Professional Documents
Culture Documents
BT dự chi cảng phí BT2
BT dự chi cảng phí BT2
cảng xếp hàng với các dữ liệu về tàu và hàng như sau: (Lập theo mẫu bằng
tiếng Anh)
Tàu VIMARU 3, VietNam Flag, Blt 2006, DWT/GT/NT: 10800/7980/3900;
Loa/Bm/Draft: 127/18/7.8m; G/B capacity: 16500/11800 CBM; 18 crews;
4HO/4HA, Drrck: 4x20T, Cargo: 9200MT Rice in bags; Loading port: 1SBP
Hiệp Phước (HCM-VietNam). Loading Rate: 2500MT/day WWDSHEX-UU.
Tàu lai 1200CV phục vụ 2 tiếng/lần; Luồng vào cảng: 57 hải lý; Đơn giá phí, lệ
phí và biểu cước của Cảng như sau: Phí trọng tải: 0,034 USD /GT/ lượt; Phí bảo
đảm hàng hải: 0,1 USD / GT/ lượt; Phí hoa tiêu ( <= 10 hải lý: 0,0034; > 10 đến
30 hải lý: 0,0022; > 30 hải lý 0,0015 USD / GT- hải lý/lượt). Phí cầu bến đối với
tàu: 0,0031 USD/GT/giờ, đối với hàng 0,8 USD/MT; Cước tàu lai hỗ trợ:
0,15USD / Cv-h; Lệ phí ra vào cảng biển: USD 50/lượt; Đại lý phí: USD
250/chuyến; Phí Buộc cởi dây: 15 USD/ lần (buộc hoặc cởi); Phí đổ rác: 12
USD/lần-ngày (< ½ ngày không tính), Phí kiểm đếm: 1,0USD/MT.
Says: Fourteen thousand nine hundred forty-five US dollar and four cents
Agent Dep
TRIP ACCOUNT
Agent Dep.
.