Professional Documents
Culture Documents
Thuyetminhbenuocngam 150919043610 Lva1 App6892 PDF
Thuyetminhbenuocngam 150919043610 Lva1 App6892 PDF
trang 49
Phần 2: Kết cấu thượng tầng Chương 4: Thiết kế hồ nước ngầm
4.2. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC CẤU KIỆN:
4.2.1. Bản nắp, dầm nắp:
Vì bản nắp và dầm nắp chính là dầm và sàn tầng 1 của công trình nên được tính
toán và bố trí theo cách tính sàn tầng. Vì vậy không tính riêng cho hồ nước.
4.2.2. Bản thành: (Tính bản vách ngoài trục A)
a. Bản vách ngoài (8.5x4.5m)
Trường hợp bể đầy nước và chưa có đất đắp xung quanh (thử tải)
Tải trọng:
p n n hn n 1000 4.5 1 4500kg / m 2
Sơ đồ tính Momen
Tính thép:
Giá trị tính toán:
Chọn a = 7 h0 = h - a = 25 – 7 = 18cm.
trang 50
Phần 2: Kết cấu thượng tầng Chương 4: Thiết kế hồ nước ngầm
Bê tông B25 có: Rb = 145 kg/cm2, Rbt = 10.5 kg/cm2
Thép CIII có: Rs = Rsc = 3650 kg/cm2, R 0.563; R 0.405
Từ M tính:
M M
m 2
; 0.5(1 1 2 m ) ; As
Rb b ho Rs h0
Trường hợp bể được đắp đất xung quanh và không chứa nước
Chỉ tiêu cơ lý của đất nền
Lực dính C Góc ma sát Dung trọng Dung trọng đẩy Độ ẩm
LỚP (kg/cm2) trong φ (độ) ướt (T/m3) nổi (T/m3) (%)
ĐẤT
I I I I I
CL1 0.0663 1.732 1.538 0.550 80.64
CL2 0.0806 5.442 1647 0.667 54.74
CH 0.6598 18.531 1.898 0.913 33.11
CL3 0.6107 12.700 1.945 0.956 30.66
Tải trọng: ta dùng đất CL1 để tính đất đắp xung quanh bể nước
Mực nước ngầm ở cao trình -0.95m so với mặt đất tự nhiên (ta quy ước cost mặt sân
hoàn thiện bằng mặt đất tự nhiên)
+ Tải tạm thời trên mặt đất, lấy qtth = 1 T/m2 và được quy ra chiều cao tương đương, ta
coi như tải của 1 lớp đất có chiều cao tương đương:
qtth 1000
htđ 0.65m
đ 1538
- Áp lực đất ở đỉnh vách: do chiều cao htđ < 1m, ta chọn vị trí đỉnh vách áp lực bằng 0.
- Áp lực đất vị trí mực nước ngầm:
P1d d h n tg 45 0 1538 1.6 1.3 tg 45 0 3104kg / m 2
2 2
trang 51
Phần 2: Kết cấu thượng tầng Chương 4: Thiết kế hồ nước ngầm
- Áp lực đất tại chân vách:
+ Áp lực P0 của lớp đất có chiều dày H1 kể từ mặt đất tương đương tới mực nước ngầm
1.732
p0 d h n tg 45 0 1538 0.65 0.95 1.3 tg 45 0 3104kg / m
2
2 2
+ Áp lực nước ngầm tác dụng lên thành bể:
p n n h 1000 2.55 1.1 2805kg / m 2
+ Áp lực đẩy nổi trong nước tác dụng lên thành bể:
p đn đn h n tg 45 0 550 2.55 1.3 tg 450 1769kg / m 2
2 2
trang 52
Phần 2: Kết cấu thượng tầng Chương 4: Thiết kế hồ nước ngầm
M M
m 2
; 0.5(1 1 2 m ) ; As
Rb b ho Rs h0
Tổng hợp: Chọn giá trị thép lớn nhất trong 2 trường hợp trên để bố trí:
- Thép dọc 2 lớp: Ø14a100
- Thép ngang theo cấu tạo: Ø12a200
Kiểm tra nứt:
Kiểm tra điều kiện hình thành vết nứt theo công thức sau: Mr Mcrc
Trong đó:
Mr – momen do ngoại lực nằm ở một phía tiết diện đang xét đối với trục song
song với trục trung hòa và đi xa điểm lõi cách xa vùng chịu kéo của tiết diện này
hơn cả;
Mcrc – momen chống nứt của tiết diện thẳng góc với trục dọc cấu kiện khi hình
thành vết nứt, được xác định theo công thức:
Mcrc = Rbt,ser.Wpl + Mrp
Với cấu kiện không ứng lực trước Mrp =0;
Wpl – momen kháng uốn của tiết diện đối với thớ chịu kéo ngoài cùng có xét đến
biến dạng không đàn hồi của bêtông vùng chịu kéo, theo 7.1.2.6 TCVN 356-2005:
2 I bo I so I so'
Wpl Sbo
hx
Với: +x – khoảng cách từ trục trung hòa đến mép chịu nén
+Ibo, Iso, Iso’ – lần lượt là momen quán tính đối với trục trung hòa của diện tích vùng
bê tông chịu nén, của diện tích cốt thép chịu kéo và của diện tích cốt thép chịu nén.
+Sbo – momen tĩnh đối với trục trung hòa của diện tích vùng bê tông chịu kéo.
+Vị trí trục trung hòa x được xác định theo điều kiện:
trang 53
Phần 2: Kết cấu thượng tầng Chương 4: Thiết kế hồ nước ngầm
+S’b0 – momen tĩnh của vùng chịu nén đối với trục trung hòa.
+SS0, S’S0 – momen tĩnh của diện tích cốt thép chịu kéo và cốt thép chịu nén đối với
trục trung hòa.
h 'f , h f , b 'f , b f - chiều cao, bề rộng cánh trên dưới của tiết diện chữ I với tiết diện chữ
Ta có:
x3 2
I bo b ; I so As h0 x
3
I so' As' h0 a '
2
S bo b
h x 2 ; x h0
2
h x Abt
S bo' S so' S so
2
hf ' a'
bh 21
b f b 21 As'
1 0.5h h
'
2 Ared b f b h f'
Kết quả kiểm tra được thể hiện ở bảng sau:
Vị trí Thớ ngoài Thớ trong
M (daN.cm) 999570 606153
b(cm) 100 100
h(cm) 25 25
a (cm) 7 7
a’ (cm) 7 7
h0 (cm) 18 18
2
As (cm ) 15.39 15.39
2
A's (cm ) 15.39 15.39
Es (Mpa) 200000 200000
Eb (Mpa) 30000 30000
Rbt,ser (Mpa) 1.6 1.6
Rb,ser (Mpa) 18.5 18.5
α 6.67 6.67
x=.h0 (cm) 9 9
trang 54
Phần 2: Kết cấu thượng tầng Chương 4: Thiết kế hồ nước ngầm
1
P p n l1l 2 63281kg / m 2
2
Sơ đồ tính và nội lực:
Bỏ qua trọng lượng bản thân kết cấu.
L2 6.25
Xét tỉ số cạnh dài trên cạnh ngắn: 1.39 => Bản hai phương
L1 4.5
Sơ đồ tính
l2/l1 α1 α2 β1 β2
1.0 0.0194 0.0216 0.0588 0.0502
trang 55
Phần 2: Kết cấu thượng tầng Chương 4: Thiết kế hồ nước ngầm
1.1 0.0211 0.0198 0.0614 0.0480
1.2 0.0228 0.0178 0.0633 0.0435
1.3 0.0243 0.0153 0.0644 0.0418
1.4 0.0257 0.0132 0.0650 0.0396
1.5 0.0271 0.0120 0.0652 0.0357
Bản thành được tính như ô bản 2 phương, chịu tải trọng tam giác.
Moment được tính như sau:
M 1 1 P 0.0256 63281 1620kg.m
Tính thép:
Giá trị tính toán:
Chọn a = 7 h0 = h - a = 25 – 7 = 18cm.
Bê tông B25 có: Rb = 145 kg/cm2, Rbt = 10.5 kg/cm2
Thép CIII có: Rs = Rsc = 3650 kg/cm2, R 0.563; R 0.405
Từ M tính:
M M
m 2
; 0.5(1 1 2 m ) ; As
Rb b ho Rs h0
Tổng hợp: Giá trị thép tính được tương đối nhỏ, vì thế thiên về an toàn ta bố trí thép
như thép bản vách ngoài trục A (ô bản 8.5x4.5m)
trang 56
Phần 2: Kết cấu thượng tầng Chương 4: Thiết kế hồ nước ngầm
4.2.3. Bản đáy:
Cấu tạo bản đáy
Tải trọng
Trọng lượng Chiều Hệ số
Vật liệu tính toán
riêng (kg/m3) dày (m) vượt tải
(kg/m2)
-Xi măng B5 quét 2 lớp,Vữa xi
2000 0.03 1.1 66
măng B5 trộn Sika dày 3cm
-Sàn bê tông cốt thép dày 30cm 2500 0.3 1.1 825
-Mực nước cao nhất 3m 1000 3 1 3000
Tổng 3891
trang 57
Phần 2: Kết cấu thượng tầng Chương 4: Thiết kế hồ nước ngầm
Thép CIII có: Rs = Rsc = 3650 kg/cm2, R 0.563; R 0.405
Từ M tính:
M M
m 2
; 0.5(1 1 2 m ) ; As
Rb b ho Rs h0
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
M1 434090 21.0 100 14.5 365 0.068 0.965 5.87 12 150 7.54 0.36
M2 234408 19.0 100 14.5 365 0.045 0.977 3.46 12 200 5.66 0.30
MI 938047 21.0 100 14.5 365 0.147 0.920 13.30 14 100 15.39 0.73
MII 532483 21.0 100 14.5 365 0.083 0.956 7.26 14 200 7.70 0.37
b. Trường hợp chưa có nước
Mực nước ngầm ở cao trình -0.95m so với mặt sân hoàn thiện
Áp lực đẩy nổi tác dụng lên đáy sàn nhà xem như phần hoạt tải khi tính toán.
Lực đẩy nổi được tính như sau:
p dn h n 1000 2.55 1.1 2805kg / m 2
trang 58
Phần 2: Kết cấu thượng tầng Chương 4: Thiết kế hồ nước ngầm
Nội lực và tính thép:
Giá trị tính toán:
Chọn a = 7 h0 = h - a = 30 – 7 = 23cm.
Bê tông B25 có: Rb = 145 kg/cm2, Rbt = 10.5 kg/cm2
Thép CIII có: Rs = Rsc = 3650 kg/cm2, R 0.563; R 0.405
Từ M tính:
M M
m 2
; 0.5(1 1 2 m ) ; As
Rb b ho Rs h0
Cốt thép bản đáy được bố trí 2 lớp, ta chọn giá trị lớn nhất trong 2 trường hợp trên để bố
trí như sau:
Lớp dưới: phương ngắn: Ø12a150
Phương dài : Ø12a200
Lớp trên: phương ngắn: Ø14a100
Phương dài : Ø14a200
c. Kiểm tra võng bản đáy
l l 1
200
f f
Độ võng của bản ngàm bốn cạnh được xác định theo công thức sau:
a4
.q.
D
trang 59
Phần 2: Kết cấu thượng tầng Chương 4: Thiết kế hồ nước ngầm
Kết luận: độ võng của bản đáy nằm trong giới hạn cho phép.
Kết luận: thép bản thành được bố trí như sau:
Lớp dưới: phương ngắn: Ø12a150
Phương dài : Ø12a200
Lớp trên: phương ngắn: Ø14a100
Phương dài : Ø14a200
4.2.4. Dầm đáy.
a. Hệ dầm đáy và sơ đồ truyền tải:
trang 60
Phần 2: Kết cấu thượng tầng Chương 4: Thiết kế hồ nước ngầm
Dầm D2 gồm:
Trọng lượng bản thân:
g 2 hd hsđ bd n 0.6 0.3 0.4 2500 1.1 330kg / m
trang 61
Phần 2: Kết cấu thượng tầng Chương 4: Thiết kế hồ nước ngầm
Trọng lượng thành hồ:
g t bt ht n 0.25 4.5 0.6 2 2500 1.1 2269kg / m
Dầm D3 gồm:
Trọng lượng bản thân:
g 3 hd hsđ bd n 0.6 0.3 0.4 2500 1.1 330kg / m
trang 62
Phần 2: Kết cấu thượng tầng Chương 4: Thiết kế hồ nước ngầm
Sơ đồ truyền tải
Biểu đồ Moment
trang 63
Phần 2: Kết cấu thượng tầng Chương 4: Thiết kế hồ nước ngầm
Gối 0
D2 14750
Nhịp 2365639
Gối 0
D3 21378
Nhịp 3171389
d. Tính thép
Tính cốt dọc
Giá trị tính toán:
Bê tông B25 có: Rb = 145 kg/cm2, Rbt = 10.5 kg/cm2
Thép CIII có: Rs = Rsc = 3650 kg/cm2, R 0.563; R 0.405
Từ M tính:
trang 64
Phần 2: Kết cấu thượng tầng Chương 4: Thiết kế hồ nước ngầm
M M
m 2
; 0.5(1 1 2 m ) ; As
Rb b ho Rs h0
Trí
dầm (daN.cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (MPa) (MPa) (cm2) n n chọn
Nhịp 7 60 53.0 40 14.5 365 0.163 0.910 15.11 0.71 4 25 19.63 0.93
2,660,243
D1
Gối
9 60 51.0 40 14.5 365 0.313 0.806 31.45 1.54 4 20 4 25 32.20 1.58
C 4,718,158
D2 Nhịp 7 60 53.0 40 14.5 365 0.145 0.921 13.27 0.63 3 25 14.73 0.69
2,365,639
D3 Nhịp 7 60 53.0 40 14.5 365 0.195 0.891 18.40 0.87 4 25 19.63 0.93
3,171,389
M 1 n R b h 2
b b2 f bt 0
Với: φb2 – hệ số phụ thuộc vào loại bê tông
φf – hệ số ảnh hưởng của cánh tiết diện
φn – hệ số ảnh hưởng của lực dọc
Tính s:
b 4 1 n Rbt bh02
S max
Q
S max 2h0
4 M b Rsw Asw
S tt1
Q2
2 Rsw Asw
S tt 2
b 3 1 f n Rbt b
Sct h/3
Khoảng cách bố trí: S
bt
min s max , stt1, stt 2 , sct 14cm
Kiểm tra điều kiện chịu nén :
trang 65
Phần 2: Kết cấu thượng tầng Chương 4: Thiết kế hồ nước ngầm
Qmax 0.3 R b h
w1 b1 b 0
Bảng tính cốt đai
G.trị
Đoạn a h ho b Chọn thép đai sct Mb smax stt1 stt2 sbt K.tra
Qmax
dầm (daN) (cm) (cm) (cm) (cm) n s s (cm) (daN.cm) (cm) (cm) (cm) (cm) nén
D1 17,833 6 60 54.5 40 2 8 1.005 20.0 2495010 104.9 55.2 14.0 13 0.0019 1.0677 OK
D2 14,750 6 60 54.0 40 2 8 1.005 20.0 2449440 108.0 79.2 14.0 13 0.0019 1.0677 OK
D3 21,378 6 60 54.0 40 2 8 1.005 20.0 2449440 85.9 37.7 14.0 13 0.0019 1.0677 OK
trang 66