Professional Documents
Culture Documents
HÓA HỌC CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU
HÓA HỌC CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU
MỤC LỤC
BÀI 1: NGUYÊN TỐ HÓA HỌC – CHẤT – LẬP CÔNG THỨC CỦA CHẤT ........................................ 2
BÀI 2: CƠ SỞ TÍNH TOÁN TRONG HÓA HỌC PHỔ THÔNG – PHẦN 1............................................. 8
BÀI 3: CÁC CƠ SỞ TÍNH TOÁN TRONG HÓA HỌC PHỔ THÔNG – PHẦN 2 ................................. 12
BÀI 4: CƠ SỞ TÍNH TOÁN TRONG HÓA HỌC PHỔ THÔNG – PHẦN 3........................................... 14
BÀI 5: SƠ LƯỢC VỀ CÁC NGUYÊN TỐ KIM LOẠI ............................................................................ 17
BÀI 6: SƠ LƯỢC VỀ CÁC NGUYÊN TỐ PHI KIM ............................................................................... 23
BÀI 7: GIẢI TOÁN HÓA HỌC THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC ................................................... 27
BÀI 8: AXIT ............................................................................................................................................... 30
BÀI 9: BAZO .............................................................................................................................................. 34
BÀI 10: MUỐI ............................................................................................................................................ 38
BÀI 11: GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH .................................................... 42
BÀI 12: OXIT ............................................................................................................................................. 45
BÀI 13: GIẢI MỘT SỐ DẠNG CÂU HỎI LÝ THUYẾT QUAN TRỌNG ............................................. 49
BÀI 14: BÀI TOÁN ĐẶC BIỆT SỐ 3: BÀI TOÁN TÌM CHẤT .............................................................. 54
BÀI 15: MOL - LƯỢNG CHẤT ................................................................................................................ 56
BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH KHÍ ................................................................................................................ 56
BÀI 17: KHỐI LƯỢNG MOL TRUNG BÌNH - TỈ KHỐI ........................................................................ 57
BÀI 18: DUNG DỊCH - NỒNG ĐỘ ........................................................................................................... 57
BÀI 19: XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC PHÂN TỬ CHẤT HỮU CƠ ............................................................ 59
BÀI 20: DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ........................................................................................... 65
2 Bo 5B 11 III Natri (Na) với Bạc (Ag), Clo (Cl) một loài
Là hoá trị I hỡi ai
3 Cacbon 6C 12 II, IV
Nhớ ghi cho kỹ khỏi hoài phân vân.
4 Nitơ 7N 14 I, II, III,
Magiê (Mg), Kẽm (Zn) với Thuỷ Ngân (Hg)
IV, V
Oxi (O), Đồng (Cu), Thiếc(Sn) thêm phần Bari (Ba).
5 Oxi 8O 16 II
Cuối cùng thêm chú Canxi (Ca)
6 Flo 9F 19 I Hoá trị II nhớ có gì khó khăn
7 Silic 14Si 28 IV Bác Nhôm (Al) hoá trị III lần
8 Phốt pho 15P 31 III, V In sâu trí nhớ khi cần có ngay
2. Hợp chất
x.X y.Y
*, Tính hóa trị của một nguyên tố biết CTHH
Ví dụ: Tính hóa trị của N trong các hợp chất
NO; N2O; NO2; N2O3; N2O5 biết O hóa trị II
Ta có thể làm nhanh bằng cách sau
II II II II
NO N2 O N 2 O3 N O 2 5
: : : :
Vậy hóa trị của N trong NO là: II1:1 = II
Trong N2O3 là II3:2 = III.
CHUYỂN TỪ AXIT THÀNH CÁC GỐC AXIT TƯƠNG ỨNG VÀ TÊN GỌI
“Từ gốc axit mất đi bao nhiêu hidro thì gốc có hóa trị bấy nhiêu”
AXIT GỐC VÍ DỤ
HCl: axit clohidric Gốc Cl(I) Clorua
*Axit không có oxi
Phi kim + “ua” H2S:axit sunfuhidricGốc HS(I): hidrosunfua
Axit + Phi kim + “hidric”
Gốc S(II): sunfua
K, Ba, Ca, Na,Mg,Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb H Cu , Hg, Ag, Pt, Au
(1) (3)
(2)
Tổng quát: M + 2 M
Lưu ý:
N2 , P ......., ...... (3) .......... + S
.........
..................
C, Si ......., ......
(4) .......... + F .........
..................
2
Mg HCl
Fe H 2 SO 4 loaõng
Al HCl
Al H 2 SO 4 loaõng
Ag HCl
Ag H 2 SO 4 loaõng
Cu HNO3 loaõng
.............. NO ............... Mg HNO3
loaõng
.............. N 2O ...............
Al HNO3 loaõng
.............. N 2 ...............
Al HNO3 loaõng
.............. NH 4 NO 3 ...............
Cu AgNO3
Fe Al 2 (SO 4 )3
Al Fe2 (SO 4 )3 dö
Cu FeSO4
1
Nhoùm IA: Li, Na, K, Rb, Cs: M + H2O MOH + H 2
- Ở nhiệt độ thường: 2
Nhoùm IIA: Ca, Sr, Ba: R + 2H O R(OH)2 + H2
2
- Các kim loại có tính khử yếu như Cu, Ag, Hg…không khử được nước dù ở nhiệt độ cao
o o o
t t <570 C
Mg + H2O(h) 3Fe + 4H2O(h)
o o o
t t >570 C
Cu + H2O(h) Fe + H2O(h)
Ví dụ chung : Cho dãy các kim loại: Li, Be, Na, Mg, Al, Fe, K, Ca, Cr, Zn, Rb, Sr, Ba, Cu, Ag, Hg, Au.
- Kim loại tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường : …………………………………………………………
- Kim loại tác dụng với H2SO4 loãng: ………………………………………………………………………
- Kim loại tác dụng với H2SO4 đặc nguội : …………………………………………………………………
- Kim loại tác dụng với dung dịch CuSO4 tạo ra kết tủa đỏ (Cu)……………………………………………
- Kim loại tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3 tạo kết tủa nâu đỏ……………………………………………
- Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất ……………………………………………………………………
- Kim loại cứng nhất ……………………………………………………………………………………
- Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất:…………………………………………………………………
- Kim loại dẫn điện , dẫn nhiệt tốt nhất : …………………………………………………………………
- Kim loại tác dụng được với N2 ở nhiệt độ thường: ………………………………………………………
- Kim loại tác dụng với S ở nhiệt độ thường : ………………………………………………………………
(2)
Các phi kim mạnh : Cl2, Br2, O2 … khi tác dụng với kim loại sẽ nâng hoá trị của kim loại lên trạng thái hoá trị cao nhất.
Al + O2 X Y + O2 CO Na + Cl2 Z H2 + S T
o o o o
t t t t
Axit sunfuric
Axit cabonic
Axit Bromhidric
Axit sunfuhidric
Axit nitric
Axit sunfurơ
Axit photphoric
Ñaëc noùng
Ví dụ : S + 2H2SO4 3SO2 + 2H2O
Ñaëc noùng
P + 5HNO3 H3PO4 + 5NO2 + H2O
Bài 1. Dãy các chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. HCl, MgO, FeCl2, SO3. B. H2SO4, Mg(NO3)2, BaCl2, CO2.
C. HNO3, CuCl2, SO2, Zn(NO3)2. D. H3PO4, HCl, KCl, P2O5.
Bài 2. Các bazơ khi nung nóng tạo ra oxit là
A. Mg(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)3. B. Ca(OH)2, KOH, Al(OH)3, NaOH.
C. Zn(OH)2, Mg(OH)2, KOH, Fe(OH)3. D. Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2.
Bài 3. Dung dịch HCl, khí CO2 đều tác dụng được với
A. Ca(OH)2, NaOH, Ba(OH)2, KOH. B. Ca(OH)2, KOH, Al(OH)3, NaOH.
C. NaOH, KOH, Fe(OH)3, Ba(OH)2. D. Cr(OH)2, Ca(OH)`, KOH, NaOH.
Bài 4. Thể tích dung dịch HCl 1M cần để trung hòa 800 ml dung dịch NaOH 2M là
A. 800 ml. B. 400 ml. C. 200 ml. D. 1600 ml.
Bài 5. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hòa 7,2 gam C 2H3COOH là
A. 50 ml. B. 100 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.
Bài 6. Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hòa 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và KOH
0,2M là
A. 150 ml. B. 50 ml. C. 200 ml. D. 100 ml.
Bài 7. Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 20 ml dung dịch NaOH nồng độ xM. Giá trị của x là
A. 0,4 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,1
Bài 8. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Tất cả các bazơ đều bị phân hủy bởi nhiệt tạo oxit bazơ tương ứng và nước.
B. Dung dịch bazơ làm dung dịch phenolphtalein chuyển từ không màu sang màu hồng.
C. Dung dịch bazơ tác dụng với oxit bazơ tạo muối và nước.
D. Dung dịch natri hiđroxit tác dụng được với muối kali nitrat.
Bài 9. Hấp thụ 1,568 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 7,42. B. 10,08. C. 3,71. D. 14,84.
NaHCO3 ۷ ۷ ۷ ۷ ۷ ۷ ۷
BaCl2 ۷ ۷ ۷
Ba(HCO3)2 ۷ ۷ ۷ ۷ ۷ ۷ ۷ ۷
CaCO3 ۷ ۷ ۷ ۷ ۷
Mg(HCO3)2 ۷ ۷ ۷ ۷ ۷ ۷ ۷ ۷ ۷
AlCl3 ۷ ۷ ۷ ۷
NaAlO2 ۷ ۷ ۷ ۷
Zn(NO3)2 ۷ ۷ ۷ ۷ ۷
FeSO4 ۷ ۷ ۷ ۷ ۷
Fe(NO3)2 ۷ ۷ ۷ ۷ ۷ ۷ ۷ ۷ ۷
FeCl3 ۷ ۷ ۷ ۷
CuSO4 ۷ ۷ ۷ ۷
CrCl3 ۷ ۷ ۷ ۷
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1. Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các muối?
A. NaNO3, Ba(HCO3)2, MgCl2, Fe2O3. B. Ca3(PO4)2, FeCl2, Na2CO3, CuSO4.
C. Zn(NO3)2, NaHSO3, O2, MgSO4. D. H2SO4, NiCl2, Na2SO4, Mg(NO3)2.
Bài 2. Hiện tượng quan sát được khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch bari hiđrocacbonat vào dung dịch axit
sunfuric là
A. Thấy kết tủa màu trắng.
B. Thấy có khí không màu bay ra.
C. Thấy có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan.
D. Vừa thấy kết tủa trắng vừa thấy khí không màu bay ra.
Bài 3. Thuốc thử dùng để phân biệt hai dung dịch natri sunfat và natri sunfit là
A. dung dịch bari clorua. B. dung dịch axit clohiđric.
C. dung dịch chì nitrat. D. dung dịch natri hiđroxit.
Bài 4. Trộn dung dịch A với dung dịch B thu được dung dịch natri clorua. Cặp dung dịch A, B thỏa mãn là
A. magie clorua và natri sunfat. B. natri nitrat và bari clorua.
Bài 1. Hoà tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 6,72 lít khí thoát
ra (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối MgCl2 trong dung dịch X là
A. 9,50 gam. B. 19,00 gam. C. 2,40 gam. D. 14,25 gam.
Bài 2. Hoà tan hoàn toàn 16 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ. Sau phản ứng
thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 15,2 gam so với ban đầu. Thành phần phần trăm về số mol của Fe
trong hỗn hợp ban đầu là
A. 50,0%. B. 35,0%. C. 87,5%. D. 52,5%.
Bài 3. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Mg và Zn bằng dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, khối lượng dung dịch axit tăng thêm (m - 0,2) gam và thu được 11,96 gam muối. Thành phần trăm
về khối lượng của Mg trong hỗn hợp X là
A. 40,00%. B. 19,75%. C. 87,18%. D. 60,00%.
Bài 4. Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 10%, thu
được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Nồng độ phần trăm muối nhôm trong dung dịch sau phản ứng là
A. 5,34%. B. 6,74%. C. 5,25%. D. 5, 43%.
Bài 5. Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4
0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là
A. 38,93 gam. B. 25,95 gam. C. 103,85 gam. D. 77,86 gam.
Bài 6. Khi cho axit clohiđric tác dụng vừa đủ với 2,74 gam hỗn hợp hai muối Na2CO3 và NaHCO3, thu
được 0,672 lít khí (ở đktc). Khối lượng của NaHCO3 trong hỗn hợp là bao nhiêu?
A. 0,22 gam. B. 1,06 gam. C. 1,68 gam. D. 2,52 gam.
M O2
O2
H2O (2) ( 2’ ) H2
Oxit axit
Oxit bazơ
(3) ( 4’ )
H2O H2O
t0 M + H2O
(tan) (3)
( 3’ )
(tan) Bazơ (4) Axit
(5) (5’)
M + H2
Kim loại hoạt động HCl, H2SO4 loãng
CT Na2O CaO MgO Al2O3 ZnO Fe2O3 FeO Fe3O4 CuO Cr2O3 CO2 SO2 P2O5
KLM
Lưu ý :
- Các oxit trung tính ( CO,NO,N2O … ) không tác dụng với nước, axit, bazơ ( không tạo muối )
- Một số oxit lưỡng tính ( Al2O3, ZnO, BeO, Cr2O3 …) tác dụng được với cả axit và dd bazơ
Vd : Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O
Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O
- Các oxit lưỡng tính tạo ra gốc axit có dạng chung : RO2 , có hoá trị = 4 – hoá trị kim loại R
- Một số oxit hỗn tạp khi tác dụng với axit hoặc dung dịch bazơ thì tạo ra nhiều muối
Vd: Fe3O4 là oxit hỗn tạp của Fe(II) và Fe(III)
Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
Vd 2 : NO2 là oxit hỗn tạp tương ứng với 2 axit HNO2 và HNO3
2NO2 + 2NaOH NaNO2 + NaNO3 + H2O
Natri nitrit Natri nitrat
III. Điền khuyết
Phản ứng với
Muối Nitrat * ddH2SO4 đặc / Cu *Dung dịch màu xanh , có khí màu nâu NO2
Kim loại hoạt động * Dung dịch axit *Có khí bay ra : H2
Kim loại đầu dãy : * H2O * Có khí thoát ra ( H2 ) , toả nhiều nhiệt
K , Ba, Ca, Na… * Đốt cháy, quan sát * Na ( vàng ) ; K ( tím ) ; Li ( đỏ tía ) ;
màu ngọn lửa Ca ( đỏ cam) ; Ba (lục vàng )…
Kim loại lưỡng tính: *Dung dịch kiềm *Kim loại tan ra và có sủi bọt khí H2
Al; Zn; Be; Cr…
Kim loại yếu : *HNO3 đặc * Kim loại tan + NO2 ( nâu )
Cu, Ag, Hg ( nếu phải phân biệt các Kim loại này với nhau
( thường để lại sau thì chọn thuốc thử để phân biệt các muối).
cùng)
%C %H %O %N
(2) x : y : z : t = : : :
12 1 16 14
Cách 2 thường được dùng khi không biết chính xác phân tử khối (tức là thường được sử dụng đối với
các bài toán cho công thức phân tử cũng chính là công thức đơn giản nhất hoặc biết phân tử khối nhỏ hơn
một giá trị cụ thể).
Cách 3: Tính trực tiếp dựa theo phương trình hóa học (phản ứng cháy)
Tìm thể tích hoặc số mol các chất tương ứng rồi thế vào phản ứng chất tổng quát hoặc áp dụng bảo toàn
nguyên tố.
y z y t
Cx H yOz N t + x+ - O 2
to
x CO 2 + H 2O + N 2
4 2 2 2
- Sản phẩm cháy thông thường là H2O, CO2 và N2. Thông thường sản phẩm cháy được dẫn qua bình (1)
đựng chất hấp thụ H2O: P2O5, H2SO4 đặc, CaCl2 khan, …; bình (2) đựng chất hấp thụ CO2: thường là dung
dịch bazơ: NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2,…; N2 không bị hấp thụ bởi các chất trên.
+ m bình (1) tăng = m H 2O ; m bình (2) tăng = m CO2
sau phản ứng tăng hoặc giảm so với khối lượng dung dịch ban đầu = m(CaCO ;BaCO ) -(m CO2 +m H2O )
3 3
Đáp án B.
Bài 2: Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng mC: mH: mO = 21: 2: 4. Hợp chất X
có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Công thức phân tử của X là
A. C7H8O. B. C8H10O. C. C6H6O2. D. C7H8O2.
Hướng dẫn giải:
Gọi công thức phân tử của X là CxHyOz
mC: mH: mO = 21: 2: 4
mC m H mO 21 2 4
x:y:z= : : = : : 7 : 8 :1
12 1 16 12 1 16
Công thức phân tử (là công thức đơn giản nhất): C7H8O
Đáp án A.
Bài 3: Đốt cháy 0,42 gam hợp chất hữu cơ X rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (chỉ gồm CO2 và H2O) lần
lượt qua bình (1) đựng H2SO4 đặc, dư, bình (2) đựng dung dịch KOH dư. Kết thúc thí nghiệm thấy khối
lượng bình (1) và bình (2) tăng lần lượt là 0,54 gam và 1,32 gam. Biết rằng 0,42 gam X chiếm thể tích hơi
bằng thể tích 0,192 gam O2 ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của X là
A. C5H10O. B. C5H10. C. C4H6O. D. C3H2O2.
Hướng dẫn giải:
1,32 0,54
n CO2 = = 0,03 mol; n H 2O = = 0,03 mol
44 18
mO= 0,42 - (0,03. 12 + 0,03. 2) = 0 X là hiđrocacbon: CxHy.
x : y = nC: nH = 0,03 : 0,06 =1 : 2
Công thức thực nghiệm của X là (CH2)n
0,192 0, 42
n X = n O2 = = 0,006 mol Mx= = 70.
32 0,006
14n = 70 n = 5 Công thức phân tử của X là C5H10
Đáp án B.
CH3 CH CH3
2
CH3
CH3
5 CH3 C CH3
CH3
7 CH3 CH CH CH3
3 2 1
CH3 C CH2
8
CH3
1 2 3 4 5
CH3 C CH CH3
13
CH3
CH3 CH CH CH2
14
CH3
15 CH2 C CH CH3
16 CH2 CH CH CH2
17 CH C CH2 CH3
18 CH3 C C CH3
CH C CH CH3
21
CH3
23 CH2 CH CH CH CH3
25
26 CH3 CH C CH CH3
CH2 C CH CH2
27
CH3
CH3 C C CH2
28
CH3
CH3 CH CH3
30
OH
CH3 CH CH2 OH
33
CH3
34 CH3 C CH3
OH
36
CH3 CH CH2 CH2 CH3
37
OH
CH3 CH CH CH3
40
CH3 OH
OH
CH3
CH3
43 CH2 C CH3
OH CH3
44 CH2 CH CH2 OH
45
46 HO CH2 CH2 CH2 OH
48 HCOOC2H5
49 CH3COOCH3
50 HCOOCH2CH2CH3
51 HCOOCH(CH3)2
52 CH3COOC2H5
53 C2H5COOCH3
54 HCOOCH2CH2CH2CH3
55 HCOOCH2CH(CH3)2
56 HCOOCH(CH3)CH2CH3
57 HCOOC(CH3)3
58 CH3COOCH2CH2CH3
59
60 CH3COOCH(CH3)2
61 C2H5COOC2H5
62 CH3CH2CH2COOCH3
63 (CH3)2COOCH3
64 HCOOCH=CH2
HCOO CH3
C C
65
H H
cis
HCOO H
C C
66
H CH3
trans
67 HCOOCH2CH=CH2
68
69 HCOOC(CH3)=CH2
70 CH3COOCH=CH2
71 CH2=CHCOOCH3
72 CH2=CHCH2COOCH3
82 HCOO
CH3
83 HCOO
HCOO CH3
84
HCOO
85 CH3
HCOOCH2
86
87
CH3COO
88
COOCH3
89
91 CH3 NH CH3
CH3 CH CH3
93
NH2
94 CH3 NH CH CH3
96
CH3
CH3
CH3 CH NH CH3
103
CH3
105
NH2
106
CH2NH2
107
108 NH2
CH3
109
NH2
CH3
110
NH2
NH CH3
111
CH3 CH COOH
113
NH2
114
CH2 CH2 COOH
115
NH2
CH3
NH2
121 CH 3COONH 4
125
126 CH3COOH3 NCH 3
127 C2 H 5COONH 4
131 CH2(NH3)2CO3
133
134 (CH3 )2 CHNH 3 NO3
138 C2 H 5 NH 3CO3NH 4
140
141 CH3CH 2 NH 3 HCO3