You are on page 1of 87

jolly sb up (jolly up sb): làm cho ai vui

Nina visits the hospital every week to chat to the patients, just to jolly
them up a bit
Nina đến thăm bệnh viện mỗi tuần để nói chuyện với các bệnh nhân, đơn
giản là để làm cho họ vui chút ít

juggle sth with sth (juggle with sth): cân đối cái gì với cái gì
Grace was juggling a full-time job with looking after three young
children
Grace đang cân đối công việc toàn thời gian với việc chăm sóc ba đứa
con nhỏ
The boy was trying to juggle his hobbies with his college education
Thằng bé đang cố gắng cân đối thú tiêu khiển của nó với việc học đại
học
Parents have to juggle with their job in order to spend enough time with
the kids
Cha mẹ phải cân đối công việc để đủ thời gian lo cho con cái

make up the difference: trả số tiền còn lại; trả nốt


70% of the theatre's costs are covered by ticket sales, with a government
grant making up the difference.
70% chi phí của nhà hát được bù đắp bằng doanh thu bán vé, và chính
phủ sẽ trợ cấp cho phần còn lại.

make-up: đồ hoá trang; đồ trang điểm


I always go for heavy sixties-style eye make-up.
Tôi luôn luôn trang điểm mắt đậm theo phong cách thập niên sáu mươi.
She paused before applying her make-up and stared at the mirror.
Cô ấy ngừng lại trước khi trang điểm và nhìn đăm đăm vào gương.

mark sb/sth out from (mark out sb/sth from): khác biệt với
What marks your beer out from other beers.
Điều gì làm cho bia của bạn khác với các loại bia khác.

mouth off about: than phiền


Morris was mouthing off about his old friends.
Morris đang than phiền về bạn cũ của mình .
move in: chõ vào; nhúng tay vào; can thiệp vào
At that point the big multinationals started to moved in and pushed up
the prices.
Vào thời điểm đó các công ty đa quốc gia có tầm cỡ bắt đầu nhúng tay
vào và đẩy giá tăng lên.

move on from: bỏ việc; nghỉ việc


Mac was lucky to move on from Lloyds Bank, where he'd been working
for seventeen years.
Mac thật may mắn khi nghỉ việc ở Ngân hàng Lloyds, nơi anh ấy đã làm
việc trong mười bảy năm.

muck-up: thất bại


I made a real muck-up of my French exam.
Tôi đã thật sự thất bại trong kỳ thi môn tiếng Pháp.

send off for: viết thư yêu cầu gửi cho mình (cái gì)
Laura sent off for the catalogue.
Laura viết thư yêu cầu gửi cho mình một cuốn danh mục.

sit on sth: chậm giải quyết cái gì; trì hoãn cái gì
Adrianne sat on the letter for a few days, unsure if she should mail it.
Adrianne để bức thư lại trong vài ngày, không biết có nên gửi hay
không.
The bank sat on our loan application for two months.
Ngân hàng trì hoãn đơn xin vay của chúng tôi trong hai tháng.

match sth against sth: so sánh/đối chiếu cái này với cái kia
The correct answers can be matched quickly against each candidate’s
test.
Có thể đem những đáp án đúng đối chiếu nhanh với bài kiểm tra của
từng thí sinh.
No fingerprints were found in the car which could be matched against
the ones in the flat.
Trong xe chẳng có dấu vân tay nào có thể đem so với những dấu vân tay
trong căn hộ.

mess with sb: chọc giận


Just keep your mouth shut. That’s Johnny's house. No one messes with
him.
Hãy ngậm miệng của cậu lại. Đó là nhà của Johnny. Không ai dám gây
rắc rối cho ông ta đâu.
"If you mess with me, Deacon," he said in a slow voice, "I'll rip your
head off".
“Nếu cậu làm tôi nổi giận, Deacon,” hắn ta nói gằn từng chữ,“Tôi sẽ xé
toạc đầu cậu ra”.

get sb/sth mixed up: nhầm lẫn


The interviewer was terrible - he kept getting the names of the
candidates mixed up.
Người phỏng vấn thật là tệ hại – anh ta cứ nhầm tên của ứng viên này
với ứng viên kia.
It’s funny how dreams and memories sometimes get mixed up.
Lạ một điều là đôi khi giấc mơ và ký ức lại quyện vào nhau.

mix sth up (mix up sth): xáo trộn; đảo lộn


I've sorted all my clothes into piles, so please don't mix them up.
Tôi đã sắp xếp tất cả quần áo của tôi thành từng chồng, vì vậy làm ơn
đừng có xáo nó ra.
The teacher disconnected all the cables, mixed them up and told us to
reconnect them.
Thầy giáo ngắt nối tất cả các dây cáp, đặt chúng lẫn lộn với nhau và bảo
chúng tôi kết nối lại.
mix it with sb: đọ sức với ai; đấu với ai
The former golden girl of tennis, who was mixing it with the best in the
world five years ago, was beaten by Smith yesterday, 7-2.
Tay vợt nữ cựu hạt giống vàng, người từng đấu với tay vợt cừ nhất thế
giới cách đây năm năm, đã bị đánh bại dưới tay Smith ngày hôm qua,
với tỉ số 7-2.

mop up (mop up sth/ mop sth up): xử lý; giải quyết


Most of the flames are out, but the fire crews will continue mopping up
for several days.
Lửa đã được dập tắt gần hết, nhưng đội cứu hoả vẫn tiếp tục xử lý trong
vài ngày.
California has just started to mop up after two storms blasted the state.
California vừa mới bắt đầu khắc phục hậu quả sau khi hai cơn bão tàn
phá bang này.
People mopping up their homes were warned that heavy rains could
continue until the weekend.
Những người đang dọn dẹp nhà cửa của mình đã được cảnh báo rằng
mưa lớn có thể kéo dài cho đến cuối tuần.

move ahead: xúc tiến; tiến hành


Zedillo’s proposals for electoral reform are now moving ahead.
Hiện giờ các đề xuất của Zedillo về cải cách bầu cử đang được tiến
hành.

move things along: đẩy nhanh tiến độ


"Some delay is to be expected," the manager said, "but I'd like you to
move things along now."
“Dự trù là sẽ có chậm trễ chút ít”, người quản lý nói, “nhưng tôi muốn
anh đẩy nhanh tiến độ hơn trước đây”.

set up sth/set sth up: thành lập/mở cái gì


They want to set up their own import-export business.
Họ muốn mở một doanh nghiệp xuất nhập khẩu của riêng mình.
The Race Relations Board was originally set up in 1965.
Ùy ban Quan hệ Sắc tộc đầu tiên được thành lập vào năm 1965.

shut yourself away: giam mình; nhốt mình


I often had to shut myself away until two or three in the morning in
order to get the work done.
Tôi thường phải tự nhốt mình đến hai, ba giờ sáng để làm cho xong việc.
You've got to talk to someone about it – you can't just shut yourself away
in your room all day.
Bạn phải nói chuyện này với ai đó, chứ không thể giam mình trong
phòng suốt ngày như vậy.

shutdown: sự đóng cửa; sự ngưng hoạt động


The power station has just re-opened following a prolonged shutdown
for maintenance.
Nhà máy điện vừa mới mở cửa hoạt động trở lại sau một thời gian dài
đóng cửa để bảo dưỡng.
shut up shop: ngừng hoạt động; giải thể
Another tour operator, Impact Holidays, which specializes in Turkish
destinations, shut up shop yesterday.
Hôm qua, một công ty tổ chức du lịch trọn gói khác, Impact Holidays,
chuyên về các điểm đến tại Thổ Nhĩ Kỳ đã giải thể.

sink sth into sth: đâm cái gì vô cái gì; cắm phập cái gì vào cái gì
The man sank a knife into his brother’s chest during an argument.
Người này đâm một con dao vào ngực của anh hắn trong một cuộc cãi
vã.
The cat had sunk his claws into Llewelyn's right knee.
Con mèo đã cắm móng vuốt của nó vô đầu gối phải của Llewelyn.

sit for sb/sth: ngồi làm mẫu cho ai; ngồi làm mẫu để làm gì
Getting the actors to sit for a photograph was a difficult task.
Cho các diễn viên ngồi làm dáng để chụp hình là một nhiệm vụ khó
khăn.
Johnson sat for the painter four times before the portrait was finished.
Johnson ngồi làm mẫu cho họa sĩ bốn lần trước khi bức chân dung hoàn
tất.

skim off sth – skim sth off – skim sth off sth: xén bớt (tiền)
Stark skillfully skimmed off a portion of the profits for himself without
his partners realizing it.
Stark đã khéo tay xén bớt một phần lợi nhuận bỏ túi riêng mà không để
cộng sự của hắn biết.
Public officials have been accused of skimming money off the county
budget.
Các công chức đã bị buộc tội xén bớt ngân quỹ của hạt.

slack off: giảm; giảm xuống; giảm bớt; chậm lại; yếu đi; bớt nhộn nhịp
Business travel normally slacks off for the entire Thanksgiving week.
Việc đi lại làm ăn thường giảm xuống trong suốt tuần lễ tạ ơn.
Economists predict sales will slack off after the holiday season.
Các nhà kinh tế học dự báo lượng hàng hóa bán ra sẽ giảm sau mùa lễ.
Air raids and bombings slacked off as the enemy retreated.
Các cuộc oanh tạc và đánh bom giảm bớt khi quân địch rút lui.

outspoken: hay nói thẳng; trực tính


Chomo has been an outspoken critic of the welfare measure that
President Clinton recently signed.
Chomo đã thẳng thừng phê bình đạo luật về phúc lợi mà tổng thống
Clinton đã ký gần đây.

spoon out sth – spoon sth out: múc cái gì ra (bằng thìa)
The waiter was standing there spooning out peas.
Người hầu bàn đang đứng đó múc đậu ra.
Instead of bringing the curry through, they spooned it out in the kitchen.
Thay vì đem nguyên món cà-ri ra, họ lại múc ra trong bếp.

spy out sth: điều tra; tìm hiểu


The soldiers immediately assumed that the men were there to spy out
their defenses.
Ngay lập tức binh lính cho rằng những người này đến để điều tra hệ
thống phòng thủ của họ.
In 1846, Young sent 148 people to spy out the Salt Lake region.
Vào năm 1846, Young gởi 148 người đến tìm hiểu vùng Salt Lake.
square up with: trả tiền; trả nợ
Sandy had better square up with the credit card company soon.
Sandy nên sớm thanh toán nợ cho công ty thẻ tín dụng.

squeeze sb out of: loại ai khỏi; đuổi ai khỏi


Low-income families claim they are being squeezed out of the
neighbourhood by high rents.
Các gia đình có thu nhập thấp khẳng định họ đang bị đuổi ra khỏi khu
vực do giá thuê nhà cao.

scale up sth (scale sth up): mở rộng


The company is scaling up production of mobile phones to take
advantage of the increasing demand.
Công ty đang mở rộng sản xuất điện thoại di động để tận dụng nhu cầu
đang tăng.

screw up sth (screw sth up): vò; vò lại


Vida screwed up the letter and threw it into the trash.
Vida vò bức thư lại và ném nó vào thùng rác.

seal in sth (seal sth in): giữ lại


Seal in the juices by frying the meat first.
Giữ nước thịt lại bằng cách chiên thịt trước tiên.
The cream seals in moisture, and protects your skin from harmful UV
rays.
Kem giữ lại độ ẩm, và bảo vệ da bạn khỏi tia cực tím có hại.

send in sth – send sth in: gửi; chuyển


Millions of people have sent in donations to help victims of Hurricane
Mitch in Nicaragua.
Hàng triệu người đã gửi đến các khoản quyên góp để giúp các nạn nhân
của cơn bão Mitch ở Nicaragua.
Send in your payment by the 5th of June or your insurance policy will be
canceled.
Hãy gửi tiền trả trước ngày 5 tháng sáu, nếu không hợp đồng bảo hiểm
của bạn sẽ bị hủy bỏ.

set sb down – set down sb: cho ai xuống


The driver set her down at the station.
Người tài xế cho cô ấy xuống ở trạm xe.

set out sth – set sth out: trình bày rõ; đưa ra
The guidelines are set out in paragraph 2.
Đường lối chỉ đạo được trình bày ở đoạn 2.
In his speech the Prime Minister set out his priorities for the forthcoming
term, with the emphasis on investment in education and training.
Trong bài diễn văn Thủ tướng đã đưa ra những ưu tiên của mình cho
nhiệm kỳ tới, trong đó nhấn mạnh việc đầu tư cho giáo dục và đào tạo.

set-to: cuộc cãi vã; trận đánh nhau


George had angrily quit the group after a set-to with Paul.
Sau một cuộc cãi vã với Paul, George đã giận dữ bỏ nhóm.

screw-up: nhầm lẫn; sai lầm


There'd been a screw-up in plane reservations.
Đã có nhầm lẫn trong các lượt đặt chỗ máy bay.

scrub up: rửa tay


Dr. Hannon, you should probably scrub up now for your one o'clock
patient.
Bác sĩ Hannon, bây giờ có lẽ bác sĩ nên rửa tay để phẫu thuật cho bệnh
nhân lúc một giờ.

send down sth – send sth down: làm mất giá


Concern over the U.S. economy sent the dollar down sharply.
Nỗi lo lắng về nền kinh tế Hoa Kỳ làm đồng đô-la giảm giá mạnh.
Weaker demand and falling prices could send chemical profits down by
more than 50 percent.
Nhu cầu giảm xuống và giá hạ có thể làm giảm lợi nhuận từ hoá chất
xuống hơn 50 phần trăm.

separate out sb/sth / separate sb/sth out into: chia ai/cái gì ra thành (cái gì)
BrE Most schools separate their pupils out into different groups,
according to their ability.
Hầu hết các trường chia học sinh của mình ra thành các nhóm khác nhau
tuỳ theo khả năng của các em.

serve up sth: đưa (tin); phục vụ (chương trình giải trí)
a new TV channel serving up 24 hour sports coverage
một kênh truyền hình mới đưa tin thể thao 24/24
newspapers that serve up a daily diet of gossip, murder, and human
suffering
những tờ báo hằng ngày đăng tải đầy các chuyện phiếm, những vụ án
mạng và nỗi khổ của người này người kia

stand out for sth: kiên quyết đòi hỏi; một mực yêu cầu
The workers' union stands out for fair labour laws and health insurance
for all employees.
Công đoàn kiên quyết đòi phải có luật lao động công bằng và bảo hiểm y
tế dành cho mọi nhân viên.
start on sth: bắt đầu (ăn, uống, chơi ma tuý)
My son was 13 when he started on marijuana.
Con trai tôi bắt đầu hút cần sa năm nó 13 tuổi.
"Do you think you should start on another beer?" "You’d better not.
You're supposed to be driving us home."
"Anh thấy có nên uống thêm một ly bia nữa không?" "Không nên. Anh
còn phải lái xe đưa bọn tôi về nhà."

steal over sb’s face: lộ dần


Freddie stared at her, watching an expression of contempt steal over her
face.
Freddie nhìn cô ta chằm chằm và thấy cái vẻ khinh miệt đang lộ dần trên
mặt cô ta.

be steamed up: phủ đầy hơi nước


I don't know what they were doing in the car, but the windows were all
steamed up.
Tôi không biết họ đang làm gì trong xe mà mấy cái cửa sổ phủ đầy hơi
nước.

step forward: đề nghị giúp đỡ


Many volunteers stepped forward to provide the necessary support.
Nhiều tình nguyện viên đề nghị giúp đỡ và mang lại sự hỗ trợ cần thiết.

sweep aside sb – sweep sb aside: đánh bại


The Democrats held control of Congress until the Republicans swept
them aside in 1994.
Các đảng viên đảng Dân Chủ kiểm soát Quốc hội cho đến khi các đảng
viên đảng Cộng Hòa đánh bại họ vào năm 1994.
Rosset, the Olympic tennis champion, swept aside Germany's Carl-Uwe
Steeb 6-2, 6-2 to win the Kremlin Cup tournament yesterday.
Hôm qua Rosset, nhà vô địch quần vợt Thế vận hội, đã đánh bại Carl-
Uwe Steeb của Đức với tỉ số 6-2, 6-2 và thắng vòng thi đấu cúp
Kremlin.

step up sth – step sth up: tăng cường; đẩy mạnh


In the second half, United stepped up the pressure and took the lead.
Ở hiệp hai, United tăng áp lực và dẫn trước.
The government is stepping up its efforts to encourage people to
continue their education.
Chính phủ đang nỗ lực hơn nữa trong việc khuyến khích người dân tiếp
tục con đường học vấn của họ.

share out sth / share sth out among/amongst: chia cái gì ra giữa (những ai)
The business is obviously very profitable, but the profits are not fairly
shared out among those who are helping to generate them.
Việc kinh doanh rõ ràng đang rất có lãi, nhưng lợi nhuận lại không được
chia đồng đều giữa những người giúp mang lại lợi nhuận đó.
shell out / shell out sth for: móc (tiền) ra trả cho (cái gì)
We don't want to have to shell out for a Christmas disco again this year –
it costs a fortune!
Năm nay chúng tôi không muốn móc hầu bao ra trả cho một buổi khiêu
vũ mừng Giáng sinh nữa – tốn bộn tiền!

shine out: nổi trội hơn; nổi bật hơn


The overseas division shone out as the group’s star performer last year.
Năm ngoái chi nhánh hải ngoại nổi trội hơn trong vai trò diễn viên chính
của nhóm.

shoot up: tăng vọt; tăng nhanh


Some experts think that house prices will shoot up again this year.
Một số chuyên gia cho rằng năm nay giá nhà sẽ lại tăng vọt.

show sb around/round sth – show sb around/round: dẫn ai đi một vòng


(quanh) cái gì; dẫn ai đi tham quan cái gì
In the morning the Professor showed us around the university.
Buổi sáng Giáo sư dẫn chúng tôi đi một vòng quanh trường đại học.
A representative had arranged to meet us at the house that afternoon and
show us round.
Một người đại diện đã thu xếp để gặp chúng tôi tại ngôi nhà vào chiều
hôm đó và cho chúng tôi xem nhà.

shut down: tắt


The loss of power caused every computer in the building to shut down.
Các máy tính trong toà nhà bị tắt hết vì mất điện.
There was further trouble for the astronauts when one of the cooling
systems shut down suddenly during a space walk.
Các phi hành gia lại gặp thêm rắc rối khi một trong các hệ thống làm mát
bị tắt đột ngột trong một chuyến đi bộ ngoài không gian.

shut yourself off from: tự cô lập với (cái gì)


The way he spoke to me was cold and remote, shutting himself off from
me completely.
Anh ấy nói chuyện với tôi một cách lạnh lùng và xa cách, tự ngăn cách
hoàn toàn với tôi.
shut yourself off from the world/reality: tách mình ra khỏi thế giới/hiện thực
The old lady had unplugged the telephone and disconnected the
doorbell, determinedly shutting herself off from the world.
Bà lão đã gỡ dây điện thoại và ngắt chuông cửa, nhất định tách mình ra
khỏi thế giới.

shut off sth – shut sth off: tắt (động cơ, máy); cúp (nguồn điện)
As Victor drew up outside his apartment, he shut off the engine and sat
there, thinking about the future.
Khi dừng xe lại bên ngoài căn hộ của mình, Victor tắt máy và ngồi đó,
suy tư về tương lai.
When you're the last one leaving the office, always shut off the
computers and lock the door.
Khi là người cuối cùng rời khỏi văn phòng, bạn phải luôn nhớ tắt máy
tính và khóa cửa.
After the storms, the electricity was shut off for two days.
Sau bão, điện bị mất trong hai ngày.
sing along with: hát theo
I always sing along with the radio when I drive.
Tôi lúc nào cũng hát theo ra-đi-ô khi lái xe.

siphon off sth – siphon sth off: dẫn cái gì bằng xi-phông; hút cái gì bằng xi-
phông
The thieves must have siphoned the gas off from our tank.
Mấy tên trộm hẳn đã hút khí đốt bằng xi-phông khỏi bồn chứa của chúng
ta.

slip one over on sb: lừa ai; lừa bịp ai; đánh lừa ai
It would be easy for a smooth talker like Brad to slip one over on these
simple-minded country boys.
Đối với một kẻ dẻo mồm như Brad thì lừa mấy đứa con trai nhà quê chất
phác này là một việc dễ dàng.

snap out of it: đừng buồn rầu nữa; hãy vui lên
"Come on Fran, snap out of it! Things aren't really so bad."
“Thôi nào Fran, đừng có buồn nữa! Mọi việc đâu có tệ lắm đâu!”

sort itself out: đâu lại vào đấy


Don't worry. I'm sure it'll all sort itself out in the end.
Đừng lo. Tôi tin chắc rằng cuối cùng mọi thứ sẽ đâu lại vào đấy.

spillover: sự lan tràn; sự ảnh hưởng


Politicians are worried about the possible spillover if Scotland is given
full independence.
Các chính trị gia lo ngại có thể sẽ ảnh hưởng tràn lan nếu Tô Cách Lan
được trao trả độc lập hoàn toàn.

split up sth / split sth up / split up into: chia / tách ra thành (cái gì)
Many of the larger houses are being split up into flats.
Nhiều ngôi nhà lớn được chia ra thành các phòng.
Our teacher split us up into three groups.
Thầy giáo chia chúng tôi ra thành ba nhóm.

split up: tan rã


Why do you think the Beatles split up? Was it because of a personality
clash between John and Paul?
Theo anh thì tại sao ban nhạc Beatles tan rã? Có phải vì mâu thuẫn tính
cách giữa John và Paul?
Rumours have been flying around Manchester that the band are about to
split up.
Ở Manchester người ta đồn rằng ban nhạc sắp sửa tan rã.

stand up in court: có giá trị pháp lý


Is there enough evidence to make the accusations stand up in court?
Có đủ bằng chứng để làm lời buộc tội có giá trị pháp lý không?

stand up: chịu được (điều kiện khó khăn); có sức chịu đựng; bền
The trees stood up pretty well during the snowstorms this winter.
Mùa đông năm nay cây cối chịu được bão tuyết khá tốt.

stay away: tránh mặt; tránh xa; giữ khoảng cách


"I wish you'd just go away," Rachel shouted, "and stay away!"
Rachel la to: "Tôi muốn anh cút đi và đừng gặp tôi nữa!"

strike out: tấn công; đánh


He grasped my collar. I struck out and hit him across the chest.
Hắn nắm chặt cổ áo của tôi. Tôi vung tay ra đánh vào ngực hắn.
invite sb back: mời về nhà
Annie invited me back for coffee after the meeting.
Annie mời tôi về nhà uống cà phê sau cuộc họp
Christine suggested that I invite Peter back to the apartment for dinner.
Christine đề nghị rằng tôi mời Peter về căn hộ dùng bữa tối.

invite sb round/around: mời về nhà chơi


I often invite people round for Friday evening drinks.
Tôi thường mời mọi người về nhà nhậu nhẹt vào tối thứ sáu.

issue from sth: thải ra; toả ra; phát ra


Black smoke issued from the factory chimneys.
Khói đen thải ra từ ống khói nhà máy.
The music was issuing from behind Sheila’s door.
Tiếng nhạc đang phát ra từ phía sau cánh cửa của Sheila.
number sb/sth among sth: xếp ai/cái gì vào một nhóm nào đó
she numbered Zola among her many admirers.
cô ấy xếp Zola vào trong số nhiều người ái mộ cô ấy.
IBM and Hewlett Packard are numbered among big companies in the
US.
Hewlett Packard và IBM nằm trong số công ty lớn ở Hoa Kỳ
his son numbers among the well-known poets in Vietnam.
con trai của anh ấy nằm trong số nhà thơ nổi tiếng ở Việt Nam.

be numbered off: được chia số thứ tự


To start the game, the children stand in a semi-circle and are numbered
off.
Để bắt đầu trò chơi, trẻ em đứng thành nửa vòng tròn và được chia số
thứ tự.

accede to sth: gia nhập; tham gia


India has announced that it will accede to the Montreal Protocol on
controlling CFCs.
Ấn độ đã công bố sẽ tham gia nghị định thư Montreal về kiểm soát CFC.
Hungary was the first Eastern European country to accede to the UN
Convention on Refugees.
Hungary là quốc gia Đông Âu đầu tiên tham gia công ước Liên Hiệp
Quốc về người tị nạn.
ace out sb/sth: đánh bại một cách dễ dàng
Meg Ryan aced out Parker for the leading role in the film.
Meg Ryan dễ dàng đánh bại Parker để dành vai chính trong bộ phim.

ache for sb: đau khổ vì ai


He ached for her, and longed to be back in her arms.
Anh ấy đau khổ vì cô ấy, và mong được quay về trong vòng tay cô ấy.

jerk out: nói dằn từng tiếng một


"Don't lie”, she jerked out I know where you were last night”
“Đừng nói dối”, cô ấy nói dằn từng tiếng một “Tôi biết đêm qua bạn ở
đâu rồi”

make away with sb: giết ai; thủ tiêu ai; khử ai
Mrs Jonathan realized that she would never get a divorce. So she
decided to make away with him instead.
Bà Jonathan nhận ra rằng bây giờ bà không thể nào ly dị được. Vì vậy bà
quyết định nên giết ông ấy thì hơn.

make sth into sth: chuyển thành; chuyển sang


Sagan's best-selling book is being made into a movie by director Robert
Zemeckis.
Quyển sách bán chạy nhất của Sagan đang được đạo diễn Robert
Zemeckis chuyển thể thành phim.
The shop assistant showed us how an ordinary-looking sofa could be
made into two beds .
Người bán hàng chỉ cho chúng tôi biết cách làm cho một chiếc ghế
trường kỷ bình thường thành ra hai cái giường.

marry beneath you/yourself: kết hôn với người có địa vị thấp hơn mình
People said that Elsie had married beneath herself, when she married
James Abott, a farm worker.
Mọi người nói rằng Elsie đã kết hôn với người có địa vị thấp hơn mình,
khi cô ấy cưới James Abott, một công nhân nông trường.

melt into sth: hoà vào; lẫn vào


Lesley said goodbye and watched him melt into the crowd.
Lesley nói lời tạm biệt và nhìn anh ấy khuất dần vào đám đông.
One of the boys ran straight past and melted into the shadows before
anyone could stop him.
Một cậu bé trong bọn chạy thẳng qua và khuất vào bóng tối trước khi bất
kỳ ai có thể chặn nó lại.

sign in: ký tên khi vào


For security reasons, the company requires all visitors to sign in at
reception.
Vì lý do an ninh, công ty yêu cầu tất cả các quý khách ký tên tại quầy
tiếp tân khi vào.

sit up: ngồi dậy


Wendy sat up in bed and stretched.
Wendy ngồi dậy trên giường và vươn vai.
Are you able to sit up and eat something?
Anh có ngồi dậy ăn một chút gì được không?

skip off: chuồn đi; lủi


He skipped off for a vacation with a girlfriend and tried not to think
about work.
Anh ta chuồn đi nghỉ mát với một cô bạn gái và cố không nghĩ đến công
việc.

slam into sth/sb: đâm sầm vào cái gì/ai


The Ford’s brakes failed and it mounted the pavement, slamming into a
lamp-post.
Bị hỏng thắng nên chiếc Ford leo lên lề đường và đâm sầm vào cột đèn.
All 155 passengers died instantly when the plane slammed into the
Tinpane mountain on Monday.
Tất cả 155 hành khách chết ngay tại chỗ khi chiếc máy bay đâm sầm
xuống núi Tinpane hôm thứ Hai.

sleep over: ngủ lại (nhà ai); qua đêm (ở nhà ai)
Is it okay if I sleep over at Jim's place tonight?
Tối nay con ngủ lại nhà Jim được không?
If you don't want to drive home, you're welcome to sleep over.
Nếu không muốn lái xe về thì bạn cứ việc ngủ lại đây.
sleep-over: tiệc qua đêm
One night Mary Jo went to a sleep-over at a friend's house.
Một đêm nọ Mary Jo đi dự tiệc qua đêm ở nhà một người bạn.

sound off about: ca cẩm / ta thán / kêu ca / than van về (việc gì)
Here he is again, sounding off about the amount of sex and violence on
our TV screens.
Anh ta lại ta thán về mức độ khiêu dâm và bạo lực trên màn ảnh truyền
hình của chúng ta.
This is a free country and people are allowed to sound off about the fur
trade and about experimenting with live animals.
Đây là một đất nước tự do và người ta được phép kêu ca về việc mua
bán lông thú và thí nghiệm trên động vật sống.

spin out sth – spin sth out: kéo dài


She'd only prepared the first part of the class, so she tried to spin it out
for as long as she could.
Vì chỉ mới chuẩn bị được phần đầu của giờ học nên cô ấy cố kéo dài ra
hết mức.

stamp on sb/sth: chặn đứng; gạt phăng


City officials stamped on our plan to develop the land into a shopping
mall.
Chính quyền thành phố chặn đứng kế hoạch của chúng tôi về việc phát
triển khu đất thành trung tâm thương mại.
Our boss stamped on every suggestion we made, and then decided to
cancel the project.
Sếp của chúng tôi gạt phăng mọi đề nghị chúng tôi đưa ra, rồi quyết định
hủy bỏ dự án.

stamp out flames/a fire: dập tắt lửa; giậm cho tắt lửa
After attempting to stamp out the flames, the boy called the fire
department.
Sau khi cố dập tắt lửa, cậu bé gọi cứu hỏa.

straighten sb out – straighten out sb: giải quyết vấn đề của ai


His parents got him a job, hoping that would straighten him out, but he
ran away again.
Cha mẹ anh ta kiếm cho anh ta một công việc, hi vọng sẽ giải quyết các
vấn đề của anh ấy, nhưng anh ta lại bỏ trốn.
I told him that until he got his life straightened out I wasn't going to see
him again.
Tôi nói rằng tôi sẽ không gặp lại anh ấy cho đến khi anh ấy giải quyết
cho êm đẹp chuyện của mình.

strap yourself in: thắt đai an toàn


He took one of the two pilot seats and began to strap himself in.
Anh ấy ngồi vào một trong hai ghế phi công và bắt đầu thắt đai an toàn.

string along with: đi theo; đi cùng; đi với


If you're going into town, I'll string along with you.
Nếu anh đi vào thành phố thì tôi sẽ đi với anh.

stand by sb/sth: ủng hộ; giúp đỡ; bênh vực; trung thành
Kate and Louie agreed to stand by their son Matt as he recovered from
his drug addiction.
Kate và Louie đồng ý giúp đỡ con trai Matt của họ khi anh ấy cai
nghiện.
Fox has said he stands by his company's work, despite customer
complaints.
Fox nói rằng anh ấy ủng hộ công việc của công ty, mặc dù có những
phàn nàn từ phía khách hàng.

stand up under: đứng vững trước


The judge’s decision is expected to stand up very well under any appeal
the defendants try to make.
Quyết định của thẩm phán sẽ phải đứng rất vững trước bất cứ một kháng
cáo nào của bị can.

start back: nhảy lùi lại; bước lùi đột ngột


She started back as the mouse ran across the kitchen floor.
Cô ấy nhảy lùi lại khi con chuột chạy ngang qua sàn nhà bếp.

jack up: chích ma tuý


If kids are jacking up and sharing needles, there s the added risk of them
catching HIV or hepatitis
Nếu bọn trẻ chích ma tuý và dùng chung kim với nhau thì chúng càng có
nguy cơ bị nhiễm HIV hoặc viêm gan
insinuate yourself into sth: luồn lọt lấy lòng ai
Dara delights in insinuating herself into other people’s lives, then turning
those lives upside down.
Dara thích luồn lọt vào cuộc sống của người khác, rồi đảo lộn những
cuộc sống đó

insist on doing sth: khăng khăng đòi làm việc gì


He insisted on bringing his dog everywhere with him.
Anh ấy khăng khăng đòi đem theo con chó của anh ấy đi khắp nơi với
anh ấy.
If you insist on carrying cash, beware of pickpockets.
Nếu bạn khăng khăng đòi đem tiền mặt, coi chừng những kẻ móc túi.
I wish she wouldn't insist on calling me Chrissy-poos.
Tôi ước cô ấy đừng cứ gọi tôi là Chrissy-poos.

be set back from: nằm thụt vào khỏi (cái gì)


The Fords lived in an impressive white house, set back from the road
and surrounded by woodland.
Gia đình Ford sống trong một ngôi nhà màu trắng đầy ấn tượng, nằm
thụt vào khỏi con đường và xung quanh là rừng.
set forth: lên đường; khởi hành
They were about to set forth on a voyage into the unknown.
Họ sắp bắt đầu một cuộc hành trình đến nơi chưa từng biết đến.
At once, Richard set forth for Cyprus, where he defeated Isaac and
rescued his sister and bride.
Ngay lập tức Richard khởi hành đi Síp, nơi anh đã đánh bại Isaac và cứu
được em gái và cô dâu của mình.

single out sb/sth – single sb/sth out: chọn; chọn ra; lựa chọn
She singled out Brad Pitt as her favourite actor.
Cô ấy chọn Brad Pitt làm diễn viên yêu thích nhất của mình.

single out sb/sth / single sb/sth out for: chọn ai/cái gì ra để (làm gì)
Teachers should not single out students for special treatment.
Giáo viên không nên chọn lựa học sinh để ưu đãi.

sip at/on sth: nhấm nháp cái gì


Haney sipped on his tea and looked bored.
Haney nhấm nháp trà và trông có vẻ buồn chán.
I sat on the porch, feeling good and sipping at a beer.
Tôi ngồi trên hiên nhà, cảm thấy thoải mái, và nhấm nháp một ly bia.

sit around/about doing sth: ngồi làm việc gì


The men sat around drinking whiskey and smoking Havana cigars.
Mấy người đàn ông ngồi uống uýt-xki và hút xì-gà Havana.

sit back: ngồi phè ra; ngồi nghỉ; ngồi thoải mái
Sit back and watch the movie.
Ngồi phè ra xem phim.
Just sit back and read the paper – I’ll make dinner tonight.
Cứ ngồi đọc báo thoải mái đi. Tối nay tôi làm cơm tối cho.

sit up and take notice: bất chợt chú ý (đến ai/cái gì)
People are starting to sit up and take notice about the dangers of
genetically modified foods.
Người ta bất chợt chú ý đến những nguy hiểm của thực phẩm biến đổi
gien.

smell out sth – smell sth out: phát hiện được; biết được
Dobson had a cunning instinct that could smell out weakness in others.
Dobson có một bản năng ranh mãnh là phát hiện được điểm yếu của
người khác.
They feared her because somehow she always smelt out their innermost
secrets.
Họ sợ cô ấy bởi vì không hiểu sao cô ấy luôn biết được những bí mật sâu
kín nhất của họ.

spout on/off about: lải nhải về (việc gì)


a boring old man who kept spouting on about how young people have no
sense of duty
một ông già chán ngắt cứ lải nhải về việc thanh niên không có ý thức
trách nhiệm ra sao

spruce up – spruce up sth – spruce sth up: làm cho cái gì/ai bảnh lên; làm cho
cái gì/ai gọn gàng hơn
Paul went upstairs to spruce up a bit before dinner.
Paul lên lầu để chải chuốt lại một chút trước bữa tối.
Wealthier people moved into the area, and spruced up the old buildings
and storefronts.
Người giàu chuyển tới sống trong vùng và sửa sang lại những tòa nhà và
cửa hàng cũ kỹ.

square sth away: hoàn tất; làm xong


Peter needs another day to get things squared away at home.
Peter cần thêm một ngày nữa để hoàn tất mọi thứ ở nhà.

squirm out of: thoát được; tránh được; né được


Edberg squirmed out of every tough situation and managed to win the
match.
Edberg tránh được mọi tình huống khó khăn và đã thắng trận đấu.

stretch out sth – stretch sth out: duỗi cái gì ra


He sat down by the fire, stretched his legs out, and made himself
comfortable.
Anh ấy ngồi xuống cạnh lò sưởi, duỗi chân ra và thư giãn.

stretch sth out – stretch out sth: kéo dài cái gì ra


The lawyers could stretch this case out for ten years or more.
Các luật sư có thể kéo dài vụ kiện này ra trong mười năm hoặc hơn.
“Ohhh,” said his teacher, stretching the sound out for maximum effect.
Thầy của anh ấy nói: “Ôôô…”, kéo dài âm này ra để đạt được hiệu quả
tối đa.

suck up to sb: nịnh hót; bợ đỡ


She’s always sucking up to the boss – it makes me sick.
Cô ta lúc nào cũng nịnh hót sếp, làm tôi thấy kinh tởm.
sum up sth – sum sth up: tổng kết
"Hey, how was your date?" Vanessa summed it up in a word: "Hell".
"Này, cuộc hẹn của bồ ra sao rồi?" Vanessa tổng kết lại bằng một từ:
"Địa ngục".
My friend Hope sums up the philosophy of life in Italy this way: "If you
are going to have a meal, you might as well have it on a beautiful plate."
Hope bạn tôi tổng kết triết lý sống ở Ý như thế này: "Nếu bạn sắp dùng
bữa, hãy dùng bằng một cái đĩa đẹp."

summing-up: lời kết luận


In his summing-up, the judge warned the jury that it was dangerous to
convict someone on the evidence of one victim alone.
Trong lời kết luận của mình, thẩm phán cảnh báo bồi thẩm đoàn rằng
thật nguy hiểm khi kết án ai đó mà chỉ căn cứ vào một nạn nhân.

switch on sth – switch sth on – switch on: mở; bật (lên)


Can you switch the light on?
Anh bật đèn giùm được không?
My sister switched on the radio, and began to dance around the kitchen.
Em gái tôi bật ra-đi-ô lên và bắt đầu nhảy múa quanh nhà bếp.
You can't put the disk in until I've switched on.
Anh không bỏ đĩa vào được cho đến khi tôi mở máy.

snap up sth – snap sth up: chộp ngay; mua ngay


All the tickets for the game were snapped up in less than two hours.
Trong vòng chưa đầy hai tiếng đồng hồ người ta đã nhanh tay mua hết
vé xem trận đấu.
Shoppers flooded into the store, hoping to snap up bargains on clothes,
handbags etc.
Người đi mua sắm nườm nượp kéo vào cửa hàng hy vọng giành được
những món quần áo, túi xách, v.v. giá hời.

snuggle up to: xích lại gần (ai)


Tess snuggled up to him, her head on his chest.
Tess xích lại gần và tựa đầu vào ngực anh ấy.

stand out against: nổi bật trên (cái gì)


Theresa’s short, bleached blond hair stands out against her dark clothing.
Mái tóc vàng cắt ngắn và được làm sáng màu của Theresa nổi bật lên
trên bộ quần áo màu tối của cô ấy.

stand out: nổi trội; vượt trội


There are some interesting paintings in the exhibition, but one artist's
work really stands out.
Có một số bức hoạ thú vị trong cuộc triển lãm, nhưng các tác phẩm thật
sự nổi trội là của một nghệ sĩ.

stand out among: nổi trội giữa


One performer who stood out among the rest was the 16-year-old boy
from Montgomery, Alabama.
Người biểu diễn nổi trội nhất là một cậu bé 16 tuổi đến từ Montgomery,
Alabama.

start sb on sth: bắt đầu cho ai làm gì; bắt đầu cho ai dùng cái gì
We started Ellen on solid foods when she was four months old.
Chúng tôi bắt đầu cho Ellen ăn thức ăn cứng khi nó được bốn tháng tuổi.
When I became ill, Dr. Nelson started me on antibiotics.
Khi tôi bị bệnh, bác sĩ Nelson bắt đầu cho tôi dùng thuốc kháng sinh.

be steeped in sth: đầy tính chất gì; mang đậm tính chất gì
Children in the West are growing up in a culture steeped in sex, violence
and drug abuse.
Trẻ em phương Tây lớn lên trong một nền văn hoá đầy tình dục, bạo lực
và lạm dụng ma tuý.

stick by sb: trung thành với ai; một lòng với ai


I promise I'll stick by you, whatever happens.
Tôi hứa sẽ trung thành với anh, dù có chuyện gì xảy ra đi nữa.

stick out a mile: quá rõ ràng; rõ như ban ngày


Look, Terry, it sticks out a mile that something’s worrying you – what is
it?
Nè, Terry, rõ ràng là có điều gì đó đang làm anh lo lắng. Chuyện gì vậy?

stick to sth: trung thành với


Watt says he intends to stick to his plan of retiring early next year.
Watt nói anh ấy định sẽ trung thành với kế hoạch nghỉ hưu của mình vào
đầu năm sau.
Julius never discussed anything with his family; he simply made a
decision and then stuck to it.
Julius không bao giờ bàn bạc bất cứ thứ gì với gia đình anh ta. Anh ta cứ
ra quyết định rồi trung thành với quyết định đó.

stick to your guns: kiên định


Amelia stuck to her guns although it made her very unpopular for a
while.
Amelia vẫn kiên định mặc dù cô ấy phải chịu nhiều ác cảm trong một
thời gian.

mess around with sb: đối xử tệ bạc


Cranberg told his attorneys to quit messing around with him.
Cranberg bảo luật sư của anh ấy đừng cư xử không phải phép với anh ấy
nữa.
messed-up: bị rối loạn tâm thần
When I made the film Midnight Express, I had to play a man who was
permanently messed-up.
Khi làm bộ phim Chuyến tàu tốc hành nửa đêm, tôi phải đóng vai một
người đàn ông bị tâm thần mãn tính.

minor in: học cái gì như là một môn phụ


Business students often minor in a foreign language.
Các sinh viên kinh tế thường học ngoại ngữ như một môn phụ.

be stuffed up: bị nghẹt mũi


He’s got a sore throat and he’s all stuffed up, poor thing.
Anh ấy bị đau họng và nghẹt mũi nặng, tội nghiệp.

be swathed in sth: khoát trên mình; được băng; được quấn


The Emperor sat on his throne, swathed in a golden robe of richly
embroidered silk.
Hoàng đế ngồi trên ngai vàng, khoát trên mình áo choàng vàng bằng lụa
được thêu thùa lộng lẫy.
rich women swathed in costly furs
những phụ nữ giàu có khoát trên mình đồ lông thú đắt tiền
Carter was lying on a stretcher, his head swathed in bandages.
Carter nằm trên cáng với cái đầu được băng bó.

swoop down: nhào xuống; bổ xuống


The gull swooped down and plucked a fish out of the water.
Con mòng biển lao xuống và gắp con cá lên khỏi mặt nước.
At least once a day, enemy bombers would swoop down on the city,
sending people scurrying into shelters.
Các máy bay ném bom của địch lao xuống thành phố ít nhất mỗi ngày
một lần, làm người dân vội vã chạy vào nơi ẩn náu.
spur sb on: khích lệ; khuyến khích
The course was really tough, but the desire to make her family proud of
her spurred her on.
Khoá học rất khó, nhưng ước muốn làm cho gia đình tự hào đã khích lệ
cô ấy.

sweep aside sth – sweep sth aside: xoá sạch; phá huỷ
Writing in 1934, George Orwell feared that modernisation would sweep
aside Burmese culture.
Năm 1934 George Orwell viết rằng ông sợ sự hiện đại hoá sẽ xoá sạch
nền văn hoá Miến Điện.
Whole forests have been swept aside to grow crops for western
consumers.
Toàn bộ các cánh rừng đã bị đốn sạch để trồng trọt phục vụ cho người
tiêu dùng phương Tây.

be swept away: say đắm; say mê; say sưa


Psychologists claim that men are more likely than women to fall in love
and be swept away.
Các nhà tâm lý học khẳng định nam giới có khả năng phải lòng và say
đắm nhiều hơn phụ nữ.
I think she was swept away by his wealth and power. She loved
fantasising about wearing beautiful dresses, and being chauffeur-driven
everywhere.
Tôi nghĩ cô ấy mê sự giàu có và quyền lực của anh ta. Cô ấy thích mơ
tưởng được mặc áo đẹp và được đưa đi khắp nơi bằng xe có tài xế.
Giselle danced, swept away by the music.
Giselle nhảy và say sưa trong tiếng nhạc.

be absorbed in sth: say mê vào; chăm chú vào; miệt mài vào
Natalie was sitting up in bed, absorbed in her book
Natalie đang ngồi lên trên giường, chăm chú vào quyển sách cô ấy
I was so absorbed in my work that I didn't notice the time.
Tôi quá mải mê với công việc của tôi đến nỗi tôi quên mất thời gian.
He is so absorbed in work that he neglects his wife and children
Anh ấy quá mải mê với công việc đến nỗi anh ấy bỏ bê cả vợ con của
mình

abstain from doing sth: kiêng làm việc gì


For a whole month, Muslims abstain from eating and drinking during
daylight hours.
Trong cả một tháng, các tín đồ Hồi giáo kiêng ăn và uống suốt ngày.

average out sth (average sth out): tính trung bình


If you average out the scores, you get a total of 8.5, which is pretty good.
Nếu bạn tính trung bình điểm số, bạn sẽ nhận được con số tổng cộng là
8.5, là khá tốt.

jack up sth (jack sth up): kích cái gì lên


If you had a flat tyre, would you know how tojack the car up and take
the wheel off?
Nếu xe bạn bị xẹp, bạn có biết làm thế nào để kích xe lên và tháo bánh
ra không?

jam up: tắc nghẽn


Researchers are testing how quickly after an accident a stretch of
highway will jam up
Các nhà nghiên cứu đang thử nghiệm xem một đoạn xa lộ sẽ tắc nghẽn
nhanh như thế nào sau khi một tai nạn xảy ra

be jammed up against sth: được đặt sát cái gì


His head was jammed up against the back of the sofa, with Doyle’s hand
clamped over his mouth
Đầu của anh ấy đặt sát lưng ghế xô-pha, tay của Doyle giữ chặt miệng
của anh ấy
A tiny room with a single bed jammed up against the fireplace
Một căn phòng nhỏ xíu với một chiếc giường đơn đặt sát lò sưởi

make up sth: thêm vào cho đủ; bù


I'm paying £800 towards the car, and my parents say they'll make up the
rest of the money.
Tôi sẽ trả 800 bảng cho chiếc xe hơi, và bố mẹ tôi nói họ sẽ trả phần còn
lại của số tiền.
We need two more players to make up the team.
Chúng tôi cần thêm hai cầu thủ nữa mới đủ sĩ số một đội.
map out sth (map sth out): vạch rõ; hoạch định
Felicity’s future had been mapped out for her by her wealthy and wise
parents.
Tương lai của Felicity đã được bố mẹ kính yêu và giàu có vạch sẵn cho
cô ấy.

march on sth: đi đến


Mikael gathered his troops and prepared to march on Addis Ababa.
Mikael tập hợp quân đội của anh ấy lại và chuẩn bị đi đến Addis Ababa.
Demonstrators marched on the government office in Berlin, and
demanded that its leaders answer for their policies.
Những người biểu tình đi đến văn phòng chính phủ ở Berlin, và yêu cầu
các nhà lãnh đạo chịu trách nhiệm về các chính sách của họ.

mark sb/sth as sth: chứng tỏ; cho thấy


Townsend's skill and speed mark him as a player of promise.
Kỹ năng và tốc độ của Townsend cho thấy anh ấy là một cầu thủ có tiềm
năng.
When she first saw Patrick she had marked him as a bully.
Lần đầu tiên nhìn thấy Patrick cô ấy đã xem anh ta như một kẻ côn đồ.

agree with sb: hợp với ai


Phyllis looked better than she had in a long time. The country air
obviously agreed with her.
Phyllis trông có vẻ tốt hơn thời gian trước đây. Không khí miền quê rõ
ràng hợp với của cô ấy.

be aimed at sb: nhắm vào; chỉa vào


I hope that last remark wasn't aimed at me.
Tôi hy vọng là lời nhận xét sau cùng không nhắm vào tôi.

be associated with sth/sb: gắn liền với


We all know the risks that are associated with smoking.
Tất cả chúng ta đều biết những rủi ro gắn liền với việc hút thuốc lá
Increasing old age is usually associated with ill-health.
Càng về già thì thường sức khoẻ yếu đi
Such skills are all traditionally associated with women.
Tất cả những kỹ năng như thế theo truyền thống gắn liền với người phụ
nữ.

attest to sth: chứng nhận


Many studies attest to the fact that depression is becoming much more
common, due to the increased pressures of modern life.
Nhiều nghiên cứu chứng nhận rằng bệnh trầm cảm đang trở nên phổ
biến hơn, do áp lực trong cuộc sống hiện đại ngày càng tăng.

monkey around/about: làm trò khỉ; làm trò nỡm; nghịch ngợm
Tell the kids to stop monkeying around and go to sleep.
Hãy bảo bọn trẻ đừng có nghịch nữa và đi ngủ đi.

sort out sth – sort sth out: phân cái gì ra; tách cái gì ra
Steve had spotted the letter while sorting out mail for first class delivery.
Steve để ý thấy bức thư khi đang phân thư gửi ưu tiên ra.

soup up sth – soup sth up: tăng công suất (bằng cách cải tiến động cơ)
Young men souped up their vehicles and raced along the dry lake beds
around Los Angeles.
Các thanh niên tăng công suất xe của mình và đua dọc theo những lòng
hồ cạn nước ở Los Angeles.

stopover: sự tạm dừng; chỗ dừng chân


There are no direct flights, so we'll have a two-day stopover in Delhi.
Không có chuyến bay trực tiếp nào nên chúng ta sẽ dừng chân hai ngày
ở Delhi.
The town is often used by tourists as a stopover en route to Turkey.
Thị trấn này thường được du khách dùng làm chỗ dừng chân trên đường
đến Thổ Nhĩ Kỳ.

set sth against sth: so sánh cái gì với cái gì


This £6 million grant seems less impressive when set against the
government's £800 million investment programme for the region.
Số tiền tài trợ 6 triệu bảng này có vẻ ít ấn tượng hơn so với chương trình
đầu tư 800 triệu bảng của chính phủ dành cho vùng này.

setback: trở ngại


The peace talks have suffered a series of setbacks.
Vòng đàm phán hòa bình đã hứng chịu một loạt các trở ngại.

be shagged out: mệt đừ


By the time I got home I was completely shagged out.
Lúc về tới nhà tôi mệt đừ cả người.

make up for sth: chuộc lỗi; chuộc lại lỗi lầm


Can I buy you lunch to make up for being late?
Tôi có thể bao bạn ăn trưa để chuộc lỗi tới muộn được không?
Mike forgot his wife's birthday - so he took her to Paris to make up for
it.
Mike quên mất ngày sinh nhật của vợ – vì vậy anh ấy đưa cô ấy đi Paris
chơi để chuộc lỗi.
meet up: gặp; gặp gỡ
If you'd like to meet up for a drink sometime, give me a call.
Nếu bạn muốn gặp nhau đi nhậu lúc nào đó thì hãy gọi cho tôi nhé.
The members of the band had all had various music jobs before they met
up a year ago.
Tất cả các thành viên trong ban nhạc đều làm những việc khác nhau liên
quan đến âm nhạc trước khi họ gặp nhau cách đây một năm.

meltdown N [C,U]: hiện tượng lõi lò phản ứng hạt nhân chảy tan
One incident at Greifswald in 1976 nearly caused a meltdown, which
would have been a disaster even greater than Chernobyl.
Năm 1976 ở Greifswald có một biến cố suýt gây ra hiện tượng lõi lò
phản ứng hạt nhân chảy tan, mà nếu xảy ra thì thảm hoạ tàn khốc hơn
nhiều so với Chernobyl.

mind out!: cẩn thận!; coi chừng!


Mind out! The kettle’s very hot!
Cẩn thận! Cái ấm nóng lắm đó!

move on to: dọn tới; chuyển đến


The exhibition attracted large crowds in New York, and then moved on
to other cities on the eastern coast.
Cuộc triển lãm thu hút rất đông người ở New York, và sau đó chuyển
đến những thành phố khác ở bờ biển miền đông.

send-up: tác phẩm châm biếm


George Hamilton’s best-known film is his Dracula send-up, 'Love at
First Bite'.
Bộ phim nổi tiếng nhất của George Hamilton là tác phẩm chế giễu phim
Dracula “Love at First Bite” (“Miếng Cắn Ái Tình”).
serve out sth – serve sth out: múc (thức ăn) ra đĩa
We all sat round the table, and Patsy served out the stew.
Tất cả chúng tôi ngồi quanh bàn, còn Patsy múc món thịt hầm ra đĩa.

set-aside: đất bỏ hoang


Set-aside schemes have taken land out of production to help reduce food
surpluses.
Các kế hoạch bỏ hoang đất đã làm ngưng việc canh tác, giúp giảm lượng
lương thực dư thừa.

set sb up for the day: giúp ai sẵn sàng cho một ngày
A good breakfast will set you up for the day.
Một bữa điểm tâm ngon sẽ giúp bạn sẵn sàng cho một ngày.

set up a commotion/din/racket etc: bắt đầu tạo ra một tiếng ồn lớn, khó chịu
Every morning the birds set up a deafening racket and woke the whole
neighborhood.
Mỗi buổi sáng chim chóc huyên náo chói tai làm cả xóm thức dậy.
The party guests set up a steady din that got gradually louder as the night
wore on.
Khách dự tiệc gây ra tiếng ồn đều đều và lớn dần về đêm.

squash sth into – squash sth into sth: nhét cái gì vào (cái gì)
Is it possible to squash another sweater in your suitcase?
Có nhét thêm được một cái áo len nữa vô va-li của anh không?

spit it out!: phun ra đi!; nói ra đi!


Come on man, spit it out!
Coi nào ông bạn, phun ra đi!

split off from: ly khai khỏi (tổ chức nào)


The Social Democrats split off from the Labour Party because of
ideological differences.
Các đảng viên Đảng Dân chủ Xã hội ly khai khỏi Công Đảng do những
bất đồng về hệ tư tưởng.

split up: chia tay; ly hôn


I think it will be a real shame if Mick and Jerry do split up.
Tôi nghĩ sẽ thật là đáng tiếc nếu Mick và Jerry chia tay.
When her parents split up, she went off to live with her mother.
Khi cha mẹ cô ấy chia tay, cô ấy theo sống với mẹ.

squeeze sth out of sth/sb: bòn rút cái gì từ ai; bóp nặn cái gì từ ai
Gannett eventually squeezed $6 million out of the budget to pay for the
new building.
Cuối cùng Gannett bòn rút 6 triệu đô-la Mỹ từ ngân sách để trả cho toà
nhà mới.
Politicians found numerous schemes to squeeze more money out of their
constituents.
Các chính trị gia có nhiều mưu mẹo để bòn rút thêm tiền từ cử tri của họ.

stand against sb: tranh cử với


Republicans are unsure who will stand against the Democratic candidate
in November's election.
Các đảng viên Cộng hòa không biết ai sẽ tranh cử với ứng cử viên đảng
Dân chủ trong cuộc bầu cử diễn ra vào tháng 11.
Heseltine said he could not foresee the circumstances in which he would
stand against Mrs. Thatcher.
Heseltine nói ông không thể thấy trước được chuyện ông sẽ tranh cử với
bà Thatcher.
stand between sb and sth: ngăn cản ai làm gì; ngăn ai lâm vào hoàn cảnh gì
For millions of Americans, Social Security benefits are the only thing
standing between them and poverty.
Đối với hàng triệu người Mỹ, trợ cấp an sinh xã hội là thứ duy nhất giúp
họ không rơi vào cảnh nghèo đói.
Is the only thing standing between you and a beautiful wedding the fact
that you haven't found the person you want to marry?
Điều duy nhất khiến bạn không có được một đám cưới đẹp có phải là do
bạn chưa tìm được người bạn muốn kết hôn không?

stand down: (nhân chứng…) về chỗ


Danielle stood down, clearly upset by the questions the lawyers had
asked her.
Danielle về chỗ, khó chịu thấy rõ bởi các câu hỏi luật sư đã hỏi cô ấy.

start on sth: bắt đầu (làm) việc gì; bắt đầu tiến hành việc gì
Don't wait until the last minute to get started on your college
applications.
Đừng đợi cho tới phút chót mới bắt đầu làm đơn xin nhập học trường
cao đẳng.
Let’s get started on the campfire before it gets dark.
Chúng ta hãy bắt đầu đốt lửa trại trước khi trời tối.

stay over: ngủ lại; qua đêm


We were all invited to bring sleeping bags and stay over after the party.
Tất cả chúng tôi được mời mang ngủ túi theo và ngủ lại sau bữa tiệc.
I'm staying over at a friend's house tonight.
Đêm nay tôi sẽ ngủ lại ở nhà người bạn.

step down: rút lui; từ bỏ; từ chức


In 1990 the President announced that he was stepping down as party
leader.
Năm 1990 tổng thống tuyên bố rằng ông sẽ rút lui khỏi cương vị lãnh
đạo đảng.

stitch up sb – stitch sb up: vu khống; vu oan cho; đổ tội cho


You stitched me up, you rat – I got two years for those burglaries and I
didn't do them!
Mày đã vu oan cho tao, đồ chuột bọ. Tao ngồi tù hai năm vì cái tội ăn
trộm mà tao không hề phạm!

string up sth – string sth up: treo cái gì lên


Workmen were busy stringing up the Christmas lights in the centre of
town.
Những người thợ đang bận bịu treo đèn Nô-en lên ở trung tâm thành
phố.
On summer evenings he would lie in the hammock strung up in the tiny
courtyard.
Vào những đêm hè anh ấy thường nằm trên chiếc võng mắc trong
khoảng sân nhỏ xíu.

strip down to your underwear/pants etc: cởi đồ cho đến quần lót/quần…
Paul stripped down to his swimming trunks and jumped into the lake.
Paul cởi đồ cho đến quần bơi của anh ấy và nhảy xuống hồ.
She stripped down to her bra, filled the basin, and gave herself a good
wash.
Cô ấy cởi đồ cho đến áo ngực, cho nước vào đầy bồn tắm, và tắm thoả
thích.

mull it over: ngẫm nghĩ; nghiền ngẫm; suy ngẫm


"I haven't taken a decision yet," Yeltsin told journalists. "I'm mulling it
over."
“Tôi chưa quyết định,” Yeltsin nói với nhà báo. “Tôi đang ngẫm nghĩ
chuyện này”.
I think you should take a couple of weeks to mull it over before you
decide.
Tôi nghĩ bạn nên bỏ ra vài tuần nghiền ngẫm trước khi đưa ra quyết
định.

set apart sth – set sth apart: để riêng ra; dành riêng ra
I try to set a half an hour apart to sit and relax.
Tôi cố gắng dành riêng ra nửa tiếng đồng hồ để ngồi thư giãn.

settle up with: trả tiền / thanh toán cho (ai)


I'll settle up with the bartender and then we can leave.
Để tôi trả tiền cho người phục vụ ở quầy rượu rồi chúng ta đi.

shade (off) into sth: chuyển dần sang


orange shading into yellow
cam chuyển dần sang vàng
It was a wet, misty day. At the horizon, the grey-blue sea shaded into the
grey-blue sky.
Đó là một ngày mù sương ẩm ướt. Nơi chân trời, màu xanh xám của
biển chuyển dần sang màu xanh xám của bầu trời.
National pride often shades into racism.
Lòng tự hào dân tộc thường biến tướng thành nạn phân biệt chủng tộc.

soften up sb – soften sb up: tâng bốc ai; nịnh ai


I saw now she was trying to soften me up just to ask me a favour.
Giờ thì tôi hiểu ra cô ta cố tâng bốc tôi cốt để xin tôi một ân huệ.
Buy her some flowers – that should soften her up a bit.
Mua hoa tặng cô ấy đi. Như vậy chắc sẽ làm cô ấy hài lòng một chút.
sort out sth – sort sth out: quyết định
The Manchester United star is set to travel north to sort out the details of
his new contract.
Ngôi sao của Manchester United đã sẵn sàng đi lên phía bắc để quyết
định các chi tiết trong hợp đồng mới của mình.
Have you sorted out where you're going to live?
Bạn có quyết định sẽ sống ở đâu chưa?
You’d have thought by now they would have sorted it out.
Giờ thì chắc bạn nghĩ là họ đã quyết định vấn đề đó rồi.

spread out sth – spread sth out: bày ra


They put a rug down on the ground and spread all the food out on it.
Họ trải tấm thảm xuống đất và bày hết thức ăn ra trên đó.
stamp out sth – stamp sth out: đóng khuôn ra; tạo ra
The dough is put into a cutter that stamps out 1,048 ravioli at one time.
Bột được bỏ vào một cái máy cắt có thể tạo ra một lần 1.048 cái bánh
bao Ý.

stand aside: từ chức


Edgar was pressured to stand aside after the bribery scandal.
Edgar đã bị ép phải từ chức sau vụ bê bối do hối lộ.

stand-in: người thay thế; người thế chỗ


A stand-in accepted Gorbachev’s Peace Prize medal for him.
Có người thay Gorbachev nhận huy chương giải Hòa bình.

stand-off: thế hòa; thế giằng co


Police surrounded the building and a stand-off continued until shortly
before 7 a.m.
Cảnh sát bao vây tòa nhà và cuộc giằng co kéo dài cho đến ngay trước 7
giờ sáng.

standout: người nổi trội; vật nổi trội


The standout at the Fourth Avenue Garden Café is the middle-eastern
influenced food.
Điểm son tại quán cà phê sân vườn Fourth Avenue là thức ăn mang
hương vị Trung Đông.

stoop to sth: hạ thấp mình đi làm gì


Ray would stoop to anything to get what he wanted.
Ray sẵn sàng làm những việc hèn hạ để đạt được những gì hắn muốn.
The news editor must be short of good stories to stoop to this level of
reporting.
Biên tập viên tin tức hẳn là đang thiếu những câu chuyện hay mới hạ
xuống tới trình độ đưa tin như thế này.

stop off at/in etc: dừng lại ở; ghé lại


Boats will take you up and down the river, stopping off at Richmond,
Kew, and Greenwich.
Tàu sẽ đưa các bạn xuôi ngược theo dòng sông, dừng lại ở Richmond,
Kew, và Greenwich.

succeed in doing sth: thành công trong việc gì


Environmental campaigners have finally succeeded in convincing the
government of the need to invest in public transport systems.
Những người tham gia chiến dịch môi trường cuối cùng đã thành công
trong việc thuyết phục chính phủ về sự cần thiết phải đầu tư vào hệ
thống vận tải công cộng.
Negotiators have not yet succeeded in establishing a ceasefire.
Các nhà thương thuyết chưa thành công trong việc thực hiện lệnh ngưng
bắn.
Very few people who go on diets succeed in losing weight and keeping it
off.
Rất ít người ăn kiêng thành công trong việc giảm cân và giữ cho không
tăng trở lại.

suit up: mặc đồng phục; mặc đồ


Young will suit up for tonight’s game against the Pittsburgh Penguins.
Young sẽ mặc đồng phục để đêm nay thi đấu với đội Pittsburgh
Penguins.
The astronauts suited up and took their first walk in space.
Các phi hành gia mặc đồ vào và thực hiện chuyến đi bộ đầu tiên của họ
trong không gian.

sum up sb/sth – sum sb/sth up: cho thấy khái quát


Andy Warhol s pictures seemed to sum up the new consumer society of
the 1960s.
Ảnh của Andy Warhol dường như cho thấy khái quát xã hội tiêu dùng
mới của những năm 1960.
It was a damp, dark room with very little furniture. The place seemed to
sum up Kai’s bleak and empty life.
Đó là một căn phòng tối tăm, ẩm thấp có rất ít đồ đạc. Nơi này dường
như cho thấy khái quát cuộc đời ảm đạm và trống rỗng của Kai.

jam on the brakes: đạp thắng


Panicking, she jammed on the brakes and the car turned in a half circle
Hoảng sợ, cô ấy đạp thắng và chiếc xe quay nửa vòng

melt away (melt away sth/melt sth away): (làm cho) tan biến
The next day it was a surprise to wake up and find that the snow had
melted away.
Ngày tiếp theo thật là ngạc nhiên khi thức dậy và phát hiện rằng tuyết đã
tan hết.
The hot steam melts away the sticky oils and greases in the carpet,
releasing dirt which can be vacuumed up later.
Hơi nóng làm cho dầu mỡ bám trong thảm tan dần và nhả chất bẩn ra để
sau này khử bằng máy hút bụi.

mug up sth on (mug sth up on): học gạo


Plan your revision carefully - it's no good trying to mug up on
everything the night before the exam.
Lập kế hoạch ôn tập của bạn cẩn thận – cố học gạo mọi thứ trong một
đêm trước khi thi thì chẳng có ích gì.

scout out sth: khảo sát; tìm hiểu


They had sent in advance troops to scout out the dangers.
Họ đã gửi quân đội đến trước để khảo sát các mối nguy hiểm.
American companies are eager to scout out business opportunities in
Vietnam.
Các công ty Mỹ đang háo hức tìm hiểu cơ hội làm ăn tại Việt Nam.

send out a message/signal/warning etc: gửi đi một thông điệp/tín hiệu/lời


cảnh báo…
We don't want to send out the wrong message and make people think we
support the use of illegal drugs.
Chúng tôi không muốn gửi đi một thông điệp làm người ta nghĩ sai rằng
chúng tôi ủng hộ việc sử dụng ma tuý.
set about doing sth: bắt đầu làm việc gì; bắt tay vào làm việc gì
They settled in the United States after the war and quietly set about
rebuilding their lives, putting the past behind them.
Sau chiến tranh họ định cư tại Hoa Kỳ và bắt đầu xây dựng lại cuộc sống
một cách lặng lẽ, bỏ lại quá khứ sau lưng.

string out sth – string sth out: kéo dài


There was no point in stringing the relationship out – she would just tell
him that it was over and leave.
Kéo dài mối quan hệ ra chỉ vô ích – cô ấy chỉ cần nói với anh ấy rằng
mọi chuyện đã hết và bỏ đi.
a process that could string out the dispute for months
quá trình có thể kéo dài cuộc tranh chấp trong nhiều tháng

jam up: bị kẹt


If the gun jammed up, the soldiers just had to take it apart and put it back
together again
Nếu súng bị kẹt thì ngay lập tức những người lính phải tháo nó ra và lắp
nó lại

jet off: đi máy bay


After the wedding, the couple are jetting off for a couple of weeks in the
Seychelles
Sau đám cưới, hai vợ chồng sẽ bay đến Seychelles vài tuần

jump on sb/sth: phê bình ai/cái gì


Every time I say something she jumps on me
Mỗi lần tôi nói điều gì thì cô ấy đều phê bình tôi

mark sth/sb off from (mark off sb/sth from): làm cho khác biệt với
Each of the city's districts has its own distinct character that marks it off
from its neighbours.
Mỗi quận trong thành phố đều có đặc tính riêng của nó, để phân biệt với
những quận lân cận.

set about sb: tấn công


Two men leaped out of the shadows and set about him with baseball
bats.
Có hai người đàn ông từ trong bóng tối nhảy ra và tấn công anh ấy bằng
gậy đánh bóng chày.

be shacked up: sống với nhau


Once they were shacked up, all they did was fight.
Ngay khi sống với nhau, họ chỉ toàn cãi cọ.

sit down: ngồi lại (với ai để giải quyết một vấn đề…); ngồi cùng (ai để giải
quyết một vấn đề…)

sketch in sth – sketch sth in: thêm vào cái gì (về một kế hoạch, ý tưởng…)
In his speech, the president sketched in his idea for reducing taxes.
Trong bài diễn văn của mình Tổng thống nói thêm ý tưởng giảm thuế.
We'll sketch in the details about the new budget during the meeting.
Trong cuộc họp chúng ta sẽ nói thêm các chi tiết về ngân quỹ mới.

slap sb around/about: đánh ai; đánh đập ai


Sykes would come home in a bad temper, slap his wife around and shout
at her.
Sykes thường về nhà trong tâm trạng cáu kỉnh, đánh vợ và quát tháo cô
ấy.

spill over into: lan sang (ai/cái gì); ảnh hưởng đến (ai/cái gì)
The fighting had spilled over into Thailand.
Chiến sự đã lan sang Thái Lan.
The effects of the recession spilled over into almost every aspect of
American life.
Ảnh hưởng của suy thoái kinh tế ảnh hưởng đến hầu như mọi khía cạnh
của cuộc sống Mỹ.

squeal on sb: tố giác; mách lẻo; chỉ điểm


"The cops found out about the robbery." "Someone must have squealed
on us."
"Bọn cớm biết về vụ cướp rồi." "Chắc là có kẻ chỉ điểm tụi mình."
Would you squeal on a friend for smoking marijuana?
Anh có tố giác bạn vì người đó hút cần sa không?

straighten up – straighten yourself up: đứng thẳng dậy; đứng thẳng người lên
She bent over to tie her shoes and couldn't straighten up again.
Cô ấy cúi xuống để buộc giày và không thể đứng thẳng lên được nữa.
Ellie put down the brush, straightened up, and glared at William.
Ellie đặt cái lược xuống, đứng thẳng người lên, và nhìn William trừng
trừng.
Mike straightened himself up and tried to look confident.
Mike đứng thẳng người lên và cố trông cho tự tin.

strike down sb – strike sb down: vật ngã; đánh ngã


Thousands of people have been struck down by the mystery illness.
Hàng ngàn người đã bị căn bệnh bí ẩn này vật ngã.
Guests were struck down by food poisoning after a wedding reception in
Scotland yesterday.
Các khách mời đã ngã gục vì ngộ độc thực phẩm sau một tiệc cưới ở
Xcốt-len ngày hôm qua.
strike out sth – strike sth out: gạch bỏ
Strike out any statements that you disagree with.
Gạch bỏ bất cứ lời phát biểu nào mà bạn không đồng ý.

strike out: làm (diễn, chơi…) dở


She struck out. That was the worst performance I have ever seen.
Cô ấy diễn dở tệ. Đó là buổi trình diễn tệ nhất mà tôi từng xem.

subscribe to sth: ủng hộ; tán thành


The Soviet government only employed those teachers who subscribed to
the Marxist version of history.
Chính phủ Xô-viết chỉ thuê những giáo viên nhìn nhận lịch sử theo kiểu
của Mác.

get sucked in/into: bị lôi kéo vào


Jonno started hanging round with a gang, and got sucked into a world of
petty crime and drug abuse.
Jonno bắt đầu giao du với một băng nhóm và bị lôi kéo vào thế giới của
những tội vặt và lạm dụng ma tuý.
There are fears that if war breaks out in the Balkans again, other
countries might get sucked in.
Người ta sợ rằng nếu chiến tranh lại bùng nổ ở bán đảo Ban-căng, các
quốc gia khác có thể bị lôi kéo vào.

suck sb off – suck off sb: mút dương vật của ai


Then she unzipped him and sucked him off. Just like that.
Sau đó cô ấy mở dây kéo của anh ấy và mút dương vật của anh ấy. Như
vậy đó.

swallow up sth – swallow sth up: ngốn hết


I got a pay rise, but it was swallowed up by the increase in train fares.
Tôi được tăng lương, nhưng cái khoản đó bị giá vé xe lửa tăng lên ngốn
hết.

ascribe sth to sb: quy cái gì là do ai đó làm hay nói


This quotation is usually ascribed to Descartes.
Câu nói này thường được cho là do Đề-các đã nói
It has been suggested that many of the plays that are normally ascribed
to William Shakespeare were actually written by Francis Bacon
Người ta đưa ra giả thuyết rằng nhiều vở kịch thường được cho là
William Shakespeare viết thật ra là được viết bởi Francis Bacon

sb was asking for it: đáng bị; đáng đời


"Why did you hit him?" "He was asking for it."
"Tại sao anh đánh nó?" "Nó đáng bị như thế"

inquire into sth: tìm hiểu; điều tra


The FAA is inquiring into last week's plane crash off the coast of Long
Island.
FAA đang điều tra vụ tai nạn máy bay hồi tuần trước ngoài khơi Long
Island
The Football League appointed a commission to inquire into alleged
illegal payments by the club.
Liên đoàn bóng đá bổ nhiệm một hội đồng điều tra một vụ chi trả được
cho là bất hợp pháp ở câu lạc bộ.

interest sb in sth: dụ dỗ; thuyết phục


The salesman was trying to interest him in one of the more expensive
models.
Nhân viên bán hàng đang cố gắng dụ dỗ anh ấy mua một trong những
mẫu mắc tiền hơn
The child's mother tried to interest him in playing with a toy car, but he
just carried on crying.
Người mẹ của đứa bé cố dụ dỗ nó chơi với chiếc xe đồ chơi, nhưng nó
cứ khóc mãi

jump on sth: nhảy lên cái gì


jump on the bus
nhảy lên xe buýt

make out: hôn đắm đuối


A couple of teenagers were making out in the back of the movie theater.
Một cặp thanh niên đang hôn nhau đắm đuối phía sau rạp hát.

mark down sth (mark sth down): viết ra; ghi ra


As part of the diet, I had to mark down everything I ate each day.
Trong khuôn khổ của chế độ ăn kiêng, tôi phải ghi rõ tất cả những gì tôi
ăn mỗi ngày.

max out your credit card: tiêu hết số tiền tối đa mà thẻ tín dụng cho phép rút
College students often max out their credit cards and spend years
repaying the debt.
Sinh viên trường cao đẳng thường tiêu hết tiền trong thẻ tín dụng và phải
trả nợ trong nhiều năm.

measure sth off (measure off sth): đo


They decided on a dark green material, then the elderly salesclerk
measured off the required length.
Họ quyết định chọn vải màu xanh sẫm, rồi người bán hàng lớn tuổi đo
chiều dài cần thiết.
subject sb to sth: bắt ai phải chịu cái gì
She was subjected to years of battering and abuse before she finally
divorced her husband.
Cô ấy bị đánh đập, hành hạ trong nhiều năm trước khi ly dị chồng.
An African-American friend told me that she is subjected to racist
behavior every day.
Một người bạn Mỹ gốc Phi nói với tôi là hằng ngày cô ấy phải chịu đựng
hành vi phân biệt chủng tộc.
Human rights groups complained that the men had been subjected to
torture during interrogation.
Các nhóm nhân quyền than phiền rằng những người này đã bị tra tấn
trong suốt cuộc thẩm vấn.

swear to sth: thề rằng cái gì là đúng


A man recognized you, Marco. He saw you take the money and will
swear to it.
Có người nhận ra mày đó Marco. Anh ta thấy mày lấy số tiền đó và thề
đúng là như vậy.

sing-along: dịp hát với nhau; buổi hát với nhau


Bring your guitar and we'll have a sing-along.
Đem theo đàn ghi-ta của anh và chúng ta sẽ hát với nhau.

act out sth (act sth out): tái hiện; diễn lại
We had to act out the story of Jesus's birth in Bethlehem.
Chúng ta phải diễn câu chuyện về sự ra đời của Chúa Giê-xu trong hang
Bethlehem.

act up: đau


My elbow started acting up again, and I had to stop playing.
Khuỷu tay của tôi bắt đầu bị đau lại, và tôi phải ngưng chơi.

nestle down/up: nép vào; rúc vào


Sally nestled up beside him on the sofa and waited for the programme to
begin.
Sally nép vào cạnh anh ấy trên ghế xô - pha và chờ chương trình bắt đầu.
The children had nestled down under the blankets, ready for their
bedtime story.
Trẻ em đã rúc vào dưới mền, sẵn sàng nghe kể chuyện trước khi ngủ.

it doesn't add up: Điều đó hoàn toàn vô lý.


If she hates him so much, why is she helping him? It simply doesn't add
up.
Nếu cô ấy ghét cay ghét đắng anh ấy, thì tại sao cô ấy lại đi giúp anh ấy?
Điều đó hoàn toàn vô lý.

add up sth (add sth up; add up): cộng; tính tổng
The waiter took our bill away and added it up again.
Phục vụ lấy hoá đơn của chúng tôi đi và cộng lại.
It is extraordinary how often professional golfers add up their scores
incorrectly.
Lạ là những tay chơi gôn chuyên nghiệp lại thường cộng điểm số của họ
sai.
As children we are all taught how to read, write, and add up.
Khi còn nhỏ, tất cả chúng ta được dạy cách đọc, viết, và làm tính cộng.

adhere to sth: tuân theo; tuân thủ


Visitors should adhere to all local driving regulations.
Khách nên tuân theo quy định lái xe ở địa phương
countries which adhere to Islamic law
Các quốc gia tuân theo luật Hồi giáo
Both parties must adhere to the terms of the contract.
Cả hai bên đều phải tuân theo điều khoản hợp đồng.

adjourn to sth: đi đến


After the match we adjourned to the bar for some liquid refreshment.
Sau trận đấu chúng tôi đến quầy rượu làm vài ly.

airbrush sb out of: loại ai ra khỏi


Mr Major claimed that Mrs Thatcher's supporters were trying to airbrush
him out of British politics.
Ông Major đã khẳng định là những người ủng hộ bà Thatcher đã cố loại
anh ấy ra khỏi chính trường nước Anh.

allow of sth: cho phép


The facts allow of only one interpretation.
Các sự kiện cho phép đưa ra một cách giải thích duy nhất.

sign off sth – sign sth off – sign off on sth: ký tên bằng lòng; ký tên đồng ý;
ký tên chấp nhận
She has to sign the book off before it can go to the publishers.
Cô ấy phải ký tên chấp nhận trước khi quyển sách tới tay các nhà xuất
bản.

sign with sth: ký hợp đồng chơi cho đội nào


De Juan Wheat signed with the Timberwolves after leaving the Lakers.
De Juan Wheat ký hợp đồng chơi cho đội Timberwolves sau khi rời khỏi
đội Lakers.

sign with: ký hợp đồng thu âm với hãng nào


Culture Club and their lead singer, Boy George, signed with Virgin early
in 1982.
Culture Club và ca sĩ chính của nhóm, Boy George, ký hợp đồng thu âm
với hãng Virgin đầu năm 1982.
sink in: được hiểu ra; được thấm thía; được hiểu hoàn toàn
Ron paused, as if to let the message sink in.
Ron ngừng lại, như để thấm ý.
Tears welled up in Nancy's eyes as the news of her father's death slowly
sank in.
Nancy tuôn trào nước mắt khi từ từ nhận ra cái tin cha cô mất.

sit down: ngồi xuống


The old lady got onto the bus and sat down.
Bà lão lên xe buýt và ngồi xuống.
"Mind if I sit down?" I asked.
Tôi hỏi: “Cảm phiền cho tôi ngồi xuống được không?”

sit back: ngồi chờ


You can't just sit back and expect customers to come to you.
Anh không thể cứ ngồi chờ khách hàng đến.

sit in for sb: thay thế ai; thế chỗ ai


Yvonne will be sitting in for me tomorrow while I'm at the conference.
Ngày mai Yvonne sẽ thay thế tôi khi tôi đi dự hội nghị.
Bryant Gumbel has never sat in for Tom Brokaw on the evening news
broadcast.
Bryant Gumbel chưa bao giờ thế chỗ Tom Brokaw trong chương trình
tin tức buổi tối.

sit in: biểu tình ngồi


Police arrived after protesters began sitting in at the state capitol
building.
Cảnh sát tới sau khi những người phản đối bắt đầu biểu tình ngồi tại trụ
sở Quốc hội.
sketch out sth – sketch sth out: phác thảo; trình bày đại ý
Holly will sketch out a plan of tours and concerts for the band.
Holly sẽ phác thảo một kế hoạch lưu diễn và biểu diễn cho ban nhạc.
Last month the Republicans sketched out $4 billion worth of budget
cuts.
Tháng trước đảng Cộng hòa đã phác thảo 4 tỉ đô-la tiền cắt giảm ngân
sách.

set up on your own: ra làm ăn riêng


Carol used to work for a law firm, till she decided to leave and set up on
her own.
Carol từng làm việc cho một công ty luật cho đến khi cô quyết định nghỉ
việc và ra làm ăn riêng.

set up sth – set sth up: thu xếp; chuẩn bị; tổ chức; thiết lập
I'll get my secretary to set up a meeting.
Tôi sẽ cho thư ký của tôi thu xếp một cuộc họp.
The company has set up a website to promote its products.
Công ty đã lập một trang web để đẩy mạnh việc bán các sản phẩm của
họ.
A telephone information line has been set up to provide citizens with
information on water quality.
Một đường dây thông tin bằng điện thoại đã được thiết lập để cung cấp
thông tin về chất lượng nước cho người dân.
Police have set up an investigation into a series of attacks on gay men.
Cảnh sát đã tổ chức một cuộc điều tra về một loạt các vụ tấn công nhằm
vào những người đàn ông đồng tính.

attend to sth: cung cấp; đáp ứng


Schools in the area are failing to attend to children's educational needs.
Trường học trong khu vực không đáp ứng được nhu cầu giáo dục cho trẻ
em

attribute sth to sb: cho là do được phát minh hay nói, làm bởi ai đó
I remembered reading a similar quotation attributed to Voltaire.
Tôi nhớ đã đọc lời trích dẫn tương tự do Voltaire đã nói.
Murders and kidnappings which were previously attributed to right-wing
death squads are now thought to have been carried out by the army.
Những vụ bắt cóc và giết người trước đây được cho là do những biệt đội
tử thần cánh hữu gây ra bây giờ lại được cho là do quân đội thực hiện

inject sth into sth: truyền vào; tiêm vào; thổi vào
It is hoped that a big leisure centre will inject new life into the town.
Người ta hi vọng rằng trung tâm giải trí lớn sẽ thổi sức sống mới vào
thành phố.

inquire of sb: hỏi


"Have you any family?" she inquired of Mr Oaks.
"ông có người thân nào không?" cô ấy hỏi ông Oaks.

itch for sth: mong muốn; khao khát


He was itching for a fight.
Anh ấy đang muốn đánh lộn.
Irvine says he is itching for a chance to get back into Grand Prix racing.
Irvine nói anh ấy đang mong muốn cơ hội quay trở lại cuộc đua Grand
Prix.

jack sb around: gây phiền toái cho ai


The realtors kept jacking us around so we found another agency to sell
the house
Bên môi giới nhà đất cứ gây phiền toái cho chúng tôi nên chúng tôi tìm
một cơ quan khác để bán nhà

make off with sth: đánh cắp; lấy cắp


Thieves broke into the school and made off with computer equipment
worth £40,000.
Bọn trộm đột nhập vào trường và lấy cắp các thiết bị máy tính trị giá
40.000 bảng Anh.
markdown: sự hạ giá; sự giảm giá
We are offering a 20% markdown on selected products.
Chúng ta sẽ giảm giá 20% cho các sản phẩm được chọn.

be attuned to sth: làm cho hoà hợp


The lesson plans should be attuned to the needs of the students
Giáo án được điều chỉnh sao cho phù hợp với nhu cầu của học sinh
make up your mind (make your mind up) what/which/whether etc: quyết
định; đưa ra quyết định
The doctors couldn't make up their minds what to do next.
Các bác sĩ không thể quyết định xem tiếp theo phải làm gì

marry out: kết hôn với người ngoại đạo; kết hôn với người thuộc tầng lớp
khác
A lot of Jewish people were frightened that their children might marry
out and raise their children as non-Jews.
Nhiều người Do Thái sợ con mình kết hôn với người ngoại đạo và nuôi
con cái của chúng lớn lên thành những kẻ không theo đạo Do Thái.

measure up to sb/sth: không thua kém ai/cái gì


According to our research, girls still do not measure up to boys in
science subjects.
Theo nghiên cứu của chúng tôi, con gái vẫn không giỏi bằng con trai
trong các môn khoa học.

mete sth out (mete out sth): áp đặt


Severe punishments are metered out to anyone who dares to oppose the
militarist government.
Kẻ nào cả gan chống lại chính phủ quân phiệt sẽ phải chịu những hình
phạt nghiêm khắc.

mill around/about (mill around/about sth): đi loanh quanh một nơi nào đó
There was chaos outside, with people milling around the body, waiting
for an ambulance to arrive.
Bên ngoài rất hỗn loạn, mọi người đi quanh cái xác và chờ xe cứu
thương đến.
The guests were milling about the courtyard, with glasses of champagne
in their hands.
Khách khứa đang đi loanh quanh trong sân với những ly rượu sâm-banh
trên tay.

mix sb up (mix up sb): làm ai cảm thấy lúng túng; làm ai cảm thấy bối rối
Jerry’s directions mixed them up, then they drove around lost for about
30 minutes.
Những lời chỉ dẫn của Jerry làm họ cảm thấy bối rối, rồi họ lái xe lòng
vòng mất khoảng 30 phút.
Coaches can mix up a player during a game by yelling at him.
Huấn luyện viên có thể làm cho cầu thủ lúng túng suốt trận đấu nếu la
hét anh ta.

moulder away: mục nát; mủn ra; thối rữa


While some countries are starving, food supplies all over Europe are
mouldering away.
Trong khi một số quốc gia đang đói kém thì lương thực dự trữ trên toàn
cõi châu Âu lại đang mốc meo.
These beautiful old buildings are too precious for us to allow them to
moulder away.
Những toà nhà cổ xinh đẹp này quý báu đến nỗi chúng ta không thể để
cho chúng đổ nát.

ask sb along (ask along sb): mời ai đi cùng


It was very generous of them to ask her along, but Lou would much
rather stay at home.
Họ thật hào phóng khi mời cô ấy, nhưng Lou thích ở nhà hơn.
Why don't you ask some of your friends along?
Sao bạn không mời vài người bạn của bạn đi cùng?

ask out for: mời ra ngoài để


She rang me up that same evening and asked me out for a drink.
Cô ấy gọi điện cho tôi vào cùng tối hôm đó và mời tôi đi uống nước
Brad wouldn't have asked her out for a meal if he didn't like her.
Brad đã không mời cô ấy đi ăn nếu anh ấy không thích cô ta

join up: gia nhập quân đội; nhập ngũ


Young men and women were urged to join up and serve their country
Các thanh niên và thiếu nữ bị buộc phải nhập ngũ và phục vụ đất nước
của họ

meet with sb: có cuộc họp với; họp với


Buchanan will meet with his advisers on Thursday to decide on his next
course of action.
Buchanan sẽ họp với các cố vấn của mình vào ngày thứ năm để quyết
định phương hướng hành động sắp tới.

mess around/about: cư xử ngớ ngẩn/ngu ngốc


Stop messing about you two!
Cả hai người thôi cư xử ngu ngốc đi!
I used to mess about a lot in class when I was at school.
Tôi thường cư xử rất ngớ ngẩn trong lớp thời còn đi học.

mist over up (mist sth over/up): phủ đầy hơi nước


Without the engine running, the inside of the car was beginning to mist
up.
Vì động cơ không hoạt động, nên bên trong xe bắt đầu bị phủ đầy hơi
nước.
The windows of the small room were misted over with condensation.
Các cửa sổ trong căn phòng nhỏ đó đã bị hơi nước phủ mờ.
scoot over: xê qua
Can you scoot over, please?
Bạn làm ơn xê qua được không?

sell sb out – sell out sb: phản bội


We believe that American workers are being sold out in foreign trade
deals.
Chúng tôi cho rằng công nhân Mỹ đang bị phản bội trong các cuộc
thương lượng ngoại thương.

send sth back – send back sth: gửi trả lại


I think I'll send the sweater back. It just doesn't fit right.
Tôi nghĩ tôi sẽ gửi trả lại chiếc áo len. Nó không vừa.
Turner sent back the ring to the jeweler to replace the missing stones.
Turner gửi trả lại chiếc nhẫn để thợ kim hoàn thay những viên đá bị mất.

send in sb – send sb in: đưa tới


Police were sent in to break up the fight between football fans.
Cảnh sát được đưa tới để ngăn chặn cuộc ẩu đả giữa những người hâm
mộ bóng đá.
South Africa sent in troops and blocked the overthrow of the government
by a rebel army.
Nam Phi đưa quân đội tới để ngăn không cho một đội quân phiến loạn
lật đổ chính phủ.

send off sth – send sth off: gửi đi


What should I do after sending off my resume?
Tôi nên làm gì sau khi gửi sơ yếu lý lịch của tôi đi?
Joe wrote poetry and sent it off regularly to The New Yorker.
Joe làm thơ và gửi đều đặn cho báo The New Yorker.

separate off sth – separate sth off: ngăn cái gì ra


The kitchen area is separated off by a wooden partition.
Khu vực nhà bếp được ngăn ra bằng một tấm vách ngăn.

separate out sth – separate sth out: tách ra; lọc ra


Each load of potatoes passes through a machine that separates out stones
and lumps of earth.
Mỗi đợt khoai tây đi qua một cái máy có chức năng lọc đất đá ra.

stop-off: dừng chân


The town is attractive and is a useful stop-off point on the route across
the mountains.
Thị trấn này trông quyến rũ và là điểm dừng chân hữu ích trên lộ trình
băng qua núi.

stop on: ở lại; nán lại


It was decided that Charles would leave next day for London, and that I
would stop on here for another month.
Chúng tôi quyết định là hôm sau Charles sẽ đi Luân Đôn còn tôi thì nán
lại đây thêm một tháng nữa.
The couple brought medicines to the village and stopped on to nurse the
children back to health.
Hai người mang thuốc chữa bệnh tới làng và nán lại để săn sóc những
đứa trẻ cho đến khi chúng khoẻ lại.

string together sth – string sth together: kết hợp với nhau; nối lại với nhau
a series of computer commands that are strung together on a single line
một loạt các lệnh trong máy tính được nối lại với nhau trên một dòng
Disney wanted to do more than string short cartoons together; he wanted
to make a full-length animated movie.
Disney muốn làm nhiều hơn cái việc kết hợp các phim hoạt hình ngắn lại
với nhau. Ông muốn làm một phim hoạt hình dài.

be sworn in: tuyên thệ nhậm chức


President Hafez al-Assad was sworn in for a fourth term in office on
March 12.
Tổng thống Hafez al-Assad tuyên thệ nhậm chức cho nhiệm kỳ thứ tư
vào ngày 12 tháng Ba.

swing around/round: quay ngoắt lại; quay ngược lại


Meanwhile, in Italy, several senior government ministers who used to
support closer European co-operation have suddenly swung round to
oppose it.
Trong khi đó, ở Ý, một số bộ trưởng cấp cao của chính phủ từng ủng hộ
sự hợp tác chặt chẽ hơn giữa các nước châu Âu đã đột nhiên quay ngoắt
lại phản đối điều này.
American public opinion is gradually swinging around in favour of
tougher gun-control laws.
Công luận Mỹ đang dần dần quay ngược lại ủng hộ các đạo luật cứng
rắn hơn về kiểm soát súng.

switch off: thư giãn; thư thái


I play squash after work to help me switch off.
Tôi chơi bóng quần sau giờ làm việc cho thư thái.
Sometimes she can't get to sleep, because she just can't switch off.
Thỉnh thoảng cô ấy không ngủ được vì không thể thư giãn.

swivel your head/eyes around: quay đầu / đảo mắt


"There’s Phil Aldrich!" Shirley whispered. Liz swiveled her head round
to have a look at him.
Shirley thì thầm: "Phil Aldrich kìa!". Liz quay đầu nhìn anh ấy.

store up sth – store sth up: tích trữ; dự trữ


Squirrels store up nuts for the winter.
Sóc tích trữ quả hạch cho mùa đông.
At the beginning of the war, people started storing up goods for
emergencies.
Vào đầu chiến tranh, người ta bắt đầu tích trữ hàng hoá để dùng cho các
tình huống khẩn cấp.
straighten out – straighten out sth – straighten sth out: thẳng ra; làm cho cái gì
thẳng ra
The road is narrow and very twisty for about a mile and then it
straightens out.
Con đường hẹp và rất quanh co khoảng một dặm, rồi thẳng ra.
Sylvia sat down on the bench and straightened out her legs.
Sylvia ngồi xuống băng ghế và duỗi thẳng chân ra.
The application form got crumpled – I tried to straighten it out, but I
think I made it worse!
Tờ đơn bị nhàu – tôi cố vuốt thẳng ra nhưng tôi nghĩ mình đã làm cho nó
tệ hơn!

be stretched out: nằm dài ra


When I got home, Paula was stretched out on the sofa, watching TV.
Khi tôi về đến nhà, Paula nằm dài trên ghế xô-pha xem ti-vi.

strike up a deal with: thoả thuận làm ăn với


Auspex Systems, the California network server company, struck up a
deal with IBM recently.
Mới đây, Auspex Systems, công ty server mạng tại California, đã có một
thoả thuận làm ăn với IBM.

mess up sth (mess sth up): làm hỏng; làm hư; làm hư hại
If you make a mistake like that, it can easily mess up a whole day’s
work.
Bạn mà sai sót thế này thì kết quả làm cả một ngày dễ bị hỏng bét.
I'm sorry if I messed up all your plans.
Tôi rất tiếc nếu tôi đã làm hỏng toàn bộ kế hoạch của bạn.

mix sb/sth up (mix up sb/sth): nhầm lẫn


The hospital has been accused of mixing up two newborn babies.
Bệnh viện bị cáo buộc là đã nhầm lẫn hai đứa trẻ sơ sinh với nhau.

muck up sth (muck sth up): làm hư; làm hỏng; phá rối
Lisa aimed carefully, anxious not to muck up her second shot.
Lisa nhắm kỹ, lo sao cho đừng bắn trật phát thứ hai.
I was amazed when I got an 'A' in History. I thought I'd really mucked it
up.
Tôi rất kinh ngạc khi được xếp hạng ‘A’ môn lịch sử. Tôi nghĩ rằng tôi
đã làm sai bét.

muddle sth up (muddle up sth): đặt không đúng thứ tự


Unfortunately my first and second names were muddled up on my ID
card.
Không may tên lót và tên của tôi bị ghi sai thứ tự trong giấy chứng minh
nhân dân.

slope off: chuồn đi; lẻn đi


He must have sloped off home when no one was looking.
Hẳn là nó đã chuồn về khi không có ai nhìn.
Scenting our dogs, the wolf turned away and sloped off into the forest.
Đánh hơi thấy chó của chúng tôi, con sói quây đầu chuồn vô rừng.

slot sb into sth: đặt ai vào vai trò gì; xếp ai vào loại nào
Women are automatically slotted into the role of caring for the needs of
others.
Phụ nữ tự động được đặt vào vai trò chăm lo cho nhu cầu của người
khác.
sociologists who try to slot people into social or economic categories
các nhà xã hội học cố gắng phân loại con người về mặt kinh tế hoặc xã
hội

sort out sb – sort sb out: trị tội; trừng trị; trừng phạt
They had a big fight, and she had to call in the police to sort him out.
Họ đã làm một trận ra trò và cô ta phải gọi cảnh sát tới để trị tội anh ta.
He said if I ever went near his girlfriend again, he’d come round with his
mates and sort me out.
Hắn ta nói nếu tôi mà lại gần bạn gái của hắn một lần nữa, hắn sẽ kéo
đồng bọn tới trị tội tôi.

speed up – speed up sth – speed sth up: làm tăng tốc độ; đẩy nhanh; xúc tiến
You'd better speed up Martin, or we'll never get this done.
Anh nên tăng tốc lên Martin, nếu không chúng ta sẽ không bao làm
xong.
Genetic engineering techniques will speed up the development process
for many vaccines.
Các kỹ thuật trong công nghệ di truyền sẽ đẩy nhanh quá trình phát triển
nhiều loại vắcxin.
I'm sorry about the delay. I'll try and speed things up a bit.
Tôi xin lỗi vì đã chậm trễ. Tôi sẽ cố tăng tốc lên một chút.
spew out sth – spew sth out – spew out: phun ra; tuôn ra
The four great chimneys to his left spewed out their fumes over the
town.
Bốn ống khói lớn ở bên trái của ông ấy phun khói lên trên thành phố.
an evil organization spewing out lies and propaganda
một tổ chức xấu xa phun ra những lời dối trá và tuyên truyền
Tickertape was spewing out of the teleprinter.
Băng giấy đang tuôn ra từ máy telex.

matchup with: trận đấu với


Hopefullly, the nation’s number one team will win tonight’s matchup
with Kentucky.
Hy vọng đêm nay đội số một của quốc gia sẽ thắng trong trận đấu với
Kentucky.

max out on: chán ngấy


Today's audiences have maxed out on violent movies and are demanding
family oriented films.
Khán giả ngày nay đã chán ngấy phim bạo lực và đang có nhu cầu xem
những bộ phim về gia đình.

be sandwiched between sth: bị nhét vô giữa


The car was sandwiched between two big trucks.
Chiếc xe hơi bị nhét vô giữa hai xe tải lớn.
He was sitting on the bus, sandwiched between two very large ladies.
Anh ấy bị nhét vô giữa hai phụ nữ rất to béo khi ngồi trên xe buýt.
scratch out sth (scratch sth out): gạch đi
He looked through the book, but many of the names had been scratched
out.
Anh ấy đã xem qua quyển sách, nhưng nhiều cái tên đã bị gạch đi.

seal off sth (seal sth off): phong tỏa


Police sealed off flooded areas so rescue workers could search for
survivors.
Cảnh sát đã phong tỏa vùng lũ để nhân viên cứu hộ có thể tìm kiếm
những người sống sót.
The East Germans built the Berlin Wall to seal off the border.
Người Đông Đức xây dựng Bức tường Bá Linh để phong tỏa biên giới.
The bank was immediately sealed off as experts tried to negotiate with
the gunman.
Ngân hàng lập tức bị phong tỏa khi các chuyên gia cố thương lượng với
tay súng.

sleep in: ngủ nướng; ngủ dậy trễ


We usually sleep in on Sunday mornings.
Sáng chủ nhật bọn tôi hay ngủ nướng.

sleep sth off – sleep off sth: ngủ vùi; ngủ cho lại sức
I suppose they're sleeping off the effects of last night's party.
Tôi nghĩ họ đang ngủ vùi vì bữa tiệc đêm qua.

sleep it off: ngủ vùi; ngủ cho lại sức


The old girl's had a drink too many. Leave her there and let her sleep it
off.
Bà cụ uống nhiều quá rồi. Cứ để bà nằm đó ngủ cho lại sức.

soak up sth – soak sth up: tận hưởng; thưởng ngoạn


You can stay in pretty mountain villages and soak up the scenery.
Bạn có thể ở trong những ngôi làng xinh đẹp trên núi và thưởng ngoạn
phong cảnh.

sob out sth: nức nở; nức nở kể chuyện gì


Here she was, sobbing out her troubles to him again.
Cô ấy lại ở đây nức nở kể những điều phiền muộn cho anh ấy nghe.
"It's so unfair," she sobbed out.
Cô ấy nức nở: “Thật quá bất công”.

sock it to sb: trình diễn thật ấn tượng


The audience is waiting for you, Frank. Get out there and sock it to
them.
Khán giả đang chờ anh kìa, Frank. Hãy ra trình diễn cho thật ấn tượng.

soften up sth – soften sth up: làm mềm


Use linseed oil to soften up the brushes.
Dùng dầu hạt lanh để làm mềm bút lông.
The rain had softened up the ground.
Mưa đã làm mềm đất.
spill out sth – spill sth out – spill out: tiết lộ; kể ra
American TV shows are full of people spilling out details of their private
lives.
Các chương trình truyền hình của Mỹ đầy những người kể chi tiết đời tư
của họ ra.
Christina put a motherly arm around her shoulder, and the whole story
came spilling out.
Christina quàng tay qua vai cô ấy như một người mẹ, và toàn bộ câu
chuyện được kể ra.

spit out sth – spit sth out: khạc cái gì ra; nhổ cái gì ra
Rawls spat out a big watermelon seed, which landed somewhere in the
corner of the room.
Rawls phun ra một hạt dưa hấu lớn, và nó rớt xuống đâu đó trong góc
phòng.

spit up – spit up sth: nôn; ọc (sữa…)


The baby spat up on my shirt and now I have to have it dry cleaned.
Em bé nôn lên áo sơ mi của tôi và bây giờ tôi phải đem cái áo đi giặt
khô.

square off against: đấu / đối đầu với (ai)


A few hundred youths squared off against police at the Alma bridge.
Vài trăm thanh niên đối đầu với cảnh sát tại cầu Alma.

attribute great importance to sth: rất coi trọng


Our ancestors attributed great importance to the positions of the stars
and the planets.
Tổ tiên của chúng ta rất coi trọng vị trí của những ngôi sao và hành tinh.

impute sth to sth: áp đặt


Some literary scholars have imputed a different meaning to Blake’s
famous poem.
Một số nhà nghiên cứu văn chương đã áp đặt một ý nghĩa khác lên bài
thơ nổi tiếng của Blake
infringe on/upon sth: xâm phạm; vi phạm
Some students believe the new law infringes upon their freedom of
expression.
Một số sinh viên tin điều luật mới xâm phạm quyền tự do ngôn luận của
họ.
Stevens said his plan would not infringe on the rights of law-abiding
citizens.
Stevens đã nói kế hoạch của anh ấy sẽ không xâm phạm đến quyền lợi
của những công dân tôn trọng pháp luật

invite sb along (invite along sb): mời ai đi cùng


Simon and Dave invited me along to the football match since they had
an extra ticket.
Dave và Simon mời tôi cùng đi xem bóng đá vì họ có dư vé

jack sth in (jack in sth): bỏ ngang cái gì


I'll stay for two more weeks, and if I still don't like the job I'm jacking it
in
Tôi sẽ ở lại hai tuần nữa, và nếu tôi vẫn không thích việc này thì tôi sẽ
bỏ ngang

jump in: ngắt lời; nhảy vào


He was going to say more, but she jumped in "You can't be serious!
Anh ấy sắp nói thêm thì cô ấy ngắt lời “Bạn có nghiêm túc đâu!”

jump up: đứng bật dậy


Sethe jumped up and went to the phone
Sethe đứng bật dậy và đi gọi điện thoại
When she heard Clarisa scream, she jumped up and ran outside
Khi cô ấy nghe Clarisa thét lên, cô ấy đứng bật dậy và chạy ra ngoài

make for sth: tạo ra; gây ra; dẫn đến


The game was played in heavy rain, which made for very dangerous
circumstances.
Trận đấu diễn ra dưới trời mưa lớn, dẫn đến những tình huống rất nguy
hiểm.
With restaurants open late into the night, it all makes for a festive
atmosphere.
Với các nhà hàng mở cửa đến khuya, tất cả đã tạo nên một không khí lễ
hội.
The author's description is vivid and thorough, and this makes for a very
good read.
Cách miêu tả sống động và thấu đáo của tác giả làm cho cuốn sách đọc
rất hay.

morph into sth: biến thành ai hoặc cái gì


In the movie, Johnson's character had the power to morph into animals.
Trong phim, nhân vật của Johnson có khả năng biến thành các con vật.

mount up: gia tăng; tăng lên


The costs can quickly mount up when you buy your own home.
Chi phí có thể tăng lên nhanh chóng khi bạn mua nhà riêng.
Since 19 September 2002, the toll of deaths has continued to mount up.
Từ ngày 19 tháng 11 năm 2002 đến nay, số ca tử vong liên tục tăng lên.

move over to: chuyển sang


Susan Liss, now sales manager, will move over to become personnel
manager.
Susan Liss, đương kim trưởng phòng kinh doanh, sẽ chuyển sang làm
trưởng phòng nhân sự.

move towards doing sth: cố gắng làm được điều gì


The world is moving towards making everything much better!
Thế giới đang cố làm cho mọi việc tốt đẹp hơn hẳn!

scrunch up sth (scrunch sth up): vò; vò lại


I scrunched up the letter I was writing and started over.
Tôi vò bức thư tôi đang viết và bắt đầu lại.
Don't scrunch up my shirt like that. It'll get wrinkled.
Đừng vò áo sơ mi của tôi như thế. Nó sẽ bị nhăn.

shoot sth/sb down in flames: bác bỏ hoàn toàn; phủ nhận hoàn toàn; đánh đổ
hoàn toàn
The article was shot down in flames by government scientists.
Bài báo đã bị các nhà khoa học của chính phủ đánh đổ hoàn toàn.

shoot-out: cuộc đọ súng


At least two people at the prison were killed in a shoot-out with security
forces.
Có ít nhất hai người tại nhà tù bị thiệt mạng trong một cuộc đọ súng với
lực lượng an ninh.
be shot through with sth: đầy (một tính chất, cảm xúc…)
The stories are short, and shot through with Hurley's dry gentle humour.
Các câu chuyện ngắn và đầy tính hài hước nhẹ nhàng, tỉnh rụi của
Hurley.

muck up sth (muck sth up): làm bẩn


Take those boots off or you'll muck up my clean floor.
Cởi ủng ra, nếu không thì sàn nhà của mẹ đang sạch trơn lại bị bẩn vì
con.
I don't want to let the house to students - they'll certainly muck it up.
Tôi không muốn cho sinh viên thuê nhà – chắc chắn họ sẽ làm bẩn hết.
scrape together/up sth (scrape sth together/up): cóp nhặt, dành dụm
Lucy Tucker, 24, was homeless in Pasadena, doing odd jobs to scrape up
enough money to eat.
Lucy Tucker, 24 tuổi, sống vô gia cư ở Pasadena, làm các việc lặt vặt để
cóp nhặt cho đủ tiền ăn.
Though virtually penniless, he scraped enough money together to
educate his six sons.
Mặc dù gần như không có một xu dính túi, ông ấy đã dành dụm đủ tiền
để nuôi dạy sáu đứa con trai của mình.
Finch built her first business with money scraped together from friends,
family members and former employers.
Finch gầy dựng cơ sở kinh doanh đầu tiên của cô ấy với số tiền cóp nhặt
được từ bạn bè, các thành viên trong gia đình và những người chủ cũ.

scratch around/about/round: cào bới


A pathetic skinny dog was scratching around behind the dustbins
searching for scraps of food.
Một con chó gầy nhom đáng thương đang cào bới đằng sau mấy thùng
rác tìm kiếm những mẩu thức ăn thừa.

screw sb over (screw over sb): lừa đảo


My last company really screwed me over.
Công ty vừa rồi của tôi đúng là đã lừa đảo tôi.
No wonder workers feel sore when their own unions are screwing them
over.
Chẳng có gì lạ khi công nhân cảm thấy đau vì chính công đoàn của họ
đang lừa đảo họ.
section off sth – section sth off: phân ra; chia ra
They persuaded the council to section off some land at the back, so that
tenants could grow their own vegetables.
Họ thuyết phục hội đồng phân ra một ít đất ở phía sau để người thuê nhà
trồng rau.
In 1990 Blaine sectioned off parts of the historic mansion and rented
them as private flats.
Vào năm 1990 Blaine ngăn nhiều phần của toà nhà lịch sử này ra và cho
thuê theo kiểu căn hộ riêng tư.

savour of sth: có hơi hướng; thoáng có vẻ


William explained his plan to me, but his words savored of deliberate
deceit.
William giải thích kế hoạch của anh ấy cho tôi, nhưng lời của anh ta
thoáng có vẻ lừa dối có chủ tâm.
The victim appears to have been poisoned, in a killing that savours of
revenge.
Nạn nhân dường như đã bị đầu độc, trong một vụ giết người có hơi
hướng trả thù.

admit to doing sth: thừa nhận đã làm điều gì


Campbell was sent to prison after admitting to spying for the KGB.
Campbell bị vào tù sau khi thừa nhận đã làm gián điệp cho KGB.
Tony once admitted to drinking up to a bottle of whisky a day.
Tony từng thừa nhận uống hết một chai rượu uýt - xki trong một ngày.

allude to sth/sb: ám chỉ; nói bóng gió


The poet was alluding to his own relationship with Sylvia Plath.
Nhà thơ là ám chỉ mối quan hệ riêng của anh ấy với Sylvia Plath.

have a lot/a great deal etc to answer for: có nhiều điều đáng bị khiển trách
The last government has a lot to answer for.
Chính phủ vừa qua có nhiều điều đáng bị khiển trách.
I think that television has a great deal to answer for
Tôi nghĩ rằng truyền hình có nhiều điều đáng bị khiển trách

arrive at sth: đi đến; đạt đến; đạt được


The jury took 5 hours to arrive at a verdict.
Hội đồng xét xử mất 5 giờ mới đi đến phán quyết
All attempts to arrive at some kind of power-sharing agreement have so
far been unsuccessful.
Tất cả nỗ lực nhằm đạt được một số thỏa thuận chia sẻ quyền lực cho
đến nay đã bất thành.
Acting independently, the two scientists both arrived at the same
conclusion.
Tuy làm việc độc lập với nhau nhưng cả hai nhà khoa học đều đi đến
cùng một kết luận.

ascribe sth to sb/sth: áp đặt cái gì lên ai/cái gì


It is wrong to ascribe human qualities such as greed and revenge to
animals.
Thật sai lầm khi áp đặt những nhân cách như là lòng tham và sự thù hận
lên loài vật

ask for sth: yêu cầu; xin


She called the waiter and asked for the bill.
Cô ấy gọi phục vụ và yêu cầu lấy hoá đơn.
Victims are often too frightened to ask for help.
Nạn nhân thường là quá sợ hãi đến nỗi không thể cầu cứu

scale down sth (scale sth down): thu nhỏ


The design might not look so good when it is scaled down for
reproduction in newspapers and magazines.
Thiết kế này nhìn có thể không được đẹp lắm khi thu nhỏ lại để in trên
các báo và tạp chí.

swap sth over: hoán đổi; đổi


Sally always comes to school with her shoes on the wrongfeet, and her
teacher has to swap them over for her.
Sally lúc nào cũng mang giày ngược đến trường, và cô giáo phải đổi lại
cho em.

scrunch up sth (scrunch sth up): nhăn (mặt); nheo (mắt); vểnh (mũi)
Matt scrunched up his face and shook his head in disgust.
Matt nhăn mặt và lắc đầu ghê tởm.
What’s that terrible smell? Ellen asked, scrunching up her nose.
Cái mùi gì mà kinh khủng quá vậy? Ellen vểnh mũi lên hỏi.
set off: lên đường; khởi hành
I wanted to set off early to avoid the traffic.
Tôi muốn lên đường sớm để tránh giao thông đông đúc.
What time did you set off?
Bạn khởi hành lúc mấy giờ?
not settle for (anything) less: không chấp nhận (thứ gì) kém hơn
Olivia wanted an apartment in the most fashionable part of Paris. She
wouldn't settle for anything less.
Olivia muốn có một căn hộ ở khu vực sang trọng nhất của Paris. Cô ấy
sẽ không chấp nhận thứ gì kém hơn thế.

accede to pressure: cam chịu sức ép


The King was forced to accede to pressure for major political reforms.
Đức vua bị buộc phải cam chịu sức ép cho cải cách chính trị quan trọng.

add in sth (add sth in): cộng; tính tổng


If you add in all the other costs, we hardly made any profit.
Nếu cộng tất cả các chi phí khác thì chúng ta khó mà kiếm được chút lợi
nhuận nào.
Add in 90 million tons from industry, and America's grand total is
around 250 million tons of waste-paper
Nếu cộng 90 triệu tấn từ công nghiệp thì tổng cộng số giấy vụn của Mỹ
là khoảng 250 triệu tấn

move away from: dọn khỏi; chuyển khỏi; xa


I moved away from home to work in another town a year ago.
Cách đây một năm tôi phải xa nhà để đi làm ở một thành phố khác.

join up: gặp nhau; cắt nhau


There are two paths around the lake and they join up by the bridge
Có hai con đường quanh hồ và chúng gặp nhau tại cầu

jolly up: làm cho sinh động, vui tươi, náo nhiệt
A couple of bands were hired to jolly up the celebrations
Vài ban nhạc được thuê để làm cho buổi lễ thêm sinh động

what do you make of sth/sb?: nghĩ sao về ai/cái gì?


I say, what do you make of this? Martin said, pointing to a small article
in that morning's paper.
“Tôi hỏi, ý của cậu thế nào?” Martin vừa nói vừa chỉ vào một bài báo
nhỏ trong tờ báo buổi sáng hôm ấy.

stand for sth: ứng cử; tranh cử


Robertson and Young decided not to stand for positions on the board of
directors.
Robertson và Young quyết định không ứng cử vào các chức vụ trong ban
giám đốc.
Senator Finkle must stand for election again in 2002.
Thượng nghị sĩ Finkle phải ứng cử lần nữa vào năm 2002.

start off as: ban đầu / bắt đầu là (cái gì)


What had started off as a joke soon became a very serious matter.
Những gì ban đầu là chuyện đùa sớm trở thành một vấn đề rất nghiêm
trọng.
'Dead Ringers’ starts off as a black comedy, but ends as a tragedy.
‘Dead Ringers’ (‘Người giống như đúc’) ban đầu là hài kịch châm biếm,
nhưng có phần kết là bi kịch.

start off / start sb off about: bắt đầu huyên thuyên về / khơi đúng mạch của ai
về
Bernice started off about her medical problems, telling us every detail of
her knee surgery.
Bernice bắt đầu huyên thuyên về vấn đề sức khoẻ của mình, kể cho
chúng tôi nghe đến từng chi tiết về việc phẫu thuật đầu gối của cô ấy.

mop up sth (mop sth up): vét sạch


Serve the chicken with plenty of bread to mop up the sauces.
Dọn món gà với nhiều bánh mì để vét sạch chỗ nước xốt.

mop up sth (mop sth up): tiếp thu; tiếp quản


The bank has been mopped up by Hong Kong Shanghai and RBS.
Ngân hàng này đã bị Hong Kong Shanghai và RBS tiếp quản.
While it attempts to mop up most of South America’s carriers, Iberia is
also expanding north of the border.
Trong khi ra sức tiếp quản hầu hết các hãng vận tải Nam Mỹ, Iberia cũng
đang mở rộng phía bắc biên giới.
move into sth: nhúng tay vào
Virgin tycoon Richard Branson is moving into computers.
Ông trùm Virgin Richard Branson đang nhúng tay vào lĩnh vực máy
tính.
The company specializes in motor insurance and has been so successful
that it is now moving into household insurance.
Công ty này chuyên về bảo hiểm xe hơi và đã thành công đến nỗi bây
giờ đang vươn sang lĩnh vực bảo hiểm nhà cửa.

muscle in on sth: xâm nhập


He accused them of muscling in on his territory.
Ông ấy buộc tội họ xâm nhập đất đai của ông ấy.

sack out: đi ngủ


Jill sacked out early last night.
Đêm qua Jill đi ngủ sớm.
safeguard against sth: ngăn ngừa
They have produced a leaflet to warn you of garden hazards, and how to
safeguard against them.
Họ đã làm tờ rơi để cảnh báo bạn về các hiểm họa trong vườn, và cách
ngăn ngừa chúng.
The new security systems have proved insufficient to safeguard against
computer fraud.
Hệ thống an ninh mới đã tỏ ra không đủ để ngăn ngừa gian lận trên máy
tính.

I don't know what sb sees in sb/sth: Tôi không hiểu ai thích điểm gì ở ai/cái gì
He just keeps hurting you. I don't know what you see in him, anyway.
Hắn vẫn cứ làm bạn đau khổ. Tôi không hiểu bạn thích điểm gì ở hắn.
I have no idea what he sees in Rachel, but he seems to adore her.
Tôi không hiểu anh ấy thích điểm gì ở Rachel, nhưng anh ấy có vẻ si mê
cô ấy.

set apart sth / set sth apart for: để riêng ra / dành riêng ra cho
Traditionally, these days were set apart for prayer and fasting.
Theo truyền thống, những ngày này được dành để cầu nguyện và ăn
chay.
This part of the house was set apart for guests to stay in.
Phần này của ngôi nhà dành cho khách ở.

set off sth – set sth off: làm cái gì nổi bật hơn; làm cái gì nhìn bắt mắt hơn
A stylish beige dress set off with a pale blue scarf.
Một chiếc áo màu be kiểu cách được làm nổi bật hơn bằng chiếc khăn
quàng màu xanh nhạt.
Johnny had movie star features, brown wavy hair and piercing blue eyes
set off by his dark complexion.
Johnny có những nét của một ngôi sao điện ảnh: tóc nâu dợn sóng và đôi
mắt xanh biếc được nước da ngâm đen của anh ấy làm cho nổi bật hơn.

sew up sth – sew sth up: khâu lại; may lại


There's a hole in my coat that needs sewing up.
Áo khoát của tôi bị thủng một lỗ cần phải khâu lại.
The nurse cleaned out the wound then sewed it up.
Cô y tá làm sạch và khâu vết thương lại.

shake down: thích nghi với hoàn cảnh; quen chỗ


I ask our fans to be patient until the team shakes down.
Tôi yêu cầu những người hâm mộ kiên nhẫn đợi cho đến khi đội đã quen
chỗ.

sign on for: ký hợp đồng / đăng ký làm (việc gì)


Some of the refugees managed to get to university by attending evening
classes or signing on for correspondence courses.
Một số người tị nạn vào được trường đại học bằng cách tham dự các lớp
học buổi tối hoặc đăng ký học các lớp hàm thụ.

spread out its wings: dang cánh


The eagle spread out its wings and soared down into the valley below.
Con đại bàng dang cánh rồi bay liệng xuống thung lũng bên dưới.

spread out – spread out sth – spread sth out: tỏa ra; lan ra; truyền đi; trải ra
Shock waves spread out from the epicenter of the earthquake.
Sóng va chạm tỏa ra từ tâm của cơn địa chấn.
Spread out the pastry so that it covers all of the bottom of the dish.
Trải bột nhồi ra sao cho phủ hết phần đáy đĩa.

spy out sb/sth: phát hiện ra; tìm thấy


James is really good at spying out talented new musicians.
James thật sự rất giỏi trong việc phát hiện ra những nhạc sĩ mới tài năng.

stand for sth: ủng hộ; cổ vũ


Martin Luther King stood for fairness and racial equality.
Martin Luther King đã ủng hộ công bằng và bình đẳng chủng tộc.
Our group stands for justice, and we want citizens to realize the
discrimination minorities face every day.
Nhóm chúng tôi ủng hộ công lý, và chúng tôi muốn dân chúng nhận thấy
sự phân biệt đối xử mà các cộng đồng thiểu số phải đối mặt hằng ngày.

stand over sb: đứng giám sát


I can't work with you standing over me like that.
Tôi không thể làm việc nếu bạn đứng giám sát tôi như vậy.
Mom always stood over us, making sure we ate everything on our plates.
Mẹ luôn đứng trông chừng để đảm bảo rằng chúng tôi ăn hết thức ăn
trên đĩa của mình.

stand to sb/sth – stand sb/sth to – stand to: vào vị trí chiến đấu
Reports of a German advance came through, and we were ordered to
stand to.
Khi nhận được báo cáo về bước tiến của quân Đức, chúng tôi được lệnh
phải vào vị trí chiến đấu.

start in: bắt đầu chỉ trích; bắt đầu quở trách
Don't start in again, Jeff, or I'll leave right now.
Đừng có lại chỉ trích nữa, Jeff, nếu không tôi đi liền bây giờ.

start off on the right/wrong foot: khởi đầu thuận lợi/không thuận lợi
Many political experts say that the Clinton presidency started off on the
wrong foot during the first six months.
Nhiều chuyên gia chính trị nói rằng nhiệm kỳ của tổng thống Clinton
khởi đầu không thuận lợi trong sáu tháng đầu tiên.
steady on!: bình tĩnh lại!; cẩn thận đấy!
Steady on, Marc! You're talking about my best friend, you know.
Bình tĩnh lại đi Marc! Anh đang nói về bạn thân của tôi, anh biết đó.
Hey, steady on! This is a public meeting.
Này, bình tĩnh lại! Đây là cuộc họp công chúng.
be steamed up: nổi nóng
Some of the nurses at the hospital were really steamed up about the
news.
Một số y tá tại bệnh viện thật sự nổi nóng khi nghe tin đó.

stump up – stump up sth: trả


That’s ten quid you owe me. Come on, stump up.
Bạn nợ tôi mười đồng bảng Anh. Trả đi nào.

be subjected to sth: bị tác động bởi cái gì


When rocks are subjected to very high temperatures, structural changes
occur.
Khi đá bị tác động bởi nhiệt độ rất cao, những thay đổi về cấu trúc sẽ
xảy ra.
They warned us that if the building were subjected to the force of a
major earthquake it would certainly collapse.
Họ cảnh báo chúng tôi rằng toà nhà chắc chắn sẽ sụp đổ nếu bị tác động
bởi lực của một trận động đất lớn.

submit yourself to sth: chịu; để cho


Walden agreed to submit himself to questioning.
Walden đồng ý bị chất vấn.
Joshua Morris submitted himself to the first body-search of the day,
carried out by a stern official in khaki uniform.
Joshua Morri đã trải qua cuộc khám xét thân thể đầu tiên trong ngày, do
một viên chức nghiêm khắc mặc đồng phục bằng vải ka-ki thực hiện.

be swarming with sth: đầy; đông đúc; nhung nhúc


The museum was swarming with tourists – you couldn't really see
anything properly.
Bảo tàng đầy khách du lịch. Bạn không xem được cái gì cho ra hồn.
The room was hot and stuffy, and swarming with flies.
Căn phòng nóng bức, ngột ngạt, và đầy ruồi.

start out: khởi nghiệp


Jerry Seinfeld started out on amateur nights at the comedy clubs.
Jerry Seinfeld khởi nghiệp bằng những đêm biểu diễn nghiệp dư ở các
câu lạc bộ tấu hài.
start over – start sth over: bắt đầu lại; làm lại từ đầu
Slow down and start over, please. I can’t understand a word you’re
saying.
Vui lòng nói chậm lại và trở lại từ đầu. Tôi chẳng hiểu một lời nào của
anh hết.
Let’s start the game over – Brian was cheating.
Tụi mình chơi lại từ đầu đi – Brian ăn gian.

stay out (on strike): đình công; bãi công


Teachers in some places stayed out on strike for several weeks.
Ở một số nơi giáo viên bãi công trong vài tuần.

mess with sth/sb: mó vào; động đến


She always told her kids never to mess with drugs.
Cô ấy luôn dặn con của cô ấy đừng bao giờ nghịch thuốc.

model sth on/upon sth: dựa trên


The architecture of the building was modelled on the Doges' Palace in
Venice.
Kiến trúc của toà nhà mô phỏng Dinh tổng đốc Venice.
Reza Khan imposed new laws modelled on western principles.
Reza Khan áp đặt luật lệ mới dựa trên các nguyên tắc của phương Tây.

move along: tiến triển


Meade’s characters are first-rate and the story moves along so well that
it’s hard to put the book down.
Các nhân vật của Meade đều rất xuất sắc và câu chuyện tiến triển hay
đến nỗi khó mà đặt cuốn sách xuống được.

move in on: ùa tới; xông tới


The police moved in on Tiananmen Square, but still the number of
protesters increased.
Cảnh sát xông vào Quảng trường Thiên An Môn, nhưng số người phản
đối vẫn tăng lên

muscle out sb (muscle sb out): hất cẳng; đẩy ra


Banks are willing to cut fees to muscle out their competitors.
Các ngân hàng sẵn sàng bỏ bớt các lệ phí để hất cẳng đối thủ của họ ra.
score out/through sth (score sth out/through): gạch bỏ
Mr Kronweiser thought for a moment, then neatly scored through the
word 'unusual', and replaced it with 'exceptional'.
Ông Kronweiser nghĩ trong chốc lát, sau đó gọn gàng gạch bỏ chữ 'khác
thường' và thay bằng chữ 'đặc biệt'.
scour out sth (scour sth out): chà sạch
The pans need to be scoured out.
Mấy cái chảo cần được chà sạch.

nuzzle up against/to sb: áp sát vào người ai với vẻ trìu mến


He nuzzled up against her, then smiled at her.
anh ấy áp sát vào người cô ấy với vẻ trìu mến, sau đó mỉm cười với cô
ấy

abandon oneself to: chìm đắm vào


They abandoned themselves to love and passion
Họ đắm mình trong tình yêu và đam mê
He abandoned himself to grief after her death
Anh ấy chìm đắm trong nỗi đau khổ sau cái chết cô ấy

accede to power: nhậm chức


General Abacha acceded to power after a military coup.
Tướng Abacha lên nắm quyền sau cuộc đảo chánh quân sự.
accede to the throne
lên ngôi
Queen Elizabeth acceded to the throne in 1953.
Nữ hoàng Elizabeth lên ngôi vào năm 1953.

account for sb/sth: phát hiện tung tích; tìm thấy


Firefighters later said all the children except for one little boy had been
accounted for.
Lính cứu hoả sau này đã nói rằng tất cả những đứa bé đều đã được tìm
thấy ngoại trừ một bé trai.
Most of the jewellery that was stolen has now been accounted for.
Đa số nữ trang đó bị lấy cắp bây giờ đã phát hiện được tung tích.

sit over sth: ngồi nhấm nháp cái gì; ngồi nhâm nhi cái gì
I thought maybe we could sit over a glass of sherry before dinner.
Tôi nghĩ chúng tôi có thể ngồi nhâm nhi một ly rượu khai vị trước bữa
tối.

skip out on: bỏ (ai); bỏ (ai) đi


My Dad skipped out on us when I was five.
Cha tôi bỏ chúng tôi đi khi tôi năm tuổi.

sleep together: ngủ với nhau; ăn nằm với nhau


When did you find out that Betty and your husband were sleeping
together?
Chị khám phá ra Betty và chồng chị đang ăn nằm với nhau lúc nào?
After their baby was born, she and Jonathan stopped sleeping together.
Sau khi sinh con, cô ấy và Jonathan không còn ngủ chung nữa.

slice off sth – slice sth off: xắt cái gì ra; cắt cái gì ra
Slice off the bottom of each pear so they'll stand up in the dish.
Cắt phần đế của mỗi trái lê ra để nó đứng được trên đĩa.
His knife had slipped and sliced off the tip of his forefinger.
Con dao của nó bị trượt và cắt mất đầu ngón tay trỏ của nó.

slip into Italian/Polish/dialect etc: chen tiếng Ý/tiếng Ba Lan/tiếng địa


phương… vào
He spoke very quickly and occasionally slipped into the local Scottish
dialect.
Anh ta nói rất nhanh và thỉnh thoảng chen tiếng địa phương của Tô Cách
Lan vào.

slob around: ăn không ngồi rồi


He was still slobbing around in his dressing gown at lunchtime.
Nó vẫn đang ăn không ngồi rồi trong cái áo choàng vào giờ ăn trưa.

spill out: tràn ra; đổ ra


Some clothes had spilled out of her suitcase.
Vài món quần áo đã sổ ra ngoài va-li của cô ấy.
Wine spilled out in a small pool, red and dark, like a bloodstain.
Rượu vang đổ xuống thành một vũng nhỏ, màu đỏ thẫm, trông như vết
máu.

sponge off/on sb: ăn bám; sống bám


Seb’s parents were very rich, and he just sponged off them. He never had
to do a day’s work in his life.
Cha mẹ của Seb rất giàu có, và anh ta chỉ việc ăn bám họ. Anh ta chưa
bao giờ phải làm việc một ngày nào trong đời.
They're just sponging off the backs of ordinary taxpayers! I don't see
why I should give them any of my money.
Họ đang sống bám vào những người đóng thuế bình thường! Tôi thấy
chẳng có lý do gì để dâng tiền của tôi cho họ.

be spread out: rải rác; nằm rải rác; phân bố rải rác
Books and records were spread out all over the floor.
Sách và đĩa hát nằm rải rác khắp nền nhà.
In many African countries the population is spread out over a huge area.
Ở nhiều quốc gia châu Phi dân cư phân bố rải rác trên một vùng rộng
lớn.

spring from sth: xuất phát từ; bắt nguồn từ


Many of her ideas spring from personal experience.
Nhiều ý tưởng của cô ấy xuất phát từ kinh nghiệm cá nhân.
Marshall said his interest in electronics sprang from his teenage years as
a radio operator in Pasedena.
Marshall nói sự ham thích ngành điện tử của anh ấy xuất phát từ công
việc kỹ thuật viên vô tuyến anh ấy làm thời niên thiếu ở Pasedena.
spur sb on to do sth: khích lệ ai làm gì
Recent discoveries are spurring us on to find a better treatment for the
disease.
Những khám phá gần đây đang khích lệ chúng tôi tìm ra cách chữa trị tốt
hơn đối với căn bệnh này.

acquaint yourself with sth: tìm hiểu


She always took the trouble to acquaint herself with the interests of her
students.
Cô ấy luôn luôn chịu khó tìm hiểu mối quan tâm của học sinh của mình

add on sth (add sth on; add on): mở rộng, xây thêm
The previous owners had added on an extension at the back of the house.
Người sở hữu trước đây đã mở thêm phần phụ phía sau nhà.
The Howard family added on to the castle in the 16th century.
Gia đình Howard mở rộng toà lâu đài vào thế kỷ 16.
admit to sth: thú nhận; thừa nhận
I think he feels sorry for what happened, even though he's not willing to
admit to it.
Tôi nghĩ anh ấy cảm thấy tiếc về những chuyện đã xảy ra, mặc dù anh ấy
không sẵn sàng thừa nhận nó.

impose on sb: ép buộc


I hope I'm not imposing on you by asking you to help
Tôi hi vọng là tôi không ép buộc anh khi nhờ anh giúp đỡ

join in: gia nhập; tham gia


When we get to the chorus, I want everybody to join in
Khi đến điệp khúc, tôi muốn mọi người cùng tham gia
With the vast majority of employees joining in the strike, work soon
came to a halt
Với đại đa số nhân viên tham gia đình công, chẳng mấy chốc công việc
đã bị khựng lại

join up: hợp lại


We joined up to make a quiz team
Chúng tôi hợp lại để làm thành một đội thi đố

major in sth: học chuyên ngành


She decided to major in biology.
Cô ấy quyết định học chuyên về sinh học.

be made for each other: là của nhau


I'd like to see Seb and Carrie get married. They're made for each other.
Tôi muốn thấy Seb và Carrie kết hôn. Họ là của nhau.

from what sb can make out: theo những gì ai đó biết


From what I can make out, the girl ran straight into the road, without
looking back.
Theo tôi biết thì cô gái chạy thẳng ra đường mà chẳng nhìn lại đằng sau.

stick sth on sb: quy tội gì cho ai


But Mike wasn't even in the country at the time, so they can't stick the
robbery on him!
Nhưng vào lúc đó Mike thậm chí không có ở trong nước, nên họ không
thể quy vụ cướp cho anh ấy!

stink up/out sth – stink sth up/out: làm hôi cái gì


There was some old fish in the bin which had stunk out the whole
kitchen.
Mấy con cá ươn trong thùng rác làm hôi hết cái nhà bếp.
Martin wears these old sandals which really stink the place up.
Martin mang đôi giày xăng-đan cũ làm chỗ này hôi vô cùng.

stir things up: gây chuyện


He was an unpleasant boy, who used to stir things up with his nasty sly
remarks.
Anh ta từng là một thằng bé khó ưa, hay gây chuyện với những lời bình
phẩm láu cá, đầy ác ý.

stoke up: ăn nhiều; uống nhiều


I like to stoke up with a big breakfast, because I don't eat much lunch.
Tôi thích ăn sáng thịnh soạn, vì bữa trưa tôi không ăn nhiều.

store up sth – store sth up: tích luỹ; gom góp lại; ghi nhớ
Writers store up these experiences for use in their novels.
Nhà văn tích luỹ những kinh nghiệm này để dùng trong tiểu thuyết của
họ.
If you make a mistake, he'll store it up and use it against you later.
Nếu bạn phạm lỗi, anh ta sẽ ghi nhớ và dùng lỗi đó để chống lại bạn sau
này.
stow away sth – stow sth away: xếp gọn gàng
We took the bags out to the car, and when Dad had got them all stowed
away, we set off.
Chúng tôi mang túi xách ra xe, và khi cha đã sắp xếp đâu vào đấy, chúng
tôi lên đường.
Some works of art had been stowed away in store rooms of Russian
provincial museums for years.
Một số tác phẩm nghệ thuật đã bị xếp gọn vào nhà kho của các bảo tàng
tỉnh lẻ Nga trong nhiều năm.

stow away: đi lậu vé; đi chui


At the age of thirteen, Bill stowed away on a ship bound for Cork.
Năm 13 tuổi, Bill đi lậu vé trên con tàu đến Cork.

straighten yourself out: giải quyết các vấn đề của mình


He'd had a drink problem in the past, but he’d managed to straighten
himself out.
Trước đây anh ấy bị nghiện rượu, nhưng anh ấy đã tự giải quyết được
vấn đề của mình.

strap in sb – strap sb in – strap sb into sth: thắt đai an toàn (cho ai)
Make sure your passengers are all strapped in before you set off.
Hãy đảm bảo rằng tất cả các hành khách của bạn đều được thắt đai an
toàn trước khi khởi hành.

strike up – strike up sth: bắt đầu chơi nhạc; bắt đầu trình diễn
In the big hall, the musicians struck up and people began to dance.
Trong đại sảnh, các nhạc công trình diễn và mọi người bắt đầu khiêu vũ.
As the President walked in the band struck up 'The Star-Spangled
Banner'.
Khi Tổng thống đi vào, ban nhạc trình diễn bài quốc ca “The Star-
Spangled Banner”.

sue for peace/mercy: cầu hoà/xin được dung thứ


The sight of Charles and his great army filled the Saxons with fear, and
they sued for peace.
Người Xắc-xông run sợ khi nhìn thấy Charles và đội quân hùng mạnh
của ông, và họ đã cầu hoà.
The prisoners sued for mercy at King Henry’s feet.
Các tù nhân xin được dung thứ dưới chân vua Henry.

sweep sb/sth up – sweep up sb/sth: quơ lấy


He swept her up in her arms and kissed her.
Anh ôm choàng lấy cô trong vòng tay của mình và hôn cô.
Gillian swept up the coins and put them in her pocket.
Gillian quơ mấy đồng tiền bỏ vào túi.

string sb along: lừa dối


"She had no intention of marrying him, then?" "No, she was just
stringing him along."
"Vật là cô ta không có ý định kết hôn với anh ấy sao?" "Không, cô ta chỉ
đang lừa dối anh ấy thôi."
Are you serious about lending me the money; you're not stringing me
along?
Bạn có nghiêm túc về việc cho tôi mượn số tiền đó không; bạn không
lừa tôi đó chứ?

string out sth – string sth out: trải ra; giăng ra


Tables had been set up in the meadow and lights strung out in the trees.
Bàn đã được bày ra trên bãi cỏ và đèn giăng trên cây.
I could see the village in the distance, the tiny shops and houses strung
out along the bay.
Tôi nhìn thấy ngôi làng từ xa, những cửa hàng và nhà ở nhỏ xíu trải dọc
theo vịnh.

see sth through: thực hiện đến cùng; làm đến cùng; làm cho xong
It’s a difficult job, but I'm going to see it through.
Đó là một công việc khó khăn, nhưng tôi sẽ làm cho xong.

seize on sth: chộp lấy


Democratic leaders seized on the opportunity to portray the president as
indecisive.
Các nhà lãnh đạo đảng Dân chủ chộp lấy cơ hội để tả tổng thống là thiếu
dứt khoát.
The press seized on the story, and exaggerated it out of all proportion.
Báo chí chộp lấy câu chuyện và phóng đại lên quá mức.
Tobacco companies have seized upon the free speech issue to defend
their advertising campaigns.
Các công ty thuốc lá đã chộp lấy vấn đề tự do ngôn luận để bảo vệ các
chiến dịch quảng cáo của họ.

stick with sb: ủng hộ; giúp đỡ


I have some close friends who are prepared to stick with me.
Tôi có vài người bạn thân sẵn lòng ủng hộ tôi.

stock up for: tích trữ (hàng…) cho (dịp gì)


Supermarkets were busy with people stocking up for Christmas.
Các siêu thị đầy những người đang tích trữ hàng cho lễ Giáng sinh.
move ahead: vượt trội
Our competitors have been moving ahead during a time of relatively
poor progress for us.
Đối thủ của chúng ta đã tiến bộ vượt bậc trong khi chúng ta tiến tương
đối chậm.

set-up: bộ máy; dàn máy


Imagine you have $2000 to spend on a new hi-fi set-up.
Hãy tưởng tượng bạn có 2000 đô-la để mua một dàn máy hát âm thanh
nổi
set upon/on sb: tấn công (bất ngờ)
He was set upon by a gang of hooligans as he left the bar.
Khi rời khỏi quán rượu, anh ấy bất ngờ bị một nhóm du côn tấn công.
A respectably-dressed young girl was set upon by four factory girls and
unmercifully beaten.
Một cô gái trẻ ăn mặc đứng đắn bị bốn cô công nhân nhà máy tấn công
và đánh đập tàn nhẫn.
A group of youths wearing leather jackets set upon him and pushed him
to the ground.
Một nhóm thanh niên mặc áo khoát da bất ngờ tấn công và xô ông ấy
ngã xuống đất.

sew up sth – sew sth up: kết thúc; hoàn tất


Bob reckons the deal should be sewn up within a week.
Bob cho rằng vụ thương lượng sẽ kết thúc trong vòng một tuần.

shack up with: bắt đầu sống với (ai)


Michael shacked up with his new girlfriend as soon as he divorced his
wife.
Michael bắt đầu sống với cô bạn gái mới ngay khi hắn ly dị vợ.

shackle sb with sth: hạn chế; trói buộc


Mr Melior, unlike the Prime Minister, was opposed to shackling the
press with privacy laws.
Không như Thủ tướng, ông Melior phản đối việc hạn chế báo chí bằng
các luật về quyền riêng tư.
The EU has shackled traders with some of the most restrictive laws
imaginable.
Liên minh châu Âu đã trói buộc các thương gia bằng những điều luật
mang tính hạn chế nhất mà người ta có thể nghĩ tới.

share out sth – share sth out: chia cái gì ra


Take these cookies and share them out.
Đem mấy cái bánh quy này chia ra đi.

ship sth/sb out – ship out sth/sb: gửi ai/cái gì đến; chở ai/cái gì đến
Food and clothing will be shipped out to the disaster area within the next
few days.
Lương thực và quần áo sẽ được chở đến vùng bị thiên tai trong vài ngày
tới.

shop around: dạo quanh các cửa hàng; đi dọ giá


You can halve the cost of insuring your home, simply by shopping
around.
Bạn có thể giảm được một nửa phí bảo hiểm nhà bằng cách dọ giá.

show off sth – show sth off: làm nổi bật; cho thấy rõ
Her jeans were tight-fitting, showing off her tall slim figure.
Quần jean của cô ấy bó sát, làm nổi bật dáng người cao ráo, mảnh dẻ.

shower sb with sth: trao (lời khen, quà…) dồn dập đến cho ai
The players will be showered with gifts, like cars and luxury apartments,
if they beat England for the first time.
Nếu lần đầu tiên đánh bại được đội Anh, các cầu thủ sẽ được trao quà
dồn dập, như xe và các căn hộ sang trọng.
The critics showered the film with praise when it first came out.
Khi trình chiếu lần đầu tiên, bộ phim đã được các nhà phê bình khen
ngợi không ngớt lời.

shrink away from: tránh; tránh xa


Verity was a shy, nervous girl, who always shrank away from
unpleasantness of any sort.
Verity là một cô gái nhút nhát, e dè, lúc nào cũng tránh xa mọi điều khó
chịu.

shut out sth – shut sth out: không nghĩ đến cái gì
I tried to sleep in an attempt to shut out my fears, but I couldn't.
Tôi cố ngủ để quên đi nỗi sợ hãi của mình, nhưng không được.

stand out: nổi bật; đập vào mắt


The ads are meant to stand out and catch people’s attention.
Các mẫu quảng cáo được dự định là sẽ nổi bật và thu hút sự chú ý của
công chúng.
They painted the door blue, to make it stand out.
Họ sơn cánh cửa màu xanh dương cho nó nổi bật lên.
One man in a tweed jacket and purple tie stood out in a crowd of people
in shorts and T-shirts.
Một người mặc áo vét-tông bằng vải tuýt và cà-vạt màu tía nổi bật giữa
đám đông mặc quần soóc và áo thun.

move on: bỏ việc; nghỉ việc


I've been doing this job for five years, so I think it’s time to move on.
Tôi làm công việc này đã năm năm nay, vì vậy tôi nghĩ đã đến lúc tôi
phải rời bỏ nó.

shoot for sth: cố đạt được (mục đích, mục tiêu)


Coach Bruce Corbett said he is shooting for a winning record this
season.
Huấn luyện viên Bruce Corbett nói rằng ông đang cố đạt được một chiến
thắng kỷ lục trong mùa giải này.

sign off: kết thúc chương trình; chào tạm biệt (khán thính giả)
This is Emma Campbell for Radio Gloucester, signing off.
Đây là Emma Campbell của Radio Gloucester. Chào tạm biệt.
sink back: tựa người ra sau; ngồi dựa lưng
Margaret sinks back into the couch for a moment and shakes her head.
Margaret dựa lưng vào chiếc trường kỷ trong chốc lát và lắc đầu.
Inhaling deeply, Duvall sank back against the pillows.
Duvall hít sâu vào và tựa người vào gối.

slip out of sth: cởi nhanh cái gì ra; cởi vội cái gì ra
She slipped out of her swimsuit and wrapped a towel around her.
Cô ấy cởi vội bộ đồ bơi ra và quấn một cái khăn tắm quanh mình.
I'd never seen Mum dance before but she slipped out of her sandals and
danced with Auntie Jean.
Tôi chưa thấy mẹ khiêu vũ bao giờ, nhưng bà cởi nhanh đôi xăng-đan ra
và nhảy với dì Jean.

slow down/up sb/sth – slow sb/sth down/up – slow down/up: (làm ai/cái gì)
chậm lại
An industrial dispute has slowed down the production of engines at
Ford's Halewood factory.
Một cuộc tranh chấp giữa chủ và thợ đã làm chậm lại việc sản xuất động
cơ tại nhà máy Halewood của hãng Ford.
If business slows down, some of these workers are going to lose their
jobs.
Nếu hoạt động kinh doanh bị chậm lại, một số công nhân sẽ mất việc.

smarten up: (trở nên) khôn ngoan hơn


Let's hope Barbara has smartened up since her last relationship.
Hi vọng rằng Barbara đã khôn ngoan hơn từ sau mối quan hệ gần đây
nhất của cô ấy.

smooth down sth – smooth sth down: vuốt thẳng cái gì; vuốt cho cái gì nằm
xuống
Jenny got up and smoothed down her dress.
Jenny đứng dậy và vuốt thẳng áo của mình.
Adjusting his tie and smoothing down his hair, he walked briskly into
the auditorium.
Chỉnh lại cái cà-vạt và vuốt lại mái tóc, anh ấy bước nhanh vào thính
phòng.

sneak up on: rón rén đến (bên ai); lén đến (bên ai)
A couple of rough-looking kids snuck up on him in a dark alley and
robbed him of all his money.
Một vài thằng nhóc trông thô bạo lén đến gần nó trong một con hẻm tối
tăm và cướp hết tiền của nó.

sod off!: cút đi!; biến đi!


Sod off and leave me alone!
Biến đi và để cho tao yên!

speed off: lao đi; phóng đi


She watched them as they sped off into the night.
Cô ấy nhìn chúng lao vào bóng đêm.

splash out / splash out sth on: nướng (tiền) vào (cái gì)
Actor John Thaw has splashed out £425,000 on a fourth home for
himself and his wife Sheila Hancock.
Diễn viên John Thaw đã nướng 425.000 bảng Anh vào ngôi nhà thứ tư
của anh ấy và vợ là Sheila Hancock.
To improve its image, the firm is splashing out $5 million on sponsoring
a boat in the round-the-world yacht race.
Để cải thiện hình ảnh của mình, công ty sẽ nướng 5 triệu đô-la Mỹ vào
việc tài trợ một chiếc thuyền trong cuộc đua thuyền buồm vòng quanh
thế giới.

spread sth over sth: kéo dài cái gì ra trong vòng bao lâu
The tax increases will be spread over the next three years.
Việc tăng thuế sẽ được kéo dài ra trong vòng ba năm tới.
The Wimbledon championships are spread over two weeks.
Giải vô địch Wimbledon được kéo dài ra trong vòng hai tuần.

sink money/cash etc into sth: đầu tư tiền vào cái gì; đổ tiền vào cái gì
Developers have already sunk millions of dollars into vacant Malibu
land.
Các nhà phát triển đã đầu tư hàng triệu đô-la vào đảo Malibu trống rỗng.

sit in: dự thính


Do you mind if I just sit in today? I'm not feeling very well.
Hôm nay cảm phiền cho tôi dự thính thôi được không? Tôi thấy không
được khỏe lắm.

splash down: hạ cánh xuống biển


The Apollo astronauts are due to splash down in the Pacific Ocean at
around 4 pm local time.
Phi hành đoàn tàu Apollo phải hạ cánh xuống Thái Bình Dương vào
khoảng 4 giờ chiều giờ địa phương.

start off: khởi nghiệp; ra đời


How sad for a child to start off in life with such a cruel father and a weak
mother.
Thật đáng thương cho đứa trẻ khi ra đời với một người mẹ yếu đuối và
một người cha độc ác như vậy.

succeed in sth: thành công trong việc gì


In 1999, Rodman succeeded in her ambition to climb Kino Peak.
Năm 1999, Rodman đã thành công trong việc thực hiện tham vọng leo
lên đỉnh Kino.
sweep out sth – sweep sth out: quét dọn
The cellars hadn't been swept out for years and the dust lay thick
everywhere.
Hầm chứa đã không được quét dọn trong nhiều năm và khắp nơi bụi
đóng một lớp dày.

switch over from: chuyển qua / chuyển sang từ (cái gì)


A new high-speed rail service would encourage millions of passengers to
switch over from air travel.
Dịch vụ đường sắt cao tốc mới sẽ khuyến khích hàng triệu hành khách
chuyển qua từ đường hàng không.

swivel around/round: xoay; quay


The spotlight swivels around and can be pointed in any direction.
Đèn pha xoay và rọi được mọi hướng.
She swivelled the camera around and scanned the room.
Cô ấy xoay máy quay phim và lia qua căn phòng.

ice over: đóng băng


The lake had iced over by the next morning.
Hồ đã đóng băng vào sáng hôm sau.

immerse yourself in sth: đắm mình trong; vùi đầu vào


Jane immersed herself in the utmost happiness
Jane đắm mình trong niềm hạnh phúc bất tận
After his wife's death Brosnan immersed himself in work
Sau cái chết của vợ, Brosnan vùi đầu vào công việc

jut out into: nhô ra


Cape Finisterre juts out into the Atlantic
Mũi Finisterre nhô ra Đại Tây Dương
stammer out sth – stammer sth out: lắp bắp cái gì
Manson began to stammer out excuses, hoping Kelly would believe him.
Manson bắt đầu lắp bắp xin lỗi, hi vọng Kelly sẽ tin anh ta.

settle down – settle sb down: (làm ai) bình tĩnh lại; (làm ai) yên lặng lại
Shh! Settle down please! Now turn to page 57 in your books.
Suỵt! Im lặng lại nào! Bây giờ lật qua trang 57 trong sách của các bạn.
When Kyle was a baby we used to take him for long rides in the car to
settle him down.
Khi Kyle còn nhỏ chúng tôi thường lấy xe chở nó đi xa xa để vỗ cho nó
nín khóc.

settle sth on sb: để lại cái gì cho ai


She settled a small yearly sum on each of her children.
Mỗi năm cô ấy để lại một số tiền nhỏ cho từng đứa con của mình.

shoot up to: tăng vọt lên


Odette's weight shot up to fourteen stone after her children were born.
Sau khi sinh con, trọng lượng của Odette tăng vọt lên mười bốn xtôn.

be iced over: bị phủ băng


In some places the road was iced over and cars had skidded.
Ở vài nơi đường bị phủ băng và những chiếc xe hơi bị trượt bánh

be identified with sth: gần gũi với; gắn liền với


Fats Wailer's name came to be identified with a unique style of jazz.
Tên tuổi của Fats Wailer gắn liền với phong cách nhạc ja độc đáo
Religion has often been closely identified with politics.
Tôn giáo thường gắn liền với chính trị

indulge in sth: nhượng bộ; chịu thua


She indulged in his fit of temper
Cô đã nhượng bộ trước cơn giận dữ của ông ta

inquire after sb/sth: hỏi thăm


Everytime he sees me, he always inquires after you
Cứ mỗi lần gặp tôi là anh ấy đều hỏi thăm cô

interfere with sb: cưỡng hiếp; sàm sỡ


He was put in prison for interfering with his daughter.
Hắn đã bị bỏ tù vì cưỡng hiếp con gái của mình
make after sb/sth: đuổi theo; đeo đuổi
Hencke made after the man, but all he could see was his back in the
distance.
Hencke đuổi theo người đàn ông, nhưng tất cả những gì anh ấy có thể
thấy là cái lưng của ông ta ở đằng xa.

make up sth (make sth up): bịa đặt; hư cấu


Diana's brother accused the press of harassing her and making up stories
about her.
Anh của Diana buộc tội báo chí đã quấy rối cô ấy và bịa chuyện về cô
ấy.
I bet he's making it all up.
Tôi cá là anh ta đang bịa chuyện.

measure yourself against sb/sth: tự so sánh


What if all musicians measured themselves against Mozart?
Nếu tất cả các nhạc sĩ đều tự so sánh mình với Mozart thì sao?

send sb off – send off sb: gửi đi; cho đi; đuổi đi
Armand’s father sent him off at age 10 to live with friends in Moscow.
Cha của Armand cho nó tới sống với bạn ở Mátx-cơ-va khi nó được 10
tuổi.
Mom always sends me off to the store to buy milk or bread.
Mẹ lúc nào cũng nhờ tôi ra cửa hàng mua sữa hoặc bánh mì.

send out for sth: gọi (thức ăn)


I usually send out for Chinese food when I work late at the office.
Tôi thường gọi thức ăn Trung Quốc khi làm việc trễ tại văn phòng.
Could we send out for a pizza? I'm too tired to cook tonight.
Mình gọi bánh pít-da được không? Tối nay tôi mệt quá không nấu nướng
gì được.

set off sth – set sth off: làm nổ; gây nổ; đốt (pháo)
The slightest movement would have set off the device and blown us all
sky high.
Một cử động nhỏ nhất cũng có thể làm thiết bị đó nổ tung và hất chúng
tôi văng lên trời.
a bunch of kids messing around in the street and setting off fireworks
một đám trẻ con la cà trên đường phố và đốt pháo hoa

amount to sth: chẳng khác gì; rốt cuộc là


These changes would amount to a revolution in our political system.
Các thay đổi này chẳng khác gì là một cuộc cách mạng trong hệ thống
chính trị của chúng ta.
Pleasure and happiness do not necessarily amount to the same thing.
Niềm vui và hạnh phúc không nhất thiết giống nhau
Disconnecting the feeding tube which keeps Tony Bland alive would
amount to murder; the High Court was told yesterday.
Ngắt ống dẫn thức ăn duy trì sự sống của Tony Bland chẳng khác nào là
tội giết người; toà án tối cao đã thông báo ngày hôm qua.

approximate to sth: gần bằng


This figure approximates to the total population of Western Europe.
Con số này gần bằng tổng dân số Tây Âu.
They do roughly the same job, so their wages should approximate to
each other.
Họ làm gần như cùng một công việc, vì thế lương của họ nên xấp xỉ
bằng nhau.
The training is intended to approximate to the real situation on the
battlefield.
Khoá đào tạo giống với tình huống thật trên chiến trường.

made-up: hư cấu; bịa đặt


All she says is an entirely made-up story.
Tất cả những gì cô ta nói đều là bịa đặt từ đầu đến cuối.

mark sb/sth down as sth: xem ai hoặc cái gì như là


Andrew has been marked down as a very dynamic player from the very
start of his rugby career.
Ngay từ những ngày đầu trong sự nghiệp bóng bầu dục của mình,
Andrew đã được xem là một cầu thủ rất năng nổ.
The Netherlands was marked down as a particularly attractive area for
foreign tourists.
Hà Lan được xem là một nơi đặc biệt hấp dẫn du khách nước ngoài.

scratch around/about/round for: sục sạo tìm (cái gì)


There were still homeless people on the streets scratching around for a
place to shelter.
Vẫn còn những người vô gia cư trên đường phố sục tìm nơi trú thân.

serve sth on sb: tống đạt cái gì đến ai; gửi cái gì đến ai
A court order had already been served on the debtor.
Lệnh hầu toà đã được gửi tới con nợ.
On Sunday morning federal agents tried to serve arrest warrants on
Koresh for firearms offences.
Vào sáng chủ nhật đặc vụ liên bang cố tống đạt lệnh bắt giam đến
Koresh vì các tội có liên quan đến súng.

set against sth – set sth against sth: đặt trên nền; cho nằm trên nền
red and orange autumn leaves, set against a clear blue sky
lá thu đỏ lẫn cam, đặt trên một nền trời trong xanh
a region of rice fields, coconut groves and jungles, set against a horizon
of hazy mountains
một vùng đất có những cánh đồng lúa, những rặng dừa và rừng rậm trên
nền một đường chân trời tạo nên bởi dãy núi mờ ảo.

shove off!: cút đi; biến đi; đi chỗ khác


Shove off, Gerry. I don't want you here.
Mày biến đi, Gerry. Tao không muốn có mặt mày ở đây.

sign off: thôi nhận trợ cấp thất nghiệp


A lot of people sign off in the summer months, when there are seasonal
jobs available.
Nhiều người thôi nhận trợ cấp thất nghiệp vào những tháng hè khi có các
công việc thời vụ.
smarten up your act/ideas: cải tiến việc làm/ý tưởng của bạn
You'd better smarten your ideas up if you want to keep your job here.
Anh nên cải tiến ý tưởng của mình nếu anh muốn giữ việc ở đây.
This is a clear message to the manufacturers. Smarten up your act or
we'll buy our machines from someone else.
Đây là một thông điệp rõ ràng gửi đến các nhà sản xuất. Hãy cải tiến nếu
không chúng tôi sẽ mua máy của người khác.

smooth out sth – smooth sth out: bôi trơn cái gì; tạo thuận lợi cho cái gì
The government wanted to smooth out the business cycle, and stop the
swings from boom to bust.
Chính phủ muốn bôi trơn chu kỳ kinh doanh và ngăn chặn những thay
đổi từ phát đạt chuyển sang phá sản.

snatch at sth: vồ; chộp; cố nắm lấy


He snatched at the steering wheel and tried to turn it.
Hắn vồ lấy tay lái và cố bẻ.

snuggle down: rúc vào


With a sigh, she snuggled down under the quilt again, and was soon
asleep.
Cô ấy thở dài một tiếng rồi lại rúc vào dưới cái mền bông, và trong phút
chốc đã ngủ mất.
I snuggled down in my sleeping bag and listened to the wind howling
outside the tent.
Tôi rúc vào túi ngủ của mình và nghe tiếng gió hú ngoài lều.

stick your tongue out – stick out your tongue: lè lưỡi ra


When she asked him to help her, he just stuck out his tongue and
laughed.
Khi cô ấy nhờ anh ta giúp, anh ta lè lưỡi ra và cười.

stick together: gắn bó với nhau


In the old days families stuck together no matter what happened.
Ngày trước các gia đình gắn bó với nhau bất kể điều gì xảy ra.
When a team loses a game there's a lot of questioning, but you have to
stick together and continue to fight.
Sẽ có nhiều chất vấn khi một đội thua trận đấu, nhưng các bạn phải gắn
bó với nhau và tiếp tục thi đấu.

strip away sth: bỏ đi; tước bỏ


Women’s economic and legal rights were stripped away, making them
economically dependent on their husbands.
Các quyền về kinh tế và pháp luật của phụ nữ bị tước đi, làm họ phải lệ
thuộc vào chồng về mặt kinh tế.

strip down sth – strip sth down: tháo; tháo rời; rã


Nigel spent the weekend stripping down his motorbike.
Nigel bỏ những ngày cuối tuần ra để rã chiếc xe máy của anh ấy.
The men sat hunched over cleaning rags and oil, stripping down their
SA80 rifles and machine guns.
Những người đàn ông ngồi lom khom trên giẻ lau và dầu đang tháo súng
trường SA80 và súng đại liên của họ.

subscribe to sth: đặt mua; đăng ký


Subscribe to New Internationalist magazine for a year, and receive a free
map of the world.
Hãy đặt mua tạp chí New Internationalist trong một năm để nhận miễn
phí một bản đồ thế giới.
An estimated 19.8 percent of San Diego’s adults subscribe to a computer
online service.
Ước tính có 19,8 phần trăm người trưởng thành ở San Diego đăng ký
dịch vụ trực tuyến trên máy tính.
Subscribe to the Movie Channel for only $9.99 a month.
Đăng ký Movie Channel chỉ có 9,99 đô-la Mỹ một tháng.

summon up sth: có được; đạt được


Because of our late arrival, the hotel restaurant could summon up only
halfcold packet soup and some dry bread.
Vì chúng tôi đến trễ, nhà hàng của khách sạn chỉ còn phục vụ xúp đóng
gói nguội lạnh và một ít bánh không bơ.
Rita had summoned up a group of supporters. Most of them did look a
little strange.
Rita đã huy động được một nhóm người ủng hộ. Hầu hết những người
này trông hơi lạ.

swell up: sưng lên


His ankles swollen up, but it’s not broken.
Mắt cá chân của anh ấy sưng lên, nhưng không bị vỡ.
Joyce felt her top lip swell up and she tasted blood.
Joyce thấy môi trên của mình sưng lên và có vị của máu.

sit-up: bài tập ngồi dậy thẳng lưng


Sit-ups are best done with your hands behind your neck.
Bài tập ngồi thẳng lưng tập với tay để sau gáy là tốt nhất.

slip through: lọt qua; lọt lưới


Even when a document has been given a spellcheck, some errors will
inevitably slip through.
Ngay cả một tài liệu đã được kiểm tra lỗi chính tả rồi vẫn không thể
tránh khỏi chuyện còn sót lại một số lỗi.

make up your mind (make your mind up) (that): quyết định rằng
By the time they got home, he had already made up his mind that he
would marry her.
Vào lúc họ về nhà anh ấy đã quyết định rằng anh ấy sẽ kết hôn với cô ấy

You might also like