You are on page 1of 28

Höôùng Daãn Söû Duïng

Heidelberg Speedmaster CD102


Đầu
u vào giấy – Preset Plu
us Feeder
Bảng
g điều khiển bên
b vận hành (O.S)
(

ừng phần của bảng


Chi tiết từ b điều khiể
ển

1, 2 Tăng
T giảm hơi hút và hơi thổi trrên bàn xuống giấy
g

3, 4 Tăng
T giảm hơi hút của con lăn đ
đẩy giấy (prope
elling rollers)

5, 6 Tăng
T giảm hơi hút của tấm kéo (pull plate)

7, 8 Tăng
T giảm lượng
g hơi hút của dâ
ây băng trung tâ
âm

9 Dồn
D hết các tờ giấy
g còn lại trên bàn để lấy ra

10 Màn
M hình hiển th hị: số lượng lượtt in, vị trí hiện tại
t của máy, hiể
ển thị
các tình trạng của quá trình vào giấy, báo
o tín hiệu về lỗi hiện
h tại của máy

11 Nút
N sản xuất

Khi máy khôông chạy: ấn lần 1 – Chuông bbáo, ấn lần 2 – Kích


K hoạt tất cả các
chức năng đã
đ được lựa chọ ọn trên máy; ấn
n lần thứ 3 máy sẽ chạy sản xu uất với
tốc độ đã cài đặt

n 1 – Kích hoạt ttất cả các chức năng đã được lựa


Khi máy đang chạy: ấn lần
chọn trên máy;
m ấn lần thứ 2 máy sẽ tăng tốc lên tốc độ đã
đ cài đặt.

12 Nút
N dừng – Dừng g máy, máy sẽ tắt dần các chứ
ức năng trên má
áy, và
dừng hẳn trrừ hệ thống cấp
p hơi

13, 14 Tăng giảm tốc độ của máy

15, Nhhích máy tiến; ấn


n lần 1 để có ch
huông, sau khi chuông
c báo dứtt thì
ấn tiếp để nh
hích máy

16 Lựa
a chọn bảng điềều khiển hiện tạ
ại - ấn 2 lần liên
n tiếp để lựa chọ
ọn
bảng điều kh
hiển đó, đèn LEDD chìm ở cạnh nnút sẽ sáng để xácx nhận bảng điều
đ
khiển đó đã được
đ kích hoạt

17 Chạy máy - ấn lần


n 1 máy sẽ báo chuông, ấn lần 2 máy sẽ chạy với
tốc độ nhỏ nhất

18 Bậtt / Tắt máy nén


n khí

19 Chạy dây băng (Fe


eeder on)

20 Bậtt / Tắt lô chà ẩm


m

21 Bậtt hơi hút cho cá


ác vòi hút giấy ccủa đầu bò, giấy
y sẽ được truyền vào
bàn xuống giiấy

22 Nú
út dừng khẩn cấ
ấp Emergency Sttop

23 Đè
èn báo hiệu có lỗ
ỗi màu đỏ

24 Đè
èn báo hiệu có lỗ
ỗi màu xanh

Hướn
ng dẫn vận hành
h máy in CD 102
2 2
25, 26 Điều chỉnh
h khoảng cách kéo
k giấy về phía
a D.S / O.S

27, 28 Tăng giảm


m khoảng cách giữa
g hai vòi thổii tách giấy ở haii bên chồng giấy
ấy: Vòi thổi ở bê
ên tay kê được g
giữ nguyên và chỉ
c di chuyển vòi thổi
ở bên
n còn lại.

29, 30 Di chuyển bàn giấy sang phía D.S / O.S

31 c độ tự động điều khiển bàn giấy.


Bật / Tắt chế

32, 33 Chỉnh định


h vị tay kê của giấy,
g nút 32 và 33 lần lượt là ch
hỉnh tay kê đầu giấy ở bên D.S
S xuống sớm hơn và xuống muộ
ộn hơn hiện tại..

34 Tự động hiệu
h chỉnh

35, 36 Chỉnh vị trrí cao thấp của đầu


đ bò, chú ý với
v thao tác hạ thấp
t đầu bò thì trước đó người vận hành phải hạ thấp chồng giấy in trước kh
hi hạ
thấp đầu bò

37 Tự động điều
đ chỉnh vị trí cao thấp của ch
hồng giấy

38, 39 Lùi / Tiến đầu bò

40, 41
4 Tăng giảm
m hơi đầu bò

u khiển bàn giấ


Điều ấy

1, 2 ng / hạ bàn phụ
Nân ụ

3 Bậtt / Tắt bàn phụ, khi bật bàn phụ thì


máy sẽ tự độnng kích hoạt chế độ Non-stop

4, 5 Nân
ng / hạ bàn giấy
y chính

6 Dừn
ng chuyển động
g của bàn giấy chính
c

11, 12 Di cchuyển bàn giấy


y sáng bên D.S / O.S

Hướn
ng dẫn vận hành
h máy in CD 102
2 3
Bảng
g điều khiển đầu
đầ vào giấy bên D.S

1 Kéo tâm giấy


g sang bên D.S
D

2 Kéo tâm giấy


g sang bên O.S
O

3, 4 Tăng giảm
m hơi giữ giấy trrên tay kê đầu (Pull Plate)

Bảng
g điều khiển đầu
đầ bò

1 h tầm cao thấp của vòi đưa giấ


Điều chỉnh ấy bên O.S

2 Chỉnh độ nghiên
n của vòi nâng
n giấy

3 Chỉnh hơi thổi phía sau ch


hồng giấy

4 Chỉnh hơi thổi phía sau ch


hồng giấy của vòi
v hơi phía trong

5 Chỉnh hơi thổi phía sau ch


hồng giấy của vòi
v hơi phía ngoà
ài

6 Chỉnh vòi hơi thổi tách giấ


ấy

7 Chỉnh tầm
m nâng giấy của vòi hơi hút nân
ng giấy

8 Điều chỉnh
h tầm cao thấp của vòi đưa giấ
ấy bên D.S

9, 10
0 Nâng / Hạ
ạ đầu bò (chú ý theo dõi tránh để
đ đầu bò va ch
hạm với chồng giấy)
g

11, 12 Tăng / Giả


ảm hơi cấp cho đầu bò

Hướn
ng dẫn vận hành
h máy in CD 102
2 4
Bảng
g điều khiển hơi
h

1, 2 Tăng giảm hơi thổi tách giấy hai bên chồng giấy D..S và O.S (phía đầu
c chồng giấy))
của

3, 4 Tăng giảm hơi thổi tách giấy hai bên chồng giấy D..S và O.S (phía giữa
c chồng giấy))
của

5 Chỉnh
h tầm của tấm đỡ
đ giấy (Guide P
Plate)

6 Chỉnh c cho các đầu thổi (trước khi kích hoạt chế độ
h hơi chuẩn bị cấp đ
đ giấy vào)
đưa

Màn
n hình chính tại đầu vào giấy
g
Tổng
g quát

1 ạy / vị trí tầm của máy


Tốc độ chạ

2 Hiển thị lỗ
ỗi

3 Giấy xuống
g sớm hoặc xuố
ống quá tầm

4 Giấy xuống
g trễ

5 Giấy xuống
g lệch so với tayy kê

6 Lỗi xuống giấy tay kê đầu


u

7 Lỗi tay kê kéo (tay kê biên)

8 Giấy đúp

Hướn
ng dẫn vận hành
h máy in CD 102
2 5
Hiển
n thị lỗi và vị trrí lỗi

1 Tại vị trí hiển thị lỗi 60 Đầu vào giấy Feed


der

70 Đầu ra giấy Delivvery

91 Tủ điều khiển Control cabinet

92 Bộ điều khiển trung


t tâm Central control console

2 Biểu tượng
g khi cắm tay quay máy vào, ở trạng thái này không bật đượcc các chức năng
g của đầu vào g
giấy

Hiển thị tốc độ và tìn


nh trạng đường giấy đi

Ví dụ như hình minh họa thì tốc độ hiện tại của má


áy là 10,5 x 100
00 = 10500 tờ / giờ

Khi máy
m phát hiện ra a lỗi trong quá trình
t truyền giấyy đi, máy sẽ đán
nh dấu # vào ký
k hiệu lỗi đó, víí dụ như hình m
minh họa trên thì giấy đang lỗi bị
b lệch
và giấ
ấy xuống tay kê
ê đầu đang bị lỗ
ỗi

Tùy thuộc
t vào các lỗ
ỗi, máy sẽ có ch
huông báo và đầ
ầu vào giấy sẽ dừng
d và máy sẽ
ẽ ở chế độ chạy rùa

Tình trạng định vị giấy in

Giấy xuống tốt,


t đường đi củ
ủa giấy hiện tại là tối ưu

Giấy lệch, bê
ên D.S xuống sớ
ớm hơn

Giấy lệch, bê
ên O.S xuống sớ
ớm hơn

Hướn
ng dẫn vận hành
h máy in CD 102
2 6
B
Bảng điều khiển trên
n các cụm in
B
Bảng điều khiể
ển tại cụm in đầu
đ tiên

1 Nhích tiến máy

2 Kích ho
oạt bảng điều khiển
k

3 Nhích lùi máy

4 áo lỗi màu xanh


Đèn bá h: máy không th
hể chạy do xuấtt hiện lỗi trên cụ
ụm in này

5 Mở chố
ốt chặn giấy (sử
ử dụng khi lấy giấy
g ra khỏi bàn xuống giấy)

6 Tăng tốc
t lô cấp ẩm và
à lô máng ẩm

7 Đóng / mở lô chà ẩm

8 Đẩy ta
ay kê đầu theo hướng
h đi của giấ
ấy

9 Kéo tay kê đầu theo hướng


h ngược ch
hiều đi của giấy

10 Nút dừ
ừng máy khẩn cấp
c

Bảng điều khiiển cụm in bên


n vận hành

1 Nhích
h tiến máy

2 Kích hoạt
h bảng điều khiển

3 Nhích
h lùi máy

4 Chạy máy với tốc độ


ộ “rùa” (5 vòng/phút)

5 Đóng / mở lô chà mự
ực

6 Đèn báo
b lỗi màu xan
nh: máy không thể
t chạy do xuấ
ất hiện lỗi trên cụm
c in này

7 Bật lô
ô chấm mực

8 Đưa máy
m về vị trí thá
áo lắp bản, tháo
o lắp cao su,…

9 Ép ốn
ng cao su vào ống
ố bản

10 Chạy sản xuất

11 Dừng
g máy

12 Bật/T
Tắt máng rửa lô

13 Nút dừng
d máy khẩn cấp

Hướn
ng dẫn vận hành
h máy in CD 102
2 7
Bảng
g điều khiển cụm in bên bán
nh răng

1 Nhích tiến máy

2 n
Kích hoạt bảng điều khiển

3 Nhích lùi máy


m

4 Đưa máy về
v vị trí tháo lắp
p bản, tháo lắp cao su,…

5 Chạy máy với tốc độ “rùa” (5 vòng/phút))

6 Nút dừng máy khẩn cấp

Bảng điều khiển tạ


ại Cụm tráng
t ph
hủ
Hầu hếtt các phím điều khiển đều giống như trên cụm
m in,
tuy nhiê
ên ở cụm tráng phủ sẽ có thêmm các phím điều
khiển:

Bên OS (hình bên trái)

9 – Tắt bật mô tơ quayy lô anilox

10 – bậ
ật tắt lô đè (dùng khi lắp thay bản/cao
b su)

Bên DS (hình bên phải))

m tuần hoàn tráng phủ


1 – bơm

2 – bật bơm

3 – qua
ay lô anilox (chế
ế độ bằng tay)

4 – xả, hồi về

5 – bật chế độ rửa

m tuần hoàn dun


6 – bơm ng dịch rửa

7 – Báo
o lỗi

8 – đón
ng mỡ dao gạt tráng phủ

9 – lưu lượng hiện tại ccủa bơm tráng phủ


p

10, 11 – điều chỉnh lưu


u lượng bơm.

Hướn
ng dẫn vận hành
h máy in CD 102
2 8
Bảng điều khiển tạ
ại đầu ra
a giấy – Preset Plus
P Delivery

1- Màn hình
h điều khiển đầu
đ ra giấy

2- Jog wheel – con lăn điều


đ khiển

3- Nâng hạ bàn ra giấy

4- Điều khiển
k máy in

5- Chức năng đàm thoại

Các phím
p ững thành phần trên đầu vào giấy
điều khiển trên giống nhữ

4 - Là
à bật tắt bộ đếm
m sản phẩm

12/ 13
1 - nút nâng hạ
ạ bàn phụ ở đầu
u ra giấy

Hướn
ng dẫn vận hành
h máy in CD 102
2 9
Tại Màn hìn
nh điều khiển đầu ra giấy

1 – Chọn cácc chức năng điều khiển: (từ trái qua) Tổng qua
an các
chức năng, chỉnh
c phần cấp ddung dịch làm ẩm,
ẩ chỉnh phần bàn
ra giấy, chỉnh
h phần sấy và p
phun bột, báo hiệu phần vật tư
ư cấp
cho máy và báo
b lỗi máy

c các chức năng trên


2 – Chi tiết của

3 – Tốc độ, lượng thành phẩ


ẩm và các thông
g tin khác tổng quát
trên máy in

Với phần
p tổng quan các chức năng

2 – Vùng ch
hỉnh quạt và ống
g hơi thổi đè giấ
ấy

3 – Chức nă
ăng tăng tốc tứcc thời cho lô má
áng nước

4 – Chỉnh tầ
ầm thả giấy, và chức năng cho hơi, tốc độ cho
o bộ
phanh giấy, hơi thổi nâng g
giấy

Phần chỉnh
h các thanh vỗ
ỗ bên và chặn giấy
3 – Chỉnh vị
v trí của dàn phanh giấy
4 – Vị trí th
hanh vỗ giấy b
bên DS
5 – Vị trí th
hanh vỗ giấy b
bên OS
6 – Bật vỗ giấy bên DS
7, 9 – vị trrí của các 2 tha
anh vỗ giấy
8 – bật vỗ giấy phần đầu giấy
10 – Bật vỗ
ỗ giấy bên OS
S

Hướn
ng dẫn vận hành
h máy in CD 102
2 10
Bàn điều
u khiển Prrinect Pre
ess Center
1 Màn
n hình cảm ứng

2 Bảng điều khiển

3 Bảng điều khiển các khóa mực

4 Bàn để tờ in

1 Nút dừng máy khẩn cấp

2 Chạy sản xuất


x

3 Dừng máyy

4 Bật / Tắt số
s đếm

5, 6 Tăng giảm
m tốc độ của má
áy

7 Chạy máy (tốc độ chậm)

8 Chạy dây băng

9 Cấp giấy tại


t đầu vào giấy

10 Khóa bảng
g điều khiển

Hướn
ng dẫn vận hành
h máy in CD 102
2 11
Màn
n hình điều khiển

1 Khu vực trrên hiển thị các thẻ chức năng

2 Khu vực hiển thị chính

3 Khu vực dưới hiển thị trạn


ng thái của máyy in và thông tin
n công việc

Khu vực trên hiển thị các thẻ ch


hức năng

1 Chuẩn bị công
c việc 7 Chế độ mực/nước

2 Số đếm 8 Bán chỉỉnh bản in

3 Lưu trữ thông tin sản xuấ


ất 9 Các chế
ế độ rửa

4 oàn bộ các chế độ


Hiển thị to đ trên máy 10
0 Các chế
ế độ cài đặt cho
o máy

5 Chạy giấy 11
1 Màn hìn
nh trợ giúp

6 Các chức năng


n ở từng cụm
m in

Hướn
ng dẫn vận hành
h máy in CD 102
2 12
Khu vực trên hiển thị trạng tháii của máy

1 Thông tin công việc: số th


hứ tự, tên công việc

2 Số đếm

3 Tốc độ má
áy

4 Hiển thị trạng thái của má


áy

5 Hiển thị th
hời gian

Thá
áo lắp bản in
n

Bật / tắt bản điều kh


hiển (nút số 2 – Bản điều khiển
n) tại cụm in đan
ng thay bản

ửa bảo vệ (2)
Mở cử

Ấn nú
út quay máy (nú
út số 8 – Bản điiều khiển) đưa máy
m về vị trí thá
áo bản in

Ấn nú
út tháo bản (nút số 9 – Bản điề
ều khiển) kẹp sa
au bản in sẽ mở
ở, bản in sẽ rời ra
r khỏi kẹp bản.

Một tay
t cầm đuôi bả
ản in kéo ra và nhấn
n nút quay máy
m (nút số 8 – Bản điều khiển
n), máy sẽ từ từ
ừ quay để ta có thể kéo bản in ra khỏi ống bản
n

Khi quay hết vòng, máy


m sẽ dừng và mở kẹp đầu bả
ản in để ta có th
hể tháo bản in.

Tắt bản
b điều khiển (nút số 2 – Bản điều khiển) và đóng
đ cửa bảo vệ
v (2)

*** Chú
C ý: Nút số 2 trên bản
b điều khiển phải
p ấn nhanh liê
iên tục 2 lần (cá
ách nhau ko quáá 0,5 giây)
Nút số 8 trên bản
b điều khiển ấn
ấ 2 lần: Lần 1 – chuông báo
o hiệu
Lần 2 – quay máy

Hướn
ng dẫn vận hành
h máy in CD 102
2 13
Lắp bản in

Gài bản
b in lên cửa bả
ảo vệ (4) của cụ
ụm in và nhấc cửa
c lên vị trí như
ư hình vẽ

Bật bản
b điều khiển (nút
( số 2 –Bản điều
đ khiển)

Ấn nú
út quay máy (nú
út số 8 – Bản điiều khiển) đưa máy
m về vị trí lắp
p bản in

Ấn nú
út mở kẹp bản in
i (nút số 9 – Bản điều khiển)

Dùng
g tay đẩy nhẹ mép
m dưới của bản in lên khỏi chốt (2) ở cửa bảo
o vệ (4), đỡ bản
n in trượt nhẹ xuống.
x

Định vị bản in vào kẹ


ẹp đầu ở trên ống
ố bản và ấn nút quay máy (nút số 8 – Bản điều
đ khiển), kẹp đầu sẽ tự động
g đóng và máy sẽ
s quay cuốn bả
ản
vào ống.

Sau khi g đóng kẹp đuôi bản thì đóng cửa


k máy tự động v tắt bản điều khiển (nút số 2 –Bản điều khiể
c bảo vệ (4) và ển)

*** Chú
C ý: Nút số 2 trên bản
b điều khiển phải
p ấn nhanh liê
iên tục 2 lần (cá
ách nhau ko quáá 0,5 giây)
Nút số 8 trên bản
b điều khiển ấn
ấ 2 lần: Lần 1 – chuông báo
o hiệu
Lần 2 – quay máy

Hướn
ng dẫn vận hành
h máy in CD 102
2 14
Lắp cao su
Chuẩn bịị giấy lót cao
o su
Chọn giấy lót
l sao cho độ dày
d (0,35 – 0,4 mm) nếu sử dụ
ụng nhiều tờ lót thì tờ
mỏng hơn ở trên, dày hơn
n ở dưới

Đột lỗ trên giấy lót như hìn


nh vẽ

y lót bằng 2 tha


Định vị giấy anh kẹp số 1 và số 2 (như hình vẽ), sử dụng các
c
chốt số 3 để
đ khóa 2 thanh h kẹp

Th
háo nắp bảo vệ
Hai tay móc vào 2 lỗ nhỏ ở 2 đầu u nắp bảo vệ, taay trái ấn nhẹ ch
hốt số
1 để
đ kéo lò xo 2 lạại, đồng thời kéo nắp bảo vệ raa khỏi ống cao su.
s
(kh
hi nắp thì ta cũn
ng làm theo thứứ tự ngược lại)

Lắ
ắp giấy lót
Nh
hích máy về vị trrí lắp cao su

Đư
ưa giấy lót vào vị
v trí lắp

Lắp
p đầu bên vận hành
h (O.S) vào trước

Ấn nhẹ sẽ bên vận


n hành để đẩy lò xo hãm (1) và
ào, và lắp tiếp bên
b
bánh răng (D.S)

Hướn
ng dẫn vận hành
h máy in CD 102
2 15
Tháo
o lắp cao su

Phía bên vận hành của


c ống cao su có
c 2 ốc để điều chỉnh thanh kẹ ẹp cao su, khi lắp cao su thì ban
n đầu ta phải m
mở 2 thanh kẹp ra
r hết cỡ (khi lắ
ắp cao
a nhích máy để đưa ống cao su
su, ta u về vị trí có thể
ể quay 2 ốc điều
u chỉnh này)

Nhích
h máy về vị trí lắ
ắp nẹp đầu

Lắp tờ
t lót như hướng
g dẫn ở trên

Lắp nẹp
n đầu vào tha anh kẹp đầu (1), chốt số 2 có tá
ác dụng giữ chặặt nẹp đầu của cao su, khi lắp nẹp đầu vào tha
anh kẹp thì ấn khi
k nào nghe tiế
ếng
“tách” (nẹp đầu đã lắp chặt), vặn ốc
ố xiết thanh nẹpp đầu cao su (3-4 vòng)

h tiến máy, tay còn


Nhích c lại ấn chặt cao su và giấy lót
l chặt xuống ống
ố cao su

Lắp nẹp
n đuôi của cao
o su theo cách tương tự như khi
k lắp nẹp đầu.

Vặn ốc
ố điều chỉnh 2 thanh kẹp cao su
s để kéo căng cao su (chú ý kéo
k đều 2 đầu cao
c su)

Nhích t 2 mép cao su ở 2 bên thành


h máy và kiểm tra l gờ ống hay ko, kiểm tra tại đầu và đuôi ca
h ống có bị lấn lên ao su xem có bị lỏng hoặc cao su
s bị
tuột hay
h ko.

n bảo vệ như hướng dẫn ở trrên


Lắp nắp

Đối với
v cao su mới, sau
s khi in khoản
ng 5000-10000 lượt thì căng lại cho chặt

Lực để
đ căng cao su là
l 65 Nm

Hướn
ng dẫn vận hành
h máy in CD 102
2 16
Lắp
p lô mực nư
ước

Trên đây là sơ đồ lô cho máy in CD 102 Lô A, B, C, D, FR là lô cố định trên máy

Lô từ
ừ 1, 2,… 19 là cá
ác lô cần phải lắ
ắp

Hướn
ng dẫn vận hành
h máy in CD 102
2 17
Danh sách lô
STT Tên Đường kính
k Màu Chất liệ
ệu

1 Lô chà mực 2 72 mm
m Xanh Cao su
u

2 Lô chà mực 3 66 mm
m Đỏ Cao su
u

3 Lô truyền mực 56 mm
m - Nhựa
a

4 Lô truyền mực 80 mm
m Vàng Cao su
u

5 Lô truyền mực 68 mm
m - Nhựa
a

6 Lô truyền mực 72 mm
m Xanh Cao su
u

7 Lô truyền mực 56 mm
m - Nhựa
a

8 Lô truyền mực 60 mm
m Trắng Cao su
u

9 Lô truyền mực 66 mm
m Đỏ Cao su
u

10 Lô truyền mực 56 mm
m - Nhựa
a

11 Lô truyền mực 80 mm
m Vàng Cao su
u

12 Lô truyền mực 68 mm
m - Nhựa
a

13 Lô chà mực 4 80 mm
m Vàng Cao su
u

14 Lô chà mực 1 60 mm
m Trắng Cao su
u

15 Lô chấm mự
ực 59 mm
m - Cao su
u

16
6/FEAW Lô Chà Ẩm
m 78 mm
m - Cao su
u

1
17/ZW Lô trung gia
an 56 mm
m - Nhựa
a

18/T Lô máng nướ


ước 108 mm
m - Cao su
u

1
19/DW Lô cấp ẩm
m 98 mm
m - Thép
p

A Lô sàng mự
ực 85 mm
m - Nhựa
a

B Lô sàng mự
ực 85 mm
m - Nhựa
a

C Lô sàng mự
ực 85 mm
m - Nhựa
a

D Lô sàng mự
ực 85 mm
m - Nhựa
a

FR Lô cấp ẩm
m 85 mm
m - Thép mạ Crôm
C

Bôi mỡ
m lên đầu trục của các lô trướcc khi lắp

Hướn
ng dẫn vận hành
h máy in CD 102
2 18
Dụng cụ để lắp và
v căn chỉnh lô

Áp lự
ực giữa các quả
q lô mực
Từ lô Lên Lô Áp lực

Lô chấ
ấm mực Lô máng mực 4 ±0.5 mm
m

Lô chấ
ấm mực Lô sàng mực A 5 +2 mm
m (tùy theo máy)

Lô tru
uyền mực, vàng Lô truyền mực 5 ±1 mm
m

Lô tru
uyền mực, đỏ Lô sàng mực B 4 ±1 mm
m

Lô tru
uyền mực, đỏ Lô truyền mực 4 ±1 mm
m

Lô chà
à mực 1, trắng Lô sàng mực C 4 +1 mm
m

Lô chà
à mực 2, xanh Lô sàng mực C 4 +1 mm
m

Lô chà
à mực 3, đỏ Lô sàng mực D 4 +1 mm
m

Lô chà
à mực 4, vàng Lô sàng mực D 4 +1 mm
m

Lô chà
à mực 1, trắng Ống bản 4 -1 mm

Lô chà
à mực 2, xanh Ống bản 4 -1 mm

Lô chà
à mực 3, đỏ Ống bản 4 -1 mm

Lô chà
à mực 4, vàng Ống bản 4 -1 mm

Lô chà
à mực 1, trắng Lô trung gian 3+1 mm

Hướn
ng dẫn vận hành
h máy in CD 102
2 19
18 19 17 16

Hướn
ng dẫn vận hành
h máy in CD 102
2 20
Lắp và
à căn áp lực lô
ô cấp ẩm
Lô nh
hựa hoặc lô Lắp lô chà ẩm số 16 – Đầu có lỗ lắp b
bên O.S trước, chú
c ý quay mặtt vát
phẳng lên trên. Dùng bu-lông dài (kh
hông có keo) khóa đầu lô chà ẩm
ẩ lại.

ô chà ẩm 16 lên
Canh thô áp lực của lô n lô nhám FR sao cho vừa đủ tiếp
xúc (Dùng các lá giấy (1 to để lót trên lô cao su, 1 nhỏ - hình vẽ bê
ên,
ộ dày của cả ha
tổng độ ai mảnh giấy là 0,1 mm) áp lựcc sao cho lá giấyy nhỏ
có thể kéo nhẹ ra) rồi sau đó vặn thêêm áp lực vào 1,5 vòng.

Canh áp
á lực tương tự của lô chà ẩm llên ống bản 5 ± 1 mm.
Giấy rút Lắp lô trung gian 17 – mở ốc khóa ápp lực (mở ốc hãm bên trong, vặ
ặn
ng 2cm)
(rộn núm căăn áp lực phía ngoài
n cho đến kkhi ốc lỏng hoàn
n toàn)

Lắp lô trung gian 17 vào ốc hãm sao cho vừa đủ để giữ được
v và vặn hai ố đ
lô cao su
s lô trung gian 17

Đóng lô chà mực và chà ẩm, dùng ha ai mảnh giấy (giấy rút và giấy lót –
Giấy lót ẽ bên) căn thô áp
hình vẽ á lực sao cho llô trung gian 17
7 vừa tiếp xúc vớ
ới lô
(rộng 5cm) chà ẩm
m 16, sau đó vặnn thêm vào ½ vvòng, và chú ý nhớ
n vặn chặt ha ai ốc
hãm haai đầu.

Sau đó
đ vẫn để đóng lô chà ẩm, vặn
n áp lực của lô trung gian 17 và
ào lô chà mực số
ố 14 sao cho vừ
ừa tiếp xúc và vặ
ặn thêm vào ½ vòng nữa và khóa
k
ốc hã
ãm.

Cho mực
m lên lô mực 10, chạy để mự
ực dàn đều.

Sau đó
đ căn áp lực cá
ác lô mực và ẩm
m 1, 2, 13, 14 và
à chà ẩm 16 lên
n ống bản như bảng
b ở dưới

Từ Lô Đến Lô Áp lực

Lô chà
à mực 14, trắng Ống bản 4 -1 mm

Lô chà
à mực 14, trắng Lô trung giian 3 +1 mm

Lô chà
à ẩm 16 Lô trung giian 2.5 +1 mm

Lô chà
à ẩm 16 Ống bản 5 ±1 mm

Lô chà
à ẩm 16 Lô cấp ẩm FR 6 +1 mm

Lô chà
à ẩm 16 Lô cấp ẩm 19 5 +1 mm

Căn chỉnh
c tinh áp lựcc lô chà ẩm lên lô nhám (sau khi
k chạy cho mự ực dàn đều thì dừng
d máy, chờ 15
1 – 20 giây, sa
au đó nhích máy
y để nhìn thấy vệt
v
mực và so sánh vệt mực để biết đư ược áp lực đã căn chỉnh 6 + 1 mm)
m

Đóngg lô chà ẩm và chà


c mực, căn ch hỉnh tinh áp lực của lô trung gia
an 17 với lôi chà
à mực 14 và chà
à ẩm 16 (so sán
nh vệt mực lần lượt là 3 + 1mm
m và
2,5 + 1 mm), sau đóó nhả lô chà ra.

Lắp lô
ô máng 18 – mặ
ặt vát ở đầu trụ
ục hướng lên trê
ên, dùng 2 bu lô
ông để khóa lô, chú ý bu lông có
c keo lock-tie ở bên D.S

Lắp lô sắt 19
1 – chú ý bánh răng bên D.S p phải ăn khớp trư
ước, bên O.S mặt vát
hướng lên trên
t rồi dùng bu
u lông khóa lại

Dùng cồn sạch vệ sinh bề mặt của 2 lô 18


8 và 19 trên.

Quay máy sao


s cho lòng má áng của ống bản quay ra ngoài, đóng lô chà ẩm,

chờ 5 giây rồi
r dùng tay xoa ay và tìm vạch m
mực trên ống sắắt, chọn vạch phía
trên để căn
n áp lực giữa lô sắt 19 và lô chà
à ẩm 16 là 5 + 1 mm.

Vệ sinh 2 lô ống cấp dung dịch làm ẩm lên máy. Ngắt chà ẩm
ô ẩm. Bật hệ thố
lên ống bảnn.

m 18 và lô sắt 19 – Mở hai ốc khóa


Căn áp lực của lô máng ẩm k số 1 (hình vẽ
bên), quay lô máng ẩm bằng nút điều khiểển.

Vặn núm ta
ay quay chỉnh áp
p lực số 2 (hình
h vẽ bên) để nhả
ả áp lực lô sắt và
v lô
máng ẩm. Trên
T lô máng ẩmm tràn đầy dung g dịch ẩm.

Tăng dần áp lực hai đầu và


ào để hai đầu lô
ô máng ẩm xuấtt hiện 1 lớp dun
ng
dịch ẩm kho
oảng 10 cm. Sau đó vặn thêm vào ½ vòng nữ ữa.

Khóa hai ốcc số 1 ở hai đầu


u vào.

Hướn
ng dẫn vận hành
h máy in CD 102
2 21
Thự
ực hiện mộtt bài in
Chuẩ
ẩn bị công việc (Màn
( hình chuẩn
n bị công việc có
c màu nền là màu hồng nhạt)

Thẻ số
s 5 Nhập các thông
t tin về côn
ng việc

s 6 Các thông số về vật liệu in


Thẻ số

Thẻ số
s 7 Thiết lập chế
c độ hơi hút, hơi thổi

Thẻ số
s 8 Chế độ mự
ực

Thẻ số
s 9 Các chế độ
ộ in, thứ tự in chồng
c màu

Hướn
ng dẫn vận hành
h máy in CD 102
2 22
Cài đặt
đ thông tin về bài in

Thiếtt lập các thông số


s về vật liệu in
n

4 Lựa chọn tay


t kê biên 8 Điều ch
hỉnh độ dày giấyy (rất quan trọn
ng – cần phải ch
hính
xác)
5 Kéo đẩy giấy theo chiều tay
t kê biên
9 Chế độ tự động
6, 7 Điều chỉnh
h kích thước chiề
ều dài, chiều rộ
ộng khổ giấy

Hướn
ng dẫn vận hành
h máy in CD 102
2 23
Thiếtt lập đường đi của giấy

Cài đặt
đ chế độ mực / nước

4,5 lựa chọn chế


c độ in cho mặt in/mặt trở 9 Mô tả các
c màu in

6 Tăng giảm
m chế độ mực th
heo % 0
10 Cài đặtt chế độ cấp mự
ực (ngắn / dài / có sử dụng lô trung
t
gian?)
7 Tăng giảm
m chế độ mực th
heo giá trị tuyệt đối
11
1 Các nútt truy cập vào từng màu in
8 Thông tin về chế độ mực của từng màu in

Hướn
ng dẫn vận hành
h máy in CD 102
2 24
Cài đặt
đ chế độ in

4, 5 Lựa chọn màu


m in cho từng
g cụm

6, 7 Chế độ in cho mặt in / mặ


ặt trở

10 ế độ in cho từng
Cài đặt các chế g cụm in

11 Xóa chế độ mự
ực

5 – in offset khô (in


n áp la) 6 – cài đătt lấy mấu tự độ
ộng 7 – thời gian bắt đầu sàng mự
ực

Hướn
ng dẫn vận hành
h máy in CD 102
2 25
Chú ý khi chuẩn bị bài in
Thiếtt lập thông tin về giấy in Khi th
hay đổi khổ giấyy in cần phải hạ
ạ bàn giấy (ở cả
ả đầu vào giấy và
v đầu ra giấy) xxuống hết cỡ

Sử dụ
ụng thước Banm
mer đo chính xá
ác độ dày của giiấy in nhập vào thông số vật liệ
ệu cho máy in

Sau khi
k chuẩn bị xon
ng, nhấn nút “R
Release” để hoàn
n tất quá trình chuẩn
c bị công việc
v

Lưu công
c việc đã chu
uẩn bị

4 Lưu công việc


v vào Databa
ase - Bộ nhớ của máy

6 Thông tin về công việc

7, 8 ệc lưu công việcc


Xác nhận hoặc hủy bỏ việ

Hướn
ng dẫn vận hành
h máy in CD 102
2 26
Thực hiện một công việc

h sách số (3) là danh sách các bước


Danh b máy sẽ thực hiện, tùy the
eo yêu cầu của người vận hành
h có thể sử dụng
g các bước theo
o tuần tự hoặc bỏ
b
qua (dùng
( nút Activa
ate/Deactivate – Bật/Tắt)

Ta có
ó thể truy cập để
đ theo dõi thông tin của từng bước
b bằng nút Detail
D (Sau khi lựa
l chọn 1 bướcc nào đó)

Hoặc ta có thể chèn thêm các thao tác (ví dụ: rửa máy, thay bản hoặc không,….)) bằng cách lựa chọn Insert (ho
oặc là Paste tùy
y theo máy)

Sau khi ực hiện (nhấn 2 lần – lần 1 là chuông


k hoàn tất thì ta nhấn nút thự c và lần 2 là thực hiện) là
à nút màu xanh góc dưới bên phải
p

Hướn
ng dẫn vận hành
h máy in CD 102
2 27
Chế độ
đ rửa lô, rửa ca
ao su

3 Rửa cao su
u

4 Rửa ống ép
é in

5 Rửa lô mự
ực (phải lắp mán
ng rửa thì mới sử dụng được)

6 Rửa ống bản


b

7 Rửa máng
g mực

8 Bật / tắt chế độ rửa

9 Thời gian rửa

13 Xác nhận

14 Hủy bỏ chế độ đã chọn

Hướn
ng dẫn vận hành
h máy in CD 102
2 28

You might also like