You are on page 1of 4

Gen là một đoạn của phân tử ADN

A. mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN.


B. mang thông tin di truyền của các loài.
C. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.
D. chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin.
[<br>]

Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì?
A. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.
B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
D. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.
[<br>]

Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là:


A. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin
B. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
C. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền
D. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin
[<br>]

Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là:
A. tháo xoắn phân tử ADN.
B. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo NTBS với mỗi mạch khuôn của ADN.
C. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của ADN.
D. nối các đoạn Okazaki với nhau.
[<br>]

Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN:
A. mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
B. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
C. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
D. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
[<br>]

ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?


A.Từ mạch có chiều 5’  3’ B. Từ cả hai mạch đơn
C. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2 D. Từ mạch mang mã gốc
[<br>]

Đơn vị mã hóa cho thổng tin di truyền trên mARN được gọi là:
A. Anticodon B. Codon C. Triplet D. Axit amin
[<br>]

Chất ức chế tác dụng lên opêron ở vùng:


A. O B. Z C. Y D. A
[<br>]

Thành phần cấu tạo một opêron Lac, gồm:


A. vùng khởi động P và gen điều hòa R
B. vùng khởi động P và một nhóm gen cấu trúc
C. gen điều hòa, vùng khởi động P, vùng vận hành O và gen cấu trúc
D. vùng khởi động P, vùng vận hành O và một nhóm gen cấu trúc
[<br>]

Trong quá trình tiến hóa và chọn giống thì đột biến gen có vai trò :
A. là nguyên liệu chủ yếu cho quá trình tạo nên những giống vật nuôi và cây trồng tốt
B. tạo nhiều biến dị tổ hợp cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn giống
C. làm xuất hiện các alen mới cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa
D. Cả 3 ý A, B, C
[<br>]

Sự biến đổi nào sau đây xảy ra trong gen dẫn đến đột biến dịch khung ?
A. thay thế 1 cặp Nu này bằng 1 cặp Nu khác B. thêm 1 cặp Nu trong gen
C. mất 1 cặp Nu trong gen D. mất hoặc thêm 1 cặp Nu trong gen
[<br>]

Đột biến gen xảy ra ở sinh vật nhân thực làm giảm 2 liên kết hiđrô nhưng chuỗi pôlypeptit
được tổng hợp từ gen này có số lượng và trình tự axit amin không thay đổi. Khả năng đột
biến nào sau đây có thể xảy ra?
A. Thay thế 2 cặp G – X bằng 2 cặp A-T.
B. Mất một cặp A – T ở vùng không mã hoá axit amin.
C. Thêm 1 cặp nuclêôtit ở ngay trước bộ ba mở đầu.
D. Mất một cặp nuclêôtit ở vùng mã hoá axit amin.
[<br>]

Đột biến gen phụ thuộc vào:


A. loại tác nhân gây đột biến. B. liều lượng, cường độ của loaị tác nhân.
C. đặc điểm cấu trúc của gen. D. cả A, B, C đều đúng.
[<br>]

Đột biến gen nếu xảy ra ở vùng vận hành (Operator) trong mô hình operon Lac của E.Coli thì
có thể gây ra hậu quả gì?
A. Prôtêin ức chế gắn vào được nên ôpêron Lac họat động liên tục.
B. Prôtêin ức chế gắn vào được nên ôpêron Lac không họat động.
C. Prôtêin ức chế không gắn vào được do mất ái lực nên ôpêron Lac họat động liên tục.
D. Prôtêin ức chế không gắn vào được nên ôpêron Lac không họat động.
[<br>]

Mức độ cấu trúc nào sau đây của nhiễm sắc thể có đường kính 300 nm?
A. Sợi nhiễm sắc. B. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).
C. Sợi cơ bản. D. Crômatit.
[<br>]

Dạng đột biến nào dưới đây của NST sẽ gây ra ít hậu quả nhất trên kiểu hình?
A. Lặp đoạn. B. Mất đoạn. C. Đảo đoạn. D. Thể khuyết nhiễm.
[<br>]

Dạng đột biến số lượng NST gây ra hội chứng Đao là :


A. thể một ở cặp NST 23, có 45 NST. B. thể ba ở cặp NST 21, có 47 NST.
C. thể một ở cặp NST 21, có 45 NST. D. thể ba ở cặp NST 23, có 47 NST.
[<br>]

Trường hợp nào dưới đây không thuộc dạng đột biến lệch bội?
A. Tế bào sinh dưỡng có một cặp NST gồm 4 chiếc
B. Trong tế bào sinh dưỡng thì mỗi cặp NST đều chứa 3 chiếc.
C. Tế bào sinh dưỡng thiếu 1 NST trong bộ NST
D. Tế bào sinh dục thừa 1 NST
[<br>]

Bộ NST lưỡng bội của một loài thực vật là 48. Khi quan sát NST trong tế bào sinh dưỡng,
người ta thấy có 47 NST. Đột biến trên thuộc dạng :
A. đột biến lệch bội B. đột biến tự đa bội C. đột biến dị đa bội D. thể tam nhiễm
[<br>]

Không thể tìm thấy được 2 người có cùng kiểu gen giống hệt nhau trên trái đất, ngoại trừ
trường hợp sinh đôi cùng trứng vì trong quá trình sinh sản hữu tính:
A. Các gen tương tác với nhau. B. Tạo ra một số lượng lớn biến dị tổ hợp
C. Chịu ảnh hưởng của môi trường. D.Dễ tạo ra các biến dị di truyền
[<br>]

Lai phân tích là phép lai:


A. Giữa cơ thể mang KH trội chưa biết KG với cơ thể mang tính trạng lặn tương phản để kiểm
tra kiểu gen.
B. Giữa 2 cơ thể thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản.
C. Giữa cơ thể mang KH trội chưa biết KG với cơ thể mang tính trạng lặn để kiểm tra kiểu
gen.
D. Giữa 2 cơ thể có tính trạng tương phản.
[<br>]

Hiện tượng trội không hoàn toàn là hiện tượng :


A. Con sinh ra có kiểu hình trung gian giữa bố và mẹ thuần chủng.
B. P đồng tính mà con có kiểu hình khác bố mẹ.
C. Gen quy định tính trội đã hòa lẫn với gen lặn tương ứng.
D. Sinh ra con đồng tính, nhưng không giống bố và mẹ.
[<br>]

Ở loài đậu thơm, sự có mặt của hai gen trội A và B trong cùng kiểu gen quy định màu hoa đỏ, các
tổ hợp gen khác chỉ có một trong hai loại gen trội trên cũng như kiểu gen đồng hợp lặn sẽ cho kiểu
hình hoa màu trắng. Cho biết các gen phân ly độc lập trong quá trình di truyền.
Lai hai giống đậu hoa trắng thuần chủng, F1 được toàn đậu có hoa màu đỏ. Kiểu gen các
đậu thế hệ P sẽ là:
A.AABB X aabb B. Aabb X aabb C. aaBB X aabb D. AAbb X aaBB
[<br>]

Trong thí nghiệm ruồi giấm: Pt/c: ♀ thân xám, cánh dài x ♂ thân đen, cánh cụt
F1 : 100% thân xám, cánh dài
Pa : ♂ thân xám, cánh dài x ♀thân đen, cánh cụt
Fa thu được kết quả:
A. 1 thân xám, cánh dài : 1 thân xám, cánh cụt : 1 thân đen, cánh dài : 1 thân đen, cánh cụt
B. 3 thân xám, cánh dài : 3 thân xám, cánh ngắn : 1 thân đen, cánh dài : 1 thân đen, cánh
ngắn
C. 1 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh cụt
D. 1 thân xám, cánh cụt : 1 thân đen, cánh dài
[<br>]
Ở kì nào của quá trình phân bào, xảy ra hiện tượng tiếp hợp trao đổi đoạn ?
A. Kì trung gian của nguyên phân B. Kì đầu I giảm phân
C. Kì đầu II giảm phân D. Kì đầu nguyên phân
[<br>]

You might also like