You are on page 1of 40

BÀI TẬP LỚN NHÓM 7

ĐỀ BÀI : Tàu GEMINI FOREST xếp hàng tại cảng SINGAPORE sau
đó chạy Đi cảng Qingdao - china để dỡ hàng. Tàu dự kiến neo chờ
vào cầu tại Qingdao – china là 4 ngày,rồi vào cảng để dỡ hàng. Sau
khi dỡ hàng tại cảng Qingdao – china,tàu chạy Ballast đến ThaiLan.

Cho biết:

1. Mức tiêu thụ của tàu

Chạy biển Neo/ trong cảng


Dầu FO 50 MT/ Ngày 0 MT/ Ngày
Dầu DO 1 MT/ Ngày 3 MT/ Ngày
Nước Ngọt 21 MT/ Ngày 11 MT/ Ngày
Mức xếp tại cảng
Singapore 22500 MT/ Ngày
Mức dỡ tại cảng
Qingdao 21500 MT/ Ngày

2. Vận tốc trung bình của tàu chạy từ Singapore đến Qingdao là
14.5 Knots và vận tốc trung bình của tàu khi chạy từ Qingdao
về Thailan là 15 Knots.
3. Hàng hóa chở trên tàu là quặng sắt.
4. Quảng đường từ Singapore đến Qingdao là 900 NM.
5. Quảng đường từ Qingdao đến Thailan là 600 NM.
6. Khi vào cảng Singapore, tàu có lượng dự trữ như sau:

Nước ngọt Dầu FO Dầu DO


43 MT 78 MT 9.5 MT

Hãy tính:

1
1. Tính lượng dự trữ cần thiết cho chuyến đi và phân bố vào các
két một cách hợp lý để lượng hàng trên tàu là tối đa ( tại các
cảng có thể lấy thêm nhiên liệu, nước ngọt cho phù hợp ).
2. Tính toán ổn định của tàu theo tiêu chuẩn IMO A.749.
3. Tính toán sức bền dọc thân tàu.

2
A – MỘT SỐ THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA TÀU.

SHIP MUMBER S.NO.2962

SHIP NAME GEMINI FOREST

LENGTH (LOA) 130.730 m

LENGTH (LPP) 122.900 m

BREADTH (DMLD) 19.600 m

DRAFT (summer) 7.869 m

DISPLACEMENT (at summer) 15809 T

LIGHTSHIP 3591 T

CONSTANT 80 T

DEADWEIGHT (at summer) 12218 T

INTERNATIONAL GROSS TONNAGE 9340 T

NET TONNAGE 3933 T

B-CÁC DỮ LIỆU VỀ HÀNH TRÌNH VÀ HÀNG HÓA CHUYÊN CHỞ


TRÊN CÁC CHUYẾN

a) Mức tiêu thụ.

Chạy biển Neo/trong cảng


Dầu FO 50 MT/ ngày 0 MT/ ngày
Dầu DO 1 MT/ ngày 3 MT/ ngày
Nước ngọt 21 MT/ ngày 11 MT/ ngày
Mức xếp tại cảng 22500 MT/ ngày
Singapore
Mức dỡ tại cảng 21500 MT/ ngày
Qingdao

3
b) Dữ liệu

 R.O.B lúc 06h00 ngày 13/11/2013

 Từ Singapore đến Qingdao:


- Hàng hóa vận chuyển : Quặng sắt
- Khoảng cách giữa 2 cảng : 900 NM
- Tốc độ trung bình : 14.5 Knots

 Từ Qingdao đến Thailan


- Chạy ballast
- Khoảng cách giữa 2 cảng : 600 NM
- Tốc độ trung bình : 15 Knots

C – YÊU CẦU TRÌNH BÀY BÀI TẬP LỚN.

1) Tính toán thời gian đi và đến của các cảng theo dữ liệu cho
trước.
a) Từ Singapore đến Qingdao.
 Dự kiến thời gian : T = Txếp hàng + Tchạy + Tneo
 Từ mớn nước cho phép của tàu (draft summer) là 7.869 m.Tra
bảng Hydrostatic ta được lượng giãn nước của tàu là D =
15809 MT.
Lightship = 3591 MT.
Constant = 80 MT.
Vậy lượng hàng, nhiên liệu tối đa là 12138 MT.
Ta thấy lượng hàng tối đa bé hơn 12138 MT. Mà mức xếp tại
cảng Singapore là 22500 MT/ ngày nên thời gian xếp hàng bé
hơn 12138/22500 = 0.54 ngày.
Dự kiến thời gian xếp hàng và đỗ trong cảng là 1 ngày.
 Thời gian chạy biển từ Singapore đến Qingdao là :
Tchạy = 900/14.5 = 62 giờ (xem là 3 ngày).
 Thời gian neo chờ vào cầu tại Qingdao là :
Tneo = 4 ngày.
 Tổng thời gian T = 8 ngày.
- Tàu rời cảng lúc 06h00 ngày 14/11/2013.

4
- Tàu đến khu neo lúc 06h00 ngày 17/11/2013.
- Tàu vào dỡ hàng tại cảng Qingdao lúc 06h00 ngày
21/11/2013.

b) Từ cảng Qingdao đến Thailan.

 Dự kiến thời gian T = Tdỡ hàng + Tchạy .


 Lượng hàng, nhiên liệu bé hơn 12138 MT và mức dỡ tại cảng
Qingdao là 21500 MT nên thời gian dỡ hàng bé hơn 12138/
21500 = 0.56 ngày.
Dự kiến thời gian dỡ hàng và thời gian đỗ lại trong cảng là 1
ngày.
 Thời gian chạy biển từ Qingdao đến Thailan là :
Tchạy = 600/ 15 = 40 h ( xem là 2 ngày ).
 Tổng thời gian T = 3 ngày.
- Tàu rời cảng Qingdao lúc 06h00 ngày 22/11/2013.
- Tàu đến Thailan lúc 05h00 ngày 24/11/2013 (do lệch múi
giờ là -1 tiếng ).

2) Tính toán lượng tiêu thụ.

a) Lượng dự trữ ban đầu :

- FW : 43 MT.

- FO : 78 MT.

- DO : 9.5 MT.

b) Từ cảng Singapore đến Qingdao.

+ Lượng dự trữ lấy tại Singapore.

- FWlấy thêm : 95.4 MT.


- FOlấy thêm : 100 MT.
- DOlấy thêm : 15 MT.

+ Tổng dự trữ tại cảng Singapore.

- FWtổng :138.4 MT.


- FOtổng : 178 MT.
- DOtổng : 24.5 MT.
+ Lượng tiêu thụ từ Singapore đến Qingdao.
5
- FWtiêu thụ = Txếp hàng *11 + Tchạy *21 + Tneo *11
= 1 * 11 + 3 * 21 + 4 * 11

= 118 MT.

- FOtiêu thụ = Txếp hàng * 0 + Tchạy * 50 + Tneo * 0

= 1 * 0 + 3 * 50 + 4 * 0

= 150 MT.

- DOtiêu thụ = Txếp hàng *3 + Tchạy * 1 + Tneo * 3


=1*3+3*1+4*3
= 18 MT.
c) Từ Qingdao đến Thailan.
+ Lượng dự trữ còn lại khi đến Qingdao.
- FWcòn lại = 138.4 – 118 = 20.4 MT.
- FOcòn lại = 178 – 150 = 28 MT.
- DOcòn lại = 24.5 – 18 = 6.5 MT.

+ Lượng dự trữ lấy thêm tại Qingdao.

- FWlấy thêm = 160.59 MT.


- FOlấy thêm = 647.2 MT.
- DOlấy thêm =106.55 MT.

+ Tổng dự trữ tại cảng Qingdao.

- FWtổng = 160.59 + 20.4 = 180.99 MT.


- FOtổng = 647.2 + 28 = 675.2 MT.
- DOtổng = 106.55 + 6.5 = 113.05 MT.

+ Lượng dự trữ tiêu thụ.

- FWtiêu thụ = Tdỡ hàng * 11 + Tchạy * 21


= 1 * 11 + 2 * 21
= 53 MT.
- FOtiêu thụ = Tdỡ hàng * 0 + Tchạy * 50
= 1 * 0 + 2 * 50
= 100 MT.
- DOtiêu thụ = Tdỡ hàng * 3 + Tchạy * 1
=1*3+2*1

6
= 5 MT.

+ Lượng dự trữ còn lại khi đến Thailan.

- FWcòn lại = 180.99 – 53 = 127.99 MT.


- FOcòn lại = 675.2 – 100 = 575.2 MT.
- DOcòn lại = 113.05 – 5 = 108.05 MT.

3) Phân bổ các két.

+ Phân bổ các két Ballast.


Tên két Singapore Qingdao Qingdao Thailan
DEP ARR DEP ARR
Fore Peak Tank 0 0 234.01 234,01
Deep Tank 0 0 366.60 366.60
No1 W.B.T(c) 0 0 264.55 264.55
No2 W.B.T(p) 0 0 301.51 301.51
No2 W.B.T(s) 0 0 301.51 301.51
No3 W.B.T(c) 0 0 225.82 225.82
No3 W.B.T(p) 0 0 127.63 127.63
No3 W.B.T(s) 0 0 132.69 132.69
No4 W.B.T(p) 0 0 0 0
No4 W.B.T(s) 0 0 0 0
No5 W.B.T(p) 0 0 0 0
No5 W.B.T(s) 0 0 0 0

+ Phân bổ các két nước ngọt.

Tên két Singapore Qingdao Qingdao Thailan


DEP ARR DEP ARR
Fresh W.T(p) 42.59 20.4 42.59 42.59
Fresh W.T(s) 0 0 42.59 42.59
Aft Peak Tank 95.81 0 95.81 42.81

+ Phân bổ dầu FO.

Tên két Singapore Qingdao Qingdao Thailan


DEP ARR DEP ARR
Fuel Oil T(p) 0 0 363.61 263.61
Fuel Oil T(s) 178 28 331.59 331.59

+ Phân bổ dầu DO.

7
Tên két Singapore Qingdao Qingdao Thailan
DEP ARR DEP ARR
No1 D.O.T(p) 0 0 9.53 4.53
No2 D.O.T(p) 24.5 6.5 51.76 51.76
No2 D.O.T(s) 0 0 51.76 51.76

4) Phân bổ hàng xuống hầm.

+ Thể tích các hầm chứa hàng trên tàu.

- V No1 upper hold = 3927.82.


- V No1 lower hold = 3894.54.
- V No2 upper hold = 5652.86.
- V No2 lower hold = 5528.52.

Tổng thể tích các hầm chứa hàng là : 19003.74.

Phần trăm thể tích của các hầm hàng là :

- %No1 upper hold = 20.67 %.


- %No1 lower hold = 20.49 %.
- %No2 upper hold = 29.75 %.
- %No2 upper hold = 29.09 %.

+ Lượng hàng tối đa nếu xếp đầy thể tích các hầm với hệ số
chất xếp SF = 0.867 là :

P = V/SF = 19003.74/ 0.867 = 21918.96 MT.

+ Lượng hàng xếp tối đa theo mớn nước mùa hè tính được ở
trên là : 11797.1 MT.

+ Như vậy lượng hàng được phân bố xuống các hầm là :

- P No1 upper hold = 11797.1 * 20.67% = 2438.4 MT.


- P No1 lower hold = 11797.1 * 20.49% = 2417.3 MT.
- P No2 upper hold = 11797.1 * 29.75% = 3509.6 MT.
- P No2 lower hold = 11797.1 * 29.09% = 3431.8 MT.

5) Tính toán mớn nước, ổn định và sức bền của tàu tại thời điểm
đi và đến của mỗi cảng.
Tỉ trọng nước biển tại các cảng đều là 1.025 T/m3.

8
a) Tại cảng Singapore.
 Tính ổn định.
+ Bảng điều kiện tàu đi.
Weight Mid.G Mid.G*MT KG KG*MT (T- I*SG
Item % (T) (M) (T-M) (M) M) (T-M)
- -
No.1 Upper hold 53,82 2438,4 30,125 73456,800 9,458 23062,387 0
- -
No.1 Lower hold 53,82 2417,3 28,703 69383,762 3,114 7527,472 0
No.2 Upper hold 53,82 3509,6 16,113 56550,185 9,440 33130,624 0
No.2 Lower hold 53,82 3431,8 13,405 46003,279 3,114 10686,625 0
Cargo Grand -
Total 11797,1 -3,415 40287,098 6,307 74407,109 0
Fore peak tank 0 0 0 0 0 0 0
Deep tank (c) 0 0 0 0 0 0 0
No.1 W.B.T (c) 0 0 0 0 0 0 0
No.2 W.B.T (p) 0 0 0 0 0 0 0
No.2 W.B.T (s) 0 0 0 0 0 0 0
No.3 W.B.T (p) 0 0 0 0 0 0 0
No.3 W.B.T (s) 0 0 0 0 0 0 0
No.3 W.B.T (c) 0 0 0 0 0 0 0
No.4 W.B.T (p) 0 0 0 0 0 0 0
No.4 W.B.T (s) 0 0 0 0 0 0 0
No.5 W.B.T (p) 0 0 0 0 0 0 0
No.5 W.B.T (s) 0 0 0 0 0 0 0
Water Ballast
Total 0 0 0 0 0 0 0
Fresh W.T (p) 100 42,590 59,220 2522,180 9,500 404,605 24
Fresh W.T (s) 0 0 0 0 0 0 0
Aft peak tank 100 95,810 59,340 5685,365 6,970 667,796 607
Fresh Water
Total 138,400 59,303 8207,545 7,749 1072,401 631
Fuel oil tank (p) 0 0 0 0 0 0 0
Fuel oil tank (s) 53,67 178,000 39,530 7036,340 3,540 630,120 455
Fuel Oil Total 178,000 39,530 7036,340 3,540 630,120 455
No.1 D.O.T (s) 0 0 0 0 0 0 0
No.2 D.O.T (p) 47,33 24,500 54,850 1343,825 8,300 203,350 22
No.2 D.O.T (s) 0 0 0 0 0 0 0
Diesel Oil Total 24,500 54,850 1343,825 8,300 203,350 22
Constant 80 40,730 3258,400 8,090 647,200 0
Light Weight 3591 5,170 18565,470 9,020 32390,820 0
Displacement 15809 -0,119 -1875,518 6,917 109350,999 1108

9
+ Bảng ổn định ban đầu của tàu.

Displacement T 15809
draft equivalent M 7,869
draft fore M 7,412
draft aft M 8,281
draft mean M 7,847
Trim M 0,869
T.P.C M 22,5
Mid.G M -0,119
Mid.B M -1,161
H.B.G M 1,042
M.T.C T-M 189,6
Mid.F M 3,173
T.K.M M 8,1
K.G M 6,917
GM M 1,183
GGO M 0,070
GOM M 1,113
Angle of down flooding DEG 42,94
Fore draft/Lpp % 6,031
Trim/Lpp % 0,707
Lpp M 122,9

+ Từ 2 bảng điều kiện tàu đi và bảng ổn định ban đầu của tàu ta
có :

- Lượng giãn nước của tàu : D = 15809 MT.


- Hoành độ trọng tâm tàu : MID G = -0.119 M.
- Cao đọ trọng tâm tàu : KG = 6.917 M.
- Hiệu số mớn nước của tàu : Trim = 0.869 M.
- Mớn nước tương đương : deqv = 7.869 M.
- Mớn nước lái : da = 8.281 M.
- Mớn nước mũi : df = 7.412 M.
- Mớn nước tại mặt phẳng sườn giữa :
dx = 7.847 M.
- Chiều cao thế vững của tàu là : GoM = 1.113 M.

+ Bảng tính giá trị Gz theo góc nghiêng của tàu.

- ASSUMED KG ( KGA) = 0.00 M.


- KGO = KG – GGO = 6.917 – 0.070 = 6.847 M.

10
- GOGA = KGO – KGA = 6.847 M.

Góc Sin góc KN KGo * Sin góc Gz


0 0 0 0 0
10 0,173648 1,417 1,188969072 0,228031
15 0,258819 2,132 1,772134002 0,359866
20 0,34202 2,857 2,341811921 0,515188
25 0,422618 3,6 2,893667238 0,706333
30 0,5 4,369 3,4235 0,9455
35 0,573576 5,096 3,92727786 1,168722
40 0,642788 5,746 4,401166764 1,344833
45 0,707107 6,342 4,841560131 1,50044
50 0,766044 6,869 5,245106302 1,623894
60 0,866025 7,583 5,92967594 1,653324
75 0,965926 7,958 6,613694133 1,344306
90 1 7,679 6,847 0,832

+ Từ bảng giá trị Gz ta vẽ đồ thị đường cong cánh tay đòn ổn


định tĩnh Gz.

1.8
1.6
1.4
1.2
1
0.8 Series1
0.6
0.4
0.2
0
0 20 40 60 80 100

+ Tính diện tích phía dưới đường cong cánh tay đòn ổn định tĩnh
Gz.

- S0-30 =( 3a * (Gz0 + 3Gz10 + 3Gz20 + Gz30))/(8 * 57.3)


= (3 * 10 * (0 + 3*0.228031 +3*0.515188 +
0.9455))/(8 * 57.3)
= 0.2078 M-RAD.
- S30-40 =(a/(3*57.3)) * (Gz30 + 4 * Gz35 + Gz40)
= (5/(3*57.3)) * (0.9455 +4 * 1.168722 + 1.344833)

= 0.2026 M-RAD.

11
- S0-40 = (a/(3*57.3)) * (Gz0 + 4*Gz20 + Gz40)
= (20/(3*57.3)) * ( 0 + 4*0.515188 + 1.344833)
= 0.3962 M-RAD.
+ Kiểm tra ổn định theo tiêu chuẩn IMO ( A – 749).

AREA 0-30 (IN-RAD) > 0.055 0,207798234


AREA 30-40 (IN-RAD) >0.030 0,202595166
AREA 0-40 (IN-RAD) >0.090 0,396228685
GOZ [MAX] (DEG) >25 42,94
GOZ 30-0F (M) >0.20 0,9455
GOM (M) >0.15 1,113
JUDGEMENT YES

+ Kiểm tra việc tàu có đảm bảo về mớn nước.

- Ta có mớn nước tại mặt phẳng sườn giữa dx = 7.847 M


nhỏ hơn mớn nước mùa hè dsummer = 7.869 M nên tàu
đảm bảo về mớn nước.
 Tính sức bền.
- Displacement : 15809 MT.
- Trim : 0.869 M.
- ∆d = 15.809 – 15.800 = 0.009

12
SAMPLE OF CALCULATION SHEET
Trim= 0,869
∆d= 0,009
Fr.NO ITEM Sn Bn
BASE VALUE 1 -0,331 1 -0,855
× ×
27.00 DISP.CORRECTION -0,138 ∆d 2 -0,001 -1,242 ∆d 2 -0,011
TRIM ×
CORRECTION -0,119 T 3 -0,103 -1,158 × T 3 -1,006
SO + BO 1+2+3 SO -0,436 1+2+3 BO -1,872
BASE VALUE 1 -2,499 1 -26,668
× ×
53.81 DISP.CORRECTION -0,308 ∆d 2 -0,003 -5,42 ∆d 2 -0,049
TRIM ×
CORRECTION -0,209 T 3 -0,182 -4,311 × T 3 -3,746
S1 + B1 1+2+3 S1 -2,683 1+2+3 B1 -30,463
BASE VALUE 1 -7,092 1 -198,931
× ×
105.00 DISP.CORRECTION -0,632 ∆d 2 -0,006 -22,257 ∆d 2 -0,200
TRIM ×
CORRECTION -0,227 T 3 -0,197 -12,717 × T 3 -11,051
S2 + B2 1+2+3 S2 -7,295 1+2+3 B2 -210,182
BASE VALUE 1 -8,748 1 -304,052
× ×
124.04 DISP.CORRECTION -0,753 ∆d 2 -0,007 -31,49 ∆d 2 -0,283
TRIM ×
CORRECTION -0,182 T 3 -0,158 -15,469 × T 3 -13,443
S3 + B3 1+2+3 S3 -8,913 1+2+3 B3 -317,778
BASE VALUE 1 -11,791 1 -572,344
× ×
161.00 DISP.CORRECTION -0,97 ∆d 2 -0,009 -53,928 ∆d 2 -0,485
TRIM ×
CORRECTION -0,031 T 3 -0,027 -18,307 × T 3 -15,909
S4 + B4 1+2+3 S4 -11,827 1+2+3 B4 -588,738

13
CALCULATION SHEET
MOMENT
WEIGHT WEIGHT GRAVITY (T/1000-
LOAD NAME RATIO(%) (T/1000) (FP) (M) M)
1 NO.5 W.B.T(P) 3% 0 105,147 0
2 NO.5 W.B.T(S) 3% 0 105,147 0
3 FRESH WATER T(P) 100% 0,04259 120,67 5,139
4 FRESH WATER T(S) 100% 0 120,67 0
5 AFT PEAK TANK(FW) 100% 0,09581 120,79 11,573
6 NO.1 D.O.T(S) 100% 0 108,23 0
7 NO.2 D.O.T(P) 100% 0,0245 116,32 2,850
8 NO.2 D.O.T(S) 100% 0 116,32 0
POINT (FR.NO)=27.000 WO= 0,163 MO= 19,562
SO= -0,436 BO= -1,872
L= 104,8 M
SF= -273,100 MT -2679,11 KN
MT-
BM= 618,1452 M 6064,004 KN-M

MOMENT
WEIGHT WEIGHT GRAVITY (T/1000-
LOAD NAME RATIO(%) (T/1000) (FP) (M) M)
WO & MO WO= 0,163 MO= 19,562
9 NO.2 UPPER HOLD 35% 1,22836 95,426 117,217
10 NO.2 LOWER HOLD 27% 0,926586 93,234 86,389
11 NO.2 ON HATCH 31% 0 92,265 0
12 NO.4 W.B.T(P) 17% 0 87,712 0
13 NO.4 W.B.T(S) 17% 0 87,712 0
14 NO.5 W.B.T(P) 97% 0 96,164 0
15 NO.5 W.B.T(S) 97% 0 96,164 0
16 FUEL OIL TANK(P) 100% 0 100,08 0
17 FUEL OIL TANK(S) 100% 0,178 100,87 17,95486
POINT (FR.NO)=53.814 W1= 2,496 M1= 241,124
S1= -2,683 B1= -30,463
L= 86,03 M
SF= -187,154 MT -1835,98 KN
MT-
BM= -4056,906 M -39798,2 KN-M

14
MOMENT
WEIGHT WEIGHT GRAVITY (T/1000-
LOAD NAME RATIO(%) (T/1000) (FP) (M) M)
W1 & M1 W1= 2,496 M1= 241,124
18 NO.2 UPPER HOLD 65% 2,28124 68,154 155,476
19 NO.2 LOWER HOLD 73% 2,505214 67,674 169,538
20 NO.2 ON HATCH 69% 0 71,965 0
21 NO.3 W.B.T(P) 100% 0 59,7 0
22 NO.3 W.B.T(S) 100% 0 60,05 0
23 NO.3 W.B.T(C) 100% 0 60,2 0
24 NO.4 W.B.T(P) 83% 0 77,84 0
25 NO.4 W.B.T(S) 83% 0 77,84 0
POINT (FR.NO)=105.000 W2= 7,282 M2= 566,137
S2= -7,295 B2= -210,182
L= 50,2 M
SF= -12,7 MT -124,587 KN
MT-
BM= -9616,251 M -94335,4 KN-M

MOMENT
WEIGHT WEIGHT GRAVITY (T/1000-
LOAD NAME RATIO(%) (T/1000) (FP) (M) M)
W2 & M2 W2= 7,282 M2= 566,137
26 NO.1 UPPER HOLD 36% 0,877824 43,598 38,271
27 NO.1 LOWER HOLD 41% 0,991093 43,738 43,348
28 NO.1 ON HATCH 23% 0 40,035 0
29 NO.2 W.B.T(P) 55% 0 43,55 0
30 NO.2 W.B.T(S) 55% 0 43,55 0
POINT (FR.NO)=124.043 W3= 9,151 M3= 647,757
S3= -8,913 B3= -317,778
L= 36,87 M
SF= 238,217 MT 2336,909 KN
MT-
BM= -7426,366 M -72852,6 KN-M

15
MOMENT
WEIGHT WEIGHT GRAVITY (T/1000-
LOAD NAME RATIO(%) (T/1000) (FP) (M) M)
W3 & M3 W3= 9,151 M3= 647,757
31 NO.1 UPPER HOLD 64% 1,560576 24,195 37,758
32 NO.1 LOWER HOLD 59% 1,426207 24,984 35,632
33 NO.1 ON HATCH 77% 0 26,035 0
34 NO.1 W.B.T(C) 100% 0 19,26 0
35 NO.2 W.B.T(P) 45% 0 31,295 0
36 NO.2 W.B.T(S) 45% 0 31,295 0
POINT (FR.NO)=161.000 W4= 12,138 M4= 721,147
S4= -11,827 B4= -588,738
L= 11 M
SF= 311 MT 3050,91 KN
MT-
BM= -1108,503 M -10874,4 KN-M

Bảng giá trị cho phép

Allowable Value
Allowable Shearing Allowable Bending
Cp Max(KN) Min(KN) Max(KN-M) Min(KN-M)
Fr 27.000 13000 -13000
Fr 53.814 278000 -105000
Fr 105.000 13000 -13000
Fr 124.040 278000 -105000
Fr 161.000 13000 -13000

Bảng giá trị lực cắt và mô men uốn.

SF BM
Fr 27.000 -2679,111 6064,004
Fr 53.814 -1835,981 -39798,245
Fr 105.000 -124,587 -94335,423
Fr 124.040 2336,909 -72852,646
Fr 161.000 3050,910 -10874,412

Vậy sức bền đảm bảo.

16
b) Tàu đến Qingdao.
 Tính ổn định.
+ Bảng điều kiện chuyến đi/đến.
I*SG
Weight Mid.G Mid.G*MT KG KG*MT (T- (T-
Item % (T) (M) (T-M) (M) M) M)
- -
No.1 Lower hold 53,82 2438,4 30,125 73456,800 9,458 23062,387 0
- -
No.1 Upper hold 53,82 2417,3 28,703 69383,762 3,114 7527,472 0
No.2 lower hold 53,82 3509,6 16,113 56550,185 9,440 33130,624 0
No.2 Upper hold 53,82 3431,8 13,405 46003,279 3,114 10686,625 0
Cargo Grand -
Total 11797,1 -3,415 40287,098 6,307 74407,109 0
Fore peak tank 0 0 0 0 0 0 0
Deep tank (c) 0 0 0 0 0 0 0
No.1 W.B.T (c) 0 0 0 0 0 0 0
No.2 W.B.T (p) 0 0 0 0 0 0 0
No.2 W.B.T (s) 0 0 0 0 0 0 0
No.3 W.B.T (p) 0 0 0 0 0 0 0
No.3 W.B.T (s) 0 0 0 0 0 0 0
No.3 W.B.T (c) 0 0 0 0 0 0 0
No.4 W.B.T (p) 0 0 0 0 0 0 0
No.4 W.B.T (s) 0 0 0 0 0 0 0
No.5 W.B.T (p) 0 0 0 0 0 0 0
No.5 W.B.T (s) 0 0 0 0 0 0 0
Water Ballast
Total 0 0 0 0 0 0
Fresh W.T (p) 48 20,400 59,130 1206,252 8,940 182,376 24
Fresh W.T (s) 0 0 0 0 0 0 0
Aft peak tank 0 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0
Fresh Water
Total 20,40059,130 1206,252 8,940 182,376 24
Fuel oil tank (p) 0 0 0 0 0 0 0
Fuel oil tank (s) 8,44 28,00040,850 1143,800 1,900 53,200 455
Fuel Oil Total 28,00040,850 1143,800 1,900 53,200 455
No.1 D.O.T (s) 0 0 0 0 0 0 0
No.2 D.O.T (p) 12,57 6,50054,780 356,070 6,500 42,250 22
No.2 D.O.T (s) 0 0 0 0 0 0 0
Diesel Oil Total 6,50054,780 356,070 6,500 42,250 22
Constant 8040,730 3258,400 8,090 647,200 0
Light Weight 3591 5,170 18565,470 9,020 32390,820 0
-
Displacement 15523 -1,015 15757,106 6,940 107722,955 501

17
+ Bảng ổn định ban đầu của tàu.

Displacement T 15523
draft equivalent M 7,740
draft fore M 7,643
draft aft M 7,828
draft mean M 7,735
Trim M 0,185
T.P.C M 22,1
Mid.G M -1,015
Mid.B M -1,239
H.B.G M 0,223918759
M.T.C T-M 188,29
Mid.F M 3,054
T.K.M M 8,09
K.G M 6,940
GM M 1,150429389
GGO M 0,032
GOM M 1,118
Angle of down flooding DEG 43,72
Fore draft/Lpp % 6,219
Trim/Lpp % 0,150
Lpp M 122,9

+ Từ 2 bảng điều kiện tàu đi và bảng ổn định ban đầu của tàu ta
có :

- Lượng giãn nước của tàu : D = 15523 MT.


- Hoành độ trọng tâm tàu : MID G = -0.105 M.
- Cao đọ trọng tâm tàu : KG = 6.940 M.
- Hiệu số mớn nước của tàu : Trim = 0.185 M.
- Mớn nước tương đương : deqv = 7.740 M.
- Mớn nước lái : da = 7.828 M.
- Mớn nước mũi : df = 7.643 M.
- Mớn nước tại mặt phẳng sườn giữa :
dx = 7.735 M.
- Chiều cao thế vững của tàu là : GoM = 1.118 M.

+ Bảng tính giá trị Gz theo góc nghiêng của tàu.

- ASSUMED KG ( KGA) = 0.00 M.


- KGO = KG – GGO = 6.940 – 0.032 = 6.908 M.

18
- GOGA = KGO – KGA = 6.908 M.

Góc Sin góc KN KGo * Sin góc Gz


0 0 0 0 0
10 0,173648 1,416 1,188969072 0,227031
15 0,258819 2,131 1,772134002 0,358866
20 0,34202 2,856 2,341811921 0,514188
25 0,422618 3,6 2,893667238 0,706333
30 0,5 4,373 3,4235 0,9495
35 0,573576 5,114 3,92727786 1,186722
40 0,642788 5,769 4,401166764 1,367833
45 0,707107 6,359 4,841560131 1,51744
50 0,766044 6,862 5,245106302 1,616894
60 0,866025 7,595 5,92967594 1,665324
75 0,965926 7,905 6,613694133 1,291306
90 1 7,682 6,847 0,835

+ Từ bảng giá trị Gz ta vẽ đồ thị đường cong cánh tay đòn ổn


định tĩnh Gz.

1.8
1.6
1.4
1.2
1
0.8 Series1
0.6
0.4
0.2
0
0 20 40 60 80 100

+ Tính diện tích phía dưới đường cong cánh tay đòn ổn định tĩnh
Gz.

- S0-30 =( 3a * (Gz0 + 3Gz10 + 3Gz20 + Gz30))/(8 * 57.3)


= (3 * 10 * (0 + 3*0.227031 +3*0.514188 +
0.9455))/(8 * 57.3)
= 0.2074 M-RAD.
- S30-40 =(a/(3*57.3)) * (Gz30 + 4 * Gz35 + Gz40)

19
= (5/(3*57.3)) * (0.9455 +4 * 1.186722 + 1.367833)

= 0.2054 M-RAD.

- S0-40 = (a/(3*57.3)) * (Gz0 + 4*Gz20 + Gz40)


= (20/(3*57.3)) * ( 0 + 4*0.514188 + 1.367833)
= 0.3984 M-RAD.
+ Kiểm tra ổn định theo tiêu chuẩn IMO ( A – 749).

AREA 0-30 (IN-RAD) > 0.055 0,2074


AREA 30-40 (IN-RAD) >0.030 0,2054
AREA 0-40 (IN-RAD) >0.090 0,3984
GOZ [MAX] (DEG) >25 43,72
GOZ 30-0F (M) >0.20 0,9455
GOM (M) >0.15 1,118
JUDGEMENT YES

+ Kiểm tra việc tàu có đảm bảo về mớn nước.

- Ta có mớn nước tại mặt phẳng sườn giữa dx = 7.7354 M


nhỏ hơn mớn nước mùa hè dsummer = 7.869 M nên tàu
đảm bảo về mớn nước.
 Tính sức bền.
- Displacement : 15523 MT.
- Trim : 0.185 M.
- ∆d = 15.523 – 15.400 = 0.123.

20
SAMPLE OF CALCULATION SHEET
Trim= 0,185
∆d= 0,123
Fr.NO ITEM Sn Bn
BASE VALUE 1 -0,277 1 -0,376
× ×
27.00 DISP.CORRECTION -0,134 ∆d 2 -0,016 -1,185 ∆d 2 -0,146
TRIM ×
CORRECTION -0,116 T 3 -0,021 -1,116 × T 3 -0,206
SO + BO 1+2+3 SO -0,315 1+2+3 BO -0,728
BASE VALUE 1 -2,377 1 -24,537
× ×
53.81 DISP.CORRECTION -0,304 ∆d 2 -0,037 -5,297 ∆d 2 -0,652
TRIM ×
CORRECTION -0,206 T 3 -0,038 -4,221 × T 3 -0,781
S1 + B1 1+2+3 S1 -2,453 1+2+3 B1 -25,969
BASE VALUE 1 -6,840 1 -190,092
× ×
105.00 DISP.CORRECTION -0,63 ∆d 2 -0,077 -22,044 ∆d 2 -2,711
TRIM ×
CORRECTION -0,225 T 3 -0,042 -12,559 × T 3 -2,323
S2 + B2 1+2+3 S2 -6,959 1+2+3 B2 -195,127
BASE VALUE 1 -8,447 1 -291,526
× ×
124.04 DISP.CORRECTION -0,752 ∆d 2 -0,092 -31,255 ∆d 2 -3,844
TRIM ×
CORRECTION -0,181 T 3 -0,033 -15,295 × T 3 -2,830
S3 + B3 1+2+3 S3 -8,573 1+2+3 B3 -298,200
BASE VALUE 1 -11,404 1 -550,849
× ×
161.00 DISP.CORRECTION -0,969 ∆d 2 -0,119 -53,672 ∆d 2 -6,602
TRIM ×
CORRECTION -0,03 T 3 -0,006 -18,117 × T 3 -3,352
S4 + B4 1+2+3 S4 -11,529 1+2+3 B4 -560,802

21
CALCULATION SHEET
MOMENT
WEIGHT WEIGHT GRAVITY (T/1000-
LOAD NAME RATIO(%) (T/1000) (FP) (M) M)
1 NO.5 W.B.T(P) 3% 0 105,147 0
2 NO.5 W.B.T(S) 3% 0 105,147 0
3 FRESH WATER T(P) 100% 0,0204 120,67 2,462
4 FRESH WATER T(S) 100% 0 120,67 0
5 AFT PEAK TANK(FW) 100% 0 120,79 0,000
6 NO.1 D.O.T(S) 100% 0 108,23 0
7 NO.2 D.O.T(P) 100% 0,0065 116,32 0,756
8 NO.2 D.O.T(S) 100% 0 116,32 0
POINT (FR.NO)=27.000 WO= 0,027 MO= 3,218
SO= -0,315 BO= -0,728
L= 104,8 M
SF= -288,100 MT -2826,26 KN
MT-
BM= -329,372 M -3231,14 KN-M

MOMENT
WEIGHT WEIGHT GRAVITY (T/1000-
LOAD NAME RATIO(%) (T/1000) (FP) (M) M)
WO & MO WO= 0,027 MO= 3,218
9 NO.2 UPPER HOLD 35% 1,22836 95,426 117,217
10 NO.2 LOWER HOLD 27% 0,926586 93,234 86,389
11 NO.2 ON HATCH 31% 0 92,265 0
12 NO.4 W.B.T(P) 17% 0 87,712 0
13 NO.4 W.B.T(S) 17% 0 87,712 0
14 NO.5 W.B.T(P) 97% 0 96,164 0
15 NO.5 W.B.T(S) 97% 0 96,164 0
16 FUEL OIL TANK(P) 100% 0 100,08 0
17 FUEL OIL TANK(S) 100% 0,028 100,87 2,82436
POINT (FR.NO)=53.814 W1= 2,210 M1= 209,649
S1= -2,453 B1= -25,969
L= 86,03 M
SF= -243,154 MT -2385,34 KN
MT-
BM= -6433,143 M -63109,1 KN-M

22
MOMENT
WEIGHT WEIGHT GRAVITY (T/1000-
LOAD NAME RATIO(%) (T/1000) (FP) (M) M)
W1 & M1 W1= 2,210 M1= 209,649
18 NO.2 UPPER HOLD 65% 2,28124 68,154 155,476
19 NO.2 LOWER HOLD 73% 2,505214 67,674 169,538
20 NO.2 ON HATCH 69% 0 71,965 0
21 NO.3 W.B.T(P) 100% 0 59,7 0
22 NO.3 W.B.T(S) 100% 0 60,05 0
23 NO.3 W.B.T(C) 100% 0 60,2 0
24 NO.4 W.B.T(P) 83% 0 77,84 0
25 NO.4 W.B.T(S) 83% 0 77,84 0
POINT (FR.NO)=105.000 W2= 6,996 M2= 534,662
S2= -6,959 B2= -195,127
L= 50,2 M
SF= 37,3 MT 365,913 KN
MT-
BM= -11678,87 M -114570 KN-M

MOMENT
WEIGHT WEIGHT GRAVITY (T/1000-
LOAD NAME RATIO(%) (T/1000) (FP) (M) M)
W2 & M2 W2= 6,996 M2= 534,662
26 NO.1 UPPER HOLD 36% 0,877824 43,598 38,271
27 NO.1 LOWER HOLD 41% 0,991093 43,738 43,348
28 NO.1 ON HATCH 23% 0 40,035 0
29 NO.2 W.B.T(P) 55% 0 43,55 0
30 NO.2 W.B.T(S) 55% 0 43,55 0
POINT (FR.NO)=124.043 W3= 8,865 M3= 616,282
S3= -8,573 B3= -298,2
L= 36,87 M
SF= 292,217 MT 2866,649 KN
MT-
BM= -8778,363 M -86115,7 KN-M

23
MOMENT
WEIGHT WEIGHT GRAVITY (T/1000-
LOAD NAME RATIO(%) (T/1000) (FP) (M) M)
W3 & M3 W3= 8,865 M3= 616,282
31 NO.1 UPPER HOLD 64% 1,560576 24,195 37,758
32 NO.1 LOWER HOLD 59% 1,426207 24,984 35,632
33 NO.1 ON HATCH 77% 0 26,035 0
34 NO.1 W.B.T(C) 100% 0 19,26 0
35 NO.2 W.B.T(P) 45% 0 31,295 0
36 NO.2 W.B.T(S) 45% 0 31,295 0
POINT (FR.NO)=161.000 W4= 11,852 M4= 689,673
S4= -11,529 B4= -560,802
L= 11 M
SF= 323 MT 3168,63 KN
MT-
BM= -1501,32 M -14727,9 KN-M

Bảng giá trị cho phép

Allowable Value
Allowable Shearing Allowable Bending
Cp Max(KN) Min(KN) Max(KN-M) Min(KN-M)
Fr 27.000 13000 -13000
Fr 53.814 278000 -105000
Fr 105.000 13000 -13000
Fr 124.040 278000 -105000
Fr 161.000 13000 -13000

Bảng giá trị lực cắt và mô men uốn.

SF BM
Fr 27.000 -2826,261 -3231,139
Fr 53.814 -2385,341 -63109,132
Fr 105.000 365,913 -114569,698
Fr 124.040 2866,649 -86115,738
Fr 161.000 3168,630 -14727,948

Vậy sức bền đảm bảo.

24
c) Tàu rời Qingdao.
 Tính ổn định.
+ Bảng điều kiện chuyến đi/đến.
I*SG
Weight Mid.G Mid.G*MT KG KG*MT (T- (T-
Item % (T) (M) (T-M) (M) M) M)
-
No.1 Lower hold 0,00 0,0 30,125 0,000 9,458 0,000 0
-
No.1 Upper hold 0,00 0,0 28,703 0,000 3,114 0,000 0
No.2 lower hold 0,00 0,0 16,113 0,000 9,440 0,000 0
No.2 Upper hold 0,00 0,0 13,405 0,000 3,114 0,000 0
Cargo Grand
Total 0,0 0,000 0,000 0,000 0,000 0
Fore peak tank 100 234,01 -58,77 -13752,77 5,53 1294,08 0
Deep tank (c) 100 366,60 -52,91 -19396,81 4,24 1554,38 0
No.1 W.B.T (c) 100 264,55 -42,19 -11161,36 0,69 182,54 0
No.2 W.B.T (p) 100 301,51 -23,45 -7070,41 0,66 199,00 0
No.2 W.B.T (s) 100 301,51 -23,45 -7070,41 0,66 199,00 0
No.3 W.B.T (p) 100 127,63 -1,75 -223,35 0,67 85,51 0
No.3 W.B.T (s) 100 132,39 -1,40 -185,35 0,67 88,70 0
No.3 W.B.T (c) 100 225,82 -1,25 -282,28 0,65 146,78 0
No.4 W.B.T (p) 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0
No.4 W.B.T (s) 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0
No.5 W.B.T (p) 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0
No.5 W.B.T (s) 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0
Water Ballast Total 1954,02 -30,27 -59142,73 1,92 3749,99 0
Fresh W.T (p) 100 42,590 59,220 2522,180 9,500 404,605 24
Fresh W.T (s) 100 42,590 59,220 2522,180 9,500 404,605 24
Aft peak tank 100 95,810 59,340 5685,365 6,970 667,796 607
Fresh Water
Total 180,990 59,284 10729,725 8,161 1477,006 0
Fuel oil tank (p) 96 363,610 38,630 14046,254 5,030 1828,958 655
Fuel oil tank (s) 96 331,590 39,420 13071,278 4,990 1654,634 512
Fuel Oil Total 695,200 39,007 27117,532 5,011 3483,592 0
No.1 D.O.T (s) 96 9,530 48,780 464,873 0,770 7,338 5
No.2 D.O.T (p) 96 51,760 54,870 2840,071 10,080 521,741 22
No.2 D.O.T (s) 96 51,760 54,870 2840,071 10,080 521,741 22
Diesel Oil Total 113,050 54,357 6145,016 9,295 1050,820 0
Constant 80 40,730 3258,400 8,090 647,200 0
Light Weight 3591 5,170 18565,470 9,020 32390,820 0
Displacement 6614 1,009 6673,412 6,471 42799,426 1671

25
+ Bảng ổn định ban đầu của tàu.

Displacement T 6614
draft equivalent M 3,515
draft fore M 2,647
draft aft M 4,460
draft mean M 3,553
Trim M 1,813
T.P.C M 20,17
Mid.G M 1,009
Mid.B M -2,9875
H.B.G M 3,996443132
M.T.C T-M 145,78
Mid.F M -2,604
T.K.M M 10,38
K.G M 6,471
GM M 3,909219263
GGO M 0,253
GOM M 3,864
Angle of down flooding DEG 77,89
Fore draft/Lpp % 2,154
Trim/Lpp % 1,475
Lpp M 122,9

+ Từ 2 bảng điều kiện tàu đi và bảng ổn định ban đầu của tàu ta
có :

- Lượng giãn nước của tàu : D = 6614 MT.


- Hoành độ trọng tâm tàu : MID G = 1.009 M.
- Cao đọ trọng tâm tàu : KG = 6.471 M.
- Hiệu số mớn nước của tàu : Trim = 1.813 M.
- Mớn nước tương đương : deqv = 3.515 M.
- Mớn nước lái : da = 4.460 M.
- Mớn nước mũi : df = 2.647 M.
- Mớn nước tại mặt phẳng sườn giữa :
dx = 3.553 M.
- Chiều cao thế vững của tàu là : GoM = 3.864 M.

26
+ Bảng tính giá trị Gz theo góc nghiêng của tàu.

- ASSUMED KG ( KGA) = 0.00 M.


- KGO = KG – GGO = 6.471 – 0.253 = 6.218 M.
- GOGA = KGO – KGA = 6.218 M.

Góc Sin góc KN KGo * Sin góc Gz


0 0 0 0 0
10 0,173648 1,822 1,079744369 0,742256
15 0,258819 2,75 1,609336822 1,140663
20 0,34202 3,67 2,126681251 1,543319
25 0,422618 4,499 2,627840352 1,87116
30 0,5 5,186 3,109 2,077
35 0,573576 5,764 3,566498281 2,197502
40 0,642788 6,268 3,996853357 2,271147
45 0,707107 6,719 4,396789965 2,32221
50 0,766044 7,136 4,763264347 2,372736
60 0,866025 7,749 5,384945961 2,364054
75 0,965926 7,915 6,006126788 1,908873
90 1 7,61 6,218 1,392

+ Từ bảng giá trị Gz ta vẽ đồ thị đường cong cánh tay đòn ổn


định tĩnh Gz.

2.5

1.5
Series1
1

0.5

0
0 20 40 60 80 100

+ Tính diện tích phía dưới đường cong cánh tay đòn ổn định tĩnh
Gz.

27
- S0-30 =( 3a * (Gz0 + 3Gz10 + 3Gz20 + Gz30))/(8 * 57.3)
= (3 * 10 * (0 + 3*0.742256 +3*1.543319 + 2.077))/(8
* 57.3)
= 0.585 M-RAD.
- S30-40 =(a/(3*57.3)) * (Gz30 + 4 * Gz35 + Gz40)
= (5/(3*57.3)) * (2.077 +4 * 2.197502 + 2.271147)

= 0.382 M-RAD.

- S0-40 = (a/(3*57.3)) * (Gz0 + 4*Gz20 + Gz40)


= (20/(3*57.3)) * ( 0 + 4*1.543319 + 2.271147)
= 0.982 M-RAD.
+ Kiểm tra ổn định theo tiêu chuẩn IMO ( A – 749).

AREA 0-30 (IN-RAD) > 0.055 0,584667745


AREA 30-40 (IN-RAD) >0.030 0,382145245
AREA 0-40 (IN-RAD) >0.090 0,982480703
GOZ [MAX] (DEG) >25 77,89
GOZ 30-0F (M) >0.20 2,077
GOM (M) >0.15 3,864
JUDGEMENT YES

+ Kiểm tra việc tàu có đảm bảo về mớn nước.

- Ta có mớn nước tại mặt phẳng sườn giữa dx = 3.5534 M


nhỏ hơn mớn nước mùa hè dsummer = 7.869 M nên tàu
đảm bảo về mớn nước.
 Tính sức bền.
- Displacement : 6614 MT.
- Trim : 1.813 M.
- ∆d = 6.614 – 6.600 = 0.014.

28
SAMPLE OF CALCULATION SHEET
Trim= 1,813
∆d= 0,014
Fr.NO ITEM Sn Bn
BASE VALUE 1 0,520 1 5,068
× ×
27.00 DISP.CORRECTION -0,055 ∆d 2 -0,001 -0,264 ∆d 2 -0,004
TRIM ×
CORRECTION -0,045 T 3 -0,082 -0,223 × T 3 -0,404
SO + BO 1+2+3 SO 0,438 1+2+3 BO 4,660
BASE VALUE 1 -0,046 1 9,984
× ×
53.81 DISP.CORRECTION -0,229 ∆d 2 -0,003 -2,852 ∆d 2 -0,040
TRIM ×
CORRECTION -0,145 T 3 -0,263 -2,018 × T 3 -3,659
S1 + B1 1+2+3 S1 -0,312 1+2+3 B1 6,285
BASE VALUE 1 -1,496 1 -18,070
× ×
105.00 DISP.CORRECTION -0,587 ∆d 2 -0,008 -17,467 ∆d 2 -0,245
TRIM ×
CORRECTION -0,197 T 3 -0,357 -8,775 × T 3 -15,909
S2 + B2 1+2+3 S2 -1,861 1+2+3 B2 -34,224
BASE VALUE 1 -1,982 1 -40,801
× ×
124.04 DISP.CORRECTION -0,72 ∆d 2 -0,010 -26,175 ∆d 2 -0,366
TRIM ×
CORRECTION -0,164 T 3 -0,297 -11,208 × T 3 -20,320
S3 + B3 1+2+3 S3 -2,289 1+2+3 B3 -61,488
BASE VALUE 1 -2,929 1 -105,424
× ×
161.00 DISP.CORRECTION -0,958 ∆d 2 -0,013 -48,053 ∆d 2 -0,673
TRIM ×
CORRECTION -0,035 T 3 -0,063 -13,88 × T 3 -25,164
S4 + B4 1+2+3 S4 -3,006 1+2+3 B4 -131,261

29
CALCULATION SHEET
MOMENT
WEIGHT WEIGHT GRAVITY (T/1000-
LOAD NAME RATIO(%) (T/1000) (FP) (M) M)
1 NO.5 W.B.T(P) 3% 0 105,147 0
2 NO.5 W.B.T(S) 3% 0 105,147 0
3 FRESH WATER T(P) 100% 0,04259 120,67 5,139
4 FRESH WATER T(S) 100% 0,04259 120,67 5,1393353
5 AFT PEAK TANK(FW) 100% 0,09581 120,79 11,573
6 NO.1 D.O.T(S) 100% 0,00953 108,23 1,0314319
7 NO.2 D.O.T(P) 100% 0,05176 116,32 6,021
8 NO.2 D.O.T(S) 100% 0,05176 116,32 6,0207232
POINT (FR.NO)=27.000 WO= 0,302 MO= 35,776
SO= 0,438 BO= 4,66
L= 104,8 M
SF= 740,140 MT 7260,773 KN
MT-
BM= 8771,8575 M 86051,92 KN-M

WEIGHT WEIGHT GRAVITY MOMENT


LOAD NAME RATIO(%) (T/1000) (FP) (M) (T/1000-M)
WO & MO WO= 0,302 MO= 35,776
9 NO.2 UPPER HOLD 35% 0 95,426 0,000
10 NO.2 LOWER HOLD 27% 0 93,234 0,000
11 NO.2 ON HATCH 31% 0 92,265 0
12 NO.4 W.B.T(P) 17% 0 87,712 0
13 NO.4 W.B.T(S) 17% 0 87,712 0
14 NO.5 W.B.T(P) 97% 0 96,164 0
15 NO.5 W.B.T(S) 97% 0 96,164 0
16 FUEL OIL TANK(P) 100% 0,36361 100,08 36,3900888
17 FUEL OIL TANK(S) 100% 0,33159 100,87 33,4474833
POINT (FR.NO)=53.814 W1= 0,997 M1= 105,614
S1= -0,312 B1= 6,285
L= 86,03 M
SF= 685,34 MT 6723,185 KN
MT-
BM= 26097,541 M 256016,9 KN-M

30
MOMENT
WEIGHT WEIGHT GRAVITY (T/1000-
LOAD NAME RATIO(%) (T/1000) (FP) (M) M)
W1 & M1 W1= 0,997 M1= 105,614
18 NO.2 UPPER HOLD 65% 0 68,154 0,000
19 NO.2 LOWER HOLD 73% 0 67,674 0,000
20 NO.2 ON HATCH 69% 0 71,965 0
21 NO.3 W.B.T(P) 100% 0,12763 59,7 7,619511
22 NO.3 W.B.T(S) 100% 0,13239 60,05 7,9500195
23 NO.3 W.B.T(C) 100% 0,22582 60,2 13,594364
24 NO.4 W.B.T(P) 83% 0 77,84 0
25 NO.4 W.B.T(S) 83% 0 77,84 0
POINT (FR.NO)=105.000 W2= 1,483 M2= 134,778
S2= -1,861 B2= -34,224
L= 50,2 M
SF= -377,82 MT -3706,41 KN
MT-
BM= 26097,96 M 256021 KN-M

MOMENT
WEIGHT WEIGHT GRAVITY (T/1000-
LOAD NAME RATIO(%) (T/1000) (FP) (M) M)
W2 & M2 W2= 1,483 M2= 134,778
26 NO.1 UPPER HOLD 36% 0 43,598 0,000
27 NO.1 LOWER HOLD 41% 0 43,738 0,000
28 NO.1 ON HATCH 23% 0 40,035 0
29 NO.2 W.B.T(P) 55% 0,16583 43,55 7,2218965
30 NO.2 W.B.T(S) 55% 0,16583 43,55 7,2218965
POINT (FR.NO)=124.043 W3= 1,815 M3= 149,221
S3= -2,289 B3= -61,488
L= 36,87 M
SF= -474,16 MT -4651,51 KN
MT-
BM= 20820,238 M 204246,5 KN-M

31
MOMENT
WEIGHT WEIGHT GRAVITY (T/1000-
LOAD NAME RATIO(%) (T/1000) (FP) (M) M)
W3 & M3 W3= 1,815 M3= 149,221
31 NO.1 UPPER HOLD 64% 0 24,195 0,000
32 NO.1 LOWER HOLD 59% 0 24,984 0,000
33 NO.1 ON HATCH 77% 0 26,035 0
34 NO.1 W.B.T(C) 100% 0,26455 19,26 5,095233
35 NO.2 W.B.T(P) 45% 0,13568 31,295 4,2461056
36 NO.2 W.B.T(S) 45% 0,13568 31,295 4,2461056
POINT (FR.NO)=161.000 W4= 2,35075 M4= 162,809
S4= -3,006 B4= -131,261
L= 11 M
SF= -655,25 MT -6428 KN
MT-
BM= 5689,5833 M 55814,81 KN-M

Bảng giá trị cho phép

Allowable Value
Allowable Shearing Allowable Bending
Cp Max(KN) Min(KN) Max(KN-M) Min(KN-M)
Fr 27.000 13000 -13000
Fr 53.814 278000 -105000
Fr 105.000 13000 -13000
Fr 124.040 278000 -105000
Fr 161.000 13000 -13000

Bảng giá trị lực cắt và mô men uốn.

SF BM
Fr 27.000 7260,773 86051,922
Fr 53.814 6723,185 256016,881
Fr 105.000 -3706,414 256020,989
Fr 124.040 -4651,510 204246,538
Fr 161.000 -6428,003 55814,812

Vậy sức bền đảm bảo.

32
d) Tàu đến Thailan.
 Tính ổn định.
+ Bảng điều kiện chuyến đi/đến.
I*SG
Weight Mid.G Mid.G*MT KG KG*MT (T- (T-
Item % (T) (M) (T-M) (M) M) M)
No.1 Lower hold 0,00 0,0 0 0,000 0 0,000 0
No.1 Upper hold 0,00 0,0 0 0,000 0 0,000 0
No.2 lower hold 0,00 0,0 0 0,000 0 0,000 0
No.2 Upper hold 0,00 0,0 0 0,000 0 0,000 0
Cargo Grand
Total 0,0 0,000 0,000 0,000 0,000 0
Fore peak tank 100 234,01 -58,77 -13752,77 5,53 1294,08 0
Deep tank (c) 100 366,60 -52,91 -19396,81 4,24 1554,38 0
No.1 W.B.T (c) 100 264,55 -42,19 -11161,36 0,69 182,54 0
No.2 W.B.T (p) 100 301,51 -23,45 -7070,41 0,66 199,00 0
No.2 W.B.T (s) 100 301,51 -23,45 -7070,41 0,66 199,00 0
No.3 W.B.T (p) 100 127,63 -1,75 -223,35 0,67 85,51 0
No.3 W.B.T (s) 100 132,39 -1,40 -185,35 0,67 88,70 0
No.3 W.B.T (c) 100 225,82 -1,25 -282,28 0,65 146,78 0
No.4 W.B.T (p) 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0
No.4 W.B.T (s) 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0
No.5 W.B.T (p) 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0
No.5 W.B.T (s) 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0
Water Ballast Total 1954,02 -30,27 -59142,73 1,92 3749,99 0
Fresh W.T (p) 100 42,590 59,220 2522,180 9,500 404,605 24
Fresh W.T (s) 100 42,590 59,220 2522,180 9,500 404,605 24
Aft peak tank 44,68 42,810 58,540 2506,097 6,220 266,278 607
Fresh Water
Total 127,990 58,993 7550,457 8,403 1075,488 655
Fuel oil tank (p) 72,5 263,610 38,610 10177,982 4,180 1101,890 512
Fuel oil tank (s) 96 331,590 39,420 13071,278 4,990 1654,634 455
Fuel Oil Total 595,200 39,061 23249,260 4,631 2756,524 967
No.1 D.O.T (s) 47,52 4,530 46,650 211,325 0,650 2,945 5
No.2 D.O.T (p) 96 51,760 54,870 2840,071 10,080 521,741 22
No.2 D.O.T (s) 96 51,760 54,870 2840,071 10,080 521,741 22
Diesel Oil Total 108,050 54,525 5891,467 9,685 1046,426 49
Constant 80 40,730 3258,400 8,090 647,200 0
Light Weight 3591 5,170 18565,470 9,020 32390,820 0
Displacement 6456 -0,097 -627,677 6,454 41666,447 1671

33
+ Bảng ổn định ban đầu của tàu.

Displacement T 6456
draft equivalent M 3,435
draft fore M 2,818
draft aft M 4,108
draft mean M 3,463
Trim M 1,289
T.P.C M 20,135
Mid.G M -0,097
Mid.B M -2,9965
H.B.G M 2,899280108
M.T.C T-M 145,17
Mid.F M -2,654
T.K.M M 10,53
K.G M 6,454
GM M 4,076349342
GGO M 0,259
GOM M 3,818
Angle of down
flooding DEG 78,76
Fore draft/Lpp % 2,293
Trim/Lpp % 1,049
Lpp M 122,9

+ Từ 2 bảng điều kiện tàu đi và bảng ổn định ban đầu của tàu ta
có :

- Lượng giãn nước của tàu : D = 6456 MT.


- Hoành độ trọng tâm tàu : MID G = -0.097 M.
- Cao đọ trọng tâm tàu : KG = 6.454 M.
- Hiệu số mớn nước của tàu : Trim = 1.289 M.
- Mớn nước tương đương : deqv = 3.435 M.
- Mớn nước lái : da = 4.108 M.
- Mớn nước mũi : df = 2.818 M.
- Mớn nước tại mặt phẳng sườn giữa :
dx = 3.463 M.
- Chiều cao thế vững của tàu là : GoM = 3.818 M.

+ Bảng tính giá trị Gz theo góc nghiêng của tàu.

34
- ASSUMED KG ( KGA) = 0.00 M.
- KGO = KG – GGO = 6.454 – 0.259 = 6.195 M.
- GOGA = KGO – KGA = 6.195 M.

Góc Sin góc KN KGo * Sin góc Gz


0 0 0 0 0
10 0,173648 1,847 1,075750461 0,77125
15 0,258819 2,786 1,603383984 1,182616
20 0,34202 3,712 2,118814788 1,593185
25 0,422618 4,535 2,618120131 1,91688
30 0,5 5,211 3,0975 2,1135
35 0,573576 5,783 3,553306023 2,229694
40 0,642788 6,279 3,982069242 2,296931
45 0,707107 6,7205 4,380526509 2,339973
50 0,766044 7,129 4,745645325 2,383355
60 0,866025 7,743 5,365027376 2,377973
75 0,965926 7,894 5,983910494 1,91009
90 1 7,603 6,195 1,408

+ Từ bảng giá trị Gz ta vẽ đồ thị đường cong cánh tay đòn ổn


định tĩnh Gz.

2.5

1.5
Series1
1

0.5

0
0 20 40 60 80 100

+ Tính diện tích phía dưới đường cong cánh tay đòn ổn định tĩnh
Gz.

- S0-30 =( 3a * (Gz0 + 3Gz10 + 3Gz20 + Gz30))/(8 * 57.3)

35
= (3 * 10 * (0 + 3*0.77125 +3*1.593185 + 2.1135))/(8
* 57.3)
= 0.603 M-RAD.
- S30-40 =(a/(3*57.3)) * (Gz30 + 4 * Gz35 + Gz40)
= (5/(3*57.3)) * (2.1135 +4 * 2.229694 + 2.296931)

= 0.388 M-RAD.

- S0-40 = (a/(3*57.3)) * (Gz0 + 4*Gz20 + Gz40)


= (20/(3*57.3)) * ( 0 + 4*1.593185 + 2.296931)
= 1.009 M-RAD.
+ Kiểm tra ổn định theo tiêu chuẩn IMO ( A – 749).

AREA 0-30 (IN-RAD) > 0.055 0,602539545


AREA 30-40 (IN-RAD) >0.030 0,387702346
AREA 0-40 (IN-RAD) >0.090 1,008687796
GOZ [MAX] (DEG) >25 78,76
GOZ 30-0F (M) >0.20 2,1135
GOM (M) >0.15 3,818
JUDGEMENT YES

+ Kiểm tra việc tàu có đảm bảo về mớn nước.

- Ta có mớn nước tại mặt phẳng sườn giữa dx = 3.463 M


nhỏ hơn mớn nước mùa hè dsummer = 7.869 M nên tàu
đảm bảo về mớn nước.
 Tính sức bền.
- Displacement : 6456 MT.
- Trim : 1.289 M.
- ∆d = 6.456 – 6.400 = 0.056.

36
SAMPLE OF CALCULATION SHEET

Trim= 1,289
∆d= 0,056
Fr.NO ITEM Sn Bn
BASE VALUE 1 0,530 1 5,119
× ×
27.00 DISP.CORRECTION -0,054 ∆d 2 -0,003 -0,256 ∆d 2 -0,014
TRIM ×
CORRECTION -0,044 T 3 -0,057 -0,218 × T 3 -0,281
SO + BO 1+2+3 SO 0,470 1+2+3 BO 4,824
BASE VALUE 1 0,000 1 10,548
× ×
53.81 DISP.CORRECTION -0,228 ∆d 2 -0,013 -2,818 ∆d 2 -0,158
TRIM ×
CORRECTION -0,144 T 3 -0,186 -2,018 × T 3 -2,601
S1 + B1 1+2+3 S1 -0,198 1+2+3 B1 7,789
BASE VALUE 1 -1,379 1 -14,591
× ×
105.00 DISP.CORRECTION -0,586 ∆d 2 -0,033 -17,397 ∆d 2 -0,974
TRIM ×
CORRECTION -0,196 T 3 -0,253 -8,723 × T 3 -11,244
S2 + B2 1+2+3 S2 -1,664 1+2+3 B2 -26,809
BASE VALUE 1 -1,839 1 -35,581
× ×
124.04 DISP.CORRECTION -0,719 ∆d 2 -0,040 -26,097 ∆d 2 -1,461
TRIM ×
CORRECTION -0,164 T 3 -0,211 -11,148 × T 3 -14,370
S3 + B3 1+2+3 S3 -2,091 1+2+3 B3 -51,412
BASE VALUE 1 -2,737 1 -95,830
× ×
161.00 DISP.CORRECTION -0,958 ∆d 2 -0,054 -47,969 ∆d 2 -2,686
TRIM ×
CORRECTION -0,034 T 3 -0,044 -13,809 × T 3 -17,800
S4 + B4 1+2+3 S4 -2,834 1+2+3 B4 -116,316

37
CALCULATION SHEET
MOMENT
WEIGHT WEIGHT GRAVITY (T/1000-
LOAD NAME RATIO(%) (T/1000) (FP) (M) M)
1 NO.5 W.B.T(P) 3% 0 105,147 0
2 NO.5 W.B.T(S) 3% 0 105,147 0
3 FRESH WATER T(P) 100% 0,04259 120,67 5,139
4 FRESH WATER T(S) 100% 0,04259 120,67 5,1393353
5 AFT PEAK TANK(FW) 100% 0,04281 120,79 5,171
6 NO.1 D.O.T(S) 100% 0,00453 108,23 0,4902819
7 NO.2 D.O.T(P) 100% 0,05176 116,32 6,021
8 NO.2 D.O.T(S) 100% 0,05176 116,32 6,0207232
POINT (FR.NO)=27.000 WO= 0,236 MO= 27,981
SO= 0,47 BO= 4,824
L= 104,8 M
SF= 706,040 MT 6926,252 KN
MT-
BM= 8068,4268 M 79151,27 KN-M

WEIGHT WEIGHT GRAVITY MOMENT


LOAD NAME RATIO(%) (T/1000) (FP) (M) (T/1000-M)
WO & MO WO= 0,236 MO= 27,981
9 NO.2 UPPER HOLD 35% 0 95,426 0,000
10 NO.2 LOWER HOLD 27% 0 93,234 0,000
11 NO.2 ON HATCH 31% 0 92,265 0
12 NO.4 W.B.T(P) 17% 0 87,712 0
13 NO.4 W.B.T(S) 17% 0 87,712 0
14 NO.5 W.B.T(P) 97% 0 96,164 0
15 NO.5 W.B.T(S) 97% 0 96,164 0
16 FUEL OIL TANK(P) 100% 0,26361 100,08 26,3820888
17 FUEL OIL TANK(S) 100% 0,33159 100,87 33,4474833
POINT (FR.NO)=53.814 W1= 0,831 M1= 87,811
S1= -0,198 B1= 7,789
L= 86,03 M
SF= 633,24 MT 6212,084 KN
MT-
BM= 24088,414 M 236307,3 KN-M

38
MOMENT
WEIGHT WEIGHT GRAVITY (T/1000-
LOAD NAME RATIO(%) (T/1000) (FP) (M) M)
W1 & M1 W1= 0,831 M1= 87,811
18 NO.2 UPPER HOLD 65% 0 68,154 0,000
19 NO.2 LOWER HOLD 73% 0 67,674 0,000
20 NO.2 ON HATCH 69% 0 71,965 0
21 NO.3 W.B.T(P) 100% 0,12763 59,7 7,619511
22 NO.3 W.B.T(S) 100% 0,13239 60,05 7,9500195
23 NO.3 W.B.T(C) 100% 0,22582 60,2 13,594364
24 NO.4 W.B.T(P) 83% 0 77,84 0
25 NO.4 W.B.T(S) 83% 0 77,84 0
POINT (FR.NO)=105.000 W2= 1,317 M2= 116,975
S2= -1,664 B2= -26,809
L= 50,2 M
SF= -346,92 MT -3403,29 KN
MT-
BM= 24048,469 M 235915,5 KN-M

MOMENT
WEIGHT WEIGHT GRAVITY (T/1000-
LOAD NAME RATIO(%) (T/1000) (FP) (M) M)
W2 & M2 W2= 1,317 M2= 116,975
26 NO.1 UPPER HOLD 36% 0 43,598 0,000
27 NO.1 LOWER HOLD 41% 0 43,738 0,000
28 NO.1 ON HATCH 23% 0 40,035 0
29 NO.2 W.B.T(P) 55% 0,16583 43,55 7,2218965
30 NO.2 W.B.T(S) 55% 0,16583 43,55 7,2218965
POINT (FR.NO)=124.043 W3= 1,649 M3= 131,419
S3= -2,091 B3= -51,412
L= 36,87 M
SF= -442,26 MT -4338,57 KN
MT-
BM= 19217,635 M 188525 KN-M

39
MOMENT
WEIGHT WEIGHT GRAVITY (T/1000-
LOAD NAME RATIO(%) (T/1000) (FP) (M) M)
W3 & M3 W3= 1,649 M3= 131,419
31 NO.1 UPPER HOLD 64% 0 24,195 0,000
32 NO.1 LOWER HOLD 59% 0 24,984 0,000
33 NO.1 ON HATCH 77% 0 26,035 0
34 NO.1 W.B.T(C) 100% 0,26455 19,26 5,095233
35 NO.2 W.B.T(P) 45% 0,13568 31,295 4,2461056
36 NO.2 W.B.T(S) 45% 0,13568 31,295 4,2461056
POINT (FR.NO)=161.000 W4= 2,18465 M4= 145,006
S4= -2,834 B4= -116,316
L= 11 M
SF= -649,35 MT -6370,12 KN
MT-
BM= 4658,9726 M 45704,52 KN-M

Bảng giá trị cho phép

Allowable Value
Allowable Shearing Allowable Bending
Cp Max(KN) Min(KN) Max(KN-M) Min(KN-M)
Fr 27.000 13000 -13000
Fr 53.814 278000 -105000
Fr 105.000 13000 -13000
Fr 124.040 278000 -105000
Fr 161.000 13000 -13000

Bảng giá trị lực cắt và mô men uốn.

SF BM
Fr 27.000 6926,252 79151,267
Fr 53.814 6212,084 236307,338
Fr 105.000 -3403,285 235915,485
Fr 124.040 -4338,571 188524,995
Fr 161.000 -6370,124 45704,521

Vậy sức bền đảm bảo.

40

You might also like