You are on page 1of 9

Họ và tên sinh viên: MSSV:

Lớp (ví dụ 694810): Nhóm (ví dụ T2.8):


Buổi TN: Tuần (ví dụ 30,35,40):

ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ 2 (BUỔI 1)


Bài 1:Mạch so sánh
1. Mạch so sánh đảo
Sơ đồ nguyên lý:

 Quan sát dạng tín hiệu ở đầu ra trên màn hình hiển thị và cho nhận xét:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..
 Chèn kết quả của tín hiệu đầu vào và đầu ra
2. Mạch so sánh không đảo
Sơ đồ nguyên lý:

 Quan sát dạng tín hiệu ở đầu ra trên màn hình hiển thị và cho nhận xét:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
 Chèn kết quả của tín hiệu đầu vào và đầu ra
3. Mạch khuếch đại đảo
Sơ đồ nguyên lý:

 Quan sát dạng tín hiệu ở đầu ra trên màn hình hiển thị và cho nhận xét:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
 Tính toán hệ số khuếch đại K = ………………….
 Chèn kết quả của tín hiệu đầu vào và đầu ra
4. Mạch khuếch đại không đảo
Sơ đồ nguyên lý:

 Quan sát dạng tín hiệu ở đầu ra trên màn hình hiển thị và cho nhận xét:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
 Tính toán hệ số khuếch đại K = ………………….
 Chèn kết quả của tín hiệu đầu vào và đầu ra
Bài 2: Mạch dao động
1. Mạch dao động NE 555
 Sơ đồ nguyên lý

 Tính toán tần số dao động của mạch theo lý thuyết


fra= ………………. Hz.
 Ghi lại giá trị tần số dao động trên máy hiện sóng.
fra= ……………… Hz.
 So sánh với tần số tính theo lý thuyết:

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
 Thay đổi biến trở R1 để có tần số dao động 10Hz.
Ra = ……………. Ω.
 Ghi lại dạng tín hiệu đầu ra:
2. Mạch dao động Twin-T
 Sơ đồ nguyên lý

 Ghi lại giá trị tần số của dao động:


f0 = ………………
 Ghi lại giá trị điện áp đỉnh – đỉnh:
Vp–p = ……………… V
 Ghi lại giá trị biến trở R3 lúc đó:
R5 =………………..
 Ghi lại dạng tín hiệu đầu ra:
3. Mạch dao động dịch pha âm tần
 Sơ đồ nguyên lý

 Đo và ghi lại điện áp DC ở cực Base, Emitter và Collector của Q1


VB = …………………………………Vdc
VE = …………………………………Vdc
VC = …………………………………Vdc
 Đo chu kỳ dao động của một sóng sin hoàn chỉnh.
chu kỳ dao động = ……………… ms
 Xác định tần số hoạt động của bộ tạo dao động dịch pha.
tần số = 1 / chu kỳ dao động =………………………………= ……………… Hz
 Xác định độ dịch pha của tín hiệu tại điểm khảo sát A( so với đầu ra).
độ dịch pha = ……………… độ
 Xác định độ dịch pha của tín hiệu tại điểm khảo sát B( so với đầu ra).
độ dịch pha = ……………… độ
 Xác định độ dịch pha của tín hiệu tại điểm khảo sát C( so với đầu ra).
độ dịch pha = ……………… độ
 Xác định độ dịch pha của tín hiệu tại điểm khảo sát D( so với đầu ra).
độ dịch pha = ……………… độ
 Chèn kết quả tín hiệu đầu ra tại A, B, C, D:

You might also like