You are on page 1of 7

Anh 3: Đáp án bài tập buổi 2

E1: chọn đáp án đúng

Câu Đá Dịch Giải thích


p
án
1 B Ngân hàng đã cho khách hàng Lend sth to sb : cho ai đó vay cái gì
nay vay rất nhiều tiền
2 B Chủ nhà muốn kiểm tra tiền - want sb to do th: muốn ai đó làm gì
này được trước khi thanh toán - want sth to be V-ed: thể bị động, sử dụng
hóa đơn cho vật, muốn cái gì đó như thế nào
3 B Tiền lương sẽ được phân Paychecks: tiền lương
phát/trả hai lần một tháng - sử dụng thể bị động do chủ ngữ là vật
“paychecks”
- thể bị động của thì hiện tại đơn là: are/is
+ V-ed.
- twice/once a month: trang từ chỉ tần xuất:
hai lần một tháng đặt ở đầu hoặc cuối câu.
4 D Giữ tiền gửi, cho vay và trao - banking services: các dịch vụ ngân hàng
đổi ngoại hối là các dịch vụ - ta thấy từ main (chính) là tính từ bổ sung
chính của ngân hàng nghĩa.
- banks’ và bank’s thể hiện sự sở hữu, dĩ
nhiên ta có thể dung banks’ hoặc bank’s
service ( các dịch vụ của ngân hàng) nhưng
do có từ main phía trước nếu ta dùng
như vậy, nghĩa là các dịch vụ của ngân
hàng chính- không hợp lý.
 từ main ở đây bổ sung cho cả cụm
banking services.

5 C Nỗi lo sợ của các nhà đầu từ - cause = result in = gây ra


gây ra bởi sự biến động không - result from = gây ra bởi cái gì.
khả quan của giá vàng ở thị - ở đây vế 1 là kết quả, vế 2 chỉ nguyên
trường nội địa nhân nên phải sử dụng result from
6 D Quy mô kinh tế của đất nước Economic size: quy mô kinh tế.
dự kiến sẽ tăng lên gấp đôi do To be expected to V : dự kiến
sự tăng lên của xuất khẩu dầu - thanks to ( nhờ vào) = because of ( bởi
vì)= as a result of ( là kết quả của) + cụm

1
danh từ.
- vế 1 chỉ kết quả, vế 2 chỉ nguyên nhân.
 cả ba đáp án đều đúng
7 C Bạn có muốn làm việc muộn Would you mind + verb-ing...? Do you
chiều nay không? mind + verb-ing...? ( khi yêu cầu ai đó làm
gì)
8 B Nhân viên ngân hàng rất lịch Tobe polite to: lịch sự với ai
sự với khách hàng và rất hiệu Tobe efficient at: rất hiệu quả trong việc gì
quả trong việc giải quyết các Deal with: giải quyết
phàn nàn của khách hàng
9 B Tuần tới khi tôi vắng mặt, bạn Tobe away: đi xa, vắng mặt
có thể giải quyết một số vấn Deal with: giải quyết
đề cho tôi không? Get with: tham gia vào một hđ gì đó
Go with = đi cùng, tiến triển trong 1 mối
quan hệ
Work with: làm việc với ai
10 A Bạn nên yêu cầu Marktin tiến Go through = tiến hành, thông qua
hành các bước cần thiết cho Go on= tiếp tục
thiết lập phần mềm kế toán Ask sb to do sth: yêu cầu ai đó làm gì
mới
11 D Quyết định của bạn sẽ ảnh - affect (v) ảnh hướng đến, tạo ra một ảnh
hưởng trực tiếp đến cuộc sống hưởng, thay đổi.
của mọi người. - affect (n) cảm giác, cảm xúc.
- effect (n) tác động.
- have effect on: tác động đến cái gì.

12 B Doanh thu của họ dự kiến tăng - because of + danh tư/cum danh từ


gấp đôi do sự tăng lên của - because + mệnh đề
xuất khẩu dầu. - as a result: (trang từ): kết quả là
13 A Giá vàng giảm do nhu cầu - vế 1 : kết quả, vế 2 nguyên nhân.
giảm mạnh - dùng because để chỉ quan hệ nguyên nhân
kết quả
14 A Bạn có thể tính toán theo giá - work out = figure out = tính toán.
USD chi phí cho thuê xe tải ở - take out : đạt được một thỏa thuận nào đó
Mỹ không? để vay tiền. vd: take out a loan.
- go out: ra ngoài
- put off: trì hoãn hoặc cởi đồ.
15 A Bạn phải liên lạc với các - put together: ráp lại với nhau.
phòng khác nhau để ráp các số - put in: thực hiện, thi hành

2
liệu này với các chi phí tương - put on: mặc vào.
ứng.

16 A Tiêu tiền vào việc uống rượu Spend on sth: chi tiêu vào cái gì
bia chiếm 3%. Spend sth on doing sth: dành cái gì vào
việc làm gì.
17 B Có một sự tăng mạnh trong There is an increase in sth: tăng trong cái
giá tiền tệ nội địa gì
18 A Phụ nữ thường có những món Have debts on: có những món nợ
nợ cho những thứ cơ bản liên To be in debt >< to be out of debt
quan đến nhà cửa như thuê
nhà và dịch vụ
19 A Công ty cúng tôi chúng cấp sử Protection against risk : Công ty chúng tôi
bảo vệ chống lại rủi ro. cung cấp bảo vệ chống lại
rủi ro
20 C Họ khuyên chúng tôi về quản Advise sb on sth = advise sb to do sth:
lý tiền khuyên ai đó làm gì/cái gì

E2: Phát hiện lỗi sai và sửa lại

Câu Lỗi sai Sửa lại Dịch Giải thích


1 for on Ông chủ ngăn nhân spend time on
viên sử dụng quá sth/doing sth: dành
nhiều thời gian cho thời gian làm gì
việc gửi email cá
nhân
2 remind To remind Ông chủ yêu cầu bạn To V: sử dụng để chỉ
gửi memos đến tất cả mục đích
các nhân viên để nhắc
nhở họ về luật của
công ty
3 spending To spend Các tiện nghi thấu chi Allow sb to do sth:
cho phép khách hàng cho phép ai làm gì
chi tiêu nhiều hơn số
tiền họ có trong tài
khoản
4 for by Từ tháng 7, lam phát Increase by: tăng lên

3
tăng khoảng 0.6% từ bao nhiêu % so với
3.2% lến 3.8% ban đầu
5 on in Tooi đề nghị chúng ta Invest in sth: đầu tư
nên đầu tư thận trọng vào cái gì
vào thị trường này
6 Because of because Mẹ của tôi đã có một Because of +danh từ
thẻ tín dụng rồi hoặc cụm danh từ
những bà vẫn sử Because + mệnh đề
dụng một cái thẻ
thanh toán khác vì thẻ
này giảm giá cho việc
mua sắm của cô ấy
7 at over Tôi thỉnh thoảng rút Withdraw money over
tiền ở các quầy trong counter in the branch:
chi nhánh cũng rút tiền tại các quầy rút
nhưng sử dụng máy tiền ở ngân hàng.
rút tiền

E3: điền dạng đúng của từ

câu Từ cần điền Dịch


1 Danh từ - Compensation Chúng tôi đưa bồi thường cho bạn 50% vì
( sự bồi thường) những sai sót và sự bất tiện đã gây ra chon bạn
2 Variety (n) sự đa dạng Công ty chúng tôi sản xuất đa dạng chủng loại
đồ chơi
3 Profitability ( n) lợi nhuận Nghi ngờ được bộc lộ về khả năng sinh lời của
công ty
4 Practical (adj) mang tính Anh ấy thiếu kinh nghiệm thực tiễn về kinh
thưc tiễn doanh
5 Financial (adj) mang tính Loại dịch vụ tài chính nào bạn cần từ họ?
tài chính, thuộc tài chính

E3: điền dạng đúng của từ

1. if I want to take money out of your deposit account, you have to give the bank 7
days’ notice of ……(withdraw)

4
Sau giới từ of là Danh từ  withdrawal

Dịch : Nếu tôi muốn rút tiền ra khỏi tài khoản tiền gửi của bạn, bạn phải thông báo
cho ngân hàng 7 ngày trước khi rút tiền

2. . must (borrow)…..give some kind of security for loans?

Từ loại cần điền là Noun borrowee

Dịch: người nợ phải đảm bảo cho những khoản nợ hay không?

3. he is recruiting a personal ……(assist)?

Từ loại cần điền là Noun  assistant

Dịch: anh ấy cần thuê thư ký cá nhân

4 we can not get the money because of time limit on……expenses claims..
(submit)

expenses claims: khiếu nại bồi thường

Từ cần điền là động từ ( đứng trước bổ sung cho tân ngữ) ; sau giới từ động từ
thường thêm V-ing

 submitting

Dịch: chúng ta không thể nhận được tiền vì sự hạn chế thời gian tròn việc nộp
khiếu nại bồi thường.

5. they are waiting for your……………..( permit)

Từ loại cần điền là Danh từ ( đứn g sau đại từ sở hữu Your)

 permission

Dịch: chúng tôi đang chờ sự phê duyệt/ đồng ý của bạn.

6. in economies,……is a rise in the general level of prices of goods over a period


of time (inflate)

Từ loại cần điền là Noun ( do làm chủ ngữ đứng trước tobe)

5
 inflation

Dịch: trong nền kinh tế, lạm phát là sự tăng lên của giá cả trong một thời kỳ.

7. most customers want to make payments……..(automatic)

Từ loại cần điền là trạng từ do bổ sung cho động từ make

 automatically

Dịch: hầu như khách hàng thích thanh toán tự động.

8. the …….has been made by the management team. (decide)

Từ loại cần điền là Danh từ đóng vai trò là chủ ngữ

 decision

Dịch: quyết định này được đưa ra bơi ban quản lý.

9. ………….is always a serious problem of every nation (employ)

Từ loại cần điền là danh từ đóng vai trò là chủ ngữ

Xét về nghĩa mang tính tiêu cực nên sẽ thêm tiền tố Un phía trước
Unemployment

Dịch: nạn thất nghiệp luôn là vấn đề nghiêm trong đối với mọi quốc gia.

10. in order to sell a car, you must have an………..certificate (own)

Từ loại cần điền là Danh từ ( đây là cụm danh từ)

--> ownership certificate : giấy chứng nhận quyền sở hữu

Dịch: để bán xe ô tô, bạn cần có chứng nhận quyền sở hữu

11.fortunately, the petrol price increased………….(slight) last year.

Từ loại cần điền là trang từ bổ sung cho động từ increased.

Thật may mắn, giá dầu đã tăng nhẹ năm trước.

12. HSBC provides……………services all over the world. (finance)

6
Từ loại cần điền là tính từ đứng trước bổ sung cho danh từ services

 financial

Dịch: HSBC cung câp dịch vụ tài chính cho các nước trên thế giới.

You might also like