Professional Documents
Culture Documents
Bai Ging VT Liu Composite
Bai Ging VT Liu Composite
Tài liệu vật liệu chất dẻo & Composite được giảng dạy tại đại học Bách Khoa
Hà Nội dành cho sinh viên khối ngành cơ khí – Được chia sẻ dưới định dạng
PDF để đảm bảo hạn chế tối đa chỉnh sửa và gây sai sót không mong muốn so
với ý đồ của tác giả.
Tài liệu được cung cấp bởi thành viên của website !
Bạn có thể xem thêm một số tài liệu, giáo trình cho sinh viên cơ khí tại link sau :
POLYMER
1. Tổng quan
2. Nhựa nhiệt dẻo
3. Nhựa nhiệt rắn Chất dẻo Polymer
4. Cao su
5. Composite
6. Phương pháp gia công Nhựa
Polymer là hợp chất hữu cơ được hình thành do sự liên kết hoá học bền vững
giữa các đơn vị polymer với cấu trúc phân tử hoàn toàn giống nhau. Các đơn vị
này nối với nhau thành một chuỗi dài (mạch) chứa hàng ngàn đơn vị nên phân tử
polymer được gọi là cao phân tử
NR
CH3
… CH2 C = CH CH2 … n: Độ trùng hợp trung bình
~ số mắt xích trung bình trên một
n mạch polymer
TÍNH CHẤT CHUNG CỦA POLYMER
• Chất độn trơ: Giảm giá thành sản phẩm…bột đá, đá phấn, đất sét, cao lanh
• Chất gia cường: Tăng tính chất cơ-lý…sợi thuỷ tinh, bột kim loại
• Chất hoá dẻo: Làm mềm sản phẩm, tăng khả năng gia công…DOP, dầu công
nghiệp
• Chất ổn định: Chống lại ảnh hưởng tiêu cực của nhiệt độ, ánh sáng, môi trường…
• Chất tạo màu: Tạo màu sắc cho sản phẩm…Ôxit kim loại, bột màu hữu cơ
• Chất tạo xốp: Tạo ra vật liệu xốp…Chất tạo xốp vật lý (nhờ nhiệt độ), chất tạo xốp
hoá học (nhờ phản ứng)
• Chất chống cháy: Cản trở khả năng cháy của sản phẩm…Hợp chất Clo, Brom
Khëi ®éng
Ph¸t triÓn
Ng¾t m¹ch
Polyme ho¸
n. CH2 CH CH2 CH
n
CH3 CH3
PP
Nhóm hoạt tính
trong vật liệu hữu cơ
–C=C– Alken O
–C–O–H Rîu –C–O–C– Este
H O H
–N–H Amin –C–N– Amid
O O
–C–O–H Axit –C–C– Epoxy
O –C–O–C– Eter
–C– Keton –N=C=O Isocyanat
O
Vßng th¬m
–C–H Aldehyt
Phản ứng
trùng ngưng
Phenol
Formaldehyde OH Formaldehyde
CH2 H H CH2 OH OH OH
O H H O
H
O CH2
OH OH
OH
OH OH
OH CH2 CH2 OH
H H OH OH
CH2 OH
+3 OH OH
OH
OH OH OH OH
CH2 CH2
OH OH OH
CH2
CH2
OH
+ 3 H2O
PF
Phản ứng
trùng phối
Di-Isocyanate Di-Alcohole
C=N N=C HO OH C=N N=C
=
=
=
O =
O O O
H H
C=N N C O O C N N=C
=
=
O O O O
PU
PHÂN LOẠI POLYMER
a) c) e)
d)
b) g)
H H H H
n.C C C C
H H H H n
2 -6 nguyên tử C
PE-HD - mạch thẳng
- 4 đến 10 mạch nhánh ngắn
trên 1000 nguyên tử C
> 10 nguyên tử C
0,1 m 0,1 m
Sản xuất sợi dệt,sợi đơn bện bao dệt. Bao che phủ
Két bia - nước ngọt, thùng chứa các loại,kệ,sp gia dụng..
Tạo xốp cách điện và cách âm
Bình đựng xăng - dầu, bình ắc qui…
H CH3 CH3
H CH3
n.C C C C CH2 CH
H H H H
n
Monomer
isotactic
syndiotactic
atactic
CH2
Isotactic PP CH n
CH3
Vật mẫu
100 ~ 300Å
Đại tinh thể 50 m
Lớp tinh thể
TEM
100 m 1 m
LM AFM
Màng BOPP
Phụ tùng, nội thất xe hơi
Cánh quạt gió, vỏ hộp phụ tùng
* Sản phẩm sử dụng trong không khí và không chịu tác động cơ học
Ưu điểm
• Tỷ trọng nhẹ 0,90g/cm3
• Nhiệt độ nóng chảy cao Tm=329-338o F
• Nhiệt độ sử dụng 212o F
• Bền với hóa chất hydrocacbon, alcohols, và hợp chất không có
oxi
• Độ bền mỏi cao
• Có thể gia công bằng nhiều phương pháp: đúc phun, đúc thổi,
đùn, cán phim, và thermoforming
H Cl H Cl
n.C C C C
H H H H
n
80
70 DCHP 700
Độ bền kéo (MPa)
60 DOP 600
TCP
DOA
50 500
30 300
20 200
DOA DOP
10 TCP 100
DCHP
0
0 10 20 30 40
Tỷ lệ chất hoá dẻo (%)
DOA: Dioctyladipate DOP: Dioctylphthalate
TCP: Tricresylphosphate DCHP: Dicyclohexylphthalate
~ 1 m ~ 1 m : Hạt sơ cấp
~ 0,03 m
~ 100 m
PVC cứng
SEM
PVC
PVC HI
TEM
Tính chất chung của PVC
Chỉ số K
70
rel D
S
60
Ống dẫn nước (K ~ 68), ống chịu áp lực (71), ống cách điện (58-63),
nẹp cửa sổ (65), đĩa hát (60), chai lọ trong suốt (57)… PVC-U
Thảm trải sàn, vỏ dây điện, ống mềm, đế giày dép, vải giả da, khăn trải
bàn … PVC-P (K ~ 70)
Lựa chọn chủng loại PVC thích hợp cho từng loại hình công nghệ
PVC là Polymer nhạy nhiệt: nhiệt độ gia công nằm gần nhiệt độ phân huỷ
H. Batzer, ‘Polymere Werkstoffe, Band III: Technologie 2’, Georg Thieme Verlag Stuttgart New York 1984, pp. 94
SB
PS
Styrene
SAN ABS
Một số kiểu sắp xếp trong mạch cao phân tử của polymer
đồng trùng hợp
a) c)
b)
M¹ch chÝnh M¹ch nh¸nh
d)
Monome A Monome B
PB
PS
Styrene - Butadiene
copolymer
Tỷ lệ PB từ 5 – 30 %
Isotactic PS, kết tinh trong dung
dịch 0.5% chlorobenzene ở 130 °C
sau 24 giờ
vô định hình
Polymer
SB: Vỏ thiết bị điện dân dụng: đài, tivi, máy tính, vỏ băng cassette
Mắc quần áo, chi tiết trong tủ lạnh, đồ chơi, cốc đựng trong automat
SAN: Bao bì thực phẩm, bao bì mỹ phẩm, hộp đựng băng video, cassette
Bình cách nhiệt, lưới lọc café, nút bấm điều khiển, vỏ đèn pha ô tô
ABS: Vỏ thiết bị văn phòng, vỏ thiết bị điện tử - tin học, vali
Khung ảnh, mặt bàn, tay cầm của các dụng cụ, chi tiết kỹ thuật
trong ô tô - xe máy, mô hình đồ chơi, chậu rửa trong WC…
Phản ứng trùng ngưng của acid amine
CH2
NH CO
H H
Nhóm amide
H2N CH2 NH2 + HOOC CH2 COOH PA66
6 4
H H
N CH2 CH2 CH2 CH2 CH2 CH2 N C CH2 CH2 CH2 CH2 C
O O n
PA66
Nhóm amide
NH (CH2)x CO PA6 (x=5), PA11 (10), PA12 (11)
n
NH (CH2)x NH CO (CH2)y CO PA66 (x=6, y=4), PA610 (6, 8)
n
NH (CH2)6 NH CO CO PA6T
n
32
28 T = 20 0C
Tính chất cơ học tốt, vật liệu hầu như không có hiện tượng mỏi
Hệ số ma sát thấp, chịu tải trọng động tốt
Không bền với thời tiết, bền nhiệt độ, bền hoá chất
Độ hấp thụ nước cao, độ thẩm thấu khí thấp
Độ kết tinh phụ thuộc nhiều vào tốc độ làm nguội sản phẩm ( 40%)
Bao bì thực phẩm cao cấp, bàn chải đánh răng, lưới đánh cá
Bánh răng, ổ trượt, bu lông, ốc vít nhựa, vỏ thiết bị điện - điện tử
Lưới lọc dầu, ống dẫn nhiên liệu, bình đựng dầu phanh, phao trong bình
xăng ô tô - xe máy, vòi phun nhiên liệu, vỏ hộp chịu nhiệt trong buồng máy
Cước cần câu, tóc búp bê, sợi vải dệt, puli căng dây cu roa …
Tính chất PA6 PA66 PA610 PA11 PA12 PA6T
Tỷ trọng (g/cm3) 1,13 1,14 1,08 1,04 1,02 1,12
Ứng suất tại điểm duỗi (MPa) 40 65 40 50 45 85
Biến dạng tại điểm duỗi (%) 20 15 50 50 30 7
Độ bền va đập khía (kJ/m2) > 25 20 13 40 10 - 20 13
Độ cứng bề mặt (N/mm2) 70 90 70 50 70 140
Mô đun đàn hồi (MPa) 1400 2000 1500 1000 1600 2000
Nhiệt độ nóng chảy (0C) 220-225 255-260 210-220 175-180 175- 180
Hệ số dãn nở nhiệt (10-6/K) 80 80 100 130 150 80
Giới hạn nhiệt độ sử dụng
sản phẩm (0C)
- ngắn hạn 180 200 180 150 150 140
- dài hạn 100 100 110 80 80 100
Điện trở khối (.cm) 109 1011 1013 1013 1013 1013
Điện áp đánh thủng (kV/mm) 30 25 - 35 27 - 29
Độ hấp thụ nước (%) 2,5-3,5 2,5-3,1 1,2-1,6 0,8-1,2 0,7-1,1 2,6-3,4
CH3
H CH3 H CH3 HO C OH + Cl C Cl
n.C C C C CH3 O
H C O H C O Bisphenol A Phosgen
O O
CH3
CH3 CH3
n O + 2 HCl
C O C
CH3 O
n
Mắt kính, thấu kính, kính lúp, mặt đồng hồ, kính đèn chiếu
Đèn đường, đui đèn, bảng phân phối điện, nút bấm điều khiển
Đèn sau, đèn xi nhan ô tô – xe máy, đèn giao thông
Kính xây dựng, kính hông ô tô, kính tàu hoả, kính máy bay
Thiết bị WC: chậu rửa, chậu tắm, cánh cửa…
Tính chất chung của PC
Khả năng biến dạng khá, độ bền cơ học (kéo, nén, uốn, va đập) cao
Trong suốt, ít hấp thụ nước, cách điện tốt
Rất bền thời tiết, bền nhiệt
Khó cháy, có khả năng tự tắt khi dời xa ngọn lửa
H H O O
O C C O C C + 2 H2O
H H
n
Lưu lượng thẩm thấu
n.C O C O n.C C C C
H H F F F F
n n
Polyacetale Teflon
Bánh răng, ổ trượt, chi tiết chịu lực, lò xo, van xả, vỏ hộp
Băng tải, đinh vít, êcu, chi tiết trong máy bơm, rơle
Tay gạt cho hộp số ô tô, cần gạt chuyển đèn tín hiệu
Tay nắm cửa, bản lề, con lăn
Lớp mạ chống dính cho các chi tiết kỹ thuật và dụng cụ gia đình
Bọc cáp điện trung và cao thế, màng cách điện
Ổ trượt, vòng đệm chịu dầu, chịu nhiệt, chịu lực
Nắp bộ chế hoà khí trong ô tô – xe máy
OH OH H
H
+ C O C + H2O
H H
Novolac Resole
P/F > 1 P/F < 1
- Trùng ngưng trong môi trường axit - Trùng ngưng trong môi trường kiềm
- Mạch thẳng, P:F = 1:0,8 - P:F = 1:2 nhựa lỏng; 1,5:2 nhựa rắn
- Không tự đóng rắn được - Có khả năng tự đóng rắn
HO OH
OH
CH2 CH2 HOCH2 CH2OH
CH2 CH2
OH
CH2 HO OH
HO CH2OH
CH2
Trạng thái A
OH
OH H
OH Các giai đoạn phát
HOCH2 CH2OH
triển trong quá trình
+ 3C O Resole
tự trùng ngưng của
H Resole
CH2OH
OH OH OH OH
CH2OH _ n H2O
Thời gian
n + n CH2
Trạng thái B
n
Resole Phenol Resistole
Trạng thái A
CH2OH CH2OH
HO CH2OH + HOCH2 OH
Trạng thái C
CH2OH CH2OH
Resole Resole
CH2OH CH2OH
HO CH2 O CH2 OH _ H O
2
Độ trùng ngưng
100%
CH2OH CH2OH
Resite
Tính chất chung của PF
(sau khi đóng rắn + chất gia cường)
C O + CH2 C O + H2O
NH2 OH N CH2
CH2 N CH2
H2N N NH2 OH
C
+ CH2 N + H2O
N N
N
OH
N C C N
NH2 N
Phích cắm, công tắc điện, chuôi đèn, tấm cách điện
Mặt bàn, lớp trang trí trong các toa xe, tàu hoả
Sơn phủ, keo dán gỗ, vỏ các thiết bị âm thanh
Tính chất chung của MF
(sau khi đóng rắn + chất độn)
Bảng mạch điện tử, tấm cách điện trong các thiết bị điện - điên tử
Công tắc, chuôi đèn, hộp bảo vệ bugi (chịu tia lửa điện)
Chi tiết chịu nhiệt, cán chảo, xoong nồi (nhiều màu sắc)
Nắp lọ mỹ phẩm, bát đĩa cao cấp, khay, gạt tàn thuốc lá
So sánh tính chất một số loại nhựa formaldehyde thông dụng
PF 31: độn bột gỗ, UF 131: độn xenlulo, MF152: độn xenlulo Nhựa hạt
H C COOH H C COOH
H C COOH HOOC C H
HO (CH2)2 OH HO (CH2)2 CH OH
Dicarboxylic acid no
CH3
Ethylene glycol 1,3 Butylene glycol
Diol
O CH2 CH CH2
C
CH2 CH O
O
+ C
O CH2 CH CH2
Nhựa UP Dung môi hữu cơ
monomer Styrene Diallyl phthalate
(pre-polymer hoạt tính cao,
có khả năng tự đóng rắn)
Phản ứng đóng rắn: toả nhiệt (exothermic), khâu mạch + polymer hoá
200
150
H
150
Nhiệt độ (0C)
100 H
100
Đóng rắn
50 G Đóng rắn
nguội 50
T ~ 25 0C
G nóng
T > 70 0C
0 0
0 10 20 30 0 5 10 15
Thời gian (phút)
G: Thời gian gel hoá H: Thời gian đóng rắn
CH3
- HCl
CH2Cl CH CH2 + HO C OH
O CH3
Epichlorhydrin Bisphenol A
CH3 OH CH3
CH2 CH CH2 O C O CH2 CH CH2 O C O CH 2 CH CH2
O CH3 CH3 O
n
Epoxy resin
CH CH2 CH2 CH
OH OH
N R N OH
OH
CH CH2 CH2 CH
Đóng rắn nguội: aliphatic (mạch thẳng) và cycloaliphatic (mạch vòng) amine
Đóng rắn nóng: aromatic (mạch thơm) amine và acid anhydride
Nhựa EP đóng rắn nóng có tính chất cơ-lý-hoá tốt hơn hẳn đóng rắn nguội
Tính chất chung của EP
Độ bền cơ học, tính cách điện rất tốt
Độ bền nhiệt và độ bền hoá chất tốt, bền thời tiết, độ co ngót thấp
(phụ thuộc vào hệ đóng rắn)
Có khả năng bám dính tốt vào hầu hết các loại vật liệu
Có khả năng thẩm thấu tốt lên các sợi gia cường
Tấm cách điện cao tần, ổ điện, công tắc, vỏ hộp điện
Chi tiết máy cần độ bền cao: trục, khớp, thanh truyền, chi tiết gia cố
Cách quạt máy, khuôn đúc, ghế ngồi, vách ngăn
Ống dẫn hoá chất, bể chứa hoá chất
Chi tiết trong và trên máy bay: cửa, cánh quạt, khoang hàng, cách
đuôi
Quá trình sản xuất tấm SMC
Máy trộn nguyên liệu BMC
Công nghệ ép
Tranfer molding
CÔNG NGHỆ ÉP PHUN NHỰA NHIỆT RẮN VÀ BMC
Sơ đồ đúc rót nhựa nhiệt rắn thủ công
Sơ đồ công nghệ đúc rót nhựa nhiệt rắn
Chân không
Chân không
Bước 2
Khuôn đúc
Buồng đúc
Bước 3
b
đóng
Chất
rắn
gia nhiệt
Bộ phận
Bước 1
Nhựa
nhiệt
rắn
c
Chất
độn
a, b: Khoang sơ trộn
Chân không
c: Khoang trộn chính
Công nghệ ép phun nhựa nhiệt
rắn/BMC
Polymer
Cao su
rubber / elastomer
Lưu hoá
Mạch thẳng Mạng không gian
(thưa)
Cao su là vật liệu polymer có khả năng đàn hồi tốt trong điều
kiện nhiệt độ và áp suất bình thường (~ 25 0C, 1 atm)
Đàn hồi là khả năng hồi lại hình dáng ban đầu của một vật thể
chừng nào tải trọng gây biến dạng cho nó được loại bỏ.
Trong điều kiện đàn hồi lý tưởng, đường cong ứng suất-biến
dạng của mẫu sẽ thoả mãn định luật Huc ( = E.)
Cao su
Guttapercha (Đông Nam Á), Balata (Nam Mỹ) 70-80% 1,4 trans
CH3 CH3
Li+ CH2
n . CH2 C CH CH2 CH2 C CH Cao su
Ti+
n Isoprene
Li-IR Ti-IR NR
H H H H
C C C C CH2 CH2
CH2
CH2 CH2 CH2 CH2 CH2 CH2
CH CH CH
C C CH CH
CH
1,4 cis H H
CH2 CH2 CH2 CH2
m. C C C C + n. C C C C C C C C
H H H H H m H
n
Butadiene Styrene
Cao su Buna S
Tỷ lệ m : n có ảnh hưởng quyết định đến tính chất của cao su; tỷ lệ này
thông thường là 75 : 25
m TG giảm, Mô đun đàn hồi giảm, tính đàn hồi tăng
n TG tăng, Mô đun đàn hồi tăng, độ bền tăng
Cao su Nitrile
H H H H H H H H H H H H
m. C C + n.C C C C C C C C C C
H C H H H C H H n
N N m
AcrylNitrile Butadiene
-30
Dầu biến thế 124 69 4
Dầu diezel 97 62 11
hoá TG (0C)
-20
Xăng 132 92 17
Dầu lanh 85 65 14
-10
Axit oleic (dầu ăn) 220 187 49
Acetone 10 12 79
0
0 10 20 30 40 50 Benzene 306 235 167
Tỷ lệ Acrylnitrile (%) 28% AN
Cao su ethylene-propylene
H H H CH3
C C C C
20 DCP
Độ nén dư (%) 70 DCP
15 60 4% ENB
4% ENB
10 50 8% ENB
8% ENB
40
5
(phút)
30
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Hệ chất xúc tiến (phr) Hệ chất xúc tiến (phr)
H Cl H H H Cl H H
n.C C C C C C C C
H H H H n Cao su
Chloroprene
Nhiệt độ polymer hoá Tp thấp Cao su có khuynh hướng kết tinh mạnh
và nhanh SX keo dán
Tp cao cao su có độ cứng cao, tính đàn hồi thấp
H CH3 H CH3 H H
C C C C C C
H CH3 m H H n
Cao su
Isobutylene Isoprene Butylene
Tỷ lệ Isobutylene ~ 97-99,5%
Isoprene tồn tại dưới dạng 1,4 trans
Cao su Silicon
Dimethyl Biến tính phenyl Biến tính vinyl Biến tính flor
Lưu hoá
- Lưu huỳnh hoặc chất giải phóng S - Tia giàu năng lượng
- Peroxit (> 0,5 MeV)
- Nhựa epoxy, nhựa phenol
- Amin đa chức
Khả năng lưu hoá của một số loại cao su
IIR ++ - - Độ nhớt
EPDM ++ + + Mô đun
EPR - ++ + Tính đàn
MQ - ++ + hồi
H. Batzer,’Polymere Werkstoffe, Band III: Technology 2’, Georg Thieme Verlag Stuttgart – New York 1984, pp. 333
Sơ đồ tổng quan công nghệ gia công cao su
Đai (lưới)
thép
Khung cứng mặt bên
(polymer)
Cao su nền
Lớp
bảo vệ
dây KL
Lõi dây
kim loại
Bảng so sánh tính chất một số loại cao su (đã lưu hoá)
Urethane group
O R O CO NH R' NH CO Prepolymer
CH3
R/R’ NCO
R1 O R2
1. POLYETHER/TDI Ether
2. POLYESTER/TDI OCN 2,4 TDI
3. POLYETHER/MDI O
O C OCN CH2 NCO
4. POLYESTER/MDI
Ester
4,4’ MDI
PUR-Polyether: - tản nhiệt tốt, đàn hồi tốt, chịu nhiệt độ thấp, ít thuỷ phân,
độ nhớt thấp, tỷ trọng thấp
PUR-Polyester: - bền hoá chất, chịu mài mòn, khả năng chống lại lực cắt
và xé cao
PUR-MDI: - ít thuỷ phân, ít mùi isocyanate, đàn hồi tốt hơn PUR-TDI
PUR-TDI: - thời gian lưu khuôn ngắn hơn, nhiệt độ lưu hoá thấp hơn
PUR-MDI
Brochure of the ERA POLYMERS PTY Ltd, 3rd Edition
Polyurethane
Polyacetal
Cao su
PP
PA
Băng tải Săm xe (Mặt) Vòng đệm
lốp xe
Polymerblend là hỗn hợp của 2 hay nhiều loại polymer khác nhau nhằm
tạo ra loại vật liệu với những tính năng mới, nổi trội hơn từng thành phần
T TA A TB B J A B
c)
a) J = 0 Tính chất của Blend là cộng hợp tính chất của 2 Polymer
thành phần A và B (khi chúng hoàn toàn tương hợp)
b) J < 0 Tính chất của Blend kém hơn tính chất của 2 Polymer thành phần
c) J > 0 Tính chất của Blend tốt hơn tính chất của 2 Polymer thành phần
Đánh giá mức độ tương hợp giữa 2 Polymer thành phần A và B
trong Polymerblend
a) b)
Mô đun
A B A B
c) d)
Mô đun
A B A B
a) Tồn tại 2 pha độc lập với 2 Tg riêng rẽ, 2 polymer hoàn toàn không tương hợp
b) Tồn tại 1 pha duy nhất với 1 Tg, 2 polymer hoàn toàn hoà tan vào nhau
c) Tồn tại 2 pha pha trộn với 2 Tg nằm giữa Tg của polymer A và B d)
Tồn tại 1 pha pha trộn với thành phần A - B thay đổi
Khả năng tương hợp giữa một số loại Polymer
Đa số
+ Tốt o Trung bình - Kém
Thiểu số
K. Oberbach, ‘Kunststoff Taschenbuch, 27. Ausgabe’, Carl Hanser Verlag, Muenchen, Wien 1998, pp. 632
Nhận biết polymer
PC Cháy với ngọn lửa màu vàng, khi rời ngọn lửa sẽ Tương đối mềm dẻo, đập
tự tắt, cháy nhỏ giọt, tạo than, có mùi phenol không vỡ
PA Cháy với ngọn lửa màu xanh có viền vàng, chảy Tương đối mềm dẻo, gõ
thành dòng, có mùi khét không ra tiếng
POM Cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt, cháy nhỏ giọt, Đập không vỡ
có mùi hăng gây cay mắt
PTFE Đốt không cháy, khi bị nung đến nhiệt độ cao có Cảm giác cầm như nến
mùi cay
PF Khó cháy, khi cháy cho ngọn lửa màu vàng, có mùi Giòn
phenol
UF Khó cháy, cháy tạo than trắng, có mùi ammoniac Giòn
UP Cháy với ngọn lửa sáng chói, tạo muội than, có Giòn
mùi của styrene
PUR Cháy với ngọn lửa màu vàng, có mùi cay Đập không vỡ
Lai tạo
Composite cốt sợi Gián đoạn
Liên tục
Ngẫu nhiên
Sợi tổng hợp
3.0
Mô đun riêng = Mô đun đàn hồi / Tỷ trọng Độ bền riêng = Độ bền kéo / Tỷ trọng
S.T. Peters, ‘Handbook of Composites’, Chapman & Hall, London 1998, pp.1
Composite cấu trúc:
Trục cán
tạo hình
Composite hạt Composite Composite
khoáng hỗn hợp
Một số
cấu trúc
composite
thông dụng
Sợi gián đoạn, Sợi gián đoạn,
phân bố ngẫu sắp xếp theo
nhiên một hướng
Sợi tơ
Sợi đơn
Sợi bện
Sợi búi
Sợi thô
Tấm sợi đồng
Tấm sợi bện phương
Vải mát
S.T. Peters, ‘Handbook of Composites’, Chapman & Hall, London 1998, pp.164
Thành phần hoá học của một số loại sợi thuỷ tinh
Mát
thuỷ tinh
Giá đỡ
khuôn
Khí nén
(4)
a) Sợi (đùn)
b) Trục kéo
c) Dao cắt hạt
d) Nhựa hạt
Thiết bị trong công nghệ
gia công chất dẻo
Xi lanh
Đầu tạo Trục vít Hộp giảm tốc
hình
Lưới lọc
Quạt gió
Tấm gia Mô tơ
nhiệt
Một số loại trục vít thông dụng trong máy đùn
L/D ~ 15 ÷ 40
Quay
ngược • Năng suất cao, trộn hợp tốt
chiều
• Nhiệt năng ma sát được hạn chế
• Thời gian lưu chuyển vật liệu ngắn
Quay • Thích hợp để gia công các vật liệu ở
cùng dạng bột và có tính nhạy nhiệt
chiều
Nhào trộn trong máy 2 trục vít
Đầu đùn định hình
Đầu đùn ống (có 3 lớp )
Đầu đùn tấm dạng chữ T
Đầu đùn tấm dạng đuôi cá
Sơ đồ tổng quan hệ thống thổi màng
Trục dẫn
Trục cán ép
hướng
Tấm dẫn
hướng
Màng chất
dẻo kép
Ống (màng)
chất dẻo
Phễu nạp
liệu
Bể làm Đầu tạo Máy đùn Tủ điều
nguội hình (ống) trục vít khiển
Khí nén
a) Xi lanh thuỷ lực trong cơ cấu kẹp khuôn, b) Tấm đỡ, c) Tay biên, d) Tấm gá
khuôn di động, e) Trụ đỡ, f) Vị trí lắp khuôn, g) Đầu phun, h) Tấm gá khuôn cố
định, i) Trục vít, k) Xi lanh, l) Phễu nạp liệu, m) Cơ cấu truyền động, n) Mô tơ
làm quay trục vít, o) Xi lanh thuỷ lực tạo chuyển động tịnh tiến cho trục vít,
p) Xi lanh thuỷ lực tạo chuyển động tịnh tiến cho cụm đầu phun
Các giai đoạn chính trong
quá trình đúc phun
B) Giữ áp
Trục vít dừng chuyển động tịnh
tiến. Áp suất được giữ trong
một thời gian để nhựa điền
đầy toàn bộ thể tích khuôn
Vị trí mở
Hoạt động của cơ cấu kẹp khuôn kiểu thuỷ lực
Khớp nối
Vị trí
khuôn mở
Miệng phun
Hệ thống
dẫn liệu
3ổ
8ổ
Kênh nhựa
phụ
6ổ
A-B
24 ổ Bạc cuống
phun
12 ổ Cuống phun
Trục dẫn
Trục cán ép
hướng
Tấm dẫn
hướng
Màng chất
dẻo kép
Ống (màng)
chất dẻo
a) Phễu nạp liệu, b) Trục cán nóng (linh động), c) Cuộn cấp tấm nền (giấy,
vải...), d) Trục làm nóng sơ bộ, e) Trục làm mát sản phẩm, f) Hệ thống đo
khối lượng tấm cán tráng, g) Hệ thống dao cắt biên, h) Hệ thống cuộn thu
sản phẩm, i) Trục cán in dập (linh động), k: Trục cán tráng (phủ cao su), l:
Trục cán nóng (cố định)
Một số kiểu sắp xếp trục cán thông dụng
Màng
Màng
PVC-U,
PVC-U
Cao su
tấm Chữ L
Chữ I
Màng PVC-P,
Vải ép 1 Cao su tấm
hoặc 2
mặt Chữ Z
Chữ F
Màng PVC-P và
Vải ép 1 PVC-U, Cao
hoặc 2 su tấm
mặt Chữ S
Chữ F
Công nghệ ép
Tranfer molding
CÔNG NGHỆ ÉP PHUN NHỰA NHIỆT RẮN VÀ BMC
Vacuum molding
①
Heat the plastic sheet
by upper & lower
heaters
②
Put the heated sheet
on a mold
④ The sheet is
out of the mold.
Sơ đồ nguyên lý công nghệ dập dẻo (tạo hình nóng)
Chày
Trước khi
tạo hình
Sau khi
tạo hình
Thermoforming process
Tổng quan về các phương
pháp gia công chất dẻo
Độ phức tạp của sản phẩm
Đúc thổi
Đúc phun
Chất dẻo được cung cấp dưới
Ép các dạng sau:
nóng - Hạt (granules)
Tạo hình - Bột (powders)
dẻo - Viên (pellets)
Đùn - Dung dịch (liquids)
- Bán sản phẩm (tấm, thanh, ống)
Dominick V. Rosanto, ‘Plastics Processing Data Handbook’, Chapman & Hall, London 1997, pp. 14-19
Sơ đồ nguyên lý một số công nghệ hàn chất dẻo
Giá kẹp
Bộ khuếch mẫu
đại âm tần Mối hàn
Nguồn điện
Dao động cao tần
siêu tần
Mối Vật cần Điện cực
hàn hàn Vật cần hàn
Cái đe Điện cực
Mối hàn
Vật liệu giòn Vật liệu dai Vật liệu đàn dẻo