Professional Documents
Culture Documents
DATN-THUYẾT MINH-ĐOÀN VĂN TÀI-CHÍNH THỨC PDF
DATN-THUYẾT MINH-ĐOÀN VĂN TÀI-CHÍNH THỨC PDF
Lời cám ơn
. Đồ án tốt nghiệp là một Học Phần không thể thiếu đối với sinh viên. Đặc biệt đối với
sinh viên các nghành kỹ thuật thì đây là một bài sát hạch khả năng kết hợp các kiến thức
đã thu nhận được từ quá trình học tập.
Trong thời gian 14 tuần, với đề tài “CAO ỐC VĂN PHÒNG CII”, em có nhiệm vụ tìm
hiểu phần kiến trúc, thiết kế phần kết cấu và nền móng. Với sự hướng dẫn, chỉ bảo tận
tình của thầy ThS. Trương Phước Trí đã giúp em hoàn thành tốt đồ án này. Trong quá
trình làm đồ án tốt nghiệp, em có điều kiện kiểm tra lại những kiến thức mình đã học và
biết thêm được nhiều điều quý giá.
Quá trình ôn tập này đặc biệt có ích cho em trước khi ra trường, sử dụng những kiến
thức đã học vào công việc thiết kế sau này.
Sau khi hoàn thành đồ án tốt nghiệp này, sinh viên chúng em sẽ là những kỹ sư trẻ tham
gia vào quá trình xây dựng đất nước.
Tất cả những kiến thức đã học trong gần 5 năm, đặc biệt là quá trình ôn tập thông qua
đồ án tốt nghiệp đã tạo cho em một sự tự tin để có thể bắt đầu công việc của một kỹ sư
thiết kế công trình trong tương lai.
Những kiến thức đó có được là nhờ sự hướng dẫn và chỉ bảo tận tình của các thầy giáo,
cô giáo trường Đại Học GTVT TP.HCM.
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến nhà trường và tất cả các thầy cô đã dạy dỗ em.
Đặc biệt là thầy ThS. Trương Phước Trí, người đã tận tình hướng dẫn, giúp em hoàn
thành tốt đồ án tốt nghiệp này.
Một lần nữa em xin cảm ơn, kính chúc quý thầy cô sức khỏe!
Thoát hiểm................................................................................................... 20
Giải pháp kết cấu chịu lực theo phương đứng của công trình. .......................... 22
Giải pháp kết cấu chịu lực theo phương ngang của công trình. ......................... 24
Lựa chọn phương án sàn dựa trên các tiêu chí. ........................................... 25
CƠ SỞ THIẾT KẾ ............................................................................... 26
TIÊU CHUẨN SỬ DỤNG TÍNH TOÁN KẾT CẤU. ....................................... 26
Bê tông .........................................................................................................26
Sơ bộ vách ...................................................................................................30
Tính toán lực gió tác dụng lên công trình ...................................................39
Xác định hệ số vận tốc gió theo độ cao Cr (z) (Mục 4.3.2 – Eurocode 1) ..39
xác định tải trọng gió theo tcvn 2737 -1995 .......................................................50
Xác định thành phần tĩnh của tải trọng gió .................................................50
Xác định thành phần động của tải trọng gió ................................................52
SO SÁNH LỰC GIÓ TÍNH THEO TIÊU CHUẨN VIỆT NAM VÀ TIÊU
CHUẨN EUROCODE 1 ...........................................................................................64
Trạng thái giới hạn 2 (Trạng thái giới hạn sử dụng) ................................... 84
Trạng thái giới hạn 1 (Trạng thái giới hạn về độ bền) ................................ 84
Kiểm tra chuyển vị ngang tương đối giữa các tầng .................................... 88
Kiểm tra PI – DELTA (Theo mục 4.4.2.1 Tiêu chuẩn Eurocode 8) ........... 91
Nhận xét:.............................................................................................................99
Tính toán bề rộng vết nứt (theo mục 7.3.4 Tiêu chuẩn Eurocode 2) ......121
So sánh tính võng và nứt tính tay và tính bằng phần mềm Safe theo Tiêu
chuẩn Eurocode 2. ...............................................................................................130
Tính toán cốt thép dọc chịu lực cho dầm tiết diện hình chữ nhật ...........131
Tính toán cốt thép đai chịu cắt cho tiết diện dầm chữ nhật .....................143
Tính toán cốt thép dọc chịu lực cho cột ..................................................156
Bê tông .....................................................................................................196
Sức chịu tải của cọc theo vật liệu ............................................................ 200
Sức chịu tải của cọc theo kết quả thí nghiệm ngoài hiện trường ............ 208
giá trị tin cậy các phương pháp tiệm cận........................................................ 213
Giá trị tin cậy của tác động (bảng A.3 Tiêu chuẩn Eurocode 7) ............. 213
Giá trị tin cậy của của vật liệu đất (bảng A.4 Tiêu chuẩn Eurocode 7) .. 214
Giá trị tin cậy sức chịu tải đất của nền đất .............................................. 214
Tổ hợp nội lực theo các phương pháp tiệm cận ............................................. 215
Phương pháp tiệm cận 1 tổ hợp 1 (DA1-1) và phương pháp tiệm cận 2 215
Giá trị nội lực của các cột trong khung trục 2X2 .................................... 217
XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG CỌC, BỐ TRÍ CỌC, KÍCH THƯỚC ĐÀI MÓNG.
................................................................................................................................. 218
KIỂM TRA TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN ĐẦU CỌC ........................... 220
Kiểm tra khả năng chịu nén của nhóm cọc ........................................... 222
Hình 1.3 Mặt bằng sàn tầng điển hình (Tầng 6 đến tầng 27)
TÍNH TOÁN:
1. MÔ HÌNH CÔNG TRÌNH, TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG TÁC DỤNG VÀO
CÔNG TRÌNH
2. KIỂM TRA ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ CHO CÔNG TRÌNH
3. THIẾT KẾ SÀN CHO TẦNG ĐIỂN HÌNH
4. THIẾT KẾ KẾT CẤU KHUNG TRỤC 2X2
TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO DẦM
TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO CỘT
BẢN VẼ
1. BẢN VẼ BỐ TRÍ THÉP SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
2. BẢN VẼ KẾT CẤU KHUNG TRỤC 2X2
Quy tắc cho bê tông có độ bền cao và thông thường (mục 3.1)
Ví dụ: Bê tông C25/30
Cường độ chịu nén của bê tông: f ck 25(MPa)
Cường độ chịu nén tính toán của bê tông:
1 25
f cd 16.7 (MPa)
1.5
Cường độ chịu nén trung bình của bê tông ở tuổi 28 ngày theo:
f cm f ck 8 25 8 33(MPa)
Mô đun đàn hồi của bê tông:
0.3 0.3
f 33
E cm 22 cm 22 31476(MPa)
10 10
Cường độ chịu kéo khi uốn của bê tông (C25/30<C50/60):
2 2
f ctm 0.3 (f ck ) 3 0.3 (25) 3 2.6 (MPa)
Cốt thép
3.2.2.1. Tiêu chuẩn Việt Nam 5574 - 2012
Vật liệu thép Việt Nam
1 Thép SD390 : fyk = 390 MPa, Es = 2.1x106 Mpa Cốt thép có < 10mm
Hình 4.1 Mặt bằng dầm tầng điển hình (Tầng 6 – Tầng 27)
Sơ bộ vách
Tiết diện Tiết diện
Tên vách Tên vách
(mm2) (mm2)
Vách 1 300x5700 Vách TM 400x3350
Vách 2 400x7500 Vách TM 1 350x5700
Vách 3 300x1400 Vách TM 2 300x2850
Vách TM 400x2850 Vách TM 2 300x3350
Giá trị áp lực gió trung bình trong 3 giây với chu kỳ lặp 20 năm
(TCVN 2737:1995)
Vùng áp lực gió trên bản I II III
IV V
đồ IA IIB IIA IIB IIIA IIIB
Áp lực Wo (daN/m2) 55 65 83 95 110 125 155 185
Công trình xây dựng tại quận Bình Thạnh thuộc vùng áp lực gió IIA có vận tốc gió trung
bình là:
W0,20 y 83
v 0,20 y 36.79 (m / s)
0.0613 0.0613
Giá trị vận tốc gió trung bình trong 3 giây với chu kỳ lặp 20 năm.
Vùng áp lực gió trên bản I II III
IV V
đồ IA IIB IIA IIB IIIA IIIB
Vận tốc vb (m/s) 29.95 32.56 36.80 39.37 42.36 45.16 50.28 54.94
Quy đổi vận tốc gió trung bình 3 giây sang vận tốc gió trung bình trong 10 phút được
tra theo đồ thị Hình 2.3.10 sách Emil Simiu and Robert H. Scalan. Wind effects on
Structure
Hình 5.1 Đồ thị chuyển vận tốc trung bình trong các khoảng thời gian
v600 1.065
0.698
v3 1.525
Quy đổi áp lực gió với chu kỳ lặp 20 năm sang vận tốc gió với chu kỳ lặp 50 năm được
xác định theo QCVN 02-2009 BXD.
Hệ số chuyển đổi áp lực gió với chu kỳ lặp 20 năm sang áp lực gió các chu
kỳ lặp khác
Ta có:
W0,50 y 0.0613 v 0,50
2
y
W0,20 y
v 0,50 y 1.2
0.0613
v 0,50 y 1.2 v 0,20 y
Vậy vận tốc gió trung bình trong thời gian 10 phút với chu kỳ lặp 50 năm được liên hệ
với vận tốc gió trung bình trong 3 giây với chu kỳ lặp 20 năm theo biểu thức sau:
v(50y,600) 0.698 1.2 v(20y,3)
Công trình xây dựng tại quận Bình Thạnh thuộc vùng áp lực gió IIA có vận tốc gió cơ
bản được xác định:
v(50y,600) 0.698 1.2 36.8 28.14 (m/ s)
z
Cr (z) 0.19 ln với z > 2 m
0.05
2
Cr (2) 0.19 ln với z 2 m
0.05
34.5
Phương X: Cr (34.5) 0.19 ln 1.242
0.05
34.5
Phương Y: Cr (34.5) 0.19 ln 1.242
0.05
5.1.4.1. Xác định hệ số áp lực gió theo độ cao qp(z) (Mục 4.5 – Eurocode 1)
Áp lực gió theo độ cao z và ze được xác định theo công thức:
q p (z) 1 7 * I v (z) / 2* * v m2 (z) C e (z) *q p
Áp lực gió theo tiêu chuẩn được xác định theo công thức:
1 1
qp v b2 1.25 28.14 2 494.9 (daN/m2)
2 2
1
Phương Y: Ce (34.5) 1.2422 1 7 3.194
ln 1.242 / 0.05
q p (z) 3.194 494.9 1580 (daN/ m 2 )
5.1.4.2. Xác định khí động Cp (Mục 7.2.2 - Eurocode 1)
Các hệ số áp lực ngoài cpe,10, cpe,1 của vùng A, B, C, D và E
Các giá trị cpe,10, cpe,1 trong (Bảng 7.1 – Eurocode 1) phụ thuộc vào tỷ số h/d. Sử dụng
nội suy tuyến tính cho các giá trị trung gian của h/d.
Hệ số áp lực ngoài dọc các bức tường công trình hình chữ nhật
Phương X: h/d = 102.75/43 = 2.39 vùng D: cpe,10 = 0.8; vùng E: cpe,10 = - 0.57
Phương Y: h/d = 102.75/23.35 = 4.4 vùng D:cpe,10 = 0.8; vùng E: cpe,10 = - 0.67
- Xét mối tương quan của các áp lực gió giữa mặt đón gió và hút gió như sau: đối với
các công trình có h/d 5 lực sinh ra được nhân với 1. Đối với công trình có h/d 5
Hình 5.2 Các dạng tổng quát của các kết cấu được xét tới trong phương thức thiết kế
(Hình 6.1 Eurocode 1)
Công trình kết cấu thẳng đứng như cáccông trình nhà:
zs 0.6h 0.6 102.75 61.65 (m)
Xác định cường độ rối Iv(zs) theo công thức (4.7)
ki
I v (zs ) với zs > 2 m
co (zs ).ln(zs / z o )
1
I v (61.65) 0.14
ln(61.65 / 0.05)
Tỷ lệ chiều dài rối được tính theo công thức (B.1)
z
0.52
61.65
L(Zs) L t s 300 162.68 (m) với zs > 2 m
zt 200
Trong đó: Lt = 300 m
zt = 200 m
0.67 0.05ln(z0 ) 0.67 0.05 ln(2) 0.52
Xác định hệ số cơ sở B2 theo công thức (B.3)
2
Xác định vận tốc gió tại độ cao zs theo công thức (4.3)
v m (zs ) Cr (zs ).C0 (zs ).v b Cr (61.65) 28.14
61.65
0.19 ln 28.14 38.05 (m / s)
0.05
Xác định tần số không thứ nguyên:
- Phương X: Tần số n1x = 0.293 (xuất từ phần mềm Etap)
n1x .L(zs ) 0.293 162.68
f L (zs , n1x ) 1.253
vm (zs ) 38.05
- Phương Y: Tần số n1y = 0.258 (xuất từ phần mềm Etap)
n1y .L(zs ) 0.277 162.68
f L (zs , n1y ) 1.184
v m (zs ) 38.05
Hàm mật độ phổ năng lượng không thứ nguyên xác định theo công thức (B.2):
Phương X:
6.8 f L (zs , n1x ) 6.8 1.253
SL (zs , n) 0.107
1 10.2 f L (zs , n1x ) 1 10.2 1.253
5/3 5/3
Phương Y:
6.8 f L (z s , n1y ) 6.8 1.184
SL (z s , n) 0.111
1 10.2 1.184
5/3 5/3
1 10.2 f L (z s , n1y )
Xác định hệ số h , b :
Phương X:
4.6 h 4.6 102.75
h .f L (zs , n 1x ) 1.253 3.64
L(zs ) 162.68
2
1 e23.64 0.237
1 1 1 1
Rh 1 e2.h
h 2.h
2
3.64 2 3.64
Rb
1
1
b 2.b
2
1 e2.b 1
1
0.827 2 0.827 2
1 e20.827 0.618
Phương Y:
2
1 e23.44 0.248
1 1 1 1
Rh 1 e2.h
h 2.h
2
3.44 2 3.44
Rb
1
1
b 2.b
2
1 e2.b 1
1
1.44 2 1.44 2
1 e21.44 0.467
Xác định độ giảm loga toàn phần của độ cản xác định theo công thức (F.8):
s a d 0.1
Trong đó: s 0.1 (nhà bằng bê tông cốt thép)
Hệ số cộng hưởng tính toán:
Phương X
2 2
R2 .SL (zs , n x ).R h (h ).R b (b ) 0.107 0.237 0.618 0.773
2. 2 0.1
Phương Y:
2 2
R2 .SL (zs , n1y ).R h (h ).R b (b ) 0.111 0.248 0.467 0.634
2. 2 0.1
Xác định tần số vượt ngưỡng theo công thức (B.5):
Phương X:
R2 0.773
n1,x 0.293 0.223
B R
2 2
0.566 0.773
Phương Y:
R2 0.634
n1,y 0.277 0.203
B2 R 2 0.543 0.634
HIGHT (m)
Địa hình II z0 = 0.05 (m)
60
zmin = 2 (m) Z
40
Hệ số địa hình kr = 0.190
20
Mật độ không khí ρ 1.25 (kg/m3) 0
Áp lực gió tiêu chuẩn qp = 494.91 (N/m2) 0.0 50.0 100.0 150.0 200.0 250.0 300.0
FORCE (kN)
Kết quả tính toán thể hiện trong bảng sau theo phương dọc ( phương X)
Chiều cao công trình h= 102.75 (m) zs = 61.65 (m) nh = 3.634 B2 = 0.566
Bề rộng đón gió điển hình b= 23.35 (m) L(zs) = 162.65 (m) nb = 0.8258 v= 0.223 (Hz)
Bề rộng đón gió tầng mái bm = 16 vm (zs) = 38.05 (m/s) Rh = 0.237 kp = 3.321
Bề rộng đón gió bodium bb = 41.4 Iv (zs) = 0.14 Rb = 0.618 CsCd = 1.050
Bề rộng // gió d= 43 fL (zs,n1x ) = 1.250 δ = 0.1 Cpe,10 (D) = 0.8
Tần số dao động n1x = 0.293 SL (zs,n) = 0.108 R2 = 0.78 Cpe,10 (E) = -0.57
φ = 0.902
Z Ze Cr (z) Cr (ze ) Ce (z) Ce (ze ) qp (z) qp (ze ) b Are ff Fw F we
Story
(m) (m) (h/b) (N/m2) (N/m2 ) (N/m2 ) (N/m2) (kN) (kN)
MAI 102.75 102.8 1.449 1.449 4.028 4.028 1993.6 1993.6 16 42 108.6 108.6
ST 97.5 102.8 1.439 1.449 3.986 4.028 1972.8 1993.6 23.35 102.16 261.4 264.2
F27 94 102.8 1.432 1.449 3.957 4.028 1958.3 1993.6 23.35 81.725 207.6 211.3
F26 90.5 102.8 1.425 1.449 3.927 4.028 1943.4 1993.6 23.35 81.725 206.0 211.3
F25 87 102.8 1.418 1.449 3.895 4.028 1927.9 1993.6 23.35 81.725 204.4 211.3
F24 83.5 102.8 1.410 1.449 3.863 4.028 1911.9 1993.6 23.35 81.725 202.7 211.3
F23 80 102.8 1.402 1.449 3.829 4.028 1895.2 1993.6 23.35 81.725 200.9 211.3
F22 76.5 76.5 1.393 1.393 3.794 3.794 1877.8 1877.8 23.35 81.725 199.1 199.1
F21 73 73.0 1.384 1.384 3.758 3.758 1859.7 1859.7 23.35 81.725 197.1 197.1
F20 69.5 69.5 1.375 1.375 3.720 3.720 1840.8 1840.8 23.35 81.725 195.1 195.1
F19 66 66.0 1.365 1.365 3.680 3.680 1821.1 1821.1 23.35 81.725 193.0 193.0
F18 62.5 62.5 1.355 1.355 3.638 3.638 1800.3 1800.3 23.35 81.725 190.8 190.8
F17 59 59.0 1.344 1.344 3.594 3.594 1778.5 1778.5 23.35 81.725 188.5 188.5
F16 55.5 55.5 1.332 1.332 3.547 3.547 1755.4 1755.4 23.35 81.725 186.1 186.1
F15 52 52.0 1.320 1.320 3.498 3.498 1731.1 1731.1 23.35 81.725 183.5 183.5
F14 48.5 48.5 1.307 1.307 3.445 3.445 1705.1 1705.1 23.35 81.725 180.8 180.8
F13 45 45.0 1.292 1.292 3.389 3.389 1677.5 1677.5 23.35 81.725 177.8 177.8
F12 41.5 41.5 1.277 1.277 3.329 3.329 1647.8 1647.8 23.35 81.725 174.7 174.7
F11 38 38.0 1.260 1.260 3.265 3.265 1615.7 1615.7 23.35 81.725 171.3 171.3
F10 34.5 34.5 1.242 1.242 3.194 3.194 1580.9 1580.9 23.35 81.725 167.6 167.6
F9 31 31.0 1.222 1.222 3.117 3.117 1542.7 1542.7 23.35 81.725 163.5 163.5
F8 27.5 27.5 1.199 1.199 3.032 3.032 1500.5 1500.5 23.35 81.725 159.1 159.1
F7 24 24.0 1.173 1.173 2.936 2.936 1453.1 1453.1 23.35 81.725 154.0 154.0
F6 20.5 23.4 1.143 1.168 2.827 2.917 1399.1 1443.6 23.35 81.725 148.3 153.0
F5 17 23.4 1.107 1.168 2.700 2.917 1336.0 1443.6 24.1 96.4 167.1 180.5
F4 12.5 23.4 1.049 1.168 2.496 2.917 1235.2 1443.6 23.35 93.4 149.6 174.9
F3 9 23.4 0.987 1.168 2.286 2.917 1131.3 1443.6 23.35 93.4 137.0 174.9
F2 4.5 23.4 0.855 1.168 1.868 2.917 924.5 1443.6 29.35 132.075 158.4 247.3
F1 0 23.4 0.701 1.168 1.423 2.917 704.5 1443.6 41.4 93.15 85.1 174.4
HIGHT (m)
Địa hình II z0 = 0.05 (m) 60
zmin = 2 (m) Z
40
Hệ số địa hình kr = 0.190
20
Mật độ không khí ρ 1.25 (kg/m3)
0
Áp lực gió tiêu chuẩn qp = 494.91 (N/m2) 0.0 100.0 200.0 300.0 400.0 500.0 600.0
Kết quả tính toán thể hiện trong bảng sau theo phương dọc ( phương Y) FORCE (kN)
Chiều cao công trình h= 102.75 (m) zs = 61.65 (m) nh = 3.439 B2 = 0.544
Bề rộng đón gió điển hình b= 43 (m) L(zs) = 162.65 (m) nb = 1.439 v= 0.2033 (Hz)
Bề rộng đón gió tầng mái bm = 34.1 vm (zs) = 38.05 (m/s) Rh = 0.249 kp = 3.293
Bề rộng đón gió bodium bb = 66.2 Iv (zs) = 0.14 Rb = 0.467 CsCd 1.011
Bề rộng // gió d= 23.35 fL (zs,n1x ) = 1.18 δ= 0.1 Cpe,10 (D) = 0.8
Tần số dao động n1y = 0.277 SL (zs,n) = 0.111 R2 = 0.64 Cpe,10 (E) =-0.67
φ = 0.98
Z Ze Cr (z) Cr (ze ) Ce (z) Ce (ze ) qp (z) qp (ze ) b Areff Fw F we
Story
(m) (m) (h/b) (N/m2) (N/m2) (N/m2) (N/m2) (kN) (kN)
MAI 102.75 102.8 1.449 1.449 4.028 4.028 1993.6 1993.6 34.1 90 259.2 259.2
ST 97.5 102.8 1.439 1.449 3.986 4.028 1972.8 1993.6 43 188.13 539.0 544.7
F27 94 102.8 1.432 1.449 3.957 4.028 1958.3 1993.6 43 150.5 428.1 435.8
F26 90.5 102.8 1.425 1.449 3.927 4.028 1943.4 1993.6 43 150.5 424.8 435.8
F25 87 102.8 1.418 1.449 3.895 4.028 1927.9 1993.6 43 150.5 421.4 435.8
F24 83.5 102.8 1.410 1.449 3.863 4.028 1911.9 1993.6 43 150.5 417.9 435.8
F23 80 102.8 1.402 1.449 3.829 4.028 1895.2 1993.6 43 150.5 414.3 435.8
F22 76.5 102.8 1.393 1.449 3.794 4.028 1877.8 1993.6 43 150.5 410.5 435.8
F21 73 102.8 1.384 1.449 3.758 4.028 1859.7 1993.6 43 150.5 406.5 435.8
F20 69.5 102.8 1.375 1.449 3.720 4.028 1840.8 1993.6 43 150.5 402.4 435.8
F19 66 102.8 1.365 1.449 3.680 4.028 1821.1 1993.6 43 150.5 398.1 435.8
F18 62.5 102.8 1.355 1.449 3.638 4.028 1800.3 1993.6 43 150.5 393.5 435.8
F17 59 59.0 1.344 1.344 3.594 3.594 1778.5 1778.5 43 150.5 388.8 388.8
F16 55.5 55.5 1.332 1.332 3.547 3.547 1755.4 1755.4 43 150.5 383.7 383.7
F15 52 52.0 1.320 1.320 3.498 3.498 1731.1 1731.1 43 150.5 378.4 378.4
F14 48.5 48.5 1.307 1.307 3.445 3.445 1705.1 1705.1 43 150.5 372.7 372.7
F13 45 45.0 1.292 1.292 3.389 3.389 1677.5 1677.5 43 150.5 366.7 366.7
F12 41.5 43.0 1.277 1.284 3.329 3.356 1647.8 1660.8 43 150.5 360.2 363.0
F11 38 43.0 1.260 1.284 3.265 3.356 1615.7 1660.8 43 150.5 353.2 363.0
F10 34.5 43.0 1.242 1.284 3.194 3.356 1580.9 1660.8 43 150.5 345.6 363.0
F9 31 43.0 1.222 1.284 3.117 3.356 1542.7 1660.8 43 150.5 337.2 363.0
F8 27.5 43.0 1.199 1.284 3.032 3.356 1500.5 1660.8 43 150.5 328.0 363.0
F7 24 43.0 1.173 1.284 2.936 3.356 1453.1 1660.8 43 150.5 317.6 363.0
F6 20.5 43.0 1.143 1.284 2.827 3.356 1399.1 1660.8 43 150.5 305.8 363.0
F5 17 43.0 1.107 1.284 2.700 3.356 1336.0 1660.8 66.2 264.8 513.8 638.7
F4 12.5 43.0 1.049 1.284 2.496 3.356 1235.2 1660.8 66.2 264.8 475.1 638.7
F3 9 43.0 0.987 1.284 2.286 3.356 1131.3 1660.8 66.2 264.8 435.1 638.7
F2 4.5 43.0 0.855 1.284 1.868 3.356 924.5 1660.8 72.6 326.7 438.7 788.0
F1 0 43.0 0.701 1.284 1.423 3.356 704.5 1660.8 73.4 165.15 169.0 398.4
Hình 5.3 Nhập vận tốc gió và các hệ số của lực gió theo phương X
Hình 5.5 Nhập vận tốc gió và các hệ số của lực gió theo phương Y
120
LỰC GIÓ - DIR X
100
80
HIGHT (m)
60
TINH TAY
40 TINH ETAP
20
0
0.0 50.0 100.0 150.0 200.0 250.0 300.0
FORCE (kN)
100
80
HIGHT (m)
60
TÍNH TAY
TÍNH ETAP
40
20
0
0.0 100.0 200.0 300.0 400.0 500.0 600.0
FORCE (kN)
x dir y dir
Story zj (m)
yj1 (m) yj2 (m) yj1 (m) yj2 (m)
F23 80.0 -0.000006 -0.000002 0.00001 0.00000
F22 76.5 -0.000006 -0.000001 0.00001 0.00000
F21 73.0 -0.000005 0.000000 0.00001 0.00000
F20 69.5 -0.000005 0.000001 0.00001 0.00000
F19 66.0 -0.000005 0.000001 0.00001 0.00000
F18 62.5 -0.000005 0.000002 0.00001 0.00000
F17 59.0 -0.000005 0.000003 0.00001 0.00000
F16 55.5 -0.000004 0.000004 0.00000 0.00000
F15 52.0 -0.000004 0.000004 0.00000 -0.00001
F14 48.5 -0.000004 0.000005 0.00000 -0.00001
F13 45.0 -0.000003 0.000005 0.00000 -0.00001
F12 41.5 -0.000003 0.000005 0.00000 -0.00001
F11 38.0 -0.000003 0.000005 0.00000 -0.00001
F10 34.5 -0.000002 0.000005 0.00000 -0.00001
F9 31.0 -0.000002 0.000005 0.00000 -0.00001
F8 27.5 -0.000002 0.000005 0.00000 -0.00001
F7 24.0 -0.000002 0.000004 0.00000 0.00000
F6 20.5 -0.000001 0.000004 0.00000 0.00000
F5 17.0 -0.000001 0.000003 0.00000 0.00000
F4 12.5 -0.000001 0.000002 0.00000 0.00000
F3 9.0 0.000000 0.000002 0.00000 0.00000
F2 4.5 0.000000 0.000001 0.00000 0.00000
F1 0.0 0.000000 0.000000 0.00000 0.00000
y
j1
ji WFj
i n
y
j1
2
ji Mj
Với WFj là thành phần động phân bố đều của tải trọng gió tại phần thứ j của công trình
được xác định bằng công thức:
WFj M j i i Sj
Với
i là hệ số áp lực động của tải trọng gió ở độ cao z lấy theo Bảng 3 TCXD 229:1999
S j là diệm tích bề mặt đón gió (m2)
i là hệ số tương quan không gian áp lực lấy i 1 cho các dạng dao dộng không phải
là dạng dao động thứ nhất
Đối với dạng dao động thứ nhất i có được bằng cách nội suy hai chiều dựa vào tham
số và tra theo bảng sau:
fi - Tần số dao động thứ i ψ2x 3769.64 3 0.404 0.083 0.089 1.865
W0 - Tính bằng đơn vị N/m2 ψ2y -3864 4 0.930 0.036 0.039 1.486
Áp lực gió tĩnh Áp lực gió động Tải tĩnh Tải động Tổng tải
zj Bx By
Story Wj (T/m2) WPj (T/m2) (T) (T) (T) (T) (T) (T) (T) (T)
(m) (m) (m)
y-dir/ x-dir x1 - dir x2 - dir y1 - dir y2 - dir x - dir y - dir x1 - dir x2 - dir y1 - dir y2 - dir x - dir y - dir
F12 41.5 43.00 23.35 0.150 0.058 0.034 0.048 0.033 12.27 22.59 4.70 2.78 7.19 5.03 17.7 31.4
F11 38 43.00 23.35 0.148 0.058 0.034 0.048 0.033 12.07 22.23 4.70 2.78 7.19 5.03 17.5 31.0
F10 34.5 43.00 23.35 0.145 0.038 0.034 0.032 0.033 11.86 21.85 3.14 2.78 4.79 5.03 16.1 28.8
F9 31 43.00 23.35 0.142 0.038 0.034 0.032 0.033 11.64 21.43 3.14 2.78 4.79 5.03 15.8 28.4
F8 27.5 43.00 23.35 0.139 0.039 0.034 0.032 0.034 11.39 20.97 3.15 2.79 4.82 5.06 15.6 28.0
F7 24 43.00 23.35 0.136 0.039 0.028 0.016 0.027 11.11 20.47 3.17 2.25 2.42 4.07 15.0 25.2
F6 20.5 43.00 23.35 0.132 0.019 0.028 0.016 0.027 10.80 19.89 1.59 2.25 2.42 4.07 13.6 24.6
F5 17 66.20 24.10 0.128 0.034 0.036 0.028 0.047 12.32 33.84 3.29 3.50 7.49 12.58 17.1 48.5
F4 12.5 66.20 23.35 0.121 0.029 0.020 0.024 0.030 11.29 32.02 2.68 1.90 6.31 7.95 14.6 42.2
F3 9 66.20 23.35 0.114 0.015 0.022 0.013 0.022 10.65 30.18 1.42 2.10 3.43 5.85 13.2 37.0
F2 4.5 72.60 29.35 0.101 0.009 0.012 0.007 0.012 13.29 32.87 1.20 1.62 2.44 3.94 15.3 37.5
F1 0 73.40 41.40 0.000 0.009 0.012 0.007 0.016 0.00 0.00 0.84 1.11 1.11 2.58 1.4 2.8
100
80
HIGHT (m)
60
VN
EC
40
20
0
0.0 50.0 100.0 150.0 200.0 250.0 300.0 350.0
FORCE (kN)
100
80
HIGHT (m)
60
VN
EC
40
20
0
0.0 100.0 200.0 300.0 400.0 500.0 600.0 700.0
FORCE (kN)
Chuyển đổi từ đỉnh gia tốc nền sang cấp động đất agR = 0.0853g nằm trong khoảng
(0.06g – 0.12g) Cấp động đất theo thang MSK-64: Cấp VII (5,5 độ Richter) . Cấp
VII là cấp động đất trung bình Chọn cấp dẻo cho kết cấu trung bình.
6.1.1.2. Xác định hệ số tầm quan trọng
Mức độ quan trọng cấp I Chiều cao 20 – 60 tầng
Hệ số tầm quan trọng γ1 = 1.25
6.1.1.3. Xác định gia tốc đất nền thiết kế
Gia tốc đất nền thiết kế ag:
a g a gR .1 0,837 1.25 1,046 m / s 2 0,08g 0,7848 m / s 2
120
V2 DO EQX
100
80
CỘT
60
VÁCH
HIHGT (m)
40 TOÀN
BỘ
20
0
0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000 8000
-20
LỰC CẮT V (kN)
120
V3 DO EQX
100
80
CỘT
60
HIHGT (m)
VÁCH
40
20
0
-1000 0 1000 2000 3000 4000
-20
LỰC CẮT V (kN)
Hình 6.2 Biểu đồ lực cắt tại các tầng do động đất theo phương X
120
V2 DO EQY
100
80
CỘT
60
HIHGT (m)
VÁCH
40 TOÀN BỘ
20
0
0 1000 2000 3000 4000
-20
LỰC CẮT V (kN)
Hình 6.3 Biểu đồ lực cắt tại các tầng do động đất theo phương Y
V3 DO EQY
120
100
80
CỘT
60
HIHGT (m)
VÁCH
40 TOÀN BỘ
20
0
0 2000 4000 6000 8000 10000
-20
Hình 6.4 Biểu đồ lực cắt tại các tầng do động đất theo phương Y
l2 b 2 34.12 16 2
Tầng mái: ls 10.87 (m)
12 12
l2 b 2 432 23.352
Tầng điển hình: ls 14.13 (m)
12 12
l2 b 2 66.22 23.352
Tầng 2 – Tầng 5 : ls 20.26 (m)
12 12
l2 b 2 66.2 2 38.7 2
Tầng hầm 2 - Tầng 1: ls 22.14 (m)
12 12
Độ lệch tâm cứng và tâm khối lượng
R Z, j (FX, j 1) R Z, j (FY, j 1)
e0X , e0Y
R Z, j (M j 1) R Z, j (M j 1)
Trong đó:
Trong đó:
UX(FX): chuyển vị tại tâm cứng do lực đơn vị FX = 1 gây ra
UY(FY): chuyển vị tại tâm cứng do lực đơn vị FY = 1 gây ra
RZ(M): chuyển vị tại tâm cứng do lực đơn vị M = 1 gây ra
Xuất tổ hợp FX, FY, M trong Diaphram center of mass displacement
Bán kính xoắn tại các tầng
UX UY RZ KFX KFY KMT rX rY
Story
(m) (m) (rad) (kN/m) (kN/m) (kNm/rad) (m) (m)
MAI 0.000 0.001 0.000 2169.2 1776.2 500000 16.778 15.182
ST 0.000 0.001 0.000 2040.8 1972.4 500000 15.922 15.652
F27 0.000 0.000 0.000 2061.9 2057.6 500000 15.588 15.572
F26 0.000 0.000 0.000 2109.7 2145.9 500000 15.264 15.395
F25 0.000 0.000 0.000 2159.8 2237.1 500000 14.950 15.215
F24 0.000 0.000 0.000 2217.3 2341.9 500000 14.612 15.017
F23 0.000 0.000 0.000 2283.1 2457.0 500000 14.265 14.799
F22 0.000 0.000 0.000 2358.5 2584.0 1000000 19.672 20.591
F21 0.000 0.000 0.000 2439.0 2724.8 1000000 19.157 20.248
F20 0.000 0.000 0.000 2538.1 2881.8 1000000 18.628 19.849
F19 0.000 0.000 0.000 2645.5 3067.5 1000000 18.055 19.442
F18 0.000 0.000 0.000 2770.1 3268.0 1000000 17.493 19.000
F17 0.000 0.000 0.000 2915.5 3508.8 1000000 16.882 18.520
F16 0.000 0.000 0.000 3086.4 3787.9 1000000 16.248 18.000
F15 0.000 0.000 0.000 3289.5 4098.4 1000000 15.620 17.436
F14 0.000 0.000 0.000 3521.1 4484.3 1000000 14.933 16.852
F13 0.000 0.000 0.000 3816.8 4926.1 1000000 14.248 16.186
F12 0.000 0.000 0.000 4149.4 5464.5 1000000 13.528 15.524
F11 0.000 0.000 0.000 4587.2 6135.0 1000000 12.767 14.765
2.5 TC .TD
TD T : Sd (T) max a g .S. . 2 ; .a g
q T
Trong đó:
Sd (T) là phổ thiết kế
q - là hệ số ứng xử
- là hệ số ứng với cận dưới của phổ thiết kế theo phương nằm ngang, = 0,2.
T - là chu kỳ dao động của hệ tuyến tính một bậc tự do
ag - là gia tốc nền thiết kế trên nền loại A (ag = .agR)
TB - là giới hạn dưới của chu kỳ, ứng với đoạn nằm ngang của phổ phản ứng gia tốc.
TC - là giới hạn trên của chu kỳ, ứng với đoạn nằm ngang của phổ phản ứng gia tốc.
TD - là giá trị xác định điểm bắt đầu của phần phản ứng dịch chuyển không đổi trong
phổ phản ứng.
S - là hệ số nền.
T Sd T Sd T Sd T Sd T Sd
(s) (m/s2) (s) (m/s2 ) (s) (m/s2) (s) (m/s2 ) (s) (m/s2)
0.000 0.941 0.800 1.337 1.600 0.669 2.400 0.371 3.200 0.209
0.025 0.991 0.825 1.297 1.625 0.658 2.425 0.364 3.225 0.209
0.050 1.040 0.850 1.259 1.650 0.648 2.450 0.356 3.250 0.209
0.075 1.090 0.875 1.223 1.675 0.639 2.475 0.349 3.275 0.209
0.100 1.139 0.900 1.189 1.700 0.629 2.500 0.342 3.300 0.209
0.125 1.189 0.925 1.157 1.725 0.620 2.525 0.336 3.325 0.209
0.150 1.238 0.950 1.126 1.750 0.611 2.550 0.329 3.350 0.209
0.175 1.288 0.975 1.097 1.775 0.603 2.575 0.323 3.375 0.209
0.200 1.337 1.000 1.070 1.800 0.594 2.600 0.316 3.400 0.209
0.225 1.337 1.025 1.044 1.825 0.586 2.625 0.310 3.425 0.209
0.250 1.337 1.050 1.019 1.850 0.578 2.650 0.305 3.450 0.209
0.275 1.337 1.075 0.995 1.875 0.571 2.675 0.299 3.475 0.209
0.300 1.337 1.100 0.973 1.900 0.563 2.700 0.293 3.500 0.209
0.325 1.337 1.125 0.951 1.925 0.556 2.725 0.288 3.525 0.209
0.350 1.337 1.150 0.930 1.950 0.549 2.750 0.283 3.550 0.209
0.375 1.337 1.175 0.910 1.975 0.542 2.775 0.278 3.575 0.209
0.400 1.337 1.200 0.891 2.000 0.535 2.800 0.273 3.600 0.209
0.425 1.337 1.225 0.873 2.025 0.522 2.825 0.268 3.625 0.209
0.450 1.337 1.250 0.856 2.050 0.509 2.850 0.263 3.650 0.209
0.475 1.337 1.275 0.839 2.075 0.497 2.875 0.259 3.675 0.209
0.500 1.337 1.300 0.823 2.100 0.485 2.900 0.254 3.700 0.209
0.525 1.337 1.325 0.807 2.125 0.474 2.925 0.250 3.725 0.209
0.550 1.337 1.350 0.792 2.150 0.463 2.950 0.246 3.750 0.209
0.575 1.337 1.375 0.778 2.175 0.452 2.975 0.242 3.775 0.209
0.600 1.337 1.400 0.764 2.200 0.442 3.000 0.238 3.800 0.209
0.625 1.337 1.425 0.751 2.225 0.432 3.025 0.234 3.825 0.209
0.650 1.337 1.450 0.738 2.250 0.423 3.050 0.230 3.850 0.209
0.675 1.337 1.475 0.725 2.275 0.413 3.075 0.226 3.875 0.209
0.700 1.337 1.500 0.713 2.300 0.404 3.100 0.223 3.900 0.209
0.725 1.337 1.525 0.701 2.325 0.396 3.125 0.219 3.925 0.209
0.750 1.337 1.550 0.690 2.350 0.387 3.150 0.216 3.950 0.209
0.775 1.337 1.575 0.679 2.375 0.379 3.175 0.212 3.975 0.209
Hình 6.5 Phổ động đất nhập bằng phần mềm Etap
j1
G k, j " " P P" " Q,10,1Qk,1 " " Q,i 0,1Qk, j
G, j
i 1
G
j1
k, j " "P" "Qk,1 " " 0,1Qk, j
i 1
G
j1
k, j " "P" "A Ed " " 2,iQk,i
i 1
Trong đó:
E,i : là hệ số tổ hợp tải trọng đối với tác động thay đổi thứ i
Các hệ số tổ hợp E,i dùng để tính toán các hệ quả tác động động đất phải được xác
định theo biểu thức sau:
E,i 2,i
Theo bảng A1.1 EN 1990:
Hoạt tải sử dụng : 2,i 0.3
Theo bảng 4.2 EN1998:
- Hệ số cho nhà ở tác động loại A các tầng được sử dụng đồng thời là 0.8
Khối lượng tham gia dao động cho tổ hợp tải trọng động đất:
Hight (m)
F23 80 0.062 0.164 0.039 0.085 0.221 60
PHUONG X
F22 76.5 0.060 0.155 0.038 0.082 0.221
40
F21 73 0.057 0.147 0.037 0.078 0.221 Chuyển vị
F20 69.5 0.055 0.139 0.036 0.075 0.221 20 cho phép
60
F8 27.5 0.019 0.042 0.016 0.026 0.221 PHUONG X
F7 24 0.016 0.035 0.014 0.022 0.221 40
Chuyển vị
F6 20.5 0.013 0.029 0.011 0.018 0.221 20 cho phép
F5 17 0.010 0.025 0.009 0.015 0.221
F4 12.5 0.007 0.017 0.006 0.010 0.221 0
-0.050 0.000 0.050 0.100 0.150 0.200 0.250
F3 9 0.005 0.013 0.005 0.007 0.221 -20
F2 4.5 0.003 0.007 0.003 0.004 0.221 Chuyển vị (m)
F1 0 0.001 0.003 0.001 0.002 0.221
HAM 1 -4 0.000 0.001 0.000 0.001 0.221
HAM 2 -7.5 0.000 0.000 0.000 0.000 0.221
Base -8 0.000 0.000 0.000 0.000 0.221
Hight (m)
60
F22 76.5 0.001 0.002 0.001 0.002 0.002 PHUONG Y
F21 73 0.001 0.002 0.001 0.002 0.002 40 PHUONG X
F20 69.5 0.001 0.002 0.001 0.002 0.002 Cho phép
F19 66 0.001 0.002 0.001 0.002 0.002 20
60
F6 20.5 0.001 0.002 0.001 0.002 0.002 PHUONG Y
100 C1
Hight (m) 80 C2
60 C3
40 C5
C7
20
Vd giới
0 hạn
-0.200 0.000 0.200 0.400 0.600 0.800
-20
Vd
100 C8
C9
Hight (m)
80
C12
60
C14
40
C15
20
Vd giới
0 hạn
-0.200 0.000 0.200 0.400 0.600 0.800
-20
Vd
100 C16
C17
Hight (m)
80
C18
60
C4
40
C6
20 Vd giới
hạn
0
-0.200 0.000 0.200 0.400 0.600 0.800
-20
Vd
80 C11
60 C13
40 Vd giới
hạn
20
0
-0.200 0.000 0.200 0.400 0.600 0.800
-20
Vd
8.2.1.2. Kiểm tra tỷ số nén vách (Theo mục 5.4.2.4 Tiêu chuẩn Eurocode 8)
Trong các tường kháng chấn chính, gí trị thiết kế của lực dọc quy đổi vd không được
vượt quá 0.4
N Ed
d
A c f cd
Trong đó:
NEd – lực nén dọc trục (kN)
Ac – diện tích tiết diện ngang vách (m2)
Fcd – cường độ tính toán của bê tông (MPa)
100 W1
W2
80
Hight (m)
W3
60
W4
40
W5
20
W6
0
0.000 0.100 0.200 0.300 0.400 0.500
-20
Vd
Hight (m)
60
40
20
0
0.000 0.005 0.010 0.015
-20
dr/h
LỆCH TẦNG - X
GIỚI HẠN CHO PHÉP
Hình 8.1 Biểu đồ thể hiện chuyển vị ngang tương đối giữa các tầng theo phương X
100
80
Hight (m)
60
40
20
0
0.000 0.005 0.010 0.015
-20
dr/h
LỆCH TẦNG - Y
GIỚI HẠN CHO PHÉP
Hình 8.2 Biểu đồ thể hiện chuyển vị ngang tương đối giữa các tầng theo phương Y
Kiểm tra chuyển vị ngang tương đối giữa các tầng
Ux = Uy = drift drift
Load ds_x ds_y dr_x dr_y h 0,005/v
Story Diaph dc_x dc_y X_CM Y_CM
Case/Combo
m m m m m m m 0.0125
MAI D1 SRITFE Max 0.079 0.097 0.208 0.257 0.013 0.006 5.25 0.002 0.001 OK
ST D1 SRITFE Max 0.084 0.095 0.221 0.251 0.002 0.010 3.5 0.001 0.003 OK
F27 D1 SRITFE Max 0.083 0.091 0.219 0.241 0.006 0.010 3.5 0.002 0.003 OK
F26 D1 SRITFE Max 0.081 0.088 0.213 0.231 0.006 0.010 3.5 0.002 0.003 OK
F25 D1 SRITFE Max 0.078 0.084 0.207 0.221 0.006 0.010 3.5 0.002 0.003 OK
F24 D1 SRITFE Max 0.076 0.080 0.200 0.211 0.007 0.010 3.5 0.002 0.003 OK
F23 D1 SRITFE Max 0.073 0.076 0.194 0.200 0.007 0.010 3.5 0.002 0.003 OK
F22 D1 SRITFE Max 0.071 0.072 0.187 0.190 0.007 0.010 3.5 0.002 0.003 OK
F21 D1 SRITFE Max 0.068 0.068 0.179 0.180 0.007 0.010 3.5 0.002 0.003 OK
F20 D1 SRITFE Max 0.065 0.064 0.172 0.169 0.008 0.010 3.5 0.002 0.003 OK
F19 D1 SRITFE Max 0.062 0.060 0.165 0.159 0.008 0.010 3.5 0.002 0.003 OK
X
60 PHƯƠNG
Y
40 GIOI HAN
0.1
20 GIỚI HẠN
0.3
0
0.0 0.1 0.2 0.3 0.4
-20
PI - DELTA
Biểu đồ P -
Bảng kiểm tra hiệu ứng P -
h Cao độ PTot dr_x dr_y VX VY θ_x θ_y KIỂM TRA
Story
m m kN m m kN kN
MAI 5.25 102.75 4630 -0.013 0.006 329 411 0.0 0.0 Không xét tới
ST 3.5 97.5 18704 0.002 0.010 983 1229 0.0 0.0 Không xét tới
F27 3.5 94 30955 0.006 0.010 1516 1907 0.0 0.0 Không xét tới
F26 3.5 90.5 43206 0.006 0.010 1922 2437 0.0 0.1 Không xét tới
F25 3.5 87 55556 0.006 0.010 2222 2826 0.0 0.1 Không xét tới
F24 3.5 83.5 67905 0.007 0.010 2439 3091 0.1 0.1 Không xét tới
F23 3.5 80 80255 0.007 0.010 2597 3248 0.1 0.1 Không xét tới
F22 3.5 76.5 92605 0.007 0.010 2721 3320 0.1 0.1 Không xét tới
F21 3.5 73 105062 0.007 0.010 2828 3334 0.1 0.1 Không xét tới
F20 3.5 69.5 117519 0.008 0.010 2926 3313 0.1 0.1 Xét P_Delta
F19 3.5 66 129976 0.008 0.010 3012 3280 0.1 0.1 Xét P_Delta
F18 3.5 62.5 142433 0.008 0.010 3081 3253 0.1 0.1 Xét P_Delta
F17 3.5 59 155004 0.008 0.010 3130 3247 0.1 0.1 Xét P_Delta
F16 3.5 55.5 167576 0.009 0.010 3163 3271 0.1 0.1 Xét P_Delta
F15 3.5 52 180148 0.009 0.010 3193 3331 0.1 0.2 Xét P_Delta
F14 3.5 48.5 192720 0.009 0.010 3236 3428 0.2 0.2 Xét P_Delta
Z Drift Z Drift
Story Story
m X Y m X Y
MAI 102.75 4.E-05 2.E-04 F13 45 1.E-04 2.E-04
ST 97.5 5.E-05 2.E-04 F12 41.5 1.E-04 2.E-04
F27 94 5.E-05 2.E-04 F11 38 1.E-04 2.E-04
F26 90.5 5.E-05 2.E-04 F10 34.5 1.E-04 2.E-04
F25 87 5.E-05 2.E-04 F9 31 1.E-04 2.E-04
F24 83.5 6.E-05 2.E-04 F8 27.5 1.E-04 2.E-04
F23 80 6.E-05 2.E-04 F7 24 1.E-04 2.E-04
F22 76.5 7.E-05 2.E-04 F6 20.5 1.E-04 2.E-04
F21 73 7.E-05 2.E-04 F5 17 9.E-05 2.E-04
F20 69.5 8.E-05 2.E-04 F4 12.5 8.E-05 1.E-04
F19 66 8.E-05 2.E-04 F3 9 7.E-05 1.E-04
F18 62.5 9.E-05 2.E-04 F2 4.5 5.E-05 1.E-04
F17 59 9.E-05 2.E-04 F1 0 3.E-05 6.E-05
F16 55.5 9.E-05 2.E-04 HAM 1 -4 2.E-05 3.E-05
F15 52 1.E-04 2.E-04 HAM 2 -7.5 2.E-06 5.E-06
F14 48.5 1.E-04 2.E-04 Base -8 0.E+00 0.E+00
L2 = 8.4 m
-100.00
L3 = 8.4 m
L4 = 8.4 m -150.00
L5 = 8.9 m M ÂM M DƯƠNG NOI LUC
Chiều dài cắt thép
Gối trái Gối phải Gối
d1'= 1.600 m d1''= 2.10 m d1' 1.6 m
d2'= 2.100 m d2''= 2.10 m d1 4.2 m
d3'= 2.100 m d3''= 2.10 m d2 4.2 m
d4'= 2.100 m d4''= 2.10 m d3 4.2 m
d5'= 2.100 m d5''= 1.60 m d4 4.2 m
d5'' 1.6 m
Chọn thép &đường kính
L4 = 8.4 m -150.00
L5 = 8.9 m M ÂM M DƯƠNG NOI LUC
Chiều dài cắt thép
Gối trái Gối phải Gối
d1'= 1.600 m d1''= 2.10 m d1' 1.6 m
d2'= 2.100 m d2''= 2.10 m d1 4.2 m
d3'= 2.100 m d3''= 2.10 m d2 4.2 m
d4'= 2.100 m d4''= 2.10 m d3 4.2 m
d5'= 2.100 m d5''= 1.60 m d4 4.2 m
d5'' 1.6 m
Chọn thép &đường kính
L4 = 8.7 m -60.00
L5 = 8.9 m M ÂM M DƯƠNG NOI LUC
Chiều dài cắt thép
Gối trái Gối phải Gối
d1'= 1.700 m d1''= 2.10 m d1' 1.7 m
d2'= 2.100 m d2''= 3.00 m d1 4.2 m
d3'= 0.000 m d3''= 2.10 m d2 3.0 m
d4'= 2.100 m d4''= 2.10 m d3 4.2 m
d5'= 8.900 m d5''= 0.00 m d4 11.0 m
d5'' 0.0 m
Chọn thép &đường kính
L4 = 0 m -150.00
L5 = 0 m M ÂM M DƯƠNG NOI LUC
Chiều dài cắt thép
Gối trái Gối phải Gối
d1'= 1.600 m d1''= 2.10 m d1' 1.6 m
d2'= 2.100 m d2''= 2.10 m d1 4.2 m
d3'= 2.000 m d3''= 1.60 m d2 4.1 m
d4'= 0.000 m d4''= 0.00 m d3 1.6 m
d5'= 0.000 m d5''= 0.00 m d4 0.0 m
d5'' 0.0 m
Chọn thép &đường kính
L1 = 7.35 m 0.00
L2 = 8.7 m 0 5 10 15 20 25
L3 = 7.3 m -50.00
L4 = 0 m -100.00
L5 = 0 m M ÂM M DƯƠNG NOI LUC
Chiều dài cắt thép
Gối trái Gối phải Gối
d1'= 1.600 m d1''= 2.10 m d1' 1.6 m
d2'= 2.100 m d2''= 2.10 m d1 4.2 m
d3'= 2.000 m d3''= 1.60 m d2 4.1 m
d4'= 0.000 m d4''= 0.00 m d3 1.6 m
d5'= 0.000 m d5''= 0.00 m d4 0.0 m
d5'' 0.0 m
Chọn thép &đường kính
L4 = 0 m -150.00
L5 = 0 m M ÂM M DƯƠNG NOI LUC
Chiều dài cắt thép
Gối trái Gối phải Gối
d1'= 1.600 m d1''= 2.10 m d1' 1.6 m
d2'= 2.100 m d2''= 2.10 m d1 4.2 m
d3'= 2.000 m d3''= 1.60 m d2 4.1 m
d4'= 0.000 m d4''= 0.00 m d3 1.6 m
d5'= 0.000 m d5''= 0.00 m d4 0.0 m
d5'' 0.0 m
Chọn thép &đường kính
L1 = 7.35 m 0.00
L2 = 8.7 m 0 5 10 15 20 25
L3 = 7.3 m -50.00
L4 = 0 m -100.00
L5 = 0 m M ÂM M DƯƠNG NOI LUC
Chiều dài cắt thép
Gối trái Gối phải Gối
d1'= 1.600 m d1''= 2.10 m d1' 1.6 m
d2'= 2.100 m d2''= 2.10 m d1 4.2 m
d3'= 2.000 m d3''= 1.60 m d2 4.1 m
d4'= 0.000 m d4''= 0.00 m d3 1.6 m
d5'= 0.000 m d5''= 0.00 m d4 0.0 m
d5'' 0.0 m
Chọn thép &đường kính
t t0
0.3
c t, t 0 (B.7)
(H t t 0 )
Kích thước biểu kiến của cấu kiện:
2A c
h0 (B.6)
u
Hệ số tính đến ảnh hưởng của tuổi bê tông tại thời điểm chất tải đến hệ số từ biến biểu
kiến:
1
t0 (B.5)
0.1 t 0.20
Hệ số tính đến ảnh hưởng của độ bền bê tông đến hệ số từ biến biểu kiến:
16.8
f cm (B.4)
f cm
Hệ số tính đến ảnh hưởng của độ ẩm tương đối đến hệ số từ biến biểu kiến:
1 RH / 100
RH 1 (B.3a)
0.1 3 h 0
- 0 là hệ số từ biến kiến, có thể xác định từ:
0 RH f cm t 0 (B.2)
10.2.1.2. Xác định biến dạng co ngót (mục 3.1.4 Eurocode 2)
Tổng biến dạng co ngót
cs cd ca (3.8)
Biến dạng co ngót khi khô
ds 2
f cm
cd,0 0.85 (220 110 ds1 )e cm 0
106 RH
f
(B.11)
Trong đó: Loại xi măng N
f cm 33MPa là cường độ chịu nén trung bình của bê tông
f cm0 10MPa
ds1 là hệ số phụ thuộc vào dạng xi măng, xi măng loại N lấy bằng 4
ds2 là hệ số phụ thuộc vào dạng xi măng, xi măng loại N lấy bằng 0.12
RH là độ ẩm môi trường xung quanh lấy bằng 80%
RH0 100 %
Ta có:
RH 3
RH 1.55 1 (B.12)
RH 0
Biến dạng co ngót tự thân
ca (t) as (t).ca () (3.11)
Moment lớn nhất của ô bản theo phương cạnh ngắn Ln = 8.7 m là: Mb = 168.4 (kN/m2)
Cắt dãy bản ra bề rông b = 1 (m ) M1b = 168.4/8.7 = 19.36 (kN/m2)
10.2.2.1. Kiểm tra điều kiện nứt
Modun đàn hồi tính toán của bê tông:
Ecm 31476
Ec,eff 11496 (MPa)
1 (, t 0 ) 1 1.738
Tỷ số modun tính toán:
Es 20 10 4
e 17.4
E c,eff 11496
Để xác định vị trí trục trung hòa, quy đổi diện tính cốt thép bằng diện tích bê tông
tương đương:
xu
(Ax) 0.022 10.5cm
A 0.21
Diện tích:
A b h ( e 1) (As As' ) 1 0.2 (17.4 1) (3.39 2.51) 104
0.21 m 2
Moment tĩnh:
bh 2
(A.x) 2
e 1 A sd e 1 A s' d '
1 0.22
(17.4 1) 3.39 104 0.18 (17.4 1) 2.51 104 0.25
2
0.022 m3
Moment quán tính tiết diện quy đổi:
Moment quán tính của bê tông:
bh 3 1 0.23
bh x u h / 2 1 0.2 0.105 0.2 / 2 6.72 104 (m 4 )
2
Iu,conc
2
12 12
Moment quán tính của thép lớp trên:
Iu,asc (e 1)As' x d ' 16.4 2.5110 0.105 0.025
2 4
2.63 105 (m4 )
2
xc
(Ax) 1.16 10 0.5x 3 2
c
3.95 (cm)
A 0.01 x c
Tính II
M 19.36
II 4
1.2 102 (1 / m)
E c.eff III 11496 10 1.33 10
3
S As d x As' x a '
3.39 104 (0.18 0.0395) 2.51 10 4 0.0395 0.025 5.13 105 (m3 )
Độ cong do co ngót của tiết diện chưa bị nứt
1 ep,eff
f ct,eff
s k t
p,eff s
sm cm 0.6
Es Es
Es 21 104
Trong đó : e 6.67
E cm 31476
s 500MPa
Xét ở thời gian 28 ngày:
fct,eff fctm 2.6 MPa
h
h c,eff min ;2.5 h d ; h x c / 3
2
200
min ;2.5 200 25 ; 200 101 / 3 0.033 m
2
A c,eff h c,ff b As 0.033 1 6 104 0.0324 (m 2 )
6 104
p,eff As 1A'p / Ac,eff 0.0185
0.0324
1 ep,eff
f ct,eff 2.6 103
s k t 500 103 0.6 1 6.67 0.0185
p,eff 0.0185
sm cm
Es 21 107
s 500 103
1.93 103 (m) 0.6 0.6 1.42 103
Es 21 10 7
Hình 11.1 Ứng suất tính toán trên tiết diện thẳng góc
Chiều cao trục trung hòa.
d
x
1 st / cu 2
Trong đó:
d
x 0.617d
0.00217
1
0.0035
Để đảm bảo an toàn chảy dẻo của cốt thép chịu kéo ở trạng thái giới hạn:
x 0.617d
Nhưng để đảm bảo phá hoại dẻo của cốt thép và không phá hoại đột ngột ở bê tông chịu
nén, tiêu chuẩn EC2 mục 5.6.3 quy định giá trị x 0.45d đối với bê tông C50 / 60 .
s bal x bal 0.8x bal 0.8 0.45d 0.36d đối với bê tông C50 / 60
f ck f
Fcc,bal cc b sbal 1 ck b 0.36d 0.24f ck b d
c 1.5
Chiều cao giới hạn giữa trọng tâm cốt thép và vùng bê tông chịu nén
Md
Nếu k k bal 0.197 thì phải tính cốt thép chịu nén cho tiết diện.
fck b d 2
Cấu kiện có tiết diện đặt cốt kép
0.197f ck b d 2 k bal f ck b d 2
As As
'
As'
0.87f yk z bal 0.87f yk z bal
11.1.1.2. Hàm lượng cốt thép
Hàm lượng thép lớn nhất theo động đất (Mục 5.4.3.1.2 Tiêu chuẩn Eurocode 8)
0.0018 f cd
max '
sy.d f yd
Hàm lượng cốt thép nhỏ nhất theo động đất (Mục 5.4.3.1.2 Tiêu chuẩn Eurocode 8)
f 2.6
min 0.5 ctm 0.5 100 0.26%
f 500
yk
Hàm lượng thép lớn nhất theo gió (Mục 9.2.1.1 Tiêu chuẩn Eurocode 2)
max 4%
Hàm lượng cốt thép nhỏ nhất theo gió (Mục 9.2.1.1 Tiêu chuẩn Eurocode 2)
f 2.6
min 0.26 ctm 0.26 100 0.13%
f 500
yk
Ví dụ tính toán:Tính toán cốt thép dọc chịu lực cho dầm B17 tại Tầng Sân thượng có
giá trị moment lớn nhất tại gối là M Edmax 412.58 (kN)
Nội lực tính thép dọc chịu lực cho dầm B17
MEd b h d’ d z
Tầng Vị trí
(kN) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm)
Sân thượng Gối -412.58 400 600 40 560 504
Vật liệu sử dụng
Bê tông Thép
Bê tông C25/30 Loại thép: CB500
fck 25 MPa fyk 500 MPa
γc 1.5 γs 1.15
fcd 16.67 MPa fywd 434.7 MPa
Md 412.58 106
k 0.132 k bal 0.197
f ck b d 2 25 400 5602
Không cần tính cốt thép chịu nén
Cân bằng Moment:
Md Fcc z Fst z
f ck f
Fcc cc b s 1 ck b s 0.667f ck b s
c 1.5
Tính toán cốt thép đai chịu cắt cho tiết diện dầm chữ nhật
11.1.2.1. Khả năng chịu cắt của bê tông
Theo mục 6.6.2 – Tiêu chuẩn Eurocode 2 khi bê tông đủ khả năng chịu cắt VEd VRd,c
thì không cần tính toán cốt đai mà chỉ cần đặt theo cấu tạo.
Giá trị tính toán khả năng chịu cắt của bê tông VRd,c được xác định theo công thức:
0.18
CRd,c
c
f ck tính bằng (MPa)
200
k 1 2 , d là chiều cao làm việc của tiết diện (mm)
d
1 hàm lượng cốt thép chịu kéo
As1
1 0.02
bw d
A s1 là diện tích cốt thép chịu kéo với phần kéo dài (lbd d) nằm ngoài tiết diện
đang xét (mm2)
NEd
cp 0.2f cd (MPa)
Ac
N Ed là lực dọc trên tiết diện ngang do tải trọng hoặc ứng suất trước gây ra
A c là diện tích tiết diện bê tông (mm2)
11.1.2.2. Tính toán thép chịu cắt trên tiết diện nghiêng
Theo mục 6.2.3 Tiêu chuẩn Eurocode 2 thiết kế các cấu kiện có cốt thép chịu cắt dựa
theo mô hình giàn ảo
Sự phân bố của các lực cắt nội lực trong dầm với cốt đai đứng
Để xác định các phương trình tính toán, tác động của một dầm BTCT khi chịu cắt được
đại diện bởi một hệ giàn ảo tương đương:
Bê tông tác dụng như thanh chịu nén ở đỉnh và các thanh chịu nén xiên nghiêng một góc
so với trục hoành.
Thanh ở đáy giàn ảo là cốt thép kéo nằm ngang và các thanh cốt thép đai sẽ tạo thành
các thành phần thẳng đứng chịu kéo của giàn.
Mô hình giàn ảo thể hiện ứng xử chịu cắt tất cả các lực cắt sẽ được chịu bởi các cốt thép
đai thẳng đứng mà không có sự tham gia của bê tông.
Góc nghiêng tăng với độ lớn của lực cắt lớn nhất trong dầm và vì vậy với các lực nén
trong các thanh giàn xiên
Theo Eurocode 2 quy định rằng góc nghiêng này thay đổi từ 220 đến 450
Việc phân tích nội lực theo mô hình giàn này sẽ được thực hiện theo cách thức sau:
Giả thiết cường độ chịu nén của thanh giàn xiên bê tông và góc nghiêng của nó
Tính toán cốt thép chịu cắt yêu cầu Asw/s cho các thanh giàn thẳng đứng
Tính toán cốt thép chịu kéo phụ thêm As1 cho thanh giàn ở phía dưới.
Dải bê tông chịu nén và góc nghiêng
Với = 220 (thường phù hợp với tải trọng phân bố đều):
f
0.36df ck b w 1 ck
250 0.124 d f b 1 f ck
VRd,max (22) w
(cot 220 tan 220 )
ck
250
Nếu VRd,max(22) VEd thì một giá trị lớn hơn của nên được lựa chọn sao cho dải bê
tông chịu nén xiên có giá trị thành phần đứng cân bằng với VEd
Với = 450 (giá trị lớn nhất của cho phép bởi EC2):
f
0.36df ck b w 1 ck
250 0.18df b 1 f ck
VRd,max (45) ck w
(cot 45 tan 450 )
0
250
Đây là giá trị cận trên của cường độ thanh giàn xiên chịu nén trong mô hình giàn tương
đương. Nếu VRd,max (45) VEd thì ta phải tăng kích thước tiết diện hoặc tăng cường độ chịu
nén đặc trưng của bê tông.
Với nằm giữa 220 và 450 :
Ved b h d’ d z
Tầng Vị trí
(kN) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm)
T6 Gối 82.81 400 600 40 560 504
Vật liệu sử dụng
Bê tông Thép
Bê tông C25/30 Loại thép: CB400
fck 25 MPa fyk 400 MPa
γc 1.5 γs 1.15
fcd 16.67 MPa fywd 347.8 MPa
Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông
200
k 1 1.6 2
560
CRd,c 0.18 / c 0.18 /1.5 0.12
Cốt thép chịu kéo 525
Asl 5 252
1 0.011 0.02 1 0.011
b w d 4 400 560
N Ed
cp 0 0.2f cd (MPa)
Ac
VRd,c 0.12 1.6 (100 0.011 25)1/3 0 400 560 129815 (N) 129.8 (kN)
d 8 mm
Chọn thép đai s 125 mm
n 3
d 2 82
Asw n 4 3
4 1.206 (mm)
s s 125
Diện tích cốt đai Asw không được nhỏ hơn Asw,min :
MAI B19 Gối 134.5 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
ST B17 Gối 274.8 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
ST B18 Gối 347.3 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
ST B19 Gối 456.2 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F27 B17 Gối 341.1 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F27 B18 Gối 390.5 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F27 B19 Gối 252.1 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F26 B17 Gối 333.6 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F26 B18 Gối 387.5 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F26 B19 Gối 257.9 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F25 B17 Gối 343.7 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F25 B18 Gối 392.3 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F25 B19 Gối 259.5 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F24 B17 Gối 351.4 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F24 B18 Gối 396.4 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F24 B19 Gối 265.7 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F23 B17 Gối 353.9 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F23 B18 Gối 399.1 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F23 B19 Gối 269.8 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F22 B17 Gối 356.6 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F22 B18 Gối 401.8 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F22 B19 Gối 274.1 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F20 B17 Gối 372.0 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F20 B18 Gối 410.8 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F20 B19 Gối 289.0 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F19 B17 Gối 374.5 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F19 B18 Gối 413.4 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F19 B19 Gối 293.6 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F18 B17 Gối 376.9 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F18 B18 Gối 415.8 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F18 B19 Gối 298.1 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F17 B17 Gối 383.2 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F17 B18 Gối 419.2 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F17 B19 Gối 305.2 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F16 B17 Gối 388.2 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F16 B18 Gối 422.0 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F16 B19 Gối 311.3 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F15 B17 Gối 389.1 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F15 B18 Gối 422.9 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F15 B19 Gối 315.2 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F14 B17 Gối 389.6 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F14 B18 Gối 423.2 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F14 B19 Gối 318.9 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F13 B17 Gối 392.3 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F13 B18 Gối 423.6 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F13 B19 Gối 323.6 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F12 B17 Gối 393.6 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F12 B18 Gối 423.2 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F12 B19 Gối 327.5 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F11 B17 Gối 391.0 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F11 B18 Gối 420.6 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F11 B19 Gối 330.5 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F10 B17 Gối 387.8 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F10 B18 Gối 416.9 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F10 B19 Gối 332.7 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F9 B17 Gối 383.4 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F9 B18 Gối 411.9 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F9 B19 Gối 334.0 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F8 B17 Gối 379.4 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F8 B18 Gối 406.0 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F8 B19 Gối 333.1 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F7 B17 Gối 373.1 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F7 B18 Gối 398.7 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F7 B19 Gối 331.6 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F6 B17 Gối 363.0 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F6 B18 Gối 388.4 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F6 B19 Gối 327.6 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F5 B17 Gối 346.3 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F5 B18 Gối 369.1 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F5 B19 Gối 316.0 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F4 B17 Gối 316.6 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F4 B18 Gối 345.4 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F4 B19 Gối 340.9 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F3 B17 Gối 382.0 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F3 B18 Gối 397.5 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F3 B19 Gối 334.4 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F2 B17 Gối 266.8 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F2 B18 Gối 350.4 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F2 B19 Gối 331.0 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F1 B17 Gối 222.7 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F1 B18 Gối 348.5 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
F1 B19 Gối 312.0 400 600 40 560 504 1.60 2454.4 129.5 Tính toán
Hình 11.4 Cấu tạo cốt đai trong vùng tới hạn
Cốt đai đầu tiên phải được cách tiết diện mút dầm không quá 50 mm
Các vùng của dầm kháng chấn chính có chiều dài lcr = hw
Tính toán dầm B17 Tầng 2 (400x600)
Đường kính thép đai sử dụng 8mm
s min 600 / 4;24 8;225;8 20 mm 150;192;225;160 mm 150mm
lcr = hw = 600 mm
Bố trí thép đai như trên bản vẽ.
Cấu tạo chi thiết cốt thép dầm
11.1.3.1. Chiều dài neo thép
Ứng suất bám dính giới hạn (Mục 8.4.2 Tiêu chuẩn Eurocode 2)
f bd 2.2512f ctd
Trong đó
f ctd - giá trị tính toán cường độ chịu kéo của bê tông (MPa).
1 - hệ số liên quan đến điều kiện chất lượng bám dính và vị trí thanh thép khi đổ bê
tông. 1 1 có điều kiện bám dính tốt, 1 0.7 có điều kiện bám dính không tốt.
2 - liên quan đến đường kính thanh thép.
2 1 ( 32)
2 (132 ) / 100 ( 32)
11.1.3.2. Chiều dài nối thép (Mục 8.7.2 – Tiêu chuẩn Eurocode 2)
l0 1 2 3 4 5 6 lb,rqd
Trong đó:
12345lb,rqd – tính toán như neo thép (mm)
6 (1 / 25)0.5 nhưng không lớn hơn 1.5 hoặc nhỏ hơn 1.0
EI 900 900 3
Mặc khác: E cm 226241379E cm
L col 2900
Độ cứng cột
Đầu cột (liên kết đầu cột cố định, có giằng và có cột trên)
EI
K top L col
226241379Ecm
7.13
M M 15607742E cm 16128000Ecm
1 2
Đầu cột (liên kết đầu cột cố định, có giằng và có cột dưới)
EI
K bot L col
226241379E cm
7.13
M M 15607742E cm 16128000E cm
3 4
Chiều dài tính toán của cột cố nằm trong mặt phẳng X-X (cột có giằng) (Mục 5.8.3.2 –
Tiêu chuẩn Eurocode 2)
k top k bot
Loy 0.5L y 1 . 1
0.45 k 0.45 k bot
top
7.13 7.13
0.5 2900 1 1 2818.4 (mm)
0.45 7.13 0.45 7.13
Modun đàn hồi tính toán của bê tông:
Ecm 31476
Ec,eff 11496 (MPa)
1 (, t 0 ) 1 1.738
12 4
Với n1 = 7 số cây thép dọc theo cạnh Cy
Độ mảnh của cột trong mặt phẳng X-X
Loy 2818.4
y 10.4
Iy 7.2 1010
A 992605
Hàm lượng cốt thép trong cột nhỏ nhất:
As.min f yd 24 282 500 1.5
0.476
A cf cd 4 900 900 25 1.15
n u 1 1 0.476 1.476
Giá trị n tại khả năng chịu uốn lớn nhất
n bal 0.4
Độ mảnh giới hạn (Mục 5.8.3.1 Tiêu chuẩn Eurocode 2)
1
A (nếu không biết ef hoặc có thể lấy A = 0.7)
1 0.2ef
1
A 0.74
1 0.2 1.738
B 1 2 (nếu không biết có thể lấy B = 1.1)
B 1 2 0.476 1.397
M01 518.5
Cy 1.7 rm 1.7 1.7 2.38
M02 761.4
EI 900 900 3
Mặc khác: E cm 226241379E cm
L col 2900
Độ cứng của cột
Đầu cột (liên kết đầu cột cố định, có giằng và có cột trên)
EI
K top L col
226241379Ecm
6.46
M M 15507692E cm 19509677Ecm
1 2
Đầu cột (liên kết đầu cột cố định, có giằng và có cột dưới)
EI
K bot L col
226241379E cm
6.46
M M 15507692E cm 19509677E cm
3 4
Chiều dài tính toán của cột cố nằm trong mặt phẳng X-X (cột có giằng)
k top k bot
Lox 0.5L x 1 . 1
0.45 k
top 0.45 k bot
6.46 6.46
0.5 2900 1 1 2805.2 (mm)
0.45 6.46 0.45 6.46
Modun đàn hồi tính toán của bê tông:
Ecm 31476
Ec,eff 11496 (MPa)
1 (, t 0 ) 1 1.738
Tỷ số modun tính toán:
Es 19 104
e 16.5
E c,eff 11496
Diện tích tiết diện (kể đến thép)
A C x C y n. .d 2 ( e 1) 900 900 24 252 (16.5 1) 992605 (mm 2 )
4 4
Moment quán tính quanh trục Y
C
2
C y C3x
Ix 2n1 d 2 x d ' e 1
12 4 2
900 9003
2 7 252 450 54 16.5 1 7.2 1010 (mm 4 )
2
12 4
Độ mảnh của cột trong mặt phẳng X-X
Loy 2805
y 10.4
Iy 7.2 1010
A 992605
As.min f yd 24 282 500 1.5
0.476
A cf cd 4 900 900 25 1.15
n u 1 1 0.476 1.476
Giá trị n tại khả năng chịu uốn lớn nhất
n bal 0.4
Độ mảnh giới hạn (Mục 5.8.3.1 Tiêu chuẩn Eurocode 2)
1
A (nếu không biết ef hoặc có thể lấy A = 0.7)
1 0.2ef
1
A 0.74
1 0.2 1.738
B 1 2 (nếu không biết có thể lấy B = 1.1)
B 1 2 0.476 1.397
n 2 / L; 2 / 3 n 1
1 Min 1; max 2 / 3; 2 / 2900 / 1000
1
200
0.005
min e oy N Ed
M eoy
30 9204.7 103 276(kN.m)
max M ox
top bot
;M ox ;0,00001 max 35.2; 761.4; 0.00001
Vì 1.47 1
max M oy
top bot
;M oy ;0,00001 max 4.1; 518.5; 0.00001
M min N Ed e ox
eoy
Nên eox
M min 0
11.2.1.4. Moment do hiệu ứng bậc 2
Độ cong cơ bản (Mục 5.8.8.3 Tiêu chuẩn Eurocode 2)
Đối với tiết diện đối xứng không đổi (bao gồm cốt thép)
1 1
Kr K
r r0
Trong đó:
K r hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào lực dọc trục
K hệ số tính đến từ biến
1 f yd
r 0 0.45 d E s
d là chiều cao tính toán: d h / 2 i s
is bán kính quán tính của tổng diện tích cốt thép
K r n u n / n u n bal 0.1
Trong đó:
n N Ed / A cf cd lực dọc tương đối
M Edy max M e0y
min
, max M 02 M 2 / 2;M 0ey M 2 Mimpy
max 276;max 761.4 0; 286.44 0 64.85 826.3(kN.m)
M Edx max M e0x
min
, max M 02 M 2 / 2;M 0ex M 2 M impy
max 0;max 35.2 0; 19.48 0 64.56 99.76(kN.m)
11.2.1.6. Kiểm tra khả năng chịu lực của tiết diện cột với cặp nội lực MEdx, MEdy
Kiểm tra theo công thức gần đúng
Với n = 0.494 < 0.7
10n 11 10 0.494 11
a max 1; ; max 1; 1.3
12 12
a
M Edy M Edx 826.3 1.3 99.72 1.3
a
Kiểm ta bằng biểu đồ tương tác của cột theo hai phương X và Y. (Cách xây dựng
biểu đồ tương tác mục 10.2.1)
Các tổ hợp tải trọng kiểm tra
Axial Top Moment (kN.m) Bot Moment (kN.m)
Loadcase
N mox moy mox moy
(kN) (kN.m) (kN.m) (kN.m) (kN.m)
1 7221.6 130.1 -259.1 -129.9 167.4
2 9204.7 -35.2 -761.4 4.1 518.5
3 8749.1 -27.6 -598.3 3.3 394.9
4 8600.9 -144.9 -279.2 125.7 150.8
5 9204.7 -35.2 -761.4 4.1 518.5
6 8828.4 -27.6 -598.3 3.3 394.9
20000 24d2
5
1
15000
2
10000 3
4
5000
0
-4000 -3000 -2000 -1000 0 1000 2000 3000 4000
-5000
-10000
Hình 11.6 Hàm lượng cốt thép cột trong phần mềm Etap
Kiểm tra khả năng chịu lực của tất cả các cột bằng biểu đồ tương tác.
Trên hình 5.6 thể hiện tiết diện ngang của cấu kiện với biểu đồ biến dạng và ứng suất
tương ứng với trường hợp một phần tiết diện bị kéo và trường hợp cả tiết diện chịu nén.
Trường hợp khi một phần tiết diện chịu kéo, biến dạng nén cực hạn của bê tông vùng
nén đạt đến 0.0035 hình 5.6a.
Khi trong tiết diện không xuất hiện kéo, cấu kiện làm việc gần như cấu kiện chịu nén
trung tâm, biến dạng nén cực hạn của bê tông lấy bằng 0.002 tại mức 3/7 chiều cao của
tiết diện.
Phương trình cân bằng:
Tổng các lực theo phương cấu kiện:
NEd Fc Fsc Fs 0.567fck bs fsc As' fs As
Trong công thức trên: dấu (+) khi cốt thép As chịu nén và dấu (-) khi As chịu kéo.
Tổng moment các lực đối với trục đi qua trọng tâm tiết diện và vuông góc với mặt phẳng
uốn:
M Ed Fc 0.5h 0.5s Fsc 0.5h a ' Fs 0.5h a
Khi chiều cao vùng nén x 0.8d Toàn bộ diện tích chịu nén với ứng suất được xem là
phân bố đều 0.567fck do đó:
M Ed f sc A s' 0.5h a ' f s A s 0.5h a
Bước nhảy h
h0 0 mm
h01 0.1 mm
h1 127 mm
h2 255 mm
h3 382 mm
h4 509 mm
h5 636 mm
h6 764 mm
h7 891 mm
h8 1018 mm
h9 1146 mm
h101 1273 mm
h10 1273 mm
Hình 11.7 Chia vùng nén thành các hình tam giác
Hình 11.8 Sơ đồ xác định ứng suất của bê tông và cốt thép
Nội lực đóng góp của thép
20000 24d25
15000 CSI
10000
5000
0
-4000 -3000 -2000 -1000 0 1000 2000 3000 4000
-5000
-10000
Hình 11.9 So sánh biểu đồ tương tác với phần mềm CSI
Tính toán thép đai cho cột
11.2.3.1. Lý thuyết tính toán lực cắt cột giống với dầm
11.2.3.2. Kiểm tra cấu tạo thép đai cột theo trạng thái cực hạn
Theo mục 5.4.3.2.2 Tiêu chuẩn Eurocode 8 trong vùng tới hạn của cột kháng chấn
chính, phải được bố trí cốt đai hỏa mãn những điều kiện sau đây:
Đường kính cốt đai kín và đai móc ít nhất bằng 6mm
Khoảng cách s giữa các vòng đai (mm) không được vượt quá:
s min(b0 / 2; 175; 8d bL )
Trong đó:
b 0 - Kích thước tối thiểu của lõi bê tông (mm)
d bL - đường kính tối thiểu của các thanh cốt thép dọc (mm)
VEdx,ma VEdy,ma Cx Cy hx = by =
NEd,min d' As1x As1y ϭcpx ϭcpy VRd,cx VRd,cy
Tầng x x =hc =bc h0 b0 kx ky ρ ρ1y Kiểm tra
(kN) (mm) (mm2) (mm2) 1x (MPa) (MPa) (kN) (kN)
(kN) (kN) (mm) (mm) (mm) (mm)
F7 12249 217 298.7 1050 1050 50 950 950 1.46 1.46 4418 4418 0.00 0.00 3.33 3.33 888.0 888 Cấu tạo
F6 12879 226 312.3 1050 1050 50 950 950 1.46 1.46 4418 4418 0.00 0.00 3.33 3.33 888.0 888 Cấu tạo
F5 13545 167 132.6 1050 1050 50 950 950 1.46 1.46 4418 4418 0.00 0.00 3.33 3.33 888.0 888 Cấu tạo
F4 14330 235 268.2 1050 1050 50 950 950 1.46 1.46 4418 4418 0.00 0.00 3.33 3.33 888.0 888 Cấu tạo
F3 15007 160 211.0 1100 1100 50 1000 1000 1.45 1.45 5542 5542 0.01 0.01 3.33 3.33 994.5 994 Cấu tạo
F2 15723 143 255.2 1100 1100 50 1000 1000 1.45 1.45 5542 5542 0.01 0.01 3.33 3.33 994.5 994 Cấu tạo
F1 16589 112 150.5 1100 1100 50 1000 1000 1.45 1.45 5542 5542 0.01 0.01 3.33 3.33 994.5 994 Cấu tạo
H1 17632 152 237.9 1100 1100 50 1000 1000 1.45 1.45 5542 5542 0.01 0.01 3.33 3.33 994.5 994 Cấu tạo
H2 18737 261 365.3 1100 1100 50 1000 1000 1.45 1.45 5542 5542 0.01 0.01 3.33 3.33 994.5 994 Cấu tạo
VEdx,ma VEdy,ma Cx Cy hx = by =
Ned,min d' As1x As1y ϭcpx ϭcpy VRd,cx VRd,cy
Tầng x x =hc =bc h0 b0 kx ky ρ ρ1y Kiểm tra
(kN) (mm) (mm2) (mm2) 1x (MPa) (MPa) (kN) (kN)
(kN) (kN) (mm) (mm) (mm) (mm)
F7 13094 159 418.4 1050 1050 50 950 950 1.46 1.46 4418 4418 0.00 0.00 3.33 3.33 888.0 888 Cấu tạo
F6 13759 163 435.1 1050 1050 50 950 950 1.46 1.46 4418 4418 0.00 0.00 3.33 3.33 888.0 888 Cấu tạo
F5 14422 103 221.4 1050 1050 50 950 950 1.46 1.46 4418 4418 0.00 0.00 3.33 3.33 888.0 888 Cấu tạo
F4 15097 129 275.8 1050 1050 50 950 950 1.46 1.46 4418 4418 0.00 0.00 3.33 3.33 888.0 888 Cấu tạo
F3 15832 161 319.2 1100 1100 50 1000 1000 1.45 1.45 5542 5542 0.01 0.01 3.33 3.33 994.5 994 Cấu tạo
F2 16478 175 363.2 1100 1100 50 1000 1000 1.45 1.45 5542 5542 0.01 0.01 3.33 3.33 994.5 994 Cấu tạo
F1 17336 76 107.5 1100 1100 50 1000 1000 1.45 1.45 5542 5542 0.01 0.01 3.33 3.33 994.5 994 Cấu tạo
H1 18502 129 320.1 1100 1100 50 1000 1000 1.45 1.45 5542 5542 0.01 0.01 3.33 3.33 994.5 994 Cấu tạo
H2 19656 221 358.4 1100 1100 50 1000 1000 1.45 1.45 5542 5542 0.01 0.01 3.33 3.33 994.5 994 Cấu tạo
Cx Cy hx = by =
Tầng Ned,min VEdx,max VEdy,max d' As1x As1y ϭcpx ϭcpy VRd,cx VRd,cy
=hc =bc h0 b0 kx ky ρ1x ρ1y Kiểm tra
(kN) (kN) (kN) (mm) (mm2) (mm2) (MPa) (MPa) (kN) (kN)
(mm) (mm) (mm) (mm)
F8 3519 186 271.1 850 850 50 750 750 1.52 1.52 3436 3436 0.01 0.01 3.33 3.33 594.8 595 Cấu tạo
F7 3701 171 256.6 850 850 50 750 750 1.52 1.52 3436 3436 0.01 0.01 3.33 3.33 594.8 595 Cấu tạo
F6 3895 176 263.0 850 850 50 750 750 1.52 1.52 3436 3436 0.01 0.01 3.33 3.33 594.8 595 Cấu tạo
F5 4136 131 153.4 850 850 50 750 750 1.52 1.52 3436 3436 0.01 0.01 3.33 3.33 594.8 595 Cấu tạo
F4 4483 193 278.8 900 900 50 800 800 1.50 1.50 3436 3436 0.00 0.00 3.33 3.33 656.1 656 Cấu tạo
F3 4774 120 161.4 900 900 50 800 800 1.50 1.50 4418 4418 0.01 0.01 3.33 3.33 682.0 682 Cấu tạo
F2 5136 87 254.7 900 900 50 800 800 1.50 1.50 4418 4418 0.01 0.01 3.33 3.33 682.0 682 Cấu tạo
F1 5350 81 394.9 900 900 50 800 800 1.50 1.50 4418 4418 0.01 0.01 3.33 3.33 682.0 682 Cấu tạo
H1 5569 73 363.7 900 900 50 800 800 1.50 1.50 4418 4418 0.01 0.01 3.33 3.33 682.0 682 Cấu tạo
H2 6283 199 370.1 900 900 50 800 800 1.50 1.50 4418 4418 0.01 0.01 3.33 3.33 682.0 682 Cấu tạo
VEdx,ma VEdy,ma Cx Cy hx = by =
NEd,min d' As1x As1y ϭcpx ϭcpy VRd,cx VRd,cy
Tầng x x =hc =bc h0 b0 kx ky ρ1x ρ1y Kiểm tra
(kN) (mm) (mm2) (mm2) (MPa) (MPa) (kN) (kN)
(kN) (kN) (mm) (mm) (mm) (mm)
F8 5663 156 326.4 850 850 50 750 750 1.52 1.52 4310 4310 0.01 0.01 3.33 3.33 616.5 616 Cấu tạo
F7 5928 143 299.9 850 850 50 750 750 1.52 1.52 4310 4310 0.01 0.01 3.33 3.33 616.5 616 Cấu tạo
F6 6198 148 320.1 850 850 50 750 750 1.52 1.52 4310 4310 0.01 0.01 3.33 3.33 616.5 616 Cấu tạo
F5 6505 85 164.8 850 850 50 750 750 1.52 1.52 4310 4310 0.01 0.01 3.33 3.33 616.5 616 Cấu tạo
F4 6857 136 299.8 900 900 50 800 800 1.50 1.50 4310 4310 0.01 0.01 3.33 3.33 679.4 679 Cấu tạo
F3 7192 134 144.4 900 900 50 800 800 1.50 1.50 7238 7238 0.01 0.01 3.33 3.33 739.6 740 Cấu tạo
F2 7823 161 297.6 900 900 50 800 800 1.50 1.50 7238 7238 0.01 0.01 3.33 3.33 739.6 740 Cấu tạo
F1 8828 47 160.9 900 900 50 800 800 1.50 1.50 7238 7238 0.01 0.01 3.33 3.33 739.6 740 Cấu tạo
H1 10164 96 261.6 900 900 50 800 800 1.50 1.50 7238 7238 0.01 0.01 3.33 3.33 739.6 740 Cấu tạo
H2 11550 186 608.0 900 900 50 800 800 1.50 1.50 7238 7238 0.01 0.01 3.33 3.33 739.6 740 Cấu tạo
(Tổ hợp có lực ngang lớn nhất) Q y,max , N tu , M xtu , M tuy ,Q xtu ,
ĐỊA CHẤT
Địa chất các lớp đất
Độ ẩm Giới Giới Góc
Dung Dung Dung Khối
Độ sâu Li Chiều tự Độ bão Hệ số hạn hạn Chỉ số Độ Lực kết nội
Lớp đất trọng tự trọng khô trọng đẩy lượng
(m) dày li nhiên hòa S rỗng e chảy dẻo dẻo IP sệt IL dính c ma
nhiên γW γ nổi γ' riêng GS
W WL WP sát φ
Lớp đất Tên đất Loại đất Top Bottom (m) (%) (kN/m3) (kN/m3) (kN/m3) (kN/m3) (%) (%) (%) (%) (kN/m3) (độ)
Bụi hữu
1 Dính -3.3 -36.9 33.6 81.08 15.05 8.37 5.19 2.63 97.83 2.181 78.39 44.59 33.81 1.07 7.42 4
cơ
Cát pha
2 Rời -36.9 -80 43.1 19.21 20.01 16.8 10.51 2.67 86.42 0.592 22.21 16.87 5.34 0.44 9.26 24
sét
3 Cát Rời -80 -100 20 17.26 20.23 17.25 10.73 2.65 85.25 0.536 2.45 31
Sét pha
4 Rời -100 -110 10 15.81 20.86 18.03 11.42 2.72 84.42 0.509 35.21 17.61 17.6 0 73.49 18
cát
αp: hệ số điều chỉnh cọc đóng phụ thuộc cu / 'v Hình G.2a – Phụ lục G – TCVN
10304:2014
cu,i = 6.25 Nc,i
Nc,i chỉ số SPT trong đất dính
fL: hệ số điều chỉnh theo độ mảnh h / d của cọc đóng Hình G.2b
lc,i:chiều dài đoạn cọc nằm trong lớp đất dính thứ “i”
f s,i cường độ sức kháng trung bình trên đoạn nằm trong lớp đất rời thứ “ i “
Độ Sức Sức
Dung
Lớp sâu Chiều Loại US hữu Gía trị kháng kháng
Độ sâu Z (m) trọng
đất TB dày li đất hiệu ϭ'v,z SPT đơn vị thân cọc
đất γ
Ztb fi fi x li
R m,i
R m,mean i 1
n
Trong đó:
R m,i - độ bền danh định trung bình của cọc thứ i
n – Tổng số cọc.
Độ bền danh định nhỏ nhất của cọc được xác định như sau:
R m,min min R m,1; R m,2 ;....; R m,n
Xác định hệ số tương quan phụ thuộc vào số lượng cọc theo (bảng A.9 Tiêu chuẩn
Eurocode 7)
Hệ số tương quan ξ để tìm giá trị đặc trưng từ kết qủa thí nghiệm cọc chịu
tải trọng tĩnh (n- số lượng cọc thí nghiệm)
Độ bền danh định trung bình hiệu chỉnh: R m,mean / 1' 7142.9 (kN)
Độ bền danh định nhỏ nhất hiệu chỉnh: R m,mean / 1' 7142.9 (kN)
Độ bền đặc trưng: R ck 7142.9 (kN)
Độ bển thiết kế
Độ bền thiết kế của cọc
Độ bền Độ bền
Phương pháp thiết kế Hệ số độ bền đặc trưng thiết kế
Rck Rcd
R γt (kN) (kN)
Giả thiết đài cọc đủ cứng để truyền tải từ cọc yếu hơn sang cọc cứng hơn
Độ bền đặc trưng
1 1.4
Các hệ số tương quan:
2 1.4
1' 1.273
Hiệu chỉnh hệ số tương quan: '
2 1.273
Độ bền danh định trung bình hiệu chỉnh: R m,mean / 1' 7855.5 (kN)
Độ bền danh định nhỏ nhất hiệu chỉnh: R m,mean / 1' 7855.5 (kN)
Độ bền đặc trưng: R ck 7855.5 (kN)
Giá trị tin cậy sức chịu tải đất của nền đất (bảng A.5 Tiêu chuẩn Eurocode 7)
M tt
x M 0x
tt
Q0y
tt
.h
M tt
y M 0y
tt
Q0x
tt
.h
Tải trọng tác dụng lên cọc:
Pitt
N tt
M y M x
tt
x i
tt
y i
n y x
2
i
2
i
Trong đó:
n: số cọc trong một đài
xi, yi tọa độ tim cọc tại thứ i tại cao trình đáy đài.
Phương pháp tiệm cận 1, tổ hợp 1 (DA1-1)
Cọc
xi yi x i2 yi2 x 2
i y 2
i N tt M tt
x M tt
y P1tt1
(m) (m)
(m 2 ) (m 2 ) (m 2 ) (m 2 ) (kN) (kN.m) (kN.m) (kN)
1 3.0 0.0 9.0 0.0 5142
2 1.5 -2.6 2.3 6.8 5128
3 -1.5 -2.6 2.3 6.8 5145
4 -3.0 0.0 9.0 0.0 27 27 36108 229 -150 5175
5 -1.5 2.6 2.3 6.8 5189
6 1.5 2.6 2.3 6.8 5172
7 0.0 0.0 0.0 0.0 5158
Phương pháp tiệm cận 1, tổ hợp 2 (DA1-2)
Cọc
xi yi x i2 yi2 x 2
i y 2
i N tt M tt
x M tt
y P1tt 2
(m) (m)
(m 2 ) (m 2 ) (m 2 ) (m 2 ) (kN) (kN.m) (kN.m) (kN)
1 3.0 0.0 9.0 0.0 4009
2 1.5 -2.6 2.3 6.8 3997
3 -1.5 -2.6 2.3 6.8 4010
4 -3.0 0.0 9.0 0.0 27 27 28148 182 -111 4033
5 -1.5 2.6 2.3 6.8 4045
6 1.5 2.6 2.3 6.8 4032
7 0.0 0.0 0.0 0.0 4021
Cọc
xi yi x i2 yi2 x 2
i y 2
i N tt M tt
x M tt
y P2tt
(m) (m)
(m 2 ) (m 2 ) (m 2 ) (m 2 ) (kN) (kN.m) (kN.m) (kN)
1 3.0 0.0 9.0 0.0 5142
2 1.5 -2.6 2.3 6.8 5128
3 -1.5 -2.6 2.3 6.8 5145
4 -3.0 0.0 9.0 0.0 27 27 36108 229 -150 5175
5 -1.5 2.6 2.3 6.8 5189
6 1.5 2.6 2.3 6.8 5172
7 0.0 0.0 0.0 0.0 5158
Bảng tổng hợp các tổ hợp
Cọc
xi yi x i2 yi2 x 2
i y 2
i P1tt1 P1tt 2 P2tt
(m) (m) (m 2 ) (m 2 ) (m 2 ) (m 2 ) (kN) (kN) (kN)
1 3.0 0.0 9.0 0.0 5142 4009 5142
2 1.5 -2.6 2.3 6.8 5128 3997 5128
3 -1.5 -2.6 2.3 6.8 5145 4010 5145
4 -3.0 0.0 9.0 0.0 27 27 5175 4033 5175
5 -1.5 2.6 2.3 6.8 5189 4045 5189
6 1.5 2.6 2.3 6.8 5172 4032 5172
7 0.0 0.0 0.0 0.0 5158 4021 5158
Điều kiện kiểm tra:
Pmax
tt
W < R cd
tt
Pmin 0
Trong đó:
tt tt
Pmax , Pmin áp lực tính toán lớn nhất và nhỏ nhất tác dụng xuống cọc.
R cd độ bền thiết kế
W hiệu số giữa khối lượng bản thân cọc và khối lượng bản thân cọc do đất chiếm chỗ.
W Wcoc Wdat A b bt L i h i
Trong đó:
Ab = 0.785 m2 diện tích tiết diện ngang cọc
bt 25 (kN / m3 ) dung trọng riêng bê tông cọc và đài,
Lc 74.5 (m) chiều dài cọc trong đất
h i i ứng suất hữu hiệu theo phương đứng do trọng lượng bản thân các lớp đất tại cao
trình mũi cọc.
hi i 5.19 27.9 10.51 43.1 10.73 3.5 635.3 (kN / m 2 )
Hình 13.5 Vùng ứng suất dưới mũi cọc của cọc đơn và nhóm cọc
Khi tính toán phá hoại nén của cả khối cọc và đất giữa các cọc, thì cần quan niệm khối
cọc như là một cọc có đường kính lớn hơn.
c 1.96
d
tan o 2 20.63
Cho phụ tải hông: N q e d
tan 45 d
2 11.48
32.67
Cho lực dính: Nc N q 1 cot d
21.77
23.6
Cho trọng lượng riêng: N 2 N q 1 tan d
10.1
Hệ số hình dạng:
1.52
Cho phụ tải hông: sq 1 sin d
1.43
s N q 1 1.55
Cho lực dính: sc q
N q 1 1.47
Cho trọng lượng riêng: s 1 0.3 0.7
Hệ số góc nghiêng của tải trọng và của đáy móng khối:
i c 1 bc 1
i q 1 và bq 1
i 1 b 1
Sức chịu tải
Phụ tải hông quanh móng khối
p0 i h i 27.1 5.19 43.1 9.26 3.5 10.73 577.3 (kN / m 2 )
R 1.0
Hệ số an toàn 1 : Rv
R1 1.0
18102.0
Từ phụ tải hông q ult1 po N q sq d q i q bq kN / m
2
9477.2
223.3
Từ phụ lực dính q ult 2 cd' Nc sc d c i c bc kN / m
2
103.5
64.7
Từ khối lượng riêng q ult3 0.5 k N s d i b kN / m
2
27.7
3
18390
Toàn bộ sức kháng q ult q ulti kN / m
2
i 1 9608.4
Cường độ sức kháng thiết kế của móng khối:
q ult 18390
q Rd kN / m
2
Rv 9608.4
Sức chịu thiết kế của móng khối:
7 2 707730.1
R cd q u A q Rd (kN)
4 369774.5
Kiểm tra:
52263.5 707730.1
Tác động thiết kế: Vd R cd (kN)
39600.2 369774.5
Kiểm tra theo phương pháp tiệm cận 2 (DA2)
i 1 9608.4
Hệ số an toàn R 2 : Rv 1.4
Cường độ sức kháng thiết kế của móng khối:
q ult 13135
q Rd kN / m
2
Rv 6862.8
72 505494
R cd q u A q Rd (kN)
4 264111
Kiểm tra:
52263.5 505494
Tác động thiết kế: Vd R cd (kN)
39600.2 264111
Kiểm tra chuyển vị đứng
Kiểm tra chuyển vị đứng cho cọc đơn
Khi độ lún của cọc đơn phụ thuộc vào độ lớn tải trọng và đường kính cọc. Khi móng
được kế an toàn theo sức chịu tải thì độ lún của cọc trong đất cát thường nhỏ. Trong
trường hợp này độ lún của cọc đơn có thể tính kinh nghiệm theo biểu thức của Vesic
(1977)
D QL
s
100 AE
Trong đó:
Đường kính cọc D =1000 mm
Tải trọng tác dụng lên cọc bằng sức chịu tải thiết kế cọc Rcd = 5237 (kN)
12
Diện tích tiết diện ngang cọc A p 0.785 (m 2 )
4
Chiều dài cọc L = 73.7 (m)
Mô dun đàn hồi của vật liệu cọc E 32837000 kN
1 5237 73.7
Độ lún của cọc đơn s 0.015m 15 mm
100 0.785 32837000
Đối với đất tốt, D được xác định từ mặt móng đến mũi cọc và chiều cao móng khối
2
quy ước được xác định từ đài móng đến độ sâu D .
3
Đối với lớp đất yếu (có bùn bên trên), thì D được xác định từ lớp đất tốt đến mũi cọc,
2
và chiều cao móng khối quy ước được xác định từ đài móng đến độ sâu D .
3
s 73mm s 100 mm
Đảm bảo điều kiện lún cho khối móng quy ước
TÍNH TOÁN VÀ KIỂM TRA ĐÀI CỌC
Vật liệu
13.11.1.1. Bê tông
Bê tông C30/37
Cường độ chịu nén của bê tông: f ck 30(MPa)
Cường độ chịu nén tính toán của bê tông:
cc f ck
f cd
c
Với cc 1: là hệ sô ảnh hưởng của thành phần tác dụng dài hạn đến cường độ chịu
nén và ảnh hưởng bất lợi do phương pháp đặt tải.
1 30
f cd 20(MPa)
1.5
Cường độ chịu nén trung bình của bê tông ở tuổi 28 ngày:
f cm f ck 8 30 8 38(MPa)
Mô đun đàn hồi của bê tông:
0.3 0.3
f 33
E cm 22 cm 22 32837(MPa)
10 10
Cường độ chịu kéo khi uốn của bê tông (C30/37<C50/60):
2 2
f ctm 0.3 (f ck ) 3 0.3 (30) 3 2.89(MPa)
13.11.1.2. Cốt thép
Thép CB500
Cường độ chịu kéo nén đặc trưng của thép f yk 500(MPa)
Hệ số an toàn cho thép: s 1.15
Cường độ chịu kéo nén tính toán của thép:
f yk 500
f yd 434.78(MPa)
s 1.15
fu = 600 (MPa), Es =1.9x105 (MPa).
Đơn vị (m) (m) (m2) (m2) (m2) (m2) (kN) (kN) (kN) (kN) (kN)
Hình 13.11 Sơ đồ tính, biểu đồ moment và lực cắt của đài cọc
Hình 13.14 Các hàng cọc trong đài gây ra lực cắt
Với hàng 1:
VEd1 V12 V13
4952.3 4947.5 9899.8 (kN)
Với hàng 2:
VEd2 V25 V26
4866.7 4871.5 9738.2 (kN)
Ứng suất cắt thiết kế:
Với hàng 1:
VEd1 9899.8 103
Ed1 0.562 (MPa)
Ld 8000 2200
Với hàng 2:
VEd3 9783 103
Ed3 0.556 (MPa)
Ld 8000 2200
Ứng suất kháng cắt trong phạm vi 2d:
2d
Rd,c1 Rd,c3 CRd,c k(1001fck )1/3 k1cp
a
v
2 2200
0.12 1.3 (100 0.0016 30)1/3 0 0.662 (MPa)
1748
Với giá trị nhỏ nhất bằng:
2d
Rd,c min (0.035k 3/2f ck1/2 k1cp )
av
2 2200
(0.035 1.33/2 301/2 0) 0.71 (MPa)
1748
Rd,c1 Rd,c3 0.71 (MPa)
Kiểm tra:
Rd,c1 0.71 (MPa) Ed1 0.562 (MPa)
Rd,c3 0.71 (MPa) Ed3 0.556 (MPa)
Không cần tính thép đai chịu cắt cho đài
13.11.3.3. Khả năng chịu cắt theo phương Y
Bề rộng tiết diện B 7200(mm)
Chiều cao làm việc của đài: d 2200(mm)
As 32440
Hàm lượng cốt thép chịu kéo: 0.002
Bd 7200 2200
Khoảng cách từ mép cột đến chu vi kiểm tra:
Với hàng 1: a v1 1500 1500 (1100 / 2) 500 1000 / 2 2150 (mm)
Với hàng 2: a v2 1500 (1100 / 2) 500 1000 / 2 650 (mm)
Với hàng 3: a v3 1500 (1100 / 2) 500 1000 / 2 650 (mm)
Với hàng 4: a v4 1500 1500 (1100 / 2) 500 1000 / 2 2150 (mm)
Lực cắt thiết kế lấy tổng phản lực đầu cọc trên một hàng lớn nhất của các trường hợp tổ
hợp:
Với hàng 1:
VEd1 V14 4904.7 (kN)
Với hàng 2:
VEd2 V23 V25 V14
4947.5 4866.7 4904.7 14718 (kN)
Với hàng 3:
2 2200
0.12 1.3 (100 0.002 30)1/3 0 1.92 (MPa)
650
Với giá trị nhỏ nhất bằng:
2d
Rd,c2 min (0.035k 3/2f ck1/2 k1cp )
a v2
2 2200
(0.035 1.33/2 301/2 0) 1.92 (MPa)
650
Rd,c2 1.92 (MPa)
Ứng suất kháng cắt đối với hàng 3: Rd,c3 Rd,c2 1.92 (MPa)
Ứng suất kháng cắt đối với hàng 4: Rd,c4 Rd,c1 0.58 (MPa)
Kiểm tra:
Rd,c1 0.58 (MPa) Ed1 0.31 (MPa)
Rd,c2 1.92(MPa) Ed 2 1.076 (MPa)
Rd,c3 1.92(MPa) Ed3 1.076 (MPa)
Rd,c4 0.58 (MPa) Ed 4 0.31 (MPa)
Không cần tính thép đai chịu cắt cho đài
Kiểm tra chọc thủng đài
Lực nén lớn nhất tại chân cột: NEd,max 34366 (kN)
Bố trí cốt thép chịu uốn và chịu cắt
Hàm lượng thép chịu lực theo phương X:
A 31960
x s 0.0018
Ld 8000 2200
Hàm lượng hép chịu lực theo phương Y:
A 35833
y s 0.0023
Bd 7200 2200
Chiều cao hiệu hữu của đài:
dx dy 2200 2200
d 2200 (mm)
2 2
Đối với cột giữa đày móng: hệ số 1.15
Kiểm tra sự phá họai của cột:
- Tại chu vi cột hoặc chu vi vùng chất tải, ứng suất cắt lớn nhất không được vượt quá:
Ed Rd,max
Với:
f 30 30
Rd,max 0.5fcd 0.5 0.6 1 ck f cd 0.5 0.6 1 5.28(MPa)
250 250 1.5
- Kiểm tra ứng suất đối với chu vi cột giữa u0:
u 0 2 (1100 1100) 4400 (mm)
VEd 1.15 34366 103
Ed 4.08 (MPa)
u 0d 4400 2200
Ed 4.08 (MPa) Rd,max 5.28 (MPa)
Vậy tiết diện đảm bảo điều kiện chọc thủng quanh mép vách
- Kiểm tra ứng suất tại chu vi cơ bản u 1 ( cách mép vách 2d)
Khoảng cách từ mép cột đến chu vi kiểm tra cơ bản u1:
2d 2 2200 4400 (mm)
Cọc xa mép cột nhất:
a 3000 (1100 / 2) 2450 (mm)
2d 4400mm a 2450mm chu vi chọc thủng bao phủ hết tất cả các cọc trong đài.
Đài móng đảm bảo điều kiện chọc thủng.
Kiểm tra momen, lực cắt, chuyển vị thân cọc
Xác định biểu đồ momen, lực cắt và chuyển vị ngang của thân cọc:
HT 3 MT 2
y(z) A y By
EI EI
2
HT MT
(z) A B
EI MI
H M
'y (z) A p Bp 2
T T
M
V(z) A v H Bv
T
M y (z) A m HT Bm M
Độ cứng tiết diện ngang cọc:
14
E b I 32836568 1611861.3 (kN / m 2 )
64
Trong đó:
E - là modun đàn hồi của vật liệu làm cọc (kN/m2)
I - là momen quán tính của tiết diện cọc khoan nhồi (m4)
Hệ số biến dạng:
EI 5 1611861.3
T 5 3.4
nh 350
Trong đó:
-4.00 -4.00
-6.00 -6.00
-8.00 -8.00
-10.00 -10.00
-12.00 -12.00
-14.00 -14.00
-16.00 -16.00
-18.00 -18.00
Hình 13.18 Biểu đồ moment và lực cắt của cọc chịu tải trọng ngang
-16.00 -16.00
-18.00 -18.00
Hình 13.19 Biểu đồ chuyển vị và áp lực ngang của cọc chịu tải trọng ngang
C1 (GÓC) C2 (BIÊN)
Tỷ số nén Kiểm tra Tỷ số nén Kiểm tra
Tầng Vị trí MAX MIN B H MAX MIN B H
(kN) (kN) mm mm Vd (kN) (kN) mm mm Vd
MAI Top 60 60 0.000 OK 60 60 0.000 OK
MAI Bottom 60 60 0.000 OK 60 60 0.000 OK
ST Top -447 -494 60 60 0.066 OK -585 -625 60 60 0.083 OK
ST Bottom -421 -468 60 60 0.062 OK -559 -599 60 60 0.080 OK
F27 Top -654 -779 60 60 0.104 OK -906 -1003 60 60 0.134 OK
F27 Bottom -628 -753 60 60 0.100 OK -880 -977 60 60 0.130 OK
F26 Top -855 -1057 60 60 0.141 OK -1228 -1380 60 60 0.184 OK
F26 Bottom -829 -1031 60 60 0.137 OK -1202 -1354 60 60 0.181 OK
F25 Top -1060 -1345 65 65 0.153 OK -1553 -1763 65 65 0.200 OK
F25 Bottom -1029 -1315 65 65 0.149 OK -1523 -1733 65 65 0.197 OK
F24 Top -1263 -1636 65 65 0.186 OK -1878 -2148 65 65 0.244 OK
F24 Bottom -1232 -1605 65 65 0.182 OK -1848 -2117 65 65 0.241 OK
F23 Top -1464 -1926 65 65 0.219 OK -2203 -2533 65 65 0.288 OK
F23 Bottom -1434 -1896 65 65 0.215 OK -2173 -2503 65 65 0.284 OK
F22 Top -1664 -2216 65 65 0.252 OK -2529 -2919 65 65 0.332 OK
F22 Bottom -1634 -2185 65 65 0.248 OK -2498 -2889 65 65 0.328 OK
F21 Top -1868 -2512 70 70 0.246 OK -2859 -3312 70 70 0.324 OK
F21 Bottom -1833 -2477 70 70 0.243 OK -2824 -3276 70 70 0.321 OK
F20 Top -2072 -2809 70 70 0.275 OK -3190 -3705 70 70 0.363 OK
F20 Bottom -2036 -2774 70 70 0.272 OK -3155 -3669 70 70 0.359 OK
F19 Top -2274 -3105 70 70 0.304 OK -3522 -4098 70 70 0.401 OK
F19 Bottom -2238 -3069 70 70 0.301 OK -3486 -4063 70 70 0.398 OK
F18 Top -2475 -3399 70 70 0.333 OK -3854 -4493 70 70 0.440 OK
F18 Bottom -2440 -3363 70 70 0.329 OK -3818 -4457 70 70 0.437 OK
F17 Top -2682 -3699 75 75 0.316 OK -4193 -4893 75 75 0.418 OK
F17 Bottom -2641 -3658 75 75 0.312 OK -4152 -4852 75 75 0.414 OK
F16 Top -2887 -3998 75 75 0.341 OK -4532 -5294 75 75 0.452 OK
F16 Bottom -2846 -3958 75 75 0.338 OK -4491 -5253 75 75 0.448 OK
F15 Top -3092 -4296 75 75 0.367 OK -4872 -5695 75 75 0.486 OK
F15 Bottom -3051 -4255 75 75 0.363 OK -4832 -5654 75 75 0.483 OK
F14 Top -3296 -4591 75 75 0.392 OK -5214 -6096 75 75 0.520 OK
F14 Bottom -3255 -4551 75 75 0.388 OK -5173 -6056 75 75 0.517 OK
F13 Top -3506 -4892 80 80 0.367 OK -5563 -6504 80 80 0.488 OK
F13 Bottom -3460 -4846 80 80 0.363 OK -5516 -6458 80 80 0.484 OK
F12 Top -3715 -5192 80 80 0.389 OK -5912 -6912 80 80 0.518 OK
F12 Bottom -3668 -5146 80 80 0.386 OK -5866 -6866 80 80 0.515 OK
F11 Top -3923 -5489 80 80 0.412 OK -6263 -7321 80 80 0.549 OK
F11 Bottom -3877 -5443 80 80 0.408 OK -6217 -7274 80 80 0.546 OK
F10 Top -4131 -5784 80 80 0.434 OK -6615 -7729 80 80 0.580 OK
F10 Bottom -4084 -5738 80 80 0.430 OK -6569 -7683 80 80 0.576 OK
F9 Top -4337 -6077 80 80 0.326 OK -6968 -8138 80 80 0.436 OK
F9 Bottom -4291 -6030 80 80 0.323 OK -6922 -8091 80 80 0.433 OK
F9 Top -4551 -6374 85 85 0.302 OK -7329 -8553 85 85 0.406 OK
F8 Bottom -4498 -6321 85 85 0.300 OK -7277 -8501 85 85 0.403 OK
F7 Top -4764 -6669 85 85 0.316 OK -7691 -8969 85 85 0.426 OK
F7 Bottom -4711 -6616 85 85 0.314 OK -7638 -8917 85 85 0.423 OK
F6 Top -4977 -6960 85 85 0.330 OK -8052 -9383 85 85 0.445 OK
F6 Bottom -4925 -6908 85 85 0.328 OK -7999 -9331 85 85 0.443 OK
F5 Top -5455 -7508 85 85 0.356 OK -8954 -10334 85 85 0.490 OK
F5 Bottom -5384 -7437 85 85 0.353 OK -8883 -10263 85 85 0.487 OK
F4 Top -5846 -7957 85 85 0.378 OK -9618 -11046 85 85 0.524 OK
F4 Bottom -5793 -7905 85 85 0.375 OK -9566 -10994 85 85 0.522 OK
F3 Top -6243 -8436 90 90 0.357 OK -10306 -11845 90 90 0.501 OK
F3 Bottom -6164 -8357 90 90 0.354 OK -10227 -11766 90 90 0.498 OK
F2 Top -6617 -8867 90 90 0.375 OK -10878 -12492 90 90 0.529 OK
F2 Bottom -6538 -8788 90 90 0.372 OK -10799 -12413 90 90 0.525 OK
F1 Top -6661 -8574 90 90 0.363 OK -11779 -13491 90 90 0.571 OK
F1 Bottom -6592 -8505 90 90 0.360 OK -11710 -13422 90 90 0.568 OK
HAM 1 Top -6821 -8559 90 90 0.362 OK -13064 -14906 90 90 0.631 OK
HAM 1 Bottom -6764 -8502 90 90 0.360 OK -13008 -14849 90 90 0.629 OK