Professional Documents
Culture Documents
ĐẠI CƯƠNG HỆ CƠ
1. PHÂN LOẠI CƠ
Theo cấu trúc vi thể Theo kiểu chi phối
Cơ vân Cơ trơn Cơ tự ý Cơ không tự ý
Cơ xương ⊗ ⊗
Theo vị trí &
Cơ tim ⊗ ⊗
chức năng Cơ nội tạng ⊗ ⊗
2. CẤU TRÚC ĐẠI THỂ CỦA CƠ VÂN
- Mỗi cơ được cấu tạo gồm 2 phần: phần thịt và phần gân.
⭐ Các cơ hô hấp là các cơ tự ý. Nhưng
• Phần thịt tạo nên thân cơ hay bụng cơ.
khi vận động mạnh, hệ thần kinh tự chủ chi
• Phần thịt bám chếch vào một phía hay hai phía của gân.
phối làm tăng nhịp thở → co cơ không tự ý.
• Phần gân gồm những thớ trắng bám vào đầu xương.
- Nguyên uỷ: chỗ bám gần của cơ, ít di chuyển khi cơ co.
- Bám tận: chỗ bám xa của cơ, di chuyển nhiều khi cơ co.
- Thường bám qua ít nhất 1 khớp.
Hình 3.4 Các kiểu sắp xếp của bó sợi cơ Hình 3.3 Cấu trúc vi thể của cơ
4. PHÂN BỐ MẠCH MÁU VÀ THẦN KINH CHO CƠ VÂN
Phân bố mạch máu
➥ Dạng 1: Một động mạch. ⭐ Một động mạch thường đi kèm
một dây thần kinh và một hay hai tĩnh
➥ Dạng 2: Nhiều mạch máu ưu thế và nhiều mạch máu nhỏ.
mạch tạo thành bó mạch thần kinh.
➥ Dạng 3: Hai mạch máu ưu thế từ hai nguồn khác nhau.
➥ Dạng 5: Một mạch máu ưu thế và nhiều mạch máu nhỏ ở mỗi phần khác nhau.
➥ Theo kích thước của cơ: cơ ngực bé, cơ ngực lớn,… Hình 3.6 Sự co các cơ vân giúp làm tăng
sự hồi lưu máu của tĩnh mạch
➥ Theo hình dạng của cơ: cơ denta, cơ thang, cơ vòng mắt,…
➥ Theo số đầu gân tại nguyên uỷ: cơ nhị đầu, cơ tam đầu,…
⭐ Tính chất cơ bản của cơ là sự co
➥ Theo vị trí của cơ: cơ thái dương, cơ cằm,…
rút.
➥ Theo vị trí của nguyên uỷ, bám tận: cơ ức – đòn – chũm,…
Hình 3.9 Cách gọi tên cơ
➥ Mạc nông: nằm ngay dưới da, đảm bảo tính đàn hồi
Hình 3.8 Thiết đồ cắt ngang qua 1/3 giữa đùi
của da.
Cơ mặt Cơ trên móng Tam giác dưới hàm Tam giác chẩm
Cơ nhai Cơ dưới móng Tam giác cảnh Tam giác vai đòn
8. CƠ ĐẦU MẶT CỔ
Các cơ đầu • Do TK nhánh sau C1 chi phối.
- Cơ mặt - Cơ gối đầu
• Cơ trên sọ, cơ tai, cơ mắt, cơ mũi và cơ miệng. - Cơ dài đầu
• Do TK mặt chi phối.
Các cơ cổ
- Cơ nhai
- Cơ trên móng: cơ hai thân, cơ trâm móng, cơ hàm
• Cơ thái dương, cơ cắn, cơ chân bướm ngoài và
móng và cơ cằm móng.
cơ chân bướm trong.
- Cơ dưới móng: cơ ức móng, cơ ức giáp, cơ giáp
• Do TK hàm dưới chi phối.
móng và cơ vai móng.
- Cơ thẳng: cơ thẳng đầu trước, cơ thẳng đầu sau
- Cơ bên cột sống: cơ bậc thang trước, cơ bậc thang
lớn và cơ thẳng đầu sau bé.
giữa và cơ bậc thang sau.
- Cơ chéo
- Cơ cổ bên: cơ bám da cổ và cơ ức đòn chũm.
• Cơ chéo đầu dưới và cơ chéo đầu trên.
9. TAM GIÁC CỔ
Tam giác cổ trước
- Tam giác dưới hàm: tuyến nước bọt dưới hàm, ĐM mặt
và TM mặt.
- Tam giác cảnh: ĐM cảnh, TM cảnh và TK lang thang.
- Tam giác cơ: ĐM giáp dưới, TM giáp dưới, TK thanh
quản dưới, khí quản, thực quản và tuyến giáp.
Mạc cổ
Hình 3.12 Tam giác cổ trước
Hình 3.14 Mạc đầu mặt