You are on page 1of 7

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom - Happiness
----------
HỢP ĐỒNG
CUNG CẤP VÀ SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHỨNG THỰC CHỮ KÝ SỐ CÔNG CỘNG CA2
CONTRACT ON PROVIDING AND USING VERIFICATION SERVICE OF PUBLIC DIGITAL SIGNATURE CA2
Số [No]:........................../CA2-NCM
Căn cứ [Persuant to]:
- Luật Thương mại của nước Cộng hoà XHCN Việt Nam ngày 14 tháng 6 năm 2005 [Commercial law of Socialist
republic of Vietnam on 14 June 2005];
- Luật Giao dịch điện tử, số 51/2005/QG11 ngày 29/11/2005 [Law on Electronic transaction No. 51/2005/QG11
dated 29 November 2005];
- Nghị định số 26/2007/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về Chữ ký số và Dịch vụ chứng
thực chữ ký số [Decree No.26/2007/NĐ-CP specifying the implementation of the Law on Electronic transaction
applicable to digital signatures and the authentication of digital signatures service];
- Công văn số 3399/BTTTT-CTĐTQG ngày 21 tháng 11 năm 2014 [Dispatch No.3399/BTTTT-CTĐTQG dated
21 November 2014];
- Thông tư số 305/2016/TT-BTC của Bộ tài chính ngày 15 tháng 11 năm 2016 quy dịnh mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí dịch vụ duy trì hệ thống kiểm tra trạng thái chứng thư số [Circular No.
305/2016/TT-BTC of the Ministry of Finance of November 15, 2016 providing for the collection rates, collection
mode, payment, management and use of the service fee to maintain the system to check the Digital signature’s
status].

Hôm nay, ngày……tháng…….năm …….. , tại ……………….chúng tôi gồm [Date.……..…., we are]:
1. Bên sử dụng dịch vụ (Bên A) [Service user (Party A):.............................................................................
Người đại diện [Representative]:...................... Chức vụ [Position]:.................................................................
Địa chỉ [Address]: …………………………………………………………………………………………………………………………............
Điện thoại [Mobile] : ………………………………………….Fax: ……………………………………………………………………..........
Mã số thuế [Tax code] : ………………………………………………………………………………………………………………………
Tài khoản số [Account No.]: …………………………………… Mở tại [In bank]: …………………………………………………
2. Bên cung cấp dịch vụ (Bên B)[Service provider (Party B)]:
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ THẺ NACENCOMM (Nhà cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công
cộng CA2)
[NACENCOMM SMART CARD TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY (Provider of authentication of public digital
signatures service CA2)]
Người đại diện [Representative]: ………………………………………………………………
Chức vụ [Position]: ……………………………………………………………………
Địa chỉ [Address]: Tầng 5, Số 2 Chùa Bộc, Phường Trung Tự, Quận Đống Đa, Hà Nội [5thFloor, No.2 Chua Boc Street,
Trungtu ward, Dongda district, Hanoi]
Mã số thuế [Tax code] : 0103930279
Tài khoản số [Account No.]: …………………………………… Mở tại [In bank]: ……………………………………………………………
Cán bộ trực tiếp giao dịch với Bên A [Direct contract person to Party A] :
Họ và tên [Full name]:……………………………………………………
Số CMND [ID card No.]:…………………………………………………….

Sau khi thoả thuận, các bên thống nhất ký kết hợp đồng cung cấp và sử dụng dịch vụ chứng thực chữ
ký số công cộng CA2 với các nội dung sau:
[After agreement, parties agree to sign the contract for provision and use of authentication of public digital signatures
service CA2 in accordance with following terms]:

Điều [Article] 1: Nô
̣ i dung hợp đồng [Contents of contract]
1.1 Bên B đảm bảo cung cấp cho Bên A dịch vụ chứng thư số[Party B ensures to provide the digital certificate
service to Party A]:
Dành cho doanh nghiệp (VID Stamp) [For company] Dành cho cá nhân (VID Sign) [For Individual]
1.2 Bên B đảm bảo cung cấp chứng thư số cho Bên A với các đă ̣ c tính sau [Party B ensures to provide the
digital certificate to party A in accordance with following specifications]:
- ̣ n tử [Ensure the authentication of electronic transaction] .
Đảm bảo tính xác thực trong các giao dịch điê
- ̣ [Ensure the document
Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu của văn bản được ký bởi chữ ký xác thực hợp lê
intergrity signed by the authentical valid signature] .
- Là bằng chứng chống chối bỏ trách nhiệm trên nội dung đã ký [Be witness against refusing responsibility of
signed contents].
1.3 Bên A nhận thức đầy đủ quyền và trách nhiệm khi thực hiện giao dịch sử dụng dịch vụ trên đây, đồng thời
chịu trách nhiệm bảo mật các yếu tố xác thực thuê bao [Party A has full awareness of rights and
responsibilities of transiting of using aboved service, simultaneously take full responsibilities to recure the
subscription authentical elements].
Điều [Article] 2: Tiến đô
̣ cung cấp dịch vụ[Provision service process]
Bên B sẽ bàn giao sản phẩm và dịch vụ cho Bên A sớm nhất (tối đa không quá 05 ngày) sau khi hai bên ký
kết hợp đồng này[Party B will deliver products and service to party A as soon as possible (maximum not
over 05 days) after both parties sign this contract].
Điều 3. Cước phí dịch vụ.
3.1. Giá thiết bị lưu trữ chứng thư số CA2 (CA2 Token) theo qui định tại thời điểm ký hợp đồng [Fee of digital
certificate device (CA2 token) in accordance with regulation at the time signing this contract].
3.2. Chi phí thuê bao duy trì chứng thư số, dịch vụ hàng năm theo bản đăng ký tại thời điểm ký hợp đồng lần
đầu và bảng giá gia hạn tại thời điểm gia hạn dịch vụ.
[Subscription fee to maintain digital certificate, annual services in accordance with registration at the time
of signing this contract for the first time and the prolonged tariff at the time of prolonging sservice].
3.3. Phí duy trì hệ thống kiểm tra trạng thái CTS trong suốt thời gian hoạt động của thuê bao bao gồm cả thời
gian khuyến mại và cộng bù với các thuê bao gia hạn và chuyển đổi (nếu có)
[The maintenance system fee to check the Digiatal signature’s status during the operation of the subscriber
including the promotion period and compensation plus time and for the extension and conversion
subscription (if any)].
Điều [Article] 4: Phương thức thanh toán[Payment method]
4.1 Bên A cam kết thanh toán bằng tiền mă ̣ t hoă
̣ c chuyển khoản cho Bên B sau khi hai bên ký kết hợp đồng
này và trước khi CTS được cấp [Party A ensures to pay by cash or by wire transfer to Party B after both
parties sign this contract and before Digital certificate has proviced] .
4.2 Các khoản phí Bên A đã thanh toán cho Bên B sẽ không được hoàn trả trong trường hợp Bên A đơn phương
chấm dứt hợp đồng [The fees that party A paid to party B will not be refunded in case Party A unilaterally
terminates contract].
Điều [Article] 5. Gia hạn sử dụng dịch vụ[Service using extension]
5.1. Viê ̣ c thông báo gia hạn được gửi qua Email (điê ̣ n thoại hoặc văn bản) cho Bên A tối thiểu 30 ngày trước khi
hết hạn sử dụng dịch vụ [The announcerment of extension is sent by Email (mobile or text) to party A at
least 30 days before the use of services is expired].
5.2. Việ c gia hạn phải được hoàn thành thủ tục 05 ngày trước khi hết hạn sử dụng dịch vụ.
Điều [Article] 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên A [Rights and obligations of party A]
6.1. Quyền của Bên A [Rights of Party A]
6.1.1. Bên A có quyền yêu cầu Bên B cung cấp những thông tin sau [Party A has rights to require Party B on
following information]:
̣ bảo mâ
a) Phạm vi, giới hạn sử dụng, mức đô ̣ t, phí cho viê
̣ c cấp và sử dụng của loại chứng thư số mà Bên
A xin cấp [Range and limitation of use, security level, fee of provision and use of digital certificate that
party A required];
b) Những yêu cầu để đảm bảo sự an toàn trong lưu trữ và sử dụng khóa bí mâ ̣ t [The requirement to
ensure safety in storage and use of secret keys];
c) Thủ tục khiếu nại và giải quyết tranh chấp [The procedures for complaints and dispute resolution] .
6.1.2. ̣ m về yêu
Bên A có quyền yêu cầu Bên B tạm dừng, thu hồi lại chứng thư số đã cấp và tự chịu trách nhiê
cầu đó
[Party A has right to request Party B to suspend and withdraw issued digital certificate and is soley
responsible for the request].
6.1.3. Bên A có quyền tra cứu và tải Giấy chứng nhận điện tử theo quy định Bên B
[Party A has the right to search and download the electronic certificate in accordance with Party B
regulations]
6.2. Nghĩa vụ trong lựa chọn chứng thư số, cung cấp thông tin và bảo mâ ̣ t [Obligations in seclecting of
digital certificate,providing information and confidentiality]

6.2.1. Bên A có nghĩa vụ cung cấp đầy đủ, chính xác các hồ sơ, giấy tờ và thông tin cần thiết theo yêu cầu của
Bên B, gồm: Đơn đăng ký sử dụng dịch vụ CTS CA2, hợp đồng sử dụng dịch vụ CA2, biên bản bàn giao và
xác nhận.
[Party A is obliged to provide full and accurate records, documents and necessary information as party B's
request, including registration application for using CA2 digital certificate service, CA2 service contract,
delivery records and confirmation] .
6.2.2. Bên A có nghĩa vụ cung cấp thông tin, hồ sơ giấy tờ đầy đủ và trung thực cho Bên B, bao gồm: bản sao
hợp lệ giấy phép ĐKKD (quyết định đầu tư/đăng ký mã số thuế), chứng minh thư (hộ chiếu) của người đại
diện pháp luật.
[Party A has the obligation to provide full and accurate information, records and documents to party B,
including a valid copy of the business license (investment decision/tax code), ID (passport) of the legal
representative].
6.2.3. Đồng ý để Bên B công khai thông tin về chứng thư số của Bên A trên cơ sở dữ liê ̣ u về chứng thư số của
Bên B.
[Party A agree to publish information about the digital certificate of the Party A on the database of digital
certificates of Party B.].
6.2.4. Bên A có trách nhiê ̣ m sử dụng chứng thư số chỉ cho các mục đích phù hợp với từng loại chứng thư số và
theo quy định của pháp luâ ̣ t.
[Party A is responsible for using digital certificate only for purposes which are consistent with each type of
digital certificate and prescribed by law].
6.2.5. Bên A có nghĩa vụ cung cấp khóa bí mâ ̣ t và những thông tin cần thiết cho các cơ quan tiến hành tố tụng,
cơ quan an ninh để phục vụ viê ̣ c đảm bảo an ninh quốc gia hoă ̣ c điều tra theo quy định của pháp luâ
̣ t.
[Party A is obliged to provide the secret key and the necessary information for the agencies which conduct
the proceedings, the security agencies to serve the national security or investigate under the provisions of
law].
6.3. Nghĩa vụ và trách nhiệm trong viê ̣ c tạo, sử dụng và quản lý khóa [Obligations and responsibilities in
the creation, use and management courses]
6.3.1. Trực tiếp đến Bên B nhận Token/PIN hoặc đề nghị Bên B gửi đến địa chỉ mà Bên A chỉ định.
[Directly come to CA2 to receive Token/PIN or request CA2 to send to Party A's specified address] .
6.3.2. Chịu trách nhiệm quản lý Token và bảo mật PIN của thiết bị lưu CKS.
[Responsible for Token management and PIN security of Digital signature storage device] .
6.3.3. Lưu trữ và sử dụng khóa bí mâ ̣ t của mình mô ̣ t cách an toàn, bí mâ ̣ t trong suốt thời gian chứng thư số của
Bên A có hiê ̣ u lực và tạm dừng.
[Store and use their private key safely, secretly during the validity and suspension period of party A's digital
certificate].
6.3.4. Thông báo bằng hình thức nhanh nhất cho Bên B nếu phát hiê ̣ n thấy dấu hiê
̣ u khóa bí mâ
̣ t của mình đã bị
̣ , bị đánh cắp hoă
lô ̣ c sử dụng trái phép để có các biê
̣ n pháp xử lý.
[Announce in the fastest way to party B if it seems that their secret key was leaked, stolen or used illegally
to have the remedial measures].
6.3.5. Bên A hoàn toàn chịu trách nhiê ̣ m trước pháp luâ ̣ t về mọi thiê
̣ t hại xảy ra nếu vi phạm quy định tại khoản
6.3.1 và khoản 6.3.2 của Điều này.
[Party A takes the whole responsibility before the law for all loss caused if violating regulation in section
6.3.1 and 6.3.2 of this Article].
6.3.6. Các trách nhiệm khác theo quy định của Điều khoản, điều kiện hợp đồng và các quy định có liên quan của
pháp luật.
[Other responsibilities as stipulated in the Terms, Conditions of Contract and other relevant provisions of
the law].
6.4. Nghĩa vụ trong việ c thay đổi, tạm dừng, khôi phục và thu hồi chứng thư số [Obligation to change,
suspend, restore and withdraw digital certificates]
6.4.1. Bên A phải có đơn xin thay đổi chứng thư số khi có nhu cầu.
[A party must have digital certificate modification form as demanded] .
6.4.2. Bên A phải có yêu cầu bằng văn bản tới Bên B trong trường hợp yêu cầu thay đổi, tạm dừng, khôi phục và
thu hồi chứng thư số.
[Party A must request party B in written document in case of modification, suspension, restoration and
withdrawal of digital certificates].
Điều [Article] 7. Quyền và nghĩa vụ của Bên B[Rights and obligations of party B]
7.1. Quyền của Bên B [Rights of party B]
7.1.1. Bên B được quyền thay đổi các quy trình nghiệp vụ theo quy định mới ban hành của cơ quan quản lý Nhà
Nước có thẩm quyền.
[Party B is entitled to change the business process under the new rules issued by the authorized
government agency].
7.1.2. Bên B được quyền yêu cầu Bên A bổ sung các thông tin, giấy tờ theo quy định của cơ quan quản lý Nhà
Nước tại thời điểm CTS của Bên A vẫn còn hiệu lực.
[Party B can request party A on additional information and documents as stipulated by Government agency
at the time that digital certificate of party A is still valid] .
7.1.3. Được miễn trách nhiệm trong trường hợp hệ thống xử lý, hệ thống truyền tin… bị trục trặc, hoặc vì bất cứ
lý do gì ngoài khả năng kiểm soát của Bên B.
[Be exempt from liability in case processing system, communication system, etc. malfuction, or for any
reason beyond the control of party B].
7.1.4. Bên B có quyền tạm dừng, thu hồi khi phát hiện tài liệu, thông tin do thuê bao cung cấp còn thiếu, không
chính xác, không trung thực, sai sự thật.
[Party B has the right to suspend and revoke when detecting that documents and information provided by
subscriber is missing, incorrect, untruthful].
7.2. Nghĩa vụ trong cấp chứng thư số [Obligations of digital certificates].
7.2.1. Hướng dẫn và công bố các văn bản trên Website cho tổ chức, cá nhân xin cấp chứng thư số trước khi ký
hợp đồng cấp chứng thư số những thông tin sau đây:
[Guiding and publishing document on the website for organizations and individuals which apply for a digital
certificate before siging digital certificate contract as following] :
a) Phạm vi, giới hạn sử dụng, mức độ bảo mâ
̣ t, phí, viê
̣ c cho cấp chứng thư số mà Bên A xin cấp và những
thông tin khác có khả năng ảnh hưởng đến quyền lợi của Bên B;
[The range and limitation of use, security levels, fees, approval for granting digital certificate applied by
party A and other information which can affect party B's benefit] ;
b) Thủ tục khiếu nại và giải quyết tranh chấp [The procedures for complaints and dispute resolution] ;
c) Những nô ̣ i dung khác [Other content].
7.2.2. Cấp chứng thư số phù hợp với [Granting digital certificate which match] :
- Quy chế chứng thực số CA2 (CP/CPS) [CA2 digital certificate policy (CP/CPS)]
- Nghị định 26/2007/NĐ-CP của Chính phủ ban hành quy định chi tiết thi hành luâ ̣ t giao dịch điê
̣ n tử về chữ
ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số [Decree 26/2007/ND-CP of the Government which details
implementation of electronic transaction law of digital signature and digital certificates without legitimate
reason].
- Khoản 1.2 điều 1 hợp đồng này [Article 1, Section 1.2 of this Contract] .
7.2.3. Bên B không được từ chối cấp chứng thư số cho tổ chức, cá nhân xin cấp chứng thư số nếu không có lý do
chính đáng.
[Party B cannot refuse to issue digital certificates to organizations or individuals applying for digital
certificates without legitimate reason].
7.2.4. Bảo hành thiết bị lưu trữ chứng thư số CA2 Token trong vòng 12 tháng (không áp dụng với Gia hạn CTS)
[Warranty the CA2 Token digital certificate storage device within 12 months (does not apply to extend
Digital certificate].
7.3. Nghĩa vụ trong lưu trữ và sử dụng và công bố thông tin [Obligations of storage and use and disclosure
of information]
7.3.1. Bên B có nghĩa vụ lưu trữ thông tin và thu thâ ̣ p từ Bên A mô
̣ t cách an toàn và chỉ được sử dụng thông tin
này vào mục đích liên quan đến chứng thư số, trừ trường hợp thỏa thuâ ̣ n hoặ c quy định của pháp luâ ̣ t
khác.
[Party B is obligated to store information gathered from party A safely and only use this information for
purpose related to digital certificates, except the case of other negotiation or regulation of law] .
7.3.2. Bên B được công bố chứng thư số đã cấp cho Bên A trên cơ sở dữ liê ̣ u về chứng thư số của Bên B.
[Party B is allowed to publish digital certificates issued to Party A on database of digital certificates of party
B].
7.3.3 Chịu trách nhiê ̣ m về tính chính xác của những thông tin trên chứng thư số của Bên A đúng như những
thông tin của Bên A đã cung cấp khi đăng ký và ký hợp đồng.
[Responsible for the accuracy of the information on the digital certificate of Party A as the information
provided by party A when regestering and signing contract] .
7.3.4. Đảm bảo kênh thông tin đã tiếp nhâ ̣ n yêu cầu tạm dừng, thu hồi chứng thư số và những thông tin về: (1)
Quy chế chứng thực và chứng thư số; (2) Danh sách chứng thư số có hiê ̣ u lực, bị tạm dừng, bị thu hồi của
thuê bao trên trang điê ̣ n tử www.cavn.vn hoạt đô ̣ ng 24/24 và 07 ngày làm viê ̣ c trong tuần.
[Ensuring the information channel which received digital certificate suspension, revocation request and
information about: (1) Digital certificate policy; (2) List of digital certificates which are valid, suspended,
revoked of subscribers on website www.cavn.vn which runs 24/24 and 07 working days a week].
7.3.5. Đảm bảo lưu trữ, tạm dừng, thu hồi chứng thư số của Bên A theo đúng quy định của pháp luâ ̣ t.
[Ensuring to store, suspend, revoke digital certificates of party A as stipulated by law] .
7.3.6. Bên B có quyền cung cấp thông tin của Bên A cho cơ quan quản lý Nhà Nước phục vụ công tác đảm bảo an
ninh thông tin, điều tra phòng chống tô ̣ i phạm theo đúng trình tự, thủ tục pháp luâ ̣ t về tố tụng quy định.
[Ensuring to store, suspend, revoke digital certificates of party A as stipulated by law] .
7.4. Bảo hiểm và trách nhiê ̣ m bồi thường thiê ̣ t hại cho thuê bao [Insurance and loss compensation
responsibility for subscriber]
Bên B có trách nhiê ̣ m bồi thường thiê ̣ t hại cho thuê bao trong những trường hợp sau:
Party B is responsible for loss compensation for subscriber in the following cases] :
7.4.1. Thiệ t hại xảy ra khi Bên B để lô ̣ quá trình tạo khóa, lô ̣ khóa bí mậ t trong quá trình chuyển giao, lưu trữ
̣
khóa bí mât và thông tin của Bên A.
[When party B reveals lock production process, confidential lock during handover and archiving process of
confidential lock and information of party A].
7.4.2. Thiê ̣ t hại xảy ra là hậ u quả của viê
̣ c để lộ thông tin của thuê bao mà Bên B có nghĩa vụ lưu trữ bí mâ ̣ t.
[As a result of revealing information of subscriber which party B is obliged to archive confidentially] .
7.4.3. Thiệ t hại xảy ra là đưa lên chứng thư số những thông tin không chính xác so với những thông tin do Bên A
cung cấp.
[When uploading incorrect information to digital certificate in comparison with information provide by party
A].
7.4.4. Thiê ̣ t hại xảy ra là hậ u quả của viê
̣ c không tuân thủ các quy định tại khoản 2,3 điều 26 Nghị định
26/2007/NĐ- CP.
[As a result of not following regulation at section 2 and 3 of article 26 in Decree 26/2007/ND-CP] .
Điều [Article] 8. Tạm dừng, thu hồi chứng thư số [Lock and revoke Digital certificate]
8.1. Chứng thư số sẽ bị tạm dừng, thu hồi trong các trường hợp sau [Digital certificate will be paused, revoked
in the following case]:
a) Khi Bên A yêu cầu bằng văn bản và được Bên B xác minh là chính xác.
[when party A request by written document and it is confirm as correct by party B] .
b) Thu hồi, khóa Token vào bất cứ lúc nào bằng cách thông báo cho Bên A, khi Bên B có căn cứ khẳng định
̣ c khi Bên B
chứng thư số đã được cấp không tuân theo các quy định tại Điều 4, 5, 6 của hợp đồng này; hoă
̣ n ra sai sót ảnh hưởng đến quyền lợi của Bên B và người nhâ
phát hiê ̣ n.
[Revocation, locking token anytime by annoucement to party A, party C when party B has evidence to
define that digital certificate is not granted according ro regulation in Article 4,5,6 of this contract; or when
party B detects any mistake which affects benefit of party B and the recipient] .
c) Thu hồi chứng thư số khi thuê bao là cá nhân đã chết hoă ̣ c mất tích theo tuyên bố của tòa án hoă
̣ c thuê
̣ c phá sản theo quy định của pháp luâ
bao là tổ chức giải thể hoă ̣ t.
[Revoke digital certificate when subscriber is the one who is dead or lost according to announcement of
Court or when subscriber is organization which is dissolved or bankrupt according to law] .
d) Khi có yêu cầu từ cơ quan Nhà Nước có thẩm quyền.
[As request by authorized government agency].
e) Khi Bên A không thực hiện đúng các điều khoản trong hợp đồng này.
[When Party A fail to comply with the terms of this contract]
̣ n tạm dừng, thu hồi chứng thư số đã được quy định trong Quy chế chứng thực chữ ký số
f) Theo điều kiê
CA2.
[According to condition of suspending, revocation digital certificate regulated in CA2 digital certificate policy
(CP/CPS)].
8.2. Khi có căn cứ tạm dừng, thu hồi chứng thư số, Bên B sẽ tiến hành tạm dừng, thu hồi và đồng thời ngay lâ ̣ p
tức thông báo cho Bên A và công bố trên cơ sở dữ liê ̣ u về chứng thư số viê
̣ c tạm dừng, thu hồi thời gian
̣ c tạm dừng.
bắt đầu và kết thúc viê
[Right after having evidence to suspend, revoke digital certificate, party B will implement to suspend,
revoke and simultaneously inform party B and announce on digital certificate database about start and end
time of the suspension and revocation].
8.3. Chứng thư số của Bên A sẽ được khôi phục lại khi các căn cứ của tạm dừng chứng thư số tại khoản 8.1 của
điều 8 kết thúc, hoặ c thời hạn tạm dừng theo yêu cầu của Bên A đã hết.
[Party A's digital certificate will be recovered after evidence of digital certificate suspension at section 8.1 of
Article 8 ends, or the suspension term as required by party A is due] .
8.4. Các trường hợp khác theo quy định của Bên B và pháp luật.
[Other cases according to regulations of party B and law].
Điều [Article] 9. Chấm dứt và thanh lý hợp đồng [Termination and Liquidation of Contract]
9.1. Chấm dứt hợp đồng [Contract Termination]
Hợp đồng này chấm dứt trong các trường hợp sau đây [This contract will be terminated in the following
cases]:
a) Hết thời hạn quy định tại Điều 10 dưới đây [ When it expires according to Article 10 below]
b) Do Bên A trong khi sử dụng dịch vụ có hành vi vi phạm pháp luật, các thể lệ và quy định về khai thác dịch
vụ; không thanh toán cước phí dịch vụ như quy định tại hợp đồng này.
[During the service using time, party A violates law, regulations and statutes on service operation, does not
pay service fee regulated in this contract] .
c) Theo yêu cầu của một trong các bên và có sự đồng ý của các bên tham gia ký hợp đồng.
[As required by one of the parties and accepted by the parties which signed this contract]
9.2. Thanh lý hợp đồng [Contract Liquidation]
Hợp đồng sẽ được tự động thanh lý khi chứng thư số của Bên A hết hạn mà Bên A không tiếp tục gia hạn
chứng thư số, không tiếp tục thanh toán phí duy trì dịch vụ theo quy định và các bên không xảy ra tranh
chấp.
[This contract will be automatically liquidated when digital certificate of party A expires of party A does not
prolong to use digital certificate, does not continue to pay maintenace service fee as requlated and the parties
do not have any disputes].
Điều [Article] 10. Thời hạn hiệu lực của hợp đồng [Contract Validity]
10.1. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký và có thời hạn đến khi chứng thư số của Bên A hết hiệu lực sử dụng mà
Bên A không tiếp tục gia hạn sử dụng chứng thư số.
[The contract tackes effect from the signed date and validates until the digital certificate of party A expires
and party A does not prolong to use digital certificate] .
10.2. Hợp đồng này tiếp tục có hiệu lực trong khoảng thời gian gia hạn chứng thư số tiếp theo của Bên A.
[This contract continues to take effect during the next extension of digital certificate of party A].
Điều [Article] 11. Chấp nhận tuân thủ Chính sách chứng thư và Quy chế chứng thực (CP/CPS)
[Following certificate Policy and certificate satute CA2 (CP/CPS)]
Ngoài những điều khoản về quyền nghĩa vụ các bên đã qui định tại hợp đồng này, trách nhiệm của các bên
tham gia hợp đồng còn chịu sự kiểm soát của Chính sách chứng thư và Quy chế chứng thực CA2 (CP/CPS) đã
được Bộ Thông Tin và Truyền Thông phê duyệt.
[Beside the articles on rights and obligations of the parties regulated in this contract, responsibilities of the
parties also is controlled by Certificate Policy and Certificate Statute CA2 (CP/CPS) approved by Ministry of
Information and Communication].
Điều [Article] 12. Điều khoản chung [General terms]
12.1 Các vấn đề yêu cầu phát sinh sẽ được các bên nghiên cứu, trao đổi, thống nhất và khi cần thiết sẽ ký các phụ
lục bổ sung cho hợp đồng.
[The arising issues will be researched, discussed, agreed by the parties and additional appendixes can also be
signed if necessary].
12.2 Mọi tranh chấp phát sinh từ hợp đồng này trước hết phải được các bên giải quyết thông qua thương lượng,
hòa giải. Nếu không thể thương lượng, hòa giải được thì tranh chấp sẽ được giải quyết tại Tòa án. Mọi chi phí
phát sinh bên thua kiê ̣ n chịu.
[All disputes arising from this contract will be firstly solved at the Court. All arising expenses will be taken by
the loser] .
12.3 Các bên cam kết thực hiê ̣ n nghiêm túc các quy định trong hợp đồng này trên tinh thần thiê ̣ n chí, hợp tác,
trung thực và cùng có lợi.
[The parties agree to follow the regulations in this contract in spirit of goodwill, collaboration, honesty and
mutual benefit].
12.4 Hợp đồng có hiệ u lực kể từ ngày ký và có thời hạn đến khi chứng thư số cấp cho Bên A hết hiê ̣ u lực sử dụng.
Nếu hết thời hạn mà các bên không có ý kiến gì thì hợp đồng sẽ được gia hạn cho những năm tiếp theo. Tuy
nhiên nếu hết thời hạn sử dụng mà Bên A không thanh toán phí gia hạn dịch vụ như Điều 5 thì áp dụng theo
khoản 9.2 Điều 9 của hợp đồng.
[The contract takes effect from the signed date and validate until digital certificate granted to party A expires.
If party A does not have any opinion about expiration, the contract will be prolonged in the next years.
However, if party A does not pay the prolongation fee according to Article 5 on expiration then the section
9.2 Article 9 of this contract will be applied]
12.5 Đơn đăng ký và các giấy tờ cần thiết (nếu có) được kèm theo hợp đồng này.
[Registration form and necessary documents (if any) are enclosed to this contract].
Hợp đồng được làm thành hai (02) bản bằng tiếng Viê ̣ t và tiếng Anh có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ
mộ t (01) bản.
[The contract is made into three (03) copies in Vietnamese and English with the same legal value, each party
keeps one(01) copy].

ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B


[REPRESENTATIVE OF PARTY A ] [REPRESENTATIVE OF PARTY B ]

You might also like