Professional Documents
Culture Documents
2
1,37V
1, 65 1 0, 685 0,15mA
2
1, 65mA 1
2V
3,Tính hệ số truyền dẫn :
V GS 2 I DSS V GS
g m g mo 1 1
V GSOFF V GSOFF V GSOFF
2 1, 65mA 1,37V
1 1, 65mA / V 1 0, 685 1, 65mA / V 0,315 0,52mA / V
2V 2V
hay : gm = 0,52 mS
4.2. Cho mạch khuếch đại JFET 2N5458 ( H.2)
JFET có các thông số : IDSS = 2mA – 9mA
gm = gfs = 1500 – 5000 S và dòng rĩ cực
cỗng IGSS = 1nA.
1. Tính trị số VGS.
2. Tính điện thế VDS trong 2 giới hạn của
IDSS cho ở trên.
3. Tính độ lợi điện thế Av trong 3 giới hạn
Của IDSS ở trên.
Giải: H.2
1. Tính VGS :
VGS = VG – VS = RGIGSS – 0 = 100M ( 1nA) = 0,1V= 0V
2. Tính VDS :
Khi IDSS = 2mA cho : Do VGS =0V I D I DSS = 2mA
1
VDS = VDD – RD ID = 20V- 2k (9mA) = 2V
Giải:
1. Tính VGS:
2
V
1
GS
I D I DSS
V GSOFF H.3
2
1mA 4mA 1 V GS
5V
2
1 1 V GS V GS 1
1 V GS 1 1
4 5V 2 5V 5 2
2. Tính Rs và VDS :
V GS R S I D 2,5V
2,5V
RS 2,5k
1,5mA
V DS V DD R D R S I D 12V 3,9 2,5 k 1mA 12 6, 4 5, 6V
4.4. Cho mạch khuếch đại JFET ráp CS như ở bài 4.3. JFET có : Vpo = 2V; IDSS = 1,65mA;
phân cực tại VGS = - 0,62V; VDD = 24V. Tính :
1. Trị số dòng thoát ID.
2. Tính trị số RS.
Giải:
1 ID = 0,8mA
2 RS = 800
4.5*. Cho mạch khuếch đại JFET ráp CS như ở h.4 nhưng với các trị số sau:
VDD = + 22V; RG = 1M ; RD = 2,7k ; RS = 500 ; các tụ liên lạc và tụ phân dòng có trị số
lớn xem như nối tắt ở chế độ ac. JFET có IDSS = 10mA; VGSOFF = -Vpo = -4V.
2
1. Vẽ đặc tuyến truyền.
2. Vẽ đường phân cực và xác định điểm tĩnh điều hành Q. ID ( mA)
Giải: 10
1. Vẽ đặc tuyến truyền :
Trước hết cho VGS lần lượt có trị -1V; D
-2V; -3V rồi tính trị ID tương ứng 6
Q 3,3
2
VGS(V) -4 -3 -2 -1 0
1,7
10mA 1 0,5
2
10mA 1
4
2,5mA
-Cho VGS = - 1V :
2
V GS
I D I DSS 1
V GSOFF
1
2
10mA 1 10mA 1 0, 25
2
4
5, 6mA
- Cho VGS = - 3V :
2
V GS
I D I DSS 1
V GSOFF
3
2
10mA 1 10mA 1 0, 75
2
4
0, 625mA
Vẽ được đặc tuyến truyền ( h.4)
2. Vẽ đường phân cực:
Ta có phương trình đường phân cực VGS = - RS ID hay:
V GS
ID
RS
là đường thẳng đi qua điểm gốc vá có hệ số độ dốc bằng – 1/500 , có thể vẽ
nhanh bằng cách thiết lập bảng biến thiên sau:
VGS(V) 0 -1 -2 -3 -4
3
Vẽ chung với đặc tuyến truyền ở h,4 . Giao điểm của 2 đường cho trị số điểm tĩnh
điều hành Q :
VGS = - 1,7V
IDQ = - 3,3mA
Còn lại trị số VDSQ tính được:
VDSQ = VDD – ( RD + RS ) ID = 22V – ( 2,7 + 0,5)k ( 3,3mA) =
= 22V – 10,56V = 11,44V
4.6*. Cho mạch khuếch đại CS JFET tự phân cực như h.3 nhưng với VCC = +22V; RG =
1M ; RD = 3,6k ; RS = 0,75k . JFET có: IDSS = 12mA; VGSOFF = -Vpo = -4V. Tính:
1. Tri số điểm tĩnh điều hành Q.
Giải:
1. Tính trị số điểm Q
Vì không biết cùng 1 lúc 2 trị số VGS và ID nên ta có thể giải bằng phương pháp
tìm giao điểm của đặc tuyến truyền và đường phân cực
Tuy nhiên , sau đây ta xét cách giải bằng giải phương trình bậc 2 để tính dòng I D.
Từ phương trình :
2
V GS
I D I DSS 1 (1)
V GSOFF
và :
VGS = - RSID (2)
Thay (2) vào (1) :
2
RS I D R S I D 2R S I D
2 2
I D I DSS 1 I DSS 1
V GSOFF V GSOFF V GSOFF
2
V GSOFF
2
2 2
RS I D I D V GSOFF R S
2 V GSOFF 0
2
I DSS
x ID
a R 2S
có dạng phương trình bậc 2 : ax2+ bx + c =0 với : V
2
b 2 V GSOFF R S GSOFF
I DSS
c V GSOFF
2
V 2po
42
b 2 4 750 3
6000 1334 7334
12.10
c 4 16
2
4
vậy chọn : ID = 2,8mA
VGS = - RSID = - 0,75k (2,8mA) = -2,1V
Tính VDS :
VDS = VDD – ( RD + RS)ID = 22V – ( 3,6 + 0,75)k ( 2,8mA) =
= 22V – 12,18 = 9,8V
4.7*. Làm lại bài tập 4.6* với các trị số sau: VDD = 20V; RD = 2,4k ; RS = 680 ; RG =
3,3M . JFET có : IDSS = 10 mA ; VGSOFF = -Vpo = - 4V.
Đáp số :
Tính điểm Q: 12,45mA > IDSS( không chọn)
IDQ =
2,78mA < IDSS ( chọn)
VGSQ = - 1,9V
VDSQ = 11,43V
4.8. Cho mạch khuếch đại JFET như h. 5 .
JFET có : IDSS = 10 mA ; IGSS = 0 A.
VGSOFF = -Vpo = - 4V; Vi = 20mV
Tính trị điểm Q.
Đáp số :
Tính trị Q.
VGG = VGS + RGIGSS = VGS
VGS = VGG = - 1V
2
V GS
I D I DSS 1
V GSOFF
1
2
10mA 1 10mA 1 0, 25
2
4
5, 6mA
V DS V DD R D I D 15V 1,5k 5, 6mA
15V 8, 4V 6, 6V
Hình 5
4.9 Cho mạch khuếch đại CS (h.7) . JFET được phân cực có IDQ = 2,5mA gm = 3mS ;
rd = 100k . Tính trị VGSQ, VDSQ.
Giải:
1. Tính VGSQ, VDSQ
R2 1
VG V DD 24V 4V
R1 R 2 5, 6 1
VS = RSID = 2,7k (2,5mA) = 6,75V H.7
VGSQ = VG – VS = 4V – 6,75V = - 2,75V
VDSQ = VDD – ( RD + RS ) ID =
= 24V – ( 2,7+2,7)k (2,5mA) =
= 24V – 13,5V = 10,5V Hình 7
5
1. Tính trị điểm Q
R2
VG V DD
R1 R 2
0, 6
20V 6V
1, 4 0, 6
V S R S I D 2, 7.10 I D
3
V GS V G V S 6V 2, 7.10 I D
3
12.103 2,5 2 2,5 0, 675103 I D 0, 675103 I D
2 2
12.103 6, 25 3,375.103 I D 0, 4556.106 I 2D
Sắp xếp lại ta có phương trình bậc 2 của ID:
1
0, 4556.106 I 2D 3,375.103 I D 6, 26 0
12.103
Chia tất cả cho 0,4556 ta được:
106 I 2D 7,59.103 I D 13, 7 0
Do dòng thoát ID có trị vào khoãng mA ( 10-3 A ) và I 2D có trị ( 10-6A) nên phương trình
trên có thể rút gọn thành :
I D 7,59I D 13,7 0
2
Giải được:
7,59 4 13, 7
2
7,59 2,96mA
ID
2 4, 63mA
vì cả 3 kết qủa đều < IDSS nên ta cần xét thêm trị VGS để chọn trị nào cho
V GS V GSOFF :
Với: ID = - 2,96mA VGS = 6V – 2,7 103(2,96. 10-3) = 6V – 1,992 = -2V
ID = - 4,63mA VGS = 6V – 2,7 103(4,63. 10-3) = 6V – 12,5 = -6,5V
Do 6,5V > 4V , nên ta chọn kết qủa :
VGS = - 2V và ID = 2,96mA
Tính :
VDS = VDD – ( RD + RS ) ID = 20V-( 2,7 + 2,7).103 (2,96. 10-3) =
= 20V – 15,984V = 4V.
4.11. Cho mạch khuếch đại ráp CS như ở h.8 với có R1 = 1M , R2 =470k RS = 680 ,
RD = 1,2k , VDD = 30V. Tại điểm tĩnh điều hành , JFET có các thông số sau : IDSS
= 11mA và Vpo = 2V. Tính :
1. Trị số điểm tĩnh Q.
Đáp số:
6
1. Giải phương trình bậc 2 cho IDQ có 2 trị số là 4,8 mA và 9,5mA. Suy ra có 2 trị VGSQ
là : 2.58V -0,680k ( 4,8mA) = - 0,684V > VGSOFF = - 2V và 2,58V -(0,68k
)(9,5mA) = - 3,88V < VGSOFF . Do đó chọn :
IDQ = 4,5 mA
VGSQ = - 0,684V
Suy ra : VDSQ = 20,98V
4.12. Đặc tính kỹ thuật của MOSFET loại tăng , cho biết ID = 9mA tại VGS = 8V; VTH = 1V.
1. Tính trị số k.
2. Tính dòng thoát ID.tại trị số phân cực VGS = 3V
Giải :
1. Tính k
ID 9mA
k 0,18mA / V 2
V GS V TH 8V 1V
2 2
4.13. Cho mạch khuếch đại MOSFET loại hiếm ráp cực nguồn chung theo h. 9.
FET có IDSS = 10mA; Vpo = 3, 5V. Tính trị số phân cực DC.
Giải:
Tính trị phân cực
RGIG +VGS = 0
VGS = 0V
Nên :
ID = IDSS ( 1- 0 )2 = IDSS = 10mA
Và:
VDS = VDD – RDID
= 24V – 10mA ( 1,5k)
= 9V
Hình 9
4.14. Cho mạch khuếch đại MOSFET loại hiếm n-DMOSFET như H.10. DMOSFET có
thông số : IDSS = 6mA ; Vop = 3V; yos = 0,05mS, IS = 5,5mA
Tính trị số phân cực Q.
Giải:
H.
H.10
Tính VGS , VDS
R2 10
VG V CC 18V 1,5V
R1 R 2 110 10
7
VDS = VDD – (RD + RS )ID = 18V – ( 1,8k + 0,3k ) ( 1,93mA) =
= 18V – 11,55V= 12,78V
4.15. Cho mạch khuếch đại n-EMOSFET như h. 11 . MOSFET có: ID(ON) = 5mA; tại VGS ( ON)
= 10V; VTH = 4V ; gm = 5,5 mS.
Tính trị số điểm tĩnh Q.
Giải:
Tính trị điểm Q:
I D (ON )
k
V GS (ON ) V TH
2
5mA
k
10V 4V
2
H.11
0,139mA / V 2
R2 33
VG V DD 15V 6,19V
R1 R 2 47 33
V S 0V
V GS V G V S 6,19V 0V 6,19V
Dòng ID:
2
2
I D k V GS V TH 0,139 mA / V 6,19V 4V 0,667mA
2
Giải:
1.Tính VGS, VDS
R2
VG V DD
R1 R 2
22
18V 5, 74V
47 22
VS = RSID = 0,5k ( 1,93mA ) = 0,965V H.12
VGS = VG – VS = 5,74 =- 0,965V = 4,775V
VDS = VDD – (RD + RS )ID = 18V – ( 2,2k + 0,5k ) ( 1,93mA) = 12,78V
Nhận xét: Do có :
V DS V GS V TH
12,78 2,78V
nên N-EMOSFET hoạt động trong vùng tác động.
8
4.17. Cho mạch khuếch đại N-EMOSFET ( 2N 4351 ) theo h.12 với VDD = 40V; R1 = 22 ;
R2 = 18M ; RD = 3k ; RS = 0,82k . MOSFET có VTH = 5V; ID(ON) = 3mA tại
VGS(ON) = 10V . Tính trị số điểm Q.
Giải:
1.Tính trị điểm Q.
Vì ta không biết được cả 2 trị ID và VGS cùng 1 lúc nên ta phải hoặc dùng các giải
bằng cách tìm giao điểm của đặc tuyến truyền – đường phân cực hoăc bằng cách giại
phương trình bậc 2 của ID ( xem lại giáo trình ).
Dưới đây ta áp dụng cách giải phương trình bậc 2 vì quen thuộc và chính xác hơn.
Ta có :
ID = k ( VGS – VTH )2 .
VGS = VG – VS
Thay vào ta được:
I D k V G R S I D V TH
2
2k
Có dạng phương trình :
ax2 + bx +c = 0
Với :
a R 2S
1
b 2 V G V TH R S
2k
c V G V TH
2
Giải được :
b b 2 4ac
ID
2a
Công thức trên vẫn áp dụng đúng cho MOSFET kênh p với VG và VTH là các giá trị
tuyệt đối .
Áp dụng vào mạch trên ta tính được:
I D (ON ) 3mA
k 0,12mA / V 2
V GS (ON ) V TH 10V 5V
2 2
a = ( 820)2 = 672400
b = -[2( 18 – 5)(820) + ( 1 / 0,12.10-3 )] = -2[ 10660+4167] = - 29654
c = ( 18 – 5 )2 = 169
Giải được:
29564 20611 6, 275mA
ID
2 672400 37,37 mA
Suy ra:
Với ID = 6,275mA VGS = VG – RSID= 18V – (829)(6,725mA) =
9
= 18V – 5,1455V = 12, 855V > VTH.
Với ID = 37,37mA VGS = VG – RSID= 18V – (829)(37,37mA) =
= 18V – 30,65V = -12,64V < VTH
Vậy chọn : IDQ = 6,275mA
VGSQ = 12,855V
Và :
VDSQ = VDD – ( RD + RS)ID =
= 18V- ( 0,82+3)3 ( 6,27510-3 = 18V – 23,97V =
= 16,03V
Chú ý: 30 ID ( mA)
Khi giải bằng đặc tuyến
truyền : ID = k( VGS – VTH)2 21,95 N
và đường phân cực:
V GS V DD
ID 10
RS RS
6,7 IDQ Q
Giao điểm cho ta trị Q M VGS (V)
0 5 10 12,5 15 20
VTN VGSQ
4.16.Cho mạch khuếch đại N-EMOSFET
ráp CS phân cực hồi tiếp ( h.13 ).
MOSFET có thông số VTH = 2,5V;
k = 0,3 mA/V2 ; yos = 20 S; VGS = 5V.
Tính trị số điểm tĩnh Q.
Giải:
1. Tính ID và VDS :
I D k V GS V TH
2
0,3mA / V 2 5 2,5
2
H.13
1,875mA
V DS V DD R D R S I D 12V 4k 1,875mA 4,5V
g m r d R D 1,5mS 4 50 k
VO
AV
Vi
1,5mS 3, 7k 5,55
Z i R G 10M
Z O r d R D 4k 50k 3, 7k
'
10