Professional Documents
Culture Documents
Ngo I Cơ S
Ngo I Cơ S
-Chỉ chướng ở trên gặp trong hẹp môn vị ( +Điểm Mayo-Robson : giao điểm của
lỏm lòng thuyền ) xương sườn 12 và bờ ngoài khối cơ lưng
trai
-Chướng căn và lệch một bên : Xoắn đại
tràng chậu hông
Câu 21 : Huyết khối tĩnh mạch sâu giảm *Mãng sườn đi động khi gãy >= 2 xương
đau khi : nghĩ ngơi và đưa chi lên cao sườn liên tiếp
a. Nghiệm pháp Schwartz Câu1 : Chấn thương ngực kín có thể do:
b. Nghiệm pháp Trendelenburg.
c. Nghiệm pháp Pratt a. Vật tù đập mạnh vào ngực hoặc
d. Nghiệm pháp Perthes sóng chấn động mạnh truyền đến
b. Tường đổ, cây đè vào ngực
c. Té từ trên cao xuống, đập ngực
vào tay lái xe hơi
d. a, b, c đúng.
Câu 2: Gãy xương sườn đơn giản trong
NGOẠI LỒNG NGỰC chấn thương ngực kín là
Câu 5 : Tác nhân gây bệnh nhọt chum Câu 11: Điều trị áp xe lạnh : Nội khoa
thường gặp là : bằng các thuốc kháng lao
a.Liên cầu trùng Câu 12 : Tác nhân gây nhiễm trùng vết
mổ thường gặp là :
b.Tụ cầu vàng.
a.Tụ cầu vàng , vi khuẩn đường ruột.
c.Vi khuẩn kị khí
b.Kỵ khí , Enterobacter
d.Vi khuẩn E.Coli
c.Nấm , tụ cầu trắng
d.Xoắn khuẩn , vi khuẩn đường ruột
c.Da viêm đỏ nổi gồ lên mặt da – cứng – -Tác dụng trên enzyme của vi khuẩn làm
đau thoái hóa tế bào vi khuẩn
d.Thương tổn hoại tử tạo thành vết loét -Tác dụng tiệt khuẩn của các thuốc còn
chịu ảnh hưởng của các yếu tố : Thời gian
Câu 15 : Đặc điểm tổn thương của nhọt , pH , to
chùm sau khi vỡ mí là : tự phá vỡ sau 5-7
ngày Để lại nhiều lổ nhỏ như tổ ông , dịch -Aldehyd là thuốc khử khuẩn mạnh ,
thoát ra có màu vàng đục NHƯNG gây độc
Câu 16 : Điều trị phẩu thuật nhọt chùm : -Phenol có tác dụng khử khuẩn do làm
Rạch hình chữ thập biến tính Protein và tăng tính thấm tế bào ,
NHƯNG ăn mòn dụng cụ
Câu 17 : Điều trị phẩu thuật áp xe nóng :
Rạch vị trí thấp , rộng sâu đến đáy áp xe Câu 4 : Phẩu thuật tiêu hóa thường nhiễm
vi khuẩn : Trực khuẩn đường ruột
Câu 18 : Nguyên nhân chính Nhiễm khuẩn
huyết : Viêm huyết khối tĩnh mạch Câu 5 : Phẩu thuật ở khớp thường nhiễm
vi khuẩn theo thứ tụ : Tụ cầu vàng – Trực
Câu 19 : Triệu chứng nhiễm khuẩn huyết : khuẩn mủ xanh
Sốt ( dao động , liên tục , từng cơn ) và
rét run 40-41 độ Câu 6 : Tiệt khuẩn bằng nhiệt độ : Sấy
khô 180 , hấp nóng 110-120-130-140 ,
Câu 20: Nhiễm trùng vùng mổ bao gồm : nước sôi hoặc ngâm trong cồn ( Không
Vết mổ nôn ( da và mô dưới da ) , vết mổ nên đốt trực tiếp hoặc ngâm trong Oxy già
sâu ( lớp cân và cơ ) , nhiễm trùng ở cơ )
quan .
Câu 7 : Hội nghị quốc tế ngoại khoan lần
-NTVM ở NT bệnh viện có tỉ lệ gặp đến thứ bao nhiêu tại Berlin đã quy định
38% . nguyên tắc vô khuẩn : 17
Bước 1 : giải phóng các khớp , các chỗ -Lưu huỳnh chảy ở nhiệt độ 120 độ
hẹp của dụng cụ
-Antipirin chảy ở nhiệt độ 115 độ
Bước 2 : Để dụng cụ vào một bể sâu và
đổ đầy nước nóng 60oC hoặc 120oF -Acide Salicylic chảy ở nhiệt độ 151 độ
b.Gãy dọc
Câu 8 : Các biến chứng tại chỗ gãy xương
: c.Gãy chéo
-Tổn thương mạch máu , thần kinh d.Gãy cành tươi.
-Nhiễm trùng , chèn ép Câu 15 : Dấu hiệu biến dạng cổ tay gặp
trong bệnh lý , CHỌN CÂU SAI :
c.Gãy trật xương cổ tay -Trật khớp háng kiểu ngồi : Háng gấp
nhiều , khép , xoay trong
d.Gãy xương thuyền.
-Trật khớp háng kiểu bịt : Háng gấp nhiều
Câu 18 : Di lệch sang bên được tính bằng , dang , xoay ngoài
: Vỏ xương , Thân xương
-Trất khớp háng kiểu mu : Háng gấp nhẹ ,
Câu 19 : Khi khám xương cần mô tả : Vị dang , xoay
trí vết thương , đường kính , tính chất vết ngoài
thương
-Bất động vững chắc ‘’tương đối’’ áp dụng Câu 28 : Nói về gãy xương do mõi , chọn
cho vùng thân xương , cho kết quả liền câu sai ?
xương kỳ hai
a.Do lực chấn thương lập lại nhiều lần
-Bất động vững chắc ‘’tuyệt đối’’ áp dụng
cho gãy vùng đầu xương , cho kết quả b.Liên quan đến nghề nghiệp
liền xương kỳ đầu c.Lực chấn thương nhẹ
Câu 21 : Xuất độ chi trên bị trật khớp hơn d.Thuộc nhóm gãy xương bệnh lý.
chi dưới là : 4-5 lần
Câu 29 : Nguyên nhân di lệch trong gãy
Câu 22 : Một đơn vị khớp gồm 5 thành xương ?
phần a.Do lực chấn thương
b.Do sự co cơ
Câu 23 : Các mốc xương chậu đùi tạo c.Do trọng lượng chủ thể
thành tam Bryant là tam giác :
d. a,b,c đúng.
a.Đều
Câu 30 : Dấu hiệu lạo xạo xương trong
b.Cân gãy xương ? Chọn sai
c.Vuông cân. a.Do các mảnh xương gãy va chạm nhau
d.Thường
b.Phát hiện trong lúc vận chuyển thăm b.Có thể có cùng nhiều di lệch.
khám cố định.
c.Do trong lượng của cơ thể
c.Có thể nghe bằng tay lúc khám
d. Do bị co cơ
d.Không phải gẫy xương nào cũng gặp
Câu 36: Đo chiều dày xương cánh tay để :
Câu 31 : Cử động bất thường trong gãy
xương , chọn sai : a.Phát hiện ngắn chi
a.Là dấu hiệu chắc chắc của gãy xương b.Nắn chỉnh gãy xương có chồng ngắn
b.Là cử động mạnh hơn bình thường. c.Phục hồi chức năng cánh tay.
c.Phát hiện trong lúc vận chuyển thăm d.Phục hồi giải phẫu cánh tay
khám
d.Tất cả đúng
b. độ
c.cm.
d.mm