Professional Documents
Culture Documents
Nina visits the hospital every week to chat to the patients, just to jolly
them up a bit
Nina đến thăm bệnh viện mỗi tuần để nói chuyện với các bệnh nhân, đơn
giản là để làm cho họ vui chút ít
juggle sth with sth (juggle with sth): cân đối cái gì với cái gì
Grace was juggling a full-time job with looking after three young
children
Grace đang cân đối công việc toàn thời gian với việc chăm sóc ba đứa
con nhỏ
The boy was trying to juggle his hobbies with his college education
Thằng bé đang cố gắng cân đối thú tiêu khiển của nó với việc học đại
học
Parents have to juggle with their job in order to spend enough time with
the kids
Cha mẹ phải cân đối công việc để đủ thời gian lo cho con cái
mark sb/sth out from (mark out sb/sth from): khác biệt với
What marks your beer out from other beers.
Điều gì làm cho bia của bạn khác với các loại bia khác.
send off for: viết thư yêu cầu gửi cho mình (cái gì)
Laura sent off for the catalogue.
Laura viết thư yêu cầu gửi cho mình một cuốn danh mục.
sit on sth: chậm giải quyết cái gì; trì hoãn cái gì
Adrianne sat on the letter for a few days, unsure if she should mail it.
Adrianne để bức thư lại trong vài ngày, không biết có nên gửi hay
không.
The bank sat on our loan application for two months.
Ngân hàng trì hoãn đơn xin vay của chúng tôi trong hai tháng.
match sth against sth: so sánh/đối chiếu cái này với cái kia
The correct answers can be matched quickly against each candidate’s
test.
Có thể đem những đáp án đúng đối chiếu nhanh với bài kiểm tra của
từng thí sinh.
No fingerprints were found in the car which could be matched against
the ones in the flat.
Trong xe chẳng có dấu vân tay nào có thể đem so với những dấu vân tay
trong căn hộ.
sink sth into sth: đâm cái gì vô cái gì; cắm phập cái gì vào cái gì
The man sank a knife into his brother’s chest during an argument.
Người này đâm một con dao vào ngực của anh hắn trong một cuộc cãi
vã.
The cat had sunk his claws into Llewelyn's right knee.
Con mèo đã cắm móng vuốt của nó vô đầu gối phải của Llewelyn.
sit for sb/sth: ngồi làm mẫu cho ai; ngồi làm mẫu để làm gì
Getting the actors to sit for a photograph was a difficult task.
Cho các diễn viên ngồi làm dáng để chụp hình là một nhiệm vụ khó
khăn.
Johnson sat for the painter four times before the portrait was finished.
Johnson ngồi làm mẫu cho họa sĩ bốn lần trước khi bức chân dung hoàn
tất.
skim off sth – skim sth off – skim sth off sth: xén bớt (tiền)
Stark skillfully skimmed off a portion of the profits for himself without
his partners realizing it.
Stark đã khéo tay xén bớt một phần lợi nhuận bỏ túi riêng mà không để
cộng sự của hắn biết.
Public officials have been accused of skimming money off the county
budget.
Các công chức đã bị buộc tội xén bớt ngân quỹ của hạt.
slack off: giảm; giảm xuống; giảm bớt; chậm lại; yếu đi; bớt nhộn nhịp
Business travel normally slacks off for the entire Thanksgiving week.
Việc đi lại làm ăn thường giảm xuống trong suốt tuần lễ tạ ơn.
Economists predict sales will slack off after the holiday season.
Các nhà kinh tế học dự báo lượng hàng hóa bán ra sẽ giảm sau mùa lễ.
Air raids and bombings slacked off as the enemy retreated.
Các cuộc oanh tạc và đánh bom giảm bớt khi quân địch rút lui.
spoon out sth – spoon sth out: múc cái gì ra (bằng thìa)
The waiter was standing there spooning out peas.
Người hầu bàn đang đứng đó múc đậu ra.
Instead of bringing the curry through, they spooned it out in the kitchen.
Thay vì đem nguyên món cà-ri ra, họ lại múc ra trong bếp.
set out sth – set sth out: trình bày rõ; đưa ra
The guidelines are set out in paragraph 2.
Đường lối chỉ đạo được trình bày ở đoạn 2.
In his speech the Prime Minister set out his priorities for the forthcoming
term, with the emphasis on investment in education and training.
Trong bài diễn văn Thủ tướng đã đưa ra những ưu tiên của mình cho
nhiệm kỳ tới, trong đó nhấn mạnh việc đầu tư cho giáo dục và đào tạo.
separate out sb/sth / separate sb/sth out into: chia ai/cái gì ra thành (cái gì)
BrE Most schools separate their pupils out into different groups,
according to their ability.
Hầu hết các trường chia học sinh của mình ra thành các nhóm khác nhau
tuỳ theo khả năng của các em.
serve up sth: đưa (tin); phục vụ (chương trình giải trí)
a new TV channel serving up 24 hour sports coverage
một kênh truyền hình mới đưa tin thể thao 24/24
newspapers that serve up a daily diet of gossip, murder, and human
suffering
những tờ báo hằng ngày đăng tải đầy các chuyện phiếm, những vụ án
mạng và nỗi khổ của người này người kia
stand out for sth: kiên quyết đòi hỏi; một mực yêu cầu
The workers' union stands out for fair labour laws and health insurance
for all employees.
Công đoàn kiên quyết đòi phải có luật lao động công bằng và bảo hiểm y
tế dành cho mọi nhân viên.
start on sth: bắt đầu (ăn, uống, chơi ma tuý)
My son was 13 when he started on marijuana.
Con trai tôi bắt đầu hút cần sa năm nó 13 tuổi.
"Do you think you should start on another beer?" "You’d better not.
You're supposed to be driving us home."
"Anh thấy có nên uống thêm một ly bia nữa không?" "Không nên. Anh
còn phải lái xe đưa bọn tôi về nhà."
share out sth / share sth out among/amongst: chia cái gì ra giữa (những ai)
The business is obviously very profitable, but the profits are not fairly
shared out among those who are helping to generate them.
Việc kinh doanh rõ ràng đang rất có lãi, nhưng lợi nhuận lại không được
chia đồng đều giữa những người giúp mang lại lợi nhuận đó.
shell out / shell out sth for: móc (tiền) ra trả cho (cái gì)
We don't want to have to shell out for a Christmas disco again this year –
it costs a fortune!
Năm nay chúng tôi không muốn móc hầu bao ra trả cho một buổi khiêu
vũ mừng Giáng sinh nữa – tốn bộn tiền!
shut off sth – shut sth off: tắt (động cơ, máy); cúp (nguồn điện)
As Victor drew up outside his apartment, he shut off the engine and sat
there, thinking about the future.
Khi dừng xe lại bên ngoài căn hộ của mình, Victor tắt máy và ngồi đó,
suy tư về tương lai.
When you're the last one leaving the office, always shut off the
computers and lock the door.
Khi là người cuối cùng rời khỏi văn phòng, bạn phải luôn nhớ tắt máy
tính và khóa cửa.
After the storms, the electricity was shut off for two days.
Sau bão, điện bị mất trong hai ngày.
sing along with: hát theo
I always sing along with the radio when I drive.
Tôi lúc nào cũng hát theo ra-đi-ô khi lái xe.
siphon off sth – siphon sth off: dẫn cái gì bằng xi-phông; hút cái gì bằng xi-
phông
The thieves must have siphoned the gas off from our tank.
Mấy tên trộm hẳn đã hút khí đốt bằng xi-phông khỏi bồn chứa của chúng
ta.
slip one over on sb: lừa ai; lừa bịp ai; đánh lừa ai
It would be easy for a smooth talker like Brad to slip one over on these
simple-minded country boys.
Đối với một kẻ dẻo mồm như Brad thì lừa mấy đứa con trai nhà quê chất
phác này là một việc dễ dàng.
snap out of it: đừng buồn rầu nữa; hãy vui lên
"Come on Fran, snap out of it! Things aren't really so bad."
“Thôi nào Fran, đừng có buồn nữa! Mọi việc đâu có tệ lắm đâu!”
split up sth / split sth up / split up into: chia / tách ra thành (cái gì)
Many of the larger houses are being split up into flats.
Nhiều ngôi nhà lớn được chia ra thành các phòng.
Our teacher split us up into three groups.
Thầy giáo chia chúng tôi ra thành ba nhóm.
stand up: chịu được (điều kiện khó khăn); có sức chịu đựng; bền
The trees stood up pretty well during the snowstorms this winter.
Mùa đông năm nay cây cối chịu được bão tuyết khá tốt.
make away with sb: giết ai; thủ tiêu ai; khử ai
Mrs Jonathan realized that she would never get a divorce. So she
decided to make away with him instead.
Bà Jonathan nhận ra rằng bây giờ bà không thể nào ly dị được. Vì vậy bà
quyết định nên giết ông ấy thì hơn.
marry beneath you/yourself: kết hôn với người có địa vị thấp hơn mình
People said that Elsie had married beneath herself, when she married
James Abott, a farm worker.
Mọi người nói rằng Elsie đã kết hôn với người có địa vị thấp hơn mình,
khi cô ấy cưới James Abott, một công nhân nông trường.
sleep over: ngủ lại (nhà ai); qua đêm (ở nhà ai)
Is it okay if I sleep over at Jim's place tonight?
Tối nay con ngủ lại nhà Jim được không?
If you don't want to drive home, you're welcome to sleep over.
Nếu không muốn lái xe về thì bạn cứ việc ngủ lại đây.
sleep-over: tiệc qua đêm
One night Mary Jo went to a sleep-over at a friend's house.
Một đêm nọ Mary Jo đi dự tiệc qua đêm ở nhà một người bạn.
sound off about: ca cẩm / ta thán / kêu ca / than van về (việc gì)
Here he is again, sounding off about the amount of sex and violence on
our TV screens.
Anh ta lại ta thán về mức độ khiêu dâm và bạo lực trên màn ảnh truyền
hình của chúng ta.
This is a free country and people are allowed to sound off about the fur
trade and about experimenting with live animals.
Đây là một đất nước tự do và người ta được phép kêu ca về việc mua
bán lông thú và thí nghiệm trên động vật sống.
stamp out flames/a fire: dập tắt lửa; giậm cho tắt lửa
After attempting to stamp out the flames, the boy called the fire
department.
Sau khi cố dập tắt lửa, cậu bé gọi cứu hỏa.
stand by sb/sth: ủng hộ; giúp đỡ; bênh vực; trung thành
Kate and Louie agreed to stand by their son Matt as he recovered from
his drug addiction.
Kate và Louie đồng ý giúp đỡ con trai Matt của họ khi anh ấy cai
nghiện.
Fox has said he stands by his company's work, despite customer
complaints.
Fox nói rằng anh ấy ủng hộ công việc của công ty, mặc dù có những
phàn nàn từ phía khách hàng.
single out sb/sth – single sb/sth out: chọn; chọn ra; lựa chọn
She singled out Brad Pitt as her favourite actor.
Cô ấy chọn Brad Pitt làm diễn viên yêu thích nhất của mình.
single out sb/sth / single sb/sth out for: chọn ai/cái gì ra để (làm gì)
Teachers should not single out students for special treatment.
Giáo viên không nên chọn lựa học sinh để ưu đãi.
sit back: ngồi phè ra; ngồi nghỉ; ngồi thoải mái
Sit back and watch the movie.
Ngồi phè ra xem phim.
Just sit back and read the paper – I’ll make dinner tonight.
Cứ ngồi đọc báo thoải mái đi. Tối nay tôi làm cơm tối cho.
sit up and take notice: bất chợt chú ý (đến ai/cái gì)
People are starting to sit up and take notice about the dangers of
genetically modified foods.
Người ta bất chợt chú ý đến những nguy hiểm của thực phẩm biến đổi
gien.
smell out sth – smell sth out: phát hiện được; biết được
Dobson had a cunning instinct that could smell out weakness in others.
Dobson có một bản năng ranh mãnh là phát hiện được điểm yếu của
người khác.
They feared her because somehow she always smelt out their innermost
secrets.
Họ sợ cô ấy bởi vì không hiểu sao cô ấy luôn biết được những bí mật sâu
kín nhất của họ.
spruce up – spruce up sth – spruce sth up: làm cho cái gì/ai bảnh lên; làm cho
cái gì/ai gọn gàng hơn
Paul went upstairs to spruce up a bit before dinner.
Paul lên lầu để chải chuốt lại một chút trước bữa tối.
Wealthier people moved into the area, and spruced up the old buildings
and storefronts.
Người giàu chuyển tới sống trong vùng và sửa sang lại những tòa nhà và
cửa hàng cũ kỹ.
start sb on sth: bắt đầu cho ai làm gì; bắt đầu cho ai dùng cái gì
We started Ellen on solid foods when she was four months old.
Chúng tôi bắt đầu cho Ellen ăn thức ăn cứng khi nó được bốn tháng tuổi.
When I became ill, Dr. Nelson started me on antibiotics.
Khi tôi bị bệnh, bác sĩ Nelson bắt đầu cho tôi dùng thuốc kháng sinh.
be steeped in sth: đầy tính chất gì; mang đậm tính chất gì
Children in the West are growing up in a culture steeped in sex, violence
and drug abuse.
Trẻ em phương Tây lớn lên trong một nền văn hoá đầy tình dục, bạo lực
và lạm dụng ma tuý.
sweep aside sth – sweep sth aside: xoá sạch; phá huỷ
Writing in 1934, George Orwell feared that modernisation would sweep
aside Burmese culture.
Năm 1934 George Orwell viết rằng ông sợ sự hiện đại hoá sẽ xoá sạch
nền văn hoá Miến Điện.
Whole forests have been swept aside to grow crops for western
consumers.
Toàn bộ các cánh rừng đã bị đốn sạch để trồng trọt phục vụ cho người
tiêu dùng phương Tây.
be absorbed in sth: say mê vào; chăm chú vào; miệt mài vào
Natalie was sitting up in bed, absorbed in her book
Natalie đang ngồi lên trên giường, chăm chú vào quyển sách cô ấy
I was so absorbed in my work that I didn't notice the time.
Tôi quá mải mê với công việc của tôi đến nỗi tôi quên mất thời gian.
He is so absorbed in work that he neglects his wife and children
Anh ấy quá mải mê với công việc đến nỗi anh ấy bỏ bê cả vợ con của
mình
monkey around/about: làm trò khỉ; làm trò nỡm; nghịch ngợm
Tell the kids to stop monkeying around and go to sleep.
Hãy bảo bọn trẻ đừng có nghịch nữa và đi ngủ đi.
sort out sth – sort sth out: phân cái gì ra; tách cái gì ra
Steve had spotted the letter while sorting out mail for first class delivery.
Steve để ý thấy bức thư khi đang phân thư gửi ưu tiên ra.
soup up sth – soup sth up: tăng công suất (bằng cách cải tiến động cơ)
Young men souped up their vehicles and raced along the dry lake beds
around Los Angeles.
Các thanh niên tăng công suất xe của mình và đua dọc theo những lòng
hồ cạn nước ở Los Angeles.
meltdown N [C,U]: hiện tượng lõi lò phản ứng hạt nhân chảy tan
One incident at Greifswald in 1976 nearly caused a meltdown, which
would have been a disaster even greater than Chernobyl.
Năm 1976 ở Greifswald có một biến cố suýt gây ra hiện tượng lõi lò
phản ứng hạt nhân chảy tan, mà nếu xảy ra thì thảm hoạ tàn khốc hơn
nhiều so với Chernobyl.
set sb up for the day: giúp ai sẵn sàng cho một ngày
A good breakfast will set you up for the day.
Một bữa điểm tâm ngon sẽ giúp bạn sẵn sàng cho một ngày.
set up a commotion/din/racket etc: bắt đầu tạo ra một tiếng ồn lớn, khó chịu
Every morning the birds set up a deafening racket and woke the whole
neighborhood.
Mỗi buổi sáng chim chóc huyên náo chói tai làm cả xóm thức dậy.
The party guests set up a steady din that got gradually louder as the night
wore on.
Khách dự tiệc gây ra tiếng ồn đều đều và lớn dần về đêm.
squash sth into – squash sth into sth: nhét cái gì vào (cái gì)
Is it possible to squash another sweater in your suitcase?
Có nhét thêm được một cái áo len nữa vô va-li của anh không?
squeeze sth out of sth/sb: bòn rút cái gì từ ai; bóp nặn cái gì từ ai
Gannett eventually squeezed $6 million out of the budget to pay for the
new building.
Cuối cùng Gannett bòn rút 6 triệu đô-la Mỹ từ ngân sách để trả cho toà
nhà mới.
Politicians found numerous schemes to squeeze more money out of their
constituents.
Các chính trị gia có nhiều mưu mẹo để bòn rút thêm tiền từ cử tri của họ.
start on sth: bắt đầu (làm) việc gì; bắt đầu tiến hành việc gì
Don't wait until the last minute to get started on your college
applications.
Đừng đợi cho tới phút chót mới bắt đầu làm đơn xin nhập học trường
cao đẳng.
Let’s get started on the campfire before it gets dark.
Chúng ta hãy bắt đầu đốt lửa trại trước khi trời tối.
strip down to your underwear/pants etc: cởi đồ cho đến quần lót/quần…
Paul stripped down to his swimming trunks and jumped into the lake.
Paul cởi đồ cho đến quần bơi của anh ấy và nhảy xuống hồ.
She stripped down to her bra, filled the basin, and gave herself a good
wash.
Cô ấy cởi đồ cho đến áo ngực, cho nước vào đầy bồn tắm, và tắm thoả
thích.
set apart sth – set sth apart: để riêng ra; dành riêng ra
I try to set a half an hour apart to sit and relax.
Tôi cố gắng dành riêng ra nửa tiếng đồng hồ để ngồi thư giãn.
melt away (melt away sth/melt sth away): (làm cho) tan biến
The next day it was a surprise to wake up and find that the snow had
melted away.
Ngày tiếp theo thật là ngạc nhiên khi thức dậy và phát hiện rằng tuyết đã
tan hết.
The hot steam melts away the sticky oils and greases in the carpet,
releasing dirt which can be vacuumed up later.
Hơi nóng làm cho dầu mỡ bám trong thảm tan dần và nhả chất bẩn ra để
sau này khử bằng máy hút bụi.
mark sth/sb off from (mark off sb/sth from): làm cho khác biệt với
Each of the city's districts has its own distinct character that marks it off
from its neighbours.
Mỗi quận trong thành phố đều có đặc tính riêng của nó, để phân biệt với
những quận lân cận.
sit down: ngồi lại (với ai để giải quyết một vấn đề…); ngồi cùng (ai để giải
quyết một vấn đề…)
sketch in sth – sketch sth in: thêm vào cái gì (về một kế hoạch, ý tưởng…)
In his speech, the president sketched in his idea for reducing taxes.
Trong bài diễn văn của mình Tổng thống nói thêm ý tưởng giảm thuế.
We'll sketch in the details about the new budget during the meeting.
Trong cuộc họp chúng ta sẽ nói thêm các chi tiết về ngân quỹ mới.
spill over into: lan sang (ai/cái gì); ảnh hưởng đến (ai/cái gì)
The fighting had spilled over into Thailand.
Chiến sự đã lan sang Thái Lan.
The effects of the recession spilled over into almost every aspect of
American life.
Ảnh hưởng của suy thoái kinh tế ảnh hưởng đến hầu như mọi khía cạnh
của cuộc sống Mỹ.
straighten up – straighten yourself up: đứng thẳng dậy; đứng thẳng người lên
She bent over to tie her shoes and couldn't straighten up again.
Cô ấy cúi xuống để buộc giày và không thể đứng thẳng lên được nữa.
Ellie put down the brush, straightened up, and glared at William.
Ellie đặt cái lược xuống, đứng thẳng người lên, và nhìn William trừng
trừng.
Mike straightened himself up and tried to look confident.
Mike đứng thẳng người lên và cố trông cho tự tin.
max out your credit card: tiêu hết số tiền tối đa mà thẻ tín dụng cho phép rút
College students often max out their credit cards and spend years
repaying the debt.
Sinh viên trường cao đẳng thường tiêu hết tiền trong thẻ tín dụng và phải
trả nợ trong nhiều năm.
act out sth (act sth out): tái hiện; diễn lại
We had to act out the story of Jesus's birth in Bethlehem.
Chúng ta phải diễn câu chuyện về sự ra đời của Chúa Giê-xu trong hang
Bethlehem.
add up sth (add sth up; add up): cộng; tính tổng
The waiter took our bill away and added it up again.
Phục vụ lấy hoá đơn của chúng tôi đi và cộng lại.
It is extraordinary how often professional golfers add up their scores
incorrectly.
Lạ là những tay chơi gôn chuyên nghiệp lại thường cộng điểm số của họ
sai.
As children we are all taught how to read, write, and add up.
Khi còn nhỏ, tất cả chúng ta được dạy cách đọc, viết, và làm tính cộng.
sign off sth – sign sth off – sign off on sth: ký tên bằng lòng; ký tên đồng ý;
ký tên chấp nhận
She has to sign the book off before it can go to the publishers.
Cô ấy phải ký tên chấp nhận trước khi quyển sách tới tay các nhà xuất
bản.
set up sth – set sth up: thu xếp; chuẩn bị; tổ chức; thiết lập
I'll get my secretary to set up a meeting.
Tôi sẽ cho thư ký của tôi thu xếp một cuộc họp.
The company has set up a website to promote its products.
Công ty đã lập một trang web để đẩy mạnh việc bán các sản phẩm của
họ.
A telephone information line has been set up to provide citizens with
information on water quality.
Một đường dây thông tin bằng điện thoại đã được thiết lập để cung cấp
thông tin về chất lượng nước cho người dân.
Police have set up an investigation into a series of attacks on gay men.
Cảnh sát đã tổ chức một cuộc điều tra về một loạt các vụ tấn công nhằm
vào những người đàn ông đồng tính.
attribute sth to sb: cho là do được phát minh hay nói, làm bởi ai đó
I remembered reading a similar quotation attributed to Voltaire.
Tôi nhớ đã đọc lời trích dẫn tương tự do Voltaire đã nói.
Murders and kidnappings which were previously attributed to right-wing
death squads are now thought to have been carried out by the army.
Những vụ bắt cóc và giết người trước đây được cho là do những biệt đội
tử thần cánh hữu gây ra bây giờ lại được cho là do quân đội thực hiện
inject sth into sth: truyền vào; tiêm vào; thổi vào
It is hoped that a big leisure centre will inject new life into the town.
Người ta hi vọng rằng trung tâm giải trí lớn sẽ thổi sức sống mới vào
thành phố.
marry out: kết hôn với người ngoại đạo; kết hôn với người thuộc tầng lớp
khác
A lot of Jewish people were frightened that their children might marry
out and raise their children as non-Jews.
Nhiều người Do Thái sợ con mình kết hôn với người ngoại đạo và nuôi
con cái của chúng lớn lên thành những kẻ không theo đạo Do Thái.
mill around/about (mill around/about sth): đi loanh quanh một nơi nào đó
There was chaos outside, with people milling around the body, waiting
for an ambulance to arrive.
Bên ngoài rất hỗn loạn, mọi người đi quanh cái xác và chờ xe cứu
thương đến.
The guests were milling about the courtyard, with glasses of champagne
in their hands.
Khách khứa đang đi loanh quanh trong sân với những ly rượu sâm-banh
trên tay.
mix sb up (mix up sb): làm ai cảm thấy lúng túng; làm ai cảm thấy bối rối
Jerry’s directions mixed them up, then they drove around lost for about
30 minutes.
Những lời chỉ dẫn của Jerry làm họ cảm thấy bối rối, rồi họ lái xe lòng
vòng mất khoảng 30 phút.
Coaches can mix up a player during a game by yelling at him.
Huấn luyện viên có thể làm cho cầu thủ lúng túng suốt trận đấu nếu la
hét anh ta.
string together sth – string sth together: kết hợp với nhau; nối lại với nhau
a series of computer commands that are strung together on a single line
một loạt các lệnh trong máy tính được nối lại với nhau trên một dòng
Disney wanted to do more than string short cartoons together; he wanted
to make a full-length animated movie.
Disney muốn làm nhiều hơn cái việc kết hợp các phim hoạt hình ngắn lại
với nhau. Ông muốn làm một phim hoạt hình dài.
mess up sth (mess sth up): làm hỏng; làm hư; làm hư hại
If you make a mistake like that, it can easily mess up a whole day’s
work.
Bạn mà sai sót thế này thì kết quả làm cả một ngày dễ bị hỏng bét.
I'm sorry if I messed up all your plans.
Tôi rất tiếc nếu tôi đã làm hỏng toàn bộ kế hoạch của bạn.
muck up sth (muck sth up): làm hư; làm hỏng; phá rối
Lisa aimed carefully, anxious not to muck up her second shot.
Lisa nhắm kỹ, lo sao cho đừng bắn trật phát thứ hai.
I was amazed when I got an 'A' in History. I thought I'd really mucked it
up.
Tôi rất kinh ngạc khi được xếp hạng ‘A’ môn lịch sử. Tôi nghĩ rằng tôi
đã làm sai bét.
slot sb into sth: đặt ai vào vai trò gì; xếp ai vào loại nào
Women are automatically slotted into the role of caring for the needs of
others.
Phụ nữ tự động được đặt vào vai trò chăm lo cho nhu cầu của người
khác.
sociologists who try to slot people into social or economic categories
các nhà xã hội học cố gắng phân loại con người về mặt kinh tế hoặc xã
hội
sort out sb – sort sb out: trị tội; trừng trị; trừng phạt
They had a big fight, and she had to call in the police to sort him out.
Họ đã làm một trận ra trò và cô ta phải gọi cảnh sát tới để trị tội anh ta.
He said if I ever went near his girlfriend again, he’d come round with his
mates and sort me out.
Hắn ta nói nếu tôi mà lại gần bạn gái của hắn một lần nữa, hắn sẽ kéo
đồng bọn tới trị tội tôi.
speed up – speed up sth – speed sth up: làm tăng tốc độ; đẩy nhanh; xúc tiến
You'd better speed up Martin, or we'll never get this done.
Anh nên tăng tốc lên Martin, nếu không chúng ta sẽ không bao làm
xong.
Genetic engineering techniques will speed up the development process
for many vaccines.
Các kỹ thuật trong công nghệ di truyền sẽ đẩy nhanh quá trình phát triển
nhiều loại vắcxin.
I'm sorry about the delay. I'll try and speed things up a bit.
Tôi xin lỗi vì đã chậm trễ. Tôi sẽ cố tăng tốc lên một chút.
spew out sth – spew sth out – spew out: phun ra; tuôn ra
The four great chimneys to his left spewed out their fumes over the
town.
Bốn ống khói lớn ở bên trái của ông ấy phun khói lên trên thành phố.
an evil organization spewing out lies and propaganda
một tổ chức xấu xa phun ra những lời dối trá và tuyên truyền
Tickertape was spewing out of the teleprinter.
Băng giấy đang tuôn ra từ máy telex.
sleep sth off – sleep off sth: ngủ vùi; ngủ cho lại sức
I suppose they're sleeping off the effects of last night's party.
Tôi nghĩ họ đang ngủ vùi vì bữa tiệc đêm qua.
spit out sth – spit sth out: khạc cái gì ra; nhổ cái gì ra
Rawls spat out a big watermelon seed, which landed somewhere in the
corner of the room.
Rawls phun ra một hạt dưa hấu lớn, và nó rớt xuống đâu đó trong góc
phòng.
shoot sth/sb down in flames: bác bỏ hoàn toàn; phủ nhận hoàn toàn; đánh đổ
hoàn toàn
The article was shot down in flames by government scientists.
Bài báo đã bị các nhà khoa học của chính phủ đánh đổ hoàn toàn.
have a lot/a great deal etc to answer for: có nhiều điều đáng bị khiển trách
The last government has a lot to answer for.
Chính phủ vừa qua có nhiều điều đáng bị khiển trách.
I think that television has a great deal to answer for
Tôi nghĩ rằng truyền hình có nhiều điều đáng bị khiển trách
scrunch up sth (scrunch sth up): nhăn (mặt); nheo (mắt); vểnh (mũi)
Matt scrunched up his face and shook his head in disgust.
Matt nhăn mặt và lắc đầu ghê tởm.
What’s that terrible smell? Ellen asked, scrunching up her nose.
Cái mùi gì mà kinh khủng quá vậy? Ellen vểnh mũi lên hỏi.
set off: lên đường; khởi hành
I wanted to set off early to avoid the traffic.
Tôi muốn lên đường sớm để tránh giao thông đông đúc.
What time did you set off?
Bạn khởi hành lúc mấy giờ?
not settle for (anything) less: không chấp nhận (thứ gì) kém hơn
Olivia wanted an apartment in the most fashionable part of Paris. She
wouldn't settle for anything less.
Olivia muốn có một căn hộ ở khu vực sang trọng nhất của Paris. Cô ấy
sẽ không chấp nhận thứ gì kém hơn thế.
jolly up: làm cho sinh động, vui tươi, náo nhiệt
A couple of bands were hired to jolly up the celebrations
Vài ban nhạc được thuê để làm cho buổi lễ thêm sinh động
start off / start sb off about: bắt đầu huyên thuyên về / khơi đúng mạch của ai
về
Bernice started off about her medical problems, telling us every detail of
her knee surgery.
Bernice bắt đầu huyên thuyên về vấn đề sức khoẻ của mình, kể cho
chúng tôi nghe đến từng chi tiết về việc phẫu thuật đầu gối của cô ấy.
I don't know what sb sees in sb/sth: Tôi không hiểu ai thích điểm gì ở ai/cái gì
He just keeps hurting you. I don't know what you see in him, anyway.
Hắn vẫn cứ làm bạn đau khổ. Tôi không hiểu bạn thích điểm gì ở hắn.
I have no idea what he sees in Rachel, but he seems to adore her.
Tôi không hiểu anh ấy thích điểm gì ở Rachel, nhưng anh ấy có vẻ si mê
cô ấy.
set apart sth / set sth apart for: để riêng ra / dành riêng ra cho
Traditionally, these days were set apart for prayer and fasting.
Theo truyền thống, những ngày này được dành để cầu nguyện và ăn
chay.
This part of the house was set apart for guests to stay in.
Phần này của ngôi nhà dành cho khách ở.
set off sth – set sth off: làm cái gì nổi bật hơn; làm cái gì nhìn bắt mắt hơn
A stylish beige dress set off with a pale blue scarf.
Một chiếc áo màu be kiểu cách được làm nổi bật hơn bằng chiếc khăn
quàng màu xanh nhạt.
Johnny had movie star features, brown wavy hair and piercing blue eyes
set off by his dark complexion.
Johnny có những nét của một ngôi sao điện ảnh: tóc nâu dợn sóng và đôi
mắt xanh biếc được nước da ngâm đen của anh ấy làm cho nổi bật hơn.
spread out – spread out sth – spread sth out: tỏa ra; lan ra; truyền đi; trải ra
Shock waves spread out from the epicenter of the earthquake.
Sóng va chạm tỏa ra từ tâm của cơn địa chấn.
Spread out the pastry so that it covers all of the bottom of the dish.
Trải bột nhồi ra sao cho phủ hết phần đáy đĩa.
stand to sb/sth – stand sb/sth to – stand to: vào vị trí chiến đấu
Reports of a German advance came through, and we were ordered to
stand to.
Khi nhận được báo cáo về bước tiến của quân Đức, chúng tôi được lệnh
phải vào vị trí chiến đấu.
start in: bắt đầu chỉ trích; bắt đầu quở trách
Don't start in again, Jeff, or I'll leave right now.
Đừng có lại chỉ trích nữa, Jeff, nếu không tôi đi liền bây giờ.
start off on the right/wrong foot: khởi đầu thuận lợi/không thuận lợi
Many political experts say that the Clinton presidency started off on the
wrong foot during the first six months.
Nhiều chuyên gia chính trị nói rằng nhiệm kỳ của tổng thống Clinton
khởi đầu không thuận lợi trong sáu tháng đầu tiên.
steady on!: bình tĩnh lại!; cẩn thận đấy!
Steady on, Marc! You're talking about my best friend, you know.
Bình tĩnh lại đi Marc! Anh đang nói về bạn thân của tôi, anh biết đó.
Hey, steady on! This is a public meeting.
Này, bình tĩnh lại! Đây là cuộc họp công chúng.
be steamed up: nổi nóng
Some of the nurses at the hospital were really steamed up about the
news.
Một số y tá tại bệnh viện thật sự nổi nóng khi nghe tin đó.
sit over sth: ngồi nhấm nháp cái gì; ngồi nhâm nhi cái gì
I thought maybe we could sit over a glass of sherry before dinner.
Tôi nghĩ chúng tôi có thể ngồi nhâm nhi một ly rượu khai vị trước bữa
tối.
slice off sth – slice sth off: xắt cái gì ra; cắt cái gì ra
Slice off the bottom of each pear so they'll stand up in the dish.
Cắt phần đế của mỗi trái lê ra để nó đứng được trên đĩa.
His knife had slipped and sliced off the tip of his forefinger.
Con dao của nó bị trượt và cắt mất đầu ngón tay trỏ của nó.
be spread out: rải rác; nằm rải rác; phân bố rải rác
Books and records were spread out all over the floor.
Sách và đĩa hát nằm rải rác khắp nền nhà.
In many African countries the population is spread out over a huge area.
Ở nhiều quốc gia châu Phi dân cư phân bố rải rác trên một vùng rộng
lớn.
add on sth (add sth on; add on): mở rộng, xây thêm
The previous owners had added on an extension at the back of the house.
Người sở hữu trước đây đã mở thêm phần phụ phía sau nhà.
The Howard family added on to the castle in the 16th century.
Gia đình Howard mở rộng toà lâu đài vào thế kỷ 16.
admit to sth: thú nhận; thừa nhận
I think he feels sorry for what happened, even though he's not willing to
admit to it.
Tôi nghĩ anh ấy cảm thấy tiếc về những chuyện đã xảy ra, mặc dù anh ấy
không sẵn sàng thừa nhận nó.
store up sth – store sth up: tích luỹ; gom góp lại; ghi nhớ
Writers store up these experiences for use in their novels.
Nhà văn tích luỹ những kinh nghiệm này để dùng trong tiểu thuyết của
họ.
If you make a mistake, he'll store it up and use it against you later.
Nếu bạn phạm lỗi, anh ta sẽ ghi nhớ và dùng lỗi đó để chống lại bạn sau
này.
stow away sth – stow sth away: xếp gọn gàng
We took the bags out to the car, and when Dad had got them all stowed
away, we set off.
Chúng tôi mang túi xách ra xe, và khi cha đã sắp xếp đâu vào đấy, chúng
tôi lên đường.
Some works of art had been stowed away in store rooms of Russian
provincial museums for years.
Một số tác phẩm nghệ thuật đã bị xếp gọn vào nhà kho của các bảo tàng
tỉnh lẻ Nga trong nhiều năm.
strap in sb – strap sb in – strap sb into sth: thắt đai an toàn (cho ai)
Make sure your passengers are all strapped in before you set off.
Hãy đảm bảo rằng tất cả các hành khách của bạn đều được thắt đai an
toàn trước khi khởi hành.
strike up – strike up sth: bắt đầu chơi nhạc; bắt đầu trình diễn
In the big hall, the musicians struck up and people began to dance.
Trong đại sảnh, các nhạc công trình diễn và mọi người bắt đầu khiêu vũ.
As the President walked in the band struck up 'The Star-Spangled
Banner'.
Khi Tổng thống đi vào, ban nhạc trình diễn bài quốc ca “The Star-
Spangled Banner”.
see sth through: thực hiện đến cùng; làm đến cùng; làm cho xong
It’s a difficult job, but I'm going to see it through.
Đó là một công việc khó khăn, nhưng tôi sẽ làm cho xong.
ship sth/sb out – ship out sth/sb: gửi ai/cái gì đến; chở ai/cái gì đến
Food and clothing will be shipped out to the disaster area within the next
few days.
Lương thực và quần áo sẽ được chở đến vùng bị thiên tai trong vài ngày
tới.
show off sth – show sth off: làm nổi bật; cho thấy rõ
Her jeans were tight-fitting, showing off her tall slim figure.
Quần jean của cô ấy bó sát, làm nổi bật dáng người cao ráo, mảnh dẻ.
shower sb with sth: trao (lời khen, quà…) dồn dập đến cho ai
The players will be showered with gifts, like cars and luxury apartments,
if they beat England for the first time.
Nếu lần đầu tiên đánh bại được đội Anh, các cầu thủ sẽ được trao quà
dồn dập, như xe và các căn hộ sang trọng.
The critics showered the film with praise when it first came out.
Khi trình chiếu lần đầu tiên, bộ phim đã được các nhà phê bình khen
ngợi không ngớt lời.
shut out sth – shut sth out: không nghĩ đến cái gì
I tried to sleep in an attempt to shut out my fears, but I couldn't.
Tôi cố ngủ để quên đi nỗi sợ hãi của mình, nhưng không được.
sign off: kết thúc chương trình; chào tạm biệt (khán thính giả)
This is Emma Campbell for Radio Gloucester, signing off.
Đây là Emma Campbell của Radio Gloucester. Chào tạm biệt.
sink back: tựa người ra sau; ngồi dựa lưng
Margaret sinks back into the couch for a moment and shakes her head.
Margaret dựa lưng vào chiếc trường kỷ trong chốc lát và lắc đầu.
Inhaling deeply, Duvall sank back against the pillows.
Duvall hít sâu vào và tựa người vào gối.
slip out of sth: cởi nhanh cái gì ra; cởi vội cái gì ra
She slipped out of her swimsuit and wrapped a towel around her.
Cô ấy cởi vội bộ đồ bơi ra và quấn một cái khăn tắm quanh mình.
I'd never seen Mum dance before but she slipped out of her sandals and
danced with Auntie Jean.
Tôi chưa thấy mẹ khiêu vũ bao giờ, nhưng bà cởi nhanh đôi xăng-đan ra
và nhảy với dì Jean.
slow down/up sb/sth – slow sb/sth down/up – slow down/up: (làm ai/cái gì)
chậm lại
An industrial dispute has slowed down the production of engines at
Ford's Halewood factory.
Một cuộc tranh chấp giữa chủ và thợ đã làm chậm lại việc sản xuất động
cơ tại nhà máy Halewood của hãng Ford.
If business slows down, some of these workers are going to lose their
jobs.
Nếu hoạt động kinh doanh bị chậm lại, một số công nhân sẽ mất việc.
smooth down sth – smooth sth down: vuốt thẳng cái gì; vuốt cho cái gì nằm
xuống
Jenny got up and smoothed down her dress.
Jenny đứng dậy và vuốt thẳng áo của mình.
Adjusting his tie and smoothing down his hair, he walked briskly into
the auditorium.
Chỉnh lại cái cà-vạt và vuốt lại mái tóc, anh ấy bước nhanh vào thính
phòng.
sneak up on: rón rén đến (bên ai); lén đến (bên ai)
A couple of rough-looking kids snuck up on him in a dark alley and
robbed him of all his money.
Một vài thằng nhóc trông thô bạo lén đến gần nó trong một con hẻm tối
tăm và cướp hết tiền của nó.
splash out / splash out sth on: nướng (tiền) vào (cái gì)
Actor John Thaw has splashed out £425,000 on a fourth home for
himself and his wife Sheila Hancock.
Diễn viên John Thaw đã nướng 425.000 bảng Anh vào ngôi nhà thứ tư
của anh ấy và vợ là Sheila Hancock.
To improve its image, the firm is splashing out $5 million on sponsoring
a boat in the round-the-world yacht race.
Để cải thiện hình ảnh của mình, công ty sẽ nướng 5 triệu đô-la Mỹ vào
việc tài trợ một chiếc thuyền trong cuộc đua thuyền buồm vòng quanh
thế giới.
spread sth over sth: kéo dài cái gì ra trong vòng bao lâu
The tax increases will be spread over the next three years.
Việc tăng thuế sẽ được kéo dài ra trong vòng ba năm tới.
The Wimbledon championships are spread over two weeks.
Giải vô địch Wimbledon được kéo dài ra trong vòng hai tuần.
sink money/cash etc into sth: đầu tư tiền vào cái gì; đổ tiền vào cái gì
Developers have already sunk millions of dollars into vacant Malibu
land.
Các nhà phát triển đã đầu tư hàng triệu đô-la vào đảo Malibu trống rỗng.
settle down – settle sb down: (làm ai) bình tĩnh lại; (làm ai) yên lặng lại
Shh! Settle down please! Now turn to page 57 in your books.
Suỵt! Im lặng lại nào! Bây giờ lật qua trang 57 trong sách của các bạn.
When Kyle was a baby we used to take him for long rides in the car to
settle him down.
Khi Kyle còn nhỏ chúng tôi thường lấy xe chở nó đi xa xa để vỗ cho nó
nín khóc.
send sb off – send off sb: gửi đi; cho đi; đuổi đi
Armand’s father sent him off at age 10 to live with friends in Moscow.
Cha của Armand cho nó tới sống với bạn ở Mátx-cơ-va khi nó được 10
tuổi.
Mom always sends me off to the store to buy milk or bread.
Mẹ lúc nào cũng nhờ tôi ra cửa hàng mua sữa hoặc bánh mì.
set off sth – set sth off: làm nổ; gây nổ; đốt (pháo)
The slightest movement would have set off the device and blown us all
sky high.
Một cử động nhỏ nhất cũng có thể làm thiết bị đó nổ tung và hất chúng
tôi văng lên trời.
a bunch of kids messing around in the street and setting off fireworks
một đám trẻ con la cà trên đường phố và đốt pháo hoa
serve sth on sb: tống đạt cái gì đến ai; gửi cái gì đến ai
A court order had already been served on the debtor.
Lệnh hầu toà đã được gửi tới con nợ.
On Sunday morning federal agents tried to serve arrest warrants on
Koresh for firearms offences.
Vào sáng chủ nhật đặc vụ liên bang cố tống đạt lệnh bắt giam đến
Koresh vì các tội có liên quan đến súng.
set against sth – set sth against sth: đặt trên nền; cho nằm trên nền
red and orange autumn leaves, set against a clear blue sky
lá thu đỏ lẫn cam, đặt trên một nền trời trong xanh
a region of rice fields, coconut groves and jungles, set against a horizon
of hazy mountains
một vùng đất có những cánh đồng lúa, những rặng dừa và rừng rậm trên
nền một đường chân trời tạo nên bởi dãy núi mờ ảo.
smooth out sth – smooth sth out: bôi trơn cái gì; tạo thuận lợi cho cái gì
The government wanted to smooth out the business cycle, and stop the
swings from boom to bust.
Chính phủ muốn bôi trơn chu kỳ kinh doanh và ngăn chặn những thay
đổi từ phát đạt chuyển sang phá sản.
make up your mind (make your mind up) (that): quyết định rằng
By the time they got home, he had already made up his mind that he
would marry her.
Vào lúc họ về nhà anh ấy đã quyết định rằng anh ấy sẽ kết hôn với cô ấy