Professional Documents
Culture Documents
KHOẢNG KHOẢNG
TIN CẬY TIN CẬY
Xác định độ
tin cậy
KHOA TOÁN - TIN HỌC Xác định độ
tin cậy
4 Xác định kích thước mẫu
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
KHOẢNG KHOẢNG
TIN CẬY TIN CẬY
Giả sử cần khảo sát một đặc tính X trên một tổng thể xác
Nguyễn Văn Nguyễn Văn
định.
Thìn
1 Giới thiệu Thìn
Giới thiệu Giới thiệu Biến ngẫu nhiên X có phân phối F (x; θ), tham số θ chưa
Khoảng tin Khoảng tin biết.
cậy cho trung 2 Khoảng tin cậy cho trung bình cậy cho trung
bình bình
Chọn một mẫu ngẫu nhiên cỡ n: X = (X1 , . . . , Xn ).
Khoảng tin Khoảng tin
cậy cho tỷ lệ.
3 Khoảng tin cậy cho tỷ lệ. cậy cho tỷ lệ.
Xác định độ 4 Xác định kích thước mẫu Xác định độ Một ước lượng khoảng (interval estimator) của một tham số θ
tin cậy tin cậy
là một cặp các thống kê L(X1 , . . . , Xn ) và U(X1 , . . . , Xn ) của
một mẫu ngẫu nhiên thỏa L(X) ≤ U(X), và L(X) ≤ θ ≤ U(X).
5 Xác định độ tin cậy
Nếu một mẫu thực nghiệm x = (x1 , . . . , xn ) được quan trắc,
[l (x), u(x)] gọi là một khoảng ước lượng (interval estimate)
cho θ.
Khoảng tin cậy Khoảng tin cậy - Ý nghĩa
KHOẢNG KHOẢNG
TIN CẬY TIN CẬY
Để cho ngắn gọn, ta thường dùng thuật ngữ “khoảng tin
Nguyễn Văn
Thìn
Nguyễn Văn
Thìn
cậy 100(1 − α)% cho tham số θ” thay vì “khoảng tin cậy
Định nghĩa 2 cho tham số θ với độ tin cậy 100(1 − α)%”.
Giới thiệu Giới thiệu
Khoảng tin Xét mẫu ngẫu nhiên X = (X1 , . . . , Xn ) có hàm mật độ đồng Khoảng tin Thông thường, ta chọn độ tin cậy 1 − α = 0.95 (hoặc
cậy cho trung cậy cho trung
bình thời phụ thuộc vào tham số θ ∈ Θ và L(X) và U(X) là hai bình 0.9, 0.99)
Khoảng tin thống kê sao cho L(X) ≤ U(X). Khi đó, khoảng ngẫu nhiên Khoảng tin
Với mẫu thực nghiệm x = (x1 , . . . , xn ), ta có khoảng tin
cậy cho tỷ lệ. cậy cho tỷ lệ.
[L(X), U(X)] gọi là khoảng tin cậy cho tham số θ với độ tin cậy thực nghiệm cho tham số θ là [l (x), u(x)].
Xác định kích Xác định kích
thước mẫu cậy 100(1 − α)% nếu thước mẫu
Xác định độ Xác định độ Ý nghĩa của độ tin cậy (1 − α): Cứ mỗi lần lấy mẫu, ta
tin cậy tin cậy
P {L(X) ≤ θ ≤ U(X)} = 1 − α (1) nhận được mẫu khác nhau và do đó khoảng tin cậy tìm
được cũng khác nhau. Tuy nhiên, trong 100% lần lấy mẫu
cỡ n thì
có 100(1 − α)% lần giá trị tham số θ ∈ [l , u];
có 100α% lần giá trị tham số θ ∈
/ [l , u].
KHOẢNG KHOẢNG
TIN CẬY TIN CẬY
Xác định độ
tin cậy
Xác định độ
tin cậy
4 Xác định kích thước mẫu
Như vậy, khoảng tin cậy 95% cho tham số θ được tính từ mẫu
thực nghiệm x = (x1 , . . . , xn ) có thể chứa hoặc không chứa θ 5 Xác định độ tin cậy
(ta không biết được). Tuy nhiên, ta tin tưởng 95% rằng
khoảng này chứa tham số θ.
Khoảng tin cậy cho trung bình - Cơ sở lý thuyết
Khoảng tin cậy cho trung bình - Phát biểu bài toán Trường hợp kích thước mẫu n ≥ 30 (hoặc n < 30 nhưng X có phân phối
chuẩn), σ 2 đã biết
KHOẢNG KHOẢNG
TIN CẬY TIN CẬY
Nguyễn Văn
Bài toán Nguyễn Văn
Ta có kết quả sau,
Thìn Thìn
Cho tổng thể với trung bình µ với phương sai có thể đã biết
Mệnh đề 3
Giới thiệu hoặc chưa biết. Từ mẫu ngẫu nhiên (X1 , X2 , ..., Xn ) hãy tìm Giới thiệu
Khoảng tin khoảng tin cậy cho µ với độ tin cậy 1 − α cho trước. Khoảng tin Trong trường hợp này, thống kê
cậy cho trung cậy cho trung
bình bình
Xác định độ TH1 Kích thước mẫu n ≥ 30 (hoặc n < 30 nhưng X có phân Xác định độ có phân phối chuẩn N(0, 1).
tin cậy tin cậy
phối chuẩn), σ 2 đã biết
TH2 Kích thước mẫu n ≥ 30, σ 2 chưa biết Chứng minh.
TH3 Kích thước mẫu n < 30, σ 2 chưa biết, X tuân theo quy Dễ dàng có được.
luật phân phối chuẩn.
Khoảng tin cậy cho trung bình - Cơ sở lý thuyết Khoảng tin cậy cho trung bình - Cơ sở lý thuyết
Trường hợp kích thước mẫu n ≥ 30 (hoặc n < 30 nhưng X có phân phối Trường hợp kích thước mẫu n ≥ 30 (hoặc n < 30 nhưng X có phân phối
chuẩn), σ 2 đã biết chuẩn), σ 2 đã biết
KHOẢNG KHOẢNG
TIN CẬY TIN CẬY
Khoảng tin
cậy cho tỷ lệ.
Khoảng tin
cậy cho tỷ lệ.
hay
Xác định kích
Khi X ∼ N(0, 1), ta thường ký hiệu zγ thay cho qγ và tìm zγ Xác định kích
thước mẫu thước mẫu σ σ
bằng cách tra bảng. Dưới đây là một số giá trị zγ thường gặp: P X̄ − z 1− α √ ≤ µ ≤ X̄ + z1− α √ =1−α
Xác định độ Xác định độ 2 n 2 n
tin cậy tin cậy
KHOẢNG KHOẢNG
TIN CẬY TIN CẬY
Nguyễn Văn Với mẫu ngẫu nhiên, khoảng tin cậy cho tham số µ với độ Nguyễn Văn
Thìn
tin cậy 1 − α là
Thìn
Ta có thể dùng ước lượng của Var (X ) là S 2 để thay thế cho
Giới thiệu Giới thiệu σ 2 . Định lí giới hạn trung tâm nói rằng
Khoảng tin σ σ Khoảng tin
cậy cho trung X̄ − z1− 2 √ , X̄ + z1− 2 √
α α cậy cho trung
Mệnh đề 5
bình n n bình
Khoảng tin
cậy cho tỷ lệ.
Khoảng tin
cậy cho tỷ lệ.
Trong trường hợp này, thống kê
Xác định kích Với mẫu thực nghiệm, khoảng tin cậy cho tham số µ với Xác định kích
X̄ − µ
thước mẫu thước mẫu
độ tin cậy 1 − α là Z= √
Xác định độ Xác định độ S/ n
tin cậy tin cậy
σ σ
x̄ − z1− 2 √ , x̄ + z1− 2 √
α α
có phân phối chuẩn N(0, 1).
n n
Đại lượng = z1− α2 √σn được gọi là dung sai (sai số giới
hạn) của khoảng tin cậy.
Khoảng tin cậy cho trung bình - Cơ sở lý thuyết Khoảng tin cậy cho trung bình - Cơ sở lý thuyết
Trường hợp kích thước mẫu n ≥ 30, σ 2 chưa biết Trường hợp kích thước mẫu n ≥ 30, σ 2 chưa biết
KHOẢNG KHOẢNG
TIN CẬY TIN CẬY
Nguyễn Văn
Thìn Với độ tin cậy 1 − α, ta có
Nguyễn Văn
Thìn
Với mẫu ngẫu nhiên, khoảng tin cậy cho tham số µ với độ
tin cậy 1 − α là
Giới thiệu Giới thiệu
X̄ − µ
P −z1− α2 ≤ √ ≤ z1− α = 1 − α
Khoảng tin Khoảng tin S S
cậy cho trung S/ n 2 cậy cho trung X̄ − z1− α2 √ , X̄ + z1− α2 √
bình bình n n
Khoảng tin
cậy cho tỷ lệ.
hay Khoảng tin
cậy cho tỷ lệ.
Xác định kích Xác định kích Với mẫu thực nghiệm, khoảng tin cậy cho tham số µ với
thước mẫu S S thước mẫu
P X̄ − z 1− α √ ≤ µ ≤ X̄ + z1− α √ =1−α độ tin cậy 1 − α là
Xác định độ 2 n 2 n Xác định độ
tin cậy tin cậy
s s
với z1− α2 là phân vị mức 1 − α/2 của phân phối chuẩn hóa x̄ − z1− α2 √ , x̄ + z1− α2 √
n n
N(0, 1).
Đại lượng = z1− α2 √sn được gọi là dung sai (sai số giới
hạn) của khoảng tin cậy.
Khoảng tin cậy cho trung bình - Cơ sở lý thuyết
Khoảng tin cậy cho trung bình - Cơ sở lý thuyết Trường hợp kích thước mẫu n < 30, σ 2 chưa biết, X tuân theo quy luật phân
phối chuẩn.
KHOẢNG KHOẢNG
TIN CẬY TIN CẬY
Khoảng tin
cậy cho tỷ lệ.
Trong trường hợp này, thống kê Khoảng tin
cậy cho tỷ lệ.
hay
Xác định kích Xác định kích
thước mẫu X̄ − µ thước mẫu n−1 S n−1 S
T = √ P X̄ − t1− α √ ≤ µ ≤ X̄ + t1− α √ =1−α
Xác định độ S/ n Xác định độ 2 n 2 n
tin cậy tin cậy
n−1 α
có phân phối Student với n − 1 bậc tự do. với t1− α là phân vị mức 1 − của luật phân phối Student với
2
2
n − 1 bậc tự do.
Khoảng tin cậy cho trung bình - Cơ sở lý thuyết Khoảng tin cậy cho trung bình - Các bước thực
Trường hợp kích thước mẫu n < 30, σ 2 chưa biết, X tuân theo quy luật phân
phối chuẩn. hiện
KHOẢNG
TIN CẬY
KHOẢNG
TIN CẬY
B1 Tìm trung bình mẫu x̄ và phương sai mẫu s 2 .
B2 Xác định trường hợp áp dụng:
Nguyễn Văn
Thìn
Với mẫu ngẫu nhiên, khoảng tin cậy cho tham số µ với độ Nguyễn Văn
Thìn TH1 n ≥ 30 (hoặc n < 30, X có phân phối chuẩn) và σ 2 đã
tin cậy 1 − α là biết.
Giới thiệu Giới thiệu
TH2 n ≥ 30, σ 2 chưa biết.
Khoảng tin
n−1 S n−1 S Khoảng tin
TH3 n < 30, X có phân phối chuẩn, và σ 2 chưa biết.
cậy cho trung X̄ − t1− α √ , X̄ + t1− α √ cậy cho trung
bình 2 n 2 n bình
B3 Tìm phân vị: z1−α/2 nếu là TH1 n−1
và TH2; hoặc t1−α/2 nếu
Khoảng tin Khoảng tin
cậy cho tỷ lệ. cậy cho tỷ lệ. là TH3.
Xác định kích Với mẫu thực nghiệm, khoảng tin cậy cho tham số µ với Xác định kích B4 Tìm dung sai:
thước mẫu thước mẫu
độ tin cậy 1 − α là
Xác định độ Xác định độ √σ
z1−α/2 n nếu TH1
tin cậy tin cậy
n−1 s n−1 s = z1−α/2 √sn nếu TH2
x̄ − t1− α √ , x̄ + t1− α √
2 n 2 n
t n−1 √s nếu TH3
1−α/2 n
n−1 √s
Đại lượng = t1− α
n
được gọi là dung sai (sai số giới KL Khoảng tin cậy 100(1 − α)% cho trung bình của tổng thể
2
hạn) của khoảng tin cậy. là [x̄ − , x̄ + ].
Khoảng tin cậy cho trung bình - Ví dụ Khoảng tin cậy cho trung bình - Giải Ví dụ 7a
KHOẢNG KHOẢNG
TIN CẬY TIN CẬY
Nguyễn Văn
Thìn Ví dụ 7 Nguyễn Văn
Thìn
B1 Trung bình mẫu:
Giới thiệu Biết lương tháng của công nhân (Đv: triệu đồng) trong một Giới thiệu k
1X 1
Khoảng tin nhà máy có phân phối chuẩn. Chọn ngẫu nhiên 16 công nhân Khoảng tin x̄ = ni xi = (1 × 0.8 + 1 × 1.0 + . . . 1 × 2.5) = 1.625
cậy cho trung cậy cho trung n 16
bình khảo sát. bình i=1
Khoảng tin Khoảng tin
cậy cho tỷ lệ. Lương tháng 0.8 1.0 1.2 1.3 1.5 1.7 2 2.3 2.5 cậy cho tỷ lệ. Phương sai mẫu:
Xác định kích Số công nhân 1 1 2 2 2 3 2 2 1 Xác định kích
thước mẫu thước mẫu
k
1 X
Xác định độ
tin cậy
Xác định độ
tin cậy s2 = ni (xi − x̄)2
a. Giả sử σ = 0.63, tìm KTC 96% cho mức lương trung bình n−1
i=1
hàng tháng của một công nhân. 1
1 × (0.8 − 1.625)2 + . . . + 1 × (2.5 − 1.625)2 = 0.243
b. Lập KTC 99% cho mức lương trung bình. =
16 − 1
Khoảng tin cậy cho trung bình - Giải Ví dụ 7a (tt) Khoảng tin cậy cho trung bình - Giải Ví dụ 7b
KHOẢNG KHOẢNG
TIN CẬY TIN CẬY
B2 Ta áp dụng TH1 vì n < 30, X có phân phối chuẩn và σ 2
Nguyễn Văn
Thìn đã biết. Nguyễn Văn
Thìn Áp dụng TH3 vì n < 30, X có phân phối chuẩn và σ 2 chưa
biết.
Giới thiệu B3 1 − α = 0.96 ⇒ α = 0.04 ⇒ z1−α/2 = z0.98 = 2.05. Giới thiệu n−1 15
Khoảng tin Khoảng tin
Ta có, 1 − α = 0.99 ⇒ α = 0.01 ⇒ t1−α/2 = t0.995 = 2.95.
cậy cho trung B4 Dung sai: cậy cho trung Dung sai:
bình bình
.
Khoảng tin cậy cho trung bình - Nhận xét Outline
KHOẢNG KHOẢNG
TIN CẬY So sánh KTC trong câu (a) và (b) ta nhận thấy rằng, TIN CẬY
Nguyễn Văn KTC trong câu (b) rộng hơn KTC trong câu (a). Điều này Nguyễn Văn
Thìn
là do (1) trong câu (a) ta biết thông tin về độ lệch chuẩn
Thìn
1 Giới thiệu
Giới thiệu của tổng thể còn trong câu (b) thì không, (2) trong câu Giới thiệu
Khoảng tin cậy cho tỷ lệ - Phát biểu bài toán Khoảng tin cậy cho tỷ lệ - Cở sở lý thuyết
KHOẢNG KHOẢNG
TIN CẬY TIN CẬY
Khoảng tin Cho tổng thể X , trong đó tỷ lệ cá thể mang đặc tính A nào đó Khoảng tin
Đặt
cậy cho tỷ lệ.
trong tổng thể là p. Từ mẫu ngẫu nhiên (X1 , X2 , ..., Xn ) hãy cậy cho tỷ lệ. Y
P̂ = (2)
Xác định kích
tìm khoảng tin cậy cho p với độ tin cậy 1 − α. Xác định kích n
thước mẫu thước mẫu
Xác định độ Xác định độ Thống kê P̂ có kỳ vọng và phương sai lần lượt là
tin cậy tin cậy
p(1 − p)
E(P̂) = µP̂ = p, Var(P̂) = σP̂2 =
n
Khoảng tin cậy cho tỷ lệ - Cở sở lý thuyết Khoảng tin cậy cho tỷ lệ - Cở sở lý thuyết
KHOẢNG KHOẢNG
TIN CẬY TIN CẬY
Khoảng tin cậy cho tỷ lệ - Cở sở lý thuyết Khoảng tin cậy cho tỷ lệ - Các bước thực hiện
KHOẢNG KHOẢNG
TIN CẬY Vậy TIN CẬY
Nguyễn Văn
Thìn
Nguyễn Văn
Thìn
B1 Tìm tỉ lệ mẫu: p̂.
Giới thiệu Với mẫu ngẫu nhiên, khoảng tin cậy 100(1 − α)% cho p là Giới thiệu
Khoảng tin , P̂ + z1−α/2 Khoảng tin B3 Tìm phân vị: z1−α/2 bằng cách tra bảng.
cậy cho tỷ lệ. n n cậy cho tỷ lệ.
" r r #
p̂(1 − p̂) p̂(1 − p̂) KL Khoảng tin cậy 100(1 − α)% cho tỷ lệ của tổng thể là
p̂ − z1−α/2 , p̂ + z1−α/2
n n [p̂ − , p̂ + ].
Khoảng tin cậy cho tỷ lệ - Ví dụ Khoảng tin cậy cho phương sai và độ lệch chuẩn
KHOẢNG KHOẢNG
TIN CẬY TIN CẬY
Bài toán
Nguyễn Văn Nguyễn Văn
Thìn Ví dụ 9 Thìn Cho tổng thể X có phân phối chuẩn với phương sai σ 2 chưa
biết. Từ mẫu ngẫu nhiên (X1 , X2 , ..., Xn ) hãy tìm khoảng tin
Giới thiệu
Biết lương tháng của công nhân (Đv: triệu đồng) trong một Giới thiệu
Khoảng tin Khoảng tin cậy cho σ 2 và σ với độ tin cậy 1 − α cho trước.
cậy cho trung nhà máy có phân phối chuẩn. Chọn ngẫu nhiên 16 công nhân cậy cho trung
bình bình n
khảo sát. 1 X
Khoảng tin Khoảng tin Nhắc lại phân phối mẫu của S 2 = (Xi − X̄ )2 như sau,
cậy cho tỷ lệ.
Lương tháng 0.8 1.0 1.2 1.3 1.5 1.7 2 2.3 2.5 cậy cho tỷ lệ. n−1
i=1
Xác định kích Xác định kích
thước mẫu Số công nhân 1 1 2 2 2 3 2 2 1 thước mẫu
đồng trở lên. Hãy lập khoảng tin cậy 95% cho tỉ lệ công nhân (n − 1)S 2
∼ χ2 (n − 1)
có thu nhập cao. σ2
Khoảng tin cậy cho phương sai và độ lệch chuẩn Khoảng tin cậy cho phương sai và độ lệch chuẩn
KHOẢNG KHOẢNG
TIN CẬY Do đó, TIN CẬY
Khoảng tin Khoảng tin Với mẫu ngẫu nhiên, khoảng tin cậy 100(1 − α)% cho σ 2
cậy cho trung
bình
trong đó, χ2γ (k)là phân vị mức γ của phân phối Chi bình cậy cho trung
bình là " #
Khoảng tin phương với k bậc tự do. Khoảng tin (n − 1)S 2 (n − 1)S 2
cậy cho tỷ lệ. cậy cho tỷ lệ. ,
Hay χ21−α/2 (n − 1) χ2α/2 (n − 1)
Xác định kích Xác định kích
thước mẫu ( ) thước mẫu
KHOẢNG KHOẢNG
TIN CẬY TIN CẬY
Vậy
Nguyễn Văn Nguyễn Văn
Thìn Thìn
1 Giới thiệu
Giới thiệu Giới thiệu
Khoảng tin
Với mẫu ngẫu nhiên, khoảng tin cậy 100(1 − α)% cho σ là Khoảng tin
cậy cho trung cậy cho trung 2 Khoảng tin cậy cho trung bình
bình bình
"s s #
(n − 1)S 2 (n − 1)S 2
Khoảng tin , Khoảng tin
cậy cho tỷ lệ.
χ21−α/2 (n − 1) χ2α/2 (n − 1) cậy cho tỷ lệ.
3 Khoảng tin cậy cho tỷ lệ.
Xác định kích Xác định kích
thước mẫu thước mẫu
Xác định độ Với mẫu thực nghiệm, khoảng tin cậy 100(1 − α)% cho σ Xác định độ 4 Xác định kích thước mẫu
tin cậy tin cậy
là "s s #
(n − 1)s 2 (n − 1)s 2
, 5 Xác định độ tin cậy
χ21−α/2 (n − 1) χ2α/2 (n − 1)
Xác định kích thước mẫu. Xác định kích thước mẫu
Khi ước lượng trung bình tổng thể
KHOẢNG KHOẢNG
TIN CẬY TIN CẬY a. Nếu biết Var (X ) = σ 2 , từ công thức
Nguyễn Văn Nguyễn Văn
Thìn Thìn σ
Vấn đề = z1−α/2 √
n
Giới thiệu Trước khi lấy mẫu, với độ tin cậy cho trước, ta mong Giới thiệu
Khoảng tin
muốn khoảng tin cậy tìm được phải có chiều dài không Khoảng tin
cậy cho trung cậy cho trung Để ≤ 0 ta cần chọn
bình vượt quá một giá trị nào đó. Hỏi khi đó ta phải lấy mẫu bình
Khoảng tin
có kích cỡ tối thiểu là bao nhiêu? Khoảng tin
σ2
n ≥ (z1−α/2 )2
cậy cho tỷ lệ. cậy cho tỷ lệ.
KHOẢNG KHOẢNG
TIN CẬY a. Khi đã biết p̂, để ≤ 0 thì từ công thức TIN CẬY
Xác định độ ≤ z1−α/2 Xác định độ 4 Xác định kích thước mẫu
tin cậy n tin cậy
q
Do đó, để ≤ 0 ta chọn n sao cho z1−α/2 0.25 n ≤ 0 tức 5 Xác định độ tin cậy
là
0.25(z1−α/2 )2
n≥
20
KHOẢNG
TIN CẬY
KHOẢNG
TIN CẬY a. Nếu biết Var (X ) = σ 2 thì từ công thức
Nguyễn Văn Nguyễn Văn σ
Thìn Thìn = z1−α/2 √
Vấn đề n
Giới thiệu Giới thiệu
Khoảng tin Bây giờ cố định kích thước mẫu, ta mong muốn khoảng Khoảng tin ta suy ra √
cậy cho trung
bình
tin cậy tìm được phải có chiều dài xác định. Hỏi khi đó độ cậy cho trung
bình
n
z1−α/2 =
Khoảng tin tin cậy của khoảng là bao nhiêu? Khoảng tin σ
cậy cho tỷ lệ. cậy cho tỷ lệ.
KHOẢNG KHOẢNG
TIN CẬY TIN CẬY