Professional Documents
Culture Documents
HỆ XƯƠNG KHỚP CƠ
Nhóm sinh viên thực hiện:
1. Nguyễn Thị Thanh Hà - 20172528
2. Nguyễn Ngọc Thiện - 2017
3. Đậu Đình Chiến - 2017
“
I. Giải phẫu – Sinh lý xương (Hà)
II. Giải phẫu – Sinh lý khớp ( Thiện)
III. Giải phẫu – Sinh lý cơ (Chiến)
2
Giải phẫu – Sinh lý xương
• Màng xương
• Chất xương
• Tủy xương
3
Giải phẫu – Sinh lý xương
4
Giải phẫu – Sinh lý xương
2. Chức năng của xương
“
• Nâng đỡ: tạo thành khung chống đỡ, bảo vệ các cơ quan trong cơ thể
• Bảo vệ các cơ quan trong cơ thể
• Tạo hình dáng, tư thế, vị trí của cơ thể
• Di chuyển, vận động cơ thể
• Tạo máu và trao đổi chất: Ca++
5
Giải phẫu – Sinh lý xương
6
Giải phẫu – Sinh lý xương
4. Sự hình thành và phát triển của xương
8
Giải phẫu – Sinh lý xương
5. Các bệnh về xương
9
Loãng xương
11
Giải phẫu - Sinh lý khớp
khớp giữa
Khớp bất là loại khớp
không cử
các xương
động động được
sọ, xương
hàm – mặt
Khớp di Là khớp cử
động thường
bả vai – cánh
tay, khuỷu, cổ
động xuyên tay
12
Giải phẫu - Sinh lý khớp
2. Cấu tạo khớp
Ổ khớp
13
Giải phẫu - Sinh lý khớp
14
Giải phẫu – Sinh lý cơ
1. Phân loại cơ
a. Dựa vào vị trí và chức năng
• Cơ xương (cơ vân): cơ bám vào xương, có
chức năng vận động hay duy trì vị trí, tư thế
của cơ thể.
15
• Cơ trơn: lót thành các cơ quan nội tạng hoặc mạch
máu, các cơ quan cảm giác như mắt => điều tiết,
đáp ứng thích nghi với mức độ chiếu sáng.
16
• Cơ tim là một cơ vân không tự chủ tạo thành
mô chính của thành tim. Cơ tim tạo thành một
lớp trung dày giữa lớp ngoài của thành tim
(màng ngoài tim) và lớp bên trong (màng trong
tim), với máu được cung cấp qua lưu thông
mạch vành. Nó bao gồm các tế bào cơ tim cá
nhân (cardiomyocytes) kết hợp với nhau bằng
đĩa xen kẽ, được bọc bởi các sợi collagen và
các chất khác tạo thành ma trận ngoại bào.
17
Giải phẫu – Sinh lý cơ
b. Dựa vào cấu trúc
‐ Loại có vân: cơ vân và cơ tim
‐ Loại không có vân: cơ trơn
c. Dựa vào kiểu tác dụng không điều hòa
‐ Cơ tùy ý: hầu hết cơ vân hoạt động một cách có chủ ý, chỉ hoạt động khi
nhận tín hiệu đặc biệt của thần kinh trung ương
‐ Cơ không tùy ý (hầu hết cơ trơn): chịu sự chỉ huy của thần kinh thực vật
‐ Cơ tim: hoạt động không cần tín hiệu từ thần kinh trung ương để khởi
động và duy trì co cơ, sau khi cắt mọi liên hệ thần kinh cơ tim vẫn tiếp tục
hoạt động
18
Giải phẫu – Sinh lý cơ
2. Đặc điểm cấu tạo
• Cơ vân: Mỗi cơ vân gồm nhiều
bó sợi.
Tế bào cơ: nhân và cơ tương
Nhân: ở ngoại vi khối cơ tương,
ngay dưới màng bào tương
Cơ tương: bào quan, tơ cơ (sợi
myosin và sợi actin)
Sợi actin và myosin tạo ra hiện tượng
co cơ. Mỗi sợi cơ được điều khiển bởi
một tận cùng thần kinh duy nhất xuất
phát từ sừng trước tủy sống
19
Giải phẫu – Sinh lý cơ
20
BIỂU MÔ CƠ
21
Giải phẫu – Sinh lý cơ
a. Cơ là một cơ quan đáp ứng dưới tác dụng kích thích của hệ thần kinh và hệ
nội tiết
- Kích thích thần kinh => co cơ => các động tác vận động hoặc thay đổi tư thế
- Kích thích giao cảm => co cơ thành mạch => huyết áp tăng; kích thích giao
cảm => cơ trơn ruột giãn => giảm nhu động ruột.
22
Giải phẫu – Sinh lý cơ
• Hô hấp: co cơ => thay đổi thể tích lồng ngực thu nhận O2 và thải CO2. Co
giãn cơ – khí phế quản => điều hòa khí vào và ra khỏi cơ thể
• Tiêu hóa: thực hiện các động tác nhai, nuốt thức ăn. Vận chuyển, nhào trộn
thức ăn qua các ống tiêu hóa
• Bài tiết: tiểu tiện, đại tiện chủ động
• Sinh sản: giao hợp, xuất tính, trứng và tinh trùng di chuyển trong đường sinh
dục nữ, trứng đã thụ tinh gắn và phát triển trong buồng tử cung, sinh con,
nuôi con
24
25