You are on page 1of 14

Bạn đang tìm giải pháp lưu trữ lượng lớn sản phẩm nông nghiệp, thủy sản,

dược phẩm,…v.v.
Cho doanh nghiệp của mình?

Kho lạnh chính là giải pháp tuyệt vời cho doanh nghiệp của bạn!
Sở hữu những ưu điểm vượt trội như:

 Tiết kiệm chi phí lắp đặt


 Tiết kiệm hơn 30% tiền điện cho doanh nghiệp.
 Dễ dàng lắp đặt cũng như tháo gỡ và thuận tiện vệ sinh.
 Lưu trữ được hàng hoá với số lượng lớn.
 Bảo quản được trong thời gian lâu dài.
 Nhiệt độ trong kho có thể tùy chỉnh đáp ứng được mọi chất liệu sản phẩm.
Nội dung bài viết
 I.Phân loại kho lạnh, nhiệt độ bảo quản cho các loại sản phẩm
o 1. Phân loại theo công suất
o 2. Nhiệt độ bảo quản cho các loại sản phẩm
 II.Kết cấu kho lạnh:
o 1. Vỏ kho
o 2. Cửa kho
o 3. Hệ thống Cụm máy nén
o 4. Hệ thống dàn lạnh:
o 5. Hệ thống điều khiển
 III. Bảng giá một số loại kho lạnh thương mại
o 1. Bảng giá lắp đặt kho lạnh bảo quản nông sản nhiệt độ dương
o 2. Bảng giá lắp đặt kho lạnh bảo quản thực phẩm, thủy hải sản nhiệt độ âm ( từ -15 đến -20 độ C)
 IV. Tại Sao Lựa Chọn Lắp Đặt Kho Lạnh NAM PHÚ THÁI
o 1. Đội ngũ
o 2. Cơ sở hạ tầng:
o 3. Kinh nghiệm công nghệ
 V. Liên hệ
I.Phân loại kho lạnh, nhiệt độ bảo quản cho các loại
sản phẩm
1. Phân loại theo công suất
Cách tính trữ lượng bảo quản trong kho. Công suất chứa sẽ được tính theo công thức:

E = V.g

E- dung tích kho lạnh, t;

V- thể tích kho lạnh, m3;

g- định mức chất tải thể tích, t/m3;

2. Nhiệt độ bảo quản cho các loại sản phẩm


Chế độ bảo quản một số loại rau quả tươi:
Sản phẩm
Nhiệt độ bảo quản (độ C) Độ ẩm ( %)
0-5
Bưởi 85

0,5-2
Cam 85

1-2
Chanh 85

11,5-13,5
Chuối 85

10
Dứa 85

0-1
Đào 85-90

0-3
Táo 90-95

0-1
Cà rốt 90-95

-18
Dưa chuột 90

3-10
Khoai tây 85-90

0-2
Nấm tươi 80-90

-1 – 0,5
Su hào 85-90

1-3
Hoa tươi 85-95
Chế độ bảo quản một số loại thịt động vật
Sản phẩm
Nhiệt độ Độ ẩm

-1 – 0,5
Thịt gia cẩm 85-90
0–4
Thịt lợn ướp lạnh 80-85

-18 – -23
Thịt lợn ướp đông 80-85

0-2
Thịt đóng hộp 75-80

-1
Cá tươi ướp đá 100

Cá khô
2-4 50

2-3
Tôm sống 85-100

12-15
Bơ muối 75-80

1,5-4
Pho mát cứng 70

5
Sữa bột 75-80

0-2
Sữa tươi 75-80

Sữa đặc 75-80


0-10

II.Kết cấu kho lạnh:


1. Vỏ kho
1.1 Cấu tạo vỏ kho
Vỏ kho thường được làm từ hai loại chất liệu panel là EPS và PU. Chất liệu Panel PU thường
được sử dụng cho kho đông còn panel EPS phù hợp với kho mát.
Tùy theo dải nhiệt độ sẽ tính toán và lựa chọn panel:

 Panel EPS ( Polystyren) với xốp trắng tỷ trọng từ 18-22 kg/m, 2 mặt bọc tole mạ màu
hoặc bọc PVC 0.41mm – 0.8mm, liên kết của các tấm panel EPS là liên kết mộng sập
và bắn đinh rút.
 Panel PU (Poly Urethan) với 3 lớp, lớp giữa là xốp vàng với tỷ trọng 38-42kg/m3, độ
chịu nén 0,2 – 0,29 Mpa; Tỷ lệ bọt khí 95 %2 mặt bọc tole mạ màu hoặc bọc PVC
0.41mm – 0.8mm, liên kết của các tấm panel PU là mộng sập hoặc khóa camlock.
PU

Tỷ trọng ( kg/m3) 40 – 45

Hệ số dẫn nhiệt 0,018 – 0,02

Nhiệt độ Chiều d

5 độ C 50

0 độ C 75
– 10 độ C 75 – 100

– 18 độ C -> -25 độ C 100 – 125

– 40 độ C 150

Hai loại vật liệu này đều có nhiều ưu điểm như:


 Cách nhiệt tốt, độ bền cao do phần lõi có khả năng cách nhiệt cực tốt, ngăn hơi lạnh
thoát ra bên ngoài.
 Cách âm, cách nhiệt, chống nóng lạnh.
 Tính thẩm mỹ cao và dễ vệ sinh.
 Tiết kiệm thời gian thi công do có khả năng lắp đặt và di dời linh hoạt, nhanh chóng.
1.2 Xuất xứ panel:
 Việt Nam: TST, Arico, 6M, Tân Huy Hoàng, NPT
 Châu Á: Trung Quốc, Malaysia, Hàn Quốc
 Châu Âu: Thổ Nhĩ Kỳ, Đức, Áo
1.3 Các vật tư khác được sử dụng để lắp đặt panel:
 Sử dụng ke trong ke ngoài hoàn toàn bằng nhôm định hình, tăng khả năng kết nối và
độ cứng cho panel khi lắp ráp
 Sử dụng 2 loại silicone nhập khẩu Hàn Quốc cứng để bôi giữa mạch và mềm để bôi
bên ngoài, ngăn thất thoát nhiệt
 Các phụ kiện khác được sử dụng theo tiêu chuẩn lắp đặt kho lạnh của châu Âu
2. Cửa kho
Cửa kho sử dụng sản phẩm của thương hiệu Gatter – tiêu chuẩn Đức với hai loại cửa mở và
cửa trượt phù hợp với mọi yêu cầu của khách hàng.

Cửa mở kích thước từ 600×1600 đến 900×1900 mm

Cửa trượt kích thước từ 1000×2000 đến 2500×3500 mm


Kết cấu:
 Hai mặt bọc bọc inox hoặc tole colorbond, phun PU Foam dày 75 – 100 – 125 mm.
 Joint lạnh kín
 Điển trở sưởi hoạt động ổn định, đồng bộ với hoạt động kho.
 Khung nhựa PVC được gắn chìm trong panel tường.
Ưu điểm:
 Bản lề u0026amp; khóa inox hoặc Antimon nhập ngoại có chốt an toàn chống nhốt
người bên trong.
 Chất liệu inox 304 không rỉ, bản lề và tay khóa bằng vật liệu atimon hoặc inox đảm
bảo độ cứng chắc và sáng bóng của cánh cửa.
 Kết cấu cấu joint bao quanh cánh cửa, tạo độ kín khí khi đóng cánh cửa.
 Khung cửa chắc chắn
 Điện trở sưởi giúp cửa khô ráo sạch sẽ và dễ thay thế.
3. Hệ thống Cụm máy nén
3.1 Xuất xứ
 Cụm dựng tại Việt Nam: có tiêu chuẩn dựng hoặc ko có tiêu chuẩn Harz, Frozen,
Fozeni, cần so sánh kỹ các vật tư đi kèm trong cụm dựng
 Cụm nhập khẩu Châu Á: Supcool, Meluck, Bitzer, Refcomp, Brillant-Trung Quốc,
Tecumseh- Malaysia, Patton- Thailand, Danfoss- Ấn Độ,Bitzer, Scroll Part –
Singapore KD, Donghea Win, Joongwon, SunJin – Hàn Quốc
 Cụm lắp ráp tại Châu Âu: Bitzer- Đức, Bock – Pháp
3.2 Cấu tạo
 Giải nhiệt gió- cụm máy nén dàn ngưng
Loại dàn hở và loại dàn kín, tất cả các cụm đều được đặt hàng phù hợp với nhiệt độ môi
trường và mùa hè ở Việt Nam

Công nghệ tích nhiệt trong hệ thống giúp tiết kiệm điện, nhiên liệu khi vận hành

 Giải nhiệt nước:


Gồm hai loại giải nhiệt nước ngọt và giải nhiệt nước mặn.

3.3 Cụm máy nén dàn ngưng:


Máy nén sử dụng theo yêu cầu của khách hàng đảm bảo đạt tiêu chuẩn châu Âu, với công suất
tính toán phù hợp với yêu cầu của sản phẩm cần bảo quản.
Máy nén lạnh thường được lắp đặt trên các bệ bê tông cốt thép vững chắc phù hợp với từng
loại máy để đảm bảo máy được chạy ổn định, tránh bị ẩm ướt khi vệ sinh dàn máy và thiết kế
để máy không gây ảnh hưởng tiếng động, tiếng rung ra môi trường xung quanh. Đối với các
máy nhỏ có thể lắp đặt trên các khung sắt hoặc ngay trên các bình ngưng tạo thành 01 khối.

4. Hệ thống dàn lạnh:


Kiểu dàn lạnh: có 2 loại kết cấu dàn lạnh công nghiệp là kiểu ngập lỏng và tiết lưu kiểu khô.

Xuất xứ, thương hiệu: Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại dàn lạnh chất lượng cao như
Meluck xuất xứ Trung Quốc, Eco xuất xứ Italia hoặc Joongwon xuất xứ Hàn Quốc.

Sử dụng dàn lạnh công nghiệp chất lượng đạt tiêu chuẩn Châu Âu và phù hợp với yêu cầu bảo
quản sản phẩm của khách hàng đảm bảo:

 Không gây ra tiếng ồn


 Nhiệt độ trong kho đồng đều tại các khu vực
 Không tiêu tốn điện năng tiêu thụ và năng lượng do nhiệt lượng từ động cơ quạt tỏa ra.
 Độ hao hụt hàng hóa khi để trong kho giảm đi rất nhiều do nguyên lý độ ẩm không khí
cao, tốc độ không khí nhỏ.
5. Hệ thống điều khiển
Hệ thống điều khiển sự dụng thiết bị vật tư từ những hãng có tên tuổi như Mitsubishi,
Huyndai, Sneicher, LS… và được nghiên cứu phát triển bởi chính công ty Nam Phú Thái.
Hệ thống được thiết lập để vận hành tự động, có nhiều đặc điểm nổi bật như:

 Các thiết bị điều khiển nhiệt độ thường được sử dụng Elitech PLR05 và Dixell có thể
lắp đặt và thao tác dễ dàng.
 Thiết bị CP, khởi động từ, đuôi nhiệt được sử dụng hãng LS(Hàn Quốc).
 Bảo vệ mất pha Simens K8AB giúp hệ thống bảo vệ điện áp ổn định.
 Chức năng báo và hiển thị chi tiết sự cố
 Cảnh báo từ xa qua điện thoại di động.
 Quản lý điều khiển tổng về phòng trung tâm.
III. Bảng giá một số loại kho lạnh thương mại
1. Bảng giá lắp đặt kho lạnh bảo quản nông sản nhiệt độ
dương
Loại panel EPS 100 mm, điện áp sử dụng 220V/1P/50Hz, Nhiệt độ bảo quản từừ 2- 10 độ C


Model Thể tích Kích thước kho (DxRxC) mm (HP
TKD-CHI-8S 8m3 2000x2000x2000 1,0

TKD-CHI-10S 10m3 2500x2000x2000 1,5

TKD-CHI-12S 12m3 3000x2000x2000 2,0

TKD-CHI-15S 15m3 3000x2000x2500 2,0

TKD-CHI-20S 22.5m3 3000x3000x2500 2,0

TKD-CHI-30S 30m3 4000x3000x2500 3,0

TKD-CHI-40S 40m3 4500x3000x3000 3,0

TKD-CHI-50S 50m3 5500x3000x3000 4,0

TKD-CHI-60S 60m3 6500x3000x3000 4,0

TKD-CHI-70S 74m3 7000x3500x3000 5,0

TKD-CHI-90S 90m3 7500x4000x3000 6,0

TKD-CHI-100S 101m3 7500x4500x3000 8,0

2. Bảng giá lắp đặt kho lạnh bảo quản thực phẩm, thủy hải
sản nhiệt độ âm ( từ -15 đến -20 độ C)

Kích thước kho Hệ thống lạnh


Model Thể tích (DxRxC) (HP)

TKD-FRE-06S 6m3 2000x1500x2000 1

TKD-FRE-08S 8m3 2600x1500x2000 2

TKD-FRE-10S 10m3 2500x2000x2000 2

TKD-FRE-12S 12m3 3000x2000x2000 2

TKD-FRE-15S 15m3 3000x2000x2500 3

TKD-FRE-18S 18.75m3 3000x2500x2500 3

TKD-FRE-22S 22.5m3 3000x3000x2500 3

TKD-FRE-26S 26.25m3 3500x3000x2500 3

TKD-FRE-30S 30m3 4000x3000x2500 4

TKD-FRE-35S 37.5m3 5000x3000x2500 5

TKD-FRE-50S 54m3 6000x3000x3000 7


 Khách hàng của chúng tôiTính công suất và thiết kế chi tiết: phần này nên có sự
tham gia và tư ván của các kỹ sư có chuyên môn

IV. Tại Sao Lựa Chọn Lắp Đặt Kho Lạnh NAM
PHÚ THÁI
 Kho lạnh NPT được thiết kế và triển khai giám sát theo tiêu chuẩn chất lượng của
Châu Âu
1. Đội ngũ
1.1 Tư vấn , tính toán thiết kế dự toán
+ Chuyên viên tư vấn được đào tạo bài bản về kiến thức ngành, luôn sẵn sàng đáp ứng nhu
cầu và phục vụ khách hàng

+ Tính toán công suất dựa trên hệ thống phần mềm và được đào tạo kỹ thuật bài bản từ hãng
sản xuất máy nén, nên sẽ đưa ra công suất sát nhất với yêu cầu, thiết kế được mô phỏng trên
3D giúp khách hàng có nhiều trải nghiệm trực quan

1.2 Triển khai quản lý giám sát chất lượng, tiến độ công trình
+ Hợp đồng được triển khai theo tiến độ dự toán và tiến độ sử dụng công trình của khách
hàng, được thiết kế tỉ mỉ từng chi tiết, tránh sai xót
+ Đội ngũ thi công lành nghề, được đào tạo bài bản, được giám sát quản lý chất lượng và tiến
độ sát sao
+ Nghiệm thu bàn giao kiểm tra nội bộ trước khi bàn giao cho khách hàng

1.3 Kiểm soát bảo trì bảo hành sau bán hàng và dịch vụ bởi
NPTcare
+ Gói dịch vụ tối ưu: Kiểm tra định kỳ 3 tháng /1 lần, vệ sinh định kỳ 6 tháng /1 lần. Hỗ trợ
kiểm tra sửa chữa ngay cả khi hết bảo hành.

+ Tổng đài điện thoại trực xử lý sự cố 24/7.

+ Theo dõi hoạt động của kho qua hệ thống phần mềm trên điện thoại di động.

Xem thêm dịch vụ sửa chữa kho lạnh tại NPT Care.
2. Cơ sở hạ tầng:
 Hệ thống văn phòng có đại diện ở 3 miền Bắc – Trung –Nam, 1 văn phòng liên kết đại
diện xuất nhập khẩu tại Guangzhou – Trung Quốc
 Xưởng sản xuất chế tạo lắp ráp thiết bị
 Trung tâm bảo trì, bảo hành chăm sóc khách hàng riêng biệt, hệ thống mạng lưới điểm
bảo trì liên kết >40 tỉnh thành khắp Việt Nam
3. Kinh nghiệm công nghệ
+ Nghiên cứu và phát triển áp dụng công nghệ mới nhất phục vụ khách hàng
+ Đối với những sản phẩm cần xây dựng quy trình bảo quản, chúng tôi có phòng nghiên cứu
để có thể đưa ra quy trình bảo quản tối ưu nhất cho khách hàng

+ Liên kết với khách hàng để hỗ trợ đưa tiêu chuẩn mới vào sản xuất hoặc hỗ trợ xuất khẩu

+ Đội ngũ cố vấn kỹ thuật lạnh và công nghệ bảo quản là các thạc sĩ, tiến sĩ nguyên là viện
trưởng viện phó ở các viện nghiên cứu trong nước

+ Liên kết đào tạo giao lưu học hỏi kinh nghiệm với các nước có ngành lạnh phát triển như:
Đức, Tây Ban Nha, Italia, Trung Quốc, Usuatralia, Thailand, Indonexia

You might also like