You are on page 1of 13

**BỤNG : -Điểm McBurney là điểm nối 1/3 ngoài và

1/3 giữa của đoạn thẳng nối gai chậu


1/Nghe trên thành bụng để chuẩn đoán : trước trên phải với rốn
Tắc Ruột
-Điểm Lanz là điểm nối 1/3 phải và 1/3
2/Thăm trực tràng bắt buộc khi chuẩn giữa của đường liên giai chậu trước trên
đoán : Viêm ruột thừa tiểu khung
-Điểm Clado là giao điểm của bờ ngoài cơ
3/Dấu hiệu bụng không thở : Rõ nhất thẳng bụng phải và đường liên gai chậu
trong loét dạ dày – tá tràng trước trên
4/Bụng chướng : +Điểm túi mật : giao điểm của bờ ngoài
-Chướng toàn thể và chướng đều gặp cơ thẳng bụng phải và bờ dưới mạng
sườn phải
trong tắc ruột cơ năng hay cơ học thấp

-Chỉ chướng ở trên gặp trong hẹp môn vị ( +Điểm Mayo-Robson : giao điểm của
lỏm lòng thuyền ) xương sườn 12 và bờ ngoài khối cơ lưng
trai
-Chướng căn và lệch một bên : Xoắn đại
tràng chậu hông

5/Vết bầm : Gặp trong viêm tụy cấp có thể


xuất huyết
Cullen : rốn
++KHÁM HẬU MÔN – TRỰC TRÀNG :
Gray-Turner : hông
*Chảy máu :
6/Gõ mất vùng đục trước gan : Thủng dạ -Máu dịnh vào quần lót : Máu từ các búi trĩ
dày sa , từ các chỗ loét
-Máu dính vào phân : chướng tỏ 1 thương
7/Tiếng thổi tâm thu của thành bụng : tổn ở thấp , máu từ các polip
Phồng ĐMC bụng -Máu ra sau phân : là máu từ các búi trĩ
trong
Các dấu hiệu và điểm đau: -Đại tiện toàn máu : với số lượng nhiều ,
bắt đầu và kết thúc đột ngột
-Dấu hiệu Kehr : đau ở vai trái do máu
đọng dưới hoành trái => vỡ lách -Tư thế gối-ngực thường sử dụng nhất để
thăm khám hậu môn – trực tràng
-Dấu hiệu óc ách , Bouvert : Hẹp môn vị -Sa hậu môn , sa trực màng : Hình vòng
tròn đồng tâm
-Dấu hiệu Howship Romberg gặp trong :
Thoát vị bịt nghẹn *Thăm khám hậu môn trực tràng bằng
ngón tay để phát hiện các thương tổn :
-Dấu hiệu cơ than : Viêm ruột thừa sau -ở bóng hậu môn và phần dưới của bóng
manh tràng trực tràng
-ở ngoài hậu môn – trực tràng nhưng có
-Dấu hiệu Murphy : Viêm túi mật mản tính liên quan đến vùng này
-và trong cấp cứu để xem tình trạng của
-Dấu hiệu Rovsing : Viêm ruột thừa túi cùng Douglas

+Điểm đau viêm ruột thừa : *Dấu hiệu :


-Trĩ nội tắc mạch : sờ được các hạt hoặc
khối nhỏ , chắc và đau
-áp xe dưới niêm mạc : cách lỗ hậu môn a. Viêm túi mật
vài cm , sờ được một chỗ sung phồng , b. Sỏi ống mật chủ
mềm và ấn rất đau c. Loét dạ dày tá tràng
-Polyp trực tràng và phì đại nhú hậu môn : d. Viêm tuỵ cấp.
sờ được khối chắc , có cuốn hoặc không
có cuốn
-Ung thư trực tràng : sờ được khối cứng , Câu 6: Cơ thẳng bụng nổi hằng rõ nhất
sùi hoặc thâm nhiễm 1 mảng cứng , gang trong
tay dính đàm máu bầm
a. Sỏi ống mật chủ
b. Thủng dạ dày.
Câu 1: Điểm túi mật là: c. Viêm phúc mạc
d. Tắc ruột
a. Giao điểm của bờ ngoài cơ thẳng
bụng phải và đường lien bờ dưới
mạng sườn Câu 7: bụng chướng nhiều và chướng
b. Điểm giữa của đường dưới mạng đều trong
sườn phải
c. Giao điểm của đường dưới mạng a. Thủng dạ dày
sườn phải và bờ ngoài cơ thẳng b. Viêm tuỵ cấp
bụng phải. c. viêm phúc mạc
d. Điểm giữa của đường nối rốn với d. Tắc ruột thấp.
điểm thấp nhất của bờ sườn phải Câu 8: Triệu chứng nào có giá trị nhất
trong viêm phúc mạc
Câu 2: Điểm McBurney: a. Bụng chướng
b. Quai ruột nổi
a. Điểm giữa đường nối GCTT phải c. Dấu hiệu rắn bò
và rốn d. Thành bụng co cứng.
b. Điểm nối 1/3 ngoài và 1/3 giữa
đường nối GCTT phải và rốn.
c. Điểm nối 1/3 ngoài và 1/3 giữa Câu 9: Dấu hiệu Howship Romberg thấy
đường nối lien GCTT
trong
d. Giao điểm của đường lien GCTT
và bờ ngoài cơ thẳng bụng a. Viêm phúc mạc
b. Thoát vị bẹn nghẹt
c. Thoát vị đùi nghẹt
Câu 3: Có mấy đường niệu quản:
d. Thoát vị bịt nghẹt.
a. 1
b. 2
Câu 10: Dấu hiệu cơ thăng thấy trong
c. 3.
d. 4 a. Viêm ruộ thừa dưới gan
b. Viêm ruột thừa trong tiểu khung
c. Viêm ruột thừa sau manh tràng.
Câu 4: Điểm McBurney đau trong bệnh
d. Sỏi niệu quản phải
a. Viêm túi mật
b. Sỏi ống mật chủ
Câu 11: Dấu hiệu óc ách khi đói thấy trong
c. Viêm tuỵ cấp
d. viêm ruột thừa. a. Hẹp môn vị.
b. Tắc ruột
c. Viêm tuỵ cấp
Câu 5: Điểm Mayo Rocbson đau trong
d. Thủng dã dày
bệnh
Câu 12: mất vùng đục trước gan là triệu
chứng của
KHÁM MẠCH MÁU
a. Thủng dạ dày.
b. Tắc ruột
c. Viêm phúc mạc
d. Hẹp môn vị
Câu 1: Để đảm bảo tuần hoàn bàn tay và
Câu 13: Thăm trực tràng bắt buộc khi ngón tay được bảo vệ khỏi sự tắc động
chẩn đoán mạch có thể xảy ra, động mạch quay và
trụ có sự thong nối tạo thành cung gan tay
a. Thủng dạ dày nông và cung gan tay sâu. Cung gan tay
b. Viêm tuỵ cấp
nông được tạo bởi sự thong nối giữa:
c. Vỡ lách
d. Viêm ruột thừa tiểu khung. a. Động mạch trụ với nhánh gan tay
nông của động mạch quay.
b. Động mạch trụ với nhánh gan tay
Câu 14 : Nghe trên thành bụng để chuẩn
sâu của động mạh quay
đoán : c. Động mạch quay với nhánh gan
tay nông của động mạch trụ
a.Viêm tụy cấp d. Động mạc quay với nhánh gan tay
b.Thủng dạ dày sâu của động mạch trụ
c.Liệt ruột. Câu 2 : Để đảm bảo tuần hoàn bàn tay và
d.Tắc ruột.
ngón tay được bảo vệ khỏi sự tắc động
Câu 15 : Gõ đục vùng thấp khi có : mạch có thể xảy ra, động mạch quay và
a.Hẹp môn vị trụ có sự thong nối tạo thành cung gan tay
b.Hơi tự do trong khoang phúc mạc nông và cung gan tay sâu. Cung gan tay
c.Máu trong khoang phúc mạc sâu được tạo bởi sự thong nối giữa:
d.Dịch trong khoang phúc mạc
e. C và D đúng. a. Động mạch trụ với nhánh gan tay
Câu 16 :Chọc dò ổ bụng khi có nghi ngờ : nông của động mạch quay
a.Hẹp môn vị b. Động mạch trụ với nhánh gan tay
b.Tắc ruột sâu của động mạh quay
c.Xoắn đị tràng chậu hông c. Động mạch quay với nhánh gan
d.Vỡ lách. tay nông của động mạch trụ
d. Động mạc quay với nhánh gan tay
sâu của động mạch trụ.
Câu 3: Đau cách hồi do tắc động mạch
mạn tính có đặc điểm sau:

a. Đau kiểu chuột rút ở dưới chân,


xảy ra sau khi đi lại một khoảng
cách nhất định.
b. Đau kiểu chuột rút ở dưới chân,
xảy ra sau khi đi lại một khoảng
cách hay thay đổi
c. Đau kiểu rát bỏng ở bàn chân, xảy
ra sau khi đi lại một khoảng cách
nhất định
d. Đau kiểu rát bỏng ở bàn chân, xảy
ra sau khi đi lại một khoảng cách
hay thay đổi
Câu 4: Đau cách hồi do tắc động mạch Câu 9: Tĩnh mạch sâu của chi dưới đảm
mạn tính có đặc điểm sau, CHỌN CÂU nhận bao nhiêu phần trăm lưu lượng máu
SAI: trở về tim

a. Giảm đau khi bệnh nhân đứng lại a. 90%.


và đứng nghĩ ngơi và đau lại khi đi b. 80%
tiếp c. 70%
b. Giảm đau khi bệnh nhân ngồi nghĩ, d. 60%
kê chi lên cao và đau lại khi đi tiếp. Câu 10: Máu tĩnh mạch từ chi dưới trở về
c. Bệnh nhân có thể ước lượng đoạn tim nhờ các yếu tố sau, CHỌN CÂU SAI:
đường hay khoảng thời gian mà
họ có thể đi lại được a. Hệ thống van tĩnh mạch
d. Bệnh tiến triển nặng hơn, khoảng b. Hoạt động co cơ
cách đi được bị rút ngắn lại và thời c. Hoạt động của cơ hoành
gian phải ngồi nghỉ để đỡ đau cần d. Hoạt động co giãn của mao mạch.
phải dài hơn Câu 11: Những yếu tố nguy cơ gây huyết
Câu 5: Bệnh nhân có triệu chứng đau khối tĩnh mạch sâu, NGOẠI TRỪ:
cách hồi ở bàn chân, vị trí động mạch bị
tắc có thể là: a. Tiền sử phẫu thuật thay khớp hang
b. Thuốc ( đặc biệt hormone, thuốc
a. Tắc động mạch chày – mác. tránh thai…)
b. Tắc động mạch đùi c. Yếu tố gia đình
c. Tắc động mạch chủ - chậu d. Rối loạn đông máu.
d. Tắc động mạch mác Câu 12: Nghiệm pháp nào dưới đây sử
Câu 6: Loét – hoại tử, vết trợt lâu lành do dụng để đánh giá van tĩnh mạch sâu và
tình trạng thiếu dưỡng ở bệnh nhân tắc xuyên
động mạch mạn tính có đặc điểm
a. Nghiệm pháp Schwartz
a. Loét – hoại tử khô, thường ở đầu b. Nghiệm pháp Trendelenburg
ngón. c. Nghiệm pháp Pratt
b. Loét – hoại tử nơi tì đè d. Nghiệm pháp Perthes.
c. Loét – hoại tử ở phía trên mắc cá Câu 13: Nghiệm pháp nào dưới đây sử
trong dụng để đánh giá van tĩnh mạch nông
d. Loét – hoại tử ướt, hôi thối
Câu 7: Chụp mạch máu kỹ thuật số xoá a. Nghiệm pháp Schwartz.
nền (DSA) cho chúng ta những thong tin b. Nghiệm pháp Trendelenburg
sau, CHỌN CÂU SAI: c. Nghiệm pháp Pratt
d. Nghiệm pháp Perthes
a. Vị trí, hình thái tổn thương mạch Câu 14: Loét do bệnh lý tĩnh mạch chi
máu dưới thường ở vị trí
b. Tình trạng tuần hoàn bên
c. Sự tái hiện đầu xa có hay không. a. Phía trên mắc cá trong.
d. Có tắc tĩnh mạch sâu hay không b. Phía trên mắc cá ngoài
Câu 8: Thăm khám bệnh nhân có thong c. Mu bàn chan
động tĩnh mạch, khi bịt được lỗ thong d. Đầu ngón chân
động tĩnh mạch ( Dấu Branham ) nhịp tim Câu 15: Tĩnh mạch nông chi dưới đảm
bệnh nhân sẽ nhận bao nhiêu phần trăm lượng máu trở
về tim:
a. Nhanh hơn
b. Chậm lại. a. 10%.
c. Không thay đổi b. 20%
d. Rối loạn nhịp c. 30%
d. 40%
Câu 16 : U nảy lên trong thì : Tâm Thu
Câu 17 : Đo chu vi để : Đánh giá độ teo +Tràn máu khoang MP
cơ hay mức độ ứ trệ tuần hoàn
-Hội chứng 3 giảm : Sờ : Mất , Gõ : ít
Cấu 18: Vang , Nghe : giảm hoặc mật

Câu 19: Tĩnh mạch hiển lớn đổ vào đâu : + Xquang


Tĩnh mạch đùi sâu
+ Mất mau cấp
Câu 20: Tĩnh mạch hiển bé đổ vào đâu :
Tĩnh mạch sâu ở tram khoeo

Câu 21 : Huyết khối tĩnh mạch sâu giảm *Mãng sườn đi động khi gãy >= 2 xương
đau khi : nghĩ ngơi và đưa chi lên cao sườn liên tiếp

*Trần khí dưới da : Là tổn thương nhẹ


nhất tự khỏi sau 4-5 này

*Nguyên nhân chấn thực ngực kín : 50%


TNGT + các tai nạn khác

Câu 22 : Nghiệm pháp nào dưới đây sử


dụng để đánh giá van tĩnh mạch nông và
xuyên

a. Nghiệm pháp Schwartz Câu1 : Chấn thương ngực kín có thể do:
b. Nghiệm pháp Trendelenburg.
c. Nghiệm pháp Pratt a. Vật tù đập mạnh vào ngực hoặc
d. Nghiệm pháp Perthes sóng chấn động mạnh truyền đến
b. Tường đổ, cây đè vào ngực
c. Té từ trên cao xuống, đập ngực
vào tay lái xe hơi
d. a, b, c đúng.
Câu 2: Gãy xương sườn đơn giản trong
 NGOẠI LỒNG NGỰC chấn thương ngực kín là

a. Loại tổn thương hiếm gặp


b. Các xương sườn từ 1 đến 3 là dễ
+Tràn khí khoang MP gạy nhất
c. Gãy ở cung trước hoặc cung bên
-Luôn có tam chứng Galia : Sờ : Mất , Gõ d. Gãy xương thường không gay
: Vang rõ , Nghe : giảm hoặc mất biến chứng.
Câu 3: Mảng sườn di động có thể dẫn đến
- Bệnh nhân khó thở tùy mức độ ( nhẹ )
a. Chèn ép tim cấp và hô hấp đảo
+ Có áp lực ( Tràn khí khoang màng phổi ngược
có áp lực ) : - Có suy hô hấp cấp , tam b. Hô hấp đảo ngược và lắc lư trung
chứng galia thất.
c. Tràn khí trung thất và suy hô hấp
+ Tràn khí khoang MP hở : Có phì phò ở d. Lắc lư trung thất và tĩnh mạch cổ
vết thương ngực ( trung thất lắc lu theo nối
nhịp thở ) , chữa trị bằng cách bịt ngay lỗ Câu 4: Dấu hiệu chính của tràn khí màng
hổng trên thành ngực bằng mọi cách phổi có van là
a. Tràn khí dưới da,, suy hô hấp cấp, a. Phim XQ ngực có gãy 3 xương
trung thất bi đẩy sang bên lành sườn lien tiếp trở lên ở 2 dầu
b. Suy hô hấp cấp, không nghe rì rào b. CT Scanner ngực
phế nang,tràn khí dưới da, trung c. Bệnh nhân ho ra máu nhiều
thất bị đẩy sang bên lành, rõ ngực d. Khám lâm sang với mản sườn
rât vang. gãy, di động ngược chiều hô hấp.
c. Trung thất bị đẩy sang bên lành,
tràn khí trung thất, mất rì rào phế
nang Câu 11 : Hội chứng 3 giảm gặp trong :
d. Suy hô hấp cấp, trung thất bị đẩy
sang bên lành, tĩnh mạch cổ nổi a.Chấn thương ngực kín
Câu 5: Bệnh cảnh lâm sang điển hình tràn b.Trần dịch màng phổi.
khí khoang màng phổi hở là c.Đông đặc phổi
d.Xẹp phổi
a. Tĩnh mạch cỗ nổi
b. Huyết áp tụt Câu 12 : Triệu chứng gõ vang phần trên
c. Bệnh nhân nói khó, hụt hơi của phổi gặp trong :
d. Phì phò nơi vết thương ngực. a.Tràn khí màng phổi.
Câu 6: Chẩn đoán tràn máu khoang màng b.Tràn khí và tràn khí- dịch màng phỏi
phổi dựa vào: c.Abcess phổi
d.Lao phổi
a. Hội chứng “3 giảm” + XQ ngực.
b. Tam chứng beck + XQ ngực Câu 13 : X quang phổi thẳng trong chấn
c. Hội chứng suy hô hấp + CT Scan thương vết thương ngưc là xét nghiệm :
ngưc a.Rất có giá trị trong mọi trường hợp
d. Hội chứng xuất huyết nội + siêu b.Là xét nghiệm cần thiết bắt buộc làm vì
âm ngực mang lại nhiều thông tin.
Câu 7: Khi gặp tràn khí khoang màng phổi c.CHỉ làm khi nghi ngờ có tràn khí màng
phổi
hở cần làm ngay
d.Chỉ làm khi nghi ngờ có tràng dịch màng
a. Đăt nội khí quản và bóp bong phổi
b. Chống sốc, đảm bảo thong khí,
chuyển ngay đến bệnh biện Câu 14 : Siêu âm trong chấn thương ngực
chuyên khoa được sử dụng trong những trường hợp
c. Bịt kín lỗ hổng trên thành ngực nghi nào có các tổn thương :
bằng mọi thứ. a.Gãy xương sườn và có mảng sườn di
d. Dẫn lưu kín KMP động
Câu 8: Chấn thương ngực kín b.Máu đông trong xoang màng phổi.
c.Xẹp phổi
a. Có thể rất nặng, có thể rất nhẹ d.Tràn dịch màng phổi
b. 50% do tai nạn giao thong Câu 15 : Triệu chứng lắc lư trung thất và
c. Thường kết hợp với các chấn hô hấp đảo ngược gặp trong :
thương khác a.Mảng sườn gẫy kín
d. a, b, c đúng. b.Tràn khí màng phổi
Câu 9: Cận lâm sang có giá trị trong tràn c.Mảng sườn di động và vết thương ngực
hở.
khí khoang màng phổi là:
d.Tràn máu màng phổi
a. Siêu âm ngực Câu 17 :Tràn khí dưới da là một biến
b. Công thức máu chứng :
c. XQ ngực. a.Nặng nề trong chấn thương ngực
d. Nội soi khí, phế quản b.Phat hiện nhờ các dấu hiệu lép bép
Câu 10: chẫn doán mảng sườn di động, dưới da
c.Là biến chứng lành tính và tự khỏi nếu
dựa vào được dẫn lưu khí xoang màng phổi tốt.
c.Khí thường đi ra từ xoang màng phổi
Câu 18 : Trong vết thương ngực có hai
hiện tượng :
a.Hai loại vêt thương : ngực hở và ngực
kin.
b.Hiện tượng lắc lư trung thật
c.Tràn khí và dịch màng phổi
d.Tràn khí màng phổi
Câu 6 : Nhọt chùm là tập hợp các mụn
nhọt ở vùng nào sau đây :

a.Những vùng phía sau của cơ thể

b.Vùng gáy – lưng.

NHIỄM KHUẨN NGOẠI c.Vùng ngực – lưng

KHOA d.Vùng mông – dùi

Câu 7 : Diễn tiến thường gặp của bệnh


nhân mắc bệnh nhọt chùm:
Câu1: Thời gian nhiễm trùng vùng mổ
trung bình a.Viêm , hóa mủ , vở mủ , nhiễm trùng
huyết
a. 0-30 ngày.
b. 20-60 ngày b.Viêm , hóa mủ , áp xe , nhiễm trùng
c. 3 tháng huyết
d. 6 tháng
Câu 2: Số lượng vi khuẩn cần để gây c.Viêm , hóa mủ , vỏ mủ , loét , sẹo xấu
nhiễm trùng vết mổ
d.Viêm , hóa mủ , vở mủ , loét lan rộng.
a. 10.000
b. 100.000. Câu 8 : Yếu tố thuận lợi bệnh nhọt nhọ
c. 1.000.000 chum là : Tiểu đường
d. 10.000.000
Câu 3; Áp xe lạnh thường do? Câu 9 : Yếu tố thuận lợi bệnh Viêm Tấy
Lan Tỏa là : Tiểu đường , nghiện rượu ,
a. Nấm suy thận , suy tim
b. Vi khuẩn kỵ khí
c. Vi khuẩn lao. Câu 10 : Nguyên tắc điều trị nhọt chùm là
d. Liên cầu khuẩn.
:
Câu 4 :Tác nhân gây bệnh áp xe nóng
a.Kháng sinh , chờ mụn mủ vở tự nhiên
thường gặp là :
b.Kháng sinh , chọc hút mủ bằng kim
a.Vi khuẩn lao
c.Kháng sinh , rạch tháo mủ , cắt lọc mô
b.Vi khuẩn yếm khí
hoại tử , để hở da.
c.Phế cầu , liên cầu
d.Kháng sinh , rạch tháo mủ , cắt lọc mô
d.Tụ cầu vàng , liên cầu. hoại tử , để kín da

Câu 5 : Tác nhân gây bệnh nhọt chum Câu 11: Điều trị áp xe lạnh : Nội khoa
thường gặp là : bằng các thuốc kháng lao

a.Liên cầu trùng Câu 12 : Tác nhân gây nhiễm trùng vết
mổ thường gặp là :
b.Tụ cầu vàng.
a.Tụ cầu vàng , vi khuẩn đường ruột.
c.Vi khuẩn kị khí
b.Kỵ khí , Enterobacter
d.Vi khuẩn E.Coli
c.Nấm , tụ cầu trắng
d.Xoắn khuẩn , vi khuẩn đường ruột

Câu 13 : Điều gì không đúng với áp xe TIỆT KHUẨN NGOẠI KHOA


nóng :

a.Do tụ cầu vàng

b.Cần can thiệp phẩu thuật


Câu 1 : Phẩu thuật viên đầu tiên sử dụng
c.Tiến triển theo 2 giai đoạn gang tay trong phẩu thuật là : Mikulicz
năm 1890
d.Thường lan theo đường máu.
Câu 2 : Phẩu thuật khớp nhiễm vi khuẩn
Câu 14: Triệu chứng lâm sàng giai đoạn theo thứ tự ưu tiên : Tụ cầu vàng , TK mủ
đầu của nhọt chùm là : xanh
a.Da viêm tấy đỏ và đau Câu 3 : Các biện pháp của tiệt khuẩn hóa
b.Da viêm tấy đỏ - đau – cứng. học :

c.Da viêm đỏ nổi gồ lên mặt da – cứng – -Tác dụng trên enzyme của vi khuẩn làm
đau thoái hóa tế bào vi khuẩn

d.Thương tổn hoại tử tạo thành vết loét -Tác dụng tiệt khuẩn của các thuốc còn
chịu ảnh hưởng của các yếu tố : Thời gian
Câu 15 : Đặc điểm tổn thương của nhọt , pH , to
chùm sau khi vỡ mí là : tự phá vỡ sau 5-7
ngày Để lại nhiều lổ nhỏ như tổ ông , dịch -Aldehyd là thuốc khử khuẩn mạnh ,
thoát ra có màu vàng đục NHƯNG gây độc

Câu 16 : Điều trị phẩu thuật nhọt chùm : -Phenol có tác dụng khử khuẩn do làm
Rạch hình chữ thập biến tính Protein và tăng tính thấm tế bào ,
NHƯNG ăn mòn dụng cụ
Câu 17 : Điều trị phẩu thuật áp xe nóng :
Rạch vị trí thấp , rộng sâu đến đáy áp xe Câu 4 : Phẩu thuật tiêu hóa thường nhiễm
vi khuẩn : Trực khuẩn đường ruột
Câu 18 : Nguyên nhân chính Nhiễm khuẩn
huyết : Viêm huyết khối tĩnh mạch Câu 5 : Phẩu thuật ở khớp thường nhiễm
vi khuẩn theo thứ tụ : Tụ cầu vàng – Trực
Câu 19 : Triệu chứng nhiễm khuẩn huyết : khuẩn mủ xanh
Sốt ( dao động , liên tục , từng cơn ) và
rét run 40-41 độ Câu 6 : Tiệt khuẩn bằng nhiệt độ : Sấy
khô 180 , hấp nóng 110-120-130-140 ,
Câu 20: Nhiễm trùng vùng mổ bao gồm : nước sôi hoặc ngâm trong cồn ( Không
Vết mổ nôn ( da và mô dưới da ) , vết mổ nên đốt trực tiếp hoặc ngâm trong Oxy già
sâu ( lớp cân và cơ ) , nhiễm trùng ở cơ )
quan .
Câu 7 : Hội nghị quốc tế ngoại khoan lần
-NTVM ở NT bệnh viện có tỉ lệ gặp đến thứ bao nhiêu tại Berlin đã quy định
38% . nguyên tắc vô khuẩn : 17

Câu 8 : Các biện pháp tiệt khuẩn bằng vật


lý :
-Dùng tia cực tím để giữ vô khuẩn trong Câu 13 :
thời gian ngắn
-Phẩu thuật xương khớp : Dễ nhiệm tụ
-Tiệt khuẩn bằng phóng xạ gamma hay tia cầu vàng , trực khuẩn mủ xanh
X
-Phẩu thuật phổi lồng ngực : phế cầu
-Tiệt khuẩn bằng Plasma không làm hư khuẩn và trực khuẩn lao
hại dụng cụ
-Phẩu thuật tiêu hóa : trực khuẩn đường
-Siêu âm chỉ có tác dụng diệt khuẩn với ruột
những tần số cao và trong môi trường
Lỏng Câu 14 : Để dánh giá nhiệt độ trong nồi
hấp bằng sự nóng chảy của một số chất
Câu 9:Các bước khi rửa dụng cụ : sau :

Bước 1 : giải phóng các khớp , các chỗ -Lưu huỳnh chảy ở nhiệt độ 120 độ
hẹp của dụng cụ
-Antipirin chảy ở nhiệt độ 115 độ
Bước 2 : Để dụng cụ vào một bể sâu và
đổ đầy nước nóng 60oC hoặc 120oF -Acide Salicylic chảy ở nhiệt độ 151 độ

Bước 3 : Ngâm dụng cụ từ 10-45 phút

Bước 4 : Đi gang co rửa dụng cụ với bàn


chảy

Câu 10 : Benzalkonium chloride chống lại


một cách hiệu quả đối với :

-Tụ cầu , liên cầu , các loại vi khuẩn


thường làm ô nhiễm da

-KHÔNG có tác dụng với Mycobacterium


Tuberulosis ( lao )
XƯƠNG – KHỚP

Câu 11 : Bệnh nhân phân làm 2 loại


Câu 1: Nguyên nhân gãy xương
-BN vô khuẩn : loét dd-tt , hẹp van 2 lá , u
máu , u phổi a. Chấn thương
b. Bệnh lý
-BN nhiễm khuẩn : viêm phúc mạc , viêm c. Do mỏi
xương , áp xe d. Cả 3 nguyên nhân trên.
Câu 2: Gãy xương không hoàn toàn (gãy
Câu 12 : Tác dụng tiệt khuẩn của thuốc
cành tươi) hay gặp ở:
chịu ảnh hưởng bởi
a. Trẻ em.
-yếu tố nhiệt độ : Ethylen oxide có tác b. Người trưởng thành
dụng tốt ở 54 độ C c. Người cao tuổi
d. Cả a, b, c
-Yếu tố độ ẩm : Ethylen oxide có tác dụng Câu 3: Dấu hiệu chắc chắn của gãy
tốt tại độ ẩm 40-60 xương, Ngoại trừ:
-Yếu tố time , pH , môi trường a. Đau.
b. Cử động bất thường b. Bất động
c. Lạo xạo xương c. Tập vận động
d. Biến dạng d. Tất cả đúng.
Câu 4: Dấu hiệu không chắc chắn gãy Câu 10: các biến chứng muộn của gãy
xương, Ngoại trừ: xương

a. Đau a. Can lệch.


b. Sưng nề bầm tím b. Khớp giả
c. Mất cơ năng c. Rối loạn dinh dưỡng
d. Biến dạng lệch trục. d. Tất cả đúng
Câu 5: Các di có thể gặp trong gãy Câu 11: phân loại trật khớp chấn thương,
xương, Ngoại trừ: CHỌN CÂU SAI:

a. Chồng ngắn a. Theo thời gian


b. Xa b. Theo giải phẫu và XQ
c. Gập góc c. Theo mức độ.
d. Chéo. d. Theo thể lâm sang
Câu 6: Các biến chứng sớm của gãy Câu 12: Dấu hiệu chắc chắn của trật
xương: khớp, CHỌN CÂU SAI:

-Sốc chấn thương a. Biến dạng


b. Hạn chế vận động.
-Tắc mạch máu do mỡ c. Ổ khớp rỗng
d. Dấu hiệu lò xo
Câu 13: Bệnh nhân bị trật khớp 48h, phân
loại theo thời gian là
Câu 7: Các biến chứng muộn của gãy
xương a. Trật khớp cũ
b. Trật khớp muộn
-Viêm xương , nhiễm trùng tiểu c. Trật khớp cấp cứu.
d. Trật khớp sớm
-Can lệch , khớp gỉa Câu 14 : Gãy xương hoàn toàn là ,
NGOẠI TRỪ :
-Rối loạn dinh dưỡng
a.Gãy ngang

b.Gãy dọc
Câu 8 : Các biến chứng tại chỗ gãy xương
: c.Gãy chéo
-Tổn thương mạch máu , thần kinh d.Gãy cành tươi.
-Nhiễm trùng , chèn ép Câu 15 : Dấu hiệu biến dạng cổ tay gặp
trong bệnh lý , CHỌN CÂU SAI :

a.Lao khớp cổ tay


Câu 8: Chẩn đoán gãy xương dựa vào:
b.Bướu hoạt dịch cổ tay.
a. Tuổi, giới
b. Cơ chế chấn thương c.Viêm khớp cổ tay
c. Triệu chứng lâm sang
d. Tất cả đúng. d.Bướu xương vùng cổ tay
Câu 9: Nguyên tắc điều trị gãy xương
Câu 16: Nguyên nhân gãy xương
a. Nắn chỉnh
a.Chấn thương Câu 24: Gãy bong sụn tiếp hợp gặp ở :
Trẻ em
b.Bệnh lý
Câu 25 : Dấu vai vuông gặp trong : Trật
c.Do mỏi khớp vai ra trước
d.Cả 3 nguyên nhân trên. Câu 26 : Dấu nhát rìu gặp trong : Trật
Câu 17 : Dấu hiệu biến dạng cổ tay gặp khớp khuỷa ra sau lên trên
trong chấn thương , CHỌN CÂU SAI : Câu 27 : Có 4 kiểu trật khớp
a.Gãy đầu dưới xương quay -Trật khớp hạng kiểu chậu : Háng gấp nhẹ
b.Gãy đầu dưới xương trụ , khép , xoay trong

c.Gãy trật xương cổ tay -Trật khớp háng kiểu ngồi : Háng gấp
nhiều , khép , xoay trong
d.Gãy xương thuyền.
-Trật khớp háng kiểu bịt : Háng gấp nhiều
Câu 18 : Di lệch sang bên được tính bằng , dang , xoay ngoài
: Vỏ xương , Thân xương
-Trất khớp háng kiểu mu : Háng gấp nhẹ ,
Câu 19 : Khi khám xương cần mô tả : Vị dang , xoay
trí vết thương , đường kính , tính chất vết ngoài
thương

Câu 20 : 2 kiểu bất động ổ gãy :

-Bất động vững chắc ‘’tương đối’’ áp dụng Câu 28 : Nói về gãy xương do mõi , chọn
cho vùng thân xương , cho kết quả liền câu sai ?
xương kỳ hai
a.Do lực chấn thương lập lại nhiều lần
-Bất động vững chắc ‘’tuyệt đối’’ áp dụng
cho gãy vùng đầu xương , cho kết quả b.Liên quan đến nghề nghiệp
liền xương kỳ đầu c.Lực chấn thương nhẹ
Câu 21 : Xuất độ chi trên bị trật khớp hơn d.Thuộc nhóm gãy xương bệnh lý.
chi dưới là : 4-5 lần
Câu 29 : Nguyên nhân di lệch trong gãy
Câu 22 : Một đơn vị khớp gồm 5 thành xương ?
phần a.Do lực chấn thương

b.Do sự co cơ
Câu 23 : Các mốc xương chậu đùi tạo c.Do trọng lượng chủ thể
thành tam Bryant là tam giác :
d. a,b,c đúng.
a.Đều
Câu 30 : Dấu hiệu lạo xạo xương trong
b.Cân gãy xương ? Chọn sai
c.Vuông cân. a.Do các mảnh xương gãy va chạm nhau
d.Thường
b.Phát hiện trong lúc vận chuyển thăm b.Có thể có cùng nhiều di lệch.
khám cố định.
c.Do trong lượng của cơ thể
c.Có thể nghe bằng tay lúc khám
d. Do bị co cơ
d.Không phải gẫy xương nào cũng gặp
Câu 36: Đo chiều dày xương cánh tay để :
Câu 31 : Cử động bất thường trong gãy
xương , chọn sai : a.Phát hiện ngắn chi

a.Là dấu hiệu chắc chắc của gãy xương b.Nắn chỉnh gãy xương có chồng ngắn

b.Là cử động mạnh hơn bình thường. c.Phục hồi chức năng cánh tay.

c.Phát hiện trong lúc vận chuyển thăm d.Phục hồi giải phẫu cánh tay
khám

d.Bình thường không có những cử động


này

Câu 32 : Di lệch xa trong gãy xương ?

a.Làm 2 đầu xương chồng nhau

b.Làm ngắn lại

c.Di lệch làm 2 đầu xương xa nhau.

d.Tất cả đúng

Câu 33 : Di lệch chồng ngắn trong gãy


xương , chọn sai :

a.Làm 2 đầu xương chồng nhau

b.Làm ngắn lại

c.Được tính bằng mm

d.Hay gặp trong gãy xương bánh chè.

Câu 34 : Di lệch xương được tính bằng :

a.Thân xương – mốc xương

b. độ

c.cm.

d.mm

Câu 35 :Di lệch trong gãy xương , chọn


sai :

a.Do nguyên nhân chấn thương

You might also like