Professional Documents
Culture Documents
CD102 - Huong Dan Su Dung
CD102 - Huong Dan Su Dung
1, 2 Tăng
T giảm hơi hút và hơi thổi trrên bàn xuống giấy
g
3, 4 Tăng
T giảm hơi hút của con lăn đ
đẩy giấy (prope
elling rollers)
5, 6 Tăng
T giảm hơi hút của tấm kéo (pull plate)
7, 8 Tăng
T giảm lượng
g hơi hút của dâ
ây băng trung tâ
âm
9 Dồn
D hết các tờ giấy
g còn lại trên bàn để lấy ra
10 Màn
M hình hiển th hị: số lượng lượtt in, vị trí hiện tại
t của máy, hiể
ển thị
các tình trạng của quá trình vào giấy, báo
o tín hiệu về lỗi hiện
h tại của máy
11 Nút
N sản xuất
12 Nút
N dừng – Dừng g máy, máy sẽ tắt dần các chứ
ức năng trên má
áy, và
dừng hẳn trrừ hệ thống cấp
p hơi
16 Lựa
a chọn bảng điềều khiển hiện tạ
ại - ấn 2 lần liên
n tiếp để lựa chọ
ọn
bảng điều kh
hiển đó, đèn LEDD chìm ở cạnh nnút sẽ sáng để xácx nhận bảng điều
đ
khiển đó đã được
đ kích hoạt
22 Nú
út dừng khẩn cấ
ấp Emergency Sttop
23 Đè
èn báo hiệu có lỗ
ỗi màu đỏ
24 Đè
èn báo hiệu có lỗ
ỗi màu xanh
Hướn
ng dẫn vận hành
h máy in CD 102
2 2
25, 26 Điều chỉnh
h khoảng cách kéo
k giấy về phía
a D.S / O.S
34 Tự động hiệu
h chỉnh
37 Tự động điều
đ chỉnh vị trí cao thấp của ch
hồng giấy
40, 41
4 Tăng giảm
m hơi đầu bò
1, 2 ng / hạ bàn phụ
Nân ụ
4, 5 Nân
ng / hạ bàn giấy
y chính
6 Dừn
ng chuyển động
g của bàn giấy chính
c
Hướn
ng dẫn vận hành
h máy in CD 102
2 3
Bảng
g điều khiển đầu
đầ vào giấy bên D.S
3, 4 Tăng giảm
m hơi giữ giấy trrên tay kê đầu (Pull Plate)
Bảng
g điều khiển đầu
đầ bò
2 Chỉnh độ nghiên
n của vòi nâng
n giấy
7 Chỉnh tầm
m nâng giấy của vòi hơi hút nân
ng giấy
8 Điều chỉnh
h tầm cao thấp của vòi đưa giấ
ấy bên D.S
9, 10
0 Nâng / Hạ
ạ đầu bò (chú ý theo dõi tránh để
đ đầu bò va ch
hạm với chồng giấy)
g
Hướn
ng dẫn vận hành
h máy in CD 102
2 4
Bảng
g điều khiển hơi
h
1, 2 Tăng giảm hơi thổi tách giấy hai bên chồng giấy D..S và O.S (phía đầu
c chồng giấy))
của
3, 4 Tăng giảm hơi thổi tách giấy hai bên chồng giấy D..S và O.S (phía giữa
c chồng giấy))
của
5 Chỉnh
h tầm của tấm đỡ
đ giấy (Guide P
Plate)
6 Chỉnh c cho các đầu thổi (trước khi kích hoạt chế độ
h hơi chuẩn bị cấp đ
đ giấy vào)
đưa
Màn
n hình chính tại đầu vào giấy
g
Tổng
g quát
2 Hiển thị lỗ
ỗi
3 Giấy xuống
g sớm hoặc xuố
ống quá tầm
4 Giấy xuống
g trễ
5 Giấy xuống
g lệch so với tayy kê
8 Giấy đúp
Hướn
ng dẫn vận hành
h máy in CD 102
2 5
Hiển
n thị lỗi và vị trrí lỗi
2 Biểu tượng
g khi cắm tay quay máy vào, ở trạng thái này không bật đượcc các chức năng
g của đầu vào g
giấy
Khi máy
m phát hiện ra a lỗi trong quá trình
t truyền giấyy đi, máy sẽ đán
nh dấu # vào ký
k hiệu lỗi đó, víí dụ như hình m
minh họa trên thì giấy đang lỗi bị
b lệch
và giấ
ấy xuống tay kê
ê đầu đang bị lỗ
ỗi
Tùy thuộc
t vào các lỗ
ỗi, máy sẽ có ch
huông báo và đầ
ầu vào giấy sẽ dừng
d và máy sẽ
ẽ ở chế độ chạy rùa
Giấy lệch, bê
ên D.S xuống sớ
ớm hơn
Giấy lệch, bê
ên O.S xuống sớ
ớm hơn
Hướn
ng dẫn vận hành
h máy in CD 102
2 6
B
Bảng điều khiển trên
n các cụm in
B
Bảng điều khiể
ển tại cụm in đầu
đ tiên
2 Kích ho
oạt bảng điều khiển
k
5 Mở chố
ốt chặn giấy (sử
ử dụng khi lấy giấy
g ra khỏi bàn xuống giấy)
6 Tăng tốc
t lô cấp ẩm và
à lô máng ẩm
7 Đóng / mở lô chà ẩm
8 Đẩy ta
ay kê đầu theo hướng
h đi của giấ
ấy
10 Nút dừ
ừng máy khẩn cấp
c
1 Nhích
h tiến máy
2 Kích hoạt
h bảng điều khiển
3 Nhích
h lùi máy
5 Đóng / mở lô chà mự
ực
6 Đèn báo
b lỗi màu xan
nh: máy không thể
t chạy do xuấ
ất hiện lỗi trên cụm
c in này
7 Bật lô
ô chấm mực
8 Đưa máy
m về vị trí thá
áo lắp bản, tháo
o lắp cao su,…
9 Ép ốn
ng cao su vào ống
ố bản
11 Dừng
g máy
12 Bật/T
Tắt máng rửa lô
13 Nút dừng
d máy khẩn cấp
Hướn
ng dẫn vận hành
h máy in CD 102
2 7
Bảng
g điều khiển cụm in bên bán
nh răng
2 n
Kích hoạt bảng điều khiển
4 Đưa máy về
v vị trí tháo lắp
p bản, tháo lắp cao su,…
10 – bậ
ật tắt lô đè (dùng khi lắp thay bản/cao
b su)
2 – bật bơm
3 – qua
ay lô anilox (chế
ế độ bằng tay)
4 – xả, hồi về
7 – Báo
o lỗi
8 – đón
ng mỡ dao gạt tráng phủ
Hướn
ng dẫn vận hành
h máy in CD 102
2 8
Bảng điều khiển tạ
ại đầu ra
a giấy – Preset Plus
P Delivery
1- Màn hình
h điều khiển đầu
đ ra giấy
4- Điều khiển
k máy in
Các phím
p ững thành phần trên đầu vào giấy
điều khiển trên giống nhữ
4 - Là
à bật tắt bộ đếm
m sản phẩm
12/ 13
1 - nút nâng hạ
ạ bàn phụ ở đầu
u ra giấy
Hướn
ng dẫn vận hành
h máy in CD 102
2 9
Tại Màn hìn
nh điều khiển đầu ra giấy
1 – Chọn cácc chức năng điều khiển: (từ trái qua) Tổng qua
an các
chức năng, chỉnh
c phần cấp ddung dịch làm ẩm,
ẩ chỉnh phần bàn
ra giấy, chỉnh
h phần sấy và p
phun bột, báo hiệu phần vật tư
ư cấp
cho máy và báo
b lỗi máy
Với phần
p tổng quan các chức năng
2 – Vùng ch
hỉnh quạt và ống
g hơi thổi đè giấ
ấy
3 – Chức nă
ăng tăng tốc tứcc thời cho lô má
áng nước
4 – Chỉnh tầ
ầm thả giấy, và chức năng cho hơi, tốc độ cho
o bộ
phanh giấy, hơi thổi nâng g
giấy
Phần chỉnh
h các thanh vỗ
ỗ bên và chặn giấy
3 – Chỉnh vị
v trí của dàn phanh giấy
4 – Vị trí th
hanh vỗ giấy b
bên DS
5 – Vị trí th
hanh vỗ giấy b
bên OS
6 – Bật vỗ giấy bên DS
7, 9 – vị trrí của các 2 tha
anh vỗ giấy
8 – bật vỗ giấy phần đầu giấy
10 – Bật vỗ
ỗ giấy bên OS
S
Hướn
ng dẫn vận hành
h máy in CD 102
2 10
Bàn điều
u khiển Prrinect Pre
ess Center
1 Màn
n hình cảm ứng
4 Bàn để tờ in
3 Dừng máyy
4 Bật / Tắt số
s đếm
5, 6 Tăng giảm
m tốc độ của má
áy
10 Khóa bảng
g điều khiển
Hướn
ng dẫn vận hành
h máy in CD 102
2 11
Màn
n hình điều khiển
1 Chuẩn bị công
c việc 7 Chế độ mực/nước
5 Chạy giấy 11
1 Màn hìn
nh trợ giúp
Hướn
ng dẫn vận hành
h máy in CD 102
2 12
Khu vực trên hiển thị trạng tháii của máy
2 Số đếm
3 Tốc độ má
áy
5 Hiển thị th
hời gian
Thá
áo lắp bản in
n
ửa bảo vệ (2)
Mở cử
Ấn nú
út quay máy (nú
út số 8 – Bản điiều khiển) đưa máy
m về vị trí thá
áo bản in
Ấn nú
út tháo bản (nút số 9 – Bản điề
ều khiển) kẹp sa
au bản in sẽ mở
ở, bản in sẽ rời ra
r khỏi kẹp bản.
Một tay
t cầm đuôi bả
ản in kéo ra và nhấn
n nút quay máy
m (nút số 8 – Bản điều khiển
n), máy sẽ từ từ
ừ quay để ta có thể kéo bản in ra khỏi ống bản
n
Tắt bản
b điều khiển (nút số 2 – Bản điều khiển) và đóng
đ cửa bảo vệ
v (2)
*** Chú
C ý: Nút số 2 trên bản
b điều khiển phải
p ấn nhanh liê
iên tục 2 lần (cá
ách nhau ko quáá 0,5 giây)
Nút số 8 trên bản
b điều khiển ấn
ấ 2 lần: Lần 1 – chuông báo
o hiệu
Lần 2 – quay máy
Hướn
ng dẫn vận hành
h máy in CD 102
2 13
Lắp bản in
Gài bản
b in lên cửa bả
ảo vệ (4) của cụ
ụm in và nhấc cửa
c lên vị trí như
ư hình vẽ
Bật bản
b điều khiển (nút
( số 2 –Bản điều
đ khiển)
Ấn nú
út quay máy (nú
út số 8 – Bản điiều khiển) đưa máy
m về vị trí lắp
p bản in
Ấn nú
út mở kẹp bản in
i (nút số 9 – Bản điều khiển)
Dùng
g tay đẩy nhẹ mép
m dưới của bản in lên khỏi chốt (2) ở cửa bảo
o vệ (4), đỡ bản
n in trượt nhẹ xuống.
x
*** Chú
C ý: Nút số 2 trên bản
b điều khiển phải
p ấn nhanh liê
iên tục 2 lần (cá
ách nhau ko quáá 0,5 giây)
Nút số 8 trên bản
b điều khiển ấn
ấ 2 lần: Lần 1 – chuông báo
o hiệu
Lần 2 – quay máy
Hướn
ng dẫn vận hành
h máy in CD 102
2 14
Lắp cao su
Chuẩn bịị giấy lót cao
o su
Chọn giấy lót
l sao cho độ dày
d (0,35 – 0,4 mm) nếu sử dụ
ụng nhiều tờ lót thì tờ
mỏng hơn ở trên, dày hơn
n ở dưới
Th
háo nắp bảo vệ
Hai tay móc vào 2 lỗ nhỏ ở 2 đầu u nắp bảo vệ, taay trái ấn nhẹ ch
hốt số
1 để
đ kéo lò xo 2 lạại, đồng thời kéo nắp bảo vệ raa khỏi ống cao su.
s
(kh
hi nắp thì ta cũn
ng làm theo thứứ tự ngược lại)
Lắ
ắp giấy lót
Nh
hích máy về vị trrí lắp cao su
Đư
ưa giấy lót vào vị
v trí lắp
Lắp
p đầu bên vận hành
h (O.S) vào trước
Hướn
ng dẫn vận hành
h máy in CD 102
2 15
Tháo
o lắp cao su
Nhích
h máy về vị trí lắ
ắp nẹp đầu
Lắp tờ
t lót như hướng
g dẫn ở trên
Lắp nẹp
n đầu vào tha anh kẹp đầu (1), chốt số 2 có tá
ác dụng giữ chặặt nẹp đầu của cao su, khi lắp nẹp đầu vào tha
anh kẹp thì ấn khi
k nào nghe tiế
ếng
“tách” (nẹp đầu đã lắp chặt), vặn ốc
ố xiết thanh nẹpp đầu cao su (3-4 vòng)
Lắp nẹp
n đuôi của cao
o su theo cách tương tự như khi
k lắp nẹp đầu.
Vặn ốc
ố điều chỉnh 2 thanh kẹp cao su
s để kéo căng cao su (chú ý kéo
k đều 2 đầu cao
c su)
Đối với
v cao su mới, sau
s khi in khoản
ng 5000-10000 lượt thì căng lại cho chặt
Lực để
đ căng cao su là
l 65 Nm
Hướn
ng dẫn vận hành
h máy in CD 102
2 16
Lắp
p lô mực nư
ước
Lô từ
ừ 1, 2,… 19 là cá
ác lô cần phải lắ
ắp
Hướn
ng dẫn vận hành
h máy in CD 102
2 17
Danh sách lô
STT Tên Đường kính
k Màu Chất liệ
ệu
1 Lô chà mực 2 72 mm
m Xanh Cao su
u
2 Lô chà mực 3 66 mm
m Đỏ Cao su
u
3 Lô truyền mực 56 mm
m - Nhựa
a
4 Lô truyền mực 80 mm
m Vàng Cao su
u
5 Lô truyền mực 68 mm
m - Nhựa
a
6 Lô truyền mực 72 mm
m Xanh Cao su
u
7 Lô truyền mực 56 mm
m - Nhựa
a
8 Lô truyền mực 60 mm
m Trắng Cao su
u
9 Lô truyền mực 66 mm
m Đỏ Cao su
u
10 Lô truyền mực 56 mm
m - Nhựa
a
11 Lô truyền mực 80 mm
m Vàng Cao su
u
12 Lô truyền mực 68 mm
m - Nhựa
a
13 Lô chà mực 4 80 mm
m Vàng Cao su
u
14 Lô chà mực 1 60 mm
m Trắng Cao su
u
15 Lô chấm mự
ực 59 mm
m - Cao su
u
16
6/FEAW Lô Chà Ẩm
m 78 mm
m - Cao su
u
1
17/ZW Lô trung gia
an 56 mm
m - Nhựa
a
1
19/DW Lô cấp ẩm
m 98 mm
m - Thép
p
A Lô sàng mự
ực 85 mm
m - Nhựa
a
B Lô sàng mự
ực 85 mm
m - Nhựa
a
C Lô sàng mự
ực 85 mm
m - Nhựa
a
D Lô sàng mự
ực 85 mm
m - Nhựa
a
FR Lô cấp ẩm
m 85 mm
m - Thép mạ Crôm
C
Bôi mỡ
m lên đầu trục của các lô trướcc khi lắp
Hướn
ng dẫn vận hành
h máy in CD 102
2 18
Dụng cụ để lắp và
v căn chỉnh lô
Áp lự
ực giữa các quả
q lô mực
Từ lô Lên Lô Áp lực
Lô chấ
ấm mực Lô máng mực 4 ±0.5 mm
m
Lô chấ
ấm mực Lô sàng mực A 5 +2 mm
m (tùy theo máy)
Lô tru
uyền mực, vàng Lô truyền mực 5 ±1 mm
m
Lô tru
uyền mực, đỏ Lô sàng mực B 4 ±1 mm
m
Lô tru
uyền mực, đỏ Lô truyền mực 4 ±1 mm
m
Lô chà
à mực 1, trắng Lô sàng mực C 4 +1 mm
m
Lô chà
à mực 2, xanh Lô sàng mực C 4 +1 mm
m
Lô chà
à mực 3, đỏ Lô sàng mực D 4 +1 mm
m
Lô chà
à mực 4, vàng Lô sàng mực D 4 +1 mm
m
Lô chà
à mực 1, trắng Ống bản 4 -1 mm
Lô chà
à mực 2, xanh Ống bản 4 -1 mm
Lô chà
à mực 3, đỏ Ống bản 4 -1 mm
Lô chà
à mực 4, vàng Ống bản 4 -1 mm
Lô chà
à mực 1, trắng Lô trung gian 3+1 mm
Hướn
ng dẫn vận hành
h máy in CD 102
2 19
18 19 17 16
Hướn
ng dẫn vận hành
h máy in CD 102
2 20
Lắp và
à căn áp lực lô
ô cấp ẩm
Lô nh
hựa hoặc lô Lắp lô chà ẩm số 16 – Đầu có lỗ lắp b
bên O.S trước, chú
c ý quay mặtt vát
phẳng lên trên. Dùng bu-lông dài (kh
hông có keo) khóa đầu lô chà ẩm
ẩ lại.
ô chà ẩm 16 lên
Canh thô áp lực của lô n lô nhám FR sao cho vừa đủ tiếp
xúc (Dùng các lá giấy (1 to để lót trên lô cao su, 1 nhỏ - hình vẽ bê
ên,
ộ dày của cả ha
tổng độ ai mảnh giấy là 0,1 mm) áp lựcc sao cho lá giấyy nhỏ
có thể kéo nhẹ ra) rồi sau đó vặn thêêm áp lực vào 1,5 vòng.
Canh áp
á lực tương tự của lô chà ẩm llên ống bản 5 ± 1 mm.
Giấy rút Lắp lô trung gian 17 – mở ốc khóa ápp lực (mở ốc hãm bên trong, vặ
ặn
ng 2cm)
(rộn núm căăn áp lực phía ngoài
n cho đến kkhi ốc lỏng hoàn
n toàn)
Lắp lô trung gian 17 vào ốc hãm sao cho vừa đủ để giữ được
v và vặn hai ố đ
lô cao su
s lô trung gian 17
Đóng lô chà mực và chà ẩm, dùng ha ai mảnh giấy (giấy rút và giấy lót –
Giấy lót ẽ bên) căn thô áp
hình vẽ á lực sao cho llô trung gian 17
7 vừa tiếp xúc vớ
ới lô
(rộng 5cm) chà ẩm
m 16, sau đó vặnn thêm vào ½ vvòng, và chú ý nhớ
n vặn chặt ha ai ốc
hãm haai đầu.
Sau đó
đ vẫn để đóng lô chà ẩm, vặn
n áp lực của lô trung gian 17 và
ào lô chà mực số
ố 14 sao cho vừ
ừa tiếp xúc và vặ
ặn thêm vào ½ vòng nữa và khóa
k
ốc hã
ãm.
Cho mực
m lên lô mực 10, chạy để mự
ực dàn đều.
Sau đó
đ căn áp lực cá
ác lô mực và ẩm
m 1, 2, 13, 14 và
à chà ẩm 16 lên
n ống bản như bảng
b ở dưới
Từ Lô Đến Lô Áp lực
Lô chà
à mực 14, trắng Ống bản 4 -1 mm
Lô chà
à mực 14, trắng Lô trung giian 3 +1 mm
Lô chà
à ẩm 16 Lô trung giian 2.5 +1 mm
Lô chà
à ẩm 16 Ống bản 5 ±1 mm
Lô chà
à ẩm 16 Lô cấp ẩm FR 6 +1 mm
Lô chà
à ẩm 16 Lô cấp ẩm 19 5 +1 mm
Căn chỉnh
c tinh áp lựcc lô chà ẩm lên lô nhám (sau khi
k chạy cho mự ực dàn đều thì dừng
d máy, chờ 15
1 – 20 giây, sa
au đó nhích máy
y để nhìn thấy vệt
v
mực và so sánh vệt mực để biết đư ược áp lực đã căn chỉnh 6 + 1 mm)
m
Lắp lô
ô máng 18 – mặ
ặt vát ở đầu trụ
ục hướng lên trê
ên, dùng 2 bu lô
ông để khóa lô, chú ý bu lông có
c keo lock-tie ở bên D.S
Lắp lô sắt 19
1 – chú ý bánh răng bên D.S p phải ăn khớp trư
ước, bên O.S mặt vát
hướng lên trên
t rồi dùng bu
u lông khóa lại
Vệ sinh 2 lô ống cấp dung dịch làm ẩm lên máy. Ngắt chà ẩm
ô ẩm. Bật hệ thố
lên ống bảnn.
Vặn núm ta
ay quay chỉnh áp
p lực số 2 (hình
h vẽ bên) để nhả
ả áp lực lô sắt và
v lô
máng ẩm. Trên
T lô máng ẩmm tràn đầy dung g dịch ẩm.
Hướn
ng dẫn vận hành
h máy in CD 102
2 21
Thự
ực hiện mộtt bài in
Chuẩ
ẩn bị công việc (Màn
( hình chuẩn
n bị công việc có
c màu nền là màu hồng nhạt)
Thẻ số
s 5 Nhập các thông
t tin về côn
ng việc
Thẻ số
s 7 Thiết lập chế
c độ hơi hút, hơi thổi
Thẻ số
s 8 Chế độ mự
ực
Thẻ số
s 9 Các chế độ
ộ in, thứ tự in chồng
c màu
Hướn
ng dẫn vận hành
h máy in CD 102
2 22
Cài đặt
đ thông tin về bài in
Hướn
ng dẫn vận hành
h máy in CD 102
2 23
Thiếtt lập đường đi của giấy
Cài đặt
đ chế độ mực / nước
6 Tăng giảm
m chế độ mực th
heo % 0
10 Cài đặtt chế độ cấp mự
ực (ngắn / dài / có sử dụng lô trung
t
gian?)
7 Tăng giảm
m chế độ mực th
heo giá trị tuyệt đối
11
1 Các nútt truy cập vào từng màu in
8 Thông tin về chế độ mực của từng màu in
Hướn
ng dẫn vận hành
h máy in CD 102
2 24
Cài đặt
đ chế độ in
10 ế độ in cho từng
Cài đặt các chế g cụm in
11 Xóa chế độ mự
ực
Hướn
ng dẫn vận hành
h máy in CD 102
2 25
Chú ý khi chuẩn bị bài in
Thiếtt lập thông tin về giấy in Khi th
hay đổi khổ giấyy in cần phải hạ
ạ bàn giấy (ở cả
ả đầu vào giấy và
v đầu ra giấy) xxuống hết cỡ
Sử dụ
ụng thước Banm
mer đo chính xá
ác độ dày của giiấy in nhập vào thông số vật liệ
ệu cho máy in
Sau khi
k chuẩn bị xon
ng, nhấn nút “R
Release” để hoàn
n tất quá trình chuẩn
c bị công việc
v
Lưu công
c việc đã chu
uẩn bị
Hướn
ng dẫn vận hành
h máy in CD 102
2 26
Thực hiện một công việc
Ta có
ó thể truy cập để
đ theo dõi thông tin của từng bước
b bằng nút Detail
D (Sau khi lựa
l chọn 1 bướcc nào đó)
Hoặc ta có thể chèn thêm các thao tác (ví dụ: rửa máy, thay bản hoặc không,….)) bằng cách lựa chọn Insert (ho
oặc là Paste tùy
y theo máy)
Hướn
ng dẫn vận hành
h máy in CD 102
2 27
Chế độ
đ rửa lô, rửa ca
ao su
3 Rửa cao su
u
4 Rửa ống ép
é in
5 Rửa lô mự
ực (phải lắp mán
ng rửa thì mới sử dụng được)
7 Rửa máng
g mực
13 Xác nhận
Hướn
ng dẫn vận hành
h máy in CD 102
2 28