You are on page 1of 12

NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU

STT Tên thuốc Tên VN Tên Khoa học Bộ phận Thành phần hóa học Công dụng, liều dùng Lưu ý khi sử dụng
dùng
1 Bạch Chỉ Bạch chỉ Angelica dahurica Rễ Cumarin, tinh bột, Trừ phong thấp, hoạt huyết, giảm thống
Angelica anomala tinh dầu 4-12g
(Apiaceae)
2 Bạch Mao Căn * Cỏ tranh Imperata cylindrica Thân rễ Glucose, fructose, Thanh nhiệt, lương huyết, chỉ huyết, lợi Không dùng cho
(Poaceae) acid hữu cơ, muối tiểu. 10-40g phụ nữ có thai
khoáng
3 Cát Căn Sắn dây Pueraria thomsoni Rễ củ Tinh bột, flavonoid Giải biểu, thanh nhiệt, sinh tân dịch, chỉ
(Fabaceae) khát. 8-12g
4 Hoa Hòe Hòe Sophora japonica Nụ hoa Flavonoid (rutin) Thanh nhiệt, lương huyết, chỉ huyết.
(Fabaceae) 4-16g
5 Hoắc Hương Hoắc hương Pogostemon cablin Lá Tinh dầu Phát hãn, giải thử, hòa trung, tỉnh tỳ
(Lamiaceae) 6-12g
6 Kinh Giới * Kinh giới Elsholtzia cristata Ngọn mang Tinh dầu Phát tán phong hàn, chỉ huyết Không dùng cho
(Lamiaceae) lá, hoa 10-16g người biểu hư ra
mồ hôi nhiều
7 Liên Kiều * Liên kiều Forsythia suspensa Quả chín Saponin, alcaloid Thanh nhiệt, tiêu độc, tán kết, bài nùng Nhọt đã vỡ không
(Oleaceae-Nhài) 6-12g dùng
8 Mạn Kinh Tử Mạn kinh Vitex trifolia Quả già Tinh dầu, alcaloid Tán phong nhiệt, giảm thống
(Verbenaceae) 6-12g
9 Ma Hoàng * Ma hoàng Ephedra sinica Phần trên Alcaloid (Ephedrin) Phát hãn, giải biểu, bình xuyễn Người dương hư,
Ephedra intermedia mặt đất 2-6g biểu hư tự hãn
(Ephedraceae)
10 Tế Tân * Tế tân Asarum heterotropoides Toàn cây Tinh dầu (pinen, Phát tán phong hàn, hành thủy, khai Phàn lê lô
Asarum sieboldi methyleugenol) khiếu. 2-6g
(Aristolochiaceae-
Mộc hương nam)
STT Tên thuốc Tên VN Tên Khoa học Bộ phận Thành phần hóa học Công dụng, liều dùng Lưu ý khi sử dụng
dùng
11 Bồ Công Anh* Bồ công anh Lactuca indica Lá Glycosid, ester Thanh nhiệt, tiêu độc Ung nhọt đã vỡ
(Asteraceae) 8-30g không nên dùng
12 Cam thảo bắc * Cam thảo Glycyrrhiza uralensis Rễ Saponin (glycyrizin), Cam thảo sống: giải độc, tả hỏa Không dùng với
(Fabaceae) flavonoid Cam thảo chích: ôn trung, nhuận phế, các vị đại kích,
điều hòa các vị thuốc cam toại, nguyên
4-20g hoa, hải tảo
13 Địa cốt bì * Khủ khởi Lycium sinense Vỏ rễ Alcaloid, saponin, chất Thanh nhiệt, giáng hỏa, chỉ đạo hãn Tỳ vị hư hàn
(Câu kỷ) (Solanaceae) thơm 6-12g (bụng lạnh)
14 Hạ khô thảo Hạ khô thảo Prunella vulgaris Cành mang Alcaloid, saponin Thanh can hỏa, tán uất kết, tiêu độc
(Lamiaceae) lá và hoa 8-16g
15 Hoàng Liên Hoàng liên Coptis teeta Thân rễ Alcaloid (berberin) Thanh nhiệt, tiêu độc, trừ thấp, sát trùng
chân gà (Ranunculaceae) 2-6g
16 Huyền Sâm * Huyền sâm Scrophularia Rễ Dẫn chất iridoit Tư âm, giáng hỏa, lương huyết, tiêu độc Người tỳ vị hư
buergeriana glycosid, phytosterol, 6-12g hàn (bụng lạnh),
(Scrophulariaceae alcaloid, đường, muối rối loạn tiêu hóa.
-Hoa mõm sói) khoáng Phản Lê lô
17 Kim ngân hoa * Kim ngân Lonicera japonica Hoa sắp nở Flavonoid, saponin Thanh nhiệt, tiêu độc Nhọt đã vỡ mũ,
(Caprifoliaceae- 4-10g mồ hôi ra nhiều
Kim Ngân)
18 Mẫu lệ Hầu Ostrea sp. Vỏ khô CaCO3 (80-95%), ít Thanh nhiệt, bổ thủy, liễm âm,
(Ostreidae) calci phosphat, CaSO4, nhuyễn kiên. 10-30g
19 Ngưu bàng tử Ngưu bàng Arctium lappa Quả chín Chất béo, glycosid, Thanh nhiệt tiêu độc, tán phong nhiệt,
(Asteraceae) actin, alcaloid lappin tuyên phế, thấu chẩn. 4-8g
20 Thảo quyết minh Thảo quyết Cassia tora Hạt già Anthraglycosid, dầu Thanh can hỏa, trừ phong nhiệt, ích thận. Người hay đi ỉa
* minh (Caesalpiniaceae) béo 6-10g lỏng
STT Tên thuốc Tên VN Tên Khoa học Bộ phận Thành phần hóa học Công dụng, liều dùng Lưu ý khi sử dụng
dùng
21 Dâm Dương Dâm Dương Epimedum macranthum Thân mang Flavonoid, saponin, Bổ mệnh môn hỏa, mạnh gân cốt
Hoắc Hoắc (Berberridaceae- lá alcaloid 4-12g
Hoàng liên gai)
22 Ké Đầu Ngựa Ké Đầu Xanthium strumarium Quả già Alcaloid, saponin, iod Tán phong, trừ thấp
Ngựa (Asteraceae) dầu béo 6-12g

23 Kim Anh Kim Anh Rosa laevigata Quà già bổ Acid citric, acid Cố tinh sáp niệu, sáp tường
(Rosaceae) đôi malic, vit C, tanin, 4-12g
đường glucosa, nhựa
24 Long Đởm Thảo Long Đởm Gentiana scabra Rễ Iridoid glycosid Thanh can hỏa, trừ thấp nhiệt hạ tiêu
(Gentianaceae) gentiopicrin, đường 6-12g
gentianose
25 Ngải Cứu Ngải Cứu Artemisia vulgaris Phần trên Tinh dầu Điều hòa khí huyết, ôn kinh, trừ hàn thấp,
(Asteraceae) mặt đất an thai, chỉ huyết. 6-12g
26 Nha Đảm Tử * Sầu đâu cứt Brucea javanica Quả Dầu béo, glycosid Thanh nhiệt, táo thấp, sát trùng Người suy nhược
chuột, Xoan (Simaroubaceae- kosamin, các chất 4-16g toàn thân, tỳ vị hư
rừng Thanh thất) đắng brusein, hàn. Thuốc có độc
brusatol, saponin
27 Ô Dược Ô Dược Lindera myrrha Rễ Alcaloid, tinh dầu Hành khí, ôn trung
(Lauraceae) 8-16g
28 Ô Tặc Cốt * Cá Mực Sepia esculenta Mai của con CaCO3, calci Chỉ huyết, trừ hàn thấp Đau dạ dày thiếu
(Sepidae) mực phosphat, acid hữu 6-12g, vị toan không
cơ, natri chlorid, chất dùng
keo.
29 Sinh Địa Địa hoàng Rehmannia glutinosa Rễ củ Đường manid, Bổ âm, thanh nhiệt, lương huyết
(Scrophulariaceae) glucoza, iridoid 8-16g
glycosid, coroten
30 Trắc Bách Diệp Trắc bách Thuja orientalis Cành lá non Tinh dầu, nhựa, vit C, Lương huyết, chỉ huyết
(Cupressaceae) glycosid tim 6-12g
STT Tên thuốc Tên VN Tên Khoa học Bộ phận Thành phần hóa học Công dụng, liều dùng Lưu ý khi sử dụng
dùng
31 Bạch Thược * Bạch thược Paeonia lactiflora Rễ Acid benzoic, Tinh Liễm âm, dưỡng huyết, bình can, Phản lê lô, đầy
(Ranunculaceae) bột, Tinh dầu giảm thống. 10-20g bụng không dùng
32 Đào Nhân * Đào Prunus persicae Hạt Dầu, amygdalin, Phá huyết ứ, nhuận táo Cấm dùng cho phụ
(Rosaceae) Tinh dầu, emusin nữ có thai
33 Hoàng Bá Hoàng bá Phellodendron chinense Vỏ thân, vỏ Alcaloid (Berberin) Thanh nhiệt, tả hỏa (ở hạ tiêu là chủ yếu)
(Rutaceae) cành già 6-12g
34 Hoàng Cầm Hoàng cầm Scutellaria baicalensis Rễ Flavonoid Thanh nhiệt, tả hỏa, trừ thấp
(Lamiaceae) (scutelarin, baicalin) 4-12g
35 Ích Mẫu Ích mẫu Leonurus heterophyllus Phần trên Flavonoid (rutin), Khí ứ, sinh huyết
(Lamiaceae) mặt đất alcaloid, tanin
36 Mạch Môn Mạch môn Ophiopogon japonicus Rễ củ Saponin steroid, Thanh nhiệt, nhuận phế, chỉ khái,
(Haemodoraceae) Hydrat carbon chỉ huyết. 6-12g
37 Ngũ bội tử Sâu Schlechtendalia chinenis/ Tổ Tanin Sáp trường, sát trùng, liễm hãn, liễm phế,
Rhus sinensis chỉ huyết. 2-5g
(Anacardiaceae)
38 Ngưu Tất * Ngưu tất Achyranthes bidentata Rễ Saponin Dạng sống: hoạt huyết, khứ ứ, tiêu viêm Phụ nữ có thai
(Amaranthaceae-Rau dền) triterpenoid, Hydrat Dạng chế với rượu: bổ can, thận, mạnh hoặc đang
carbon gân cốt. 6-20g hành kinh
39 Nhân Trần Nhân trần Adenosma caeruleum Thân, cành Tinh Dầu Thanh nhiệt, khu phong, trừ thấp
(Scrophulariaceae) mang lá, hoa 10-20g
40 Thiên môn đông Thiên môn Asparagus cochinchinensis Rễ củ Saponin steroid, Tư âm, nhuận táo, thanh phế
(Liliaceae) Hydrat carbon 4-12g
STT Tên thuốc Tên VN Tên Khoa học Bộ phận Thành phần hóa học Công dụng, liều dùng Lưu ý khi sử dụng
dùng
41 Bạch Phục Nấm ký sinh Poria cocos Quả thể Đường (Pachymose), Trừ thấp, kiện tỳ
Linh trên cây (Polyporaceae-Nấm lỗ) chất khoáng, các hợp 6-12g
thông chất triterpenoid
42 Bán Hạ nam * Củ chóc Typhonium trilobatum Thân rễ Tinh bột, saponin, Hóa đàm, giáng nghịch, trừ thấp, chỉ nôn Người suy nhược,
(Củ chóc) (Araceae) alcaloid 6-16g thể nhiệt, đại tiện
táo, ho khan, ho ra
máu, phụ nữ có thai
43 Chỉ Thực Chanh chua Citrus aurantium Quả non Tinh dầu, pectin, Phá khí uất, tiêu tích, hóa đàm
(Rutaceae) saponin, alcaloid, 6-12g
acid hữu cơ
44 Đại Hoàng Đại hoàng Rheum palmatum Thân rễ Anthraglycosid, tanin Tả thực nhiệt, phá tích trệ, hành huyết
(Polygonaceae)
45 Đại Phúc Bì Cau Areca catechu Vỏ quả Alcaloid (Arecoline, Hành khí, lợi thủy, tiêu tích, đạo trệ.
(Arecaceae) pararecoline) 6-12g
46 Hậu Phác * Chành chành Cinnamomum liangii Vỏ (thân, Tinh dầu Hạ khí, ôn trung, tiêu đờm Tỳ vị quá suy
De Cinnamomum sp cành) 6-20g nhược, nguyên khí
(Lauraceae) kém, phụ nữ có thai
47 Mạch Nha * Đại mạch Hordeum vulgare Quả chín Enzym amylase, Kiện tỳ, tiêu đạo, hạ khí nghịch Phụ nữ có thai
Hordeum sativum maltase, tinh bột, 8-12g
(Poaceae) đường, lipid, protid
48 Sơn Tra Chua chát Docynia doumeri Quả chín Đường, acid hữu cơ, Tiêu thực tích, tán ứ trệ, hóa đàm
Táo mèo Docynia indica vitamin, tanin 8-20g
(Rosaceae)
49 Tang Bạch bì Dâu tằm Morus alba Vỏ rễ Acid hữu cơ, tanin, Thanh phế nhiệt, chỉ khái, lợi thủy
(Moraceae) pectin, β-amirin 4-12g
50 Thông thảo * Thông thảo Tetrapanax papyrifera Lõi thân Cellulose Lợi tiểu, thông sữa Phụ nữ có thai
(Araliaceae-Ngũ gia) 2-6g
STT Tên thuốc Tên VN Tên Khoa học Bộ phận Thành phần hóa học Công dụng, liều dùng Lưu ý khi sử dụng
dùng
51 Can Khương Gừng Zingiber officinale Thân rễ Tinh Dầu Ôn trung, trừ hàn, hồi dương, thông
(Zingiberaceae) mạch. 2-10g
52 Câu Đằng Câu đằng Uncaria sp. Thân có gai Alcaloid Bình can, trừ phong định kinh, thanh
(Rubiaceae) hình móc câu nhiệt. 6-12g
53 Cẩu Tích Lông cu li Cibotium barometz Thân rễ đã Tinh bột Bổ can thận, mạnh gân xương, trừ phong
(Dicksoniaceae) cạo sạch lông thấp. 10-20g
54 Kê Huyết Đằng Huyết đằng Sargentodoxa cuneata Thân Tanin, flavonoid Khu phong, thông kinh lạc, hoạt huyết
(Sargentodoxaceae) 10-20g
Milletia nitida
(Fabaceae)
55 Mã Tiền* Mã tiền Strychnos nuxvomica Hạt Alcaloid (strychnin, Chỉ thống, trừ phong thấp, kiện tỳ, tán Trẻ dưới 2 tuổi,
(Loganiaceae) brucin) kết, tiêu thũng. 0,1-0,3g người bị di tinh,
mất ngủ không
dùng. Thuốc độc
56 Ngô Thù Du * Ngô thù Evodia rutaecarpa Quả Tinh Dầu Ôn trung, tán hàn, trừ thấp, giáng nghịch. Người không có
(Rutaceae) 2-4g hàn thấp không nên
dùng
57 Quế Nhục Quế Cinamomum obtusifolium Vỏ thân Tinh Dầu Bổ mệnh môn hỏa, dẫn hỏa quy nguyên,
Cinamomum cassia (acid cinamic) trừ hàn, thông huyết mạch. Làm hương
(Lauraceae) liệu. 6-10g
58 Tang Ký Sinh Tầm gửi ký Loranthus gracilifolius Thân cành, lá Glycosid Bổ Can Thận, mạnh gân xương, an thai,
sinh cây Dâu (Loranthaceae) 12-20g
59 Thạch Xương Thạch xương Acorus gramineus Thân rễ Tinh Dầu, Glycosid Khai khiếu, hóa đàm, giải độc, tán Người âm hư, hoạt
Bồ * bồ Acorus calamus phong, trừ thấp, hòa trung. 4-10g tinh, ra nhiều mồ
(Araceae) hôi không nên dùng
60 Thổ Phục Linh Thổ phục Smilax glabra Thân rễ Saponin steroid, Lợi thấp, thanh nhiệt, tiêu độc
linh (Smilacaceae) Tinh bột, Tanin
STT Tên thuốc Tên VN Tên Khoa học Bộ phận Thành phần hóa học Công dụng, liều dùng Lưu ý khi sử dụng
dùng
61 Bá Tử Nhân Trắc bách Thuja orientalis Nhân hạt Dầu béo, saponin Dưỡng âm, an thần, nhuận táo.
(Cupressaceae) chín 4-10g
62 Chỉ Xác Chanh chua Citrus aurantium Quà già Tinh dầu, pectin, Phá khí uất, tiêu tích, hóa đàm.
(Rutaceae) saponin, alcaloid, (yếu hơn Chỉ thực)
acid hữu cơ
63 Đinh Hương Đinh hương Eugenia caryophylata Nụ hoa Tinh dầu (eugenol) Ôn lý, trừ hàn, ấm tỳ vị, tráng thận
(Myrtaceae) dương, hạ nghịch khí. 1-4g
64 Hoài Sơn Củ mài Dioscorea persimilis Rễ củ Tinh bột, chất béo, Kiện tỳ, chỉ tả, ích phế, bổ thận
(Dioscoreaceae) chất đạm 10-20g

65 Hy Thiêm * Hy thiêm Siegesbeckia orientalis Phần trên Alcaloid và chất đắng Khu phong, trừ thấp, hoạt huyết Kỵ sắt
(Cỏ đĩ) (Asteraceae) mặt đất darutin 10-14g
66 Khiếm Thực Khiếm thực Euryale ferox Nhân hạt Hydrat carbon, Bổ thận, sáp tinh, trừ thấp, kiện tỳ.
(Nymphaeaceae) của quả chín protein, lipid, vit C 6-10g
67 Nga Truật * Nghệ đen Curcuma aeruginosa Thân rễ Tinh Dầu Hành khí, phá huyết ứ, tiêu tích. Cơ thể suy yếu, có
(Zingiberaceae) 4-12g thai không nên
dùng
68 Thỏ Ty Tử Thỏ ty tử - Cuscuta sinensis Hạt chín Glycosid Bổ can thận.
dây tơ hồng (Convolvulaceae-Bìm bìm) 6-12g
STT Tên thuốc Tên VN Tên Khoa học Bộ phận Thành phần hóa học Công dụng, liều dùng Lưu ý khi sử dụng
dùng
69 Câu Kỷ Tử Câu kỷ Lycium sinense Quả chín Betain, Caroten, Bổ can thận, nhuận phế
(Khủ khởi) (Solanaceae) vitamin C, cholin 4-10g
70 Hà Thủ Ô Đỏ Hà thủ ô đỏ Polygonum multiflorum Rễ Anthraglycosid, tanin Bổ can thận, mạnh gân cốt, ích tinh tủy,
(Polygonaceae) hòa khí huyết. 10-20g

71 Ích Trí Nhân Ích trí Alpinia oxyphylla Quả chín Tinh dầu, saponin Ấm tỳ vị, ấm thận, sáp tinh. 6-12g
(Zingiberaceae)
72 Mẫu Đơn Bì * Mẫu đơn Paeonia suffruticosa Vỏ rễ Glycosid, alcaloid, Thanh nhiệt, lương huyết, Phụ nữ mới có thai
(Ranunculaceae) saponin điều hòa huyết mạch, tiêu ứ kết. 4-10g không nên dùng

73 Quế Chi Quế Cinnamomum sp. Cành non Tinh Dầu Phát hãn, giải biểu, thông kinh hoạt lạc,
(Lauraceae) hành huyết. 2-10g
74 Sa Tiền Tử Mã đề Plantago major Hạt Chất nhầy, cholin Thanh nhiệt, lợi thủy, thông lâm,
(Plantaginaceae) minh mục. 10-14g
75 Uy Linh Tiên * Uy linh tiên Clematis chinensis Rễ Saponin, chất thơm Khu phong, hành khí, thông kinh lạc, trừ Không uống chung
(Ranunculaceae) thấp. 4-10g với nước chè và ăn
miến
76 Xuyên Khung* Xuyên Ligusticum wallichii Thân rễ Tinh dầu, Alcaloid Hành khí, hoạt huyết, trừ phong, Người âm hư, hỏa
khung (Apiaceae) giảm thống. 6-12g vượng không dùng
STT Tên thuốc Tên VN Tên Khoa học Bộ phận Thành phần hóa học Công dụng, liều dùng Lưu ý khi sử dụng
dùng
77 Bách Bộ * Bách bộ Stemona tuberosa Rễ củ Alcaloid, Nhuận phế, chỉ khái, sát trùng Tỳ vị hư yếu không
(Stemonaceae) Hydrat carbon 4-12g nên dùng
78 Bách Hợp Bách hợp Lilium brownii Tép giò khô Tinh bột, protid, Nhuận phế chỉ khái, thanh nhiệt định tâm
(Liliaceae) (Thân hành) lipid, vit C, alcaloid
79 Hoàng Tinh Hoàng tinh Polygonatum sibiricum Thân rễ Chất nhày, tinh bột, Bổ khí, sinh tân, nhuận phế
(Liliaceae) đường, alcaloid 12-16g
80 Ngũ Vị Tử * Ngũ vị Bắc Schisandra chinensis Quả chín TD, acid HC, vit C, Liễm phế chỉ khái, liễm hãn sinh tân, Đang cảm sốt, lên
(Schisandraceae) đường, tanin,chất béo ích thận, sáp tinh. 2-4g sởi, phát ban
không nên dùng
81 Sa Nhân * Sa nhân Amomum sp. Hạt Tinh dầu Ôn trung, hành khí, tiêu thực, an thai, Người âm hư, nội
(Zingiberaceae) (camphor, borneol) giảm thống. 2-6g nhiệt không dùng
82 Tiền Hồ Tiền hồ Peucedanum decursivum Rễ Tinh dầu, coumarin Phát tán phong nhiệt, hạ khí, trừ đờm
(Apiaceae) 6-10g
83 Trần Bì Quít Citrus deliciosa Vỏ quả chín Tinh dầu, flavonoid, Lý khí, kiện tỳ, táo thấp, hóa đờm
(Rutaceae) vitamin A, B 4-12g
84 Tri Mẫu Tri mẫu Anemarrhena Thân rễ Saponin (asphonin) Tư âm giáng hỏa, thanh phế nhiệt, nhuận
asphodeloides táo hoạt trường. 6-12g
(Liliaceae)
85 Xạ Can Rẻ quạt Belamcanda chinensis Thân rễ Flavonoid Thanh nhiệt, tiêu độc, tán huyết,
(Iridaceae) tiêu đờm. 4-8g
STT Tên thuốc Tên VN Tên Khoa học Bộ phận Thành phần hóa học Công dụng, liều dùng Kiêng kỵ
dùng
86 Bạch Truật* Bạch truật Atractylodes macrocephala Thân rễ Tinh dầu Kiện tỳ, táo thấp, hòa trung, an thai Người âm hư, nội
(Asteraceae) 6-16g nhiệt, táo kết
87 Đan Sâm* Đan sâm Salvia miltiorrhiza Rễ Tansinon I, II, III Bổ huyết, hoạt huyết, thanh tâm Phản lê lô
(Lamiaceae)
88 Hồng Hoa* Hồng hoa Carthamus tinctorius Hoa Flavonoid Phá huyết ứ, sinh huyết Phụ nữ có thai và
(Asteraceae) 2-8g đang hành kinh
89 Mộc Hương* Mộc hương Saussurea lappa Rễ Tinh dầu Hành khí chỉ thống, ôn trung hòa vị Khí hư, huyết hư,
(Asteraceae) 4-10g táo kết
90 Nhân Sâm* Nhân sâm Panax ginseng Rễ Saponin triterpen, vit, Đại bổ nguyên khí, sinh tân dịch, Tỳ vị hư hàn, người
(Araliaceae) đường, tinh bột an thần, ích trí. khó ngủ ko dùng
vào chiều-tối. Phản
lê lô, ngũ linh chi
91 Tam Thất Tam thất Panax pseudo-ginseng Rễ Saponin Bổ huyết, hoạt huyết
(Araliaceae) 4-10g
92 Tô Mộc* Tô mộc Caesalpinia sappan Gỗ chẻ Tanin, acid galic Sáp trường, hành huyết, giảm thống Phụ nữ mới có thai,
(Caesalpiniaceae) 6-12g đang hành kinh
93 Thục Địa Địa hoàng Rehmannia gluticosa Rễ củ Đường, iridoid Bổ huyết Kỵ sắt
(Scrophulariaceae) glycosid 8-16g
94 Ý Dĩ Ý dĩ Coix lachryma-jobi Nhân hạt Hydrat carbon, chất Kiện tỳ, bổ phế, thanh nhiệt
(Poaceae) béo, protid 10-30g
STT Tên thuốc Tên VN Tên Khoa học Bộ phận Thành phần hóa học Công dụng, liều dùng Kiêng kỵ
dùng
95 Cốt Toái Bổ Cốt toái bổ Drynaria fortunei Thân rễ Tinh bột, hesperidin Bổ thận, mạnh gân cốt, trừ phong thấp,
(Polypodiaceae) hành huyết. 6-12g
96 Đỗ Trọng* Đỗ trọng Eucommia ulmoides Vỏ thân Nhựa mủ, ít tinh dầu Bổ thận, mạnh gân cốt, an thai Âm hư, hỏa vượng
(Eucommiaceae) 10-20g không nên dùng
97 Nhục Thung Nhục thung Cistanche salca Thân mang Hydrat carbon, Bổ mệnh môn hỏa, ích tinh huyết,
Dung dung Boschniakia glabra vẩy lá iridoid glycosid, vit hoạt tràng. 2-8g
(Orobanchaceae-Lệ dương)
98 Phòng Phong Phòng phong Ledebouriella seseloides Rễ Tinh dầu, manit, Giải biểu, trừ phong thấp
(Apiaceae) dẫn chất phenolat... 6-12g
99 Sài Hồ* Sài hồ nam Pluchea pteropoda Rễ Tinh dầu, saponin Giải biểu, thăng dương, hòa lý, giải uất Người hỏa hư phù
(Asteraceae) việt, huyết áp cao
100 Tắc kè Tắc kè Gekko gekko Con đã mổ Chất béo, aminoacid Bổ phế, ích thận
(Gekkonidae) bỏ nội tạng 4-10g
101 Thăng Ma Thăng ma Cimicifuga dahurica Thân rễ Cimitin, alcaloid Thăng dương, tán phong, giải độc,
(Ranunculaceae) thấu ban. 6-12g
102 Thiên Niên Thiên niên Homalomena aromatica Thân rễ Tinh dầu Trừ phong thấp, mạnh gân cốt, ôn trung
Kiện kiện (Araceae) 6-12g
103 Trạch Tả Trạch tả Alisma plantago aquatica Thân rễ Glucid, protit, nhựa, Thẩm thấp, thanh nhiệt
(Alismataceae) tinh dầu... 8-16g
104 Tỳ Giải Tỳ giải Dioscorea tokoro Thân rễ Saponin steroid, Khu phong, lợi thấp
(Dioscoreaceae) tinh bột 8-16g
105 Uất Kim* Nghệ Curcuma longa Rễ củ Tinh dầu, tinh bột, Hành khí giải uất, lương huyết phá ứ. Âm hư, phụ nữ có
(Zingiberaceae) chất màu curcumin 6-12g thai không dùng
STT Tên thuốc Tên VN Tên Khoa học Bộ phận Thành phần hóa học Công dụng, liều dùng Kiêng kỵ
dùng
106 Chi Tử* Dành dành Gardenia florida Hạt Glycosid Thanh nhiệt tả hỏa, lương huyết, Tỳ vị hư hàn,
(Rubiaceae) chỉ huyết, tiêu viêm. 4-12g chậm tiêu, ỉa lỏng
107 Cúc Hoa* Cúc hoa Chrysanthemum indicum Hoa Tinh dầu, flavonoid, Thanh nhiệt, tán phong, minh mục, Tỳ vị hư hàn,
(Asteraceae) vitamin A, cholin tiêu độc. 2-10g ỉa chảy
108 Độc Hoạt Độc hoạt Chi Angelica Rễ Tinh dầu Trừ phong thấp.
(Apiaceae) 6-12g
109 Hoàng Đằng Hoàng đằng Fibraurea tinctoria Thân già và Alcaloid (palmatin) Thanh nhiệt, tiêu độc.
(Menispermaceae) rễ 6-12g
110 Khương Hoạt Khương hoạt Notapterygium sp. Thân rễ và rễ Tinh dầu Phát tán phong hàn
(Apiaceae) khô 4-10g
111 Táo Nhân Táo ta Ziziphus jujuba Nhân hạt già Dầu béo, phytosterol, Dưỡng tâm, an thần, ích can đởm,
(Rhamnaceae-Táo ta) saponin liễm hãn. 8-16g
112 Thạch Cao Chất khoáng Gypsum fibrosum CaSO4.2H2O Thanh nhiệt, giáng hỏa, sinh tân giải
khát, giảm thống, sinh cơ. 12-40g
113 Thiên Ma Thiên ma Gastrodia elata Thân rễ Tinh bột, alcaloid Khu phong, bình can
(Orchidaceae) 4-10g

You might also like