You are on page 1of 4

Lesson 6.

Computers

- access (v) truy cập, tiếp cận


(n) quyền truy cập
accessible (a)
- allocate (v) phân bổ
allocation (n)
allocated (a)
- designate (v) bổ nhiệm
- be compatible with: tương thích với
- delete (v) = remove: xóa
- display (v) hiển thị
- duplicate (v) sao chép
(n) bản sao
duplication (n)
- failure (n) sự thất bại + to Vo
fail (v) + to Vo
fallible (a)
- figure out (v) = understand: hiểu ra
- ignore (v) phớt lờ
ignorance (n)
ignored (v)
- search (n) = investigation: điều tra
(v) = look for: tìm kiếm
- shut down (v) = turn off: tắt (máy)
- warning (n) cảnh báo; alert to danger: báo động nguy hiểm
(a)
warn (v) + sb + to V o

12
When I try to shut down my computer, Khi tôi cố gắng để tắt máy tính của
a warningpops up that says “Low Memory.” tôi, một thanh bật mởcảnh báo nói là "Bộ
From there, I can’t figure out what to do. nhớ Thấp". Từ đó, tôi không thể hiểu ralàm
The computer won’t let me access any of cái gì. Máy tính sẽ không cho phép tôi truy
my files, so I can’t search for those that I cập bất kì tập tin nào của tôi, vì vậy tôi
could delete. I’ve already deleted all of my không thể tìm kiếm những cái mà tôi có thể
duplicate files, and I can’t believe that my xóa. Tôi đã xóa tất cả các tập tin trùng lặp
remaining files are using up so much của tôi, và tôi không thể tin rằng các tập tin
memory. I’d be happy to ignore the còn lại của tôi đang sử dụng quá nhiều bộ
computer’s warning, but I have no option, nhớ. Tôi sẽ hạnh phúc để phớt lờ cảnh báo
since the displayis frozen on this message. của máy tính, nhưng tôi không có lựa chọn,
Do you think I’ve failed to understand bởi vìviệc hiển thịbị đóng băngtrên thông
something about the operations of this báo này. Bạn có nghĩ rằng tôi đã khônghiểu
computer? If you can, would you please được điều gì đó về các hoạt động của máy
allocate a few minutes in your busy tính này? Nếu bạn có thể, bạn vui lòng dành
schedule to help me solve this dilemma? một vài phút trong lịch trình bận rộn của bạn
As I said before, I’m sure that my software để giúp tôi giải quyết vấn đề nan giải này?
is compatible and is not the source of this Như tôi đã nói trước đây, tôi chắc chắn rằng
problem. phần mềm có tương thích và không phải là
nguồn gốc của vấn đề này.
dilemma /daɪˈlem.ə/ (n)

13
Lesson 7. Office Technology

- affordable (a) phải chăng  affordable price


reasonable
competitive
afford (v) đủ khả năng chi trả
affordability (n)
- as needed (adv) khi cần
- be in charge of (v) phụ trách, chịu trách nhiệm
- appoint (v) bổ nhiệm, chỉ định + to Vo
- capacity (n) 1. sức chứa
2. khả năng
- ability to Vo: khả năng để làm gì
- durable (a) = strong: bền
- initiative (n) sáng kiến
initiate (v)
initiation (n) sự đề xướng, sự mở đầu
- physically (adv) về mặt thể chất
physical (a)
physique (n) thể chất
- provider (n) = supplier: nhà cung cấp
provision (n)
provide (v)  provide sb with st
provide st to sb
- recur (v) tái diễn
recurrence (n)
recurring (a)
- occur (v) xảy ra
- reduction (n) = decrease: sự cắt giảm
reduce (v)
reducible (a)
- stay on top of (v) nắm bắt
- stock (v) lưu kho
(n) hàng trong kho

14
Many companies have one person or Nhiều công ty có một người hay một
a department that is in charge of running the bộ phận có nhiệm vụ vận hành văn phòng.
office. If you have ever worked for a Nếu bạn đã từng làm việc cho một công ty
company that doesn’t have an office mà không có một người quản lý văn phòng,
manager, you very quickly learn to bạn rất nhanh chóng hiểu để đánh giá cao
appreciate the importance of the job. Who tầm quan trọng của công việc. Ai chịu trách
is in charge of placing orders? Who nhiệm về việc đặt hàng? Ai phục vụ máy
services the fax machine or printer? Who fax hoặc máy in? Ai chắc chắn rằng văn
makes sure that the office is presentable for phòng thì dễ nhìn cho khách hàng? Những
customers? Are the new conference tables bàn hội nghị mới và kệ thì bền cũng như có
and shelves durable as well as affordable? khả năng chi trả không?
It is the office manager’s Đó là trách nhiệm của người quản lý
responsibility to maintain an efficient and để duy trì một văn phòng hiệu quả và vận
smooth-running office. He or she looks for hành trơn tru. Anh ta hoặc cô ấy tìm những
ways to reduce costs and minimize cách để cắt giảm chi phí và giảm thiểu sự
interruptions in the day-to-day operations. gián đoạn trong hoạt động ngày này qua
Whereas functional managers know the ngày khác. Trong khi các quản lý chức
capacity of their employees, the office năng biết năng lực của những nhân viên
manager knows the physical capacity of the của họ, quản lý văn phòng biết năng lực vật
office and the supplies and machines that lý của văn phòng và các vật tư và máy móc
are in the office. trong văn phòng.
The office manager initiates the Quản lý văn phòng khởi đầu việc sắp
ordering of furniture and supplies, and stays đặt của đồ nội thất và các vật tư, và nắm
on top of changing office technology. Over bắtcông nghệ văn phòng đang thay đổi.
time, he or she may notice recurring Theo thời gian, anh ta hoặc cô ta có thể
problems that require changing a service nhận thấy những vấn đề đang tái diễncái
provider. Furniture and large items are mà đòi hỏi việc thay đổimột nhà cung cấp
ordered on an as needed basis. Other dịch vụ. Nội thất và đồ vật lớn được đặt trên
frequently used materials, such as paper, nguyên tắc khi cần. Vật liệu khác thường
folders, and mailing materials, are on an xuyên được sử dụng, chẳng hạn như giấy,
automatic ordering schedule and a stock of thư mục, và các nguyên vật liệu gửi thư,
those supplies is on hand at the office. trên một lịch trình đặt hàng tự động và một
kho hàngcủa những nguồn cung cấp có
sẵntại văn phòng.

15

You might also like