You are on page 1of 8

Số thứ tự Sơn nội thất Chức năng % khối

lượng
Mill base
1 Nước Dung môi 25
2 Hydropalat 5050 Chất thấm ướt 0,4
3 Orotan 731 DP Chất phân tán 0,2
4 Propylen Glycol Chất làm chậm khô 0,4
5 Defoamer 21-C Phá bọt 0,25
6 Formadehyde- 37% Diệt khuẩn 0,2
7 Rocima 562 Chất diệt nấm mốc 0,15
8 CR828 Bột màu TiO2 6
9 MD600 Bột độn nhẹ 8
10 N011 Bột độn nặng 8
11 Hydro Ethyl Chất làm đặc 0,4
Cellulose
Tổng 49
Let down
12 Rovace 661 Chất tạo màng 40
13 Texanol Chất hỗ trợ tạo màng 0,15
14 NH3 Tạo môi trường 0,1
15 Surfynol DF-75 Chất phá bọt 0,15
Defoamer
16 Nước Dung môi 9
Tổng 49,4
17 Tinter màu Tạo màu 0,6
Tổng 100%
Nước [1]
Chất lượng nước có các thông số phù hợp cho việc sử dụng nước trong
sản xuất. Nước được lọc qua hệ thống RO (màng thẩm thấu ngược) để có
thể loại bỏ các loại vi khuẩn gây thối sơn, khử muối.
[1] Doctorhouses, Tìm hiểu về quy trình xử lý nước tinh khiết theo công
nghệ RO.
Hydropalat 5050 [2]
 Tính chất
Hydropalt 5050 là amio polyacrylit, hoạt động như một chất thấm ướt
và phân tán để tối ưu hóa các hạt màu và chất độn trong hệ sơn nước.
 Thông tin kỹ thuật
Dung dịch trong suốt, màu vàng.
Thành phần rắn 39-41%.

Khối lượng riêng 1,15-1,20 g/cm3


Độ hòa tan có thể trộn với nước ở bất kỳ tỷ lệ nào.
[2] Hydropalat 5050, BAFS - Special Chem the material selection
platform
Orotan 731 DP [3]
 Tính chất
Orotan 731 DP là một chất phân tán sắc tố linh hoạt. Trong đó muối
natri của một polyelectrolyte carboxylate cung cấp các đặc tính như: phân
tán hiệu quả với các sắc tố vô cơ, hiệu suất cao, độ bóng cao.
 Thông tin kỹ thuật
Hàm lượng rắn 93%.
Độ pH là 9,5-10,5.
Khối lượng riêng 0,65 g/cm3
Hoàn tan trong nước.
[3] Orotan 731 DP, Dow - Technical Data Sheet
Propylen Glycol [4]
 Tính chất
Propylen Glycol là một chất tổng hợp được tạo ra từ phản ứng của
propylen oxit với nước dạng lỏng có thể hấp thụ nước. PG không màu,
chất lỏng ở nhiệt độ phòng. Nó có thể tồn tại trong không khí dưới dạng
hơi. PG thực tế không mùi và không vị. PG ít ảnh hưởng đến môi trường.
 Thông tin kỹ thuật
Độ tinh khiết >99,8% trọng lượng
Nước <0,2% trọng lượng
Nhiệt độ sôi, 760mmHg 187,4℃
Giới hạn nhiệt độ sôi 186-189℃
Độ nhớt 25℃ 48,6 centipoise
Nhiệt độ tự bốc cháy 371℃
[4] Propylen Glycol, Thái Lan/Dow - Nam Bình Chemical
Defoamer 21-C [5]
 Tính chất
Defoamer 21-C là hợp chất phá bọt gốc dầu khoáng. Có tác dụng phá
bọt làm, được sử dụng trong ngành công nghiệp sơn nước. Defoamer
21-C ở dạng chất lỏng màu trắng, và có mùi dầu khoáng.
 Thông tin kỹ thuật
Điểm lạnh -20℃
Điểm bắt cháy 174℃
Trọng lượng riêng ( so với nước, ở 25℃) 0,88 g/cm3
Độ nhớt (mpa.s, 25℃) 600
[5] Defoamer 21-C, Nhật Bản - ATP Chemical
Formadehyde- 37% [6]
 Tính chất
Formadehyde- 37% có tác dụng diệt khuẩn trong sơn, chống thối sơn.
Tuy nhiên Formadehyde- 37% hóa chất độc hại.
 Thông tin kỹ thuật
Formadehyde 37 %
Mật độ 20℃ 1,080 - 1,090 g/ml
Metanol 9,0 - 11,0%
Clorua (Cl) ≤ 0,0001%
Sulfate (SO₄) ≤ 0,002%
Kim loại nặng (dưới dạng Pb) ≤ 0,0002%
Fe ≤ 0,0001%
Tro ≤ 0,002%
Axit tự do (như HCOOH) ≤ 0,025%
Rocima 562 [7]
 Tính chất
Rocima 562 là tổng hợp của benzisothiazolinone và chloromethyl /
methylisothiazolinone. Tỉ lệ của benzisothiazolinone và chloromethy/
Methylisothiazolinone là lớn hơn 10:1. Tỷ lệ kết hợp của các hoạt chất
dẫn đến tăng nhanh hiệu quả và bảo vệ lâu dài các lớp sơn chống lại vi
khuẩn, nấm men. Được sử dụng trong sơn tường nội thất.
 Thông tin kỹ thuật
Dung dịch màu xanh lá cây, chất lỏng trong suốt
Mùi nhẹ
Mật độ 20℃ 1,147 ± 0,01 g/ml
pH 3-6
Điểm bắt cháy >100℃
[6] ROCIMA™ 562 Biocide, Rohn & Haas
CR828 [7]
 Tính chất
CR828 có độ phủ cao, độ bám dính tốt, giúp cho lên màu tốt các sản
phẩm của sơn.
 Thông tin kỹ thuật
Dạng bột màu trắng
Hàm lượng TiO2 95%
Khối lượng riêng 4.1 g/cm3
pH 7,5
Kích thước hạt trung bình (µm) 0,19
Độ bền cao
[7] TRONOX® CR-828, TRONOX, Technical Data Sheet
MD600 [8]
 Tính chất
MD600 là loại bột nhẹ, bột màu trắng.
 Thông tin kỹ thuật
Tổng carbonate tính theo CaCO3 (%) ≥ 98,5
Độ kiềm dư Ca0 (%) ≤ 0,0056
pH ≤ 8,5
Độ ẩm (%) ≤ 0,35
Hàm lượng Fe2O3(%) ≤ 0,05
Độ mịn qua sàng 45 µm (%) 100
Độ mịn qua sàng 125 µm (%) 100
Cỡ hạt trung bình (µm) ≤ 3,5
Cặn không tan trong HCL (%) 0,003
Độ thấm dầu lanh (ml/100) 96.0 ± 3
Độ thấm dầu DOP (ml/100) 114.0 ± 3
Độ thấm nước (ml/100) 82.0 ± 3
Tỷ trọng đổ đống (g/ml) 0,28
Độ trắng (%) 96
[8] MD 600, Minh Đức Chemical StockShare Co
NO11 [9]
 Tính chất
NO11 là loại bột nặng.
 Thông tin kỹ thuật
Tổng carbonate tính theo CaCO3 (%) ≥ 98,5
pH 7,5
Độ ẩm (%) ≤ 0,15
Hàm lượng Fe2O3(%) ≤0,05
Độ mịn qua sàng 38 µm (%) 100
Độ mịn qua sàng 45 µm (%) 100
Độ mịn qua sàng 20 µm (%) ≥ 99,9
Cỡ hạt trung bình (µm) ≤ 1,5
Độ thấm dầu lanh (ml/100) 46.0 ± 2
Độ thấm dầu DOP (ml/100) 49.0 ± 2
Độ thấm nước (ml/100) 30
Tỷ trọng đổ đống (g/ml) 0,46
Độ trắng (%) 96
[9] MD 600, Minh Đức Chemical StockShare
Hydro Ethyl Cellulose (HEC) [10]
 Tính chất
Hydro Ethyl Cellulose là dẫn xuất không điện ly, tan trong nước. Độ
ổn định nhiệt cao. Quá trình thi công tốt.
 Thông tin kỹ thuật
Dạng bột mịn, màu trắng.
Trương phồng trong môi trường có pH cao.
[10] Hydro Ethyl Cellulose, Sigma - Aldrich
Rovace 661 [11]
 Tính chất
Rovace 661 là loại nhựa nhũ tương copolyme vinyl-acrylic . Có tính
linh hoạt, tính mài mòn, tính đồn nhất tốt.
 Thông số kỹ thuật
Hàm lượng chất rắn (%) 55
Độ nhớt ( 25℃, cp) 900
Khối lượng riêng 1,08 kg/l
pH 4,75
Kích thước hạt (µm) 0,3
[11] ROVACE™ 661, Rohn & Haas
Texanol [12]
 Tính chất
Texanol là chất không tan trong nước, cung cấp các đặc tính như
kháng nài mòn, phát triển màu sắc, độ ổn định cho sơn. Khi được thêm
vào sơn nhũ tương, texanol được hấp thụ bởi các hạt polymer nhũ tương,
tạo sự đồng nhất hoàn toàn khi màng sơn khô.
 Thông số kỹ thuật
Trọng lượng riêng 0,95 g/cm3
Điểm sôi 760 mmHg 255-260,5℃
Độ nhớt (20℃, mpa.s) 13,5 cp
Độ hòa tan 20℃ 0,9%
[12] TEXANOL Ester Alcohol, EASTMAN
NH3 [13]
Điều chỉnh độ pH cho màng sơn.
[13] Amoniac, Pubchem
Surfynol DF-75 Defoamer [14]
 Tính chất
Surfynol DF-75 Defoamer là phụ gia cung cấp sự phá bọt và khử bọt,
dung dịch đặc biệt hữu ích để kiểm soát bọt trong các hệ thống trong sơn
nước.
 Thông tin kỹ thuật
Biểu hiện chất lỏng trong suốt, màu vàng.
Độ hòa tan phân tán trong nước.
Mật độ 20℃ 0,97g/cm3
[14] Surfynol DF-75 Defoamer, ACME Tech.
Tinter màu
Được sử dụng với các loại màu khác nhau, tùy theo mong muốn của
khách hàng.

You might also like