu cầu làm gì? form as soon as possible?
(A) Stop by an office Pharaphraising: come over => stop by.
=> Dừng ở văn phòng
(B) Train new employees
=> Tập huấn nhân viên mới
(C) Send some forms
=> Gửi một mẫu đơn
(D) Return a phone call
=> Gọi điện thoại lại
97. Why is the caller concerned? Từ khóa: we don’t have it today, we won’t be able
Tại sao người gọi lại lo lắng? to issue your paycheck on time.
(A) The company may have the wrong
address.
=> CÔng ty có thể địa chỉ sai
(B) An order has not been delivered.
=> Một đơn đặt hàng không được vận
chuyển
(C) A paycheck may be delayed.
=> Gói hàng hóa có thể bị trễ
(D) An identification card is missing
=> Một thẻ nhận dạng mất tích

Questions 98 through 100 refer to the following talk


98. Who does the speaker congratulate?
(A) A planning committee
(B) A group of accountants
(C) A construction crew
(D) The facilities department

Giáo trình Part 4 TOEIC 165


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
99. What is the talk mainly about?
(A) The extension of a research project
(B) The schedule for a construction project
(C) Revisions to a budget
(D) The expansion of a building
100. Who does the speaker introduce?
(A) A city official
(B) A librarian
(C) An architect
(D) A researcher

Giới thiệu hoàn tất công trình


Welcome everyone 98,99
Let me begin by Chào mừng tất cả mọi người. 98,99Hãy để tôi bắt đầu
congratulating the members of the library bằng việc chúc mừng các thành viên của ủy ban thư
committee for all their hard work viện cho tất cả các công việc khó khăn của họ khi lên
planning the new wing of the Helton kế hoạch cho bộ mặt mới của Thư viện Helton. Như
Library. As you can imagine, their task bạn có thể tưởng tượng, nhiệm vụ của họ không phải
was not an easy one. They had to balance là một điều dễ dàng. Họ phải cân bằng nhu cầu của
the needs of the community with budget cộng đồng với ngân sách hạn chế khi xem xét cách
limitations when considering how best to tốt nhất để mở rộng nguồn tài nguyên tuyệt vời này
enlarge this wonderful resource in our trong thành phố của chúng tôi. Họ đã nghiên cứu sâu
town. They did extensive research on rộng về các thư viện trong các
libraries in other communities, and then cộng đồng khác, và sau đó làm việc chặt chẽ với
worked closely with Bolton Architects to Bolton Architects để hướng dẫn thiết kế. 100Tôi xin
guide the design. 100I’m pleased to được giới thiệu trưởng kiến trức sư dự án, ông
introduce the chief architectfor the Anthony Choi. Ông sẽ nói với chúng tôi nhiều hơn
project, Mr. Anthony Choi. He’ll tell us 99vẻ ngoài của khu cơ sở vật chất mới, Anthony, bạn
more about 99what the new facility will muốn bắt đầu không?
look like, Anthony, would you like to
begin?
98. Who does the speaker congratulate? Từ khóa: Let me begin by congratulating the
Người nào mà người nói chúc mừng? members of the library committee for all their hard
*(A) A planning committee work.
=> Một ủy ban kế hoạch Từ vựng: balance cân bằng, enlarge phóng to,
(B) A group of accountants extensive mở rộng, accountant kế toán, revision sửa
=> Một nhóm các kế toán viên đổi.
(C) A construction crew
=> Một nhóm nhân viên xây dựng
(D) The facilities department
=> Các bộ phận cơ sở vật chất

Giáo trình Part 4 TOEIC 166


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
99. What is the talk mainly about? Từ khóa: all their hard work planning the new wing
Cuộc nói chuyện chủ yếu về cái gì? of the Helton Library, what the new facility will look
(A) The extension of a research project like.
=> Phần mở rộng của một dự án nghiên
cứu
(B) The schedule for a construction
project
=> Các kế hoạch cho một dự án xây dựng
(C) Revisions to a budget
=> Xem xét lại ngân sách
*(D) The expansion of a building
=> Việc mở rộng của một tòa nhà
100. Who does the speaker introduce? Từ khóa: I’m pleased to introduce the chief
Ai mà người nói giới thiệu? architectfor the project, Mr. Anthony Choi
(A) A city official
=> Một quan chức thành phố
(B) A librarian
=> Một cán bộ thư viện
*(C) An architect
=> Một kiến trúc sư
(D) A researcher
=> Một nhà nghiên cứu

Giáo trình Part 4 TOEIC 167


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
TEST 10 EST 2016

Questions 71 through 73 refer to the following announcement.


71. Where most likely is the announcement being made?
(A) At a music store
(B) At a hotel
(C) At a library
(D) At a radio station
72. What is being announced?
(A) A concert is starting.
(B) A facility is closing.
(C) New merchandise has arrived.
(D) Some equipment will be replaced.
73. What does the speaker say about music CDs?
(A) They must be checked out at the front desk.
(B) They will be available for purchase the next day.
(C) They cannot be returned for a refund.
(D) They can be reserved over the telephone.

Thông báo đóng cửa thư viện


May I have your attention, please? 71,72The Tôi có thể có sự chú ý của bạn không? 71,72Thư
library will be closing in thirty minutes. viện sẽ đóng cửa trong 30’ nữa. Nếu bạn có tài liệu
If you have materials you would like to bạn muốn kiểm tra, xin vui lòng làm ngay bây giờ.
check out, please do so at this time. For Để tiện cho bạn, chúng tôi có một số máy tự phục
your convenience, we have several self- vụ có thể được sử dụng để kiểm tra tất cả các sách,
service machines that can be used to check tạp chí, và tạp chí thường kỳ. Tuy nhiên, 73đĩa CD
out all books, magazines, and periodicals. nhạc phải được kiểm tra tại bàn lễ tân. Cảm ơn, và
However, 73music CDs must be checked có một buổi tối tốt đẹp.
out at the front desk. Thank you, and
have a nice evening.
71.Where most likely is the announcement Từ khóa:The library will be closingin thirty minutes
being made? Từ vựng: periodical định kỳ, radio station đài phát
Nơi nào có khả năng thông báo được thực thanh, check out kiểm tra, self-service machines
hiện? máy tự phục vụ.
(A) At a music store
=> Tại một cửa hàng âm nhạc
(B) At a hotel
=> Tại một khách sạn
*(C) At a library
=> Tại một thư viện

Giáo trình Part 4 TOEIC 168


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
(D) At a radio station
=> Tại một đài phát thanh
72. What is being announced? Từ khóa: The library will be closingin thirty
Cái gì đang được thông báo? minutes.
(A) A concert is starting. Pharaphraising: The library => a facility.
=> Một buổi hòa nhạc đang bắt đầu.
*(B) A facility is closing.
=> Một cơ sở đang đóng cửa.
(C) New merchandise has arrived.
=> Hàng hóa mới đã đến.
(D) Some equipment will be replaced.
=> Một số thiết bị sẽ được thay thế.
73. What does the speaker say about music Từ khóa: However, music CDs must be checked
CDs? out at the front desk.
Người nói nói gì về CD nhạc? reserve đặt trước.
*(A) They must be checked out at the front
desk.
=> Chúng phải được kiểm tra tại quầy lễ
tân.
(B) They will be available for purchase the
next day.
=> Họ sẽ có mặt để mua vào ngày hôm sau.
(C) They cannot be returned for a refund.
=> Họ không thể được trả lại để hoàn lại
tiền.
(D) They can be reserved over the
telephone.
=> Họ có thể được đặt hàng qua điện thoại.

Questions 74 through 76 refer to the following telephone message.


74. What type of organization does the speaker work for?
(A) A local cinema
(B) A symphony orchestra
(C) An art gallery
(D A dance company
75. What is the speaker offering?
(A) Premium seating
(B) Additional showtimes
(C A free ticket
(D) A discount on parking

Giáo trình Part 4 TOEIC 169


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
76. According to the speaker, what can the listener do on the Web site?
(A) Read a review
(B) Watch a performance
(C) Browse some merchandise
(D) View a schedule

Thông báo về vé nhạc


74
Hello, this is Maria from the Zinman 74Xin chào, đây là Maria gọi từ Zinman Symphony
Symphony Orchestra calling. At the last Orchestra. Tại buổi diễn cuối cùng, bạn đã đăng ký
performance, you signed up to receive để nhận thông tin cập nhật về các cung cấp tương
updates about future offers. I’m happy to lai. Tôi hạnh phúc thông báo rằng 75chúng ta có một
announce that 75we have a special deal for sự kiện đặc biệt cho loạt buổi hòa nhạc mùa hè sắp
the upcoming summer concert series: buy tới: mua hai vé, tặng một và 76chúng tôi chỉ cập
two tickets, get one free, and 76we just nhật tiến độ thực hiện của chúng tôi trên Web site -
updated our performance schedule on the vì vậy hãy nhìn và xem buổi hòa nhạc bạn muốn
Web site - so take a look and see which tham dự, và một vé thứ ba có thể là của bạn miễn
concerts you want to attend, and a third phí! Cảm ơn đã ủng hộ những bản giao hưởng.
ticket could be yours for free! Thanks for
supporting the symphony.
74. What type of organization does the Từ khóa: this is Maria from the Zinman Symphony
speaker work for? Orchestra calling.
Loại hình tổ chức mà người nói làm việc là Từ vựng: special deal ưu đãi đặc biệt, upcoming
gì? sắp tới, take a look hãy xem, art gallery phòng
(A) A local cinema trưng bày nghệ thuật, showtime biểu diễn, browse
=> Một rạp chiếu phim địa phương xem.
*(B) A symphony orchestra
=> Dàn nhạc giao hưởng
(C) An art gallery
=> Phòng trưng bày nghệ thuật
(D) A dance company
=> Một công ty khiêu vũ
75. What is the speaker offering? Từ khóa: I’m happy to announce that we have a
Những gì mà người nói cung cấp là gì? special deal for the upcoming summer concert
(A) Premium seating series: buy two tickets, get one free
=> Chỗ ngồi cao cấp
(B) Additional showtimes
=> Thêm thời gian chiếu bổ sung
*(C) A free ticket
=> Một vé miễn phí
(D) A discount on parking

Giáo trình Part 4 TOEIC 170


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
=> Giảm giá đỗ xe
76. According to the speaker, what can the Từ khóa: we just updated our performance schedule
listener do on the Web site? on the Web site - so take a look and see which
Theo người nói, người nghe có thể làm gì concerts you want to attend, and a third ticket
trên trang web? could be yours for free
(A) Read a review
=> Đọc bài đánh giá
(B) Watch a performance
=> Xem một trình diễn
(C) Browse some merchandise
=> Tim một số hàng hóa
*(D) View a schedule
=> Xem lịch trình

Questions 77 through 79 refer to the following announcement.


77. Where most likely are the listeners?
(A) At a bookstore
(B) At a convention center
(C) At a train station
(D) At a museum
78. According to the speaker, what will listeners find in the bags?
(A) A coupon booklet
(B) A bottle of water
(C) Sample products
(D) Event information
79. What will happen at 10:00 A.M.?
(A) Seats will be assigned.
(B) A speech will begin.
(C) Refreshments will be served.
(D) A book signing will be held.

Thông báo triễn lãm


Good morning and, 77welcome to Seattle’s Chào buổi sáng, và 77chào mừng tới hội chợ triển
Seventh Annual Electronics Expo. Please lãm hàng điện tử lần thứ 7 hàng năm ở Seattle. Hãy
pick up your complimentary bags at the hall nhận túi miễn phí của bạn ở lối vào hội trường.
entrance. 78inside you’ll find information 78Bên trong bạn sẽ tìm thấy thông tin về sự kiện
about the event, including a list of này, bao gồm một danh sách các nhà triển lãm và
exhibitors and a floor plan of the center. một kế hoạch sàn của trung tâm. 79Tại 10:00 Diễn
79
At 10:00 a.m. our keynote speaker, Ms. giả chính của chúng tôi, bà Mary Duke, sẽ bắt đầu
Mary Duke, will kick off the event in the sự kiện trong thính phòng chính. Sau bài phát biểu

Giáo trình Part 4 TOEIC 171


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
main auditorium. Following her speech, all của bà, tất cả các gian hàng triển lãm sẽ chính thức
exhibition booths will officially open and mở và sẵn sàng để đón khách.
be ready to welcome visitors.
77. Where most likely are the listeners? Từ khóa: welcome to Seattle’s Seventh Annual
Người nghe có nhiều khả năng nhất là ở Electronics Expo, the hall entrance, a list of
đâu? exhibitors and a floor plan of the center, keynote
(A) At a bookstore speaker, the main auditorium, all exhibition booths.
=> Tại một tiệm sách Từ vựng: annual hàng năm, expo triễn lãm =
*(B) At a convention center exhibit, pick up lấy, complimentary miễn phí,
=> Một trung tâm hội nghị entrance lối vào, exhibitor người trưng bày, floor
(C) At a train station plan mặt bằng/bản vẻ nhà, kick off khởi công/bắt
=> Tại nhà ga đầu, auditorium thính phòng, officially chính thức,
(D) At a museum booklet tập sách nhỏ, exhibition booths gian hàng
=> Tại một viện bảo tàng triển lãm.
78. According to the speaker, what will Từ khóa: inside you’ll find information about the
listeners find in the bags? event, including a list of exhibitors and a floor plan
Theo người nói, người nghe sẽ tìm thấy of the center.
trong túi ? Pharaphraising: information about the event =>
(A) A coupon booklet event information.
=> Một phiếu giảm giá sách
(B) A bottle of water
=> Một chai nước
(C) Sample products
=> Sản phẩm mẫu
*(D) Event information
=> Thông tin sự kiện
79. What will happen at 10:00 A.M.? Từ khóa: 79At 10:00 a.m. our keynote speaker, Ms.
Điều gì sẽ xảy ra vào lúc 10 giờ sáng? Mary Duke, will kick off the event in the main
(A) Seats will be assigned. auditorium.
=> Chỗ ngồi sẽ được chỉ định.
*(B) A speech will begin.
=> Một bài thuyết trình sẽ bắt đầu
(C) Refreshments will be served.
=> Đồ ăn nhẹ sẽ được phục vụ
(D) A book signing will be held.
=> Việc ký tên sách sẽ được tổ chức

Giáo trình Part 4 TOEIC 172


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
Questions 80 through 82 refer to the following telephone message.
80. What is the message about?
(A) A production delay
(B) A vehicle repair
(C) An annual sale
(D) A furniture delivery
81. What does the speaker say he can do?
(A) Cancel an order
(B) Change a date
(C) Use a different vendor
(D) Provide an estimate
82. Why does the speaker ask the listener to call back soon?
(A) He has to notify a driver.
(B) He needs to finalize a budget.
(C) He wants to discuss a design.
(D) He is waiting to authorize a deposit.

Thay đổi thời gian


Hi, Laura. I’m calling from Navi Chào, Laura. Tôi đang gọi từ Navi Professional
Professional Furniture. 80,81I know your new Furniture. 80,81Tôi biết nội thất văn phòng mới của
office furniture is supposed to be delivered bạn sẽ được chuyển giao vào thứ Ba tới, nhưng
next Tuesday, but we’ve had a cancellation chúng tôi đã hủy bỏ trong tuần này và tôi gọi điện
this week and I’m calling to let you know thoại để bạn biết chúng tôi có thể giúp bạn có được
that we can get you the furniture sooner. If đồ nội thất sớm hơn. Nếu bạn quan tâm, 81chúng ta
you’re interested, 81we can have your order có thể có đơn đặt hàng giao vào ngày mai. Nhưng
delivered tomorrow. But 82please call me 82xin vui lòng gọi cho tôi càng sớm càng tốt, vì vậy
back as soon as possible, so that I can let mà tôi có thể để cho người lái xe giao hàng biết.
the delivery driver know. You can reach me Bạn có thể liên lạc với tôi tại 555-0144. Cảm ơn.
at 555-0144. Thanks.
80. What is the message about? Từ khóa: I know your new office furniture is
Thông điệp về điều gì? supposed to be delivered next Tuesday, but we’ve
(A) A production delay had a cancellation this week and I’m calling to let
=> Trì hoãn sản xuất you know that we can get you the furniture sooner.
(B) A vehicle repair Từ vựng: vendor nhà cung cấp.
=> Sửa chữa phương tiện
(C) An annual sale
=> Bán hàng hàng năm
*(D) A furniture delivery
=> Vận chuyển hàng nội thất
81. What does the speaker say he can do? Từ khóa: I know your new office furniture is

Giáo trình Part 4 TOEIC 173


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
Diễn giả nói ông ta có thể làm gì? supposed to be delivered next Tuesday, If you’re
(A) Cancel an order interested, 81we can have your order delivered
=> Hủy bỏ một đơn đặt hàng tomorrow.
*(B) Change a date
=> Thay đổi ngày
(C) Use a different vendor
=> Sử dụng một nhà cung cấp khác
(D) Provide an estimate
=> Cung cấp dự toán/ước tính
82. Why does the speaker ask the listener to Từ khóa: But please call me back as soon as
call back soon? possible, so that I can let the delivery driver know.
Tại sao người nói yêu cầu người nghe gọi Pharaphraising: Let the delivery driver know =>
lại sớm? notify a driver.
*(A) He has to notify a driver.
=> Anh ấy phải thông báo cho người lái xe.
(B) He needs to finalize a budget.
=> Anh ấy cần hoàn thiện ngân sách
(C) He wants to discuss a design.
=> Anh ấy muốn bàn luận về một thiết kế
(D) He is waiting to authorize a deposit.
=> Anh ấy đang đợi để ủy quyền một khoản
tiền gửi

Questions 83 through 85 refer to the following announcement.


83. What is the speaker mainly discussing?
(A) A new customer
(B) A job opening
(C) A change in suppliers
(D) A corporate merger
84. What does the speaker think will happen?
(A) A project will be completed early.
(B) Employee salaries will be raised.
(C) The company will receive bigger contracts.
(D) The cost of materials will decrease.
85. Who will visit the office tomorrow?
(A) A company president
(B) A legal adviser
(C) An industry analyst
(D) A media representative

Giáo trình Part 4 TOEIC 174


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.

Thông báo nội bộ công ty


Good morning, I have some exciting news Chào buổi sáng, tôi có một số tin tức thú vị thông
to announce at the end of this year, 83we’ve báo vào cuối năm nay, 83chúng tôi đã đi đến hợp
going to merge with another construction nhất với một công ty xây dựng, Levinson Builders.
firm, Levinson Builders. I strongly believe Tôi mạnh mẽ tin rằng đây là một bước tiến quan
that this is an important step for our trọng đối với công ty chúng tôi. Bằng cách kết hợp
company. By combining our resources and các nguồn lực và chuyên môn của chúng tôi với
expertise with Levinson Builders, 84we Levinson Builers, 84chúng tôi mong đợi để có thể
expect to be able to take on larger có các hợp đồng lớn hơn. Bây giờ, tôi chắc chắn
contracts. Now, I’m sure you want to know rằng bạn muốn biết thêm về công ty mà chúng tôi
more about the company we’re merging đang kết hợp với. 85Vì vậy, tôi đã mời chủ tịch của
with. 85So I’ve invited its president, Mr. công ty đó, ông Levinson, đến thăm văn phòng của
Levinson, to visit our offices tomorrow for chúng ta vào ngày mai cho một cuộc gặp mặt và
an informal meet-and-greet session. chào đón chính thức.
83. What is the speaker mainly discussing? Từ khóa: we’ve going to merge with another
Người nói đề cập chủ yếu đến gì? construction firm, Levinson Builders.
(A) A new customer Từ vựng: combine A with B phối hợp A với B, take
=> Một khách hàng mới on tiếp tục, meet and great gặp mặt và chào đón,
(B) A job opening session phiên họp.
=> Một cơ hội việc làm Pharaphraising: with another construction firm,
(C) A change in suppliers Levinson Builders => A corporate merger.
=> Thay đổi một nhà cung cấp
*(D) A corporate merger
=> Sáp nhập doanh nghiệp
84. What does the speaker think will Từ khóa: By combining our resources and
happen? expertise with Levinson Builders, we expect to be
Những gì mà người nói nghĩ sẽ sắp diễn ra able to take on larger contracts.
là gì? Pharaphraising: take on larger contracts => receive
(A) A project will be completed early. bigger contracts.
=> Dự án sẽ hoàn thành sớm
(B) Employee salaries will be raised.
=> Tiền lương nhân viên sẽ tăng
*(C) The company will receive bigger
contracts.
=> Công ty sẽ nhận được các hợp đồng lớn
hơn
(D) The cost of materials will decrease.
=> Chi phí vật liệu/nguyên liệu sẽ giảm
85. Who will visit the office tomorrow? Từ khóa: So I’ve invited its president, Mr.

Giáo trình Part 4 TOEIC 175


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
Ai sẽ đến văn phòng vào ngày mai? Levinson, to visit our offices tomorrow for an
*(A) A company president informal meet-and-greet session.
=> Giám đốc Công ty
(B) A legal adviser
=> Một cố vấn pháp lý
(C) An industry analyst
=> Một nhà phân tích ngành
(D) A media representative
=> Một đại diện truyền thông

Questions 86 through 88 refer to the following radio broadcast.


86. What is the purpose of the talk?
(A) To review a movie
(B) To announce a contest
(C) To promote a service
(D) To recommend a business
87. What are listeners encouraged to share?
(A) Travel experiences
(B) Reading lists
(C) Family photographs
(D) Movie reviews
88. How can listeners participate?
(A) By going to an office
(B) By visiting a Web site
(C) By calling the radio station
(D) By sending an e-mail

Giải trí
That’s all for today’s program. But be sure Đó là tất cả trong chương trình hôm nay. Nhưng
to tune in next week, when 86we’ll have a hãy chắc chắn để điều chỉnh trong tuần tới, khi
brand new segment called “Travelers’ 86
chúng ta sẽ có một phân khúc mới mang tên "Ghi
Notes!” This part of the program will chú của khách du lịch!" phần này của chương trình
feature the winner of a weekly contest, sẽ có người chiến thắng trong một cuộc thi hàng
87
where our listeners compete to broadcast tuần, 87nơi thính giả của chúng tôi cạnh tranh để
their own travel stories. If you want to phát song những Coast University. Robert will be
share an interesting or funny experience câu chuyện du lịch của riêng họ. Nếu bạn muốn
about somewhere you visited, enter our chia sẻ một kinh nghiệm thú vị hoặc hài hước về
contest today! 88Just call the radio station một nơi nào bạn đã đi,, tham gia cuộc thi của chúng
and follow the instructions to record your tôi ngày hôm nay! 88Chỉ cần gọi đài phát thanh và

Giáo trình Part 4 TOEIC 176


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
story. We’ll listen to it, and let you know if làm theo hướng dẫn để ghi lại câu chuyện của bạn.
we’ve selected your story to be on the Chúng tôi sẽ lắng nghe nó, và cho bạn biết nếu
show. chúng ta đã chọn câu chuyện của bạn để được vào
chương trình.
86. What is the purpose of the talk? Từ khóa: But be sure to tune in next week, when
Mục đích của cuộc nói chuyện là gì? we’ll have a brand new segment called “Travelers’
(A) To review a movie Notes
=> Để xem lại một bộ phim Từ vựng: broadcast tin tức được phát thanh, tune in
*(B) To announce a contest điều chỉnh, segment từng phần, feature tính
=> Để thông báo một cuộc thi năng/miêu tả, contest cuộc thi, radio station đài
(C) To promote a service phát thanh, review đánh giá.
=> Để quảng bá dịch vụ
(D) To recommend a business
=> Để đề nghị một doanh nghiệp
87. What are listeners encouraged to share? Từ khóa: This part of the program will feature the
Cái gì mà người nghe khuyến khích chia winner of a weekly contest, where our listeners
sẽ? compete to broadcast their own travel stories. If you
*(A) Travel experiences want to share an interesting or funny experience
=> Kinh nghiệm du lịch about somewhere you visited, enter our contest
(B) Reading lists today!
=> Đọc danh sách Pharaphraising: their own travel stories/an
(C) Family photographs interesting or funny experience about somewhere
=> Chụp ảnh gia đình you visited => travel experience.
(D) Movie reviews
=> Các nhận xét về phim
88. How can listeners participate? Từ khóa: Just call the radio station and follow the
Làm thế nào người nghe có thể tham gia? instructions to record your story.
(A) By going to an office
=> Bằng cách đến văn phòng
(B) By visiting a Web site
=> Bằng cách truy cập trang web
*(C) By calling the radio station
=> Bằng cách gọi điện cho đài phát thanh
(D) By sending an e-mail
=> Bằng cách gửi một email

Giáo trình Part 4 TOEIC 177


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.

Questions 89 through 91 refer to the following introduction.


89. Who is the intended audience for the introduction?
(A) Experienced journalists
(B) Local businesspeople
(C) Administration staff
(D) Summer interns
90. What do listeners need to get to enter the building?
(A) An identification badge
(B) A registration form
(C) An office key
(D) A letter from a manager
91. What will listeners do tomorrow?
(A) Go to the administration office
(B) Begin a writing assignment
(C) Submit an article for editing
(D) Meet a local resident

Giới thiệu kỳ thực tập


Hello, and 89welcome to your first official Xin chào, và 89chào mừng ngày thực tập mùa hè
day as summer interns at the Daily Gazette. chính thức đầu tiên của bạn tại văn phòng báo Daily
We hope you gain a lot of useful experience Gazerte. Chúng tôi hy vọng bạn có được nhiều kinh
in all aspects of newspaper publication nghiệm hữu ích trong tất cả các khía cạnh của việc
during your two months here. As we xuất bản báo trong thời gian hai tháng của bạn ở
discussed yesterday during orientation, đây. Như chúng ta đã thảo luận ngày hôm qua trong
90
you will need to get an identification buổi định hướng, 90bạn sẽ cần phải nhận được một
badge to enter this building. If for some thẻ căn cước để ra vào toà nhà. Nếu vì lý do gì mà
reason you did not receive one yesterday, bạn không nhận được thẻ vào ngày hôm qua, xin
please go and see Ms. Eaton in the vui lòng gặp bà Eaton trong văn phòng quản lý bây
administration office now. Today you’ll giờ. Hôm nay bạn sẽ đc ghép đôi với một nhà báo
each be paired with an experienced có kinh nghiệm, những người sẽ đóng vai trò là cố
journalist, who will act as your mentor vấn của bạn trong suốt thời gian tập. Và vào
throughout the internship. And at the end of cuối ngày, 91bạn sẽ nhận đc nhiệm vụ đầu tiên của
the day, 91you’ll be given your first bạn, bạn sẽ bắt đầu viết vào ngày mai. Bất kỳ câu
assignment, which you’ll begin writing hỏi cho đến nay.
tomorrow. Any questions so far
89. Who is the intended audience for the Từ khóa: Hello, and welcome to your first official
introduction? day as summer interns at the Daily Gazette
Đối tượng được giới thiệu là ai? Từ vựng: internship thực tập, mentor cố vấn, in all
(A) Experienced journalists espects trong tất cả các đặc điểm, be paired with

Giáo trình Part 4 TOEIC 178


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
=> Nhà báo có kinh nghiệm ghép đôi với.
(B) Local business people
=> Doanh nhân địa phương
(C) Administration staff
=> Cán bộ hành chính
*(D) Summer interns
=> Thực tập sinh mùa hè
90. What do listeners need to get to enter Từ khóa: As we discussed yesterday during
the building? orientation, you will need to get an identification
Những gì mà người nghe cần mang để đi badge to enter this building.
vào tòa nhà là gì?
*(A) An identification badge
=> Một thẻ nhận dạng
(B) A registration form
=> Một mẫu đơn đăng ký
(C) An office key
=> Một chìa khóa văn phòng
(D) A letter from a manager
=> Một lá thư từ người quản lý
91. What will listeners do tomorrow? Từ khóa: And at the end of the day, you’ll be given
Những gì mà người nghe sẽ làm trong ngày your first assignment, which you’ll begin writing
mai là gì? tomorrow.
(A) Go to the administration office
=> Đến văn phòng hành chính
*(B) Begin a writing assignment
=> Bắt đầu nhiệm vụ viết bài
(C) Submit an article for editing
=> Nộp một bài báo để chỉnh sửa
(D) Meet a local resident
=> Gặp gỡ một cư dân địa phương

Questions 92 through 94 refer to the following traffic report.


92. What is happening at Chaney Tower?
(A) An exposition is taking place.
(B) A press conference is being held.
(C) The grounds are being landscaped.
(D) A building is undergoing construction.
93. How long should listeners avoid Wickham Street?
(A) For one week
(B) For two weeks

Giáo trình Part 4 TOEIC 179


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
(C) For one month
(D) For two months
94. What will listeners hear after the commercial break?
(A) An interview
(B) A song
(C) A lecture
(D) A news report

Thông báo giao thông


This is the evening traffic report on Radio Đây là báo cáo giao thông tối trên Radio CLX.
CLX. Traffic is moving smoothly on most Giao thông đang chuyển động trơn tru trên hầu hết
major roadways. But 92there’s a delay on các con đường lớn. Nhưng 92có một sự chậm trễ
Wickham Street due to a project that just trên đường Wickham do một dự án mới bắt đầu trên
started on Chaney Tower. 92,93Construction tháp Chaney Tower. 92,93Việc xây dựng trên tháp sẽ
on the tower will last for two weeks, so you kéo dài trong hai tuần, vì vậy bạn nên cố gắng tránh
should try to avoid using Wickham Street sử dụng đường Wickham Street trong suốt thời
during this time. And that’s all for your gian này. Và đó là tất cả cho bản tin giao thông
evening traffic report. 94Stay tuned for an buổi tối của bạn. 94Hãy theo dõi cho một cuộc
exclusive interview with photographer phỏng vấn độc quyền với nhiếp ảnh gia Franz
Franz Schafer, after this commercial break. Schafer, sau bản tin thương mại này.
92. What is happening at Chaney Tower? Từ khóa: But there’s a delay on Wickham Street
Chuyện gì xảy ra ở Chaney Tower? due to a project that just started on Chaney Tower,
(A) An exposition is taking place. Construction on the tower will last for two weeks,
=> Một triển lãm đang diễn ra so you should try to avoid using Wickham Street
(B) A press conference is being held. during this time.
=> Một cuộc họp báo được tổ chức Từ vựng: roadway con đường, stay tuned theo dõi,
(C) The grounds are being landscaped. exclusive độc quyền, commercial break quảng cáo
=> Khu đất đang được dựng cảnh thương mại, exposition triển lãm.
*(D) A building is undergoing construction.
=> Tòa nhà đang được xây dựng
93. How long should listeners avoid Từ khóa: Construction on the tower will last for
Wickham Street? two weeks.
Người nghe nên tránh đi đường Wickham
trong bao lâu?
(A) For one week
*(B) For two weeks
(C) For one month
(D) For two months

Giáo trình Part 4 TOEIC 180


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
94. What will listeners hear after the Từ khóa: Stay tuned for an exclusive interview with
commercial break ? photographer Franz Schafer, after this commercial
Những gì mà người nghe nghe sau khi thời break.
gian quảng cáo?
*(A) An interview
=> Một cuộc phỏng vấn
(B) A song
=> Một bài hát
(C) A lecture
=> Một bài giảng
(D) A news report
=> Một báo cáo tin tức

Questions 95 through 97 refer to the following talk.


95. What is the speaker mainly discussing?
(A) New business hours
(B) Technology updates
(C) Requirements for professional development
(D) Changes in company hiring procedures
96. What will the speaker provide?
(A) New passwords
(B) A list of suggestions
(C) Professional references
(D) The agenda for a meeting
97. According to the announcement, why should listeners contact a supervisor?
(A) To obtain a signature
(B) To request approval
(C) To discuss a performance evaluation
(D) To give feedback

Thông báo lớp học


Starting in January, 95the company will Bắt đầu vào tháng Giêng, 95công ty sẽ lập nên một
institute a new requirement for all yêu cầu mới cho tất cả nhân viên. Chúng tôi muốn
employees. We want everyone to complete tất cả mọi người để hoàn thành mười giờ của lớp
ten hours of professional development học phát triển chuyên nghiệp mỗi năm. Điều này để
classes per year. This is meant to help our giúp lực lượng lao động của chúng tôi được cập
workforce stay up to date on current nhật trên các công nghệ hiện tại và hoạt động kinh
technologies and business practices. You doanh. Bạn sẽ có sự lựa chọn để theo học các lớp

Giáo trình Part 4 TOEIC 181


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
will have the choice to take regular or chính quy hoặc trực tuyến. 96Đội quản lý đã chuẩn
online classes. 96The management team has bị một danh sách các lớp bạn có thể tham gia để
prepared a list of classes you can take to đáp ứng mọi yêu cầu, và tôi sẽ gửi cho tất cả mọi
meet the requirement, and I’ll be sending người bằng e- mail danh sách đó sau ngày hôm
that list to everyone by e-mail later today. nay. 97Tuy nhiên, nếu có một lớp học mà bạn
97
However, if there’s a class you’d like to muốn đi mà không phải trên danh sách này,
take that’s not on this list, 95check with 95
kiểm tra với người giám sát của bạn để có được
your supervisor to get approval before you phê duyệt trước khi bạn đăng ký.
register.
95. What is the speaker mainly discussing? Từ khóa: Starting in January, 95the company will
Những gì mà người nói bàn luận chủ yếu về institute a new requirement for all employees. We
gì? want everyone to complete ten hours of
(A) New business hours professional development classes per year.
=> Giờ làm việc mới Pharaphraising:complete ten hours of professional
(B) Technology updates development classes => Requirements for
=> Cập nhật công nghệ professional development.
*(C) Requirements for professional Từ vựng: institute thiết lập/học viện, workforce lực
development lượng lao động, up to date cập nhật, agenda chương
=> Yêu cầu về phát triển nghề nghiệp trình nghị sự, feedback phản hồi.
(D) Changes in company hiring procedures
=> Thay đổi quy trình thủ tục tuyển dụng
96. What will the speaker provide? Từ khóa: 96The management team has prepared a
Những gì mà người nói cung cấp là gì? list of classes you can take to meet the requirement,
(A) New passwords and I’ll be sending that list to everyone by e-mail
=> Mật khẩu mới later today.
*(B) A list of suggestions Pharaphraising: a list of classes => a list of
=> Một danh sách các gợi ý suggestion.
(C) Professional references
=> Tài liệu tham khảo chuyên nghiệp
(D) The agenda for a meeting
=> Chương trình nghị sự cuộc họp
97. According to the announcement, why Từ khóa: However, if there’s a class you’d like to
should listeners contact a supervisor? take that’s not on this list, check with your
Theo thông báo này, tại sao người nghe supervisor to get approval before you register.
phải liên lạc với người giám sát? Pharaphraising: get approval => request approval.
(A) To obtain a signature
=> Để có được chữ ký
*(B) To request approval
=> Để yêu cầu sự phê duyệt
(C) To discuss a performance evaluation

Giáo trình Part 4 TOEIC 182


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
=> Để bàn luận về đánh giá hiệu suất
(D) To give feedback
=> Để đưa ra phản hồi

Questions 98 through 100 refer to the following excerpt from a meeting.


98. Where do the listeners most likely work?
(A) At a landscaping service
(B) At an electronics store
(C) At an electric company
(D) At a community park
99. What are employees asked to do?
(A) Work additional hours
(B) Remove items from a storage area
(C) Inform customers of a policy change
(D) Report the location of a problem
100. What does the speaker want to avoid?
(A) Increasing prices
(B) Disrupting a service
(C) Damaging trees
(D) Paying a cleaning fee

Hỏng điện
To conclude our safety meeting, I have a Để kết luận cuộc họp về an toàn của chúng ta, 98tôi
98

reminder for the repair crews concerning có một lời nhắc nhở cho các đội sửa chữa liên
tree branches that are growing too close to quan đến cành cây đang phát triển quá gần
our power lines. As an electric company, đường dây điện. Là 1 công ty điện, chúng ta có
we’re responsible for keeping the area trách nhiệm giữ khu vực xung quanh đường dây
around our lines clear of branches that của chúng ta quanh quẻ không có cành cây vì các
might fall and cause a power outage. So, if chi nhánh có thể rơi và gây ra cúp điện. Vì vậy,
you notice any trees that need to be cut nếu bạn thấy bất kỳ cây nào cần được cắt, 99xin vui
back, 99please report the exact location to lòng báo cáo vị trí chính xác cho giám sát viên
your supervisor. Although we have a của bạn. Mặc dù chúng ta có một hợp đồng với
contract with a tree Service that does the một dịch vụ để làm công việc cắt tỉa cây, điều
actual trimming work, it’s important for us quan trọng đối với chúng ta là để cho họ biết vấn
to let them know where problems exist. 100I đề càn giải quyết ở đâu. 1 0 0 Tôi muốn tránh bất
want to avoid any disruptions to electric kỳ sự gián đoạn dịch vụ điện, và điều này là một
service and this is one way to prevent cách để ngăn chặn chúng.
them.
98. Where do the listeners most likely Từ khóa: To conclude our safety meeting, I have a
work? reminder for the repair crews concerning tree

Giáo trình Part 4 TOEIC 183


Tài liệu luyện thi Toeic part 4 do nhóm luyện thi của Quân Trương Minh biên soạn.
Nơi nào có thể người nghe đang làm việc? branches that are growing too close to our power
(A) At a landscaping service lines.
=> Tại một dịch vụ cảnh quan Từ vựng: conclude kết luận/quyết định, repair crew
(B) At an electronics store đội sửa chữa, power line đường đây điện, power
=> Tại một cửa hàng điện tử outage cúp điện, cut back cắt giảm, actual trimming
*(C) At an electric company thực tế cắt tỉa, disruption gián đoạn.
=> Tại một công ty điện
(D) At a community park
=> Tại một công viên cộng đồng
99. What are employees asked to do? Từ khóa: if you notice any trees that need to be cut
Nhân viên được yêu cầu làm gì? back, please report the exact location to your
(A) Work additional hours supervisor.
=> Làm việc thêm giờ Pharaphraising: exact location => location of a
(B) Remove items from a storage area problem.
=> Lấy các đồ vật khỏi khu vực lưu trữ
(C) Inform customers of a policy change
=> Thông báo khách hàng về chính sách
thay đổi
*(D) Report the location of a problem
=> Báo cáo vị trí của một vấn đề
100. What does the speaker want to avoid? Từ khóa: I want to avoid any disruptions to electric
Người nói muốn tránh điều gì? service and this is one way to prevent them.
(A) Increasing prices Pharaphraising: disruptions to electric service =>
=> Tăng giá disrupting a service.
*(B) Disrupting a service
=> Làm gián đoạn dịch vụ
(C) Damaging trees
=> Làm hỏng cây cối
(D) Paying a cleaning fee
=> Trả lệ phí dọn dẹp

Giáo trình Part 4 TOEIC 184

You might also like