Professional Documents
Culture Documents
1
danh từ.
- vế 1 chỉ kết quả, vế 2 chỉ nguyên nhân.
cả ba đáp án đều đúng
7 C Bạn có muốn làm việc muộn Would you mind + verb-ing...? Do you
chiều nay không? mind + verb-ing...? ( khi yêu cầu ai đó làm
gì)
8 B Nhân viên ngân hàng rất lịch Tobe polite to: lịch sự với ai
sự với khách hàng và rất hiệu Tobe efficient at: rất hiệu quả trong việc gì
quả trong việc giải quyết các Deal with: giải quyết
phàn nàn của khách hàng
9 B Tuần tới khi tôi vắng mặt, bạn Tobe away: đi xa, vắng mặt
có thể giải quyết một số vấn Deal with: giải quyết
đề cho tôi không? Get with: tham gia vào một hđ gì đó
Go with = đi cùng, tiến triển trong 1 mối
quan hệ
Work with: làm việc với ai
10 A Bạn nên yêu cầu Marktin tiến Go through = tiến hành, thông qua
hành các bước cần thiết cho Go on= tiếp tục
thiết lập phần mềm kế toán Ask sb to do sth: yêu cầu ai đó làm gì
mới
11 D Quyết định của bạn sẽ ảnh - affect (v) ảnh hướng đến, tạo ra một ảnh
hưởng trực tiếp đến cuộc sống hưởng, thay đổi.
của mọi người. - affect (n) cảm giác, cảm xúc.
- effect (n) tác động.
- have effect on: tác động đến cái gì.
2
liệu này với các chi phí tương - put on: mặc vào.
ứng.
16 A Tiêu tiền vào việc uống rượu Spend on sth: chi tiêu vào cái gì
bia chiếm 3%. Spend sth on doing sth: dành cái gì vào
việc làm gì.
17 B Có một sự tăng mạnh trong There is an increase in sth: tăng trong cái
giá tiền tệ nội địa gì
18 A Phụ nữ thường có những món Have debts on: có những món nợ
nợ cho những thứ cơ bản liên To be in debt >< to be out of debt
quan đến nhà cửa như thuê
nhà và dịch vụ
19 A Công ty cúng tôi chúng cấp sử Protection against risk : Công ty chúng tôi
bảo vệ chống lại rủi ro. cung cấp bảo vệ chống lại
rủi ro
20 C Họ khuyên chúng tôi về quản Advise sb on sth = advise sb to do sth:
lý tiền khuyên ai đó làm gì/cái gì
3
tăng khoảng 0.6% từ bao nhiêu % so với
3.2% lến 3.8% ban đầu
5 on in Tooi đề nghị chúng ta Invest in sth: đầu tư
nên đầu tư thận trọng vào cái gì
vào thị trường này
6 Because of because Mẹ của tôi đã có một Because of +danh từ
thẻ tín dụng rồi hoặc cụm danh từ
những bà vẫn sử Because + mệnh đề
dụng một cái thẻ
thanh toán khác vì thẻ
này giảm giá cho việc
mua sắm của cô ấy
7 at over Tôi thỉnh thoảng rút Withdraw money over
tiền ở các quầy trong counter in the branch:
chi nhánh cũng rút tiền tại các quầy rút
nhưng sử dụng máy tiền ở ngân hàng.
rút tiền
1. if I want to take money out of your deposit account, you have to give the bank 7
days’ notice of ……(withdraw)
4
Sau giới từ of là Danh từ withdrawal
Dịch : Nếu tôi muốn rút tiền ra khỏi tài khoản tiền gửi của bạn, bạn phải thông báo
cho ngân hàng 7 ngày trước khi rút tiền
Dịch: người nợ phải đảm bảo cho những khoản nợ hay không?
4 we can not get the money because of time limit on……expenses claims..
(submit)
Từ cần điền là động từ ( đứng trước bổ sung cho tân ngữ) ; sau giới từ động từ
thường thêm V-ing
submitting
Dịch: chúng ta không thể nhận được tiền vì sự hạn chế thời gian tròn việc nộp
khiếu nại bồi thường.
permission
Dịch: chúng tôi đang chờ sự phê duyệt/ đồng ý của bạn.
Từ loại cần điền là Noun ( do làm chủ ngữ đứng trước tobe)
5
inflation
Dịch: trong nền kinh tế, lạm phát là sự tăng lên của giá cả trong một thời kỳ.
automatically
decision
Dịch: quyết định này được đưa ra bơi ban quản lý.
Xét về nghĩa mang tính tiêu cực nên sẽ thêm tiền tố Un phía trước
Unemployment
Dịch: nạn thất nghiệp luôn là vấn đề nghiêm trong đối với mọi quốc gia.
6
Từ loại cần điền là tính từ đứng trước bổ sung cho danh từ services
financial
Dịch: HSBC cung câp dịch vụ tài chính cho các nước trên thế giới.