You are on page 1of 12

Outline

KHOẢNG KHOẢNG
TIN CẬY TIN CẬY

Nguyễn Văn Nguyễn Văn


Thìn Thìn
1 Giới thiệu
Giới thiệu KHOẢNG TIN CẬY Giới thiệu

Khoảng tin Khoảng tin


cậy cho trung cậy cho trung 2 Khoảng tin cậy cho trung bình
bình bình

Khoảng tin Nguyễn Văn Thìn Khoảng tin


cậy cho tỷ lệ. cậy cho tỷ lệ.
3 Khoảng tin cậy cho tỷ lệ.
Xác định kích Xác định kích
thước mẫu BỘ MÔN THỐNG KÊ TOÁN HỌC thước mẫu

Xác định độ
tin cậy
KHOA TOÁN - TIN HỌC Xác định độ
tin cậy
4 Xác định kích thước mẫu
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM

5 Xác định độ tin cậy


Tháng 2 năm 2016

Outline Ước lượng khoảng

KHOẢNG KHOẢNG
TIN CẬY TIN CẬY
Giả sử cần khảo sát một đặc tính X trên một tổng thể xác
Nguyễn Văn Nguyễn Văn
định.
Thìn
1 Giới thiệu Thìn

Giới thiệu Giới thiệu Biến ngẫu nhiên X có phân phối F (x; θ), tham số θ chưa
Khoảng tin Khoảng tin biết.
cậy cho trung 2 Khoảng tin cậy cho trung bình cậy cho trung
bình bình
Chọn một mẫu ngẫu nhiên cỡ n: X = (X1 , . . . , Xn ).
Khoảng tin Khoảng tin
cậy cho tỷ lệ.
3 Khoảng tin cậy cho tỷ lệ. cậy cho tỷ lệ.

Xác định kích Xác định kích Định nghĩa 1


thước mẫu thước mẫu

Xác định độ 4 Xác định kích thước mẫu Xác định độ Một ước lượng khoảng (interval estimator) của một tham số θ
tin cậy tin cậy
là một cặp các thống kê L(X1 , . . . , Xn ) và U(X1 , . . . , Xn ) của
một mẫu ngẫu nhiên thỏa L(X) ≤ U(X), và L(X) ≤ θ ≤ U(X).
5 Xác định độ tin cậy
Nếu một mẫu thực nghiệm x = (x1 , . . . , xn ) được quan trắc,
[l (x), u(x)] gọi là một khoảng ước lượng (interval estimate)
cho θ.
Khoảng tin cậy Khoảng tin cậy - Ý nghĩa

KHOẢNG KHOẢNG
TIN CẬY TIN CẬY
Để cho ngắn gọn, ta thường dùng thuật ngữ “khoảng tin
Nguyễn Văn
Thìn
Nguyễn Văn
Thìn
cậy 100(1 − α)% cho tham số θ” thay vì “khoảng tin cậy
Định nghĩa 2 cho tham số θ với độ tin cậy 100(1 − α)%”.
Giới thiệu Giới thiệu

Khoảng tin Xét mẫu ngẫu nhiên X = (X1 , . . . , Xn ) có hàm mật độ đồng Khoảng tin Thông thường, ta chọn độ tin cậy 1 − α = 0.95 (hoặc
cậy cho trung cậy cho trung
bình thời phụ thuộc vào tham số θ ∈ Θ và L(X) và U(X) là hai bình 0.9, 0.99)
Khoảng tin thống kê sao cho L(X) ≤ U(X). Khi đó, khoảng ngẫu nhiên Khoảng tin
Với mẫu thực nghiệm x = (x1 , . . . , xn ), ta có khoảng tin
cậy cho tỷ lệ. cậy cho tỷ lệ.
[L(X), U(X)] gọi là khoảng tin cậy cho tham số θ với độ tin cậy thực nghiệm cho tham số θ là [l (x), u(x)].
Xác định kích Xác định kích
thước mẫu cậy 100(1 − α)% nếu thước mẫu

Xác định độ Xác định độ Ý nghĩa của độ tin cậy (1 − α): Cứ mỗi lần lấy mẫu, ta
tin cậy tin cậy
P {L(X) ≤ θ ≤ U(X)} = 1 − α (1) nhận được mẫu khác nhau và do đó khoảng tin cậy tìm
được cũng khác nhau. Tuy nhiên, trong 100% lần lấy mẫu
cỡ n thì
có 100(1 − α)% lần giá trị tham số θ ∈ [l , u];
có 100α% lần giá trị tham số θ ∈
/ [l , u].

Khoảng tin cậy - Minh họa Outline

KHOẢNG KHOẢNG
TIN CẬY TIN CẬY

Nguyễn Văn Nguyễn Văn


Thìn Thìn
1 Giới thiệu
Giới thiệu Giới thiệu

Khoảng tin Khoảng tin


cậy cho trung cậy cho trung 2 Khoảng tin cậy cho trung bình
bình bình

Khoảng tin Khoảng tin


cậy cho tỷ lệ. cậy cho tỷ lệ.
3 Khoảng tin cậy cho tỷ lệ.
Xác định kích Xác định kích
thước mẫu thước mẫu

Xác định độ
tin cậy
Xác định độ
tin cậy
4 Xác định kích thước mẫu

Như vậy, khoảng tin cậy 95% cho tham số θ được tính từ mẫu
thực nghiệm x = (x1 , . . . , xn ) có thể chứa hoặc không chứa θ 5 Xác định độ tin cậy
(ta không biết được). Tuy nhiên, ta tin tưởng 95% rằng
khoảng này chứa tham số θ.
Khoảng tin cậy cho trung bình - Cơ sở lý thuyết
Khoảng tin cậy cho trung bình - Phát biểu bài toán Trường hợp kích thước mẫu n ≥ 30 (hoặc n < 30 nhưng X có phân phối
chuẩn), σ 2 đã biết

KHOẢNG KHOẢNG
TIN CẬY TIN CẬY

Nguyễn Văn
Bài toán Nguyễn Văn
Ta có kết quả sau,
Thìn Thìn
Cho tổng thể với trung bình µ với phương sai có thể đã biết
Mệnh đề 3
Giới thiệu hoặc chưa biết. Từ mẫu ngẫu nhiên (X1 , X2 , ..., Xn ) hãy tìm Giới thiệu

Khoảng tin khoảng tin cậy cho µ với độ tin cậy 1 − α cho trước. Khoảng tin Trong trường hợp này, thống kê
cậy cho trung cậy cho trung
bình bình

Khoảng tin Khoảng tin X̄ − µ


cậy cho tỷ lệ. Cách giải quyết cậy cho tỷ lệ. Z= √
σ/ n
Xác định kích Xác định kích
thước mẫu Ta chia bài toán thành 3 trường hợp (TH) sau: thước mẫu

Xác định độ TH1 Kích thước mẫu n ≥ 30 (hoặc n < 30 nhưng X có phân Xác định độ có phân phối chuẩn N(0, 1).
tin cậy tin cậy
phối chuẩn), σ 2 đã biết
TH2 Kích thước mẫu n ≥ 30, σ 2 chưa biết Chứng minh.
TH3 Kích thước mẫu n < 30, σ 2 chưa biết, X tuân theo quy Dễ dàng có được.
luật phân phối chuẩn.

Khoảng tin cậy cho trung bình - Cơ sở lý thuyết Khoảng tin cậy cho trung bình - Cơ sở lý thuyết
Trường hợp kích thước mẫu n ≥ 30 (hoặc n < 30 nhưng X có phân phối Trường hợp kích thước mẫu n ≥ 30 (hoặc n < 30 nhưng X có phân phối
chuẩn), σ 2 đã biết chuẩn), σ 2 đã biết

KHOẢNG KHOẢNG
TIN CẬY TIN CẬY

Nguyễn Văn Nguyễn Văn


Thìn Định nghĩa 4 Thìn Với độ tin cậy 1 − α, ta có
Giới thiệu
Phân vị mức γ của biến ngẫu nhiên X là giá trị qγ sao cho Giới thiệu
 
X̄ − µ
Khoảng tin Khoảng tin P −z1− α2 ≤ √ ≤ z1− α = 1 − α
cậy cho trung cậy cho trung σ/ n 2
bình P(X ≤ qγ ) = γ bình

Khoảng tin
cậy cho tỷ lệ.
Khoảng tin
cậy cho tỷ lệ.
hay
Xác định kích
Khi X ∼ N(0, 1), ta thường ký hiệu zγ thay cho qγ và tìm zγ Xác định kích  
thước mẫu thước mẫu σ σ
bằng cách tra bảng. Dưới đây là một số giá trị zγ thường gặp: P X̄ − z 1− α √ ≤ µ ≤ X̄ + z1− α √ =1−α
Xác định độ Xác định độ 2 n 2 n
tin cậy tin cậy

γ 0.95 0.975 0.98 0.985 0.99 0.995


với z1− α2 là phân vị mức 1 − α/2 của phân phối chuẩn hóa
zγ 1.64 1.96 2.05 2.17 2.33 2.58
N(0, 1).
Khoảng tin cậy cho trung bình - Cơ sở lý thuyết Khoảng tin cậy cho trung bình - Cơ sở lý thuyết
Trường hợp kích thước mẫu n ≥ 30 (hoặc n < 30 nhưng X có phân phối
Trường hợp kích thước mẫu n ≥ 30, σ 2 chưa biết
chuẩn), σ 2 đã biết

KHOẢNG KHOẢNG
TIN CẬY TIN CẬY

Nguyễn Văn Với mẫu ngẫu nhiên, khoảng tin cậy cho tham số µ với độ Nguyễn Văn
Thìn
tin cậy 1 − α là
Thìn
Ta có thể dùng ước lượng của Var (X ) là S 2 để thay thế cho
Giới thiệu Giới thiệu σ 2 . Định lí giới hạn trung tâm nói rằng
 
Khoảng tin σ σ Khoảng tin
cậy cho trung X̄ − z1− 2 √ , X̄ + z1− 2 √
α α cậy cho trung
Mệnh đề 5
bình n n bình

Khoảng tin
cậy cho tỷ lệ.
Khoảng tin
cậy cho tỷ lệ.
Trong trường hợp này, thống kê
Xác định kích Với mẫu thực nghiệm, khoảng tin cậy cho tham số µ với Xác định kích
X̄ − µ
thước mẫu thước mẫu
độ tin cậy 1 − α là Z= √
Xác định độ Xác định độ S/ n
tin cậy   tin cậy
σ σ
x̄ − z1− 2 √ , x̄ + z1− 2 √
α α
có phân phối chuẩn N(0, 1).
n n

Đại lượng  = z1− α2 √σn được gọi là dung sai (sai số giới
hạn) của khoảng tin cậy.

Khoảng tin cậy cho trung bình - Cơ sở lý thuyết Khoảng tin cậy cho trung bình - Cơ sở lý thuyết
Trường hợp kích thước mẫu n ≥ 30, σ 2 chưa biết Trường hợp kích thước mẫu n ≥ 30, σ 2 chưa biết

KHOẢNG KHOẢNG
TIN CẬY TIN CẬY

Nguyễn Văn
Thìn Với độ tin cậy 1 − α, ta có
Nguyễn Văn
Thìn
Với mẫu ngẫu nhiên, khoảng tin cậy cho tham số µ với độ
tin cậy 1 − α là
Giới thiệu Giới thiệu
 
X̄ − µ
P −z1− α2 ≤ √ ≤ z1− α = 1 − α
 
Khoảng tin Khoảng tin S S
cậy cho trung S/ n 2 cậy cho trung X̄ − z1− α2 √ , X̄ + z1− α2 √
bình bình n n
Khoảng tin
cậy cho tỷ lệ.
hay Khoảng tin
cậy cho tỷ lệ.

Xác định kích   Xác định kích Với mẫu thực nghiệm, khoảng tin cậy cho tham số µ với
thước mẫu S S thước mẫu
P X̄ − z 1− α √ ≤ µ ≤ X̄ + z1− α √ =1−α độ tin cậy 1 − α là
Xác định độ 2 n 2 n Xác định độ
tin cậy tin cậy  
s s
với z1− α2 là phân vị mức 1 − α/2 của phân phối chuẩn hóa x̄ − z1− α2 √ , x̄ + z1− α2 √
n n
N(0, 1).

Đại lượng  = z1− α2 √sn được gọi là dung sai (sai số giới
hạn) của khoảng tin cậy.
Khoảng tin cậy cho trung bình - Cơ sở lý thuyết
Khoảng tin cậy cho trung bình - Cơ sở lý thuyết Trường hợp kích thước mẫu n < 30, σ 2 chưa biết, X tuân theo quy luật phân
phối chuẩn.

KHOẢNG KHOẢNG
TIN CẬY TIN CẬY

Nguyễn Văn Nguyễn Văn


Với độ tin cậy 1 − α, ta có
Thìn
Trường hợp kích thước mẫu n < 30, σ 2 chưa biết, X tuân theo Thìn

Giới thiệu quy luật phân phối chuẩn. Giới thiệu



X̄ − µ

n−1 n−1
Khoảng tin Khoảng tin P −t1− α ≤ √ ≤ t1− α = 1 − α
cậy cho trung
Mệnh đề 6 cậy cho trung 2 S/ n 2
bình bình

Khoảng tin
cậy cho tỷ lệ.
Trong trường hợp này, thống kê Khoảng tin
cậy cho tỷ lệ.
hay
Xác định kích Xác định kích
 
thước mẫu X̄ − µ thước mẫu n−1 S n−1 S
T = √ P X̄ − t1− α √ ≤ µ ≤ X̄ + t1− α √ =1−α
Xác định độ S/ n Xác định độ 2 n 2 n
tin cậy tin cậy

n−1 α
có phân phối Student với n − 1 bậc tự do. với t1− α là phân vị mức 1 − của luật phân phối Student với
2
2
n − 1 bậc tự do.

Khoảng tin cậy cho trung bình - Cơ sở lý thuyết Khoảng tin cậy cho trung bình - Các bước thực
Trường hợp kích thước mẫu n < 30, σ 2 chưa biết, X tuân theo quy luật phân
phối chuẩn. hiện
KHOẢNG
TIN CẬY
KHOẢNG
TIN CẬY
B1 Tìm trung bình mẫu x̄ và phương sai mẫu s 2 .
B2 Xác định trường hợp áp dụng:
Nguyễn Văn
Thìn
Với mẫu ngẫu nhiên, khoảng tin cậy cho tham số µ với độ Nguyễn Văn
Thìn TH1 n ≥ 30 (hoặc n < 30, X có phân phối chuẩn) và σ 2 đã
tin cậy 1 − α là biết.
Giới thiệu Giới thiệu
  TH2 n ≥ 30, σ 2 chưa biết.
Khoảng tin
n−1 S n−1 S Khoảng tin
TH3 n < 30, X có phân phối chuẩn, và σ 2 chưa biết.
cậy cho trung X̄ − t1− α √ , X̄ + t1− α √ cậy cho trung
bình 2 n 2 n bình
B3 Tìm phân vị: z1−α/2 nếu là TH1 n−1
và TH2; hoặc t1−α/2 nếu
Khoảng tin Khoảng tin
cậy cho tỷ lệ. cậy cho tỷ lệ. là TH3.
Xác định kích Với mẫu thực nghiệm, khoảng tin cậy cho tham số µ với Xác định kích B4 Tìm dung sai:
thước mẫu thước mẫu
độ tin cậy 1 − α là 
Xác định độ Xác định độ √σ
z1−α/2 n nếu TH1
tin cậy tin cậy


 
n−1 s n−1 s  = z1−α/2 √sn nếu TH2
x̄ − t1− α √ , x̄ + t1− α √
2 n 2 n 
t n−1 √s nếu TH3

1−α/2 n
n−1 √s
Đại lượng  = t1− α
n
được gọi là dung sai (sai số giới KL Khoảng tin cậy 100(1 − α)% cho trung bình của tổng thể
2
hạn) của khoảng tin cậy. là [x̄ − , x̄ + ].
Khoảng tin cậy cho trung bình - Ví dụ Khoảng tin cậy cho trung bình - Giải Ví dụ 7a

KHOẢNG KHOẢNG
TIN CẬY TIN CẬY

Nguyễn Văn
Thìn Ví dụ 7 Nguyễn Văn
Thìn
B1 Trung bình mẫu:

Giới thiệu Biết lương tháng của công nhân (Đv: triệu đồng) trong một Giới thiệu k
1X 1
Khoảng tin nhà máy có phân phối chuẩn. Chọn ngẫu nhiên 16 công nhân Khoảng tin x̄ = ni xi = (1 × 0.8 + 1 × 1.0 + . . . 1 × 2.5) = 1.625
cậy cho trung cậy cho trung n 16
bình khảo sát. bình i=1
Khoảng tin Khoảng tin
cậy cho tỷ lệ. Lương tháng 0.8 1.0 1.2 1.3 1.5 1.7 2 2.3 2.5 cậy cho tỷ lệ. Phương sai mẫu:
Xác định kích Số công nhân 1 1 2 2 2 3 2 2 1 Xác định kích
thước mẫu thước mẫu
k
1 X
Xác định độ
tin cậy
Xác định độ
tin cậy s2 = ni (xi − x̄)2
a. Giả sử σ = 0.63, tìm KTC 96% cho mức lương trung bình n−1
i=1
hàng tháng của một công nhân. 1 
1 × (0.8 − 1.625)2 + . . . + 1 × (2.5 − 1.625)2 = 0.243

b. Lập KTC 99% cho mức lương trung bình. =
16 − 1

Khoảng tin cậy cho trung bình - Giải Ví dụ 7a (tt) Khoảng tin cậy cho trung bình - Giải Ví dụ 7b

KHOẢNG KHOẢNG
TIN CẬY TIN CẬY
B2 Ta áp dụng TH1 vì n < 30, X có phân phối chuẩn và σ 2
Nguyễn Văn
Thìn đã biết. Nguyễn Văn
Thìn Áp dụng TH3 vì n < 30, X có phân phối chuẩn và σ 2 chưa
biết.
Giới thiệu B3 1 − α = 0.96 ⇒ α = 0.04 ⇒ z1−α/2 = z0.98 = 2.05. Giới thiệu n−1 15
Khoảng tin Khoảng tin
Ta có, 1 − α = 0.99 ⇒ α = 0.01 ⇒ t1−α/2 = t0.995 = 2.95.
cậy cho trung B4 Dung sai: cậy cho trung Dung sai:
bình bình

Khoảng tin Khoảng tin



cậy cho tỷ lệ. σ 0.63 cậy cho tỷ lệ. s 0.243
 = z1−α/2 √ = 2.05 × √ = 0.323 n−1
 = t1−α/2 √ = 2.95 × √ = 0.364
Xác định kích n 16 Xác định kích n 16
thước mẫu thước mẫu

Xác định độ Xác định độ


tin cậy
KL KTC 96% cho mức lương trung bình hàng tháng của một tin cậy KL: KTC 99% cho mức lương trung bình là
công nhân là
[x̄ − , x̄ + ] = [1.261, 1.989]
[x̄ − , x̄ + ] = [1.302, 1.948]

.
Khoảng tin cậy cho trung bình - Nhận xét Outline

KHOẢNG KHOẢNG
TIN CẬY So sánh KTC trong câu (a) và (b) ta nhận thấy rằng, TIN CẬY

Nguyễn Văn KTC trong câu (b) rộng hơn KTC trong câu (a). Điều này Nguyễn Văn
Thìn
là do (1) trong câu (a) ta biết thông tin về độ lệch chuẩn
Thìn
1 Giới thiệu
Giới thiệu của tổng thể còn trong câu (b) thì không, (2) trong câu Giới thiệu

Khoảng tin Khoảng tin


cậy cho trung
(b) cần tìm KTC có độ tin cậy cao hơn câu (a). cậy cho trung 2 Khoảng tin cậy cho trung bình
bình bình
Diễn giải kết quả câu (a):
Khoảng tin Khoảng tin
cậy cho tỷ lệ. Mức lương trung bình là một con số cố định. Nó có thể cậy cho tỷ lệ.
3 Khoảng tin cậy cho tỷ lệ.
Xác định kích nằm trong khoảng [1.302, 1.948] hoặc không. Xác định kích
thước mẫu thước mẫu
Phát biểu sai: “Với xác suất 96%, mức lương trung bình
Xác định độ
tin cậy thuộc khoảng [1.302, 1.948]”.
Xác định độ
tin cậy
4 Xác định kích thước mẫu
Phát biểu đúng: “Ta tin chắc 96% rằng mức lương trung
bình thuộc khoảng [1.302, 1.948]”. 5 Xác định độ tin cậy
Phát biểu đúng: “Nếu một số lượng lớn các mẫu được
thu thập và một khoảng tin cậy được tạo cho mỗi mẫu, thì
xấp xỉ 96% các khoảng này sẽ chứa mức lương trung bình”.

Khoảng tin cậy cho tỷ lệ - Phát biểu bài toán Khoảng tin cậy cho tỷ lệ - Cở sở lý thuyết

KHOẢNG KHOẢNG
TIN CẬY TIN CẬY

Nguyễn Văn Nguyễn Văn


Thìn Thìn Gọi Y là số phần tử thỏa tính chất A trong n phần tử
Giới thiệu Giới thiệu khảo sát, thì Y ∼ B(n, p).
Khoảng tin Khoảng tin
cậy cho trung Bài toán cậy cho trung
bình bình

Khoảng tin Cho tổng thể X , trong đó tỷ lệ cá thể mang đặc tính A nào đó Khoảng tin
Đặt
cậy cho tỷ lệ.
trong tổng thể là p. Từ mẫu ngẫu nhiên (X1 , X2 , ..., Xn ) hãy cậy cho tỷ lệ. Y
P̂ = (2)
Xác định kích
tìm khoảng tin cậy cho p với độ tin cậy 1 − α. Xác định kích n
thước mẫu thước mẫu

Xác định độ Xác định độ Thống kê P̂ có kỳ vọng và phương sai lần lượt là
tin cậy tin cậy

p(1 − p)
E(P̂) = µP̂ = p, Var(P̂) = σP̂2 =
n
Khoảng tin cậy cho tỷ lệ - Cở sở lý thuyết Khoảng tin cậy cho tỷ lệ - Cở sở lý thuyết

KHOẢNG KHOẢNG
TIN CẬY TIN CẬY

Nguyễn Văn Nguyễn Văn


Thìn Mệnh đề 8 Thìn Do đó, khi kích thước mẫu đủ lớn,
 
Giới thiệu
Thống kê Giới thiệu

Khoảng tin Khoảng tin


 P̂ − p 
cậy cho trung cậy cho trung P −z1−α/2 ≤ q ≤ z1−α/2 = 1 − α (5)
bình P̂ − µP̂ P̂ − p bình  P̂(1−P̂) 
Khoảng tin
Z= =q N(0, 1) (3) Khoảng tin
n
cậy cho tỷ lệ.
σP̂ p(1−p) cậy cho tỷ lệ.
n hay
Xác định kích Xác định kích
thước mẫu thước mẫu

 s s 
Xác định độ Xác định độ
tin cậy P̂ − p tin cậy
 P̂(1 − P̂) P̂(1 − P̂) 
W =q N(0, 1) (4) P P̂ − z1−α/2 ≤ p ≤ P̂ + z1−α/2 = 1−α
P̂(1−P̂)  n n 
n
(6)

Khoảng tin cậy cho tỷ lệ - Cở sở lý thuyết Khoảng tin cậy cho tỷ lệ - Các bước thực hiện

KHOẢNG KHOẢNG
TIN CẬY Vậy TIN CẬY

Nguyễn Văn
Thìn
Nguyễn Văn
Thìn
B1 Tìm tỉ lệ mẫu: p̂.

Giới thiệu Với mẫu ngẫu nhiên, khoảng tin cậy 100(1 − α)% cho p là Giới thiệu

Khoảng tin Khoảng tin


B2 Kiểm tra điều kiện: np̂ ≥ 5 và n(1 − p̂) ≥ 5.
cậy cho trung
 s s  cậy cho trung
bình
P̂ − z1−α/2 P̂(1 − P̂) P̂(1 − P̂) bình

Khoảng tin , P̂ + z1−α/2  Khoảng tin B3 Tìm phân vị: z1−α/2 bằng cách tra bảng.
cậy cho tỷ lệ. n n cậy cho tỷ lệ.

Xác định kích Xác định kích


thước mẫu thước mẫu q
Với mẫu thực nghiệm, khoảng tin cậy 100(1 − α)% cho p p̂(1−p̂)
Xác định độ Xác định độ B4 Tìm dung sai:  = z1−α/2 n
tin cậy
là tin cậy

" r r #
p̂(1 − p̂) p̂(1 − p̂) KL Khoảng tin cậy 100(1 − α)% cho tỷ lệ của tổng thể là
p̂ − z1−α/2 , p̂ + z1−α/2
n n [p̂ − , p̂ + ].
Khoảng tin cậy cho tỷ lệ - Ví dụ Khoảng tin cậy cho phương sai và độ lệch chuẩn

KHOẢNG KHOẢNG
TIN CẬY TIN CẬY
Bài toán
Nguyễn Văn Nguyễn Văn
Thìn Ví dụ 9 Thìn Cho tổng thể X có phân phối chuẩn với phương sai σ 2 chưa
biết. Từ mẫu ngẫu nhiên (X1 , X2 , ..., Xn ) hãy tìm khoảng tin
Giới thiệu
Biết lương tháng của công nhân (Đv: triệu đồng) trong một Giới thiệu

Khoảng tin Khoảng tin cậy cho σ 2 và σ với độ tin cậy 1 − α cho trước.
cậy cho trung nhà máy có phân phối chuẩn. Chọn ngẫu nhiên 16 công nhân cậy cho trung
bình bình n
khảo sát. 1 X
Khoảng tin Khoảng tin Nhắc lại phân phối mẫu của S 2 = (Xi − X̄ )2 như sau,
cậy cho tỷ lệ.
Lương tháng 0.8 1.0 1.2 1.3 1.5 1.7 2 2.3 2.5 cậy cho tỷ lệ. n−1
i=1
Xác định kích Xác định kích
thước mẫu Số công nhân 1 1 2 2 2 3 2 2 1 thước mẫu

Xác định độ Xác định độ


Mệnh đề 10
tin cậy
Công nhân gọi là có thu nhập cao nếu lương tháng từ 2 triệu tin cậy

đồng trở lên. Hãy lập khoảng tin cậy 95% cho tỉ lệ công nhân (n − 1)S 2
∼ χ2 (n − 1)
có thu nhập cao. σ2

Khoảng tin cậy cho phương sai và độ lệch chuẩn Khoảng tin cậy cho phương sai và độ lệch chuẩn

KHOẢNG KHOẢNG
TIN CẬY Do đó, TIN CẬY

Nguyễn Văn Nguyễn Văn


Vậy
(n − 1)S 2
 
Thìn Thìn
P χ2α/2 (n − 1) ≤ ≤ χ 2
1−α/2 (n − 1) =1−α
Giới thiệu σ2 Giới thiệu

Khoảng tin Khoảng tin Với mẫu ngẫu nhiên, khoảng tin cậy 100(1 − α)% cho σ 2
cậy cho trung
bình
trong đó, χ2γ (k)là phân vị mức γ của phân phối Chi bình cậy cho trung
bình là " #
Khoảng tin phương với k bậc tự do. Khoảng tin (n − 1)S 2 (n − 1)S 2
cậy cho tỷ lệ. cậy cho tỷ lệ. ,
Hay χ21−α/2 (n − 1) χ2α/2 (n − 1)
Xác định kích Xác định kích
thước mẫu ( ) thước mẫu

Xác định độ (n − 1)S 2 2 (n − 1)S 2 Xác định độ


Với mẫu thực nghiệm, khoảng tin cậy 100(1 − α)% cho σ 2
tin cậy P ≤σ ≤ 2 =1−α tin cậy là
χ21−α/2 (n − 1) χα/2 (n − 1) " #
(n − 1)s 2 (n − 1)s 2
,
χ21−α/2 (n − 1) χ2α/2 (n − 1)
(s s )
(n − 1)S 2 (n − 1)S 2
P ≤σ≤ =1−α
χ21−α/2 (n − 1) χ2α/2 (n − 1)
Khoảng tin cậy cho phương sai và độ lệch chuẩn Outline

KHOẢNG KHOẢNG
TIN CẬY TIN CẬY
Vậy
Nguyễn Văn Nguyễn Văn
Thìn Thìn
1 Giới thiệu
Giới thiệu Giới thiệu

Khoảng tin
Với mẫu ngẫu nhiên, khoảng tin cậy 100(1 − α)% cho σ là Khoảng tin
cậy cho trung cậy cho trung 2 Khoảng tin cậy cho trung bình
bình bình
"s s #
(n − 1)S 2 (n − 1)S 2
Khoảng tin , Khoảng tin
cậy cho tỷ lệ.
χ21−α/2 (n − 1) χ2α/2 (n − 1) cậy cho tỷ lệ.
3 Khoảng tin cậy cho tỷ lệ.
Xác định kích Xác định kích
thước mẫu thước mẫu

Xác định độ Với mẫu thực nghiệm, khoảng tin cậy 100(1 − α)% cho σ Xác định độ 4 Xác định kích thước mẫu
tin cậy tin cậy
là "s s #
(n − 1)s 2 (n − 1)s 2
, 5 Xác định độ tin cậy
χ21−α/2 (n − 1) χ2α/2 (n − 1)

Xác định kích thước mẫu. Xác định kích thước mẫu
Khi ước lượng trung bình tổng thể

KHOẢNG KHOẢNG
TIN CẬY TIN CẬY a. Nếu biết Var (X ) = σ 2 , từ công thức
Nguyễn Văn Nguyễn Văn
Thìn Thìn σ
Vấn đề  = z1−α/2 √
n
Giới thiệu Trước khi lấy mẫu, với độ tin cậy cho trước, ta mong Giới thiệu

Khoảng tin
muốn khoảng tin cậy tìm được phải có chiều dài không Khoảng tin
cậy cho trung cậy cho trung Để  ≤ 0 ta cần chọn
bình vượt quá một giá trị nào đó. Hỏi khi đó ta phải lấy mẫu bình

Khoảng tin
có kích cỡ tối thiểu là bao nhiêu? Khoảng tin
σ2
n ≥ (z1−α/2 )2
cậy cho tỷ lệ. cậy cho tỷ lệ.

Xác định kích Xác định kích 20


thước mẫu thước mẫu

Xác định độ Xác định độ


tin cậy Bài toán tin cậy
b. Nếu chưa biết σ 2 , ta căn cứ vào mẫu đã cho để tính s 2 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của n sao cho  ≤ 0 , với 0 và α cho
Từ đó ta xác định được kích thước mẫu tối thiểu:
trước.
s2
n ≥ (z1−α/2 )2
20
Xác định kích thước mẫu Outline
Khi ước lượng tỷ lệ tổng thể

KHOẢNG KHOẢNG
TIN CẬY a. Khi đã biết p̂, để  ≤ 0 thì từ công thức TIN CẬY

Nguyễn Văn r Nguyễn Văn


Thìn p̂(1 − p̂) p̂(1 − p̂) Thìn
1 Giới thiệu
 = z1−α/2 ⇒ n ≥ (z1−α/2 )2
Giới thiệu n 20 Giới thiệu

Khoảng tin Khoảng tin


cậy cho trung
q cậy cho trung 2 Khoảng tin cậy cho trung bình
p̂(1−p̂)
bình b. Khi chưa biết p̂, ta có  = z1−α/2 n
bình

Khoảng tin Khoảng tin


cậy cho tỷ lệ. Do p̂(1 − p̂) đạt giá trị cực đại 0.25 khi p̂ = 0.5 nên cậy cho tỷ lệ.
3 Khoảng tin cậy cho tỷ lệ.
Xác định kích r Xác định kích
thước mẫu
0.25 thước mẫu

Xác định độ  ≤ z1−α/2 Xác định độ 4 Xác định kích thước mẫu
tin cậy n tin cậy
q
Do đó, để  ≤ 0 ta chọn n sao cho z1−α/2 0.25 n ≤ 0 tức 5 Xác định độ tin cậy

0.25(z1−α/2 )2
n≥
20

Xác định độ tin cậy. Xác định độ tin cậy


Khi ước lượng trung bình tổng thể

KHOẢNG
TIN CẬY
KHOẢNG
TIN CẬY a. Nếu biết Var (X ) = σ 2 thì từ công thức
Nguyễn Văn Nguyễn Văn σ
Thìn Thìn  = z1−α/2 √
Vấn đề n
Giới thiệu Giới thiệu

Khoảng tin Bây giờ cố định kích thước mẫu, ta mong muốn khoảng Khoảng tin ta suy ra √
cậy cho trung
bình
tin cậy tìm được phải có chiều dài xác định. Hỏi khi đó độ cậy cho trung
bình
 n
z1−α/2 =
Khoảng tin tin cậy của khoảng là bao nhiêu? Khoảng tin σ
cậy cho tỷ lệ. cậy cho tỷ lệ.

Xác định kích Xác định kích


sau khi xác định được z1−α/2 ta suy ra độ tin cậy 1 − α
thước mẫu thước mẫu (tra bảng).
Xác định độ
tin cậy Bài toán
Xác định độ
tin cậy
b. Nếu chưa biết Var (X ) = σ 2 , khi đó ta căn cứ vào mẫu đã
Tìm 1 − α khi biết n và . cho để tính s. Từ đó xác định z1−α/2 theo công thức

 n
z1−α/2 =
s
Rồi suy tiếp ra độ tin cậy 1 − α như đã làm ở trên.
Xác định độ tin cậy
Khi ước lượng tỷ lệ tổng thể

KHOẢNG KHOẢNG
TIN CẬY TIN CẬY

Nguyễn Văn Nguyễn Văn


Thìn Thìn

Giới thiệu Từ công thức r Giới thiệu


Ví dụ 11
Khoảng tin p̂(1 − p̂) Khoảng tin
cậy cho trung  = z1−α/2 cậy cho trung Theo dõi 1000 bệnh nhân ung thư phổi thấy có 823 bệnh nhận
bình n bình

Khoảng tin Khoảng tin


chết trong vòng 10 năm.
cậy cho tỷ lệ. ta suy ra cậy cho tỷ lệ.
r
n a. Lập KTC 95% cho tỷ lệ bệnh nhân chết vì ung thư phổi.
Xác định kích
thước mẫu
z1−α/2 = Xác định kích
thước mẫu b. Nếu muốn sai số bé hơn 0.03 thì phải theo dõi tối thiểu
p̂(1 − p̂)
Xác định độ Xác định độ bao nhiêu bệnh nhân trong 10 năm?
tin cậy tin cậy
Từ đây ta suy ngược ra 1 − α như đã làm ở trên.

You might also like