Professional Documents
Culture Documents
Bai Giang Ton Thuong Da Day - Phan 1 - BS Dao Viet Hang
Bai Giang Ton Thuong Da Day - Phan 1 - BS Dao Viet Hang
Kém Tốt
Không chuẩn bị Có chuẩn bị
Các bước quan sát để sàng lọc
Trước khi vào tá tràng
Tiền môn vị
Tá tràng
Hang vị
Góc BCN
BCN
Tâm vị
Thân vị
phía BCN
Đoạn giữa thân vị
Kaminishi M, Yamaguchi H, Nomura S et al. Endoscopic classification of chronic gastritis based on a pilot study by the research society for gastritis.
Digestive Endoscopy. 2002;14:138–151.
Viêm dạ dày
Kaminishi M, Yamaguchi H, Nomura S et al. Endoscopic classification of chronic gastritis based on a pilot study by the research society for gastritis.
Digestive Endoscopy. 2002;14:138–151.
Viêm dạ dày
Viêm dạ dày
Viêm dạ dày
Viêm dạ dày
Viêm dạ dày
Viêm dạ dày
Viêm dạ dày
Viêm dạ dày
Viêm dạ dày
Viêm dạ dày
Viêm dạ dày
Viêm dạ dày
Viêm dạ dày
Viêm dạ dày
Phân loại Sydney
Phân loại Sydney cải tiến
Phân loại Sydney cải tiến
Phân loại Sydney cải tiến
Phân loại OLGA
• Đánh giá MBH
• Protocol: Hang vị 3 mảnh,
thân vị 2 mảnh
• Yếu tố quan trọng nhất:
đánh giá mức độ viêm teo
kết hợp vị trí
• Đánh giá nguy cơ UTDD:
giai đoạn 0 - 4
Phân loại OLGA
Phân loại OLGA
Yếu tố nguy cơ cao của UTDD
Regular
Arrangement of
Collecting venules
RAC
Fundic polyp
Linear redness
Phân loại Kimura-Takemoto
Type Mô tả
C-0 Không có hình ảnh viêm teo
C-1 Hình ảnh viêm teo chỉ ở hang vị
C-2 Ranh giới vùng viêm teo ở phía BCN của
phần thấp thân vị
C-3 Ranh giới vùng viêm teo ở phía BCN của
phần cao thân vị
O-1 Ranh giới vùng viêm teo ở giữa BCN và
phần trước thân vị
O-2 Ranh giới vùng viêm teo ở phần trước thân
vị
O-3 Ranh giới vùng viêm teo ở phần trước và
phía BCL thân vị
O-p Toàn bộ dạ dày
Mối quan hệ giữa phân độ viêm teo dạ dày và ung thư dạ dày theo tuổi
(age)
risk
Gastric Mucosal Atrophy and High-risk Groups for Gastric Cancer Detectedby Endoscopic Screening in Human Dry Dock
Yasuhisa KUMAKURA et al
Vol.46( 6), Nov. 2008, Journal of Gastroenterological Cancer screening
Loét dạ dày – Phân loại Sakita Fukutomi
Giai
đoạn
A1 Hoạt động Còn giả mạc với bờ
xung quanh nổi gờ, phù
nề
A2 Có giả mạc ở đáy, bờ
ranh giới rõ, đỡ phù nề
H1 Liền ổ loét Ổ loét chưa liền hẳn với
vùng biểu mô thay thế <
50%, có thể có co kéo
niêm mạc xung quanh
H2 Ổ loét hầu hết đã liền
S1 Liền sẹo, Sẹo đỏ, niêm mạc đang
sẹo đỏ được biểu mô hóa
S2 Liền sẹo, Sẹo trắng, biểu mô mới
sẹo trắng phủ hoàn toàn
Loet dạ dày
Giãn TM dạ dày - phân loại Sarin và Kumar
Type Mô tả
GEV Tĩnh mạch lan từ TQ xuống dọc theo
1 BCN, thường thẳng