Professional Documents
Culture Documents
Hình 3.4 Các kiểu sắp xếp của bó sợi cơ Hình 3.3 Cấu trúc vi thể của cơ
4. PHÂN BỐ MẠCH MÁU VÀ THẦN KINH CHO CƠ VÂN
Phân bố mạch máu
⭐ Một động mạch thường đi kèm
➥ Dạng 1: Một động mạch.
➥ Dạng 2: Nhiều mạch máu ưu thế và nhiều mạch máu nhỏ. một dây thần kinh và một hay hai
tĩnh mạch tạo thành bó mạch thần
➥ Dạng 3: Hai mạch máu ưu thế từ hai nguồn khác nhau.
kinh.
➥ Dạng 4: Nhiều mạch máu nhỏ.
➥ Dạng 5: Một mạch máu ưu thế và nhiều mạch máu nhỏ ở mỗi phần khác nhau.
➥ Theo số đầu gân tại nguyên uỷ: cơ nhị đầu, cơ tam đầu,…
➥ Theo vị trí của cơ: cơ thái dương, cơ cằm,… ⭐ Tính chất cơ bản của cơ là sự co
➥ Theo vị trí của nguyên uỷ, bám tận: cơ ức – đòn – chũm,… rút.
Hình 3.9 Cách gọi tên cơ
➥ Mạc nông: nằm ngay dưới da, đảm bảo tính đàn
hồi của da. Hình 3.8 Thiết đồ cắt ngang qua 1/3 giữa đùi
Cơ nhai
Cơ trước cột sống Tam giác cơ
Cơ thẳng
Cơ bên cột sống
Cơ chéo
Cơ cổ bên
Cơ gối đầu
Cơ gối cổ
Cơ dài đầu
8. CƠ ĐẦU MẶT CỔ
Các c đầu Do TK nhánh sau C1 chi phối.
- Cơ mặt - Cơ gối đầu
Cơ trên sọ, cơ tai, cơ mắt, cơ mũi và cơ - Cơ dài đầu
miệng.
Do TK mặt chi phối. Các c cổ
- Cơ nhai - Cơ trên móng: cơ hai thân, cơ trâm móng, cơ
Cơ thái dương, cơ cắn, cơ chân bướm ngoài hàm móng và cơ cằm móng.
và cơ chân bướm trong. - Cơ dưới móng: cơ ức móng, cơ ức giáp, cơ giáp
Do TK hàm dưới chi phối. móng và cơ vai móng.
- Cơ thẳng: cơ thẳng đầu trước, cơ thẳng đầu sau - Cơ bên cột sống: cơ bậc thang trước, cơ bậc
lớn và cơ thẳng đầu sau bé. thang giữa và cơ bậc thang sau.
- Cơ chéo - Cơ cổ bên: cơ bám da cổ và cơ ức đòn chũm.
Cơ chéo đầu dưới và cơ chéo đầu trên.
9. TAM GIÁC CỔ
Tam giác cổ trước
- Tam giác dưới hàm: tuyến nước bọt dưới hàm, ĐM mặt
và TM mặt.
- Tam giác cảnh: ĐM cảnh, TM cảnh và TK lang thang.
- Tam giác cơ: ĐM giáp dưới, TM giáp dưới, TK thanh
quản dưới, khí quản, thực quản và tuyến giáp.
Mạc cổ
Hình 3.12 Tam giác cổ trước
Hình 3.14 Mạc đầu mặt